Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

CN 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.23 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn:...
Ngµy giảng:...


<b>Tiết2. Bài 3: Một số tính chất của đất trồng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1;Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì,
thế nào là đất chua đất kiềm, đất trung tính, vì sao đất dữ đợc nớc và chất dinh dỡng,
thế nào là độ phì nhiêu của đất.


2; Kỹ năng: Học sinh có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất
3; Thái độ: Có ý thức tự giác học tập bảo vệ tài nguyên đất


<b>II.ChuÈn bÞ </b>


1- GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK, tranh ảnh có liên quan đến bài học.
2- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học xem tranh.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu các thành phần của đất trồng ?
<b> 3.Bài mới:\</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1. GV giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Đa số cây trồng sống và phát triển </b>


trên đất…


<b>HĐ2. Làm dõ thành phần cơ giới của </b>
<b>đất.</b>


<b>GV: Phần rắn của đất bao gồm những </b>
thành phần nào?


( Kho¸ng gåm hạt cát, limon, sét )
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: ý ngha thc tế của thành phần cơ giới</b>
đất là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3. Phân biệt thế nào là độ chua, độ </b>
<b>kiềm của đất.</b>


<b>GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK nêu câu </b>
hỏi


<b>-Độ PH dùng để đo cái gì?</b>


<b>-Trị số pH dao động trong phạm vi nào?</b>
<b>-Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi là </b>
đất chua, đất kiềm và trung tính?.


<b>HS: Đọc nghiên cứu SGK tr¶ lêi</b>
GV: nhËn xÐt KL



<b>HĐ4. Tìm hiểu khả năng giữ n ớc và chất</b>
<b>dinh d ỡng của đất.</b>


<b>GV; Cho học sinh đọc mục III SGK</b>


Bµi 3


<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gi?</b>
- Thành phần vô cơ và hữu cơ


- Thành phần của đất là phần rắn đợc
hình thành từ thành phần vơ cơ và
hữu cơ.


<b>II.Thế nào là độ chua, độ kiềm của </b>
<b>đất.</b>


- Dùng để đo độ chua, độ kiềm của
đất.


- Độ PH dao động trong phạm vi từ 0
đến 14.


- Căn cứ vào độ PH mà ngời ta chia
đất thành đất chua, đất kiềm và đất
trung tính.


<b>III. Kh¶ năng giữ n ớc và chất dinh </b>
<b>d</b>



<b> ng của đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng.</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>? Em hãy so sánh khả năng giữ nớc và chất</b>
dinh dỡng của các đất.


<b>HS: Trả lời. So sánh 3 loại đất về khả năng </b>
giữ nớc và chất dinh dỡng


<b>HĐ5. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất.</b>
<b>GV: Đất thiếu nớc, thiếu chất dinh dỡng </b>
cây trồng phát triển NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: ở Đất đủ nớc và chất dinh dỡng cây </b>
trồng phát triển NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Giảng giải lấy VD- Đất phì nhiêu là </b>
đất đủ ( Nớc, dinh dỡng đảm bảo cho năng
xut cao).


- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- Đất c¸t: KÐm.



<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


- Độ phì nhiêu của đất là khả năng
của đất cho cây trồng có năng xuất
cao.


4.Lun tËp


<b> - GV tóm tắt nội dung bài học và yêu cầu hs nhắc lại</b>
5. Củng cố


- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học
<b>IV;Đánh giá và dn dũ</b>


<b> 1; Đánh giá</b>


<i>..</i>
<i></i>


2;Dặn dò:


- V nh hc bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bàiđọc
- Xem trớc Bi 4 ( SGK).


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<b> TiÕt 3. Bµi 6</b>




Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp
lý. Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.


2- Kỹ năng; Biết đợc 1 số biện pháp cảI tạo đất


3- TháI độ; Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
<b>II.Chuẩn b :</b>


1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học


2- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. KiĨm tra bµi cị:


? nêu quy trình thực hành xác định độ pH của đất
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao phi s dng t</b>


<b>một cách hợp lý.</b>


- Sau khi c song SGK- HS có thể trả


lời đợc do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
trọt có hạn – Phải hợp lý.


GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích
của các biện pháp sử dụng đất SGK có
thể đặt câu hỏi.


GV: Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất
canh tác có tác dụng gì?


<b>GV: Khơng bỏ đất hoang có tác dụng gì?</b>
<b>GV: Chọn giống cây phù hợp với đất có </b>
tác dụng gì?


<b>GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác </b>
dụng gì?


<b>GV: nhËn xÐt kÕt ln</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và </b>
<b>bảo vệ đất.</b>


<b>GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải </b>
tạo ở nớc ta.


+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.
<b>GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có</b>
tác dụng gì? áp dụng cho loại đất nào?
<b>GV: Làm ruộng bậc thang để làm gì?</b>


<b>GV: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các</b>
băng cây phân xanh có tác dụng gì?
<b>GV: Cày nơng,bừa sục,giữ nớc liên tục, </b>
thay nớc thờng xun.


<b>GV: Bón vơi với mục đích gì?</b>


<b>HS: tìm hiểu nội dung SGK thảo luận </b>
theo nhóm bàn trả lời các câu hỏi


<b>GV: Nhận xét cho VD minh hoạ và nêu </b>
rõ ND


<b>GV hng dn HS tỡm các VD khác liên </b>
hệ với thực tế ở địa phơng


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý:</b>
- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng
hợp lý.


- Không để đất trống, tăng sản
l-ợng,sản phẩm đợc thu.


- Tăng đơn vị diện tích đất canh tác.
- Cây sinh trởng phát triển tốt, cho
năng xuất cao.


- Tăng độ phì nhiêu của đất



<b>II.BiƯn ph¸p cải tạo và bảo vệ đât.</b>


- Tng b dy lp t trng, tng
mng nghốo dinh dng.


- Chống xoáy mòn dưa tr«i


- Tăng đọ che phủ, chống xốy mịn
( Đất dốc)


- Khơng sới đất phèn, hồ tan chất
phèn thờng yếu khí, tháo nớc phèn
( Đất phèn).


- Khử chua, áp dụng đối với đất chua.


4;LuyÖn tËp


<b> ? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí</b>


? Nêu các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
5. Cng c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV; Đánh giá và dặn dò</b>
<b> 1;Đánh giá</b>

<b> </b>


<b>2.dặn dò</b>



- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Bài 7 SGK.


<i>Ngày soạn:...</i>
<i>Ngày giảng...</i>


<b> Tiết4. Bµi 6</b>



Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đấ


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc SD đất hợp lý.
2- Kĩ năng: Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.


3- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1- GV: §äc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài häc


2- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>
2. Kiểm tra bài cũ:


? nêu quy trình thực hành xác định độ pH của đất


<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất</b>


<b>mét cách hợp lý.</b>


- Sau khi c song SGK- HS cú thể trả
lời đợc do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
trọt có hạn – Phải hợp lý.


GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích
của các biện pháp sử dụng đất SGK có
thể đặt câu hỏi.


GV: Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất
canh tác có tác dụng gì?


<b>GV: Khơng bỏ đất hoang có tác dụng gì?</b>


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý:</b>
- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng
hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Chọn giống cây phù hợp với đất có </b>
tác dụng gì?



<b>GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác </b>
dụng gì?


<b>GV: nhËn xÐt kÕt luËn</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và </b>
<b>bảo vệ đất.</b>


<b>GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải </b>
tạo ở nớc ta.


+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.
<b>GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có</b>
tác dụng gì? áp dụng cho loại đất nào?
<b>GV: Làm ruộng bậc thang để làm gì?</b>
<b>GV: Trồng xen cây nơng nghiệp giữa các</b>
băng cây phân xanh có tác dụng gì?
<b>GV: Cày nơng,bừa sục,giữ nớc liên tục, </b>
thay nớc thờng xun.


<b>GV: Bón vơi với mc ớch gỡ?</b>


<b>HS: tìm hiểu nội dung SGK thảo luận </b>
theo nhóm bàn trả lời các câu hỏi


<b>GV: Nhận xét cho VD minh hoạ và nêu </b>
rõ ND


<b>GV hng dẫn HS tìm các VD khác liên </b>
hệ với thực tế ở địa phơng



- Tăng đơn vị diện tích đất canh tác.
- Cây sinh trởng phát triển tốt, cho
năng xut cao.


- Tng phỡ nhiờu ca t


<b>II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ đât.</b>


- Tng b dy lp t trng, tng
mng nghốo dinh dng.


- Chống xoáy mòn dửa tr«i


- Tăng đọ che phủ, chống xốy mịn
( Đất dốc)


- Khơng sới đất phèn, hồ tan chất
phèn thờng yếu khí, tháo nớc phèn
( Đất phèn).


- Khử chua, áp dụng đối với đất chua.


4. Lun tËp:
<b>5. Cđng cè </b>


- Gv: Gọi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời:
? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí



? Nêu các biện pháp cải tạo v bo v t
IV. ỏnh giỏ v dn dũ:


<b>1. Đánh giá</b>
<b>2.Dặn dò</b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Bài 7 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 5. Bài 7</b>


Tác dụng của phân bãn trong trång trät
<b> I. Mơc tiªu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc các loại phân bón thờng dùng
2- Nắm đợc tác dụng của phân bón đối với đất, cây trồng.


3- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm phân
bón.


II.ChuÈn bÞ:


1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
2- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Ngời ta thờng sử dụng những biện pháp nào để cải tạo đất?


<b> </b>


<b> 3B i mà</b> <b>ớ i : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân bón.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh c SGK sau ú nờu</b>
cõu hi;


Phân bón là gì? gồm những loại nào?
<b>HS: Nghiên cứu SGK trả lời</b>


<b>GV: Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi sinh gồm </b>
những loại nào?


<b>HS: Trả lêi</b>


- Để khắc sâu kiến thức GV đặt câu hỏi để
học sinh xắp xếp 12 loại phân bón nêu
trong SGK vào các nhóm phân tơng ứng.
<b>GV: Cây điều tranh, phân trâu bị thuộc </b>
nhóm phân nào?


<b>HS cho thªm các VD khác</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân bón:</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 SGK</b>
và trả lời c©u hái;



<b>GV: Phân bón có ảnh hởng nh thế nào tới </b>
đất, năng xuất cây trồng và chất lợng nông
sn?


<b>I.Phân bón là gì?</b>


- Là thức ăn cung cấp cho cây trồng.
- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ vô
cơ và sinh vật.


+ Phân hữu cơ:


- Cõy iu thanh, phân động vật...
+ Phân hố học:


- Supe l©n, phân NPK, Urê;
+ Phân vi sinh:


- Dap, Nitragin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hs Trả lời dựa vào ND SGK</b>


<b>GV: Gii thớch phõn bón- năng xuất chất </b>
l-ợng nơng sản- độ phì nhiêu của đất.


<b>GV: Gi¶ng gi¶i cho häc sinh thÊy nÕu bãn </b>
quá nhiều, sai chủng loại- không tăng- mà
giảm.


- Nh có phân bón đất phì nhiêu hơn,


có nhiều chất dinh dỡng, cây trồng
phát triển, sinh trởng tốt cho năng
xuất cao, chất lợng tốt.


<b> 4;Lun tËp</b>


<b>-- Nªu câu hỏi củng cố bài cho hs trả lời</b>
<b> 5.Cñng cè.</b>


- GV: yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết SGK.
<b>.IV:Đánh giá và dặn dò</b>


<b> 1;Đánh giá</b>


.
2. Dặn dß:


- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK v chun b dựng thớ nghim.




<i>---Ngày soạn: .</i>


<i>Ngày giảng.</i>
<b>Tiết 6 . Bài 8</b>


Thực hành nhận biết một số loại phân bón


hoá học thông thờng


<b> I. Mơc tiªu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh phân biệt đợc một số loại phân bón thờng
dùng.


2- Rèn luyện kỹ năng quan sát , làm bài thực hµnh


3- TháI độ: có ý thức bảo đảm an tồn lao động và bảo vệ môi trờng.
II.Chuẩn b:


1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thÝ nghiƯm
2- HS: §äc SGK, Chuẩn bị mẫu vật thực hành.
<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> Phân bón là gì? Gồm những loại phân nào? Nói rõ phân hữu cơ?</b>
<b> 3. Bµi thùc hµnh:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1.Tổ chức thực hành:</b>


- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh của học sinh,
kẹp gắp, thìa, diêm, nớc.


<b>GV: Chia nhúm thực hành và mẫu phân </b>
bón theo số lợng HS v dng c vt liu ó



<b>HĐ2.Thực hiện quy trình.</b>


- Bớc1: Giáo viên thao tác mẫu các nội
dung công viƯc cho häc sinh quan s¸t.GV
l-u ý c¸c ND khã


- Bíc 2 : GV gäi 1 HS lµm thư


- Bớc2: Giáo viên tổ chức cho HS các nhóm
về vị trí thực hành. GV quan sát nhắc nhở
học sinh những thao tác khó,giữ kỉ luật giờ
thực hành,đảm bo an ton.


<b>HĐ3.Đánh giá kết quả.</b>


- Cho ỏp ỏn học sinh tự đánh giá kết
quả theo mẫu của mỡnh.


<b>I. Tổ chức thực hành.</b>


<b>II.Quy trình thực hành.</b>


1. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan
và nhóm ít hoặc không hoà tan:
2. Phân biệt trong nhóm phân bón
hoà tan:


3. Phân biệt trong nhóm phân bón ít
hoặc không hoà tan:



<b>III Kết quả:</b>


- Thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh.
- Ghi kết quả vào vở theo mẫu.
<b> 4; Lun tËp</b>


<b> 5. Cđng cè.</b>


<b>GV:- Đánh giá kết quả của học sinh và nhận xét đánh giá giờ học về chuẩn bị quy </b>
trình thực hành và an tồn lao động, kết quả thực hành.


- Nhắc lại quy trình thực hành
5. Dặn dò:


- V nh lm li ở ND thực hành gia đình
- Về nhà học bài c v xem trc bi 9 SGK




<i>---Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón
thông thờng


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc các cách bón phân.



2- Kĩ năng : Nắm đợc cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng thờng.
3- Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an toàn lao động v bo v mụi trng.
<b>II.Chun b:</b>


1- GV: Đọc SGK, tài liƯu tham kh¶o,
Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
2- HS: Đọc SGK, ND bài 9
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> Bằng cách nào để phân biệt đợc phân đạm và phân kali?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1:Tìm hiểu một số cỏch bún phõn.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ </b>
SGK- phân biệt cách bón phân và trả lời
câu hỏi.


? Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta
chia làm mấy cách bón phân.


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Giảng giải cho học sinh thấy cách </b>
bón phân trực tiếp vào đất…


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kÕt ln vỊ u nhợc điểm của </b>
từng cách bón cho VD.


<b>HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng </b>
<b>các phân bón thông th êng.</b>


<b>GV: Giảng giải cho học sinh thấy khi bón </b>
phân vào đất…


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.</b>


<b> ? Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu </b>
cơ là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Với những đặc điểm trên phân hữu cơ</b>
dùng để bón lót hay bón thúc.


<b>GV: KÕt luËn về cách sử dụng từng loại </b>
cho ví dụ mỗi loại


<b>HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại </b>
<b>phân bón thông th êng.</b>



<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và nêu </b>
cõu hi.


<b>I.Cách bón phân</b>


- Theo hàng: u điểm 1 và 9 nhợc
điểm 3.


- Bón theo hốc: u điểm 1 và 9 nhợc
điểm 3.


- Bón vÃi: u điểm 6 và 9 nhợc điểm
4.


- Phun trên lá: u điểm 1,2,5 nhợc
điểm: 8.


<b>II. Cách sử dụng các loại phân </b>
<b>bón thông th êng.</b>


- Phân hữu cơ thờng dùng để bón
lót.


- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thơng
dùng để bón thúc, nếu bón lót thì
chỉ bón lợng nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV: Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân</b>
với nhau?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Vì sao phải dùng bùn ao để phủ kín </b>
đống phân ủ?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV : Giải thích tại sao cần bảo quản đúng </b>
cách cho VD


- X¶y ra phản ứng làm hỏng chất
l-ợng phân.


- To iu kiện cho vi sinh vật
phân giải, hạn chế đạm bay, gi v
sinh mụi trng.


<b>4; Luyện tập</b>


<b>-- Để bảo quản phân bón thông thờng ta áp dụng nh thế nµo?</b>
<b>5. Cđng cè:</b>


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhứ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố bài học


- Cã mấy cách bón phân
<b>IV;Đánh giá và dặn dò</b>
<b> 1; Đánh giá</b>


<b></b>


<b>.</b>


<b></b>
<b> 2.Dặn dò<sub> : </sub>/</b>


- HS về nhà học bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài.


- V nh c v xem trc bi 10 SGK




<i>---Ng y so</i> <i>ạn:.</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 8. Bài 10</b>


Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Sau khi học song học sinh nắm đợc vai trò của giống cây trồng
và các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.


2- Kĩ năng: Biết đợc các tiêu chí của giống cây trồng tốt


3- Thái độ: Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong
sản xuất ở địa phợng



<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 1. ổ n định tổ chức : </b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: ThÕ nµo lµ bãn thóc, bãn lãt?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của giống cây </b>


<b>trång:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 11</b>
sau ú tr li cõu hi.


<b>GV: Với năng xuất (a) với thời vụ gieo </b>
trồng (b) và cơ cấu cây trồng (c)


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: cho 1 số VD minh hoạ kết luận </b>
các vai trò


<b>H2.Gii thiu tiờu chớ ca ging tốt.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK? Lựa </b>
chọn những tiêu chí của giống tốt.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giảng giải giống có năng xuất </b>


cao, năng xuất ổn định.Cho VD về cỏc
tiờu chớ


<b>HĐ3.Giới thiệu một số ph ơng pháp </b>
<b>chọn tạo giống cây trồng.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình </b>
12,13,14.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, </b>
phơng pháp lai?


<b>GV: Ging gii phng phỏp t bin v</b>
phng phỏp ly mụ.


<b>GV cho VD và nêu u nhợc điểm các </b>
phơng pháp


<b>I. Vai trò của giống cây trồng.</b>


- Là yếu tố quyết định đến năng xuất
cây trồng có tác dụng tăng vụ thu hoạch
trong năm.


<b>II. Tiªu chÝ cđa gièng c©y tèt.</b>


- TK:Tiêu chí giống tốt gồm đồng thi
cỏc tiờu chớ 1,3,4,5.



<b>III. Ph ơng pháp chọn tạo giống cây </b>
<b>trồng.</b>


<b>1- Phơng pháp chọn lọc</b>
<b>2- Phơng Pháp lai</b>


<b>3- Phơng pháp gây đột biến</b>
<b>4- Phơng pháp nuôi cấy mô</b>
<b> 4; Luyn tp</b>


<b>-- Nêu câu hỏi củng cố bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh SGK.
<b>IV; ỏnh giỏ v dn dũ</b>


<b> 1;Đánh giá</b>


<b></b>
<b></b>


<b>2. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trớc bài 11 SGK sản xuất và bảo quản giống cây trồng.


<i>Ngày soạn: ..</i>
<i>Ngày giảng: ..</i>



<b>Tiết 9 . Bài 11</b>


Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Sau khi học song học sinh nắm đợc quy trình sản xuất giống cây
trồng,


2- Kĩ năng: Biết cách bảo quản hạt, bảo quản con giống, cây trồng, nhất là các giống
quý đặc sản.


3- Thái độ: Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất
a phng.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham kh¶o
Tranh hình 13,15,16,17 SGK.
2- HS: Đọc bài 11 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gièng c©y trång cã vai trò nh thế nào trong trồng trọt?
<b>3. Bài mới:\</b>


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu quy trình sản xuất </b>


<b>gièng b»ng h¹t.</b>



<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ sản </b>
xuất giống bằng hạt và đặt câu hỏi.


<b>GV: Quy trình sản xuất giống cây trồng </b>
bằng hạt đợc tiến hành trong mấy năm
công việc năm thứ nhất, năm thứ hai…là
gì?


<b>GV: Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.</b>
<b>GV: Giải thích hạt giống siêu nguyên </b>
chng, nguyờn chng.


<b>HĐ2.Giới thiệu sản xuất giống cây </b>
<b>trồng bằng ph ơng pháp nhân giống vô </b>
<b>tính.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả </b>
lời câu hỏi


<b>GV: Thế nào là giâm cành, ghép mắt, </b>
chiết cành?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao khi chiết cành phải dùng ni </b>
lon bó kÝn bÇu?


<b>HS: Trả lời giữ ẩm cho đất bó bầu, hạn </b>
chế đợc sâu bệnh.



<b>HĐ3.Giới thiệu điều kiện và ph ơng </b>
<b>pháp bảo quản hạt giống cây trồng.</b>
<b>GV: Giảng giải cho học sinh hiểu nguyên </b>
nhân gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng
hạt giống trong quá trình bảo quản. Do hơ
hấp của hạt, sâu, mọt, bị chuột ăn… sau
đó đa câu hỏi để học sinh tr li.


<b>HS: Trả lời XD bài.</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải </b>
khô?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải</b>
sạch, không lẫn tạp chất.


<b>GV: Kết luận cho VD minh hoạ</b>


<b>I.Sản xuất giống cây.</b>


<b>1.Sản xuất giống cây bằng hạt.</b>


- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục tráng
chọn cây tốt.


- Năm thứ hai: Cây tốt gieo thành dòng
lấy hạt cái dòng.



- năm thứ ba: Tiêu chí giống.


<b>2.Sản xuất giống cây trồng bằng ph - </b>
<b>ơng pháp nhân giống vô tính.</b>


- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâmvào cát ẩm sau
một thời gian từ cành giâm hình thành
rễ.


- Ghép mắt: Lấy mắt ghép, ghép vào
một cây khác.


- Chiết cành:..


<b>II. Bảo quản hạt giống cây trồng.</b>
- Hạt giống bảo quản: Khô, mẩy, không
lẫn tạp chất, Không sâu bÖnh.


- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ,
m.


<b>4;Luyện tập</b>


<b>-- Nêu câu hỏi củng cố bài học</b>


- Có thể nhân giống bằng những cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk


<b>IV;Đánh giỏ v dn dũ</b>


<b>1; Đánh giá</b>


<b></b>
<b>.</b>


<b></b>
<b>2. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 12 SGK.


<i>Ngày soạn:.</i>
<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 10 . Bài 12</b>


Sâu bệnh hại cây trồng
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thức: Sau khi học xong học sinh biết đợc tác hại của sâu bệnh nắm đợc khái
niệm về côn trùng bệnh cây.


2- Kĩ năng: Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hoại.


3- Thái độ: Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của
sâu bệnh


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>



1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 18,19 SGK.
2- HS: Đọc bài 12 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc tiến hành theo trình tự nào?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.</b>


<b>GV: Sâu bệnh có ảnh hởng NTN đến đời </b>
sống cây trồng?


<b>HS: Tr¶ lêi dùa theo ND SGK</b>


<b>I. Tác hại của sâu bệnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV: Có thể yêu cầu học sinh nêu ra các ví </b>
dụ để minh hoạ cho tác hại của sâu bệnh.
<b>GV: Nêu những tác hại cụ thể qua các VD</b>
<b>HĐ2.Khái niệm về cơn trùng và bệnh </b>
<b>cây.</b>



<b>GV: Trong vịng đời của côn trùng trải qua </b>
giai đoạn sinh trởng phát triển nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gi¶ng gi¶i cho häc sinh hiĨu rõ hơn </b>
điều kiện sống thuận lợi và khó khăn của
sâu bệnh hại cây trồng


<b>HĐ3.Giới thiệu một số dấu hiệu của cây </b>
<b>khi bị sâu bệnh phá hại.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 20 và </b>
trả lời câu hỏi:


<b>GV: ở những cây bị sâu, sâu bệnh phá hại ta</b>
thờng gặp những dấu hiệu gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khái quát rút ra kết luận</b>


- Khi sâu bệnh phá hoại, năng xuất
cây trồng giảm mạnh, chất lợng
nông sản thấp.


<b>II.Khái niệm về côn trùng và bệnh</b>
<b>cây.</b>



<b>1.Khỏi nim v cụn trùng.</b>
<b>2.Khái niệm về bệnh của cây.</b>
- Bệnh của cây là trạng thái khơng
bình thờng dới tác động của vi sinh
vật gây bệnh và điều kiện sống
không thuận li.


<b>3.Một số dấu hiệu khi cây trồng bị</b>
<b>sâu bệnh hại.</b>


- Khi bị sâu bệnh phá hại cây trồng
thờng thay i.


+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá,
quả gÃy cành, thối củ, thân cành sần
sùi.


+ Mu sc: Trờn lỏ, qu, cú m
en, nõu vng.


Trạng thái: Cây bị héo rũ.
<b>4;Luyện tập</b>


Nêu câu hỏi củng cố bài học:


+ Sõu bệnh có tác hại nh thế nào đối với cây trồng?


+ Cơn trùng là loại sinh vật có lợi hay hại đối với cây trồng?
+ Cây bị bệnh có biểu hiện ntn?



<b>5.Cñng cè.</b>


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh sgk.
-


<b>IV;Đánh giá và dặn dò</b>
<b>1;Đánh giá</b>



.



<b>2. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: .</i> <i>..</i>


<b>Tiết11. Bài 13</b>


Phòng trừ sâu bệnh hại
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Sau khi học song học sinh nắm đợc những nguyên tắc và biện
pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


2- Kĩ năng: Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu
bệnh tại vờn trờng hay ở gia đình.



3- Thái độ: Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác
hại ca sõu bnh


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 21,22,23 SGK.
2- HS: Đọc bài 13 SGK,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hÃy nêu tác hại của sâu bệnh hại cây trång ?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ngun tắc phịng trừ sâu </b>


<b>bªnh.</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc các nguyên tắc </b>
phòng trừ sâu bệnh hại ( SGK) sau đó phân
tích từng ngun tắc mỗi nguyên tắc lấy
1VD


- Trong nguyên tắc “Phòng là chính” gia
đình, địa phơng đã áp dụng biện pháp tăng
cờng sức chống chịu của cây với sâu bệnh


NTN?


<b>GV: Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính </b>
là gì?


<b>HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trừ </b>
<b>sâu bệnh.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh tác dụng phòng trừ sâun </b>
bệnh hại của 5 bin phỏp ó nờu trong SGK.


<b>I.Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh </b>
<b>hại.</b>


- Bón phân hữu cơ, làm cỏ, vun síi,
trång gièng c©y chèng s©u bƯnh,
lu©n canh…


- Ýt tốn công, cây sinh trởng tốt, sâu
bệnh ít giá thành thấp.


<b>II. Các biện pháp phòng trừ sâu </b>
<b>bệnh hại.</b>


<b>1.Biện pháp canh tác và sử dụng </b>
<b>giống chống sâu bệnh hại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GV: Phân tich khía cạnh chống sâu bệnh </b>
của các khâu kỹ thuật.



<b>GV: Hng dn hc sinh ghi vào bảng SGK</b>
<b>GV:Cho học sinh đọc SGK nhận xét u, </b>
nh-c im ca bin phỏp ny.


GV: Đi sâu giảng giải cho học sinh hiểu u,
nhợc điểm.


<b>HS: Hiểu khái niệm và tác dụng</b>
<b>GV: Nhấn mạnh về nhợc điểm</b>


<b>GV: Giải thích việc phòng trừ sâu bệnh hại </b>
cần coi trọng vận dụng tổng hợp các biện
pháp.


mống sâu bệnh nơi ẩn nấp.


- Gieo trồng- tránh thời kỳ sâu
bệnh ph¸t sinh.


- Luân phiên- thay đổi thức ăn điều
kiện sng ca sõu.


<b>2.Biện pháp thủ công.</b>


- u điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, có
hiệu quả.


- Nhợc điểm: Tốn công.
<b>3.Biện pháp sinh hoá học.</b>
- Đ: Diệt trừ nhanh



- NĐ : Ô nhiễm môi trờng


<b>4.Biện pháp kiểm dịch thực vật.</b>


<b>4;Luyện tập</b>


<b>-- Hệ thống lại các nội dung bài học về cách phòng trừ sâu bệnh hại.</b>
HS: Nhắc lại.


<b>5. Củng cố.</b>


<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
<b>IV; Đánh giá và dn dũ</b>


<b>1;Đánh giá</b>



.



<b>2; Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 14 SGK. Chuẩn bị một số nhÃn thuốc trừ sâu.


<i>Ngày soạn: .</i>
<i>Ngày giảng: </i>



<b>Tiết 12 . Bài 14</b>


Th nhận biết một số loại thuốc và nhÃn hiệu của
thuốc trừ sâu bệnh hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc một số loại thuốc ở dạng bột, bột
thấm nớc, hạt và sữa.


2- Kĩ năng: Biết đọc các nhãn thuốc ( độ độc của thuốc, tên thuốc…).
3- Thái độ: Có ý thức đảm bảo an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trờng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Tranh vẽ nhãn hiệu và nồng độ của thuốc.
2- HS: Đọc bài 13 SGK, 1 số nhãn hiệu thuốc
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


Em hÃy nêu các nguyên tắc, biện pháp phòng trừ sâu bệnh?
3. Bài mới:


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung `</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>GV kiểm tra sự chuẩn bị của học </b></i>


<i><b>sinh Tranh vÏ , kÝ hiƯu thc.</b></i>


<b>GV: Phân cơng và giao nhiệm vụ cho các </b>
nhóm phân biệt đợc các dạng thuốc và đọc
nhón hiu ca thuc.



<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu quy trình thực hành:</b></i>


<b>Bc 1: </b><i>Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc </i>
<i>của thuốc trừ sâu bệnh.</i>


<b>GV: hớng dẫn HS phân biệt độ độc qua kí </b>
hiệu ghi trên nhãn thuốc


<b>HS: Đối chiếu với các nhãn thuốc đã có</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh đọc tên thuốc đã </b>
ghi trong SGK và đối chiếu với hình vẽ trên
bảng.


<b>GV: Gọi học sinh nhắc lại cách đọc tên </b>
thuốc và giải thích các kí hiệu ghi trong tờn
thuc.


<b>Bớc 2: </b><i>tìm hiểu cách QS và nhËn biÕt mét </i>
<i>sè d¹ng thc</i>


<b>GV: Híng dÉn HS tìm hiểu các kí hiệu chữ</b>
viết tắt chỉ các dạng thuốc.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>1.Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ </b>


<b>sâu bệnh hại.</b>


<i><b>a. Phõn bit c</b></i>


<i><b>b. Tên thuốc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HS: §èi chiÕu kÝ hiƯu trªn 1 sè nh·n thc</b>


<b>GV : Đa 1 số nhãn thuốc khác để HS nêu </b>
tên dạng thuốc.


BHN


+ Thuốc bột: D,BR,B.
+ Thuốc bột thấm nớc:
WP,BTN,DF,WDG
+ Thuốc hạt: GH, GR.
+ Thuốc sữa: EC, ND.
+ Thuốc nhũ dầu: SC.
<b>4. Củng cố đánh giá :</b>


<b>HS: Thu dän vËt liƯu, tranh ¶nh, vƯ sinh</b>


- Các nhóm tự đánh giá dựa trên kết quả quan sát ghi vào bảng nộp, mẫu thuốc,màu
sắc, nhãn hiệu thuốc.


<b>GV: Nhận xét sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ, an toàn vệ sinh lao ng, kt qu thc </b>
hnh


<b>5. Dặn dò</b>



- V nh hc bài xem lại các kí hiệu để đọc đợc các nhón thuc
- c v xem trc bi 15 SGK.


<i>Ngày soạn: .</i>
<i>Ngày giảng: .</i>


<b>Tiết: 13</b>



<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Thụng qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu
những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh tìm hiểu thực tế sản xuất.


2- Kĩ năng: Biết đợc tác dụng của các biện pháp sử dụng về đất, phân bón ,
phịng trừ sâu bệnh


3- Kỹ năng: có ý thức lao động, có tinh thần chịu khó, cẩn thận, đảm bảo an
tồn lao động.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng
trọt, hệ thống câu hỏi và đáp án ơn tập.


2- HS: §äc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


<b>GV: Treo bảng hệ thống kiến thức đã </b>
học cho HS quan sát


HS: Nhắc lại những nội dung cơ bản
đã học


GV hệ thống lại toàn bộ nội dung .
nhấn mạnh những nội dung trọng tõm
<b>Hot ng 2:</b>


GV nêu câu hỏi yêu cầu HS tìm hiểu
nội dung SGK trả lời


<b>Câu 1: Nêu vai trò, nhiƯm vơ cđa </b>
trång trät?


HS trả lời GV NX HD theo SGK
<b>Câu 2: Đất trồng là gì? Trình bày </b>
thành phần và tính chất của đất trồng?
HS trả lời GV NX HD theo SGK


<b>Câu 3. Nêu vai trò và cách sử dụng </b>
phân bón trong sản xuất nông nghiệp?
HS trả lời GV NX HD theo SGK


<b>Câu 4: Nêu vai trò của giống và phơng</b>
pháp chịn tạo giống?



HS trả lời GV NX HD theo SGK
<b>Câu 5: Trình bày khái niệm về sâu </b>
bệnh hại cây trồng và các biện pháp
phòng trõ?


HS trả lời GV NX HD theo SGK
<b>Câu 6: Em hãy giải thích tại sao biện </b>
pháp canh tác và sử dụng giống chống
sâu bệnh để phòng trừ sâu bệnh, tốn ít
cơng, chi phí ít?




<b>I. HƯ thống kiến thức:</b>


<b>II. Câu hỏi và bài tập:</b>


- Vai trò cđa trång trät cã 4 vai trß…
- NhiƯm vơ cđa trång trät 4 nhiƯm vơ
( 1,2,4,6 ) SGK.


- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh sống và
sản xuất ra sản phẩm.


- Thành phần của đất trồng: Rắn, lỏng, khí.
- Vai trị của phân bón: tác động đến chất
l-ợng nơng sản, đất phì nhiêu hơn, nhiều chất
dinh dỡng hơn nên cây sinh trởng và phát
triển tốt cho năng xuất cao.



- Sử dụng đúng liều lợng…


- Vai trò của giống: Là yếu tố quan trọng
quyết định năng xuất cây trồng.


- Làm tăng vụ thu hoạch và thay đổi cơ cầu
cây trồng.


- Phơng pháp chọn tạo giống: Chọn lọc, lai,
gây đột biến, nuôi cấy mô.


- Khái niệm về sâu bệnh hại côn trùng là
lớp động vật thuộc ngành động vật chân
khớp.


- BƯnh h¹i là chức năng không bình thờng
về sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ công, hoá
học, sinh học.


- Biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu bệnh tốn ít cơng, dễ thực hiện,
chi phí ít vì canh tác có thể tránh đợc những
kỳ sâu bệnh phát triển cây phù hợp với điều
kiện sống, chống sâu, bệnh hại.


<b>4;Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5.Cđng cè:</b>


- HD HS ơn tập những nội dung trọng tâm
- Nhận xét đánh giá gi hc


<b>IV:Đánh giá và dặn dò</b>
<b>1;Đánh giá</b>



..



<b>2;Dặn dò :</b>


- V nhà ôn tập theo nội dung đã hớng dẫn
- Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết sau kiểm tra 45/


<i>Ng y soạn: </i> <i>.</i>
<i>Ngày kiểm tra: .</i>


<b>Tiết 14</b>

<b>kiểm tra</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


1-Kin thức: HS nắm đợc các kiến thức đã học từ đầu năm để vận dụng vào
làm bài kiểm tra


2-Kĩ năng: Biết làm bài kiểm tra đảm bảo nội dung, trình bày sạch sẽ đúng
yêu cầu



3- Thái độ : Nghiêm túc làm bài
<b>II. Tiến trình kiểm tra:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>3. Néi dung:</b>


<i><b>A. đề bài:</b></i>


<b> I. Trắc ngiệm:</b>

<i> (5 điểm)</i>


<b> Câu1: </b><i>(2đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b, §Êt trồng có vai trò gì:


A. Cung cấp nớc, dinh dỡng B. Cung cấp oxi
C. Giữ cho cây đứng vững D. Cả 3 ý trên
c, Ngành trồng trọt có mấy nhiệm vụ:


A. 2 B. 3 C. 4 D.5
d, Đất chua có độ pH là:


A. < 6,5 B. 6,6 - 7,5 C. > 7.5 D. >14
<b> Câu2: </b><i>(3đ)</i>


Điền Đ ( Đúng) hoặc S (Sai) vào ô vuông thích hợp:
- Phân bón là Thức ăn có sẵn trong tự nhiên



- Than bùn thuộc nhóm phân vô c¬


- Nitragin ( chứa vi sinh vật chuyển hố đạm) thuộc nhóm phân vi sinh
- Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất


- Phân đạm , kali khó tan trong nớc
- Phân bón phun trên lá cây d s dng


<b>II. Tự luận: </b><i>(5 điểm)</i>


Câu3<i>: (3đ)</i>


Nêu vai trò của giống cây trồng?
<b> Câu4: </b><i>(2đ)</i>


Nêu tác hại của sâu, bệnh ? Cho ví dụ ?
<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>. h</b><b>íng dÉn chÊm</b></i>


<b>I. Trắc ngiệm:</b><i> (5 điểm)</i>


<b> Câu1: </b><i>(2đ)</i>


a- B <i>(0,5®)</i> b- D <i>(0,5®)</i>


c- C <i>(0,5®)</i> d- A <i>(0,5®)</i>


Câu2: <i>(3đ)</i> Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Thứ tự điền là: S, S, Đ, Đ, S, Đ


<b> II. T lun: </b><i>(5im)</i>


Câu3: <i>(3đ)</i>


- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng xuất cây trồng <i>(1đ)</i>


- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng chất lợng cây trång <i>(1®)</i>


- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm thay đổi cơ cấu cây trồng <i>(1đ)</i>


C©u4: <i>(2®)</i>


- Sâu bệnh ảnh hởng xấu đến sinh trởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng
xuất, chất lợng nông sản <i>(1đ)</i>


- Ví dụ: Cây lúa bị bệnh vàng lá cây sẽ chậm phát triển bơng lúa sẽ ít hạt, hạt nhỏ
lép ảnh hởng đến năng xuất chất lợng. <i>(1đ)</i>


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV thu bài nhận xét gời kiểm tra
- HD nhanh 1 số đáp ỏn


<b>5. Dặn dò:</b>


- Yờu cu HS v nh ụn li những nội dung đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>



<i>Ngày soạn: ..</i>



<i>Ngày giảng:. </i>


<b>Tiết 15 . Bµi 15</b>



<b>Làm đất và bón phân lót</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc mục đích của việc làm đất
trong sản xuất trồng trọt nói chung và cơng việc làm đất cụ thể.


2- Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất.
3- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lút cho cõy trng
<b>II.Chun b:</b>


1- GV: Nghiên cứu SGK, hình 25, 26 SGK
2- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc :</b>
<b>2.Kim tra bài cũ.</b>
Không kiểm tra
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc làm đất.</b>


<b>GV: Đa ra ví dụ để học sinh nhận xét tình </b>
trạng đất ( cứng – mềm )…



<b>GV: Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: tìm hiểu ND SGK trả lời</b>
GV liên hệ thêm qua các VD


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm</b>
<b>đất.</b>


- Bao gồm công việc cày bừa, đập đất, lên
luống.


<b>GV: Cày đất có tác dụng gì?</b>
<b>HS: QS Hvẽ SGK liên hệ trả li</b>


<b>GV: Em hÃy so sánh u nhợc điểm của cày </b>


<b>I. Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
- Mục đích làm đất: làm cho đất tơi
xốp tăng khả năng giữ nớc chất dinh
dỡng, diệt cỏ dại và mầm mống sâu
bệnh ẩn nấp trong đất.


<b>II. Các công việc làm t.</b>
<b>a. Cy t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

máy và cày trâu.
<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh nêu tác dụng của bừa và </b>
p t.



<b>GV: Tại sao phải lên luống? Lấy VD các </b>
loại cây trồng lên luống.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Liên hệ qua các VD thực tế nêu công </b>
dụng trong từng trờng hỵp


<b>HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật bón phân lót.</b>
<b>GV: Gợi ý để học sinh nhớ lại mục đích của</b>
bón lót nêu các loại phân để sử dụng bón
lót.


<b>HS: Tr¶ lêi nh nội dung SGK</b>


<b>GV: Giải thích ý nghĩa các bớc tiến hµnh </b>
bãn lãt


<b>b.Bừa và đập đất.</b>


- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.
<b>c.Lên luống.</b>


- Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và
tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng
phát triển.


- Các loại cây trồng lên luống, Ngô,
khoai, rau, u,



<b>III. Bón phân lót.</b>


- Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân
theo quy trình.


- Rải phân lên mặt ruéng hay theo
hµng, theo hèc.


- Cày, bừa, lấp đất để vùi phân xuống
dới.


<b>4;Lun tËp</b>


- GV: HƯ thèng l¹i bài học, nêu câu hỏi củng cố bài
<b>5.Củng cố.</b>


<b>GV: Gi 1-2 Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng cố bài</b>
<b>IV; Đánh giỏ v dn dũ</b>


<b>1;Đánh giá</b>
<b>2. Dặn dò :</b>


- V nh học bài và trả lời câu hỏi cuối bài,
- c v xem trc bi 16 SGK


<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i>.</i>


<i><b>Ngày giảng</b>:..</i>



<b>Tiết 16 . Bài 16</b>


<b>Gieo trồng cây nông nghiệp</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2-Kĩ năng: Biết đợc mục đích của việc kiểm tra, sử lý hạt giống, các yêu cầu
kỹ thuật của việc gieo trồng và các phơng pháp gieo hạt trồng cây non.


3- Thái độ: Có ý thức bảo vệ cây trồng sau khi gieo trồng
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Nghiên cứu SGK, hình 27, 28 SGK
2- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ 27,28 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng.</b>


<b>GV: Em h·y nªu các loại cây trồng theo </b>
thời vụ.


<b>HS: Ly 1 vi VD ở địa phơng mình</b>
- GV: Nhấn mạnh “khoảng thời gian”
*Lu ý: Mỗi loại cây đều có thời vụ gieo


trồng thích hợp, cho học sinh phân tích 3
yếu tố trong SGK


<b>GV: Cho học sinh kể ra các vụ gieo trồng </b>
trong năm đã nêu trong SGK


<b>GV: C¸c vơ gieo trồng tập trung vào thời </b>
điểm nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Em hÃy kể tên các loại cây trồng ứng </b>
với tõng thêi gian.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Cho học sinh kẻ bảng điền từ các cây </b>
đặc trng của 3 vụ.


<b>GV: NX bæ xung </b>


<b>HĐ2: Kiểm tra và sử lý hạt giống.</b>
<b>GV: Kiểm tra hạt giống để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: KiĨm tra hạt giống theo những tiêu chí </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>
GV: NX kÕt luËn



<b>GV: Sử lý hạt giống nhằm mục đích gỡ?</b>
<b>HS: Tr li theo ND SGK</b>


GV: Nêu rõ phơng pháp cho VD minh hoạ
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của ph ơng ph¸p </b>
<b>gieo trång.</b>


<b>I.Thêi vơ gieo trång.</b>


- Mỗi cây đều đợc gieo trồng vào một
khoảng thời gian nhất định thời gian
đó gọi là thời vụ.


<b>1. Căn cứ để xác định thi v:</b>
- Khớ hu


- Loại cây trồng
- Sâu bệnh


<b>2.Các vụ gieo trång:</b>


- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến
tháng 4; 5 Năm sau trồng lúa, ngô,
đỗ, lạc, rau, khoai, cây ăn quả, cây
công nghiệp.


- Vụ hè thu: Từ tháng 4 đến tháng 7
trồng lúa, ngô, khoai.



-Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11
trồng lúa, rau.


- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng 12
trồng ngô, đỗ tơng, khoai, rau.


<b>II.Kiểm tra sử lý hạt giống.</b>
<b>1.Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>
- Kiểm tra hạt giống nhằm đảm bảo
hạt giống có chất lợng tốt đủ tiêu
chuẩn em gieo.


- Tiêu chí giống tốt gồm các tiêu chí:
1,2,3,4,5.


<b>2.Mục đích và phơng pháp sử lý </b>
<b>hạt giống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>GV: Phân tích ý nghĩa các yêu cầu kỹ thuật </b>
làm rõ về mật độ, khoảng cách và độ nơng
sâu.


<b>GV: Mật độ là số khóm, số hạt gieo trờn </b>
mt n v din tớch


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Độ nông sâu tuỳ theo loại cây TB từ </b>
2-5cm.



<b>GV: Cho hc sinh nêu những loại cây trồng </b>
có ở địa phơng đợc gieo trồng bằng những
phơng pháp nào?


<b>GV: Em hãy nêu một số loại cây gieo hạt ở </b>
địa phơng.


<b>HS: Trả lời theo ND SGK</b>


GV: NX KL cho các VD minh hoạ


<b>1.Yêu cầu kỹ thuật:</b>


- m bo cỏc yờu cu về thời vụ,mật
độ khoảng cách và độ nông sâu.


<b>2. Ph ơng pháp gieo trồng.</b>
- Gieo hạt


- Trồng cây con


- Ươm cây trong vờn-đem trồng
- Trồng bằng củ, cành, hom.
<b>4;Luyện tập</b>


- Tổng kết lại ý chính của bài học và yêu cầu hs nhắc lại
<b>5.Củng cố.</b>


- GV Gi 1-2 hc sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Cho học sinh đọc phần “có thể em cha biết” sgk.


<b>IV: Đánh giá và dặn dũ</b>


<b>1;Đánh giá</b>



.



<b>2. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.


<i>Ngày soạn:.</i>
<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 17 . Bài 17</b>


<b>Thực hành sử lý hạt giống bằng nớc ấm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc, các cách sử lý hạt giống
bằng nớc ấm, hạt giống ( Lúa, ngơ…) Bằng nớc ẩm theo đúng quy trình.


2- Kỹ năng;Làm đợc các quy trình trong sử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt
độ của nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1- GV: nhiệt kế, tranh vẽ quá trình sử lý hạt giống, nớc nóng chậu, xơ đựng
n-ớc, rổ.



2- HS: Đọc trớc bài đem hạt lúa, ngô, nớc nóng
-Mẫu hạt giống ngô, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc :</b>
<b>2.Kim tra bi cũ:</b>


GV: KiĨm tra sù chn bÞ vËt liƯu,dơng cơ thùc hµnh cđa häc sinh.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1.GV giới thiệu bài học:</b>
<b>GV: Chia nhóm và nơi thực hành.</b>
- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt đợc
- Làm thao tác sử lý hạt giống bằng nớc m
i vi ht lỳa, ngụ.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Giống,
xô, rổ.


- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại
hạt, lúa ngô theo quy trình.


<b>H3.Thc hin quy trỡnh thc hnh.</b>
<b>* B ớc 1: GV giới thiệu từng bớc của quy </b>
trình xử lý hạt giống, nồng độ muối trong
n-ớc ngâm hạt có tỷ trọng….



<b>* B ớc2: Học sinh thực hành theo nhóm đã </b>
đợc phân cơng tiến hành sử lý 2 loại hạt
giống, lúa, ngô theo quy trình hớng dẫn.
<b>*B</b>


<b> ớc3: GV theo dõi quy trình thực hành của</b>
các nhóm để từ đó uốn nắn những sai sót
của từng học sinh.


<b>I. VËt liệu và dụng cụ cần thiết.</b>


<b>II. Thc hin quy trỡnh thực hành:</b>
<b>- B ớc1 . Cho hạt vào trong nớc muối </b>
để loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4.Cñng cè: </b>


-Học sinh thu dọn vật liệu, thiết bị, làm vệ sinh nơi thực hành.
- Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành.


<b>GV: NhËn xÐt giờ học</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi v thao tỏc li cỏc bc thc hnh ó hc


- Đọc và xem trớc bài 19: ( Các biện pháp chăm sóc cây trồng )
<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i>.</i>


<i><b>Ngày giảng</b>:...</i>



<b>Tiết: 18. bài 19</b>


<b> các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc ý nghĩa, quy trình và nội
dung các khâu kỹ thuật chăm sóc cây trồng nh làm cỏ, vun xới, tới nớc, bón phân
thúc


2- Kỹ năng: Biết đợc các thao tác chăm sóc cây trồng.


3- Thái đơ: có ý thức lao động, có tinh thần chịu khó, cẩn thận, đảm bảo an
tồn lao động.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 19, chuẩn bị hình 29; 30
2- HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Kh«ng kiĨm tra
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học, tìm </b>


<b>hiĨu lµm cá, tỉa dặm cây</b>



- Cỏc bin phỏp chm súc i vi cõy
trng...


Tiến hành tỉa dặm cây khi nào ?
HS tìm hiểu ND SGK/44


<b>HĐ2.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun xới </b>
<b>tỉa dặm cây.</b>


<b>GV: Mc ớch ca vic lm c vun xi l </b>
gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý khi</b>
làm cỏ, vun sới cây trồng.


<b>I. Tỉa, dặm cây.</b>
- ( SGK )


<b>II. Làm cỏ, vun xới:</b>


- Mc đích của việc làm cỏ vun sới.
+ Diệt cỏ dại


+ Lm cho t ti xp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ4.Tìm hiểu kỹ thuật tới tiêu nớc.</b>
<b>GV: Nhấn mạnh.</b>



- Mi cõy trng u cần nớc để vận chuyển
dinh dỡng nuôi cây nhng mc , yờu cu
khỏc nhau.


<b>VD: Cây trồng cạn ( Ngô, Rau)</b>
- Cây trồng nớc ( Lúa )


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.</b>
<b>GV: Khi Tới nớc cần những phơng pháp </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho </b>
<b>cây trồng.</b>


<b>HS: Nhắc lại cách bón phân bài 9.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải </b>
thích cách bón phân hoại.


<b>GV: Em hÃy kể tên các cách bón thúc phân </b>
cho cây trồng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>III. Tới tiêu nớc:</b>
<i><b>1. Tíi níc.</b></i>



- Cây cần nớc để sinh trởng và phát
trin.


- Nc phi y v kp thi.


<i><b>2.Phơng pháp tới.</b></i>


- Mỗi loại cây trồng đều có phơng
pháp tới thích hp gm:


+ Tới theo hàng vào gốc cây.


+ Ti thm: Nớc đa vào rãnh để thấm
dần xuống luống.


+ Tíi ngập: cho nớc ngạp tràn ruộng.
+ Tới phun: Phun thành hạt nhỏ toả ra
nh ma bằng hệ thống vòi.


<b>IV. Bón thúc.</b>


- Bón bằng phân hữu cơ hoại mục và
phân hoá học theo quy trình.


- Lm c, vun xi, vựi phõn vo t


<b>4;Luyện tập</b>


- Hệ thống lại yêu cầu, nội dung chăm sóc cây trồng
<b>HS: Nhắc lại</b>



<b>5.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
<b>IV:Đánh giá v dn dũ</b>


<b>1;Đánh giá</b>


...
...


<b>2;.Dặn dò :</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 20 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày giảng</b>:...</i>


<b>Tiết: 19. Bài 20</b>


<b>thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc ý nghĩa mục đích và yêu cầu
của các phơng pháp thu hoạch bảo quản và chế biến nông sn


2- Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch


3- Thỏi : cú ý thc lao động, có tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xỏc,


m bo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32


2- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở
địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>HS1: Mục đích của việc làm cỏ, vun sới l gỡ?</b>


<b>HS2: Nêu các cách bón phân thúc cho cây vµ kü tht bãn.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nơng sản.</b>


<b>GV: Nªu ra yêu cầu thu hoạch</b>


<b>HS: Giải thích ý nghĩa các yêu cầu trên?</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi gợi ý quan sát h×nh vÏ </b>
SGK.


<b>HS: Trả lời đúng tên các phơng pháp thu </b>
hoạch.



<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nơng sản.</b>
<b>GV: Mục đích của việc bảo quản nơng sản</b>
là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Bảo quản nông sản tốt cần đảm bảo </b>
những điều kiện no?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>I. Thu hoạch.</b>
<b>1.Yêu cầu:</b>


- Thu hoch ỳng chớn, nhanh cn
thn


<b>2.Thu hoạch bằng phơng pháp </b>
<b>nào?</b>


a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)
b.Nhổ ( Su hào, sắn)


c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)
d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
<b>II. Bảo quản.</b>


<b>1.Mc đích.</b>



- Bảo quản để hạn chế hao hụt về số
lợng , giảm sút chất lợng nông sản.
<b>2.Các điều kiện để bảo quản tốt.</b>
- Đối với các loại hạt phải đợc phơi,
sấy khô để làm giảm lợng nớc trong
ht ti mc nht nh.


- Đối với rau quả phải sạch sẽ, không
dập nát.


- Kho bo qun phi khụ dáo, thống
khí có hệ thống gió và đợc khử trựng
mi mt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GV: Em hÃy nêu các phơng pháp bảo </b>
quản


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Bo qun lch thng c ỏp dng vi </b>
nụng sn no?


<b>HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản.</b>
<b>GV: Nêu sự cần thiết của việc chế biến </b>
nông sản?


<b>HS: Thảo luận nhóm, trả lời.</b>


<b>GV: Nhn nhn mạnh đặc điểm từng cách </b>
chế biến nêu VD?



- B¶o quản thông thoáng.
- Bảo quản kín.


- Bo qun lnh: To<sub> thấp vi sinh vật, </sub>
côn trùng ngừng hoạt động giảm sự
hơ hấp của nơng sản.


<b>III. Chế biến.</b>
<b>1.Mục đích.</b>


- Lµm tăng giá trị của sản phẩm và
kéo dài thời gian bảo quản.


<b>2.Ph ơng pháp chế biến.</b>


- Sy khụ, đóng hộp, muối chua chế
biến thành bột.


<b>4;Lun tËp</b>


<b>GV: NhÊn mạnh mục tiêu bài học và các phơng pháp của khâu thu hoạch chế biến </b>
nông sản.


<b>HS: Nhắc lại.</b>
<b>5.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>IV:Đánh giá v dn dũ</b>



<b>1;Đánh giá</b>



..



<b>2. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 21 SGK.


<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i>..</i>


<i><b>Ngày giảng</b>: </i>


<b>Tiết 20. bài 21</b>


<b>Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kin thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thế nào là luân canh, xen
canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.


2- Kỹ năng: Nắm đợc tác dụng của các phơng thức canh tác này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32



2- HS: c SGK liờn h cỏc cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở
địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.</b><i><b>Tìm hiểu các khái niệm về luân </b></i>


<i><b>canh, xen canh, tăng vụ.</b></i>
<b>GV: Nêu ra ví dụ</b>


+ Trên ruộng nhà em trồng lúa gì?
+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Rút ra nhận xét</b>


<b>GV: Em hÃy nêu ví dụ về loại hình luân </b>
canh cây trồng mà em biết?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Đa ra ví dụ</b>


<b>ĐN: NhÊn m¹nh 3 yÕu tè:</b>



Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng đọ sâu của
dễ và tính chịu bóng dâm để đảm bảo cho
việc xen canh có hiệu quả.


<b>GV: Nªu ví dụ khái niệm nh SGK</b>
<b>GV: Em hÃy nêu ví dụ về tăng vụ mà em </b>
biết?


a phng em trng c my v trờn
nm?


<b>HĐ2.</b><i><b>Tìm hiểu về tác dụng của luân </b></i>
<i><b>canh..</b></i>


<b>GV: Nêu câu hỏi về tác dụng của các </b>
ph-ơng pháp canh tác.


+ Luõn canh lm gì?
+ Xen canh nh thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?


<b>HS: Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả lời</b>
điền vào chỗ trống của từng phơng pháp


<b>I. Lu©n canh,xen canh, tăng vụ.</b>
- Là những phơng thức canh tác phổ
biến trong sản xuất.


<b>1. Luân canh</b>



- Tin hnh gieo trồng luân phiên các
loại cây trồng khác nhau trên mt n
v din tớch.


- Tiến hành theo quy trình:


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn
với nhau.


+ Luân canh giữa cây trên cạn và cây
dới nớc.


<b>2.Xen canh.</b>


- Trờn cùng 1 diện tích, trồng hai loại
màu cùng một lúc hoặc cách nhau
một thời gian không lâu để tận dụng
diện tích chất dinh dỡng, ánh sáng…
<b>3.Tăng vụ.</b>


- Là tăng số vụ diện tích đất trong
một năm.


<b>II.T¸c dụng của luân canh, xen </b>
<b>canh tăng vụ.</b>


- Luõn canh làm cho đất tăng độ phì
nhiêu điều hồ dinh dỡng và giảm sâu
bệnh.



- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai ánh
sáng và giamt sâu bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

canh tác.
<b>4;Luyện tập</b>


-gv tóm tăt nội dung bài học và yêu cầu hs nhắc lại
<b>5.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1- 2 HS c phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học.</b>


<b>GV: Tổng kết đánh giá giờ học</b>
<b>IV:Đánh giá và dặn dị</b>


1;đánh giá
<b>2; Dặn dị :</b>


- HS VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc và chuẩn bị bài 22 SGK


<i>Ngày soạn: 1/11/2009</i>


<i>Ngày giảng: 2/11-<b>7B </b> ; 3/11-<b>7A</b></i>


<i><b>Chơng i</b></i><b>: kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>


<b>Tiết 21. bài 22</b>



<b> vai trò của rừng và nhiƯm vơ trång rõng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc vai trò to lớn của rừng
đối với cuộc sống của toàn xã hội


- Kỹ năng: Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng


- Thái độ: có ý thức lao động, bảo vệ rừng v trng cõy gõy rng.
<b>II.Chun b:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22, chuẩn bị hình 34; 35 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình 34,35 SGK.


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>rõng.</b></i>


<b>GV: Rừng là tài nguyên quý giá của đất </b>
n-ớc là bộ phận quan trọng của môi trờng
sống ảnh hởng tới đời sống sản xuất của xã
hội, tranh hỡnh 34.


<b>GV: Em hÃy quan sát tranh và giải thích tài</b>


nguyên rừng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Lấy ví dụ về tài nguyên rừng</b>


<b>HĐ2.</b><i><b>Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng ở</b></i>
<i><b>nớc ta.</b></i>


<b>GV: Trớc đây rừng chỉ cách thành thăng </b>
long vài chục cây số. nay chỉ còn vùng núi
cao còn khoảng 10% rõng bao phñ?


<b>GV: HD HS QS tranh mức độ rừng bị tàn </b>
phá SGK, mơ tả tình hình rừng từ
1943-1995 kết luận rừng bị tàn phá nghiêm
trọng.


<b>GV: Rừng bị phá hoại suy giảm là do </b>
nguyên nhân nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy lấy 1 số ví dụ về tác hại của </b>
sự phá rừng.


<b>GV: Rng l phi của trái đất</b>… Nhà nớc
có chủ trơng trồng rừng, ph xanh 19,8 ha
t lõm nghip.



<b>HS: Nhắc lại vai trò của rừng trả lời câu </b>
hỏi.


<b>GV: Trng rng đáp ứng nhiệm vụ gì?</b>
.


- Làm sạch mơi trờng khơng khí hấp
thụ các loại khí độc hại, bụi khơng
khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát
ven biển, hạn chế tốc độ dịng chảy
và chống xốy mịn đất đồi núi,
chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho
gia đình, cơng sở giao thơng, cơng cụ
sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất
khẩu.


- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt
văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh
thái rừng tự nhiên, các nguồn gen
động, thực vật, di tích lịch sử, tham
quan dỡng bệnh.


<b>II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë níc </b>
<b>ta.</b>


<b>1.T×nh h×nh rõng ë níc ta.</b>


- Rừng ở nớc ta bị tàn phá nghiêm


trọng diện tích và độ che phủ của
rừng giảm nhanh.


- Diện tích đất hoang đồi trọc ngày
càng tăng.


- Nguyªn nh©n:


+ Do khai thác lâm sản tự do, bừa bãi
khai thác kiệt không trồng thay thế,
đốt rừng làm nơng, lấy củi, phá
hoang chăn ni.


<b>2.NhiƯm vơ cđa trång rõng.</b>
- SGK.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Hệ thống và tóm tắt lại bài học – học sinh nhắc lại.</b>
Nhắc lại mục tiêu và đánh giá gi hc


<b>5.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn: 8/11/2009</i>


<i>Ngày giảng:9/11-<b>7B</b> ; 10/11-<b>7A</b></i>


<b>TiÕt 22. </b>

<b>b</b>

<b>µi</b>

<b> 23</b>




<b> làm đất gieo ơm cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.


- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quá trình làm đất khai hoang ( dọn và
làm đất tơi xốp ).


- Hiểu đợc cách cải tạo nền đất để gieo ơm cây rừng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 23, phóng to sơ đồ hình 26 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách lập v ờn ơm cây rừng.</b>


<b>GV: Nơi đặt vờn gieo ơm cần có những điều</b>
kiện gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>



<b>GV: Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc khơng </b>
ti sao?


<b>HS: Trả lời ( K</b>o <sub> vì chặt rễ, bị ngập úng khi </sub>
ma).


<b>GV: Hệ thống ngắn gọn lại 4 yêu cầu lập </b>
v-ờn gieo ơm.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 5 giới thiệu</b>
các khu vực trong vờn gieo ơm.


<b>GV: Giảng giải các giải pháp bảo vệ xung </b>
quanh vờn gieo ơm ( Trồng xen cây phân
xanh, dứa dại, dây thép gai).


<b>GV: Theo em xung quanh vn gieo ơm có </b>
thể dùng biện pháp nào để ngăn chặn phá
hoại?


<b>I. Lập v ờn ơm cây rừng.</b>
<b>1.Điều kiện lập v ờn gieo ơm.</b>
- 4 yêu cầu để lập một vờn gieo ơm.
+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng
có ổ sâu bệnh hại.


+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính, ít
chua).



+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ 2-
4o<sub>).</sub>


+ Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng.
<b>2.Phân chia đất trong vừơn gieo - </b>
<b>ơm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HS: Trả lời ( Đào hào, trồng cây xanh</b>…)
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách làm đất gieo ơm cây </b>
<b>rừng. </b>


<b>GV:Giới thiệu một số đặc điểm của đất lâm </b>
nghiệp ( đồi núi trọc, đất hoang dại…).
<b>HS: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trồng </b>
trọt.


<b>GV: Nhắc học sinh chú ý về an tồn lao </b>
động khi tiếp xúc với cơng cụ hoá chất…
<b>GV: Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng trọt, </b>
mơ tả kích thớc luống đất, bón lót, cấu tạo
của vỏ bầu và ruột bầu.


<b>GV: Vá bÇu làm có thể làm bằng những </b>
nguyên liệu nào?


<b>HS: Trả lời ( Nhựa, ống nhựa).</b>


GV: Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với
gieo hạt trên luống?



<b>HS: Trả lêi</b>


<b>II.Làm đất gieo ơm cây rừng.</b>


<b>1.Dọn cây hoang dại và làm đất tơi </b>
<b>xốp thao quy trình kỹ thuật.</b>


- SGK.


<b>2.Tạo nền đất gieo ơm cay rừng.</b>
<b>a) Luống đất:</b>


- KÝch thíc: Réng 0,8- 1m, cao
0,15-0,2m, dµi 10-15m.


- Bãn phân lót: Hỗn hợp phân hữu cơ
và phân vô cơ.


- Hng lung: Nam Bc.
<b>b) Bu t.</b>


- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu làm
bằng nilông sẫm màu.


- Ruột bầu chứa 80-89% đất mặt tơi
xốp với 10% phân hữu cơ và 20%
phân lân.


<b>4.Cñng cè:</b>



<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc vµ xem tríc bµi 24 SGK.


- Tìm hiểu cơng việc gieo ht a phng.


<i>Ngày soạn: 15/11/2009</i>


<i>Ngày giảng: 16/11-<b>7B</b> ; 17/11-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 23. bài 24</b>


<b>gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh cần nắm đợc: cách kích thích hạt
giống cây rừng nảy mầm.. Biết đợc thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.


- Kĩ năng: Biết đợc các cơng việc chăm sóc chủ yếu ở vờn gieo ơm cây rừng
- Thái độ: Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận theo đúng quy
trình.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 24 SGK
Tìm hiểu công việc gieo hạt ở địa phơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách kích thích hạt giống </b>


<b>c©y rừng nảy mầm.</b>


<b>GV: Nhắc lại cách sử lý hạt giống b»ng níc </b>
Êm ë trång trät.


<b>HS: Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt giống </b>
bằng nớc ấm, tác động lực, hố chất, chất
phóng xạ.


<b>GV: Tìm hiểu cách sử lý hạt giống bằng </b>
cách đốt hạt, bằng lực cơ học.


<b>GV: Mục đích cơ bản của các biện pháp kỹ </b>
thuật sử lý hạt giống trớc khi gieo:


<b>HS: Tr¶ lêi ( Làm mềm vỏ dày..)</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách gieo hạt</b>


<b>GV: hạt nảy mầm tốt gieo hạt phải đúng </b>
thời vụ…



<b>GV:Gieo hạt vào tháng nắng, nóng ma to có</b>
tốt không tại sao?


<b>HS: Trả lời ( Không vì khô héo, rửa trôi, tốn</b>
công tre phủ).


<b>GV: Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá </b>
lạnh?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Rút ra kết luận.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27 SGK. </b>
Nhắc lại cách gieo hạt ở trồng trọt.


<b>HS: Trờn lung t, trờn bầu, trên khay.</b>
<b>GV: Tại sao phải sàng đất lấp hạt:</b>
<b>HS: Tạo cho đất tơi xốp..</b>


<b>GV: Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Phịng trừ sâu bệnh hại.</b>


<b>HĐ3.Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề có thể xảy ra trên vờn ơm.</b>
<b>HS: Nêu rõ mục đích cơ bản của từng biện </b>
pháp chăm sóc vờn gieo ơm


- Bãn thóc phân - tỉa tha và cấy cây.



<b>I. Kích thích hạt giống cây rừng </b>
<b>nảy mầm.</b>


<b>1.Đốt hạt.</b>


- Đối với một số hạt vỏ dày.


<b>2.Tỏc ng bng lc.</b>
- Ht v dy khú thm nc


<b>3.Kích thích hạt nảy mầm bằng </b>
<b>nớc ấm.</b>


* Mc đích: Làm mềm lớp vỏ dày,
cứng để dễ thấm nớc, mầm dễ chui
qua vỏ hạt.


<b>II. Gieo h¹t.</b>


<b>1.Thêi vơ gieo h¹t.</b>


Gieo hạt đúng thời vụ để giảm cơng
chăm sóc v t l ny mm cao.


<b>2.Quy trình gieo hạt.</b>


- Gieo hạt - lấp đất - che phủ - tới
nớc, phun thuc tr sõu,bnh- bo
v lung gieo.



<b>III. Chăm sóc vờn gieo ơm cây </b>
<b>rừng.</b>


- Gồm các bịên pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ 38d Xới đất tạo đất tơi xốp cho
cây.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>


<b>GV: Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học và học sinh nhắc lại.</b>
<b>GV: Nhắc lại mục tiêu và ỏnh giỏ kt qu bi hc.</b>


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trớc bài 25 SGK chuẩn bị hạt giống, đất màu, phân bón, túi bầu để giờ
sau TH.


<i>Ngày soạn: 22/11/2009</i>


<i>Ngày giảng:23/11-<b>7B</b> ; 24/11-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 24. bài 25 </b>


<b>TH gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Làm đợc các kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 25
- Chuẩn bị bầu đất, phân bón, xẻng, hạt giống.


- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy cho biết các cách kích thích hạt giống cây rừng bằng đốt hạt và lực?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cơng vic thc hnh.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu bài thực hành</b>


<b>GV: Kiểm tra vËt liƯu dơng cơ cđa häc sinh,</b>
thêi vơ gieo hạt, quy trình gieo hạt.



<b>GV: Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh, khi </b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

tip xúc với đất, phân bón, an tồn lao động
khi dựng dng c.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh thao t¸c</b>
<b>HS: Quan s¸t</b>


<b>Bớc1: Giáo viên giới thiệu quy trình gieo </b>
hạt vào bầu đấtbằng hình vẽ.


<b>GV: Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp </b>
đất và phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt, che
phủ và tới nớc luống bầu.


<b>Bớc2: Cho hỗn hợp đất phân bón vào bầu.</b>


<b>Bíc 3: Gieo hạt</b>
<b>Bớc 4: Che phủ.</b>


<b>HS: Quan sát tiến hành thao t¸c theo 4 bíc.</b>


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1.Gieo hạt vào bầu đất.</b>



<b>Bớc1: Trộn đất với phân bón tỉ lệ </b>
88- 89% đất mặt. 10% phân hữu cơ
ủ hoại và 1-2 % supe lân.


<b>Bớc2: Cho hỗn hợp đất, phân vào </b>
bầu, nén chặt xếp thành hàng.
Bớc3: gieo hạt vào bầu ( 2-3 hạt)
vào giữa bầu, lấp kín.


<b>Bíc 4: Che phủ bằng rơm, rác mục, </b>
cắm cành lá tơi, tíi níc, phun thc.


<b>4.Cđng cè:</b>


- HS: Thu dọ dụng cụ, vật liệu vệ sinh.
- các nhóm đánh giá kết quả thực hành.
- GV: Đánh giá kết quả của học sinh.
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phơng.
<b>5. Dặn dũ :</b>


- Về nhà tiếp tục thao tác mẫu


- Đọc và xem trớc bài 26 chuẩn bị dụng cụ vật liƯu cho bµi sau.


<b> </b>



<i>Ngµy soạn: 29/11/2009</i>


<i>Ngày giảng:30/11-<b>7B</b> ; 1/12-<b>7A</b></i>



<b>Tiết 25. bài 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Biết đợc thời vụ trồng rừng. Biết cách đào hố trồng cây rừng.
- Kĩ năng: Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con


- Thái độ: Rèn luyện ý thức cẩn thận, và lòng hăng say lao động. có ý thức làm việc
cẩn thận theo đúng quy trình.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phơng, nghiên cứu nội dung
bài 26


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định t chc:</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


- Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thời vụ trồng rừng.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu của bài học để học sinh </b>
nắm vỡng thời vụ trồng rừng, kỹ thuật làm
đất trồng rừng…



<b>GV: Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào mùa</b>
đơng và mùa hè có đợc khơng? tại sao?
<b>HĐ2.Tiến hành làm đất trồng cây.</b>


<b>GV: Giới thiệu kích thớc hố cây rừng, dựa </b>
trên hình vẽ trình bày các cơng việc đào hố
trồng cây nơi đất hoang hoá.


<b>GV: Lu ý .Đất màu trên mặt để riêng bên </b>
miệng hố.


- Khi lấp cho lớp đất màu đã chộn phân
xuống trớc.


<b>GV: Tại sao khi đào hố phải phát quang ở </b>
miệng hố.


<b>HS: tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Khi lấp hố tại sao phải cho lp t </b>
mu ó chn phõn xung di.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Trồng rừng bằng cây con.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 42 rồi </b>
giảng giải cách trồng rừng bằng cây con cã
bÇu.



<b>GV: Tại sao trồng rừng bằng cây con có </b>
bầu đợc áp dụng phổ biến ở nớc ta.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>I. Thêi vô trång rõng.</b>


- Thời vụ gieo trồng thay đổi theo
vùng khí hậu. Do đó mùa trồng rừng
chớnh l:


- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.
- Miền trung vµ MiỊn nam: lµ mïa
ma.


<b>II. Làm đất trồng cõy.</b>
1.Kớch thc h.


Loại Kích thớc hố ( cm )
C. dài Créng C. s©u


1 30 30 30


2 40 40 40


<b>2.Kỹ thuật đào hố.</b>


- Vạc cỏ và đào hố, lớp đất màu để
riêng nơi miệng hố…



<b>III. Trång rõng b»ng c©y con.</b>
<b>1.Trång cây con có bầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>GV: Ti sao trng rừng bằng cách gieo hạt </b>
vào hố lại ít đợc áp dụng trong sản xuất?
<b>HS: Trả lời bị chim, côn trùng ăn…</b>


<b>GV: Tại sao vùng đồi núi trọc lâu năm nên </b>
trồng cây con có bầu hay dễ trần? Tại sao?
<b>HS: Trả lời ( Cây con có bầu vì trong bầu </b>
có dủ phân bón tơi xốp…)


<b>2.Trång c©y con dƠ trần.</b>
- Tạo lỗ trong hố


- t cõy con
- Lp đất vào hố
- Nén chặt đất
- Vun gốc
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
<b>GV: Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc lại.</b>
<b>GV: Đánh giá gi hc</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và trả lời toàn bé c©u hái SGK.


- Đọc và xem trớc bài 27 ( SGK ) tìm hiểu việc chăm sóc cây trồng ở địa phơng


( Cây rừng, cây cảnh, cây ăn qu ).


<i>Ngày soạn: 6/12/2009</i>


<i>Ngày giảng: 7/12-<b>7B</b> ; 8/12-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 26: </b>

<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Thụng qua gi ụn tập giáo viên giúp học sinh củng cố đợc kiến
thức đã đợc học, bớc đầu liên hệ đợc các kiến thức đã học với thực tế sản xuất.


- Kĩ năng: Học sinh biết ôn tập hệ thống kiến thức đã học ở học kì I.
- Thái độ: Có ý thức tự giác ôn tập, chuẩn bị cho kiểm tra học kì I.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
- HS: Đọc SGK, chuẩn bị nội dung ơn tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


Không kiểm tra
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tóm tắt nội dung phn lm nghip.</b>


GV hệ thống các kiến thức cơ bản phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

lâm nghiệp, lu ý kiến thøc trängk t©m.


<b>HĐ2.Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học- </b>
<b>hệ thống kiến thức.</b>


GV: Đa các câu hỏi ôn tập yêu cầu HS trả
lời theo ND SGK GV hớng dẫn HS đáng
dấu vào SGK phần đáp án


<b>Câu1: Tại sao phảo bảo vệ rừng? Dùng các</b>
biện pháp nào để bảo vệ rừng?


<b>Câu2: Việc phá rừng ở nớc ta trong thời </b>
gian qua đã gây những hậu quả gì?


<b>Câu3: Nêu điều kiện lập vờn gieo ơm cây </b>
rừng và quy trình tạo nền đất lập vờn gieo
-ơm cây rừng?


<b>C©u4. Để kích thích hạt giống cây rừng </b>
nảy mầm ngời ta dùng các biện pháp nào?
<b>Câu5. Thời vụ và quy trình gieo, hạt ở nớc </b>
ta?


<b>Cõu6. Gii thớch mc ớch, nội dung các </b>
cơng việc chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng?
<b>Câu7. Thời vụ và quy trình trồng cây rừng </b>
bng cõy con cú bu, d trn?



Câu hỏi ôn tập (SGK)


1. Vai trò của rừng, vai trò và nhiệm
vụ của trồng rừng.


2.Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc cây
rừng.


<b>II. Hệ thống kiến thức cơ bản.</b>


- Bo v rng giữ gìn tài nguyên
thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
- Biện pháp nghiêm cấm hành động
phá rừng…


- Việc phá rừng ở nớc ta trong thời
gian qua đã gây ra xốy mịn và lũ
lụt.


- Điều kiện lập vờn gieo ơm cây
rừng, đất pha cát, thịt nhẹ, độ PH
trung tính, mặt đất bằng, gần nguồn
nớc.


Quy trình tạo nền đất lập vờn gieo
-ơm. Kích thớc luống, phân bón lót,
hớng luống.


- Kích thích hạt giống cây rừng nảy
mầm bằng đốt hạt, tác động lực…


- Thời vụ gieo hạt: Miền bắc từ
tháng 11 đến tháng 2 năm sau, miền
trung từ tháng 1 đến tháng 2, miền
nam từ tháng 2 đến tháng 3.


- Quy trình gieo hạt: Gieo hạt Lấp
đất Che phủ Tới nớc Phun
thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống
gieo.


- Tạo điều kiện sống thích hợp để
hạt nảy mầm nhanh, sinh trởng tốt.
- Cây con có bầu: Tạo lỗ trong hố
đất Rạch vỏ bầu  Đặt bầu vào
trong hố đất  Lấp đất lần 1  Lấp
đất lần 2  Vun gốc.


- Bảo vệ, phát dọn, tỉa, trồng cây con
vào đất trống.


<b>4. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà ôn tập tất cả bài học


- Chuẩn bị giấy thi giờ sau thi học kỳ I.


<i>Ngày soạn: 4/1/2010</i>



<i>Ngày giảng: 5/1-<b>7B</b> ; 6/1-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 28.bài 27</b>


<b> chăm sóc cây rừng sau khi trồng</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm đợc
- Biết đợc thời vụ trồng rừng.


- Biết cách o h trng cõy rng.


- Biết cách trồng cây gây rõng b»ng c©y con
- RÌn lun ý thøc cÈn thËn, chính xác
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế sản xuất về cây trồng, hình vẽ 44,
SGK và nghiên cứu nội dung bài 27


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy nêu quy trình làm đất để trồng cây rừng?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1.</b><i><b>Tìm hiểu thời gian và số lần chăm </b></i>


<i><b>sãc rõng sau khi trồng.</b></i>


<b>GV: Cần giải thích một số điểm.</b>
+ Sau khi trồng rừng


+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán
<b>GV: Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng </b>
phải chăm sóc ngay?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Ti sao vic chm súc lại giảm sau 3 </b>
đến 4 năm?


<b>HS: Do mức độ phát triển và khép tán của </b>
cây mà số lần chăm sóc/ năm giảm dần.
<b>HĐ2.</b><i><b>Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc </b></i>
<i><b>rừng sau khi trồng:</b></i>


<b>GV: híng dÉn cho häc sinh tìm ra nguyên </b>
nhân làm cho cây rừng sau khi trồng sinh
tr-ởng, phát triển chậm, thậm chí chết hàng
loạt.


<b>I. Thời gian và số lần chắm sóc.</b>
<b>1.Thời gian.</b>


- Sau khi trồng cây gay rừng từ 1 đến


3 tháng phải tiến hành chăm sóc cây.
- Chăm sóc liên tục ti 4 nm.


<b>2. Số lần chăm sóc.</b>


- Năm thứ nhất và hai mỗi năm chăm
sóc 2- 3 lần.


<b>II. Những công việc chăm sóc rừng </b>
<b>sau khi trồng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HS: Cỏ dại chèn ép, đất khô, thiếu dinh </b>
d-ỡng, thời tiết sấu…


<b>GV: Hớng dẫn cho học sinh xem tranh nêu </b>
tên và mục đích của từng khâu chăm sóc.
<b>GV: Nêu lên một số chỉ tiêu kỹ thuật trong </b>
chăm sóc.


- Mục đích và cách dào bảo vệ.


- Cách phát quang và mục đích của nó.


<b>GV: Làm cỏ nhằm mục đích gì? làm nh thế </b>
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Nêu cơng việc xới đất, vun gốc cây – </b>
ý nghĩa?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Mục đích của việc bón phân là gì?</b>
<b>HS: Trả li</b>


<b>GV: Tại sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK.


<b>GV: Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh </b>
nhắc lại.


<b>1.Làm dào bảo vệ:</b>


- Trồng dứa, cây cốt khí bao quanh
khu trồng rừng.


<b>2.Phát quang.</b>


- Cây hoang dại chèn ép ánh sáng
dinh dỡng tạo thuận lợi cho cây sinh
trởng.


<b>3.Làm cỏ.</b>



- Khụng c di n mất màu…
- Làm sạch cỏ sung quanh gốc cây
cách cây 0,6 đến 1,2 m.


<b>4. Sới đất vun gốc cây.</b>


- Đất tơi xốp, thống khí, giữ ẩm cho
đất.


<b>5.Bãn ph©n.</b>


- Bón ngay từ lần chăm sóc đầu, tăng
thêm dinh dỡng


<b>6.Tỉa và dặm cây.</b>


- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ tha


<b>4. Củng cố:</b>


- GV H thng kin thc trng tâm bài.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV híng dẫn trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 28 chuẩn bị hình vẽ SGK


<i><b>Ngày soạn:</b>10/1/2010</i>


<i><b>Ngày giảng</b>:11/1-<b>7B</b> ; 12/1-<b>7A</b></i>


<b>Chơng II: Khai thác và bảo vệ rừng</b>



<b>Tiết 29. B i 28 </b>


<b>Khai thác rừng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nắm đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện nay, các
biện pháp phục hồi sau khi khai thác.


- Cã ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trờng sinh thái, không khai thác rừng bừa bÃi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: c SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 28
- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy hc:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? cần chăm sóc bao nhiêu
năm?


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b>


<b>GV: HD HS QS bảng chỉ dẫn kỹ thuật các </b>
loại khai thác rừng.


- Dựa vào bảng giáo viên hớng dẫn học sinh
so sánh điểm giống và khác nhau về chỉ tiêu
kỹ thuật các loại khai thác.


<b>GV: Ti sao khụng khai thỏc trắng rừng ở </b>
nơi đất dốc lớn hơn 15o<sub>C.</sub>


<b>HS: Trả lời,đất bào mịn, dửa trơi…</b>
- Rừng phịng hộ chống gió bóo.


<b>GV: Khai thác trắng nhng không trồng ngay</b>
có tác hại gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu điều kiện khai thác rừng </b>
<b>hiƯn nay ë viƯt nam.</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh t×m hiểu tình trạng </b>
rừng hiện nay.


<b>GV: Xuất phát từ tình hình trên, việc khai </b>
thác rừng ở nớc ta hiện nay nên theo các
điều kiện nào?



<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Kết luận và nêu tác hại của khai thác </b>
rừng bừa bÃi.


<b>I. Các loại khai thác rừng.</b>
- Bảng 2 phân loại khai thác rừng.


<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác </b>
<b>rõng hiƯn nay ë viƯt nam.</b>


- Diện tích rừng giảm mạnh, đồi
trọc tăng nhanh, độ che phủ ngày
càng thu hp.


- Chất lợng rừng: hầu hết là rừng tái
sinh…


<b>1. Chỉ đợc khai thác chọn không </b>
<b>đợc khai thác trng.</b>


- Trên 15o<sub>C.</sub>


- Chống xoáy mòn.


<b>2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá</b>
<b>trị kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HĐ4. Tìm hiĨu biƯn ph¸p phơc håi rõng </b>


<b>sau khi khai th¸c.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu rừng sau </b>
mỗi loại khai thác, biện pháp phục hồi, bảo
vệ để giữ gìn nguồn tài nguyên quý giá.


- Nhỏ hơn 35 % lợng gỗ khu rừng.
<b>III. Phục hồi rừng sau khai thác.</b>
<b>1.Rừng đã khai thác trắng:</b>


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen
cây công nghiệp với cây rừng.


<b>2. Rừng đã khai thỏc dn v khai </b>
<b>thỏc chn:</b>


- Thúc đẩy tái sinh tù nhiªn…
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>- GV: Cho học sinh đọc phần có thể em cha biết, phần ghi nhớ SGK.</b>
- Hệ thống ni dung bi hc, mc tiờu cn t c.


- Đánh giá giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi, c và xem trớc bài 29 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 48,49 ( SGK)


<i>Ngày soạn: 17/1/2010</i>



<i>Ngày giảng: 18/1-<b>7B</b> ; 19/1-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 30. bài 29 </b>



<b>bảo vệ khoanh nuôi rừng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
- Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng
- Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thác bừa bãi.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 29
- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia ỡnh v a phng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


Khai thác rừng hiện nay ở việt nam phải tuân theo các điều kiện nào?
3. B i m i:


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo </b>


<b>vƯ khoanh nu«i rõng.</b>



<b>GV: M«i trêng không khí? Thời tiết, bảo vệ</b>
giống nòi có ý nghĩa nh thế nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>I. ý nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>GV: NX nêu rõ tầm quan trọng của rừng </b>
với MT vµ con ngêi


<b>HĐ2.Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng</b>
<b>GV: Tài ngun rừng có các thành phần </b>
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Để đạt đợc mục đích trên cần áp dụng </b>
biện pháp nào?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Tham gia bảo vệ rừng bằng cách nào? </b>
đối tợng nào đợc kinh doanh rừng?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: KL liên hệ thực tế ở địa phơng</b>
<b>HĐ3.Khoanh nuôi phục hồi rừng.</b>
<b>GV: Khoanh nuôi phục hồi rừng là biện </b>


pháp lợi dụng triệt để khả năng tái sinh của
rừng kết hợp với…


<b>GV: Hớng dẫn học sinh xác định đối tợng </b>
khoanh ni phục hồi rừng.


<b>GV: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã </b>
nêu trong SGK.


- Mức độ thấp: áp dụng biện pháp chống
phá.


- Mức độ cao. Lâm sinh


<b>II. B¶o vƯ rõng.</b>


<b>1.Mục đích bảo vệ rừng.</b>


- Tài ngun rừng gồm có các lồi
thực vật,động vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng
phát triển.


<b>2. Biện pháp bảo vệ rừng.</b>


- Nghiờm cm mi hnh ng phá
rừng, gây cháy, lấn chiếm, mua bán
lâm sản, săn bắn động vật rừng…
- Cơ quan lâm nghiệp của nhà nớc,


cá nhân hay tập thể đợc cơ quan
chức năng giao đất, phải làm theo sự
chỉ đạo của nhà nớc.


<b>III. Khoanh ni khơi phục rừng.</b>
<b>1.Mục đích:</b>


- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các nơi
phục hồi rừng có sản lợng cao.
<b>2.Đối tợng khoanh nuôi phục hồi </b>
<b>rừng.</b>


- Đất đã mất rừng và nơng dẫy bỏ
hoang cịn tính chất đất rừng.
<b>3.Biện pháp khoanh ni phục </b>
<b>hồi rừng.</b>


- B¶o vệ: Cấm chăn thả gia súc,
chống chặt phá, tổ chức phòng cháy.
- Phát dọn dây leo, bụi dậm, cuốc
síi xung quanh gèc, dỈm bỉ xung.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 35 SGK



………
………
………


...
………


...


<b>TuÇn:18 </b>



<b>TuÇn: 18 </b>
<b>Ngày soạn: 26 / 12 /2005</b>
<b>Ngày giảng:</b> / /2006


<b>Tiết: 36</b>



<b>Thi kim tra cht lợng học kỳ I</b>


<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> không kể chộp )</sub></b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt, lâm nghiệp.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên


- ỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều
chỉnh phơng pháp cho phù hợp.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


- Líp 6A; Ngµy: / / 2006 Tổng số:. Vắng:
- Lớp 6B; Ngày: / / 2006 Tổng số:. Vắng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>3. :</b>


<b>Phần I: Thiết lËp ma trËn hai chiÒu:</b>


Mức độ
Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Xư lý h¹t gièng 1


0.5


1


0.5
Nhận biết loại đất 1



0.5


1


0.5
Quy trình trồng


cây


2
2


2


2
NhiƯm vơ cđa


trång trät


1
3


1


3
Træng rõng ở


thành phố, khu
công nghiệp



1
4


1


4


Tæng 1


1


3
5


1
4


4


10
<b>PhÇn II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu:1</b></i> ( 1 điểm ).


<i>- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</i>


1) Khi xử lý hạt giống bằng nớc ấm đối với ngô ứng với nhiệt độ bằng bao nhiêu.
<b>A. 54</b>o<sub>C.</sub>



<b>B. 35</b>o <sub>C.</sub>


<b>C. 40</b>o<sub>C.</sub>
<b>D. 45</b>o<sub>C.</sub>
2) Đất xét là loại đất:


<b>A. Vê đợc thành thỏi nhng đứt đoạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1) <i> Em hãy chọn các nhóm từ trong ngoặc ( <b>Độ phì nhiêu, điều hoà dinh </b></i>
<i><b>d-ỡng, giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất</b> ) điền vào chỗ trống </i>
<i>trong các câu sau:</i>


- Luân canh làm cho đất tăng... và...
- Xen canh xử dụng hợp lí... và ...
- Tăng vụ góp phần tăng thêm...


<i>2) Em h·y x¾p xÕp thứ tự của quy trình trồng cây con rễ trần.</i>


1) 4) 5)


3)


2) 4)
Thứ tự:...
<i><b>Câu 3</b></i><b> ( 7 điểm )</b>


1) Em hÃy nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?


2) Trng cõy xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu cơng nghiệp để nhằm
mục đích gì? Em hãy liờn h thc t a phng ?



<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
<b>I. Trắc nghiệm.</b>


Cõu1: ( 1 im ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm, các ý đúng.
1) C


2) C


Câu2: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
1) – Tăng độ phì nhiêu, điều hồ dinh dỡng.
- ỏnh sỏng, t, Gim sõu bnh


- Sản phẩm thu hoạch.
2) 2  4  5  3  1
<b>II Tự luận.</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm ).</b>


- Cung cấp l¬ng thùc, thùc phÈm cho con ngêi.
- Cung cÊp thøc ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu


+ Nhiệm vụ: Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tiêu dïng
trong níc vµ xt khÈu.


Vun gèc



Tạo lỗ trong hố đất


Lấp t kớn gc cõy


Đặt cây vào lỗ
trong hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 2 ( 4 điểm ).</b>


- Trồng rừng và cây xanh có vai trò to lớn trong việc bảo
vệ và cải tạo môi trờng, hút khí cácbonic nhả khí OXI làm sạch môi


trờng.


- vựng thành phố và các khu cơng nghiệp thờng có một
mơi trờng ơ nhiễm, vì có các phơng tiện giao thụng hot ng nhiu,


các khu công nghiệp thải khói bơi…
<b>4 Cđng cè.</b>


- GV: Thu bµi vỊ chÊm, nhËn xÐt giờ thi.
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh c v xem trc phần III: Chăn nuôi để giờ sau học
<b>Ngày soạn: 31/ 12 /2006</b>


<b>Ngày giảng:</b> / /2006


<b>Tiết: 31</b>



<b>Phần ii: chăn nuôi</b>


<b>Chơng I. Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</b>
<b>Bài 30. vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ngành chăn ni.


- Biết đợc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, s 7 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>3. .</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bi hc.</b>


<b>GV: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản </b>


xt chÝnh trong n«ng nghiƯp.


<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trị của chăn nuôi.</b>
<b>GV: Đa ra câu hỏi để khai thác nội dung </b>
kin thc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

phẩm gì? vai trò của chúng?
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 50 trả </b>
lời câu hỏi.


<b>GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật nuôi </b>
không? vật nuôi nào cho sức kéo?


<b>GV: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho </b>
cây trång?


<b>GV: Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn </b>
nuụi?


<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn </b>
<b>nuôi trong thêi gian tíi.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả lời</b>
câu hỏi.


<b>GV: Nớc ta có những loại vật nuôi nào? em </b>
hãy kể tên những loại vật nuụi a phng
em.



<b>HS: Học sinh thảo luận phát triển chăn nuôi </b>
toàn diện


<b>GV: Phỏt trin chn nuụi gia đình có lợi ích </b>
gì? lấy ví dụ minh hoạ.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>4.Cđng cè.</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh
SGK.


- GV: Tóm tắt nội dung và nhận xét tiết học.


<b>I.Vai trò của chăn nuôi.</b>


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản
phẩm cho tiêu dùng trong nớc vµ
xuÊt khÈu.


a) Cung cấp thịt, sữa, trứng phục vụ
i sng.


b) Chăn nuôi cho sức kéo nh trâu,
bò, ngùa.



c) Cung cÊp ph©n bãn cho c©y
trång.


d) Cung cấp nguyên liệu gia công
đồ dùng. Y dợc và xuất khu.


<b>II.Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


- Phát triển chăn nuôi toàn diện
( Đa dạng về loài, đa dạng về quy
mô ).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật
vào sản xuất ( giống, thức ăn, chăm
sóc thú y ).


- Tăng cờng cho đầu t nghiên cứu và
quản lý ( Về cơ sở vật chất, năng
lực cán bộ)


- Nhằm tăng nhanh về khối lợng,
chất lợng sản phẩm chăn nuôi cho
nhu cầu tiêu dùng trong nớc và xuất
khẩu.




<b>5. Dặn dò 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 31 SGK.


- Chuẩn bị tranh vÏ h×nh 51, h×nh 52, h×nh 53 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày giảng:1/2-<b>7B</b> ; 2/2-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 32. Bài 31</b>

<b> giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nm c khỏi nim v ging vật ni.
- Biết đợc vai trị của giống vật ni.


- Có ý thức nghiêm túc học tập kỹ thuật chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em h·y nªu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về giống vật </b>


<b>nu«i.</b>


- Bằng phơng pháp gợi m, giỏo viờn nờu
cõu hi m thoi.


<b>GV: Muốn chăn nuôi trớc hết phải có điều </b>
kiện gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để nhận biết vật nuôi của một giống </b>
cần chú ý điều gì?


<b>HS: Ly vớ d v ging vt nuụi và điền vào</b>
vở bài tập những đặc điểm ngoại hình theo
mu.


<b>GV: Em hÃy nêu tiêu chí phân loại giống </b>
vËt nu«i.


<b>HS: LÊy vÝ dơ díi sù híng dÉn cđa giáo </b>
viên.


<b>GV: Phõn tớch cho hc sinh thy c cn cú</b>
4 iu kin sau:


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b>1.Thế nào là giống vật nuôi.</b>



- Ging vt nuụi l sn phẩm do con
ngời tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều
có đặc điểm ngoại hình giống nhau,
có năng xuất và chất lợng sản phẩm
nh nhau, có tính di truyền ổn định,
có số lợng cá thể nhất định.


Tªn giống vật


nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết
- Gà ri


- Lợn móng
cái


- chõn thp,
bộ, lụng mu
đỏ thẫm, đen
- Thấp, bụng
xệ, má nhăn.
<b>2.Phân loại giống vật ni.</b>
a) Theo địa lý


b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hồn thiện của
giống.


d) Theo híng s¶n xuÊt.



<b>3) Điều kiện để công nhận là một </b>
<b>giống vật nuụi.</b>


- Có chung nguồn gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trò của giống trong </b>
<b>chăn nuôi.</b>


<b>GV: Cn lm cho học sinh thấy đợc giống </b>
vật ni có ảnh hởng đến năng xuất và chất
lợng chăn ni.


- Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ khác từ
giống vật ni ở gia đình, địa phơng.


xt gièng nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định
- Có số lợng cá thể đông và phân bố
trên địa bàn rộng.


<b>II. Vai trò của giống vật nuôi </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


<b>1) Ging vt ni quyết định đến </b>
<b>năng xuất chăn ni.</b>


- ( B¶ng 3 SGK )



<b>2). Giống vật nuôi quyết định đến </b>
<b>chất lợng sản phẩm chăn ni.</b>


<b>4.Cđng cè :</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 32 SGK


<i>Ngày soạn: 7/2/2010</i>


<i>Ngày giảng: 8/2-<b>7B</b> ; 9/2-<b>7A</b></i>


<b>Tiết 33. Bài 32.</b>


<b> sự sinh trởng và phát dục củavật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c định nghĩa về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi. Biết đợc các đặc
điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.


- Nắm đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trởng và phát dục.
- Có ý thức tìm hiểu về sự phát triển của vật ni.


<b>II.Chn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy nêu điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khỏi nim v s sinh trng</b>


<b>và phát dục của vật nuôi.</b>


<b>- GV: Giảng giải, hớng dẫn học sinh lấy VD</b>
về sù sinh trëng nh SGK.


- Sù sinh trëng lµ sù lớn lên về lợng và phân
chia tế bào.


<b>GV: Thế nào là sự phát dục?</b>
<b>GV: Lấy ví dụ phân tích</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HS: Hoạt động nhóm hồn thành về những </b>
biến đổi của cơ thể vật ni.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh trởng</b>
<b>và phát dục ở vật nuôi.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo luận </b>
nêu VD.



<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn ví </b>
dụ minh hoạ cho từng đặc điểm nào?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu sự tác động của con ngời </b>
<b>đến sự sinh trởng và phát dục của vật </b>
<b>ni.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố ảnh </b>
h-ởng tới sự phát triển của vật nuôi?


<b>HS: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con </b>
ng-ời có thể tác động, điều khiển, sự sinh trởng
và phát dục của vật ni.


<b>I.Kh¸i niƯm vỊ sù sinh trởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>


<b>1.Sự sinh trởng.</b>


- Là sự tăng lên về khối lợng, kích
thớc các bộ phận của cơ thể.


<b>2. Sự phát dục.</b>
- Bảng SGK ( 87 ).


<b>II.Đặc điểm sự sinh trởng và phát</b>
<b>dục của vËt nu«i.</b>



- Gồm 3 đặc điểm.
- Khơng đồng đều
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kỳ


VD a. Không đồng đều
VD b. Theo giai đoạn
VD c. Theo chu kỳ.
VD d. Theo giai đoạn


<b>III. Các yếu tố tác động đến sự </b>
<b>sinh trởng v phỏt dc ca vt </b>
<b>nuụi.</b>


- Thức ăn


- Chuồng trại,chăm sãc
- KhÝ hËu


- C¸c yếu tố bên ngoài ( ĐK ngoại
cảnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ SGK</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ hc</b>
<b>5.Dn dũ:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 33 Một số phơng pháp chọn lọc



<i>Ngày soạn:21/2/2010 </i>


<i>Ngày giảng:22/2-<b>7A ; /2-7B</b></i>


<b>TiÕt 34. Bµi 33</b>


<b>mét số phơng pháp chọn lọc và quản lý giống</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết đợc khái niệm về chọn giống vật ni


- Biết đợc một số phơng pháp chọn giống vật nuôi thơng thờng.
- Có ý thức tự giác học tập.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự phát triển, phát dục của vật nuôi?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn ging </b>



<b>vật nuôi.</b>


<b>GV: dùng phơng pháp giảng giải</b>
- Quy nạp


<b>GV: Nờu vn </b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số phơng pháp chọn </b>
<b>giống vật nuôi.</b>


<b>I. Khái niệm về chọn giống vật </b>
<b>nuôi.</b>


- Cn cứ vào mục đích chăn ni để
chọn những vật nuôi đực và cái giữ
lại làm giống gọi là chọn giống vật
nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>GV: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt đơn </b>
giản phù hợp với trình độ KT về cơng tác
giống cịn thấp nên sử dụng kết quả theo dõi
định kỳ.


<b>GV: Kiểm tra năng xuất là phơng pháp </b>
dùng để chọn lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu bị
– Có độ chính xác cao.


<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật ni.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề</b>



GV: ThÕ nµo lµ quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<b>vật nuôi.</b>


<b>1.Chọn lọc hàng loạt.</b>


- L phng pháp dựa vào các điều
kiện chuẩn đã định trớc, cn c vo
sc sn xut.


<b>2.Kiểm tra năng xuất.</b>


- Vt nuôi chọn lọc đợc nuôi trong
một môi trờng điều kiện chuẩn,
trong cùng một thời gian rồi dựa
vào kết quả đã đạt đợc đem so sánh
với kết quả đã định trớc để chọn
con tốt nhất.


<b>III. Quản lý giống vật nuôi.</b>
- Quản lý giống vật nuôi bao gåm
viƯc tỉ chøc vµ sư dơng gièng vËt
nu«i.


- Mục đích của việc quản lý giống
là nhằm gi v nõng cao phm cht


ging.


- Đăng kí quốc gia các giống vật
nuôi.


- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn nuôi.


- Quy nh v s dng c ging ở
chăn ni gia đình.


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- Hệ thống kiến thức cng c bi


- Đánh giá bài học, xếp loại
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị phơng tiện dạy học


<i>Ngày soạn: 28/2/2010</i>
<i>Ngày giảng:1/3-7B ; 2/3-7A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Nhân giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh



- Bit đợc thế nào là chọn phối và các phơng pháp chọn giống vật nuôi
- Nắm đợc khái niệm và phơng phỏp nhõn ging thun chng


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ minh hoạ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu về chọn phối</b>


<b>GV: ThÕ nµo lµ chän phèi, chọn phối nh thế </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy 2 ví dơ vỊ chän phèi.</b>


Giữa con đực và con cái cùng ging nhõn
ging thun chng, ti sao?


<b>HS: trả lời</b>



<b>GV: Gà ri - rốt có cùng giống bố mẹ không?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần </b>
<b>chủng.</b>


<b>GV: Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.</b>
- Nhân giống thuần chủng là gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lm rừ nh ngha v mc ớch.</b>


<b>I. Chän phèi.</b>


<b>1.ThÕ nµo lµ chän phèi.</b>


- Chọn ghép đơi giữa con đực và
con cái để cho sinh sản gọi là chọn
phối.


<b>2.Các phơng pháp chọn phối.</b>
- Chọn ghép con đực và con cái
trong cùng giống đó để nhân lên
một giống tốt.


- Chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau để lai tạo giống.
<b>II. Nhân giống thuần chủng.</b>
<b>1.Nhân giống thuần chủng là gì?</b>


- Là phơng pháp nhân giống chọn
ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống.


- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã
có, giữ vững và hồn chỉnh đặc tính
của giống đã có.


- Bµi tËp ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>GV: Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
chủng đạt hiệu quả?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kÕt luËn</b>


<b>thuần chủng đạt kết quả?</b>


- Muốn nhân giống thuần chủng đạt
kết quả phải xác định rõ mục đích,
chọn phối tốt, không ngừng chọn
lọc và nuôi dỡng tốt đàn vật ni.


<b>4.Cđng cè:</b>


- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu hệ thống kiến thức cơ bn ca bi
- ỏnh giỏ gi hc



<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuèi bµi


- Đọc và xem trớc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hành: Thớc lỏ,
mụ hỡnh g.


<b>Ngày soạn: 30/ 01 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> / /2006


<b>TiÕt36</b>



<b>Bµi 35. th nhËn biÕt vµ chän mét sè gièng gà qua</b>


<b>quan sát ngoại hình và đo kích thớc</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Phân biệt đợc một số giống gà qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Phân biệt đợc phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo
đơn giản.


- RÌn lun ý thức cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị giống gµ, dơng cơ nhÊt gµ, dơng cơ vƯ sinh, tranh vẽ, mô hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hot ng ca GV và HS</b>


<b>T/g</b> <b>Néi dung</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>3..</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài
- Nêu nội quy và nhắc nhở học sinh đảm
bảo an tồn trong khi thực hành, giữ gìn vệ
sinh mơi trờng.


- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc vào
mẫu vật đã chuẩn bị và xắp xếp vị trí thực
hành cho tng nhúm.


<b>HĐ2. Tổ chức thực hành.</b>


- GV: phân công cơ thĨ vµ giao nhiƯm vơ
cho tõng nhãm.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát để nhận </b>
biết các giống gà.



- Dùng tranh vẽ hớng dẫn học sinh quan
sát thứ tự, hình dáng tồn thân. nhìn bao
qt tồn bộ con gà để nhn xột:


- Màu sắc của lông da.


- Tỡm c im nổi bật, đặc thù của mỗi
giống.


<b>GV: Híng dÉn häc sinh đo khoảng cách </b>
giữa hai xơng háng.


- Đo khoảng cách giữa hai xơng lỡi hái và
xơng háng gà mái.


<b>HS: Thực hành theo nhóm dựa vào nội </b>
dung trong SGK và sự hớng dẫn của học
sinh theo các bớc trên.


<b>GV: Theo dõi và uốn nắn.</b>
<b>4.Củng cố.</b>


GV: Cho häc sinh thu dän mÉu vËt, vÖ


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>



<b>25/</b>


<b>2/</b>


<b>I. VËt liÖu và dụng cụ cần thiết.</b>
- ảnh, tranh vẽ vật nhồi


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
Bớc 1. Nhận xét ngoại hình.
- Hình dáng toàn thân.


<b>B</b>


<b> c 2: o mt s chiu o </b>
chn g mỏi.


- Làm báo cáo


<b>Giống </b>
<b>vật </b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>Rộng</b>



<b>háng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

hái-sinh sạch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của
từng nhóm, về vệ sinh an tồn lao động,
kết qu thc hnh, thc hin quy trỡnh.


<i>Ngày soạn: 7/3/2010</i>


<i>Ngày giảng: 8/3-7B ; 9/3-7A</i>


<b>TiÕt 36. Bµi 36: thùc hµnh</b>


<b>nhËn biÕt mét số giống lợn qua quan sát ngoại</b>


<b>hình và đo kích thớc các chiều</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phõn bit c mt s giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan sát tỷ mỉ trong việc nhận biết các loại giống lợn
nuôi.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị: Giống lợn, dụng cụ đo, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô hình
- HS: §äc SGK,tham kh¶o tranh vÏ.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Gii thiu bi hc.</b>


<b>GV: Phân công và dao nhiệm vụ cơ thĨ cho </b>
tõng tỉ häc sinh trong khi thùc hµnh vµ sau
khi thùc hµnh.


- Nhắc nhở học sinh đảm bảo an tồn trong
khi thực hành.


<b>H§2.Tỉ chøc thùc hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát ngoại hình</b>
của một số giống lợn theo thứ tự:


- Quan sát hình dáng chung của lợn con
( Về kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lng, chân).


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Quan sát màu sắc của lông, da.


- Tỡm cỏc c im nổi bật, đặc thù của mỗi
giống.


<b>GV: Híng dÉn häc sinh đo trên mô hình lợn</b>
hoặc trên con lợn giống ở cơ sở chăn nuôi.
- Đo chiều dài thân.


- Đo vùng ngực.


<b>HS: Thực hành theo sự phân công của giáo </b>
viên.


Kết quả quan sát và đo kích thớc các chiều,
học sinh ghi vào bảng.


<b>Bớc2: Đo một số chiều đo:</b>


<b>Giống</b>
<b>vật</b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b>


<b>Dài</b>


<b>thân</b>
<b>(m)</b>


<b>Vòng</b>
<b>ngực</b>
<b>(m)</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>HS: Thu dn dng c, v sinh ni thc hành, tự đánh giá kết quả.</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá chung về vệ sinh an toàn lao động kết quả thực hành.</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập SGK.
- Đọc và xem trớc bài 37 SGK.


<i>Ngày soạn: 14/3/2010</i>


<i>Ngày giảng: 15/3-7B; 16/3-7A</i>


<b>Tiết37. Bài 37</b>

<b>thức ăn vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.



<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: ở địa phơng em thờng dùng những loại thực vật nào cho chăn nuôi?</b>
<b>3. B i mớà</b> <b>i:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vt </b>


<b>nuôi.</b>


<b>GV: Trong chăn nuôi thờng có những loại </b>
vật nuôi nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn </b>
những thức ăn gì?


<b>HS: Trả lời</b>


GV: phù hợp với đặc điểm sinh lý của
vật nuôi thì vật ni có những loại thức ăn
nào?


<b>HS: Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của </b>
thức ăn, phân loại.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh dỡng </b>


<b>của thức ăn vật nuôi.</b>


<b>GV: Treo bảng thành phần dinh dỡng của </b>
thức ăn vật nuôi.


<b>HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật nuôi?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Các loại thức ăn đều có đặc điểm </b>
chung no?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Vẽ 5 hình tròn yêu cầu học sinh nhận </b>


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1. Thức ăn vật nuôi.</b>


- Các loại vật nuôi: Trâu, lợn vµ
gµ…


- Trâu bị ăn đợc rơm vì có hệ sinh
vật cộng sinh trong dạ cỏ.


- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm, cịn
lợn khơng ăn đợc vì khơng phù hợp
với sinh lý tiêu hố



KL: Vật ni chỉ ăn đợc những
thức ăn nào phù hợp với đặc điểm
sinh lý tiêu hoá của chúng.


<b>2.Nguồn gốc thức ăn vật ni.</b>
- Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khoáng.
<b>II. Thành phần dinh dỡng của </b>
<b>thức ăn vật ni.</b>


- Trong bảng có 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vật giàu prôtin: bột
cá.


+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang
+ Thức ăn có hạt: Ngô
+ Thức ăn xơ: Rơm, lóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

biết tên của từng loại thức ăn đợc hiển thị. - Tuỳ vào loại thức ăn mà thành
phần và tỷ lệ dinh dỡng khác nhau.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Tóm tắt nội dung chính của bài bằng cách đặt câu hỏi:</b>
- Nguồn gốc của mỗi loại thức ăn vật nuôi?


- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm những thành phần nào?
<b>5. Dặn dò:</b>



- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK


<i>Ngày soạn: 20/3/2010</i>


<i>Ngày giảng:22/3-7B ; 23/3-7A</i>


<b>Tiết38. Bài 38 </b>


<b> vai trò của thức ăn đối với vật ni</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc sự tiêu hố của thức ăn trong vật ni.


- Biết đợc vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chn nuụi.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em h·y cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?</b>
<b>3. Bài míi:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về s tiờu hoỏ thc n.</b>


<b>GV: Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hoá và </b>


<b>I. Thc n c tiờu hoỏ và hấp thụ </b>
<b>nh thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

hấp thụ thức ăn để học sinh hiểu chất dinh
dỡng trong thức ăn sau khi đợc tiêu hố
thì cơ thể hấp thụ ở dạng nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Từng thành phần dinh dỡng của thức </b>
ăn sau khi tiêu hoá đợc hấp th dng
no?


<b>HS: Thảo luận trả lời và làm bµi tËp vµo </b>
vë.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vai trị của các chất </b>
<b>dinh dỡng trong thức ăn đối với vật </b>
<b>nuôi.</b>


<b>GV: Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức </b>
về vai trò của các chất dinh dỡng trong
thức ăn.


<b>GV: Nờu câu hỏi để học sinh thảo luận.</b>


- Từ vai trò các chất dinh dỡng đối với cơ
thể ngời hãy cho biết prơtêin, Gluxít,
lipít,vitamin, chất khống, nớc có vai trị
gì đối với cơ thể vật ni?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền </b>
khuyết đơn giản về vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn để kiểm tra sự
tiếp thu của học sinh.


g×?


<b>2. Em hãy dựa vào bảng trên, điền </b>
<b>vào chỗ trống của các câu dới đây </b>
<b>có trong vở bài tập để thấy đợc kết </b>
<b>quả của sự tiêu hoá thc n.</b>


- Axít amin


- Glyxêrin, axít béo.
- Gluxít.


- Ion khoáng.


<b>II. Vai trò của các chất dinh dỡng </b>
<b>trong thức ăn i vi vt nuụi.</b>
- Bng 6 (SGK).



- Năng lợng


- Các chÊt dinh dìng.
- Gia cÇm.


<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>


- Tóm tắt tồn bộ nội dung bài, nêu câu hỏi củng cố
- Thức ăn đợc tiêu hoá và hấp thụ dới dạng nào?
- Chất dinh dng trong thc n cú vai trũ


<b>5. Dặn dò 2:</b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 39 chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Ngày giảng: 29/3-7B +7A</i>


<b>Tiết39. Bài 39</b>


<b> chế biến và dự chữ thức ăn cho vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, có ý thức tiết kiệm thức ăn vật ni.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



- GV: Nghiªn cøu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2.Kim tra bài cũ:</b>


<b>GV: Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hoá nh thế nào?</b>
<b>3. B i mớà</b> <b>i:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về mục đính ca vic ch </b>


<b>biến và dự trữ thức ăn.</b>


<b>GV: Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


GV HD bổ xung nêu VD minh hoạ


<b>GV: D tr thc n lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các phơng pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ăn.</b>


<b>GV: Cú nhiu phng pháp dự trữ thức ăn</b>
<b>GV: Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phơng </b>
pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.


<b>GV: Thức ăn đợc chế biến bằng những </b>
ph-ơng pháp nào?


<b>I. Mục đích của chế biến và dự tr</b>
<b>thc n.</b>


<b>1.Chế biến thức ăn.</b>


- Lm tng mựi v, tớnh ngon miệng,
ủ men rợu, vẩy nớc muối vào rm cỏ
cho trâu bò, ủ chua các loại rau.
- Khử cỏc cht c hi.


<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>


- Nhm gi thc ăn lâu hỏng và ln
có đủ nguồn thức ăn dự tr cho vt
nuụi.


<b>II. Các phơng pháp chế biến và dự</b>
<b>trữ thức ăn.</b>


<b>1) Các phơng pháp chế biến thức </b>
<b>ăn.</b>


- Hình 1,2,3 thuộc phơng pháp vật
lý.


- Bằng các phơng pháp hoá học hình
6 và 7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>GV: Kết luận, cho VD minh hoạ.</b>


<b>GV: Dùng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các </b>
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.


<b>HS: Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi </b>
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi khô.


biểu thị hình 4.
*Kết luận ( SGK ).


<b>2.Các phơng pháp dự trữ thức ăn.</b>
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô băng
nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy
( Điện, than ).


- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ
xanh ).


<b>Bài tập.</b>
- Làm khô
- ủ xanh.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Ch định học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Tãm t¾t nội dung bài học, nêu câu hỏi củng cố bài học.</b>
Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?



<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 40 sản xuất thức ăn vật nuôi.


<i>Ngày soạn: 29/3/2010</i>
<i>Ngày giảng: 30/3-7A+7B</i>


<b>Tiết 47. Bài 40</b>


<b>sản xuất thức ăn vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit đợc các loại thức ăn của vật nuôi.


- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc. Có ý thức tiết kiệm thức n vt nuụi.
<b>II.Chun b:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>HS1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật</b>


<b>nu«i.</b>


<b>GV: Đặt vấn đề dựa vào thành phần các</b>
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


<b>GV: Đa ra một số loại thức ăn khác để học</b>
sinh tham khảo.


<b>HS: Hoàn thành bài tập SGK để củng cố</b>
kiến thức.


<b>H§2.Giíi thiÖu mét sè thøc ăn giàu</b>
<b>prôtêin.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 68 và</b>
nêu tên của phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Prôtêin.


<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Kết luận.</b>


<b>HĐ3. Giới thiệu một số phơng pháp sản</b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô</b>
<b>xanh.</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh lm bi tp để nhận</b>


biết phơng pháp này.


<b>HS: §äc néi dung tõng ph¬ng pháp và</b>
nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phơng
pháp sản xuất nào?


<b>I. Phân loại thức ăn.</b>


- Dựa vào thành phần dinh dỡng của
thức ăn.


- Thức ăn có hàm lợng prôtêin > 14%
là thức ăn giàu protêin.


- Thức ăn có hàm lợng gluxít > 50%
là thức ăn giàu gluxít.


- Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thức
ăn thô.


<b>II. Một số phơng pháp sản xuất</b>
<b>thức ăn giàu Prôtêin.</b>


- Hỡnh 68a. S ca phng phỏp sn
xut bt cỏ.


- Hình 68b. Tận dụng phân, xác của
vật nuôi, nuôi giun.


- Hình 68c. Trồng xen canh tăng vụ


nhiều cây hä ®Ëu.


<b>III. Mét sè phơng pháp sản xuất</b>
<b>thức ăn giàu Gluxít và thức ăn thô</b>
<b>xanh.</b>


- Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Gluxít a.


- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: b,c.


- d Không phải là 1 phơng pháp sản
xuất.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 hc sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng cố.


- Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn vật nuôi? phân loại nh thế nào?
<b>GV: Nhận xét đánh giá tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành nồi, bếp


<i>Ngày soạn: 4/4/2010</i>
<i>Ngày giảng: 5/4-7A+7B</i>



<b>Tiết 41. Bài 41: thực hành </b>


<b>chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit đợc phơng pháp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc ).
- Nắm đợc thao tác kĩ thuật về chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn lao
động.


<b>II.ChuÈn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.


- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ đậu, rổ giá, chậu nớc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Nêu nội quy và an tồn lao động khi</b>
thực hành.



<b>GV: Giíi thiƯu mơc tiêu và yêu cầu bài </b>
thực hành.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>GV: Chia nhãm và phân công cho từng </b>
nhóm các công việc phải thực hiện trong


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

và sau tiết thực hành, phân công theo
dụng cụ có.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu từng bớc </b>
cho học sinh quan s¸t.


<b>HS: Làm sạch đậu Rang, khuấy đảo liên</b>
tục trên bếp  khi hạt chín vàng, có mùi
thơm tách vỏ hạt rễ dàng thì nghiền.
<b>HS: Thao tác nhóm di s hng dn ca </b>
giỏo viờn.


Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.


<b>2. Hấp hạt đậu tơng:</b>



- Lm sạch vỏ quả, ngâm cho no nớc,
vớt ra để dáo nớc  hấp chín hạt trong
hơi nớc.


<b>3.NÊu, luéc hạt đậu méo.</b>


- Lm sch v qu cho ht vào nồi,
đổ ngập nớc luộc kỹ, khi sôi mở vung
ht n l c.


Mẫu báo cáo.


<b>Ch tiờu</b>
<b>ỏnh giỏ</b>


<b>Cha</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>


<b>Kết</b>
<b>quả</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>


<b>Yờu</b>
<b>cu</b>
<b>t </b>


<b>đ-ợc</b>



<b>Đánh</b>
<b>giá</b>
<b>sản</b>
<b>phẩm</b>
- Trạng


thái hạt
- Màu sắc
- Mùi


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV: Nhn xột đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ </b>
sinh lao động.


<b>GV: Thu báo cáo thực hành về nhà chấm.</b>


<b>GV: Hng dn ỏnh giá bài làm theo mục tiêu bài học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42 chuẩn bị dụng cụ và vật liệu để giờ sau thc
hnh, chu, thựng ng bt men.


<i>Ngày soạn: 4/4/2010</i>
<i>Ngày giảng: 6/4-7A+7B</i>


<b>Tiết 42.Bài 42: thực hành</b>


<b> chế biến thức ăn giàu gluxÝt b»ng men</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Nắm đợc các thao tác chế biến thức ăn giàu G bằng men.


- Biết sử dụng bánh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm thức ăn
cho vật ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, đảm bảo an toàn lao
động.


<b>II.ChuÈn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thư thÝ nghiƯm


- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh men, bột
ngụ, nc.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa häc sinh


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>


<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của bài.</b>
+ Biết chọn men rợu để dùng


+ Phơng pháp sử dụng men rợu để chế


biến thức ăn cho vật nuôi tính tốn lợng
men và bột, chế biến men để chộn vào bột.
<b>GV: Chia lớp làm 5 nhóm, kiểm tra vật </b>
liệu dụng cụ thực hành của từng nhóm.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho học </b>
sinh quan sát:


- Híng dÉn häc sinh chọn bành men rợu.
- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhá thµnh
bét.


- Lợng bột chộn với men rợu ở rạng khô,
dùng nớc sạch vẩy đều, nắm bột mở tay ra
bột giữ nguyên là vừa, dàn phảng mặt, phủ
ni lông.


- ủ 24h lấy ra kiểm tra chất lợng


HS: Thao tác thực hành dới sự hớng dẫn
của giáo viên, mỗi nhãm thùc hµnh 1kg
bét, men 4%.


<b>I. VËt liƯu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>



<b>Bc 2: Gió b men ru, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>
<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến</b>
đủ ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

kÝn giã, kh« giã, Êm trong 24h.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an toàn lao động </b>
trong khi thc hnh.


<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và cho điểm theo nhóm.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh thc hnh tip và theo dõi 24 h để lấy kết quả đánh giá chất lợng.


- Đọc và xem trớc bài 43 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hnh: Bỏt, men
24h.


<i>Ngày soạn:11/4/2010 </i>
<i>Ngày giảng</i>: 12/4-7A+7B


<b>Tiết 43. Bài 43. THùc hµnh </b>


<b>đánh giá chất lợng thức ăn vật ni chế biến</b>


<b>bằng phơng pháp vi sinh vật</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Biết cách đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rợu cho vật ni.
- Biết tìm hiểu thực tiễn sản xuất.


- Cã ý thøc lµm viƯc cẩn thận, hứng thú trong việc chế biến thức ăn cho vật nuôi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bát, thức ¨n đ xanh.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>GV: Kiểm tra các khâu chuẩn bị cđa häc sinh.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Nêu nội quy học tập và an toàn</b>
lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>GV: Phân nhóm thực hành theo </b>
mẫu vật và thiết bị dụng cụ đã
chuẩn bị và xắp xếp cho từng nhóm.
<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của </b>
bài thực hành phân cơng cơng việc
cho từng nhóm trớc, trong và sau
khi thc hnh



<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu, học</b>
sinh quan sát.


- ỏnh giỏ chất lợng của thức ăn ủ
xanh theo quy trình 4 bớc, SGK.
- Kỹ thuật ủ xanh liêm quan chặt
chễ với chất lợng thức ăn ủ xanh –
Qua quan sát đánh giá đợc chất lợng
thức ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
men rợu theo quy trình 3 bớc SGK.
+ Khi lấy thức ăn ủ men rợu phải
cảm nhận ngay nhiệt độ và mùi vị
của thức ăn.


+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt
khối thức ăn ủ men sẽ quan sát thấy
màu sắc của thức ăn ủ men ( Trên
mặt thức ăn có nhiều mảng trắng là
đạt yêu cu.


<b>HS: Thao tác thực hành theo sự </b>
h-ớng dẫn của giáo viên, các kết quả
quan sát thực hành ghi vµo vë bµi
tËp theo mÉu SGK.



<b>GV: Theo dâi vµ chỉ bảo kịp thời </b>
những sai sót của học sinh.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Quy trỡnh ỏnh giỏ cht lng thc n </b>
<b>xanh.</b>


- Bớc 1: Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào bát sứ.
- Bớc 2: Quan sát màu sắc thức ăn.


- Bớc 3: Ngửi mùi của thức ăn.


- Bc 4: Đo độ PH của thức ăn ủ xanh.


<b>- Bớc 1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay vào </b>
thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm ca
thc n.


- Bớc 2: Quan sát màu sắc của thức ăn ủ
men.


- Bc 3: Ngi mựi ca thc ăn ủ men.
* Kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ
xanh.


<b>ChØ tiªu</b>


<b>đánh giá</b> <b><sub>Tốt</sub>Tiêu chuẩn đánh giá<sub>Trung</sub></b>
<b>bình</b> <b>Xấu</b>


Màu sắc


Mïi
§é PH


* Kết quả đánh giá thức ăn ủ men rợu
<b>Chỉ tiêu</b>


<b>đánh giá</b>


<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>
<b>Tốt</b> <b>Trung bình</b> <b>Xấu</b>


Nhiệt độ
Độ ẩm
Màu sắc
Mùi


<b>4.Cñng cè:</b>


- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi thực hành, tự đánh giá kết quả quan sát các
mẫu thức ăn theo sự phân công ban u


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi và ôn lại phần chăn nuôi để giờ sau ôn tp.
<i><b>Ngy son:</b> 12/4/2010</i>


<i><b>Ngày giảng</b>:13/4-7A+7B</i>



<b>Tiết 44: ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết hệ thồng kiến thức đã học ở chơng Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi.
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản đã học trong chơng I. Biết ôn tập theo hớng dẫn.
- Có ý thức tự giác học tập ơn tập đảm bảo có hiệu quả.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Hệ thống kiến thức chơng I
Câu hỏi đề cơng ôn tp.


HS: Ôn tập nội dung chơng I Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra sù chuẩn bị của HS</b>
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động1: </b><i><b>Tìm hiểu về hệ thống </b></i>


<i><b>kiÕn thøc.</b></i>


GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
đã học ở phần trồng trọt.


HS: Nêu các nội dung phần lí thuyết đã
học.



GV: Treo sơ đồ hệ thống kiến thức chơng
I: “Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi”


HD HS quan sát và hệ thống các nội
dung lí thuyết đã học, qua đó nhấn mạnh
những nội dung trọng tâm cần lu ý.
HS: QS và hệ thống lại kiến thức theo
HD của GV


<b>* Hoạt động2: </b><i><b>Tìm hiểu về các câu hỏi </b></i>
<i><b>và bài tập.</b></i>


GV: Nêu các câu hỏi đề cơng ơn tập cho
HS tham khảo.


HS: T×m hiĨu các phơng án trả lời theo


<b>I. Hệ thống kiến thøc:</b>


- Sơ đồ hệ thồng hố kiến thức.


<b>II. C©u hái và bài tập:</b>


1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của phát
triển chăn nuôi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nội dung SGK và gợi ý của GV


GV: Gi HS tr li cỏc câu hỏi nh đã nêu


GV: Nêu một số lu ý và bổ xung phần trả
lời, HD HS về hồn thiện.


dơ?


3. Vẽ sơ đồ về sự sinh trởng và phát dục
của vật nuôi ?Cho VD về sự sinh trởng
của vật ni ?


4. Vẽ sơ đồ quản lí giống vật ni ?
5. Nhân giống thuần chủng là gì ? Cho
ví d minh ho ?


6. Nêu các nguồn gốc của thức ăn vật
nuôi? Cho VD mỗi loại ?


7. Nờu vai trò cảu các chất dinh dỡng
trong thức ăn đối với vật ni?


8. Nêu mục đích của việc chế biến thc
n? Cho VD ?


9. Nêu một số phơng pháp sản xuất
thức ăn giàu Prôtêin ?


<b>4. Củng cố:</b>


- GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chơng I.


- Nhấn mạnh các kiến thức cần lu ý và hớng dẫn HS ôn tập.


<b>5. Dặn dò.</b>


- GV yờu cu HS về nhà học bài, ôn tập các nội dung nh GV đã hớng dẫn.
- Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 1 tit.


<i><b>Ngày soạn:</b> 18/4/2010</i>


<i><b>Ngày giảng</b>:19/4-7A+7B</i>


<b>Tiết 45: Kiểm tra </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- GV Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát triển
chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản
lý giống vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chng I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ơn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Ging vt nuụi có vai trị nh thế nào trong chăn ni?</b>
<b>Câu 2: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh th no?</b>



<b>Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phơng</b>
pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phơng pháp nào hay dùng ở nớc ta?


<b>4. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Câu 1: </b><i>( 2®iĨm )</i>


- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng xuất và chất lợng sản phẩm chăn
nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vt nuụi phự hp


<b>Câu 2: </b><i>( 5 điểm ).</i>


- Prụtờin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng axítamin.


- Lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng glixêrin và axít béo.
- Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn.


- Muối khoáng đợc cơ thể hấp thụ dới dạng ion khoáng.


- nớc và các vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua vắch ruột vào máu.
<b>Câu 3: </b><i>( 3 điểm )</i>


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
- Giảm khối lợng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn cho
vật nuôi, Làm khô - ủ xanh.


<b>5. Cđng cè.</b>


- GV nhËn xÐt giê kĨm tra.



- GV: Thu bài về chấm, nhận xét giờ kiểm tra
<b>6. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Ngày soạn: 19/4/2010</i>
<i>Ngày giảng:20/4-7A+7B</i>


<b>Chơng ii: quy trình sản xuất và bảo vệ môi </b>


<b>tr-ờng trong chăn nuôi</b>



<b>Tiết 46. Bài 44</b>


<b> chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Biết đợc vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sinh thái.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69, 70,71
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng ni.</b>


<b>a. Tìm hiểu vài trị của chuồng ni</b>
<b>GV: Nêu vai trị của chuồng ni, theo</b>
em chuồng ni có vai trị nh thế nào
đối với vật ni?


<b>HS: LÊy vÝ dơ cho tõng vai trß, khắc </b>
sâu kiến thức.


<b>I. Chuồng nuôi.</b>


<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>b. Tỡm hiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh</b>
<b>GV: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu học </b>
sinh quan sát thấy đợc các yu t v
sinh chung nuụi.


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền</b>
khuyết vào vở.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


<b>GV: Hng dn hc sinh nờu các ví dụ </b>


minh hoạ để kết luận tầm quan trọng
của vệ sinh trong chăn nuôi.


<b>GV: Trong chăn nuôi cần làm gì để vệ </b>
sinh chăn ni?


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 11 và</b>
nêu các khâu vệ sinh chuồng ni?
<b>HS: Thảo luận hình thành kiến thức về</b>
vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi.
<b>GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể vật </b>
nuôi.


Chú ý: Tắm trải và vận động hợp lý?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
ni: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng ni và độ chiếu
sáng.


<b>Bµi tËp.</b>


- Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống


- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây dựng,
chọn địa điểm, hớng chuồng, nn


chuồng, tờng bao, mái che


<b>II. Vệ sinh phònh bệnh.</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


- Vệ sinh chăn ni là để phịng ngừa
bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật
nuôi và tăng nng xut chn nuụi.


<b>2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


<b>a.Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi</b>
- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây
dựng chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống.
<b>b. Vệ sinh thân thể cho vËt nu«i.</b>


- Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa có tác
dụng duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của
vật ni vừa có tác dụng làm quen huấn
luyện để vật ni thuần thục dễ chăm
sóc, quản lý.


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi cho học sinh trả lời để củng cố kiến thức.</b>
Thế nào l chung nuụi hp v sinh?



<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bµi.


- Đọc và xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị s hỡnh 12, 13 SGK


<i>Ngày soạn:25/4/2010 </i>
<i>Ngày giảng:26/4-7A+7B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c nhng bin phỏp ch yu trong ni dỡng và chăm sóc đối vật ni non,
vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.


- Nắm đợc cách chăm sóc hợp lí cho từng loại vật ni.
- Có ý thức lao động trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi?
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>
<b>H1.Tỡm hiu chn nuụi vt nuụi </b>


<b>non.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình </b>
72 SGK và trả lời câu hỏi


<b>GV: Cơ thể vật ni có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ </b>
vật ni ở gia đình


<b>GV: u cầu học sinh đọc và sắp </b>
xếp theo trình tự ni dỡng đến chăm
sóc theo lứa tuổi


<b>HĐ2.Tìm hiểu về chăn ni vật </b>
<b>ni đực giống.</b>


<b>GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu </b>
đ-ợc mục đích và yêu cầu của chăn
nuôi vật nuôi đực giống.


<b>GV: Hớng dẫn thảo luận ni dỡng, </b>
chăm sóc ảnh hởng n i sau nh
th no?



<b>I. Chăn nuôi vật nu«i non.</b>


<b>1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ </b>
<b>th vt nuụi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch cha tốt.


<b>2.Nuôi dỡng và chăm sóc vật nuôi non.</b>
- Vật nuôi mẹ tốt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vt nuụi vn ng, gi v sinh phịng
bệnh cho vật ni non.


<b>II. Chăn vật ni đực giống.</b>


* Mục đích: Khả năng phối giống cao đời
con cú cht lng tt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi cái sinh sản.</b>


<b>GV: t vn : Cú hai giai đoạn </b>


quyết định tới chất lợng sinh sản…
<b>GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu</b>
cầu dinh dỡng của vật nuôi cái sinh
sản.


<b>HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số </b>
về mức độ u tiên dinh dỡng từng giai
đoạn, thảo luận.


* Sơ đồ ( SGK).


<b>III.Chăm sóc vật ni cái sinh sản.</b>
- Vật ni cái sinh sản có ảnh hởng quyết
định chất lợng đàn vật nuụi con.


+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ
thể mẹ và tăng trởng, chuẩn bị cho tiết sữa
sau nµy.


+ Giai đoạn ni con: Tiết sữa ni con,
nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi đẻ.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>


- Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố. Chăn nuôi vật nuôi non nh thế no?
Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc.


<b>5 Dặn dò:</b>



- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.


<i>Ngày soạn: 26/4/2010</i>
<i>Ngày giảng:27/4-7A+7B</i>


<b>Tiết 48. Bài 46</b>


<b> phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi


- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật ni
- Có ý thức trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật ni mắc </b>


<b>bƯnh.</b>


<b>GV: Dùng phơng pháp quy nạp để diễn</b>
giải nêu ví dụ, phân tích, hình thành
khái niệm về bệnh.


<b>HS: Nêu ví dụ về bệnh ở địa phơng mà </b>
em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây ra </b>
<b>bệnh.</b>


<b>GV: Dựng s đồ cho học sinh quan sát </b>
và hớng dẫn thảo lun


<b>GV: Có mấy nguyên nhân gây ra </b>
bệnh?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nguyên nhân bên ngoài gồm </b>
những nguyên nhân nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>


<b>phòng trị bệnh cho vËt nu«i.</b>


<b>GV: u cầu học sinh tìm ra biện pháp</b>
đúng.


<b>HS: Thảo luận về biện pháp đúng, sai </b>
– hình thành kiến thức vào vở


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh.</b>


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây
bệnh làm giảm sút khả năng sản xuất và
giá trị kinh tế của vật ni.


<b>II. Ngun nhân gây ra bệnh.</b>
- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt
( Vi rót, vi khn ) g©y ra…


+ BƯnh kh«ng trun nhiƠm: Do vËt kÝ
sinh nh giun, sán, ve gây ra không lây
lan thành dịch.


<b>III. Phũng trị bệnh cho vật ni.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vắc xin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh
dng.



- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.


- Bỏo ngay cho cán bộ thú y đến khám
và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch
bệnh ở vật ni.


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi củng cố.</b>
Thế nào l vt nuụi b bnh?


Vật nuôi bị bệnh do những nguyên nhân nào?
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Đọc và xem trớc bài 47 SGK.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Bài 49. bài 47</b>


<b> Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vắc xin


- Biết đợc cách sử dụng vắc xin để phòng bệnh cho vật ni



- Có ý thức lao động, tìm hiểu trong việc phịng bệnh cho vật ni
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiªn cứu SGK, tài liệu tham khảo hình vẽ 73,74 ( SGK).
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Nh÷ng nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của vacxin</b>


<b>GV: Đặt vấn đề “ Các em có biết vắc </b>
xin là gì khơng? nêu ý nghĩa SGK.
<b>HS: Trả li</b>


<b>GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu học</b>
sinh phân loại vắc xin.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Th no l vc xin cht v vc xin </b>
nhc c?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Dùng hình 74 mô tả tác dụng của </b>


<b>I. Tác dụng của vắc xin.</b>
<b>1.Vắc xin là gì?</b>


- Vc xin c ch t chính mầm bệnh
( Vi khuẩn hoặc vi rút ) gõy ra m ta
mun phũng nga.


Vắc xin phân làm hai loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vắc xin.


<b>HS: Thảo luận làm bài tập</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và sử </b>
<b>dụng vắc xin</b>


<b>GV: Vắc xin cần phải đợc bảo quản nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh khắc sâu một </b>
số kiến thức sau:


<b>2. Tác dụng của vắc xin.</b>


- Lm cho cơ thể vật ni chống đợc


bệnh, khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc
miễn dịch khi sử dụng vắc xin.
<b>Bi tp:</b>


- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm
bệnh, miễn dịch.


<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit thớch hp phi theo s hng
dn ca nhón thuục.


- ĐÃ pha phải dùng ngay.
<b>2.Sư dơng:</b>


- Chỉ dùng vắc xin cho vật ni khoẻ.
- Phi dựng ỳng vc xin


- Dùng vắc xin xong phải theo dâi nu«i
2-3 giê tiÕp theo.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Hệ thống lại những kiến thức chính của bài, nêu câu hỏi để học sinh trả lời. </b>
Vắc xin có tác dụng nh th no? ly vớ d minh ho.



<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 48 SGK, chuẩn b bm kim tiờm gi sau thc hnh.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 50.Bài 48: THực hành</b>


<b> nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia</b>
<b>cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát xơn phòng</b>


<b>bệnh cho gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Phân biệt đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm


- Biết đợc cách sử dụng vắc xin niu cát sơn để phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động an tồn.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh kẹp
khay men, bông thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Em h·y cho biết vắc xin là gì?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu bài thực hành.</b></i>


<b>GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp xếp </b>
vị trí cho tõng nhãm.


<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của bài.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến </b>
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc xin
là gì?


<b>GV: Khi sư dụng vắc xin cần chú ý </b>
những gì?


<b>HĐ2.</b><i><b>Tổ chức thực hành.</b></i>


<b>GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh </b>
các nhóm và phân công công việc cho
từng nhóm trong và sau khi thực hành.
<b>HĐ3. </b><i><b>Thực hiện quy trình thực hành.</b></i>
<b>GV: Hớng dẫn làm các thao tác mẫu </b>
cho học sinh quan sát các loại vắc xin
từng loại theo quy trình



Nhận biết các bộ phận của bơm tiêm,
kim tiêm, chú ý cách sử dụng bơm
tiêm.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất của
vắc xin.


<b>II. Tổ chức thực hành.</b>


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin phòng</b>
<b>bệnh cho gia cầm.</b>



- Quan sỏt chung loi vắc xin, đối tợng
dùng, thời gian sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>HS: Thao tác giáo viên quan sát uốn </b>
nắn.


+ Quan sát vắc xin kết quả ghi vào
vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh cho
gà.


<b>2. Phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát</b>
<b>sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp </b>
và ®iÒu chØnh.


<b>Bớc2: Tập tiêm trên thân cây chuối.</b>
<b>Bớc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.</b>
<b>Bớc4: Tập tiêm gà.</b>


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu an toàn vệ </b>
sinh lao động.


<b>GV: Dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm đánh giá cho điểm từng </b>
nhúm.



<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi ton b phn chn nuụi gi sau ụn tp.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 51: ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thụng qua gi ụn tp giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã đợc
học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú học tập
- Có ý thức ơn tập tìm hiểu kiến thức.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kiến thức trng tõm.


- HS: Đọc và xem trớc các bài phần chăn nuôi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh tr li ( Sau</b>


khi thảo luận theo các nhóm học tập,
tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Cõu1: em hãy nêu vai trị của giống </b>
trong chăn ni, iu kin c cụng


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

nhận là một giống vật nuôi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng và </b>
phát dục ở vật nuôi?


<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối và </b>
nhân giống thuần chủng vật nuôi?


<b>Cõu 4: Vai trũ ca thc n đối với vật </b>
ni?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế biến</b>
và dự trữ thức ăn vật ni?



<b>C©u 6: Cho biết một số phơng pháp và</b>
dự trữ thức ăn?


<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế </b>
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
<b>Câu 9: Vắc xin là gì? cho biết tác </b>
dụng của vắc xin những điểm cần chú
ý khi sử dụng vắc xin.


nuụi có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
lợng cá thể nhất định


- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo
chu kỳ.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng:
Con bố + mẹ cùng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ
cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống
đợc bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon


miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thô cứng, khử
độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ
nguồn thc n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ¨n: vËt
lý, ho¸ häc, sinh vËt häc.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi,
muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu sáng
phự hp, lng khớ c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức
năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn của
các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu tố bên
trong và yếu tố bên ngoài.


- Vc xin là chế phẩm sinh học, đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng
miễn dịch.


- Khi sư dơng v¾c xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mäi chØ dÉn
sư dơng



<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Tãm t¾t lại kiến thức trọng tâm của bài học</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TuÇn: 29 </b>


<b>Ngày soạn: 26/ 03 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 58</b>



<b>Kiểm tra 45</b>

<b>/</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi, phơng pháp chọn phối và chọn giống thuần chủng, vai trị của thức
ăn vật ni, mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi, chuồng ni và phịng
bệnh cho vật ni.


- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho phù
hợp.


- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tổng số:. Vắng:


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. :</b>


<b>PhÇn I: ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu:</b>


Mức độ
Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Tiêu chuẩn chuồng
nuôi hỵp vƯ sinh


1
1


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Vắc xin có tác dụng
miễn dịch khi ...


1
1


1


1


Nguyên nhân sinh ra
bệnh truyền nhiễm


1
1


1


1


Vai trò của chuồng
nuôi trong CN


1
4


1


4



Vắc xin là gì? những
đặc điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin


1
3


1
3


Tæng <b>2</b>


<b> 2</b>


<b>1</b>
<b> 1</b>


<b>2</b>
<b> 7</b>


5


10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiƯm ( 3 ®iĨm ):</b>


<b>Câu 1: Em hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em </b>
cho là đúng:



<b>1) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp là:</b>


<b>A. 60 %.</b>


<b>B. 60% đến 65 %.</b>


<b>C. 50 % đến 65 %.</b>
<b>D. 60% đến 75 %.</b>
<b>2) Vắc xin có tác dụng min dch khi vt nuụi:</b>


<b>A. Khoẻ mạnh.</b>
<b>B. M¾c bƯnh.</b>


<b>C. Chím bƯnh.</b>
<b>D. ốm yếu.</b>
<b>3) Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiƠm lµ bƯnh do: </b>


<b>A. Vi rót gây ra.</b>
<b>B. Sán gây ra.</b>


<b>C. Ve g©y ra.</b>
<b>D. Giun g©y ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là </b>
chuồng nuôi hỵp vƯ sinh


<b>Câu 2: Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?</b>
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm</b>
- ý 1 câu D. ý 2 câu A. ý 3 câu A


<b>II. Tù luËn ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>


* Vai trò của chng nu«i:


- Giúp vật ni tránh khỏi những thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích hợp
giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.


- Giúp việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học
- Giúp quản lý tốt đàn vật ni...


* Tiªu chn chng nuôi hợp vệ sinh.


- Phi cú nhit thớch hp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
<b>Câu 2( 3 điểm ).</b>


* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:


- KiÓm tra kü tÝnh chÊt vắc xin


- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
<b>Củng cố.</b>


- GV: Thu bi v chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. Dặn dò:</b>



- Về nhà đọc và xem trớc bài 49 SGK Vai trị, nhiệm vụ của ni
thuỷ sản.


………
………
………


...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tn: 30 </b>


<b>Ngày soạn: 4/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 59</b>



<b>Chng I: i cng v k thuật ni thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ni thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.
<b>II.Chun b:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kh«ng kiĨm tra
<b>3. </b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu vai trò của nuôi </b>
<b>trồng thuỷ sản.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 75 giải thích, </b>
nhấn mạnh vai trß cung cÊp thùc
phÈm.


<b>GV: Ni thuỷ sản có những vai trị</b>
gì trong nền kinh tế và trong đời
sống xó hi?



<b>18/</b> <b><sub>I. Vai trò của nuôi thuỷ sản.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của nuôi </b>
<b>thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nuôi trồng thuỷ sản gồm 3 </b>
nhiƯm vơ chÝnh.


<b>GV: Em h·y lÊy mét sè VD vỊ cung</b>
cấp thực phẩm tơi sống trong tiêu
dùng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần áp dụng những tiến bộ </b>
khoa học kỹ thuật nh thế nào vào
nuôi trồng thuỷ sản?


<b>HS: Trả lời.</b>
<b>4.Củng cè:</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu
câu hỏi để học sinh trả lời.


Tỉng kÕt nhËn xÐt giê häc.



<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Cung cÊp nguyªn liệu cho công
nghiệp chế biến xuất khẩu và làm sạch
môi trờng.


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>n</b>


<b> ớc và giống nuôi.</b>


- Din tích mặt nớc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000
ha.


- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho
mỗi đầu ngời là 12 đến 20kg/năm.
<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>
<b>công nghệ vào nuôi thu sn.</b>



- SGK


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời tất cả câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 50 môi trờng nuôi thuỷ sản.

<b>Tuần: 30 </b>



<b>Ngày soạn: 4/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết:60</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản


- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp cải tạo nc v ỏy ao.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>



- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Nuôi thuỷ sản có vai trị gì </b>
trong nền kinh tế và đời sng xó
hi?


<b>HS2: Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ</b>
sản là g×?


<b>3.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu đặc điểm của n ớc </b>
<b>ni thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính </b>
– có tác dụng tích cực đến mơi
tr-ờng sống, thức n, cỏc khớ ho tan.


<b>8/</b>


<b>15/</b>



<b>15/</b>


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm
cho xà hội, nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến, xuất khẩu và các
ngành sản xuất khác làm sạch môi
tr-ờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc
và con giống nuôi, cung cấp thực phẩm
tơi, sạch ứng dụng những tiến bộ khoa
học kỹ thuật...


<b>I. Đặc điểm của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1. Có khả năng hoà tan các chất hữu </b>
<b>cơ và vô cơ.</b>


- Dựa vào khả năng hoà tan mà ngời ta
bón phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung
cÊp chÊt dinh dìng.


<b>2.Khả năng điều hồ chế độ nhiệt của</b>
<b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>GV: Phân tích từng đặc điểm để </b>
klhai thác nội dung bài bằng các câu
hỏi, Tại sao phải dùng phân hữu cơ (
vô cơ) để làm thức n cho cỏ?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Nớc ao tù có những loại khí gì </b>
nhiều?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thủy sản.</b>


<b>GV: Hng dn học sinh quan sát </b>
hình vẽ để trả lời câu hỏi? Nguồn
nhiệt tạo ra trong ao do những
nguyên nhân nào?


<b>HS: tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích độ trong là gì?</b>
Độ trong của nớc đợc xác định nh
thế nào? tốt nhất là bao nhiêu cm.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Híng dÉn t×m hiểu nguyên </b>
nhân của nớc.


<b>GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà </b>
nớc có màu?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gii thớch s chuyển động của </b>


nớc, nêu ví dụ minh hoạ để học sinh
phân biệt các hình thức chuyển
động của nớc


<b>4.Cđng cè.</b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.giáo viên nêu hệ thống bài
giảng và nêu câu hỏi cho học sinh
trả lời về Đặc điểm của nớc nuôi
thuỷ sản.


<b>3/</b>


- ổn định và điêù hoà, ấm về màu đông,
mát về mùa hè.


<b>3.Thành phần OXI và các bo nic cao.</b>
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy
cần phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2
để tạo môi trờng sống thuận lợi.


<b>II. TÝnh chÊt của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1.Tính chất lí học.</b>


<b>a) Nhit :</b>


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và
sinh sản của tôm, cá.



- Nhit thớch hp ca tơm: 25-300<sub>C.</sub>
- Cá là: 20-30o<sub>C.</sub>


<b>b) §é trong:</b>


- Là biểu thị ánh sáng xuyên qua mặt
n-ớc. để xác định chất lợng vùng nớc đợc
đo bằng đĩa xếch xi. Tốt nhất là từ
20-30cm.


<b>c) Mµu n íc. </b>


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Màu nhãn chuối hoặc vàng lục( Giàu)
+ Nớc có màu tro đục, xanh đồng
( nghèo).


+ Nớc có màu đen, mùi thối.
<b>d) Sự chuyển động của n ớc. </b>


- Nớc chuyển động làm tăng lợng OXI,
phân bố đều thức ăn, kích thích sinh
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Các tính chất của nớc có c im
gỡ?


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>



- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọcvà xem trớc phần 2 và phần III SGK.






...


...


<b>Tuần: 31 </b>


<b>Ngày soạn: 10/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 61</b>



<b>Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản </b><i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản


- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>3. .</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về </b>
tính chất hoá học làm rõ khÝ hoµ tan
vµ sù hoµ tan trong níc.


<b>GV: KhÝ hoµ tan và sự hoà tan phụ </b>
thuộc vào khả năng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gi ý cho hc sinh tr li đợc </b>
trong nớc có nhiều muối hồ tan.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguyên nhân của </b>
muối hoà tan?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh nhắc lại độ PH ở </b>
chơng trồng trọt - ảnh hởng tới tơm
cá.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát </b>
hình 78 SGK phân biệt các loại sinh
vật nêu trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu biện pháp cải tạo </b>
<b>n</b>


<b> c v ỏy ao.</b>


<b>GV: Làm rõ hai ý: Những ao cần </b>
cải tạo, biện pháp cải tạo?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>20/</b>



<b>18/</b>


<b>II. Tính chất của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>2. Tính chất hoá học.</b>


<b>a) Các chất khÝ hoµ tan.</b>


- Các khí hồ tan trong nớc: O2, CO2
- Các yếu tố hoà tan: Nhiệt độ, áp xuất,
nng mui.


<b>b) Các muối hoà tan.</b>


- Các loại muối hoà tan trong nớc dạm
nitơrát ( NO3), lân, sắt.


- Ngun nhân hồ tan: Do nớc ma q
trình phân huỷ các chất hữu cơ, đặc biệt
là do bón phân.


<b>c) §é PH.</b>


- Độ PH ảnh hởng đến đời sống của
sinh vật thuỷ sinh thích hợp cho cá từ 6
đến 9 tháng.


<b>3) TÝnh chÊt sinh häc.</b>
- Sinh vËt phï du:



+ Thực vật: ( h.a) tảo khê hình
( b,c) Tảo 3 gốc


+ Động vật: ( h.d) cyclãp ( h.e) trïng 3
chi.


- Thùc vËt bậc cao: ( h.g) rong mái chèo
( h.h) rong tôm.


- Động vật đáy: ( h.i) ấu trùng muỗi lắc
( h.k) ốc, hến.


<b>III. Biện pháp cải tạo n ớc và t ỏy </b>
<b>ao.</b>


<b>1. cải tạo n ớc ao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>GV: Biện pháp cải tạo cho từng ao </b>
nói trên?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Địa phơng em cải tạo đất đáy </b>
ao nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi </b>
nh SGK



<b>GV: Nêu hệ thống bài giảng và nêu </b>
câu hỏi cho học sinh trả lời.


+ Đặc điểm của nớc ni thuỷ sản?
+ Các tính chất ca nc cú c im
gỡ?


<b>3/</b>


miền núi, có mạch nớc ngầm ( t0<sub> thÊp) </sub>
cã nhiỊu sinh vËt thủ sinh ( sen, sùng)
ao có bọ gạo.


- Biện pháp cải tạo: ao có nhiều thuỷ
sinh thì cắt bỏ lúc cây non, diệt bỏ bọ
gạo dùng dầu hoả, thảo mộc.


<b>2. Cải tạo đất đáy ao.</b>


- Tiến hành cải tạo trớc khi thả tôm, cá
sau những lần nuôi mà ao khụng O2,
thc n.


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- GV: Nhận xét đánh giá giờ học


- VÒ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuèi bµi.



- Đọc và xem trớc bài 51 sgk chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ
sau TH: đĩa xếch si, nớc...


<b>TuÇn: 31 </b>


<b>Ngày soạn: 10/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 62</b>



<b>Bi 51: th xác định nhiệt độ, độ trong và độ ph ca nc</b>
<b>nuụi thu sn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Có ý thức ham học hỏi, an tồn vệ sinh khi lao động.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị nớc, dụng cụ đo đĩa xếch si
- HS: Đọc SGK nghiờn cu bi.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:
………



- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Nớc ni thuỷ sản co đặc </b>
điểm gì?


<b>HS2: Để nâng cao chất lợng của </b>
n-ớc nuôi tôm,cá ta cần phải làm gì?
<b>3. .</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài TH.</b>


GV: Nờu mục đích của bài và nội
quy giờ học


- KiĨm tra kiến thức cũ:
<b>HĐ1: Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra dụng cụ cần cho thực </b>
hành, phân tổ, nhóm, sắp xếp vị trí
thực hành.


<b>HĐ2.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác đo mẫu</b>
+ Đo nhiệt độ của nớc



<b>8/</b>


<b>2/</b>


<b>3/</b>


<b>25/</b>


- Nớc ni thuỷ sản có 3 đặc điểm. Hồ
tan các chất hữu cơ, vơ cơ, điều hồ
nhiệt độ, tỷ lệ thành phần khí O2, CO2
n-ớc.


- Phải cải tạo nớc và đáy ao


- Xác định đợc nhiệt độ, độ trong và độ
PH có ý thức tự giác.


<b>I. Tỉ chøc thùc hµnh.</b>


Dụng cụ: Nhiệt kế, đĩa xếch si, thang
màu PH chuẩn, nớc mẫu nuôi cá, giấy
đo độ PH.


<b>II. Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>1. Đo nhiệt độ n ớc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Đo độ trong của nớc



<b>HS: Thực hành dới sự giám sát của </b>
giáo viên để từ đó giáo viên uốn nắn
các thao tác – Ghi lại kết quả theo
mẫu vào bảng


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật
liệu, vệ sinh an toàn lao động.
Tổng kết đánh giá kết quả theo
nhóm thực hành.


<b>3/</b>


<b>2.§é trong.</b>


- Thả từ từ đĩa xếch si xuống nớc cho
đến khi không thấy vạch đen trắng
( Xanh, trắng) ghi độ sâu của đĩa.


- Thả sâu hơn – kéo lên. ghi lại độ sâu
của đĩa – kết quả là số TBB của 2 bớc
đo.


<b>3.Đơ độ PH bằng ph ơng pháp đơn </b>
<b>giản.</b>


- Nhóng giấy đo PH vào nớc khoảng 1
phút, đa lên so sánh với thang màu PH


chuẩn.


<b>Các</b>
<b>yếu tố</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Nhận</b>
<b>xét</b>
<b>Mẫu </b>


<b>n-ớc 1</b>


<b>Mẫu </b>
<b>n-ớc 2</b>


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi theo SGK


- Đọc và xem trớc bài 52, tìm hiểu thức ăn của tơm, cá trong gia
ỡnh.






...



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 63</b>



<b>Bi 52: thức ăn của động vật thuỷ sản </b><i><b>( Tôm, Cá )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit c cỏc loi thc ăn của cá và phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn nhân
tạo và thức ăn tự nhiên.


- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn của cá.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 82, 83, SGK
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:


………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


- Không kiểm tra
<b>3..</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu những loại thức ăn</b>
<b>của tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự </b>
nhiên và cho học sinh quan sát hình
82 nêu câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy kể tên một số loại thức</b>
ăn mà em biết?


<b>HS: Quan sát hình vẽ 82 nêu tên </b>


<b>25/</b> <b>I. Những loại thức ăn của tôm, cá.</b>


<b>1. Thức ăn tự nhiên.</b>


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong vùng
nớc dễ kiếm, dẻ tiền và có thành phÇn
dinh dìng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

sinh vật ứng với hình vẽ đó.



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 83 </b>
nêu khái niệm và tác dụng sau đó
nêu câu hi.


<b>GV: Thức ăn nhân tạo gồm những </b>
loại nào?


<b>HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả </b>
lời câu hỏi trong SGK?


<b>GV: Thức ăn tinh gồm những loại </b>
nào?


<b>GV: Thc ăn hỗn hợp có những đặc </b>
điểm gì khác với thc n thụ, tinh?
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các mối quan hệ về</b>
<b>thức ăn.</b>


<b>GV: Ly vớ d c th minh hoạ </b>
và giải thích kỹ sơ đồ ghi trong SGK


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối
bài.



Thức ăn của tôm, cá gồm những loại
nào?


<b>13/</b>


<b>3/</b>


<b>2. Thức ăn nhân t¹o.</b>


- Do con ngời cung cấp có tác dụng làm
cho cá tăng trởng nhanh, đạt năng xuất
cao, chóng thu hoạch.


- Bao gồm các loại thức ăn tinh và thô.
- Thức ăn tinh ( Gạo, đỗ tơng, ngô, lạc).
- Hỗn hợp có nhiều thành phần đảm bảo
dinh dỡng, có chất ph gia kt dớnh.


<b>II.Quan hệ về thức ăn.</b>


- Cỏc sinh vật sống trong nớc, vi khuẩn
thực vật thuỷ sinh, động vật phù du,
động vật đáy rồi đến tôm, cá, chúng có
quan hệ mật thiết với nhau đó l mi
quan h v thc n.


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài đọc và xem


trớc bài 53 SGK chuẩn bị một số loại rong, tảo để giờ sau TH.


<b>TuÇn: 32 </b>


<b>Ngày soạn: 15/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Bài 53: th quan sát để nhận biết các loại thức ăn </b>
<b>của động vật thuỷ sản</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết phân biệt đợc một số loại thức ăn chủ yếu cho cá
- Phân biệt đợc thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo


- Có ý thức quan sát tỉ mỉ trong việc nhận biết các loại thức ăn.
- Hiểu đợc mối quan hệ về thức n ca cỏ.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị rong, rêu, kính hiển vi.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………



- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1: Thức ăn của tôm, cá gồm </b>
những loại nào?


<b>HS2: Mối quan hệ về thức ăn của </b>
tôm, cá nh thế nào?


<b>3..</b>


<b>HĐ1.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh, phân công nhiệm vụ cho từng
cá nhân, nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện quy</b>
<b>trình thực hành. </b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho</b>
<b>8/</b>


<b>5/</b>


<b>25/</b>



- Thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo?


- Chất dinh dỡng hoà tan


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Kính hiển vi


- Mẫu thức ăn


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

hc sinh quan sát theo các bớc.
<b>Bớc1: Quan sát tiêu bản thức ăn dới</b>
kính hiển vi ( 15 x 8 ) từ 3 đến 5 lần.
<b>Bớc2: Quan sát các mẫu thức ăn tự </b>
nhiên và nhân tạo của tơm, cá.
<b>Bớc3: Quan sát hình vẽ và các mẫu </b>
thức ăn để tìm thấy sự khác biệt của
hai nhóm thức ăn.


<b>HS: Thực hành, giáo viên quan sát </b>
hớng dẫn học sinh thực hiện thao
tác đúng quy trình, giải đáp các loại
thức ăn khơng có trong SGK.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng </b>
cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao động


<b>GV: Đánh giá kết quả theo nhóm- </b>
cho điểm, đánh giá giờ học.


<b>3/</b>


+ L¾c nhĐ lä mÉu níc, nhá tõ 2-3 giọt
- Quan sát ghi chép kết quả.


<b>Các loại</b>


<b>thức ăn</b> <b>Đại diện</b>


<b>Nhận xét</b>
<b>hình dạng,</b>


<b>màu sắc,</b>
<b>mùi</b>


1. Thức ăn
tự nhiên


2. Thức ăn
nhân tạo:


<b>5. Dặn dò 2/<sub> </sub></b>


- V nh học bài, đọc và xem trớc bài 54 chuẩn bị một số tranh vẽ của
bài.


………


………
………


...
………


...


<b>TuÇn: 33 </b>


<b>Ngày soạn: 25/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 65</b>



<b>Chơng II: </b>

<b>Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng</b>
<b>trong nuôi thuỷ sản</b>


<b>Bài 54: chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc kỹ thuật chăm sóc tơm, cá


- Hiểu c cỏch qun lý ao nuụi


- Biết phơng pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


- Không kiểm tra
<b>3.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc</b>
<b>tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải tập trung cho tôm,</b>
cá ăn vào buổi sáng ( 7-8h)


HS: Trả lêi


<b>GV: Em hãy cho biết kỹ thuật cho </b>
cá ăn a phng em?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp quản lý</b>
<b>ao nuôi tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu vai trò của công tác quản </b>


<b>10/</b>


<b>8/</b>


<b>I. Chăm sóc tôm, cá.</b>
<b>1. Thời gian cho ¨n.</b>


- Bi s¸ng ( 7h – 8h ) thêi tiÕt còn
mát dễ tiêu hoá, hấp thụ thức ăn.


- Tp trung vào các tháng 8-11 nhiệt độ
đó thức ăn phõn hu u gi tt lng
OXI.


<b>2.Cho ăn.</b>


- Cho n thức ăn đủ chất dinh dỡng và
đủ lợng theo u cầu của giai đoạn,
tránh lãng phí và ơ nhim mụi trng.
<b>II. Qunlý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

lý ao cá là vô cùng quan trọng và
hoàn thành bảng 9 ( 146)



<b>HS: Quan sát hình 84.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu biện pháp phòng </b>
<b>và trị bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải coi trọng việc </b>
phòng bệnh hơn chữa bệnh cho vật
nuôi thuỷ sản?


<b>GV: Phòng bệnh bằng cách nào?</b>
<b>GV: Phải thiết kế ao nuôi nh thế </b>
nào cho hợp lý


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy nêu các biện pháp tăng</b>
cờng sức đề kháng của tơm, cá.
<b>GV: Khi tơm, cá bị bệnh có nên </b>
dùng thuốc khơng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 85 </b>
nêu tên các hố chất thuốc tân dợc
dùng để phịng, trị bệnh cho tơm,
cá.


<b>GV: KĨ cho häc sinh mét sè lo¹i </b>
thc.



<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK tổng kết bài học, nêu câu
hỏi củng cố bài.


- Nhận xét đánh giỏ gi hc


<b>20/</b>


<b>3/</b>


<b>2.Kiểm tra sự tăng tr ởng của tôm, cá.</b>
- Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá và
chất lợng của vực nớc.


<b>III. Một số ph ơng pháp phòng và trị </b>
<b>bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>1. Phũng bnh.</b>
<b>a) Mc ớch.</b>


- Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khoẻ
mạnh, sinh trởng và phát triển bình
th-ờng, không nhiễm bệnh.


<b>b) Biện pháp.</b>


- Thiết kế ao hợp lý ( có hệ thống kiểm


dịch).


- Tẩy dọn ao thờng xuyên.


- Cho n đủ áp dụng phơng pháp 4 định
để tăng cờng sức đề kháng.


<b>2. Chữa bệnh.</b>
<b>a) Mục đích.</b>


- Dùng thuốc thảo mộc hay tân dợc để
trị bệnh.


b) Khi phát hiện đàn tôm, cá bị bệnh ta
phải chữa trị ngay tiêu diệt tác nhân gây
bệnh, đảm bảo cho cá khoẻ mnh.


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Tuần: 33 </b>


<b>Ngày soạn: 25/ 04 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 66</b>



<b>Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến</b>
<b>sản phẩm thuỷ sản</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản
- Biết đợc các phơng pháp chế biến thuỷ sản.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1: Trình bày tóm tắt biện pháp </b>
chăm sóc tôm, cá.


<b>HS2: Em hóy kể tên một số loại cây</b>
có thể dùng để chữa bnh cho tụm,


cỏ


<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật thu </b>
<b>hoạch.</b>


<b>GV: Giới thiệu 2 phơng pháp thu </b>
hoạch ( Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch


<b>8/</b>


<b>10/</b>


- Thit k ao nuụi hp lý, vệ sinh ao
nuôi, cho ăn đầy đủ theo 4 quy định.
- Cây tỏi, hạt cau, cây duốc cá.


<b>I.Thu hoạch</b>


<b>1. Đánh tỉa, thả bù.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

toàn bộ).


<b>GV: Tỏc dụng của đánh tỉa thả bù là</b>
gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Thu hoạch tôm, cá có gì khác </b>
nhau.



<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo quản.</b>


<b>GV: Sn phm khụng c bảo quản </b>
thì sẽ nh thế nào?


<b>GV: Ph©n tÝch tõng phơng pháp lấy </b>
ví dụ minh hoạ cách ớp cá nh thÕ
nµo?


- Trong 3 phơng pháp bảo quản thuỷ
sản phơng pháp nào đảm bảo hơn?
vì sao?


<b>GV: T¹i sao muốn bảo quản thuỷ </b>
sản lâu hơn thì phải tăng tỷ lệ muối
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu ph ơng pháp chế </b>
<b>biến.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 87 </b>
ghi tên s¶n phÈm.


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK



<b>GV: Tóm tắt lại nội dung bài học, </b>
ỏnh giỏ gi hc.


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


nuôi áp dụng trong lồng, bè.


<b>2.Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong </b>
<b>ao.</b>


<b>a) Đối với cá.</b>


- Thỏo bớt nớc, kéo 2-3 mẻ lới sau đó
tháo cạn để bắt hết cá đạt chuẩn.
<b>b) Đối với tơm.</b>


- Th¸o hết nớc thu hoạch toàn bộ
<b>II. Bảo quản.</b>


<b>1.Mc ớch.</b>


- Hn chế sự hao hụt về chất và lợng
của sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu.
<b>2. Các ph ơng pháp bảo quản.</b>
<b>a) </b>



<b> íp mi:</b>


- XÕp mét líp c¸, một lớp muối.
<b>b) Làm lạnh:</b>


- Lm h nhit n mức sinh vật gây
thối khơng thể hoạt động.


<b>c) Lµm khô.</b>


- Tách nớc ra khỏi cơ thể bằng cách
phơi khô ( dùng nhiệt của than củi,
điện)


<b>III. Ch bin.</b>
<b>1. Mc ớch: </b>


- Nhằm tăng giá trị sản phẩm, nâng cao
chất lợng sản phẩm.


<b>2.Các ph ơng pháp chế biến.</b>


- Phơng pháp thủ công tạo ra nớc mắm,
mắm tôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 56 SGK.







...


...


<b>Tuần: 34 </b>


<b>Ngày soạn: 2/ 05 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 67</b>



<b>Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và bo v ngun li thu sn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b>8/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>HS1: Em hÃy nêu các phơng pháp </b>
thu hoạch tôm, cá.


<b>HS2: Tại sao phải bảo quản sản </b>
phẩm thuỷ sản? Nêu vài phơng pháp
mà em biết?


<b>HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc </b>
<b>bảo vệ môi tr ờng và nguồn lợi </b>
<b>thuỷ sản.</b>


<b>GV: tại sao phải bảo vệ môi trờng?</b>
<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Các thuỷ vực bị ô nhiễm do </b>
những nguồn nớc thải nào?


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo vệ môi tr ờng.</b>


<b>GV: Ngi ta ó s dụng những biện </b>
pháp gì để bảo vệ mơi trờng?


<b>HS: Nghiên cu trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung, kết luận</b>


<b>GV: Nh nc đã có những biện </b>
pháp gì để ngăn chặn nạn ô nhiễm?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: HƯ thèng l¹i kiÕn thøc nêu câu </b>
hỏi củng cố bài, nhận xét giờ học,


<b>10/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>



- Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm
hạn chế sự hao hụt về chất và lợng của
sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế
biến. Bảo quản bằng 3 phơng pháp.
<b>I. ý nghĩa</b>


- Tác hại môi trờng gây hậu quả sấu đối
với thuỷ sản và con ngời, SV sống trong
nc.


- Môi trờng bị ô nhiếm do:
+ Nớc thải giàu dinh dỡng.


+ Nớc thải công nghiệp, nông nghiệp
<b>II. Một số biên pháp bảo vệ môi tr - </b>
<b>ờng.</b>


<b>1.Các ph ¬ng ph¸p sư lý ngn n íc. </b>
a) Lắng ( lọc)


- Dùng hệ thống ao...


b) Dùng hoá chất dễ kiếm, dẻ tiền...
c) Khi nuôi tôm cá mà môi trờng bị ô
nhiễm:


- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí
- Tháo nớc cũ và cho nớc sạch vào
- Đánh bắt hết tôm cá và xử lý nguồn
n-ớc.



<b>2. Quản lý:</b>


- Ngăn cấm huỷ hoại các sinh vật đặc
trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

ỏnh giỏ xp loi.


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần III SGK


<b>Tuần: 34 </b>


<b>Ngày soạn: 02/ 05 /2006</b>
<b>Ngày giảng:</b> ../ ./2006


<b>Tiết: 68</b>



<b>Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản </b><i><b>( Tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.



<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2006 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2006 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung</b>
<b>2.Kiểm tra bài c:</b>


<b>HS1: Em hÃy nêu ý nghĩa của việc </b>
bảo vệ môi trờng thuỷ sản


<b>8/</b>


<b>30/</b>


- Mụi trng b ụ nhim gõy hậu quả xấu
đối với thuỷ sản và con ngời, SV sng
trong nc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>HS2: Em hÃy trình bày một số biện </b>
pháp bảo vệ môi trờng thuỷ sản?
<b>3..</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo vệ nguồn</b>
<b>lợi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nờu mt số dấu hiệu tình hình </b>
nguồn lợi thuỷ sản đang bị đe doạ,
hớng dẫn học sinh chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống để thể hiện đợc
hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong
nớc.


<b>HS: Hoạt động nhóm đại diện của </b>
từng nhóm nhận xét chéo


<b>GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc sơ đồ hình </b>
17 SGK


<b>GV: Tập chung phân tích 4 nguyên </b>
nhân SGK


<b>GV: Có nên dùng điện và thuốc nổ </b>
khai thác cá không? Vì sao?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: ở địa phơng em đang ni </b>
d-ỡng những giống cá nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: HƯ thèng l¹i kiến thức nêu câu </b>
hỏi củng cố bài, nhận xét giờ học,


<b>3/</b>


<b>III. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.</b>
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ
sản là một lĩnh vực có ý nghĩa to lớn...
- là yêu cầu cấp thiết trớc mắt và lâu
dài, là trách nhiệm của toàn dân.


<b>1.Hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong</b>
<b>n</b>


<b> íc. </b>


- Níc ngät, Tut chđng.
- Khai th¸c, giảm sút
- Số lợng, kinh tế.



<b>2.Nguyờn nhõn nh h ởng đến môi tr - </b>
<b>ờng thuỷ sản.</b>


- Khia thác với cờng độ cao, mang tính
huỷ diệt.


- Ph¸ hoại rừng đầu nguồn.


- Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa
- Ô nhiễm môi trờng nớc.


<b>3.Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ </b>
<b>sản hợp lý.</b>


- Tận dụng tối đa mặt nớc nuôi thuỷ
sản, kết hợp giữa các ngành áp dụng mô
hình VAC RVAC hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

ỏnh giỏ xp loi.


<b>5. Dặn dò 2/<sub> : </sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×