Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA l5 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.52 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11 </b>

<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tập trung dới cờ</b>


____________________________________


<b>Tit 2: Tp đọc</b>


<b>Chun mét khu vên nhá </b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu); giọng hiền từ ( ngời ông).
Đọc trôi chảy lu lốt, đọc đúng những từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của
ph-ơng ngữ, phát âm rõ các tiếng: rủ rỉ, xoè lá, lá nâu, săm soi, líu ríu,...


Đọc diễn cảm: Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả thể hiện đợc nội dung bài, cảm xúc nhân vật. Đọc phân biệt lời
của từng nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. ( Trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK).


- Có ý thức học tập tích cực. Có ý thức làm đẹp mơi trng sng trong gia ỡnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần hớng dẫn đọc, tranhSGK.
III - Các hoạt động dạy học



A- Nhận xét bài kiểm tra định kì của học
sinh.


B - Bµi míi


a/Giới thiệu chủ điểm- Giới thiệu bài
Cho HS tranh minh hoạ bài đọc.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?


GV giới thiệu bài đọc.
b/Bài giảng:


* Hớng dẫn HS luyện đọc


Đoạn 1: Từ Bé Thu rất khối... từng lồi cây.
Đoạn 2: Tiếp đến khơng phải là vờn.


Đoạn 3: Tiếp đến hết.


- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
- Cho HS đọc theo đoạn theo nhóm.
- GV đọc mẫu tồn bài.


Hỏi HS: Tồn bài đọc với giọng ra sao?
GV chốt lại: Đọc toàn bài giọng nhẹ
nhàng, giọng bé Thu thể hiện sự hồn nhiên,
nhí nhảnh, giọng ơng chậm rãi, hiền từ.
* Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.


+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?



+ Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có
đặc điểm gì nổi bật ?


+ B¹n Thu cha vui vì điều gì?


+ Tại sao khi thấy chim về đậu ở ban
công,Thu muốn báo ngay cho Hằng biÕt?


- HS tù nªu.


- HS luyện đọc đoạn lần 1.
- HSTB nêu các từ khó đọc....
- HSY, HSTB đọc các từ khó ...
- Luyện đọc đoạn lần 2


1 học sinh trung bình đọc phần chú
giải SGK.


- Vài HS khá giải nghĩa từ mới...
- Đọc theo nhóm đơi.


- Hai HS khá đọc toàn bài, lớp theo
dõi.


- HS đọc lớt rồi trả lời câu hỏi
+ Ngắm nhìn cây cối, nghe ơng kể
chuyện về từng lồi cây.


+ HS kh¸ tự trả lời.



+ Thu cha vui vì bạn Hằng ở nhà dới
bảo ban công nhà Thu không phải là
vờn.


+ Thu muốn Hằng công nhận ban
công nhả mình cũng là vờn.


+ Em hiểu "Đất lành chim đậu" là thế nào?
+ Bài văn muốn nói gì với chúng ta ?


+ HÃy nêu nội dung chính của bài ?


+ ni tt p, thanh bình sẽ có chim
về đậu, sẽ có ngời tìm đến để ăn...
+ học sinh khá: Nói lên tình cảm
yêu thiên nhiên của hai ông cháu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc diễn cảm: Cho HS đọc diễn cảm
đoạn 3


GV đọc mẫu - Cho HS luyện đọc theo cặp.
+Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


+Tổ chức cho HS đọc phân vai.


xung quanh m×nh


- HS theo dâi GV t×m các từ cần
nhấn giọng, chỗ cần ngắt giọng.


1HS khá lên bảng gạch chân từ cần
nhấn giọng và chỗ ng¾t giäng.
c/ Cđng cè, dặn dò


- HS nêu lại nội dung bài


- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn dò HS chuẩn bị bài sau.


______________ ________________


<b>TiÕt 3: To¸n </b>
<b>TiÕt 51: Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- BiÕt tÝnh tỉng nhiều số thập phân, về so sánh các số thập phân, giải bài toán với
các số thập phân.


- Rốn luyện kĩ năng sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện
nhất. HSTB làm bài 1, 2(a,b) bài 3 cột 1 bài 4. HS khá làm đợc tất cả các bài tập
trong SGK.


- Cã ý thức tích cực học tập.


<b>II - Đồ dùng dạy häc: </b>
<b>- </b>B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A - KiĨm tra bµi cị:



- 2HS lên bảng làm bài 3 tiết trớc.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


B - Bài míi


1) Giíi thiƯu bµi
2) Lun tËp
Bµi1:


GV cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
Cho HS đặt cột dọc và tính:


15,32 27,05


+ 41,69 + 9,3
8,44 11,23


65,45 47,58
Bµi 2: Cho HS lµm bµi


GV cho HS nêu cách làm của một phần rồi tự
nhận xét xem trong các cách HS nêu ra, cách
nào là thích hợp nhất sau đó tự làm.


GV nhận xét chốt ý đúng:


4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10



= 14,68


6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 9


= 19
Các phần còn lại HS làm tơng tự.


- 2HSTB lên bảng làm bài, lớp
làm vào giấy nháp rồi chữa bài.


- 2HSTB làm bảng nhóm, chữa
bài


- HS nêu các cách làm, chọn
cách làm thuận tiện nhất.


Bi 3: Treo bảng phụ cho HS lên bảng làm bài.
GV chốt lời giải đúng:


3,6 + 6,03 > 8,9 5,7 + 8,8 > 14,5
7,56 < 4,2 + 3,4 0,5 > 0,08 + 0,4
Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài


- 2HSTB làm bảng lớp, lớp chữa
bài


- HSTB nêu lại cách so sánh số
thập phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV chốt lời giải đúng:
Bài giải


Số mét vải ngời đó dệt trong ngày thứ hai là:
28,4 + 2,2 = 30,6(m)


Số mét vải ngời đó dệt đợc trong ngày thứ ba:
30,6 + 1,5 = 32,1(m)


Số mét vải ngời đó dệt trong cả 3 ngày là:
28,4 +30,6 +32,1 = 91,1(m)
Đáp số: 91,1m


- HSTB đọc đề bài, nêu dng
toỏn.


- HS làm bài vào vở, 1HSK làm
bảng lớp.


- Lớp nhận xét chữa bài.


3) Củng cố bài


- HS nêu tính chất của phép cộng
- NhËn xÐt giê häc.


____________________________________


<b>TiÕt 4: Chính tả</b>



<b>Nghe </b><b> viết: Luật bảo vệ môi trờng</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết đúng chính tả bài: "Luật Bảo vệ mơi trờng". Trình bày đúng hình thức
văn bản luật.


- Hiểu nội dung bài viết và làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu l/n;
hoặc âm cuối n/ng. Làm đợc bài tập 2a/b hoặc bài tập 3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV soạn


- Có ý thức viết đẹp, đúng chính tả. Nâng cao ý thức trách nhiệm của bản thân về
bo v mụi trng


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT


<b>III - Các hoạt động dạy học </b>


A-KiĨm tra bµi cị:


- HS nêu quy tắc viết dấu thanh
B - Bài giảng


a/ Giíi thiƯu bµi


b/ Hớng dẫn HS viết chính tả
+Trao đổi về nội dung bài viết:



- Cho HS đọc bài văn và chú giải SGK.


- Điều 3, khoản 3 trong Luật bảo vệ môi trờng
có nội dung là gì ?


+GVcht li : on vit nói về hoạt động bảo
vệ mơi trờng, giải thích thế nào là hoạt động
bảo vệ môi trờng.


+Hớng dẫn viết từ khó: mơi trờng, phịng
ngừa, ứng phó, suy thối, tiết kiệm, thiên nhiên.
+u cầu HS đọc lại các từ đó.


+§äc cho HS viÕt bµi.
+ChÊm bµi nhËn xÐt.
c/LuyÖn tËp


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm.
- GV chốt lời giải đúng.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Cho HS làm bài theo nhóm.
GV chốt lời giải đúng.


- Hai HSK đọc, cả lớp đọc thầm.
- HSK nêu nội dung chính của bài.


- HSTB nªu mét sè từ khó viết....
- HS viết trên nháp, vài HSY, TB lên


bảng viết, lớp nhận xét chữa bài.
- HSTB nêu.


- HS viết bài vào vở, sau đó sốt lỗi.
- Hai HSTB đọc, cả lớp đọc thầm.
HS làm bài theo nhóm, sau đó báo cáo
kết quả làm bài, lớp nhận xét chữa bài.
- HSTB đọc đề bài và làm bài theo
nhóm, thi làm nhanh làm đúng.
C- Củng cố, dặn dò


HS lấy ví dụ từ có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm l/n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NhËn xÐt giê häc


Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Đồng chí Tĩnh soạn và dạy.</b>


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b>


<b>S¸ng: TiÕt 1, 2: Mĩ thuật, Tiếng anh: GV chuyên soạn và dạy</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Tiết 52: Trừ hai số thập phân</b>


<b> I - Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ hai sè thËp ph©n.



- Bớc đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong giải bài
tốn có liên quan đến thực tế. HSTB làm đợc bài 1( a, b) bài 2 (a, b) bài 3. HS khá
làm đợc tất cả các bài tập trong SGK.


- Cã ý thøc tÝch cực học tập.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


<b>III - Các hoạt động dạy hc</b>


A- Kiểm tra bài cũ: 3HS lên bảng làm bµi 1 tiÕt tríc
Lớp nhận xét, chữa bài.


B - Bài mới


a/Giíi thiƯu bµi
b/Bài giảng


+Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ hai sè thập
phân.


- GV nêu ví dụ 1, cho HS nêu lại bài toán và
nêu phép tính giải bài toán có phép trừ:


4,29 - 1,84 = ? (m )
- Híng dÉn HS t×m kết quả



- GV hớng dẫn cách thùc hiÖn phÐp trõ:
4,29


1,84
2,45


- Lu ý cách đặt tính trừ hàng dọc và chú ý cách
đặt dấu phẩy hiu.


- Cho HS tự nêu cách trừ hai số thập phân.
Tơng tự với phần b.


+Yêu cầu HS nêu quy tắc trừ hai số thập phân
+Lu ý phần chú ý ở SGK cho HS.


c/ LuyÖn tËp


Bài1: Cho HS thi:"Làm nhanh, làm đúng".
GV cùng HS nhận xét chữa bi, cht li gii
ỳng


Cho hs nêu lại cách làm ở từng phần .
Bài 2: Cho HS làm bài


GV cht lời giải đúng.
72,1 5,12 69


<sub>30,4 </sub><sub>0,68 7,85</sub>


41,7 4,44 61,15


Lu ý HS cách đặt tính.


Bµi 3: Cho HS lµm bµi vµo vë. GV chÊm bµi rồi
chữa bài


- HSTB tự nêu.


- HS t nờu cỏch làm
- HS đổi 4,29m = 429cm
1,84m = 184cm
429cm - 184cm = 245cm
Đổi 245cm = 2,45m
Vậy 4,29m - 1,84m = 2,45m
- HSTB nờu


- HSTB nêu cách thực hiện
- HSK nêu(SGK)


- HSTB tự nêu yêu cầu của đề
bài, sau đó 2 đội tham gia chơi.
Mỗi đội 3 HS chơi, đội nào làm
nhanh và đúng trình bày đẹp là
thng cuc.


- 2HSTB lên bảng làm bài
- Lớp làm nháp rồi chữa bài


- HS làm bài vào vở, 3HSK làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV chốt lời giải đúng:


Bài giải


Số ki-lô-gam đờng còn lại sau khi lấy ra 10,5kg
đờng là:


b¶ng nhãm.


28,75 - 10,5 = 18,25(kg)


Số ki-lơ gam đờng cịn lại trong thùng là:
18,25 - 8 =10,25(kg)


Đáp số: 10,25kg


- HS nờu cỏch gii th hai:
+ Tìm tổng số ki-lơ-gam
đ-ờng đã lấy ra


+Sau đó tìm số ki-lơ-gam
đ-ờng cịn lại trong thùng.


c/Cđng cố, dặn dò:


HS nêu quy tắc trừ hai số thập phân
Tæng kÕt bµi, nhËn xÐt giê häc.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Âm nhạc: GV chuyên soạn và dạy.</b>
<b>Chiều: TiÕt 1: LÞch sư</b>



<b>Ơn tập Hơn 80 năm chống thực dân Pháp xâm lợc và </b>
<b>đơ hộ( 1858 </b>–<b> 1945)</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc các mốc thời gian những sự kiện lịch sử tiêu biu t nm 1858 n nm
1945.


+ Năm 1858 thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta.


+ Nửa cuối thế kỉ 19 phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần
V-ơng.


+ u thế kỉ 20 phong trào Đông Du của Phan Bội Châu.
+ Ngày 3- 2- 1930: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


+ Ngµy 19- 8- 1945 khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.


+ Ngày 2- 9 – 1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngơn độc lập. Nớc Việt
Nam dân chủ cộng hồ ra đời.


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét phân tích tổng hợp để nắm kiến thức cuả bài.
- Biết tự hào v truyn thng dõn tc.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- HS chuẩn bị bảng thống kê.


- Hỡnh SGK, phiếu học tập, bản đồ, t liệu, bảng kẻ sẵn các sự kiên lịch sử tiêu biểu,
cờ.



<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A- KiĨm tra bµi cị:


- Nêu khơng khí tng bừng của buổi lễ đọc Tuyên ngôn Độc lập?


- Cuối bản Tuyên ngôn, Bác Hồ đã thay mặt nhân dân ta tuyên bố điều gì ?
- ý nghĩa của ngày 2-9-1945 ?


2- Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ Bài giảng


HĐ1:Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945.
* GV treo bảng thống kê đã hồn chỉnh nhng che kín các nội dung.


* GV giao nhiệm vụ học tập cho HS . 1 HSG điều khiển các bạn trả lời các câu hỏi
để xây dựng bảng thống kê:


Thêi gian Sù kiƯn tiªu biĨu Néi dung cơ bản


(ý nghĩa) Các nhân vật lịch sửtiêu biểu
1-9-1858 Pháp nổ súng ữâm lợc


Việt Nam Mở đầu cuộc xâm lợc nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1859-1864 Phong trào chống Pháp



của Trơng Định Phong trào nổ ra từ những ngày đầu khi
Pháp xâm lợcVN


Bình Tây Đại nguyên
soái "Trơng Định"
5-7-1885 Cuộc phản công ở kinh


thành Huế. Quân ta nổ súng trớc. Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghi
1905-1908 Phong trào Đông du Tổ chức đa thanh niên


VN đi học tập ở Nhật Phan Bội Châu
5-6-1911 Bác Hồ ra đi tìm đờngcứu nớc Bác ra đi nớc ngồi tìm đờng cứu nớc Nguyễn Tất Thành
3-2-1930 Đảng Cộng sản Việt


Nam ra đời. Cách mạng Việt Nam đã có Đảng lãnh đạo.
1930-1931 Phong trào Xô viết


Nghệ Tĩnh. Nhân dân Nghệ Tĩnh đấu tranh giành quyền
làm chủ.


8-1945 Cách mạng Tháng Tám Cách mạng tháng Tám
thành công.


2-9-1945 Bác Hồ đọc Tun ngơn


§éc lËp Khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng
hòa.


Tuyên bố với thế giới
quyền Độc lập của dân


tộc.


HĐ2: Trò chơi: Ô chữ kì diệu


Cho 3 i chi, i no gii đợc nhiều là thắng cuộc, đội nào phất cờ nhanh và trả
lời đúng đợc 10 điểm, sai không đợc điểm.


GV nhận xét đánh giá. Tuyên dơng đội thắng cuộc.
3) Tổng kết giờ học.


- HS nªu nội dung bài ôn tập
- Nhận xét giờ học


<b>Tiết 2: Khoa học</b>


<b>Bài 20- 21: Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Xỏc nh giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời từ lúc
mớisinh.


- Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.


- Cã ý thøc häc tËp tÝch cùc vµ cã ý thức phòng tránh bệnh tật, bảo vệ giữ gìn sức
khoẻ.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>



H×nh trong SGK


<b>III - Các hoạt động dạy hc</b>


A- Kiểm tra:


-Tuổi dậy thì là gì ?


- Việc làm nào chỉ có phụ nữ làm đợc ?
B - Bài mới


a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Bài giảng: Thực hành vẽ tranh vận động


Mục tiêu: HS vẽ đợc tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện
(hoặc xâm hại trẻ em)


- GV gợi ý: Quan sát các hình 2,3 trang 44 - HS tự nêu.
SGK, thảo luận về nội dung của từng hình. - Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ đó đề xuất nội dung tranh của nhóm - HS thảo luận theo nhóm
theo nội dung hớng dẫn của GV, tìm nội dung và đề tài vẽ tranh.


và phân công nhau vẽ tranh.
- Trng bày tranh vẽ, nhận xét.


** Liên hệ:


- Loài muỗi nào truyền bệnh sốt suất huyết?


- Muốn phòng tránh bệnh sốt xuất huyết chúng
ta cần làm gì?


- Khi i ng để cho khơng bị muỗi đốt ta cần
làm gì?


- HÃy nêu các cách diệt muỗi?


- Chúng ta tuyên truyền cho mọi ngời cách diệt
muỗi ntn?


- Chỳng ta cú thể làm gì để phịng bệnh viêm
não?


- Địa phơng em có ai đã bị bệnh viêm não?
* Hãy nêu tên các côn trùng gây hại cho sức
khoẻ của con ngời gây ra bệnh viêm não?


* Để các côn trùng gây hại đó khơng phát triển
đợc ta cần lm gỡ?


* Hằng ngày cần vệ sinh môi trờng xung quanh
ntn?


dung hớng dẫn của GV, tìm nội
dung và ti v tranh.


- Các nhóm báo cáo kết quả vÏ
tranh cđa nhãm m×nh.



Cả lớp cùng quan sát và nhận xét
bình chọn nhóm vẽ đẹp và ý
nghĩa nhất.


- HSTB nêu....
- HS khá nêu....
- HSTB nêu...
- HSTB nêu...
- HS khá nêu...
- HS khá nêu...
- HS khá nêu...


- HSTB nêu.... HS khá bổ sung
thêm....


- HSTB nêu....
c/ Củng cố, dặn dò:


HS nêu nội dung bài học
Tỉng kÕt bµi, nhËn xét
Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


<b>Tiết 3: Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lp</b>


<b>Biểu diễn văn nghệ chào mừng</b>
<b> ngày nhà giáo việt nam 20-11</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>: <b> </b>


- Biết chuẩn bị những tiết mục văn nghệ và biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày


Nhà giáo Việt Nam. .


- Rèn tính mạnh dạn, biểu diễn trớc đám đơng
- Có ý thức tơn trọng, kính trọng thầy cơ.


<b>II - Chuẩn bị </b>:


- Bài múa nói vỊ ngµy 20/11.


<b>III - Các hoạt động trên lớp:</b>


1) KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
2) Luyện tập bài múa


- Yêu cầu HS nêu bài múa nói về ngày Nhà
gi¸o ViƯt Nam.


- Nêu những bài hát, bài múa mà em đã học
thuộc về chủ đề ngày 20- 11?


- Ngày 20- 11 là ngày gì?


- Vài HS nêu lại
- Vài học sinh nêu ....
- HSTB nêu....


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Để chào mừng ngày 20 -11 chúng ta cần phải
làm gì?


- Tại sao em phải tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo?


- Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em phải làm
gì?


- HS luyện tập biểu diễn múa


- Lớp chia thành các nhóm chuẩn bị bài h¸t,
móa, kĨ chun...


- Biểu diễn trớc lớp các tiết mc m tng nhúm
ó ng kớ...


- HS khá nêu...
- HS khá nêu...


- Các nhóm lên đăng kí các tiết
mục văn nghệ với lớp phó văn
nghệ....


- Luyện tập chuẩn bị văn nghệ
trong nhóm...


- Lớp phó văn nghệ giới thiệu
từng tiết mục lên biểu diễn....
- Nhóm văn nghƯ cđa líp biĨu
diƠn, líp gãp ý bỉ sung cho tiÕt
mơc hay h¬n


3) NhËn xÐt giê häc, khen HS biểu diễn tốt.


<b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>


<b>S¸ng: TiÕt 1: To¸n</b>


<b>TiÕt 53: Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trừ hai số thập phân. Tìm 1 thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ các số thập phân.


- C¸ch trõ 1 sè cho 1 tỉng.


- Biết giải bài toán với phép trừ các số thập phân. HSTB làm bài 1, bài 2(a, c) bài
4a. HSK làm đợc tất cả các bài tập trong SGK.


- Cã ý thøc tích cực học tập.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng nhãm.


III - Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:


- 2HS lµm bµi 2 tiÕt tríc
- HS nêu cách trừ số thập phân
B - Lun tËp


Bµi1: Cho HS tù lµm bµi


Cho HS nêu lại cách làm ở từng phần .


Bài 2:


* Cho HS chi thi làm nhanh, làm đúng
GV chốt lời giải đúng.


Lu ý HS cách tìm x, nêu quy tắc.
Bài 3: Cho HS làm bài. GV chấm bi
GV cht li gii ỳng:


Bài giải
Quả da thứ hai cân nặnglà:


4,8 - 1,2 = 3,6(kg)


Quả da thứ nhất và quả da thứ hai cân nặng là:
4,8 + 3,6 = 8,4(kg)


Quả da thứ ba cân nặng là:
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1kg


- 2HS lên bảng làm
- Lớp trả lời và nhận xét
- 3HSTB làm bài trên b¶ng


- Lớp tự làm vở nháp rồi chữa bài.
- HSTB tự nêu yêu cầu của đề bài,
sau đó 2 đội tham gia chơi. Mỗi
đội 4 HS chơi, đội nào làm nhanh
và đúng trình bày đẹp là thắng


cuộc.


- HS làm vở nháp, 3 HS khá làm
bảng nhóm, cả lớp nhận xét chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Cho HS lµm miƯng.
- Cho HS lµm bµi vµo vë...


* GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt.... - HSTB làm miệng.- HS cả lớp làm bài vào vở...
3 - Củng cố, dặn dò:


HS nêu quy tắc trừ hai sè thËp ph©n
Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt giê häc .
DỈn HS chn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>Đại từ xng hô</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Hiu th no l i t xng hô. Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô( ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn ở bài tập 1 mục 3; chọn đợc đại từ
x-ng hơ thích hợp để điền vào ô trốx-ng( BT2). Biết sử dụx-ng đại từ xx-ng hơ thích hợp
trong đoạn văn hay trong lời nói hằng ngày.


- Có ý thức dùng đúng đại từ xng hụ.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>



- B¶ng phơ.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A- KiÓm tra bµi cị:


- Thế nào là đại từ? Cho ví dụ.
B - Bài mới


a/Giíi thiƯu bµi
b/ Bài giảng.
1) Nhận xét:


Bi tập1: Cho HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập, nêu yêu cầu của đề bài.


+Đoạn văn có mấy nhân vật?
+Cácnhân vật làm gì?


+Nhng t no c in m trong đoạn
văn trên?


+Những từ đó đợc dùng để làm gì?
+Những từ nào chỉ ngời nghe?


+Những từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc
tới?


GVkết luận: Những từ in đậm trong đoạn


văn trên đợc gọi là đại từ xng hô.


Bài tập2: Cho HS đọc đề bài sau đó thảo
luận và nêu.


** GV chèt l¹i:


- Cách xng hô của Hơ Bia thô lỗ coi
th-ờng ngời khác.


- Cách xng hô của Cơm rất lịch sự.
Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài, sau
đó tự làm bài.


GV chèt l¹i:


- 2 HSTB đọc, lớp đọc thầm.


- HS làm việc cá nhân sau đó báo cáo kết
quả làm bài.


- C¶ líp cïng nhËn xÐt chữa bài.
- HSTB....


- HSTB nêu...
- HSTB nêu....
- HS khá nhắc l¹i


- HS đọc lời từng nhân vật, nhận xét thái
ca Cm v H Bia.



- HSTB nhắc lại....


- HS tho luận cặp đôi và trả lời trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Với thầy giáo, cô giáo thầy, cô em, con
Với bố, mẹ bố(ba, cha, thầy), mẹ(má, u).... con


Víi anh, chÞ anh, chÞ em


Víi em em anh(chÞ)


Víi b¹n bÌ b¹n, cËu,... tôi, tớ., mình...


2)GV rút ra ghi nhí cđa bµi: (SGK) Vµi HS nêu lại.
c/ LuyÖn tËp


Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập, nêu yêu cầu của đề bài.


Yêu cầu HS đọc kĩ đoạn văn, gạch dới các đại
từ xng hô, đọc kĩ lời nhân vật để thấy tình cảm
thái độ của mi nhõn vt.


GVcùng HS nhận xét chữa bài.


Bi tập 2: Cho HS đọc đề bài sau đó thảo luận và
nêu câu trả lời:


+ Đoạn văn có những nhân vật nào?


+Nội dung của đoạn văn là gì?


Cho HS nhận xét chữa bài. GV chốt lại:


1- Tôi, 2 - Tôi, 3 - Nã, 4 - T«i, 5 - Nã, 6 - chúng ta


- HS cả lớp làm vào VBT


Thỏ xng là ta, gọi rùa là chú em,
thỏ kiêu căng, coi thêng rïa


Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh, rùa
luôn tự trọng, lịch sự với thỏ.
- HSTB đọc yêu cầu của bài tập,
thảo luận và làm bài vào vở bài tập,
1HS khá làm bài trên bảng phụ, lp
nhn xột cha bi.


C- Củng cố dặn dò


- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ




<b>Tiết 3: Kể chuyện</b>


<b>Ngời đi săn và con nai</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>



- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV và gợi ý BT1, tởng tợng và nêu đợc kết
thúc câu chuyện một cách hợp lí BT2.Kể nối tiếp đợc từng đoạn câu chuyện. Phỏng
đốn đợc kết cục của câu chuyện và kể câu chuyện theo hớng mình phỏng đốn.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.


- Lời kể tự nhiên trong sáng, phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Biết nhận xét
đánh giá lời kể của bạn.


- Giáo dục HS ý thức tích cực học tập. Có ý thức bảo vệ mơi trờng, khơng săn bắt
các lồi động vật trong rừng, góp phần giữ gìn vẻ đẹp của mơi trng thiờn nhiờn.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ SGK.
III - Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:


- Kể lại câu chuyện có nội dung kể về một
chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc ở
nơi khác.


B - Bµi míi


a/Giíi thiƯu bµi
b/ Bµi gi¶ng


Híng dÉn HS kĨ chun:


- GV kĨ chun lÇn 1: KĨ chËm r·i, ph©n biƯt


lêi tõng nh©n vËt.( Chỉ kể hết đoạn 4 )


- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
- KÓ trong nhãm: Cho HS kể chuyện nhóm
năm, mỗi HS kể 1 đoạn, dự ®o¸n kÕt thóc cđa


- 2 HS kĨ , líp nghe vµ nhËn
xÐt.


- HS theo dâi GV kĨ chun.
- HS theo dõi GV kể chuyện kết
hợp quan sát tranh.


- HS kể chuyện nhóm năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

câu chuyện


+ Ngời đi săn có bắn con nai khơng ?
+Chuyện gì s xy ra sau ú ?


+Kể lại câu chuyện theo kết cục mình dự đoán !
Thi kĨ tríc líp:


Cho HS nhận xét bình chọn nhóm kể hay nhất.
GV kể tiếp đoạn 5, sau đó cho HS kể tồn bộ
câu chuyện.


B×nh chọn HS kể hay nhất.
C- Củng cố, dặn dò:



+ C©u chun mn nãi víi em điều gì?
+Tổng kết bài, nhận xÐt giê häc.


+ Liªn hƯ:


- Vì sao ta khơng săn bắt các loại thú rừng?
- Môi trờng rừng ta cần phải bảo vệ ntn?
- Rừng có tác dụng ntn đối với cuộc sống ca
con ngi?


Mỗi HS kể 1 đoạn.
- HSTB nêu....


- Mỗi nhóm 5 HS lên bảng kể
chuyện.


- Vài HS khá kể toàn bộ câu
chuyện.


- HS khá nêu....


- HS tự nêu(Cần bảo vệ thiên
nhiên, không giết hại thú rừng)


_______________________________


<b>Tiết 3: Địa lí</b>


<b>Bài 11: Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Bit da vo sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp và thuỷ sản ở
n-ớc ta.


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp là trồng rừng và bảo vệ rừng, hoạt
động của ngành thuỷ sản là đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Nêu đợc một số đặc
điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản. ( HS khá,
giỏi thấy đợc điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản: vùng biển rộng có
nhiều hải sản, mạng lớ sơng ngịi dày đặc, ngời dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu
thuỷ sản ngày càng cao. Biết đợc các biện pháp để bảo vệ rừng).


- Thấy đợc sự cần thiết phải trồng và bảo về rừng, khơng đồng tình với những hành
vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn thuỷ sản.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A- KiĨm tra bµi cị


- Ngành trồng trọt có vai trị nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?
- Trâu bị đợc ni nhiều ở đâu? Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đâu?


<b>B - Bµi míi</b>


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ Bµi giảng


1) Lâm nghiệp


Hoạt động1: Làm việc cá nhân.


- HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi ởSGK.
- GVkết luận: Lâm nghiệp gồm các hoạt động
trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ, lâm
sản.


Hoạt động 2: Làm việc cá nhân


- T×m hiĨu vỊ gia tăng dân số: GV lu ý HS:
-Tổng diƯn tÝch rõng = DiƯn tÝch rõng tù nhiªn +
diƯn tích rừng trồng.


- HS cần giải thích tại sao có giai đoạn diện tích
rừng tăng, có giai đoạn diện tÝch rõng gi¶m.


- HS làm việc cá nhân dựa vào
SGK để trả lời.Vài HS nêu, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS nêu lại.


- HS quan sát bảng số liệu trả lời
câu hỏi ở SGK.


- HS khá tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV kÕt ln-Liªn hƯ:



+Từ 1980-1995, do khai thác bừa bãi, dân đốt
rừng làm nơng rẫy nên diện tích rừng bị giảm.
+Từ 1995-2004 diện tích rừng tăng do Nhà
n-ớc và nhân dân tích cực trồng rừng.


Hỏi: Hoạt động trồng và khai thác rừng có ở
những đâu? Tỉnh ta có những huyện nào có
rừng?


2) Ngµnh thủ s¶n:


Hoạt động 3:Thảo luận nhóm đơi
- Nêu tên một số lồi thuỷ sản mà em biết ?
- Nớc ta có những điều kiện nào để phát triển
ngành thuỷ sản ?


- GV kÕt ln- Liªn hƯ


Ngành thuỷ sản gồm: Đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản, sản lợng đánh bắt nhiều hơn
nuôi trồng, ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở
vùng ven biển và nơi có nhiều sơng hồ...


HS liên hệ ở địa phơng mà cỏc
em bit.


- HS khá tự trả lời


- HS lm việc theo nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HSTB nêu nội dung ghi nhớ
của bài.


HS khá, giỏi thấy đợc điều kiện
thuận lợi để phát triển ngành
thuỷ sản: vùng biển rộng có
nhiều hải sản, mạng lớ sơng
ngịi dày đặc, ngời dân có nhiều
kinh nghiệm, nhu cầu thuỷ sản
ngày càng cao. Biết đợc các biện
pháp để bảo vệ rng


c/Củng cố dặn dò
- HS nªu néi dung bµi


Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt giê häc.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________________________________________


<b>ChiÒu: TiÕt 1, 2, 3 Tin häc, Tin häc, TiÕng anh: GV chuyên soạn và dạy.</b>


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Sáng: TiÕt 1: To¸n</b>


<b>TiÕt 54: Lun tËp chung </b>


<b>I - Mục tiêu</b>



- Biết cộng, trừ hai số thập phân, tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phÇn
cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


- Vận dụng tính chất giao hốn của phép cộng, phép trừ các số thập phân để tính
bằng cách thuận tiện nhất. ( HSTB làm đợc bài 1, 3, 2. HS khá làm đợc tất cả các
bài tập trong SGK.)


- Cã ý thøc tÝch cực học tập.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


B¶ng phơ.


III - Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ :


- HS lên bảng làm bài 2 tiÕt tríc
B - Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ LuyÖn tËp


Bài 1: - HS đọc yêu cầu của đề bài và làm bài
- Lu ý HS cách đặt tính. GV chốt lời giải đúng:
605,26 800,56 16,39+5,25-10,3


- 2HS lên bảng làm
- Lớp nháp bài, nhận xét.



- HSTB c bi nờu yờu cầu
của đề bài.


- HS lµm bµi vµo vë nháp, 3HS
TB lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ <sub> 217,3 </sub><sub> </sub> <sub> 384,48</sub><sub> = 21,64 - 10,3</sub>
<sub>822,56 416,08 = 11,34</sub>


Bài 2: HS nêu yêu cầu bµi tËp vµ lµm bµi


GV củng cố cách tìm thành phần cha biết
trong phÐp céng vµ phÐp trõ.


GV chốt lời giải đúng:


x - 5,2 = 1,9+3,8 x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x - 5,2 = 5,7 x + 2,7 = 13,6
x = 5,7+5,2 x = 13,6 - 2,7
x =10,9 x = 10,9
Bµi 3: HS tù làm bài rồi chữa bài


GV chốt lời giải đúng.


Bµi 4: HS lµm bµi vào vở . GV chấm bài, chữa
bài:


Bài giải


Quóng ng ngời đi xe đạp đi trong giờ thứ hai


là: 13,25 - 1,5 = 11,75(km)


Quãng đờngngời đi xe đạp đi trong 2 giờ đầu là:
13,25 + 11,75 =25(km)


Quãng đờng ngời đi xe đạp đi trong giờ thứ3 là:
36 - 25 = 11(km)


Đáp số: <sub>11km</sub>


*Bài 5:


GV hớng dẫn HS tóm tắt:


Sè thø nhÊt + Sè thø hai = 4,7
Sè thø hai + Sè thø ba = 5,5


- C¶ líp nhËn xét chữa bài.
- HS nêu


- HS làm vở nháp, 2 HSTB lên
bảng,


- Nhận xét chữa bài.


- HSTB đọc đề bài và làm bài
vào vở, - - 2 HS làm bài trên
bảng nhóm.


- NhËn xÐt chữa bài.



- HSTB c bi xỏc nh
dng toỏn.


- HS làm bài vào vở, 1 HS khá
làm bảng lớp


- Lớp nhận xét chữa bài.


- HS khá nêu cách giải bài toán
- 1HS khá làm bảng lớp. Lớp
làm vào nháp, chữa bài.
Số thứ nhÊt + Sè thø hai + Sè thø ba=8


Tìm mỗi số.
3- Củng cố, dặn dò


HS nêu cách cộng, trõ hai sè thËp ph©n
Tỉng kÕt bµi nhËn xÐt giê häc


Dặn HS chuẩn bị bài sau.
.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>TiÕng väng</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ ngon lành, lạnh ngắt, nó, chim non, rung lên,


lại lăn, đá lở; đọc trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, cụm từ,
nhấn giọng từ ngữ gợi tả cảm xúc xót thơng của tác giả. Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt
nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung bài: Tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả vì sự vơ tâm đã để cho
chú chim sẻ nhỏ phải chết thê thảm. Hiểu đợc điều tác giả muốn nói: Đừng vơ tình
trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II - §å dïng d¹y häc: </b>


<b>- </b>Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết khổ thơ thứ nhất.
III - Các hoạt động dạy học


A- KiĨm tra bµi cị


Đọc thuộc lòng một bài tự chọn
Nêu nội dung của bài ?


B - Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi


-2HS đọc và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b/ Luyện đọc và tìm hiểu bài


+Cho HS đọc tiếp nối nhau bài thơ. Mỗi HS
đọc một khổ thơ, chú ý cỏch ngt cõu:



Đêm ấy /tôi nằm trong chăn/nghe cánh chim
đập cửa.


S m ỏp gối chăn/ đã giữ chặt tôi.
+Cho HS đọc toàn bài thơ.


+GV đọc mẫu toàn bi th.


Tìm hiểu bài: Tổ chức HS thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi của bài


- Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thơng nh th no?


- Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về cái chết
của chim sẻ?


- Nhng hỡnh nh no đã để lại ấn tợng sâu sắc
trong tâm trí tác giả?


- Hãy đặt một tên khác cho bài.
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
(Mc 1- Mc tiờu)


*GV liên hệ giáo dục HS.


Đọc diễn cảm đoạn th¬ thø nhÊt.


- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm1


đoạn thơ thứ nhất...


* Cho HS tù t×m các từ ngữ cần nhấn giọng:


- HS ni tip nhau đọc theo đoạn
lần 1.


- HSTB nªu mét sè từ khó phát
âm...


- HSY, TB luyn c cỏc t khó
trên....


- Luyện đọc theo đoạn lần 2.
- HS khá giải nghĩa một số từ
mới....


- Luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc thành tiếng bài thơ.
HS tự thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Nó chết trong cơn bão, xác nó
lạnh ngắt và bị một con mèo tha
i...


+Vì tác giả nghe tiếng chim đập
cửa...


+Tỏc gi day dứt nhất là hình ảnh
những quả trứng khơng có mẹ ấp


ủ, đêm đêm lại lăn vào giấc ngủ
của tỏc gi.


- Cái chết của con chim sẻ nhỏ/ Sự
ân hận muộn màng/ Xin chớ vô
tình...


- HS khá tự nêu
- hs khá nêu....


- HS luyn c din cm on thơ
Cho HS tự tìm các từ ngữ cần
nhấn giọng: chết rồi, ấm áp, giữ
chặt, ngon lành, chiều gió hú,
lạnh ngắt, tha đi, mãi mãi.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp....
C- Củng cố, dặn dò:


+ Qua bài thơ, tác giả muốn nói với chúng ta ®iỊu g×?
+ Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách trình
bày, lỗi chính tả.



- Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhận biết u
điểm của những bài văn hay, viết lại đợc một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Có ý thc tớch cc hc tp.


<b>II - Đồ dùng dạy häc: </b>


<b>- B</b>ảng phụ, bài chấm, bản nhận xét.VBT
III - Các hoạt động dạy học


A- KiĨm tra bµi cị:


HS nêu đề bài làm văn giờ trớc. - 2HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B - Bµi míi


1)Giíi thiƯu bµi.


2)Nhận xét về kết quả bài làm của HS
- GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài Tập làm
văn đã kiểm tra giữa học kì I.


- GV nhËn xÐt về kết quả bài làm của HS.
+ Ưu điểm


+ Nhợc điểm


- Thông báo điểm cụ thể.
3) Hớng dẫn HS chữa lỗi
- GV chỉ lỗi trên bảng phụ



- Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn hay
4) Củng cố bài học


- HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
- Nhận xét giờ học.


- HS nêu lại


- 2HS khá lên bảng chữa lỗi. Cả
lớp tự chữa trên giấy nháp


- HS khá nêu nguyên nhân mắc
lỗi.


- HS sửa từng lỗi trong bài.
- HS cả lớp nghe và viết lại một
đoạn vào VBT


<b>Tit 4: o c</b>


<b>Thực hành giữa học kì I</b>


<b>I - Mơc tiªu </b>


- Củng cố kiến thức các bài đạo đức đã học.


- Rèn luyện kĩ năng ứng xử trong cuộc sống hằng ngày với mọi ngời xung quanh.
- Biết tán thành với những hành vi đúng và không tán thành với những hành vi sai.


<b>II - §å dïng d¹y häc: </b>



- PhiÕu häc tËp.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A- KiĨm tra bµi cị:


- Nêu lại ghi nhớ của bµi häc tríc?
B - Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ Bài giảng:


* Hot ng 1: Thc hnh giải quyết bài tập


- Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng, thái độ ứng
xử đúng


GV chia nhãm giao nhiệm vụ cho HS thảo luận bài
tập


Em chọn cách giải quyết nào trong các cách dới
đây:


a/ Do ch quan, Nam đã nhận một công việc
không phù hợp với khả năng của mình. Nam sẽ:
- Cố gắng làm cho tốt. - Bỏ không làm.


- Xin đổi công việc khác. - Làm qua loa cho xong.
b/ Hùng đợc phân cơng trang trí đầu báo tờng


của lớp, nhng đến ngày nộp mới nhớ ra. Hùng sẽ:
-Trang trí qua loa cho xong.


- Nói dối cơ giáo là mình bị ốm nên cha làm đợc.
- Nhận lỗi và nhờ các bạn cuối giờ cùng làm.
Hỏi HS: + Vì sao em lại ứng xử nh vậy?
GV cùng HS rút ra kết luận.


* Hoạt động 2: Tự liên hệ


- chia líp làm các nhóm và thảo
luận theo yêu cầu...


- HS thảo luận theo nhóm.


- Từng nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận, các nhóm khác nhận
xét.


- HS khá nêu...


- HSTB nêu lại kết luận....


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS t liên hệ về việc cố gắng vơn lên của bản thân
và sự đối xử với bạn bè của bản thân mình.


* Hoạt động3: Đọc các câu tục ngữ, ca dao, thơ, kể
chuyện nói về lịng biết ơn tổ tiên của dân tộc ta.
GV nhận xét tuyên dơng HS.



- HS làm việc theo nhóm đơi
hoặc nhóm 3 tự liên hệ cho nhau
nghe sau đó vài HS khá trình bày
trớc lớp.


- HS khá đọc trớc lớp bài đã
chuẩn bị


c/ NhËn xÐt giê häc.


<b>ChiÒu: TiÕt 1: To¸n(T)</b>


<b>Lun tËp phÐp cộng, trừ số thập phân</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số số thập phân.


- Rèn kĩ năng đặt tính và tính, kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng để tính
nhanh và tính bằng cách hợp lí.


- Gi¸o dơc HS ý thøc tÝch cùc häc tập.


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>:


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b> </b>1) KiĨm tra bµi cị:



- HS nêu quy tắc cộng, trừ hai sè thËp ph©n
2) Lun tËp


Dự kiến các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính


a) 12,09 9,07 b) 34,9 – 23,79
15,67 – 8,72 78 - 56,47
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


5,27 + 14,35 + 9,25 6,4 + 18,36 + 52
20,08 + 32,91 + 7,15 0,7 + 0,09 + 8
Bµi 3


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt


a) 12,56 – (3,56 +4,8) b) 15,73 – 4,21 –
7,79 c) 34,98 – (12,5 + 14,98) d) 87,45–
36,09– 34,91


GV lu ý HS thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu
thøc.


Bµi 4: Tính nhanh( Cho HS làm bài rồi chữa bài)
13,8 + 47,53 + 63,2 + 15,36 + 52,47 + 8,64
=(13,8 + 63,2) + (47,53 + 52,47) + (14,36 + 8,64)
= 77 + 100 + 23


= 200



GV chốt cách tính nhanh
Bài 5: Tính nhanh


a) 1,27+2,77+4,27+5,77+7,27+8,77+10,27+11,77
b) 49,8 - 48,5 + 47,2 - 45,9 + 44,6 - 43,3 + 42 - 40,7
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS...


- Gv chốt cách tính nhanh...


-4 HSTB làm bài trên bảng,
nêu cách làm


- Lớp nhận xét, chữa bài.
- 2 HSTB làm bài trên
bảng, lớp làm bài vào vở,
chữa bài.


- 2 HSTB làm bài trên
bảng, lớp làm bài vào vở,
chữa bài.


- 1 HS khá làm bài trên
bảng lớp....


- HS cả lớp làm nháp...


2 HS khá làm bảng


lớp...HS cả lớp làm vào vở


nháp...


3) Tổng kết bài


- HS nêu các tính chất của phép cộng và phép trõ
- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 2: TiÕng ViÖt(T)</b>


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa, trái nghĩa,</b>
<b> đồng âm, nhiều nghĩa</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Nắm chắc các kiến thức vè từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa.


- Rèn kĩ năng phân biệt từ, xác định từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa.


- HS có ý thức dùng từ đúng.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ chép sắn nội dung bài tập


<b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


1) KiĨm tra bµi cò



- Nêu tên các nội dung đã học của phân môn Luyện từ và câu
2) Luyện tập


Bài tập1: Kẻ đờng gạch nối giữa ô chữ ở cột A với ô chữ tơng ứng ở cột B để tạo
thành những định nghĩa về bốn lớp từ đã học.


- GV đa bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài tập, 4HS nối tiếp lên bảng nối.
- Chữa bài, GV chốt bài làm đúng:


A B


Bài tập 2: Xác định nghĩa của từ in đậm trong các cụm từ, câu dới đây, rồi phân
các nghĩa ấy thành hai loại: nghĩa gốc, nghĩa chuyển.


<b> L¸:</b>


a - Lá bàng đang ở ngọn cây. (Tè H÷u)
b - L¸ khoai anh ngì l¸ sen. (Ca dao)


c - Lá cờ căng lên vì ngỵc giã. (Ngun Huy Tởng)
d - Cầm lá th này lòng hớng vô Nam. (Bài h¸t)


GV cho HS tự làm rồi chữa bài. GV chốt bài làm đúng:


Trong hai câu a,b từ "lá" chỉ bộ phận của cây, mọc ở cành, thân, có hình dẹt,
màu lơc. NghÜa nµy lµ nghÜa gèc.


Trong hai câu c,d từ "lá" chỉ những vật có hình tấm, mảnh, nhẹ nh hình cái lá.
Nghĩa này là nghĩa chuyển.



Bài 3: Tìm từ trái nghĩa víi tõ in ®Ëm trong tõng cơm tõ sau:
- hoa t¬i - rau t¬i


- cá tơi - trứng tơi
- cau tơi - củi tơi
- nét mặt tơi - màu sắc tơi
HS tự tìm, giải thích lí do chọn từ đã tìm.


17
Tõ cã mét nghÜa gèc và một hay nhiều nghĩa


chuyển.


Những từ giống nhau về ngữ âm nhng khác
hẳn nhau về nghĩa.


Từ có nghĩa giống nhau
Những từ có nghĩa trái ngợc nhau


T ng õm
T trái nghĩa


Từ đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chèt bµi làm:


- hoa tơi / hÐo - rau t¬i / óa
- c¸ t¬i / ¬n - trøng t¬i / ung
- cau tơi / khô - củi tơi / khô
- nét mặt tơi / ỉu xìu - màu sắc tơi / xỉn


3) Tổng kết bài.


- HS nêu lại nội dung vừa ôn tËp
- NhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>


<b> động tác vơn thở, tay,chân, vặn mình, tồn thân.</b>
<b>trị chơi “ chạy nhanh theo số”.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Ơn các động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục phát
triển chung. Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và động tác
tồn thân. u cầu tập đúng và liên hoàn các động tác.


- Trò chơi <i>Chạy nhanh theo số </i>. Biết cách chơi và tham gia vào trị chơi. Y/c chơi
nhiệt tình và chủ động.


- Ham mª lun tËp thĨ dơc thĨ thao....
<b>II. §å dïng : </b>


- 1 còi , kẻ sân chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<i>1. Phần mở đầu</i>:


- n định tổ chức, phổ biến nội
dung, y/c tiết học.



- Khởi động: * Chạy thanh 1 hàng
dọc quanh sân tp.


* Trò chơi: <i>Nhóm 3 nhóm 7</i>




2. <i>Phần cơ bản</i>:


a) Trũ chi vận động: Chạy nhanh
theo s.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc nhở HS
rồi cho ch¬i .


- GV quan sát, nhận xét, đánh giá
cuộc chơi.


6-10’
2-3’


1’
2-3’
18-22’


6-7’


10-12’



- Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li
hĐp råi chun sang cù li réng.


- HS tập hợp theo đội hình chơi,
GV điều khiển cuộc chơi(thi đua
theo nhóm) .


- Chơi trị chơi theo đơn v t
nhúm v lp...


- Thực hành chơi thi đua giữa các
nhóm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) ễn 5 ng tỏc thể dục đã học


- GV nhận xét cách tập của học sinh
và sửa lại động tác tập cho 1 số
HS....


3<i>. PhÇn kÕt thóc</i>:
- Cho HS thả lỏng


- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.


7-8
2-3
4-6


- Tp c lp 1-2 lần theo đội hình


4 hàng ngang.


- TËp theo tỉ


- Các tổ thi đua tập biểu diễn trớc
lớp...


- Cả lớp chạy đều (<i>theo thứ tự</i>
<i>1,2,3,4…)</i> thành vũng trũn ln sau
khộp thnh vũng trũn nh.


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Sáng: Tiết 1: Toán</b>


<b>Tiết 55: Nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Biết đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số t nhiờn.


- Bớc đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.( HSTB làm
bài 1., 3)


- Cã ý thøc tÝch cùc häc tËp.


<b>II - §å dùng dạy học : </b>


- Bảng nhóm.



III - Cỏc hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ


HS lµm bµi tËp:


67,98 +564,7 876,93- 89,9
B - Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ Bài giảng


Hớng dẫn HS hình thành quy tắc nhân
một số thập phân với mét sè tù nhiªn.
GV cïng HS chèt lại cách làm:


Chu vi hỡnh tam giỏc bng tng dài 3
cạnh. Vậy có: 1,2 x3 = ?(m)


- 2HS lµm bài trên bảng, lớp nháp bài,
chữa bài


- HS khỏ nêu tóm tắt bài tốn SGK.
- HS khá nêu miệng cách thực hiện sau
đó 1HS khá lên bảng đặt tính và tính,
nêu lại cách tính, cả lớp làm nháp.


<b> </b>1,2m = 12dm 12 x 3=36(dm)


36dm = 3,6m



VËy chu vi hình tam giác là 3,6m
Thực hiện phép nh©n:


1,2
x 3
3,6


VÝ dơ (SGK): Híng dÉn HS tự giải tơng
tự.


Cho HS tự nêu ra quy tắc. GV kết
luận (SGK)


- Lớp nhận xét chữa bài.
-HSTB nêu lại


- HS tự làm bài và nêu cách thực hiện
- HSTB nêu quy tắc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c/ LuyÖn tËp


Bài 1: GV cho HS tự làm bài sau đó 4
HS lên bảng làm và đọc kết quả.
GV chốt lời giải đúng.


Bài 2: Cho HS nêu cách làm sau đó HS
làm tiếp bài và nêu miệng kết quả.
GVchốt lời giải đúng.



Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của bài, nêu
yêu cu ca bi. Cho HS lm bi.


Bài giải


Trong 4 giờ ô tô đi đợc quãng đờng là:
42,6

4= 170,4(km)


Đáp số: 170,4 km.
GV chấm bài nhận xét, chữa.


- HSTB nêu cách làm. Cả lớp làm bài,
1HSTB làm bảng, lớp nhận xét chữa bài.
- HS làm vở nháp , 4 HS khá làm bảng.
Lớp nhận xét, bổ sung.


- Vài HSTB nêu miệng. Cả lớp làm bài
vào vở ...


Nhận xét chữa bài.


- HSTB c bi và nêu yêu cầu của
đề bài, sau đó HS cả lớp làm bài vào vở,
1HSTB làm bảng, lớp nhận xét chữa bài.


C- Củng cố, dặn dò:


HS nêu quy tắc nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn
Tổng kết bài, dặn HS chuẩn bị tiết sau.



<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>Quan hệ từ</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Bc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ.( ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc quan hệ từ trong các câu văn ở BT1, mục III , xác định đợc cặp
quan hệ từ và hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn ở BT2. Biết đặt câu
với quan hệ từ ở BT3. (HS khá, giỏi đặt câu đợc với các quan hệ từ nêu ở BT3).
- Có ý thức sử dụng từ đúng khi nói và viết.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


A - KiÓm tra bµi cị:


- HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ
xng hô.


B - Bµi míi


1) Giíi thiƯu bài
2)Phần nhËn xÐt
Bµi tËp 1:



GV ghi kết quả trả lời của HS, cho nhận
xét rút ra kết luận đúng:Từ và nối "say ngây"
với "ấm nóng"


Tơng tự ở các dòng còn l¹i.


GV nêu kết luận về tác dụng của các từ
chỉ quan hệ ở trên.


Bài tập 2: Cho HS lên gạch chân các cặp từ ngữ
thể hiện quan hệ giữa các ý ở mỗi câu.


- HS nêu cặp từ biểu thị quan hệ.
- GV rút ra kết luận đúng.


- Cho HS tù lÊy vÝ dô.
* PhÇn ghi nhí SGK.
3)Lun tËp


- 2 HS nªu, líp nhËn xÐt


- HSTB đọc các câu văn , làm bài
và trả lời.


- HSTB nªu lại.


- HS khá lên bảng làm bài, lớp
nhận xét, chữa bài.


- HSTB c ghi nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập1: HS tìm từ chỉ quan hệ và nêu tác dơng
cđa chóng.


GV chốt lời giải đúng.


Bµi tËp2: Cho HS lµm vë, chÊm bài chữa.


Bi3: Cho HS thi t cõu, nhn xột chữa bài của
HS.


4) Cñng cè, dặn dò:
HS nêu néi dung bµi


Tỉng kÕt bµi nhËn xÐt giê häc
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài vào VBT, 2 HSTB
làm bài trên bảng


- Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài vào vở, 2HS khá
làm bài trên bảng


- Lp nhn xột, cha bài.
- Từng HS khá đọc câu mình
vừa đặt


- HS c ghi nh.



<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>Luyn tập làm đơn</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.


- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ
nội dung cần thiết, nêu đợc lí do kiến nghị.


- HS cã ý thøc häc tËp.


<b>II - §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III - Cỏc hot động dạy học:</b>


A- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc lại đoạn văn tiết trớc đã làm.
GV nhận xét cho điểm.


B - Bµi míi


a/ Giíi thiƯu bµi
b/ Bài giảng



Hớng dẫn HS viết đơn.


GV treo bảng phụ đã trình bày sẵn mẫu đơn,
cho 2HS đọc lại.


GV cùng HS trao đổi nội dung của lá đơn.
- Tên đơn cần ghi là gì ?


- Nơi nhận đơn là gỡ ?


- Phần giới thiệu bản thân cần nêu gì?


GV nhc HS trình bày lí do viết đơn sao cho
hợp lí, gọn và rõ có sức thuyết phục ...


- GV nhËn xét và tuyên dơng...


- 2 HS c.


Lớp nhận xét, cho ®iÓm.


- Hai HSTB đọc yêu cầu của bài,
nêu yêu cầu của bài.


- Hai HSTB đọc lại nội dung
mẫu đơn.


- Đơn kiến nghị



- U ban nhõn dõn hoc cụng ty
cây xanh ở địa phơng, với đề 1,
còn đề 2 thì có thể là gửi Uỷ ban
nhân dân hoặc công an địa
ph-ơng )


- Ngời đứng tên là bác tổ trởng
dân phố (hoặc trởng thôn)


- HS tự viết đơn vào VBT sau đó
vài HS khá đọc lá đơn của mình
đã làm, cả lớp nhận xét sửa chữa
cho HS.


C- Củng cố, dặn dò


Tổng kết bài, nêu nội dung cần nhớ.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


<b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.



- Có ý thức giúp gia đình. Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn ung trong
gia ỡnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Một số bát, đũa và dụng cụ, nớc rửa bỏt.


<b>III - Các hoạt dộng dạy học</b>


A - KiĨm tra bµi cị


- Em hãy kể những công việc em giúp đỡ gia đình trớc và sau bữa ăn?
B - Bài mới


1)Giíi thiƯu bµi


2)Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
Cho HS đọc SGK


- Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu,
bát, đũa sau bữa ăn?


GV tóm tắt nội dung: Bát, đũa, thìa, đĩa
sau khi đợc sử dụng để ăn uống nhất thiết
phải đợc cọ, rửa sạch sẽ, không để lu cữu
qua bữa sau hoặc qua đêm. Rửa dụng cụ
nấu ăn và ăn uống khơng những làm cho
các dụng cụ đó sạch sẽ, khô ráo, ngăn
chặn đợc vi trùng gây bệnh mà cịn có tác
dụng bảo quản, giữ cho các dụng cụ đó


khơng bị hoen rỉ.


3) Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ
nấu ăn và ăn uống.


- Nêu trình tự rửa bát sau bữa ăn?


- GV chốt lại nội dung bài(Ghi
nhớ-SGK)


- HSTB c mc 1 SGK


- Làm sạch và giữ vệ sinh dụng cụ nấu
ăn và ăn uống.


- Bảo quản dụng cụ nấu ăn và ăn uống
bằng kim loại


- HS khá nêu lại


- Tráng qua một lợt cho sạch thức ăn,
cơm trong dụng cụ nấu ăn và bát đĩa
- Rửa bằng nớc ra bỏt


- Rửa bằng nớc sạch 2 lần


- ỳp tng dụng cụ và rổ cho ráo nớc
- Xếp bát đĩa vo chn; a, thỡa vo
ng



- HSTB nêu lại.


<b> </b>C- Tæng kÕt giê häc.


Liên hệ việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


<b>ChiỊu: TiÕt 1: Cđng cè kiÕn thøc</b>


<b>Lun tËp phÐp cộng, trừ số thập phân; giải toán</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Củng cố kiến thức về cộng, trừ hai số thập phân, củng cố về giải toán.
- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ hai số thập phân.
- Có ý thức tích cực học tập.


<b>II - §å dïng d¹y häc: </b>


B¶ng phơ .


<b>III - Các hoạt động dạy học </b>


1) KiĨm tra bµi cị


- HS nêu quy tắc cộng , trừ hai sè thËp ph©n
2) LuyÖn tËp


<b> Dù kiến các bài tập sau</b>



Bài 1: Tính


43,927-18,653 50 - 28,729 45,436 - 38,789
83,316 - 57 92,654 - 63,847 115 - 47,006


- HS tự làm bài vào vở nháp.
- 3 HSTB lên làm vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

15,76 + 17,3 83,96 + 85,45 18,92 + 14,6
14,72 + 15,1 72,965 + 14,6 18,4 + 17,36
Bµi 2:TÝnh nhanh


49,8 - 48,5 + 47,2 - 45,9 + 44,6 - 43,3 + 42 - 40,7
=(49,8- 48,5)+(47,2- 45,9)+(44,6- 43,3)+(42- 40,7)
= 1,3 + 1,3 + 1,3 + 1,3
= 5,2


- GV chữa bài trên bảng lớp và nhận xét bài làm
cđa HS....


- - GV chèt c¸ch tÝnh nhanh...


Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều dài
gấp rỡi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật ú l
bao nhiờu ha?


Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số thích hợp
trong mỗi pháp tính sau: (Mỗi chữ là một chữ số khác
nhau)



ab,b
c,c
0,a


Cách 2: Xét phép trừ ở phần nguyªn
ab - ( c + 1nhí) = 0


Suy ra ab = c +1.


Để c + 1 là số có hai chữ số thì c = 9 và ab = 9 +1 =
10


VËy a = 1, b = 0, c = 9


- Chữa bài, nhận xét


- HS tự làm bài vào vở nháp.
- 2 HS khá lên làm bảng
lớp....


- HS chữa bài trên bảng


- HS t lm bài vào vở sau
đó 1HSTB lên làm bài, lớp
nhn xột cha bi


HS khá nêu cách làm bài
Cách 1:


XÐt phÐp céng:


c,c + 0,a = ab,b (1)


c ph¶i bằng 9 vì cho dù c =
8 và a = 9 th× 8,8 + 0,9 =9,7
< ab,b . VËy c = 9


Mặt khác ở phép cộng
(1) c,c < 10; 0,a < 1 nªn
tỉng c,c + 0,a < 11. Suy ra
ab,b < 11


VËy a = 1; b = 0, c = 9
Thư l¹i:


10,0
9,9
0,1
3) Củng cố, dặn dò


HS nêu các tính chất phép cộng vận dụng vào tính nhanh
NhËn xÐt giê häc.


Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


<b> TiÕt 2: Khoa học</b>


<b>Bài 22: Tre, mây, song </b>


<b>I - Mục tiêu</b>



- Lập bảng so sánh đặc điểm, công dụng của mây, tre, song.


- Nhận ra và kể đợc tên một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. Nêu
đ-ợc cách bảo quản các đồ dùng gia đình đđ-ợc làm từ mây, tre, song.


- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, bảo quản đồ dùng gia đình.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiu hc tp, thụng tin, tranh ảnh, sơ đồ trang 44.
III - Các hoạt động dạy học


A- KiĨm tra bµi cị:


Nêu nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông?
Nêu các biện pháp an tồn giao thơng ?


B- Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi


- 3 HS nêu.


Lớp nhận xét cho điểm.


23


<b>_</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b/ Bài giảng



*HĐ1:Làm việc với SGK


Mc tiờu: Lp c bảng so sánh đặc điểm và
công dụng của mây, tre, song.


Đọc thông tin SGK, quan sát hình vẽ thảo
luận và hoàn thành phiếu học tập.


Tre Mây, song


Đặc điểm
Công dụng


HĐ2: Quan sát, thảo luận.


Mc tiêu: Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày
làm bằng tre, mây, song. Nêu đợc cách bảo quản
các đồ dùng gia đình đợc làm từ mây, tre, song.
GV chia lớp thành các nhóm tự thảo luận
làm bài của nhóm mình.


Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu
Hình 4


Hình 5
Hình 6
Hình 7


GV cïng HS kÕt luận, tuyên dơng nhóm


làm tốt.


- HS làm việc nhóm, theo yêu
cầu.


- Các nhóm báo cáo, lớp nhận
xét


chữa bài.
- HSTB nêu lại


- HS làm việc theo nhóm.
- HS làm việc nhóm,theo yêu
cầu. Các nhóm báo cáo, lớp
nhận xét chữa bài.


- HS t liờn h dựng gia ỡnh
mình và việc sử dụng và bảo
quản chúng.


c/ Củng cố, dặn dò:


HS nêu ghi nhớ của bài.
Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt giê học
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Sinh hoạt </b>


<b>SINH HOạT LớP</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


- Nhận ra u nhợc điểm của bản thân và tập thể trong tuần qua.
Nắm đợc phơng hớng phấn đấu trong tuần tới.


- Rèn khả năng nhận xét đánh giá u nhợc điểm của bản thân và của bạn.
- Có ý thức phấn đấu vơn lên trong học tập và rèn luyện.


<b>II - ChuÈn bÞ : </b>


- Bản nhận xét tuần qua của tổ trởng, lớp trởng, phơng hớng tuần tới.


<b>III - Sinh hoạt </b>


1) Tổ trởng nhận xét các mặt hoạt động của tổ mình
2) Lớp trởng nhận xét, xếp thi đua các tổ


3) Cả lớp nhận xét bổ sung u nhợc điểm của bản thân và tập thể.
4 )GV phụ trách nhận xét, tuyên dơng HS


* Phơng hớng tuần tíi:


Thực hiện tốt mọi nề nếp quy định, học tập tích cực
Thực hiện giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


KØ niƯm ngµy Nhà giáo Việt Nam 20-11


* Tích cực su tầm và đọc về một số câu chuyện nói về các đời vua thời
phong kiến. Tìm hiểu về truyền thống yêu nớc của dân tộc ta. Tìm hiểu về 1000
năm Thăng Long- Hà Ni.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5) Sinh hoạt văn nghệ


- HS biểu diễn lại các tiết mục văn nghệ chào mõng 20 - 11
- DỈn HS thùc hiƯn tốt trong tuần sau


Nhận xét của tổ chuyên môn:


<b>chiều thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Tiết1: Tiếng Việt (LT)</b>


<b>Luyện tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Luyện tập viết bài văn tả một cơn ma.
- Rèn kĩ năng diễn đạt văn lu lốt, trơi chảy.
- HS có ý thức học tập tốt.


<b>II - Các hoạt động dạy hc.</b>


1) Giáo viên nêu yêu cầu tiÕt häc
2) Häc sinh viÕt bµi văn vào vở


- Giáo viên bao quát lớp, kèm cặp HS yếu
- Chấm một số bµi.


3) NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS vỊ :


* Lỗi chính tả


* Li dựng t
* Li vit cõu
* Li diễn đạt


GV đọc cho HS nghe một số bài văn hay của lớp và trong sách tham khảo.
4) Nhận xét giờ học.


_____________________________________


<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ. Trị chơi: “Nhảy ơ tiếp sức”</b>


<b>I - Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Củng cố, nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ: quay phải, quay trái, quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi sai nhịp. Yêu cầu HS thực hiện động tỏc
chun, thnh tho.


- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu HS biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo,
hµo høng.


- Học sinh có thái độ học tập đúng.


<b>II- Địa điểm - phơng tiện..</b>


Sân trờng, 1 chiếc còi, kẻ sân cho trò chơi.



<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


1/ Phần mở đầu.


- GV phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- Khi ng.
2/ Phần cơ bản.


a/ Đội hình đội ngũ: quay
phải, quay trái, quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi sai nhp.


b/ Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
3/ Phần kết thúc.


- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.


- Nhn xột, ỏnh giỏ. Dặn dị.


4 - 5 phót


12- 14 phót


8 - 10 phút


4 - 5 phút


- HS tập hợp 4 hàng däc.


- Xoay c¸c khíp, giậm chân tại
chỗ.


- GV hớng dẫn 1, 2 lần.
- Chia tổ, luyện tập theo tổ.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Lớp thc hin.


- Các tổ thi trình diễn.


- GV déng viªn, tuyên dơngtổ
xuất sắc.


- GV hớng dẫn cách ch¬i.


- Tỉ chøc cho HS chơi, cán sự
điều khiển.


- Tổng kết trò chơi.
- Tập hợp lớp.
- HS chạy thả lỏng.


- GV nhận xét chung giờ học; dặn
HS chuẩn bị giờ sau.


__________________________________________________________________


_


.


__________________________________________________________________
_


<b>Chiều thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Tiết 1: Toán (BD)</b>


<b>Luyện tập tính diƯn tÝch</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- Tính đợc diện tích một số hình đã học.
- Rèn kĩ năng tính diện tích các hình.
- HS có ý thức tự hc tt.


<b>II - Đồ dụng dạy học: </b>Bảng phụ chép sẵn bài tập dành cho học sinh giỏi


<b>III - Cỏc hot ng dy hc </b>


A- Ôn tập về lí thuyết


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện tích các hình: Hình chữ nhật, hình vuông,
hình bình hành, hình thoi.


B - Lun tËp


1) KÕt hỵp híng dÉn HS làm thêm bài tập sau:


Bài 1. Một hình chữ nhật cã chiỊu dµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


Bài 2. Chu vi của hình chữ nhật bằng
chu vi hình vng cạnh 20 m. Chiều dài
hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


Chiều rộng hình chữ nhật là:
30 : (3 - 1) = 15 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
15 + 30 = 45 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
15 x 45 = 675(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 675(m2<sub>)</sub>


- HS nêu cách giải bài toán.


- 1 HS lên bảng làm, HS làm vào vở
- Chữa bài. Đáp số: 364m2


2) Giáo viên nhận xét giờ học.


_______________________________________
____________________________________________


__________________________________________________________________
_



<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm2009</b>


_______________________________________


__________________________________________________________________
_


<b>Chiều thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2007</b>


___________________________________________


<b>Tiết 2: Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Chn ng đi an tồn, phịng tránh tai nạn giao thơng.</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- HS biết đợc những điều kiện an toàn và cha an toàn của các con đờng để
lựa chọn con đờng đi an toàn.


- Biết cách phịng tránh các tình huống khơng an tồn ở những vị trí nguy
hiểm trên đờng để tránh tai nạn xảy ra.


- Có ý thức thực hiện các quy định của luật giao thông đờng bộ.


<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu con đờng từ nhà em đến trờng.
GV nêu câu hỏi, HS trả lời.



- Em đến trờng bằng phơng tiện gì?


- Kể về các con đờng mà em phải đi qua, theo em con đờng đó có an
tồn hay khơng?


Hoạt động 2: Xác định con đờng an tồn đi đến trờng.


GV chia lớp thành 3 nhóm (các nhóm đợc phân chia theo từng thơn xóm nơi
các em ở)


- Nhóm 1: Thôn Ngọc Chi
- Nhóm 2: Thôn Cúc Thị.
- Nhãm 3: Th«n cóc Bå.


Các nhóm tự thảo luận và tìm ra con đờng đi an tồn, dễ đi nhất để đến
tr-ờng.


27
ChiỊu dµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và cách phịng tránh tai
nạn giao thơng.


GV nêu một vài tình huống giao thơng, HS nêu cách xử lí tình huống đó.
GV giáo dục HS ý thức chấp hành luật giao thông đờng bộ.


GV nhËn xÐt giê häc.


_________________________________________



<b> TiÕt 3: Sinh ho¹t líp</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


- HS nhận ra mặt mạnh, mặt yếu của tập thể, của bản thân để phát huy mt
mnh v hn ch mt tn ti.


- Đặt ra phơng híng cho tn 6.


- Giáo dục HS có ý thức kỉ luật trong mọi hoạt động của bản thân, tập th.


<b>II - Cỏc hot ng trờn lp</b>


1/ Đánh giá chung tình hình lớp trong tuần:


- Lp trng ỏnh giỏ , nhận xét chung các hoạt động trong tuần qua.
- Các lớp phó nêu nhận xét.


- Tỉ trëng nhËn xÐt vỊ tổ mình.
- Bình xét thi đua các tổ.


2/ Phơng hớng:


- Lớp trởng đại diện ban cán sự thông qua phơng hớng tuần 6.
- Các cá nhân đóng góp ý kiến.


3/ GV chủ nhiệm chốt lại nhận xét và phơng hớng
4/ Cho HS sinh hoạt văn nghệ.



__________________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×