Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tuần 10 lớp ghép 2+3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.52 KB, 21 trang )

Tuần 10
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: Luyện tập
Tập đọc - Kể chuyện 3: Giọng quê hơng
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ 2:
- Củng cố cách tìm Một số hạng trong 1 tổng
- Ôn lại phép trừ đã học và giải bài toán đơn về phép trừ
(Bỏ BT3)
* NTĐ 3:
+ Tập đọc: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc các từ khó đọc
- Đọc biểu lộ tình cảm. thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại của câu chuyện Rèn
kĩ năng dọc -Hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ khó đợc chú giải cuối bài.
- Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm gắn bó của tác giả với quê h-
ơng với ngời thân qua giọng nói quê hơng.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: tranh minh họa chuyện SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: KT lại bài tập trong SGk
H lên bảng làm (2H)
7 + x = 10
x + 4 = 15
G: chữa bài H làm trên bảng.
1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tạp.
Bài 1: Tìm x.
H đọc yêu cầu


H lên bảng làm (3H)
H+G nhận xét.
Bài 2: Tính.
H : làm bài vào vở.
Đổi vở KT chéo bài.
G: HD bài 4
H đọc đề bài
G giúp đỡ H tìm hiểu bài.
H lên bảng làm (1H)
H+g nhận xét.
H : chữa bài vào vở.
G: củng cố dặn dò.
G: KTBC: Chữa bài kiểm tra
1/Giới thiệu bài.
2/Luyện đọc.
G đọc mẫu bài.
H đọc nối tiếp câu
H đọc từ khó
H đọc nối tiếp đoạn
G: HD cách ngắt nghỉ
H: đọc đoạn trong nhóm
Các nhóm thi đọc
3/HD tìm hiểu bài
G: nêu câu hỏi SGK
H đọc thầm bài suy nghĩ trả lời
G giảng ND bài
ND: Tình cảm gắn bó của tác giả với quê
hơng với ngời thân qua giọng nói quê hơng
H nhắc lại ND.
H: đọc lại cả bài.

G nhận xét - chuyển tiết.
Tiết 2
Tập đọc 2: Sáng kiến của Bé Hà
Kể chuyện 3: Giọng quê hơng
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Đọc
- Đọc đúng các từ ngữ : lễ hội ,lập đông.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật.
Hiểu : Hiểu nghĩa: Cây sáng kiến, lập đông.
Hiểu ND bài, ý nghĩa câu chuyện.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện. Biết thay đổi
giọng kể (lời ngời dẫn chuyện, lời nhân vật)
- Rèn kĩ năng viết.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa SGK
* NTĐ3: Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ 2 NTĐ 3
H: cs kiểm tra lớp đọc bài.
Nhận xét báo cáo.
G:1/Giới thiệu bài.
2/HD luỵên đọc.
G đọc mẫu
H nối tiếp đọc câu , đọc đoạn trớc lớp.
G HD cách ngắt nghỉ hơi.
H : Đọc đoạn nhóm.
H thi đọc các nhóm.
H: các nhóm thi đọc trớc lớp.
G nhận xét

H : đọc lại bài
G chuyển tiết.
G: đọc theo phân vai.
H đọc ngời dẫn chuyện và anh thanh niên.
G cho H bình chọn,nhận xét.
*HD kể chuyện
H : quan sát từng tranh
G: Nêu nhanh sự việc để kể trong từng
tranh
H: từng cặp nhìn tranh và kể.
3 H nối tiếp nhau 3 đoạn của câu chuyện
H kể trong nhóm.
G: cho các nhóm thi kể.
H + G: Nhận xét, đánh giá
H nêu lại cảm nghĩ về câu chuyện.
H : Liên hệ bản thân
G nhận xét và động viên.
G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Sáng kiến của bé Hà ( t2)
Toán 3: Thực hành đo độ dài
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Hiểu nội dung bài: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng
kính yêu, sự quan tâm tới ông bà
* NTĐ3:
- Giúp H biết dùng thớc để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
- Biết cách đo một độ dài, biết đọc.
- Biết dùng mắt ớc lợng đo độ dài một cách tơng đối chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:

* NTĐ3: Thớc mét
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: cs kiểm tra lớp đọc bài.
Nhận xét báo cáo.
H: Đọc lại toàn bài
Hớng dẫn tìm hiểu ND bài:
Từ: ngày lễ, cây sáng kiến
- Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho
ông bà
- Hà chọn ngày lập đông là ngày lễ của
ông bà.
Từ: lập đông
- Hà băn khoăn cha biết biếu quà gì cho
ông bà.

- Hà tặng ông bà chùm điểm 10
* Sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức
ngày lễ của ông bà, thể hiện lòng kính
yêu, sự quan tâm tới ông bà
4,Luyện đọc lại:
H: Luyện đọc lại bài
H + G: Nhận xét, đánh giá
G: HD H tự liên hệ bản thân
5, Củng cố dặn dò
G: KTBC:
H lên bảng làm bài.
H+G nhận xét chấm điểm.
1/Giới thiệu bài.
2/HD các bài tập.

*Bài 1: H đọc yêu cầu bài.
H vẽ vào vở -1H lên bảng vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 7 cm.
H+G nhận xét.
*Bài 2: Thực hành đo độ dài
H: làm bài vào vở
H thực hành đo độ dài.
G: chữa bài -HD bài 3
H đọc yêu cầu bài 3
H dùng mắt ớc lợng các độ dài
H nêu kết quả.
G nhận xét.
*Củng cố dặn dò.

Tiết 4
Đạo đức 2: Chăm chỉ học tập ( t2)
Đạo đức 3: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố các kiến thức đã học ở tiết 1
- Thực hành xử lí qua các bài tập
* NTĐ3:
- H hiểu cần chúc mừng khi bạn có niềm vui, an ủi, động viên giúp đỡ khi bạn có
chuyện buồn
- H biết cảm thông chia sẻ vui buồn cùng bạn
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Vở bài tập đạo đức
* NTĐ3: VBT đạo đức
III /Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3

G:1/KTBC
Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
- Giao việc.
H: thảo luận cách ứng xử, phân vai cho
nhau.
G: gọi H lên đóng vai
G kết luận: H cần phải chăm chỉ học tập
và phải đi học đều.
H: thảo luận nhóm (VBT)
G:c ho H trng bày từng ND
G kết luận
H đọc tiểu phẩm và phân tích.
H nêu kết luận chung.
G củng cố dặn dò.
H: ghi bài.
H: mở vở BT đạo đức.
H đọc yêu cầu bài tập 1: Em hãy viết vào ô
chữ Đ trớc các việt làm đúng, chữ S trớc
các việc làm sai.
G: Gọi H đọc bài
G nhận xét - Kết luận chốt lại lời giải
đúng.
H: liên hệ thực tế.
H thảo luận nhóm.
H nêu kết luận
G: Nêu kết luận: Bạn bè tốt phải biết thông
cảm , chia sẻ vui buồn cùng bạn.

H: chơi trò chơi: phóng viên.
H chơi cả lớp.

Nhận xét báo cáo.
G: Kết luận chung
H nhắc lại KL
H ghi bài
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: (TC) ngày lễ
Toán 3: Thực hành đo độ dài (Tiếp)
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Chép chính xác đoạn văn ngày lễ
- Biết viết đúng tên các ngày lễ lớn
- Làm đúng các bài tập chính tả với củng cố qui tắc viết chính tả với c/k; phân biệt âm
đầu l/n; thanh hỏi thanh ngã
* NTĐ3:
- Giúp H: Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài
- Củng cố cách so sánh các độ dài.
- Củng cố cách đo chiều dài.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ chép sẵn BT1,2
* NTĐ3: Thớc mét và ê ke
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:1/Giới thiệu bài.
2/HD viết chính tả.
H đọc đoạn cần chép (Bảng phụ )
G HD chép bài vào vở.
H : ghi nhớ đoạn chép , cách trình bày
H viết từ khó vào bảng con.
H chép bài vào vở.

G: đọc lại bài cho H soát lỗi.
G chấm chữa bài.
HD làm bài tập chính tả
H: làm vào vở BT
*Bài 2: lựa chọn.
H đổi vở KT chéo bài.
G: Chữa bài theo đáp án đúng.
H: chữa bài vào vở.
G: Nhân xét, củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tra đồ dùng của lớp.
G:HD luyện tập.
*Bài 1:
G làm mẫu
H phát biểu cách tìm ra bạn cao nhất, thấp
nhất.
H: thảo luận , nêu cách làm.
H+G nhận xét.
G: HD bài 2
*Bài 2: H làm theo nhóm.
H đo các bạn trong nhóm.
H nhận xét ai cao hơn.
H: thực hành nhóm.
G : nhận xét - củng cố dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Số tròn chục trừ đi 1 số
Chính tả 3: Quê hơng ruột thịt
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Giúp H: Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn trục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ
số (có nhớ). Vận dụng giải toán có lời văn

- Củng cố cách tìm một số hạng cha biết khi biết tổng và số hạng kia.
( ND điều chỉnh: BT2 bỏ )
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác, trình bài đúng bài Quê hơng ruột thịt .
Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng trong bài:
- Luyện viết tiếng có vần khó (oai /oay) tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: 4 bó que tính, có 1 chục que tính rời
- Bảng gài (GV)
* NTĐ3:
Bảng phụ viết sẵn bài 3a hay 3b.
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/Giới thiệu bài.
2/Giới thiệu phép trừ 40 -8
G nêu nhanh bài toán.
H nhắc lại bài toán.
H: thực hành tìm kết quả trên que tính.
G: Cho H nêu kết quả - G gắn bảng cài.
40 8 = ? 40
- 8
........
32
H nhắc lại cách tính.
3/HD thực hành.
*Bài 1: Tính (Cột dọc)
H lên bảng làm (4H)
H+G nhận xét, chữa bài.
H: làm tiếp bài 3- H nêu kết quả
G nhận xét.

*HD phép trừ 40 -18
G: giới thiệu phép tính
H thực hiện trên que tính. nêu kết quả.
G HD cách đặt tính.
H: tiếp tục làm bài vào vở.
G: Chữa bài, nhận xét- củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tả vở BT
G:1/Giới thiệu bài.
2/HD viết chính tả.
G đọc bài - nêu câu hỏi.
Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng?
H trả lời.
H: đọc thầm bài và viết tiếng khó vào bảng
con.
G: Đọc bài cho H viết.
H soát lỗi
G chấm bài -HD bài chính tả.
H :làm bài vào vở
*Bài 2: Tìm 3 từ có chữa vần oai /oay.
*Bài 3: (lựa chọn )
H làm vào vở BT
H: đổi vở KT chéo bài theo đáp án của G.
G Nhận xét - củng cố dặn dò.
Tiết 3
Kể chuyện 2: Sáng kiến của bé Hà
Tập viết 3: Ôn chữ hoa G (tiếp)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Biết phối hợp với giọng điệu bộ.

- Biết nhận xét lời bạn kể
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ G (Gi) thông qua các bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông, Gióng.
- Viết câu ứng dụng: Gió đa cành trúc la đà/Tiếng chuông Trấn vũ canh gà Thọ Xơng .
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phu viết sẵn các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn.
* NTĐ3: Mẫu chữ hoa G,Ô,T. Tên riêng và câu ca dao viết trên bảng.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/Giới thiệu bài.
2/HD học sinh kể.
G nêu yêu cầu
- Giao việc.
H: kể trong nhóm: nối tiếp nhau kể từng
đoạn chuyện.
G: HD kể chuyện trớc lớp.
H đại diện nhóm lên kể.
G+H nhận xét về ND, cách diễn đạt
H: kể toàn bộ câu chuyện theo cặp.
G: cho H kể trớc lớp
G + H nhận xét tuyên dơng.
G củng cố dặn dò.
H: viết bảng con: Gò Công Đổi bảng
nhận xét.
G:1/Giới thiệu bài.
2/HD luyện viết trên bảng.
G: trong bài viết có những chữ nào viết
hoa ?
H :trả lời: Ô,T,X,V

G HD viết bảng con.
H : viết vào bảng con.
G: HD viết từ ứng dụng.
H đọc ông Gióng.
G giới thiệu về ông Gióng.
G viết mẫu
H viết bảng con.
*Luyện viết câu ứng dụng.
H đọc câu ca dao
G giúp H hiểu ND câu ca dao.
H: viết vào vở tập viết.
G: Quan sát
G chấm bài, nhận xét
*Củng cố dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 3: Lớp chúng ta đoàn kết
I/Mục tiêu:
- Nhận biết tính chất vui tơi, sôi nổi của bài hát.
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết, thơng yêu giúp đỡ bạn bè.
II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A/Kiểm tra bài cũ.
Bài ca đi học, đếm sao, gà gáy.
B/Bài mới.
1/Giới thiệu bài.
2/HD nội dung.
*HĐ1: Dạy bài hát Lớp chúng ta đoàn kết

Câu 1:Lớp chúng mình rất rấ vui
Anh em ta chan hòa tình thân
Câu 2: Lớp chúng mình ....anh em một nhà
Câu 3: Đầy tình thân ...tiến tới
Câu 4: Quyết kết đoàn ...trò ngoan.
*HĐ2: hát kết hợp gõ đệm.
- Hát gõ đệm theo nhịp 2/4
Lớp chúng mình rất rất vui anh em
x x x
ta chan hòa tình thân
x
- Gõ tiết tấu lời ca của 4 câu hát trong bài
Lớp chúng mình rất rất vui anh em ta
x x x x x x x x x
chan hòa tình thân
x x x x
3/Củng cố dặn dò.
G: cho H cả lớp hát lại 3 bài vừa học.
H +G nhận xét.
G: nêu mục tiêu bài học.
G Giới thiệu bài hát : tên bài, tác giả
G Gợi ý.
G: Hát mẫu
H cả lớp đọc lại lời ca.
G dạy hát từng câu
H luyện tập luân phiên theo dãy bàn.
G làm mẫu
H gõ theo G
G lu ý cho H
G yêu cầu H lắng nghe và hát thầm

G đặt câu hỏi: cá em có nhận xét gì
về tiết tấu của 4 câu hát?
H hát lại cả bài.
G củng cố dặn dò.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×