Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Tích phân 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.67 KB, 8 trang )

Trường THPT Gò Công Đông Trần Duy Thái

Các phương pháp tính Tích phân
Các phương pháp tính Tích phân
1. Phương pháp đổi biến số
 Dạng I : Tính I =
/
[ ( )]. ( )
b
a
f u x u x dx

(*) .
• Đặt t = u(x) => dt = u’(x)dx.
• Đổi cận
• Thế vào (*) ta được I =
( )
( )
( )
u b
u a
f t dt

.
Dấu hiệu Cách chọn
1.
(sin )cosf x xdx

2.
(cos ).sinf x xdx


3.
( )
x x
f e e dx

4.
1
(ln ).f x dx
x

t = sinx
t = cosx
t = e
x
t = lnx
(Tổng quát đặt t = mẫu, mũ, căn, logarit)
 Dạng II : Tính I =
( )
b
a
f x dx

.
• Đặt x = ϕ(t) ⇒ dx = ϕ’(t)dt.
(
ϕ
(t)liên tục, có đạo hàm/[a;b])
• Đổi cận
• I =
/

[ ( )]. ( )f t t dt
β
α
ϕ ϕ

. (f[
ϕ
(t)] xác định / [
α
;
β
])
Dấu hiệu Cách đặt
2 2
a x−
2 2
x a−
1/ a
2
+ x
2
;
2 2
a x+
a x
a x
+

hoặc
a x

a x

+
( )( )x a b x− −
x= asint với t∈
;
2 2
π π
 

 
 
x=
sin
a
x
với t∈
;
2 2
π π
 

 
 
\{0}
x = atant với t∈
;
2 2
π π
 


 ÷
 
x = acos2t
x = a+(b-a)sin
2
t
Ví dụ 1:
a)
( )
1
5
0
2 1x dx+

b)
2
ln
e
e
dx
x x

c)
1
2
0
4 2
1
x

dx
x x
+
+ +

d)
2
2
1
(2 1)
dx
x −

e)
2
3
3
2
cos(3 )
3
x dx
π
π
π


f)
1
2 3
1

5x x dx

+

g)
( )
2
4
0
sin 1 cosx xdx
π
+

a)
( )
1
5
0
2 1x dx+

=
1
6
0
1 (2 1) 182
2 6 3
x +
=
b)Đặt
lnt x=


dx
dt
x
=
. x = e ⇒ t = 1; x = e
2
⇒ t =
2.
Ta có
2
2
1
2
ln ln 2 ln1 ln 2
1
ln
e
e
dx dt
t
x x t
= = = − =
∫ ∫
.
c)Đặt t = x
2
+ x + 1 ⇒ dt = (2x+1)dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 3. Do đó:


1 3
2
0 1
3
4 2 2
2ln 2(ln 3 ln1) 2ln3
1
1
x dt
dx t
tx x
+
= = = − =
+ +
∫ ∫
.
d) Đặt
2 1t x= −

2
2
dt
dt dx dx= ⇒ =
.
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = 2 ⇒ t = 3. Do đó:
2 3
2 2
1 1
3
1 1 1 1 1

( 1)
1
2 2 2 3 3(2 1)
dx dt
tx t
= = − = − − =

∫ ∫
.
e) Đặt
2
3
3
t x
π
= −

3
3
dt
dt dx dx= ⇒ =
.
Khi
3
x
π
=
thì
3
t

π
=
, khi
2
3
x
π
=
thì
4
3
t
π
=
.
2 4
3 3
3 3
4
2 1 1
3
cos(3 ) cos sin
3 3 3
3
x dx tdt t
π π
π π
π
π
π

− = =
∫ ∫

1 4
sin sin
3 3 3
π π
 
= −
 ÷
 
1 3 3 3
3 2 2 3
 
= − − = −
 ÷
 ÷
 
.
f)Đặt t =
3
5+x
⇒ t
2
= x
3
+5⇒2tdt = 3x
2
dx ⇒
2

2
3
tdt
x dx=
. Đổi cận x = -1 ⇒ t = 2; x = 1 ⇒ t =
6
Ta có
3
6
6 6
3
2
2 2
2
2 2 2 2 6 16
.
3 3 9 9
tdt t
I t t dt

= = = =
∫ ∫
.
g) Đặt t = sinx ⇒ dt = cosxdx. Đổi cận ...⇒ I =
6
5
Ví dụ 2: a)
4
2
0

4 x dx−

b)
1
2
0
1
dx
x+

c)
1
2
0
1
dx
x x+ +

Giải: a) Đặt
2sin , ;
2 2
x t t
π π
 
= ∈ −
 
 
⇒ 2cosdx tdt= .
Khi x = 0 thì t = 0. Khi
2x =

thì
2
t
π
=
.

4
2 2
2 2 2
0 0 0
4 4 4sin .2cos 4 cosx dx t tdt tdt
π π
π
− = − = =
∫ ∫ ∫
.
b) Đặt
tan , ;
2 2
x t t
π π
 
= ∈ −
 ÷
 
. ⇒ dx = (1+tan
2
t)dt
Khi

0x =
thì
0t =
, khi
1x =
thì
4
t
π
=
. Ta có:.

1
2
4 4
2 2
0 0 0
1 tan
.
4
41 1 tan
0
dx t
dt dt t
x t
π π
π
π
+
⇒ = = = =

+ +
∫ ∫ ∫
1
x a b
t u(a) u(b)
x a b
t
α β
Trường THPT Gò Công Đông Trần Duy Thái
c)
1 1
2 2
0 0
1
1 3
2 4
dx dx
x x
x
=
+ +
 
+ +
 ÷
 
∫ ∫
. Đặt
1 3
tan
2 2

x t+ =

( )
2
3
1 tan
2
dx t dt⇒ = +
.ĐS:
3
9
π
.
1 1 1 1
3
2 2 2 2
2 2 2
0 0 1 0
1 1 1
x x xdx
dx x dx xdx
x x x
 
= + = +
 ÷
− − −
 
∫ ∫ ∫ ∫
=... =
1 1 3

ln
8 2 4
+
.
2. Phương pháp tích phân từng phần.
B1: Đặt
( ) '( )
'( ) ( )
u u x du u x dx
dv v x dx v v x
= =

= =
B2: Thay vào công thức :
[ ]
.
b b
b
a
a a
udv u v vdu= −
∫ ∫
B3: Tính
[ ]
.
b
a
u v

b

a
vdu

Chú ý: - Đặt u theo thứ tự ưu tiên : Logarit, đa thức, …...
- Sau khi đặt u, toàn bộ phần còn lại là dv.
Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng
phần là làm thế nào để chọn u và dv thích hợp trong biểu
thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là
phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn
'
dv v dx=
là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã
biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Ví dụ 1: Tính
1
ln
e
x xdx

. Đặt
lnu x
dv xdx
=


=


2
2

dx
du
x
x
v

=





=



2 2 2 2
1 1
1 1
ln ln
1 1
2 2 2 4 4
e e
e e
x e x e
x xdx x xdx
+
= − = − =
∫ ∫
.

Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
a)
2
5
1
ln x
dx
x

. Đặt
5
4
ln
1
1
4
dx
u x
du
x
dv dx
v
x
x

=
=


 


 
=
 
= −



. Do đó:
2
2
2 2
5 4 5 4
1
1 1
1
ln ln 1 ln 2 1 1 15 4ln 2
4 64 4 2564 4
x x dx
dx
x x x x

 
= − + = − + − =
 ÷
 
∫ ∫
b)
2
0

cosx xdx
π

. Đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =
 

 
= =
 
. Do đó:
( )
2 2
0 0
cos sin sin cos 1
2 2
2 2
0 0
x xdx x x xdx x
π π
π π
π π
= − = + = −
∫ ∫
.
c)
1

0
x
xe dx

. Đặt
x x
u x du dx
dv e dx v e
= =
 

 
= =
 
. Do đó:
( )
1 1
0 0
1 1
1 1
0 0
x x x x
xe dx xe e dx e e e e= − = − = − − =
∫ ∫
.
d)
2
0
cos
x

e xdx
π

. Đặt
cos sin
x x
u e du e dx
dv xdx v x
 
= =

 
= =
 
2 2
0 0
cos sin sin
2
0
x x x
I e xdx e x e xdx
π π
π
⇒ = = −
∫ ∫
=
2
e
π
− I

2
Tính I
2
Đặt
1 1
1 1
sin cos
x x
u e du e dx
dv xdx v x
 
= =
 

 
= = −
 
 
I
2
=
2
0
cos cos
2
0
x x
e x e xdx
π
π

+

= 1+ I ⇒ I =
2
e
π
−1 − I ⇒ I =
2
1
2
e
π

MỘT SỐ BÀI TÍCH PHÂN THI TỐT NGHIỆP
1: I=
1
0
(2 1)
x
x e dx+

.Đặt
2 1 2
x x
u x du dx
dv e dx v e
= + =
 

 

= =
 
.
I =
1
1 1
0 0
0
[(2 1) ] 2 3 1 [2 ] 1
x x x
x e e dx e e e+ − = − − = +

2: I=
1
2
0
( 2)
x
x e dx−

.Đặt
2
2
2
2
1
2
x
x
du dx

u x
v e
dv e dx
=

= −



 
=
=




I =
2
1
2 1 2 2 1
0 0
0
1 1 1
[ ( 2) ] ( ) 1 [ ]
2 2 2 4
x x x
e
x e e dx e− − = − + −



2 2 2
1 5 3
1 ( )
2 4 4 4
e e e−
= − + − − =
.
3: I=
4
1
x
e
dx
x

.Đặt t=
1
2
2
dx
x dt dx dt
x x
⇒ = ⇒ =
.
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 2.
I =
2 2
2 2 1 2
1
1 1

(2 ) 2 [2 ] 2 2 2 2
t t t
e dt e dt e e e e= = = − = −
∫ ∫
.
4: I=
1
2
0
(1 3 )(1 2 3 )x x x dx+ + +

.
Đặt t =
2
1 2 3 (2 6 ) 2(1 3 )x x dt x dx dt x dx+ + ⇒ = + ⇒ = +
(1 3 )
2
dt
x dx⇒ = + Đổi cận :
0 1
1 6
x t
x t
= ⇒ =


= ⇒ =

.
I=

10 11 11 11 11
6 6
10 6
1
1 1
6 1 6
. [ ] 1
2 2 22 22 22 22
dt t t
t dt= = = − = −
∫ ∫
.
5: I=
4
2
0
tan
cos
x
dx
x
π

.Đặt t=
2
1
tan
cos
x dt dx
x

⇒ =
.
Đổi cận :
0 0
1
4
x t
x t
π
= ⇒ =



= ⇒ =


. I=
2
1
1
0
0
1
[ ]
2 2
t
tdt = =

.
6: I=

8
0
(1 cos 4 )sin 4x xdx
π


. Đặt t = 1−cos4x
⇒ dt=4sin4xdx
1
sin 4
4
dt xdx⇒ =
. Đổi cận :
0 0
1
8
x t
x t
π
= ⇒ =



= ⇒ =



I =
2 2 2
1 1

1
0
0 0
1 1 1 1 0 1
. [ . ]
4 4 4 2 8 8 8
t
t dt tdt= = = − =
∫ ∫
.
2
Trường THPT Gò Công Đông Trần Duy Thái
7: I=
ln3
3
0
( 1)
x
x
e dx
e +

.Đặt t = e
x
+ 1 ⇒ dt = e
x
dx.
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2; x = ln3 ⇒ t = 4 .
I =
2

4 4
3 4 4
2 2
3 2
2 2
1 1 1 1 3
[ ] [ ] [ ]
2 2 16 4 322
dt t
t dt
t t


= = = − = − − =

∫ ∫
.
8: I=
2
1
(2 1)lnx xdx−

. Đặt
2
ln
(2 1)
dx
du
u x
x

dv x dx
v x x

=
=



 
= −


= −

.
I =
2
2 2
2 2
1
1 1
[( )ln ] 2ln 2 ( 1)
x x
x x x dx x dx
x

− − = − −
∫ ∫
2
2

1
1
2ln 2 [ ] 2ln 2
2 2
x
x= − − = −
.
9: I=
2
2
1
ln x
dx
x

.Đặt
2
1
2
ln
1
1
dx
du
u x
x
dx
dv x dx
x
v

x
x



=
=


 

 
= =
 
= = −




.
I=
2 2 2
2 2
1
2
1 1 1
1 1 1 1
[ ln ] ( ). ln 2 ln 2
2 2
dx dx

x x dx
x x x x

− − − = − + = − +
∫ ∫ ∫

1
2 2
1 1
1 1 1 1 1
ln 2 [ ] ln 2 [ ] ln 2
2 1 2 2 2
x
x

= − + = − + − − +

.
3. Một số tích phân thường gặp:
a) Tích phân hữu tỉ:
( )
( )

b
a
P x
dx
Q x
P(x), Q(x) là các đa
thức.

+ Nếu bậc P(x) ≥ bậc Q(x) chia P(x) cho Q(x).
+ Nếu bậc của P(x) < bậc Q(x) dùng phương pháp đổi
biến hoặc phương pháp đồng nhất hệ số .
b) Tích phân chứa các hàm số lượng giác.
+ Nắm vững các công thức biến đổi.
c) Tích phân hồi quy:
 Dạng
sin ,

b
x
a
e xdx
cos .

b
x
a
e xdx
Đặt u = sinx (u = cosx), dv = e
x
dx. Tích phân từng phần
2 lần.
 Dạng:
sin(ln ) , cos(ln ) .
∫ ∫
b b
a a
x dx x dx
Đặt u = sin(lnx)(u=cos(lnx)), dv=dx. Tích phân từng

phần 2 lần.
d) Tích phân hàm số chẵn, lẻ:
Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn [-a; a] và:
+ y = f(x) chẵn thì
0
( ) 2 ( )

=
∫ ∫
a a
a
f x dx f x dx
.
+ y = f(x) lẻ thì:
( ) 0

=

a
a
f x dx
.
e) Tích phân dạng
( )
1
α
α

+


x
f x
dx
a
trong đó f(x) là hàm số
chẵn.
Cách giải: Tách thành 2 tích phân :
0
0
( ) ( ) ( )
1 1 1
α α
α α
− −
= +
+ + +
∫ ∫ ∫
x x x
f x f x f x
dx dx dx
a a a
Xét tích phân
0
( )
1
α

+

x

f x
dx
a
đổi biến số x = -t.
Kết quả ta được
0
( )
( )
1
α α
α

=
+
∫ ∫
x
f x
dx f x dx
a
.
f) Tích phân dạng:
0 0
( ) ( )− =
∫ ∫
a a
f a x dx f x dx
trong đó
f(x) là hàm số liên tục trên [0; a]. Đổi biến x = a - t.
Bài tập:
Bài 1: Tính tích phân

1
3
2
0
1
=
+

x
I dx
x
.
HD: Đặt t = x
2
+ 1 hay x = tant. ĐS I =1/2(1-ln2).
Bài 2: Tính tích phân
ln3
3
0
( 1)
=
+

x
x
e
I dx
e
HD: Đặt t = mẫu đưa về dạng


α

b
a
u du
. ĐS
2 1= −I
Bài 3: Tính tích phân
0
2
3
1
( 1 )

= + +

x
I x e x dx
HD Tách thành 2 tích phân. ĐS I=3/4e
-2
- 4/7
Bài 4: Tính tích phân
2
6
3 5
0
1 cos .sin .cos
π
= −


I x x dx

HD: t =
6
3
1 cos− x
⇒ cos
3
x = 1- t
6
. ĐS I
=12/91
Bài 5: Tính tích phân
2 3
2
5
1
. 4
=
+

I dx
x x
HD: nhân tử và mẫu với x rồi đặt
2
4= +t x
. ĐS
I=1/4.ln5/3
Bài 6: Tính tích phân
4

0
1 cos 2
π
=
+

x
I dx
x
HD:Đưa về dạng tích phân từng phần. ĐS I =π /8
−1/4.ln2
Bài 7: Tính tích phân
1
3 2
0
1= −

I x x dx
;
1
2 2
0
1= −

J x x dx
Bài 8: Tính tích phân
3
2
4
cos . 1 cos

π
π
=
+

tgx
I dx
x x
HD:
3
2 2
4
tan
cos . tan 1
x
I dx
x x
π
π
=
+

. Đặt
2
1 tant x= +
Bài 9 :Tính tích phân :
2
1
1 1
x

I dx
x
=
+ −

Đặt
2 2
1 1 1 2t x t x x t dx tdt= − ⇔ = − ⇔ = + ⇔ =
1 0; 2 1x t x t= ⇒ = = ⇒ =
1 1 1
2 3
2
0 0 0
1
3 2
0
1 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1 11
2 2 2ln 1 2 2 2ln 2 4ln 2
3 2 3 2 3
t t t
I tdt dt t t dt
t t t
t t
t t
+ +
 
= = = − + −

 ÷
+ + +
 
 
 
= − + − + = − + − = −
   ÷
 
 
∫ ∫ ∫
3
Trường THPT Gò Công Đông Trần Duy Thái
Bài 10:Tính tích phân :
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
I dx
x
π
+
=
+

(ĐH khối A
– 2005)
( )
2
2 2

0 0
2
1 2
2 3
2 1
Ñaët 1 3cos 1 3cos 2 3sin
2
sin . caän : 0 2; 1
3 2
2 cos 1 sin
2sin cos sin
1 3cos 1 3cos
1 2
2 1
3 3
2 2 1 2 2
3 3 3 9 3
t x t x tdt xdx
tdt
xdx Ñoåi x t x t
x xdx
x x x
I dx
x x
t tdt
t t t
dt
t
π π
π

= + ⇔ = + ⇔ = − ⇔
= − = ⇒ = = ⇒ =
+
+
= = =
+ +
 
 

+ −
 ÷
 ÷
  
+
 
 
= = +
 ÷

  
∫ ∫
∫ ∫
2
1
34
27

=



Bài 11 : Tính tích phân :
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
I dx
x x
π
=
+

(Đại
học khối A – 2006)
2 2 2 2
2
2 2
1 1
1
Ñaët cos 4sin 1 3sin
2
2 6sin cos 3sin2 sin 2 .
3
Ñoåi caän : 0 1; 2
2
2
2 2 4 2 2
3
3 3 3 3 3

t x x t x
tdt
tdt x xdx xdx xdx
x t x t
tdt
I dt t
t
π
= + ⇔ = +
⇔ = = ⇔ =
= ⇒ = = ⇒ =
 
= = = = − =
 
 
∫ ∫
4
Trường THPT Gò Công Đông Trần Duy Thái
MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN KHÓ
THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI
Đổi biến ( ; ; ;2 )
4 2
x a t a
π π
π π
= − =
Ví dụ: Tính các tích phân sau
4
2
4 4

0
0
4 4 4
2 2
4 4 4 4 4 4
0 0
2
0
2
0
2
sin
) .
2sin os
os os os
os sin os sin os sin
x t
x t
x
a I dx x t dx dt
x c x
c t c t c x
I dt dt dx
c t t c t t c x x
π
π π
π
π
π
π

= ⇒ =
= ⇒ =
= = − = −
+
= − = =
+ + +

∫ ∫ ∫
Kết hợp với tích phân ban đầu ta có
4 4
2 2
4 4
0 0
sin os
2
2 4os sin
x c x
I dx dx I
c x x
π π
π π
+
= = = ⇒ =
+
∫ ∫
4
4
0
0
4

0
4
4 4
0 0
0
0
4
) ln(1 tan ) .
4
1 tan
ln 1 tan( ) ln 1
4 1 tan
2
ln ln 2 2 ln2 ln 2
1 tan 4 8
x t
x t
b I x dx x t dx dt
t
I t dt dt
t
dt dt I I I
t
π
π
π
π π
π
π
π

π
π π
= ⇒ =
= ⇒ =
= + = − = −

   
⇒ = − + − = +
 ÷  ÷
+
   
 
= = − ⇒ = ⇒ =
 ÷
+
 

∫ ∫
∫ ∫
( ) ( )
2
2
0
0
2 2 2
0 0
1
2 2
2 2
0 1

0
0
sin
) .
1 os
sin( ) sin
ost
1 os ( ) 1 os 1 os
ost
2
2 41 os 1
x t
x t
x x
c I dx x t dx dt
c x
t t t t
dc
I dt dt I
c t c t c t
dc dx
I I
c t x
π
π π
π
π
π
π
π

π π π
π
π
π π
π π

= ⇒ =
= ⇒ =
= = − = −
+
− − −
= − = = − −
+ − + +
⇒ = − = = ⇒ =
+ +

∫ ∫ ∫
∫ ∫
( ) ( )
( )
( )
2
3
0
0 2
3 3
2 0
2 2
3 2
0 0

3
0
0 2
2 0
2
) os . 2
2 os (2 ) 2 os
2 os 2 2 1 sin sin
sin
2 sin 0
3
x t
x t
d I xc xdx x t dx dt
I t c t dt t c tdt
c tdt I I t d t
t
t I
π
π
π
π π
π
π
π
π
π π π
π π
π
= ⇒ =

= ⇒ =
= = − = −
⇒ = − − − = −
= − ⇒ = −
 
= − ⇒ =
 ÷
 

∫ ∫
∫ ∫
Bài tập tương tự:
3 2
0 0
1
3
2
2 3 3
0 0
3
1) sin KQ: 2) sin os KQ:
4 3
ln( 1) sin
3) KQ: ln 2 4) KQ:
8 41 sin os
x xdx x xc xdx
x x
dx dx
x x c x
π π

π
π π
π π
+
+ +
∫ ∫
∫ ∫
Đổi biến
x t= −
2
sin
)
3 1
x
x
a I dx
π
π

=
+

. Đặt x = −t ⇒ dx = − dt
x = − π ⇒ t = π , x = π ⇒ t = − π.
Kết hợp với tích phân ban đầu ta có
2
1 1 sin 2
2 sin (1 os2x)
2 2 2 2
x

I xdx c dx x I
π
π π
π π
π
π
− −

 
= = − = − ⇒ =
 ÷
 
∫ ∫
1
4
1
) .
2 1
x
x
b I dx x t dx dt

= = − ⇒ = −
+

1 1 1
4 4 4
1 1 1
1 1
1 1

2 . 2 .
2 1 2 1 2 1
t x
t t x
x t
x t
t t x
I dt dt dx


− −
= ⇒ =−
=− ⇒ =
= − = =
+ + +
∫ ∫ ∫

1
5
4
1
1
1
2 1
2
5 5 5
x
I x dx I



= = = ⇒ =

1
2
1
1 1
2 2
1 1
1 1
1 1
sinx
) . ,
1
sin(-t) sin(t)
0
1 1
x t
x t
c I dx x t dx dt
x
I dt dt I I
t t



= ⇒ =−
=− ⇒ =
= = − = −
+
= − = − = − ⇒ =

+ +

∫ ∫
7 5 3
4
2
4
7 5 3 7 5 3
2 2
2
4 4
4 4
4 4
4 4
4
4
4
4
3 5 7 1
) . ,
os
3 5 7 1 3 5 7 1
os os
2
2 2 tan 4 2
os
x t
x t
x x x x
d I dx x t dx dt

c x
t t t t t t t t
I dt dt
c t c t
I dt I t I
c t
π
π
π π
π π
π π
π π
π
π
π
π





= ⇒ =−
=− ⇒ =
+ + + +
= = − = −
− − − − + + + + −
= − = −
= − + ⇒ = = ⇒ =

∫ ∫


Bài tập tương tự
1 1
4 2
2
1 1
sinx 4 1
1) KQ: 2) KQ:
2 3 4x 1 2 1
x
x x
I dx I dx
π π
− −
+ −
= − =
+ +
∫ ∫
Gi i nhanh ?ả
 I =
4 4
0 0
sin
tan .
cos
x
xdx dx
x
π π
=

∫ ∫
Đặt: t = cosx. I = -
2
2
1
dt
t

=
1
2
Ln2
 I=
2
2
3
3
0
1
x dx
x+

. Đặt: t =
3
3
1 x+
 I=
2
3
3 2

0
8.x x dx−


tương tự
 I=
4
1
x
e
dx
x

. Đặt: t =
x
2
x t
⇒ =
. Vậy:I = 2e(e-1)
 I=
1
(1 ln )
e
dx
x x+

= ln2. Đặt: t = 1+lnx

2 2
3 3 3 2

0 0
sin .cos sin (1 sin ) cosx xdx x x xdx
π π
= −
∫ ∫
. I =
1
12
 I=
1
2
0
4
dx
x +

. Đặt: t = x+
2
4x +

 I=
2 2
0
a
dx
a x+

4a
π
=

Đặt: x= atant (
2 2
t
π π
〈 〈
)
 I=
2
2 2
0
a
dx
a x−

.Đặt:x= asint (- )
2 2
t
π π
〈 〈 cosdx a tdt⇒ =
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×