Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra chuong 1lop 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10-CƠ BẢN</b>


<i>Thời gian làm bài:45 Phút </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 134</b>


Họ và tên:...lớp………Số TT………


<b>Câu 1:</b> Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1<sub>H, </sub>2<sub>H, </sub>3<sub>H. Oxi có 3 đồng vị </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O. Hỏi có bao nhiêu</sub>
loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>16 <b>C. </b>18 <b>D. </b>9


<b>Câu 2:</b> Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên


<b>A. </b>electron, proton và nơtron <b>B. </b>electron va notron


<b>C. </b>proton và notron <b>D. </b>electron và proton


<b>Câu 3:</b> Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng


<b>A. </b>Số proton và điện tích hạt nhân <b>B. </b>Số proton và số electron


<b>C. </b>Số khối A và số nơtron <b>D. </b>Số khối A và điện tích hạt nhân


<b>Câu 4:</b> Ngun tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngồi cùng là :


<b>A. </b>3p1<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>C. </sub></b><sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1



<b>Câu 5:</b> Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của
nguyên tử X là:


<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>18 <b>D. </b>8


<b>Câu 6:</b> Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>6 <b>D. </b>18


<b>Câu 7:</b> Điều kiện bền của 1 nguyên tử tuân theo hệ thức Z ≤ N ≤ 1,5Z (trừ H). Nguyên tố Urani
(Z=92) có 3 đồng vị 233<sub>U, </sub>235<sub>U, </sub>238<sub>U. Hỏi trong số các đồng vị trên thì đồng vị nào kém bền:</sub>


<b>A.</b>238<sub>U</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cả 3 đồng vị đều bền</sub>


<b>C. </b>Cả 3 đồng vị đều kém bền <b>D.</b>235<sub>U và </sub>238<sub>U</sub>


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất la 3d7<sub>. Tổng số e trong nguyên tử M là :</sub>


<b>A. </b>28 <b>B. </b>27 <b>C. </b>26 <b>D. </b>29


<b>Câu 9:</b> Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:


<b>A. </b>Có cùng số khối A <b>B. </b>Có cùng số proton


<b>C. </b>Có cùng số nơtron <b>D. </b>Có cùng số proton và số nơtron


<b>Câu 10:</b> Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ, oxi và Flo lần lượt là 6, 7, 8.9. Khối lượng nguyên
tử của chúng lần lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:


<b>A. </b>16<i>O</i>



8 <b>B. </b> <i>N</i>


14


7 <b>C. </b> <i>C</i>


12


6 <b>D. </b> <i>F</i>


18
9
<b>Câu 11:</b> Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là <i>sai</i>?


<b>A. </b>1p, 2d <b>B. </b>1s, 2p <b>C. </b>2p, 3d <b>D. </b>2s, 4f


<b>Câu 12:</b> A có điện tích hạt nhân là 35. Vậy A là?


<b>A. </b>Nguyên tố d <b>B. </b>Nguyêt tố f <b>C. </b>Nguyên tố p <b>D. </b>Nguyên tố s
<b>Câu 13:</b> Kí hiệu của nguyên tử: 45<i>X</i>


21 sẽ có cấu hình electron là:


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3
<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2
<b>Câu 14:</b> Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 23<i>A</i>


11 và <i>B</i>



23


12 chọn trả lời đúng :


<b>A. </b>A và B có cùng điện tích hạt nhân <b>B. </b>A và B cùng có 23 electron
<b>C. </b>A và B là đồng vị của nhau <b>D. </b>Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt
<b>Câu 15:</b> Chọn đúng:


<b>A. </b>Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử
<b>B. </b>Bán kính ngtử bằng tổng bán kính e, p, n


<b>C. </b>Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt
<b>D. </b>Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân


<b>Câu 16:</b> Ngtử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Ngtử của nguyên tố B có tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Điện tích hạt nhân của A và B là:


<b>A. </b>13 và 17 <b>B. </b>13 và 21 <b>C. </b>15 và 19 <b>D. </b>15 và 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:


<b>A. </b>18 <b>B. </b>17 <b>C. </b>15 <b>D. </b>16


<b>Câu 18:</b> Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem
kí hiệu nào sau đây không đúng.


<b>A. </b>1<i>H</i>


2 <b>B. </b> <i>Cl</i>



36


17 <b>C. </b> <i>O</i>


16


8 <b>D. </b> <i>Na</i>


23
11


<b>Câu 19:</b> Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Số electron hoá trị. <b>B. </b>Số nơtron. <b>C. </b>Số proton <b>D. </b>Số lớp electron.
<b>Câu 20:</b> Ngun tố X có ZX=29. Cấu hình e của X là:


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1
<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10


<b>Câu 21:</b> Dựa vàothứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai :
<b>A. </b>3d < 4s <b>B. </b>3p < 3d <b>C. </b>1s < 2s <b>D. </b>4s > 3s
<b>Câu 22:</b> Có bao nhiêu hạt cơ bản (e,p,n) trong một nguyên tử 5224Cr?


<b>A. </b>28 <b>B. </b>24 <b>C. </b>76 <b>D. </b>52


<b>Câu 23:</b> Cho 3 nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Trong
hạt nhân của các nguyên tố trên số n và p khác nhau không quá 1 đơn vị. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A.</b>11<sub>B, </sub>39<sub>K, </sub>56<sub>Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b>16<sub>O, </sub>40<sub>Ar, </sub>58<sub>N</sub> <b><sub>C.</sub></b>16<sub>O, </sub>39<sub>K, </sub>56<sub>Fe</sub> <b><sub>D.</sub></b>9<sub>Be, </sub>40<sub>Ar, </sub>56<sub>Fe</sub>



<b>Câu 24:</b> Điều khẳng định nào là sai?


<b>A. </b>Số điện tích hạt nhân ln bằng số proton <b>B. </b>Số proton luôn lớn hơn số nơtron


<b>C. </b>Số proton luôn bằng số electron <b>D. </b>Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton


<b>Câu 25:</b> Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần
số hạt không mang điện. Kết ln nào <i><b>khơng</b></i> đúng:


<b>A. </b>X có 5 e ở lớp ngoài cùng <b>B. </b>X là phi kim


<b>C. </b>X có số khối A = 35 <b>D. </b>X có điện tích hạt nhân Z = 17




--- HẾT


<b>---cauhoi</b> <b>134</b>


1 C


2 C


3 D


4 D


5 C



6 B


7 C


8 B


9 B


10 D


11 A


12 C


13 D


14 D


15 A


16 A


17 D


18 A


19 B


20 B



21 A


22 C


23 A


24 B


25 A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×