Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an lop 2 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.78 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN</b>

<b>BÀI: 29 + 5</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết tổng, số hạng; biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. Thực hiện được Bt 1(cột 1,2); Bt2(a,b);Bt 3. Học sinh khá, giỏi
có thể thực hiện được các Bt trong SGK.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


II. Chuẩn bị:GV: SGK + bảng phụ + que tính.
HS: SGK, vở, que tính


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ: (5') </b>
9 cộng với 1 số:


9 + 5
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
Hoạt động 1: 13'
Giới thiệu phép
cộng 29 + 5



Hoạt động 2: :18'
Thực hành


<b>4. Củng cố,dặn </b>
<b>dò </b>


<b>(2')</b>


Kiểm tra 2-3 HS về bảng cộng.
Nhận xét, ghi điểm


Giới thiệu phép cộng 29 + 5:
GV cho HS thực hiện trên que tính


* GV nêu bài tốn: Có 29 que tính thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


* Chẳng hạn:


- Gv nêu: có 2 bó 1 chục que tính và 9 que tính,
thêm 5 que tính nữa tức là thêm 1 que tính vào 9
que tính (bó lại thành 1 chục) và thêm tiếp 4 que
tính cịn lại (2 bó thêm 1 bó thành 3 bó hay 3
chục que tính, 3 chục que thêm 4 que tính thành
34 que.


- Thực hiện trên que tính, gv ghi vào cột chục, cột
đơn vị.


Cho HS đặt tính rồi tính.


Bài 1: Tính


GV cho HS giỏi nêu cách tính mẫu 1-2 phép
tính.Cho HS tự làm bài rồi chữa bài, nêu cách
tính, HS nêu kết quả.


Lưu ý: Giúp Hs yếu, TB đặt tính đúng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính


Cho HS đặt tính vào vở rồi tính, HS đọc kết quả
nêu cách tính, nhận xét.


Bài 3: Nối các điểm để có hình vng
Cho HS làm vào vở BT.


Nhận xét, chữa bài.
Nhận xét tiết học


Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Hát


2-3 HS (Yếu, TB, khá) đọc
bảng cộng


HS thực hiện


Thực hiện theo yêu cầu
HS thực hiện và nêu cách
thực hiện, cho HS tìm ra


cách tính


Thực hiện theo yêu cầu
HS giỏi nêu cách tính


HS làm bài vào sgk(bút chì)
nêu cách tính


HS đọc u cầu


3 HS (Yếu, TB, khá) lên
bảng


HS làm vào vở
Quan sát, trả lời
HS làm vào VBT
Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TẬP ĐỌC


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


I. Mục tiêu:


- Học sinh biết nghỉ ngơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong
bài.


- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Tranh


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ (5')</b>
<b> Gọi bạn</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu bài (1’)</b></i>


Hoạt động 1: 33’
Luyện đọc


Hoạt động 2: 15’
Tìm hiểu bài


<b>Tiết 1</b>
- Hát


3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
Nêu nội dung bài thơ?


GV đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, giọng Hà
ngân dài; giọng Tuấn cuối bài lúng túng nhưng
chân thành, đáng yêu, giọng thầy giáo vui vẻ


thân mật.


<b>Luyện đọc từng câu:</b>


Cho HS đọc nối tiếp câu, chú ý đọc đúng các từ
khó phát âm.


GVu cầu HS tìm từ khó phát âm và từ khó
hiểu.Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)


<b>Đọc từng đoạn trước lớp: Cho đọc nối tiếp</b>
Khi Hà đến trường,/ mấy bạn gái cùng lớp <b>reo lên</b>: // <b>"ái chà</b>
<b>chà</b>!//Bím tóc đẹp q!//" Đọc nhanh cao giọng hơn ở lời khen.
Vì vậy/ mỗi lần kéo bím tóc/ cơ bé <b>loạng choạng</b>/ và cuối cùng
<b>ngã phịch</b> xuống đất//


Cho nhắc lại các từ phần chú giải


Luyện đọc từng đoạn trong nhóm: nhóm 4
GV cho HS đọc theo nhóm


<b>Thi đọc theo nhóm: Cho HS thi giữa các nhóm</b>
<b>Cả lớp đọc đồng thanh: 1 lượt</b>


<b>Tiết 2</b>


GV đặt câu hỏi như sgk, cho HS trả lời
Cho đọc thầm đoạn 1,2:


Gv cho HS trả lời các câu hỏi 1,2 sgk


H. Tả lại trò nghịch ngợm của Tuấn.


H. Em nghĩ ntn về trò nghịch ngợm của Tuấn?
Cho đọc thầm đoạn 3


Nêu các câu hỏi 3 sgk


H. Vì sao lời khen của thầy lại làm Hà nín khóc
và cười ngay?


H. Thái độ của Tuấn lúc tan học ra sao?
H.Vì sao Tuấn biết hối hận xin lỗi bạn?
Cho đọc thầm đoạn 4


Nêu câu hỏi 4 sgk.


- Hát


- Tình bạn cảm động giữa Bê
Vàng, Dê Trắng)


HS thực hiện nhóm 4
HS đọc đoạn 2


- Cậu ta kéo mạnh bím tóc,
vừa kéo vừa “hị dơ ta nào”
làm Hà loạng choạng ngã
phịch xuống đất. Hà ức q,
ồ khóc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 3: 20’
Luyện đọc lại


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
<b>(5')</b>


Hãy đóng vai thầy giáo, nói 1 vài câu lời phê
bình Tuấn.


Đặt câu với từ: Vui vẻ, đối xử.
Cho các nhóm đọc phân vai
Thi đọc tồn chuyện


GV cho HS xung phong đọc lại toàn bài.


H. Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có điểm
nào đáng chê và đáng khen?


H. Em rút ra bài học gì về câu chuyện này?
Gv chốt lại


Dặn: Đọc lại bài nhiều lần
Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- HS đóng vai


- Đáng chê: Đùa nghịch quá chớn làm bạn
gái mất vui.


- Đáng khen: Khi được thầy phê bình,


nhận lỗi lầm của mình, chân thành xin lỗi
bạn.


- Không đùa nghịch quá trớn. Phải đối xử tốt
với các bạn gái.


<b>TOÁN</b>


<i>BÀI: 49+ 25</i>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.Làm được BT 1(cột 1,2,3); bài 3.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


II. Chuẩn bị:GV: SGK + bảng gài + que tính.
HS: SGK, vở, que tính


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ: (5') </b>
29+ 5
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
Hoạt động 1: 10'
Giới thiệu phép


cộng 49 + 25


Hoạt động 2: :20'
Thực hành


<b>4. Củng cố,dặn dò</b>
<b>(2')</b>


Kiểm tra 2-3 HS, lớp làm bảng con.
+ 29 + 79


8 6
Nhận xét, ghi điểm


Giới thiệu phép cộng 49 + 25:
GV cho HS thực hiện trên que tính


* GV nêu bài tốn: Có 49 que tính thêm 25 que tính
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


Cho HS thực hiện và nêu cách thực hiện, cho HS
tìm ra cách tính


* Chẳng hạn:


- Gv nêu: có 4 bó 1 chục que tính và 9 que tính,
thêm 2 bó 1 chục que tính và 5 que tính nữa tức là
thêm 1 que tính vào 9 que tính (bó lại thành 1 chục)
và thêm tiếp 4 que tính cịn lại (4 bó thêm 3 bó
thành 7 bó hay 7 chục que tính, 7 chục que thêm 4


que tính thành 74 que.


- Thực hiện trên que tính, gv ghi vào cột chục, cột
đơn vị.


Cho HS đặt tính rồi tính.


Bài 1: Tính :


GV làm mẫu phép tính thứ nhất


Cho HS tự làm bài rồi chữa bài, nêu cách tính,
HS nêu kết quả.


Bài 2: Số?(Gv hướng dẫn HS khá, giỏi làm)
Cho HS làm vào VBT


H. Muốn tìm tổng ta làm thế nào?


Cho HS làm vào vở rồi tính kết quả, HS đọc kết
quả nêu cách tính, nhận xét.


Bài 3: Giải toán


Cho HS đọc kĩ đề dùng bút chì gạch chân dưới
cái đã cho và cần tìm của bài tốn


HS khá tóm tắt, cho 1-2 em nêu lại đề toán, làm
bài rồi chữa bài.



Nhận xét, chữa bài.


Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Hát


1 HS đọc bảng cộng 9
2HS thực hiện


Thực hiện theo yêu cầu


Thực hiện theo yêu cầu
Quan sát, nêu cách tính


HS đọc yêu cầu
HS làm vào sgk


4 em lên bảng chữa bài
1 số em nêu kết quả
HS thực hiện


HS làm vào VBT


Đọc đề, tóm tắt rồi giải


HS nêu miệng đáp số
Ghi nhớ


KỂ CHUYỆN



<i><b>BÀI: BÍM TĨC ĐI SAM</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Học sinh biết dựa theo tranh kể được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); Bước đầu kể lại
được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động (1')</b>
<b>2. Bài cũ (5')</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: 1'</b></i>


Hoạt động 1: 30'
Hướng dẫn HS kể
chuyện.


<b>4. Củng cố - Dặn</b>
<b>dò (3')</b>



GV kiểm tra 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện Bạn
của Nai Nhỏ. cho Hs xem lại sgk, gợi ý trước khi kể.
GV giới thiệu bài


Gv cho 1-2 HS đọc yêu cầu của đề bài
<b>* Kể lại đoạn 1,2:(HS TB, yếu)</b>


GV hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc thầm lời gợi ý
và cho HS kể theo câu hỏi gợi ý.


* Lưu ý: HS yếu đọc lại truyện trước khi kể.


Cho HS kể theo nhóm, từng em lần lượt nhắc lại lời
kể theo 1 tranh.


Cho nhóm trình bày theo từng đoạn
H. Hà có hai bím tóc ra sao?


H. Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?..


Cho HS tập nói trong nhóm, đại diện trình bày
<b>* Kể lại đoạn 3:</b>


Nhấn mạnh yêu cầu: Kể "bằng lời của em"
Tập kể trong nhóm.


tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện
Nhận xét cách kể của từng nhóm
<b>* Phân các vai:(HS khá, giỏi)</b>



Gv làm người dẫn chuyện sau đó cho 4 HS kể theo 4
vai


* Lưu ý: HS TB, yếu đọc theo 4 vai
Kể theo nhóm, kể thi giữa các nhóm


Động viên, khen những ưu điểm, nêu những điểm
chưa tốt để điều chỉnh.


Về tập kể chuyện.
Chuẩn bị tiết sau.


- Hát


HS thực hiện
HS thực hiện


- Hoạt động nhóm
- HS tự kể theo nhóm.
- Đại diện lên thi kể
- HS thực hành
HS trả lời


Tập kể trong nhóm 4
Thi kể giữa các nhóm
Lớp nhận xét.


- Cả lớp bình chọn HS, nhóm kể
chuyện hấp dẫn nhất



<b>TOÁN</b>


<i><b>BÀI: LUYỆN TẬP</b></i>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 +5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5; 49 +25.
- Biết thực hiện phép tính 9cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:GV: SGK


HS: SGK, vở, que tính


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ: (5') </b> Kiểm tra 2-3 HS, lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>


Hoạt động 1: 30'


Thực hành


<b>4. Củng cố,dặn dò </b>
<b>(2')</b>


+ 49 + 56 + 49


8 6 7
1 HS nêu lại bảng cộng 9 với 1 số
Nhận xét, ghi điểm


Giới thiệu bài.


Bài 1: <i><b>Tính nhẩm</b></i>: (HS TB, yếu nêu)
Cho HS nêu miệng kết quả.


Lưu ý: Giúp Hs khá, giỏi nhắc lại cách nhẩm tính.
Bài 2: <i><b>Tính:</b></i>


Cho HS làm vào sgk, HS đọc kết quả nêu cách tính, nhận
xét. Gv hướng dẫn cột 1 các cột còn lại HS tự làm. 2 HS
làm bảng nhóm


Bài 3: <i><b>Điền dấu <,>,=</b></i>


Cho làm sgk, 3 HS lên bảng làm


9 + 9...19 9 + 8...8 + 9


9 + 9...15 2 + 9...9 + 2


Nhận xét, ghi điểm


* Lưu ý: Giải thích thêm 1 vài trường hợp:


9 + 5 < 9 + 6 vì 9 + 5 = 14, 9 + 6=15, mà 14<15 nên 9 +
5 < 9 + 6


Bài 4: <i><b>Giải toán</b></i>


Cho HS đọc kĩ đề dùng bút chì gạch chân dưới cái đã
cho và cần tìm của bài tốn


HS khá tóm tắt, cho 1-2 em nêu lại đề toán, làm bài rồi
chữa bài.


Nhận xét, chữa bài.
Nhận xét tiết học


Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


3HS thực hiện


Thực hiện theo yêu cầu
Thực hiện theo yêu cầu
Quan sát, nêu cách tính
Lớp đối chiếu kết quả
HS đọc yêu cầu
- làm bài
HS làm vào vở



3 em lên bảng chữa bài
1 số em nêu kết quả
HS thực hiện


Đọc đề, tóm tắt rồi giải
Tóm tắt:


Gà trống: 19 con
Gà mái: 25 con
Có tất cả:... con gà?
HS làm vào vở
HS nêu miệng đáp số
HS làm vào VBT
Ghi nhớ


CHÍNH TẢ: (Nghe viết)


<i><b>BÀI: BÍM TĨC ĐI SAM</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3a/b


- Tính kiên trì, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, vở + bảng



<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ (5') </b>
Gọi bạn
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: 10'</b></i>


<i><b>Hướng dẫn tập</b></i>
<i><b>chép.</b></i>


GV kiểm tra 2, 3 HS viết bảng: nghi ngờ, nghe
ngóng, nghiêng ngả


- Viết bảng tên 1-2 bạn thân của mình
nhận xét cho điểm


Treo bảng phụ lên bảng.
Đọc bài trên bảng
Hướng dẫn HS nhận xét


H. Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai với ai?
H. Vì sao Hà khơng khóc nữa?


H. Bài chính tả có những dấu câu gì?



Hướng dẫn HS viết bảng con từ khó, theo dõi, uốn
nắn


- Hát


3 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con


2-3 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2: 10'
Học sinh viết bài
Hoạt động 3: 10'
Hướng dẫn HS làm
bài tập


<b>4.Củng cố- Dặn dị </b>
<b>(3')</b>


Cho HS viết vào vở, nhìn bảng nghe GV đọc để
soát lỗi


chấm sơ bộ- nhận xét, chữa lỗi
Bài 2: Điền vào chỗ trống: iê / yê.


cho Hs làm vào VBT, 1 HS làm bảng phụ.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:


b) ân hay âng: cho HS làm vào VBT
Nhiều HS đọc lại, sửa lỗi phát âm.


Xem lại bài, viết lại lỗi sai


Chuẩn bị: Chính tả: Trên chiếc bè


- HS viết vở và chữa lỗi
- 2 HS lên bảng điền


- lớp nhận xét và viết vào vở
- HS nêu miệng làm vở
- HS nêu


- Vài HS điền trên bảng lớp,
HS nhận xét


- Lớp viết vào vở
- HS viết lại
- HS đọc


Thứ tư ngày tháng 9 năm 20
TẬP ĐỌC


<i><b>BÀI: TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:1.</b>


- Học sinh biết nghỉ ngơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung bài: tả chuyến du lịch thú vị trên sông Dế Mèn và Dế Trũi. Trả lời được câu hỏi 1,2.
* HS giỏi trả lời được câu hỏi 3.



<b>II. Chuẩn bị:- GV: Tranh, bảng phụ</b>
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động (1')</b>
<b>2. Bài cũ (3') </b>
Bím tóc đi sam
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>


Hoạt động 1: 10'
Luyện đọc


HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
H. Điều gì khiến Hà phải khóc?


H. Thái độ của Tuấn lúc tan học ra sao?
H. Vì sao Tuấn hối hận, xin lỗi bạn?
Nhận xét, ghi điểm.


Giới thiệu bài:cho HS xem tranh.


GV đọc mẫu toàn bài: giọng thong thả, nhấn giọng
ở các từ ngữ gợi tả ; tóm tắt nội dung tả cảnh đi
chơi trên sơng đầy thú vị của đôi bạn Dế Mèn và
Dế Trũi.



chia 2 đoạn.


Đoạn 1 từ đầu đến "trôi băng băng"
Đoạn 2 phần còn lại.


<b>Luyện đọc từng câu:</b>


Cho HS đọc nối tiếp câu, chú ý đọc đúng các từ
khó phát âm.


GVyêu cầu HS tìm từ khó phát âm và từ khó


- Hát


4 HS thực hiện


- HS đọc, lớp đọc thầm
- Hoạt động nhóm.


Những anh Gọng Vó <b>đen sạm</b>/


<b>gầy</b> và <b>cao</b>/ <b>nghênh</b> cặp chân
gọng vó/ đứng trên bãi lầy/ <b>bái</b>
<b>phục</b> nhìn theo 2 tơi//


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 2: 12'
Tìm hiểu bài


Hoạt động 3: 10'


Luyện đọc diễn cảm
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
<b>(2')</b>


hiểu.Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)
<b>Đọc từng đoạn trước lớp</b>: Cho đọc nối tiếp


Cho nhắc lại các từ phần chú giải.Treo bảng phụ
cho đọc câu dài.


<b>Luyện đọc từng đoạn trong nhóm: nhóm 2</b>
GV cho HS đọc theo nhóm


<b>Thi đọc theo nhóm</b>: Cho HS thi giữa các nhóm
<b>Cả lớp đọc đồng thanh: 1 lượt</b>


Cho đọc đoạn 1


H. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
H.Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy những cảnh vật
ntn?


H.Nêu thái độ của Gọng Vó, Cua Kềnh, Thầu Dầu
đối với 2 chú dế?


Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
đọc mẫu, uốn nắn cách đọc.


Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2 bạn dế có
gì thú vị?



Đọc diễn cảm.


Chuẩn bị: Mít làm thơ (tt)


- Hoạt động nhóm.


- Mỗi nhóm đọc 1 đoạn, đại diện
nhóm lên thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc đoạn 1,2


- Ghép 3, 4 lá bèo sen làm 1
chiếc bè để đi trên “sông”
- HS đọc đoạn 3


- Thấy hòn cuội trắng tinh
nằm ...


- HS giỏi trả lời
- Từng HS đọc.


- HS đọc diễn cảm toàn bài
- Gặp những cảnh đẹp dọc


đường, được bạn bè hoan
nghênh yêu mến.


<b> TOÁN</b>



<i><b>BÀI: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b></i>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 8 cộng với một
số (cộng qua 10).


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


II. Chuẩn bị:GV: SGK + bảng phụ + que tính.
HS: SGK, vở, que tính


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ: (3') </b>
Luyện tập
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
Hoạt động 1: 5'
Giới thiệu phép
cộng 8 + 5


Hoạt động 2: 10'
Hướng dẫn HS tự



Kiểm tra 2-3 HS, lớp làm bảng con.
+ 39 + 8 + 32


7 32 48
Nhận xét, ghi điểm


Giới thiệu phép cộng 8 + 5:


GV cho HS thực hiện trên que tính


* GV nêu bài tốn: Có 8 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


Cho HS thực hiện và nêu cách thực hiện, cho HS tìm
ra cách tính


* Lưu ý: khơng gị ép HS tính theo cách nào, tuy
nhiên cần tiến hành theo cách sau:


- Gv nêu bài toán rồi gắn que tính vào bảng cài và
nêu cách thực hiện.


- Thực hiện trên que tính, gv ghi vào cột chục, cột
đơn vị.


- Hát


HS thực hiện


Thực hiện theo yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lập bảng cộng dạng
8 cộng với 1 số.
Hoạt động 3:18'
Thực hành


<b>4. Củng cố,dặn dò</b>
<b>(2')</b>


Cho HS đặt tính rồi tính


Cho HS tự lập bảng cộng 8 cộng với 1 số, nhắc HS
học thuộc các công thức trên.


Bài 1: Tính nhẩm


Cho HS tự làm bài rồi chữa bài, nêu cách tính, thực
hiện các phép tính nhẩm, HS nêu kết quả


Bài 2: Tính


Cho HS làm vào sgk, HS đọc kết quả, nhận xét.
Bài 3: Tính nhẩm


Cho HS làm vào VBT, 1 số em nêu kết quả. Lớp
nhận xét


Bài 4 Giải toán


GV yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu đề và làm bài vào


vở. Cho 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS khác nêu lại đề,
1 HS làm ở bảng, nhận xét, chữa bài.


Nhận xét, chữa bài, ghi điểm


Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


Lập bảng cộng


HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân


HS làm vào sgk
Quan sát, trả lời


HS thực hiện


Đọc đề, tóm tắt rồi giải
HS nêu miệng đáp số
Ghi nhớ


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<i><b>BÀI: TỪ CHỈ SỰ VẬT. MRVT: NGÀY,THÁNG, NĂM</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian BT2).


- Bước đầu biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý(BT3) .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết bài tập 1/35, viết đoạn văn ở bài tập 3.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Khởi động (1')</b>
<b>2. Bài cũ (5') </b>
<b>Từ chỉ sự vật </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu: (1’) </b></i>


Hoạt động 1: 30'
Hướng dẫn làm bài tập.


GV ghi bảng mẫu câu Ai là gì? kiểm tra một số
học sinh làm lại bài 3.


H. Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
Gv nhận xét, ghi điểm


Bài 1 : Cho HS làm miệng củng cố về từ chỉ sự
vật.


Treo bảng phụ cho 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cho
lớp quan sát, tìm từ, nhẩm miệng rồi viết vào vở


BT. Cho 4 tổ thi tiếp sức: 4 tổ 4 cột. Mỗi tổ chọn
5 bạn.


Nhận xét, chốt ý.


Bài 2 : Giúp HS biết đặt và trả lời câu hỏi về thời
gian.


Nêu yêu cầu đề bài : đặt câu hỏi theo mẫu.
Cho 2 HS nhìn sgk nói theo mẫu.


Cho trao đổi theo cặp, 1 em hỏi, 1 em trả lời, sau
đó đổi vai.


Gợi ý: Hơm nay là ngày bao nhiêu? Một năm có
bao nhiêu tháng?Bạn thích nhất tháng nào?...


Hát


Học sinh đặt câu
-Học sinh nêu miệng
-Học sinh đọc yêu cầu
HS thực hiện


Chỉ


người Chỉ đồvật Chỉ convật Chỉ câycối
Học


sinh, cô


giáo,
thầy
giáo,
bạn bè,
bố, mẹ,
ơng,
bà,...


Ghế,
bàn, tủ,
giường,
giá
sách,
hịm,
bút, vở,
phấn,
bảng
Chim
sẻ,mèo,
chó, gà,
...
Xồi,
na, mít,
ổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố -Dặn dị (3')</b>


1HS nêu yêu cầu, cho HS làm vào vở BT rồi nêu
miệng kết quả.



Bài 3 : Dành cho HS khá, giỏi, giúp HS biết ngắt
đoạn thành nhiều câu.


Treo bảng phụ, cho HS làm bài
Nhận xét, chữa bài


Nhắc lại nội dung kiến thức đã học.
Chuẩn bị : Tập làm văn.


Trao đổi trước lớp


-HS nêu yêu cầu BT, làm vào
vở, nêu kết quả.


- Lớp làm vào VBT bằng bút
chì


1 HS làm bảng phụ
- 1-2 em đọc lại đoạn văn
Ghi nhớ


Thứ sáu ngày 18 tháng 09năm 2009
<b>TOÁN</b>


<i><b>BÀI: 28 + 5</b></i>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.



- Biết giải tốn bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


II. Chuẩn bị:GV: SGK, 2 bó que tính, 13 que tính rời, bảng nhóm.
HS: SGK, vở, que tính


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ: (3') </b>
8+5
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
Hoạt động 1: 15'
Giới thiệu phép
cộng 28 + 5


Hoạt động 3:18'
Thực hành


Kiểm tra 2-3 HS về bảng cộng
Nhận xét, ghi điểm


Giới thiệu phép cộng 8 + 5:


GV cho HS thực hiện trên que tính



* GV nêu bài tốn: Có 28 que tính thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


Cho HS thực hiện trên que tính và nêu cách thực
hiện, cho HS tìm ra cách tính


- Gv nêu bài tốn rồi gắn que tính vào bảng cài
và nêu cách thực hiện.


- Thực hiện trên que tính, gv ghi vào cột chục, cột
đơn vị.


Cho HS đặt tính rồi tính


Bài 1: <i>Giúp HS thực hiện đúng các phép cộng có</i>
<i>nhớ. HS giỏi làm mẫu 1phép tính</i>


Cho HS tự làm bài vào sgk, rồi chữa bài, nêu cách
tính, thực hiện các phép tính, HS nêu kết quả
Bài 2:<i>Giúp HS nhẩm đúng kết quả và nối phép</i>
<i>tính với kết quả đúng</i>


Cho HS nối phép tính với kết quả đúng vào vở
BT HS đọc kết quả, nhận xét.


Bài 3: <i>Giúp HS biết vận dụng vào giải toán có lời</i>
<i>văn</i>


Cho HS đọc kĩ đề, nêu câu trả lời để tìm hiểu đề,



- Hát


2-3 em nêu bảng cộng
Thực hiện theo yêu cầu


Thực hiện theo yêu cầu
Quan sát, nêu cách tính


đặt tính rồi tính
HS đọc yêu cầu
- làm bài


2 HS làm bảng nhóm
HS làm vào vở
Quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố,dặn </b>
<b>dị (2')</b>


tóm tắt và giải.


Cho HS làm vào vở 1 số em nêu kết quả. Lớp
nhận xét


Bài 4:<i>Củng cố về vẽ và đơn vị đo độ dài</i>


Cho 1 HS vẽ bảng, lớp vẽ vào vở
Nhận xét, chữa bài, ghi điểm



Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


Đọc đề, tóm tắt rồi giải
HS nêu miệng đáp số
Ghi nhớ


HS vẽ vào vở


CHÍNH TẢ (Nghe-viết)


<i><b>BÀI: TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b>


- Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài trên chiếc bè.


- Biết cách trình bày. Củng cố qui tắc chính tả về iê/ yê. Làm đúng các bài tập phân biệt vần dễ lẫn ân/âng.
* Giúp HS TB, yếu viết đúng các tiếng có vần khó: Trũi, ngao, ghép, chớm...; biết xuống dòng khi hết đoạn, chữ
đầu đoạn viết hoa,...


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK + bảng phụ
- HS: Vở + bảng


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>



<b>2. Bài cũ (4')</b>
Bím tóc đi sam.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>


Hoạt động 1:22'


Hướng dẫn HS nghe viết


Hoạt động 2: 10'


Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2')</b>


Đọc cho HS ghi: viên phấn, niên học, bình
yên, chân thật, nhà tầng.


Lớp và GV nhận xét


GVđọc đầu bài và hai khổ thơ cuối
H. Dế Mèn và đế Trũi rủ nhau đi đâu ?
H. Đơi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
H. Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
Vì sao?


H. Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu
viết thế nào?



Cho HS viết lại những từ dễ sai
Sửa sai


Gv đọc cho HS viết
GVchấm 5-6 bài


Nhận xét về nội dung, chữ viết, trình bày.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu:


cho làm bảng con, nhận xét, HS TB, yếu
đọc lại.


- Giải đáp:3 chữ có iê: tiếng, hiền, biếu,
chiếu. 3 chữ có yê: khuyên, chuyển, truyện,
yến


2-3 HS đọc lại quy tắc chính tả: iê/yê
Bài 3(b):


Cho làm vào VBT, đọc kết quả, luyện phát
âm.


Nhận xét tiết học, nhắc HS phát huy ưu
điểm.


Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau


- Hát


HS thực hiện


1-2 HS đọc lại
Đi ngao du thiên hạ..
Ghép 3,4 là bèo sen,..
Viết hoa, lùi vào 1 ô


- HS viết bảng con: Dế Trũi, rủ
nhau, say ngắm,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TẬP LÀM VĂN


<i><b>BÀI </b>: <b>CẢM ƠN XIN LỖI.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết nói lời cám ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2).


- Nói được 2-3 câu ngắn về nội dung bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3).
- HS khá, giỏi: Viết lại những câu đã nói ở BT 3.


- Trau dồi thái độ ứng xử có văn hố, tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
<b>II. Chuẩn bị: GV: Tranh sgk</b>


HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>


<b>2. Bài cũ (5') </b>


3. Bài mới
<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>
Hoạt động 1:18'
Làm bài tập


Hoạt động 2: 15'
Kể sự việc theo
tranh


<b>4. Củng cố-Dặn dị</b>
<b>(3')</b>


2 HS tóm tắt nội dung qua tranh bằng lời để thành
câu chuyện “Gọi bạn”


2 HS lên lập danh sách 4 bạn trong tổ học tập.
GV nhận xét.


Giới thiệu bài


Bài 1: Giúp HS nói lời cảm ơn theo các tình
huống như sgk. Cho HS làm miệng


Nêu yêu cầu bài?Nêu từng tình huống


chốt ý: Đối với bạn, lời cảm ơn chân thành, thân
mật. Đối với cô giáo là người trên, lời cảm ơn cần
thể hiện thái độ lễ phép và kính trọng. Đối với em
bé là người dưới lời cám ơn chân thành, yêu mến.
Bài 2: Giúp HS nói lời xin lỗi theo các tình huống


như sgk. Cho HS làm miệng


Nêu yêu cầu, cho làm theo nhóm 4
nhận xét, chốt ý.


Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành.


Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn lời xin lỗi thích
hợp.


Bài 3:Giúp HS dựa vào tranh nói lời cảm ơn, xin
lỗi thích hợp. Cho HS làm miệng


Dựa vào tranh hãy kể lại nội dung bức tranh bằng
3, 4 câu trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi
thích hợp.


Bài 4: Giúp HS viết lại những câu đã nói ở bài tập
3.


GV treo tranh: Cho HS quan sát.
Cho HS đọc lại bài


Chốt lại nội dung đã học


nhận xét kết quả luyện tập của HS.


* Lưu ý:Nói, viết phải thành câu rõ ý, câu cám ơn
hay xin lỗi phải hiện thái độ lịch sự, chân thành.
Viết bài tập vào vở.



Chuẩn bị: Xem lại những bài tập đã làm ở lớp.


- Hát


HS thực hiện
HS mở VBT
Lớp nhận xét,


- HS đọc nội dung bài 1
- HS làm bài


- Hoạt động nhóm 2.
Trình bày


- HS viết vở


HS thực hiện


- Hoạt động lớp
- HS quan sát tranh.


- Bố mua cho Hà 1 gấu bông. Hà giơ
2 tay nhận và nói “Con cám ơn bố”.
- Cậu con trai làm vở lọ hoa. Cậu


khoanh tay đứng trước mẹ để xin lỗi
Cậu nói “Con xin lỗi mẹ”


HS khá giỏi thực hiện bài tập


này


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ hai ngày tháng 9 năm 20
TOÁN


<b>BÀI: 29 + 5</b>


I. Mục tiêu:


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
-Biết số hạng, tổng.


-Biết nối các điểm cho sẵn có hình vng.
-biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:


- 3 bó 1 hục que tính; 14 que tính rời.
- Bảng phụ ghi các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Thứ hai ngày tháng 9 năm 20


TẬP ĐỌC



<b>BÀI: BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.



-Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.( trả lời
được các câu hỏi trong SGK).


<i><b> </b></i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK/ 31.


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b><i><b> :</b></i><b> </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


<b>1.</b> <b>Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài: Gọi bạn.


<b>2.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>a</b>. <b>Giới thiệu bài</b>: Dựng tranh minh hoạ trong
SGK


<b>b. luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu- nêu cách đọc toàn bài.


- Tổ chức HS đọc từng câu, kết hợp sửa sai.
- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.



- Chia bài: 4 đoạn.


- Tổ chức HS luyện đọc đoạn, kết hợp hướng dẫn
HS ngắt nghỉ đúng.


- Hướng dẫn tìm hiểu từ:


+ Tết, bím tóc đi sam, ngượng nghịu, phê
bình(SGK).


- Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm 4. Đồng thời
theo dõi uốn nắn HS yếu.


- Tổ chức HS thi đọc trước lớp.


- Nhận xét- tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Củng cố, chuyển tiết 2.


- Nhận xét tiết học.
Tiết 2:


<b>1</b>. <b>Bài cũ:</b>


- Y/C HS đọc lại bài.


<b>2</b>. <b>Bài mới:</b>


<b>a</b>. <b>Hướng dẫn tẫm hiểu bài:</b>


- Y/c hS đọc lần lượt từng đoạn trong bài, suy



- 2-3 em lên đọc và trả lời câu hỏi về ND
bài đọc như SGK.


- Quan sát.


- Nghe, theo dõi SGK.
- Đọc nối tiếp câu 2 lần.
- Nhiều em yếu luyện đọc.
- Luyện đọc đoạn.


* HS yếu: 2-3 em đọc chung 1 đoạn.


- Luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc trước lớp.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1-2/31: Tổ chức HS trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/31: Tổ chức cho HS thảo luận nhúm.
+ Câu 4/31: Tổ chức HS trả lời bằng trắc nghiệm.


<b>b</b>. <b>Luyện đọc lại toàn bài</b>:


- Hướng dẫn HS phân vai: Người dẫn truyện,
Tuấn, Hà, các bạn, thầy giáo.


- Y/c HS đọc lại toàn bài theo vai.
- Tổ chức thi đọc lại tồn bài.



- Nhận xét- tun dương nhóm đọc tốt.
3<b>. Củng cố- dặn dò:</b>


H. Qua bài đọc, em thấy cần đối xử với bạn như
thế nào?


- Hệ thống ND bài và cách đọc toàn bài.
* Chốt ND bài- liên hệ GD.


- Dặn dò: Về luyện đọc lại bài 5-10 lần.




+ Trả lời.


+ Thảo luận nhóm đơi và trả lời.
+ Lựa chọn câu trả lời đúng.
- Các nhóm phân vai.


- Các nhóm luyện đọc phân vai.
* 1 số em khá, giỏi thi đọc.


- Không nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt
với bạn bè.


- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.


<i><b> Đạo đức : Biết nhận lỗi và sửa lỗi.</b></i>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


-Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


*Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b> II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


-Phiếu giao việc, một số đồ dùng để đóng vai.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


+ Khi em có lỗi em phải làm gì?
+ Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gỡ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời.


<b>* Hoạt động 1:</b> Sắm vai theo tình huống.


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho HS, phát phiếu
giao việc cho các nhóm, các nhóm thảo luận và
đóng vai theo các tình huống( nêu các tình
huống)



- Nhận xét, kết luận: Khi có lỗi cần tự giác nhận
lỗi là đáng khen.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


- Nêu nhiệm vụ, giao việc cho các nhóm, các
nhóm thảo luận theo từng tình huống( nêu các
tình huống)


+ 2 em trả lời.
- Lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận, đóng vai.


- Các nhóm lần lượt đóng vai trước lớp.
- Cả lớp nhận xét.


- Thảo luận theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét chung, kết luận: Cần bày tỏ ý kiến
của mình khi bị người khác hiểu nhầm.


<b>* Hoạt động 3</b>: Tự liên hệ.


- Y/c HS: Tự liên hệ trong thực tế, kể lại những
trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân.
- Nhận xét, khen ngợi những em biết tự giác
nhận lỗi và sửa lỗi.


3. <b>Củng cố- dặn dò</b>:



- Hệ thống ND tiết học, liên hệ GD HS.


- Dặn dò: Thực hiện tốt kiến thức các em vừa
học.


- Theo dõi.


- Tự liên hệ và nêu trước lớp.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009.


<b> </b>


<b> Toán: </b>

<b>49 + 25</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b> II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


<b>- </b>7 bú một chục que tính, 14 que tính rời.
- Bảng phụ ghi các BT.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.Bài cũ:</b>


- Kiểm tra BT 1/16.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dựng lời.


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng:
49+ 25.


- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như
phép cộng 29+ 5 để hình thành phép cộng


49
+
25


---74


49 + 25 = 74


- Tổ chức HS tự thực hiện phép tính và
tính.


* Hoạt động 2: Thực hành.


+ 3 em làm bảng, lớp làm bảng con theo tổ.


- Lắng nghe.


- Thao tác trên que tính.


+ lấy 1 que tính rời bỏ vào 9 que tính rời, được
1 chục que tính


+ Lấy 4 chục que tính thêm 3 chục que tính
được 7 chục que tính.


+ Lấy 7 chục que tính thêm 4 que tính được
74 que tính.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài 1: Nhắc HS tính và nhớ kết quả
thẳng cột. Tổ chức làm bài cá nhân.


+ Bài 3: Gọi HS đọc bài tốn và tóm tắt.
Tổ chức HS làm bài cá nhân.


3. <b>Củng cố- dặn dị</b>:


- Hệ thống ND tiết học, hướng dẫn ơn ở
nhà.


- Dặn dị: Về ơn lại bài cho thành thạo.


- Làm bài vào vở.
* HS làm cột 1,2,3.


- 3 em đọc.


- Làm bài vào vở, nêu kết quả:
Đáp số: 54 học sinh.
- Theo dõi.


- Thực hiện.


<b> Kể chuyện:</b>

<b>Bím tóc đuôi sam.</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b>:


-Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được
Đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)


-Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.


* HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3).
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:<b> </b>


- 4 tranh minh hoạ SGK/33


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện: <i>Bạn của Nai</i>
<i>Nhỏ.</i>



- Nhận xét, ghi điểm.
2. <b>Bài mới:</b>


* <b>Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bằng lời.
*<b>Hướng dẫn kể chuyện</b>:


a. <b>Kể từng đoạn theo tranh:</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Kể chuyện trong nhóm.


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK/33,
nêu nội dung tranh.


- Yêu cầu hs dựa vào tranh, kể đoạn 1 và 2
theo nhóm đơi (theo dõi giúp đỡ nhóm yếu).
- Tổ chức hs kể từng đoạn trước lớp.


- Nhận xét, bổ sung. Chú ý về:


. Nội dung: kể đủ ý, đúng trình tự nội dung
. Diễn đạt: Nói thành câu, dùng từ hợp lý
. Thể hiện: Cử chỉ, nét mặt, điệu bộ...tự
nhiên.


b. <b>Kể lại đoạn 3</b>:


- Yêu cầu hs kể lại cuộc gặp gỡ giữa thầy
giáo và Hà bằng lời của các em theo nhóm ba.



- Một số em lên kể lại câu chuyện.


- Nhắc lại đề
- 2 em dọc


- Quan sát, nêu nội dung từng tranh.
- Thực hiện, luyện kể theo nhóm.
- Nhiều em kể .


* HS yếu chỉ yêu cầu kể đủ ý, đúng nội
dung.


- Luyện kể trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(theo dõi giúp đỡ em yếu kể).
c. <b>Dựng lại câu chuyện</b>:


- Hướng dẫn hs phân vai, dựng lại câu chuỵên
theo vai.


- Gọi hs kể lại toàn câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Tổng kết câu chuyện, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về nhà tập kể lại câu chuỵên.


- Các nhóm kể lại câu chuỵên theo vai.


* Một số em khá, giỏi kể lại toàn câu
chuyện.


- Lắng nghe
- Nhớ thực hiện.


<b>Chính tả( Tập chép): Bím tóc đi sam.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
-Làm được BT2; BT3 (a/b) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b> II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần tập chép. Bảng phụ ghi BT 3.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.Bài cũ:</b>


- Y/c HS viết: Suối cạn, Bê Vàng, Dê Trắng<i>,</i>


trò chuyện, che chở.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời.



<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn tập chép.
- Đọc mẫu đoạn chép trên bảng.


H. Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai
với ai?


H. Vì sao Hà khơng khóc nữa?
H. Bài viết có những dấu câu nào?


- Tổ chức cho HS viết bảng con những chữ
khó.


- Hướng dẫn HS cách trình bày bài viết, nhắc
tư thế ngồi.


- Yêu cầu hS viết bài( theo dõi, giúp đỡ HS
yếu viết).


- Đọc cho HS soát lại bài một lần.
- Thu bài chấm một số em.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập.


<b>+ Bài 2/ 33</b>: Hướng dẫn HS tìm hiểu y/c của
đề và tổ chức làm bài.


- Chốt lại qui tắc viết chính tả: iê/ yê.


<b>+ Bài 3</b>: Tổ chức HS tự làm bài rồi chữa bài.



3. <b>Củng cố- dặn dò</b>:


- 3 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


+ Giữa thầy giáo với bạn Hà.
+ Vì lời khen của thầy giáo.
+ HS trả lời.


- Thực hiện.


- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát bài, chữa bài.


- Làm bài: Bảng quay, vở: yên ổn, chim
yến, thiếu niên.


- Thực hiện cá nhân, nêu kết quả.
A. Da dẻ Cụ già


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét bài viết HS, củng cố lại những chữ
sai.


- Dặn dò: Về ôn lại bảng chữ cái cho thật
thuộc.


- Ghi nhớ và thực hiện.



Mỹ thuật:

<b>Vẽ tranh. Đề tài vườn cây đơn giản.</b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


-HS nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một số loại
cây.


Biết cách vẽ hai hoặc ba cây đôn giản.


-Vẽ được tranh vườn cây đơn giản ( hai hoặc ba cây ) và vẽ màu theo ý thích.
-HS khá, giỏi : Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.


II. <b>PHƯƠNG TIỆN DAY HỌC</b>:


- Tranh, ảnh về các loại cây.


- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ lá cây.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng hs.
2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Dùng tranh


* <b>Hoạt động 1</b>: Tìm, chon nội dung đề tài


- Giới thiệu tranh và đặt các câu hỏi gợi ý hs:
H. Trong tranh có những cây gì?


H. Hãy kể những loại cây mà em biết?
- Tóm tắt:


+ Vườn có nhiều loại cây hay chỉ có một cây.
+ Các loại cây htường có hoa, có quả.


* <b>Hoạt động 2</b>: Cách vẽ tranh.


- Gọi ý để hs nhớ lại hình dáng, màu sắc loại
cây định vẽ.


- Hướng dẫn cách vẽ:


+ Vẽ hình dãng các loại cây khác nhau.


+ Vẽ thêm một số chi tiết phụ để vườn cây
thêm sinh động.


+ Vẽ màu theo ý thích.
* <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


- Nhắc hs vẽ vườn cây phù hợp với phần giấy
đã chuẩn bị.


- Vẽ màu theo ý thích.


- Yêu cầu hs thực hành bài vẽ (theo dõi, giúp


em yếu vẽ).


* <b>Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá
- Gợi ý hs nhận xét bài vẽ:


+ Hình dáng (rõ đặc điểm).
+ Màu sắc (phong phú)


- Sắp xếp đồ dùng Mĩ thuật.
+ Quan sát, trả lời.


+ Suy nghĩ, trả lời.
- Một số em nhắc lại.


- Chú ý theo dõi.


- Một số em nhắc lại cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét chung, khen những bài vẽ tốt.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò: Về quan sát các con vật, sưu tầm
tranh ảnh các con vật để tiết sau học tốt hơn.


- Theo dõi.


- Ghi nhớ và thực hiện.
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009.





Thể dục:

<i><b>Động tác chân. Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ .</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


-Biết cách thực hiện 4 động tác vươn tở, tay, chân và lườn của bài thể dục
phát triển chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động tác).


-Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi..


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Vệ sinh sân tập, còi, cờ.
- Học sinh : Tập họp hàng.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


- Giáo viên phổ biến nội dung, y/c giờ học.


- Giáo viên chọn trò chơi khởi động.


<i><b>2. Phần cơ bản</b></i> :


- Tổ chức cho HS tập hợp hàng, điểm số báo
cáo.



- Ôn 2 động tác : Vươn thở và tay
- Hướng dẫn động tác chân.


- Cho HS thực hiện động tác trước lớp.
- Nhận xét.


- Cho HS thực hiện liên hoàn 3 động tác.


- Trò chơi : Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc</b></i> :
- Nhận xét trò chơi.


- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.


- Tập hợp hàng.


- Ôn cách chào báo cáo


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở
sâu..


- Chơi trị chơi.


- Tập họp hàng diểm số, báo cáo
- Chuyển đội hình vịng trịn sang
hàng dọc.



- HS tập 4-5 lần.


- HS thực hiện 4-5 lần.


- Theo dõi và thực hiện theo cả lớp,
tổ.


- HS thực hiện từng tổ, cá nhân.
- Ôn 3 động tác : Vươn thở- tay-
chân.


-Thi thực hiện 3 động tác : Vươn
thở-tay- chân.


- Tham gia trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ.
- Tập lại 3 động tác : Vươn
thở-tay-chân.


- Ghi nhớ và thực hiện.


<b> Toán: </b>

<b>Luyện tập.</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>: .


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5, 49+25.


-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
-Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng


<b> II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Bảng phụ ghi các bài tập..


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1. <b>Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 3/17.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Dùng lời.
* <b>Hướng dẫn làm bài tập.</b>


+ <b>Bài 1</b>:


- 1 em lên bảng, lớp làm vở nháp.
- Nhắc lại đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tỏ chức dựa vào bảng cộng 9 cộng với
một số để nhẩm nhanh và nêu kết quả.
+ <b>Bài 2:</b>


- Nhắc HS nhớ cộng từ hàng đơn vị trước
và ghi kết quả thẳng cột.


- Tổ chức hs làm bài cá nhân và chữa bài.
+ <b>Bài 3</b>: Hướng dẫn HS xác định đúng
y/c.



- Nhắc HS nhớ tính kết quả hai vế rồi so
sánh điền dấu.


+ <b>Bài 4</b>:


- Gọi HS đọc bài toán..


- Hướng dẫn HS xác định đề và tóm tắt,
y/c HS tự giải bài toán (theo dõi giúp đỡ
HS yếu)


3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn hs
ơn bài ở nhà.


- Dặn dị: Về ôn lại bài.


- Thi đua nêu nhanh kết quả:
9 + 4 = 13
9 + 6 = 15;...
- Làm bài trên bảng con.
- Thực hiện vào vở.
- Làm bài trên bảng con:


9 + 9 < 18 9 + 8 = 8 +9
- Một số em đọc


- 1 em lên bảng, lớp làm vở:


Đáp số: 44 con gà
- Lắng nghe


- Thực hiện.


<b> </b>


<b> Tập đọc: </b>

<b>Trên chiếc bè.</b>



I. <b>MỤC TIÊU:</b>


-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dáu phẩy, giữa các cụm từ.


-Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. ( trả lời được CH
1,2)


*HS khá giỏi trả lời được CH3.
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng tranh minh hoạ SGK/34
- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần luyện đọc


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ</b>:


- Kiểm tra bài: <i>Bím tóc đi sam.</i>



2. <b>Bài mới</b>:


a. <b>Giới thiệu bài</b>: Dùng tranh trong SGK
b. <b>Luyện đọc</b>:


- Đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa lỗi phát
âm.


- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.


- Chia bài: 3 đoạn.Tổ chức hs luyện đọc từng
đoạn kết hợp hướng dẫn tìm hiểu từ:


+ Ngao du thiên hạ, bái phục, lăng xăng (SGK)


- Đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
(3 em)


- Nhắc lại đề.


- Nghe, theo dõi SGK.
- Đọc nối tiếp câu 2 lần.


- Nhiều em đọc (hs yếu đọc nhiều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Bèo sen (dùng tranh).


- Tổ chức hs luyện đọc nhóm ba (chú trọng giúp


đỡ nhóm yếu).


- Tổ chức hs thi đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
c. <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:


- u cầu HS đọc lần lượt từng đoạn, suy nghĩ
trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2/33: Tổ chức hs trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/33: Tổ chức thảo luận nhóm đơi.
d. <b>Luyện đọc lại</b>:


- Hướng dẫn hs cách đọc toàn bài.


- Nhận xét, tuyên dương những em đọc tốt.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Củng cố lại nội dung và cách đọc tồn bài.
- Dặn dị: về luyện đọc lại bài.


khổ thơ.


- Luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trước lớp.


+ Trả lời.


+ Thảo luận nhóm và trả lời.



* HS khá giỏi xung phong đọc diễn cảm.
- Lắng nghe.


- Nhớ thực hiện.


Luyện từ và Câu:

<b>Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm.</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


-Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)..
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Bảng phụ ghi các bài tập; Giấy khổ to.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs đặt câu theo mẫu: Ai (Cái gì? Con
gì?) là gì?


2. <b>Bài mới</b>:



<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời giới thiệu.
* <b>Hướng dẫn hs làm bài tập</b>.


+ <b>Bài 1</b>: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề.
- Chia nhóm, phát giấy khổ to, yêu cầu hs thi
tìm nhanh từ chỉ sự vật.


+ <b>Bài 2</b>: Hướng dẫn hs tìm hiểu đề: Đặt câu và
trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.


- Tổ chức hs làm việc nhóm đơi.


- 2 em lên bảng đặt câu, lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe.


+ Mở SGK/35


- Các nhóm thi tìm từ, ghi nhanh vào
giấy. Sau đó mang kết quả dán lên bảng
lớp:


Từ chỉ
người


Từ chỉ
đồ vật


Từ chỉ
con vật



Từ chỉ
cây cối


<i>Thầy, y</i>
<i>tá, ca sĩ</i>


<i>Bàn,</i>
<i>vở,</i>
<i>bút</i>


<i>Lợn,</i>
<i>gà,</i>
<i>mèo</i>


<i>Cam,</i>
<i>lê, </i>
<i>táo</i>


- Thực hiện: 1 em hỏi, 1 em trả lời..VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ <b>Bài 3:</b>


- Đính bảng phụ, hỏi: Đoạn văn này đã có dấu
câu chưa?


H. Hãy nêu cách viết một đoạn văn hoàn chỉnh?
- Hướng dẫn hs cách xác định một câu văn hoàn
chỉnh.


- Tổ chức hs làm bài cá nhân.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Hệ thống nội dung tiết học.


- Dặn dị: Về ơn lại kiến thức đã học.


+ HS2: <i>Hôm nay là ngày 19;....</i>


- Chưa.


+ Một số em nêu: Chữ đầu câu viết hoa,
cuối câu ghi dấu chấm.


- Làm bài vào vở, lần lượt đọc bài văn
hoàn chỉnh trước lớp (4 câu).


- Theo dõi
- Thực hiện.
Hát nhạc: Học bài . Xoè hoa.


<i><b> I. MỤC TIÊU</b></i> :


-Biết đây là bài dân ca.


-Biết hát theo giai điệu và lời ca.


-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
* Biết đây là bài dân ca của dân tộc Thái ở Tây Bắc.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>



- Giáo viên : Hát chuẩn bài Xòe hoa, nhạc cụ, băng nhạc, tranh về dân tộc
Thái


- Học sinh : Thuộc lời .


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i> :


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


<b>1.</b>
<b>B</b>
<b>ài </b>
<b>cũ</b>
<b> : </b>
K
iể
m
tr
a l
ại

i:
<i>T</i>
<i>hậ</i>
<i>t là</i>
<i> h</i>
<i>ay</i>
<i>.</i>
<b>2.</b>


<b>B</b>
<b>ài </b>
<b>m</b>
<b>ớ</b>
<b>i:</b>
<b>* G</b>
<b>iớ</b>
<b>i t</b>
<b>h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b> b</b>
<b>ài:</b>
B
ằn
g l
ời.
<i><b>H</b></i>
<i><b>oạ</b></i>
<i><b>t đ</b></i>
<i><b>ộn</b></i>
<i><b>g 1</b></i>
: D
ạy
b
ài

t X
òe
h

oa
.
- G
iớ
i th
ệu
b
ài

t.
- G

o v

n h
át
m
ẫu
.
- T
ổ c
hứ
c c
ho
H
S
đ
ọc
lờ
i c

a.
- G

o v

n d
ạy
h
át
từ
ng
c
âu
.
- G
V
th
eo
d
õi,
u
ốn
n
ắn
c
ho
H
S
h
át

ch
ưa
đ
ún
g.
- C
ho
H
S
h
át
lạ
i b
ài.
<i><b>H</b></i>
<i><b>oạ</b></i>
<i><b>t đ</b></i>
<i><b>ộn</b></i>
<i><b>g 2</b></i>
: H
át
kế
t h
ợp
g
õ đ
ệm
.
-
G

v t
ổ c
hứ
c c
ho
H
S
v
ừa
h
át
vừ
a g
õ t
he
o p

ch
,
nh
ịp
, ti
ết
tấ
u l
ời
ca
.
-
T

he
o d
õi

ớn
g d
ẫn
th
êm
c
ác
h g
õ t
he
o t
iế
t t
ấu
lờ
i c
a.

3.
<b>C</b>
<b>ủ</b>
<b>n</b>
<b>g c</b>
<b></b>
<b> d</b>
<b>ặn</b>

<b> d</b>
<b>ò</b>
:
<b> </b>
- C
ho
H
S
h
át
lạ
i b
ài

1-2 l
ần
.
- D
ặn
d
ò:
V
ề n

tậ
p h
át
lạ
i b
ài

nh
iề
u l
ần
.


- 1 số em hát.
- Lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Học sinh đọc lời ca đồng thanh vài
lần.


- Lớp hát theo và hát theo lối móc
xích.


- Hát cả lớp, tổ, cá nhân.


- HS thể hiện theo các hình thức khác
- Cá nhân xung phong hát.


- Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009.


Thể dục:

<i><b>Động tác lườn. Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ .</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>



-Biết cách thực hiện 4 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
-Ôn 2 động tác đã học và học mới 2 động tác chân, lườn của bài thể dục phát
triển chung.


-Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Vệ sinh sân tập, còi, cờ.
- Học sinh : Tập họp hàng.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


- Giáo viên phổ biến nội dung, y/c giờ học.
- Cho HS khởi động.


- Hô khẩu lệnh cho HS thực hiện ôn.


<i><b>2. Phần cơ bản</b></i> :


* Ôn 3 động tác: Vươn thở, tay, chân.


- GV vừa hô nhịp vừa làm mẫu các động tác.
+ Lần 1: GV điều khiển.


+ Lần 2: Cán sự lớp điều khiển.


* Học động tác lườn.


- GV vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
- Hơ nhịp cho HS thực hiện.


- Chia tổ cho HS thực hiện.


- Cho HS thực hiện động tác trước lớp.
- Nhận xét.


- Cho HS thực hiện liên hồn 4 động tác.


* Trị chơi: “ Kéo cưa lừa xẻ”.


- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc</b></i> :


- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.


- Tập hợp hàng, điểm số, báo cáo.
- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo
nhịp.


- Chạy nhẹ nhàng theo vịng trịn.
Sau đó hít thở sâu.


- HS ôn quay phải, quay trái.
- HS thực hiện 4-5 lần.



- Theo dõi và thực hiện theo cả lớp,
tổ.


- Chú ý theo dõi.


- HS thực hiện theo nhịp hô..
- Các tổ thực hiện.


- Từng tổ lên thực hiện trước lớp.
- Ôn 4 động tác : Vươn thở- tay-
chân và lườn theo tổ dưới sự diều
khiển của tổ trưởng.


- Thi thực hiện 4 động tác : Vươn
thở-tay- chân và lườn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Toán:

<b>8 cộng với một số:</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số.
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


-Biết giải bài toán về một phép cộng.
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- 20 que tính và bảng gài.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động GV Hoạt động HS



1. <b>Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 3/18
2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Dùng lời


* <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép cộng: 8 + 5
- Đính bảng gài các que tính, nêu bài tốn:


<i>Có 8 que tính, thêm 5 que tính nữa. hỏi có</i>
<i>tất cả bao nhiêu que tính?</i>


- Yêu cầu hs thao tác trên que tính để nêu kết
quả (giúp hs yếu thao tác trên que tính).
- Hướng dẫn hs đặt tính và tính như SGk/19
* Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng cộng.
- Hướng dẫn hs thao tác trên que tính để lập
bảng cộng.


- Nhấn mạnh: Đây là bảng cộng 8 cộng với
một số.


- Tổ chức hs luyện đọc thuộc bảng cộng (xoá
dần bảng).


* <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


+ <b>Bài 1</b>: Tổ chức hs nhẩm nhanh, nêu miệng.


- Nhấn mạnh: Khi ta thay đổi vị trí các số
hạng thì tổng khơng thay đổi.


+ <b>Bài 2</b>: Tổ chức hs làm bảng con.
+ <b>Bài 4</b>: Gọi hs đọc bài tốn.


- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài tốn và tóm tắt.
- Tổ chức các em làm bài rồi chữa bài.


3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung tiết học.


- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con theo tổ.
- Nhắc lại đề


- Nhắc lại bài tốn.


- Thao tác: tách 2 que tính ở 5 que tính gộp
với 8 que tính được 10 que tính. Sau đó lấy
10 que tính thêm 3 que tính để được 13 que
tính.


- Nêu: 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 thẳng cột
với với 8 và 5, viết 1 sang cột chục.


- Thao tác trên que tính, nêu kết quả:
8 + 3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 = 13 8 + 9 = 17


8 + 6 = 14


Luyện đọc thuộc: cá nhân, đồng thanh.
-Một số em xung phong đọc thuộc.


+ Mở SGK/19


- Thi đua nhẩm nhanh:
8 + 3 =11


3 + 8 = 11.


- Thực hiện vào vở(hs yếu không làm cột 3)
- 3 em đọc.


- Làm bài bảng quay, vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dặn dò: Về ôn lại bảng cộng cho thật thuộc - Thực hiện.


Tập viết:

<b>Chữ hoa C</b>



I. <b>MỤC TIÊU:</b>


-Viết đúng chữ hoa C ( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chư và câu ứng dụng: Chia
( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).


II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu: <i>C; Chia ngọt sẻ bùi.</i>



III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ</b>:


- Kiểm tra hs viết: <i>B, Bạn bè sum họp.</i>


2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bằng lời.
* <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chữ hoa: <i>C</i>


- Đính chữ mẫu, yêu cầu hs quan sát nêu cấu
tạo, độ cao?


- Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn quy trình viết
chữ hoa <i>C.</i>


- Nhận xét, sửa sai.


* <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng: <i>Chia bùi sẻ ngọt.</i>


- Đính chữ mẫu, gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn hs hiểu câu ứng dụng trên.


- Yêu cầu hs nhận xét độ cao, khoảng cách
các chữ trong câu ứng dụng.



- Viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết các chữ:


<i>Chia, ngọt.</i>


- Nhận xét, sửa sai.


* <b>Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu viết:


+ <i>C</i>: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ <i>Chia</i>: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.


+ <i>Chia bùi sẻ ngọt:</i> 2 dòng cỡ nhỏ.


(Giúp đỡ hs yếu viết đúng quy trình, hình
dáng, nội dung)


- Thu bài một số em chấm, nhận xét bài viết
của học sinh.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Củng cố lại những chữ hs hay viết sai.
- Dặn dò: Về luyện viết lại các chữ cho đẹp.


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhắc lại đề


- Quan sát, nhận xét.



- Theo dõi và luyện viết bảng con.


- 3 em đọc.


- Nhiều em nhận xét (hs yếu nêu nhiều).
- Luyện viết bảng con.


- Viết bài vào vở (HS khá giỏi viết thêm
kiểu chữ viết nghiêng).


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Theo dõi


- Thực hiện.
Chính tả (Nghe - viết):

<b>Trên chiếc bè.</b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


-Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:
- Bảng phụ ghi bài tập 3.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ:</b>


- u cầu hs viết: Cặp da, gia đình, khn mặt, nín


hẳn.


2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bằng lời.
* <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nghe - viết.
- Đọc mẫu bài viết 1 lần.


H. Dế Mèn rủ Dế Trũi đi đâu?


H. Đôi bạn rủ nhau đi chơi bằng cách nào?
H. Bài viết có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Tổ chức hs viết bảng con những chữ khó.


- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, nhắc tư thế
ngồi.


- Đọc bài cho hs viết.


- Đọc cho hs soát lại bài một lần.
- Thu bài một số em chấm.


* <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập


+ <b>Bài 2/28</b>: Tổ chức hs làm bài dưới hình thức thi
đua.


=> Chốt lại quy tắc viết chính tả: <i>iê/yê</i>


+ <b>Bài 3/28</b>: Hướng dẫn hs tìm hiểu đề.


- Tổ chức hs làm bài rồi chữa bài.
3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét bài viết hs, củng cố lại những chữ sai.
- Dặn dò: Về luyện viết lại những chữ sai.


- 3 em lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhắc lại đề


- 3 em đọc lại


+ Đi ngao du thiên hạ.


+ Ghép bèo sen làm bè để đi.
+ HS trả lời.


- Thực hiện.


- Nghe đọc viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.


- Thi đua tìm chữ có:


<i>+ iê: viên, tiền, biển,...</i>
<i>+ : quyển, chuyển, yến,...</i>


- Làm bài cá nhân, nêu kết quả:


<i>+ Vần: đánh vần, vần thơ.</i>
<i>+ vầng: vầng trăng, vầng thơ.</i>



- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Thủ công: Gấp máy bay phản lực / tiết 2.


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i> :


-Gấp được máy bay phản lực. các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


*Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
Máy bay sử dụng được.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b></i>


<i>- </i>Giáo viên<i> : Quy trình</i> gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.
- Học sinh : Giấy thủ công, vở.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


1. <b>Bài cũ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. <b>Dạy bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Bằng lời.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Quan sát, nhận xét.


- Cho HS xem mẫu máy bay phản lực đã gấp


sẵn.


H. Máy bay phản lực có hình dáng như thế nào ?
H. Gồm có mấy phần ?


H. Em có nhận xét gì ?


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Hướng dẫn thực hành gấp máy
bay phản lực.


- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
-Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


- Theo dõi, nhắc nhở thêm nhóm yếu.


<i><b>3. Củng cố</b></i> :


- Chọn ra một số máy bay phản lực gấp đẹp ,
tuyên dương.


- Nhận xét. Đánh giá kết quả.
- Dặn dò: Tập gấp máy bay.


- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Giống tên lửa.


- 3 phần : mũi, thân, cánh.
- Cách gấp giống tên lửa.



- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm
thực hành.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Thực hiện tiếp tạo máy bay phản
lực.


- Cầm vào nếp giấy giữa cho 2 cánh
máy bay ngang sang hai bên, hướng
máy bay chếch lên để phóng như
phóng tên lửa.


- 1-2 em lên bảng thao tác các bước
gấp.


- Trình bày sản phẩm.
- Theo dõi.


- Tập gấp lại.


<b> </b>


<b> Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009</b>


Tập làm văn:

<b>Cảm ơn, xin lỗi.</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).


-Nói được hai ba câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi
(BT3).


* HS khá, giỏi làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3).
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Giấy khổ to, bút dạ.


- Sử dụng tranh minh hoạ SGK/38.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi hs sắp xếp lại thứ tự các tranh kể lại câu
chuỵện <i>Gọi bạn</i>.


2. <b>Bài mới</b>:


* <b>Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bằng lời.
* <b>Hướng dẫn làm bài tập</b>:


+ <b>Bài 1</b>:


- Gọi hs đọc yêu cầu của đề.


- Chia nhóm, yêu cầu hs đổi theo nhóm: Nói
những lời cảm ơn phù hợp với các tình huống
a, b, c.



- Nhận xét, tuyên dương những em thể hiện tốt.
+ <b>Bài 2</b>:


- Giúp hs nắm được yêu cầu của BT: <i>Nói lời</i>
<i>xin lỗi.</i>


- Tiến hành tương tự bài 1.


+ <b>Bài 3:</b> Hướng dẫn hs quan sát từng tranh,
đốn xem việc gì xảy ra. Sau đó kể lại sự việc
trong mỗi tranh bằng 3 đến 4 câu (nhớ dùng từ
cảm ơn, xin lỗi phù hợp).


+ <b>Bài 4</b>:


- Yêu cầu hs chọn 1 trong 2 bức tranh em vừa
kể. Nhớ lại những điều em vừa kể hoặc bạn kể
để viết lại vào vở.


- Nhận xét, khen những em làm bài tốt.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Tổng kết tiết học, hướng dẫn hs ôn ở nhà.


- Một số em lên kể.
- Nhắc lại đề


+ Mở SGK/38
- 2 em đọc



- Làm việc nhóm đơi.


- Các nhóm lần lượt thực hành nói lời
cảm ơn, xin lỗi. Ví dụ:


+ Tình huống a: Với bạn cho đi chung
áo mưa (thái độ chân thành, thân mật):


<i>- Cảm ơn bạn.</i>
<i>- cảm ơn bạn nhé.</i>


- Tiến hành trao đổi nhóm đơi và thực
hành trước lớp các tình huống a, b, c.
+ Tình huống a: Với người bạn em lỡ
giẫm vào chân:


<i>- Ôi, xin lỗi cậu!</i>


<i>- xin lỗi bạn, mình vơ ý q!</i>


- Thực hiện nói nội dung từng tranh.
- Lần lượt kể theo tranh (từ tranh 1 đến
tranh 4).


- Làm bài cá nhân vào vở. Đọc bài làm
trước lớp.


- Lắng nghe, thực hiện.


Toán:

<b>28 + 5</b>



II. <b>MỤC TIÊU</b>: Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


-Biết giải bài toán bằng một phép cộng..
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- 2 bó 1 hục que tính; 13 que tính rời.
- Bảng phụ ghi các bài tập.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ</b>:


- Kiểm tra bảng cộng : 8 cộng với một số - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét, ghi điểm.
2. <b>Bài mới:</b>


* <b>Giới thiệu bài</b>: Dùng lời


* <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép cộng: 28 + 5
- Sử dụng 33 que tính nêu bài tốn dẫn ra phép
cộng 28 + 5 = ?


“ <i>Có 28 que tính (2 bó 1 chục que tính và 8 </i>



<i>que tính rời), thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất </i>


<i>cả bao nhiêu que tính?</i>”.


- Gọi hs nêu cách đặt tính và hướng dẫn cách
tính kết hợp ghi bảng:


28
+ 5



---33
28 + 5 = 33
* <b>Hoạt động 2</b>: Thực hành.


+ <b>Bài 1</b>: Nhắc hs tính và nhớ ghi kết quả thẳng
cột. Tổ chức làm bài cá nhân.


+ Bài 3: Gọi hs đọc bài toán.


- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài tốn và tóm tắt.
- Tổ chức làm bài và chữa bài.


+Bài 4:Gọi HS đọc bài
- H dẫn HS làm bài.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Hệ thống lại tiết học, hướng dẫn ôn ở nhà.
- Dặn: Về ôn lại bài cho thành thạo.



- Một số em đọc thuộc bảng cộng.
-Nhắc lại đề.


- Thao tác trên que tính:


+ Lấy 2 que tính rời bỏ vào 8 que rời,
được 1 chục que tính.


+ Lấy 2 chục que tính thêm 1 chục que
tính được 3 chhục que tính.


+ Lấy 3 chục que tính thêm 3 que tính
được 33 que tính.


- Nhiều em nhắc lại cách thực hiện.
(thực hiện tính từ phải sang trái).
* HS yếu nhắc lại nhiều.


- Mở SGK/20


- Làm bài vào vở.( cột 1,2,3).
-2 HS đọc.


- Làm bài cá nhân vào vở;


Đáp số: 23 con gà và vịt
- Làm bài cá nhân.


- Theo dõi.
- Thực hiện.



<i><b> </b></i>Tự nhiên và xã hội: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và
ăn uống đầy đủ sễ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


-Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng vẹo cột sống.
*Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật q nặng.




<i><b> II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Tranh xương và cơ, Bốn chậu nước, phiếu thảo luận.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i> :


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>-</b></i><b> </b>Y/c HS lên chỉ trên mơ hình.


H. Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển
và săn chắc?


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:


* Giới thiệu bài : Trò chơi Vặt tay.



-Giáo viên hướng dẫn cách chơi ( STK/tr
18)


-Tuyên dương người thắng cuộc.
Hỏi đáp : Vì sao em có thể thắng bạn?
-Vì sao em chưa thắng bạn ?


-Các bạn thắng trong trị chơi là do có cơ
tay vàxương khỏe mạnh. Bài học hôm nay
sẽ giúp em biết cách rèn luyện để cơ và
xương phát triển tốt.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Làm thế nào để cơ và xương
phát triển tốt


-Giáo viên chia nhóm, giao việc.
Trực quan : Tranh.


Nhóm 1 : Muốn cơ và xương phát triển tốt
chúng ta phải ăn uống như thế nào ?


Hằng ngày em ăn uống những gì ?


Nhóm 2 : Bạn học sinh ngồi đúng hay sai tư
thế ? Theo em, vì sao cần ngồi học đúng tư
thế?


Nhóm 3 : Bơi có tác dụng gì ? Chúng ta nên
bơi ở đâu ? Ngồi bơi, chúng ta cịn có thể


chơi các mơn thể thao gì ?


Giảng thêm :Nếu có điều kiện em nên học
bơi, nên bơi ở hồ nước sạch, có người
hướng dẫn. Có thể bơi ở biển, khơng tự ý
bơi ở chỗ vắng người.


Nhóm 4 : Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây
vừa sức. Chúng ta có nên xách các vật nặng
khơng ? Vì sao ?


-Giáo viên chốt ý : Muốn cơ và xương phát
triển tốt, chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức ăn tốt cho
xương và cơ : Thịt, cá, trứng, rau, cơm, ....
Cần đi đứng đúng tư thế để tránh cong vẹo
cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và
xương phát triển tốt.


-Nên làm gì? Khơng nên làm gì ?


- 1 em lên chỉ vị trí các cơ trên mơ hình.
- 2 em lên bảng trả lời.


-2 em chơi mẫu.


-Hai bạn ngồi đối diện cùng tham gia chơi.
Chơi trong 3 keo. Đạt 2 trong 3 keo là
người thắng cuộc.



-Em khỏe hơn, giữ tay chắc hơn, bình tĩnh
hơn.


-Em không khỏe bằng bạn.
-Vài em nhắc lại.


-Chia 4 nhóm. cử nhóm trưởng, thư kí.
-Thảo luận, ghi kết quả vào phiếu.


-Ăn uống đủ chất. Có đủ thịt trứng, sữa,
cơm, gạo, rau xanh, hoa quả, ...


-Bạn ngồi sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư
thế để không bị cong vẹo cột sống.


Bơi giúp cơ thể khỏe mạnh, cơ săn chắc,
xương phát triển tốt. Sử dụng dụng cụ vừa
sức.


-Không nên xách các vật nặng ảnh hưởng
đến cột sống.


-Nhóm báo cáo.
-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Trò chơi : Nhắc một vật.
-Hướng dẫn cách chơi: Khi hô : Bắt đầu,
từng người lần lượt xách chậu nước đi
nhanh về đích, sau đó quay lại đặt chậu
nước về chỗ cũ và chạy về cuối hàng.


-Kết thúc trò chơi.


<i><b>3.Củng cố</b></i> : Nên làm gì để xương và cơ phát
triển tốt. Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết
học.


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i> : Dặn dò : Học bài.


-HS ra sân xếp 4 hàng dọc.. Trước mỗi
hàng vạch 1 vạch xuất phát, 1 chậu nước.
-Cả lớp chơi : Chia 2 đội.Đội nào làm
đúng nhất, nhanh nhất, nước té ít ra ngồi
là đội thắng cuộc.


-Ăn uống đủ chất. Đi, đứng ngồi đúng tư
thế. Luyện tập thể thao. Làm việc vừa sức.
Học bài.


<b> Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: </b>

<i><b>Thật là hay.</b></i>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


- Ôn tập giúp HS thuộc lời bài hát và hát đúng giai điệu bài “ Thật là hay”. Biết hát kết hơpự với
vận động phụ hoạ.


- Biết tham gia trò chơi và tập biểu diễn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- Một số nhạc cụ: song loan, mõ, trống,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:



HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra các bài hát lớp 1.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời.


* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát “Thật là hay”
- Hát mẫu, bắt nhịp HS hát.


- Nhận xét, sửa sai.


* Hoạt động 2: Hát kết hơp gõ đệm.
- Hướng dẫn cách gõ nhịp 2/4:
- Tổ chức HS biểu diễn trước lớp.
* Hoạt động 3: Sử dụng nhạc gõ.


- Làm mẫu, hướng dẫn HS sử dụng nhạc gõ
tiết tấu lời ca.


Ví dụ:


<b>Nghe véo von trong vòm cây hoạ mi với chim oanh. </b>
* * * * * * * * * * *
* Hoạt động 4: Trò chơi sử dụng nhạc cụ gõ.
- Tổ chức HS sử dụng nhạc cụ gõ để thực
hiện theo các y/c của GV.



- Một số em hát.
- Nhắc lại đề.


- Hát đồng thanh 2 lần:
+ Lần 1: Tốc độ vừa phải..
+ Lần 2: Tốc độ nhanh hơn.
- Một số em hát cá nhân..


- Tập đánh nhịp sau đó hát kết hợp đánh
nhịp: Cả lớp, dãy bàn, cá nhân.


- Xung phong biểu diễn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Y/c HS biểu diễn: 1 em hát, 1 em gõ đệm.
- Tổng kết, khen những em thực hiện tốt.
3. Củng cố- dặn dò:


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn HS ôn
ở nhà.


- Về ôn lại bài.


- Thực hiện theo y/c.


- Thực hiện dưới hình thức thi đua( gõ nhịp
2/4).


- Các nhóm lên biểu diễn.
- Lắng nghe.



- Thực hiện.
<b> </b>




Tự nhiên và xã hội:

<b>Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-.


II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:
- Sử dụng tranh SGK


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. <b>Bài cũ:</b>


H. Hãy nêu một số cơ chính của cơ thể?
H. Nên làm gì để cơ được săn chắc?
2. <b>Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Dùng tranh.


* <b>Hoạt động 1</b>: Trị chơi: Xem ai khó?



- Nêu nội dung và cách chơi, hướng dẫn và làm
mẫu.


- Cho HS chơi.


- Tổng kết trò chơi, kết luận: Đây là bài thể dục
rèn luyện tư thế đi, đứng đúng cách.


* <b>Hoạt động 2</b>: Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt?


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK, thảo
luận và nêu những việc cần làm để xương và cơ
xương phát triển tốt.


- Nhận xét, kết luận: Cần chú trọng ăn uống đủ
chất, đi, đứng, ngồi đúng tư thế...để xương và cơ


- 2 em trả lời.
- Quan sát.
- Theo dõi.


- Tham gia trò chơi: Xếp thành 2 hàng,
trên đầu mỗi em đội 1 quyển sách. Các
hàng đi quanh lớp nhưng khơng để rơi
sách.


- Làm việc nhóm bốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phát triển tốt.



* <b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi: Nhấc một vật


- Chia lớp thành 2 đội, nêu nội dung và luật chơi
- Nhận xét, kết luận: Cần biết cách nhấc, mang,
vác một vật để bảo vệ cơ và bộ xương.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung tiết học, liên hệ giáo dục hs.
* Dặn dò: Thực hiện tốt điều các em vừa học.


- Nhiều em nhắc lại.


- Tiến hành trị chơi dưới hình thức thi
đua.


- Nghe và nhắc lại.
- Ghi nhớ.





Tốn/ ơn:


<i><b>Ơn cộng trừ có nhớ.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i> :


- Củng cố ơn cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải tốn.


- Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.


- Phát triển tư duy toán học.


* Giúp HS yếu làm được một số BT đơn giản.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b></i>


- Giáo viên : Phiếu bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Giáo viên nêu u cầu ơn tập:
- Ơn phép cộng có nhớ, giải tốn.
- Phát phiếu bài tập.


1.Tính(có đặt tính )


38 + 24 59 + 33 66 + 18
46 + 15 74 + 16 28 + 12
- Y/c hS nêu cách đặt tính và cách tính.


2. Đặt ra 5 phép tính có tổng là 50, 70, 90, 60,
80.


* GV y/c hs yếu chỉ đặt 2 phép tính.


- Nhận xét.



3. Một cửa hàng bán vải bán ngày đầu được
46 m vải, ngày thứ hai bán được 44 m. Hỏi cả
hai ngày cửa hàng bán tất cả bao nhiêu mét vải
?


- Giúp HS nắm dữ kiện và y/c của đề, tóm tắt


- Lắng nghe.


- Học sinh làm phiếu.


1.Đặc tính dọc và tính kết quả.
* HS yếu chỉ làm 1- 2 cột.
- 1 em nêu. Cả lớp sửa bài.
2. Đặt 5 phép tính :


35 + 15 = 50
42 + 18 = 60
53 + 17 = 70
49 + 31 = 80
64 + 26 = 90.
- 1 em đọc kết quả.


- Lớp theo dõi cùng sửa bài.


- 2 em đọc đề. Đọc thầm. Gạch
chân dữ kiện.


- Tóm tắt, giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Chấm bài, nhận xét.


- Dặn dị: xem lại phép cộng có nhớ.


- Học bài.


Chiều thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008.


<b>Tốn/ ơn.</b>


<i><b>Ơn : 8 cộng với một số.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Củng cố phép cộng 8 cộng với một số.


- Rèn thuộc bảng cộng 8, tính nhanh, tính đúng, chính xác.
- Thích sự chính xác của tốn học .


* Giúp HS yếu thuộc bảng cộng 8 cộng với một số hơn. Từ đó làm được một vài bài
tập đơn giản.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b></i>:
- Giáo viên : Phiếu bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>



- Giáo viên nêu u cầu ơn tập.
- Ơn phép cộng : 8 cộng với một số.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện 8+ 7
1. Tính ( có đặt tính)


8 + 5 8 + 3 8 + 7 8 + 6 8 + 9
- Cho HS thực hiện bằng cách nêu miệng.
Sau đó lên bảng chữ bài.


2. Ghi Đ – S vào ô trống .
 8 + 12 = 21 + 8


 8 + 10 > 18 + 0


 8 + 9 < 17 .


54 + 16 > 50 


35 + 15 > 40 


44 + 6 = 50 


3. Đặt đề tốn theo tóm tắt sau :
Tổ một : 8 bạn.


Tổ hai : 7 bạn
Cả hai : ? bạn.


4. Một đoạn dây kẻm dài 19dm, người ta
cắt bớt đi 9 dm. Tìm độ dài còn lại của


đoạn dây kẻm?


- Chấm bài. nhận xét.
- Dặn dò: làm thêm bài tập.


- 1 vàu em nêu.
- HS làm phiếu.


1. Đặt tính : ghi 8, sau đó ghi 7 thẳng cột
với 8 dấu +, dấu gạch ngang.


- Thực hiện : 8 + 7 = 15, viết 5 thẳng cột
với 8 và 7, viết 1 vào cột chục.


- Thực hiện theo y/c.
2. Ghi Đ-S.


S
S
S
Đ
Đ
Đ


3. Đề tốn : Tổ Một có 8 bạn, tổ Hai có 7
bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả mấy bạn ?
4. Tóm tắt, giải.


Đáp số: 10 dm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



<i><b>Tiếng việt / ôn.</b></i>


<i><b>Ôn : Luyện đọc.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Ôn bài tập đọc : Bím tóc đi sam.


- Rèn đọc rõ ràng rành mạch theo lời thoại của từng nhân vật. Đồng thời làm được bài tập
phân biệt: r/ d/ gi. Và rèn kỹ năng đặt câu cho HS.


- Phát triển tư duy ngôn ngữ.


* HS yếu đọc rõ ràng và hay hơn từng câu, đoạn trong bài. HS khá, giỏi đọc diễn cảm
dược bài văn.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : Sách tiếng việt.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Nêu u cầu ơn tập.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Ơn Tập đọc: Bím tóc đi


sam.


- Tổ chức cho HS tự luyện đọc theo nhóm.
- Theo dõi uốn nắn nhóm hS yếu đọc.
- Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Làm bài tập.
1. Tìm các từ có âm đầu r/ d/ gi .
2. Đặt câu với từ : khóc ồ, ngã phịch.
- Chấm bài, nhận xét.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn đọc nhiều hơn.


- Lắng nghe.
- Chia nhóm.


- Từng em trong nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.


- Làm phiếu.


rau, rổ, rộng, rác.
dâu, dế, dao.


giàu, giảng, giữ, giục.
-Em bé <i><b>khóc ồ</b></i> vì bị ngã.



- Trị chơi kéo co làm nhiều bạn <i><b>ngã </b></i>
<i><b>phịch </b></i>xuống.


- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.


Chiều thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008.
Tiếng việt/ ôn.


<i><b>Ôn luyện viết chữ hoa.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Ôn tập củng cố quy tắc viết chữ hoa.
- Rèn viết đúng, viết đẹp.


- GD HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b></i>


- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi. Chữ mẫu.
- Học sinh : Bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
- Viết chữ hoa : A, B, C


<b>- </b>GV đính chữ mẫu<i> : <b>Chữ A</b></i>



H. Chữ A cao mấy li, rộng mấy li ?
H. Chữ A hoa gồm mấy nét ?
H. Đó là những nét nào ?


- GV đính tiếp chữ mẫu<i><b> : Chữ B</b></i>


H. Chữ B hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?


- Nêu quy trình viết .
- Cho HS luyện viết.


<i>- </i>GV đính bảng chữ mẫu<i><b>: Chữ C.</b></i>


H. Chữ C hoa cao mấy li ? Rộng mấy li?
H. Chữ C hoa được viết bởi mấy nét ?


- GV nêu: Kết hợp bởi nét cong dưới và nét
cong trái.


- Cho HS luyện viết.
- Hướng dẫn viết vở.
- Kèm thêm HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét.


* Dặn dò: Về nhà rèn chữ viết.


- Lắng nghe.
- Quan sát.



- Chữ A hoa cao 5 li, rộng hơn 5 li một
chút.


- Chữ A hoa gồm 3 nét.


- Đó là nét lượn từ trái sang phải, nét
móc dưới và nét lượn ngang(Nhiều em )
- Viết bảng con.


- Quan sát.


- Gồm 3 nét : Nét thẳng đứng và hai nét
cong phải.


- 2 em nêu.
- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Cao 5 li, rộng 4 li.
- 1 nét liền.


- Viết bảng con.
- Viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Chiều thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008.


Tiếng việt/ ôn.


<i><b>Luyện đọc: Mít làm thơ.</b></i>




<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i> : Giúp HS đọc tốt hơn qua bài đọc thêm “ Mít làm thơ”.
* Rèn kỹ năng đọc đúng:


- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ ( STK/ tr 100).


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, ngắt nhịp đúng các câu thơ.
- Rèn đọc đúng, ngắt nhịp đúng các câu thơ.


- Biêt phân biệt lời kể và lời nhân vật.
* Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa của từ : cá chuối, nuốt chửng, chế giễu. Hiểu nội dung chuyện : Mít yêu
bạn, nhưng do không hiểu biết khiến các bạn hiểu lầm.


- Gd hS có ý thức trao dồi kiến thức phục vụ cho học tập.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Tranh Mít làm thơ.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i> :


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Nêu yêu cầu ôn tập.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Ôn Tập đọc: Mít làm thơ.
- Tổ chức cho HS tự luyện đọc theo nhóm.
- Theo dõi uốn nắn nhóm hS yếu đọc.
- Nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Tìm hiểu bài.


- Cho HS đọc lại bài và trả lời lần lượt các
câu hỏi trong SGK.


+ Câu 1: Cho HS trả lời cá nhân.


+ Câu 2: Cho HS thảo luận theo nhóm và trả
lời.


H. Theo em Mít có chế giễu các bạn khơng?
Vì sao ?


- Hãy nói lời giải thích giúp Mít ?


H. Theo em Mít thế nào ? Có ngộ nghĩnh
không ? Đáng yêu không? Hồn nhiên
không ? Ngây thơ không ?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Thi đọc theo vai<i><b>.</b></i>


- Lắng nghe.
- Chia nhóm.


- Từng em trong nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.


- HS trả lời: Các bạn cho rằng


Mít nói sai sự thật để chế giễu
các bạn.


- Thảo luận nhóm đơi. Đại diện
HS giỏi trả lời.


+ Tớ xin lỗi, tớ khơng có ý đấy
đâu, tớ chỉ muốn làm thơ tặng
bạn, mà thơ thì phải có vần, tớ
xin lỗi, tớ chỉ nghĩ được mấy
câu đấy là có vần thơi...


- Trả lời , rút ra đặt điểm chung
của Mít.


- HS nối tiếp nhau nói.
- Nối tiếp nhau trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố<b>.</b>


H. Em có thích Mít khơng? Tại sao ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn đọc nhiều hơn.


- HS trả lời tuỳ ý.
- Ghi nhớ.


<i><b>Tiếng việt / ơn.</b></i>



<i><b>Ơn : Rèn luyện từ & câu.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Tăng cường mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về học tập cho HS.
- Rèn kỹ năng làm bài tập kể thêm từ chỉ sự vật, làm quen với câu hỏi.
* HS yếu làm được bài tập đơn giản.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Phiếu bài tập viết sẵn ND các bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Nêu yêu cầu ôn tập.
* <b>Hướng dẫn làm bài tập</b>.
- Phát phiếu.


+ <b>Bài 1</b>: Điền tiếp vào chỗ trống các từ
thích hợp:


a. Từ chỉ người:
b. Từ chỉ đồ vật:
c. Từ chỉ con vật:
d, từ chỉ cây cối:


+ <b>Bài 2</b>: Hãy trả lời câu hỏi sau đây:
a. Hôm nay là ngày tháng năm nào?


b. Hôm nay là ngày thứ mấy?


c. Ngày mai là ngày tháng năm nào?
d. Ngày mai là thứ mấy?


+ <b>Bài 3</b>: Hãy dùng dấu gạch chéo để ngắt
các câu trong đoạn dưới đây, rồi chép lại
sau khi đã chữa hết lỗi chính tả:


Một con quạ khát nước nó tìm thấy một
cái lọ có nước nhưng nước trong lọ ít q,
cổ lọ lại cao, nó khơng thị mỏ vào uống
được quạ bèn lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ
vào trong lọ một lúc sau nước dâng lên quạ
tha hồ uống.


- Thu phiếu chấm , nhận xét.


- Lắng nghe.


+ HS làm bài cá nhân vào phiếu.
- Giáo viên, cơng nhân,………
- Ơng, bà, mẹ,………..
- Bàn, giường,………..
- Sách, vở, bút,……….
- Sơn ca, nồ câu,………..
- Gà, chó,……….
- Nhãn,chuối,………...
- Bàng, dừa,……….
+ HS nối tiếp nhau trả lời miệng.



- HS tiếp tục làm vào phiếu. Kết quả hS
ngắt thành 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn viết nhiều hơn. - Ghi nhớ.


Tốn/ ơn:


<i><b>Ơn 29+ 5; 49+ 25.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i> :


- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng: 29+ 5; 49+ 25.
- Vận dụng kiến thức đã học làm thành thạo các bài tập.
- Củng cố kỹ năng giải tốn.


- Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
- Phát triển tư duy tốn học.


* Giúp HS yếu làm được một số BT đơn giản.


<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b></i>


- Giáo viên : Phiếu bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>Tiếng việt / ơn.</b></i>



<i><b>Ơn : Chính tả.</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


- Rèn luyện thêm cho HS nghe viết đúng đoạn 1 trong bài: “ Trên chiếc bè”.
- Các em viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b></i>


- Giáo viên : Phiếu bài tập viết sẵn ND các bài tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


- Nêu yêu cầu ôn tập.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc đoạn viết.


H. Hai chú dế đi chơi bằng cách gì?
- Cho HS luyện từ khó.


- Nhắc lại cách trình bày, sau đó đọc bài
cho HS viết.


- Theo dõi rèn em yếu viết.
- Thu bài chấm, nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Làm bài tập.
- Phát phiếu.


1. Điền vần <i><b>ân</b></i> hay <i><b>âng</b></i> vào chỗ trống thích
hợp:


2. Hãy gạch chân dưới những chữ viết sai


<i><b>iê</b></i>/ <i><b>yê</b></i>và sửa lại cho đúng<b>:</b>


- Thu phiếu chấm , nhận xét.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn viết nhiều hơn.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, sau đó 2 em đọc lại.
- HS trả lời..


- HS viết bảng con: bè, trôi, bèo, sen,..
- Viết bài vào vở.


- HS làm bài cá nhân vào phiếu.


- Chúng ta nguyện hiến d… tất cả cho Tổ
Quốc.


- Nhân d… ta rất anh hùng.



- Xa nhà, Lan cứ cảm thấy lịng mình
bâng kh…


- Chiến đấu nơi tiền tiến.
- Lưu liến tiễn đưa.
- Ăn nói luyến thoắng.
- Ghi nhớ.


<b>Tiếng việt/ ơn.</b>


<b>Kể chuyện:</b>

<b>Bím tóc đi sam.</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kỹ năng nói:


+ Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ,
nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện: “ Bím tóc đi sam”.


+ Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai một cách tự nhiên.


- Rèn kỹ năng nghe: Biết lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá được lời kể của bạn.
* HS yếu: Biết kể lại được bất kỳ một đoạn của câu chuyện.


II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:
- 4 tranh minh hoạ SGK/33


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



- GV nêu y/c ôn luyện.
*<b>Hướng dẫn kể chuyện</b>:
a. <b>Kể từng đoạn theo tranh:</b>


+ Kể chuyện trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Yêu cầu vừa quan sát tranh và trí nhớ kể lại
từng đoạn câu chuyện.


- Theo dõi giúp đỡ nhóm yếu.


- Tổ chức hs kể từng đoạn trước lớp.


- Gợi ý HS dưới lớp nêu nhận xét cách kể của
bạn.


b. <b>Dựng lại câu chuyện</b>:


- Hướng dẫn hs phân vai, dựng lại câu chuỵên
theo vai.


- Gọi hs kể lại toàn câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.


<b>- Dặn dò</b>:


- Tổng kết câu chuyện, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về nhà tập kể lại câu chuỵên cho hay


hơn.


- Kể theo nhóm 3.


- Các nhóm lần lượt kể từng đoạn câu
chuyện trước lớp.


- Dưới lớp theo dõi, nhận xét bạn kể.
- Quan sát, nêu nội dung từng tranh.
- Thực hiện, phânvai và luyện kể theo
nhóm.


- Các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhiều em nối tiếp nhau kể .


* HS yếu chỉ y/c kể bất kỳ 1 đoạn câu
chuyện.


- Lắng nghe
- Nhớ thực hiện.


<b> Tiếng việt/ ôn.</b>


<b>Tập làm văn: Nói lời cảm ơn- xin lỗi.</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


- Giúp HS biết được lúc nào nên nói lời cảm ơn, lúc nào nên nói lời xin lỗi.
- Biết nói lời cảm ơn hay xin lỗi trong một tình huống nào đó.



* HS yếu: Biết làm được một vài bài tập đơn giản..
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Phiếu bài tập cho bài tập 1. Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2,3.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


- GV nêu y/c ôn luyện.
*<b>Hướng dẫn làm bài tập</b>:
- Phát phiếu bài tập cho HS.


+ <b>Bài 1</b>: Hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu
trả lời đúng:


a. Khi nào em nói lời cảm ơn?


Khi em nhận được sự giúp đỡ của người
khác.


Khi em không nhận được sự giúp đỡ của
người khác.


Khi em giúp đỡ người khác một việc.
b. Khi nào em nói lời xin lỗi?


Khi em thấy mình có lỗi với người khác.


- Lắng nghe.



- Nhận phiếu suy nghĩ và làm phiếu.


- 1 số em nêu kết quả bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Khi em thấy người khác có lỗi với mình.


Khi em thấy mình khơng có lỗi với người
Khác.


+ <b>Bài 2</b>: Em hãy nói lời cảm ơn khi được bạn
Lan cho em đi chung áo mưa.


+ <b>Bài 3</b>: Em nói lời xin lỗi khi em trót làm dính
mực lên áo của bạn.


- Thu phiếu chấm, nhận xét.


<b>* Dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài.


- HS nối tiếp nhau nói lời cảm ơn.
- Dưới lớp nhận xét.


- HS làm tương tự bài 2.



- Theo dõi.
- Nhớ thực hiện.
Hoạt động ngoài giờ:


<i><b>Tập các bài hát quy định.</b></i>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


- HS hiểu được sự cần thiết phải thuộc và nhớ các bài hát quy định cho lứa tuổi HS tiểu
học


- Biết cách học và luyện tập các bài hát quy định.


- Hào hứng, phấn khởi và có trách nhiệm học các bài hát quy định.
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Nhạc cụ phục vụ cho tập hát.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. <b>Bài cũ:</b> Kiểm tra nội dung bài trước.
2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1</b>: Nêu lí do tập hát những bài hát
quy định.


- GV nêu lí do vì sao hs cần phải học những
bài hát quy định



- Cho một vài hs phát biểu suy nghĩ của mình.


<b>Hoạt động 2</b>: Tập hát.
* Cách tiến hành:


- GV giới thiệu danh sách những bài hát quy
định mà hs cần phải thuộc.


- Yêu cầu HS.


- GV mời lần lượt từng cá nhân hs, nhóm, tổ
trình bày những bài hát quy định đó.


- GV giúp đỡ, sửa sai cho hs.
- GV tổng kết.


<b>Hoạt động 3</b>: Đố vui.


Tổ chức cho hs giải đáp một số câu đố.
- Về thiên nhiên.


+ Hoa gì tên để thổi cơm


- Theo dõi
- HS phát biểu
- Lắng nghe.


- Cán sự văn nghệ điều khiển lớp
hát thử một vài bài hát quy định


- HS trình bày theo yêu cầu .
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Không sinh từ lửa mà đơm đỏ cành?
+ Hoa gì chào đón xn sang
Rung rinh cánh đỏ nhị vàng đẹp tươi?
- Về các đồ dùng, dụng cụ


+ Mùa đơng thì đứng buồn thiu
Mùa hè thì chạy viu viu cả ngày ?
3. <b>Củng cố</b>:


- Liên hệ giáo dục.


- GV yêu cầu HS về nhà ôn luyện những bài
hát chưa thuộc.


- Hoa gạo
- Hoa đào
- Quạt điện
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.


ĐẠO ĐỨC


<b>Bài : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>


I. Mục tiêu:


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. Học sinh khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa
lỗi khi mắc lỗi.


II. Tài liệu và ph ơng tiện :


Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1, tiết 1


Dụng cụ phục vụ cho chơi đống vai cho hoạt động 1, tiết 2


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


15’ <b>HĐ 1</b>: Phân tích truyện cái bình hoa


<b>(Tiết 1)</b>


* Mục tiêu: Giúp hs xác định ý nghĩa của hành
vi nhận và sửa lỗi, lựa chọn hành vi nhận và
sửa lỗi


* Cách tiến hành:


1. GV chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các
nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần
kết câu chuyện


2. GV kể chuyện cái bình hoa với kết cục để


mở, gv kể đến đoạn “ 3 tháng trơi qua, khơng
ai cịn nhớ đến chuyện cái bình vỡ” thì dừng lại
3. GV hỏi:


? Nếu Vơ-Va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy
ra.


? Các em thử đốn xem Vơ-Va đã nghĩ và làm
gì sau đó.


- GV hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

15’


? Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn vì
sao.


4. GV kể nối đoạn cuối câu chuyện
5. GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm.


? Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì sau khi
mắc lỗi.


? Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì.
6. Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
7. GV kết luận:


<i>Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi,</i>
<i>nhất là với các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhng điều</i>
<i>quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết</i>


<i>nhận lỗi và sửa lỗi thì mau tiến bộ và đợc mọi</i>
<i>ngời yêu quý</i>


<b>HĐ 2</b>: Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình


* Mục tiêu: Giúp hs bày tỏ ý kiến thái độ của
mình


* Cách tiến hành:


1. GV quy định cách bày tỏ ý kiến và cách bày
tỏ của mình (nếu tán thành thì giơ tay, khơng
thì ngợc lại)


2. GV lần lượt đọc từng ý kiến.


a. Người nhận lỗi là ngườii dũng cảm


b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi, khơng cần
nhận lỗi


c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi , không cần sửa
lỗi


d. Cần nhận lỗi cả khi mọi người khơng biết
mình có lỗi


đ. Cần nhận lỗi khi mắc lỗi với bạn bè với em



e. Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
3. Giáo viên kết luận:


- ý kiến a là đúng: Người nhận lỗi là bgời
dũng cảm trung thực


- Việc làm b là cần thiết nhưng chưa đủ, vì có
thể làm cho người khác bị oan là đã phạm lỗi
- ý kiến c là cha đúng vì đó sẽ là lời nói sng
cần sửa lỗi để mau tiến bộ


- ý kiến d, đ là đúng cần phải nhận lỗi cả khi
khơng ai biết mình mắc lỗi


- ý kiến e là sai cần phải xin lỗi cả ngời quen
lẫn người lạ khi mình có lỗi với họ


* <b>Kết luận</b>: <i>Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em</i>
<i>mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý</i>


* Hớng dẫn thực hành ở nhà.


Chuẩn bị kể lại 1 trờng hợp em đã nhận


- HS thảo luận nhóm và phán đốn
phần kết


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS các nhóm trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

15’


15’


và sửa lỗi hoặc ngời khác đã nhận và sửa lỗi
với em.


<b>HĐ3</b>: Đóng vai theo tình huống


<b>(Tiết 2)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh lựa chọn và thực
hành hành vi nhận và sửa lỗi


* Cách tiến hành: GV chia lớp thành 3 nhóm
và phát phiếu cho từng nhóm


- Tình huống 1: “ Lan đang trách Tuấn sao bạn
rủ mình đi học lại đi 1 mình” Em sẽ làm gì nếu
là Tuấn


- Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi, cha đợc
dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu con đã dọn nhà
cho mẹ cha, em sẽ làm gì nếu là Châu.


- <b>GV kết luận</b>: <i>Tuấn cần xin lỗi bạn vì khơng</i>
<i>giữa lời hứa và giải thích lí do</i>


<i> Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp</i>
<i>nhà cửa</i>



 Khi mắc lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là
dủng cảm đáng khen


<b>HĐ 4</b>: Tự liên hệ


* Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá lựa chọn
hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thân


* Cách tiến hành:


- GV y/c 1 số em lên kể những trờng hợp mắc
lỗi và sửa lỗi


- GVcùng hs phân tích tìm ra lời giải đúng
- GV khen những hs biết nhận lỗi


 <b> Kết luận chung</b>: <i>Ai cũng có khi mắc lỗi.</i>


<i>Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa</i>
<i>lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời</i>
<i>yêu quý.</i>


- Lớp chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm
thực hiện 1 tình huống.


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai theo
từng tình huống sau đó trình bày, cả
lớp nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×