Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de trac nghiem chuong dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT TRẦN ĐĂNG NINH <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC 11</b>


(Thời gian 45 phút) <i>Ngày kiểm tra:………</i>
<i>Họ và tên:……….</i> <i> Lớp:……..</i>


ĐỀ BÀI : ( 25 Câu trắc nghiệm )



<b>Câu 1</b>: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là: A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M


<b>Câu 2</b>: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị
pH > 7 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 3</b>:Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2


<b>Câu 4</b>: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được


5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là :


A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.


<b>Câu 5</b>: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được


200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+<sub>][OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub>) </sub>
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.


<b>Câu 6</b>: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung


dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.



<b>Câu 7</b>. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2
có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:


A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l


<b>Câu 8</b>: Chọn câu phát biểu đúng


A. Axit là những chất có khả năng cho proton
B. Bazơ là những chất có khả năng nhận proton


C. Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 9</b>: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch chứa NH4+; Al3+; 0,15 mol NO3- và 0,1 mol SO42-,
đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 1,12 lít khí mùi khai (đktc) thốt ra và m gam kết tủa xuất hiện.
Giá trị của m là: A. 31,1 gam. B. 27,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,3 gam.


<b>Câu 10</b>: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH
= 2. Giá trị V là: A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít


<b>Câu 11</b>: Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung
dịch X. Để trung hồ 100 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1,5M. Giá trị của V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12</b>: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+<sub>; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,15 mol HCO</sub>


3-; và x mol Cl-. Vậy x
có giá trị là:



A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol


<b>Câu 13</b> : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối
lượng là : A.14,2 gam B.15,8 gam C.16,4 gam D.11,9 gam


<b>Câu 14</b>: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH lớn hơn 7?


A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.


<b>Câu 15</b>: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO</sub>


3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2
dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch
X là:


A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam


<b>Câu 16</b>: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm <i>Na CO</i>2 3và <i>KHCO</i>3 thì thu được


1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g
kết tủa. Tính nồng độ của <i>Na CO</i>2 3 và <i>KHCO</i>3 trong dung dịch A lần lượt là :


A.0,21 và 0,32M B.0,21 và 0,18 M C.0,18 và 0,26M D.0,21 và 0,09M


<b>Câu 17</b>: Cho các ion: Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OH



<b>-Câu 18</b>: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào :


A. áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ ion <i>H</i> D. Nồng độ ion <i><sub>OH</sub></i>


<b>Câu 19</b>: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, MgO, Al2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy


là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 20</b>: Khi cho 9,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch <i>H SO</i>2 4 đậm đặc, thấy có 49 g <i>H SO</i>2 4tham gia phản ứng,
thu được muối <i>MgSO</i>4, <i>H O</i>2 và sản phẩm khử X là :


A.<i>H S</i>2 B.<i>S</i> C.<i>H</i>2 D.<i>SO</i>2


<b>Câu 21</b>: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion :


A.<i>Zn H SO</i> 2 4  <i>ZnSO</i>4<i>H</i>2 B. <i>Fe NO</i>( 3 3) 3<i>NaOH</i>  <i>Fe OH</i>( )3 3<i>NaNO</i>3
C. 2<i>Fe NO</i>( 3 3) 2<i>KI</i>  2<i>Fe NO</i>( 3 2) <i>I</i>22<i>KNO</i>3 D. <i>Zn</i>2<i>Fe NO</i>( 3 3)  <i>Zn NO</i>( 3 2) 2<i>Fe NO</i>( 3 2)


<b>Câu 22</b>: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:


A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.


<b>Câu 23</b>: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li
yếu là:


A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4



<b>Câu 24</b>: Cho hỗn hợp A gồm x mol <i>FeS</i>2 và 0,045 mol <i>Cu S</i>2 tác dụng vừa đủ với dung dịch <i>HNO</i>3 lỗng, đun
nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là :


A. 0,045 B. 0,09 C. 0,135 D 0,18


<b>Câu 25</b>: Dung dịch có pH =3 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×