Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN HAI BUOI TUAN 8 LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.46 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 : Chào cờ</b></i>


Lớp trực tuần thực hiện .
<i><b>Tiết 2 : Mĩ thuật </b></i>


<b>vẽ hình vuông và hình chữ nhật .</b>
Giáo viên chuyên soạn giảng .


<i><b>Tit 3 +4 : Học vần </b></i>
<b>Bài 30 : ua , a</b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc đợc: ua , a , cua bể , ngựa gỗ ; đọc đợc các từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : ua , a , cua bể , ngựa gỗ.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa tra .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 29.
- GV nhận xét , ghi điểm .


- yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tÝa
t« .



- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em </b>
häc bµi 30.


- GV ghi bảng vần ua ,đọc mu .
- GV chnh sa cho HS .


<b>2. Dạy vần :</b>
<b>* VÇn ua :</b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gäi HS nhận diện vần ua .
- Yêu cầu HS so sánh ua vµ ia .


- GV hớng dẫn đánh vần : u– a- ua .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần ua .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần ua , muốn có tiếng cua ta
ghép thêm âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng cua .


+ Em hóy nêu cách ghép tiếng cua ?


- GV ghi bảng tiếng cua , yêu cầu HS
đọc .


+ Em h·y nªu cÊu tạo và vị trí của
tiếng cua?


- GV hng dn HS đánh vần : cờ –
ua – cua .


- HS hát .
- HS đọc cn.


- HS viÕt b¶ng con .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- vần ua gồm u và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :ua có u.


-.HS đánh vần cn – nhóm lp .
- HS ghộp .


- Ghép thêm âm c
- HS ghÐp tiÕng cua .


- Ghép âm c trớc , ghép vần ua sau .
- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có âm c ghép với vần ua .


+ Vị trí : âm c đứng trớc , vần ua
đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chØnh söa cho HS .
<b>c. Từ khoá :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ .


+ Bức tranh vẽ con g× ?


- GV nhËn xÐt , rót ra tõ khoá , ghi
bảng .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , từ.


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>* VÇn a : </b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần a .
- Yêu cầu HS so sánh a và ua .
- GV hớng dẫn đánh vần : – a- a .


- GV chnh sa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần ua .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần a , muốn có tiếng ngựa ta
ghép thêm âm và dấu gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng ngựa .


+ Em hóy nờu cách ghép tiếng ngựa ?
- GV ghi bảng tiếng ngựa , yêu cầu
HS đọc nêu cấu tạo và vị trí của
tiếng?


- GV hớng dẫn HS đánh vần : ngờ –
a – nga – nặng – ngựa .


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>c. Tõ kho¸ :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ .


+ Bức tranh vÏ con g× ?


- GV nhËn xÐt , rút ra từ khoá , ghi
bảng .


- GV chỉnh sưa cho HS .



- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , t.


- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Trò chơi :</b>


<b>d. H íng dÉn viÕt :</b>


- GV viÕt mÉu , nêu quy trình viết .


- HS quan sát .
- HS tr¶ lêi .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- Vần a gồm và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :a có .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm ng và dấu nặng đặt


dới âm .


- HS ghÐp tiÕng ngùa .


- Ghép âm ng trớc , ghép vần a sau
thêm dấu nặng đặt dới âm .


- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có âm ng ghép với vần a
thêm dấu nặng đặt dới âm .


+ Vị trí : âm ng đứng trớc , vần a
đứng sau , thêm dấu nặng đặt dới âm
.


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .


- HS quan s¸t .
- HS tr¶ lêi .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhóm – lp .


- HS quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thÕ viÕt cho HS .


<b>®. Tõ øng dơng :</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng
lên bảng .


- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , gii thớch .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần võa häc ë
trong c¸c tõ øng dơng ?


<b>* Cđng cè : </b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
cà chua tre nứa


nô đùa xa kia
- HS c cn .


- HS tìm .
- Vần ua , a .


<i><b> </b></i>TiÕt 2
<b>3. LuyÖn tËp : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .


- GV chỉnh sa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu
cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc
cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu ứng dụng .


<b>* Trò chơi :</b>
<b>c. Luyện nãi :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bng
.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
về ND trong tranh .


+Trong trânh vẽ gì ?


+ Tại sao , em biết đây là bức tranh giữa


tra mùa hè ?


+ Giữa tra là lúc mấy giờ ?


+ Buổi tra mọi ngời thờng ở đâu và làm
gì?


+ Có nên ra nắng vào buổi tra không ?Vì
sao?


+ Em thờng hay đợc ai cho quà nhất ?
+ Nếu bạn em thờng ra ngồi vào buổi
tra thì em sẽ nói gì với bạn ?


- Gäi 1 sè cỈp lên thảo luận trớc lớp .
- GV nhận xét , khen nhãm th¶o luËn
tèt .


<b>d. H ớng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hớng dẫn


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .


- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .


- HS đọc cn .


- HS tìm .


Chia quµ .
- HS thảo luận .


- Nhóm khác nhận xét , bæ xung .
- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cách đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyn vit :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dâi , chØnh söa t thÕ viÕt cho
HS .


<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>
+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bµi cho tiÕt sau .


- HS lun viÕt trong VTV .
- HS : vÇn ua , a .


*************************************


Bi chiỊu



<i><b>Tiết 1 : Học vần </b></i>


<b>ôn tập bài 30 </b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc thành thạo bài 30 đã học buổi sáng .


- HS viết đợc các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm các bài tâp trong VBT .


<b>B. §å dïng d¹y häc : </b>


- SGK TiÕng ViƯt , VBT ,vë « li .


C. Các hoạt động dạy học :


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiÓm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu ND bài ôn .</b>
<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập :</b>
a. Luyện đọc bài trong SGK :


- Yêu cầu HS luyện đọc bài 30 trong
SGK


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lợt từng HS đọc bài trong
SGK trớc lớp .



- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
b. Luyện viết :


- GV viết mẫu , hớng dẫn HS cách
viết trên bảng lớp các chữ và tiếng
ua , a , nô , đùa , mua , mía , xa , kia .
c. Bi tp :


- GV yêu cầu HS mở VBT , làm các
bài tập trong VBT .


- GV theo dừi , giúp đỡ HS yếu .
<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS học bài , xem trớc bài
ngày mai.


- HS hát .


- HS luyện đọc cn .


- HS luyện đọc bài trớc lớp .


- HS quan sát ,nêu số lợng nét , kiểu
nét , độ cao các nét của từng chữ .
- HS luyện viết vào vở ô li .



- HS làm bài trong VBT .


<i><b>Tiết 2 : Toán </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Làm đợc các phép tính cộng trong phạm vi 4 .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- VBT toán , vở ô li .


<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b> :
<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS .


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu ND bài ôn :</b>
<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập :</b>
a. Bài 1 :Tính .


- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
b. Bài 2 : Điền số thích
hợp vào ô trống .


- Yêu cầu HS làm bài vào
bảng con .



- GV theo dừi , giúp đỡ
HS .


c. Bµi 3 : > , < , =


- Yêu cầu HS làm bài vào
vở .


- Goij HS nêu kết quả bài
làm .


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa
cho HS .


<b>IV. Cđng cố dặn dò :</b>
- Nhắc HS làm bài trong
VBT . chuẩn bị bài cho
tiết sau .


- Hát .


- HS nghe .


- HS lên bảng làm bài


2 1 3


+ + +



2 3 1


4 4 4


- HS làm bài vào bảng con .


1 + 1 = 2 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
- HS lµm bµi vµo vë .


1 + 2 > 1 + 1 2 + 2 = 1 + 3
2 + 1 < 3 + 1 1 + 1 < 2 + 1


<i><b>TiÕt 3 : Thđ c«ng</b></i>


<b>xé , dán , hình cây đơn giản ( tiết 1) </b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS biết cách xé ,dán hình cây đơn giản .


- Xé dán đợc hình tán lá cây , thân cây. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng
ca . Hình dán tơng đối phảng , cân đối .


- Gi¸o dơc cho HS khéo léo khi xé , dán .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bài mẫu xé ,dán .


- Giy th cơng, hồ dán .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giíi thiệu bài : GV ghi bảng tên </b>
bài .


<b>2. Hot động 1 : Hớng dẫn quan sát , </b>
<b>nhận xét .</b>


- GV cho HS quan sát hình mẫu .
+ Háy nêu đặc điểm , màu sắc , hình
dáng của cõy ?


- GV nêu Cây có hình dáng khác nhau ,
cã c©y to , c©y nhá , c©y cao , cây thấp .
Cây có các bộ phận : thân cây , tán
cây , thân cây màu nâu , tán cây màu
xanh .


- Gi HS nờu mt s cõy có đắc điểm
khác nhau .


<b>3. Hoạt động 2 : Hớng dẫn mẫu .</b>
a. Xé hình tán lá cây .


* Xé tán lá cây tròn .


- Lõy t giy mu xanh lá cây , đếm ô ,


đánh dấu vẽ một HV có cạnh 4 ơ , xé
HV ra khỏi tờ giấy màu .


- Tõ HV xÐ chØnh 4 góc giống hình tán
lá cây.


- GV chỉnh sửa cho HS .
* Xé tán lá cây dài .


- Ly t giấy màu xanh đậm , đếm ô ,
đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh dài 8 ơ,
cạnh ngắn 5 ô , xé HCN khỏi tờ giấy
màu ., xé chỉnh sửa giống hình tán lá
cây dài


b . Xé hình thân cây .


- Ly t giy mu nâu , đếm ô , đánh
dấu vẽ và xé HCN có cạnh dài 6 ơ ,
cạnh ngắn 1 ô và xé tiếp 1 HCN nữa có
cạnh dài 4 ơ , cạnh ngắn 1 ơ .


c . Híng dẫn HS dán hình .


- GV dán các hình thân cây , tán cây ,
lá cây .


- Dỏn tỏn lá cây dài với thân cây dài .
- Dán tán lá cây trịn ví thân cây trịn .
<b>4. Hoạt động 3 : Thực hành .</b>



- Yêu cầu HS thực hành xé hình cây
đơn giản


- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn .
- Nhận xét giờ học .


- Nhắc HS thực hành thêm ở nhà ,
chuản bị bài cho tiết sau .


- HS quan sát .
- HS nêu .


- HS nghe .
- HS nêu .


- HS quan sát và thực hành trên
giấy nháp .


- HS quan sát và thực hành trên
giấy nháp .


- HS quan sát và thực hành trên
giấy nháp .


- HS quan s¸t .



- HS thực hành xé hình cây đơn
giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>_____________________________________________________________</b></i>
<i><b>_________</b></i>


<i><b>Thø ba ngµy 12 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1+ 2:Học vần </b></i>


<b>Bi 31 : Ôn tập </b>
<b>A . Mục đích , yêu cầu :</b>


- Đọc đợc : ia , ua , a ,; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 .
- Viết đợc : ia . ua , a ; các từ ngữ ứng dụng .


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa .
<b>B .Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng ôn , tranh mimh hoạ bài đọc và truyện kể .
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học :


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc cn bài 30 .
- GV nhận xét , ghi im .


- Yêu cầu HS viết bảng con: ua , a ,
cua bể , ngựa gỗ .


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .


<b>III. Bµi mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em </b>
học bµi 31 .


+ Hãy nhắc lại các vần mà các em đã
học?


- GV ghi b¶ng .


+ Em có nhận xét gì về những vần đã
học?


<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>a. Các âm đã học :</b>
- GV treo bảng ôn .
- GV đọc âm .


- GV chỉ chữ không theo thứ tự .
<b>b. Ghép âm và vần thành tiếng :</b>
- GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở
dòng ngang tạo thành tiếng và yêu
cầu HS c .


- Yêu cầu HS ghép lần lợt các âm và
vần còn lại.


- GV chnh sa , ghi bảng các tiếng
HS ghép đợc .



- GV chØnh sưa cho HS .


- GV chỉ bảng khơng theo thứ tự .
- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc
tồn bảng ơn .


- GV giải nghĩa một số từ đơn .
<b>* Trị chơi : </b>


<b>c. Tõ øng dơng : </b>


- GV ghi lần lợt các từ ứng dụng lên
bảng


- GV chỉnh sửa cho HS .


- HS hát .
- HS đọc cn.


- HS viÕt b¶ng con .


- HS nªu : ia , ua , a .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Đều kết thúc bàng a .
- HS lên chỉ và đọc âm .
- HS chỉ chữ .


- HS đọc âm .
- HS đọc .



- HS ghép và đọc .


- HS đọc cn- nhóm – lớp .
- HS đọc cn .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
mua mía ngựa tía
mùa da trỉa đỗ
- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đọc mẫu , giải thích .
<b>d. Tập viết từ ứng dụng :</b>


- GV đọc các từ : mùa da , ngựa tía .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Cñng cè :</b>


- u cầu HS đọc tồn bảng ơn .


- HS đọc ĐT


<i><b> </b></i>TiÕt 2
<b>3. LuyÖn tËp : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc tồn bài ở
tiết 1 .



- GV chØnh sưa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét
tranh minh hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu
cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS
đọc cn


<b>* Trò chơi :</b>
<b>c. Kể truyện :</b>


- Gi HS c tờn truyện , GV ghi
bảng .


- GV kÓ mÉu lÇn 1 .


- LÇn 2 , GV kĨ kÌm theo tranh minh
hoạ .


- Yêu cầu quan sát tranh , th¶o ln
trong nãm , kĨ cho nhau nghe tõng
đoạn câu truyện theo tranh ..



- Yờu cu cỏc nhúm cử đại diện lên
chỉ vào một tranh và kể trớc lớp một
đoạn .


- GV nhËn xÐt , khen nhãm kĨ trun
hay .


- Gọi 1 HS kể tồn bộ câu truyện .
- GV nêu ý nghĩa của câu chuyện .
* Ba hoa , cẩu thả là tính xấu , rất có
hại . Khỉ cẩu thả bảo bạn ngậm đi
mình , Rùa ba hoa đã chuốc học vào
thân . truyện cịn giải thích cái mai
rùa .


<b>d. H ớng dẫn HS đọc bài trong </b>
<b>SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hớng
dẫn cách đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyện viết :</b>


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .



- HS t×m .


KhØ vµ Rïa .
- HS nghe , quan sát .
- HS thảo luận .


- HS thảo luận kể trun trong
nhãm .


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung .


- HS nghe .


- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dâi , chØnh söa t thÕ viÕt
cho HS .


<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>
- Củng cố ND bài .


- Nhắc HS chuẩn bị bài buổi chiều .


<i><b>Tiết 3 :Tốn</b></i>
<b>Luyện tập </b>
<b>A. Mục đích , u cầu : </b>


-- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4 .



- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> - GV: bộ đồ dùng dạy toán lớp 1</b></i>
- HS: vở bài tập, đồ dùng học tập.
<i><b>C. Các hoạt đọng dạy học :</b></i>


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kim tra bi c :</b>


- Gọi HS lên bảng làm các phép tính sau
- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Lun tËp:</b>


<b> Bµi 1 : Cho HS nêu yêu cầu.</b>


- GV HD HS làm phép tính theo cột dọc.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con


- GV nhận xét, chữa bài.
<b> Bài 2 : Điền số</b>


- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng
làm.



- GV nhận xét, ghi điểm .
<b>Bài 3: Tính.</b>


- GV HDHS quan s¸t tranh vÏ trong
SGK.


1 + 1 + 1 = 3 ta phải tính 1 + 1 = 2
sau đó lại lấy 2 + 1 = 3


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4 : </b>


- HDHS quan s¸t tranh, nêu bài toán,
viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học.
Làm các BT trong VBT.


- HS hát .


2 3 2


+ + +


2 1 1



4 4 3


- HS: Tính.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
+ 3<sub>1</sub> + 2<sub>1</sub> + 2<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub> + 1<sub>3</sub>


4 3 4 3 4


+1 +2 +3 +2


1 2 1 3 1 4 2 4


+1 +2 +1 +3


2 3 2 4 3 3 2 5


- HS quan s¸t, nhËn xÐt.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
1 + 1 + 1 = 3


2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
- HS lµm vµo vë, 1 HS lên bảng làm.


<b>1</b> <b>+</b> <b>3</b> <b>=</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 4: Đạo đức.</b></i>



<b>Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 )</b>
<b>A. Mục đích , yêu cầu :</b>


- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng
chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ơng bà, bố mẹ, anh
chị...


-Hiểu đợc gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung
cộng đồng BVMT .


- HS biết yêu q gia đình mình, u thơng, kính trọng, lễ phép vi ụng b,
b m, anh ch.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ớc quốc tÕ qun cđa trỴ
em;


+ Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.
- HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thơng nhau".


<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>I. ễn nh tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


+ là con cháu trong gia đình , chung ta
phải có bổn phạn gì ?


- GV nhận xét , đánh giá .


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1.Khởi động: HD HS chơi trò chơi "Đổi</b>
nhà".


- GV hớng dẫn học sinh cách chơi.
+ Em cảm thấy nh thế nào khi luôn có
một ngôi nhà?


+ Em sẽ ra sao khi khống có một mái
nhà?


+ Mi gia đình chỉ nên có mấy con ?
* Kết luận: Gia đình là nơi em đợc cha
mẹ và ngời trong gia đình che chở, u
thơng, chăm sóc, dạy dỗ. Mỗi gia đình
chỉ nên có hai con , để góp phần hạn chế
gia tăng dân số,cùng cộng đồng BVMT.
<b>2. Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm.</b>


- TiĨu phÈm "Chun cđa b¹n Long"
+ MĐ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn
Long


+ Long đang học bài thì các bạn rủ đi
chơi


+ Long lng l 1 lát rồi đi chơi với bạn.
- Gọi các nhúm lờn úng vai tiu phm.



- Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà"
- Học sinh trả lời.


- Mi gia ỡnh chỉ nên có hai con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét tuyên dơng.


+ Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Long?


+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không
nghe lời mẹ dặn?


<b>3. Hot động 2: Học sinh tự liên hệ</b>
- Học sinh tự liên hệ bản thân mình.
+ Sống trong gia đình em đợc bố mẹ
quan tâm nh thế nào?


+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- GV tuyên dơng những em học sinh lễ
phép, vâng lời cha mẹ, đợc cha mẹ yêu
thng.


<b>IV. Củng cố , dặn dò : </b>
- GV kÕt ln:


- Trẻ em có quyền có gia đình, đợc sống
cùng gia đình, cha mẹ, đợc cha mẹ yêu
thơng chăm sóc, dạy dỗ. Trẻ em có bổn
phận phải kính trọng, lễ phép, vâng lời


ông bà, cha mẹ ..


- GV nhận xét giờ học.
<i><b>- Học bài, chuẩn bị bài sau.</b></i>


- Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang
học bài. Nh vậy bạn Long cha nghe lời mẹ.
- Không giành thời gian học bài nên cha làm
đủ bài tập cơ giáo giao cho. Đi đá bóng song
có thể bị ốm, có thể bị nghỉ học.


- HS díi líp tù liên hệ bản thân.


<b> ******************************************</b>


Buổi chiỊu



<i><b>Tiết 1 : Luyện viết</b></i>
<b>a. Mục đích u cầu : </b>


- HS viết đợc các chữ và tiếng chứa chữ đã học .
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bµi viÕt mÉu .


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ :</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>III. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :GV giíi thiƯu ND </b>
bµi lun viÕt .


<b>2. H íng dÉn HS luyện viết : </b>
- Yêu cầu HS quan sát bài viết mẫu


- HS hát .


- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. HS lun viÕt : </b>


- GV yªu cầu HS luyện viết trong vở
ô li .


- GV theo dâi , chØnh söa t thÕ viÕt
cho HS .


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Khen nhng HS viết đúng và đẹp ,
nhắc nhở những HS viết cha ỳng v
p .


- Nhắc HS luyện viết thêm ở nhà .


- HS luyện viết trong vở ô li .



.


<i><b>Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt</b></i>
<b>ôn tập tổng hợp </b>
<b>a. Mục đích yêu cầu : </b>


- HS đọc tốt bài đã học buổi sáng.
- Đọc tốt các âm, vần đã học .
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>


- SGK .


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :GV giới thiệu ND </b>
bài ôn .


<b>2. H íng dÉn HS «n tËp : </b>


- Yêu cầu HS mở SGK đọc lại bài 31
.


- Gọi lần lợt HS đọc bài trong SGK


trớc lớp .


- GV nhận xét , khen HS đọc tốt .
* Đọc bài trên bảng lớp .


- GV treo bảng các âm đã học trên
bảng lớp .


- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp .
- GV nhận xột .


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học .


- Nhắc HS học bài , chuẩn bị bài cho


- HS hát .


- HS nghe .


- HS đọc bài 31 trong SGK .
- HS đọc bài trớc lớp cn .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tiÕt sau .


<i><b>Thø t ngµy tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 : Toán </b></i>



<b>phộp cng trong phạm vi 5 </b>
<b>a. Mục đích , yêu cầu :</b>


- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tinh cộng các số trong phạm
vi 5


- Tập biểu tình huống trong hình vẽ bàng một phép tính cộng .
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .


<b>B. §å dïng d¹y häc : </b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán , phiếu bài tập .
<b>C. </b>Các hoạt động dạy học :


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS lên bảng làm
bài , lớp làm bài vào bảng
con .


- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Hôm</b>
nay cô cùng các em học
bài phép cộng trong phạm
vi 5


<b>2. Giới thiệu phép cộng,</b>
<b>bảng cộng trong phạm vi</b>


<b>5: </b>


<b>a .Giới thiệu phép cộng:</b>
<b>4+1=5.</b>


- GV treo tranh, nêu bài
toán: Có 4 con cá, thêm 1
con cá. Hỏi tất cả có mấy
con cá?


+ Vậy có tất cả mấy con
cá?


+Tơng ứng ta có phép tính
gì?


<b>b. Giới thiệu phép cộng:</b>
<b>1+4=5</b>


- GV treo tranh, nêu bài
toán: Có 1 cái mũ, thêm 4
cái mũ nữa. Hỏi tất cả có
mấy c¸i mị?


+VËy cã tÊt cả mấy cái
mũ?


+ Tơng øng ta cã phép
tính gì?



- HS hát .
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4


- HS nêu lại bài toán.


- HS: Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5
con cá.


- HS: 4 + 1 = 5


- HS đọc phép tính (CN - ĐT)
- HS nêu lại bài tốn.


- HS:Cã 1 c¸i mũ, thêm 4 cái mũ. Tất cả có 5
cái mũ.


- HS: 1 +4 = 5


- HS đọc phép tính (CN - ĐT)


- HS đọc lại bảng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Giới thiệu các p.cộng:</b>
<b>3+2=5 và 2+3=5: t ơng tự.</b>
- GV: 4+1=5, đó là phép
cộng; 1+4= 5, đó là phép
cộng; 3+2= 5, đó là phép
cộng; 2+3= 5, đó là phép
cộng. Đây chính là bảng


cộng trong phạm vi 5.
+ 4 cộng 1 bằng
mấy?


+ 3 céng 2 b»ng
mÊy?


+ 1 céng 4 b»ng
mÊy?


+ 5 b»ng mÊy céng
mÊy?


<b>d. Cho HS quan sát hình</b>
<b>vẽ các chấm tròn : </b>


- Gợi ý HS nêu bài toán.
+ Tơng ứng với bài toán,
ta có phép tính gì?


- Gợi ý HS nêu bài toán 2.
+ Tơng ứng với bài toán,
ta có phép tính gì?




+ Tơng tự với mô hình 2.


+ Em có nhận xét gì về
kết quả của 2 phép tính


trên?


+ V trớ của các số trong 2
phép tính 4+1 và 1+4 có
giống hay khác nhau?
- GV: Vị trí của các số
trong 2 phép tính là khác
nhau nhng kết quả của
phép tính đều bằng 5.
Vậy: 3 + 1 = 1+ 3. Tơng
tự: 3+2 = 2+3.


<b>3. LuyÖn tËp: </b>


<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu </b>
cầu của BT.


- Gọi 2 HS lên bảng làm
bài, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, ghi điểm .
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu </b>


- HS nêu bài toán: Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm
tròn nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?


- HS: 4 + 1 = 5


- HS nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 4 chấm tròn
nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?



- HS: 1 + 4 = 5.
3+2=5
2+3=5


- HS: bằng nhau và bằng 5.


- HS: vị trí của số 1 và số 4 là khác nhau trong 2
phép tính.


- HS nêu: Tính.


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5
3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4


+ 4<sub>1</sub> + 2<sub>3</sub> + <sub>2</sub>2 + 3<sub>2</sub> + <sub>4</sub>1 + 1<sub>3</sub>


5 5 4 5 5 4


- HS nêu : Số ?
- HS nhắc lại.


4 + 1 =5 5 = 4 + 1 3 + 2 = 5 5 = 3 + 2
1 + 4 = 5 5 = 1 + 4 2 + 3 = 5 5 = 2 + 3
- HS quan sát tranh, nêu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cÇu BT.


- GV hớng dẫn cách đặt
tính và thực hiện phép tính


theo cột dọc.


- Gäi 3 HS lªn bảng làm,
lớp làm bảng con.


- GV nhận xét, ghi điểm .
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu </b>
cầu.


- Cho HS tự nêu cách làm
và làm bài.


- Gọi HS trả lời kết quả,
nhận xét.


<b>Bài 4: GV nêu yêu cÇu </b>
BT.


- HD HS quan sát tranh,
nêu bài tốn rồi viết phép
tính tơng ứng vào ơ trống.
- Tổ chức cho đại diện 2
nhóm thi viết p.t nhanh,
đúng vào ơ trống.


- GV cïng HS nhËn xÐt,
ch÷a bµi


- Tun dơng nhóm làm
đúng .



<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>
-Yêu cầi HS đọc lại bảng
cộng trong phạm vi 5 .
- Nhắc HS đọc thuộc bảng
cộng , làm tất cả các bài
trong VBT .


- HS đọc .


_______________________________________
<i><b>TiÕt 2 : ThĨ dơc</b></i>


<b>Đội hình đội ngũ . Thể dục RLTTCB .</b>
GV chuyên soạn giảng .


<i><b>Tiết 3 + 4 : Học vần</b></i>
Bài 32 : oi , ai
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc đợc: oi , ai , nhà ngói , bé gái ; đọc đợc các từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : oi , ai , nhà ngói , bé gái .


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ , ri , bói cá , le le.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 31.
- GV nhận xét , ghi im .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- yêu cầu HS viÕt b¶ng con : mïa
d-a , ngùd-a tÝd-a .


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .
<b>III. Bµi mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em </b>
học bµi 32.


- GV ghi bảng vần oi ,đọc mẫu .
- GV chnh sa cho HS .


<b>2. Dạy vần :</b>
<b>* Vần oi :</b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần oi .
- Yêu cầu HS so sánh oi và ia .
- GV hớng dẫn đánh vần : o – i –
oi .


- GV chØnh söa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần oi .
<b>b. Tiếng :</b>



+ĐÃ có vần oi , muốn có tiếng ngói
ta ghép thêm âm và dấu gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng ngói .
+ Em hÃy nêu cách ghép tiếng
ngói ?


- GV ghi bảng tiếng ngói , yêu cầu
HS đọc


nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hớng dẫn HS đánh vần : ngờ
– oi – ngoi – sắc- ngói .


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>c. Từ khoá :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhËn xÐt , rót ra tõ kho¸ , ghi
b¶ng .


- GV chØnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .



- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , từ.


- GV chØnh söa cho HS .
<b>* VÇn ai :</b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gäi HS nhận diện vần ai .
- Yêu cầu HS so sánh ai và oi .


- HS viết bảng con .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- vần oi gồm o và i .
- Giống : đều có i.
- Khác : oi có o .


-.HS đánh vần cn – nhóm lp .
- HS ghộp .


- Ghép thêm âm ng và dấu sắc trên
âm o .


- HS ghép tiếng ngói .


- Ghép âm ng trớc , ghép vần oi sau
thêm dấu sắc trên âm o ..



- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có âm ng ghép với vần oi .
+ Vị trí : âm ng đng trớc , vần oi đứng
sau , thêm dấu sắc trên âm o .


- HS đánh vần cn – nhóm lp .


- HS quan sát .
- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- Vần ai gồm a và i .


- Ging : u kêt thúc bằng i .
- Khác ai bắt đầu bằng a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV hớng dẫn đánh vần : a – i –
ai . .


- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ai .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần ai , muốn có tiếng gái ta
ghép thêm âm và dấu gì ?



- Yêu cầu HS ghép tiếng gái .


+ Em hóy nờu cỏch ghép tiếng gái ?
- GV ghi bảng tiếng gái , yêu cầu HS
đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng
gái?


- GV hớng dẫn HS đánh vần : gờ –
ai – gai – sắc – gái .


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>c. Tõ kho¸ :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bøc tranh vÏ ai ?


- GV nhËn xÐt , rút ra từ khoá , ghi
bảng .


- GV chỉnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , t.



- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Trò chơi :</b>


<b>d. H íng dÉn viÕt :</b>


- GV viÕt mÉu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>đ. Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng
lên bảng .


- GV chnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học
ở trong c¸c tõ øng dơng ?


<b>* Cđng cè : </b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Ghộp thờm õm g và dấu sắc đặt trên
âm a


- HS ghÐp tiÕng g¸i .


- Ghép âm g trớc , ghép vần ai sau
thêm dấu sắc đặt trên âm a .



- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có âm g ghép với vần ai
thêm dấu sắc đặt trên âm a.


+ Vị trí : âm g đứng trớc , vần ai đứng
sau , thêm dấu sắc đặt trên âm a .
- HS đánh vần cn – nhúm lp .


- HS quan sát .
- HS trả lêi .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
ngà voi gà mái


cái còi bài vở
- HS c cn .


- HS tìm .
- Vần oi , ai .



<i><b> </b></i>TiÕt 2
<b>3. LuyÖn tËp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu
cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc
cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu ứng dụng .


<b>* Trò chơi :</b>
<b>c. Luyện nãi :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi
bng .


- Yêu cầu HS quan sát tranh và th¶o ln


vỊ ND trong tranh .


- Gäi 1 sè cặp lên thảo luận trớc lớp .
- GV nhận xét , khen nhãm th¶o luËn
tèt .


<b>d. H ớng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hớng dẫn
cách đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyện vit :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dâi , chØnh söa t thÕ viÕt cho
HS .


<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>
+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiÕt sau .


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .


- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .



- HS đọc cn .
- HS tỡm .


Sẻ , ri , bói cá , le le .
- HS th¶o luËn .


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung .
- HS nghe .


- HS đọc .


- HS luyÖn viÕt trong VTV .
- HS : vÇn oi , ai


***********************************


Bi chiỊu



<i><b>Tiết1 : Học vần : </b></i>
<b>ôn tập bài 32</b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc thành thạo bài 32 đã học buổi sáng .


- HS viết đợc các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm các bi tõp trong VBT .


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- SGK TiÕng ViƯt , VBT ,vë « li .



C. Các hoạt động dạy học :


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu ND bài ôn .</b>
<b>2. H ớng dẫn HS ôn tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a. Luyện đọc bài trong SGK : </b>
- Yêu cầu HS luyện đọc bài 32 trong
SGK


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lợt từng HS đọc bài trong
SGK trớc lớp .


- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
<b>b. Luyện viết :</b>


- GV viÕt mÉu , híng dÉn HS c¸ch
viÕt trên bảng lớp các chữ và tiếng
oi , ai , cái còi , gà mái , bài vở .
<b>c. Bài tập : </b>


- GV yêu cầu HS mở VBT , làm các
bài tập trong VBT .



- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Nhắc HS học bài , xem trớc bài
ngày mai.


- HS luyện đọc cn .


- HS luyện đọc bài trớc lớp .


- HS quan sát ,nêu số lợng nét , kiểu
nét , độ cao các nét của từng chữ .
- HS luyện viết vào vở ô li .


- HS làm bài trong VBT .


<i><b>Tiết 2 : Toán</b></i>


<b>ễn tập : phép cộng trong phạm vi 4 , 5 .</b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 .
- Làm đợc các phép tính cộng trong phạm vi 4 ,5 .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- VBT toán , vở ô li .


<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b> :


<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS .


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu ND bài ôn :</b>
<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập :</b>
<b>a.Ôn bảng cộng.</b>


- HS ôn lại bảng cộng trong
phạm vi 4 , 5 .


<b>b. Bµi tËp : </b>


<i><b>Bµi 1 Điền dấu > , < , =</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào
bảng con .


- GV theo dừi , giúp đỡ HS .
<b> Bài 3 : S ?</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào
vở .


- Goi HS nêu kết quả bài
làm .



- Hát .


- HS nghe .


- HS ôn bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 .


- HS làm bài vào bảng con .


3 + 2 > 4 3 + 1 < 4 + 1
2 + 1 > 2 2 + 2 < 2 + 3
- HS làm bài vào bảng con .


5 = 3 + 2 4 = 2 + 2
5 = 1 + 4 4 = 1 + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhËn xÐt , chØnh sưa
cho HS .


<i><b>Bµi 4 : Tính .</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>


- Nhắc HS làm bài trong VBT
. chuẩn bị bµi cho tiÕt sau .


3 + 2 = 2 = 3
- HS lên bảng làm bài .



2 2 3 4 1 1


+ + + + + +


1 2 2 1 4 3


3 4 5 5 5 4


<i><b>Tiết 3 : Văn nghệ</b></i>
<b>A. Mục đích , u cầu :</b>


- HS ơn lại bài hát mà các em đã học .
- HS hát và kết hợp biểu diễn trớc lớp .
<b>B. Đồ dùng dy hc : </b>


- Tập bài hát .


<b>C . Cỏc hoạt động dạy học : </b>
<b>I. Ôn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiệu bài :GV giới thiệu ND </b>
bài ôn .


<b>2. H íng dÉn HS «n tËp : </b>


- GV cho HS ôn bài hát : mời bạn vui
múa ca .



- Gọi một số HS lên hát trớc lớp , kết
hợp các động tác phụ hoạ .


- GV nhËn xét , khen .
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học .


- Nhắc HS ôn lại bài hát ở nhà .


- HS hát .


- HS nghe .


- HS ôn lại bài hát .


- HS hát , kết hợp múa phụ hoạ trớc
lớp .


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 + 2 : Häc vÇn </b></i>


Bài 33 : ơi ,ơi
<b>a. Mục đích u cầu :</b>


- HS đọc đợc: ơi , ơi , trái ổi , bơi lội ; đọc đợc các từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>



- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ bài học .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi HS đọc bài 32 .
- GV nhận xột , ghi im .


- Yêu cầu HS viết bảng con : oi , ai ,
nhà ngói , bé gái .


- GV nhËn xÐt , chØnh söa cho HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em </b>
häc bµi 33.


- GV ghi bảng vần ơi , đọc mu .
- GV chnh sa cho HS .


<b>2. Dạy vần :</b>
<b>* Vần ôi : </b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần ơi .
- Yêu cầu HS so sánh ôi và ai .
- GV hớng dẫn đánh vần : ô - i - ụi .


- GV chnh sa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần ôi .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần ôi , muốn có tiếng ổi ta
ghép thêm dấu gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng ổi .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ổi?
- GV ghi bảng tiếng ổi, yêu cầu HS
đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hớng dẫn HS đánh vần : ôi –
hỏi – ổi


- GV chØnh söa cho HS .
<b>c. Từ khoá :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bức tranh vẽ quả gì ?


- GV nhËn xÐt , rót ra tõ kho¸ , ghi
b¶ng .


- GV chØnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .



- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , từ.


- GV chØnh söa cho HS .
<b>* Vần ơi : </b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần ơi .
- Yêu cầu HS so sánh ơi và ôi .
- GV hớng dẫn đánh vần : ơ - i - ơi .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- HS đọc cn.


- HS viÕt b¶ng con .


- HS đọc cn nhúm lp .


- Vần ôi gồm ô và i .


- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ôi bắt đầu bàng ô .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm dấu hỏi đặt trên ô .
- HS ghép tiếng ổi .



- Ghép vần trớc , thêm dấu hỏi trên âm
ô .


- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có vần ôi và dấu hỏi .
+ Vị trí : vần ôi đứng trớc , thêm dấu
hỏi trên âm ô.


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát .
- HS trả lời .


- HS c cn nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn nhúm lp .


- Vần ơi gồm ơ và i .


- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ơi bắt đầu bàng ơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu ghép vần ơi .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần ơi , muốn có tiếng bơi
ta ghép thêm âm gì ?



- Yêu cầu HS ghép tiếng bơi , nêu
c¸ch ghÐp .


- GV ghi bảng tiếng bơi, yêu cầu
HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của
tiếng bơi ?


- GV hớng dẫn HS đánh vần : bờ -
ơi – bơi .


- GV chØnh söa cho HS .
<b>c. Từ khoá :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhËn xÐt , rót ra tõ kho¸ , ghi
b¶ng .


- GV chØnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , từ.



- GV chØnh söa cho HS .
<b>* Trò chơi :</b>


<b>d. H ớng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>®. Tõ øng dụng :</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng
lên bảng .


- GV chnh sa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học
ở trong các từ ứng dụng ?


<b>* Củng cố : </b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Ghép thêm âm b .


- HS ghộp ting bi , nêu cách ghép .
- HS đọc trơn .


+ CÊu tạo : có âm b và vần ơi



+ V trí : âm b đứng trớc , vần ơI đứng
sau .


- HS đánh vần cn – nhóm – lp .


- HS quan sát .
- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
ngà voi gà mái


cái còi bài vở
- HS c cn .


- HS tìm .


- Vần ôi , ¬i .


TiÕt 2
<b>3. LuyÖn tËp : </b>



<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS c
cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu ứng dụng .


<b>* Trò chơi :</b>
<b>c. Lun nãi :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bng
.



- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
về ND trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trớc lớp .
- GV nhận xét , khen nhãm th¶o luËn
tèt .


<b>d. H ớng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hớng dẫn
cách đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dâi , chØnh söa t thÕ viÕt cho
HS .


<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>
+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiÕt sau .


- HS luyện đọc cn – nhóm –
lớp .


- HS đọc cn .
- HS tìm .



LƠ héi .
- HS thảo luận .


- Nhóm khác nhận xét , bæ xung .
- HS nghe .


- HS đọc .


- HS luyện viết trong VTV .
- HS : vần ôi , ¬i .


<i><b>Tiết 3 : Tốn </b></i>
<b>Luyện tập </b>
<b>a. Mục đích yêu cầu : </b>


- HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 .


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .


<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
- Phiếu bài tËp .


<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>I. ổn định tổ chức : </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gäi HS lên bảng làm , lớp làm
vào bảng con .



- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>III. Bài míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. H íng dÉn luyện tập: </b>


<i><b>Bài 1: GV nêu yêu cầu của bµi.</b></i>


3 1


+ +


2 4


5 5


- TÝnh.
- GV viÕt 1 p.tÝnh lên bảng, gọi


HS nêu cách làm.


- Gọi HS xung phong lên bảng


1+1=2 2+1=3 3+1=4 4 + 1 =
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

làm, lớp làm bảng con.
- GV cïng líp nhËn xÐt, ghi


®iĨm.


1+3=4 2+3=5
1+4=5


- GV ®a ra kÕt luËn: 2+3 = 3+2.


Gọi HS nhận xét. 2+3 = 3+2 4+1 = 1+4- HS: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả không thay đổi.


- Cho HS đọc lại bảng cộng trong


p.vi 5 - HS đọc ĐT.


<b> Bài 2: GV nêu yêu cầu.</b> - Tính.
- Gọi HS nêu lại cách đặt tớnh.


- Cho HS làm bảng con + bảng
lớp.


Lu ý HS viết các số thẳng cột với
nhau.


+ 2 + 1 + 3 + 2 + 4 + 2<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


4 5 5 5 5 3


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> GV nêu yêu cầu.</b></i> - Tính.


- Viết: 2+1+1= . Nói: Đây lµ 1


dãy tính các phép cộng liên tiếp.
Ta thực hiện từ trái sang phải, số
thứ nhất cộng với số thứ hai đợc
bao nhiêu đem cộng với số thứ
ba. Đợc bao nhiêu đó là kết quả
ca dóy tớnh.


- GV làm mẫu 1 phép tính.


- Phát phiếu BT cho HS làm CN.
- Gọi HS trả lêi kÕt qu¶. NhËn
xÐt.


2+1+1 = 4 3+1+1=5 1+2+2=5
1+2+1 = 4 1+3+1=5 2+2+1=5


<i><b>Bµi 4</b><b> :</b><b> Gọi HS nêu yêu cầu .</b></i>
- Viết: 3+25. ? Trớc khi điền
dấu ta phải làm gì?


- HS: Phải thực hiện phép tính 3+2, sau
đó so sỏnh, in du.


- Yêu cầu HS nhẩm 3+2=? - HS nhẩm, nêu: 3+2=5


+ Ta phải điền dấu gì? - HS: điền dấu = vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.



- Gọi HS nêu kết quả. Nhận xét. - HS lµm bµi. 4 > 2+1 2+3 = 3+2 4 < 2+3 1+4 = 4+1
<i><b>Bµi 5: GV nêu yêu cầu .</b></i> - Viết phép tính thích hỵp.


- Treo tranh a), gợi ý HS q/s
tranh và nêu bài tốn. Gọi HS đọc
phép tính, GV ghi bảng.


a)


3 + 2 = 5
- Cho HS thi làm phần b) theo


nhóm.


- GV cùng HS nhận xét, tuyên
d-ơng nhóm thắng cuộc.


<b>IV. Củng cố dặn dò: - Gọi HS </b>
nhắc lại bảng cộng trong phạm vi
5.


- GV nhận xét tiết học.
- Làm các BT trong VBT.


b)


4 + 1 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Học bài hát : lý cây xanh
GV chuyên soạn giảng .



************************************************


Buổi chiỊu



<i><b>TiÕt 1: To¸n</b></i>


<b>ơn tập : phép cộng trong phạm vi 4 , 5 </b>
<b>a. Mục đích yêu cu :</b>


- Làm thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4 , 5 .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- VBT toán ,vở ô li .


<b>C. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>I. Ơn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ :</b>


.- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>III. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :GV giíi thiƯu </b>
ND bài ôn .


<b>2. H ớng dẫn HS «n tËp :</b>


- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 4 , 5 .



<b>a. Bµi 1:TÝnh.</b>


- Gäi HS lên bảng làm , lớp làm
vào bảng con .


- GV nhËn xÐt , chØnh söa cho
HS .


<b>b. Bµi 2: TÝnh.</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở ,
đổi vở cho nhau so sánh nhận xét
.


- Gäi HS nªu kết quả bài làm .
- GV nhận xét , chỉnh sưa cho
HS .


<b>c. Bµi 3: Sè ?</b>


- Gäi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm
<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .


- Nhắc HS huẩn bị bài cho tiết
sau .


- HS h¸t .



- HS đọc cn- nhóm – lớp .


1 2 2 1 3


+ + + + +


4 2 3 2 1


5 4 5 3 4


3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5
1 + 3 + 1 = 5 2 + 1 + 2 = 5
1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 2 = 3


1 + 3 = 4


<i><b>_______________________________________</b></i>
<i><b>TiÕt 2 : Häc vÇn</b></i>


<b>ơn tập bài 33</b>
<b>a. Mục đích u cầu :</b>


- Giúp HS đọc thành thạo bài 33 đã học buổi sáng .
- Làm đợc các bài tập trong VBTTV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>



.- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .
<b>III. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :GV giíi thiệu ND </b>
bài ôn .


<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập :</b>
a .Đọc bài trong SGK<b> . </b>


- GV yêu cầu HS mở SGK và luyện
đọc bài 33 trong sách .


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lợt từng HS đọc bài trong
SGK trớc lớp .


- GV theo dõi , giúp HS phát đọc
đúng .


<b>b. Bµi tËp :</b>


- Yêu cầu HS mở và làm các bài
trongVBT


- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
<b>IV. Củng cố dặn dị :</b>
- Nhận xét giờ học .


- Nh¾c HS chuẩn bị bài cho tiết sau .



- HS hát .


- HS luyện đọc bài trong SGK .
- HS luyện đọc bài trớc lớp .


- HS lµm VBT .


<i>_________________________________________</i>
<i><b>TiÕt 3 : Lun viÕt</b></i>


<b>a. Mục đích u cầu :</b>


- HS viết đợc các vần và tiếng chứa vần đã học .


- HS viết đúng chữ , đúng độ cao và kích thớc của các chữ .
- HS khá , giỏi viết đều nét , chữ viết đẹp .


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>
- Vở ô li .


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ôn định tổ chức :</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


.- KiĨm tra sù chn bị của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :GV giíi thiƯu </b>


ND bµi lun viÕt .


<b>2. H íng dÉn HS lun viÕt ;</b>
- GV viÕt mÉu các tiếng từ sau lên
bảng .


- Gi HS nờu cao , kích thớc
của các con chữ .


- Yªu cầu HS luyện viết vào vở .
- GV theo dõi , chØnh sưa t thÕ
viÕt cho HS.


- HS h¸t .


- HS nghe .


- HS đọc , nêu cấu tạo của các tiếng từ
đó .


- HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3 Chấm bài :</b>


- GV thu một số bài chấm .
- GV trả bài , nhận xột bi ó
chm .


<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>



- Nhận xét giờ học , khen những
HS viết chữ đúng và đẹp .Nhắc
nhử những HS viết chữ cha đúng .
- Nhắc HS huẩn bị bài cho tiết sau
.


- HS nghe .


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 + 2 : Học vần </b></i>


Bi 34 : ui , i
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc đợc: ui , i , đồi núi , gửi th ; đọc đợc các từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : ui , i , đồi núi , gửi th.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ bài học .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 33 .
- GV nhận xét , ghi điểm .


- Yªu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi ,


trái æi , b¬i léi


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .
<b>III. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :Hôm nay các em </b>
học bài 34.


- GV ghi bng vần ui , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Dạy vần :</b>
<b>* Vần ui : </b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần ui .
- Yêu cầu HS so sánh ui và ơi .
- GV hớng dẫn đánh vần : u - i - ui .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu HS ghép vần ui .
<b>b. Tiếng :</b>


+ĐÃ có vần ui, muốn có tiếng núi ta
ghép thêm âm và dấu gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu
cách ghép tiếng núi.



- GV ghi bng ting núi, yêu cầu
HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của
tiếng núi?


- HS hát .
- HS đọc cn.


- HS viÕt b¶ng con .


- HS đọc cn – nhúm lp .


- Vần ui gồm u và i .


- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ui bắt đầu bàng u .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên
u .


- HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép .
- HS đọc trơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV hớng dẫn HS đánh vần : nờ –
ui – nui – sắc – núi .


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>c. Tõ kho¸ :</b>



- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bøc tranh vÏ g× ?


- GV nhËn xét , rút ra từ khoá , ghi
bảng .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , từ.


- GV chØnh sưa cho HS .
<b>* VÇn i : </b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn :</b>


- Gọi HS nhận diện vần i .
- Yêu cầu HS so sánh i và ui .
- GV hớng dẫn đánh vần : - i – i .
- GV chnh sa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần i .
<b>b. Tiếng :</b>



+ĐÃ có vần i , muốn có tiếng gửi ta
ghép thêm âm và dấu gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng , nêu cách
ghép tiếng gửi .


- GV ghi bảng tiếng gửi, yêu cầu
HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của
tiếng .


- GV hớng dẫn HS đánh vần : gờ
–i – gi – hỏi – gửi .


- GV chØnh söa cho HS .
<b>c. Từ khoá :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ .


+ Bức tranh vẽ em bé đang làm gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi
bảng .


- GV chỉnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số
HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng
hợp vần , tiếng , t.



thêm dấu sắc trên âm u .


+ V trớ : âm n đứng trớc , vần ui đứng
sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .


- HS quan s¸t .
- HS tr¶ lêi .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


- HS đọc cn – nhúm lp .


- Vần i gồm và i .


- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : i bắt đầu bàng .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm g và dấu hỏi đặt trên
âm


- HS ghép tiếng gửi, nêu cách ghép .
- HS đọc trơn .


+ Cấu tạo : có âm g và vần i , dấu hỏi .


+ Vị trí : âm g đứng trớc , vần i đứng
sau , đấu hỏi đặt trên âm .


- HS đánh vần cn – nhúm lp .


- HS quan sát .
- HS trả lêi .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV chØnh söa cho HS .
<b>* Trò chơi :</b>


<b>d. H ớng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>®. Tõ øng dụng :</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng
lên bảng .


- GV chnh sa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học
ở trong các từ ứng dụng ?



<b>* Củng cố : </b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
cái túi gửi quà


vui vẻ ngửi mựi
- HS c cn .


- HS tìm .
- Vần ui , i .


TiÕt 2
<b>3. LuyÖn tËp : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết
1 .


- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh ho¹ .



- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu
cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS c
cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu ứng dụng .


<b>* Trò chơi :</b>
<b>c. Lun nãi :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bng
.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
về ND trong tranh .


+ Tranh vẽ cảnh gì ?


+ Đồi núi thờng có ở đâu ? Em biết tên
vùng nào có nhiều đồi núi ở nớc ta ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trớc lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt
.


<b>d. H ớng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hớng dẫn
cách đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyện viết :</b>


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp
.


- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp
.


- HS đọc cn .
- HS tìm .


LƠ héi .
- HS th¶o ln .


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung .
- HS nghe .


- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yªu cÇu HS lun viÕt trong VTV .
- GV theo dâi , chØnh sưa t thÕ viÕt cho
HS .


<b>IV. Cđng cố dặn dò :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .


- HS : vÇn ui , i .


<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>TiÕt 3 : To¸n</b></i>


<b>Số 0 trong phép cộng</b>
<b>A. Mục đích , u cầu :</b>


- BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0 .
- BiÕt sè nµo céng víi 0 cịng bằng chính nó .


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
- Giáo dục HS thích học môn toán .


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán , các tranh trong SGK , phiếu bài tập .
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>I.ổ n định tổ chức :</b>
<b>II.Kim tra bi c: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm
bảng con:


- GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bài míi:


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng mét sè </b>
<b>víi 0:</b>


a. PhÐp céng 3+0=3<b> : </b>


- HS H¸t.


2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 + 1 = 5


+ Lång thø nhÊt cã mÊy con


chim? - HS: cã 3 con chim.


+ Lång thø hai cã mÊy con chim? - HS: không có con chim nào.


- GV nêu bài toán. - HS nhắc lại: Lồng thứ nhất có 3 con
chim, lång thø hai cã 0 con chim. Hái c¶
hai lång cã mÊy con chim?”


- Gäi HS tr¶ lêi kÕt qu¶? - HS: Lång thø nhÊt… C¶ hai lång cã 3
con chim.


- GV: VËy 3 thªm 0 là mấy? - HS: 3 thêm 0 là 3.


+ Tơng ứng ta có phép tính gì? - HS: 3 + 0 = 3 . HS đọc CN-nhóm-lớp.


b. Phép cộng 0+3=3:


+ Đĩa thứ nhất có mấy quả táo? - HS: có 0 quả táo.
+ Đĩa thứ hai có mấy quả táo? - HS: có 3 quả táo.


- GV nờu bài tốn. - HS nhắc lại: “Đĩa thứ nhất có 0 quả táo,
đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa
có mấy quả táo?”


- Gọi HS trả lời kết quả? - HS: Đĩa thứ nhất… Cả hai đĩa có 3 quả
táo.


- GV: VËy 0 thªm 3 là mấy? - HS: 0 thêm 3 là 3.


? Tơng ứng ta có phép tính gì? - HS: 0 + 3 = 3 . HS đọc CN-nhóm-lớp.
c. Treo tranh vẽ các chấm trịn:


- GV nêu câu hỏi để HS nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

0+3=3)


- GV ®a mét sè VD mét sè céng


víi 0. Gäi HS tÝnh kÕt qu¶. - VÝ dơ: 2+0=2 0+4=4 0+2=2 4+0=4
- GV gióp HS nhËn xÐt, ®a ra KL:


Một số cộng với 0 bằng chính số
đó. 0 cộng với mt s cng bng
chớnh s ú.



- HS nhắc lại.


<b>3. Thực hành:</b>


<b>a.Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu .</b> - TÝnh.


- GV lµm mÉu 1 phÐp tÝnh. - HS quan sát.
- Cho HS làm bảng con + bảng


lớp.


- GV nhận xét, chữa bài.


- HS làm bài.


1+0=1 5+0=5 0+2=2
0+1=1 0+5=5 2+0=2
<b>b.Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu</b> - TÝnh.


- GV làm mẫu 1 phép tính, nêu
lại cỏch t tớnh.


- Cho HS làm bảng con + bảng
lớp.


- GV nhận xét, chữa bài.


+ 5<sub>0</sub> + 3<sub>0</sub> + 0<sub>2</sub> + 0<sub>4</sub> + 1<sub>0</sub>


5 3 2 4 1



<b>c.Bµi 3: Gọi HS nêu yêu cầu</b> - Số?
- GV hớng dẫn cách làm, làm


mẫu.


- Yêu cầu HS làm vào phiếu BT.
- Gọi 1 số HS nêu kết quả. HS
khác so sánh kết quả, nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


- HS quan sát.
- HS làm bài.


1+..0..=1 1+..1..=2 ..2..+2=4
..0..+3=3 2+..0..=2 0+..0..=0
<b>d. Bµi 4</b><i><b> :</b><b> GV nêu yêu cầu</b></i> - Viết phép tính thích hợp.


- HD HS quan sát tranh, nêu bài
to¸n, c¸ch viÕt phÐp tÝnh.


- Cho HS thi làm bài vào phiếu
theo nhóm. Nhóm nào làm
nhanh, đúng là thắng


a)


3 + 2 = 5
b)



3 + 0 = 3
- GV nhËn xÐt, khen nhãm th¾ng


cc.


<b>IV. Cđng cè, dặn dò: </b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Lµm BT trong VBT.


_________________________________________
<i><b>TiÕt 4 : Tù nhiªn & x· héi</b></i>


<b>Bài 8 : Ăn uống hàng ngày </b>
<b>I. Mụcđích,yêu cầu:</b>


- HS biết đợc cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh .
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc .


- HS hiểu đợc mối liên quan giữa ăn uông và môi trờng .
- biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân .


- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổ n định tổ chức : Hát.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của HS.


- GV nhËn xÐt chung.
<b>III. Bµi míi: </b>


<b>1. Khởi động : </b>


- Cho HS chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ,
chui hang”


- Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Hoạt động 1: Động não.</b>


+ KĨ tªn thức ăn, nớc uống mà các em
dùng hàng ngày?


- GV nhận xét và viết lên bảng.


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK,
sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có
trong mỗi hình.


? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất
trong số đó?


? Loại thức ăn nào em cha ăn hoặc
không biết ăn?



* KL: Chúng ta nên ăn nhiều loại thức
ăn, nh vậy có lợi cho sức khỏe.


<b>3. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.</b>
- HS quan sát các hình vẽ trang 18


+ Hình nào cho biết sù lín lªn của cơ
thể?


+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe
tốt?


- Gọi các nhóm nhận xét.


+Tại sao chóng ta ph¶i ăn uống hàng
ngày?


* KL: Đúng vậy, chúng ta cần phải ăn
uống đầy đủ chất và ăn hàng ngày để cơ
thể mau lớn, có sức khỏe tốt thì mới học
tốt.


<b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>
- GV đa câu hỏi cho HS thảo luận.
+ Khi nào chúng ta phải ăn và uống ?


+ Hµng ngµy em ăn mấy bữa ? Vào
những lúc nào?



+ chúng ta phái ăn những thức ăn nh thé
nào


+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh


- HS chơi trò chơi.


- HS suy nghÜ vµ kể tên những
thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
- HS q/s, chỉ và nói tên các loại
thức ăn có trong mỗi hình.


- HS tự trả lêi.


- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm đơi nội dung tranh.


- HS các nhóm trả lời các câu hỏi
theo hình vẽ.


- HS: Vì ăn uống hàng ngày thì
mới cã søc kháe tèt, c¬ thĨ mau
lín.


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Khi đói và khi khát thì chúng ta
phải ăn và uống.


+ Ngày ăn 3 bữa: sáng, tra, tối.


+ Vì ăn vào sẽ khơng ăn đợc cm
na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

kẹo trớc bữa ăn chính ?


*KL: Chỳng ta cần ăn khi đói và uống
khi khát, hàng ngày cần ăn ít nhất là 3
bữa vào buổi sáng, tra, tối; khơng nên ăn
những đồ ngọt trớc bữa ăn chính, để bữa
ăn chính đợc nhiều và ngon miệng , cần
ăn những thức ăn sach,không bị ôi thiu
để đảm bảo sức kho ..


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và ăn uống đầy đủ .


- ¡n ng hµng ngµy .


******************************************


Bi chiỊu



<i><b>TiÕt 1 : To¸n</b></i>


<b>ơn tập : phép cộng trong phạm vi 5 .</b>
<b>A.Mục đích , u cầu :</b>



- HS thùc hiƯn thµnh thạo các phép tình trong phạm vi 5 .
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- VBT , vở ô li .


<b>C. </b>Các hoạt động dạy học :
<b>I. ổ n định tổ chức : </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập ca HS.


<b>III. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu ND bài ôn .</b>
<b>2. H íng dÉn HS «n tËp:</b>


- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 4 , 5 .


<b>a. Bµi 1:TÝnh.</b>


- Gäi HS lên bảng làm , lớp làm vào
bảng con .


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .
<b>b. Bµi 2: > , < , =</b>



- Yêu cầu HS làm bài vào vở , đổi vở
cho nhau so sánh nhận xột .


- Gọi HS nêu kết quả bài làm .
- GV nhËn xÐt , chØnh sưa cho HS .
<b>c. Bµi 3: Số ?</b>


- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS häc bài , chuẩn bị bài cho
tiết sau .


- HS hát .


- HS đọc cn- nhóm – lớp .


1 3 2 2 3


+ + + + +


4 2 3 1 1


5 5 5 3 4


3 + 1..<..5 2 + 2..=..4
3 + 1..>..3 4..>..1 + 2



3 + 1..=..1 + 3 3 + 2..>.. 2 + 2
0 + 2 = 2 0 + 0 = 0


2 + 3 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ôn tập : Bài 34</b>
<b>a. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS đọc thành thạo bài 34 đã học buổi sáng .


- HS viết đợc các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm cỏc bi tõp trong VBT .


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- SGK TiÕng ViƯt , VBT ,vë « li .


C. Các hoạt động dạy học :


<b>I. Ôn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS .
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1. Gii thiu ND bài ôn .</b>
<b>2. H ớng dẫn HS ôn tập :</b>
<b>a. Luyện đọc bài trong SGK : </b>
- Yêu cầu HS luyện đọc bài 34 trong
SGK



- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lợt từng HS đọc bài trong
SGK trớc lớp .


- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
<b>b. Luyện viết :</b>


- GV viÕt mẫu , hớng dẫn HS cách
viết trên bảng lớp các chữ và tiếng
ui , i , cái túi , vui vẻ , gửi quà.


<b>c. Bài tập : </b>


- GV yêu cầu HS mở VBT , làm các
bài tập trong VBT .


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
<b>IV. Củng cố dặn dị :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Nh¾c HS học bài , xem trớc bài
ngày mai.


- HS hát .


- HS luyện đọc cn .


- HS luyện đọc bài trớc lớp .



- HS quan sát ,nêu số lợng nét , kiểu
nét , độ cao các nét của từng chữ .
- HS luyện viết vào vở ô li .


- HS lµm bµi trong VBT .


<i><b>TiÕt 3: An toµn giao th«ng .</b></i>


<b>Bài 3: đèn tín hiệu giao thơng ( tiết 2 )</b>
<b>A. Mục đích,yêu cầu :</b>


- HS biết tác dụng, ý nghĩa, hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thơng.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh, 3 tấm bìa vẽ tín hiệu đèn xanh, đỏ, vàng (dành cho các loại xe),
tấm bìa có hình ngời màu đỏ và xanh (dành cho ngời đi bộ),…


- HS: S¸ch ATGT,…


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổ n định tổ chức : Hát.</b>
II. Kiểm tra bài cũ:


- Có những loại đèn tín hiệu giao thơng nào?
- GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Hoạt động 1: Quan sát tranh (ảnh chụp)</b>
- Cho HS q/s ảnh chụp 1 góc phố có đèn tín
hiệu dành cho các loại xe đang màu xanh, đèn


dành cho ngời đi bộ đang màu đỏ.


- HS quan sát.
+ Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong nh


màu gì? - màu xanh.


+Xe c khi ú dng lại hay đi? - Xe cộ đi.
+Tín hiệu đèn dành cho ngời đi bộ lúc đó màu


gì? - Màu đỏ.


+ Ngời đi bộ dừng lại hay đi? - Ngời đi bộ dừng lại.
- Cho HS q/s ảnh 2: 1 góc phố có đèn tín hiệu


dành cho các loại xe đang màu đỏ, đèn dành
cho ngời đi bộ đang màu xanh.


- HS q/s.
+ Tín hiệu đèn dành cho ngời đi bộ lúc đó màu


gì? - Màu đỏ.


+ Các loại xe và ngời đi bộ nh thế nào? - Xe dừng lại, ngời đợc đi.
- Thảo luận: - HS thảo luận theo nhóm.
+ Đèn tín hiệu GT dùng để làm gì?


+ Khi gặp tín hiệu đỏ thì các loại xe và ngời đi
bộ phải làm gì?



+ Khi gỈp tÝn hiƯu xanh th× sao?


+ Tín hiệu đèn vàng bật lên để làm gì? - Xe đang đi dừng lại, xe đang dng
chun b i.


- Gọi các nhóm trình bày. Nhận xét.


*KL: Tín hiệu đèn là hiệu lệnh chỉ huy GT,
điều khiển các loại xe và ngời đi lại trên đờng.
Khi đèn tín hiệu xanh bật lên xe và ngời đợc
phép đi. Khi có tín hiệu đèn đỏ thì tất cả phải
dừng lại. Cịn tín hiệu đèn vàng bật lên để bào
hiệu chuẩn bị dừng xe và chuẩn bị đi.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>+ Hôm nay các em học bài gì?</b>


- GV chốt nội dung bài. Nhận xét tiết học
- Học bài và chuẩn bị bài cho tiết


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>1. NhËn xÐt chung:</b>


<b>a. Đạo đức:</b>


- C¸c em ngoan, lƠ phÐp với thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
b. <i><b> Häc tËp:</b></i>


- Đi học tơng đối đều, đúng giờ.



- Một số em cha chú ý nghe giảng, chữ viết cßn xÊu, cha cã ý thøc
trong häc tËp nh: ThuËn , thuû , Linh .


c. Lao động, thể dục, vệ sinh:


- Tham gia LĐ đầy đủ, tích cực, tự giác.


- Xếp hàng thể dục còn chậm, 1 số em tập còn cha đúng động tác.


- Vệ sinh trờng lớp tơng đối sạch sẽ, bên cạnh đó vẫn có 1 số buổi trực
nhật lớp cha sạch, vệ sinh cá nhõn cha sch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Duy trì các nề nếp học tập, LĐ, TD, VS,
- Khắc phục những tồn tại trong tuần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×