Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.02 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8

BÀI 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH


QUI ĐỊNH

-



Phần phải ghi vào vở:
Các đề mục.
Khi nào có biểu tượng

 xuất hiện.

Khi hoạt động nhóm tất cả các thành
viên phải thảo luận.


KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS 1:
Làm tính chia: (x2 +2x+3):(x +1)
2


x
HS 2:Định nghĩa số+2x+3
hữu tỉ?x+1

a
Số hữu tỉ là số viết được
dạng phân số ; a, b ∈ Z ; b ≠ 0
x + xdưới x+1
b
2

x+3
x+1
2


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)
*Định
Quan nghĩa:
sát các biểu thức sau đây:
Một phân
đại số (hay nói
là một biểu
4 x − thức
7
15 gọn là phânxthức)

12

a.
b.
c.
A
3
2
thức
và B khác đa
2 xcó+dạng
4 x − 5 , trong 3đó
x A,
− 7Bx là
+ 8những đa thức
1
B
thức 0
A được gọi là tử thức( hay tử ),
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu ).


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)
Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
x
x2 − 2
2x
A.
B.
C.

y
x +1
x+3
x +1

D.

0,5x + y
3y
x2

E.

x2 − 1
(a là hằng số)
2
a +4

Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số.


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)
?1 tập
Em 2:
hãy
viếtkhẳng
một phân
số.hay sai?

Bài
Các
địnhthức
sau đại
đúng
1. Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số. Đ
2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.

S

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số

Đ


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)
•Đặc
Hãybiệt
biểu:Mỗi
diễnđa
thương
thức cũng
của phép
đượcchia
coi như một phân thức
với 2mẫu thức bằng 1.
(x + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?


x + 2x + 3
( x + 2 x + 3) : ( x + 1) =
x +1
2

2


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và
phân thức đại số?


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: (SGK/35)


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Nhắc
lại
định
nghĩa
2
phân
số
bằng

nhau?
(SGK/35)
2. Hai phân thức
a bằngcnhau
Hai phân
sốCA và C gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
A
d gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
Hai phân thức
vàA.D
= bnếu
= B.C
D
B
B D




Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Hai phân thức bằng nhau (SGK/35)
Bài tập 3:Xét xem hai phân thức sau có bằng nhau hay
khơng ?

x
+
2
x
x

a,

3x + 6
3
2

3
3x
b,

x +1
x −1


Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Hai phân thức bằng nhau (SGK/35)



3x 2 y
x
?3 Có thể kết luận
=
3
2
6 xy
2y

hay không?



Tiết 22 - § 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Hai phân thức bằng nhau (SGK/35)

3x + 3
? 5: Bạn Quang nói rằng:
= 3 , cịn bạn Vân thì
3x

3x + 3 x + 1
=
nói:
. Theo em, ai nói đúng?
3x
x
Bạn Quang sai vì: 3 x + 3 ≠ 3 x.3
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x


CỦNG CỐ
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những
kiến thức gì?
Định nghĩa phân thức đại số.
 Hai phân thức bằng nhau.



CỦNG CỐ

Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng
nhau chứng tỏ rằng:

x + 2 ( x + 2)( x + 1)
=
2
x −1
x −1


CỦNG CỐ
Bài 3/36( SGK):
Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức
thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống
trong đẳng thức dưới đây:

x
x2....
+4x
=
2
x − 16 x − 4


Trò chơi: SIÊU THỊ SAO

7

4


3

1

5
6

2

8


CỦNG CỐ
Bài 2/36(SGK) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?

x − 2x − 3
,
2
x +x
2

x − 3 , x 2 − 4x + 3
2
x −x
x


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng
nhau.

- Ơn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1abde/36 (SGK)
1, 2/15,16 (SBT)
Học sinh giỏi làm thêm bài 3/16(SBT)




×