Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.99 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn : 8/10/2010 Ngày giảng : Thứ hai, 11/10/2010</b></i>
TIẾT 1: CHÀO CỜ
(sinh hoạt đầu tuần)
<b> ***********************************</b>
<b>Tiết 2:</b> Tốn
§41 LUYỆN TẬP
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :
<b>- </b>Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : bài1, bài 2, bài 3, bài 4 (a,c)
- Ham thích học toán.
<i><b>II</b></i>
<i><b> </b><b>. Chuẩn bị</b></i><b> :</b>Bảng phụ<b>, ...</b>
<i><b>III/ </b></i><b>Các hoạt động dạy – học</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định:(1’)</b></i>
<i><b>2. KT bài cũ</b></i>:(4’)
-Gọi HS lên bảng viết số thập phân vào chỗ
chấm.
-Nhận xét – ghi điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Gioi thiệu bài: (3’)</b></i>
<i><b>b) Luyện tập (30-32’)</b></i>
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Để thực hiện bài tập này ta làm như thế nào?
- Nhận xét - ghi điểm.
<i><b>Bài 2:</b></i>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS thực hiện tương tự như bài 1.
- Chấm 5-7 vở.
- Nhận xét – sửa sai
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm .
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- sửa sai .
- Tổ chức HS thảo luận cách làm bài theo bàn.
- Nhận xét – ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố- dặn do (3’)</b></i>
-Gọi HS nêu kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS làm bài ở nhà.
- 1HS lên bảng viết:
6m 5cm=…m; 10dm 2cm=…dm
- Theo dõi .
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập
- Đổi thành hỗn số với đơn vị cần chuyển sau đó viết
dưới dạng số thập phân.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 35m 3cm = ...m
b) ; c) SGK.
- Nhận xét .
- Tự thực hiện như bài 1.
- HS làm vào vở .
- 1HS lên làm .
- HS tự làm bài cá nhân
3km 245m = 3,245km ; 5km 34m = 5,034km
307m = 0,307km.
- Đổi vở kiểm tra cho nhau.
- Một số HS đọc kết quả.
- Nhận xét sửa bài.
- Từng bàn thảo luận tìm ra cách làm.
- Đại diện nêu. lớp nhận xét bổ sung.
- 3 HS nêu .
<b>Tiết 3 Tập đọc:</b>
<b> </b>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<b>- </b>Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng
quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
<i><b>II Chuẩn bị</b><b> :</b><b> - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<i>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</i><b>.</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định:(1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: :(4’)</b></i>
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài
cũ-- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới : :(30-32’)</b>
<b>a/Gioi1 thiệu bài:</b><i> :(3’)</i> <i>gv gt+ghi bảng:</i>
* HĐ1:HD luyện đọc<i> :<b> :(10’)</b></i>
<i> GV đọc cả bài.</i>
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu đến sống được không?
<b>- Đoạn 2: Từ Quý và Nam đến phân giải .</b>
<i> Đoạn 3 : Còn lại.</i>
<i> - Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Sơi</i>
<i>nổi, q, hiếm…</i>
<i>- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.</i>
- Cho HS đọc Đ1+2.
? Theo Hùng, Quý, Nam, cái q nhất trên đời là
gì?
? Lí lẽ của mỗi bạn đưa ra để baỏ vệ ý kiến của
mình như thế nào?
(Khi HS phát biểu GV nhớ ghi tóm tắt ý các em
đã phát biểu).
- Cho HS đọc Đ3 :
? Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là
quý nhất?
? Theo em khi tranh luận, muốn thuyết phục
người khác thì ý kiến đưa ra phải thế nào? Thái
độ tranh luận phải ra sao?
<b>* ý : Người lao động là quý nhất.</b>
* HĐ3:<b> Đọc diễn cảm. </b><i><b>:(10’)</b></i>
<b>- GV đọc diễn cảm toàn bài.</b>
-2-3 HS
-Theo dõi .
-HS lắng nghe.
- HS theo dõi .
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1.
- HS luyện đọc từ.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- 2 HS đọc cả baì.
- 1 HS đọc chú giải.
- 1 HS giải nghĩa từ.
- HS đọc lướt.
- Hùng quý nhất là lúa gạo.
- Quý: Vàng quý nhất.
- Nam: Thì giờ là quý nhất.
- Hùng: Lúa gạo nuôi con người.
- Quý: Có vàng là có tiền sẽ mua đợc lúa gạo.
- Nam: Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Vì nếu khơng có người lao động thì khơng có lúa
gạo vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một cách vơ vị.
- Ý kiến mình đưa ra phải có khả năng thuyết phục
đối tượng nghe, người nói phải có thái độ bình tĩnh
khiêm tốn.
- HS rút ý ghi vở .
- GV hướng dẫn đọc đọan .
- GV chéo đoạn văn cần luyện đọc lên bảng hoặc
đưa bảng phụ đã chép cách nhấn giọng, ngắt
giọng và GV đọc đoạn văn.
<b>- Cho HS đọc theo nhóm 3. </b>
<i>- Cho HS thi đọc phân vai.</i>
<i>- Nhận xét ghi điểm . </i>
<i><b>4. Củng cố-dặn dò</b><b> :</b><b> (5’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm toàn bài,
chuẩn bị cho tiết TĐ tiết sau: Đất Cà Mau.
- HS đọc theo nhóm .
- HS thi đọc.
- HS nhận xét
- Thực hiện theo yêu cầu của GV .
<b>Tiết 4: </b>
<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DN C</b>
<i><b>I. Mc tiờu</b></i>
<b>-</b>Biết sơ lợc về sự phân bố d©n c VN
+VN là nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời kinh có số dân đơng nhất.
+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bng ven bin v tha tht vựng
nỳi.
+Khoảng 3/4 dân sè VN sèng ë n«ng th«n.
-Sử dụng bảng số liệu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết
một số đặc điểm của sự phân bố dân c.
-Học sinh khá, giỏi nêu hậu quả của sự phân bố dân c không đều giữa vùng đồng
bằng ven biển và vùng núi: nơi q đơng dân, thừa lao động; nơi ít dân thiếu lao động.
<i><b>BVMT:</b><b>Dõn số đụng</b><b>, </b><b>dẫn đến mụi trường ngày càng bị ụ nhiễm, mọi người phải cú</b></i>
<i><b>ý thức bảo vệ và giữ gỡn mụi trường</b></i>
<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b><b> : </b><b> </b></i>
- Bản đồ phân bố dân cư VN.
<i><b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b></i>
- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<i><b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i><b>: </b>
<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
1<i><b>. Bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i> <i><b>:(5’)</b></i> “Dân số nước ta”.
- Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số ở
nước ta?
- Taùc hại của dân số tăng nhanh?
- Nêu ví dụ cụ theå?
- Đánh giá, nhận xét.
2. <i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>:<i><b> </b><b>:(3’)</b></i> “Tiết học hơm nay, chúng
ta sẽ tìm hiểu về các dân tộc và sự phân bố dân cư ở
nước ta”.
3. <i><b>Phát triển các hoạt động</b></i>:<i><b> </b></i>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <i><b>:(10’)</b></i><b> Các dân tộc</b>
Phương pháp: Thảo luận nhóm, quan sát, sử dụng biểu
đồ, bút đàm.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm bao
nhiêu phần trong tổng số dân? Các dân tộc còn lại
+ Học sinh trả lời.
+ Bổ sung.
Hoạt động nhóm theo bàn, lớp.
+ Quan sát biểu đồ, tranh ảnh, kênh chữ/ SGK và trả lời.
- 54.
chiếm bao nhiêu phần?
- Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc
ít người sống chủ yếu ở đâu?
- Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?
+ Nhận xét, hồn thiện câu trả lời của học sinh.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>:(10’)</b><b>Mật độ dân số</b></i>
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là
gì?
Để biết Mật độ DS, người ta lấy tổng số dân tại
một thời điểm của một vùng, hay một quốc gia
chia cho diện tích đất tự nhiên của một vùng hay
quốc gia đó
Nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với thế giới và
1 số nước Châu Á?
Kết luận : <i>Nước ta có Mật độ DS cao.</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b><b>:(10’)</b><b> Phân bố dân cư.</b></i>
Phương pháp: Sử dụng lược đồ, quan sát, .
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những
vùng nào? Thưa thớt ở những vùng nào?
Ở đồng bằng đất chật người đông, thừa sức lao
động. Ở miền khác đất rộng người thưa, thiếu sức
lao động.
- Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay
nơng thơn? Vì sao?
Những nước cơng nghiệp phát triển khác nước
ta, chủ yếu dân sống ở thành phố.
<i><b>Hoạt động 4</b><b> : </b><b>:(2’)</b><b> Củng cố.</b></i>
Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải.
* <i>Cách tiến hành</i>:
GV Giáo dục: Kế hoạch hóa gia đình.
- Chuẩn bị: “Nông nghiệp”.
- Nhận xét tiết học.
- 86 phần trăm.
- 14 phần trăm.
- Đồng bằng.
- Vùng núi và cao nguyên.
- Dao, Ba-Na, Chăm, Khơ-Me…
+ Trình bày và chỉ lược đồ trên bảng vùng phân bố chủ
yếu của người Kinh và dân tộc ít người.
Hoạt động lớp.
- Số dân trung bình sống trên 1 km2 <sub>diện tích đất tự</sub>
nhiên.
+ Nêu ví dụ và tính thử MĐDS.
+ Quan sát bảng MĐDS và trả lời.
- MĐDS nước ta cao hơn thế giới 5 lần, gần gấp đôi
Trung Quốc, gấp 3 Cam-pu-chia, gấp 10 lần MĐDS Lào.
Hoạt động cá nhân, lớp.
+ Trả lời trên phiếu sau khi quan sát lược đồ trang 80.
- Thưa: miền núi.
+ Học sinh nhận xét.
Khơng cân đối.
- Nơng thơn. Vì phần lớn dân cư nước ta làm nghề
nơng.
Đại diện từng nhóm trình bày.
* Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
+ HS nêu lại những đặc điểm chính về dân số, mật độ
dân số và sự phân bố dân cư.
Tiết 5:<b> </b>
I/ Mơc tiªu:
<b>- </b>Ơn động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trị chơi Dẫn bóng”. u cu chi nhit tỡnh v ch ng.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện</b>:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phæ biÕn néi dung
yêu cầu tiết học.
- Chạy nhẹ trên sân 100 -200m rồi
đi thờng, hít thở sâu, xoay các khớp.
- Chơi trò chơi " Tìm ngời chỉ huy"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Ôn động tác vơn thở và tay</b>.</i>
<i><b>b, Học động tác chân</b>.</i>
<i><b>c, Ơn 3 động tác đã học.</b></i>
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay h¸t.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.
6 - 10
18 - 22
10 - 12
7 - 8
4 - 6
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- Lần 1: Tập từng động tác, Lần 2 -3 tập liên
hoàn, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
- G nêu tên động tác, vừa giải thích vừa phân
- G hô nhịp cho học sinh tập, nhận xét sưa
sai.
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu khiĨn. G
theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo i hỡnh chi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi.
- Lớp chơi thử, chơi thật.
* GV
Tiết2
<i><b> </b><b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b></i>
<i><b> DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b></i>
<b>I </b><i><b>. Mục tiêu:</b></i><b> </b>
-Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Làm bài 1,2a, 3
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng phụ, bảng
nhóm .
<i><b>III</b></i><b>.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>1</i>
<i><b> . KiĨm tra bµi cũ</b><b>:(5)</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài luyện tập tiết học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2</b><i><b>. </b><b> </b></i><b>Dạyhọc bài mới</b>
<b>2.</b><i><b>1.Giới thiệu bài :</b><b> :(3)</b><b> </b></i>
- GV giới thiệu : Trong tiết học này
chúng ta cùng ôn tập về bảng đơn vị đo
khối lợng và học cách viết các số đo khối
lợng dới dạng số thập phân.
2.2.Ôn tập về các đơn vị đo khối lợng<i><b>:</b></i>
<i><b>(10-12’)</b></i>
<i><b>a) Bảng đơn vị đo khối l</b><b> ợng</b><b> </b></i>
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo
khối lợng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV gọi 1 HS lên bảng viết các đơn vị
đo khối lợng vào bảng các đơn vị đo đã
kẻ sẵn.
<i><b>b) Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề</b><b> </b><b>: </b></i>
- GV yêu cầu : Em hãy nêu mối quan hệ
giữa gam và héc-tô-gam, giữa
ki-lô-gam và yến.
- GV viết lên bảng mối quan hệ trên vào
cột ki-lô-gam.
- GV hỏi tiếp các đơn vị đo khác. sau đó
viết lại vào bảng đơn vị đo để hoàn thành
bảng đơnvị đo khối lợng nh phần Đồ
dùng dạy học.
- Gv hỏi : Em hãy nêu mối quan hệ giữa
hai đơn vị đo khối lợng liền kề nhau.
c) Quan hệ giữa các đơn vị đo thụng
<i><b>dng</b></i>
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa
tấn với tạ, giữa ki-lô-gam với tấn, giữa tạ
với ki-lô-gam.
2.3.Hớng dẫn viết các số đo khối lợng
<i><b>d-ới dạng số thập phân.</b><b> :(5-7)</b></i>
- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân thích
hợp điền vào chỗ chấm :
5tấn132kg = ....tấn
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số thập
- HS nªu :
1kg = 10hg =
10
1
yÕn
- HS nªu :
* Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn
vị bé hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng
10
1
đơn
vị tiếp liền trước nó.
HS nêu :
1 tấn = 10 tạ
1 tạ =
10
1
tấn = 0,1 tÊn
1 tÊn = 1000kg
1 kg =
1000
1
tÊn = 0,001 tấn
1 tạ = 100kg
- HS nghe yêu cầu của vÝ dơ.
- HS thảo luận, sau đó một số HS trình
bày cách làm của mình trớc lớp, HS cả
lớp cùng theo dõi và nhận xét.
- HS c¶ líp thèng nhÊt cách làm.
5 tấn 132kg = 5
1000
132
phân thích hợp điền vào chỗ trống.
- GV nhn xột cỏc cỏch làm mà HS đa ra,
tránh chê trách các cách làm cha đúng.
<i><b>2.4Luyện tập thực hành</b><b>:(12-15’)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- GV yêu cầu HS c bi v t lm
bi.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2a</b></i>
- GV gi HS c bi toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV kết luận về bài làm đúng và cho
điểm.
<b>Bµi 3</b>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yờu cu HS t lm bi.
- GV chữa bài và cho điểm HS làm bài
trên bảng lớp.
<b>3. </b><i><b>Củng cố dặn dò</b><b>:(3)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
VËy 5 tÊn 132kg = 5,132 tÊn.
- 2 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tËp.
- HS đọc yêu cầu của bài toán trớc lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả
lớp theo dõi và bổ xung.
- 1 HS đọc đề bài toán trc lp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.
- HS theo dâi bµi chữa của GV và tự
kiểm tra bài của mình.
*************************************************************************
<b> Tiết 3</b>:<b> Luyện từ và câu :</b>
<b>- </b>Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện <i>Bầu trời mùa</i>
<i>thu </i>(BT1 ; BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp que hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân
hố khi miêu tả.
<b>* GDBVMT: (Khai thác gián tiếp) </b>GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về
môi trường thiên nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tính cảm u q, gắn bó
với mơi trường sống.
<b>II.Chuẩn bị:</b>- Bút dạ, giấy khổ to,bảng phụ...
III.<b>Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1
<b> . Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i><b> :(3’)</b></i>
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới : :(32’)</b>
<b>* HĐ1</b>:<b> HD làm bài 1 và 2.</b>
- Cho HS đọc bài 1 và bài 2.
- Tìm những từ ngữ tả bầu trời trong bài vừa đọc
- Cho HS làm bài GV phát giấy cho 3 HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>* HĐ2: HDHS làm bài 3</b>.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-2-3 HS .
-Theo dõi .
- 1 HS khá giỏi đọc bài Bầu trời mùa thu.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài cá nhân. Mỗi em ghi ra giấy nháp
vở bài tập.
- 3 HS làm vào giấy.
- 3 Hs làm bài vào giấy và đem dán lên bảng
lớp.
- Cho HS làm bài
- Gọi trình bày kết quả.
- GV nhận xét – tuyên dương những HS viết đoạn
văn đúng, hay.
<b>4. Củng cố dặn dò: :(5’)</b>
<b>- GV liên hệ GDBVMT</b> GV kết hợp cung
cấp cho HS một số hiểu biết về môi trường
thiên nhiên VN và nước ngoài, từ đó bồi
dưỡng tính cảm yêu quý, gắn bó với môi
trường sống.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn nếu ở lớp
viết chưa xong.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số em đọc đoạn văn đã viết trước lớp.
- HS nhận xét .
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV .
<b>...</b>
Tiết 4 <b> </b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- </b>K ể lại được 1 lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm,
diễn biến của câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> : <b> </b>
+ GV: Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.
+ HS: Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.
<i><b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>:<b> </b></i>
- Phương pháp thảo luận, trình bày, , thực hành, luyện tập.
<i><b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i><b>: </b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1./ Kiểm tra bài cũ </b><b>:(5’)</b></i>
- Kể lại chuyện em đã được nghe, được
đọc nói về mối quan hệ giữa con người với
con người.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng
kể – thái độ).
<i><b>2. Giới thiệu bài mới</b></i>:<i><b> </b><b>:(3’)</b></i>
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
<i><b>3 / Dạy - học bài mới </b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b><b> :(10’)</b></i>
Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- <i><b>Đề bài</b></i>: Kể chuyện về một lần em được
đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở
nơi khác.
<i>* Cách tiến hành: </i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
đúng yêu cầu đề bài.
- 2 bạn.
- 1 học sinh đọc đề bài – Phân tích đề
bài.
<i><b>Hoạt động 2:</b><b>:(10-12’)</b></i>
* <i>Mục tiêu</i>: Thực hành kể chuyện.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Giáo viên sẽ xếp các em theo nhóm.
- Nhóm cảnh biển.
- Đồng q.
- Cao nguyên (Đà lạt).
- Giáo viên chốt lại bằng dàn ý sơ lược.
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở
đâu?
2/ Diễn biến của chuyến đi.
+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.
+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của cảnh.
+ Kể hành động của những nhân vật trong
chuyến đi chơi (hào hứng, sinh hoạt).
3/ Kết thúc: Suy nghĩ và cảm xúc của em.
<b>Hoạt động 3</b>:<i><b> :(2’)</b></i> Củng cố.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
* <i>Cách tiến hành</i>:
GV hướng dẫn HS thực hiện ;
- Nhaän xét, tuyên dương.
<b>4 Tổng kết - dặn dò: </b><i><b>:(5’)</b></i>
- GV yêu cầu HS học tập và noi
gương tình yêu thiên nhiên của Bác
Hồ nếu em nào đã được đi thăm
Lăng Bác và nhà Bác.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lần lượt nêu cảnh đẹp đó là
gì?
- Cảnh đẹp đó ở địa phương em hay ở
nơi nào?
- Học sinh lần lượt nêu lên cảnh đẹp
mà em đã đến – Hoặc em có thể giới
thiệu qua tranh.
- Học sinh ngồi theo nhóm từng cảnh
đẹp.
Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi b
- Đại diện trình bày (đặc điểm).
- Cả lớp nhận xét (theo nội dung câu a
và b).
- Lần lượt học sinh kể lại một chuyến đi
thăm cảnh đẹp ở địa phương em đã
chọn (dựa vào dàn ý đã gợi ý sau khi nêu
đặc điểm).
- Có thể yêu cầu học sinh kể từng đoạn.
- Nhóm hội ý chọn ra 1 bạn kể chuyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn.
<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS</b>
<b>I-Mơc tiªu: </b>
- 5 tấm bỡa cho hoạt động đúng vai " Tụi bị nhiễm HIV".
-Tranh ảnh,tin bài về các hoạt động phòng tránh HIV/AIDS.
<b>III/Các phương pháp dạy học</b>:<b> </b>
<b>- </b>Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV/Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ : </b>
<i><b> HO</b><b>ẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b> HO</b><b>ẠT ĐỘNG CA HC SINH</b></i>
<b>A-Bài cũ:</b><i><b> :(5)</b></i>
-HIV/AIDS là gì?
-HIV cú th lõy truyền qua con đờng nào?
-Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
HIV/AIDS?
<b>B-Bµi míi </b><i><b>:(5’)</b></i>:<b> </b>GV giới thiệu bi
<i><b>HĐ 1:</b><b> :10)</b><b> HIV /AIDS không lây </b></i>
<i><b>nhiễm qua mét sè tiÕp xóc th«ng </b></i>
<i><b>thêng.</b></i>
-HS thảo luận nhóm 2 trao đổi những hoạt
động tiếp xúc nào không có khả năng lây
nhiễm HIV/AIDS.
-HS tr¶ lêi,GV kÕt ln.
-GV tổ chức trị chơi:HIV khơng lây nhiễm
qua con đờng tiếp xúc thơng thờng
+Mỗi nhóm 4 HS. HS đọc lời thoại các
nhân vật trong hình 1 và phân vai diễn li
tỡnh hung
+Gọi nhóm HS lên diễn kịch
-GV nhận xét khen ngợi từng nhóm.
<b>HĐ 2:</b><i> :(10)<b>Không nên xa</b></i>
<i><b>lỏnh,phõn bit đối xử với ngời lây</b></i>
nhiễm HIV và gia đình họ.
-HS hoạt động theo nhóm 2.
-Q/S hình 2,4 trang 36,37 SGK,đọc lời
thoại trả lời câu hỏi: Nếu các bạn đó là
ng-ời quen của em,em sẽ đối xử với các bn
-GV khen những HS có cách ứng xử thông
minh,biết thông cảm với hoàn cảnh của hai
bạn nhỏ.
-Hi:Qua ý kiến của các bạn em rút ra điều
gì?
<i><b>H 3</b>:(10)<b> :By t thỏi ý kin</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
-HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi:Nếu
mình ở trong tình huống đó,em sẽ làm gì?
<i><b>Tình huống 1</b>:</i>Lớp em có 1 bạn vừa
chuyển đến.Bạn rất xinh xắn nên lúc đầu ai
cũng muốn chơi với bạn.Khi biết bạn bị
nhiễm HIV mọi ngời đều thay đổi thái độ
vì sợ lây.Em sẽ làm gì khi đó?
<i><b>Tình hng 2</b>:</i>Em cùng các bạn đang chơi
trò chơi “Bịt mắt bắt dê”thì Nam đến xin
đ-ợc chơi cùng.Nam đã bị nhiễm HIVtừ
mẹ.Em sẽ làm gì khi đó?
<i><b>Tình huống 3</b>:</i>Em cùng các bạn đang chơi
thì thấy cơ Lan đi chợ về.Cô cho mỗi đứa
một quả ổi nhng ai cũng rụt rè khơng dám
nhận vì cơ bị nhiễm HIV.Khi đó em sẽ làm
gì?
<i><b>IV-Hoạt động kết thúc</b></i><b>:</b><i> :(5’)</i>
-Chúng ta cần có thái độ nh thế nào với
ng-ời nhim HIV v gia ỡnh h?
-Làm nh vậy có tác dơng g×?
- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời
- HS dưới lớp nhận xét
- 1 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh trong SGK, thảo
luận và trả lời
- HS quan sát h.2;4 trang 36, 37 SGK
và đọc lời thoại, trả lời các câu hỏi của
GV
-HS trả lời,HS khác nhận xét.
- Mt s HS tr lời.Lớp nhận xét
- HS lần lượt trình bày các ý kiến của
mình.
-HS vỊ nhµ häc thc mục Bạn cần biết. <sub>mnh, cú ớch cho bn thõn, gia đình và </sub>
xã hội.
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 8/10/2010 Ngày giảng : Thứ tư,13/10/2010 </b></i>
Tiết 1 <b> </b>
- Ôn động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
tơng đối đúng động tác.
- Học trò chơi "Ai nhanh và khéo hơn. Yêu cầu năm đợc cách chơi.
II<b>/ Địa im, phng tin</b>:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học.
- Chạy nhẹ trên sân, rồi đi thờng, hít thở sâu,
- Chơi trò chơi " Đứng ngồi theo hiệu lệnh"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a, Học trò chơi " Ai nhanh và khéo hơn"</i>
<i>b, ễn 3 ng tác vơn thở, tay và chân của</i>
<i>bài thể dục phát triển chung.</i>
<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>
6 - 10
18 - 22
10 - 12
7 - 8
4 - 6
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- G nêu tên trò chơi, Giới thiệu cách chơi,
Tổ chức cho học sinh chơi thử, sau đó chơi
chính thức. Nhận xét và giải thích thêm
- G hô nhịp cho học sinh tập, nhận xét sửa
sai. Tập liên hồn các động tác.
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu khiĨn. G
theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
- Tập một số động tác thả lỏng.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết day:
- Hớng dẫn học sinh ôn 3 động tác thể dục
nhiều lần hơn
<b>x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>* GV</b>
<b>*********************************************************</b>
<b> Tiết2: </b>
<i><b>ƠN LUYỆN VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
<b> - </b>Giúp HS ôn tập về: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS .
- Giáo dục HS u thích mơn học<b> .</b>
<b>II. Đồ dùng :</b>
<b> </b>- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học .
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
I<b>. ổn định tổ chức (1’</b>)
<b>II. Nội dung ôn tập (30’)</b>
<b>1. Bài 1</b> (VBT-51). Viết số thập phân
thich hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm vào vở .
- GV HD HS yếu .
- Nhận xét, sửa sai .
<b> 2.Bài 2</b> (VBT- 51)
- Bài yc làm gì?
- HS thảo luận theo nhóm bàn làm bài .
- GV HD HS yếu .
- Thu chấm một số bài .
<b>3.Bài 3</b> (VBT-51) Cặp .
- Gọi HS nêu yc bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- GV giúp đỡ HS yếu .
- Viết số thập phân thich hợp vào chỗ
chấm .
- 2 HS lên bảng .
a. 6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm = 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
b.12m 23cm =12,23m
9m 192mm = 9,057m
8m 57mm = 8,057m
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm .
- 2HS lên bảng làm bài .
a.4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
6dm 12mm = 6,012dm
b. 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm
15cm = 0,15m
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm .
- Nhận xét, sửa sai .
<b>4. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
7km 37m = 7, 037km
6km 4m = 6,004km
b. 735m = 0,735km
42m = 0,042km
3m = 0,003km
Tiết 3 <b> </b>
- Đọc diễn cảm được bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu ND bài : Sự khắc nghiệt của nhiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách
kiên cường của con người Cà Mau. (Trả lời được các CH trong SGK).
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp)<i> GD HS hiểu biết về môi trường sinh thái ở đất mũi</i>
<i>Cà Mau ; về con người nơi đây. Từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất nà</i>y.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh minh hoạ, bảng phụ...
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> (5’)
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ .
- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>
* <i>HĐ1: <b> HD luyện đọc .</b></i><b> (10-12’)</b>
- GV đọc cả bài lần 1
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 1.
<b>- </b>Luyện đọc từ ngữ: mưa giơng, hối hả, bình bát,
thẳng đuột…
- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.
- Cho HS đọc cả bài.
- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm lại tồn bài 1 lần.
? Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
- Cho Hs đọc Đ2.
? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào?
? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
- 2-3 HS lên bảng .
- Theo dõi .
- Theo dõi .
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- HS đọc đoạn nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc từ .
- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2 .
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm chú giải.
- 2 HS giải nghĩa từ.
- HS đọc lướt .
- Là mưa dông: Rất đột ngột, dữ dội như ng chóng
tạnh.
- Mưa ở Cà Mau.
- Thường mọc thành chân, thành rặng. Rễ dài, cắm
sâu vào lòng đất.
- Cho HS đọc Đ3.
? Người dân Cà mau có tính cách như thế nào?
* HĐ3: <i><b> Đọc diễn cảm.</b></i><b> (10’)</b>
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn văn cần
luyện và hướng dẫn đọc.
- Cho HS thi đọc.
- Nhận xét - tuyên dương HS đọc hay nhất.
- Rút nội dung chính : Sự khắc nghiệt của thiên
nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách
kiên cường của người Cà Mau.
<b>* GD BVMT </b><i><b>)</b> GD HS hiểu biết về môi trường</i>
<i>sinh thái ở đất mũi Cà Mau ; về con người nơi</i>
<i>đây. Từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất</i>
<i>nà</i>y.
<b>4. </b>
<b> </b><i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i> (3’)
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm, chuẩn bị cho tiết TĐ tuần tới.
- Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- Là những người thông minh giàu nghị lực. Họ
thích kể, thích nghe về những huyện thoại người
vật hổ, bắt cá sấu…..
- HS đọc đoạn văn đã được hướng dẫn theo nhóm
cặo đơi .
- 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét.
<b>- Ghi vở .</b>
<b>- </b>HS nhận xét.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Tiết 4 Khoa học
<b>- </b>Nêu được 1 số quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
- Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>Hình 38 ,39 SGK. Một số tình huống để đóng vai<b>.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Cần có thái độ đối xử với ngưịi bị nhiễm HIV và
gia đình họ NTN ?
-Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới :</b>
<b> HĐ1:Quan sát thảo luận</b>.<b> (10-12’)</b>
* <i>HS nêu được một số tình huống có thể dẫn đến</i>
<i>nguy cơ bị xâm hại vag những điểm cần lưu ý để</i>
<i>phòng tránh bị xâm hại</i>.
- Quan sat các hình SGK trả lời câu hỏi:
- Nêu tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại
?
- Bạn có thể làm gì để phịng trành nguy cơ bị xâm
hại ?
- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển thảo luận.
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- HS nhận xét.
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát các hình 1,2,3 trang 38 SGK trả lời
câu hỏi.
- Thảo luận theo tranh các tình huống.
- Làm việc ghi ý kiến theo nhóm.
- Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- Tổng kết rút kết luận
<b>HĐ2: Đóng vai ứng phó người bị xâm </b>
<b>hại(10-12’)</b>
* <i>Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. Nêu</i>
<i>được các quy tắc an toàn cá nhân</i>.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm :
- Nhóm 1: Phải làm gì khi có người lạ tặng q cho
- Nhóm 2: Phải làm gì khi có người lạ muốn vào
nhà ?
- Nhóm 3: Phải làm gì khi có người trêu chọc hoặc
có hành vi gây bối rối, khó chụi đối với bản thân ?
+ Nhóm trưởng điều khiển hoạt động
- Nhân xét tình huống rút kết luận :
+ Trong trường hợp bị xâm hại, tuỳ trường hợp cụ
thể các em cần lựa chọn các cách ứng xử cho phù
hợp
<b>HĐ3: Vẽ bàn tay tin cậy(10’)</b>
* <i>HS liệt kê được danh sách những người có thể tin</i>
<i>cậy, chia sẻ tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bản thân bị</i>
<i>xâm hại</i>
- Gọi 3-4 HS lên lớp trình bày.
- Nhận xét liên hệ mở rộng cho HS, rút kết luận
( trang 39 SGK )
<b>4. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Nêu lại ND bài, liên hệ cho HS thực tế trên địa
bàn nơi các em ở.
- Nhận xét nhóm bạn rút kết luận .
- Nêu lại kết luận .
- Liên hệ thực tế nơi các em đang ở.
- Lớp làm việc theo nhóm 3, đóng 3 tình huống.
- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong
nhóm thảo luận đêû đóng tình huống.
- Lần lượt các nhóm lên đóng các tình huống
- Nhận xét các tình huống, rút kết luận cho tình
huống.
- Liên hệ thực tế trên địa pương nơi các em
đanh ở.
- Lấy giấy và vẽ bàn tay mình trên giấy.
- Ghi tên trên các ngón tay mà mình vừa vẽ
xong.
- Trao đổi 2 bạn một, tranh luận cùng nhau.
- 2,4 hs lên trình bày.
- Rút kết luận, đọc điều ghi nhớ SGK.
- 3-4 HS nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>......</b>
Tiết 5 Nhac
<b> Ngày soạn : 8/10/2010 Ngày giảng Thứ </b>
<i><b>năm,14/10/2010</b></i>
<b> </b>Tiết 1 <b> Toán</b>:<b> </b>
<b> - </b>Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : B1 ;2 ;3 ;4.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi bài tập 1.
<b>III/ Các ho t ạ động d y – h cạ</b> <b>ọ</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét – ghi điểm
<i><b>3. Bài mới: (32’)</b></i>
<i><b> Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét- ghi điểm.
<b>Bài 2:</b> - Gọi HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.
- Phát phiếu học tập.
- Chấm 5-7 phiếu .
- Nhận xét sửa bài.
<b>Bài 3:</b> - Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 4: </b>
Tương tự bài 3 thay đơn vị tính .
<i><b>4. Củng cố- dặn dò(3’)</b></i>
- Nhắc lại kiến thức.
- Nhắc HS về nhà làm bài.
2m2<sub> 4dm</sub>2 <sub> = 2,04m</sub>2
2kg 15g = 2,015kg
a) 3m 6dm = 3,6m ; b) 4dm = 0,4m ;
c) 34m 5cm = 34,05m ; 345cm = 3,45m
- Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọc đề bài.
- 1HS lên bảng làm vào phiếu
- Lớp nhận phiếu làm bài tập.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 42dm 4cm = 42,4dm
b) 56cm 9mm = 56,9cm ; ...
- Nhận xét bài làm trên bảng.
a) 3kg 5g = 3,005kg ; b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103kg
- 3 HS nhắc lại .
- Về học bài , làm bài , chuẩn bị bài .
<b> </b>Tiết2
<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN</b>
I/ <b>Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về 1
vấn đề đơn giản (BT1 ; BT2).
- Có thái độ tranh luận đúng đắn.
* <i><b>GD BVMT (Khai thác gián tiếp) : </b></i>GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh
hưởng của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người (Qua BT1)
<b>II/ Chuẩn bị:</b> Bảng phụ.Một vài tờ phiếu khổ to.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
<b>- Nhận xét – ghi điểm. </b>
<b>3. Bài mới : (32’)</b>
<b>* HĐ1: </b>HDHS làm bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu bài1.
- Cho HS làm bài theo nhóm .
- Cho HS trình bày kết quả.
- 2-3 HS lên
- Theo dõi .
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
<b>- </b>GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ và dẫn
chứng đúng, hay, có sức thuyết phục.
<b>* Liên hệ GD BVMT</b>.GV kết hợp liên hệ về sự
cần thiết và ảnh hưởng của môi trường thiên
nhiên đối với cuộc sống con người
<b>* HĐ2: </b>HDHS làm bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép sẵn
bài ca dao lên.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và khen những em có ý kiến hay,
có sức thuyết phục đối với người nghe.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b> (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về học bài , làm bài, chuẩn bị bài .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- HS làm bài.
- Một vài HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.
- HS về nhà làm lại 2 bài tập vào vở, về
nhà xem lại các bài học để chuẩn bị kiểm
tra giữa học kì I
<b> </b>
<b>Ti</b>
<b> ế t3 </b>
<i><b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b></i>
<b>I </b><i><b>. Mục đích yêu cầu: </b></i>
- Viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng đà”.
- Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do.
-Làm đươcï BT2a,b hoặc BT3a,b , hoặc bài tập CT phương ngữ do GV
chọn.
<b>II. </b>
<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> </b>
GV: Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III.</b>
<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ(4)</b>
- Yêu cầu HS tìm và viết các từ có tiếng chứa
vần uyên/ uyêt
- GV nhận xét ghi ®iÓm
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (3’)</b>
<b> 2. H ớng dẫn HS nhớ -viết</b>
<b> a) Trao đổi về nội dung bài(5’)</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ
H: bài thơ cho em biết điều gì?
<b>b) H ớng dẫn viết từ khó(5)</b>
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ trờn
- Hng dn cỏch trỡnh by:
+ Bài thơ có mấy khổ?
+ cách trình bày mỗi khổ thơ nh thế nào?
+ Trình bày bài thơ nh thế nào?
+ Trong bài thơ có những chữ nào phải viết
- HS nghe
- 1- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình ,
sức mạnh của những ngời đang chinh phục
dịng sơng với sự gắn bó, hồ quyện giữa con
ngời với thiên nhiên.
- HS nªu: Ba-la-lai-ca, ngÉm nghÜ, th¸p
khoan, lÊp lo¸ng bì ngì
-HS đọc và viết
- HS trả lời để rút ra cách trình bày bài thơ
+ bài thơ có 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ thơ để
cách một dòng.
hoa?
<b>c) Viết chính tả(12-15)</b>
<b> d) Soát lỗi chấm bài</b>
<b> 3. H ớng dẫn làm bài tập chính tả(10)</b>
<b> Bµi 2a,b</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- u cầu HS làm theo nhóm 4 để hồn thành
bài và dán lên bảng lớp, đọc phiếu
La- na Lẻ- nẻ
con na- quả na lỴ loi- nøt nỴ
la hÐt- nÕt na tiền lẻ- nẻ mặt
lờ la- nu na nu nống
la bàn- na mở mắt đơn lẻ- nẻ tốc
<b>Bµi 3a,b </b>
- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Tổ chức HS thi tìm tiếp sức.
Chia lớp thành 2 đội
Mỗi HS chỉ đợc viết 1 từ khi HS viết song thì
HS khác mới đợc lên viết
- Nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm đó
thắng
- Tỉng kết cuộc thi
<b>3. Củng cố dặn dò(3)</b>
- Nhận xét tiÕt häc .
- Chn bÞ tiÕt sau
- HS tù nhí và viết bài
- HS c yờu cu
- HS thảo luận nhãm 4 vµ lµm vµo phiÕu bµi
tËp
- Líp nhËn xÐt bæ sung
- HS đọc thành tiếng . Cả lớp viết vào vở
Lo- no Lở- nở
lo lắng- ăn no đất lở- bột nở
lo nghĩ- no nê lở loét- nở hoa
lo sợ- ngủ no mắt lở mồm- nở mặt nở
mày
- HS đọc yêu cầu
- HS tham gia trò chơi dới sự điều khiển của
GV
- 1 HS c lại , lớp viết vào vở.
<b> Tiết2 </b>
Sau bài học HS nêu đợc:
- Mïa thu năm 1945, nhân dân cả nớc vùg lên phá tan xiềng xích nô lệ, cuộc cách mạng
này gọi là Cách mạng tháng Tám.
- Tiêu biểu cho Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ë Hµ Néi vµo
ngµy 19- 8- 1945. Ngµy 19- 8 trở thành ngày kỉ niệm của Cách mạng tháng Tám.
- ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- ảnh t liệu về Cách mạng tháng Tám.
- Phiếu học tập
1. Baøi cũ: “Xô Viết Nghệ Tónh”<b> (5’)</b>
Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 ở
H ưng Nguyên?
Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều vùng
nông thôn Nghệ Tĩnh diễn ra điều gì mới?
Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Giới thiệu bài mới:<b> (3’)</b> “ Cách mạng mùa
thu”
“Hà Nội vùng đứng lên …”
H
Đ 1: <b> (15’)</b> Diễn biến về cuộc Tổng khởi
nghĩa tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc đoạn
“Ngày 18/8/1945 … nhảy vào”.
- Giáo viên nêu câu hỏi.
+ Khơng khí khởi nghĩa của Hà Nội được
miêu tả như thế nào?
+ Khí thế của đoàn quân khởi nghĩa và
thái độ của lực lượng phản cách mạng như
thế nào?
+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?
Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách
mạng tháng 8 của nước ta.
Hoạt động 2: <b>(15’)</b>Ý nghĩa lịch sử.
+ Khí thế Cách mạng tháng tám thể hiện điều
gì ?
+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt kết
quả gì ? Kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì
cho nước nhà ?
_ cách mạng tháng Tám đã lật đổ nền quân
chủ mấy mươi thế kỉ, đã đập tan xiềng xích
thực dân gần 100 năm, đã đưa chính quyền
lại cho nhân dân, đã xây nền tảng cho nước
Việt nam Dân chủ Cộng hịa, độc lập tự do ,
hạnh phúc
3/Củng cố dặn dò<b>(3’)</b>
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK/20.
Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội như thế nào?
Trình bày tự liệu chứng minh?
- Dặn dò: Học bài.
Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập”.
Nhận xét tiết học
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
<i>Hoạt động lớp.</i>
- Học sinh (2 _ 3 em)
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
<i>Hoạt động nhóm .</i>
_ … lịng u nước, tinh thần cách mạng
_ … giành độc lập, tự do cho nước nhà
đưa nhân dân ta thốt khỏi kiếp nơ lệ
Củng cố dặn dị
Học sinh thảo luận trình bày (1 ,3
nhóm), các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
- Học sinh nêu lại (3 _ 4 em).
- 2 em
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu, trình bày hình ảnh tư
<b> </b><i> </i>Tiết 5
<b>I. Mục tiêu</b>: <b> - </b>Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là
những khi khó khăn, hoạn nạn.
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.
- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
TTCC 1,2,3 của NX4: Tổ 1;2
<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>- Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện đôi bạn trong SGK.
<b>III. Các ho t ạ động d y – h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2 .Kiểm tra bài cũ</b> : <b> (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nêu những việc làm thể hiện việc biết giữ gìn các
truyền thống về gia đình, dịng họ, tổ tiên.
- Nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>HĐ1:Thảo luận cả lớp. (12’)</b>
<i>* HS biết được ý nghĩa của tình bạn và quyền được</i>
<i>kết giao bạn bè.</i>
- Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi gợi ý
sau :
+ Bài hát nói lên điều gì ?
+ Lớp chúng ta có vui như vậy khơng ?
+ Điều gì sẽ xẩy ra nếu xung quanh chúng ta khơng
có bạn bè ?
+ Trẻ em có quyền được tự do kết bạn khơng ? em
biết điều đó từ đâu ?
- Lần lượt HS trả lời câu hỏi .
* Nhận xét rút kết luận: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ
em cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do kết
giao bạn bè.
<b>HĐ2:Tìm hiểu ND truyện đơi bạn</b>.<b> (12’)</b>
<i>* HS hiểu được bạn bè cần phải đồn kết, giúp đỡ</i>
<i>nhau những lúc khĩ khăn.</i>
- GV đọc 1 lần truyện đơi bạn.
- Mời 2 HS lên đóng vai theo truyện đôi bạn.
- Cả lớp thảo luận theo câu hỏi ở tranh 17, SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
* Nhận xét , rút kết luận : Bạn bè cần phải biết yêu
thương, đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc
khó khăn, hoạn nạn.
<b>HĐ3: Làm bài tập 2 SGK</b>.<b> (12’)</b>
<i>* HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình</i>
<i>huống cĩ liên quan đến bạn bè.</i>
+ Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Mời HS trình cách ứng xử trong mọi tình huống và
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Cả lớp hát bài <i>Lớp chúng ta đoàn kết</i>.
- Thảo luận trả lời cá nhân theo câu hỏi.
+ Tinh thần đoàn kết của các bạn thành viên
trong lớp.
+ Mọi việc sẽ trở nên buồn chán vì khơng có ai
- Có quyền, từ quyền của trẻ em.
- HS trả lời, nhận xét .
+ 3,4 HS nêu lại kết luận.
- Hs theo dõi .
- Nêu tên nhân vật có trong truyện và những
việc làm của bạn.
- 2 HS đóng vai.
- Đọc câu hỏi SGK.
- Hs trả lời .
- Nhận xét rút kết luận.
- 3HS nêu lại kết luận.
+ HS làm việc cá nhân.
giải thích lí do.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- Cho các em liên hệ với việc làm cụ thể.
* Nhận xét rút kết luận :
a: chúc mừng bạn ; b: an ủi động viên giúp đỡ bạn ;
c: bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn giúp đỡ ; d:
<b>HĐ4 : Củng cố. (5’)</b>
<i>* HS biết được các biểu hiện của tình bạn đẹp.</i>
+ Yêu cầu HS nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp.
- Ghi các ý kiến lên bảng.
- Cho HS nhận xèt
- Tổng kết rút kết luận : Các biểu hiện của tình bạn
đẹp là : tôn trọng, chân thật, biết quan tâm, giúp đỡ
nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cùg nhau, ...
- Cho các liên hệ liên hệ ở trường lớp. với bạn xung
quanh .
- Cho HS đọc lại ghi nhớ.
<i><b>4. Tổng kết - Dặn dò</b>:<b> </b></i><b> (3’)</b>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà học bài – chuẩn bị bài (tiếp theo ) .
- 4 HS nêu cách xử trong mọi tình huống.
- HS nhận xét.
+ Nêu những việc làm cụ thể của bản thân em
đối với các bạn trong lớp, trường, ở nơi em ở.
+ 3 HS lần lượt lên bảng trình bày các tình bạn
đẹp.
- Nêu lại các tình bạn đẹp mà các bạn đã nêu.
- Nhận xét liên hệ thực tế với các bạn.
- Nêu lên các tình bạn đẹp bằng các việc làm
cụ thể.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- HS cùng nhận xét .
- Sưu tầm thơ, chuyện kể cho bài học sau.
<b> </b><b> </b><b> </b><b> </b>
<b> </b>
<i><b>Ngàysoạn : 11/10/2010 Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 15/10 /2010</b></i>
<b>Tiết 1 : </b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : B1 ;2 ; 3.
- HS ham thích học tốn.
<b>II/ Chuẩn bị</b>:<b> </b> Phiếu bài tập, bảng phụ<b>...</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Ổn định: : (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: : (5’)</b>
- Hai đơn vị đo độ dài (khối lượng) liên tiếp
hơn (kém ) nhau bao nhiêu lần? Hai đơn vị
đo diện tích liên tiếp hơn (kém) nhau bao
nhiêu lần?
- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới : (32’)</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: - Nêu yêu cầu.
a) 42m 34cm = 42,34 m
b) 56m 29cm = 562,9 dm
c) 6m 2cm = 6,02m
- Nối tiếp nêu:
- 1 HS đọc to yêu cầu bài .
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
d) 4352m = 4,352 km
- Nhận xét - ghi điểm.
<b>Bài 2</b>:- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét - ghi điểm.
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 4:</b> ( Nếu còn thời gian )
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét chấm bài.
<b>4. Củng cố- dặn dò: : (3’) </b>
- Chốt nd kiến thức của bài.
- Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà.
- 1HS đọc to – theo dõi ..
- HS thực hiện viết số đo dưới dạng kg.
a) 500g = 0,5 kg
b) 347g = 0,347 kg ; c) 1,5 tấn = 1500 kg
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1HS đọc to
- HS thực hiện viết các số đo dưới dạng m2
a) 7km2<sub> = 7 000 000m</sub>2
4ha = 40 000 m2
8,5ha = 85 000 m2
- 1HS đọc lại yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng tóm tắt nêu cách giải và giải
bài toán.
Chiều dài:
Chiều rộng: 0,15 km
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1-2HS nhắc lại.
- Về nhà làm bài ở nhà, chuẩn bị bài .
Tiết 2:
- Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ
(hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND <i>Ghi</i>
<i>nhớ</i>
- Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1 ; BT2) ; bước
đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn để hướng dẫn HS nhận xét.
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy – học :</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1
<b> . Ổn định: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm<b> .</b>
<b> 3. Bài mới (12’)</b>:
<b>* HĐ1: Nhận xét.</b>
- Cho HS đọc bài 1.
- Em hãy chỉ rõ từ tớ, cậu trong câu a, từ nó trong
câu b, được dùng làm gì?
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV chốt lại ý đúng.
- 2-3 HS
- Theo dõi .
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm theo nhóm 2.
<b> HDHS làm bài 2.</b>
- GV: Những từ trên thay thế cho danh từ cho khỏi
lặp lại. Những từ đó gọi là đại từ.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>* HĐ2: Luyện tập. (12-15’)</b>
<b> Bài 1.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Chỉ rõ những từ in đậm trong đoạn thơ chỉ ai?
<b>- </b>Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì?
<b> Bài 2.</b>
- Cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài3: - </b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc GV dán lên bảng lớp tờ giấy
khổ to đã viết sẵn câu chuyện.
- Gọi 2 nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài vào vở chuẩn bị
- 4-5 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại không nhìn SGK.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS theo dõi nhận xét.
- Đọc lại câu chuyện vui.
- Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ
chuột.
- 2 HS nhắc lại.
Thực hiên theo yêu cầu GV .
<b> ***********************************************</b>
<i> </i>Tiết 3
<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN</b>
I/ <b>Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về 1
vấn đề đơn giản (BT1 ; BT2).
- Có thái độ tranh luận đúng đắn.
* <b>GD BVMT (Khai thác gián tiếp</b>) : GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh
hưởng của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người (Qua BT1)
<b>II/ Chuẩn bị:</b> Bảng phụ.Một vài tờ phiếu khổ to.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>
<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
<b>- </b>Nhận xét – ghi điểm<b>. </b>
3. Bài mới <b>: (32’)</b>
<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài1.
- Cho HS làm bài theo nhóm .
- Cho HS trình bày kết quả.
- 2-3 HS lên
- Theo dõi .
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
<b>- </b>GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ và dẫn
chứng đúng, hay, có sức thuyết phục<b>.</b>
<b>* Liên hệ GD BVMT</b>.GV kết hợp liên hệ về sự
cần thiết và ảnh hưởng của môi trường thiên
nhiên đối với cuộc sống con người
<b>* HĐ2: </b>HDHS làm bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép sẵn
bài ca dao lên.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và khen những em có ý kiến hay,
có sức thuyết phục đối với người nghe.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b> (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về học bài , làm bài, chuẩn bị bài .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- Một vài HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.
- HS về nhà làm lại 2 bài tập vào vở, về
nhà xem lại các bài học để chuẩn bị kiểm
tra giữa học kì I
<b> ***************************************************************</b>
Tiết 4<b> </b>
<b>**************************************************************</b>
Tiết 5<b> SINH HOẠT LỚP</b>
I.Mục tiêu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.
II. Các hoạt động dạy học:
<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1. Ổn định
2. Tiến hành
a. Nhận xét các hoạt động tuần qua.
- Cho học sinh nhận xét hoạt động
tuần qua.
- Giáo viên đánh giá chung ưu điềm,
khuyết điểm.
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có
nhiều thành tích.
* Chú ý rèn kỹ năng sống : Kính trên
nhường dưới , đối xử với bạn bè .
3. Phương hướng tuần tới.
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào
lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học
Nghe
- Các tổ trưởng lên nhận xét những
việc đã làm được của tổ mình
- Lớp trưởng đánh giá .
Nghe , tiếp thu
phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện
riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến
lớp.
* Học tập:
- Tích cực tự ơn tập KT giữa HK 1.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học
tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong
trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở
và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn
uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
- Viết bài để làm tập san chào mừng
ngày NGVN 20/11.
- Tập văn nghệ.