Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 13 lop ghep 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13



Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008


Tiết 1



Toán 2: 14 trõ ®i 1 sè :14 -8



Tập đọc -Kể chuyện 3: Ngời con của Tây Nguyên


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ 2: - Biết lập bảng trừ 14 trừ đi 1 số. Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và
giải toán.


*NTĐ3: Tập đọc.


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc đúng các âm vần dễ sai do địa phơng.
- Thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân dân qua lời đối thoại.


- Hiểu nghĩa các từ khó. Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện. Ca ngợi anh
hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiu thnh tớch trong khỏng chin.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
* NTĐ3: ảnh anh hùng Núp trong bài tập đọc.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


H: CS kiĨm tra BT cđa líp.


H lên bảng làm bài.


G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43
-<sub> 18</sub><sub> </sub> -<sub> 15</sub><sub> </sub>


1/Giíi thiƯu bµi mới.
2/HD lập bảng trừ.
G nêu bài toán


H thao tỏc trên que tính.
G cho H nêu cách thực hiện.
G đặt tính và tính


14
- 8
6


H: tự lập bảng trừ.
G: HD làm bài tập.


Bi 1: Tớnh. H đọc yêu cầu bài.
3H lên bảng tính. H+G nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài và chấm
Bài 3: H đọc bài toán


G giúp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán
H lên bảng làm bài



G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở.
G: Dặn dò.


G: KTBC


H c bi Cảnh đẹp non sông.
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu bài
H đọc lại bài.


H đọc nối tiếp câu, đoạn


G HD đọc đúng tiếng khó đọc
HD cách ngắt nghỉ


H: Đọc đoạn trong nhóm
G: Cho các nhóm thi đọc.
G nhận xét 3 /HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi


H tr¶ lêi


G giảng ND bài ghi bảng
H nhắc lại ND bài.


H: Đọc lại bài.


(chuyển tiết)


Tiết 2



Tp c 2: Bụng hoa nim vui (t1)



Tập đọc - Kể chuyện 3: Ngời con của Tây Ngun


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NT§ 2:


- Đọc trơn đợc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời nhân
vật.


- Rèn kĩ năng đọc - Hiểu: Hiểu nghĩa các từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu.
Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chyện
- Giáo dục học sinh biết vâng lời và giúp đỡ cha mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Rèn kĩ năng nói: Biết kể 1 đoạn c©u chun theo lêi nh©n vËt trong chun.
- RÌn kÜ năng nghe.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ 2: VBT


* NT3: nh anh hùng Núp
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


G: 1/KT bµi cị



H đọc thuộc lịng bài thơ Mẹ
H+G nhận xét


2/Giới thiệu bài mới
G đọc mẫu


H luyện đọc: nối tiếp đọc câu


G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc
+ Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm
vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, hãy
hái.


H nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
*Đọc đoạn:


Một bông hoa .../vì ... hậu của em./
H:Đọc đoạn trong nhãm


H các nhóm thi đọc


G: nhËn xÐt - chuyÓn tiÕt


H: Luyện đọc lại bài
H đọc diễn cảm đoạn 3
H thi đọc bài.


G: nhËn xÐt


*KĨ chun.


1) NhiƯm vụ: Kể lại một đoạn của câu
chuyện theo lời kể của một nhân vật
2) Hớng dẫn kể chuyện:


Các nhân vật:
- Anh Núp
- Anh Thế
- dân làng


1H nờu yờu cu và đọc đoạn kể mẫu SGK
G: Trong đoạn kể mẫu theo lời của nhân
vật nào?


H chän vµi suy nghÜ kĨ theo cỈp
4H thi kĨ tríc líp


Lớp và G nhận xét đánh giá bình chọn
bạn kể hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 3



Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t 2)



Toán 3: So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ2:
- Hiểu ND bài


- Luyện đọc lại bài


* NT§3: Gióp H biết cách phân biệt so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT2: Tranh minh họa bài tập đọc.


Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.
* NTĐ3: Tranh minh họa bài tốn nh SGk
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NTĐ3


G:*HD tìm hiểu bài


H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong SGK
G: nêu câu hỏi


H tr li - Tìm bơng hoa niềm vui để đem
đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố.


G chèt ý chÝnh


H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2


- Theo nội qui của trng khụng ai c
ngt hoa trong vn.


G nêu câu hái 3


H tr¶ lêi


G : câu nói cho thấy thái độ của cô giáo
nh thế nào ?


- Cảm động trớc tấm lịng của Chi...
H đọc thầm tồn bài và TLCH :Theo em
Chi có nhiều đức tính gì đáng q ? -
Th-ơng bố ... tơn trọng ni qui ...


G: Tóm tắt ND bài


* <i>Cm nhn đợc tấm lịng hiếu thảo với </i>


<i>cha mĐ b¹n HS trong c©u chun.</i>


H: Nhắc lại ND bài
H: Luyện đọc lại


H đọc theo phân vai (nhóm )
Các nhóm thi c


G: Củng cố, dặn dò


H:cs kiểm tra VBTcủa lớp


G :kiểm tra bài của H
1/Giới thiệu bài mới
2/Nêu vÝ dô



G vẽ đoạn thẳng và hỏi H: độ dài đoạn
thẳng CD dài gấp mấy lần độ dài đoạn
thẳng AB


H : thùc hiÖn phÐp chia
6 : 2= 3(lÇn )


G : nêu kết luận - HD giải bài tốn
G phân tích bài tốn, vẽ sơ đồ minh họa
H: Giải vào vở


*Bài 1: H đọc đề bài - giải vào vở
G: chữa bài


*Bài 2: H đọc đề bài
G tóm tắt - HD cách giải
H lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 4



Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)


Đạo đức 3: Tích cực tham gia việc trờng, việc lớp


<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NT§2:


- Lun tËp cđng cè lại bài học ở tiết 1


- Yờu mn quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
* NTĐ3:



- H hiÓu thÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc líp viƯc trêng


- Trẻ em có quyền đợc tham gia. H tích cực tham gia các cơng việc của lớp, trờng
- H biết quý trọng các bạn tích cực


<b>II /Đồ dung dạy học:</b>
* NTĐ3: VBT đạo đức
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


G:KTBC


+Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
G+H nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi .
2/HD thùc hµnh
G giao việc
H:làm bài tập 1
H về các tình huống.
H thảo luận nhóm.


G: cho các nhóm lên trình bày
G kết luận.


G HD học sinh liên hệ.
H: thảo luân nhãm



Nêu việc làm của mình đã quan tâm giúp
bn bố.


G: gọi H lên trình bày.
G kết luận


H đọc phần bài học.
G củng cố dặn dị.


H:cs kiĨm tra VBT cđa líp


G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD bµi


* HĐ1: xử lí tình huống
H: thảo luận theo nhóm


Đại diện các nhóm lên trình bày
G: kết luận


*HĐ2: Đăng kí tham gia làm việc lớp
việc trờng


G chia nhãm


H ghi lại các việc làm của mình
H: đại diện các nhóm lên trình bày
các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các
cơng việc



G: kết luận chung (SGK)
G dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008


Tiết 1



Chính tả 2: Tập chép: Bông hoa niỊm vui


To¸n 3: Lun tËp



<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Bông hoa niềm vui.
- Làm đúng bài tập phân biệt iê/. Thanh ngã. Thanh hỏi.


* NT§3:


- Gióp H rÌn kÜ năng so sánh số bé bằng một phần mấy phần số lớn.
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn (2 bớc tính)


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT2: Bng ph viết đoạn văn cần chép .
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


NTĐ2 NTĐ3


H: Chuẩn bị bài chính tả.



H vit bng con : yên lặng, đêm khuya.
G: nhận xét


1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài
G HD nắm ND bài.


+Những chữ nào trong bài đợc viết hoa.
H: viết chữ hoa vào bảng con.


- Luyện viết tiếng khó: hÃy hái, nữa, dạy
dỗ, hiếu thảo, ...


H: chép bài vào vở.


G: chấm bµi -HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: H lµm bµi vµo vë
a) kh > < u


b) ... kiÕn
Bµi 2 : lùa chän


1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ trống
rối dối rạ - dạ


H : làm bài vào vở BT


Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.


G : nhận xột


*Dặn dò.


G: KTBC


H lên bảng làm bài
Bài 1(VBT)


H+G nhËn xÐt
1/Giíi thiƯu bµi.
2/HD lµm bµi tËp.


Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
H đọc yêu cầu


H lên bảng làm. (3H). H+G nhận xét.
Bài 2: 1H đọc đề bi


G: Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?


Muốn biết số gà trống bằng một phần
mấy số gà mái ta phải biết gì?


H làm vào vở (Cả lớp)
1H lên bảng làm bài


Lp v G nhn xột đánh giá



Củng cố về giải tốn bằng 2 phép tính có
liên quan đến so sánh


G:Bài 3: 1H đọc đề tốn
G: Bài tốn ở dạng tốn gì?
H làm vào vở ( cả lớp)
H lên bảng giải


Lớp nhận xét – G ỏnh giỏ


Củng cố về giải toán bằng hai phép tính
Bài 4: chơi trò chơi xếp hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 2



Toán 2: 34 -8



Chính tả 3: Đêm trăng trên Hồ Tây


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NT§ 2: Gióp H:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 34 -8


- Vân dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài tốn.
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết và cách tìm số bị trừ.
* NTĐ3:


- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác bài đên trăng trên Hồ Tây. Trình bày
bài rõ ràng, sạch sẽ.



- Luyện viết đúng 1 số từ khó có vần iu /uya, tập giải câu đố
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§2: 4 bã que tÝnh vµ 12 que tÝnh rêi.


* NTĐ3: Bảng phụ viết 2 các từ ngữ trong bài tập 2
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G:KTBC


H lên bảng làm


14 24


-<sub> 6 </sub>- <sub> 5</sub><sub> </sub>


H+G nhËn xÐt.


1/Giíi thiƯu bµi míi.


2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34 -8
G nờu vn .


H: thao tác trên que tính


G: nhận xét ,cho H nêu cách tính.
Đặt tính 34



- 8
26


3/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính .


H c yêu cầu bài
H lên bảng làm (2H)
H+G nhận xét
Bài 2: làm tơng tự.
H : làm vào vở


G : chữa bài -HD bài 3
G vẽ sơ đồ H lờn bng gii
H+G nhn xột


Bài 4: Tìm x


H : tù lµm bµi vµo vë.


G : chÊm bài và củng cố dặn dò.


H: Chuẩn bị bài chính tả.
G:1/Giới thiệu bài


2/HD vit chớnh t.
G c bi chớnh t.
H c li.



G HD tìm hiểu ND bài viết.
H nêu cách trình bày


H: vit ch khú vit vo bng con.
G: c bi cho H vit


H soát lỗi


G chấm và chữa bài.
G: HD làm bài tập.


Bài 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu:
H: Làm bài vào vở bài tập


- Đờng đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu,
khuûu tay


Bài 3a: Viết lời giải các câu đố sau:
- con ruồi - quả dừa - cái giếng
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét và củng cố dặn dị.


TiÕt 3



Kể chuyện 2: Bơng hoa niềm vui


Tập viết 3: Ơn chữ hoa I


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NT§ 2:



- Rèn kĩ năng nói :Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách
theo trình tự câu và thay đổi 1 phần trình tự .


- Dựa vào câu chuyện và tranh kể lại câu chun b»ng cđa m×nh .


- Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét và đánh giá lời kể của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cđng cè c¸ch viết chữ hoa Ithông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông ích Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng: ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ2: Tranh minh họa SGK


* NT3: Mu chữ hoa I, Ô, K.Các từ ngữ và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ li.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NTĐ3


G :KTBC


H kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
G+H nhận xét


1/Giới thiệu bài.


2/HD hc sinh k chuyện .
H đọc yêu cầu



G kÓ mÉu
G giao việc.


H: kể đoạn mở đầu theo 2 cách (nhóm)


G:cho H kĨ tríc líp


G HD kĨ dùa theo tranh kĨ lại đoạn 2 và 3
bằng lời của mình.


H : kể theo cặp.



G: cho các cặp thi kể


H+G nhận xét.


H (khá )kể lại cả câu chuyện.
G dăn dò.


H: cs kiểm tra bài viết ở nhà của lớp.


G:nhận xét


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chữ i hoa.


H quan sát chữ mẫu -nêu nhận xét
G HD cách viết



H viết bảng con.


*HD viết từ và c©u øng dơng.


1H đọc từ ứng dụng: Ơng ích Khiêm
G giới thiệu từ Ơng ích Khiêm


1H đọc câu ứng dụng


G gióp H hiĨu néi dung c©u øng dơng
H tËp viÕt bảng con


G uốn nắn sửa sai cho H
H : viÕt vµo vë tËp viÕt
G : thu bµi vµ chấm
- củng cố dặn dò.


Tiết 4



Âm nhạc 3: Ôn tập bài hát con chim non


<b>I /Mục tiêu:</b>


- Hỏt ỳng giai điệu và thuộc lời ca.


- Tập hát nhấn đúng phách mạnh của nhịp 3/4
- Biết gõ đệm theo nhịp 3/4


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Nhạc cụ quen dùng.



<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
*HĐ1: Ôn tập bài hát Con chim non. G: Hát cho H nghe


H lần lợt cả lớp hát ôn lại
H «n theo nhãm.


G : HD kết hợp đệm theo nhịp 3/4
Phách mạnh : vỗ 2 tay xuống bàn.
2 Phách nhẹ : vỗ tay vào nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*HĐ2: tập hát kt hp vn ng theo nhp
3/4


*HĐ3: Dặn dò.


Nhúm 1: gừ trống : phách mạnh
Nhóm 2: gõ phách : 2 phách nhẹ.
G : HD các động tác phụ họa.


H tập các động tác theo hiệu lệnh đếm
1-2 - 3


G h¸t cho H móa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 5



ThĨ dơc 3: Bµi 25



<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Ơn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung .Yeu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác.


- Học động tác điều hịa .YC thực hiện động tác cơ bản đúng


- Chơi trò chơi “Chim về tổ”. YC biết cách chơi và tham gia cji 1 cỏch tng i ch
ng .


<b>II/Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: trên sân trờng vệ sinh sạch.


Phơng tiện: còi kẻ sẵn các vòng tròn hoặc ô cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
1/Phần mở đầu :5p


- Nhận lớp phổ biến ND bài học


- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh
sân trờng .


- ng ti ch khi ng cỏc khp.
*Chi trũ chi :Kt bn.


2/Phần cơ bản.(25p)



-Chia t tập luyện 7 động tác vơn thở,
tay ,chân, lờn, bụng, tồn thân và nhảy.
-Học động tác điều hịa: 6-8p


-Ch¬i trò chơi chim về tổ.


3/Phần kết thức .(5p)


-Tp 1 s động tác hồi tĩnh.
-Hệ thống lại bài.


Giao bµi tËp vỊ nhµ.


H xÕp 2 hµng ngang


G nhËn líp phỉ biÕn ND bài học.
H tập theo cs lớp.


H chơi trò chơi tËp thĨ.


G chia tỉ tËp lun.


H ơn lại 7 động tác của bài thể dục phát
triển chung.


G: HD động tỏc iu hũa


H chơi trò chơi chim về tổ (cả lớp)
G nhận xét nhắc nhở



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2008


Tiết 1



Tập viết 2: Chữ hoa L


Toán 3: Bảng nhân 9


<b>I/Mục ớch yờu cu:</b>


* NTĐ 2:


- Biết viết chữ cái hoa L cì võa vµ nhá


- Biết viêt ứng dụng câu : Lá lành đùm lá rách’’ theo cỡ nhỏ và chữ viết đều nét.
* NTĐ3:


- Giúp H. lập bảng nhân 9. Thực hành nhân 9, đếm thêm 9, gii toỏn.
<b>II/ dựng dy hc:</b>


* NTĐ 2: Mẫu chữ L, b¶ng phơ.


* NTĐ3: Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


H :cs kiĨm tra VBT cđa líp
Líp viÕt b¶ng con: KỊ
G: nhËn xÐt bµi viÕt cđa H
1/Giíi thiƯu bµi.



2/HD viÕt chữ cái hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ cái hoa
L: cao 5 li kết hợp 3 nét cơ bản cong dới,
lợn dọc và lợn ngang.


G viết mẫu và nêu quy trình
H :viết bảng con.


G : HD c©u øng dơng


H đọc câu ứng dng, tỡm hiu cõu ng
dng.


H viết chữ lá vào bảng con.
H: viết vào vở tập viết .


G: chấm bài và nhận xét .
G củng cố dặn dò .


G:KTBC


H lờn bảng làm bài
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập bảng nhân 9
G giới thiệu các tấm bìa
H thực hiện phép tính 9 x1 =9
G gắn bảng và đọc .


G giới thiệu tiếp


H : tự lập bảng nhân 9
H đọc bảng nhân 9
G :HD làm bài tập .
Bài 1:Tính nhẩm .
H nêu kết quả .
Bài 2:Tính .


H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm.
H+G nhận xét .


Bài 3: H đọc bài tốn


G giúp đỡ tìm hiểu bài và tóm tắt
Mỗi tổ : 9 bạn


3 tỉ : b¹n?
H giải vào vở
H+G nhận xét


Bài 4: Đếm thêm 9, viết số thích hợp vào
ô trống:


9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90


<i>G: Cñng cè </i><i> dặn dò</i>


Tiết 2



Toán 2:54 -18




Luyn t v cõu 3: Từ địa phơng.


Dấu chấm than, dấu chấm hỏi


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NT§ 2:


Giúp H biết thực hiện phép trừ (có nhớ ),số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn
vị là 4 ,số bị trừ là số có 2 chữ số.


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* NT§3:


- Nhận biết và sử dụng đúng 1 số từ ngữ thờng dùng ở miền bắc ,miền trung ,miền
nam .qua bài tập phân biệt từ ngữ và từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng.


- Luyện tạp sử dụng đúng các dấu chấm hỏi , dấu chấm than qua bài tập.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§ 2: 6 bã que tÝnh 1 chơc que vµ 14 que tÝnh rêi.


* NTĐ3: Bảng phụ kẻ sẵn phân loại BT1. Ghi đoạn th BT2-3
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G:KTBC


H lên bảng làm



x +7 =34 x -14 =38
H+G hhận xét.


1/Giới thiệu bài.


2/tổ chức cho H tìm ra cách thực hiện
phép trừ dạng 54 -18


H nêu lại cách thực hiện
+Đặt tính


H:làm bài tập 1 vào vở.
Lớp làm bài vào vở.
G:chữa bài.


Bài 3:


H c bài
G giúp H hiểu bài
H lên bảng làm (1H)
G+H nhận xét
G củng cố dặn dị.


H :cs kiĨm tra VBT cđa líp.
G:1/Giíi thiƯu bµi.


2/HD lµm bµi tËp.


*Bµi 1: Chọn và xếp các từ sau vào bảng


phân loại:


H c yờu cu


G giúp H hiểu yêu cầu bài
Bè mĐ /ba m¸.


H đọc lại các cặp từ cùng ngha
H :lm bi theo cp


G: chốt lại bài


*Bài 2: Tìm các từ trong ngoặc có thể
thay thÕ cho tõ in ®Ëm:


Gan chi - > gan g×?. Gan røa - > gan thÕ
MĐ nê - > mĐ µ. Chê chi - > chờ gì?
Hắn - > nó. Tui - > tôi


*Bài 3: Điền dấu câu vào ô trống dới đây:
Cá Heo ở biĨn Trêng Sa


H :lµm bµi vµo vë


G: chÊm bµi và nhận xét.
*Dặn dò.


Tiết 3



Th cụng 2: Gp, ct,dỏn hỡnh trịn (t 1)



Tập đọc 3: Cửa Tùng



<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ 2:


- H biết gấp , cắt dán hình trịn.
- Gấp , cắt dán đợc hình trịn.


- H cã høng thó víi giê häc thđ c«ng.


* NTĐ3: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :chú ý các từ ngữ khó đọc. Biết đọc đúng giọng
văn miêu tả


Rèn kĩ năng đọc - hiểu: Biết đọc các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài.


Nắm đợc ND bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng 1 cửa biển thuộc miền Trung nc ta
.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ 2: Mẫu hình trò và tranh quy trình ,giấy thủ công .
* NTĐ3: Tranh minh häa trong SGk


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


H :chuẩn bị đồ dùng.
G:1/Giới thiệu bài.



G:KTBC
H đọc bài .
H+G nhận xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/HD gấp hình tròn.
G giới thiệu hình tròn.
H quan sát và nhận xét.
3/Hd mẫu.


Bớc 1:Gấp hình
B2:Cắt hình tròn.
B3:Dán hình tròn.
H nhắc lại các bớc gấp.
H : thùc hµnh gÊp


G: quan sát giúp đỡ.
*Củng cố dặn dò.


2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu


G ghi tiếng khó đọc: lịch sử, luỹ tre làng,
xanh lơ, xanh lục, chiếc lợc...


H đọc lại.


G:HD cách ngắt nghỉ.
H nối tiếp đọc đoạn.


H :đọc đoạn trong nhóm.
H thi c bi.


G:3/HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi H trả lêi
G chèt ND bµi


H nhắc lại ND bài.
4/Luyện đọc lại bài.
H thi đọcđoạn văn


3H nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
Lớp nhận xét


G : củng cố dặn dò.


Tiết 4



Thể dục 3: Bài 26


<b>I/Mục tiêu:</b>


Ôn bài TD phát triển chung đã học .Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác
-Học trò chơi “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và bc u bit tham gia chi.


<b>II/Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- Đia điểm :Trên sân trờng vệ sinh sạch.


- Phơng tiện: Còi, dụng cụ và kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các HĐ</b>
1/Phần mở đầu. 5p


- Nhận lớp và phổ bién ND bài học.
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh
sân.


-Khi ng


*Chơi trò chơi: Chẵn lẻ.
2/Phần cơ bản: 25p


- Chia tổ ôn luyện bài thể dục.
- Học trò chơi Đua ngựa .


3/phần kết thúc :5p


- Đứng tại chỗ thả lỏng và vỗ tay và hát.
- Hệ thống lại bµi .


- NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp phổ biến ND bài học.
H khởi động các khớp


G quan sát nhắc nhở.
H chơi trò chơi (cá lớp)


G chia tổ tập luyện.
H tập theo tổ
H thi giữa các tổ


G :HD chơi trò chơi Đua ngựa.
G nêu tên trò chơi ,cách chơi.
H chơi thi đua các tổ.


G nhận xÐt


H xếp hàng tập động tác thả lỏng
G+H h thng li bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008


Tiết 1



Luyn t v câu 2: Từ ngữ về cơng việc gia đình


Tốn 3: Luyện tập



<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>
* NTĐ 2:


- Mở rộng vốn từ chỉ HĐ (cơng ciệc gia đình )
- Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì?


* NT§3:


- Gióp H cđng cố về kĩ năng học thuộc lòng bảng nhân 9
- Biết vân dụng bảng nhân 9 vào giải bài toán.



<b>II/Đồ dùnd dạy học:</b>


* NTĐ 2: Bảng phụ ghi sẵn BT2
<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G: 1/ Giới thiệu bài
2/ HD lµm bµi tËp


a/ Bài 1: 1 H đọc yêu cầu của bài


H: Kể tên những việc làm của em làm ở
nhà giúp bố mẹ


H+ G: nhận xét


b/ Bài 2: Tìm các bộ phận câu:
a) Cây xoà cành ôm cậu bé.
b) Em học thuộc đoạn thơ.


H: c lp c thm yờu cầu và làm bài
vào nháp


H: đổi vở nháp KT bài
G: chốt lời giải đúng


HD làm bài 3: Dùng mũi tên nối từ ở 3
nhóm 1,2,3 để có từ hợp nghĩa.



H: làm vào VBT, từng HS đọc bài lm
H+ G: nhn xột, cha bi


<b>Bài 4: Đặt 2 câu kể....</b>
a)Em nấu cơm giúp mẹ.


b) Sỏng no em cng dậy sớm để quét
dọn nhà cửa.


G: Gióp häc sinh nắm yêu cầu bài tập
- HD học sinh làm mẫu phÇn a


H: Trao đổi nhóm đơi hồn thành phần b
- Nêu miệng kết quả trớc lớp


H+G: NhËn xÐt, bæ sung, chỉnh sửa
* Củng cố, dặn dò


H (C/S) KT vở bài tập của lớp
H: 2 HS lên chữa bài 1, 2 (SGK)


G: 1/ giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: tÝnh nhÈn


H: nêu kq


G: Nhận xét chữa bài
H: làm bài tập 2


+ §æi vë KT chÐo kq


H: Bài 3: HS đọc thầm và tự giải
3 tổ có số bạn là:


3 x 9 = 27 (b¹n)
Líp 3 C có số bạn là:
8 + 27 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn


Bài 4: HS làm vào SGK
Đổi vở KT chéo kq
G: nhận xét dặn dò


Tiết 2



Tp c 2: Quà của bố



Tự nhiên xã hội 3: Một số hoạt động ở trờng(tiếp)


<b>I/ Mục đích, u cầu:</b>


* NT§ 2:


1. Đọc: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ đúng hơi ở các câu có hai dấu chấm, nhiều
dấu phẩy- Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, vui t nhiên


2. HiÓu:


- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ mới:Thùng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp
- Hiểu ND: Tình yêu thơng của bố qua nhữn món quà đơn sơ dành cho em


* NTĐ3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kể đợc tên một số HĐ ở trờng ngồi HĐ học tập trong giờ học
- Nêu ích lợi của các HĐ trên


- Tham gia tÝch cùc c¸c HĐ ở trờng phù hợp với sức khỏe với khả năng của mình
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NT 2: Tranh minh họa trong SGK
* NTĐ3: Các hình tang 48, 49 SGK
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G: KT bài cũ


H: đọc bài Bông hoa niềm vui-trả lời câu
hỏi về nội dung bài


G+ H nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD : luyện đọc


G: đọc mấu , HD cách đọc
H: đọc nối câu


G: ghi từ khó: thúng câu, cà cuống, niềng
niễng, cá sộp, sập sành, muỗm mốc thếch
H: đọc từ khó



H: đọc nối tiếp đoạn


G: HD cách ngắt nhịp đoạn văn
H: đọc đoạn trong nhóm


Các nhóm thi c


G: 3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài
G: nêu câu hỏi


H: trả lời


G: Ging ni dung
H: nhc li ni dung
H: luyện đọc lại
G: nhận xét dặn dò


H: c/s KT ũ dựng


G: 1/ Giời thiệu bài
HĐ 1 quan sát theo cặp


G: HD HS quan sát các hình trong SGK
H: từng cặp lên hỏi - trả lời


H 1 thể hiện HĐ gì ? HĐ này diễn ra ở
đâu?


H: nêu kết luận



HĐ 2: Thảo luận theo nhóm
H: mở vở bài tập điền vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 3



Toán 2: Lun tËp



Chính tả 3: Nghe viết: Vàm Cỏ Đơng


<b>I/Mục đích yờu cu:</b>


* NTĐ2:


Giúp H củng về: Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng trừ đi một số


- K năng tính viết (đặt tính rồi tính) Chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54-18
Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết. Giải bài toán, vẽ hình


* NT§3:


- Rèn kĩ năng viết chính tả .Nghe viết chính xác trình bày rõ ràng đúng thể thơ 7 chữ
2 khổ thơ đầu của bài vàm cỏ đơng.


Viết đúng 1 số tiếng có vần khó (ít /uyt) làm đúng bài tập phân biệt
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NTĐ3: Bảng phụ


<b>III/Cỏc hot ng dy hc: </b>


NTĐ2 NTĐ3



G: KT bài cũ


2H lên bảng thực hiện
34 24
-18 - 8
... ...
G +H nhận xét cho điểm
1/Giới thiệu bài míi.
2/HD lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh nhÈm


H đọc yêu cầu - đọc kết quả
G+H nhận xét


Bµi 2:Tìm x
G HD -giao việc
H :làm vào vở
G: chữa bài


Bài 3:Đặt tính rồi tính


H c yờu cầu bài - lên bảng làm
G+H nhận xét


Bµi 4:


H :Làm vào vở


Đổi vở kiểm tra chéo


G :chữa bài - Dặn dò


H:chuẩn bị bài.


H c thm bi Vịm Cỏ Đơng.


G :1/Giới thiệu bài mới
2/Hd viết chính tả.
G đọc 2 khổ thơ đầu.
H đọc lại


G HD nắm ND bài và cách trình bày bài
viết .


H :viết chữ khó vào bảng con.
G:Đọc cho H viết.


H soát lỗi


G chấm chữa bài.
3/HD làm bài tập.
H : làm bài vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 4



Tự nhiên và xà hội 2: Giữ sạch môi trờng


Thủ công 3: Cắt, dán chữ

<b>U, H</b>

(t1)



<b>I/Mục tiêu:</b>



* NTĐ2: Sau bài học H cã thĨ :


- Kể tên những cơng việc để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
- Nêu ích lợicủa việc giữ vệ sinh mơi trờng.


- H có ý thức thực hiện giữ vệ sinh môi trờng.
* NTĐ3:


- H biết cách kẻ, dán chữ U H


- Kẻ đợc chữ U H, đúng quy trình kĩ thuật.
- H thớch ct dỏn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ2: Hình vÏ SGK trang 28-29


* NTĐ3: Mẫu chữ U H. Quy trình HD cách kẻ và dán, Giấy thủ cơng.
<b>III/Các hoạt ng dy hc:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G:1/Giới thiệu bài mới.


2/Khi ng : trũ chơi Bắt muỗi.
HĐ1: làm việc với SGK theo cặp
- Giao vic .


H: quan sát hình 1-2-3-4 SGk thảo luận
nhóm .



G: gọi 1 số nhóm lên trình bày, các nhóm
khác nhận xét.


Gphân tích tác dụng của các việc làm giữ
sạch môi trờng xung quanh nhà ở.


*Kết luận.
HĐ2: §ãng vai.


H:các nhóm thảo luận và đóng vai.
G:cho các nhóm lên đóng vai
H+G nhận xét.


G nhËn xÐt tiÕt häc
*Củng cố dặn dò.


H:cs kim tra dựng ca lp .


G:1/Giới thiệu bài mới.
2/HD cắt chữ U H
G đa mẫu chữ
H nhận xét
3/HD mẫu.


G treo tranh quy trình
G HD các bớc


Bớc 1: kẻ chữ U H
Bớc 2: Cắt chữ


Bớc 3: Dán chữ.
H nhắc lại các


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thø sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008

Tiết 1



Chính tả 2: Nghe viết: Quà của bố


Tập làm văn 3: Viết th



<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:


- Nghe viết chính xác ,trình bày bài viết đúng sạch đẹp bài Quà của bố.


- Luyện tập viết đúng chính tả các chữ iê/yê . Phân biệt phụ âm đầuhoặc thanh dễ lẫn.
* NTĐ3:


- RÌn kĩ năng viết: Biết viết 1 bức th cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc tỉnh miền Nam
(Hoặc miền Trung, miền Bắc) theo gợi ý trong SGk


- Trỡnh bày đúng thể thức 1 bức th theo mẫu.


- Biết dùng từ đặt câu đúng, biết bộc lộ tình cảm thõn ỏi vi ngi bn.
<b>II/ dựng dy hc:</b>


* NTĐ2: Bảng phu viết ND bài tập 2-3 .
* NTĐ3: Bảng phụ viết gợi ý .


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>



NTĐ2 NTĐ3


H :Chuẩn bị bài chính tả.


Lớp viết bảng con: yếu ớt, kiến ®en.
G : nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD nghe viét.
G c bi chớnh t
H c li bi.


G nêu cách trình bày viết chính tả.
H :viết chữ khó vào giấy nháp.


G:c bi cho H vit.
H soỏt li


G chấm bài
3/HD làm bài tập.
H :làm vào VBT
Đổi vở KT chéo


G:nhận xét và chữa bài.
Củng cố dặn dò.


G:KTBC


H c bài viết kì trớc.
H+G nhận xét



1/Giới thiệu bài.
2/HD viết th
a) Phân tích đề:


- ViÕt th cho b¹n thc tØnh miền Nam
- Làm quen và hẹn thi đua học tập
- Lí do tự giới thiệu- hỏi thăm bạn-
hẹn cùng bạn thi đua học tập


- Mẫu nh bài th gưi bµ
b) Híng dÉn lµm mÉu:


H nói tên, địa chỉ ngời các em muốn viết
th.


G mời H giỏi nói mẫu 1 lần
Lớp và G nhận xét đánh giá
H làm theo.


H: ViÕt th vµo vë


H đọc bài viết của mình
G+H nhận xét. Bổ xung.
G dặn dị.


TiÕt 2



Tập làm văn 2: Kể về gia đình


Tốn 3: Gam




<b>I/Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ2:


- Biết kể về gia đinhg của mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét. Góp ý.


- Dựa vào điều đã nói, viết 1 đoạn 3-5 câu về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu
đúng.


* NT§3: Gióp H:


- Nhận biết về Gam 1 đơn vị do khối lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- BiÕt thùc hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia, với số đo khối lợng và áp dụng vào
giải bài toán.


<b>II/Đồ dïng d¹y häc:</b>


* NTĐ2: Bảng phụ chép gợi ý BT2.VBT
* NTĐ3: Cân đĩa và cân đồng hồ.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


NT§2 NT§3


G:KTBC


H đọc bài viết kì trớc.
H+G nhận xét



1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/HD lµm bµi tËp.


Bài 1: Kể về gia đình em
H đọc u cầu


G giao viƯc
H:lµm nhãm
H kĨ trong nhãm.


G : cho c¸c nhãm thi kĨ.


Bài 2: Viết 3 – 5 câu nói về gia đình
em


H nhắc lại yêu cầu bài.
G HD học sinh viết
H: viÕt bµi vµo vë


G : chÊm bµi vµ nhËn xét
G củng cố dặn dò.


H:cs kiểm tra bài cũ - báo cáo.
G: Nhận xét chữa bài.


1/Giới thiệu bài.


2/Gii thiu về gam (g) Viết tắt: g
H: nhắc lại đơn vị kg ó hc.


1000g =1 kg


H nhắc lại.


G gii thiu qu cân, cân đĩa và cân đồng
hồ.


3/HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: Số?


H làm bài vào vở
H nêu kết quả
H+G nhận xét
Bài 2:H làm tơng tự.
Bài 3:Tình theo mẫu
H : làm vào vở
Đổi vở KT chéo bài
G:chữa bài


Bi 4: H c bi


G giúp H tìm hiểu ND hài
G tóm tắt lên bảng


H giải vào vở
H+G nhận xét
G củng cố dặn dò.


Tiết 3




Toán 2: 15,16,17,18 trừ đi một số



Tự nhiên và xà hội 3: Không chơi các trò chơi nguy hiểm


<b>I/Mục tiêu:</b>


* NTĐ2:


- Bit thc hin cỏc phộp tớnh trừ để lập bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Biết thự hiện các phép tính trừ đặt theo ct dc.


* NTĐ3:


- Sau bài học H có khả năng : Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra
chơi sao cho vui vẻ, khỏe mạnh và an toàn.


- Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ë nhµ
.


- Lựa chọn và chơi những trị chơi để tránh nguy hiểm khi ở trờng.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§2: Các bó que tình và que tính rời.
* NTĐ3: Các hình trong SGK


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


NTĐ2 NTĐ3


G: KTBC



H lên bảng làm


54 - 18= 34 - 8 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H+G nhËn xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập các bảng trừ


G HD lập bảng 15 trừ đi 1 số
H: lập tiếp các bảng


H học thuộc bảng trừ
G: 3/HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh.


H đọc yêu cầu
H lên bảng tính.
H+G nhận xét
Bài 2: nối


H đọc yêu cầu bài
G treo bảng phụ kẻ sẵn
H các nhóm thi đua lên nối
G nhận xét và chấm điểm.
H: cha bi vo v.


G: củng cố dặn dò


G:1. Giới thiệu bài mới.
2/HĐ1: Quan sát theo cặp.



H quan sát hình 50,51SGk và trả lời câu
hỏi.


H: thảo luận cặp.
G: nêu kêt quả


G+H nhận xét bổ sung.
G nêu kết luận.


HĐ2: Thảo ln nhãm.


H: nêu lần lựợt các trị chơi mình đã chơi
trong giờ ra chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 4



MÜ thuËt 2: Vẽ tranh: Đề tài vờn hoa hoặc công viên


Mĩ thuật 3: Vẽ Trang trí: Trang trí cái bát



I.Mục tiêu:


* NTĐ2: - H hiểu vẻ đẹp của vờn hoa hoặc công viên, biết cách vẽ vờn
- Vẽ đợc vờn hoa hoặc cơng viên


- Cã ý thøc b¶o vƯ vên hoa, công viên


* NT3: H bit trang trớ cỏi bỏt. Trang trí đợc cái bát theo ý thích . Cảm nhận đợc cái
bát có vẻ đẹp trang trí



II. Chn bị:


- G: Tranh ảnh vờn hoa, công viên, tranh của thiếu nhi, hình HD minh hoạ vẽ tranh
- Một số cái bát có hình dạng và kích thớc khác nhau


- Một số cái bát khơng trang trí, một số bài đẹp của H lớp trớc
- Hình gợi ý cách trang trí


- H: giấy vẽ, vở , mầu, bút mầu …
III. Các hoạt động dạy- học:


NT§2: NT§3:


A.KiĨm tra bài cũ:


G: Chấm, xếp loại 1 số H bài 12, NX
B. Bµi míi:


G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Tỡm chn ND ti


H: kể tên 1 vài vờn hoa hoặc công viên
mà em biết; trong vờn hoa có những gì?
G+H: Nhận xét, bổ sung


* H2: Cỏch vẽ tranh
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bớc 1: Chọn ti


+ Bớc 2: Tìm hình ảnh chính, phụ


+ Bớc 3: Vẽ tranh, vẽ màu


H: Quan sát, nhắc lại các bíc(1H)


G: Cho cả lớp xem 1 bài đẹp của H nm
trc


* HĐ3: Thực hành


H: C lp thc hnh. V đề tài vờn hoa...
* HĐ4: Đánh giá, xếp loại


G: Cïng H xếp loại


G Hệ thống bài - H Chuẩn bị bài tiếp theo


G: Giới thiệu bài trực tiếp


* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
G. Giới thiệu 1 số bát trang trí và không
trang trí.


? Nêu hình dáng và các loại bát ?
? Các bộ phận của bát, cách trang trí ?
H: Trả lời câu hỏi


G + H: Nhận xét, bổ sung


* HĐ2: G HD cách trang trí cái bát
Bớc 1: Tìm cách sắp xếp hoạ tiết


Bớc 2: Tìm và vẽ họa tiết trang trí
Bớc 3: Vẽ màu


H: Quan sát, nhắc lại các bớc


G- Gii thiu 1 số bài đẹp của H năm trớc
* HĐ3: Thực hành H- Trang trí cái bát.
*HĐ4: Đánh giá, xếp loại


H: Trng bµy bµi H+ G: NhËn xÐt, xếp loại
G: Củng cố bài dặn H về nhà quan s¸t con
vËt


<b>KÝ dut</b>


………
………
………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×