Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

CHUONG 2 DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.62 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>


Tiết 23: Ngày soạn: 07/11


Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. <i><b>Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: -</b></i>Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.


- Học sinh có khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ


bản của phân thức.


<i><b>Kỹ năng: - Học sinh có kĩ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.</b></i>
<i><b>Thái đô: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị</b></i>:


- GV: Bảng phu ïcác bài tập ? ; và các bài tập.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Gv giới thiệu.
HĐ2:


Treo bảng phụ


Quan sát biểu thức có dạng



<i>B</i>
<i>A</i>


sau đây:
a/


5
4
2


7
4


3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/<sub>3</sub> 2 15<sub>7</sub> <sub>8</sub>

 <i>x</i>
<i>x</i>


c/ <i>x</i><sub>1</sub>12; gọi là phân thức


đại số. Vậy thế nào là
phân thức đại số?


2x2<sub>+3x-1; 1/2x coù phải là</sub>


phân thức khơng?
Treo bảng phụ ?1; ?2.
-Hãy viết một phân thức
đại số.


-Số thực a bất kỳ có phải
là một phân thức khơng?
Vì sao?


-Biểu thức:


1
3


1
2
5




<i>x</i>
<i>x</i>


có phải



Hs: Quan sát.


Hs: Có dạng <i><sub>B</sub>A</i> (B≠0)


trong đó A, B đa thức.
Hs khác nhắc lại định
nghĩa.


-Phải các phân thức này có
mẫu bằng 1.


Hs: Viết
-Phải vì a= <sub>1</sub><i>a</i>


- Khơng vì: mẫu khơng
phải là đa thức.


1.<i>Định nghóa</i>:


Một phân thức đại số
(phân thức) là một biểu
thức có dạng <i><sub>B</sub>A</i> , trong
đó A, B là đa thức và B
khác đa thức 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

là phân thức đại số khơng?
HĐ3:


Hai phân số <i><sub>b</sub>a</i> và <i><sub>d</sub>c</i> bằng
nhau khi nào?



Gv ghi lại góc bảng:
<i>ad</i> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






Tương tự : hai phân thức
đại số bắng nhau khi nào?
Treo bảng phụ ?3.


Có thể kết luận


<i>ỳ</i>
<i>ỷ</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
2
6


3



 hay không?


(N:1,2,3)


Treo bảng phụ ?4.


Xét xem hai phân thức <sub>3</sub><i>x</i>
và <sub>3</sub> 2<sub>6</sub>2




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> có bằng nhau</sub>


khơng? (N:4,5,6)
Treo bảng ?5
HĐ4: Bài tập.
Bài 1: Đề sgk:
Bài 2: Đề sgk


-Kiểm tra 3 phân thức
bằng nhau ta làm sao?
-Xét từng cặp phân thức:


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>






2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


vaø <i>x</i><i><sub>x</sub></i>3


(N:1,2,3)


<i>x</i>
<i>x</i> 3


vaø<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>






2
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


Bài 3: sgk


Khi ad=bc



Hs: nêu định nghóa.


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




Khi AD=BC
Bằng nhau vì:


3xy.2y2<sub>=6y</sub>3<sub>.x</sub>


Không bằng nhau vì:
x(3x+6) ≠3(x+2x2)


Quang sai vì
3x+3≠ 3x.3


Vân đúng vì:
(3x+3).3=3x(x+1)
Hs:


-Cho 3 em lên bảng làm
-Sửa sai ghi điểm


Hs: hoạt động nhóm.
-Mỗi phần nạp 1 nhóm


-Trình bày của nhóm


-Từ đó kết luận 3 phân
thức.


Hs: trả lời nhanh:
Kq: x2<sub>+4x</sub>


2.<i>Hai phân thức bằng</i>
<i>nhau</i>.


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




Khi AD=BC


<i><b>D. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tieát 24: Ngày soạn: 07/11


Bài 2<b>: </b>

<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức:</b></i>



- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số.


- Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân
thức nắm vững và vận dụng quy tắc này.


<i><b>Kỹ năng: HS có kĩ năng áp dung tính chất giải bài tập.</b></i>
<i><b>Thái đô: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>
<i><b>B.</b></i>


<i><b> Chuẩn bị</b></i>:


GV: Bảng phu ïcác bài tập ? ; và các bài tập.
HS: Bảng phụ; bút dạ.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


HÑGV HÑHS Ghi bảng


Hđ1: Kiểm tra


1/ Phát biểu định phân
thức đại số. Và 2 ví dụ.
2/ Hai phân thức <i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





khi naøo? So sánh


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


và <i>x</i><i><sub>x</sub></i>3.
HĐ2:


Treo bảng phụ ?1


-Viết cơng thức tổng quát?
Treo bảng phụ ?2 và ?3
(Đề sgk)


-Từ đó rút ra kết luận gì?
-Gv: Kết luận lại.


Treo bảng phụ ?4



? Từ câu b em rút ra được


HS1
HS2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


= <i>x</i><i><sub>x</sub></i>3


Hs: Thực hiện cá nhân


<i>bm</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> .



 ;


<i>n</i>
<i>b</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:
:


 (m,n #


0)


?2 <sub>3</sub> <sub>3</sub><sub>(</sub>( <sub></sub><sub>2</sub>2<sub>)</sub>)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(N1,2,3)


?3 3 2


2


2


6


3


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 (N 4,5,6)


Hs: phát biểu
?4 ( trả lời)


a/ Chia cả tử và mẫu cho
x-1


b/ Nhân cả thử và mẫu


1.<i>Tính chất cơ bản của</i>
<i>phân thức</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

keát luận gì?
-Gv: kết luận lại


Treo bảng phụ ?5(sgk)
Treo bảng phụ bài 5 sgk/38



Treo bảng phụ bài4 sgk/ 38
(đề sgk)


Nhóm 1,3,5 :Lan , Hùng
Nhóm 2,4,6: Giang , Huy


cho -1


-Đổi dấu cả tử lẫn mẫu
của 1 phân được phân thức
mới bằng phân thức đã
cho


?5 a/ x-4và b/ x-5
Hs:


a/ x2<sub> vì chia tử và mẫu cho</sub>


x+1


b/ 2(x-y) nhân tử mẫu cho
(x-y)


Hs: thực hiện theo nhóm
-Kiểm tra 2 nhóm


-Trình bày bài làm của
mỗi nhóm.


- Nhận xét ghi điểm



(Lan , Giang : đúng;
Hùng; Huy: sai)


2.<i>Quy tắc đổi dấu</i>.
(SGK/37)


<i><b>D.</b></i>


<i><b> Hướng dẫn vè nhà</b></i>.


Baøi 6/sgk 38: Điền vào chỗ trống 2 1<sub>1</sub> ...<sub>1</sub>
5







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


(HD: Chia x5<sub>-1 cho x</sub>2<sub>-1 ta được x</sub>5<sub>-1= (x</sub>2<sub>-1)(x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+x+1))</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuâ ̀n 13 </b>


Tieát 25: ngày soạn 10/11



Bài 3 <b> RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>


<i><b>A</b></i><b>. Mục tiêu</b>:


<i><b>Kiến thức: </b></i> Hs nắm vững và vận dụng tốt quy tắc rút phân thức.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Hs bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách
đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.


<i><b>Thái đô: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <b>Chuẩn bị.</b>


- GV: Bảng phu ïcác bài tập ? ; và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Kiểm tra.


1/ Phát biểu tính chất cơ
bản phân thức đại số.
Làm bài 6/sgk/38.


2/ Phát biểu quy tắc đổi
dấu. Và viết phân thức


)


15
)(
2
4
(


2
8


8 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








bằng
phân thức có tử là 1-2x
HĐ2:


Treo bảng phụ ?1; ?2
(đềsgk/38-39)



-Có nhận xét gì về hệ số
và số mũ các lũy thừa
trong phân thức mới với
phân thức ban đầu.


-Từ kết quả trên em có
nhận xét gì về rút gọn
phân thức.


-Gv kết luận lại.
Treo bảng phụ ?3
(Đề sgk/39)


Hs1: phát biểu


= 4 3 <sub>1</sub>2 1








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs2: phát biểu.


=1<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<sub>15</sub><i>x</i>


HS: thực hiện cá nhân.
?1. NTC: 2x2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


5
2
10


4


2
3




?2.


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5
1
)
2
_
25


)
2
(
5
50
25


10
5


2 <sub></sub> 







HS:Nhận xét.



-Phân tích tư, mẫu nếu chưa có
dạng tích. Để tìm nhân tử
chung.


-Chia tử và mẫu vho nhân tử
chung đó.


Hs: thực hiện


2
2


2
2


3
2


5
)
1
(
)
1
(
5


)
1


(
5


5


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 












HS: tìm cách rút gọn


1.<i>Rút gọn phân thức.</i>


Thực hiện ?1.
Thực hiện ?2.


<i>Nhận xét: Muốn rút</i>
<i>gọn một phân thức ta</i>
<i>có thể:</i>


<i>Phân tích tử và</i>
<i>mẫu thành nhân</i>
<i>tử(nếu cần) để tìm</i>
<i>nhân tử chung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Kiểm tra bài 3 em
Rút gọn phân thức


)
1
(
1





<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


-Làm sao để có nhân tử
chung?


-Từ đó có kết lụân gì?
Treo bảng phụ ?4


Rút gọn phân thức


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




 )


(
3


HĐ3: Bài tập.


Treo bảng phụ bài
8/sgk/40


Treo bảng phụ bài 7
(đề sgk/39)



Bài 9 sgk/40


= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i> <sub>1</sub>1<sub>)</sub>) <i><sub>x</sub></i>1





-Đổi dấu tử hoặc mẫu để có
nhân tử chung


Hs: thực hiện
3
1
3
)
(


)
(
3











<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


Hs: thực hiện nhóm


-2 nhóm nhanh nhất nạp bài.
-Trình bày nhóm.


-Nhận xét ghi điểm.


a:đúng; b: sai; c: sai; d:đúng
Hs: thực hiện cá nhân


b/10<sub>15</sub><i>xy<sub>xy</sub></i>2<sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>y</sub>y</i><sub>)</sub>) 2<sub>3</sub><i>y</i>




d/

(

)(

)1



)1


)(


(


2


2

















<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>



<i>x</i>



= <i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> <i><sub>y</sub>y</i>


Hs: thực hiện
a/


4
)
2
(
9
)
2
(
16


)
2
(
36
16


32
)
2
(


36 3 3 2













 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/ <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>5</sub>( <sub>(</sub> ) <sub>)</sub> <sub>5</sub>


2 <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> 












<i>Chú ý: Đôi khl cần đổi</i>
<i>dấu tử hoăäc mẫu để có</i>
<i>nhân tử chung</i>


<i>Tính chất: A=-(-A)</i>


<i><b>A. Hướng dẫn về nhà.</b></i>


Bài 10: rút gọn phân thức 2 <sub>1</sub> 1


2
3
4
5


6
7












<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(HD: Thực hiện phép chia viết tử
về dạng tích)


<i><b>B. Dặn dò.</b></i>


- Học thuộc lí thuyết sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 26: ngày soạn: 10/11


<b>LUYỆN TẬP</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i> Cũng cớ tính chất cơ bản phân thức.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Hs nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.


<i><b>Thái đô:HS có thái đợ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïcác bài tập ? ; và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Kiểm tra


1/ Muốn rút gọn phân thức
ta làm như thế nào? Rút


goïn 2


2
)


3
2
(


45
20




<i>x</i>
<i>x</i>


2/ Phát biểu tính chất cơ
bản của phân thức ? Viết
công thức tổng quát. Rút
gọn 15<sub>20</sub> (2<sub>(</sub> 5<sub>5</sub>)<sub>)</sub>


3




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


HĐ2:


Treo bảng phụ bài 12


sgk/40.


a/ Nhón chẳn
b/ Nhóm lẻ


-Muốn rút gọn phân thức
ta làm sao?


-Cho 2 em lên bảng
-Nhận xét ghi điểm.


Treo bảng phụ bài 13 sgk/
40.


Hs1: Phát biểu nhận xét
=5(2<sub>(</sub><sub>2</sub> 3)(<sub>3</sub>2<sub>)</sub>2 3) 5(<sub>2</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub>3)









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



Hs2: Phát bieåu


=3(<i>x</i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>5)2 <sub>(NTC: 4x(x+5)</sub>


Hs:Trả lời


thực hiện cá nhân
a/


)
4
2
)(
2
(


)
2
(
3
8


12
12
3


2
2
4



2













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= <sub>(</sub> 32( <sub>2</sub>2) <sub>4</sub><sub>)</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3
)
1
(
7
)
1
(


3


)
1
(
7
3


3


7
14


7 2


2
2












Hs: thực hiện cá nhân:
a/



2
3


3 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>


3
)


3
(


)
3
(
3
)


3
(
15


)
3
(
45















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b/


A .<i>Lí thuyết:</i>


1. Rút gọn phân thức:
Phân tích tử và
mẫu thánh nhân
tử(nếu cần), tìm nhân
tử chung.


Chia tử và mẫu
cho nhân tử chung.


2. Tính chất:


<i>M</i>
<i>B</i>


<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


 (m# 0)


<i>N</i>
<i>B</i>


<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


:
:


 (N laø NTC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho hs trình bày bài làm
-Cho hs nhận xét ghi điểm


Bài 10 sbt/17


Chứng minh rằng
a/ <i>x</i> <i>y<sub>x</sub></i> <i><sub>xy</sub>xy</i> <i><sub>y</sub>y</i> <i>xy<sub>x</sub></i><sub></sub><i>y<sub>y</sub></i>








2
2


2 2


2
2


3
2
2


b/<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub>xy<sub>xy</sub></i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i>








 1


2
2


2
3


3
2
2
3


2
2


-Muốn chứng minh một
đẳng thức ta làm như thế
nào?


-Cụ thể trong bài này ta
làm sao?


Bài 12 sbt/17: Tìm x bieát.
a2<sub>x+x=2a</sub>4<sub>-2 (a: cost)</sub>


2
3



2
2


3


2
2


)
(


)
)(
(
3


3 <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>














= <i>x</i> <i><sub>x</sub>y</i> <i><sub>y</sub>x</i> <i>y</i>  <i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><i><sub>y</sub>y</i>





 ( )


)
(


)
)(
(


2
Hs:



-Biến đổi vế trái bằng vế
phải.


- Biến đổi vế phải bằng vế
trái.


-Biến đổi 2 vế bằng biểu thức
nào đó.


-Trong bài này rút gọn vế phải
bằng vế trái.


a/


vp: <sub>2</sub> 2 2 2 <sub>(</sub> ( <sub>)(</sub> )2 <sub>)</sub>
3


2
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>



<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>














= <i>y<sub>x</sub>x</i> <i><sub>y</sub>y</i> <i>xy<sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub>y</i>



 ) 2


(


=vt (ñpcm)



b/ vp= 









3
2
2


3


2
2


2
2


2
3


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


= <i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub>y</i> <i>x<sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i>







 1


)
)(
)(
2
(


)
)(
2
(


=vt
(ñpcm)
Hs:


a2<sub>x+x=2a</sub>4<sub>-2 (a: cost)</sub>


 (a2+1)x=2(a2+1)(a2-1)
 x=


)
1
(


)
1
)(
1
(
2


2
2
2






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 x=


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>



E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


Xem lại bài tập đã giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 14</b>


Tieát 27: ngày soạn: 22/11


Bài 4 <b>: </b>

<b>QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC</b>



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức</b></i>: Hs nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.


Hs biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có nhân tử đối nhau và biết cách đổi
dấu để lập được mẫu thức chung.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Hs biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu thức với nhân tử


phụ tương ứng để được phân thức có cùng mẫu thức.


<i><b>Thái đô: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïcác bài tập ? ; và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>



HĐGV HĐHS Ghi bảng


Giới thiệu:


Làm sao để 2 phân thức


<i>y</i>
<i>x</i>


1


và <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1 <i><sub>y</sub></i> có cùng
mẫu thức.


Gv: Cách làm như vậy là
quy đồng mẫu thức và
(x+y)(x-y) là MTC. Vậy
quy đồng ntn? Tìm MTC
ntn?


HĐ2:


-Dựa vào ví dụ trên em có
nhận xét gì về MTC với
Mẫu thức của mỗi phân
thức.


Treo bảng phụ ?1



-Hãy quan sát 6x2<sub>y</sub>3<sub>, 2xy</sub>3


và 12x2<sub>y</sub>3<sub>z có nhận xét gì?</sub>


Hs:


)
)(
(
1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  







)
)(
(


1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  







-Chia hết cho các mẫu thức.
Hs:Trả lời miệng


Có thể chọn cả hai 12x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


hoặc 24x3<sub>y</sub>4<sub>z làm MTCvì cả 2</sub>


diều chia hết cho cả 2 mẫu
thức đã cho nhưng 12x2<sub>y</sub>3<sub>z đơn</sub>


giản.



-Hệ số=BCNN(hệ số)


-Các thừa số có trong mẫu
thức đều có trong MTC ( mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Treo bảng phụ: Quy đồng


4
8
4


1


2



 <i>x</i>


<i>x</i> và 6<i>x</i> 6<i>x</i>


5


2


Tìm MTC ntn?
4x2<sub>-8x+4=</sub><b><sub>4(x-1)</sub>2</b>


6x2<sub>-6x=</sub><b><sub>6x(x-1)</sub></b>



Vậy muốn tìm mẫu thức
chung ta làm ntn?


Cho hs nhắc lại các bước
quy đồng hai phân số: ¼
và 5/6


Tương tự hãy quy đồng:


4
8
4


1


2



 <i>x</i>


<i>x</i> ; 6<i>x</i> 6<i>x</i>
5


2


Suy ra <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
1





<i>x</i> ; 6 ( 1)
5




<i>x</i>
<i>x</i>


Thực hiện ?2 và ?3


( Nữa lớp ?2; nữa lớp ?3)
-Vậy muốn quy đồng mẫu
thức ta làm ntn?


-Cho hs nhắc lại cách tìm
MTC


-Cách quy đồng MT


thừa số lấy với số mũ lớn
nhất.


HS:


-Phân tích các mẫu thành
nhân tử.


-Tìm BCNN( hệ số)=12



-Lấy các lũy thừa với số mũ
lớn nhất.


MTC=<b>12x(x-1)2</b>


Hs:


-Tìm MC:BCNN(4,6)=12
-Tìm thừa số phụ:3 và 2


-Quy đồng: nhân cả tủ và mẫu
cho nhân tử phụ tương ứng.
Hs:


-Tìm MTC=<b>12x(x-1)2</b>


-Tìm NTP=MTC:MTR laø 3x
vaø 2(x-1)


-Quy đồng:<sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2


1




<i>x</i> =


2
)
1


(
12


3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


)
1
(
6


5


<i>x</i>


<i>x</i> =<sub>12</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2


)
1
(
10





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Hs thực hiện theo nhóm
?2: QĐ<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>và <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub>5<i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>
?3:tương tự


Đại diện nhóm trình bày.


Nhận xét:
SGK/Trang 42


2.<i>Quy đồng mẫu thức</i>


Quy tắc SGK/42


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 28: Ngày soạn 22/11


<b>LUYỆN TẬP</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>Cũng cố Hs các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.


<i><b>Kĩ năng: </b></i> Hs biết cách tìm MTC; NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành


thạo.


<i><b>Thái đô: HS có thái đợ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïlí thuyết và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


Hđ1:Kiểm tra.


-Nêu cách tìm MTC.
Tìm MTC của:


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 6 3


1
;
4
2


5
;


2
10






-Quy tắc quy đồng mẫu
thức.Hãy quy đồng:


4
3
4


2
3


2



 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>va</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


HĐ2:Bài tập.



Bài 1: Quy đồng mẫu thức.


a. <sub>2</sub> 2


8
;
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 


b. ;

1



1


2
2


4




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



-Cho học sinh thực hiện cá
nhân.


-Cho 2 em lên bảng.
Bài 2: treo bảng phụ bài
20/44.


-Cho hs đọc đề.


-Cho hs đứng tại chỗ trả lời
-Cho 2 hs lên thục hiện
phép chia.


Hs:
Phát biểu


MTC=6(x+2)(x-2)
-Phát biểu.


MTC=2(x+2)(x-2)


)
2
)(
2
(
2


)


3
(
2
)


2
)(
2
(
2


)
2
(
3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>va</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: thực hiện cá nhân.
a/ MTC=x(x+2)(x-2)


; <sub>(</sub> 8(<sub>2</sub><sub>)(</sub> 2)<sub>2</sub><sub>)</sub>
)


2
)(
2
(


2


2













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b/ MTC=x2<sub>-1</sub>




1
)
1
(
;


1 2


2
2
2



4





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-Chứng tỏ bằng cách lấy
x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20 Chia hết cho </sub>


từng mẫu thức thì x3<sub>+5x</sub>2<sub></sub>


-4x-20 là MTC.


-Hs thực hiện phép chia
x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20 x</sub>2<sub>+3x-10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Từ đó đưa ra kết quả.
x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20=</sub>


(x2<sub>+3x-10)( x+2).</sub>


x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20=</sub>



(x2<sub>+7x+10)( x-2).</sub>


_Nhấn mạnh MTC chia hết
cho mọi mẫu thức.


Baøi 3: Treo bảng phụ bài
14/ 18/ SBT.


-Cho hs nhận xét bài làm
của hs lên bảng.


-Ghi điểm.


x3<sub>+3x</sub>2<sub>-10x x+2</sub>


2x2<sub>+6x-20</sub>


2x2<sub>+6x-20</sub>


0


x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20 x</sub>2<sub>+7x+10</sub>


x3<sub>+7x</sub>2<sub>+10x x-2</sub>


-2x2<sub>-14x-20</sub>


2x2<sub>-14x-20</sub>


0



-Cho hs lên bảng, cả lớp làm
vào vở bài tập.


a/


)
3
)(
3
(
2


)
3
5
(
2
;
)
3
)(
3
(
2


)
3
)(
1


7
(


)
3
)(
3
(
2


)
3
)(
3
(


3
5
;
)
3
(
2


1
7


9
3
5


;
6
2


1
7


2
2


































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>MTC</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b/


2
2


2
2
2
2


)
1
(
2



)
2
(
;
)
1
(
2


)
1
)(
1
(
2


)
1
(
2


)
1
(
2


2
;



)
1
(


1
4
2


2
;


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>MTC</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






























D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


Xem lại bài tập đã giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 15


Tieát 29: Ngày soạn: 30/11


<b>PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>Nắm vững và vẫn dụng quy tắc cộng các phân thức đại số.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Hs biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng:


<i><b>Thái đơ</b></i>: Học sinh biết nhận xét để áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp làm cho



bài toán thực hiện nhanh hơn, đơn giản hơn.
B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1:Dặt vấn đề:


-Cộng <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>b</sub>c</i>, Phát biểu


-Nếu không cùng mẫu thì
sao?


-tương tự hãy thực hiện
phép cộng.


Hñ2:


-Cho hs nhắc lại quy tắc
cộng hai phân thức cùng
mẫu thức.


- Cho hs tham khảo ví duï
sgk.


Thực hiện ?1:


a/ <i>x<sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>


2
2
7


1


3 





b/ <sub>5</sub>1 18<sub>5</sub>  <sub></sub> <sub>5</sub>2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



-Cho hs nhận xét bài làm
và lưu ý cho rút gọn kết
quả.


HĐ3:


-Cộng hai phân thức có
mẫu thức khác nhau ta
làm thế nào?


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 





Phải quy đồng.


Hs: thực hiện nhóm:
a/ <i>x<sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>


7
3
5


7


2
2
7


1


3 







b/


3
5


)
5
(
3
5
15
3


5
2


5


18
5


1




















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Hs: Quy đồng mẫu thức các
phân thức.


Hs: thực hiện cả lớp làm vào
vở.


1.<i>Cộng hai phân thức </i>
<i>cùng mẫu thức</i>.


Quy tắc SGk/45


2.<i>Cộng hai phân thức </i>
<i>khơng cùng mẫu thức</i>:
Cộng hai phân
thức không cùng mẫu
thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Treo bảng phụ ?2/55sgk:
Thực hiện phép cộng:



8
2
3
4
6
2



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


-Cho hs nhận xét bài làm
Chú ý đến phần rút gọn.
-Vậy muốn cộng hai phân
thức khác mẫu thức ta làm
sao?


Treo bảng phụ ?3: thực
hiện phép cộng:


a/ <sub>6</sub><i>y<sub>y</sub></i> 12<sub>36</sub> <i><sub>y</sub></i>2 6<sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>







b/ 32 2<sub>9</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>6</sub>






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Ở câu b chú ý cho hs đổi
dấu để rút gọn.


-Cho hs nhận xét, đánh
giá cho điểm.


Treo bảng phụ ?4:Cộng


4
4
2
2
1
4
4
2
2
2










 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

-Cộng thế nào cho nhanh
gọn?


-Đưa ra tính chất của phép
cộng.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
)
4
(
2
)
4
(
3
)
4
(
2
3
12
)
4
(
2
.
3
)

4
(
2
2
.
6
)
4
(
2
3
)
4
(
6
8
2
3
4
6
2




















-Quy đồng mẫu thức


-Cộng các phân thức cùng mẫu
thức vừa tìm được.


-Rút gọn ( nếu có thể)
-2 Hs lên bảng:


a/
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
6
6
)
6
(
6
)
6
(
)
6
(
6
36
12
)
6
(
6
)
6
(
6
12

6
6
36
6
12
2
2
2























b/ tương tự câu a


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
6
2
1
9
2
3
2 





-Dùng tính chất giao hoán và
kết hợp
1
2
1
2
1
2
1
)


4
4
2
4
4
2
(
4
4
2
2
1
4
4
2
2
2
2
2


























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Cộng phân thức cùng
mẫu vừa quy đồng.
-Rút gọn (nếu có thể)


*<i>Chú ý</i>:


1/Tính chất giao hố


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




2/Tính chất kết hợp:
)
(
)
(
<i>N</i>


<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>






D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 30: Ngày soạn: 30/11


<b>LUYỆN TẬP</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>Nắm vững và vậun dụng quy tắc cộng các phân thức đại số.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Hs có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức đại số.
-Biết viết kết quả và rút gọn.



-Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp.


<i><b>Thái đô: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïlí thuyết và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


Hđ1: kiểm tra


-Phát biểu quy tắc cộng hai
phân thức cùng mẫu?


-Laøm baøi 21b/sgk


-Phát biểu quy tắc cộng hai
phân thức có mẫu thức
khác nhau?


-Làm bài 23a/sgk/46
Hđ2:Bài tập.


Treo bảng phụ bài 25 a,b,c
-Cho hs lên bảng thực


hiện.


-Cho hs kiểm tra lạikết quả
và ghi điểm.


Hs1: Phát biểu
Kq:21b/sgk
2


4
<i>xy</i>


Hs2: phát biểu.


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>y</i> ( 2 )


2
4



2 2 2










Hs: thực hiện
a/


3
2


3
2


3
2
3


2
2


10


10
6



25


10
;


5
3
2


5


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>MTC</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>












b/


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>MTC</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
2


)
3
(
2


)
2
)(
3
(
)
3


(
2


6
4


)
3
(
2


)
3
2
(
2
)
3
(
2


)
1
(


)
3
(
2
;



)
3
(


3
2
6
2


1


2



































c/


A.<i>lí thuyết</i>:
Quy tắc sgk/45


B.<i>Bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 27:Rút gọn rồi tính giá
trị biểu thức:


)
5
(



5
50
)
5
(
2
25
5


2








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Tại x=-4


Và cho biết đó là ngày lễ


nào trên thế giới?


Bài 26sgk/47
-Cho hs đọc đề.


-Có mấy đại lượng? Đại
lượng nào ?


GV: Hướng dẫn


đầu Sau


NS x


(m3<sub>/n)</sub> <sub>(m</sub>x+253<sub>/n)</sub>


Tgian


<i>x</i>


5000


ngày 25


6600



<i>x</i>



ngày


m3 <sub>5000</sub> <sub>6600</sub>


Đk:x>0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5
5


)


5
(
5


25
10


)
5
(
5


)
25
(
)
3
3
(
5


)
5
(
5


25
5



5
3


2
2























Hs: thực hiện



5
5


)
5
(
5


)
5
(
)


5
(
5


25
10


)
5
(


5
50
)
5
(
2


25
5


2
2


3
2





















<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Thay x=-4 ta có
5
1
5



5
4
5


5







<i>x</i>


Đó là ngày quốc tế lao động:
mùng 1 tháng 5


Hs: trình bày.


-Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu </sub>


tiên là: 5000<i><sub>x</sub></i> ngày


-Thời gian làm nốt phần cịn
lại: <i><sub>x</sub></i>6600<sub></sub><sub>25</sub>ngày


-Thời gian làm việc để hồn
thành cơng việc: 5000<i><sub>x</sub></i> +


25
6600





<i>x</i> ngaøy


b/ Thay x=250 vào bỉeu thức


<i>x</i>


5000


+<i><sub>x</sub></i>6600<sub></sub><sub>25</sub>=44 ngaøy


Baøi 27 /sgk/47


Bài 26 /sgk/47


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 16:


Tieát 31: Ngày soạn: 05/12


<b>PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến Thức: </b></i> - HS biết cách viết phân thức đối của phân thức.
- Hs nắm vững quy tắc đổi dấu



<i><b>Kĩ năng: - </b></i>Học sinh biết cách làm toán trừ và thực hiện một dãy phép trừ.


<i><b>Thái đô: -HS có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập; quy tắc.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1:


-Cho hs nhắc lại thế nào là
hai phân thức đối nhau?
-Làm phép cộng:


1
3
1
3






 <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-Ta nói 2 phân thức trên là
đối nahu.


-Vậy thế nào là hai phân
thức đối nhau?


GV: <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i>x</i><sub>1</sub>là phân thức đối
của <i><sub>x</sub></i><sub></sub>3<i>x</i><sub>1</sub>và ngược lại.
-Tìm phân thức đối của <i><sub>B</sub>A</i>
- <i><sub>B</sub>A</i> và<i><sub>B</sub>A</i> Là 2 phân thức
đối nhau.


-Phân thức đối của <i><sub>B</sub>A</i> kí
hiệu:  <i><sub>B</sub>A</i> . Từ đó suy ra


điều gì:


Cho thực hiện nhanh ?2
Hđ3:


-Phát biểu quy tắc trừ hai


HS: thực hiện:
0


1
0
1
3
1
3









 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Là hai phân thức có tổng bằng
0.


LaPhân thức <i><sub>B</sub>A</i>vì:
0







<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
 <sub>; và </sub>


<i>B</i>
<i>A</i>


 =


<i>B</i>
<i>A</i>


Phân thức đối của 1<i><sub>x</sub>x</i> là



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phaân số; viết dạng tổng
quát?


-Cho hs đọc quy tắc sgk.
-Két quả trừ <i><sub>B</sub>A</i> cho <i><sub>D</sub>C</i>
được gọi là hiệu của <i><sub>B</sub>A</i> và


<i>D</i>
<i>C</i>


.


-GV hướng dẫn : Trừ hai
phân thức:
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
)
(
)
(
)
(
)
(
1
)
(
1
)
(
1
)
(
1




















-Thực hiện ?3
-Thực hiện ?4


-Cần làn gì để phép tính
thực hiện nhanh.


Bài tập 29 sgk/50
(N1,2,3: câu a,b)
(N 4,5,6: câu c,d)


-Cho nhận xét ghi điểm



<i>x</i>
<i>x</i>)
1
( 

Hs:Phát biểu
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 




Hs: thực hiện.
?3 Làm phép trừ:


)
1
(
1
)
1
)(
1
(


1
)
1
)(
1
(
1
2
3
)
1
)(
1
(
)
1
(
)
1
)(
1
(
)
3
(
)
1
(
)
1

(
)
1
)(
1
(
3
)
1
(
1
3
1
1
3
2
2
2
2
2
2
2













































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
?
4
1
16
3
1
9
1
9
1
2
1
9
1
9
1
2





















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: hoạt động nhóm
Kq:


a/ <i><sub>xy</sub></i>1 b/ <sub>2</sub>13<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>1</sub>
c/ 6 d/ 1/2


2.<i>Phép trừ</i>:
Quy tắc sgk/49


)
(
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 32: Ngày soạn: 05/12


<b>LUYỆN TẬP</b>


A<i><b>. Mục tieâu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i> Cũng cố quy tắc phép trừ phân thức.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>-Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phép trừ phân thức,
thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.


-Biểu diễn các đại lượng thục tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu
thức.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïlí thuyết và các bài tập
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


Hđ1: kieåm tra


1/ Nêu định nghĩa hai phân
thúc đối nhau? Viết cơng
thức tổng qt; Cho ví dụ.


-Các phép biến đổi sau
dúng hay sai:


a/ 2 <sub>1</sub> 2<sub></sub><sub>1</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/ <sub>1</sub>1  <sub></sub> <sub>1</sub>1



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2/ Phát biểu quy tắc trừ
phân thức? Viết cơng thức
tổng qt


Thực hiện phép tính:


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2 6


6
6


2
3


2





HĐ2: lí thuyết:


-Cho hs nhắc lại lí thuyết.
HĐ4: bài tập


Bài 30b/sgk/50
Thực hiện phép tính


1
2
3



1 <sub>2</sub>


2
4
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: Phát biểu
Viết cơng thức


a/ Sai vì x+1 khơng phải là đối
của x-1.


b/ Sai vì x+1=1+x
Hs: Phát biểu
Kq:1<i><sub>x</sub></i>


3
1



3
3


1


2
3
)


1
)(
1
(


1
2
3
1


2
2


2


2
4
2


2



2
2
4
2

























<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: thực hiện


A.<i>lí thuyết</i>:
Sgk/49


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 31b sgk/50


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i> 2  2
1
1


-Càn chú ý biến trừ thàn h


cộng, quy tắc bỏ dấu
ngoặc, phân tích thành
nhân tử, rút gọn…..
Bài 34a/ sgk/50
Đổi dấu rồi tính:


)
7
(
5
48
)
7
(
5
13
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





-Nhận xét
-Ghi điểm


Bài 35a sgk/50
Thực hiện phép tính


2
9
)
1
(
2
3
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









-u cầu hs thực hiện


nhóm.


-Gv sửa sai và uốn nắn các
sai sót của hs.


Bài 36 sgk/51.
-Cho hs đọc đề


-Trong bài tốn này có
những đại lượng nào tham
gia?


-Gv: hướng dẫn


KH TT


Số SP 10000 10080


Ngày x x+1


SP/ngaøy
<i>x</i>
10000
1
10080

<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
1
)
(
1
1
2
2 







Hs nhận xét bài làm của bạn.
Hs: thực hiện.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
7
(
5
35
3
)
7
(
5
48
)
7
(
5
13
4
)
7

(
5
48
)
7
(
5
13
4
















Hs: thực hiện theo nhóm


3
2
)


3
)(
3
(
)
3
(
2
)
3
)(
3
(
6
2
)
3
)(
3
(
)
1
(
2
)
3
)(
1
(
)

3
)(
1
(
9
)
1
(
2
3
1
3
1
2





























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Nhóm trình bày bài làm.
Hs: Các đại lượng tham gia:
-Số sản phẩm; số ngày; số sản
phẩm làm trong 1 ngày.


Hs giải:


-Số sản phẩm làm thêm trong
1 ngày: 10080<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>  10000<i><sub>x</sub></i>




-Thay x=25 ta có:


<i>x</i>
<i>x</i>
10000
1
10080


 =20 (SP)


Baøi 31:



Baøi 34:


Baøi 35:


Baøi 36:


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>(Bài 37 sgk/51)
E<i><b>.Dặn dị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 33: ngày soạn: 05/12


PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


A<i><b>. Muïc tieâu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.
- Hs nắm vững quy tắc đổi dấu


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Học sinh cĩ kĩ năng sử dung tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của


phép nhân và có ý vận dụng vào bài tốn cụ thể.


<i><b>Thái đơ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập; quy tắc.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>



HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1:


-Nhắc lại quy tắc nhân hai
phân thức đại số? Nêu
công thức tổng quát.
-Treo bảng phụ ?1
(Cho hs đọc đề)


-Hãy rút gọn biểu thức.
-Đó chính là nhân hai phân
thức, Vậy thế nào là nhân
hai phân thức đại số?
Gv: Đưa quy tắc lên màn
hình.


-Ở đây A, B, C, D là gì?
Treo bảng phụ ?2 và ?3
Thực hiện phép nhân:


a/ )


13
3
.(
2


)


13


( 2


5
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/ 3


3
2


)
3
(
2


)
1
(


.
1


9
6









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


-Chú ý : <i><sub>B</sub>A</i>.( <i>C<sub>D</sub></i>) <i><sub>B</sub>A</i><sub>.</sub>.<i>C<sub>D</sub></i> ;


Cần đổi dấu: 1-x=-(x-1)
-Cho nhóm hs trình bày bài
làm. Nhận xét ghi điểm.
HĐ2:


Hs: Phát biểu.
CTTQ: <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i>a<sub>b</sub></i>..<sub>.</sub><i><sub>d</sub>c</i>



-Học sinh thực hiện; 1 hs lên
bảng trình bày.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
5
)


5
(
6


)
5
)(
5


(
3


6
25
.


5
3


3
2


3
2
2














-Nhân tử thức với tử thức, mẫu


thức với mẫu thức.


HS:thực hiện nhóm
a/


3
5


2
2


2
5


2


2
)
13
(
3
)


13
(
2


3
.
)


13
(


)
13
3
.(
2


)
13
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
















b/


)
3
(
2


)
1
(
)
3
)(
1
(
2


)
1


.(
)
3
(


)
3
(
2


)
1
(
.
1


9
6


2
3


3
2


3
3
2
























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Nhận xét và sửa bài.


1.<i>Quy taéc</i>:


Muốn nhân hai phân
thức, ta nhân các tử
với nhau, các mẫu
với nhau.


<i>D</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


.  (Keát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Treo bảng phụ ?4:


-Cho hs thực hiện ?4
-Để thực hiện nhanh bài
tốn trên ta làm ntn?


-Ta đã dùng tính chất nào?
-Ngồi 2 tính chất trên
phép nhân các phân thức
cịn tính chất nào?


HĐ3:


Bài 40 sgk/53:


(N1,2,3: Sử dụng tính chất)
(N4,5,6: làm bình thường)
-Kiểm tra bài làm các
nhóm


-Làm theo thứ tự trong
ngoặc trước, ngồi ngoặc
sai


Bài 39 sgk/ 52


a/ .4 2<sub>2</sub>


8
4
10
5






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b/ <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





6
3
.
10
2
36
2


Hs: Hốn đổi vị trí các phân
thức đồng thời kết hợp các
phân thức với nhau:


3
2
3
2


.
1
3
2
)
1
5
3
2
7
.
2
7
1
5
3
(
1
5
3
2
7
.
3
2
.
2
7
1
5

3
3
5
2
4
2
4
3
5
3
5
2
4
2
4
3
5
























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Tính chất phân phối.
Hs: thực hiện theo nhóm:
-Sử dụng tính chất:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1


2
1
)
1
(
1
)
1
(
1
)
1
1
(
1
3
3
3
2
3
2
3
2




















-Cách bình thường:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
1
1
)
1
)(
1
(
.
1
)
1
1
(
1
3
3
3
3
2
3
2



















a/ .4 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>5


8
4
10
5 





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b/ .<sub>6</sub>3 <sub>2</sub>3<sub>(</sub>( <sub>5</sub>6<sub>)</sub>)


10
2
36
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1.<i>Tính chất của phép </i>
<i>nhân phân thức</i>.
-Giao hốn
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
. 


-Kết hợp
)
.(
)
.
(
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


-Phân phối đối với
phép cộng:
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>


<i>N</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 ) .
.(


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>Bài 41sgk/ 53 (Điền dãy phé nhân)
7
1
7
6
.
6
5
.
5
4
.
4
3
.
3
2
.
2


1
.
1
.
1















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


E<i><b>.Daën dò.</b></i>


-Làm bài tập: còn lại sgk+ bài 53, 53 sbt/21


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 17:


Tieát 34: Ngày soạn: 12/12


<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>HS biết được phân thức nghịch đảo của một phân thức.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Hs vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.


Học sinh nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép tính
cộng trừ nhân chia.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập; quy tắc.


- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1:kiểm tra:


1/Nêu quy tắc nhân 2 phân
thức? Víêt cơng thức.


-Tính: . 36<sub>2</sub>


24
4


2


2
2










<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


HĐ2:


-Thế nào là 2 phân số
nghịch đảo?


Cho hs thực hiện ?1
LAØm phép nhân:


5
7
.
7


5


3
3








<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Gv: Hai phân thức này gọi
là nghịch đảo của nhau.
Vậy thế nào là hai phân
thức nghịch đảo?


-Phân thức khơng có phân
thức nghịch đảo ?


-Tìm phân thức nghịch đảo
của <i><sub>B</sub>A</i>


Treo bảng phụ ?1 tìm phân
thức nghịch đảo của :
HĐ3:


Hs:


Phát biểu.


<i>D</i>
<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


. 


)
1
(
4


6
2


36
.


24
4


2


2
2














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Hs: Phát biểu.
Hs: thực hiện.


1
5
7
.
7



5


3
3








<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Tích của chúng bằng 1
-Không.


phân thức nghịch đảo của <i><sub>B</sub>A</i>
là <i>B<sub>A</sub></i>


-Hs trả lời miệng.


1<i>.Phân thức nghịch </i>
<i>đảo</i>:


1



. 


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Neâu quy tắc chia 2 phân
số.


GV: Cho hs đọc quy tắc
sgk.


Cho hs thực hiện ?3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
4
2
:
4
4
1


2
2




Gv: hướng dẫn:
-Nhân nghịch đảo.
-Rút gọn.


Cho hs thực hiện ?2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2
:
5
6
:
5
4
2
2


-Nhận xét ghi điểm


HĐ4: Bài tập


Bài 43a. thực hiện phép
tính.


a/ :(2 4)
7
10
5
2 


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 44 sgk/54.


Tìm Q biết, biết rằng


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






2
2
2 <sub>4</sub>
.
1
2


-Muốn tìm phân thức Q ta
làm ntn?
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

:


Học sinh thực hiện


)
4
(
2
)
2
1
(


3
2
).
2
1
)(
4
(
3
).
2
1
)(
2
1
(
4
2
3
.
4
4
1
3
4
2
:
4
4
1

2
2
2
2















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: Thực hiện


1
2
3
.
6
5
.
5
4
2
2

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Cho hs thực hiện.



7
5
)
2
(
2
1
.
7
)
2
(
5
)
4
2
(
:
7
10
5
2
2
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
.
4
1
2
:

4
4
.
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






















2.<i>Phép chia</i>:


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.
: 


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


Bài 45 sgk/55: (Diền dãy phép tính)
6
5
6
:
4
5
:
3
4
:
2
3
:
1
2
:


1   












 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ</b>

.



A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i> HS biết khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi đa thức, đơn thức
đều là biểu thức hữu tỉ.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức hữu tỉ.


-Hs có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tốn trên phân thức đại số.
-Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập; quy tắc.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: kiểm tra.


1/ Phát biểu quy tắc phép
chia phân thức đại số viết
cơng thức tổng qt.


-Thục hiện pheùp chia:


3
2
2


1


9
12


4


:
1
6
4


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>









HĐ2: Treo bảng phụ một
dãy các biểu thức:


0; -1/5; 7; (6x+1)5y;


3
1


4





<i>x</i>


<i>x</i> ;


3
3


1
1
2


2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-Các biểu thức trên được
biểu thị phép tốn gì trên
các phân thức



-Vậy thế nào là phân thức
đại số?


-Gv: lưu ý cho hs một số,
một đa thức cũng là phân
thức.


HĐ3:GV: hướng dẫn


Ví dụ 1:Biến đổi biểu thức.


Hs:Phát biểu
CT: <i><sub>B</sub>A</i>: <i><sub>D</sub>C</i> <i><sub>B</sub>A</i>.<sub>.</sub><i><sub>C</sub>D</i>


= 2(<sub>2</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub>x</i>2)


-Hs: nhận xét ghi điểm
Hs: Quan sát.


-gồm phép cộng, trừ, nhân,
chia trên phân thức.


Hs: phát biểu


Hs: thực hiện


1.<i>Biểu thức hữu tỉ</i>.
SGK/55


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
1
1
1




-Viết biểu thức dưới dạng
phép chia hàng ngang.
- Hãy thực hiện phép tính
( thực hiện phép tính nào
trước).


-Cho hs lên bảng trình
bày.


u cầu hs thực hiện ?1.
Biến đổi biểu thức:


1
2
1
1
2
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i> <sub> thành một </sub>


phân thức


-Hãy viết phép chia theo
hàng ngang. Rồi tính tiếp.
Treo bảng phụ .


Biến đổi biểu thức thành
phân thức:
1
2
1
1
2
1
2
2






<i>x</i>
<i>xx</i>


-Nhận xét ghi điểm
HĐ4:


Cho phân thức: 4<i><sub>x</sub></i> . Tính
giá trị biểu thức tại x=2;
x=0


-Vậy điều kiện để biểu
thức xác định là gì?


1
1
1
.
1
1
:
1
)
1
(
:
)
1
1
(


2
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
-Nhận xét


Hs: thực hiện nhóm



1
1
)
1
(
1
.
1
1
1
1
2
:
1
1
)
1
2
1
(
:
)
1
2
1
(
2
2
2
2


2
2
2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>


-Trình bày nhóm
Hs: thực hiện:


2
2
2
2
2
2
2
2
2
)
1
(
1
1
.
.
1
1
1


2
1
:
1
2
1
)
1
2
1
(
:
)
1
2
1
(
1
2
1
1
2
1


























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: thực hiện


-Tại x=2 ta có 2
2
4
4


<i>x</i>


-Tại x=0 Ta có 4 <sub>0</sub>4


<i>x</i> (biểu


thức khơng xác định)


-Phân thức được xác định khi
mẫu thức khác 0


HS: đọc.


<i>thức</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vậy điều kiện xác định
của phân thức là gì?



Gv: treo bảng phụ ví dụ 2.
Cho  3<sub>(</sub> <sub></sub> 9<sub>3</sub><sub>)</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


a/ Tìm điều kiện của x để
A xác định.


b/ Tính giá trị phân thức tại
x= 2004.


-Phân thức A được xác
định khi nào?


Với x= 2004 biểu thức có
xác định khơng?


-Ta nên làm thế nào để
tính giá trị nhanh gọn?
Cho hs thực hiện ?2
Cho <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>




2



1


a/ Tìm điều kiện của x để
phân thức xác định.


b/ Tính giá trị phân thức tại
x= 1000000; tại x=-1


thức làđiều kiện của x làm
mẫu thức khác 0


Hs:


Để  3<sub>(</sub> <sub></sub> 9<sub>3</sub><sub>)</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>A</i> <sub> xác định thì </sub>


x(x-3)0 <i>x</i>0và<i>x</i> 3


-Rút gọn:


668
1
2004



3


3
)
3
(


)
3
(
3
)
3
(


9
3













<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


Hs: thực hiện theo nhóm.
Phân thức <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>




2


1


xác định khi
x2<sub>+x</sub><sub>≠</sub><sub>0 </sub><sub></sub> <sub>x(x+1)</sub><sub> ≠0</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub>≠0 </sub><sub>và</sub>


x≠ -1.


Rút gọn: <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>




2



1


= 1<i><sub>x</sub></i>


Tại x=1000000 ta có 1<i><sub>x</sub></i> =
1000000


1


Tại x=-1 Khơng tính được vì
khơng thoả ĐK XĐ.


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 37: Ngày soạn: 12/12 LUYỆN TẬP

.



A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: Ơn tập các phép toán về phân thức đại số.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép toán phân thức đại số.
- Hs biết cách tìm điều kiện của biến: Phân biệt được khi nào cần tìn tìm điều
kiện, khi nào khơng cần; Bíêt vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>



- GV: Bảng phu ïbài tập ? và các bài tập; quy tắc.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: kiểm tra.


1/ Thực hiện phép tính:


)
1


3
1
(
:
)
1
1


( <sub>2</sub>


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>







-Có cần tìm điều kiện
không?


2/ Tìm x để 2 1<sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i>


xác
định?


3/ phát biểu quy tắc nhân
chia phân thức đại số?
HĐ2:Bài tập.


Bài 1: Sửa bài 51 sgk/58
(treo bảng phụ)


-Cho 2 em lên bảng trình
bày.



-Cho hs nhận xét sửa sai.
-Thực hiện phép tính nào
trước.


HS1: thực hiện.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
1


1
)
1


3
1
(
:
)
1
1



( <sub>2</sub>


2











Khơng cần tìm điều kiện vì
khơng liên quan đến giá trị
biểu thức.


HS2:Biểu thức xác định khi
x2<sub>-1</sub><sub>≠</sub><sub>0</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub>≠1 </sub><sub>và x</sub><sub>≠-1</sub>


Hs: phát biểu.


a/ 2 hs lên bảng trình bày.


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
























2
2
2


2
2
2


2
2
2



2
3
3


2
2


2


)
(


)
)(


(


)
(


:
)
(


)
1
1
(
:


)
(


b/


)
2
)(
2
(


2
:


)
)
2
(


1
)


2
(


1
(


)
2


1


2
1
(
:
)
4
4
1
4


4
1
(


2
2


2
2






















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


A<i>.lí thuyết</i>:
Quy tắc: SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Baì 2: Bài 52 sgk/58.
(Treo đề bảng phụ )
-Tại sao trong đề có ĐK
x≠0; x≠a và x≠ -a.


-Số như thế nào là số
chẳn?


-Để biết biểu thức có chẳn
khơng ta làm gì?


Bài 3: Bài 55 sgk/ 59.
Cho 22 <sub>1</sub> 1


2





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a/ Tìm x giá trị phân thức
xác định.


b/ Tính giá trị biểu thức tại
x=2; và x=-1



c/ Đề sgk


-Cho hs đứng tại chỗ lập
luận giáo viên ghi bảng.
-Vậy với Giá trị của biểu
thức là 2 thì giá trị của x là
bao nhiêu?


giá trị.


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>ax</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


2
)
)(
(


)
(
2
)
(


)
)(
(


)
(
2
)
(



)
(


4
2
2
.


)
4
2
)(
(


2
2


2
2


2
2






































Là số chẳn vì 2a chia hết cho
2.



Hs:


a/ _ Phân thức xác định khi
x2<sub>-1</sub><sub>≠</sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub>≠</sub><sub>-1 và x</sub><sub>≠</sub><sub> 1</sub>


b/ -Rút gọn:


1
1
)


1
)(
1
(


)
1
(


1
1
2


2
2


2
















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c/


Taïi x=2 ta có: 3


1


3
1
1






<i>x</i>
<i>x</i>


Tại x=-1 ta có: 0


2
0
1
1







<i>x</i>
<i>x</i>


Sai vì x=-1 biểu thức cho
không xác định.


d/


3


2
2
1
2


1
1













<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Với ĐK: x≠-1 và x≠ 1



Bài 55 sgk/ 59


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


<b>Bài </b>56 sgk/59
E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


Học lí thuyết sgk chương II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 38: ÔN TẬP (<b>tiết 1)</b>

.



A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i> Cũng cố các khái niệm : Phân thức đại số; Hai phân thức bằng nhau;
Phân thức đối nhau; Phân thức nghịch đảo; biểu thức hữi tỉ; tìm điều kiện của biến để
giá trị phân thức định.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc : Cộng , trừ, nhân, chia
trên các phân thức và thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbảng tóm tắt chương I và các bài tập.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>



HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Ơân lý thuyết.
1/ Phát biểu định nghĩa
phân thức đại số? Một
số thực bất kỳ có phải
là một phân không?
Cho sơ đồ:


2/ Nêu định nghĩa 2
phân thức bằnh nhau?
Và tính chất cơ bản
phân thức đại số?


-Hai phân thức có bằng
Hs:


-Phát biểu định nghóa.


-Phải vì một số bất kỳ là đa thức có
mẫu bằng 1.


Quan sát :


R

<sub>Đa thức</sub>

<sub>Phân thức đại số.</sub>


HS: phát biểu:<i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>D</sub>C</i> Nếu AD=BC


-Tính chất: sgk
-Bằng nhau:



A<i>.lý thuyết</i>.
Bảng tóm tắt lí
thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-3/ Nêu quy tắc rút gọn
phân thức?


4/ Cho hs phát biểu các
quy tắc cộng, trừ,?
-Gv treo bảng tóm tắt
lên bảng.


HĐ2: bài tập.


-Thực hiện phép tính :


1
1
1
3
2
3





 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-Để thực hiện phép tính
việc đầu tiên ta phải
làm gì?


-Nêu 3 bườc quy đồng.
- Thực hiện phép tính


1
2
3
1 <sub>2</sub>
2
4
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-Thế nào là phân thức


đối nhau?


-Phát biểu quy tắc nhân,
chia các phân thức?
Thực hiện phép tính
sau:


Bài 58c sgk/62


-Ta thực hiện phép tính
nào trước?


-Cho 1 em kê bảng
-Kiểm tra – ghi điểm.


Bài 59 a sgk/62:
Thực hiện phép tính:
(đề sgk)


-Cho hs lên bảng thay P


3
2
3
)
3
2
)(
2
(


)
2
(
3
6
2
6
3


2 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs: Phát biểu
Hs: phát biểu: sgk


Hs:1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Phân tích các mẫu, quy đồng. Thực
hiện phép cộng:



1
1
1
1
1
1
2
1
3
1
1
1
3
3
2
3
2
3
2
3


















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs thực hiện


3
1
3
3
1


2
3
)
1
)(
1
(
1
2
3
1
2
2
2
2
4
2
2
2
2
4
2


















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hs phát biểu.
Hs: thực hiện:


1
1
)
1
)(
1


(
)
1
(
)
1
)(
1
(
2
1
1
)
1
(
)
1
(
)
1
1
(
1
)
1
(
1
1
)
1

1
1
2
1
(
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

và Q vào biểu thức.
-Viết biểu thức dưới
dạng hàng ngang.
-Nêu thứ tự thực hiện
phép tính.


-Cho hs lên bảng trình
bày.


-Tương tự cho hs nêu
cách làm bài 59b sgk/62
-Treo bảng phụ bài tập
trắc nghiệm:


a/ Đơn thức là 1 phân
thức đại số.



b/ ( ) 1 1


2
2










<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c/ Cho <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>1</sub><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> ĐK
Phân thức xác định là:
x≠1và x≠-1


d/ Một phân thức đại số
là 1 biểu thức hữu tỉ.


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>P</i>
<i>y</i>



<i>yP</i>
<i>P</i>


<i>x</i>
<i>xP</i>

























































)
(


.
.


]
:


[
]
:


[


)]
(


:
[


)]
(


:
[


2
2
2



2


2
2


2
2


-Kiểm tra kết quả.
Hs: về nhà thực hiện.


Đúng.
Sai.
Đúng.
Đúng.
D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Daën dò.</b></i>


Học lí thuyết sgk chương II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Kiến thức: </b></i>Cũng cố các khái niệm : Phân thức đại số; Hai phân thức bằng nhau;
Phân thức đối nahu; Phân thức nghịch đảo; biểu thức hữi tỉ; tìm điều kiện của biến để
giá trị phân thức định.


<i><b>Kĩ năng: </b></i>Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc : Cộng , trừ, nhân, chia
trên các phân thức và thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.


<i><b>Thái đơ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ



B. <i><b>Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bảng phu ïbảng tóm tắt chương I và các bài tập.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Kieåm tra


1/ Phát biểu định nghĩa
phân thức đại số? Cho ví
dụ?


2/ Nêu tính chất cơ bản
phân thức đại số?


-Hai phân thức có bằng
nhau khơng?


Sửa bài tập:
Tính


)
2
1


(


:
)
2
2
1


( <sub>2</sub>  






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


HĐ2: bài tập.
Bài 1: Cho


1
2
1


3
7
4



2
2


2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a/Tìm đa thức A.
b/Tính A tại x=1; x=2
c/Tìm giá trị của x đểA=0.
Cho hs thực hiện theo
nhóm.


-Cho nhóm trình bày.
Bài 2:Tìm giá trị của x để


giá trị phânm thức


Hs:


-Phát biểu định nghóa.
-Hs: phát biểu


Hs: thực hiện:
KQ:


1
1


)
2
1


(
:
)
2
2
1
( <sub>2</sub>













<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


HS: thực hiện theo nhóm.
a/


2
2


2
2


2
2


2



4
3


1


)
1
2
)(
3
7
4
(


1
2
1


3
7
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


























b/Đk: x# ±1


*Tại x=1thì A Không xác định.
*Tại x=2 thì


A=3-2-16=-15c/A=0 thì (3-4x)(x+1)=0 Vậy
x=-1(loại) hoặc x=3/4


Hs: Cần tìm Đk của biến


A<i>.lý thuyết</i>.
Bảng tóm tắt lí
thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5
25
10



2
2






Bằng 0
-Có cần tìm đk của biến
không?


-Hãy tìm đk của biến.
-Rút gọn phân thức.


-Phân thức A/B bằng 0 khi
nào?


-Với phân thức: <i>x</i><i><sub>x</sub></i>5 có
phải x=5 thì phân thức trên
bằng 0 khơng?


b/ Tìm x để trị phân thức
bằng 5/2


c/Tìm giá trị nguyên của x
để giá trị của phân thức
cũng là số ngun.
(BTVN)


Bài 3:



Treo bảng phụ:


a/Tìm đk của biến để giá
trị phân thức xác định?
b/Rút gọn biểu thức.
-Kỉem tra và sửa sai.


Hs: lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của hs.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 5


)
5
(


)
5


(
5


25


10 2


2
2












A/B#0 khi A=0 và B=0
Vậy:  5 0


<i>x</i>
<i>x</i>


x-5=0 và x#0
Do đó x=5 Loại


Hs:x=5 khơng thoả mãn u


cầu bài toán.


HS: thực hiện và trả lời.






5
2
5


<i>x</i>
<i>x</i>


x=-10/3 (Thoả mãn
bài tốn.)


Hs: thực hiện:
ĐK: x≠2 và x≠0


2
)
1
(
3
2


3
)


2
(
3
)
2
(


)
2
(


3
)
4
4
.(
2


2
2


2
2


2
2

























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>











;
2
2
)


1
(


0
)
1
(


2
2


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


Học lí thuyết sgk chương II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 40: ÔN TẬP (<b>tiết 3)</b>

.



A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>Oân tập nhân chia đa thức.


-Cũng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vạn dụng giải toán.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>tiếp tục rèn luyện kỹ năng thự hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân
tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.


-Phát triển tư duy thơng qua dạng bài tập tìm giá trị của biểu thức.



<i><b>Thái đơ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị</b>:<b> </b></i>


- GV: Bảng phu ïbảng tóm tắt lí thuyết và các bài tập.
- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1:


-Phát biểu quy tắc nhân
đơn thức với đa thức? Đa
thức với đa thức?Viết cơng
thức tổng qt?


-Điền cho dúng bảng sau?


-Nêu các phương pháp
nhân tích đa thức thành
nhân tử?


HĐ2: Bài tập.
Bài 1: Tính:


a/2/5xy(xy-5x+10y)
b/(x+3y)(x2<sub>-2xy)</sub>



-u cầu hs thực hiện bài
tập.


Bài 2: Treo bảng phụ :
Ghép đôi hai biểu thức để
được hằng đẳng thức đúng


a/2y)2


HS: Phát biểu.


Hs: Điền vào bảng phụ


<i>1.A(B+C)=……….</i>


<i>2.(A+B)(C+D)=……….</i>


Với A,B: Biểu thức ta có 1/
(A+B)2<sub>=……….</sub>


2/(A-B)2<sub>=……….</sub>


3/A2<sub>-B</sub>2<sub>=……….. 4/</sub>


(A+B)3<sub>=……….</sub>


5/(A-B)3<sub>=………</sub>


6/A3<sub>+B</sub>3<sub>=………</sub>



7/A3<sub>-B</sub>3<sub>=………</sub>


HS: trả lời


Hs: thực hiện cá nhân.
a/2/5xy(xy-5x+10y)=
=2/5x2<sub>y</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub>y+4xy</sub>2


b/(x+3y)(x2<sub>-2xy)</sub>


=x3<sub>+x</sub>2<sub>y-6xy</sub>2


HS: thực hiện theo nhóm.
KQ:


A<i>.lý thuyết</i>.


<i>1.A(B+C)=AB+AC.</i>
<i>2.(A+B)(C+D) </i>
<i>=AC+AD+BC+BD</i>


*.Với A,B: Biểu thức ta


1/(A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2


2/(A-B)2<sub>=A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2


3/A2<sub>-B</sub>2<sub>=(A-B)(A+B)</sub>



4/


(A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+</sub>


B3


5/(A-B)3<sub>=A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub></sub>


-B3


6/A3<sub>+B</sub>3<sub>=(A+B)(A</sub>2<sub></sub>


-AB+B2<sub>)</sub>


7/A3<sub>-B</sub>3<sub>=(A-B)</sub>


(A2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


*Các pp phân tích:
-pp đặt nhân tử chung
-pp dùng HĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b/(2x-3y)(3y+2x)
c/(x-3y)3


d/a2<sub>-ab+1/4b</sub>2


e/(a+b) (a2<sub>-ab+b</sub>2<sub>)</sub>


f/(2a+b)3



g/x3<sub>-8y</sub>3


-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3 : Rút gọn biểu thức.
a/(2x+1)2<sub>+(2x-1)</sub>2<sub>-2(1+2x)</sub>


(2x+1).


b/(x+1)3<sub>-(x+2)(x</sub>2<sub></sub>


-2x+4)+3(x-1)(x+1)


Bài 4: Tính nhanh giá trị
biểu thức sau:


a/x2<sub>+4y</sub>2<sub>-4xy Tại x=18 và </sub>


y=4.


b/ 34<sub>.5</sub>4<sub>-(15</sub>2<sub>+1)(15</sub>2<sub>-1)</sub>


Bài 5:Phân tích đa thức
thành nhân tử:


a/x3<sub>-3x</sub>2<sub>-4x+12.</sub>


b/2x2<sub>-2y</sub>2<sub>-6x-6y.</sub>


(Nhóm: 1,2,3)


c/x3<sub>+2x</sub>2<sub>-3x-1.</sub>


d/x4<sub>+5x</sub>2<sub>+4</sub>


(Nhóm: 4,5,6)


A’/(a-1/2b)2


b’/x3<sub>-9x</sub>2<sub>y+27xy2-27y</sub>3


c’/4x2<sub>-9y</sub>2


d’/x2<sub>+4xy+4y</sub>2


e’/8a3<sub>+b</sub>3<sub>+12a</sub>2<sub>b+6ab</sub>2


f’/(x2<sub>+2xy+4y</sub>2<sub>)(x-2y)</sub>


g’/a3<sub>+b</sub>3


a-d
b-c
c-b
d-a
e-g
f-e
g-f
-Hs: trình bày nhóm.


Hs: lên bảng làm.(Hs thực


hiện cá nhân)


a/ KQ: là 4
b/ KQ: lả(x-4)


-hs nhận xét ghi điểm.
HS: thực hiện cá nhân
a/KQ là: 100


b/ KQ laø: 1


HS: thực hiện nhóm và đại
diện nhóm trình bày lại bài
làm.


KQ là:


a/=(x-3)(x+2)(x-2)
b/=(2(x+y)(x-y-3)
c/=(x-1)(x2<sub>+4x+1)</sub>


d/=(x-1)(x+1)(x-2)(x+2).


<i>B.Bài tập</i>.
Bài 1:
Bài 2:


Bài 3:


Bài 4:



Bài 5:


D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


Bài 1: Tìm x biết:a/ 3x3<sub>+3x=0</sub> <sub>b/ x</sub>3<sub>+36=12x</sub>


Vế phài bằng 0; phân tích vế trái thành tích các đa thức.
Bài 2: Chứng minh đa thức: A=x+-x+1>0với mọi x


-Biến đổi sao cho x nằm trong bình phương của một tích(hiệu)
A=x+-x+1=(x-1/2)2+3/2≥3/4


E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiết 41: ÔN TẬP (<b>tiết 4)</b>

.



A<i><b>. Mục tiêu</b></i>:


<i><b>Kiến thức: </b></i>Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thưcï hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân
tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.


<i><b>Kỹ năng: </b></i>Phát triển tư duy thông qua dạng bài tập tìm giá trị của biểu thức; tìm già
trị của x để giá trị biểu thức bằng 0; có giá trị nguyên; lớn nhất; nhỏ nhất.


<i><b>Thái đô: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.</b></i> đ


B. <i><b>Chuẩn bị</b>:<b> </b></i>


- GV: Bảng phu ïbảng tóm tắt chương I và các bài tập.


- HS: Bảng phụ; bút dạ.


C. <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: cũng cố lí thuyết:
Các câu sau đúng hay sai?
1/ 2 2<sub>1</sub>




<i>x</i>


<i>x</i>


là một phân thức
đại số.


2/ Số 0 không phải là một
phân thức đại số.


3/ (<sub>1</sub> 1)2 1 <sub>1</sub>







 <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


4/ (2 <sub>1</sub>1) <sub>1</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5/ <i>x<sub>y</sub></i> <i>y<sub>x</sub>y</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


 


2
2


2
)
(



6/ Phân thức đối của phân
thức: 7<sub>2</sub><i>x<sub>xy</sub></i> 4 là 7<sub>2</sub><i>x<sub>xy</sub></i>4


7/Phânthức nghịch đảo của
phân thức:Clà x+2.


8/ 3


2
6
3
2


6
2
3










 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


9/


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>


10
3
)
1
3
(
5


12
.
8



1
3
5
15


12
:
1
3


8










Phân thức: <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




2 có


ĐKXĐ là x≠1


-Gv: treo bảbg tóm tắt lí


thuyết.


HS: thực hiện theo nhóm.
(Nhóm:1,2,3:5 câu đầu).
(Nhóm 4,5,6: 5 câu sau)
KQ của các nhóm


1/Đ
2/S
3/S
4/Đ
5/Đ
6/S
7/Đ
8/Đ
9/S
10/S


-Hs trình bày và giải thích kết
quả thơng qua đó ơn lại lí
thuyết của phần phân thức.


A<i>.lý thuyết</i>.
Bảng tóm tắt lí
thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HĐ2: bài tập.


Bài 1: chứng minh đẳng
thức:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>     





 3
3
)
9
3
3
3
(
:
)
3
1
9
9


( <sub>3</sub> <sub>2</sub>



-Chứng minh đẳng thức ta
làm thế nào?


-Biến đổi VP =VT.
-Biến đổi VT=VP.


- Biến đổi 2 vế bằng với
biểu thức nào đó.


Bài 2: treo bảng phụ:
Cho biểu thức:


)
1
1
1
2
(
1
1
1
2
2
2
3









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a/Tìm đkxđ của x để giá trị
của biểu thức được xác
định.


b/Chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào biến.
-Ta làm thế nào?


Bài 3: Treo bảng phụ.
Cho biểu thức:


P=<sub>2</sub>2 2<sub>10</sub>  5<sub>2</sub>50<sub>(</sub><sub></sub>5<sub>5</sub><sub>)</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a/ Tìm đkxđ của biến.
b/ Tìm x để P=0
c/ Tìm x để P=-1/4
d/ Tìm x để P>0; P<0.
-Để tìm x trong các trường
hợp trên ta làm thế nào?
-Yêu cầu hs rút gọn biểu
thức?


-Tìm x bằng cách nào?
-Cho hs thực hiện nhóm.


HS: thực hiện cá nhân mốt hs
lên bảng.
))
(
3
3
9
3
)(
3
(
3


).
9
3
(
)
3
(
3
)
3
(
3
:
)
3
)(
3
(
)
3
(
9
3
3
)
9
3
3
3
(

:
)
3
1
9
9
(
2
2
2
2
3
<i>DPCM</i>
<i>VP</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





























HS: ÑKXÑ: x±1


Rút gọn biểu thức:
HS: thực hiện cá nhân.


Ta được: KQ: 1


1
1




<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy biểu thức không phụ
thuộc vào biến x.


a/ĐKXĐ: x≠-5; và x≠0
Hs:thực hiện


b/ Rút gọn


2


1
)
5
(
2
)
5
)(
1
(
)
5
(
2
5
50
)
5
)(
5
(
2
)
2
(
)
5
(
2
5

50
5
10
2
2
2
2






















<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


*P=0 thì 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2
1
)


5
(
2



)
5
)(
1
(


)
5
(
2


5
50
)
5
)(
5
(
2
)
2
(


)
5
(
2


5


50
5
10


2
2


2
2































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


*P=0 thì 0


2
1




<i>x</i>


 x-1=0


 x=1(TMĐK)


*P=-1/4 khi nào?
*P>0 khi naøo?


*P<0 khi naøo?


-Một phân thức nhỏ (lớn)
hơn 0 khi nào?


 4x-4=-2



 x=1/2 (TMÑK)


*P>0 khi 0
2


1




<i>x</i>


 x-1>0  x>1


*P<0 khi 0
2


1




<i>x</i>


 x-1<0  x<1 với đ k : x<sub>≠-5;</sub>


vaø x≠0


HS:


P<0 Khi Tử và mẫu trái dấu.


P>0 Khi Tử và mẫu cùng dấu.
D<i><b>.Hướng dẫn về nhà.</b></i>


Baøi 4: Cho: 3 7<sub>2</sub> 9







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên.


(Chia tử cho mẫu rồi Viết A dưới dạng tổng của một đa thứcvà một phân thúc với tử
là một hằng số)


2
3
3
2
2


9


7 2



3













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> (ĐK: x#2)


Vậy x-2 thuộc Ư(3)
E<i><b>.Dặn dò.</b></i>


Học lí thuyết đã ơn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×