Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Giao an Ngu van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.79 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 01/01/09.
Ngày dạy: 05/01/09.


<b>Tit 73.Tc ng v thiờn nhiờn và lao động sản</b>

<b>xuất.</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>


Giúp học sinh hiểu sơ lợc thế nào là tục ngữ.


HiĨu néi dung, mét sè h×nh thøc nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập
luận) và ý nghĩa của những câu tục ngữ trong bài học.


RÌn kÜ năng phân tích ý nghĩa của tục ngữ, học thuộc lßng.
Bíc đầu có ý thức sử dụng tục ngữ phù hợp khi nói, viết.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc hiểu, nêu, giải quyết vấn đề.
<b>C - Chun b:</b>


- Gv: G/án, một số câu ca dao, tục ngữ.


- Hs: Soạn, chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- H. Đọc chú thích.
? Em hiểu tục ngữ là gì?
- H. trả lời.


- G. Bổ sung, nhÊn m¹nh về nội
dung, hình thứccủa tục ngữ.


? Vi đặc điểm nh vậy, tục ngữ có
tác dụng gì?


- H. đọc văn bản.


- Cách đọc: Chậm, rõ ràng, vần lng,
ngắt nhịp.


? Theo em, câu tục ngữ nào thuộc
đề tài th/nh, câu nào thuộc lao
động sx?


? Nhóm tục ngữ này đúc rút kinh
nghiệm từ những hiện tợng nào?
? Hai đề tài trên có điểm nào gần
gũi mà có thể gộp vào 1 vb?


- H. suy luận, trả lời.
<b>* Hoạt động 2.(20p)</b>



- Gv : Híng dÉn hs ph©n tích từng
câu tục ngữ, tìm hiểu các mặt:
+ Nghĩa của câu tục ngữ.


+ Cơ sở thực tiễn của kinh nghiệm
nêu trong câu tục ngữ.


+ Trờng hợp vận dông.


- Lu ý: Kinh nghiệm trên không


<b>I. Giới thiệu chung.</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm.</b></i>


Tục ngữ là những câu nói dân gian diễn
đạt những kinh nghiệm của nhân dõn v
th/nh, con ngi, XH...


<i><b>2. Đặc điểm: </b></i>


- Ngắn gọn, có kết cấu bền vững, có h/a,
nhịp điệu.


- Dễ nhớ, dễ lu truyền.
- Có 2 líp nghÜa.


-> Làm cho lời nói thêm hay, sinh động.



<i><b>3. §äc, chó thÝch</b></i>.(sgk)


<i><b>4. Bè cơc:</b></i>


- Tơc ng÷ vỊ th/nh: 1,2,3,4.


- Tục ngữ về lao động sx: 5,6,7,8.


-> Hai đề tài có liên quan: Th/nh có liên
quan đến sx, nhất là trồng trọt, chăn nuôi.
Các câu đều đợc cấu tạo ngắn, có vần,
nhịp, đều do dân gian sáng tạo và truyền
miệng.


<b>II. Ph©n tÝch.</b>


<i><b>1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên:</b></i>
<i><b>* Câu 1:</b></i>


- Thỏng 5 (Âm lịch) đêm ngắn / ngày dài
Tháng 10 (Âm lịch) đêm dài / ngày ngắn
- Vần lng, đối, phóng đại làm nổi bật t/c
trái ngợc giữa đêm và ngày trong mùa hạ,
mùa đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phải bao gi cng ỳng. (cõu 2)


- Liên hệ:


+ Tháng 7 heo may, chuån chuån


bay th× b·o”.


+ “ Tháng 7 kiến đàn, đại hàn
hồng thủy”.


- Gv. Chèt.


- Gv: Hớng dẫn hs tìm hiểu:
+ Nghĩa của từng câu tục ngữ.
+ Xđ kinh nghiệm đợc đúc rút.
+ Bài học từ kinh nghiệm đó.
? Cách nói nh câu tục ngữ có hợp lí
ko? Tại sao đất q hơn vàng?
? Vận dụng câu này trong trờng
hợp nào?


- Gv: Chốt.


? Tìm những câu tục ngữ khác nói
lên vai trò của những yếu tố này?
- Một lợt tát, 1 bát cơm.


- Ngi p vỡ lụa, ...


<b>* Hoạt động 3.(5p)</b>


- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu đặc điểm
nghệ thuật của các câu tục ngữ.
- Hs đọc ghi nhớ, đọc thêm.



? Tìm thêm tục ngữ thuộc 2 ch
trờn?


<i><b>* Câu 2:</b></i>


- Đêm trớc trời có nhiều sao, ngày hôm sau
có nắng to.( Và ngợc lại)


- C¬ së thùc tÕ:


Trời nhiều sao -> ít mây -> nắng.
Trêi Ýt sao -> nhiỊu m©y -> ma.


- Vận dụng: Nhìn sao dự đốn đợc thời tiết
để chủ động trong công việc ngày hôm sau
(sx hoặc đi lại).


<i><b>* C©u 3:</b></i>


- Ch©n trêi xt hiƯn nh÷ng áng mây có
màu mỡ gà là trời sắp có bÃo.


- Vn dụng: Dự đoán bão, chủ động giữ
gìn nh ca hoa mu.


<i><b>* Câu 4:</b></i>


- Kiến bò nhiều lên cao vào tháng 7 là dấu
hiệu trời sắp ma to, b·o lôt.



- Vận dụng: chủ động phòng chống bão
lụt.


<i><b>2. Những câu tục ngữ về lao động sản</b></i>
<i><b>xuất.</b></i>


<i><b>* C©u 5</b></i>:


- Đất đợc coi nh vàng, thậm chí quý hơn
vàng.


- Vận dụng: Phê phán hiện tợng lãng phí
đất , đề cao giá trị của đất.


<i><b>* C©u 6:</b></i>


- Nãi vÒ thø tù c¸c nghỊ, các công việc
đem lại lợi ích kinh tế: Nuôi cá - làm
vờn-làm ruộng.


- Vn dng: Khai thác tốt điều kiện, hoàn
cảnh để làm ra nhiều của cải vật chất.


<i><b>* C©u 7:</b></i>


- Khẳng định thứ tự quan trọng của các yếu
tố nớc, phân, chăm sóc, giống đối với nghề
trồng trọt, đặc biệt là lúa nớc.


- Vận dụng: Cần bảo đảm đủ 4 yếu tố thì


lúa tốt, mùa màng bội thu.


<i><b>* C©u 8: </b></i>


- Khẳng định tầm quan trọng của thời vụ
và của việc cày xới, làm đất đồi với nghề
trồng trọt.


- Vận dụng: - Gieo cấy đúng thời vụ.
- Cải tạo đất sau mỗi vụ.
<b>III. Tổng kết.</b>


- Ng¾n gän, xóc tÝch.
- Vần lng, nhịp.


- Các vế: Đối xứng cả về hình thøc lÉn néi
dung.


- Lập luận chặt chẽ, hình ảnh cụ thể sinh
động, sử dụng cách nói quá, so sánh.


<i><b> * Ghi nhí: </b>sgk (5).<b> </b></i>


IV. <b> Cñng cè.(2p)</b>


- Đặc điểm của tục ngữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V. Dặn dò.(1p)


- Học thuộc vb.



- Su tầm thêm tục ngữ theo đề tài đã học.
- Son: Chng trỡnh a phng.





Ngày soạn 01/1/09.


Ngày dạy 07/1/09.


<b>Tiết 74. Chơng trình địa phơng.</b>
<b> (Văn - Tập làm văn)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh biết cách su tầm ca dao, tục ngữ theo chủ đề và bớc đầu biết
chọn lọc, sắp xếp và tìm hiểu ý nghĩa của chúng.


Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với địa phơng, q hơng mình.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Gợi mở, nêu vấn đề, thực hành.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/¸n, dơng cụ dạy học.
- Hs: Su tầm ca dao, tục ngữ.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>



<b>II. KiÓm tra: (3p) KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS. </b>
III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề.(1p) Tục ng, ca dao, dân ca,… là một tài sản vô cùng qúy báu,
đúc kết những suy nghĩ, kinh nghiệm và tình cảm của con ngời qua bao đời nay.
Su tầm và hiểu thêm về nguồn tài sản ấy là góp phần làm cho giá trị của nó đợc
phát triển phong phú hơn.


2.TriÓn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(5p)</b>


- Hs ôn lại khái niệm tục ngữ, ca dao,
dân ca (đặc điểm, khái nim).


<b>* Hot ng 2.(7p)</b>


- Gv nêu yêu cầu thực hiện.


Su tầm những câu tục ngữ, ca dao,
dân ca nói về địa phơng .


- Hs phân biệt tục ngữ, ca dao lu hành
ở địa phơng và tục ngữ, ca dao về địa
phơng.


- H. Ph©n biƯt:



Câu ca dao - bài ca dao.
Câu ca dao - câu lục bát.
<b>* Hoạt động 3.(10p)</b>


- Gv chèt 1 sè yªu cầu. Hớng dẫn cách
thực hiện.


(Lu ý hs su tầm phong phú về sản vật,
di tích, danh lam, danh nhân...).


<b>I. Tục ngữ, ca dao, dân ca là gì?</b>


- Đều là những sáng tác dân gian, có t/c
tập thể và truyền miệng.


Ca dao: là phần lời thơ của dân ca.
Dân ca: là phần lời thơ kết hợp với
nhạc.


Tục ngữ: (xem tiÕt 73).
<b>II. Néi dung thùc hiƯn.</b>


<i><b>* Mét sè ®iỊu cần lu ý.</b></i>
<i><b>1. Thế nào là câu ca dao ?</b></i>


- ít nhất là 1 cặp lục bát: có vần, luật, rõ
ràng về nội dung.


<i><b>2. Mỗi dị bản đ</b><b> ợc tính là một câu.</b></i>
<i><b>3. Yêu cầu:</b></i>



- Su tầm khoảng 20 câu.
- Thêi gian: hÕt tuÇn 29.
<b>III. Ph ơng pháp thực hiện.</b>


<i><b>1. Cách s</b><b> u tầm.</b></i>


- Tỡm hi cha mẹ, ngời địa phơng.
- Đọc, chép lại từ sách bỏo.


<i><b>2. Ph</b><b> ơng pháp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hot ng 4.(15p)</b>
- Gv cho 1 s cõu.


- Hs phân loại về thể lo¹i, néi dung.
Thø tù: (a) - (b) - (c).


a, Thắng cảnh.
b, Văn hóa đơ thị.
c, Địa danh.)


<b>IV. LuyÖn tËp.</b>


a, Gió đa cành trúc la đà... Tây Hồ.
b, Phồn hoa thứ nhất Long thành
Phố giăng mắc cửi, đờng quanh bàn
cờ.


c, Sông Tô nớc chảy trong ngần


Con thuyền buồm trắng chạy gần
chạy xa


Thon thon hai mịi chÌo hoa
Lít ®i lớt lại nh là bớm bay.
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Nhắc nhở cách thức và thái độ học tập, su tầm.
<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Su tÇm ghi chÐp thêng xuyên.


- Chuẩn bị: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.





Ngày soạn 02/01/09.


Ngày dạy 07/01/09.


<b>TiÕt 75. Tìm hiểu chung về văn nghị luận.</b>
<b>A. Mục tiêu. </b>


Giúp học sinh hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đời sống xã hội và đặc
chung của vn bn ngh lun.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Gợi mở, nêu vấn đề, phân tích.


<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Soạn bài theo Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiĨm tra: (3p) KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS. </b>
III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề.(1p) Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thờng đa ra những ý
kiến phát biểu, đọc một vài bài xã lụân trên báo,…nhng có đơi lúc chúng ta
khơng biết đó là văn nghị luận. Vậy văn nghị luận có tầm quan trọng gì trong
cuộc sống?


2.TriÓn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>* Hot ng 1.(37p)</b>


- H. Trả lời câu hỏi sgk tr7.
Cho c¸c vÝ dơ hái kh¸c.


? Hãy chỉ ra những VBNL thờng
gặp trên báo chí, trờn i phỏt
thanh?


- H: Các bài xà luận, bình luận, các
mục nghiên cứu...



- Gv chuẩn bị một số tài liệu nghị
luận, hs tìm hiĨu gäi tªn các loại
bài nghị luận.


? Em hiểu thế nào là VBNL?
- H. phát biểu.


- G. Chốt k/n.


<b>I. Nhu cầu nghị luận và văn bản nghị</b>
<b>luận:</b>


<i><b>1. Nhu cầu nghị luận.</b></i>


+ Ví dụ: -Vì sao em ®i häc?


- Vì sao con ngời phải có bạn?
-> Kiểu câu hỏi nµy rÊt phỉ biÕn.


Trả lời bằng văn nghị luận (dùng lí lẽ,
dẫn chứng, lập luận, khái niệm ...)


+ Một số kiểu văn bản nghị luận: Chứng
minh, giải thích, phân tích, bình luận.


<i><b>2. Thế nào là văn bản nghị luận?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- H. đọc văn bản (7).


? Bác Hồ viết văn bản này nhằm


h-ớng đến ai? Nói với ai?


- H. Nãi víi mäi ngêi d©n VN.


? Bác viết bài này nhằm mục đích
gì?


? Để thực hiện mục đích ấy, Bác đa
ra những ý kiến nào?


H. th¶o luËn, tr¶ lêi.
G nhËn xÐt, chèt.


? Tìm những câu văn thể hiện nội
dung đó ?


? Em hiÓu thÕ nào là câu ln
®iĨm ?


(Là những câu văn khẳng định 1 ý
kiến, 1 quan điểm t tởng của tác
giả).


? Để ý kiến có sức thuyết phục, bài
viết đa ra lí lẽ nào?


- H. phát hiện, trả lời.


? Em có nhận xét gì về cách nêu
vấn đề và thuyết phục của ngời


viết?


- H. NhËn xÐt.


- H. §äc ghi nhí (9)


- Gv. Chốt ý. VBNL phải hớng đến
giải quyết những vấn đề đặt ra
trong cuc sng.


<i><b>3. Đặc điểm chung của văn bản nghị</b></i>
<i><b>luận</b></i>.<i><b> </b></i>


<i><b>(a)</b></i> <i><b>Văn bản: Chống n¹n thÊt häc .</b></i>“ ”


+ Mục đích của văn bản: Kêu gọi nhân dân
học, chống nạn thất học, mù chữ.


+ C¸c ý chÝnh:


- Nêu nguyên nhân của việc nhân dân ta
thất học, dân trí thấp và tác hại của nó.
- Khẳng định công việc cấp thiết lúc này là
nâng cao dân trí.


- Qun lỵi vµ bỉn phËn cđa mỗi ngời
trong việc tham gia chống thất học.


+ Các câu mang luận điểm:



- Một trong những công việc phải làm cấp
tốc ... dân trí.


- Mọi ngời Việt Nam phải hiểu biết quyền
lợi ... chữ quốc ngữ.


+ Những lí lẽ:


- Tình trạng thất học, lạc hậu trớc CM tháng
8 (95% dân số mù chữ).


- Nhng iu kiện cần phải có để ngời dân
tham gia xây dựng nc nh (bit c, bit
vit).


- Những khả năng thực tế trong việc chống
nạn thất học.


<i><b>(b) Đặc điểm:</b></i>


- Luận ®iĨm râ rµng.


- LÝ lÏ, dÉn chøng thut phơc.


<i><b> * Ghi nhí</b></i>: sgk (9).
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Thế nào là văn bản nghị luận?
- Đặc điểm của VBNL?



V. Dặn dò.(1p)


- Học bài. Đọc lại VB nắm chắc luận điểm, lí lẽ. Su tầm VBNL.
- Chuẩn bị: Phần luyện tập (tiếp).




Ngày soạn 03/01/09.


Ngày dạy 08/01/09.




<b>Tiết 76. Tìm hiểu chung về văn nghị luận (Tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu. </b>


Thơng qua việc phân tích đặc điểm của VBNL, tiếp tục củng cố kiến thức về
văn nghị luận cho hs. Học sinh biết phân biệt VBNL so với các VB khác.


Bớc đầu nắm đợc các cách nghị luận: trực tiếp, gián tiếp.
B - Ph<b> ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Soạn bài theo Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b> II. KiÓm tra: (5p</b>) - Thế nào là văn nghị luận? Đặc điểm của văn nghị luận?


III. Bài mới.


1.t vn .(1p) Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thờng đa ra những ý
kiến phát biểu, đọc một vài bài xã lụân trên báo,…nhng có đơi lúc chúng ta
khơng biết đó là văn nghị luận. Vậy văn nghị luận có tầm quan trọng gì trong
cuộc sống?


2.TriĨn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
* Hoạt động 2(tiếp). (35p)


<b>Bài 1: 20p</b>


- H. Đọc văn bản (9).


- Gv dẫn dắt, hớng dẫn hs trả
lời câu hỏi. Lu ý hs tìm luận
điểm, lí lẽ.


- H. Thảo luận, tìm hiểu vb.
- Gv chèt ý.


- H. Ghi vë.


? Theo em, vb trªn có thể
chia thành mấy phần?


- H.Thảo luận.



- G. Lu ý: Nhan đề bài nghị
luận là một ý kin, mt lun
im.


<b>Bài 2: 15p</b>


- H. Đọc vb Hai biển hồ.
- Gv nêu v.đ.


? Theo em, ý kin no ỳng?
Vỡ sao?


- H. ý (d). Giải thích.


- H. Phát hiện yếu tè kĨ, t¶,
b/c trong vb.


? Theo em, mục đích của
ng-ời viết là muốn nêu lên điều
gì?


<b>II. Lun tËp:</b>


<i><b>1. Bµi văn: Cần tạo ra thói quen tốt ...</b></i>


(a) Đây là 1 bài văn nghị luận.


- Vn nêu ra để bàn luận và giải quyết là v.đ


XH, 1 v.đ thuộc lối sống đạo đức.



- Tác giả sử dụng rất nhiều lí lẽ, lập luận và dẫn
chứng để thuyt phc.


(b)


+ Luận điểm:


Cần tạo ra những thói quen tốt trong xà hội.
+ Lí lÏ:


- Kh¸i qu¸t vỊ thãi quen cđa con ngêi.
- Nêu những biểu hiện của thói quen xÊu.
+ Khuyªn:


Cần rèn luyện thói quen tốt (dù điều đó rất
khó) và khắc phục thói quen xấu trong cuộc sống
từ những việc làm tởng chừng rất nhỏ.


(c) Tán thành ý kiến trên vì những ý kiến t/g nêu
ra đều đúng đắn, cụ th.


(d) Bố cục:


+ Mở bài: Khái quát các thói quen tốt và xấu.
+ Thân bài:


- C¸c biĨu hiƯn cđa thãi quen tèt.
- C¸c biểu hiện của thói quen xấu.
+ Kết bài: Đề xuất ý kiến.



<i><b>2. Bài văn: Hai biển hồ.</b></i>


(1) Có ý kiÕn cho r»ng:


a, VB trªn thc kiĨu vb miªu tả, miêu tả 2 biển
hồ ở Pa- let- xtin.


b, Kể chun vỊ 2 biĨn hå.
c, BiĨu c¶m vỊ 2 biĨn hồ.


d, Nghị luận về cuộc sống (về 2 cách sống) qua
việc kể chuyện về 2 biển hồ.


(2) Nhận xét văn bản:


- Vb có tả: tả hồ, cuộc sống tự nhiên vµ con ngêi
quanh hå.


- Vb có kể: kể về cuộc sống của c dân.
- Vb có biểu cảm: cảm nghĩ về hồ.
- Mục đích: làm sáng tỏ về 2 cách sống.
Cách sống cá nhân.


Cách sống chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv: VBNL thờng chặt chẽ,
rõ ràng, trực tiếp nhng cũng
có khi đợc trình bày 1 cách
gián tiếp, h/a, kín đáo.



? Trong 2 vb trên, theo em,
v.đ nào đợc nghị luận trực
tiếp, v.đ nào đợc nghị luận
gián tiếp?


trùc tiÕp.


Vb “Hai biÓn hå” -> Nghị luận gián tiếp.


<b> IV. C ủng cố.(2p)</b>


- VBNL thờng đảm bảo rõ 4 yếu tố: ...
- Có 2 kiểu nghị luận: trực tiếp, gián tiếp.


- VBNL thờng ngắn gọn, rõ ràng, đề cập đến v.đ của đời sống xã hội.
V. Dặn dị.(1p)


- TiÕp tơc t×m hiĨu về văn nghị luận.
- Chuẩn bị: Tục ngữ về con ngời, xà hội.






Ngày soạn 09/1/09.


Ngày dạy 12/1/09.


<b>Tiết 77.Tục ngữ về con ngời và x· héi</b>


<b>A. Mơc tiªu. </b>


Giúp học sinh hiểu đợc kinh nghiệm sống, đồng thời là lời khuyên của
nhân dân về phẩm chất, học tập tu dỡng và quan hệ ứng xử của con ngời.


Nắm đợc một số hình thức diễn đạt (so sánh, ẩn dụ,...) của những câu tục
ngữ trong bài học.


<b> RÌn häc thuéc lòng, cảm thụ về tục ngữ.</b>
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc hiểu, nêu, giải quyết vấn đề.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/¸n, mét sè câu ca dao, tục ngữ.


- Hs: Soạn, chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p)</b><i> Đọc thuộc 4 câu tục ngữ về th/nh. Phân tích 1 bài.</i>
Đọc 3 - 4 câu cùng đề tài trên mà em su tầm đợc.


<i><b> </b></i>- Tục ngữ là gì? Đọc thuộc 4 câu tục ngữ về lao động sx...
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. §äc sgk. (Chó ý nhÊn ë vÇn).
? VỊ néi dung, cã thÓ chia vb nµy
thµnh 3 nhãm nãi vỊ phÈm chÊt, häc
<i>tËp tu dìng, quan hƯ øng xư.</i>


H·y s¾p xÕp các câu tục ngữ trên


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Đọc , chú thÝch</b></i>.<i><b> </b></i> (sgk)


<i><b>2. Bè cơc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vµo 3 nhóm?


<b>* Hot ng 2.(22p)</b>


? Đặc điểm gièng nhau vÒ ND, HT


của 3 nhóm vb trên?


- Ngắn, có vần nhịp, dùng so sánh,
ẩn dụ, nêu kinh nghiệm, bài học về
con ngời, XH.


* G. Dẫn dắt, nêu câu hỏi, chèt ý.
H: Th¶o luËn:



-T×m hiĨu néi dung, nghƯ tht.
-ý nghĩa, liên hệ mở rộng của từng
câu tục ngữ.


- Liên hệ : Ngời sống đống vàng ;
Ngời là vàng, của là ngãi ; Ngời làm
ra của chứ của ko làm ra ngời.


? Gãc con ngêi nªn hiĨu theo nghÜa
nµo :


A. 1 phần của cơ thể con ngời.
(B). Dáng vẻ, đờng nét con ngời.
- Gv : Răng, tóc đợc nhận xét trên
phơng diện thẩm mĩ, là những chi
tiết nhỏ nhất.


? Tõ c©u này em có thể suy rộng ra
điều gì?


? NhËn xÐt vÒ h×nh thøc ? “ Đói,
rách, "Sạch, thơm chỉ về điều gì ở
con ngời?


+ Đói, rách: khó khăn thiếu thốn về
vật chất.


+ Sch, thm: Nhng phẩm chất tốt
đẹp mà con ngời cần có.



? C©u tơc ngữ có ý nghĩa ntn?
- Liên hệ:


Chết trong còn hơn sống đục.
Giấy rách phải giữ lấy lề.


? Nhận xét đặc điểm ngơn từ? ý


nghÜa cđa c©u tơc ngữ?


? Thực chất của học gói, học mở là
gì?


- Liên hệ:


Ăn trông nồi, ngồi trông hớng.
Ăn tùy nơi, chơi tùy chốn.


Một lời nói dối, sám hối bảy ngày.
Nói hay hơn hay nói.


- Câu 5,6:


? Giải nghĩa các từ trong câu tục
ngữ? Nghĩa của câu tục ngữ là gì?
? Bài học nào đợc rút ra từ kinh
nghiệm ú?


? 2 câu tục ngữ có mâu thuẫn nhau



<b>II. Phân tÝch:</b>


<i><b>1. Nh÷ng kinh nghiƯm vµ bµi häc vỊ</b></i>
<i><b>phÈm chÊt con ng</b><b> êi.</b><b> </b></i>


<i><b>* C©u 1:</b></i>


- Nghệ thuật : vần lng, nhân hóa, so sánh.
- Néi dung : Ngêi q h¬n cđa, q h¬n
gÊp béi lần.


- ý nghĩa :


+ Đề cao giá trị của con ngời so với của
cải.


+ Phê phán những trờng hợp coi của hơn
ngời.


+ An i ng viên những ngời mất của.


<i><b>* C©u 2:</b></i>


- Nội dung: Những chi tiết nhỏ nhất cũng
làm thành vẻ đẹp con ngời.


- ý nghÜa:


+ Khuyên nhủ con ngời phải biết giữ


gìn, chăm sóc răng, tóc cho sạch đẹp.
+ Hãy biết hồn thiện mình từ những
điều nhỏ nhất.


+ Thể hiện cách nhìn nhận, đánh giá,
bình phẩm con ngời của nhân dân.


<i><b>* C©u 3:</b></i>


- Nghệ thuật: vần lng, đối.
- Nội dung:


+ Nghĩa đen: Dù đói vẫn phải ăn uống
sạch sẽ, dù quần áo rách vẫn phải giữ cho
sạch cho thơm.


+ NghÜa bãng: Dï nghÌo khỉ, thiÕu thèn
vÉn phải sống trong sạch. Không phải vì
nghèo khổ mà làm bõa, ph¹m téi.


- ý nghÜa:


+ Tù nhđ, tù răn bản thân.


+ Nhắc nhở ngời khác phải có lòng tự
trọng.


<i><b>2. Những kinh nghiƯm vµ bµi häc vỊ</b></i>
<i><b>häc tËp tu d</b><b> ìng.</b></i>



<i><b>* C©u 4:</b></i>


- Néi dung:


Ăn nói phải giữ phép tắc, phải biết học
xung quanh, học để biết làm, biết giao
tiếp với mọi ngời.


- ý nghÜa:


NhÊn m¹nh viƯc học toàn diện, tỉ mỉ.


<i><b>* Câu 5:</b></i>


- Khụng thy dy bảo sẽ ko làm đợc việc
gì thành cơng.


- ý nghÜa:


+ Phải tìm thầy giỏi mới có cơ thành đạt.
+ Khơng đợc qn cơng ơn của thầy.


<i><b>* C©u 6: </b></i>


- Đề cao ý nghĩa của việc học bạn.
- ý nghÜa;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ko? V× sao?


- Gv: 2 câu bổ sung ý nghĩa cho


nhau, cùng đề cao việc học tập.


- H. T×m hiĨu nghĩa, rút ra bài học...
- Liên hệ:


Lỏ lnh ựm lỏ rỏch.


Tiên trách kỉ, hậu trách nhân.
Bầu ¬i th¬ng lÊy....


- Liªn hƯ: ng níc nhí ngn.


? Về hình thức, vb tục ngữ này có gì
đặc biệt? Vì sao nhân dân chọn hình
thức ấy?


+ Lời khuyên tự nhiên, thấm thía.
+ Diễn đạt:


- B»ng so sánh câu 1,6,7.
- Bằng hình ảnh ẩn dụ câu 8,9.
- Bằng từ và câu có nhiều nghĩa câu
2,3,4,8,9.


<b>* Hot ng 3.(3p)</b>


? Khái quát giá trị nội dung và nghệ
thuật?


H. c ghi nh.



+ Muốn học tốt phải mở rộng sự học ra
xung quanh, nhất là liên kết sự học với
bạn bè, đồng nghiệp.


<i><b>3. Nh÷ng kinh nghiƯm vµ bµi häc về</b></i>
<i><b>quan hệ ứng xử</b></i>.<i><b> </b></i>


<i><b>* Câu 7:</b></i>


- Phải biết yêu thơng những ngời xung
quanh cũng nh yêu thơng chính bản thân
mình.


- ý nghĩa:


+ HÃy sống bằng lòng nhân ái, vị tha.
+ Không nên sống ích kØ.


<i><b>* C©u 8:</b></i>


- Khi đợc hởng thành quả phải nhớ cơng
ơn ngời đã vất vả làm ra thành quả đó.
- ý nghĩa:


+ Cần trân trọng sức l.đ của mọi ngời.
+ Khơng đợc lãng phí.


+ Phải biết ơn ngời đi trớc, ko đợc phản
bội quá kh.



<i><b>* Câu 9:</b></i>


- Đoàn kết sẽ tạo thành sức mạnh, chia rẽ
sẽ ko việc nào thành công.


- ý nghĩa :


Tr¸nh lèi sèng cá nhân ; Cần có tinh
thần tập thể trong lối sèng vµ lµm viƯc.
<b>III. Tỉng kÕt.</b>


<b>1. Néi dung.</b>
<b>2. NghƯ tht.</b>


<i><b> * Ghi nhí</b></i>: sgk (13).
<b>IV.Cñng cè.(2p)</b>


- Qua vb, em hiểu những quan điểm, thái độ sâu sắc nào của nhân dân?


- Cảm nghĩ của em về sức sống của những câu tục ngữ này trong đời sng hin
ti?


<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Hc thuc vb. Em thm thớa nhất lời khuyên từ câu tục ngữ nào? Vì sao?
- Su tầm các câu tục ngữ cùng chủ đề.


- ChuÈn bị: Rút gọn câu.







Ngày soạn 11/01/09.
Ngày dạy /01/09.


<b>TiÕt 78. Rót gän c©u</b>
<b>A. Mơc tiªu. </b>


Học sinh nắm đợc cách rát gọn câu. Hiểu đợc tác dụng của câu rút gọn.
Rèn cách chuyển đổi từ câu đầy đủ sang câu rút gọn và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm hiểu ví dụ, nêu, giải quyết vấn đề. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p)</b>- Theo em các th/phần chính nào bắt buộc phải có mặt trong
câu?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. §äc vÝ dơ.


? Cấu tạo trong hai câu đã cho có
từ ngữ nào khác nhau?


? Tìm những từ ngữ có thể làm
chủ ngữ trong câu (a)?


- H. Tỡm t v in phự hợp.
? Theo em, vì sao chủ ngữ trong
câu (a) có th c lc b?


- H. Thảo luận.


- H. Đọc ví dơ phÇn (4).


? Trong 2 câu này thành phần nào
của câu đợc lợc bỏ? Tại sao có
thể lợc bỏ đợc mà vẫn hiểu đợc
nghĩa của câu?


- H. Nhận xét, giải thích.


? Tác dụng của việc lợc bỏ những
thành phần này?


? Th no là rút gọn câu? Mục


đích của việc rút gọn câu?


- H. Đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>
H tìm hiểu ví d (Sgk)


? Nhận xét cách rút gọn câu trong
ví dụ?


? Cần thêm những từ ngữ nào vào
câu rút gọn trên cho phù hợp?
? Khi rút gọn câu cần lu ý điều
gì?


- H. Xem ghi nh.
* Hot ng 3.(15p)
- H. Lm bi c lp.


- H. Thảo luận câu hỏi. Tập khôi
phục thành phần.


- Gv. Cht ỏp ỏn.
- H. Tho lun nhúm.


? X.đ các thành phần bị lợc bớt?
Nếu khôi phục ta cần sử dụng từ
ngữ nào?


<b>I. Thế nào là rút gọn câu?</b>



<i><b>1. Vớ d 1</b></i><b>: sgk</b> (14).
- Cõu (a) thiếu chủ ngữ.
Câu (b) có đủ CN- VN


- CN cho câu (a) : Chúng ta, tôi, con ngời...
- Có thể lợc CN câu (a) vì : tục ngữ ko nói
riêng về ai mà đúc rút và đa ra những lời
khuyên chung cho mọi ngời.


<i><b>2</b></i>


<i><b> </b><b> Ví dụ 2:</b></i>.


- Câu (a) lợc bỏ VN.


- Câu (b) lợc bỏ cả CN, VN.


-> Tỏc dụng: Làm cho câu gọn hơn, tránh
lặp từ ngữ mà vẫn đủ thông tin.


<i><b> * Ghi nhớ: </b></i>sgk (15).
<b>II. Cách dùng câu rót gän:</b>


<i><b>1. VÝ dơ</b></i>: (sgk).


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>:<i><b> </b></i>


- VÝ dụ 1: lợc bỏ cả CN -> khó hiểu.
- Ví dụ 2: Sắc thái b/c cha phù hợp.
-> Không nên rút gọn câu.


- Thêm thành phần:


<i>Ví dụ 1: Chủ ngữ: Em, Các bạn nữ, các bạn</i>
nam...


<i>Ví dụ 2: Từ b/c: mẹ ạ; Tha mĐ,....¹!</i>


<i><b> * Ghi nhớ 2:</b></i> sgk (16)
<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: X.đ câu rút gọn. Tác dụng:


- Câu (b): rút gọn chủ ngữ: “Chóng ta”.
- C©u (c): rót gän CN: “Ngêi...ngêi”.


- C©u (d): rút gọn nòng cốt câu: Chúng
ta nên nhớ rằng.


-> Ngắn gọn, nêu quy tắc ứng xử chung.


<i><b>Bài 2:</b></i> Khôi phục thành phần.
- Rút gọn chủ ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Cho biết vì sao trong th¬, ca dao
thêng cã nhiỊu c©u rót gän nh
vậy?


- H. Đọc bài tập, giải thích.
- Gv. Chốt điều cần chú ý.
- G. Cho bài tập.



- H. Nêu cách rót gän.


<i><b>Bµi 3,4: </b></i>


<i><b>Lu ý</b></i>: Hiện tợng rút gọn câu dễ gây hiểu
lầm; gây cời vì rút gọn đến mức ko hiểu đợc
và rất thơ lỗ.


-> Bài học: Phải cẩn thận khi dùng câu rút
gọn vì dùng câu rút gọn ko đúng có thể gây
hiểu lm.


<i><b>Bài 5</b></i>: Tập rút gọn câu:


a, Mẹ ơi! Sao mẹ ®i l©u vỊ thÕ? M·i mĐ ko
vỊ!


b, - Những ai ngồi đấy?


- Ơng Lí cựu với ông Chánh hội ngồi đấy!
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Rút gọn câu là một trong những cách góp phần làm cho việc nói, viết trở
nên sinh động, có hiệu quả hn.


- Muốn rút gọn câu phải phụ thuộc vào ngữ cảnh (tình huống giao tiếp).
<b>V. Dặn dò.(1p) </b>





- Học bài. Vận dụng câu rót gän trong nãi, viÕt.
- Chuẩn bị: Đặc điểm của văn bản nghị luận.




...


Ngày soạn 10/01/09.
Ngày dạy /01/09.


<b>Tiết 79. Đặc điểm của văn bản nghị luận</b>
<b>A. Mục tiªu. </b>


Gióp häc sinh nhËn biÕt rõ các yếu tố cơ bản của bài văn nghị ln vµ mèi
quan hƯ cđa chóng víi nhau.


Bớc đầu biết cách xác định luận điểm, luận cứ và lập luận trong 1 VBNL;


biết xây dựng luận điểm, luận cứ và triển khai lập luận cho một đề bài.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu, giải quyết vấn đề. Luyện tp.
<b>C - Chun b:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>



<b>II. Kiểm tra: (5p) - Thế nào là văn bản nghị luận?</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn .(1p) G gii thiệu bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>* Hot ng 1.(20p)</b>


- H. Thảo luận câu hái trong
sgk (18,19).


- Gv. Chèt kiÕn thøc.


<b>I. Ln ®iĨm, ln cứ và lập luận:</b>


<i><b> </b></i><b>Văn bản: Chống nạn thất học.</b>


<i><b>1. Luận điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Luận điểm.


+ Yêu cầu về luận điểm.


? Ngời viết triển khai ý chính
bằng cách nào? Vai trò của lí
lẽ và dẫn chứng ntn?


- Gv giải thích thêm:



+ Lớ lẽ là những đạo lí, lẽ
phải đã đợc thừa nhận nói ra là
đợc đồng tình.


+ Dẫn chứng là sự việc số
liệu, bằng cớ để xác nhận cho
lớ l


? X.đ luận cứ trong bài viết?
- H. Thảo luËn.


- Gv. L.đ thờng có tính khái
qt cao. Vì thế, muốn cho
ngời đọc hiểu và tin, luận cứ
phải cụ thể, sinh động, chặt
chẽ.


? Nếu khơng trình bày những
luận cứ này mà chỉ đa ra
những câu văn nêu luận điểm
thì có đợc khơng ?


? Theo em,ln cứ cần những
yêu cầu gì?


? Lập luận là gì? Vai trò của
lập luận trong VBNL?


? HÃy chỉ ra trình tự lập luận


của văn bản Chống nạn thất
<i>học .</i> NhËn xÐt vÒ cách lập
luận trên?


- H. c ghi nhớ.
* Hoạt động 2.(15p)


- H. Đọc lại vb Cần t¹o ra
thãi quen ...”.


- H. Th¶o luËn chØ râ ln
®iĨm, ln cø, c¸ch lËp luËn
trong bµi.


- Gv: Chèt ý.


+ Luận điểm đợc biểu hiện tập trung ở nhan đề
“ Chống nạn thất học” nh một khẩu hiệu.


+ Luận điểm đợc trình bày đầy đủ ở câu: “ Mọi
ngời . . . chữ Quốc ngữ”.


+ Cụ thể hoá thành việc làm:


- Những ngời biết chữ dạy cho những ngời cha
biết chữ.


- Những ngời cha biết cố gắng học cho biết.
- Phụ nữ lại càng cần phải học .



<i><b>* Kết luận 1:</b></i>


- Luận ®iĨm lµ ý kiÕn thĨ hiƯn t tëng, quan ®iĨm
trong bài văn nghị luận.


- Yêu cầu về luận điểm :


+ Đợc thể hiện trong nhan đề, dới dạng câu
khẳng định nhiệm vụ chung (luận điểm chính)
và nhiệm vụ cụ thể (luận điểm phụ)


+ Phải rõ ràng, đúng đắn, sâu sắc, có tính phổ
biến đáp ứng nhu cầu thực tế.


<i><b>2. LuËn cø:</b></i>


+ ~ là những lí lẽ, dẫn chứng làm cơ sở cho
luận điểm, giúp l.đ sáng rõ, đúng đắn, có sức
thuyết phục.


+ LÝ lÏ:


- Do chính sách ... không tiến bộ.
- Nay nớc độc lập rồi ... đất nớc.
+ Dẫn chứng:


- Những ngời đã biết chữ . . .
- Vợ cha biết . . .


- Em cha biÕt . . .



+ C¸c luËn cø tr¶ lêi các câu hỏi: - Vì sao?
- Để làm gì? - Nh thÕ nµo?


<i><b>* KÕt luËn 2:</b></i>


- Luận cứ phải chân thật, đúng đắn, tiêu biểu
mới khiến cho luận điểm có sức thuyết phục.
- Luận cứ phải có hệ thống và bám sát luận
điểm.


<i><b>3. LËp luËn :</b></i>


+ Là cách lựa chọn sắp xếp , trình bày luận cứ
một cách phù hợp để làm rõ luận điểm .


+ Trình tự lập luận trong văn bản .


- Nêu lí do vì sao phải chống nạn thất học .
- Chống nạn thất học để làm gì ?


- Chèng n¹n thÊt häc b»ng cách nào ?


-> Lập luận chặt chẽ , giàu søc thut phơc , lÝ
lÏ , dÉn chøng s¾p xÕp theo thêi gian , løa ti ,
giíi tÝnh , giai cÊp hỵp lý.


<i><b> * Ghi nhí</b></i> : sgk (19).
<b>II. Lun tËp . </b>



<b> </b><i><b>Bài văn: Cần tạo ra thói quen tèt...</b></i>


+ Luận điểm: (Nhan đề).
+ Luận cứ :


* LÝ lÏ:


- Kh¸i qu¸t vỊ thãi quen cđa con ngêi.
- Thãi xÊu rÊt khã söa.


- Thãi quen xÊu sÏ gây hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Dẫn chứng:


- Những biểu hiƯn cđa thãi quen xÊu.
+ LËp ln chỈt chÏ, cã søc thut phơc.
<b>IV. Cđng cè.(2p)</b>


- C¸c u tè trong VBNL?
- Mối quan hệ của các yếu tố?
<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Học bài.


- Bài tập: X.đ luận điểm, luận cứ, lập luận trong bài Học thầy, học bạn-
--Chuẩn bị: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.







Ngày soạn: 10/01/09.


Ngày dạy : 19/01/09.


<b>Tiết 80.Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn</b>

<b>nghị luận</b>



<b>A. Mục tiªu. </b>


Học sinh nhận rõ đặc điểm và cấu tạo của đề bài văn nghị luận; Nắm đợc các
bớc tìm hiểu đề, cách lập ý và các yêu cầu chung của bài văn nghị luận.


Rèn kĩ năng nhận biết luận điểm, tìm hiểu đề bài nghị luận và tìm ý, lập ý.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu đề, nêu, giải quyết vấn đề. Luyện tập.
<b>C - Chun b:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) - Văn nghị luận cần có những yếu tố nào ? Cho biết vai trò </b>
của mỗi yếu tè ?


- Trong VBNL, ngêi viÕt ph¶i vËn dơng chủ yếu là: lí lẽ/ hình ảnh/ chi tiết/ dẫn


chứng? Đặc điểm của lí lẽ, dẫn chứng?


<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. Đọc đề bài (sgk 21).


Thảo luận, trả lời câu hỏi sgk.
? Những câu đã cho có thể xem là
một đề bài , đầu đề đợc không ?
- Đợc , nêu ra một vấn đề cần xem
xét đánh giá , làm rõ.


? Các đề bài trên có phải là đề văn
nghị luận ko? Vì sao?


- Có;Vì hàm chứa một khái niệm,
vấn đề, lý luận, t tởng ...


? Đặt ra đề nh vậy nhằm mục đích


<b>I. Tìm hiểu đề văn nghị luận .</b>


<i><b>1. Nội dung và tính chất của đề văn ngh</b></i>


<i><b>lun.</b></i>


<i><b>a. Đề bài</b></i> : sgk (21).


<i><b>b. Nhận xét :</b></i>


- Cỏc đề nêu ra các vấn đề khác nhau nhng
đều bắt nguồn từ cuộc sống XH con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

gì? Những v.đ đợc đa ra đó gọi là
gì?


? Các đề bài trên cần đợc giải quyết
bằng phơng pháp làm văn nào?
(phân tích, chứng minh, giải
thích)


? Vậy tính chất của đề bài có ý
nghĩa gì đối với việc làm văn?
- H. So sánh, phát hiện, phân tích
l.đ ở các đề 2,8,9,10.


- Gv: Muốn có l.đ nhỏ hơn để làm
bài, ngời viết tự mình phải suy nghĩ
và phân tách 1 cách hợp lí.


? Em hiĨu thÕ nµo lµ “tù phơ”?
H. Tự cho mình là giỏi nên xem
thờng ngời khác.



- H. Đọc, suy nghĩ, thảo luận, trả
lời các câu hỏi tr 22.


- Gv: Hớng dẫn hs sắp xếp cho hợp
lý cho bài văn.


- H. Nhc li kin thc cơ bản về
đề văn, tìm hiểu đề, lập ý cho bài
văn nghị luận.


<b>* Hoạt động 2.(15p)</b>
H. Lập dàn ý cụ th.
G. Cht.


- Đó là các luận điểm.


- Tớnh cht ca đề sẽ định hớng cho ngời
viết để biết vận dụng phơng pháp, có thái
<i>độ, giọng điệu cho phù hợp với đề bài đã</i>
cho.


- Hầu hết các đề nêu ra một luận điểm. Các
đề 2,8,9,10 : mỗi luận điểm gồm 2 luận
điểm nhỏ.


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : (23).


<i><b>2. Tìm hiểu đề văn nghị luận.</b></i>
<i><b>a. Ví dụ:</b></i> <i><b>Đề văn</b></i>“<i><b> Chớ nên tự phụ</b></i>”



+ Vấn đề nghị luận : Tác hại của tính tự
phụ và sự cần thiết của việc con ngời
không nên tự ph.


-> Luận điểm: Cần phải khiêm tốn.


+ Đối tợng và phạm vi nghị luận: Tính tự
phụ của con ngời với tác hại của nó.


+ Khuynh hng t tng của đề:


- Phủ định tính tự phụ của con ngời.
+ Những ý chính của bài:


- HiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tù phơ?


- NhËn xÐt nh÷ng biĨu hiƯn cđa tÝnh
tù phơ.


- Phân tích tác hại của nó để khun
răn con ngời.


<i><b>b. Khi tìm hiểu đề cần:</b></i>


- X.đ đúng vấn đề (đúng luận điểm).
- X.đ đúng phạm vi, tính chất của đề.
<b>II. Lập ý cho bài văn nghị luận.</b>


<i><b>§Ị bài: Chớ nên tự phụ</b></i>



<i><b>1. Luận điểm.</b></i>


+ Tự phụ là 1 thói quen xấu của con ngời.
+ Tự phụ đề cao vai trị của bản thân thiếu
tơn trng ngi khỏc.


+ Tự phụ khiến cho bản thân bị chê trách,
mọi ngời xa lánh.


+ Tự phụ luôn mâu thn víi khiªm nhêng,
häc hái.


<b> </b><i><b>2. Ln cø.</b></i>


+ Tù phụ tự cho mình là giỏi nên coi thờng
ngời khác:


- Bị cô lập.


- Làm việc gì cũng khó.


- Khơng tự đánh giá đợc mình.
+ Tác hại:


- Thờng tự ti khi thất bại.
- Ko chịu học hỏi, ko tiến bộ.
- Hoạt động bị hạn chế, dễ thất bại.
+ Dẫn chứng:


- T×m trong thùc tÕ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- H. Đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 3: (10p)</b>
G Hớng dẫn H làm bài tập.


<i><b>3. X©y dựng lập luận:</b></i>


+ Tự phụ là gì?


+ Những tác hại của tự phụ(dẫn chứng)
+Vì sao con ngời ta không nên tự phụ?
+ Sửa thói xấu này bằng cách nào?


<i><b> * Ghi nhí</b></i>: sgk (23)
<b>III. Lun tập.</b>


Luận điểm 1: Con ngời ko thể thiếu bạn (lí
lẽ, d/c)


Luận điểm 2: Sách là ngời bạn lớn cđa con
ngêi.


Luận điểm 3: Cần gắn bó với sách. Ham
mê đọc sách.


<b>IV. Cñng cè.(2p)</b>


- Đặc điểm đề văn nghị luận?


- Khi lập ý cho đề văn nghị luận là chúng ta làm những gì?


<b>V. Dặn dị.(1p)</b>


- Học bài. Hồn thiện tìm luận cứ cho đề trên.
- Chuẩn bị: Tinh thn yờu nc ca nhõn dõn ta.






Ngày soạn: 29/01/08.


Ngày d¹y: 02/02/09.


<b>TiÕt 81. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.</b>


<i><b>( Hồ Chí Minh)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs hiểu đợc tinh thần u nớc là một truyền thống quý báu của dân
tộc ta. T/cảm đó đợc biểu hiện rực rỡ trong từng thời kì chống ngoại xâm.


Nắm đợc nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng gọn, có tính mẫu mực của
bài văn. Nhớ đợc câu chốt của bài và h/a so sánh trong bài văn.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích bố cục, cách nêu luận điểm, cách
luận chứng trong bài văn nghị luận chứng minh.


<b>B - Ph ¬ng ph¸p:</b>



- Đọc, nêu, giải quyết vấn đề. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/¸n, tài liệu liên quan.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p ) + Đọc thuộc lòng những câu tục ngữ về con ngời và xà hội? </b>
Phân tích hai câu mà em thÊy hay nhÊt?


+ Đọc những câu tục ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với những câu đã học
mà em su tầm đợc.


<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. TriĨn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
* Hoạt động 1.(15p)


- H. Nh¾c lại về khái niệm văn nghị
luận.


- G. Hng dn c : giọng mạch lạc, rõ
ràng, dứt khoát.


- H. Đọc vb. Nhận xét cách đọc.



- G,H : Gi¶i nghÜa 1 sè từ : Kiều bào,
<i>điền chủ, vùng tạm chiếm, quyên, nång</i>
<i>nµn.</i>


? Bài văn nghị luận về vấn đề gì? Câu
nêu nội dung cơ bản của v.đ NL trong
bài?


? Văn bản có thể chia thành mấy phần?
Nêu nội dung tõng phÇn?


- H. Thảo luận, chia đoạn.
<b>* Hoạt động 2.(17p)</b>


? Gi¶i thÝch tõ: nồng nàn yêu nớc,
<i>t/thống, quý b¸u?</i>


? Nhận xét cách dùng BPNT, động từ
đ-ợc sử dụng trong câu 3 có gì đặc biệt?


? Nhận xét về cách nêu v.đ của t/g?
- H. Phát hiện, suy luận, nhận xét.
?* Đặt trong bố cục bài văn nghị luận
đoạn mở đầu này có vai trị, ý nghĩa gì?
? Lòng yêu nớc của nhân dân ta đợc
nhấn mạnh trên lĩnh vực nào?


Tại sao ở lĩnh vực đó tinh thần yêu nớc
lại bộc lộ mạnh mẽ và to lớn nhất?
? Để làm rõ nhận định trên, tác giả ó


a ra nhng dn chng no?


Sắp xếp theo trình tù nµo?


? NhËn xÐt về cách đa d/c, cách lập
luận trong đ.v?


- H. Phân tÝch, nhËn xÐt.


- G. Lu ý hs mỗi đ.v đợc cu trỳc hon
chnh, cht ch....


? H/a so sánh ở đoạn cuối có tác dụng
gì?


? Em hiu th no l lũng u nớc đợc
trng bày và lịng u nớc giấu kín?
- Liờn h.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm.(Sgk)</b></i>
<i><b>- </b></i> Hồ Chí Minh.


<i><b>2. Đọc, giả thích từ khó.</b></i>


<i><b>3. Thể loại: </b></i>


NghÞ luËn x· héi.(Chøng minh)



<i><b>4. Bè cơc:</b></i>


- Đoạn 1: Nhận định chung về lịng yờu
nc.


- Đoạn 2,3: Chứng minh sự biểu hiện
của lòng yêu nớc.


- Đoạn 4: Nhiệm vụ của chúng ta.
<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Nhận định chung về lòng yêu n</b><b> ớc</b><b> .</b></i>


+ Vấn đề NL: Truyền thống yêu nớc
của nhân dân ta. (Câu 1,2)


- Các từ “nồng nàn”, “t/thống quý báu”
đã cụ thể hóa mức độ t/thần yêu nớc:
sơi nổi, mạnh mẽ, dâng trào.


- H/a so s¸nh: chÝnh xác, mới mẻ.
- Động từ lớt, nhấn chìm -> thĨ hiƯn
sù linh ho¹t, nhanh chóng, bền vững,
mạnh mẽ của t/thần yêu nớc.


+ Cỏch nờu v. ngn gn, rõ ràng, sinh
động, hấp dẫn theo lối trực tiếp, khẳng
định, so sánh cụ thể và mở rộng.


<i><b>2. Nh÷ng biĨu hiƯn của lòng yêu n</b><b> ớc</b><b> .</b></i>



- T xa xa dân ta đã chứng tỏ lòng yêu
nớc qua những trang sử vẻ vang :


- Dẫn chứng: Thời đại Bà Trng, Bà
Triệu, Trần Hng Đạo, Lê Lợi,...


-> Dẫn chứng tiêu biểu, đợc liệt kê
theo trình tự (t) lịch sử.


- C¸ch lËp ln chỈt chÏ.


- Dẫn chứng bằng cách liệt kê. Hành
động thể hiện sự yêu nớc khác nhau.
- Cách lập luận giản dị, chủ yếu là d/c,
điệp cấu trúc “từ... đến”.


<i><b>3. NhiƯm vơ cđa chóng ta. </b></i>


+ H/a so sánh đặc sắc:


Tinh thần yêu nớc nh các thứ của quý.
-> Đề cao giá trị của t/thần u nớc.
+ Lịng u nớc có 2 dạng tồn tại:
- Bộc lộ rõ ràng đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Khi bàn về bổn phận của chúng ta,
t/g đã bộc lộ q.đ yêu nớc ntn?


? Em cã nhËn xÐt gì về cách lập luận


của tác giả trong đoạn văn nµy?


<b>* Hoạt động 3.(3p)</b>


Bài văn NL này có gì đặc sắc?
(Bố cục, lập luận, d/c...)
- H. Đọc ghi nhớ.


+ Bổn phận của chúng ta: tuyên truyền,
động viên, tổ chức, khích lệ tiềm năng
yêu nớc của mọi ngời đợc thực hành
vào cơng cuộc k/c.


* Cách diễn đạt bằng hình ảnh rất cụ
thể dễ hình dung, dễ hiểu. Cách kết
thúc tự nhiên, hợp lí, giản dị, rõ ràng,
chặt chẽ, thuyết phục.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


<i><b>Ghi nhí:</b></i> (sgk 27)
<b>IV. Cñng cè.(2p)</b>


- Qua bài văn, em nhận thức thêm c iu gỡ?


( Lòng yêu nớc là giá trị t/thần cao quý; Dân ta ai cũng có lòng yêu nớc;
Cần phải thể hiện lòng yêu nớc của mình bằng những việc làm cụ thể)


<b>V.Dặn dò.(1p)</b>



- Học thuộc ghi nhớ. Đọc kĩ bài, học cách lập luận, đa dẫn chứng.
- Lµm bµi lun tËp (27).


- Chuẩn bị: Câu đặc biệt.


………
………
………
.
………
Ngµy soạn31/1/08


Ngày dạy 04/2/09.


<b>Tit 82. Câu đặc biệt.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh nắm đợc khái niệm về câu đặc biệt, hiểu tác dụng câu đặc biệt.
Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong nói hoc vit.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu, giải quyết vấn đề. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/¸n, dơng cơ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>



<b>II. KiÓm tra: (5p ) - Thế nào là câu rút gọn? Tác dụng và cách dùng câu rút gọn?</b>
Cho ví dụ?


<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. Đọc ví dụ, thảo luận (sgk).
? Em hiểu thế nào là câu đặc biệt?
- H. Rút ra kết luận.


- H. Vận dụng tìm câu đặc biệt:


“ RÇm! Mäi ngêi ngoảnh lại nhìn. Hai
chiếc xe máy đâm vào nhau. ThËt
khñng khiÕp!”


- H. Phân biệt câu đặc biệt với câu đơn
2 thành phần và câu rút gọn.


<b>I. Thế nào là câu đặc biệt?</b>


<i><b>1. VÝ dô</b> : (sgk 27)</i>


<i><b>2. NhËn xét:</b></i>



- Câu Ôi, em Thuỷ! là một câu không
thể có CN hay VN.


Nó ko phải là câu rút gọn vì ko khôi
phục đợc thành phần.


-> Câu đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>
- H. Đọc kĩ ví dụ sgk 28.


? X.đ tác dụng của câu đặc biệt ?


- H. Phát hiện, trả lời, tìm thêm mỗi
loại 2 câu.


<i>* Bài tập vận dụng :</i>


Hai ông sợ vợ tâm sự với nhau. Một
ông thở dài:


- Hôm qua, sau 1 trËn c·i v· tơi bời
khói lửa tớ buộc bà ấy phải quỳ...


- Bịa !
- Thật mà !


- Thế cơ à ? Råi sao n÷a ?



- Bà ấy quỳ xuống đất và bảo : Thơi !
Bị ra khỏi gậm giờng đi !


H. Vận dụng làm bài tập.
Đọc Ghi nhớ (Sgk)


<b>* Hoạt động 3 .(15p)</b>
- H. Đọc bài tập.


? Xác định câu đặc biệt và câu rỳt
gn ?


? Nêu tác dụng của các câu trên ?


? Về cấu tạo, câu đặc biệt có đặc điểm
gì ?


- H. Đợc cấu tạo : 1 từ, 1 cụm tõ.


? Viết đoạn văn (5 - 7 câu), có sử dụng
câu đặc biệt ?


- H. TËp viÕt.


<b>II. Tác dụng của câu đặc biệt.</b>


<i><b>1. Xác định thời gian, nơi chốn.</b></i>


VD: Mt ờm mựa xuõn.



<i><b>2. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của</b></i>
<i><b>sự vật, hiện t</b><b> ợng.</b></i>


VD: Tiếng reo, tiếng vỗ tay.


<i><b>3. Bộc lộ cảm xúc.</b></i>


VD: Trời ơi!


<i><b>4. Gi, ỏp.</b></i>


VD: - S¬n! Em S¬n! S¬n ¬i!
- Chị An ơi!


<i><b> * Ghi nhí 2</b></i>: (sgk 29)©5
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Xác định câu đặc biệt, câu rút
gọn.


a, - Khơng có câu đặc biệt.
- 3 câu rút gọn (...)
b, - Câu đặc biệt:


Ba giây...Bốn giây...Lâu quá!
- Không cã c©u rót gän.


c, - Câu đặc biệt: “Một hồi cịi”
- Khơng có câu rút gọn.
d, - Câu đặc biệt: “Lá ơi!”


- Câu rút gọn: (2 câu).


<i><b>Bài 2:</b></i> Tác dụng của câu đặc biệt và rút
gọn.


- Xác định thời gian: Ba giây...
- Bộc lộ cảm giây: Lâu quá!
- Tờng thuật: Một hồi cũi.
- Gi ỏp: Lỏ i!


<i><b>Bài 3:</b></i> Tập viết đoạn văn.
- Tả cảnh quê hơng.
<b>IV. Củng cè(2p).</b>


- Khái niệm? Tác dụng của câu đặc biệt?
- Phân biệt câu đặc biệt và câu rút gọn?
<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Häc bµi. Hoµn thiƯn bµi tËp 3.


- Chn bị: Bố cục và phơng pháp lập luận...






.

Ngày soạn: 31/01/08.



Ngày dạy : 04/02/09.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


Học sinh biết cách lập bố cục trong bài nghị luận. Nắm đợc mối quan hệ giữa
bố cục và phơng pháp lập luận.


Rèn lập bố cục từ luận điểm đến hệ thống luận cứ và lập dàn ý cho 1 đề văn.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu, giải quyết vấn đề. Luyn tp.
<b>C - Chun b:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Đặc điểm của đề văn nghị luận? </b>
- Nêu cách lập ý cho bài nghị luận?
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(20p)</b>



- H. Xem kĩ sơ đồ (sgk).


Thảo luận, trả lời câu hỏi
trong sgk.


- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu từng
đoạn:


+ Lun điểm xuất phát (đóng
vai trị lí lẽ).


+ Luận điểm kết luận (là cái
đích hớng tới).


- H. Rót ra bè cơc,ph¬ng pháp
lập luận của bài văn nghị luận,


<i><b>* Gv. Cht ý, sơ đồ bố cục.</b></i>


A. Đặt vấn đề: Nêu v.đ NL.
B. Giải quyết v.đ.


- Ln ®iĨm 1: - LÝ lÏ.
- DÉn chøng.
- Ln ®iĨm 2: - LÝ lÏ.
- DÉn chøng.
- Ln ®iĨm 3 ....


C. Kết thúc vấn đề:



Đánh giá khái quát, k.đ t tởng,
thái độ, q.điểm.


.


- H. Đọc ghi nhớ (31).
<b>* Hoạt động 2 .(15p)</b>


- H. Đọc văn bản, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


<b>I. Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận.</b>


<i><b>Bài văn: Tinh thần yêu n</b></i> <i><b>ớc...</b></i>


<i><b>1. B cc: </b></i>(3 phn)
(a). t vn đề: (Đoạn 1)
- Câu 1: Nêu vấn đề trực tiếp.


- Câu 2: Khẳng định giá trị của vấn đề.


- C©u 3: So sánh, mở rộng và x.đ phạm vi biểu
hiện nỉi bËt cđa v.®.


(b) Giải quyết vấn đề: (Đoạn 2, 3)


Chøng minh t/thèng yªu níc anh hïng trong
lịch sử dân tộc ta.


+ Trong quá khứ: (3 câu)



- Câu 1: Giới thiệu khái quát và chuyển ý.
- Câu 2: LiƯt kª d/c.


- Câu 3: X.đ t/c, thái độ.
+ Trong thc t k/c.


- Câu 1: Khái quát và chuyển ý.
- Câu 2,3,4: Liệt kê d/c.


- Cõu 5: Khỏi quỏt nhận định, đánh giá.
(c) Kết thúc vấn đề: (Đoạn 4)


- Câu 1: So sánh giá trị của tinh thần yêu nớc.
- Câu 2,3: 2 biểu hiện khác nhau của lòng yêu
nớc.


- Câu 4,5: X.đ tr¸ch nhiƯm, bỉn phận của
chúng ta.


<i><b>2. Ph</b><b> ơng pháp lập luËn.</b></i>


- Hàng ngang 1,2: quan hệ nhân - quả.
- Hàng ngang 3: quan hệ tổng- phân- hợp.
- Hàng ngang 4: suy luận tơng đồng.


- Hàng dọc 1,2: Suy luận tơng đồng theo (t).
- Hàng dọc 3: Quan hệ nhân - quả, so sánh,
suy lí.



<i><b>* Ghi nhí</b></i>: (sgk 31)
<b>II. Luyện tập</b>


<i><b>Văn bản: Học cơ bản mới có thể trở thành</b></i>


<i><b>tài lớn</b></i>


<i><b>1. Bố cục:</b></i> (3 phần)
+ Mở bài: (Câu 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Xỏc nh bố cục của vb ?
? Bài văn nêu lên t tởng gì ?
? T tởng ấy thể hiện ở những
luận điểm nào ? Tìm những câu
văn mang t tởng đó ?


? Cách lập luận đợc sử dụng
trong bài văn ?


- G. Chèt ý.


+ Thân bài: (Đoạn 2)


Kể một câu chuyện làm dẫn chứng...
+ Kết bài: (Đoạn 3)


Rút ra nhận xét, t tởng từ câu chuyn ó k.


<i><b>2. Bài văn nêu t</b><b> t</b><b> ởng:</b></i> Mỗi ngời muốn thành
tài thì phải biết học những điều cơ bản nhất.



<i><b>3. Lun im chớnh:</b></i> (nhan ).


<i><b>* Các luận điểm nhỏ:</b></i>


(1) Ai chu khú tp luyện động tác cơ bản thật
tốt, thật tinh thì mới có tiền đồ. (Câu Cõu
chuyn v trng... tin ).


(2) Thầy giỏi là ngời biết dạy học trò những
điều cơ bản nhất. (Câu “Vµ cịng chØ cã...
nhÊt”).


<i><b>4. C¸ch lËp luËn.</b></i>


- Suy luận đối lập (câu 1).


- Quan hệ nguyên nhân- hệ quả (đoạn 2,3)
* Cả bài lập luận theo cách quy nạp.


<b>IV.Củng cố(2p).</b>


- Bố cục của bài văn nghị luận?
- Phơng pháp lập luận?


<b>V. Dặn dò.(1p)</b>
- Học ghi nhớ.


- Tỡm b cc vb ích lợi của việc đọc sách”



- Chn bÞ: Lun tËp về phơng pháp lập luận trong văn nghị luận.


.


.


Ngày soạn 01/02/09.
Ngày dạy 05/02/09.


<b>Tiết 84.luyện tập về phơng pháp lập luận trong</b>

<b>văn nghị luận.</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>


Gióp häc sinh qua lun tập mà hiểu sâu thêm về khái niệm lập luận trong
văn nghị luận.


Rèn kĩ năng lập luận điểm, luận cứ, lập luận.
<b>B - Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Lun tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p ) - Nêu bố cục của bài văn </b>NL? Mối quan hệ giữa bố cục và
lập luận?


<b>III. Bài míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(18p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(sgk)


- H. Đọc các ví dụ.


? Bé phËn nµo lµ luËn cø, bé
phËn nµo lµ kÕt luËn?


? NhËn xÐt mèi quan hÖ giữa
luận cứ và kết luận?


? V trớ ca lun c và kết luận
có thể thay đổi cho nhau khơng?
- H. Tho lun phn 2,3.


(thêm các cách khác nhau)
? NhËn xÐt vỊ mèi quan hƯ gi÷a
ln cø, kÕt luận (luận điểm)?


? Em có nhận xét gì về số lợng
luận cứ, kết luận trong một tình
huống?


- Gv: Chốt ý.


-> Trong đời sống, luận cứ và
kết luận thờng nằm trong 1 cấu
trúc câu nhất định.


Mỗi luận cứ có thể đa tới 1
hoặc nhiều kết luận và ngợc lại.
<b>* Hoạt động 2.(17p)</b>


- H. Tìm hiểu đặc điểm của luận
điểm trong văn nghị luận (sgk).
- H. So sánh kết luận ở phần I
với các luận điểm ở phần II sgk.
? Tác dụng của luận điểm trong
văn NL?


* Gv:


- VỊ h×nh thøc: lËp luËn trong


VNL đợc diễn đạt dới h/thức 1
tập hợp câu.


- VÒ ND, YN: lËp luËn trong VNL



địi hỏi có tính lí luận, chặt chẽ,
tờng minh.


- Ln cø vµ kÕt ln trong VNL
ko thĨ tïy tiƯn. Mỗi luận cứ chỉ
cho phép rút ra 1 kết luận.


- H. Tìm hiểu luận cứ cho luận
điểm Sách là ngời b¹n lín cđa
con ngêi”.


- H. Rót ra kÕt ln, lËp luận cho
1 câu chuyện.


<i><b>1. Ví dụ(Sgk)</b></i>


a. Hôm nay trời ma (luận cứ), chúng ta không
đi chơi công viên nữa (kÕt luËn).


b/ Em rất thích đọc sách (kết luận), vì qua
sách em học đợc nhiều điều (luận cứ).
-> Quan hệ giữa luận cứ và kết luận là quan
hệ nhân quả.


Có thể thay đổi vị trí luận cứ, kết luận.


<i><b>2. Bµi tËp:</b></i>


<i>(a) Bỉ sung ln cø cho c¸c kÕt ln.</i>



a. ... vì nơi đó gắn bó với biết bao kỉ niệm tuổi
học trị của em. (vì ở đó có nhiều bạn bè).
b. ...vì ngời nói dối sẽ làm mất lịng tin của
mọi ngời và trở nên cơ độc.(vì sẽ chẳng ai tin
mình na).


c. Em không bỏ công việc đâu, em chỉ ...
d. Cha mẹ luôn dạy bảo con cái điều hay lẽ
phải, v× thÕ ...


(...)


<i>(b) Viết tiếp phần kết luận cho các luận cứ.</i>
a. ... chúng mình ra phố chơi đi.


b. ... mỡnh phi c học cho xong mới đợc.
c. ... khiến chẳng ai a. (khiến ai cũng khú
chu)


d. ... phải gơng mẫu chứ.
(...)


<b>II. Lập luận trong văn nghị luận.</b>


<i><b>* Luận điểm trong văn nghị:</b></i> sgk (33)


<i><b>1. So sánh</b></i>:<i><b> </b></i> luận điểm - kết luận.
+ Giống: Đều là những kết luận.
+ Khác:



- Kết luận: là những lời nói trong giao tiếp
hàng ngày, mang tính cá nhân, ý nghĩa hàm
ẩn.


- Luận điểm trong văn NL thêng mang tÝnh
kh¸i qu¸t, cã nghÜa têng minh.


<i><b>2. T¸c dụng của luận điểm trong văn NL.</b></i>


- L c s đề triển khai luận cứ.
- Là kết luận của lập luận.


<i><b>3. Lập luận trong văn NL: </b></i>đòi hỏi phải khoa
học, chặt chẽ, phải trả lời đợc 1 số câu hỏi
(xem sgk - 34).


<i><b>4. VËn dơng:</b></i>


<i><b>a. Ln ®iĨm Sách là ng</b></i> <i><b>ời bạn lớn .</b></i>


- Nhiều ngời không biết coi trọng giá trị của
sách.


- Sách giúp ta học tập, rèn luyện hằng ngày.
- Sách giúp ta khám phá tự nhiên, tâm hồn,
lịch sử.


- Sỏch em li phỳt giây th giãn thởng thức vẻ
đẹp của thế giới và con ngi.



-> Sách là báu vËt.


<i><b>b. Truyện ngụ ngôn </b></i>“<i><b>ếch ngồi đáy giếng .</b></i>”
- Luận điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv. Chèt ý. ng¹o.- LuËn cø: (...)


- Lập luận: Theo trình tự thời gian và ko gian.
Qua 1 câu chuyện -> kết luận (luận điểm) kín
đáo.


<b>IV. Cđng cè.(2p)</b>


- Lập luận trong VNL có đặc điểm gì?
<b>V. Dặn dị.(1p)</b>


- Học bài. Vận dụng tìm luận điểm và lập luận cho truyện “Treo bin.
- Chun b: S giu p ca ting Vit.




.

Ngày soạn 03/2/09.


Ngày dạy 09/2/09.


<b>Tit 85. Sự giàu đẹp của tiếng Việt.</b>
<i> (Trích) </i>



<i><b> ( Đặng Thai Mai)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh hiểu đợc sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự phân tích, chứng minh
của tác giả.


Nắm đợc những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn: lập luận
chặt chẽ, chứng cứ tồn diện, văn phong có tính khoa hc.


Rèn kĩ năng nhận biết và phân tích 1 VBNL: bố cục, hệ thống lập luận, lí lẽ,
d/c.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu gqvđ. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, tài liệu lliên quan.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Văn bản “ Tinh thần yêu nớc...” có phải là một văn bản nghị</b>
luận khơng? Vì sao? Theo em, nghệ thuật nghị luận ở bài này có gì đặc sắc?
- Để c.m v.đ t/thần yêu nớc của nhân dân ta, HCM đã luận chứng theo những
hệ thống nào? T.d của các luận chứng đó?



<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G giới thiệu bài.
<b>2. Triển khai.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- Giíi thiƯu t/g.


H. Nªu sơ lợc. G. Chốt.


- Cỏch đọc : lu ý những câu có bộ
phận mở rộng thành phần, cần đọc rõ
ràng, mạch lạc.


- H. Đọc văn bản. Giải thích một vài từ
khó.


? VB trờn đợc viết theo thể loại nào? Vì
sao em biết?


? Bµi văn có mấy phần? Nội dung từng
phần?


- H. Phân đoạn.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm.</b></i>



(Sgk)


<i><b>2. Đọc, giải thích từ khó.</b></i> (sgk)


- Nhân chứng: ngời làm chứng, có mặt,
thấy sv.


<i><b>3. Thể loại:</b></i> Nghị luận chứng minh.


<i><b>4. Bố cục:</b></i> (2 đoạn)


- on 1,2: Nhn định chung về phẩm
chất giàu đẹp của tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Hoạt động 2.(17p)</b>


? Bài văn NL v.đ gì? V.đ ấy đợc thể
hiện cõu no?


? V.đ NL này gồm mấy l/đ?
? Câu 4,5 đoạn 1 có tác dụng gì?


? Nhn xét tác dụng của từ ngữ đợc
điệp trong đ.v?


H. Tr¶ lêi.


G. NhËn xÐt, chèt.



? Nhận xét về cách lập luận của t/g?
? Trong đoạn 3, câu đầu tiên có t/d gì?
T/g c/m TV đẹp với mấy d/c, rút ra từ
đâu? Điều đó có ý ngha gỡ?


- Yêu cầu hs lấy bút chì gạch chân các
luận cứ trong văn bản.


- Gv. Chốt.


? chng minh vẻ đẹp của tiếng Việt,
tác giả đã dựa trên những c sc no
trong cu to ca nú?


? Dựa trên những chứng cứ nào tác giả
xác nhận tiếng Việt rất hay?


- H. Phát hiện. Lấy d/c làm rõ những
khả năng đó của tiếng Việt.


? §iĨm nỉi bËt trong NT NL ở bài này
là gì?


- H. Nhận xét.
- G. Chốt ý.


? Nêu tác dụng của việc sử dụng kiểu
câu mở réng?


(Võa lµm râ nghÜa, võa bỉ sung thêm


các khía cạnh mới hoặc mở rộng điều
đang nói).


- Gv. Giới thiệu luôn thành phần chú
thích của câu - ý nghĩa - dấu hiƯu nhËn
biÕt.


<b>* Hoạt động 3.(3p)</b>


? Kh¸i qu¸t giá trị nội dung và nghệ
thuật của văn bản?


H. c ghi nh (Sgk)


của tiếng Việt về các mặt: ngữ âm, từ
vựng, ngữ pháp.


<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Nhận định về phẩm chất của </b><b> TV</b><b> .</b></i>


- Vấn đề NL : Sự giàu đẹp của TV.


- V.đ NL gồm 2 luận điểm : Tiếng Việt
là một thứ tiếng đẹp - hay (câu 3)


- Cách lập luận : KQ -> cụ thể.
+ Dẫn dắt vào đề : 2 câu.
+ Nêu luận điểm : 1 câu.
+ Mở rộng, giải thích : 2 câu.



-> C¸ch giíi thiệu và giải thích luận
điểm ngắn gän, cơ thĨ, râ ràng với
những luận chøng tiªu biĨu, lËp ln
chỈt chÏ.


<i><b>2. Biểu hiện giàu đẹp của </b><b> TV.</b><b> </b></i>
<i><b>a. Tiếng Việt rất đẹp:</b></i>


- Giàu chất nhạc.


- Rành mạch trong lèi nãi, uyển
chuyển trong câu.


- Hệ thống ngữ âm phong phú.
- Giàu thanh ®iƯu.


<i><b>b. TiÕng ViƯt rÊt hay:</b></i>


- Từ vựng dồi dào cả lời, nhạc, họa.
- Dồi dào cả về cấu tạo từ ngữ, hình
thức diễn đạt.


- Ngữ pháp uyển chuyển, chính xác
hơn.


- Ko ngng t ra những từ mới, cách
nói mới...


-> Dẫn chứng khách quan, tiêu biểu.


Cái đẹp, cái hay của TV đợc thể hiện
trên nhiều phơng diện.


<i><b>3. NhËn xÐt chung về nghệ thuật nghị</b></i>
<i><b>luận:</b></i>


- Kết hợp gi¶i thÝch, chøng minh và
bình luận.


- Lp lun cht ch: Đa nhận định, giải
thích, chứng minh nhận định.


- C¸c dÉn chứng toàn diện, bao quát.
- Sử dụng biện pháp mở rộng câu.(đ.2)


<b>III. Tổng kết.</b>


<i><b>* Ghi nhớ</b></i>: (sgk 37).
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Vì sao có thể k.đ TV giàu, đẹp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(Chèng t tëng sÝnh ngo¹i, ko l¹m dơng từ mợn, ko nói tắt, nói chen
từ nớc ngoài).


<b>V. Dặn dß (1p)</b>


- Học bài. Vận dụng nói, viết đúng chuẩn.
- Bài tập (tr 37). Đọc thêm tr 38.



- ChuÈn bÞ: Thêm trạng ngữ cho câu.




.


Ngày soạn: 4/2/09.
Ngày dạy11/2/09.


<b>TiÕt 86. Thêm trạng ngữ cho câu.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc khái niệm trạng ngữ trong câu. Biết phân loại trạng
ngữ theo nội dung mà nó biểu thị.


RÌn thêm TN cho câu ở các vị trí khác nhau.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, tài liệu lliên quan.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (5p ) </b>


- Câu đặc biệt là câu ntn? Nêu tác dụng của câu đặc biệt? Đặt 2 ví dụ?


- Phân biệt câu đặc biệt với câu rút gọn? Chữa bài tập 3?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- H. §äc kÜ vÝ dơ.


? Xác định trạng ngữ trong các câu?
Các TN trên bổ sung ý nghĩa gì cho
câu?


- H. NhËn diƯn. Ph©n tÝch.


? Trạng ngữ đứng ở vị trí nào trong câu
và thờng nhận biết bằng dấu hiệu nào?
? Có thể chuyển vị trí của các TN trong
cõu trờn ko?


<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ.</b>
<b>1. Ví dụ. (sgk 39)</b>


<b>2. NhËn xÐt.</b>


- Dới bóng tre xanh: ~ địa điểm, nơi
chốn.



- đã từ lâu đời: ~ thời gian.
- đời đời, kiếp kiếp: ~ thời gian.
- từ nghìn đời nay: ~ thời gian.


- Bổ sung ý nghĩa cho nòng cốt câu về
(t), nơi chốn, nguyờn nhõn, mc ớch,
phng tin, cỏch thc...


- Vị trí: đầu - giữa - cuối câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- H. Nhn xét, đảo trật tự TN.
- Gv. Chốt ý.


- H. Đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động2.(20p)</b>
- H. Đọc kĩ yêu cầu.


Làm bài tập, trả lời, bổ sung.
- Gv. Chốt đáp án.


? Hãy thêm TN cho các câu sau và cho
biết đó thuộc kiểu TN gì?


- H. Trả lời, thảo luận, bổ sung.
a, ~ thời gian. d, ~ mục đích.
b, ~ cách thức. e, ~ ng/nhân.
c, ~ nơi chốn. g, ~ mục đích.


- H. TËp cho vÝ dơ vỊ TN.



<i><b>* Ghi nhí</b></i>: (39).
<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1.</b></i> Vai trò của từ mùa xuân.
a, Mùa xuân ...: Chủ ngữ.


(là) mùa xuân: Vị ngữ.
b, ~ trạng ngữ.


c, ~ bổ ngữ.
d, ~ câu đặc biệt.


<i><b>Bài 2.</b></i> Tìm trạng ngữ, gọi tên TN.
a, + Nh báo trớc ...: ~ cách thức.
+ Khi đi qua ... xanh: ~ thời gian.
+ Trong cái vỏ xanh kia: ~ địa điểm.
+ Dới ánh nắng: ~ nơi chốn.


b, + Víi kh¶ năng thích ứng: ~ cách
thức.


<i><b>Bài 3.</b></i> Bổ sung phần TN cho các câu
sau:


a, Ve kờu rõm ran, phng n rực.
b, Con mèo vồ gọn con chuột.
c, Lũ trẻ đang nô đùa vui vẻ.
d, Tôi cố gắng chăm chỉ học tập.
e, Mọi việc ko thể hoàn thành.


g, Ai cũng muốn hc gii.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Đặt câu với các TN ở các vị trí khác
nhau.


<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- TN bổ sung ý nghĩa cho câu về những phơng diện nào?


- Vic thờm TN cho câu, TN đứng ở nhiều vị trí khác nhau có ý nghĩa gì?
<b>V. Dặn dị.(1p)</b>


- Häc bµi. Hoµn thiƯn bài tập.


- Chuẩn bị: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.


...
...
...
...
Ngày soạn: 5/2/09.


Ngày dạy: 11/2/09.


<b>TiÕt 87.Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng</b>

<b>minh.(T1)</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận
chứng minh.


Nhận diện và phân tích 1 đề, 1 văn bản NLCM.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- T×m hiểu ví dụ, nêu gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (5p ) </b>


- Nêu bố cục và nội dung từng phần của bố cục trong VBNL?
Lập luận trong VBNL có đặc điểm gì?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(35p)</b>


- G. Đa tình huống.


- H. Tho lun cõu hi 1 (sgk 41).
- H. Rút ra mục đích, phơng pháp của


c.m.


- Gv. Giíi thiƯu nh÷ng yÕu tè cã thĨ
lµm b»ng chøng.


? Em hiĨu thÕ nµo là chứng minh?
- H. Suy luận, trả lời.


- Gv. Trong VNL, chúng ta chỉ sử dụng
lời văn thì làm thế nào để chứng tỏ 1 ý
kiến nào đó là đúng sự thật và đáng tin
cậy?


- H. §äc vb (sgk 41).


? Vb trên làm rõ luận điểm gì? Tìm
những câu mang l.đ đó?


? Bài văn đã lập luận ntn?


Để làm rõ l.đ t/g đã đa những dẫn
chứng gì? Nhận xét về các dẫn chứng?
- H. Phát hiện, nhận xét.


? Nhận xét về cách lập luận và các dẫn
chứng đợc nêu trong bài?


? Mục đích của việc nêu d/c nh vậy là
để làm gì?



- H. Th¶o ln.


? Qua vb em hiĨu thÕ nµo lµ phÐp lËp
ln chøng minh?


<b>I. Mục đích và ph ơng pháp chứng</b>
<b>minh.</b>


<i><b>1. Trong đời sống.</b></i>


a, Mục đích c.m: để ngời khác tin lời
mình là thật.


b, Phơng pháp c.m: đa ra những bằng
chứng để thuyết phục.


- B»ng chøng gåm: nh©n chøng, vËt
chøng, sù viƯc, sè liÖu.


-> Chứng minh là đa ra những bằng
chứng để chứng tỏ 1 ý kiến nào ú l
chõn thc.


<i><b>2. Trong văn bản nghị luận.</b></i>


<i><b>a, Phân tích vb: Đừng sợ vấp ngà .</b></i>


+ Luận điểm chính: Đừng sợ vấp ngÃ.
(Câu mang luận điểm: 2 câu cuối).
Luận điểm phụ:



- ĐÃ nhiều lần bạn vấp ngÃ.
- Chớ lo sợ thất bại.


+ Phng pháp lập luận: lập luận theo 2
vấn đề.


+VÊp ngà là thờng: (3 d/c)
- Lần đầu tiên chập chững.
- Lần đầu tiên tập bơi.


- Lần đầu tiên chơi bóng bàn.


+ Những ngời nổi tiếng từng vấp ngÃ:
(5 d/c)


- Oan Đi-nây từng bị sa thải, phá sản.
- Lu-i Pa- xtơ chỉ là hs trung bình,
hạng 15.


- Lep Tơn-xtơi bị đình chỉ đại học...
- Hen-ri Pho thất bại, cháy túi tới 5
lần.


- En-ri-c« Ca-ru-xô bị thầy cho lµ
thiÕu chÊt giäng.


<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


- Bµi viÕt dïng lÝ lÏ, dÉn chøng (d/c lµ


chđ u).


- Dẫn chứng đều tiêu biểu, có thật, đã
đợc thừa nhận.


- Chứng minh từ gần đến xa, từ bản
thân đến ngời khác.


-> LËp ln chỈt chÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- H. §äc ghi nhí.


Phép lập luận chứng minh là dùng lí
lẽ, bằng chứng chân thật đã đợc công
nhận để chứng tỏ luận điểm cần đợc
chứng minh là đáng tin cậy.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> (sgk 42)
<b>IV. Cñng cè.(2p)</b>


- Phép lập luận chứng minh là gì? Mục đích CM?
- Đặc điểm của lí lẽ và d/c trong phép lập luận CM?
<b>V. Dặn dò. (1p)</b>


- Häc thuộc ghi nhớ.


- Vận dụng phân tích vb Không sợ sai lÇm”.
- TiÕt sau học tiếp.






.


Ngày soạn: 06/2/09.
Ngày dạy 12/2/09.


<b>Tiết 88.Tìm hiểu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh (tiÕp)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Tiếp tục phân tích đề văn, vb để hs nắm đợc đặc điểm của 1 bài NLCM và
yêu cầu cơ bản của luận điểm, kuận cứ, phơng pháp lập luận CM.


Rèn kĩ năng tìm hiểu luận điểm, luận cứ, lập ý.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, tài liệu lliên quan.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (5p ) </b>


- Thế nào là phép lập luận CM? Trong phép lập luận CM, dẫn chứng phải đảm
bảo yêu cầu gì?



<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2.(35p)</b>


- H. §äc vb (43).


- H. Th¶o luËn, tr¶ lêi câu
hỏi trong sgk


<b>II. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Văn bản Không sợ sai lầm .</b></i>


+ <i><b>Luận điểm</b></i>: Không sợ sai lầm, cần biết rút kinh
nghiệm trc nhng sai lm thnh cụng.


+ <i><b>Những câu mang luận điểm:</b></i>


- Không sợ sai lầm.


- Thất bại là mẹ thành công.


- Những ngời sáng suốt dám làm... số phận mình.
+ <i><b>Phơng pháp chứng minh</b></i>: Đa ra c¸c lÝ lÏ:


- Lí lẽ 1: K/định con ngời ai cũng có lúc sai lầm.


- Lí lẽ 2: Ngời nào sợ sai lầm sẽ không tự lập đợc
( đa dẫn chng).


- Lí lẽ 3: Sai lầm khó tránh nhng thất bại là mẹ
của thành công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv: Chốt kiến thức cơ bản.


- G. Nờu bi.


? Đề văn trên thuộc kiểu bài
NL nào? Phạm vi của d/c?
? Luận điểm chính cần làm
sáng tỏ là gì?


? Cỏc d/c no phù hợp với đề
bài trên?


? Lập 1 hệ thống luận điểm,
luận cứ cho đề trên?


- H. Th¶o luËn.


- Gv. Nhấn cách làm bài
CM. Cần phải chia nhỏ luận
điểm để CM cho cụ thể.


nghiệm, tìm đờng khác để tiến lên.


- LÝ lẽ 5: (Kết luận) Ngời không sợ sai lầm mới


làm chđ sè phËn cđa m×nh.


-> Ln cø hiĨn nhiªn, thùc tÕ, cã søc thut
phơc.


+ <i><b>So s¸nh c¸ch lËp ln:</b></i>


- Bài Đừng sợ vấp ngÃ: dẫn chứng là chủ yếu,
lập luận theo cách quy nạp.


- Bài Không sợ sai lầm: chủ yếu đa lí lẽ và
phân tÝch lÝ lÏ.


<i><b>Bài 2:</b></i> Cho đề bài:


Ca dao đã thể hiện rõ tình cảm g.đ sâu sắc của
ngời VN. Bằng các bài ca dao dã học và đọc
thêm, em hãy làm sáng tỏ ý kin trờn.


(1) <i><b>Kiểu bài</b></i>: Nghị luận chứng minh.


<i><b>Phạm vi d/c</b></i>: Ca dao đã học và đọc thêm.
(2) <i><b>Luận điểm chính</b></i>: Tình cảm gia đình.
(3) <i><b>Luận cứ</b></i>:


a, Công cha ... đạo con.
b, Ngó lên luộc lạt ... nhiêu.
c, Anh em nh ... đỡ đần.
d, Râu tôm nấu ...ngon.
(4) <i><b>Lập ý:</b></i>



Tình cảm gia đình


Cha mĐ Ông bà Anh em Vợ
chồng con cái con ch¸u


<b>IV. Cđng cè.(2p)</b>


- G kh¸i quát nội dung kiến thức cơ bản.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Đọc thêm văn bản: “Có hiểu đời...”.
- Chuẩn bị: Thêm TN cho cõu (tip).




.
Ngày soạn: 11/02/09.


Ngày dạy: 16/2/09.


<b>Tiết 89.Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc công dụng của trạng ngữ. Nắm đợc tác dụng của việc
tách trạng ngữ thành câu riêng (nhấn mạnh, chuyển ý...)


Rèn kĩ năng sử dụng các loại TN và tách TN ra thành câu.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>



- Tìm hiểu ví dụ, nêu gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (4p ) </b>


- ThÕ nào là TN? Vị trí, cách nhận diện TN? Cho vÝ dơ?
<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- H. Tìm trạng ngữ trong các ví
dụ a,b. ý nghĩa của TN.


? Có thể lợc bỏ TN trong các câu
trên ko? Vì sao?


- H. Nhận xét, giải thích.


? Trong VBNL, em phải sắp xếp
luận cứ theo những trình tự nhất
định. Trạng ngữ có vai trị gì
trong việc thể hiện trình tự ấy?
- H. Suy luận, nhận xét.



- Gv: Chốt: TN có nhiều cơng
dụng. Vì thế nhiều trờng hợp
không thể bỏ trạng ngữ đợc.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>


- H. §äc vÝ dơ (sgk 46).


? Xác định TN trong 2 câu trên?
? Nhận xét về quan hệ ý nghãi
của TN và của 2 câu với nhau?
? Có thể ghép 2 câu thành 1 đợc
ko? Vì sao?


? ViƯc tách câu nh vậy có tác
dụng gì?


- H. Nhận xÐt.


- Gv : NhÊn t¸c dơng cđa viƯc
t¸ch TN.


<b>* Hoạt động 3.(13p)</b>


- H. Lµm bµi tËp, nhËn xÐt, bổ
sung.


- H. Viết đ.v có sử dụng TN.


<b>I. Công dụng của trạng ngữ.</b>



<i><b>1. Ví dụ</b></i><b>. (sgk 45)</b>


a, Thng thng, vo khoảng đó: ~ thời gian.
b, Sáng dậy: ~ thời gian.
c, Trên giàn thiên lí: ~ địa điểm.
d, Chỉ độ 8 giờ sáng: ~ thời gian.
e, Trên nền trời trong xanh: ~ địa điểm.
g, Về mùa đông: ~ thời gian.


<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


- Trạng ngữ bổ sung cho câu những thông tin
cần thiết, làm cho câu văn miêu tả đầy đủ,
thực tế và khách quan hơn.( Câu a,b,d,g).
- Trạng ngữ còn nối kết các câu văn để tạo
nên sự mạch lạc trong văn bản.(Câu a,b,c,d,e)
- Trạng ngữ giúp việc sắp xếp luận cứ trong


VBNL theo những trình tự nhất định về (t), ko
gian, ng/nhân - h qu, ...


-> Không nên lợc bỏ trạng ngữ.


<i><b>2. Ghi nhớ:</b></i> (sgk 46)


<b>II. Tách trạng ngữ thành câu riªng.</b>


<i><b>1. VÝ dơ: </b></i>(sgk 46).



<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


- Câu 1: trạng ngữ “để tự hào với tiếng nói của
mình”.


- C©u 2 và TN ở câu 1 có quan hệ nh nhau về ý
nghĩa với nòng cốt câu -> Có thể ghép 2 câu
thành 1 câu có 2 TN.


-> Vic tỏch TN thành câu riêng nhằm mục
đích tu từ nhất định: chuyển ý, bộc lộ cảm
xúc, nhấn mạnh vào ý nghĩa của TN (đợc
tách).


Thờng chỉ ở vị trí cuối câu trạng ng mi
c


tách ra thành câu riêng.
<b> </b><i><b>3. Ghi nhí</b></i><b> : sgk (47).</b>
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Xác định v nờu cụng dng ca TN.


a, ở loại bài thứ nhất ... ở loại bài thứ hai ...
-> TN chØ tr×nh tù lËp luËn.


b, 6 TN -> ChØ tr×nh tù lËp luËn.


<i><b>Bài 2:</b></i> X.đ các TN đợc tách thành câu riêng,
tác dụng.



a, ~ Nhấn mạnh thời điểm hi sinh của nhân
vật.


b, ~ Nhấn mạnh thông tin ở nòng cốt câu.


<i><b>Bài 3.</b></i> Viết đoạn văn.
<b>IV. Củng cố.(1p)</b>


- Công dụng của trạng ngữ?


- Tác dụng của việc tách TN thành câu riêng?
<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Nắm bài học. Hoàn thiện bài tập 3.


- Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết TV (Ôn lại các kiến thức TV kì II).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn 12/2/09.


Ngày dạy 18/2/09.


<b>Tiết 90. KiĨm tra tiÕng viƯt.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh về nội dung câu rút gọn, câu đặc
biệt và trạng ngữ trong câu.


RÌn kÜ năng làm bài tổng hợp.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>



- KiÓm tra.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: Đề, đáp án.
- Hs: Ơn tập.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p ) </b>


<b>III. Bµi míi(41p)</b>


1.Đặt vấn đề.(1p) G nêu u cầu của tiết kiểm tra.
2. Triển khai.


<b>* MS 01.</b>


<b>I. Trắc nghiệm. (Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn vảo chữ cái</b>


<b>đứng đầu)</b>


<b>Câu 1:</b> ThÕ nµo là câu rút gọn?


A.Thờm thnh phn cho cõu.
B. Bớt thành phần phụ.


C.Làm cho câu ngắn gọn.


D. Khi nói (viết) có thể lược bỏ một số thành phần ca cõu.



<b>Cõu 2</b>. Ngời ta rút gọn câu trong những trờng hợp nào?
A. L m ch o cõu ngn gn hơn.


B. Vừa thông tin nhanh, vừa tránh lặp từ ngữ đứng trước.


C. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 3.</b> Khi rút gọn câu cần chú ý điều gì?
A. Khiến người đọc (nghe) hiểu sai.
B. Khiến người đọc (nghe) hiểu không đúng.


C. Không biến thành câu cộc lốc, khiếm nhã.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 4.</b> Trong các câu sau đây, câu nào là câu rút gọn?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Tơi nói.


C. Chị ấy đang đi. D. Mẹ ơi!


<b>Câu 5.</b>Thế nào là câu đặc biệt?


A. Cấu tạo có một thành phần.
B. Khơng cấu tạo theo mơ hình C – V.
C. Câu có đầy đủ thành phần.
D. Câu khơng có thành phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc.



B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cám xúc, gọi đáp.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 7.</b> Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?


A. Tấc đất tấc vàng. B. Sơn! Em Sơn! Sơn ơi! C. Chúng cháu hành quân.
D. Đi mãi khơng về.


<b>Câu 8.</b>Trạng ngữ dùng đề làm gì trong câu?


A. Xác định thời gian, nơi chốn.
B. Xác định nguyên nhân, mục đích.


C. Xác định phương tiện, cách thức sự việc diễn ra nêu trong câu.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 9.</b>Trạng ngữ có thể đứng ở đâu?
A. Cuối câu. B. Giữa câu.


C. Đầu câu, cuối câu hay giữa câu. D. Đầu câu.


<b>Câu 10.</b> Dấu hiệu nào để nhận biết trạng ngữ?
A. Quãng nghỉ khi nói. Dấu phẩy khi viết.
B. Dấu phẩy khi viết.


C. Khơng có dấu hiệu nào.
D. Quãng nghỉ khi nói.



<b>Câu 11.</b> trong câu “Dưới bóng tre xanh, anh Ba đang cày ruộng”. Cụm từ nào là
trạng ngữ?


A.Dưới bóng tre xanh. B.Anh Ba.
C. Đang cày. D. Đang cày ruộng.


<b>Câu 12.</b>Trong trường hợp nào người ta có thể tách thành câu riêng?
A.Làm cho câu ngắn gọn.


B.Nhấn mạnh, chuyển ý hoặc tình huống, cảm xúc nhất định.
C. Gây sự chú ý.


D.Thành câu độc lập.


<b>II. Tự luận.(7 điểm)(Chọn một trong hai đề sau</b>)


<b>Câu 1:</b> ViÕt đoạn văn chứng minh cho luận điểm: Thiên nhiên môi trờng đang
bị tàn phá nghiêm trọng.


a,Trong on cú ớt nhất 2 câu có trạng ngữ (gạch chân).
b, Chỉ rõ cơng dụng của TN đó?


<b>C©u 2.</b>


Viết đoạn văn chứng minh cho luận điểm: Con ngời đang nỗ lực cứu lấy
thiên nhiên môi trêng.”


a, Trong đoạn có ít nhất 2 câu có trạng ngữ (gạch chân).
b, Chỉ rõ cơng dụng của TN đó?



<b>* MS 02.</b>
<b>I.</b>


<b> Trắc nghiệm. (Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vảo chữ cái</b>


<b>đứng đầu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 2.</b> Trong các câu sau đây, câu nào là câu rút gọn?


A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Tơi nói. C. Chị ấy đang đi.
D. Mẹ ơi!


<b>Câu 3:</b> Thế nào là câu rút gọn?
A.Thờm thnh phn cho cõu.


B. Khi nói (viết) có thể lược bỏ một số thành phần của câu.
C. Bớt thành phần phụ.


D.Làm cho câu ngắn gọn.


<b>Câu 4</b>. Ngời ta rút gọn câu trong những trờng hợp nµo?
A. L m chà o câu ngắn gọn hơn.


B. Vừa thông tin nhanh, vừa tránh lặp từ ngữ đứng trước.


C. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 5.</b> Câu đặc biệt có tác dụng gì?



A. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc.


B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cám xúc, gọi đáp.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 6.</b>Trong trường hợp nào người ta có thể tách thành câu riêng?


A.Nhấn mạnh, chuyển ý hoặc tình huống, cảm xúc nhất định.
B. Gây sự chú ý.


C.Làm cho câu ngắn gọn.
D.Thành câu độc lập.


<b>Câu 7.</b> Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?
A. Tấc đất tấc vàng. B. Chúng cháu hành quân.
C. Đi mãi không về.. D. Sơn! Em Sơn! Sơn ơi!


<b>Câu 8.</b>Trạng ngữ có thể đứng ở đâu?


A. Cuối câu. B. Giữa câu.
C. Đầu câu, cuối câu hay giữa câu. D. Đầu câu.


<b>Câu 9.</b> Dấu hiệu nào để nhận biết trạng ngữ?


A. Quãng nghỉ khi nói. B. Quãng nghỉ khi nói.Dấu phẩy khi viết.
C. Dấu phẩy khi viết. D. Khơng có dấu hiệu nào.


.<b>Câu 10.</b>Thế nào là câu đặc biệt?


A. Cấu tạo có một thành phần.
B. Không cấu tạo theo mơ hình C – V.


C. Câu có đầy đủ thành phần.
D. Câu không có thành phần.


<b>Câu 11.</b> trong câu “Dưới bóng tre xanh, anh Ba đang cày ruộng”. Cụm từ nào là
trạng ngữ?


A.Dưới bóng tre xanh. B.Anh Ba.
C. Đang cày. D. Đang cày ruộng


<b>Câu 12.</b>Trạng ngữ dùng đề làm gì trong câu?
A. Xác định thời gian, nơi chốn.


B. Xác định nguyên nhân, mục đích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>II. Tự luận.(7 điểm)(Chọn một trong hai đề sau</b>)


<b>Cõu 1:</b> Viết đoạn văn chứng minh cho luận điểm: Thiên nhiên môi trờng đang
bị tàn phá nghiêm trọng.


a,Trong đoạn có ít nhất 2 câu có trạng ngữ (gạch chân).
b, Chỉ rõ cơng dụng của TN đó?


<b>C©u 2.</b>


Viết đoạn văn chứng minh cho luận điểm: Con ngời đang nỗ lực cứu lấy


thiên nhiên môi trờng.


a, Trong on có ít nhất 2 câu có trạng ngữ (gạch chân).
b, Chỉ rõ cơng dụng của TN đó?


<b>Đáp án.</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(</b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm<b>)</b>
<b>* MS: 01.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D D D A B D B D C A A B


<b>* MS: 02.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B D D A D C B B A D


<b>II. Tự luận.</b>
<b>Câu 1.</b>


- Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 8 câu. (3điểm)
- Có và gạch dười từ 2 trạng ngữ trở lên.(2điểm)
- Nêu rõ tác dụng của các trạng ngữ đó. (2điểm)


<b>Câu 2.</b>


- Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 8 câu. (3điểm)
- Có và gạch dười từ 2 trạng ngữ trở lên.(2điểm)
- Nêu rõ tác dụng của các trạng ngữ đó. (2điểm)


<b>IV. Cđng cè</b><i><b>:</b></i><b> ( 2p ) NhËn xÐt giê kiÓm tra. Thu bài.</b>
<b>V. Dặn dò(1p)</b>


- Ôn tập kiến thức về câu, trạng ngữ.


- Chuẩn bị: Cách làm bài văn lập luận chứng minh.




.


Ngày soạn 13/2/09.
Ngày dạy 18/2/09.


<b>TiÕt 91. Cách làm bài văn lập luận chứng minh.</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Rèn kĩ năng tìm hiểu, phân tích đề CM, tìm ý, lập dàn ý và viết các phần
trong bài vn CM.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu đề, nêu – gqvđ. Luyện tp.
<b>C - Chun b:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.



<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) Chứng minh là gì? </b>CM trong VNL khác CM trong đời sống
ntn?


- ThÕ nµo lµ phÐp lËp luËn chøng minh? Yêu cầu về lí lẽ, bằng chứng
trong phép lập ln chøng minh?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b>2. TriÓn khai.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và Hs</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(20p)</b>


- H. Đọc kĩ bi sgk.


? Em hiểu câu tục ngữ muốn nói điều
gì?


? Đề bài trên yêu cầu CM vđ gì ? Phạm
vi dẫn chứng lấy từ đâu ?


? Khi tỡm hiu đề, tìm ý cần phải làm
những gì ?


- H. Xem kĩ phần (2) sgk 49.



? Theo em hiểu, dàn bài của 1 bài văn


CM cn m bo yờu cu gỡ ?
- H. Tìm hiểu nhiệm vụ từng phần.
- G. Lu ý hs d/c phải tồn diện, trên
nhiều lĩnh vực...


H. ViÕt bµi.


Đọc và sửa trớc lớp.
- H. Đọc ghi nhớ (50).
<b>* Hoạt động 3.(15p)</b>
- H. Đọc kĩ 2 đề, so sánh.
- G. Hng dn hs tỡm hiu .


? ý nghĩa cần làm sáng tỏ trong câu tục
ngữ là gì ?


- H. Có sự kiên trì tất sẽ thành công.


? Để triển khai bài viết theo em cần tập
trung vào mấy ý lớn ?


? Các d/c ở đề này có gì giống và khác
so với đề phần I ?


<b>I. C¸c b íc lµm bµi văn lập luận</b>
<b>chứng minh.</b>



<i><b>Đề bài: </b></i>(sgk 48).


<i><b>1. Tìm hiểu đề và tìm ý.</b></i>


(Sgk)


<i><b>2. LËp dµn bµi:</b></i>


(Sgk)


<i><b>3. ViÕt bµi:</b></i>


H. Viết đọan mở bi.


<i><b>4. Kiểm tra, sửa lỗi.</b></i>


<i><b> * Ghi nhí</b></i> : sgk (50).
<b>II. Lun tËp :</b>


<i><b>1. So s¸nh.</b></i>


- Giống: Hai đề bài tơng tự nh bài tp
mu.


- Khác:


+ Đề 1: nhấn mạnh chiều thuận: Có ý
chí ắt thành công.


+ Đề 2: Hai chiều thuận nghịch.



- Nếu không có ý chí thì không làm
đ-ợc việc.


- Đã quyết chí thì việc lớn đến mấy cũng
thành cụng).


<i><b>2. Lập dàn ý (Đề 1)</b></i>


Hãy chứng minh tính đúng đắn của
câu tục ngữ “Có cơng mài sắt có ngày
nên kim”.


(1). Më bµi.


- Tơc ngữ luôn cho ta những bài học
sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Nêu 1 số d/c cụ thể...


? Nội dung từng phần ntn ?
- H. Trả lời.


hiện trong câu .....
(2). Thân bài:


a, Gii thích ý nghĩa và bản chất của
vấn đề.


- H/a sắt - kim.



- ý nghĩa sâu sắc về sự kiên trì, 1 phẩm
chất quý báu của ngời dân VN.


b, LuËn chøng:


- Kiên trì trong học tập, rèn luyện.
- Kiên trì trong lao động, nghiên cứu...
(3). Kết bài:


- Khẳng định tính đúng đắn, ý nghĩa,
tầm quan trọng ca v..


- Bài học.
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Các bớc làm bài văn NLCM? Tầm quan trọng của mỗi bớc?
<b>V. Dặn dò. (1p)</b>


- Hoàn thiện bài văn.


- Chuẩn bị: Luyện tập lập luận chứng minh.




....


Ngày soạn: 13/2/09.
Ngày dạy: 19/2/09.



<b>TiÕt 92. LuyÖn tËp lËp luËn chứng minh.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Củng cố những hiểu biết về cách làm bài văn lập luận chứng minh.


Vn dng nhng hiu biết vào việc làm một bài văn chứng minh cho một
nhận định, một ý kiến về một vấn đề xã hi gn gi quen thuc.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- LuyÖn tËp.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p ) Nêu các bớc thực hiện khi viết một bài văn lập luận chứng </b>
minh? Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn đề.(1p) G dẫn vào bài.
<b>2. Triển khai.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(3p)</b>



- H. Đọc kĩ đề bài.


<b>* Hoạt động 2.(32)</b>


Nhắc lại 4 bớc cần làm bài văn


<b>I. Đề bài</b>


<i> Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam</i>
<i>từ xa đến nay luôn sống theo đạo lý Ăn</i>
<i>quả nhớ kẻ trồng cây và Uống nớc nhớ</i>
<i>nguồn.</i>


<b>II. Thùc hµnh theo c¸c b íc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lËp luËn chøng minh.


? Đề văn yêu cầu chứng minh vấn
đề gì? Em hiểu 2 câu tục ngữ ntn?
? Yêu cầu lập luận CM ở đây đòi
hỏi phải làm ntn?


? Vấn đề cần chứng minh đợc nêu
một cách trực tiếp hay gián tiếp?
- H. Diễn giải ý nghĩa của hai câu
tục ngữ.


? Tìm những biểu hiện trong cuộc
sống chứng minh rằng nhân dân ta
từ xa đến nay luôn sống theo đạo lý


đó?


- H. Chän nh÷ng biĨu hiƯn trong
môc (c) sgk, tr 51.


- H. Lập dàn ý, trao i, b sung.
- G. Cht dn ý.


? Đạo lý ấy của nhân dân Việt Nam
ta gợi cho em suy nghÜ g×?


- G. Chia nhóm hs viết đoạn văn.
Lu ý: Đoạn văn rõ ràng, ngắn
gọn, cố gắng theo nhiều cách.
- H. Vit bi, trao i bi, nhn xột
chộo.


- H. Đọc những bµi viÕt tèt nhÊt.


- Vđ cần CM: Lịng biết ơn những ngời đã
tạo ra thành quả để mình c hng.


- Yêu cầu lập luận CM: đa ra và phân tích
những chứng cớ thích hợp.


- Tìm ý: + Diễn giải, giải thích ý nghĩa
của câu tục ngữ.


+ a ra những biểu hiện của đời
sống thể hiện lòng biết n.



(Dẫn chứng nêu theo trình tự thời gian)


<i><b>2. Dµn bµi: </b></i>
<i><b>(A) Më bµi:</b></i>


- Lòng biết ơn là 1 t/thống đạo đức
cao đẹp.


- T/thống ấy đã đợc đúc kết qua câu
tục ngữ “Ăn quả ...”.


<i><b>(B) Thân bài:</b></i>


(1) Giải thích câu tục ngữ.


(2) ) Lòng biết ơn của con cháu với ông
<i>bà tổ tiên.</i>


- Thờ cúng, lễ tết, lễ hội văn hoá.


- Nhắc nhở nhau: Một lòng thờ mẹ...
con, Đói lòng ăn hột chà là...răng.


(3) Lòng biết ơn của học trò với thầy cô
<i>giáo.</i>


- Thỏi độ cung kính, mến yêu: trong khi
học, ngày lễ tết, suốt cuộc đời.



- Học giỏi để trả nghĩa thầy.
Dẫn chứng:


- Học trò thầy CVA dám lấy cái chết để
cứu dõn tr n thy.


- Học trò thầy NTT theo tấm gơng thầy đi
làm CM.


(Ca dao, tục ngữ: Muốn sang ... thầy,
Không thầy ... nªn”, “ NhÊt tù vi s,...”).
(4) Lòng biết ơn các anh hùng có công
<i>với níc.</i>


- Sống xứng đáng với t/thống vẻ vang của
cha ông.


- Giúp đỡ gđ có cơng, tạo điều kiện về
cơng việc, xây nhà tình nghĩa, thăm hỏi...


<i><b>(C) KÕt bµi:</b></i>


- Khẳng định câu tục ngữ là lời khuyên
răn có ý nghĩa sâu sắc.


- Biết ơn là 1 t/c thiªng liªng, rất tự
nhiên.


- Bài học: Cần học tập, rèn luyện...



<i><b>3. Viết bài:</b></i>


- Viết đoạn mở bài.
- Viết đoạn kết bài.


- Viết đoạn phần thân bài.


<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Cách làm bài văn NLCM?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hoàn thiện đoạn văn.


- Chuẩn bị: Đức tính giản dị của Bác Hồ.





Ngày soạn 13/2/09.


Ngày dạy 19/2/09.


<b>Tiết 93. Đức tính giản dị của Bác Hồ.</b>


<i><b> (Phạm Văn Đồng)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh cm nhn c mt trong những phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ,
đó là đức tính giản dị: giản dị trong lối sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong


việc làm và lời nói, bài viết.


Nhận ra và hiểu đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả trong bài, đặc biệt là
cách nêu dẫn chứng cụ thể, toàn diện, rõ ràng, kết hợp với giải thích, bình luận
ngắn gọn mà sâu sắc.


Giáo dục lịng kính yêu và học tập theo gơng của Bác.
Rèn kĩ năng c v phõn tớch VBNL.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc, nêu-gqvđ, phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Tài liệu liên quan.


- Hs: Chuẩn bị bài theo câu hỏi Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n nh tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Nêu 2 luận điểm chính trong bài “Sự giàu đẹp ...”? </b>
Tác giả đã đa những luận cứ ntn để CM?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- H. §äc t/g (54). Tãm t¾t vỊ t/g.
- G. ...ViÕt về Bác, Thủ tớng PVĐ


ko ch núi v cuc i hoạt động


CM và t tởng mà còn rất chú ý
đến con ngời, lối sống, phẩm chất
đạo đức tốt đẹp...


- Cách đọc : mạch lạc, sôi nổi, lu
ý những câu cảm.


- H. §äc vb, nhËn xÐt.


? Bài văn nghị luận về vấn đề gì?
Xđ bố cục bài văn?


- G. Lu ý: Xuất xứ, vb ko có kết
luận vì đây chỉ là đoạn trích.
<b>* Hoạt động 2.(18p)</b>


? Lđ đợc nêu ở câu thứ nhất phần
1 là gì? Câu 2 có ý nghĩa ntn?
? Theo em vb này t/trung làm nổi
bật nội dung nào của lđ?


- H. Ph¸t hiƯn.



? NhËn xÐt vỊ cách nêu vđ của
t/g?


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm.</b><b> </b></i>


(Sgk)


<i><b>2, Đọc, giải thích tõ khã.</b></i>
<i><b>3. ThĨ lo¹i.</b></i>(Nln<i><b> ) </b></i>


<i><b>4. Bè cơc: (2 phÇn)</b></i>


- Từ đầu ... “tuyệt đẹp”: Nhận định chung về
Bác.


- Phần cịn lại: Những biểu hiện của đức tính
giản dị.


<b>II. Ph©n tÝch.</b>


<i><b>1. Nhận định chung về Bác.</b></i>


- Luận điểm: Sự nhất quán giữa đời hoạt
động ch/trị và đ/sống bình thờng của Bác.
- Câu 2: giải thích, mở rộng phẩm chất đặc
biệt đợc giữ nguyên vẹn qua cđ 60 năm hoạt
động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đ-? Để làm rõ đức tính giản dị của
Bác Hồ, tác giả đã chứng minh ở
những phơng diện nào trong i
sng v con ngi ca Bỏc?


- H. Nêu các lđ nhá.


? Tác giả đã dùng những dẫn
chứng ntn lm rừ l trờn?
- H. Tỡm d/c.


? Bên cạnh các d/c, ở mỗi lđ ngời
viết thờng xen kẽ những lời bình
luận ntn? Tác dụng của lời bình
luận?


- H. Phát hiƯn, suy ln.


? Em hiĨu ntn vỊ lÝ do vµ ý nghĩa
của lối sống giản dị của Bác?


? Nhận xét về những dẫn chứng
và cách lập luận CM của t/g?
- H. NhËn xÐt, kh¸i qu¸t.


<b>* Hoạt động 3.(3p)</b>


? Qua vb này, em hiểu biết điều
gì về Bác?



? Em hc tp đợc điều gì từ cách
nghị luận của t/g PVĐ?


- H. Ph¸t biĨu, bỉ sung.
Đọc ghi nhớ.


ợc tầm quan trọng của vich1


<i><b>2. Nhng biu hiện của đức tính giản dị.</b></i>
<i><b>a. Giản dị trong bữa ăn:</b></i>


- Chỉ vài ba món giản đơn.


- Lúc ăn khơng để rơi vãi một hạt cơm.


- Ăn xong cái bát bao giờ cũng sạch, thức ăn
còn lại đợc sắp xếp tơm tất.


-> NhËn xÐt: B¸c quý träng biÕt bao kÕt quả
sx của con ngời và k/trọng ngời phục vụ.


<i><b>b. Giản dị trong căn nhà:</b></i>


- Vẻn vẹn có 3 phòng.
- Lộng gió và ánh sáng.


-> Nhận xét: Thanh bạch và tao nhÃ.


<i><b>c. Giản dị trong việc làm:</b></i>



- Thng t lm ly, ít cần ngời phục vụ.
- Gần gũi, thân thiện với mọi ngời: thăm hỏi,
đặt tên...


-> Nhận xét: Đời sống vật chất giản dị càng
hoà hợp với đời sống tinh thần phong phú
cao đẹp.


<i><b>d. Gi¶n dị trong lời nói, bài viết:</b></i>


- Cõu Khụng cú gì quý hơn độc lập, tự do”
- “ Nớc Việt Nam là một...”


-> Đa 2 d/c là 2 câu nói nổi tiếng của Bác,
câu nói ngắn gọn, dễ nhớ, mọi ngời đều
hiểu.


<i><b>*</b></i> LuËn cứ tiêu biểu, toàn diện, cụ thể, gần
gũi; nhËn xÐt b×nh luËn ngắn gọn mà thể
hiện tình cảm sâu sắc.


Cách lËp ln chỈt chÏ: giíi thiƯu ln
®iĨm - chøng minh - b×nh ln.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


- Bài văn cho thấy giản dị trong lối sống, nói,
viết là 1 vẻ đẹp cao quý trong con ngời HCM.


- Sù kÕt hợp CM, giải thích, bình luận làm



VBNL thờm sinh động, thuyết phục.
- Dẫn chứng cụ thể, tiêu biểu, gần gũi.


<i><b>* Ghi nhí: </b></i>(sgk 55)
<b>IV. Cđng cè(1p).</b>


G kh¸i qu¸t lại nội dung bài học.
<b>V. Dặn dò. (1p)</b>


- Su tầm những câu chuyện về Bác.
- Bài tập (tr 55)


- Chuẩn bị: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị ng.





Ngày soạn 14/2/09.


Ngày dạy 19/2/09.


<b>Tiết 94. Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nắm đợc mục đích và thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
và cấu tạo của chúng.


Rèn kĩ năng sử dụng câu chủ động và câu bị động linh hoạt trong nói, viết.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu-gqvđ, luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài..


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiĨm tra: (5p ) - Nªu t¸c dơng cđa </b>TN? ViƯc t¸ch TN thành câu riêng có


t/dụng gì?
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn .(1p) G dẫn vào bài.


<i><b>2. TriÓn khai.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. §äc kÜ vÝ dô (57)


? Xác định chủ ngữ, so sánh cấu tạo
và ý nghĩa của chủ ngữ ở 2 câu?
- H. So sánh, nhận xét, thảo luận.


? Em hiểu thế nào là câu chủ động,


câu bị động? Cho vớ d?


- H. Phát biểu. Đọc ghi nhớ.


- H. Cho ví dụ về 1 câu chủ động rồi
tìm một câu bị động tơng ứng?.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>


- H. §äc kÜ vÝ dơ.


Th¶o ln, suy nghÜ, tr¶ lêi.


? Em chọn câu (a) hay câu (b) để
điền vo ch trng? Vỡ sao?


- H. Điền câu, suy luận.
§äc ghi nhí (58)
- G. Chèy ý.


<b>* Hoạt động 3.(15p)</b>


- H. Đọc bài tập. Xđ câu bị động.
Nhận xét.


- G. Chốt đáp án.


- G. Cho bài tập để hs tập vận dụng.
(Câu b, c là câu bị động)


- G. Chèt ý.



+ Trong câu bị động vị ngữ đợc
cấu tạo: bị/đợc + Vđt.


+ Cã thÓ lỵc bá chđ thĨ g©y ra


<b>I. Câu chủ động và câu bị động:</b>


<i><b>1</b></i>


<i><b> . VÝ dô</b><b> : </b></i>


(Sgk)


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


- Về ý nghĩa : Nội dung miêu tả của 2 c©u
gièng nhau. Nhng :


Câu a : CN ~ Ngời thực hiện hành động
hớng tới ngời khác.


Câu b : CN ~ Ngời đợc hoạt động của
ng-ời khác hớng đến.


- Cấu tạo : Câu a là câu chủ động.
Câu b là câu bị động (t.)


<i><b>* Ghi nhí :</b></i> (sgk 57)



<b>II. Mục đích chuyển đổi câu chủ động</b>
<b>thành câu bị động.</b>


<i><b>1. VÝ dô</b><b> : </b></i>
<i><b> </b></i> (sgk 57)


<i><b>2. NhËn xÐt</b><b> : </b></i>


- Điền câu b.


Vì tạo đợc liên kết câu : Em tôi là chi
đội trởng. Em đợc mọi ngời u mến...


<i><b>3. Ghi nhí:</b></i> (sgk 58)


<i><b>* Chó ý: </b></i>


- Câu chủ động và câu bị động luôn đi với
nhau (có thể đảo kiểu câu).


- Câu ko thể đảo đợc là câu bình thờng.
<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Xđ câu bị động. Giải thích t/dụng:
- Đoạn 1: Câu rút gọn (2,3) -> Câu bị
động.


- Đoạn 2: Câu bị động (Câu cuối)
-> Tránh lặp kiểu câu, tạo sự liên kết.



<i><b>Bài 2 :</b></i> Tìm câu bị động tơng ứng với các
câu chủ động sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hành động.


+ Có câu có chứa từ “bị, đợc” nhng
ko phải là câu bị động.


- Em bé đợc (mẹ) rửa chân cho.
- Đá đợc (ngời ta) chuyển lên xe.
- Tàu hoả bị (bọn xấu) ném đá lên.
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Đặc điểm CN, cấu tạo của câu bị động?
- Tác dụng của câu b ng?


<b>V. Dặn dò. (1p)</b>


- Hc bi. Tỡm cỏc vớ dụ về câu bị động.
- Chuẩn bị: ý nghĩa vn chng.




.


Ngày soạn 15/2/09.
Ngày dạy25/2/09.


<b>Tiết 95, 96. Viết bài văn nghị luận.</b>
<b>( Bài viết số 5)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


ỏnh giỏ nhn thức của hs về kiểu bài NLCM: Xđ luận đề, triển khai luận
điểm, tìm ý và sắp xếp lí lẽ, dẫn chứng, trình bày bằng lời văn của mình qua 1
bài viết cụ thể.


Giáo dục ý thức nghiêm túc, tích cực.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Viết bài.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: , ỏp ỏn.


- Hs: Ôn tập phần kiến thức liên quan.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p ) </b>


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G nêu yêu cầu của tiết viết bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* </b></i>



<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1.(3p)</b>
G ghi đề lên bảng.


H. Đọc kỹ đề bài trớc khi viết.


<b>* Hoạt động 2.(82p)</b>
H viết bài.


<b>I. §Ị bµi.</b>


Hãy chứng minh rằng đời sống của chúng
ta sẽ bị tổn hại rất lớn nếu mỗi ngời khụng
cú ý thc bo v mụi trng sng.


<b>* Yêu cầu.</b>


- Bài viết rõ bố cục 3 phần, nội dung mỗi
phần phù hợp kiểu bài.


- Trin khai lun im hp lớ: đa d/c để CM.
- Dẫn chứng có lựa chọn, đảm bảo: toàn
diện, tiêu biểu, chính xác...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>IV. Cđng cè.(3p)</b>


* Thu bµi, nhËn xét giờ kiểm tra.
<b>V. Dặn dò. (1p)</b>


- Tip tc c tham khảo, học tập cách viết văn NL.
- Ôn tập phn Vn. Tit sau kim tra.






Ngày soạn 18/2/09.


Ngày dạy 23/2/09.


<b>Tiết 97. ý nghĩa văn chơng.</b>


<i><b> (Hoài Thanh)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh hiu c quan nim của Hồi Thanh về nguồn gốc cốt yếu, nhiệm
vụ, cơng dụng của văn chơng trong lịch sử loài ngời.


Hiểu đợc phần nào phong cách nghị luận văn chơng của t/g: vừa có lí lẽ vừa
có cảm xúc, hình ảnh.


RÌn kÜ năng phân tích bố cục, dẫn chứng, lí lẽ trong VBNL.
Giáo dục ý thức trân trọng và vị trí của văn chơng.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu-gqvđ, phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Tài liệu liên quan.



- Hs: Chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) Trong bài “Đức tính giản dị...” luận đề đợc triển khai thành </b>
mấy luận điểm? Đó là những luận điểm gì?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(13p)</b>


- Giíi thiƯu vµi nét về t/g, xuất xứ.
(Hoài Thanh, Hoài Chân là tác giả tập
phê bình nổi tiếng: Thi nhân Việt Nam
in 1942)


- H. Đọc văn bản, giải nghĩa từ.
? VB này thuộc thể loại gì?


? Bè cơc cđa vb? Néi dung tõng
phÇn?


? Vì sao vb ko có phần kết luận?
- H. Đây chỉ là đoạn trích.



<b>* Hot ng 2.(18p)</b>
G. Nờu vn .


H. Th¶o luËn, suy nghÜ, tr¶ lêi.


? T/g kể chuyện thi sĩ ấn Độ để làm
gì? Luận đề đợc nêu lên là gì?


? Cách nêu luận đề nh vậy có tỏc dng
gỡ?


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm:</b></i>
<i><b> </b></i> (sgk 61)


<i><b>2. Đọc, giải thích tù khó:</b></i> (sgk)
<b>3. Thể loại.</b>


(Nghị luận văn chơng)
<b>4. Bố cục: (2 phần)</b>


- Từ đầu ... muôn loài: Nguồn gốc cốt
yếu của văn chơng.


- Phần còn lại: Công dụng của văn
ch-ơng.


<b>III. Phân tích.</b>



<i><b>1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch</b><b> ơng.</b></i>


- Là lòng thơng ngời.


- Rộng ra là thơng cả muôn vật, muôn
loài.


-> õy l quan niệm đúng đắn và sâu
sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Theo Hoài Thanh nguồn gốc cốt yếu
của văn chơng là gì? Quan niệm nh
vậy đã đúng cha?


- G. Nói cốt yếu là nói cái chính, cái
quan trọng nhất chứ cha phải là nói tất
cả.


- H. Tr li câu hỏi 2 sgk, giải thích và
tìm dẫn chứng để CM.


? Theo Hoài Thanh công dụng của văn
chơng là gì?


- H. Đọc vb, tìm ý.


? Nh vy, bng 4 cõu văn, HT đã giúp
ta hiểu thêm những ý nghĩa sâu sắc
nào của v.c?



- H. Kh¸i qu¸t.


? Qua vb, em cảm nhận đợc điều gì về
thái độ, t/c của Hoài Thanh với v.c?
- G. Chốt ý.


? NhËn xÐt vỊ c¸ch lËp ln trong vb?
LÊy vÝ dơ minh hoạ?


<b>* Hot ng 3.(3p)</b>


? Khái quát giá trị nội dung và nghệ
thuật?


- H. Đọc ghi nhớ.


v xỳc ng. Luận đề đợc dẫn dắt và
nêu theo lối quy nạp.


-> Kết luận: Nguồn gốc của văn chơng
đều là tình cm, l lũng v tha.


<i><b>2. Công dụng của văn ch</b><b> ơng.</b></i>


- Văn chơng sẽ là hình dung của sự
sống muôn hình vạn trạng.


- Văn chơng còn sáng tạo ra sự sống.
- Văn chơng giúp cho ngời đọc có tình
cảm, có lịng vị tha.



- Văn chơng giúp ta cảm nhận sâu sắc
cảnh đẹp th/nh.


- Văn chơng làm đẹp, làm giàu cho
cuộc sống (Các thi, văn nhân làm giàu
sang lịch sử nhân loại).


-> Văn chơng giúp cho t/c và gợi lịng
vị tha. Nó t/đ đến con ngời 1 cách tự
nhiên theo lối đồng cảm, đồng điệu tâm
hồn làm cho t/c của ngời đọc trở nên
phong phú, sâu sắc, tốt đẹp hơn.


* C¶m nhËn vỊ Hoµi Thanh:
- Am hiểu về văn chơng.


- Có q.đ rõ ràng, xác đáng về v.c.
- Trân trọng, đề cao v.c.


* C¸ch lËp luËn: Võa có lí lẽ, vừa có
cảm xúc và hình ảnh:


VD: Đoạn văn mở đầu, hai ®.v ci.
<b>III. Tỉng kÕt.</b>


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> sgk (63).
<b>IV. Cđng cè.(3p</b><i><b>)</b></i>


- Đọc thêm (63). Thảo luận phần luyện tập.


<b>V. Dặn dò.(1p)</b>


- Tóm tắt hệ thống luận điểm, luận chứng.


- Tỡm d/c thơ văn đã học và đã đọc để CM về cơng dụng của v.c.
- Chuẩn bị: Viết bài số 5.


………
………
………


Ngµy soạn 18/02/09.
Ngày dạy 26/02/09.


<b>Tiết 98. Kiểm tra văn.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Đánh giá kiến thức của hs về tục ngữ và văn nghị luận.
Rèn cách làm bài, viết đoạn văn.


Thái độ tích cực, nghiêm túc.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Gv: , ỏp ỏn.


- Hs: Ôn tập phần kiến thức liên quan.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (p ) </b>


<b>III. Bµi míi(43p)</b>


<b>1.</b> Đặt vấn đề.(1p) G nêu yêu cầu của tiết kiểm tra.
<b>2.</b> Triển khai.


<b>MS01.</b>


<b>I. Trắc nghiệm. (3điểm)</b><i><b> (</b></i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất trong</b>
<b>các câu sau)</b>


<b>C©u 1: Tục ngữ là gì?</b>


A. L nhng cõu núi dõn gian ngắn gọn, ổn định. B. Có nhịp điệu, hình ảnh.
C. Thể hiện kinh nghiệm của nhân về mọi mặt, đợc vận dụng vào cuộc sống.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>C©u 2. Trong những câu sau đây, câu nào là câu tục ng÷?</b>


A. Đẽo cày giữa đờng. B. Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
C. Dây cà ra dây muống. D. Lúng búng nh ngậm hạt thị.
<b>Câu 3. Câu “có chí thì nên” nói về vấn đề gi(?</b>


A. Cã chÝ hớng thì sẽ thành công. B. Tính kiên trì.


C. Vội vàng, hấp tấp. D. Nhẫn nhịn, chăm chỉ.
<b>Câu 4. Câu ăn quả nhớ kẻ trồng cây có ý nghĩa gì?</b>


A. Vong ơn, bội nghĩa. B. Ghi nhớ công lao của những ngời ®i tríc.


C. Hëng thơ mét cach tù do. D. Sự quý trọng ngời già.


<b>Câu 5. Văn bản Tinh thần yêu nớc của nânh dân ta” lµ cđa ai?</b>


A. Phạm văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Vũ Khoan.
<b>Câu 6. “Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta”đợc khẳng định nh thế nào?</b>


A. Là truyền thống quý báu của dân tộc Việt nam. B. Tính kiên cờng.
C. Là quan niệm thông thờng của mọi ngời. D. Tinh thần bất khuất.
<b>Câu 7. “Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta” đợc so sánh với cái gì?</b>


A. Vàng, bạc. B. Tài sàn to lớn. C. Chiến công hiển hách. D. Một thứ của quý.
<b>Câu 8. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” là của ai?</b>


A. Phạm Văn Đồng. B. Hồi Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Đặng Thai Mai.
<b>Câu 9. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” đợc tác giả ca ngợi nh thế nào?</b>


A. Một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. B. Một thứ tiếng lạ, ngọt ngào.
C. Một thứ tiếng nhẹ nhàng, giu thanh iu.


D. Một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hởng.


<b>Câu 10. Đức tính giản dị của Bác Hồ là của ai?</b>


A. Phm Vn ng. B. Hồi Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Đặng Thai Mai.
<b>Câu 11. Đời sống giãn dị của Bác Hồ đợc thể hiện ở những điểm nào?</b>


A. Bữa cơm. B. Đồ dùng. Cái nhà. C. Lối sống. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 12. “ý nghĩa của văn chơng” là gì?</b>



A.Sáng tạo ra sự sống. B. Gây những tình cảm khơng có.
C. Luyện những tình cảm sẵn có. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>II. Tù luËn. (7 điểm)</b>


Viết đoạn văn.


Bằng những hiểu biết thực tế, hÃy triển khai câu văn sau thành một đoạn văn
chứng minh: Bác Hồ sống thật giản dị.


<b>MS 02.</b>


<b>I. Trắc nghiệm. (3điểm)</b>


<i><b> (</b></i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các</b>
<b>câu sau)</b>


<b>Câu 1. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” đợc tác giả ca ngợi nh thế no?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 2: Tục ngữ là gì?</b>


A. L những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định. B. Có nhịp điệu, hình ảnh.
C. Thể hiện kinh nghiệm của nhân về mọi mặt, đợc vận dụng vào cuộc sống.
D. Cả A, B, C u ỳng.


<b>Câu 3. ý nghĩa của văn chơng là gì?</b>


A.Sỏng tạo ra sự sống. B. Gây những tình cảm khơng có.
C. Luyện những tình cảm sẵn có. D. Cả A, B, C u ỳng.



<b>Câu 4. Câu ăn quả nhớ kẻ trồng cây có ý nghĩa gì?</b>


A. Vong ơn, bội nghÜa. B. Ghi nhí công lao của những ngời đi trớc.
C. Hởng thụ một cach tù do. D. Sự quý trọng ngời già.


<b>Câu 5. Văn bản Tinh thần yêu nớc của nânh dân ta là của ai?</b>


A. Phạm văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Vũ Khoan.
<b>Câu 6. “Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta” đợc so sánh với cái gì?</b>


A. Vàng, bạc. B. Tài sàn to lớn. C. Chiến công hiển hách. D. Một thứ của quý.
<b>Câu 7. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” l ca ai?</b>


A. Phạm Văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hå ChÝ Minh. D. Đặng Thai Mai.
<b>Câu 8. Đức tính giản dị của Bác Hồ là của ai?</b>


A. Phạm Văn Đồng. B. Hoµi Thanh. C. Hå Chí Minh. D. Đặng Thai Mai.
<b>Câu 9. Trong những câu sau đây, câu nào là câu tơc ng÷?</b>


A. Đẽo cày giữa đờng. B. Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
C. Dây cà ra dây muống. D. Lúng búng nh ngậm hạt thị.
<b>Câu 10. Câu “có chí thì nên” nói về vấn đề gỉ?</b>


A. Cã chí hớng thì sẽ thành công. B. Tính kiên trì.


C. Vi vng, hp tp. D. Nhẫn nhịn, chăm chỉ.
<b>Câu 11. Đời sống giãn dị của Bác Hồ đợc thể hiện ở những điểm nào?</b>


A. Bữa cơm. B. Đồ dùng. Cái nhà. C. Lối sống. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 12. “Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta”đợc khẳng định nh thế nào?</b>



A. Lµ truyền thống quý báu của dân tộc Việt nam. B. Tính kiên cờng.
C. Là quan niƯm th«ng thêng cđa mäi ngêi. D. Tinh thÇn bÊt khuÊt.
<b>II. Tù luËn. (7 điểm)</b>


Viết đoạn văn.


B»ng nh÷ng hiĨu biÕt thùc tÕ, hÃy triển khai câu văn sau thành một đoạn văn
chứng minh: Bác Hồ sống thật giản dị.


<b>* Đáp án.</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm)</b>
MS : 01.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D B A B C A D D A A D D


<b>MS 02.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


A D D B C D D A B A D A


<b>II. </b>


<b> Tù ln. (7 ®iĨm)</b>


- Viết đoạn văn khoảng từ 5 đến 8 câu.(3điểm)


- Liên hệ thực tế. (2điểm)


- LÊy dÉn chøng cụ thể.(2điểm)
<b>IV. Củng cố (1p)</b>


Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Ôn tập VBNL.


- Chun b : Chuyển câu chủ động thành câu bị động (tiếp).


………
………


………s


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày dạy 02/03/09.


<b>Tit 99. Chuyn i cõu ch động thành câu bị</b>

<b>động.</b>

<i><b>( tiếp)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Rèn kĩ năng nhận diện, phân biệt câu bình thờng có chứa từ “bị/đợc” và câu
bị động. Thực hành chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngợc lại.


Tích cực, chủ động.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>



- T×m hiĨu vÝ dơ, nêu-gqvđ, luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n nh tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p )- Thế nào là câu chủ động, câu bị động? Cho ví dụ?</b>
- Việc chuyển đổi câu bị động có tác dụng gì?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b>2. TriÓn khai.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


- H. §äc kÜ ví dụ.


Thảo luận, trả lời câu hỏi.


? V ni dung, hai câu văn giống
hay khác nhau? Hai câu này có
phải là câu bị động ko? Vì sao?
? Tuy nhiên, chúng có đặc điểm gì


khác nhau?


- H. NhËn xÐt, bỉ sung.


? Chuyển câu văn trên thành câu
chủ động?


- H. So sánh câu chủ động và câu bị
động. Thảo luận.


? Muốn chuyển câu chủ động thành
câu bị động cần làm ntn?


? Các câu trong phần (3) có phải là
câu bị động ko? Vì sao?


- H. Khơng. Giải thích.
- G. Chốt kiến thức.
<b>* Hoạt động 2.(20p)</b>


- H. Thực hành chuyển đổi.
Nhận xét, bổ sung.
- G. Chữa, chốt đáp án.


- H. X.đ câu có thể chuyển đổi
(câu 2,3)


Thực hành chuyển đổi.
- H. Thực hành viết đoạn văn.



<b>I. Cách chuyển đổi câu chủ động thành</b>
<b>câu bị động.</b>


<i><b>1. VÝ dô:</b> (sgk 64).</i>


<i><b>2. NhËn xÐt: </b></i>


+ Gièng:


- Miêu tả cùng 1 sự vật.
- Đều là câu bị động.
+ Khác: Câu (a) dùng từ “đợc”.
Câu (b) ko dùng từ “đợc”.
+ Câu chủ động:


Ngời ta đã hạ cánh màn điều treo ở đầu
bàn thờ ơng vải xuống từ hơm “hố vàng”.


<i><b> Ghi nhí:</b></i> (sgk 64).


<i><b>* Chó ý:</b></i>


Khơng phải câu nào có các từ “bị/đợc”
cũng là câu bị động.


<b>II. LuyÖn tËp . </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Chuyển câu chủ động thành câu bị
động (theo 2 kiểu).



VÝ dô:


(a) - Ngôi chùa ấy đợc xây từ thế kỉ XIII.


- Ng«i chïa Êy x©y tõ thÕ kØ XIII.


<i><b>Bài 2: </b></i>Chuyển câu chủ động thành 2 câu bị
động (dùng bị/đợc).


VÝ dô:


- Em đợc thầy giáo phê bình. -> sắc thái
tích cực, tiếp nhận sự phê bình 1 cách tự
giác, chủ động.


- Em bÞ thầy giáo phê bình. -> sắc thái tiêu
cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tơng ứng chủ động - bị động.


Chim hót líu lo (1). Nắng bốc hơng hoa
tràm thơm ngây ngất (2). Gió đa mùi hơng
hoa ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng(3).


<i><b>Bi 4.</b></i> Vit on vn s dng câu bị động.
<b>IV. Củng cố.(1p)</b>


- Khái niệm, cấu tạo, cách chuyn i kiu cõu.
<b>V. Dn dũ (2p)</b>



- Hoàn thiện đoạn văn. Chú ý phân biệt, vận dụng.
- Chuẩn bị: Luyện tập viết đoạn văn CM.




.


Ngày soạn 28/2/09.
Ngày dạy 04/3/09.


<b>Tiết 100. Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Cng c những kiến thức về văn nghị luận chứng minh qua việc luyện tập giải
quyết trọn vẹn 1 đề bài CM 1 v.đ văn học đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TÝch cùc, nghiªm túc.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


-Lun tËp.
<b>C - Chn bÞ:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Ơn và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (3p ) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>III. Bài mới:</b>



1. t vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b>2. TriÓn khai.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. Nhắc lại những yêu
cầu đối với một đoạn văn
chứng minh.


- Nhắc lại nội dung phần
mở bài, kết bài của VNL.


- Tổ chức cho học sinh
hoạt động theo nhóm.
<b>* Hoạt động 2.(25p)</b>


- H. TËp viÕt mở bài, kết
bài, 1 đoạn thân bài.


- H. Đọc phần bài viết.
Th¶o ln, bỉ sung.
- G. Chèt kiÕn thøc.


<b>I. Yêu cầu đối với một đoạn văn chứng minh.</b>


<i><b>1.</b></i> Đoạn văn ko tồn tại độc lập, riêng biệt mà chỉ là
một bộ phận của bài văn vì vậy khi tập viết một
đoạn văn, cần cố hình dung đoạn văn đó nằm ở vị


trí nào của bài văn. Có thế mới viết đợc thành phần
chuyển đoạn.


<i><b>2.</b></i> Cần có câu chủ đề nêu rõ luận điểm của đoạn
văn. Các ý, các câu khác trong đoạn phải tập trung
làm sáng tỏ cho luận điểm.


<i><b>3.</b></i> Các lý lẽ, dẫn chứng phải đợc sắp xếp hợp lý để
quá trình lập luận chứng minh c thc s rừ rng,
mch lc.


<b>II. Luyện tập.</b>


<i><b>Đề 1:</b></i>CMR văn chơng gây cho ta những t/c ta


không có.


<i><b>Đề 2:</b></i>CMR văn chơng luyện cho ta những t/c ta
sẵn có.


<i><b>Đề 3:</b></i>CMR nói dối có hại cho bản thân.


<i><b>Đề 4:</b></i>CMR Bác Hồ luôn thơng yêu thiếu nhi.
<b>IV. Củng cố (2p).</b>


- Hoàn thiện các đoạn văn.
<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Đọc tham khảo văn nghị luận.
- Chuẩn bị: Ôn tập văn nghị luận.






Ngày soạn 28/02/09.


Ngày dạy 04/3/09.


Tiết 101.Ôn tập văn nghị luận.
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Nắm đợc đặc trng chung của văn nghị luận qua sự phân biệt với các thể
văn khác.


Rèn kĩ năng hệ thống hố, so sánh, đối chiếu, phân tích VBNL.
Tích cực, chủ động.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
-Ôn tập.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Ôn và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (3p ) KiÓm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn .(1p) G dẫn vào bài.


2. Triển khai.


<b>* Hoạt động 1. (15p) I. Bảng thống kê.</b>
G yờu cu H hot ng nhúm.


Điền thông tin vảo bảng hƯ thèng.


H. NhËn xÐt. G. NhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
Tªn bài Tinh thần yêu


nc S giàu đẹpcủa TV Đức tính giảndị của Bác Hồ


ý nghÜa văn
chơng


Tác giả Hồ Chí Minh Đặng Thai


Mai Phạm Văn Đồng Hoài Thanh


Đề tài nghị
luận


Tinh thần yêu
nớc của d©n
téc ViƯt Nam


Sự giàu đẹp


của Tiếng Việt Đức tính giảndị của Bác Hồ Văn chơng vàý nghĩa của nú
i vi con


ngi


Luận điểm


Dân ta có một
lòng yêu nớc
nồng nàn. Đó
là một truyền
thống quý báu
của dân tộc ta


Ting Vit cú
nhng đặc sắc
của một thứ
tiếng đẹp, một
thứ ting hay.


Bác giản dị
trong mäi
ph-¬ng diƯn: ăn,
ở, lối sống,
cách nãi vµ
viÕt.


Sự giản dị ấy
đi liền với sự
phong phú về
đời sống tinh
thn ca Bỏc.



Nguồn gốc
của văn chơng
là ở tình thơng
ngời, thơng
muôn loài,
muôn vật.
Văn chơng
hình dung và
sáng tạo ra sự
sống, nuôi
d-ỡng vµ lµm
giµu cho tình
cảm của con
ngời.


Phơng pháp


lập luận Chứng minh Chứng minh,giải thích Chứng minh,giải thích và
bình luận


Giải thích,
bình luận


Đặc điểm
nghệ thuật


- Bố cục chỈt
chÏ.


- Dẫn chứng


chọn lọc, toàn
diện, sắp xếp
hợp lý, hình
ảnh so sánh
đặc sc.


- Bố cục mạch
lạc.


- Kết hợp giải
thích và chứng
minh.


- Luận cứ xác
đáng, toàn
diện, chặt chẽ.


- DÉn chøng
cơ thĨ, x¸c
thùc, toàn
diện.


- Kết hợp
chứng minh
với giải thích
và bình luận.
- Lời văn giản
dị, giàu c¶m
xóc.



- Trình bày
những vấn đề
phức tạp một


c¸ch ngắn


gọn, giản dị,
sáng sủa.
- Lời văn giàu
hình ảnh, cảm
xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>1. Liệt kê các yếu tố có trong mỗi thể loại.</b>


<i><b>a, Th loi t sự</b></i> (Truyện, kí): Chủ yếu dùng phơng thức miêu tả và kể để tái
hiện sự vật, hiện tợng, con ngời, cõu chuyn.


- Các yếu tố: Nhân vật, ngời kĨ chun, cèt trun.


<i><b> b, Thể loại trữ tình</b></i> (thơ trữ tình, tuỳ bút): Chủ yếu dùng phơng thức biểu cảm
để biểu hiện tình cảm, cảm xúc.


- Th¬ trữ tình: Hình ảnh, vần, nhịp, nhân vật trữ tình.
- Thơ tự sự: ~ (thêm) cốt truyện.


-> Hai thể loại này tập trung xây dựng các hình tợng nghệ thuật với nhiều dạng
thức khác nhau (nhân vật, hình tợng thiên nhiên, đồ vật, ...)


<i><b>c, Văn nghị luận:</b></i> Chủ yếu dùng phơng pháp lập luận (lý lẽ, dẫn chứng) để trình
bày ý kiến, t tởng thuyết phục ngời đọc (nghe).



ln ®iĨm, ln cø.
* VÝ dơ minh ho¹: (...)
<i>2. <b>Chó ý:</b></i>


- Các thể loại này có sự khác nhau căn bản về nội dung, ph/thức biểu đạt.
<i><b>-</b></i> Sự phân biệt dựa vào những yếu tố nổi bật.


- Thùc tÕ cã sù x©m nhập, đan xen giữa các yếu tố tong 1 vb.
<b>IV.Củng cố.(2p)</b>


- Tục ngữ có thể coi là VBNL ko? Vì sao?


(Vì nó khái qt những nhận xét, kinh nghiệm, bài học của dân gian ...)
- Nghị luận là gì? Mục đích của nghị luận?


(Kết hợp câu hỏi trắc nghiệm)
<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Học ghi nhớ (67). Ôn tập văn nghị luận.
- Chuẩn bị: Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu.


...
...
...
...
Ngµy soạn 01/03/09.


Ngày dạy 05/03/09.



<b>Tit 102. Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh nắm đợc dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu tức là dùng cụm chủ
vịđể làm thành phần câu nh CN, VN, BN, ĐN, hoặc thành phn ca cm t.


Rèn mở rộng câu bằng cách dùng cơm C - V.


Thái độ tích cực, chủ động.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- T×m hiểu ví dụ, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Dụng cụ dạy học.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Thế nào là câu bị động? Có mấy kiểu câu bị động? Ví dụ?</b>
- Muốn chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động làm ntn? Ví dụ?
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.</b>



H đọc ví dụ và yêu cầu trong Sgk.
Thảo luận, trả lời câu hỏi.


<b>I. Thế nào là dùng cụm C - V để mở rộng</b>
<b>câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? H·y t×m cơm danh tõ trong vÝ
dơ?


- H. NhËn diƯn.


? Ph©n tÝch cÊu t¹o cđa nh÷ng
cơm danh tõ? Cấu tạo của phụ
ngữ sau?


? Vậy ngoài cụm C - V làm nòng
cốt câu, ví dụ trên còn 2 cụm C-V


úng vai trũ gì?


- H. Ph©n tÝch, nhËn xÐt.


? Thế nào là dụng cụm C - V để


mở rộng câu?
<b>* Hoạt ng 2.</b>


- H. Đọc kĩ ví dụ. Phân tích.
? Tìm các cụm C- V làm thành
phần câu hoặc thành phần cđa


cơm tõ trong c©u?


? Cho biết trong mỗi câu, các
cụm C- V đó đóng vai trị gì?
- H. Đọc ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3.</b>
H. Phân tớch vớ d.


? Xđ cụm chủ - vị làm thành phần
gì trong câu?


- H. B sung.
- G. Cht ỏp ỏn.
- G. Cho bài tập.


- H. Thùc hiƯn më réng c©u.
C©u a: më réng CN.


Câu b: ~ làm ĐN.


<b>2. Nhận xét.</b>


- Cụm danh từ : Những t/c ta không có.
Những t/c ta sẵn có.
- Cấu tạo của cụm danh từ :


phụ trớc trung tâm phụ sau


những tình cảm ta sẵn có



những tình cảm ta không có
- Phụ ngữ sau là 1 cụm C - V.


Ta / kh«ng cã.
Ta / s½n cã.


-> Cụm C - V làm định ngữ.


<i><b>*. Ghi nhí:</b></i> sgk (68).


<b>II. Các trờng hợp dùng cụm C- V để mở</b>
<b>rộng câu.</b>


<i><b>1. VÝ dô(Sgk) </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


a, Chị Ba/ đến// khiến tôi/rất vui.
c v c v


-> Côm C - V làm CN, BN.


b, Khi bắt đầu kháng chiến, nhân dân ta//
tinh thần/ rất hăng h¸i.


c v -> Cơm C - V lµm VN.


(...)


<i><b>* Ghi nhí</b></i>: sgk (69)


<b>III. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1. Xđ cụm C - V trong thành phần câu.</b></i>


a. Nhng ngi chuyờn mụn/ mi nh c.
-> C- V làm phụ ngữ trong cụm DT.
b. Khuôn mặt/ đầy đặn -> ~ làm VN.


c.+ Các cô gái làng Vòng/ đỗ gánh.
-> C- V làm phụ ngữ trong cụm DT.


+ Hiện ra/từng lá cốm sạch sẽ và tinh khiết
-> C- V (đảo) làm phụ ngữ trong cm T.


d.+ Một bàn tay/ đập vào vai.


-> C- V làm phụ ngữ trong cụm ĐT.
+ Hắn giật mình. -> ~ lµm BN.


<i><b>Bµi 2 . Mở rộng thành phần câu bằng cụm</b></i>
<i><b>chủ - vị.</b></i>


a, Bài thơ rất hay.


-> Bi th m anh/ viết// rất hay.
b, Nam đọc quyển sách.


-> Nam// đọc quyển sách tôi/ cho mợn.
<b>IV. Củng cố.(2p)</b>



- Câu có cụm chủ vị làm thành phần ít nhất có 2 kết cấu chủ vị.
- Cụm chủ vị làm thành phần không đồng nhất với CN, VN trong câu.
<b>V. Dặn dị (1p)</b>


- Bµi tËp: Cho ví dụ câu có sử dụng cụm chủ vị làm thành phần.
- Chuẩn bị: Trả bài viết số 5, Tiếng Việt, Văn.


Ngày soạn 02/03/09.
Ngày dạy 09/3/09.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Nhận xét, trả và chữa bài kiểm tra nhằm giúp hs củng cố kiến thức và kĩ
năng tổng hợp kiến thức.


Phõn tớch lỗi sai trong bài để hs tự sửa trên lớp, ở nhà.
Tích cực, nghiêm tỳc.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- Trả bài.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Chấm bài.


- Hs: Nắm vững cách thức làm bài để nhận xét và sửa bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (p ) Đan xen vào bài.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>



1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- G. tr¶ bµi cho hs.


- H. tự đọc bài, sửa lỗi sai theo lời phê
của giáo viên.


<b>* Hoạt động 2.(5p)</b>


- G. Nhận xét u, khuyết điểm của từng
bài (néi dung, h×nh thøc).


- H. Nghe nhận xét.
<b>* Hoạt động 3.(10p)</b>


- G. dẫn dắt để hs chữa bài, cht ỏp
ỏn.


- H. Thảo luận, chữa bài theo hệ thống
câu hỏi từng bài.


<i><b>:</b></i> - H. Thc mc (nu có).
- G. Giải đáp.


<b>* Hoạt động 4.(14p)</b>
Đọc bài tiêu biểu.



( Riêng bài TLV: - Nhận xét cách lập
luận vấn đề.


- C¸c luËn cø cã chÝnh x¸c, phï hợp
cha?


- Cách mở bài, kết bài mạch lạc, gắn
bó cha?


- Bài học rút ra là gì?


- Giữa các đoạn, các luận điểm có lk
ko?


- Trình tự sắp xếp luận điểm...)


<b>I. Trả bài.</b>


<b>II. Nhận xét.</b>


<b>III. Sửa bài.</b>


<b>IV. Đọc bài tiêu biểu.</b>


<b>IV. Củng cố (3p)</b>
G. Nhận xét giờ trả bài.
Lấy điểm.


<b>V. Dặn dò (1p)</b>



- Tập viết lại đoạn văn: Bác Hồ sống thật giản dị. Bài TLV.
- Chuẩn bị: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.





Ngày soạn 04/03/09.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 104.Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận giải
thích.


Rèn nhận diện và phân tích các đề bài NLGT, so sánh với đề NLCM.
Giáo dục ý thức tự lập khi lm bi.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số đoạn văn.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiĨm tra: (5p ).- ThÕ nµo là văn chứng minh? Cách làm bài văn chứng minh?</b>


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) Trong đời sống của con ngời, nhu cầu giải thích rất to lớn.
Gặp 1 hiện tợng mới lạ, con ngời cha hiểu thì nhu cầu giải thích nảy sinh.


2. TriÓn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(25p)</b>


? Trong đời sống, khi nào ngời ta cần giải
thích?


- H. Khi ngêi ta có điều gì cha rõ mà lại
muốn biết.


? HÃy nêu một số câu hỏi về nhu cầu giải
thích hằng ngày?


- H. Nêu câu hỏi, trả lời (giải thích).
? Mục đích của giải thích là gì?


? Muốn giải thích đợc các sự vật ta phải làm
ntn?


(Muốn GT đợc sự việc, sự vật thì ta phải
tìm hiểu, phải học hỏi, phải có kiến thức
chính xác, sâu rộng).


? Trong VNL, ngời ta thờng yêu cầu GT vấn


đề gì? Mđ của vic GT ú?


- H. Đọc văn bản (70).


? Bi vn giải thích vấn đề gì? Xác định bố
cục văn bản?


<i>A. Më bµi: </i>


Giới thiệu vai trò của khiêm tốn
<i>B. Thân bài:</i>


- Khiêm tốn là gì?


- Biểu hiện của ngời khiêm tốn?


- Tại sao con ngời phải có lòng kh/ tốn?
<i>C. Kết bài:</i>


- Thế nào là ngời khiêm tốn?
- ý nghĩa của khiêm tốn?


- H. Trả lời câu hỏi b,c,d sgk (71)
? Em hiểu thế nào là lËp luËn GT?


? Nhận xét về bố cục, cách diễn đạt trong
văn bản này?


- G. Chốt vấn đề: Mđ của GT



<b>I. Mục đích và ph ơng pháp giải</b>
<b>thích . </b>


<i><b>1. Mục đích</b></i>.<i><b> </b></i>


- Lµm cho mäi ngêi hiĨu rõ những
điều cha biết trong mọi lĩnh vực.


- Trong vn nghị luận: Giải thích
là làm cho ngời đọc hiểu rõ các t
t-ởng, đạo lý, phẩm chất, các chuẩn
mực hành vi ca con ngi.


<i><b>2. Ph</b><b> ơng pháp giải thích.</b></i>


* Phân tích vb: Lòng khiêm tốn
+ Bài văn GT vđ: Lòng khiêm tốn.
+ Phơng pháp giải thích.


- Nêu định nghĩa về lòng khiêm
tốn.


- Nêu những biểu hiện của ngời
khiêm tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C¸c c¸ch GT.


Yêu cầu của bài GT.


- H. c ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2 .(10p)</b>


- H. Đọc vb “Lòng nhân đạo”.


? Xđ vđ đợc giải thích ? Phơng pháp giải
thích trong vb ?


- H. Phát hiện, thảo luận.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> sgk (71)
<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b> Phân tích vb: Lịng nhân đạo.</b></i>


- Vđ đợc giải thích:


<i> Lịng nhân đạo.</i>
- Phơng pháp GT: (lí lẽ + d/c)
- Giải thích bằng đ/n.


- Liệt kê biểu hiện của lịng
nhân đạo.


<b>IV. Cđng cè(2p)</b>


- Kh¸i qu¸t lại nội dung kiến thức cơ bản.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Học ghi nhớ (71)



- Đọc kĩ các vb mẫu và phân tích (71-73)
- Chuẩn bị : Sống chết mặc bay.


...
...
...
Ngày soạn 04/03/09.


Ngày dạy 11/3/09.


TiÕt 105. Sèng chÕt mỈc bay. (T1)


<i><b> (Phạm Duy Tốn)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm c sơ lợc về thể loại truyện ngắn hiện đại, vị trí của tác
phẩm trong nền văn học hiện đại.


Bớc đầu tìm hiểu nguy cơ đê vỡ và sự chống cự tuyệt vọng của dân phu để
thấy đợc đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu của truyện: dùng phép tơng phản, đối lập
rất thành cơng.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu bố cục, tóm tắt truyện và phân tích chi tiết
nghệ thuật của văn tự sự.


Giáo dục tình cảm chân thành và sự sẻ chia.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc, tìm hiểu văn bàn, nêu gqvđ. Phân tích.


<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. ảnh của tác giả.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (0p ). Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(30p)</b>


- H. Dùa vào phần * sgk (79)


? Giới thiƯu vµi nÐt vỊ t/g Ph¹m Duy
Tèn ?


- G. Khắc sâu kiến thức về t/g, vị trí của
tp.


- H. Tr¶ lêi.


- G. Chốt đặc điểm của tr/ng hiện đại.
- G. Hớng dẫn cách đọc.


Lu ý phân biệt các giọng.


- H. Đọc vb. Giải nghĩa 1 số từ khó.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm.</b></i>


(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Em hiểu thế nào về tr/ngắn hiện đại ?
? Theo em, truyện kể về sự kiện gì ?
Nhân vật chính l ai ?


? Văn bản có thể chia làm mấy đoạn?
Nội dung của mỗi đoạn?


- H. Thảo luận.


? Trọng tâm của tp nằm ở đoạn nào? Vì
sao em xđ nh vËy ?


- H. Dµi nhÊt, tËp trung lµm nỉi bËt n.v
chÝnh.


? Tãm t¾t néi dung trun ?


- Kể theo trình tự, lợc đối thoại, kể
theo ngơi thứ 3.


<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>



? Theo em, 2 bøc tranh trong sgk vÏ với
dụng ý gì?


- H. Minh hoạ nd chính; tạo cảnh trái
ngợc, làm nổi bật t tởng phê phán...
? PhÇn 1 gåm mÊy đoạn nhỏ, ý mỗi
đoạn nói gì?


- Gii thiu hoàn cảnh, thời gian, địa
điểm, thế nớc, nguy cơ vỡ đê.


- Cảnh dân phu cứu đê.


- So sánh sức ngời sức nớc để thấy nguy
cơ đê vỡ càng cao.


? Cảnh đê sắp vỡ đợc gợi tả bằng các
chi tiết (t), ko gian, địa điểm ntn? Các
chi tiết đó gợi cảnh tng ntn?


? Cách nêu tên sông, tên phủ, huyện có
dụng ý gì?


- H. Phát hiện, suy luận.


? T/g ó s dụng nghệ thuật gì trong đv
này? Qua đó nhằm mđ gì ? Tìm những
câu văn thể hiện thái ca t/g trc s
vic?



<i><b>3. Thể loại:</b></i> Truyện ngắn.


<i><b>4. Bố cục:</b></i> (3 đoạn)


- T u ... hng mt: Nguy cơ vỡ
đê và sự chống đỡ của ngời dân.


- Tiếp ... “Điếu, mày!”: Cảnh quan phủ
và nha lại “hộ đê” ở trong đình.


- Phần cịn lại: Cảnh đê vỡ, nhân dõn
ri vo cnh thm su.


<i><b>5. Tóm tắt.</b></i>


<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Cnh nhân dân hộ đê.</b></i>


- Thiên nhiên: Ma tầm tã. Ma vẫn tầm
tã trút xuống, nớc sông cuồn cuộn bốc
lên, nhiều khúc đê bị thẩm lậu.


-> Tình thế khẩn cấp, nguy hiểm.
- Cảnh dân phu: Hộ đê từ chiều, đói
khát, mệt mỏi, ớt lớt thớt. Trống đánh
liên thanh, ốc thổi vô hồi...


-> Ko khí căng thẳng, nhốn nháo,
lộn xộn, nhếch nhác.



<i>* Nghệ thuật:</i>


- Tơng phản: th/nh - con ngời.
- Tăng cấp: Nớc ngày 1 to.
Søc ngêi mỗi lúc 1 cạn.
<b>IV. Củng cố (2p).</b>


-Khái quát nội dung cơ bản của bài học.
<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Tỡm hiu nghệ thuật đối lập, tăng cấp trong đoạn tiếp theo.
- H/a quan phụ mẫu đợc khắc hoạ ntn ? ý nghĩa của vb.
- Tit sau hc tip.


...
...
...
Ngày soạn 05/03/09.


Ngày dạy12/03/09.


<b>TiÕt 106. Sèng chÕt mỈc bay </b><i><b>(tiÕp)</b></i>


<i><b> (Phạm Duy Tốn)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hs hiu c giỏ tr hin thực, nhân đạo và những thành công về nghệ thuật
của tr/ng “Sống chết mặc bay”.



Rèn kĩ năng đọc, phân tích chi tiết nghệ thuật của tr/ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu gqvđ. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. ảnh của tác giả.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p )Trong phần 1, nghệ thuật tơng phản và tăng cấp đợc sử dụng </b>
ntn? ý nghĩa của BPNT đó?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2 (tiếp)(30p)</b>


- H. Đọc “Tha rằng ... hầu bài”.
? Cảnh trong đình đợc miêu tả ntn?
H. Suy nghĩ, trả lời.


G. NhËn xÐt, chèt.



? T/g đã dùng những chi tiết nào về
chân dung, đồ vật để dựng h/a quan
phủ?


? Các chi tiết đó tạo h/a viên quan
phụ mẫu ntn?


- H. Ph¸t hiƯn, suy ln.


? Chỉ rõ NT tơng phản giữa phần (1)
và đoạn đầu phần (2)? Tác dụng?
- G. Sự đối lập trong đình và trên đê
càng làm nổi rõ t/cách của quan phủ
và thảm cảnh của ngời dân -. góp
phần thể hiện ý ngha phờ phỏn ca
truyn.


? Đoạn tiếp theo kể về chuyện gì ?
? Những h/a tơng phản nào xuất
hiện trong đoạn truyện này ?


- G. Bỡnh v thỏi của quan phủ,


<b>II. Ph©n tÝch.</b>


<i><b>2. Cảnh quan lại hộ đê ở trong đình.</b></i>
<i><b>* Cảnh trong đình:</b></i> đợc miêu tả khá tỉ mỉ
bằng nhiều chi tiết:



- Địa điểm: cao ráo, vững chãi, đê v
cng khụng sao.


- Đèn thắp sáng trng, kể hầu ngời hạ tấp
nập, không khí trang nghiêm, nhàn nhÃ,
đ-ờng bệ.


<i><b>* Quan phụ mẫu: </b></i>


- Chân dung: ngồi uy nghi chễm chệ; cử
chỉ, lời nói hách dịch.


- §å dïng quý hiÕm, sang träng.


-> Mét viªn quan bÐo tốt, nhàn nhÃ, thích
hởng lạc, hách dịch.


<i><b>* Cnh ỏnh bi:</b></i> ung dung, khi cời, khi
nói vui vẻ.


Nha l¹i Quan phụ mẫu


- xúm xít, nịnh
bợ, khẽ khàng.
- lo sợ, giật
mình.


- run cầm cËp.


- điềm nhiên, say sa,


mải trông đĩa nọc.
- quát tháo, nạt nộ,
đuổi ngời báo tin, đổ
vấy trách nhiệm, tiếp
tục ván bài.


- vỗ đùi, cời nói vui
vẻ, gọi điếu.


<i><b>* Nghệ thuật:</b></i> Tơng phản, tăng cấp.
- Tiếng kêu dậy trời đất ngoài đê >< thái
độ điềm nhiên của quan.


- Lời nói khẽ khàng, thái độ lo sợ của ngời
hầu>< lời quát, sự gắt gỏng của quan.
<i>* Tác dụng :</i>


- Vạch trần bản chất vô trách nhiệm, vô
l-ơng tâm của viên quan phụ mẫu.


- Gián tiếp phản ánh tình cảnh thê thảm
của ngời dân.


- Bộc lộ thái độ mỉa mai, phê phán của
t/g.


<i><b>3. Cảnh đê vỡ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nha lại, đặc biệt là khi đê vỡ.



? Trong khi miêu tả và kể chuyện,
t/g đã xen những lời bình luận, b/c
nào ?


- H. Ph¸t hiƯn.


? Sự kết hợp các yếu tố NT trên có
t/d gì ?


- G. Chốt.


<b>* Hot ng 3.(5p)</b>


? Nêu cảm nhận của em về giá trị
của truyện trên các phơng diÖn :


- Phản ánh hiện thực.
- Nội dung nhân đạo.
- Đặc sắc nghệ thuật.
- H. Nhận xét.


- G. Chèt kiÕn thøc.


T/g đa ra 1 lời lí giải : C/s lầm
than của nd ko phải chỉ do thiên tai
gây ra mà trớc hết và trực tiếp hơn
cả là do bọn quan lại đơng thời. ->
Vb đợc xếp vào dòng hiện thực phê
phán.





* H đọc ghi nh (Sgk)


- Miêu tả + b/cảm : vừa gợi cảnh tợng lũ
lụt vừa tỏ lòng ai oán cảm thơng của t/g.


<b>III. Tổng kết.</b>


<i><b>1. Giá trị hiện thực: </b></i>


- C/sèng lÇm than, thê thảm của ngời
dân.


- Bộ mặt thối nát, vô trách nhiệm của
quan lại phong kiến.


<i><b>2. Giỏ trị nhân đạo: </b></i>


- Xãt th¬ng cho ngêi dân lành bị rẻ rúng.
- Phê phán tố cáo bän quan l¹i cầm
quyền.


<i><b>3. Giá trị nghệ thuật: </b></i>


- Kết hợp thành công nghệ thuật tơng
phản và tăng cấp.


- Xõy dng tỡnh hung truyn c đáo.
- Câu văn ngắn gọn, ngôn ngữ sinh động


thể hiện đợc cá tính nhân vật.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> sgk (83)
<b>IV. Củng cố (2p).</b>


- Thế nào là phép tơng phản, tăng cấp?


- Nêu những chi tiết tơng phản, tăng cấp trong vb?
<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Hoàn thiện bài tập, học thuộc ghi nhớ, thuộc câu văn quan trọng.
- Chuẩn bị: Cách làm bài văn lập luận giải thích.


Ngày soạn 10/3/09.
Ngày dạy 16/3/09.


<b>Tiết 107. Cách làm bài văn lập luận giải thích.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh nm c cỏch thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập
luận giải thích. Biết đợc những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lúc
làm bài.


Rèn một số kĩ năng tìm hiểu đề bài, tìm ý, lập dàn ý, phát triển dàn ý
thành đoạn và bài văn.


Thái độ tích hợp, nghiêm túc.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu đề, nêu –gqvđ. Luyện tập.


<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số đề bài.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p )- ThÕ nào là văn giải thích? Có thể giải thích vđ trong văn </b>
nghị luận bằng cách nào?


<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>* Hoạt động 1.(25p)</b>


- G. Các bớc làm bài giống kiểu bài


CM nhng vẫn có nét đặc thù riêng.
? Hãy gạch chân những từ ngữ
quạn trọng trong đề bài (tr 84)?
Tìm hiểu đề cho bài g/th là làm
những gì?


? Để ngời đọc hiểu rõ về câu tục
ngữ em cần giải thích những từ
ngữ nào? ý nghĩa của câu tục ngữ?
- H. Rút ra yêu cầu của việc tìm ý.


- G. Chốt ý.


-H. §äc tham kh¶o. Rót ra néi
dung tõng phÇn cđa bè cơc.


- G. Chốt dàn ý. Hớng dẫn vận
dụng đặt câu hỏi tìm lí lẽ.


- H. §äc tham kh¶o.


- G. NhÊn mét số điều cần lu ý:
Liên kết, chuyển đoạn.


<b>* Hot ng 2.(10p)</b>


- H. Thực hành phân tích đề, nhận
xét hệ thống ý trong dn bi.


- H. Thực hành tập viết phần KB.


- G. Chèt: Tr×nh tù g/th:


Cần đi từ nội dung - ý nghĩa -
cách vận dụng vào thực tế.


<b>I. Các b íc lµm bµi văn lập luận giải</b>
<b>thích.</b>


<i><b>Đề bài:</b></i> (sgk 84)



<i><b>1. Tỡm hiu v tỡm ý:</b></i>


+ Tìm hiểu đề: Xác định đúng vấn đề cần
giải thớch, hng gii thớch.


- Thể loại: Giải thích.
- Nội dung cần g/th: ...
+ Tìm ý:


- Nghĩa đen, nghĩa bóng của đề, ý nghĩa
sâu xa của đề.


- Cã thĨ liªn hệ với các câu ca dao, tục
ngữ tơng tự.


<i><b>2. Lập dµn ý.</b></i>
<i><b> </b></i> (Sgk)


<i><b>3. Viết bài.</b></i>


- Cần tạo sự hô ứng giữa mở bài, kết bài.
- Chú ý liên kết, chuyển đoạn.


<i><b>4. Đọc, sửa chữa.</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ: </b></i>sgk (86)
<b>II. LuyÖn tËp.</b>


<i><b>.</b></i> Viết kết bài cho đề bài “ Đi một ngày
đàng...”.



<b>IV. Cđng cè (2p).</b>


- G kh¸i qu¸t lại nội dung cơ bản.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- c tham khảo bài viết, học tập cách lập luận.
- Lập dàn ý đề 1, đề 5 (tr 88).


Gi¶i thÝch lêi dạy của Bác: Học tập tốt, ....
- Chuẩn bị: Luyện tập lập luận giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn 13/3/09.


Ngày dạy 16/3/09.


<b>Tiết 108. luyện tập lập luận giải thích.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Cng cố những hiểu biết về kiểu bài lập luận g/th. Vận dụng những hiểu
biết để giải quyết đề văn g/th một nhận định, một ý kiến về vđ XH gần gũi.


Rèn các kĩ năng tìm hiểu đề bài, tìm ý, lập dàn ý, nhận xét, phát triển
đoạn.


Tích cực, nghiêm túc, tích hợp kiến thức với các phần môn: Văn, TViệt.
<b>B - Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Lun tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>



- Gv: G/án. Đề bài Luyện tập.


- Hs: Ôn tập và nắm vững cách thức làm bài văn LLGT.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p ) - Nêu các bớc làm bài g/th? Cách tìm lí lẽ cho bài văn g/th?</b>
- Bè cơc vµ yêu cầu từng phần của bài giải thích?


<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1. (10p)</b>


- G. Dẫn dắt hs thực hiện tìm hiểu
đề theo dàn bài chi tiết.


C©u hái sgk (87).


- H. Trình bày phần dàn bài đã
chuẩn bị. Nhận xét.


- G. Dẫn dắt, gợi mở để hs hồn
thiện chi tiết dàn ý.



<b>I. KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.</b>


<i><b>Đề bài.</b></i>


Một nhà văn có nói: “Sách là ngọn đèn
sáng bất diệt của trí tuệ con ngời”.


Hãy giải thích nội dung câu nói đó.


<i><b>a. Më bµi:</b></i>


- Giới thiệu tầm quan trọng của sách đối với
sự phát triển trí tuệ con ngời.


- Dẫn câu nói “Sách là ...
- Cn hiu cõu núi ú ntn?


<i><b>b. Thân bài:</b></i>


<i><b>1. Câu nói có ý nghĩa ntn?</b></i>


+ Giải thích khái niệm.


- Ngn đèn sáng”- Nguồn sáng, chiếu rọi,
soi đờng, đa con ngời ra khỏi chốn tối tăm
để nhìn rõ mọi vật.


- “bÊt diệt: không bao giờ tắt.


- Trí tuệ : là tinh hoa của sự hiểu biết.


+ Hình ảnh so sánh Sách là ... nghĩa là:
- Sách là nguồn sáng bất diệt soi tá cho trÝ
t con ngêi, gióp con ngêi hiĨu biết.


- Sách là kho trí tuệ vô tận.
- Sách có giá trị vĩnh cửu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>* Hot ng 2.(24p)</b>


H. Thực hành viết, trình bày đv.
- H. Nhận xét, hoàn thiện.


- G. Đánh giá rút kinh nghiệm
cho hs.


- Không phải mọi cuốn sách đều là ngọn đèn
sáng.


- Chỉ đúng với những quyển sách có giá trị
vì:


+ Sách ghi lại những hiểu biết quý giá nhất
mà con ngời thu đợc trong lao động, sản
xuất, xây dựng ..., quan hệ xã hội.


( dẫn chứng : Sách lịch sử, khoa học)


+ Những hiểu biết đó khơng chỉ có ích cho
một thời mà cịn có ích cho mọi thời.



<i><b>3. Làm thế nào để sách mãi là ngọn đèn</b></i>
<i><b>sáng?</b></i>


- Đối với ngời viết sách: cần lao động
nghiêm túc có trách nhiệm cho ra đời những
cuốn sách có ích.


- Đối với ngời đọc sách cần:
Biết chọn sách tốt, hay để đọc.


Biết cách đọc sách đúng đắn, khoa học.


<i><b>c. KÕt bµi.</b></i>


- Khẳng định, chốt lại vđ.
- Liờn h bn thõn.


<b>II. Thực hành.</b>


<b>IV. Củng cố (3p).</b>


- Trình tự các ý trong phần thân bài bài lập luận g/th.
- Cách tìm lí lẽ, liên kết đoạn.


<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- ViÕt bµi TLV (ë nhµ)


Hs chọn 1 trong các đề bài trong sgk.



- ChuÈn bÞ: Những trò lố hay là Va - ren và Phan Bội Châu.




....


Ngày soạn 15/3/09.
Ngày dạy 18/3/09.


<b>Tiết 109. Những trò lố hay là Va - ren và Phan Bội Châu.</b>


<i><b>(trích)</b></i>


<i><b> - Ngun </b><b>¸</b><b>i Qc - </b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Bớc đầu đọc, hiểu đợc nội dung truyện ngắn của Nguyễn Aí Quốc.


Phân tích để thấy đợc nét đặc sắc về ngôn từ tạo giọng văn hài hớc, châm
biếm sâu sắc.


Rèn kĩ năng đọc, tóm tắt, phân tớch truyn ngn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc, tìm hiểu văn bản, nêu gqvđ. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Chân dung NAQ&PBC. Bài viết của NAQ.


- Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi trong Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Qua vb “Sống chết mặc bay”, em cảm nhận đợc nội dung </b>
gì? G/th ý nghĩa của nhan đề “Sống chết mặc bay”?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(20p)</b>


- G. Giíi thiƯu vµi nÐt về t/g NAQ.


? Em biết gì về hoàn cảnh, xuất xø cña
vb ?


- Cách đọc : Chú ý câu cảm thỏn, phõn
bit ging.


- H. Đọc, giải nghĩa từ khó.


? Vn bản đợc viết theo thể loại gì?
? Vb có thể chia làm mấy phần ? Nội
dung mỗi phần ? Phần nào là chính ?
H. Trao đổi, trả lời.



G. NhËn xÐt, chèt.


- H. Tóm tắt truyện. G. Nhận xét.
<b>* Hoạt động 2. (15p)</b>


? Truyện có những BPNT rất gần gũi với
truyện “Sèng chÕt mỈc bay. Đó là
biện pháp gì ?


- H. NhËn xÐt.


- G. Cách thể hiện của NAQ mới mẻ,
hiện đại hơn...


? Truyện đợc kể theo trình tự nào?
? Em hiểu “những trị lố” là những trị
ntn? Nhan đề của truyện nhằm mđ gì?
H. Suy nghĩ, tr li.


? Đây là tác phẩm ghi chép sự thật hay
chỉ là tác giả h cấu?


- H. Ch rừ chuyn gì có thật.
Chuyện gì do tởng tợng mà có.
? Trong phần đầu, 2 n.v đợc giới thiệu
ntn?


? Va - ren đã hứa gì về vụ PBC? Vì sao
lại hứa nh vậy? Thực cht ca li ha


ú l gỡ?


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Tác giả, tác phẩm.</b></i>


(Sgk)


<i><b>2</b></i>


<i><b> </b></i>. <i><b> Đọc, giải thích từ khó.</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b> </b></i>. <i><b> Thể loại:</b></i>


Truyện ngắn.


<i><b>4</b></i>


<i><b> </b></i>. <i><b> Bè cơc:</b></i> (2 phÇn)


- Từ đầu ... trong tù: Va-ren chuẩn
bị sang nhậm chức ở Đông Dơng với
lời hứa nửa chính thức sẽ chăm sóc vụ


PBC.


- Phần còn lại: Cuộc gặp gỡ giữa
Va-ren và PBC trong nhà tù Hoả Lò.



+<i><b>Tóm tắt.</b></i>


<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Va-ren tr</b><b> íc khi gặp Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu.</b></i>


- Nhng trũ l: những trị hề, nhảm
nhí, kệch cỡm, đáng cời.


- Nhan đề phụ “Va - ren và PBC” ~ hé
mở trớc tấn trị hấp dẫn nhất là trị cuối
cùng.


* Nh©n vËt:


- Va - ren là Toàn quyền Đông Dơng.
- PBC là lÃnh tụ phong trào yêu nớc VN


đầu TK XX.


-> Địa vị XH đối lập.
* Va-ren “nửa chính thức hứa” sẽ chăm
sóc v PBC.


- Ng/nh: vì sức ép công luận ở Pháp và
Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? T/g ó bỡnh lun vic này ntn? Qua


đó, t/g muốn tỏ thái độ gì?


- H. Suy nghÜ, th¶o luËn.


? Theo em, trong đoạn này Va - ren đã
tự gây ra trị lố gì? Tại sao lại gọi là trị
lố?


- G. Đv thơng báo về việc sang VN và
lời hứa của Va - ren; đồng thời gieo
thái độ ngờ vực về lời hứa đó.


- G. Gỵi më, g/thiệu nội dung đoạn 2.


-> Li ha m , rt chung chung, ko
đáng tin cậy, cùng với câu hỏi mang
tính nghi ngờ -> thể hiện thủ đoạn xảo
trá, lừa bịp của viên tồn quyền.


* Trị lố đầu tiên của kẻ đầu cơ chính
trị là hứa để xoa dịu, vỗ về dân chúng.
Lời hứa ỡm ờ, rất chung, chỉ thực hiện
“khi nào yên vị thật xong xuôi”. Va
-ren cố tạo ra cho mình cái vỏ bọc để
gây t/c, nhng ngay từ đầu lớp vỏ ấy đã
bị bóc trần.


<b>IV. Cđng cè (2p).</b>


- Kh¸i qu¸t néi dung kiÕn thức.


V. Dặn dò (1p).


- Tìm hiểu những trò lố của Va - ren (phần 2)


...
...
...
...


Ngày soạn 15/03/09.
Ngày dạy 18/3/09.


<b>Tiết 110. Những trò lố hay là Va - ren và Phan Bội Châu</b>


<i><b>(tiếp)</b></i>


<i><b> - Nguyễn </b><b>á</b><b>i Qc - </b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Học sinh hiểu đợc giá trị của đoạn trích trong việc khắc hoạ hai nhân vật
đại diện cho hai lực lợng XH với hai tính cách đối lập.


Nắm đợc NT đặc sắc của truyện: sáng tạo tình huống độc đáo; giọng văn
châm biếm vừa hài hớc vừa thâm thuý; sự tơng phản giữa các nhõn vt.


Rèn kĩ năng phân tích chi tiết NT trong tr/ng.


Giáo dục lòng vị tha và lên án sâu sắc bộ mặt giả dối của bọn xâm lợc.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>



- Đọc, tìm hiểu văn bản, nêu gqvđ. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Chân dung NAQ&PBC. Bài viết của NAQ.
- Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi trong Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p ) - Kể tóm tắt vb “Những trị lố...”? Vì sao t/g đặt tên truyện </b>
nh vậy?


<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2(Tip)(30p)</b>


- H. Kể tóm lợc cuộc gặp gỡ.
- G.Chốt.


? Trong đoạn 2 có 2 hình thức ngôn ngữ
là ngôn ngữ gì? NhËn xÐt vỊ c¸ch sử
dụng ngôn ngữ?


<b>II. Phân tích.</b>



<i><b>2. Cuộc gặp gỡ giữa Va-ren và Phan</b></i>
<i><b>Bội Châu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- H. Ng/ngữ bình luận - ngời kể.
Ng/ngữ độc thoại - Va-ren.


? Ph©n tÝch lêi nói và cử chỉ đầu tiên của
Va-ren khi gặp PBC?


? Theo dõi lời độc thoại của Va ren cho
biết:


+ Va-ren khuyên PBC điều gì?


+ Qua ú hn t bc l bản chất ntn?
- H. Thảo luận.


? Trò lố mà Va-ren đã diễn trong đoạn
này là gì?


- G. Chèt.


? T¹i sao st bi gỈp gì PBC chØ im
lỈng? Có phải cụ ko hiểu Va-ren ko?


? Theo em, vì sao Va-ren sưng sèt c¶
ng-êi?


(Va-ren sửng sốt cả ngời vì hắn ko hiểu
đợc ngời CM vĩ đại. Mà 1 kẻ phản bội,


ích kỉ nh hắn làm sao hiểu đợc họ,
những con ngời sẵn sàng từ bỏ danh lợi,
phú quý vì lý tởng, vì dân tộc)


? Em c¶m nhËn vỊ nhân cách của PBC


ntn?


? Nhn xột v c im nghệ thuật tiêu
biểu của tr/ng? Tác dụng?


- H. Thảo luận.
<b>* Hoạt động 3.(5p)</b>


? Qua vb này, em cảm nhận đợc điều gì?
- H. Nêu khái quát: Nội dung.


NghÖ thuËt.
ý nghÜa.


Thái độ của t/g.
- H. c ghi nh sgk (95)


<i><b>a, Những trò lố cđa Va-ren.</b></i>


+ Lời nói (Tơi đem tự do đến cho ông
<i>đây), hành động (bắt tay, nâng gông)</i>
tỏ vẻ hiền từ, nhân ái. Nhng đó chỉ là
thái độ giả dối. Bởi lẽ kèm ngay sau
đó là đk PBC phải cộng tác với hắn...


+ Ca ngợi, phỉnh nịnh PBC nhng là để
thuyết phục, dụ dỗ ông hợp tác.


+ Nêu ra 1 số “tấm gơng” phản bội lí
tởng của VN, Pháp và của bản thân y
để khuyên PBC từ bỏ ý nghĩ đấu tranh,
thuyết phục đồng bào làm nô lệ cho
Pháp.


* Va-ren lố bịch, trơ tráo, đê tiện, vô
liêm sỉ.


Một tên phản bội lí tởng, ruồng bỏ
lòng tin và quá khứ, 1 kẻ bất lơng chỉ
vì lợi ích của bản thân.


<i><b>b, Thỏi ca PBC.</b></i>


- “Im lặng dửng dng” - nhếch “đôi
ngọn ria mép” - “mỉm cời 1 cách kín
đáo” - “nhổ vào mặt Va-ren”.


-> Thái độ coi thờng, khinh bỉ, bất
hợp tác ngày càng quyết liệt hơn.
(Thủ pháp tăng cấp).


* Mét con ngêi kiªn cờng, bất khuất,
kiêu hÃnh trớc kẻ thù.


<b>III. Tổng kết . </b>



<i><b>1. Néi dung.</b></i>


Khắc hoạ 2 nhân vật với hai t/c đối
lập...


<i><b>2. NghÖ thuËt.</b></i>


- Đối lập - tăng cấp.
- Kết truyện hiện đại.
- Giọng văn hóm hỉnh.
- Tởng tợng độc đáo.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> sgk (95)
<b>IV. Cñng cè (2p).</b>


? Trong truyện, thái độ của PBC nh thế nào?
? Căn cứ vào đâu để biết điều ú?


<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Tóm tắt. Làm bài luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>




Ngày soạn 19/3/09.


Ngày dạy 23/3/09.



<b>Tit 111. Dựng cm chủ - vị để mở rộng câu.</b>


<i><b>(tiÕp)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Củng cố kiến thức về việc dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.


RÌn kĩ năng nhận diện, phân tích các cụm chủ - vị trong câu; Biết cách mở
rộng câu bằng cụm C - V.


Gi¸o dơc ý thøc nắm bắt các thành phần của câu.
<b>B - Ph ơng ph¸p:</b>


- Lun tËp.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, bảng phụ.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p) - Thế nào là dùng cum </b>C- V để mở rộng câu? Cho ví dụ?


- Nêu những trờng hợp có thể dùng cụm C -V để mở rộng? Cho ví
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(8p)</b>


- G. Chia 3 nhóm 3 câu.
H. Thảo luận, trình bày.
- H. Các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- G. Chốt ỏp ỏn.


<i>* Lu ý : Khi ghép câu cần</i>
giữ nguyên nội dung. Thêm
từ phù hợp. Bỏ các dấu giữa
2 c©u.


<b>* Hoạt động 2.(7p)</b>


<b>* Hoạt động 3.(8p)</b>


<b>* Hoạt động 4.(8p)</b>


<i><b>1. Bài 1. Xđ và gọi tên cụm C- V làm thành phần.</b></i>


Câu a : + Khí hậu nớc ta / ấm áp.
-> Cụm C - V làm CN.


+ ta / trång trät, thu ho¹ch ...
-> Côm C - V làm BN.



Câu b : + Các thi sĩ / ca tông.


-> làm ĐN cho từ “khi”.
+ tiếng chim / kêu, tiếng suối / chảy
-> Cụm C - V làm BN - “lấy”.
Câu c : + những tục lệ tốt đẹp ấy / mất dần
-> Cụm C - V làm BN - “thấy”.
+ những thức bóng bẩy, hào nhống ...
ngồi.


-> Cơm C - V làm BN - thay dần.


<i><b>2. Bi 2. Ghép 2 câu đơn thành câu có cụm chủ </b></i>
<i><b>-vị làm thành phần.</b></i>


a, Thªm tõ “khiÕn”.
b, Thªm tõ “r»ng”.


c, Bỏ từ “Điều đó”, dùng “khiến cho”.
d, Bỏ từ “Từ đó”, dùng ó khin cho.


<i><b>3. Bài 3. Ghép các câu ... :</b></i>


a, Anh em hoà thuận khiến hai thân vui vầy.


b, Đây là cảnh một rừng thông nơi (mà) ngày
ngày biết bao ngời qua lại.


c, Hng loạt vở kịch ra đời đã sởi ấm cho ánh đèn
sân khấu ở khắp mọi miền đất nớc.



<i><b>4.Bài 4. Thêm cụm chủ - vị vào chỗ trống làm</b></i>
<i><b>phụ ngữ cho danh từ, động từ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- H. Thi lµm nhanh bài 4, 5.
- H. Thảo luận, bổ sung.
- G. Chữa bài.


<b>* Hot ng 5.(4p)</b>


Yờu cu : có sử dụng câu
mở rộng thành phần. (Gạch
chân câu văn đó).


c, Mọi ngời đều lắng nghe...
d, Tơi nhìn thấy ...


<i><b>5. Bài 5.</b></i> <i><b>Viết đoạn văn</b></i>.


<b>IV. Củng cố.(2p)</b>


- Các cách mở rộng câu.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Bài tập : Hoàn thiện đoạn văn.


- Chun b: Luyn nói bài văn giải thích một vấn đề.


(Gv chia mỗi nhóm chuẩn bị mt . H. lp dn ý, tp núi)







Ngày soạn 19/3/09.


Ngày d¹y 23/3/09.


<b>Tiết 112. Luyện nói: Bài văn giải thích một vn .</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


Học sinh nắm vững và vận dụng thành thạo hơn các kĩ năng làm bài văn
lập luận gi¶i thÝch.


Củng cố những kiến thức xã hội và văn học có liên quan đến bài luyện tập.
Biết trình bày miệng một vấn đề, tạo sự mạnh dạn, tự tin cho hs.


Rèn kĩ năng nói, nghe, nhận xét đánh giá.
Giáo d lũng t tin, mnh dn.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- LuyÖn nãi.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: G/án, dàn bài của một số đề.


- Hs: Học và chuẩn bị bài nói theo đề cụ thể.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>



<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (0p) Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G. dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>* Hot ng 1.(5p)</b>


Gv nêu yêu cầu của bài nói.
+ Cách trình bày:


- Núi to, rừ rng, khụng lắp, ngọng.
- T thế đứng nói tự nhiên, thoải mái.


- Cố gắng truyền cảm, thuyÕt phôc ngêi
nghe.


- Thêi gian 4 - 5 phót.
+ Néi dung:


Mở bài: Phải giới thiệu đợc điều cần
giải thích.


Gợi ra phơng hớng giải thích.
Thân bài: (Có 3 ý cơ bản)
Vấn đề ấy nghĩa là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tại sao lại có vấn đề ấy?



Làm thế nào để vận dụng( thực
hiện) vấn đề ấy.


Kết bài: Nêu đợc ý nghĩa của vđ đối
với mọi ngời.


<b>* Hoạt động 2.(36p)</b>


+ H.- Chuẩn bị: góp ý, thảo luận trong
nhóm .


- Cử đại diện trình bày vđ.


(Hs TB, yếu trình bày từng phần.


Hs khá, giỏi trình bày tổng hợp cả bài)
- Các hs cùng nhóm nhận xét, bổ sung.
- Nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ
sung.


+ G.- Đánh giá bài nói của hs.


- Cho điểm các cá nhân tiêu biểu đã thực
hành.- Đánh giá giờ học: Ưu, khuyết điểm
của hs về cách diễn đạt, nội dung, t thế.


<b>II. Thùc hµnh.</b>


<b>IV. Cđng cè.(1p)</b>



G nhận xét thái độ học tập của H.
<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Tập nói, tập viết thành bài văn hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị: Ca Huế trên sông Hơng.




.


Ngày soạn 20/3/09.
Ngày dạy30/3/09.


<b>Tiết 113. Ca Huế trên sông Hơng.</b>


<i><b> (</b></i>Theo<i><b> Hà </b><b>á</b><b>nh Minh)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh thy c vẻ đẹp của một sinh hoạt văn hoá ở cố đơ Huế, một
vùng dân ca phong phú, giàu có, tinh tế... với những con ngời rất đỗi tài hoa.


TÝch hỵp phần TV phép liệt kê.


Rốn k nng c, tỡm hiu và phân tích VBND (viết theo thể bút kí kết hp


NL, miêu tả, biểu cảm).


Cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của quê hơng qua nét đẹp văn hóa xứ Huế.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu-gqvđ. Phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án, một số hình ảnh về sông Hơng.


- Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n nh tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p) - Tóm tắt truyện “Những trị lố...”? Tại sao t/g đặt tên nh </b>
vậy?- Chỉ rõ nghệ thuật tơng phản tăng cấp trong vb? Tác dụng?


<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2. TriÓn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. Trớc khi học bài này, em biết
gì về đất cố đô Huế. Kể tên một số
vùng dân ca nổi tiếng của đất nớc
mà em biết?


- G. Giới thiệu về ca Huế cho hs
nghe một vài làn điệu ca Huế.
- Cách đọc: chậm. rõ ràng, mạch


lạc, chỳ ý cõu b, rỳt gn.


- H. Đọc vb. Giải thích 1 vài chú
thích.


? Thể loại, bố cục? Nội dung từng
phần?


? Về hình thức, vb kÕt hỵp nhiều
hình thức nh NL, m/tả, b/c. HÃy xđ
phơng thức chính của mỗi phần?
- H. Phần 1: NL CM.


Phần 2: m/tả + b/c.
<b>* Hoạt động 2.(22p)</b>


? Trong vb, t/g chú ý đến sự nổi
tiếng nào của Huế? Tại sao t/g quan
tâm đến dân ca Huế?


? Em h·y kể tên các làn điệu dân
ca Huế trong bài?


- G. Ca Huế đa dạng và phong phú
đến nỗi khó có thể nhớ hết tên các
làn điệu.


? NhËn xÐt vÒ néi dung và hình
thức của dân ca Huế?



- H. Nội dung phong phú, đa dạng
làn điệu.


? T/g đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật và ph/thức biểu đạt nào?
? Theo dõi phần 2, dân ca Huế đợc
hình thành và có t/c nổi bật ntn?


? Néi dung và ý nghĩa của từng loại
bài ca, điệu hò, bản nhạc ntn?
H. Trả lời.


G. Nhận xét, chốt.


? Có gì đặc sắc trong cách biểu
diễn ca Hu trờn cỏc phng din:


- Dàn nhạc.
- Nhạc công.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Đọc, chú giải</b></i> (sgk).


<i><b>2. Thể loại: </b></i>


Văn bản nhật dụng (bót kÝ)


<i><b>3. Bè cơc</b></i>:<i><b> </b></i> (2 phÇn)



+ Từ đầu ... lí hoài nam:


Giới thiệu Huế, cái nôi của dân ca.
+ Phần còn lại:


Những đặc sắc của ca Huế.
<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Sù phong phú, đa dạng của d©n ca</b></i>
<i><b>HuÕ.</b></i>


- Những làn điệu dân ca, mang đậm bản
sắc tâm hồn và tài hoa của nhiều vùng đất.
- Nhiều làn điệu hò: đánh cá, cấy trồng,
chăn nuôi, đa linh, chốo cn...


- Nhiều điệu lí: lí con sáo, lí hoài nam, lí
hoài xuân...


-> Tất cả thể hiện lòng khát khao nỗi mong
chờ hoài mong tha thiết của tâm hồn Huế.
Huế là cái nôi của các làn điệu d©n ca.


* Phép liệt kê + g/th bình luận, t/g đã CM
dân ca Huế phong phú về làn điệu, sâu sắc
thấm thía về nội dung t/c.


<i><b>2. Nét đặc sắc của ca Huế.</b></i>
<i><b>a. Nguồn gốc.</b></i>



Ca Huế bắt nguồn từ nhạc dân gian và
nhạc cung đình :


- Nhạc dân gian thờng sôi nổi , lạc quan ,
t-¬i vui.


- Nhạc cung đình nhã nhặn, trang trng,
uy nghi.


<i><b>b. Mỗi làn điệu dân ca, bản nhạc có nội</b></i>
<i><b>dung, ý nghĩa riêng.</b></i>


- Các điệu hò, ®iƯu lÝ: cã ®iƯu bn b· cã
®iƯu n¸o nøc, nång hậu tình ngời, gần gũi
với dân ca Nghệ Tĩnh.


- Các điệu nam: buồn man mác, thơng
cảm, bi ai, v¬ng vÊn, cã khi ko vui ko
buån.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Cách thởng thức ca Huế có đặc
sắc gì?


- Kh«ng gian.
- Thêi gian.
- Con ngêi.


? Nhận xét đặc điểm ngôn ngữ
trong phần 2? Nét đẹp nào của ca
Huế đợc nhấn mạnh?



? C¸ch kÕt thóc vb cho ta cảm nhận
sự huyền diệu nào của ca Huế trên
sông Hơng?


- H. Thảo luận.
<b>* Hoạt động 3.(3p)</b>


? Qua vb, em hiểu thờm nhng v
p gỡ ca ca Hu?


H. Trả lời.


Đọc Ghi nhí (Sgk)


<i><b>c. C¸ch biĨu diƠn.</b></i>


- Dàn nhạc gồm nhiều loại: đàn tranh, đàn
nguyệt, tì bà, nhị, đàn tam, đàn bầu, sáo,
cặp sanh.


- Nhạc cơng: dùng các ngón đàn trau chuốt
ngón nhn, m, v.


- Ca công, ca nhi: rất trẻ, vận áo dài the
theo lối cổ truyền duyên dáng, lịch sự.


<i><b>d. Thëng thøc ca HuÕ.</b></i>


- Trên thuyền rồng đợc trang trí lộng lẫy,


giữa sơng Hơng trong đêm trăng gió mỏt
thanh vng.


-> Cách thởng thức dân dà mà sang trọng.
<i>* Nghệ thuật: Liệt kê (d/c)</i>


Miêu tả + b/cảm.


* Ca Huế mÃi quyến rũ, làm giàu tâm hồn
con ngời bëi sù tinh tÕ, thanh lÞch, ®Ëm
tÝnh d©n téc.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


1. Huế nổi tiếng về âm nhạc dân gian và
nhạc cung đình; con ngời Huế thanh lịch.
2. Phơng thức NLCM kết hợp miêu tả, b/c
và liệt kê.


<i><b>* Ghi nhí</b></i>: sgk (104).
<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- Hãy liên hệ với địa phơng mình đang sống xem có những làn điệu dân ca
nào? Kể tên các ln iu y (Khuyn khớch hỏt)


<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Tỡm hiểu về Huế, dân ca và âm nhạc địa phơng.
- Chun b: Lit kờ.






Ngày soạn 23/3/09.


Ngày dạy 30/3/09.


<b>Tiết 114. Liệt kª.</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là phép liệt kê, tác dụng của phép liệt kê.
Phân biệt đợc các kiểu liệt kê.


BiÕt vËn dông phÐp liệt kê trong nói và viết.


Giáo dục ý thức nắm bắt kiến thức một cách nghiêm túc.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Bảng phụ.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n nh tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p) - Thế nào là dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu? Cho ví dụ</b>
và p/ tích?



<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. Đọc ví dụ.


Thảo luận, trả lời câu hỏi.


? Nhn xột cấu tạo và ý nghĩa của
các bộ phận đợc in đậm trong đv?
? Tác dụng của cách diễn đạt trên?
- H. Thảo luận, trả lời.]


? ThÕ nµo lµ phÐp liƯt kê?
- H. Đọc ghi nhớ.


- G. Cho ví dụ, hs phân tích phép
liệt kê.


<b>* Hot ng 2.(10p)</b>
- H. c vớ d.


? Các phép liệt kê trong ví dụ có gì
khác nhau vỊ cÊu t¹o, ý nghÜa?


? Thử đảo trật tự các bộ phận liệt
kê. nhận xét?


* G. Chèt ý:



- VÒ cấu tạo, có 2 kiểu liệt kê: Theo
cặp, ko theo cặp.


- Về ý nghĩa, có 2 kiểu liệt kê: tăng
tiến, ko tăng tiến.


<b>* Hot ng 3.(15p)</b>
- H. Lm bi tp, chữa bài.
- G. Hớng dẫn, chốt đáp án.


- H. VËn dụng :


Phân loại phÐp liƯt kª trong vb
“Ca HuÕ ...”?


- Bài 3 : Khuyến khích hs làm đề
b,c - Nhóm.


<b>I. ThÕ nµo lµ phÐp liƯt kª?</b>


<i><b>1. VÝ dơ:</b></i> (sgk)


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- VỊ cÊu tạo: mô hình cú pháp có kết cấu
t-ơng tự nhau.


- Về ý nghĩa: Cùng chỉ những đồ vật xa x,
t tin quanh quan ph mu.



-> Tác dụng: Làm nổi bật sự xa hoa, thói
hởng lạc của viên quan.


<i><b>* Ghi nhớ 1:</b></i> (sgk 105)
<b>II. Các kiểu liệt kê.</b>


<i><b>1. Ví dụ 1: </b></i>(sgk 105).


<i><b>* Về cấu tạo:</b></i>


- Câu a: liệt kê theo trình tự sự việc, không
theo từng cặp.


- Câu b: liệt kê theo từng cặp.
(DÊu hiƯu: qht “vµ”)


<i><b>2. VÝ dơ 2:</b></i>
<i><b>* VỊ ý nghÜa:</b></i>


- Câu a: có thể đổi trật tự các bộ phận liệt
kê mà ko thay đổi ý nghĩa của câu.


- Câu b: ko thay đổi các bộ phận liệt kê
đ-ợc vì chúng đđ-ợc sắp xếp theo mức độ tăng
tiến về ý nghĩa.


<i><b> * Ghi nhí 2:</b></i> (sgk 105).
<b>III. Lun tập.</b>



<i><b>Bài 1: Xđ phép liệt kê trong vb Tinh thần</b></i>
<i><b>yêu nớc....</b></i>


Đoạn 1: Diễn tả sức mạnh của tinh thần
yêu nớc.


Đoạn 2: Diễn tả sự tự hào về những trang
sử vẻ vang qua tÊm g¬ng những vị anh
hùng dt.


Đoạn 3: Diễn tả sự đồng tâm, nhất trí của
ngời VN ng lờn chng Phỏp.


<i><b>Bài 2: Xđ phép liệt kê.</b></i>


a, Dới lòng đờng ... trên vỉa hè, trong cửa
tiệm ... những cu li xe ... những quả da
hấu ... những xâu lạp xờng ... cái rốn 1 chú
khách ... 1 viên quan u oi...


b, Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung.
-> Sự tàn bạo, dà man của bọn giặc và kđ
sự dũng cảm của ngời con gái VN.


<i><b>Bài 3: Đặt câu có sử dụng phép liệt kê.</b></i>


<b>IV. Củng cố (2p).</b>


- Vẽ sơ đồ phân loại các kiểu liệt kê.
<b>V. Dặn dị (1p).</b>



- TËp nhËn diƯn, nªu td cđa phÐp liệt kê. Hoàn thiện bài 3.
- Chuẩn bị: Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

...
...


Ngày soạn : 30/3/09.
Ngày dạy : 01/4/09.


<b>Tiết 115. Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giỳp hs cú c nhng hiểu biết chung về văn bản hành chính: Mục đích,
nội dung, yêu cầu và các loại văn bản hành chính thờng gặp trong cuộc sống.


Vận dụng viết đợc VBHC đúng quy cách.


Thái độ nghiêm túc khi viết văn bản hành chính.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số văn bản mẫu.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>



<b>II. KiÓm tra: (5p) - Nêu các loại </b>VBHC mà em biÕt?
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.</b>


- H. §äc kÜ 3 vb sgk. <b>I. Thế nào là văn bản hành chính?</b><i><b>1. Văn bản</b></i> (sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- H. Xác định:


+ VB này viết cái gì?
+ Viết để làm gì?


+ Mèi quan hƯ gi÷a ngêi
viÕt vµ ngêi nhËn vb.


? Khi nào phải viết thông
báo, đề nghị, báo cáo? Mđ
các loại vb đó là gì?


- H. Tr¶ lêi, th¶o ln.


? Ba vb Êy cã gì giống và
khác nhau?


- H. NhËn xÐt, bæ sung.



? So sánh 3 vb với các vb
truyện, thơ đã học?


? T×m mét số loại vb tơng tự
với 3 loại vb trên?


? ThÕ nµo lµ VBHC? Đặc
điểm?


- H. Đọc ghi nhớ.


- G. Nhấn yêu cầu về nội
dung, hình thức.


<b>* Hot ng 2.</b>


- H. Đọc các tình huống.
X® kiĨu vb.


- H. Theo nhãm.


Viết VBHC, chữa bài.
- G. Chốt vb phù hợp.


<i><b>a, VB thông báo:</b></i>


Khi cn truyn đạt 1 vđ xuống cấp dới hoặc
muốn cho nhiều ngời biết.


- Mục đích: phổ biến thơng tin.



(thêng kèm theo hớng dẫn và yêu cầu thực hiện)


<i><b>b, VB đề nghị</b></i> (kiến nghị).


Khi cần đề đạt nguyện vọng của cá nhân hay
tập thể nào đó với cơ quan, cá nhân có thẩm
quyền giải quyết.


- Mục đích: Trình bày nguyện vọng.
(thờng kèm lời cảm ơn)


<i><b>c, VB b¸o c¸o.</b></i>


Khi cần thơng báo 1 vđ gì đó lên cấp cao hơn.
- Mục đích: Tổng kết, tập hợp kết quả đạt đợc để
cấp trên biết.


(thêng kÌm theo sè liƯu, tỉ lệ)


<i><b>3. So sánh 3 kiểu văn bản.</b></i>


+ Giống nhau:


Các loại vb có tính khn mẫu.
+ Khác nhau: Mục đích.


Néi dung.
Yêu cầu.



<i><b>4. So sánh 3 vb với văn bản truyện, thơ.</b></i>


+ VB hành chính:


- Viết theo mẫu. (tính quy ớc)
- Ai cũng viết đợc. (tính phổ cập)
- Từ ngữ giản dị, dễ hiểu. (từ đơn nghĩa)
+ VB truyện, thơ.


- Là sự sáng tạo của t/g. (tính cá thể)
- Chỉ nhà thơ, n.văn mới viết đợc. (đặc thù)
- Ng. ngữ liên tởng, t/tợng, cảm xúc. (b/c)


<i><b>5. Các vb t</b><b> ơng tự </b><b> VBHC</b></i>.<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


- Đơn từ, biên bản, hợp đồng, giấy chứng
nhận, giấy khai sinh...


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> (sgk 110).
<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1</b></i> (sgk 110).


(1) Văn bản thông báo.
(2) “ báo cáo.
(3) “ biểu cảm.
(4) “ đơn từ.
(5) “ đề nghị.


(6) “ tự sự, miêu tả.



<i><b>Bài 2: </b></i>Hoàn thiện VBHC.


a, Bỏo cỏo tình hình học tập, rèn luyện tháng 3.
b, Đề nghị BGH sửa lại hệ thống đèn.


<b>IV. Cñng cè (2p).</b>


- Mc ớch, c im ca VBHC.


<b>V. Dặn dò (1p).</b>


- Hoàn thiƯn vb (bµi 2).


- TËp vËn dơng viÕt c¸c VBHC trong cc sèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

...
...
...
Ngày soạn 30/3/09.


Ngày dạy 01/4/09.


<b>Tiết 116. Trả bài viết số 6 ở nhà.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Nhận xét, trả và chữa bài kiểm tra bài văn giải thích, nhằm giúp hs củng
cố kiến thức và kĩ năng.


Hs nhn rừ c u, khuyt điểm trong bài qua việc phân tích lỗi sai, hồn


thiện việc sửa lỗi trong bài viết.


Giúp học sinh có thái độ tích cực, nghiêm túc khi sửa bài.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Trả bài.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: Chấm bài, đáp án.
- Hs: Nắm nội dung lí thuyết.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>*Hot ng 1.(3p)</b>


- G. trả bài cho hs.


- H. tự đọc bài, xem lại bài.
<b>*Hoạt động 2.(10p)</b>


- G.+ NhËn xét u, khuyết điểm trong bài
viết, các loại lỗi phổ biến.



+ Cách giải thích các lớp nghĩ
+ C¸ch lËp luËn phát triển lí lẽ, kết
hợp lí lẽ và d/c; liªn kÕt.


- H. Nghe nhận xét.
<b>*Hoạt động 3.(25p)</b>


- G. dẫn dắt để hs chữa bài, chốt đáp án.
- H. Thảo luận, chữa bài theo hệ
thống câu hỏi từng bài.


- H. Thắc mắc (nếu có).
- G. Giải đáp.
- Tuyên dơng bài viết tốt.
- Đọc bài tiêu biểu, bình giá.


<b>I. Tr¶ bµi.</b>


<b>II. NhËn xÐt.</b>


<b>III. Sưa bµi.</b>


<b>IV. Cđng cè (4p).</b>


- Nhận xét thái độ của HS trong giờ trả bài.
- Lấy điểm vo s.


<b>V.Dặn dò (1p).</b>


- Tiếp tục chữa bài. (Viết lại)


- Đọc tham khảo văn nghị luận.
- Chuẩn bị: Quan Âm Thị Kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn 02/4/09.


Ngày dạy 06/4/09.


<b>Tiết 117. Quan Âm Thị Kính.(T1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs hiểu đợc một số đặc điểm của chèo truyền thống. Tóm tắt đợc nội
dung của vở chèo, nắm vị trí, bố cục của đoạn trích.


Rèn kĩ năng đọc, kể tóm tắt.
Giáo dục lòng thơng ngời sâu sắc.
<b>B - Ph ơng phỏp:</b>


- Đọc phân vai, tìm hiểu-thảo luận, phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số hình ảnh hát chèo.


- Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p) - Nêu những nét đặc sắc của ca Huế?</b>
<b>III. Bài mới:</b>



1. Đặt vấn đề.(1p) Giới thiệu mục tiêu của tiết học.


2. TriÓn khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(35p)</b>


- H. §äc sgk (118)


- Hớng dẫn hs tìm hiểu sơ lợc về chèo:
? Chèo là gì? Nguồn gốc của chèo?
? Tại sao lại gọi là “chèo sân đình”?
- G. Giới thiệu sơ lợc đặc điểm của
chèo.


? KĨ 1 sè nh©n vật, làn điệu chèo mà
em biết?


G. Chốt nội dung kiến thức cơ bản.
- H. Đọc phân vai đoạn trích.


+ Ngêi dÉn chuyÖn : rõ, chậm, bình
thản.


+ Thin S : Giọng hốt hoảng, sợ hãi.
+ Thị Kính : âu yếm, ân cần - đau đớn,
nghẹn ngào, thê thảm, buồn bã chấp
nhận.


+ Sùng bà : nanh nọc, ác độc, chì


chiết, đay nghiến.


+ Sùng ông : lèm bèm vì nghiện, a
dua, đắc ý khi lừa đợc thơng gia.


+ M·ng «ng : Mừng vui, tự hào, hÃnh
diện (2 câu đầu), sau ngạc nhiên, đau
khổ, bất lực.


- H. Đọc tóm tắt nội dung vở chèo.
? Xđ vị trí của đoạn trích?


? Nhõn vt nào là nhân vật chính? Hai
nhân vật này xung đột nhau theo mâu
thuẫn nào?


Xung đột kẻ thống trị - kẻ bị trị, mẹ


<b>I. T×m hiĨu chung.</b>


<i><b>1. ChÌo là gì?</b></i>


(Sgk)


<i><b>2. Đọc, gi¶i thÝch tõ khã..</b></i>


(Sgk)


<i><b>3. Tãm t¾t vë chÌo</b></i>.<i><b> </b></i>



(Sgk 111


<i><b>Vị trí:</b></i> phần I.


<i><b>4. Nhận vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

chồng - nàng dâu).


? Bố cục đ.tr theo trình tự ntn?
- H. - Tríc khi bÞ oan.


- Trong khi bÞ oan.
- Sau khi bÞ oan.


- Thị Kính: Nhân vật nữ chính, đại diện
cho phụ nữ lao động, ngời dân thờng.


<i><b>5, Bè côc:</b></i> (3 phần)


- Từ đầu ... xén tày một mực.
- Tiếp ... Về cùng cha, con ơi.
- Đoạn cuối.


* Đây là vở chèo tiêu biểu, mẫu mực
cho NT chÌo cỉ ë níc ta, lµ vë chÌo
mang tÝch PhËt.


<b>IV. Cđng cè (2p) </b>


- Tìm hiểu chi tiết vb: Đặc điểm mỗi n.v (lời nói, hành động).


Ni oan ca Th Kớnh.


<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Nắm nội dung bài học.


- Chuẩn bị tốt: Tiết sau học tiếp.




.
Ngày soạn 03/4/09.


Ngày dạy 0 /4/09.


<b> Tiết 118. Quan Âm Thị Kính (tt)</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


Hs nắm đợc nội dung và ý nghĩa 1 số đặc điểm nghệ thuật (mâu thuẫn
kịch, ngôn ngữ, hành động nhân vật ...) của đoạn trích “Nỗi oan hại chồng”.


RÌn kĩ năng tìm hiểu mâu thuẫn kịch bản chèo, nhân vật chèo.
Cảm thông với những số phận bất hạnh, gặp nhiều oan trái.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, thảo luận, nêu-gqvđ, phân tích.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số hình ảnh hát chèo.



- Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi Sgk.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) - KĨ tãm t¾t néi dung đoạn trích?</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn .(1p) Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2.(32p)</b>


- H. Tóm tắt nội dung của đoạn trích.
? Phần đầu trích đoạn đã giới thiệu thế
nào về cuộc sống g.đ của TK?


H. Tìm chi tiết, trả lời.
G. Chốt, bình.


? Em cã nhËn xÐt gì về nhân vËt TK


qua hành động, lời nói của n.v?
H. suy nghĩ, trả lời.


- G. DÉn d¾t, chun ý.


? Đây thực sự là một sự hiểu lầm, theo
em sự hiểu lầm này bị đẩy lên cao độ


là do ai?


- H. Th¶o ln.


(Do ThiƯn SÜ/Sïng bà. Giải thích).


<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Khung cnh ca xung đột.</b></i>




Mở đầu là cảnh sinh hoạt gia đình:
- Chồng đọc sách dùi mài kinh sử.
- Vợ ngồi khâu áo, quạt mát cho chồng.
-> Cảnh gia đình ấm cúng, nổi bật
hình ảnh ngi v thng chng, õn cn,
<i>du dng.</i>


<i><b>2. Nỗi oan của ThÞ KÝnh.</b></i>


- Hành động: Cầm dao xén râu chồng.
-> TK bị vu tội giết chồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Liệt kê và nêu nhận xét của em về
hành động, ngơn ngữ của Sùng Bà với
Thị Kính?


- H. Ph¸t hiƯn, nhËn xÐt.



- G. Chốt. (Có thể u cầu H bình về
hành động , ngơn ngữ)


? Qua đó, em thấy Sùng bà là n.v ntn?
H. Trả lời.


G. Chèt.


? Trong đoạn trích, TK kêu oan mấy
lần? Kêu với ai? Có nhận đợc sự cảm
thơng ko? Em có nhận xét gì về sự cảm
thơng đó?


- H. Th¶o ln. Tr¶ lêi.
- G. Chèt.


NhËn xÐt vỊ lêi nãi, cư chØ cđa TK?
- H. NhËn xÐt.


? Xung đột kịch trong đoạn trích phát
triển cao nhất ở sự việc nào?


- H. Phát hiện.
- G.(diễn giảng)


? Nu lỳc trc Sựng ụng hoàn toàn bị
Sùng bà lấn át thì bây giờ lão lại có
thái độ ntn? Nhận xét gì về nhân vật
này?



H. T×m chi tiÕt, nhËn xÐt.


- Bày ra màn kịch: lõa M·ng «ng
sang.


- Hành động phũ phàng: Dúi ngã
Mãng ơng rồi bỏ vào nhà.


? Em cã c¶m xóc, suy nghĩ gì về cảnh
cha con TK ôm nhau khóc?


H. Nêu suy nghĩ riêng và giải thích.
? Phân tích tâm trạng của TK khi rời
khỏi nhà Sùng bà?


- H. Phân tích.
- G. Bình, chèt.


? Nhận xét về quyết định của TK?


( Thiếu cái khoẻ khoắn, lạc quan của
những ngời vợ trong ca dao. Thiếu bản
lĩnh, cứng cỏi, nghị lực để chống lại
oan trái, bất công).


* Hành động: Tàn nhẫn, thụ bo:


* Ngôn ngữ: Toàn lời đay nghiến, mắng


nhiếc, xỉ vả thể hiện sự coi thờng, dè
bỉu, khinh bØ.


-> G¸n cho TK nhiỊu téi danh, ko cần
biết phải trái, đuổi TK đi vì lí do khác,
ko phải lí do giết chồng.


* Nhõn vật tiểu biểu cho vai mụ ác,
hám của, hay khoe khoang, kiêu kì, độc
<i>đốn, trấn át ngời khỏc mt cỏch tn</i>
<i>nhn, ph phng.</i>


<i><b>b. Nỗi oan ức của Thị Kính.</b></i>
<i><b>* 5 lần kêu oan.</b></i>


- Ln 1,2,4: Kêu oan với mẹ chồng.
Chỉ nh lửa đổ thêm dầu càng làm mụ
tuôn ra những lời đay nghin vụ lớ, tn
nhn).


- Lần 3: Kêu oan với chồng.


Vô ích, Thiện Sĩ hoàn toàn bỏ mặc vợ
cho mẹ hành hạ.


- Lần 5: Kêu oan với cha.


Nhận đợc sự cảm thông, là sự cảm
thơng đau khổ và bất lực.



-> Nhân vật nữ chính, đại diện cho
ng-ời phụ nữ, ngng-ời dân bình thờng trong
oan ức vẫn chân thực, hiền lành, giữ
<i>phép tắc gia đình -> nhẫn nhục.</i>


* Nỗi oan lên đến cực điểm khi Sùng
ông, Sùng bà gọi Mãng ông sang trả
con.


- Cha con Thị Kínhnhục nhã, ê chề.
- TK bị đẩy vào cực điểm của nỗi đau.
-> Hình ảnh những con ngời chịu oan
<i>ức, đau khổ mà hoàn toàn bất lực.</i>
* Thái độ của Sùng ông:


- Hắn thay đổi cả quan hệ thông gia
thành hận thự khinh r.


- Sùng ông, Sùng bà bộc lộ cực điểm
tính cách bất nhân, bất nghĩa.


* Tâm trạng của Thị Kính khi rời khỏi
nhà Sùng bà.


- Ngoỏi nhìn mọi vật: kỉ, sách, ...
-> Tâm trạng xót xa, nuối tiếc, bơ vơ.
- Quyết định: giả trai đi tu.


+ Tích cực: Muốn đợc tỏ rõ lịng
đoan chính.



+ Tiêu cực: Quan niệm khổ vì do số
phận, tìm vào cửa Phật để lánh đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>* Hoạt động 3.(3p)</b>


? Kh¸i quát giá trị nội dung và nghƯ
tht cđa vë kÞch?


H. đọc ghi nhớ (Sgk)


- Néi dung.
- NghƯ tht.
* Ghi nhí (Sgk)
<b>IVCđng cè (2p)</b>


- Em hiểu gì về số phận ngời phụ nữ trong XH cũ ?
- Nhận xét vầ những đặc sắc của nghệ thuật chèo cổ ?


+ N.v mang tÝnh quy íc : ThiƯn (nữ chính) - ác(mụ ác).
+ Thờng dùng văn vần đi liền với các làn điệu hát.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Tóm tắt đoạn trích. Nắm chắc về 2 nhân vật chính.
- Chuẩn bị : Dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy.


...
...
...
Ngày soạn 04/4/09.



Ngày dạy 08/4/09.


<b>Tiết 119. Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>- Hc sinh nắm đợc công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy.</b>
- Biết dùng dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy có hiệu quả khi viết.


- Giáo dục ý thức sử dụng đúng dấu chấm lửng và dấu chấm phy khi trỡnh by
vn bn.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- T×m hiĨu vÝ dơ, thảo luận, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số ví dụ.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) - Liệt kê là gì? Có mấy kiểu liệt kê? Ví dụ?</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vấn đề.(1p) Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


- H. §äc ví dụ.


Thảo luận, trả lời câu hỏi.
G. Nhận xét, chốt.


? Trong các câu a,b,c, dấu chấm lửng
đợc dùng để làm gì?


? Nhận xét dấu chấm lửng đợc dùng để
làm gì?


- H. Đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>
- H. Đọc ví d.


Thảo luận, trả lời câu hỏi.
G. Nhận xét, chốt.


? Nêu chức năng cđa dÊu chÊm
phÈy trong c¸c vÝ dơ?




<b>I. DÊu chÊm lưng.</b>


<i><b>1. VÝ dơ:</b> (sgk 121).</i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



(a) biểu thị phần liệt kê (còn nhiều vị
anh hïng) ko viÕt ra.


(b) biĨu thÞ sù ng¾t qu·ng trong lêi nãi
thĨ hiƯn tâm trạng lo lắng, hoảng sợ,
mệt.


(c) làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn
bị cho sự xuất hiện bất ngờ của thông
báo.


<i><b>* Ghi nhớ</b></i> : sgk (122)
<b>II. DÊu chÊm phÈy.</b>


<i><b>1. VÝ dô:</b> sgk (122)</i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Cã thÓ thay thÕ dÊu chÊm phÈy b»ng
dÊu phÈy ko? V× sao?


- G. NhÊn sù khác biệt của dấu chấm
phẩy và dấu phẩy.


? Tác dụng của dấu chấm phẩy là gì?
- H. Đọc ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3.(15p)</b>



- H. X.® t¸c dơng dÊu chÊm phÈy,
chÊm löng.


(Thảo luận nhóm, bổ sung)
- G. Cho bài tập, hs điền dấu phù hợp.
- H. Luyện viết đoạn văn (nhóm).
Đổi bài, kiểm tra chÐo.


Đọc, bổ sung, đánh giá.
- G. Chốt đáp án.


(b) dùng để ngăn cách các bộ phận
liệt kê nhiều tầng bậc ý.


-> Ví dụ a: có thể thay bằng dấu phẩy.
Ví dụ b: ko thể thay đợc vì...


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> sgk (122)
<b>III. LuyÖn tËp.</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Xđ tác dụng của dấu chấm lửng.
(a) biểu thị lời nói bị ngắc ngứ, đứt
quãng do sợ hãi, lúng túng.


(b) biểu thị câu nói bị bỏ dở.
(c) biểu th s lit kờ ko y .


<i><b>Bài 2:</b><b>Tác dụng của dÊu chÊm phÈy.</b></i>


- Dùng để ngăn cách các vế của một


câu ghép phức tạp.


<i><b>Bµi 3. Điền dấu phù hợp.</b></i>
<i><b>Bài 4. Viết đoạn văn.</b></i>


- Đ.v cã sư dơng dÊu chÊm lưng.
- §.v cã sư dơng dÊu chÊm phÈy.
<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- T¸c dơng cđa 2 kiểu dấu câu.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Hoàn thiện đoạn văn.


- Chun b : Vn bn ngh.




.
Ngày soạn 04/4/09.


Ngày d¹y 08/4/09.


<b>Tiết 120. Văn bản đề nghị.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh nắm đợc đặc điểm của văn bản đề nghị: mục đích, nội dung, yêu
cầu, cách làm loại văn bản này.


Hiểu các tình huống cần viết VBĐN, biết cách viết một VBĐN đúng quy


cách, nhận ra và sửa đợc những sai sót thờng gặp khi viết VBĐN.


Giáo dục ý thức nghiêm túc khi sử dụng văn bản hành chớnh trong i
sng.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, thảo luận, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Văn bản mẫu..
- Hs: Học và chuẩn bị bài.
<b>D - Tiến trình lên líp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) - ThÕ nào là văn bản hành chính? Đặc điểm của </b>VBHC?
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>* Hot ng 1.(11p)</b>


- H. Đọc văn bản.


Trả lời câu hỏi a,b,c (125)


<b>I. Đặc điểm của văn bản đề nghị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>* Văn bản 1:</i>


- Mc ớch: ngh GVCN lớp cho sơn
lại bảng đen.


- Về nội dung: Nêu rõ điều đề nghị, lí
do có đề nghị đó.


- VỊ h×nh thøc: Đúng quy cách các
mục của VBĐN.


<i>* Văn bản 2: (tơng tự)</i>


? Khi nào cần viết văn bản đề nghị?
H. Trả lời.


G. NhËn xÐt, c hèt.


? NhËn xÐt vỊ néi dung vµ hình thức
của VBĐN?


- H. Nờu một tình huống trong sinh
hoạt và học tập ở trờng, lớp mà em thấy
cần viết giấy đề nghị.


H. Đọc Ghi nhớ 1.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>


- H. Vận dụng: Tình huống viết văn


bản đề nghị (phần a,c)


? So sánh 2 văn bản trên?


? Các mục bắt buộc cần phải có trong


VBĐN là gì?


H. Trả lời. Bổ sung.
G. Chốt.


? Những điểm cần lu ý khi viết VBĐN?
H. đọc ghi nhớ (Sgk)


<b>* Hoạt động 3.(14p)</b>


- H. Đọc bài tập. Thảo luận.
G. Nhận xét, đánh giá, chốt.


- H. Thảo luận các lỗi trong khi viết
đơn đề nghị.


- G. Chèt kiÕn thøc.
- H. TËp viÕt VB§N.


(Tình huống c)
- G. Kiểm tra, đánh giá.


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



- Viết văn bản đề nghị nhằm đề đạt 1
nguyện vọng chính đáng của 1 cá nhân
hay tập thể nào đó với cơ quan hoặc cá
nhân có thm quyn gii quyt.


- Nội dung và hình thức: ngắn gän, râ
rµng.


<b>* Ghi nhí 1 (Sgk)</b>


<b>II. Cách làm văn bản đề nghị.</b>


<i><b>1. Tìm hiểu văn bản đề nghị:</b></i>


+ Gièng: - Quốc hiệu.


(Thứ tự) - Địa điểm, thời gian.
- Tên văn bản.


- Nơi gửi đến.
- Ngời đề nghị.


- Nêu sv, lí do, ý kiến đề nghị
- Kí, họ tên ngời đề nghị.
+ Khác: Lí do, nguyn vng.


<i><b>2. Các mục bắt buộc trong </b><b> VBĐN.</b></i>


- Ngời viết đề nghị.
- Ngời tiếp nhận đề nghị.


- Nội dung.


- Mục đích.


<i><b>*Ghi nhí 2:</b></i> sgk (126)
<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bài 1: Lí do vit n v vit ngh:</b></i>


+ Giống: trình bày nguyện vọng.
+ Khác:


- Đơn: nguyện vọng của 1 cá nhân,
thực hiện trớc - thông báo.


- VBĐN: nhu cầu của 1 tập thể, đợc
thực hiện khi c ng ý.


<i><b>Bài 2: Các lỗi thờng mắc:</b></i>


- Sai quy cách chữ, chính tả (Tên vb,
tiêu ngữ)


- Không tách dòng.


- Nội dung trình bày ko rõ ràng.
- Thiếu cảm ơn, ngày tháng...


<i><b>Bài 3: Viết VBĐN.</b></i>



<b>IV. Củng cố (2p)</b>


- Đặc điểm của văn bản đề nghị.
- Các điều cần chú ý khi viết văn bản.
<b>V. Dặn dị(1p)</b>


- Hoµn thiƯn văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>



.


Ngày soạn 08/4/09.
Ngày dạy 13/4/09.


<b>Tiết 121. Ôn tập văn học.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm c nhan đề các tác phẩm trong hệ thống vb, nội dung cơ
bản của từng cụm bài, về đặc trng thể loại của các văn bản, về sự giàu đẹp của
ting Vit thuc chng trỡnh NV7.


Rèn kĩ năng so sánh, hệ thống hoá, thuộc lòng thơ.


Giáo dục ý thức tự giác nắm bắt kiến thức một cách tích cực.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Ôn tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>



- Gv: G/án. Bảng phụ.


- Hs: Học và ôn lại toàn bộ kiến thức liên quan.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (p) Đan xen vào bµi.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> 2. TriĨn khai.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(4p)</b>


+ H. đọc phần hệ thống kiến thức
đã chuẩn bị.


+ G. Chốt các kiểu văn bản đã
học.


- Học kì I: 24 văn bản.
- Học kì II: 10 vn bn.
<b>* Hot ng 2.(3p)</b>


G yêu cầu H xem lại c¸c kh¸i niƯm
Sgk (Tr3,28,..)


<b>* Hoạt động 3.(5p)</b>



?Những tình cảm, thái độ trong ca
dao, dân ca (đã học)?


H. đọc những bài ca dao trong bài
học chính.


<b>* Hoạt động 4.(6p)</b>


Kinh nghiệm, thái độ của nhân dân
đợc thể hiện trong tục ngữ nh thế
nào?


H. Trao đổi, trả lời.
G. Nhận xét, chốt.


<b>* Hoạt động 5.(6p)</b>


Giá trị t tởng, t/c trong thơ trữ tình
đợc thể hiện nh thế nào ?


<b>* Hoạt động 6.(3p)_</b>


- G. Hớng dẫn học sinh kẻ bảng.
- H. Nªu néi dung của văn bản
bằng 1 - 2 c©u.


G. Kiểm tra cách làm của H.
<b>* Hoạt động 7.(7p)</b>


Những điểm chính về ý nghĩa văn


chơng.... ?


H. Trả lời kh¸i qu¸t.
G. NhËn xÐt, chèt.


- Ví dụ: Yêu cầu hs lấy đợc dẫn
chứng từ vb đã học để minh hoạ.


<b>* Hoạt động 8.(6p)</b>


T¸c dơng cđa viƯc học văn theo


<b>h-I. Hệ thống các tác phẩm văn học . </b>


<b>II. Các khái niệm cần nắm.</b>


<b>III. Những tình cảm, thái độ trong ca</b>
<b>dao, dân ca (đã họ c). </b>


- Nhí thơng, kính yêu, tự hào, biết ơn.
- Than thân trách phận, buồn bÃ, hối tiếc.
- Châm biếm, hài hớc, dí dám...


<b>IV. Kinh nghiệm, thái độ của nhân dân</b>
<b>đ</b>


<b> ợc thể hiện trong tục ngữ:</b>


Tục ngữ về th/nh, thêi tiÕt: Kinh nghiƯm vỊ
thêi gian tháng năm, tháng mời; dự đoán


nắng, ma, bÃo, lụt...


Tc ng về lđsx: Kinh nghiệm đất đai quý
hiếm; kinh nghiệm về cấy lúa, làm đất,
trồng trọt, chăn ni; vị trí các nghề...


Tơc ng÷ vỊ con ngêi, XH: Xem tíng ngêi,
häc tËp thÇy - bạn, tình thơng ngời, lòng
biết ơn, đoàn kết là sức mạnh, con ngời là
vốn quý...


<b>V. Giá trị t t ởng, t/c trong thơ trữ tình.</b>
- Lòng yêu nớc và tự hào dân tộc.


- ý chí bất khuất, kiên quyết đánh bại mọi
quân xâm lợc.


- Ca ngợi cảnh đẹp th/nh: đêm trăng, cảnh
khuya, đèo vắng, thác...


- Ca ngợi tình bạn chân thành, tình vợ
chồng thuỷ chung chờ đợi...


<b>VI. HÖ thèng néi dung vµ nghệ thuật</b>
<b>của một số văn bản.</b>


<b>VII. Những ®iĨm chÝnh vỊ ý nghÜa văn</b>
<b>ch</b>


<b> ơng.</b>



- Văn chơng gây những t/cảm ta ko cã,
lun nh÷ng t/cảm ta sẵn có.


- Vn chng gúp phn tho món nhu cầu về
cái đẹp của con ngời.


- Văn chơng góp phần giáo dục, tuyên
truyền t tỏng, đạo đức.


- Văn chơng mang lại những hiểu biết về
hiện thực đời sống, con ngời.


<b>VIII. T¸c dơng cđa viƯc häc văn theo h - </b>
<b>ớng tích hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

íng tÝch hỵp... ?


- Ví dụ: Phép liệt kê, tăng cấp, đối
lập .


C¸ch lËp luËn (lý lÏ, dÉn chứng)
trong vb Tinh thần yêu nớc...


hiu, PTTP các khía cạch từ ngữ, cú pháp
và cách lập luận của bài văn. Những phơng
diện đó đều thể hiện dụng ý của nhà văn
trong việc thể hiện nội dung, t tng.


<b>IV. Củng cố (2p)</b>



G nhấn mạnh những nội dung cơ bản.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Tiếp tục hoàn thiện câu 7,8,9.10.
- Chuẩn bị: Dấu gạch ngang.


...
...
...
Ngày soạn 09/4/09.


Ngày dạy 13/4/09.


<b>Tiết 122. Dấu gạch ngang.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm c cụng dng ca du gch ngang.


Biết dùng dấu gạch ngang, phân biệt dÊu g¹ch ngang víi dÊu g¹ch nèi. Cã
ý thøc sư dụng dấu gạch ngang, gạch nối phù hợp trong khi viết.


ý thức tốt trong khi vận dụng vào văn bản.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu ví dụ, thảo luận, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Bảng phụ.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) . - Nêu tác dụng của dÊu chÊm lưng? Cho vÝ dơ? </b>
- T¸c dơng cđa dÊu chÊm phÈy? Cho vÝ dơ?
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b> 2. TriÓn khai.</b></i>


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>* Hot ng 1.(10p)</b>


- H. Đọc kĩ ví dụ.


Thảo luận, trả lời câu hỏi.
G Nhận xét, chốt.


? Trong các ví dụ, dấu gạch
ngang đợc dùng để làm gì?
- H. Trả lời. Đọc ghi nhớ.
- G. Giải thích “liên danh”.
<b>* Hoạt động 2.(10p)</b>


- H. Trả lời câu hỏi (II) để tìm
hiểu cơng dụng của dấu gạch
nối.



? C¸ch viÕt dÊu gạch nối có gì
khác dấu gạch ngang?


- G. Dấu gạch nối ko phải là dấu


<b>I. Công dụng của dấu gạch ngang.</b>


<i><b>1. VÝ dô:</b></i> (sgk 129).


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


a, đánh dấu bộ phận giải thích.
b, đánh dấu lời nói trực tiếp của n.v.
c, thực hiện phép liệt kê.


d, nèi các bộ phận trong 1 liên danh.


<i><b>3* Ghi nhớ:</b></i> (sgk 130)


<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang, dấu gạch nối.</b>


<i><b>1. VÝ dô:</b></i>


- Danh tõ: Va - ren, A - mi - xi.


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Dấu gạch nối đợc dùng để nối các tiếng lóng,
tên riêng nớc ngồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

câu. Nó chỉ là 1 qui định về
chính tả.


<b>* Hoạt động 3.(15p)</b>


- H. Lần lợt làm các bài tập.
- G. Chốt đáp án.


- H. Tr¶ lời:
- Gạch nối.


- Gạch ngang (tên liên danh)
- Gạch ngang (giải thích)
- H. Nhóm (bµi 4).


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> (sgk 130)
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Cơng dụng của dấu gạch ngang.
a,b, ~ đánh dấu bộ phận giải thích.
c, và lời nói trực tip.


d,e, nối liên danh.


<i><b>Bài 2:</b></i> Công dụng của dấu gạch nối.


- Nối các tiếng trong từ phiên âm nớc ngoài.


<i><b>Bài 3:</b></i> Điền dấu gạch ngang hay dấu gạch nối.
- Ra đi ô.



- Tuyn ng H Ni Vinh Sài Gòn.
- Sài Gòn Hòn ngọc viễn ụng.


<i><b>Bài 4:</b></i> Đặt câu có dùng dấu gạch ngang.
Ví dô:


Sùng bà - mẹ chồng Thị Kính - là một ngời
đàn bà tàn nhẫn.


<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- Công dụng của dấu ngạch ngang.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


<b> - Nắm nội dung bài học.</b>
- Hoàn thiện bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập TV.





.


Ngày soạn 17/4/09.


Ngày dạy20/ 4/09.


<b>Tiết 123. Ôn tập tiếng việt.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Rèn kĩ năng viết câu và sử dụng dấu câu phï hỵp.


Giáo dục ý thức tự giác nắm bắt những kiến thức đã học.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Ôn tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Bảng phụ.


- Hs: Ôn tập lại những kiến thức liên quan.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (5p) . - Nêu công dụng của dấu gạch ngang? Cho một ví dụ?</b>


- Phân biệt dấu gạch ngang víi dÊu g¹ch nèi? Cho vÝ dơ cã sư dơng
dấu gạch nối?


<b>III. Bài mới:</b>


1. t vn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(20p)</b>


H. - Liệt kê các kiểu câu


đã học.


- Nêu lại khái niệm, đặc
điểm, tác dụng từng kiểu
câu.


- VÝ dô.


? Phân biệt câu rút gọn,
câu đặc biệt?


? Các loại TN, các thµnh


phần có thể dùng cụm chủ
- vị để mở rộng?


* Cần phân biệt câu chủ
động với câu bị động. Câu
bị động với câu có từ
bị/đ-ợc.


<b>* Hoạt động 2.(15p)</b>


? Tác dụng của các loại
dấu câu đã học?


H. LÊy vÝ dụ.


- H. Xem s sgk.



<b>I. Các kiểu câu.</b>


<i><b>1. Câu rút gọn:</b></i> ~ lợc bỏ 1 số thành phần.


- Tác dụng: câu ngắn gọn, thông tin nhanh, tránh
lặp từ ngữ.


- Chú ý: qh giữa ngời nói và ngời nghe để tránh cộc
lốc, khiếm nhã.


<i><b>2. Câu đặc biệt:</b></i> ko cấu tạo theo mơ hình chủ - vị.
(ko phân biệt đợc CN, VN)


- Tác dụng: Xđ thời gian, nơi chốn; liệt kê sv, hiện
tợng; gọi đáp; bộc lộ cảm xúc.


- Chó ý: Ko thĨ kh«i phơc thành phần.


<i><b>3. Câu mở rộng:</b></i>


a, Thêm trạng ngữ cho câu.


b, Dùng cụm chủ - vị làm thành phần câu.
- Tác dụng: Nội dung, ý nghĩa của câu cụ thể.


<i><b>4. Câu bình thờng.</b></i>


- Có cấu tạo CN, VN.


<i><b>5. Cõu chủ động, câu bị động.</b></i>



- Câu chủ động: CN chỉ chủ thể của hoạt động.
- Câu bị động: CN là đối tợng của hoạt động.


- Tác dụng của chuyển đổi kiểu câu: tránh lặp, đảm
bảo mạch văn nhất quán.


<b>II. C¸c loại dấu câu.</b>


<i><b>* Công dụng của các dấu: </b></i>


- Dấu chÊm.
- DÊu phÈy.


- DÊu chÊm phÈy.
- DÊu chÊm löng.
- DÊu g¹ch ngang.
<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- Sơ đồ hoá các nội dung kiến thức đã học.
<b>V. Dn dũ (1p)</b>


- Tập xđ các vđ liên quan trong các vb.
- Chuẩn bị: Văn bản báo cáo.


...
...
...
Ngày soạn 17/4/09.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tiết 124. Văn bản báo cáo.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nắm đợc đặc điểm của vb báo cáo: mục đích, yêu cầu, nội dung
và cách viết vb này.


Nhận thức đợc những sai sót thờng gặp khi viết vb báo cáo để tránh.
Biết cách viết 1 vb báo cáo đúng quy định.


Giáo dục tính chủ động khi H vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số văn bản mẫu.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. Kiểm tra: (5p) . - Mục đích viết vb đề nghị? </b>


Theo em 1 vb đề nghị ko thể thiếu những nội dung gì?
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b> 2. TriÓn khai.</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(13p)</b>


- H. §äc kÜ 2 vb.


H. Thảo luụân, trao đổi, trả lời.
G. Bổ sung, nhận xét, chốt.
? Về mục đích, viết báo cáo để
làm gì?


? VBBC có gì đáng chú ý về nội
dung và hình thức trình bày?
? Khi nào thì phải viết báo cáo?
- H.+ Vận dụng tình huống cần
viết báo cáo: Tình huống (b).
+ Giải thích lí do.


<b>* Hoạt động 2.(12p)</b>
- H. Quan sát kĩ 2 vb.


? Các mục trong VBBC đợc trình
bày theo thứ tự nào?


? Những điểm giống, khác nhau
của VBĐN và VBBC?


? Những nội dung nào ko thể
thiếu khi làm báo cáo?


- H. Lu ý 1 số lỗi thờng mắc....


- H. Đọc ghi nhí.


<b>* Hoạt động 3. (10p)</b>


- H. ViÕt vb, tr×nh bày, bổ sung.
- G. Chữa bài, chốt kiến thức.


<b>I. Đặc điểm của văn bản báo cáo.</b>


<i><b>1. Tìm hiểu văn bản</b></i>.
(sgk 133)


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


- Mục đích: Viết báo cáo để trình bày về tình
hình, sự việc và kết quả đã làm đợc của cá
nhân hay tập thể.


- Néi dung: râ rµng.


- Hình thức: sáng sủa, đúng mẫu.


* Viết báo cáo khi cần phải sơ kết, tổng kết 1
phong trào thi đua, 1 đợt hoạt động nào đó.
<b>II. Cách làm một văn bản báo cáo.</b>


<i><b>1. C¸c mơc cđa mét vb b¸o c¸o. </b></i>(sgk 135)


<i><b>* Chó ý : </b></i>



- Ph¶i cơ thĨ vỊ sè liƯu, tØ lƯ.


- Tên vb có phần phụ đề (báo cáo về việc...)
- Ngời nhận : kính gửi, đồng kính gửi.
- Cách trình bày : (giống vb đề nghị)


<i><b>2. C¸c mơc ko thể thiếu trong VBBC. </b></i>


- Cần phải rõ: + Ai viÕt?
+ Ai nhËn?


+ NhËn vỊ viƯc g×?
+ Kết quả ntn?


<i><b>3. Các lỗi thờng mắc, cần tránh.</b></i>


- Quy cỏch ch (tờn vb, tiêu ngữ)
- Thiếu cân đối, ko tách dòng.
- Nội dung báo cáo ko cụ thể.


<i><b>* Ghi nhí</b></i> : (sgk 136)
<b>III. Lun tËp.</b>


<i><b> Bµi tËp : Hoµn thiƯn 1 VBBC.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- Đặc điểm của VBBC.


<b>V. Dặn dò (1p)</b>



- Hoàn thiện vb.


- Chuẩn bị: Luyện tập về VBBC, VBĐN.


...
...
...
Ngày soạn 19/4/09.


Ngày d¹y 22/4/09.


<b>Tiết 125. Luyện tập làm Văn bản đề nghị v bỏo cỏo.(T1)</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


Thông qua bài tập thực hành, hs biết cách xđ các tình huống viết VBBC


hoc đề nghị, biết cách viết 2 loại vb trên.


Rót kinh nghiệm khắc phục các lỗi thờng mắc khi viết vb.


Giáo dục ý thức tích, nghiêm túc khi vận dụng văn bản hành chính vào
trong i sng.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Tìm hiểu văn bản, nêu-gqvđ. Luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số văn bản mẫu.


- Hs: Học và chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (p) . §an xen vµo bµi.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>* Hot ng 1.(25p)</b>


- H. So sánh 2 loại vb.
+ Gièng:


+ Khác: Mục đích.
Nội dung.


Nh÷ng lỗi thờng mắc.
- G. Chốt kiến thức.


Chỳ ý viết đúng thứ tự các mục
trong mỗi loại vb.


- H. Trình bày, thảo luận, sửa lỗi
bài tập 1,2 (138)


<b>* Hot ng 2.(15p)</b>



- H. Đọc tình huống bài 3. nêu vb
phù hợp.


Chọn một tình huống phù hợp,
viết thành văn bản.


<b>I. So sánh hai loại văn bản.</b>


<i><b>1. Giống nhau:</b></i>


- Đều lµ vb hµnh chÝnh, cã tÝnh quy íc cao.
(ViÕt theo mÉu)


<i><b>2. Kh¸c nhau:</b></i>


+ Về mục đích:


- VB đề nghị: Đề đạt nguyện vọng.


- VB báo cáo: trình bày những kết quả đã
làm đợc.


+ VÒ néi dung:


- VB đề nghị: Cần rõ các vđ: Ai đề nghị? Đề
nghị ai? ngh iu gỡ?


- VB báo cáo: Cần rõ các vđ: Báo cáo của ai?
Báo cáo với ai? Báo cáo về việc gì? Kết quả?


<b>II. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Hs nêu tình huống.


<b>IV. Củng cố(2p)</b>


- Đặc điểm hình thức, các lỗi thờng mắc của vb hành chính.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
...
...
Ngày soạn 20/4/09.


Ngày dạy 22/4/09.


<b>Tit 126. Luyện tập làm Văn bản đề nghị và báo cáo.(tt)</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


Thông qua bài tập thực hành, hs biết cách xđ các tình huống viết VBBC


hoc ngh, bit cách viết 2 loại vb trên.


Rót kinh nghiƯm kh¾c phơc các lỗi thờng mắc khi viết vb.


Giáo dục ý thức tích, nghiêm túc khi vận dụng văn bản hành chính vào
trong đời sống.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- Luyện tập.


<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số văn bản mẫu.
- Hs: Học và chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (p) . Đan xen vào bài.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>* Hot ng 2.(tt)(40p)</b>


- H. Đọc tình huống bài 3. nêu vb
phù hợp.


? Những lỗi thờng mắc trong vb
hµnh chÝnh?


- H. Hoµn thiƯn vb.(Nhãm)
- G. Thu, chÊm điểm.


<b>II. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 2: - </b></i>Trình bày vb.



- Thảo luận sửa lỗi vb.


<i><b>Bi 3:</b></i> a, Viết đơn.


b, Viết vb báo cáo.
c, Viết vb đề nghị.


<i><b>Bµi 4:</b></i> Hoµn thiƯn vb.


- Viết báo cáo hoạt động phong trào của em
trong năm học vừa qua.


- Viết đơn đề nghị nhà trờng tổ chức cấp
thể th viện cho hs c tham gia c sỏch.
<b>IV. Cng c(2p)</b>


- Đặc điểm hình thức, các lỗi thờng mắc của vb hành chính.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Sửa lỗi vb.


- Chuẩn bị: Ôn tập TLV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày soạn 23/4/09.
Ngày dạy 27/4/09.


<b> Tiết 127. ôn tập tập làm văn.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hoá và củng cố các khái niệm cơ bản về văn biểu cảm và VBNL.



- Rèn kĩ năng so sánh các kiểu loại vb, phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ; tập
nhận xét, đánh giá.


- Giáo dục ý thức chủ động, tích cực nắm bắt nội dung kiến thức đã học.
<b>B - Ph ơng phỏp:</b>


- Ôn tập.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: G/án. Một số văn bản
- Hs: Học và ơn tập bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiÓm tra: (p) . §an xen vµo bµi.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(18p)</b>


? Kể tên các vb b/c ó hc?
H. K tờn 5 vn bn.


? Đặc điểm của vb b/c?


Minh ho¹ b»ng c¸c vb cơ


thĨ?


H. Suy nghĩ, trả lời.
G. Nhận xét, chốt.


? Yếu tố miêu tả, tự sự có vai
trò gì trong vb b/c?


- Ví dụ: Đoạn tả đêm mùa
xuân trong bài “Mùa xuân
của tôi”.


- VÝ dơ: Cỉng trêng më ra, Ca
H ...


? Cần làm gì để bày tỏ lòng
ngỡng mộ với con ngời, sv,
hiện tợng?


- H. Thực hành câu 6,7,8.
Ví dụ: Sài Gòn tôi yêu, mùa
xuân của tôi.


(So sánh; Đối lập, tơng phản;
Câu hỏi tu từ; Điệp; Câu cảm
thán, hô ngữ).


<b>* Hot ng 2.(22p)</b>


? Kể tên vb, t/g của các VBNL



ó hc?


<i><b>* Chỳ ý:</b></i> Các câu tục ngữ là
những VBNL cô đúc, ngắn
gọn, mỗi câu là 1 lun ,
lun im.


<b>I. Về văn bản biểu cảm.</b>


<i><b>1. Cỏc vb ó hc.</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm của vb biểu c¶m</b></i>.


- Mục đích: biểu hiện t/c, thái độ, cách đánh giá
của ngời viết đối với việc ngoài đời hoặc tác
phẩm văn học.


- Cách thức: khai thác những đặc điểm, t/c’ của
đồ vật, cảnh vật, sự việc, con ngời... nhằm bộc lộ
t/c, sự đánh giá của mình.


- VỊ bè cơc: Theo m¹ch t/c, suy nghĩ.


<i><b>3. Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn b/c.</b></i>


- Khụng nhm miờu t y phong cảnh, chân
dung hay sự việc mà nhằm để khơi gợi cảm xúc,
t/c.



<i><b>4. Vai trß cđa u tè tù sù trong vb b/c.</b></i>


- Để thể hiện cảm xúc, tâm trạng.


<i><b>5. Khi muốn biểu cảm:</b></i> (bày tỏ t/y thơng, lòng
ngỡng mộ, ngợi ca đối với 1 con ngời, sv, hiện
t-ợng) thì phải nêu đợc:


- Vẻ đẹp bên ngồi.


- Đặc điểm, phẩm chất bên trong, ảnh hởng, tác
dụng, ấn tợng sâu đậm và tốt đẹp đối với con
ng-ời và cảnh vật; sự thích thú, ngỡng mộ, say mê
từ đâu và vì sao.


<i><b>6. C¸c biƯn ph¸p tu tõ trong văn b/c.</b></i>


- Sử dụng phổ biến các BPTT.


<i><b>7. Bố cục của bài văn b/c: </b></i>(Xem bài học).
<b>II. Văn bản nghị luận.</b>


<i><b>1. Cỏc vn bn ó hc:</b></i> (4 vb)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Trong đời sống VBNL tồn tại
ở các dng gỡ?


? Trong VBNL cần có các yếu
tố nµo? Ỹu tè nµo lµ chđ
u?



? Phân biệt luận đề, lun
im?


? Đặc điểm của d/c, lí lẽ?


? So sỏnh 2 đề bài và rút ra sự
khác biệt của văn CM, văn


GT?


- NL nói: Tranh luận, ý kiến trao đổi, bình luận
thời sự, thể thao, lời giảng...


- NL viết: các bài xà luận, bình luận, phê bình,
nghiên cứu...


<i><b>3. Nh÷ng yÕu tè quan träng trong VBNL.</b></i>


- Luận đề, luận điểm, luận cứ, lập luận.
- Vấn đề chủ yếu là lập luận.


<i><b>4. Luận đề - luận điểm.</b></i>


- Luận đề: Vđ chủ yếu và khái quát nêu trong đề
bài.


- Luận điểm: Những khía cạnh, bình diện, bộ
phận của luận đề.



( Một luận đề có nhiều hoặc một luận điểm)


<i><b>5. DÉn chøng vµ lÝ lÏ.</b></i>


- Dẫn chứng trong văn CM phải tiêu biểu, chọn
lọc, phù hợp với luận điểm, luận đề.


- Dẫn chứng phải đợc phân tích bằng lí lẽ, lập
luận (ko chỉ lit kờ).


- Lí lẽ, lập luận phải chặt chẽ, mạch lạc, logic; là
chất keo kết nối các d/c, làm sáng tỏ, nổi bật d/c.


<i><b>6. So sánh văn CM, GT.</b></i>


* So sánh 2 đề bài: (sgk 140).
+ Giống: - Chung 1 luận đề.


- Cùng phải sử dụng lí lẽ, d/c, lập luận.
+ Khác:


Đề a Đề b


- Kiểu bài: giải thích.
- Vđ (g/thiết) cha rõ.
- Lí lẽ là chủ yếu.
- Cần làm rõ b/c vđ.


- Kiểu bài: CM



- V (g/thit) ó rừ.
- D/c là chủ yếu.
- Cần chứng tỏ sự
đúng đắn của vđ.
<b>IV. Củng cố (2p)</b>


G. Khái quát nội dung kiế n thức cơ bản.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Lp dn ý cỏc bi ụn tập. Chuẩn bị tốt, tiết sau học tiếp.
Ngày soạn 23/4/09.


Ngµy d¹y 27/4/09.


<b> TiÕt 128. ôn tập tập làm văn (tt)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hoá và củng cố các khái niệm cơ bản về văn biểu cảm và VBNL.


- Rốn k nng so sỏnh các kiểu loại vb, phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ; tập
nhận xét, đánh giá.


- Giáo dục ý thức chủ động, tích cực nắm bắt nội dung kiến thức đã học.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Ôn tập, luyện tập.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Đề bài.
- Hs: Học và ôn tập bài.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.


<i><b> 2. TriÓn khai.</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>* Hoạt động1.</b>
<b>(20p)</b>


G. Ghi đề lên bảng,
yêu cầu học sinh
lập dàn bài chi tiết.
Sau đó, G chọn một
vài bài để kiểm tra
cách làm bài của H.


<b>* Hoạt động 2. </b>
<b>(20p)</b>


G. Ghi đề lên bảng,
yêu cầu học sinh
lập dàn bàiSau đó,
G chọn một vài bài
để kiểm tra cách
làm bài của H. chi


tit.


<b>I. Đề 1.</b>


Chứng minh câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên
kim.


Dàn bài
<b>Mở bµi: </b>


- Ai cũng muốn thành đạt trong cuộc sống.


- Kiên trì là một trong những yếu tố dẫn đến thnh cụng.
<b> Thõn bi: </b>


<i><b>* Giải thích câu tục ngữ.</b></i>


- Chiếc kim đợc làm bằng sắt, trông nhỏ bé, đơn sơ nhng
để làm ra nó ngời ta phải mất nhiều cụng sc.


- Muốn thành công, con ngời phải có ý chí và sự bền bỉ,
kiên nhẫn.


<i><b>* Chứng minh:</b></i>


- Trong k/c chống ngoại xâm, dân tộc ta đều theo chiến lợc
trờng kì và đã kết thúc thắng lợi (d/c)


- Trong lđsx, nhân dân bao đời đã bền bỉ đắp đê ngăn lũ,
bảo vệ mùa màng.



- Trong nghiên cứu khoa học, sự kiên trì đã đem đến cho
con ngời bao phát minh vĩ đại (d/c)


- Trong học tập, học sinh phải kiên trì 12 năm mới có đủ
kiến thức cơ bản.


Với những ngời tật nguyền thì ý chí phấn đấu càng phải
cao (d/c)


<i><b>* Liên hệ:</b></i> Không có việc gì khó...
<b> Kết bài: </b>


- Câu tục ngữ là bài học quý báu.


- Cn vận dụng một cách sáng tạo bài học về tính kiên trì
(kiên trì + thơng minh + sáng tạo) thnh cụng.


<b>II. Đề 2.</b>


Giải thích câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
<b> Mở bài.</b>


- Những phơng diện làm nên giá trị con ngời: phẩm chất,
hình thức.


- cao giá trị phẩm chất, tục ngữ đã có câu: Tốt gỗ ...”.
<b> Thân bài:</b>


<i><b>* Em hiểu vấn đề trong câu tục ngữ ntn?</b></i>



- Gỗ: chất liệu làm nên đồ vật; phẩm chất của con ngời.
- Nớc sơn: lớp phủ làm bề mặt đồ vật thêm đẹp; hình thức,
vẻ bên ngoài của con ngời.


-> Nớc sơn đẹp nhng gỗ ko tốt thì đồ vật vẫn nhanh hỏng;
Con ngời cũng cần cái nết, phẩm chất chứ ko phải chỉ cần
cái đẹp bờn ngoi.


<i><b>* Vì sao nhân dân lại nói nh vậy?</b></i>


- Hình thức sẽ phai tàn, nhng phẩm chất, nhân cách
cịn mãi, thậm chí cịn ngày càng đợc khẳng định theo thời
gian.


- Nội dung bao giờ cũng giá trị hơn hình thức. Ngời
có phẩm chất tốt ln đợc mọi ngời u mến, kính trọng.


<i><b>* Cần hành động ntn?</b></i>


- Chăm chỉ học tập, tu dỡng đạo đức.


- Tham gia hoạt động thể thao để rèn luyện thể chất,
giúp đỡ gia đình.


<i><b>* Liên hệ:</b></i> “Cái nết đánh chết cái đẹp”.
<b> Kết bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Cần hài hoà 2 mặt nội dung, hình thức.
<b>IV. Củng cố (2p)</b>



- Khái quát lại các bớc thực hiện khi lập một dàn bài.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Vit thành bài hồn chỉnh hai đề trên..
- Tiếp tục ơn tập, lập dàn ý các đề còn lại.
- Tiết sau ụn tp Ting Vit.




.
Ngày soạn 23/4/09


Ngày dạy 29/4/09


<b>TiÕt 129. «n tËp tiÕng viƯt (tiÕp)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs hệ thống hố kiến thức cơ bản về các phép tu từ đã học và cách
biến đổi kiểu câu, mở rộng câu.


Rèn kỹ năng vận dụng tốt phần kiến thức lý thuyết vào bài tập.
Giáo dục ý thức tích cực, nghiêm túc nắm bắt các kiến thức đã học.
<b>B - Ph ơng phỏp:</b>


- Ôn tập, luyện tËp.
<b>C - ChuÈn bÞ:</b>


- Gv: G/án. Bài tập.
- Hs: Học và ơn tập bài.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>


<b>II. KiĨm tra: (p) . §an xen vµo bµi.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


? Có thể biến đổi câu bằng
cách nào? Mục đích?


- H. Cho ví dụ về các kiểu
câu, biến đổi câu?


? Cách chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động?
? Các biện pháp tu từ đã
học ở lớp 7?


- H. Nªu khái niệm, phân
loại.


<b>* Hot ng 2.(25p)</b>
- H. Lm bi tp (nhóm)
Thi làm nhanh.



- H. Trình bày, nhËn xÐt,
bæ sung.


<b>I. Lý thuyÕt.</b>


<b>1. Các phép biến đổi câu:</b>
* Có 2 phép biến đổi câu:


- Chuyển câu chủ động thành câu bị động.
- Mở rộng câu: Bằng trạng ngữ.


B»ng cụm chủ - vị.
* Tác dụng:


- Nội dung ý nghĩa của câu thêm cụ thể.


- To nhiu kiểu câu, linh hoạt trong khi nói, viết,
tránh lặp từ, tăng hiệu quả diễn đạt.


* VÝ dơ: ...


<b>2. C¸c phÐp tu từ:</b>
- Liệt kê.


- Điệp.


<b>II. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b>


a, Cho ví dụ về câu đơn bình thờng.


Mở rộng câu (theo 2 cách).


b, Cho ví dụ về câu chủ động (bị động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- G. Chữa bài. <b>Bài 3. </b> Viết đoạn văn (3 - 5 câu) có sử dụng câu bị động;
có sử dụng câu mở rộng thành phần; có sử dụng
phép lit kờ.


(Gạch chân các câu theo yêu cầu)
<b>IV. Củng cố (2p)</b>


- Cỏc cỏch biến đổi câu.
- Các phép liệt kê. Tác dụng.
<b>V. Dặn dũ (1p)</b>


- Vận dụng kiến thức TV, chọn và phân tích đv trong vb.
- Tập viết đoạn văn (Bài 3)


- Chuẩn bị: Ơn tập theo câu hỏi, hồn thiện đề cơng trong phần
Kiểm tra học kỳ II. Tiết sau Hng dn lm bi




.
Ngày soạn 23/4/09.


Ngày dạy29/4/09.


<b>Tiết 130. Hớng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



Hc sinh cú định hớng trong việc ôn tập, kiểm tra. Nắm đợc kiến thức
trọng tâm của chơng trình về cả 3 phân môn của ngữ văn 7.


Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng để làm bài kiểm tra đạt hiệu quả.
Giá dục ý thức nghiêm túc khi lm bi kim tra.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- Híng dÉn.
<b>C - Chn bÞ:</b>


- Gv: G/án. Một số nội dung cơ bản.
- Hs: Ôn tËp bµi.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(17p)</b>


- G. Nêu các yêu cầu đối với
việc ôn tập các phân môn.
? Nêu các VBNL đã học?


Nội dung của vb đợc thể hiện


ntn?


? Nªu néi dung của 2 truyện
ngắn bằng 1 - 2 câu?


? Túm tt 2 vb truyn?
<b>* Hot ng 2.(10p)</b>


- Nắm khái niệm các kiểu câu.
Cho ví dụ.


<b>I. Phần văn.</b>


- Nm nội dung cụ thể của các vb đã học.
a, Văn bản nghị luận: (4 vb).


- Nội dung của bài đợc thể hiện ở nhan đề.
b, Văn bản truyện:


- Sống chết mặc bay: Phản ánh cuộc sống lầm
than của ngời dân, tố cáo quan lại thối nát, vô
trách nhiệm.


- Những trò lố...: Phơi bày trò lố bịch cđa
Va-ren tríc ngêi anh hùng đầy khí phách cao cả


PBC.


* Tóm tắt 2 vb (khoảng 1/2 trang)
c, Văn bản nhật dụng:



- Ca Huế ...: Nét đẹp của 1 di sản văn hố tinh
thần.


<b>II. PhÇn TV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>* Hoạt động 2.(13p)</b>
? Cách làm bài văn NL?
Bố cục bài GT, CM?


- G. Nhấn những điều cần lu ý
khi làm bài.


+ Cách trình bày.
+ Thêi gian.


b, Cách nhận diện, biến đổi câu.


c, Đặc điểm, tác dụng của phép liệt kê.
* Vận dụng viết đoạn văn kết hợp các vđ TV.
<b>III. PhÇn TLV</b><i><b>.</b></i>


a, Nắm đợc 1 số vđ chung của văn NL: Đặc
điểm, mđ, bố cục, thao tỏc lp lun.


b, Cách làm bài văn nghị luận.


<i><b>* Chú ý:</b></i>


- Nắm chắc (thuộc) vb.



- Ôn tập toàn diện, ko học lệch, học tủ.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng tổng hợp.


- Trình bày sạch, rõ ràng, viết câu đúng chính
tả, đủ thành phần.


- Bài TLV cần đủ 3 phần...
- Cân đối thời gian.


<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


G kh¸i qu¸t lại nội dung cơ bản.
<b>V. Dặn dò(1p)</b>


- Nắm chắc nội dung các tiết ôn tập.


- Chun b : Chng trỡnh a phng phn Vn v TLV(tt)




.
Ngày soạn: 10/5/09.


Ngày dạy : /5/09.


<b>TiÕt 131, 132. kiÓm tra học kì II.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>- ỏnh giỏ kh nng nm kiến thức và kĩ năng làm bài của hs.</b>


- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
- Giáo dục ý thức nghiêm túc khi lm bi.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- KiĨm tra .
<b>C - Chn bÞ:</b>


- Gv: G/án.
- Hs: Ơn tập bài.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới (86p) </b>


<b>(Đề do Phòng GD-ĐT Gio Linh ra.)</b>
<b>IV. Củng cố (2p) </b>


- Thu bài. Nhận xét giờ kiểm tra.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Chun b: Chng trỡnh a phng phn TVit.


...
...
...
Ngày soạn 30/4/09.


Ngày dạy 04/5/09.


<b>Tit 133. Chng trỡnh a phng</b>


<b>(Phn Văn, TLV)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs hiểu biết sâu hơn về địa phơng mình về các mặt đời sống vật chất
và văn hoá tinh thần, truyền thống và hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Bỗi dỡng tình yêu quê hơng, giữ gìn và phát huy bản sắc, tinh hoa của địa
phơng.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đánh giá kết quả su tầm.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một sè t liÖu.


- Hs: Chuẩn bị bài theo kế hoạch đã định.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>* Hot ng 1.(10p)</b>



G yêu cầu H nép kÕt quả chuẩn bị,
nhận xét, tuyên dơng những kết quả
tốt. Phê bình những bạn cha thùc sù
tÝch cùc vµ cè g¾ng.


<b>* Hoạt động 2.(30p)</b>
+ Hình thức: (Chia nhóm)


- Kể chuyện về các địa danh, di tích,
danh nhân...


- Cho dữ liệu - đoán địa danh.


+ Nội dung: các địa danh ở địa phơng.


<b>I. Kiểm tra và đánh giá kết quả.</b>


<b>II.Thi kể chuyện, đố vui</b><i><b>.</b></i><b> </b>


<b>IV. Cñng cè (2p)</b>


G nhận xét thái độ học tập của H.
<b>V. Dặn dũ (1p)</b>


- Chuẩn bị tốt, tiết sau học tiếp.





Ngày soạn 30/4/09.



Ngày dạy 04/5/09.


<b>Tit 134. Chng trỡnh a phng(tt)</b>
<b>(Phn Vn, TLV)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs hiểu biết sâu hơn về địa phơng mình về các mặt đời sống vật chất
và văn hoá tinh thần, truyền thống và hiện nay.


Rèn khả năng su tầm kiến thức về địa phơng.


Bỗi dỡng tình yêu quê hơng, giữ gìn và phát huy bản sắc, tinh hoa của địa
phơng.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đánh giá kết quả su tầm.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Mét sè t liÖu.


- Hs: Chuẩn bị bài theo kế hoạch đã định.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>



1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ H×nh thøc: (Theo tỉ)


- Học sinh đọc các câu tục ngữ, ca dao
đã su tầm và sắp xếp.


- Các tổ nhận xét, đánh giỏ.
- Bỡnh chn t ng liờn quan.


G. Biểu dơng những c©u hay, häc sinh
cïng chÐp t liƯu.


<b>* Hoạt động 2.(30p)</b>


H đọc bài văn mà mình đã chuẩn bị
theo kế hoạch.


H+G. Nhận xét, đánh giá.


<b>II.Giới thiệu những nét đặc sắc về</b>
<b>quê h ơng. </b>


- Phong cảnh, tục lệ, quà, ...
(bằng một bài văn ngắn).<i><b>.</b></i>


<b>IV. Cñng cè (2p)</b>


- Nhận xét, đánh giá tiết học. Giáo dục ý thức, t/y quê hơng.


<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Chuẩn b : Hot ng Ng vn.


...
...
Ngày soạn 02/5/09.


Ngày dạy 06/5/09.


<b>Tit 135. Hoạt động ngữ văn(T1)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh tập đọc rõ ràng, đúng dấu câu, dấu giọng và phần nào thể hiện
tình cảm ở những chỗ cần nhấn giọng.


Rèn kỹ năng đọc văn bản nghị luận.
Giáo dục, bồi dỡng tình yêu văn học.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc diễn cảm văn bản nghị luận.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Văn bản.


- Hs: Chuẩn bị bài theo kế hoạch đã định.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>


<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(10p)</b>


Gv nêu yêu cầu đọc ở từng văn
bản. Chú ý :


- Đọc đúng: phát âm đúng, ngắt
câu đúng, mạch lạc, rõ ràng.


- §äc diƠn cảm: thể hiện rõ từng
luận điểm trong mỗi vb, giọng
điệu.


<b>* Hoạt động 2.(30p)</b>
- Hs khá, gv đọc mẫu.


- Lần lợt hs tập đọc, nhận xét, rút
kinh nghiệm.


- Gv: đánh giá chất lợng đọc,


<b>I. Tìm hiểu cách đọc tng vn bn.</b>


<i><b>* Văn bản: Tinh thần yêu nớc của nhân </b></i>
<i><b>dân ta</b></i> (4 hs).



- Giọng: hào hùng, phấn chấn, dứt khoát, rõ
ràng.


<i><b>* Vn bn 2:</b><b>S giu p của tiếng Việt</b></i> .
- Giọng: chậm rãi, điềm đạm, t/c t ho,
khng nh.


<i><b>* Văn bản 3: Đức tính giản dị của Bác Hồ</b></i>


Giọng: nhiệt tình, ngợi ca, giản dị mà trang
trọng.


<i><b>* Văn bản 4: ý nghĩa văn chơng.</b></i>


- Giọng: đọc chậm, trừ tình giản dị, t/c sâu
lắng v thm thớa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

những điều cần khắc phục.
<b>IV. Cñng cè(2p)</b>


- Nhận xét, đánh giá thái độ học tập của H.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Tập đọc mạch lạc, rõ rng.


- Học thuộc lòng mỗi vb 1 đoạn mà em thích nhất.
Ngày soạn 02/5/09.


Ngày dạy 06/5/09.



<b>Tit 136. Hot ng ngữ văn (tt)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh tập đọc rõ ràng, đúng dấu câu, dấu giọng và phần nào thể hiện
tình cảm ở những chỗ cần nhấn giọng.


Rèn kỹ năng đọc văn bản nghị luận.
Giáo dục, bồi dỡng tình yêu văn học.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Đọc diễn cảm văn bản nghị luận.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Văn bản.


- Hs: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2.(40p)(tt)</b>


- Hs khá, gv đọc mẫu.



- Lần lợt hs tập đọc, nhận xét, rút
kinh nghiệm.


- Gv: đánh giá chất lợng đọc,
những điều cần khắc phục.


<b>II. TiÕn hµnh.</b>


<b>IV. Cđng cè(2p)</b>


- Nhận xét, đánh giá thái độ học tập của H.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Tập đọc mạch lạc, rõ ràng.


- Học thuộc lòng mỗi vb 1 đoạn mà em thích nhất.
- Chuẩn bị: Chơng trỡnh a phng phn Ting Vit.




.


Ngày soạn
Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs khắc phục đợc một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm
địa phơng.



Rèn kỹ năng viết đúng lỗi chính tả.
Bồi dỡng thêm tình yêu Tiếng Việt.
<b>B - Ph ơng phỏp:</b>


- Ôn tập, củng cố.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số đoạn văn.
- Hs: Chuẩn bị bài.


<b>D - Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>* Hoạt động 1.</b>


G hớng dẫn H một số mẹo
khi nhận biết để viết các
dấu đúng chính tả.


<b>I. Các mẹo chính tả.</b>



<i><b>1. Mo v du:</b></i> Cỏch phõn bit dấu hỏi, ngã.
* Trong các từ láy TV có quy luật trầm bổng:
+ Trong 1 từ 2 tiếng thì 2 tiếng này đều là bổng
hoặc đều là trầm.


(kh«ng cã 1 tiếng thuộc hệ bổng lại láy âm với
tiếng thuộc hệ trầm).


Hệ bổng: sắc, hỏi, không.
Hệ trầm: huyền, ngÃ, nặng.


Ví dụ: chặt chẽ, nhơ nhớ, nhớ nhung, õng ẹo.
+ Mẹo sắc, hỏi, không - huyền, ngÃ, nặng.


- Nếu chữ láy âm với nó là dấu sắc, dấu không
hay dấu hỏi thì nó là dấu hỏi.


Ví dụ: mê mẩn, ngơ ngẩn, bảnh bao, trong trẻo,
nhỏ nhen.


- Nếu chữ kia là dấu huyền, dấu nặng, hay dấu
ngà thì nó sẽ là dấu ngÃ.


Ví dụ: mĩ mÃn, loà xoÃ, nhũng nhẵng, nÃo nề.


<i><b>2. Cách phân biệt l và n:</b></i>


- L đứng trớc âm đệm, N lại không đứng trớc
âm đệm.



- Chữ N không bao giờ bắt đầu đứng trớc một
vần đầu bằng oa, oă, uâ, ue, uy.


Ví dụ: cái loa, chói loá, loạc choạc, luyện
tập, lë lt, lt lƯ, lo¾t cho¾t...


- L láy âm rộng rÃi nhất trong TV.


- Không có hiện tợng L láy âm với N, chØ cã N
-N, L - L.


VÝ dơ: no nª, nờm nợp, nô nức,..


<i><b>3. Cách phân biệt tr - ch:</b></i>


- Không đứng trớc những chữ có vần bắt đầu
băbgf oa, oă, oe, uê.


VÝ dơ: cho¸ng, ch, ...


<i><b>4. Phân biệt s và x:</b></i>


- S không đi kèm với các vần đầu bàng oa, oă, oe,
uê.


Ví dụ: xuề xoà, xuê xoa,...


- S không bao giờ láy lại với X mà chỉ điệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

xao,...


- Tờn thc n thng đi với X; tên đồ dùng và chỉ
ngời, vật đều i vi S.


Ví dụ: - xôi, xúc xích, lạp xên...
- s, sóng, s¾n, sãc, sß, sÕu...
<b>IV. Cđng cè (1p)</b>


- G nhấn mạnh vai trị của cách viếr đúng chính tả.
<b>V. Dặn dị (1p)</b>


- Nắm kỹ nội dung.


- Chuẩn bị: Tiết sau Luyện tập.





Ngày soạn


Ngày dạy


<b>Tit 138. Chng trỡnh a phng.</b>
<b>(phn TV)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp hs khắc phục đợc một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm
địa phơng.



Rèn kỹ năng viết đúng lỗi chính tả.
Bồi dỡng thêm tình yêu Tiếng Việt.
<b>B - Ph ơng pháp:</b>


- Ôn tập, củng cố.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: G/án. Một số đoạn văn.
- Hs: Chuẩn bị bµi.


<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 2.(40p)</b>


G yêu cầu H nhớ lại một
đoạn văn đã học. Chép lại
nguyên văn.


G híng dÉn H lµm bµi tËp.
H. Lµm bµi tËp, nhËn xÐt, bỉ
sung.



G. Nhận xột, ỏnh giỏ.


G yêu cầu h lập sổ tay chính
tả. Ghi và sửa lại những lỗi
chính tả thờng mắc phải.


<b>II. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


<b>Bµi 2.</b>


a, Chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành.
Mẩu chuyện, thân mẫu, mẫu tử, mẩu bút chì.
Dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
Liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.


b, ……..
<b>Bµi 3.</b>
<b>IV. Cđng cè (2p)</b>


- Nhận xét thái độ học tập của H.
<b>V. Dặn dò (1p)</b>


- Nắm kỹ nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>




Ngày soạn



Ngày dạy


<b>Tiết 139.TRả BàI KIểM TRA TổNG HợP.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Qua điểm số và nhận xét của GV. Học sinh tự đánh giá chất lợng và kết quả bài
làm của mình về các mặt kiến thức, t tởng, tình cảm, kỹ năng làm bài. Hình thức
diễn đạt các kiểu cõu tr li theo kiu t lun.


- Rèn kỹ năng trả lời các câu hỏi tự luận.


- Tích hợp kiến thức với ba phân môn: Văn, Tviệt, TLV. Giáo dục tính tích cực,
nghiêm túc.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- Trả bài, nhận xét.
<b>C - Chuẩn bị:</b>


- Gv: Chm bi, ỏp ỏn.


- Hs: Xem lại kết quả bài làm.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổ n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(40p)</b>


G nêu yêu cầu của hai tiết trả bài.
H đóng góp ý kiến.


G nhËn xÐt khái quát kết quả và chất
l-ợng bài làm của cả líp vµ theo từng
nhóm.


G. Trả bài.


H c li kt qu bi lm ca mình.
H cử đại diện từng nhóm hoặc tự do
phát biểu, bổ sung, trao đổi, đóng góp
ý kiến.


G+H : Tổ chức xây dựng đáp án, dàn ý
và chữa bài.


G đa ra đáp án.


H tự tìm hiểu, so sánh, đối chiếu với
phần bài làm của mình.


G+H: Phân tích nguyên nhân vì sao có
những bài làm rất tốt, có những bài làm
còn mắc nhiều lỗi.


<b>I. Tổ chức trả bài trên lớp.</b>



<b>IV. Củng cố (2p)</b>


G nhn xột thỏi độ học tập, kết quả mà h đạt đợc.
<b>V. Dặn dị (1p)</b>


- TiÕp tơc sưa bµi ë nhµ.
- TiÕt sau tiếp tục sửa bài.




.
Ngày soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Tiết 140.TRả BàI KIểM TRA TổNG HợP (tt)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Qua im số và nhận xét của GV. Học sinh tự đánh giá chất lợng và kết quả bài
làm của mình về các mặt kiến thức, t tởng, tình cảm, kỹ năng làm bài. Hình thức
diễn đạt các kiểu câu trả li theo kiu t lun.


- Rèn kỹ năng trả lời các câu hỏi tự luận.


- Tích hợp kiến thức với ba phân môn: Văn, Tviệt, TLV. Giáo dục tính tích cực,
nghiêm túc.


<b>B - Ph ơng pháp:</b>
- Trả bài, nhận xét.
<b>C - Chuẩn bị:</b>



- Gv: Chm bi, ỏp ỏn.


- Hs: Xem lại kết quả bài làm.
<b>D - Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. n định tổ chức : (1p)</b>
<b>II. Kiểm tra: (p) . Không.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề.(1p) G dẫn vào bài.
2. Triển khai.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1.(40p)</b>


G yêu cầu H đổi bài ở các nhóm.


H nhận xét, sửa bài của bạn, đối chiếu kt qu.
Rỳt kinh nghim.


G bổ sung hoànchỉnh các ý khái quát.
G nhận xét bài viết của H về các mặt.


- Năng lực, kết quả nậhn diện kiểu văn bản.


- Nng lực, kết quả vận dụng lập luận, dẫn chứng,
lí lẽ hớng vào giảI quyết vấn đề trong bài.


- Các bố cục có đảm bảo tính cân đối, trong tâm
khơng?



- Năng lực diễn đạt: chữ viết, dùng từ, lỗi ngữ
pháp thông thng.


H phát biểu bổ sung và sửa thêm, điều chỉnh sau
những ý kiến của GV.


G chọn một số bài viết khá nhất: khá toàn diện và
khá từng mặt. Chọn một số bài viết mắc nhiều lỗi:
toàn diện và từng mặt.


H đọc bài của mình, cả lớp cùng nghe.


H có thể góp thêm ý kiến nhận xét về các bài vừa
đọc.


<b>II. Trao đổi bài, sửa bài, so</b>
<b>sánh bài của nhau.</b>


<b>IV. Cñng cè (2p)</b>


G nhận xét thái độ học tập, kết quả mà h đạt đợc.
<b>V. Dặn dị (1p)</b>


- TiÕp tơc sưa bµi ë nhµ.


- Về nhà ơn tập lại những kiến thức đã học. Viết bài ở nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×