BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG - ĐHBK
-------------------------------------------------------------------------------------
BGĐT – TỐN 1
BÀI 7: TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH – XÁC
ĐỊNH – SUY RỘNG
TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006)
1
NỘI DUNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1- NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN B T ĐỊNH
2- TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ
3- TÍCH PHÂN HÀM VƠ TỶ
4- TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
5- T PHÂ
ĐỊNH. Đ
M T PHÂN THEO CẬN TRÊN
6- TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1 & LOẠI 2
7- TIÊU CHUẨN SO SÁNH 1, 2. HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI
2
1. NGUYÊN HÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tích phân b t
nh: ∫ f ( x) dx = F ( x) + C ⇔ F ' ( x) = f ( x)
B ng nguyên hàm cơ bản : B sung hàm l
Hàm số
ng giác ng
c
Cơ bản
Tổng quát
ng giác
ng c
dx
∫ x 2 + 1 = arctgx + C
dx
∫ 1 − x 2 = arcsin x + C
dx
1
x
∫ x 2 + a 2 = a arctg a + C
dx
x
∫ a 2 − x 2 = arcsin a + C
Hyperbolic
∫ sinh xdx = cosh x + C
∫ cosh xdx = sinh x + C
dx
∫ cosh 2 x = tanh x + C
dx
∫ sinh 2 x = − coth x + C3
L
1. KỸ N NG CƠ B N
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ø Ph
ng pháp : Biến
Ø Kỹ năng :
i về t ng
i biến 1 – 2
Ø Kỹ năng : Đổi biến 1 – 2 ∫ f (u ( x)u ' ( x)dx = ∫ f (u )du
Ø Đổi biến 2: Phát hiện x(t) ∫ f ( x) dx = ∫ f ( x(t )) x' (t )dt
Ø Tích phân t ng ph n: v = Phần khó tìm ngun hàm
Ø Tích phân hàm hữu tỷ
A1
P( x)
B1
B2
Cx + D
+K + 2
∫ Q( x) dx = ∫ x − α + K + ( x − β ) +
2
x + px + q
( x − β1 )
1
1
Ø Tích phân hàm vơ tỷ (c n th c) + L
ng giác
4
2. PHÂN THỨC HỮU TỶ. BẬC TỬ ≥ BẬC MẪU
Phân thức hữu tỷ: P(x)/Q(x), P và Q: đa thức. Phân thức
hữu tỷ thực sự: Bậc P(x) < Bậc Q(x).
Bậc P(x)
Bậc Q(x): Chia P(x) cho Q(x)
số h(x), đa thức dư r(x)
P
h( x )Q( x ) + r ( x )
dx =
∫Q = ∫
Q( x )
đa thức thương
P(x) = h(x)Q(x) + r(x)
r(x)
∫ h( x )dx + ∫ Q( x ) dx , bậc r < bậc Q
VD: Tính tích phân
x3
∫ x + 1 dx =
3
2
x 2 − x + 1 − 1 dx = x x
− + x − ln x + 1 + C
∫
x + 1
3 2
5
2. PHÂN THỨC HỮU TỶ. NGUYÊN TẮC TỔNG QUÁT
Phân tích a thức mẫu số Q thành tích (bậc 1 hoặc bậc 2)
2/ Phân tích P/Q
tổng (thêm bớt, hoặc hệ số bất định)
dx
1 + x4 − x4
VD: Tính a / ∫ 3
dx =
5 = ∫ 3
2
x +x
x (1 + x )
( x 2 − 1)
b/ I = ∫ 2
dx =
2
( x + 5 x + 1)( x − 3x + 1)
1− x2
x
∫ x3 dx + ∫ 1 + x 2 dx
Ax + B + Cx + D dx
∫ x 2 + 5 x + 1 x 2 − 3x + 1
1
2x + 5
2 x − 3 1 u ' v' 1 x 2 − 3x + 1
= ∫ − 2
+ 2
= ∫ − + = ln 2
+C
8 x + 5 x + 1 x − 3x + 1 8 u v 8 x + 5 x + 1
Đại số: Mọi đa thức hệ số thực bậc n ln phân tích được
thành tích các nhị thức bậc 1 và tam thức bậc 2 có
<0
6
2. PHÂN TÍCH PHÂN THỨC P(X)/Q(X)
TỔNG
Giải Q(x) = 0 ⇒ Đưa Q(x) về tích bậc 1 & bậc 2 ( < 0)
Q( x ) = a ( x − α1 )
m1
( x − α 2 ) K (1x 4+4p21 x 4+ q413) (1x 4+4p22 x 4+ q42 3) K
m2
n1
2
n2
2
p12 − 4 q1 < 0
p22 − 4 q2 < 0
2/ Phân tích P(x)/Q(x) thành tổng các phân thức cơ bản:
Am1
B1 x + C1
B2 x + C2
A1
A2
+
+K +
+K + 2
+
+K
2
m1
2
(
x + p1 x + q1 )
g1 ( x )
x − α1 ( x − α1 )
x − α1 )
(
1 44 2 4 43
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
m1 thừa số
g1 ( x )
3/ Quy đồng mẫu số; Đồng nhất 2 vế; Giải hệ p/trình tìm Ak …
1/ Tích ở mẫu số chứa bao nhiêu thừa số
Tổng chứa bấy nhiêu
2/ Mẫu bậc 1→ Tử: hằng số. Mẫu bậc 2 (lũy thừa k)
Tử bậc
7 1
2. TÍCH PHÂN CÁC PHÂN THỨC CƠ BẢN
B
c 2, m u số vô nghiệm: Thêm bớt t o dạng u’/u
mx + n
m
mb
2ax + b
1
= ⋅ 2
+ n −
⋅ 2
2
ax + bx + c 2a ax + bx + c
2a ax + bx + c
B c 1 / (Bậc 2)n: Thêm bớt tạo u’/un &
a về C/(x2 + α2)n
mx + n
m
2ax + b
mb 1
1
= ⋅
+ n −
⋅ ⋅ 2
r
r
2
2
2 r
2
a
2
a
a
(ax + bx + c )
(ax + bx + c )
(x + α )
dx
In = ∫ 2
( x + a 2 )n
1
x
2n − 1 1
T ng phần: I n +1 =
+
⋅ 2 In
2
2
2 n
2na ( x + a )
2n a
Lượng giác hóa: x = atgt ⇒ I n → ∫ cos 2 n − 2 t8 dt
2. VÍ DỤ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
a các tích phân sau về phân thức hữu tỷ cơ bản
2
2
x + 2)
x + 2)
(
(
A B
C
a. ∫
dx ⇒
=
+
+
2
2
x x − 1 ( x − 1)2
x( x − 1)
x( x − 1)
2
2
⇒A=…;x=1⇒C
⇒ ( x + 2 ) = A( x − 1) + Bx( x − 1) + Cx x
dx
1
1
A B
C
Dx + E
b. ∫ 5
⇒ 5
= 2
= + 2+
+ 2
2
2
2
x −x
x −x
x ( x − 1)(x + x + 1) x x x − 1 x + x + 1
c. ∫
(x
(x
dx
2
+ x + 1)
3
1
2
+ x + 1)
3
=
⇒
(x
1
2
+ x + 1)
3
bất khả quy, tử: bậc
1
( x + 1 2 ) + 3 4]
2
= ??? : Khơng thể phân tích (mẫu:
3
=
(t
1
2
+a
)
2 3
1 )!!!
3
t=
tgu ⇒ I = K ∫ cos 4 u
2
9
3. TÍCH PHÂN HÀM VƠ T - CĂN PHÂN THỨC BẬC 1
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tích phân chứa căn bậc n, trong căn chứa phân thức bậc 1
ax + b
n ax + b
n
∫ R x, cx + d dx ⇒ t = cx + d
(
)
Đặc biệt: Tích phân ∫ R x, n ax + b dx ⇒ t = n ax + b
VD: I = ∫
3
dx
( x − 1)( x + 1)2
= ∫3
x + 1 dx
⋅
x −1 x + 1
3
2
x
+
1
t
+
1
6
t
dt
3
Giải: Đổi biến t =
⇒x= 3
⇒ dx = −
2
3
x −1
t −1
t −1
(
n ax + b m ax + b
Tổng quát: ∫ R x,
,
L
cx + d cx + d
)
ax + b s
=t
dx ⇒
cx + d 10
3. TÍCH PHÂN HÀM VƠ T – CĂN CỦA TAM THỨC
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tích phân chứa căn bậc
ng căn chứa tam thức
bậc hai → Đưa về bình phương đúng k
∫
dx
2
x +k
(
x2 & Sử dụng
)
= ln x + x 2 + k + C
(
)
1
k
2
2
2
x
+
k
dx
=
x
x
+
k
+
x
+
x
+k +C
ln
∫
2
2
dx
x
∫ 2 2 = arcsin a + C
a −x
2
1
x
2
2 a
∫ a − x dx = 2 x a − x + 2 arcsin a + C
2
2
11
3. TÍCH PHÂN ĐA TH C – CĂN CỦA TAM THỨC
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
∫
Pn ( x)
2
ax + bx + c
VD: ∫
∫
dx
2
dx = Qn−1 ( x) ax + bx + c + ∫
x3 − x + 1
x2 + 2x + 2
ax 2 + bx + c
dx =
(ax
2
dx
( x − α )k ax 2 + bx + c
+ bx + c
)
2
x + 2x + 2 + ∫
dx
x2 + 2x + 2
1
Đổi biến: x − α =
t
1
− dt t 2
Đổi biến: x = ⇒ I = ∫
VD: I = ∫
1 2 2
t
x 2x2 − 2x +1
− +1
2
t 12
t t
dx
3. TÍCH PHÂN HÀM VƠ T – CĂN CỦA TAM THỨC
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Căn tam thức → Lượng giác hố (hoặc hyperbolic hóa):
(
)
2
2
R
x
,
a
−
x
dx ⇒ x = a sin t
∫
2
2
=
⇒
+
= a cos t
x
a
tg
t
a
x
2
2
∫ R x, a + x dx : x = a sinh t ⇒ a 2 + x 2 = a cosh t
(
)
2
2
=
⇒
+
= a tgt
x
a
cos
t
a
x
2
2
∫ R x, x − a dx : x = a cosh t ⇒ x 2 − a 2 = a sinh t
(
)
2
+
x
= cosh t
1
1+ x
2
VD: I = ∫
dx
x
=
t
⇒
I
tdt ?
⇒
=
sinh
coth
∫
2
x
dx = cosh tdt
dt
Quen thuộc hơn: x = tgt , t − , ⇒ I = ∫
cos t sin 2 t
13
2 2
2
3. TÍCH PHÂN HÀM VƠ T – PHÉP THẾ EULER
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
)
Tính ∫ R x, ax 2 + bx + c dx (Giới thiệu ý t
ng. Minh ho )
a > 0 : ax 2 + bx + c = t − a x
D > 0 : ax 2 + bx + c = a( x −
VD: I = ∫
dx
x2 + k
VD: I = ∫
dx
x + x2 − x + 1
)( x − ) : ax 2 + bx + c = t ( x − )
2
t
−1
2
x − x +1 = t − x ⇒ x =
2t − 1
14
4. HÀM LƯỢNG GIÁC – PHÂN THỨC HỮU TỶ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm h u tỷ theo sinx,
sx: R(sinx, cosx)
1
sin 3 x
tg 2 x
sin x + cos x
VD:
,
,
,
3
1 + sin x + cos x 2 + cos x 1 + sin 3 x
cos 2 x
(
)
sin x = 2t 1 + t 2
x
2
2
(
)
=
⇒
=
−
+
cos
1
1
R
sin
x
,
cos
x
dx
:
t
tg
x
t
t
∫
2
2
=
+
2
1
dx
dt
t
(
VD: ∫
dx
1 + sin x + cos x
dx
∫ sin x
)( )
( )
dx
∫ cos x
15
4. LƯỢNG GIÁC – BẬ
ẬC 1 – KHAI THÁC u’ u
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ng h p riêng: A sin x + B cos x + C = u
A' sin x + B ' cos x + C ' v
u
v'
1
Tách thành t ng: u = α + βv + v' ⇒ = β +
+α
v
v
v
Tr
Vài d ng khác: ∫ sinα x cos β xdx
H b c, biến tích
∫ sin αx cos βx dx
t ng & phối h p tính ch n lẻ:
R(− sin x, cos x ) = − R (sin x, cos x) ⇒ t = cos x
R(sin x,− cos x ) = − R (sin x, cos x) ⇒ t = sin x
R(− sin x,− cos x ) = R (sin x, cos x) ⇒ t = tgx
16
5. Ý NGH A PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
Bài tốn th c tế: Diện tích hình thang cong: y = f(x), x = a …
Diện tích hình thang cong ≈
y = f (x)
T ng di n tích các hình
ch nh t x p xỉ
f(
x1 − x0
x=a
0
0
)(14x12−43x0 ) + f ( 1 )D x1 + K
D x0
x1
x2
x3
Diện tích hình thang
cong: lim t ng ( ieman)
x=b
Chia càng nhỏ càng tốt
n −1
lim
max ( Dxk )→0
b
∑ (1x4 2−43x ) f (c ) = ∫ f ( x)dx
k +1
k =0
D xk
k
k
a
17
5. KẾT QUẢ CƠ BẢN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lặp lại quy trình với nhiều bài tốn: Thể tích vật thể trịn
độ dài dây cung, cơng của lực biến thiên …
x
Khái
man của
niệm tích phân xác định, định nghĩa bởi tổng
hàm f(x) trên đoạn [a, b]:
n −1
lim
max ( Dxk )→0
∑ f ( )( x
k
k =0
k +1
− xk ) =
n −1
lim
max ( Dxk )→0
b
∑ f ( )Dx = ∫ f ( x)dx
k
k =0
k
a
x
x
d
∫ f (t ) dt = f ( x) ⇒ ∫ f (t )dt = F ( x ) + C , F : Nguyên hàm
dx a
a
b
Tìm C ⇒ Cơng thức Newton – Lebnitz:
∫
a
f ( x )dx = F ( x)]a
b
18
5. KHÁI NI M TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm f(x) xác định, bị chặn trên đoạn [a, b]. Phân hoạch:
a = x0 < x1 < K < xn = b ;
k
xk , xk +1 ] ;
= max xk +1 − xk
k
Tphân xđịnh: Giới h n t ng Rieman khi
phân ho ch [a, b],
cách chọn đi m chia k
n −1
lim ∑ ( xk +1 − xk ) f (
→0 k = 0
VD: lim ∑
n→
k =n
1
k
[xk, xk+1]:
b
k
) = ∫ f ( x)dx
a
Định lý: Hàm liên tục trên 1 đo n thì khả tích (
2 n −1
cách
eman)
19
5. ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B t
ng thức tích phân:
b
f ( x)
g ( x)
x
b
a, b] ⇒ ∫ f ( x) dx
∫ g ( x)dx
a
a
Hay sử dụng:
b
m
f ( x)
M
x
a, b] ⇒ m(b − a ) ∫ f ( x) dx
M (b − a )
a
Định lý giá trị trung bình: Hàm f(x) liên tục trên [a, b]
b
a, b] : ∫ f ( x)dx = f (
a
)(b − a ) ⇔ f (
1 b
)=
f ( x)dx
∫
b−aa
20
5. ĐẠO HÀM TÍCH PHÂN THEO CẬN TRÊN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x
Tích phân theo c n trên: S ( x) = ∫ f (t ) dt ⇒ S ' ( x) = f ( x)
a
T ng quát: Đạo hàm tích phân theo cận trên lẫn dưới
v( x)
G ( x) = ∫ f (t ) dt ⇒ G ' ( x) = f (v( x )) ⋅ v' ( x) − f (u ( x )) ⋅ u ' ( x )
u ( x)
x
( )
x
2
(
arctg
t
)
dt
∫
2
cos
t
dt
∫
VD: Tính giới hạn a / lim 0
x →0
x
b / lim
x→
0
x2 +1
21
5. VÀI CÔNG THỨC ĐỔI BIẾN ĐẶC BIỆT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a
f(x): hàm lẻ ( f(–x) = –f(x) )
∫ f ( x)dx = 0
−a
f: hàm tuần hoàn (f(x+ T) = f(x) x)
a +T
a
a
0
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx
2006
VD: Tính tích phân I =
∫ sin(2006 x + sin x )dx
0
2
Tích phân liên hợp x =
2
−t ⇒
∫ f (sin x )dx
0
sinα x
VD: Tính I = ∫
dx
α
α
0 sin x + cos x
2
=
∫ f (cos x )dx
0
2
22
6. TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f(x) xác định trên [a, ), khả tích trên mọi [a, b]
[a, )
b
Tích phân suy rộng loại 1: ∫ f ( x)dx = lim ∫ f ( x) dx
a
b→ a
Điểm suy
rộng:
Giới hạn tồn tại và hữu hạn ⇔ Tích phân suy rộng hội tụ
b
VD: ∫ dx = lim dx 2 = lim arctgx ]b0 =
2
b→ ∫ 1 + x
b→
2
1
+
x
0
0
VD: Tphân suy rộng
∫ cos x dx : Phân kỳ!
0
Khảo sát & tính tph
a
b→
: Tính tphân XĐ & qua giới hạn
23
, RÊN R
6. TÍCH PHÂN SUY RỘNG TẠI
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu: F (
∫ f ( x)dx = F ( x)]a
) = lim F ( x ) ⇒
x→
a
TP suy rộng trên
, b]
Điểm suy rộng
:
b
b
b
f
x
dx
f
x
dx
F
x
(
)
=
lim
(
)
=
(
)
]
∫
∫
−
a→
−
a
c
c
b
a
b→ a
TP suy rộng trên R: ∫ f ( x)dx = ∫ f + ∫ f = lim ∫ f + lim ∫ f
−
−
đầu
Chú ý: TP suy rộng tr
Hệ quả: ∫ f ( x)dx ≠ lim F ( x)]
−
a→
a
−a
c
a→
độc lập với nhau!
x2
VD: ∫ xdx = = 0 ???
−
2 − 24
6. TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm f(x) xác định trên [a, b), không bị chặn trong lân cận b,
khả tích trên mọi [a, c]
[a, b)
Điểm suy rộng: b
b
c
a
c→b − a
Tích phân suy rộng loại 2: ∫ f ( x)dx = lim ∫ f ( x)dx = F ( x)]ba−
1
VD: ∫
0
c
dx
1− x
2
= lim ∫
c →1−
0
dx
1−
=
]
x
lim
arcsin
0 =
2
c →1−
2
1− x
b
c
b
c
β
a
a
c
α →a + α
β →b − c
Hai điểm suy rộng a, b: ∫ f = ∫ f + ∫ f = lim ∫ f + lim ∫ f
1
dx
VD: ∫
0 x(1 − x )
1
VD:
dx
∫0 (1 − x )2
25