Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi khảo sát lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 104

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.26 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
(Đề có 06 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (Khơng kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 104

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Đồ thị hàm số y =

x+3
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x−2

A. x = 2 và y = 1 .

B. x = 1 và y = 2 .
2
Câu 2: Hàm số có đạo hàm bằng 5x − 2 là:
x

C. x = 2 và y = −3 .

5 x3 + 3x + 4
5 x3 + 4
5 x3 − 2
B. y =


C.
y
=
2x
x3
x3
Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. y =

D. x = −2 và y = 1 .

D. y =

5x3 + 4 x
x3

2 n −1
n
A. un = n 2 + 1 , n ≥ 1 B. un = 3n + 5 , n ≥ 1
C. un = 3
, n ≥1
D. un = 3 − 2 , n ≥ 1
Câu 4: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Số cách chọn là:

A. 90
B. 25
C. 500
D. 45
r

Câu 5: Cho đường thẳng d : 3 x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì
r
v phải là véc tơ nào sau đây:
r
A. v = ( 1;3) .

r
B. v = ( 3;1) .

r
C. v = ( 3; −1) .

r
D. v = ( −1;3) .

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . SA vng góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
a3
B.
.
3

A. 2a .
3

2a 3
C.
.
3


D. a 3 .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích
V2
của khối chóp S . A ' B ' C và S . ABC. Tính tỉ số
.
V1
A. 3
B. 8
C. 2
D. 4
Câu 8: Cho các số nguyên dương k , n (k < n) . Mệnh đề nào sau đây sai?
k
A. Cn =

n!
k !.( n − k )!

k
n −k
B. Cn = Cn

k
k
C. An = n !.Cn

k
k
D. An = k !.Cn


Câu 9: Trong mặt phẳngOxy cho hình bình hành ABCD , biết A ( 1;3) , B ( - 2;0) , C ( 2;- 1) . Tọa độ điểm
D là:

A. ( 4;- 1) .

B. ( 2;5) .

C. ( 2;2) .

D. ( 5;2) .
Trang 1/6 – Mã đề 104


Câu 10: Hàm số y =

1
xác định khi:
sin x − cos x

A. x ≠ kπ

B. x ≠

π
+ kπ
2

C. x ≠

π

+ kπ
4

D. x ≠ k 2π

Câu 11: Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +∞)
C. (−∞; −2)

B. (−∞; − 2) và (0; + ∞)
D. ( −2;0)

Câu 12: Đồ thị sau của hàm số nào ?
A. y = − x 3 − 3x + 2 .
B. y = x 3 − 3 x + 2 .
C. y = x 3 + 3 x + 2 .
D. y = x 3 − 3 x − 2 .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (a; b) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b)
B. Hàm số y = − f ( x ) − 1 đồng biến trên khoảng (a; b)
C. Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng (a; b)
D. Hàm số y = − f ( x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b)
Câu 14: Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M 0 ( x0 ; f ( x0 )) là
'
A. y = f ( x)( x − x0 ) + f ( x0 )
'
C. y = f ( x)( x − x0 ) − f ( x0 )


'
B. y = f ( x0 )( x − x0 ) − f ( x0 )
'
D. y = f ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 )

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vng góc với một đường
thẳng thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1 ?
A. y = x 3 − 3 x + 2

B. y = x 3 + 2

C. y = − x 2 + 2 x − 3

D. y = x 4 − 2 x 2 − 3

Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A.

1
1
cos 4 x =
4
2

B. cot 2 x − cot x + 5 = 0


C. 2sin x + 3cos x = 1

D.

3 sin x = 2

x3
+ 3x 2 − 8 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) biết tiếp
3
tuyến có hệ số góc k = −9 .
Câu 18: Cho hàm số y =

A. y − 10 = −9 ( x − 3) . B. y − 10 = −9 ( x + 3) .

C. y + 10 = −9 ( x + 3) .

D. y = −9 ( x + 3 ) .
Trang 2/6 – Mã đề 104


Câu 19: Giới hạn lim

x →+∞

A.

1
.
2


x2 + 2 − 2
bằng
2x − 2
1
B. − .
2

C. −∞.

D. +∞.

Câu 20: Tính theo a thể tích khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ , biết độ dài đoạn thẳng AC = 2a .
2a 3 2
A. a .
B.
.
3
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3

a3
C.
.
3

D. 2a 3 2 .

A.
B.

C.
D.

Hai mặt đối diện của hình hộp ln song song với nhau
Các mặt bên của hình hộp là các hình bình hành
Bốn đường chéo của hình hộp đồng quy tại trung điểm của mỗi đường
Hai đáy của hình hộp là hai hình chữ nhật bằng nhau
 3π

− 4 x ÷ là:
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = cos 
2


A. 4 cos 4x

B. −4 cos 4 x

C. −4sin 4x

D. 4sin 4x

Câu 23: Cho phương trình x 2 − 2 x − m = 0 ( 1) . Với giá trị nào của m thì ( 1) có 2 nghiệm
A. m < −1 .

B. −1 < m < 0 .

1
4


C. m > − .

x1 < x2 < 2 .

D. m > 0 .

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SA vng góc với mặt phẳng (ABC). Gọi
H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. SC ⊥ AB .
B. HK ⊥ BC .
C. CH ⊥ AK .
D. CK ⊥ AB .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số đồng biến trên ( −2; +∞ )

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −2 ) và ( −2; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên R \ { −2}

D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −2 )

Câu 26: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x3 − 3m.x 2 + 12 x + m − 1 đạtcực trị
tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≤ 5 . Biết S = ( a; b ] . Tính T = 2b − a .
A. T = 41 − 4 .
B. T = 41 − 2 .
C. T = 4 + 41 .
D. T = 2 + 41 .
Câu 27: Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng ( MB′D′) chia khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện
chứa đỉnh
10090

7063
5045
7063
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
17
12
6
6
Câu 28: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí
là 150 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 90 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để
mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước)

Trang 3/6 – Mã đề 104


A. 50 (km)
B. 55 (km)
C. 40 (km)
D. 45 (km)

2
10 11

2
110
Câu 29: Giả sử (1 + x + x + ... + x ) = a0 + a1 x + a2 x + ... + a110 x , với a0 , a1 , a2 ,..., a110 là các hệ số. Hãy
0
1
2
3
10
11
tính tổng T = C11a11 − C11a10 + C11a9 − C11a8 + ... + C11 a1 − C11 a0

A. T = 11
B. T = 0
C. T = 1
D. T = −11
0 ·
·
·
SA
=
1,
SB
=
2,
SC
=
3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có
và ASB = 60 , BSC =1200 , CSA
= 900 . Tính thể tích

khối chóp S . ABC .
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
2
4
6
Câu 31: Cho hàm số y =

x −1
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường
mx − 3x + 4
2

tiệm cận.
A. 1.

B. 3 .

C. 2.

D. 0.


1 3
2
Câu 32: Cho hàm số y = x − 2 x + 3 x + 5 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến của ( C ) , tiếp tuyến có hệ
3
số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A. −1 .

B. 4.

C. 3 .

D. 1 .

Câu 33: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 .
B. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
D. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 .

Câu 34: Cho cấp số nhân ( un ) có cơng bội q và u1 > 0 . Điều kiện của q để cấp số nhân ( un ) có ba số
hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:
1+ 5
−1 + 5
1+ 5
A. q ≥ 1
B. 1 < q <
C. 0 < q ≤ 1
D.

2
2
2
2
n
n+2
Câu 35: Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm = 153 và Cm = Cm . Khi đó m + n
bằng
A. 25

B. 23
C. 26
2
x
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) =
. Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f ( x ) là:
x +1
A. f

(2018)

( x) = −

(2018)
( x) = −
C. f

2018! x 2018

( x + 1)


2019

2018!

( x + 1)

2019

B. f

(2018)

( x) = −

(2018)
( x) =
D. f

D. 24

2018! x 2018

( 1− x)

2018

2018!

( x + 1)


2019

Trang 4/6 – Mã đề 104


4
3
2
Câu 37: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = 3 x − 4 x − 12 x + m − 3 có 7 điểm cực trị là
A. (3;8)
B. (8;35)
C. (0;8)
D. (3;35)

Câu 38: Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x –

3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x là:

π
π


x = − + kπ
x
=
+ k 2π

,k ∈Z
,k ∈Z

3
4
A.
B. 


 x = kπ
 x = kπ
π
π


x
=

+ k 2π
x
=

+
k
π

,k ∈Z
,k ∈Z
3
4
C. 
D.



 x = kπ
 x = k 2π
Câu 39: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 = 2 . Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2( x 3 + y 3 ) − 3xy . Giá trị của của 2M + m bằng
A. 2 − 4 2
Câu 40: Cho dãy số ( un )

C. −1
D. 6
1 
1 
1 

xác định bởi: un = 1 − 2 ÷ 1 − 2 ữ.... 1 2 ữ vi n Ơ * . Giá trị của lim un
 2  3   n 
B. 4 2 − 6

bằng:
1
B. 0
C. −∞
D. +∞
2
Câu 41: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x + 7 y − 13 = 0. Các
chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E (2;5), F (0; 4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b). Khi đó:

A.

A. 2a − b = 11

C. a + 3b = 8

B. 3a + b = 8
D. 2b − a = 11

mx + 4
đồng biến trên khoảng (3; + ∞) .
x+m
A. −2 < m < 2 .
B. m < −2 hoặc m ≥ 2 .
C. −3 ≤ m < −2 hoặc m > 2 .
D. m ≤ −2 hoặc m > 2 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ . Biết rằng đồ thị hàm

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =

2
số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x − 5 ) nghịch biến

trên khoảng nào sau đây?
A. ( 1; 2 ) .

B.

C.

D.

( −1;0 ) .


( −1;1) .
( 0;1) .

Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a, AD = 2a. Biết SA
vng góc với đáy (ABCD), SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .

5
3 5
2 5
B.
C.
.
5
10
5
Câu 45: Xác định a để hai phương trình sau tương đương:

A.

D.

55
10

2 cos x.cos 2 x = 1 + cos 2 x + cos 3 x (1)
Trang 5/6 – Mã đề 104


4 cos3 x + a cos x + (4 − a )(1 + cos 2 x) = 4 cos 2 x + 3cos x (2)

a < 3
a = 4
A. 
a = 1

a > 5

a < 1

B. a = 4
a > 5

a = 3
a = 4
C. 
a < 1

a > 5

a = 3

D. a = 4
a < 1

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2 nghiệm dương?
A. −3 ≤ m < 3 .
B. − 5 < m < 3 .
C. −3 < m < 5 .


x 2 − 4 x + 5 = m + 4 x − x 2 có đúng
D. 1 ≤ m ≤ 3 .

Câu 47: Cho các điểm A(1;- 2), B(- 2;3),C (0;4). Diện tích D ABC bằng bao nhiêu?
A. 26.

B.

13
.
2

C. 13.

D.

13
.
4

uuur r uuu
r r uuur r
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Đặt AA ' = a , AB = b , AC = c , Gọi I là điểm thuộc đường
uuuu
r 1 uuuur
uuu
r uuur uuur uuuu
r r
uur
thẳng CC ' sao cho C ' I = C ' C , G điểm thỏa mãn GB + GA′ + GB′ + GC ′ = 0 . Biểu diễn vectơ IG qua các

3
r rr
vectơ a, b, c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
uur

r
1 r r
a + b + 2c .
3
uur 1  r 1 r
r
C. IG =  b + c − 2a ÷.
4
3


A. IG =

(

uur

)

B. IG =

r
1 r r
a + c − 2b .
4


(

)

uur 1  1 r r r 
D. IG =  a + 2b − 3c ÷
43

Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vng cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho MD ' = NB = x ( 0 < x < a 2 ). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song
song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A.

( A ' BC )

B.

( BA ' C ')

C.

( AD ' C )

D. ( CB ' D ')

3x + 1
. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại
x −1

M cắt hai đường tiệm cận của (C ) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao
điểm hai đường tiệm cận của (C ) ). Diện tích tam giác GPQ là

Câu 50: Cho đồ thị (C ) : y =

A.

8
.
3

B.

16
.
3

C.

2
.
3

D.

4
.
3

-------------------------------Hết-------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


Trang 6/6 – Mã đề 104



×