Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
* NTĐ 2: - Biết lập bảng trừ 14 trừ đi 1 số. Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và
giải toán.
*NTĐ3: Tập đọc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc đúng các âm vần dễ sai do địa phơng.
- Thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân dân qua lời đối thoại.
- Hiểu nghĩa các từ khó. Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện. Ca ngợi anh
hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiu thnh tớch trong khỏng chin.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
* NTĐ3: ảnh anh hùng Núp trong bài tập đọc.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
H: CS kiĨm tra BT cđa líp.
G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43
-<sub> 18</sub><sub> </sub> -<sub> 15</sub><sub> </sub>
1/Giíi thiƯu bµi mới.
2/HD lập bảng trừ.
G nêu bài toán
H thao tỏc trên que tính.
G cho H nêu cách thực hiện.
G đặt tính và tính
14
- 8
6
H: tự lập bảng trừ.
G: HD làm bài tập.
Bi 1: Tớnh. H đọc yêu cầu bài.
3H lên bảng tính. H+G nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài và chấm
Bài 3: H đọc bài toán
G giúp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán
H lên bảng làm bài
G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở.
G: Dặn dò.
G: KTBC
H c bi Cảnh đẹp non sông.
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu bài
H đọc lại bài.
H đọc nối tiếp câu, đoạn
G HD đọc đúng tiếng khó đọc
HD cách ngắt nghỉ
H: Đọc đoạn trong nhóm
G: Cho các nhóm thi đọc.
G nhận xét 3 /HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi
H tr¶ lêi
G giảng ND bài ghi bảng
H nhắc lại ND bài.
H: Đọc lại bài.
* NT§ 2:
- Đọc trơn đợc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời nhân
vật.
- Rèn kĩ năng đọc - Hiểu: Hiểu nghĩa các từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu.
Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chyện
- Giáo dục học sinh biết vâng lời và giúp đỡ cha mẹ
Rèn kĩ năng nói: Biết kể 1 đoạn c©u chun theo lêi nh©n vËt trong chun.
- RÌn kÜ năng nghe.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ 2: VBT
* NT3: nh anh hùng Núp
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
G: 1/KT bµi cị
H đọc thuộc lịng bài thơ Mẹ
H+G nhận xét
2/Giới thiệu bài mới
G đọc mẫu
H luyện đọc: nối tiếp đọc câu
G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc
+ Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm
vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, hãy
hái.
H nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
*Đọc đoạn:
Một bông hoa .../vì ... hậu của em./
H:Đọc đoạn trong nhãm
H các nhóm thi đọc
G: nhËn xÐt - chuyÓn tiÕt
H: Luyện đọc lại bài
H đọc diễn cảm đoạn 3
H thi đọc bài.
G: nhËn xÐt
1) NhiƯm vụ: Kể lại một đoạn của câu
chuyện theo lời kể của một nhân vật
2) Hớng dẫn kể chuyện:
Các nhân vật:
- Anh Núp
- Anh Thế
- dân làng
1H nờu yờu cu và đọc đoạn kể mẫu SGK
G: Trong đoạn kể mẫu theo lời của nhân
vật nào?
H chän vµi suy nghÜ kĨ theo cỈp
4H thi kĨ tríc líp
Lớp và G nhận xét đánh giá bình chọn
bạn kể hay nhất
* NTĐ2:
- Hiểu ND bài
* NT§3: Gióp H biết cách phân biệt so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT2: Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.
* NTĐ3: Tranh minh họa bài tốn nh SGk
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NTĐ3
G:*HD tìm hiểu bài
H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong SGK
G: nêu câu hỏi
H tr li - Tìm bơng hoa niềm vui để đem
đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố.
G chèt ý chÝnh
H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2
- Theo nội qui của trng khụng ai c
ngt hoa trong vn.
G nêu câu hái 3
G : câu nói cho thấy thái độ của cô giáo
nh thế nào ?
- Cảm động trớc tấm lịng của Chi...
H đọc thầm tồn bài và TLCH :Theo em
Chi có nhiều đức tính gì đáng q ? -
Th-ơng bố ... tơn trọng ni qui ...
G: Tóm tắt ND bài
* <i>Cm nhn đợc tấm lịng hiếu thảo với </i>
<i>cha mĐ b¹n HS trong c©u chun.</i>
H: Nhắc lại ND bài
H: Luyện đọc lại
H đọc theo phân vai (nhóm )
Các nhóm thi c
G: Củng cố, dặn dò
H:cs kiểm tra VBTcủa lớp
G :kiểm tra bài của H
1/Giới thiệu bài mới
2/Nêu vÝ dô
G vẽ đoạn thẳng và hỏi H: độ dài đoạn
thẳng CD dài gấp mấy lần độ dài đoạn
thẳng AB
H : thùc hiÖn phÐp chia
6 : 2= 3(lÇn )
G : nêu kết luận - HD giải bài tốn
G phân tích bài tốn, vẽ sơ đồ minh họa
H: Giải vào vở
*Bài 1: H đọc đề bài - giải vào vở
G: chữa bài
*Bài 2: H đọc đề bài
G tóm tắt - HD cách giải
H lên bảng làm
* NT§2:
- Lun tËp cđng cè lại bài học ở tiết 1
- Yờu mn quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
* NTĐ3:
- H hiÓu thÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc líp viƯc trêng
- Trẻ em có quyền đợc tham gia. H tích cực tham gia các cơng việc của lớp, trờng
- H biết quý trọng các bạn tích cực
<b>II /Đồ dung dạy học:</b>
* NTĐ3: VBT đạo đức
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
G:KTBC
+Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
G+H nhận xét
1/Giíi thiƯu bµi .
2/HD thùc hµnh
G giao việc
H:làm bài tập 1
H về các tình huống.
H thảo luận nhóm.
G: cho các nhóm lên trình bày
G kết luận.
G HD học sinh liên hệ.
H: thảo luân nhãm
Nêu việc làm của mình đã quan tâm giúp
bn bố.
G: gọi H lên trình bày.
G kết luận
H đọc phần bài học.
G củng cố dặn dị.
H:cs kiĨm tra VBT cđa líp
G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD bµi
* HĐ1: xử lí tình huống
H: thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày
G: kết luận
*HĐ2: Đăng kí tham gia làm việc lớp
việc trờng
G chia nhãm
H ghi lại các việc làm của mình
H: đại diện các nhóm lên trình bày
các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các
cơng việc
G: kết luận chung (SGK)
G dặn dò
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Bông hoa niềm vui.
- Làm đúng bài tập phân biệt iê/. Thanh ngã. Thanh hỏi.
* NT§3:
- Gióp H rÌn kÜ năng so sánh số bé bằng một phần mấy phần số lớn.
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn (2 bớc tính)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT2: Bng ph viết đoạn văn cần chép .
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>
NTĐ2 NTĐ3
H: Chuẩn bị bài chính tả.
H vit bng con : yên lặng, đêm khuya.
G: nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài
G HD nắm ND bài.
+Những chữ nào trong bài đợc viết hoa.
H: viết chữ hoa vào bảng con.
- Luyện viết tiếng khó: hÃy hái, nữa, dạy
dỗ, hiếu thảo, ...
H: chép bài vào vở.
G: chấm bµi -HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: H lµm bµi vµo vë
a) kh > < u
b) ... kiÕn
Bµi 2 : lùa chän
1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ trống
rối dối rạ - dạ
H : làm bài vào vở BT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
*Dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm bài
Bài 1(VBT)
H+G nhËn xÐt
1/Giíi thiƯu bµi.
2/HD lµm bµi tËp.
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
H đọc yêu cầu
H lên bảng làm. (3H). H+G nhận xét.
Bài 2: 1H đọc đề bi
G: Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
Muốn biết số gà trống bằng một phần
mấy số gà mái ta phải biết gì?
H làm vào vở (Cả lớp)
1H lên bảng làm bài
Lp v G nhn xột đánh giá
Củng cố về giải tốn bằng 2 phép tính có
liên quan đến so sánh
G:Bài 3: 1H đọc đề tốn
G: Bài tốn ở dạng tốn gì?
H làm vào vở ( cả lớp)
H lên bảng giải
Lớp nhận xét – G ỏnh giỏ
Củng cố về giải toán bằng hai phép tính
Bài 4: chơi trò chơi xếp hình.
* NT§ 2: Gióp H:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 34 -8
- Vân dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài tốn.
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết và cách tìm số bị trừ.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác bài đên trăng trên Hồ Tây. Trình bày
bài rõ ràng, sạch sẽ.
- Luyện viết đúng 1 số từ khó có vần iu /uya, tập giải câu đố
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT§2: 4 bã que tÝnh vµ 12 que tÝnh rêi.
* NTĐ3: Bảng phụ viết 2 các từ ngữ trong bài tập 2
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H lên bảng làm
14 24
-<sub> 6 </sub>- <sub> 5</sub><sub> </sub>
H+G nhËn xÐt.
1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34 -8
G nờu vn .
H: thao tác trên que tính
G: nhận xét ,cho H nêu cách tính.
Đặt tính 34
- 8
26
3/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính .
H c yêu cầu bài
H lên bảng làm (2H)
H+G nhận xét
Bài 2: làm tơng tự.
H : làm vào vở
G : chữa bài -HD bài 3
G vẽ sơ đồ H lờn bng gii
H+G nhn xột
Bài 4: Tìm x
H : tù lµm bµi vµo vë.
G : chÊm bài và củng cố dặn dò.
H: Chuẩn bị bài chính tả.
G:1/Giới thiệu bài
2/HD vit chớnh t.
G c bi chớnh t.
H c li.
G HD tìm hiểu ND bài viết.
H nêu cách trình bày
H: vit ch khú vit vo bng con.
G: c bi cho H vit
H soát lỗi
G chấm và chữa bài.
G: HD làm bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu:
H: Làm bài vào vở bài tập
- Đờng đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu,
khuûu tay
Bài 3a: Viết lời giải các câu đố sau:
- con ruồi - quả dừa - cái giếng
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét và củng cố dặn dị.
* NT§ 2:
- Rèn kĩ năng nói :Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách
theo trình tự câu và thay đổi 1 phần trình tự .
- Dựa vào câu chuyện và tranh kể lại câu chun b»ng cđa m×nh .
- Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét và đánh giá lời kể của
bạn.
- Cđng cè c¸ch viết chữ hoa Ithông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông ích Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ2: Tranh minh họa SGK
* NT3: Mu chữ hoa I, Ô, K.Các từ ngữ và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ li.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NTĐ3
G :KTBC
H kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài.
2/HD hc sinh k chuyện .
H đọc yêu cầu
G kÓ mÉu
G giao việc.
H: kể đoạn mở đầu theo 2 cách (nhóm)
G:cho H kĨ tríc líp
G HD kĨ dùa theo tranh kĨ lại đoạn 2 và 3
bằng lời của mình.
H : kể theo cặp.
G: cho các cặp thi kể
H+G nhận xét.
H (khá )kể lại cả câu chuyện.
G dăn dò.
H: cs kiểm tra bài viết ở nhà của lớp.
G:nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chữ i hoa.
H quan sát chữ mẫu -nêu nhận xét
G HD cách viết
H viết bảng con.
*HD viết từ và c©u øng dơng.
1H đọc từ ứng dụng: Ơng ích Khiêm
G giới thiệu từ Ơng ích Khiêm
1H đọc câu ứng dụng
G gióp H hiĨu néi dung c©u øng dơng
H tËp viÕt bảng con
G uốn nắn sửa sai cho H
H : viÕt vµo vë tËp viÕt
G : thu bµi vµ chấm
- củng cố dặn dò.
- Hỏt ỳng giai điệu và thuộc lời ca.
- Tập hát nhấn đúng phách mạnh của nhịp 3/4
- Biết gõ đệm theo nhịp 3/4
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Nhạc cụ quen dùng.
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
*HĐ1: Ôn tập bài hát Con chim non. G: Hát cho H nghe
H lần lợt cả lớp hát ôn lại
H «n theo nhãm.
G : HD kết hợp đệm theo nhịp 3/4
Phách mạnh : vỗ 2 tay xuống bàn.
2 Phách nhẹ : vỗ tay vào nhau.
*HĐ2: tập hát kt hp vn ng theo nhp
3/4
*HĐ3: Dặn dò.
Nhúm 1: gừ trống : phách mạnh
Nhóm 2: gõ phách : 2 phách nhẹ.
G : HD các động tác phụ họa.
H tập các động tác theo hiệu lệnh đếm
1-2 - 3
G h¸t cho H móa.
- Ơn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung .Yeu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác.
- Học động tác điều hịa .YC thực hiện động tác cơ bản đúng
- Chơi trò chơi “Chim về tổ”. YC biết cách chơi và tham gia cji 1 cỏch tng i ch
ng .
<b>II/Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: trên sân trờng vệ sinh sạch.
Phơng tiện: còi kẻ sẵn các vòng tròn hoặc ô cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
1/Phần mở đầu :5p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh
sân trờng .
- ng ti ch khi ng cỏc khp.
*Chi trũ chi :Kt bn.
2/Phần cơ bản.(25p)
-Chia t tập luyện 7 động tác vơn thở,
tay ,chân, lờn, bụng, tồn thân và nhảy.
-Học động tác điều hịa: 6-8p
-Ch¬i trò chơi chim về tổ.
3/Phần kết thức .(5p)
-Tp 1 s động tác hồi tĩnh.
-Hệ thống lại bài.
Giao bµi tËp vỊ nhµ.
H xÕp 2 hµng ngang
G nhËn líp phỉ biÕn ND bài học.
H tập theo cs lớp.
H chơi trò chơi tËp thĨ.
G chia tỉ tËp lun.
H ơn lại 7 động tác của bài thể dục phát
triển chung.
G: HD động tỏc iu hũa
H chơi trò chơi chim về tổ (cả lớp)
G nhận xét nhắc nhở
Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2008
* NTĐ 2:
- Biết viết chữ cái hoa L cì võa vµ nhá
- Biết viêt ứng dụng câu : Lá lành đùm lá rách’’ theo cỡ nhỏ và chữ viết đều nét.
* NTĐ3:
- Giúp H. lập bảng nhân 9. Thực hành nhân 9, đếm thêm 9, gii toỏn.
<b>II/ dựng dy hc:</b>
* NTĐ 2: Mẫu chữ L, b¶ng phơ.
* NTĐ3: Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
H :cs kiĨm tra VBT cđa líp
Líp viÕt b¶ng con: KỊ
G: nhËn xÐt bµi viÕt cđa H
1/Giíi thiƯu bµi.
2/HD viÕt chữ cái hoa
H quan sát mẫu và nhận xét chữ cái hoa
L: cao 5 li kết hợp 3 nét cơ bản cong dới,
lợn dọc và lợn ngang.
G viết mẫu và nêu quy trình
H :viết bảng con.
G : HD c©u øng dơng
H đọc câu ứng dng, tỡm hiu cõu ng
dng.
H viết chữ lá vào bảng con.
H: viết vào vở tập viết .
G: chấm bài và nhận xét .
G củng cố dặn dò .
G:KTBC
H lờn bảng làm bài
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập bảng nhân 9
G giới thiệu các tấm bìa
H thực hiện phép tính 9 x1 =9
G gắn bảng và đọc .
G giới thiệu tiếp
H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm.
H+G nhận xét .
Bài 3: H đọc bài tốn
G giúp đỡ tìm hiểu bài và tóm tắt
Mỗi tổ : 9 bạn
3 tỉ : b¹n?
H giải vào vở
H+G nhận xét
Bài 4: Đếm thêm 9, viết số thích hợp vào
ô trống:
9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90
<i>G: Cñng cè </i><i> dặn dò</i>
* NT§ 2:
Giúp H biết thực hiện phép trừ (có nhớ ),số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn
vị là 4 ,số bị trừ là số có 2 chữ số.
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính.
* NT§3:
- Nhận biết và sử dụng đúng 1 số từ ngữ thờng dùng ở miền bắc ,miền trung ,miền
nam .qua bài tập phân biệt từ ngữ và từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng.
- Luyện tạp sử dụng đúng các dấu chấm hỏi , dấu chấm than qua bài tập.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT§ 2: 6 bã que tÝnh 1 chơc que vµ 14 que tÝnh rêi.
* NTĐ3: Bảng phụ kẻ sẵn phân loại BT1. Ghi đoạn th BT2-3
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H lên bảng làm
x +7 =34 x -14 =38
H+G hhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/tổ chức cho H tìm ra cách thực hiện
phép trừ dạng 54 -18
H nêu lại cách thực hiện
+Đặt tính
H:làm bài tập 1 vào vở.
Lớp làm bài vào vở.
G:chữa bài.
Bài 3:
H c bài
G giúp H hiểu bài
H lên bảng làm (1H)
G+H nhận xét
G củng cố dặn dị.
H :cs kiĨm tra VBT cđa líp.
G:1/Giíi thiƯu bµi.
2/HD lµm bµi tËp.
*Bµi 1: Chọn và xếp các từ sau vào bảng
H c yờu cu
G giúp H hiểu yêu cầu bài
Bè mĐ /ba m¸.
H đọc lại các cặp từ cùng ngha
H :lm bi theo cp
G: chốt lại bài
*Bài 2: Tìm các từ trong ngoặc có thể
thay thÕ cho tõ in ®Ëm:
Gan chi - > gan g×?. Gan røa - > gan thÕ
MĐ nê - > mĐ µ. Chê chi - > chờ gì?
Hắn - > nó. Tui - > tôi
*Bài 3: Điền dấu câu vào ô trống dới đây:
Cá Heo ở biĨn Trêng Sa
H :lµm bµi vµo vë
G: chÊm bµi và nhận xét.
*Dặn dò.
<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ 2:
- H biết gấp , cắt dán hình trịn.
- Gấp , cắt dán đợc hình trịn.
- H cã høng thó víi giê häc thđ c«ng.
* NTĐ3: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :chú ý các từ ngữ khó đọc. Biết đọc đúng giọng
văn miêu tả
Rèn kĩ năng đọc - hiểu: Biết đọc các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài.
Nắm đợc ND bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng 1 cửa biển thuộc miền Trung nc ta
.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ 2: Mẫu hình trò và tranh quy trình ,giấy thủ công .
* NTĐ3: Tranh minh häa trong SGk
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
H :chuẩn bị đồ dùng.
G:1/Giới thiệu bài.
G:KTBC
H đọc bài .
H+G nhận xột.
2/HD gấp hình tròn.
G giới thiệu hình tròn.
H quan sát và nhận xét.
3/Hd mẫu.
Bớc 1:Gấp hình
B2:Cắt hình tròn.
B3:Dán hình tròn.
H nhắc lại các bớc gấp.
H : thùc hµnh gÊp
G: quan sát giúp đỡ.
*Củng cố dặn dò.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu
H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc: lịch sử, luỹ tre làng,
xanh lơ, xanh lục, chiếc lợc...
H đọc lại.
G:HD cách ngắt nghỉ.
H nối tiếp đọc đoạn.
G:3/HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi H trả lêi
G chèt ND bµi
H nhắc lại ND bài.
4/Luyện đọc lại bài.
H thi đọcđoạn văn
3H nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
Lớp nhận xét
G : củng cố dặn dò.
Ôn bài TD phát triển chung đã học .Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác
-Học trò chơi “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và bc u bit tham gia chi.
<b>II/Địa điểm ph ơng tiện:</b>
- Đia điểm :Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ và kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
1/Phần mở đầu. 5p
- Nhận lớp và phổ bién ND bài học.
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh
sân.
-Khi ng
*Chơi trò chơi: Chẵn lẻ.
2/Phần cơ bản: 25p
- Chia tổ ôn luyện bài thể dục.
- Học trò chơi Đua ngựa .
3/phần kết thúc :5p
- Đứng tại chỗ thả lỏng và vỗ tay và hát.
- Hệ thống lại bµi .
- NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ
H xÕp 2 hµng ngang
G nhận lớp phổ biến ND bài học.
H khởi động các khớp
G quan sát nhắc nhở.
H chơi trò chơi (cá lớp)
G :HD chơi trò chơi Đua ngựa.
G nêu tên trò chơi ,cách chơi.
H chơi thi đua các tổ.
G nhận xÐt
H xếp hàng tập động tác thả lỏng
G+H h thng li bi.
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>
* NTĐ 2:
- Mở rộng vốn từ chỉ HĐ (cơng ciệc gia đình )
- Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì?
* NT§3:
- Gióp H cđng cố về kĩ năng học thuộc lòng bảng nhân 9
- Biết vân dụng bảng nhân 9 vào giải bài toán.
<b>II/Đồ dùnd dạy học:</b>
* NTĐ 2: Bảng phụ ghi sẵn BT2
<b>III/Các HĐ dạy học:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/ Giới thiệu bài
2/ HD lµm bµi tËp
a/ Bài 1: 1 H đọc yêu cầu của bài
H: Kể tên những việc làm của em làm ở
nhà giúp bố mẹ
H+ G: nhận xét
b/ Bài 2: Tìm các bộ phận câu:
a) Cây xoà cành ôm cậu bé.
b) Em học thuộc đoạn thơ.
H: c lp c thm yờu cầu và làm bài
vào nháp
H: đổi vở nháp KT bài
G: chốt lời giải đúng
HD làm bài 3: Dùng mũi tên nối từ ở 3
nhóm 1,2,3 để có từ hợp nghĩa.
H: làm vào VBT, từng HS đọc bài lm
H+ G: nhn xột, cha bi
<b>Bài 4: Đặt 2 câu kể....</b>
a)Em nấu cơm giúp mẹ.
b) Sỏng no em cng dậy sớm để quét
dọn nhà cửa.
G: Gióp häc sinh nắm yêu cầu bài tập
- HD học sinh làm mẫu phÇn a
H: Trao đổi nhóm đơi hồn thành phần b
- Nêu miệng kết quả trớc lớp
H+G: NhËn xÐt, bæ sung, chỉnh sửa
* Củng cố, dặn dò
H (C/S) KT vở bài tập của lớp
H: 2 HS lên chữa bài 1, 2 (SGK)
G: 1/ giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: tÝnh nhÈn
H: nêu kq
G: Nhận xét chữa bài
H: làm bài tập 2
H: Bài 3: HS đọc thầm và tự giải
3 tổ có số bạn là:
3 x 9 = 27 (b¹n)
Líp 3 C có số bạn là:
8 + 27 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
Bài 4: HS làm vào SGK
Đổi vở KT chéo kq
G: nhận xét dặn dò
* NT§ 2:
1. Đọc: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ đúng hơi ở các câu có hai dấu chấm, nhiều
dấu phẩy- Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, vui t nhiên
2. HiÓu:
- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ mới:Thùng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp
- Hiểu ND: Tình yêu thơng của bố qua nhữn món quà đơn sơ dành cho em
- Kể đợc tên một số HĐ ở trờng ngồi HĐ học tập trong giờ học
- Nêu ích lợi của các HĐ trên
- Tham gia tÝch cùc c¸c HĐ ở trờng phù hợp với sức khỏe với khả năng của mình
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
* NT 2: Tranh minh họa trong SGK
* NTĐ3: Các hình tang 48, 49 SGK
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G: KT bài cũ
H: đọc bài Bông hoa niềm vui-trả lời câu
hỏi về nội dung bài
G+ H nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD : luyện đọc
G: đọc mấu , HD cách đọc
H: đọc nối câu
G: ghi từ khó: thúng câu, cà cuống, niềng
niễng, cá sộp, sập sành, muỗm mốc thếch
H: đọc từ khó
H: đọc nối tiếp đoạn
G: HD cách ngắt nhịp đoạn văn
H: đọc đoạn trong nhóm
Các nhóm thi c
G: 3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài
G: nêu câu hỏi
H: trả lời
G: Ging ni dung
H: nhc li ni dung
H: luyện đọc lại
G: nhận xét dặn dò
H: c/s KT ũ dựng
G: 1/ Giời thiệu bài
HĐ 1 quan sát theo cặp
G: HD HS quan sát các hình trong SGK
H: từng cặp lên hỏi - trả lời
H 1 thể hiện HĐ gì ? HĐ này diễn ra ở
đâu?
H: nêu kết luận
HĐ 2: Thảo luận theo nhóm
H: mở vở bài tập điền vào bảng
* NTĐ2:
Giúp H củng về: Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng trừ đi một số
- K năng tính viết (đặt tính rồi tính) Chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54-18
Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết. Giải bài toán, vẽ hình
* NT§3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả .Nghe viết chính xác trình bày rõ ràng đúng thể thơ 7 chữ
2 khổ thơ đầu của bài vàm cỏ đơng.
Viết đúng 1 số tiếng có vần khó (ít /uyt) làm đúng bài tập phân biệt
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
* NTĐ3: Bảng phụ
<b>III/Cỏc hot ng dy hc: </b>
NTĐ2 NTĐ3
G: KT bài cũ
2H lên bảng thực hiện
34 24
-18 - 8
... ...
G +H nhận xét cho điểm
1/Giới thiệu bài míi.
2/HD lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh nhÈm
H đọc yêu cầu - đọc kết quả
G+H nhận xét
Bµi 2:Tìm x
G HD -giao việc
H :làm vào vở
G: chữa bài
Bài 3:Đặt tính rồi tính
H c yờu cầu bài - lên bảng làm
G+H nhận xét
Bµi 4:
H :Làm vào vở
Đổi vở kiểm tra chéo
H:chuẩn bị bài.
H c thm bi Vịm Cỏ Đơng.
G :1/Giới thiệu bài mới
2/Hd viết chính tả.
G đọc 2 khổ thơ đầu.
H đọc lại
G HD nắm ND bài và cách trình bày bài
viết .
H :viết chữ khó vào bảng con.
G:Đọc cho H viết.
H soát lỗi
G chấm chữa bài.
3/HD làm bài tập.
H : làm bài vào VBT
<b>I/Mục tiêu:</b>
* NTĐ2: Sau bài học H cã thĨ :
- Kể tên những cơng việc để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
- Nêu ích lợicủa việc giữ vệ sinh mơi trờng.
- H có ý thức thực hiện giữ vệ sinh môi trờng.
* NTĐ3:
- H biết cách kẻ, dán chữ U H
- Kẻ đợc chữ U H, đúng quy trình kĩ thuật.
- H thớch ct dỏn
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ2: Hình vÏ SGK trang 28-29
* NTĐ3: Mẫu chữ U H. Quy trình HD cách kẻ và dán, Giấy thủ cơng.
<b>III/Các hoạt ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G:1/Giới thiệu bài mới.
2/Khi ng : trũ chơi Bắt muỗi.
HĐ1: làm việc với SGK theo cặp
- Giao vic .
H: quan sát hình 1-2-3-4 SGk thảo luận
nhóm .
G: gọi 1 số nhóm lên trình bày, các nhóm
khác nhận xét.
Gphân tích tác dụng của các việc làm giữ
sạch môi trờng xung quanh nhà ở.
*Kết luận.
HĐ2: §ãng vai.
H:các nhóm thảo luận và đóng vai.
G:cho các nhóm lên đóng vai
H+G nhận xét.
G nhËn xÐt tiÕt häc
*Củng cố dặn dò.
H:cs kim tra dựng ca lp .
G:1/Giới thiệu bài mới.
2/HD cắt chữ U H
G đa mẫu chữ
H nhận xét
3/HD mẫu.
G treo tranh quy trình
G HD các bớc
Bớc 1: kẻ chữ U H
Bớc 2: Cắt chữ
Thø sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:
- Nghe viết chính xác ,trình bày bài viết đúng sạch đẹp bài Quà của bố.
- Luyện tập viết đúng chính tả các chữ iê/yê . Phân biệt phụ âm đầuhoặc thanh dễ lẫn.
* NTĐ3:
- RÌn kĩ năng viết: Biết viết 1 bức th cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc tỉnh miền Nam
(Hoặc miền Trung, miền Bắc) theo gợi ý trong SGk
- Trỡnh bày đúng thể thức 1 bức th theo mẫu.
- Biết dùng từ đặt câu đúng, biết bộc lộ tình cảm thõn ỏi vi ngi bn.
<b>II/ dựng dy hc:</b>
* NTĐ2: Bảng phu viết ND bài tập 2-3 .
* NTĐ3: Bảng phụ viết gợi ý .
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
H :Chuẩn bị bài chính tả.
Lớp viết bảng con: yếu ớt, kiến ®en.
G : nhËn xÐt
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD nghe viét.
G c bi chớnh t
H c li bi.
G nêu cách trình bày viết chính tả.
H :viết chữ khó vào giấy nháp.
G:c bi cho H vit.
H soỏt li
G chấm bài
3/HD làm bài tập.
H :làm vào VBT
Đổi vở KT chéo
G:nhận xét và chữa bài.
Củng cố dặn dò.
G:KTBC
H c bài viết kì trớc.
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài.
2/HD viết th
a) Phân tích đề:
- ViÕt th cho b¹n thc tØnh miền Nam
- Làm quen và hẹn thi đua học tập
- Lí do tự giới thiệu- hỏi thăm bạn-
hẹn cùng bạn thi đua học tập
- Mẫu nh bài th gưi bµ
b) Híng dÉn lµm mÉu:
H nói tên, địa chỉ ngời các em muốn viết
th.
G mời H giỏi nói mẫu 1 lần
Lớp và G nhận xét đánh giá
H làm theo.
H: ViÕt th vµo vë
H đọc bài viết của mình
G+H nhận xét. Bổ xung.
G dặn dị.
<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:
- Biết kể về gia đinhg của mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét. Góp ý.
- Dựa vào điều đã nói, viết 1 đoạn 3-5 câu về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu
đúng.
* NT§3: Gióp H:
- Nhận biết về Gam 1 đơn vị do khối lợng.
- BiÕt thùc hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia, với số đo khối lợng và áp dụng vào
giải bài toán.
<b>II/Đồ dïng d¹y häc:</b>
* NTĐ2: Bảng phụ chép gợi ý BT2.VBT
* NTĐ3: Cân đĩa và cân đồng hồ.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
NT§2 NT§3
G:KTBC
H đọc bài viết kì trớc.
H+G nhận xét
1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/HD lµm bµi tËp.
Bài 1: Kể về gia đình em
H đọc u cầu
G giao viƯc
H:lµm nhãm
H kĨ trong nhãm.
G : cho c¸c nhãm thi kĨ.
Bài 2: Viết 3 – 5 câu nói về gia đình
em
H nhắc lại yêu cầu bài.
G HD học sinh viết
H: viÕt bµi vµo vë
G : chÊm bµi vµ nhËn xét
G củng cố dặn dò.
H:cs kiểm tra bài cũ - báo cáo.
G: Nhận xét chữa bài.
1/Giới thiệu bài.
2/Gii thiu về gam (g) Viết tắt: g
H: nhắc lại đơn vị kg ó hc.
H nhắc lại.
G gii thiu qu cân, cân đĩa và cân đồng
hồ.
3/HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: Số?
H làm bài vào vở
H nêu kết quả
H+G nhận xét
Bài 2:H làm tơng tự.
Bài 3:Tình theo mẫu
H : làm vào vở
Đổi vở KT chéo bài
G:chữa bài
Bi 4: H c bi
G giúp H tìm hiểu ND hài
G tóm tắt lên bảng
H giải vào vở
H+G nhận xét
G củng cố dặn dò.
* NTĐ2:
- Bit thc hin cỏc phộp tớnh trừ để lập bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Biết thự hiện các phép tính trừ đặt theo ct dc.
* NTĐ3:
- Sau bài học H có khả năng : Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra
chơi sao cho vui vẻ, khỏe mạnh và an toàn.
- Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ë nhµ
.
- Lựa chọn và chơi những trị chơi để tránh nguy hiểm khi ở trờng.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NT§2: Các bó que tình và que tính rời.
* NTĐ3: Các hình trong SGK
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
H lên bảng làm
54 - 18= 34 - 8 =
H+G nhËn xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập các bảng trừ
G HD lập bảng 15 trừ đi 1 số
H: lập tiếp các bảng
H học thuộc bảng trừ
G: 3/HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh.
H đọc yêu cầu
H lên bảng tính.
H+G nhận xét
Bài 2: nối
H đọc yêu cầu bài
G treo bảng phụ kẻ sẵn
H các nhóm thi đua lên nối
G nhận xét và chấm điểm.
H: cha bi vo v.
G: củng cố dặn dò
G:1. Giới thiệu bài mới.
2/HĐ1: Quan sát theo cặp.
H quan sát hình 50,51SGk và trả lời câu
hỏi.
H: thảo luận cặp.
G: nêu kêt quả
G+H nhận xét bổ sung.
G nêu kết luận.
HĐ2: Thảo ln nhãm.
H: nêu lần lựợt các trị chơi mình đã chơi
trong giờ ra chơi.
I.Mục tiêu:
* NTĐ2: - H hiểu vẻ đẹp của vờn hoa hoặc công viên, biết cách vẽ vờn
- Vẽ đợc vờn hoa hoặc cơng viên
- Cã ý thøc b¶o vƯ vên hoa, công viên
* NT3: H bit trang trớ cỏi bỏt. Trang trí đợc cái bát theo ý thích . Cảm nhận đợc cái
bát có vẻ đẹp trang trí
II. Chn bị:
- G: Tranh ảnh vờn hoa, công viên, tranh của thiếu nhi, hình HD minh hoạ vẽ tranh
- Một số cái bát có hình dạng và kích thớc khác nhau
- Một số cái bát khơng trang trí, một số bài đẹp của H lớp trớc
- Hình gợi ý cách trang trí
- H: giấy vẽ, vở , mầu, bút mầu …
III. Các hoạt động dạy- học:
NT§2: NT§3:
A.KiĨm tra bài cũ:
G: Chấm, xếp loại 1 số H bài 12, NX
B. Bµi míi:
G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Tỡm chn ND ti
H: kể tên 1 vài vờn hoa hoặc công viên
mà em biết; trong vờn hoa có những gì?
G+H: Nhận xét, bổ sung
* H2: Cỏch vẽ tranh
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bớc 1: Chọn ti
+ Bớc 2: Tìm hình ảnh chính, phụ
H: Quan sát, nhắc lại các bíc(1H)
G: Cho cả lớp xem 1 bài đẹp của H nm
trc
* HĐ3: Thực hành
H: C lp thc hnh. V đề tài vờn hoa...
* HĐ4: Đánh giá, xếp loại
G: Cïng H xếp loại
G Hệ thống bài - H Chuẩn bị bài tiếp theo
G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
G. Giới thiệu 1 số bát trang trí và không
trang trí.
? Nêu hình dáng và các loại bát ?
? Các bộ phận của bát, cách trang trí ?
H: Trả lời câu hỏi
G + H: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: G HD cách trang trí cái bát
Bớc 1: Tìm cách sắp xếp hoạ tiết
H: Quan sát, nhắc lại các bớc
G- Gii thiu 1 số bài đẹp của H năm trớc
* HĐ3: Thực hành H- Trang trí cái bát.
*HĐ4: Đánh giá, xếp loại
H: Trng bµy bµi H+ G: NhËn xÐt, xếp loại
G: Củng cố bài dặn H về nhà quan s¸t con
vËt
<b>KÝ dut</b>
………
………
………
.