Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

toan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.78 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>giỏo ỏn i s 8</b>



<b>Tuần 1</b>


Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 24/08/2009


Chơng I : phép nhân và phép chia các đa thức



Tit 1 : Nhõn n thc vi đơn thức



<b>I.</b> <b>mơc tiªu :</b>


- HS nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.


- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.


- rèn cho HS tính tích cực, niềm say mê đối với mơn hc.


- Giúp HS có kỹ năng làm toán một cách chính xác.


<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>


<b> + </b>§Ìn chiÕu, giÊy trong, phấn màu, bút dạ.


<b> + </b>Thớc kẻ, êke, compa.


<b>III.</b> <b>tiến trình dạy học :</b>


Hot động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng



Hoạt động 1: dạy học Quy tc


GV nêu yêu cầu :


- Hóy cho mt VD về đơn
thức?


- Hãy cho một VD một đa
thức bất kì gồm 3 hạng tử?
- Nhân 5x với từng hạng tử
của đa thức vừa viết và cộng
các tích va tìm đợc.


- GV: Ta nãi 15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + </sub>


5x là tích của đơn thức 5x với
đa thức 3x2<sub> 4x + 1</sub>


- Tơng tự hÃy làm ?1


- Qua 2 VD trên, theo em
muốn nhân một đơn thức với
một đa thức ta làm nh thế
no?


- GV:Ghi bảng qui tắc


HS phát biểu :
- Đơn thức :5x



- §a thøc : 3x2<sub> – 4x + 1</sub>


- HS phát biểu


- HS chú ý nghe giảng
- HS làm ?1


Ta nãi 3x5<sub> + x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub> lµ </sub>


tích của đơn thức 3x2<sub> vi </sub>


đa thức x3<sub> +</sub>


3
1


x +1
-HS phát biểu


- HS ghi qui t¾c


1. Quy t¾c :


VD: 5x(3x2<sub> – 4x </sub>


+1)


= 5x. 3x2<sub> +5x(- 4x) </sub>


+5x.1



=15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x</sub>


?1
3x2<sub>(x</sub>3<sub> +</sub>


3
1


x +1)
=3x2<sub>. x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>. </sub>


3
1


x
+3x2<sub>.1</sub>


=3 + x3<sub> +3x</sub>2


* <i><b>Quy tắc</b></i> :(SGK)
A(B + C) = AB + AC
(Với A, B, C là các
đơn thức).




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV híng dÉn HS làm VD
trong SGK



Làm tính nhân:
(-2x3<sub>)(x</sub>2<sub> +5x - </sub>


2
1


)
- GV ghi bảng


- GV y/c HS làm ?2


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa
HS


- GV: Khi đã nắm vững qui
tắc ta có thể bỏ qua bớc
trung gian


- GV y/c HS lµm ?3
+ H·y nêu công thức tính
diện tích hình thang?
+ Viết biểu thức tính diện
tích mảnh vờn theo x và y?


- HS lµm bµi
(-2x3<sub>)( x</sub>2<sub>+5x - </sub>


2
1



)


=-2x3<sub> .x</sub>2<sub> +(-2x</sub>3<sub>).5x + </sub>


(-2x3<sub>)( - </sub>


2
1


)


= -2 x5<sub> -10x</sub>4<sub> + x</sub>3


- HS làm bài một HS lên
bảng


- HS ghi bµi vµo vë


S =(đáy lớn + đáy nhỏ).h
2


S =[(5x +3) +(3x + y)].2y
2


HS ghi bài vào vở


2.áp dông:


VD:(-2x3<sub>)(x</sub>2<sub> +5x </sub>



-2
1


)


=-2x3<sub>. x</sub>2<sub> +( -2x</sub>3<sub>).5x </sub>


+(-2x3<sub>)( - </sub>


2
1


)
= -2 x5<sub> -10x</sub>4<sub> + x</sub>3


?2 Làm tính nhân:
(3 x3<sub>y - </sub>


2
1


x2<sub> + </sub>


5
1


xy).6xy3


= 3 x3<sub>y. 6xy</sub>3<sub> +( </sub>



-2
1


x2<sub> 6xy +</sub>


5
1


xy. 6xy3


= 18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3 x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+</sub>


5
6


x2<sub>y</sub>4


?3


=(8x + y + 3).y
= 8xy +y2<sub> + 3y</sub>


Víi x=3, y=2,
 S = 58(m2<sub>)</sub>


Hoạt động 3: dạy học củng cố


*Bµi 3 tr 5 SGK


(Đề bài đa lên màn hình)


- GV hỏi :Muốn tìm x trong
đẳng thức trên trớc hết ta cần
làm gì ?


- GV cho HS nhËn xÐt bµi


- HS : Muốn tìm x trong
đẳng thức trên trớc hết ta
cần thu gọn VT


- 2 HS lên bảng làm


- HS nhận xét bài của bạn
và ghi vở




*HS 1:


a. 3x(12x - 4)
9x(4x – 3) = 30
36x2<sub></sub>


-12x-36x2<sub>+27x=30</sub>


15x = 30
x =30:15
x =2
*HS 2:



b. x(5 – 2x) + 2x(x
– 1) = 15


5x – 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – </sub>


2x =15
3x =15
x = 15 : 3
x= 5


<b>. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Làm bài : 4, 5, 6 tr 5, 6 SGK


Bµi : 1, 2, 3, 4, 5, tr3 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

IV:lu ý khi s dơng gi¸o ¸n.


- Sau khi HS làm bài nhiều lần ở cả hai lớp A,C yêu cầu hs bỏ bớc trung gian.
- HS có kỹ năng nhõn n thc vi n thc thnh tho.


____________________________________


Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 27/08/2009


<b>Tiết 2: Nhân đa thức với đa thøc</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>



- <sub>Học sinh năm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.</sub>


- <sub>Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác </sub>
nhau.


- <sub>Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.</sub>


<b>II.</b> <b>Ph ¬ng tiƯn day häc:</b>


- <sub>Học sinh ơn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.</sub>


- <sub>Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ, đèn chiếu ( nếu</sub>
có)


<b>III. tiến trình dạy học :</b>


<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b> <b>d¹y häc kiĨm TRA BÀI CU) </b>


“ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.”
Aùp dụng : làm bài tập 1c SGK


<b>HOẠT ĐỘNG 2:D¹y häc quy t¾c</b>


- Cho hai đa thức :
x – 2 và 6x2<sub> – 5x </sub>


+ 1



- Hãy nhân từng hạng
tử của đa thức x – 2 với
từng hạng tử của đa
thức 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1?.</sub>


- Một học sinh lên
bảng trả lời.


Học sinh đại diện
cho nhóm, đại


<b>1. Quy tắc : </b>


<i><b>a. Ví dụ:</b></i>


(x – 2)( 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1)</sub>


= x.( 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1) – 2.(6x</sub>2<sub> – </sub>


5x + 1)


= 6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x – 12x</sub>2<sub> + 10x -2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy cộng các kết quả
tìm được?.


Ta nói đa thức


6x3<sub>- 17x</sub>2<sub> + 11x -2 laø </sub>



đa thức tích của đa
thức x – 2 và đa thức
6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1</sub>


- Hãy phát biểu quy
tắc ?


- Hướng dẫn cho học
sinh nhân hai đa thức đã
sắp xếp.


- Em nào có thể phát
biểu cách nhân đa thức
với đa thức đã sắp xếp ?
- Cho HS nhắc lại cách
trình bày đã ghi ở SGK


diện nhóm trình
bày.


Một vài HS trả lời.
Ghi quy tắc.
HS thực hiên :
6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1</sub>


x x – 2
- Học sinh trả
lời . . .


<i><b>b. Quy taéc (Tr7 - SGK)</b></i>



(A + B)(C + D) = AC + AD +
BC + BD


<b>* Nhận xét: (SGK)</b>


6
3
2
4
1
)
6
2
3
)(
1
2
1
(
2
3
4
3










<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i><b>c. Chú ý : (SGK)</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 3 :d¹y häc vËn dơng</b>


- Làm bài tập
- Làm bài tập a,b
- Cho HS trình bày
( Hoặc GV sử dụng
bảng phụ trên bảng).
- Làm


Cho HS trình bày
- Cho HS nhắc lại quy
tắc nhân đa thức với đa
thức.


HS thực hiện trên


phiếu học tập:
a)


b)


Học sinh thực
hiện.


HS thực hiện trên
phiếu


<b>2. p dụng: </b>


Làm tính nhaân :


a) (x+3)(x2<sub> + 3x – 5)</sub>


= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x -15</sub>


b) (xy – 1)(xy + 5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy – 5</sub>


S = (2y + y)(2x – y)
= 4x2<sub> – y</sub>2


Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
S = 4 .(2,5)2<sub> – 1</sub>


= 24 (m2<sub>) </sub>



<b>HOẠT ĐỘNG 4:</b> <b>d¹y häc cđng cè</b>


- Nhắc lại quy tắc nhân
đa thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 Tr8 –


HS : Làm các bài
tập trên giấy nháp,
hai học sinh làm ở


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài taäp 7,8 (Tr8 – SGK)</b>


7a) (x2<sub> – 2x + 1)(x – 1)</sub>


= x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x – 1 </sub>


7b) (x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – 1)(5 - x)</sub>


<b>? 3</b>
<b>? 2</b>
<b>? 1</b>


<b>? 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SGK trên phiếu học
tập) . GV thu chấm một
số bài cho HS. Sửa sai,
trình bày lời giải hồn


chỉnh.


trên bảng = 5x3<sub> – 10x</sub>2<sub> + 5x – 5 – x</sub>4<sub> +2x</sub>3


– x2<sub> + x</sub>


= -x4<sub> + 7x</sub>3<sub> -11x</sub>2<sub> +x – 5</sub>


8a) (x2<sub>y</sub>2 <sub> - </sub> <sub>2</sub> <sub>)(</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>


2
1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i> 


8b) (x2<sub> – xy + y</sub>2<sub>)(x +y)</sub>


= x3<sub> + y</sub>3


<b>Hớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tâp : 9,10,11,12,13,15 Tr 8, 9-SGK


IV : Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n


- Hạn chế sử dụng cách nhân theo cột dọc.


- Chú ý về dấu- Thu gọn đa thức tích.


<b>Tuần 2</b>


Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 31 /08/2009


Tiết 3 : luyện tập



<b>i.</b> <b>mục tiªu;</b>


- HS đợc củng cố khắc sâu kiến thức về qui tắc nhân đơn thc với đa
thức, nhân đa thức với đa thức.


- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức vào từng tình
hung c th.


<b>ii.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>


+ Máy chiếu và giÊy trong ghi bµi tËp.
<b>+</b> Thớc kẻ, êke, bút dạ, phấn màu.


<b>iii.</b> <b>Tiến trình dạy học :</b>


Hot ng ca gv Hot động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1 : dạy học chữa bài tp
*Bi tp 8 tr8 SGK


(Đề bài đa lên màn


hình)


- 2 HS lên bảng chữa
bài


*Bi tp 8 tr8 SGK
- HS đọc đầu bài
- HS lên bảng chữa
bài


*Bµi 6(a, b)tr4 SBT


I . Chữa bài tập
1. Bài tập 8 tr8 SGK
Làm tính nhân:
a.(x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


2
1


xy + 2y)(x – 2y)
= x2<sub>y</sub>2<sub>(x – 2y) - </sub>


2
1


xy(x – 2y)
+ 2y(x – 2y)
= x3<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>y +xy</sub>2<sub> + 2xy </sub>



-4y2


b.(x2<sub>- xy + y</sub>2<sub>)(x + y)</sub>


= x2<sub>(x + y) - xy(x + y) + y</sub>2<sub>(x+ y)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bµi 6(a, b)tr4 SBT
(Đề bài đa lên màn
hình)


- GV cho 2 HS lên
bảng chữa bài


- GV nhn xột v
ỏnh giỏ bài của HS


- HS đọc yêu cầu của
bài.


- 2HS lên bảng chữa
bài.


- HS nhận xét bài
của bạn và tự sửa bài
của mình.


= x3<sub> + y</sub>3


*Bài 6(a, b)tr4 SBT
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


a.(5x – 2y)(x2<sub> – xy + 1)</sub>


=5x(x2<sub>- xy+1) – 2y(x</sub>2<sub> – xy + </sub>


1)


=5x3<sub>–5x</sub>2<sub>y +5x –2x</sub>2<sub>y +2xy</sub>2<sub> –</sub>


2y


=5x3<sub>- 7x</sub>2<sub>y + 5x +2xy</sub>2<sub> – 2y</sub>


b.(x – 1)(x +1)(x + 2)


=[x(x + 1) – 1(x + 1)](x + 2)
=(x2<sub> + x – x – 1) (x + 2)</sub>


=(x2<sub> – 1)(x + 2)</sub>


=x2<sub>(x + 2) – (x + 2)</sub>


=x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 2</sub>


Hoạt động 2 : dạy hc luyn tp
*Bi 10 tr 8 SGK


(Đề bài đa lên màn
hình)


- GV yêu cầu câu a làm


theo 2 cách


- Gọi 2 HS lên bảng làm


- GV gọi HS nhận xét
bài của bạn


*Bài 11 tr 8 SGK
(Đề bài đa lên màn
hình)


- GV:Muốn chứng minh
giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào
giá của biến ta làm nh
thế nào?


- Cho HS lên bảng làm
- GV nhận xÐt vµ sưa
bµi cđa HS


*Bµi 9 tr 4 SBT
(Đề bài đa lên màn
hình)


- HÃy cho biết CTTQ
của 3 số tự nhiên chẵn
liên tiếp?


*Bi 10 tr 8 SGK


- HS đọc yêu cầu
của bài toán
- 2 HS lên bảng
làm theo 2 cách


- HS nhận xét bài
của bạn và ghi vở
*Bài 11 tr 8 SGK
- HS đọc u cầu
của bài tốn


- Ta ®i rót gän biĨu
thøc, sau khi rót
gän biĨu thøc
kh«ng còn chứa
biến ta nói
rằng:giá trị của
biến không phụ
thuộc vào giá trị
của biến .


- HS lên bảng chữa
bài .


- HS nhn xột bi
ca bn v ghi vở
*Bài 9 tr 4 SBT
- HS đọc đề bài


II. Lun tËp


1.Bµi 10 tr 8 SGK
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
*HS 1:C¸ch 1


a.(x2<sub> – 2x + 3)(</sub>


2
1


x – 5)
=x2<sub>(</sub>


2
1
x–5)-2x(
2
1
x –5)+3(
2
1
x –5)
=
2
1


x3<sub>- 5x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 10x +</sub>


2
3
x –


15
=
2
1


x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub>


2
23


x – 15
*HS 2:C¸ch 2:


x2<sub> – 2x + 3</sub>




2
1


x – 5
- 5x2<sub> + 10x - 15</sub>




2
1


x3<sub> –x</sub>2<sub> + </sub>



2
3
x

2
1


x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub>


2
23


x – 15
2.Bµi 11 tr 8 SGK


(x – 5)(2x + 3) –2x(x – 3) + x
+7


=2x2<sub> + 3x – 10x – 15 – 2x</sub>2<sub> + </sub>


6x + x + 7
= - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- H·y biĨu diƠn tÝch của
hai số sau lớn hơn tích
của 2 số đầu là 192?
- Hớng dẫn HS tìm số tự
nhiên n


- Cho HS nhận xét bài


của bạn


- HS :Đó là 2n, 2n
+2, 2n + 4


- Ta cã :


(2n +2)(2n + 4)
2n(2n + 2) = 192
- HS lên bảng làm
bài .


- Nhận xét bài của
bạn và ghi vở


3. Bài 9 tr 4 SBT


Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
là 2n, 2n + 2, 2n + 4


Theo bµi ra ta cã:


(2n +2)(2n + 4) – 2n(2n + 2) =
192


4n2<sub> + 8n +8 + 4n – 4n</sub>2<sub> – 4n </sub>


=192


8n + 8 = 192


8n = 192 –
8


8n = 184
n = 184 : 8


n = 23


Vậy 3 số đó là 46, 48, 50


<b>Híng dÉn về nhà</b>


- Làm các bài tập : 12, 15, tr 8, 9 SGK
bµi : 7, 8, 10, tr 4 SBT


- Đọc trớc bài : Hằng đẳng thức đáng nhớ.


<b>IV: l u ý khi sư dơng gi¸o ¸n. </b>


- HS nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thứcvới đa thức.
-Rèn nhiều kỹ năng qua các bài tập ở cả hai lớp.


_________________________________
<i><b>Ngày soạn :20/08/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 03 /09/2009</b></i>


<b>Tiết 4</b>

:

những hằng đẳng thức đáng nhớ



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>



- <sub>Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)</sub>2<sub>, </sub>


(A - B)2<sub>, A</sub>2<sub> – B</sub>2


- <sub>Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh</sub>
hoạt để tính nhanh tính nhẩm.


- <sub>Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp </sub>
dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý


<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>


- <sub>Phiu hc tp, mỏy chiu hoc bng ph.</sub>


<b>III.</b> tiến trình dạy học :


<b>GIO VIấN</b> <b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b><i><b> d¹y häc kiĨm tra bµi cị</b></i>


- Hãy phát biểu quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- p dụng : Tính


(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết
quả ?


- Nhận xét : đã vận dụng
quy tắc nhân hai đa thức


để tính bình phương của
một tổng hai đơn thức


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b> <b>QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT TỔNG</b>


Thực hiện phép nhân ;
(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)2<sub> = ?</sub>


Tổng quát : A, B là các biểu
thức tuỳ ý ta có:


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB +</sub>


B2


- Ghi baûng.


GV : Dùng tranh vẽ sẵn,
hình 1 (SGK) hướng dẫn HS
ý nghĩa hình học của công
thức


(a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2ab + </sub>


b2


GV: Hãy phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng


SGK


(HS làm trong phiếu học
tập, 1 HS làm ở bảng)


HS làm trên phiếu học
tập.


- Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)2


= . . .


HS ghi hằng đẳng thức
bình phương của một
tổng hai số:


- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)2<sub> = . . .</sub>


- viết biểu thức x2<sub> + 4x </sub>


+ 4 dưới dạng bình
phương của một tổng.
- Tớnh nhanh : 512


<b>1 . Bình phơng của </b>
<b>một tæng</b>



- Với A, B là các biểu
thức .


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> +</sub>


2AB + B2


<b>Aùp duïng:</b>


a, (a + 1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + </sub>


1


b, x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + </sub>


2.2x + 22


= (x + 2)2


c, 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = </sub>


502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>2


= 2500 + 100
+1 = 2601


d, 301 = (300 + 1)2<sub> = </sub>


90000 + 600 +1
=


9061


<b>HOẠT ĐỘNG 3: QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT HIỆU</b>


- Hãy tìm cơng thức
(A - B)2


- Cho HS nhận xét


Cho HS phát biểu bằng lời
cơng thức và ghi bảng.


-HS làm trên phiếu học
tập


HS: (A - B)2<sub> = [A – </sub>


<b>2. </b>


<b> B×nh ph¬ng cđa </b>
<b>mét hiƯu</b>


- Với A, B là các biểu
thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Làm áp dụng (xem ở
bảng) vào vở học.


Gv: cho HS xem lời giải
hoàn chỉnh ở trên bảng.



(B)]2


hoặc


(A - B)2<sub> = (A - B)(A - </sub>


B)


2AB + B2


<b>Aùp duïng:</b>


a,


b, (2x – 3y)2<sub> = (2x)</sub>2<sub> – </sub>


2.2x.3y + (3y)2


= 4x2<sub> – </sub>


12xy + 9y2


c, 992<sub> = (100 – 1)</sub>2<sub> = </sub>


1002<sub> – 2.100.1 </sub>


= 10000 – 200
+ 1 = 9801



<b>HOẠT ĐỘNG 4: QUY TẮC HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG</b>


GV: Trên phiếu học tập hãy
thực hiện phép tính :


(a + b)(a - b)


Từ đó rút ra kết luận cho
(A + B)(A - B) =


- Cho HS phát biểu bằng lời
cơng thức và ghi bảng.


- GV nhấn mạnh:Bình phơng
của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau


- HS làm trên phiếu học
tập.


- Rút ra quy tắc.


- HS làm bài chú ý điều
trên.


<b>3. Hiệu hai bình ph - </b>
<b>¬ng.</b>


- Với A, B là các
biểu thức .



A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + </sub>


B) (A - B)


<b>Aùp duïng:</b>


a, (x + 1)(x – 1)
= (x)2<sub> - 1</sub>2


= x2<sub> – 1</sub>


b, (x – 2y)(x + 2y)
= x2<sub> – (2y)</sub>2


= x2<sub> – 4y</sub>2


c, 56.64 = (60 – 4)(60
+ 4) = 602<sub> - 4</sub>2


= 3600 – 16 =
3584


* <b>Chú ý: </b>(A - B)2<sub> = </sub>


(B - A)2


4
1



)
2
1
(
2
1
.
.
2
)


2
1
(


2


2
2


2













<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG 5: d¹y häc CUng Cè</b>


- Hồn thành các hằng đẳng
thức sau


(A + B)2<sub> = </sub>


(A – B)2<sub> =</sub>


A2<sub> – B</sub>2<sub> =</sub>


Làm bài tập 1a, b, c Tr11 -
SGK


- HS lµm bµi ra giÊy


trong


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + </sub>


B2


(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2


A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A - </sub>



B)


HS lên bảng làm


<b>Bài tập 1: (Tr11 – </b>
<b>SGK)</b>


a, x2<sub> + 2x + 1 = (x + </sub>


1)2


b, 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = (3x</sub>


+ y)2


c, 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> + 20ab = </sub>


(5a – 2b)2


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


-Học 3 hằng đẳng thức vừa học


-Làm bài tập : 17, 18, 19, 20, 21 Tr11,12 – SGK


IV. lu ý khi sử dụng giáo án.
- HS làm tốt bài tập 15 SGK.


- Hiệu hai bình phơng đi lớt cho kịp giờ.



________________________________


<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn:01/09/2009
Ngày dạy :07 /09/2009


Tiết 5 : LUN TËP



<b>I.</b> <b>mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức :Bình phơng của một tổng, bình
ph-ơng của một hiệu, hiệu hai bình phph-ơng .


- HS vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trên vào giải toỏn .


<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>


+ Đèn chiếu và giấy trong ghi bµi tËp .
+ B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


+ Thớc kẻ, êke, bút dạ, phấn màu .


<b>III.</b> <b>Tiến trình dạy học :</b>


Hot ng ca gv Hot ng của hs Ghi bảng


Hoạt động 1 : dạy học cha bi tp
*Bi 18 tr 11 SGK



(Đề bài đa lên màn hình)
- Gọi 2 HS lên bảng chữa
bài


- Nhận xét bµi cđa HS
* Bµi 17 tr 11 SGK


*Bài 18 tr 11 SGK
- HS đọc yêu cầu bài
toán


- HS lên bảng chữa
bài


và tự sửa bài của
mình


* Bài 17 tr 11 SGK


I. Chữa bài tập :
1. Bµi 18 tr 11 SGK


a. x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub> = (x + 3y)</sub>2


b. x2<sub> – 10xy + 25y</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Đề bài đa lên màn hình)
- Cho HS lên bảng chữa
bài .



- Nhận xét bài của HS
- GV:(10a + 5)2<sub> với a</sub>

<sub></sub>

<sub>N</sub>


chính là bình phơng của
một sè tù nhiªn cã tËn
cïng b»ng 5, víi a lµ sè
chơc cđa nã


VD :252<sub> =(2.10 + 5)</sub>2


Vậy qua cách biến đổi
hãy nêu cách tính nhẩm
bình phơng của một số tự
nhiên có tận cùng bằng
5?


¸p dơng tính 252<sub>; 35</sub>2


- 1 HS lên bảng chữa
bài


- HS chú ý nghe
giảng


Muốn tính nhẩm bình
phơng của mét sè tù
nhiªn cã tËn cïng
b»ng 5 ta lÊy sè chơc
nh©n víi sè liỊn sau


råi viÕt tiÕp 25 vµo
cuèi


-HS:
252<sub> = 625</sub>


352<sub> = 1225</sub>


2. Bµi 17 tr 11 SGK
Ta cã :


VT = (10a + 5)2


= (10a)2 <sub>+ 2.10a.5 + 5</sub>2


= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>


= VP(®pcm)


Hoạt động 2 : dạy học luyện tập
*Bài 21 tr 12 SGK


(Đề bài đa lên màn hình)
- Gọi HS lên bảng chữa
bài .


- Nhận xét và sửa bài cho
HS


*Bài 22 tr 12 SGK



(Đề bài đa lên màn hình)
- GV cho HS th¶o luËn
nhãm


- GV đánh giá bài làm
ca cỏc nhúm


*Bài 23 tr 12 SGK
( Đề bài đa lên màn
hình)


- GV: c/m mt ng
thc ta làm nh thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng làm


- GV:Các công thức này
nói về mối liên hệ giữa
bình phơng của một tổng


*Bi 21 tr 12 SGK
- HS đọc yêu cầu bài
toán


- Nhận xét bài của
bạn và ghi vở
*Bài 22 tr 12 SGK
- HS đọc yờu cu bi
toỏn



- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm
trình bày bài của
nhóm mình


*Bài 23 tr 12 SGK


- Để c/m một đẳng
thức ta biến đổi 1 vế
bằng vế còn lại
- 2 HS lên bảng làm


- HS chó ý nghe
gi¶ng


II. Lun tËp :
1. Bµi 21 tr 12 SGK
a. 9x2<sub> – 6x + 1</sub>


= (3x)2<sub> – 2.3x.1 + 1</sub>2


= (3x – 1)2


b.(2x+ 3y)2<sub> + 2(2x+ 3y) +1</sub>


= [(2x+ 3y) + 1]2


= (2x + 3y + 1)2



2. Bµi 22 tr 12 SGK
TÝnh nhanh:


a. 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2


= 1002<sub> + 2.100.1 + 1</sub>


= 10201
b. 1992<sub> = (200 – 1)</sub>2


= 2002<sub> – 2.200.1 + 1</sub>


= 40000 – 400 + 1
= 39601


c. 47.53


= (50 – 3)(50 + 3)
= 502<sub> – 3</sub>2


= 2500 – 9
= 2491


3. Bµi 23 tr 12 SGK
a. Ta cã :


VP = (a – b)2<sub> + 4ab</sub>


= a2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub> + 4ab</sub>



= a2<sub> + 2ab + b</sub>2


= (a + b)2


= VT (®pcm)
b. Ta cã


VP = (a + b)2<sub> – 4ab</sub>


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – 4ab</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

với bình phơng của một
hiệu, cần ghi nhớ để áp
dụng làm bài tập sau này.
*Bài 25 tr 12 SGK


- GV:Làm thế nào để
tính đợc bình phơng 1
tổng 3 số?


- Híng dÉn HS lµm bµi
theo 2 cách và cho HS
lên bảng làm câu a


- Các câu còn lại về
nhà làm.


*Bài 25 tr 12 SGK
- Có thể áp dụng qui
tắc nhân đa thức với


đa thức hoặc hằng
đẳng thức .


- HS lµm bµi


= (a b)2


= VT (đpcm)


4. Bài 25 tr 12 SGK
a. C¸ch 1


(a + b + c)2


= (a + b + c)(a + b + c)


= a2<sub> + ab + ac + ab + b</sub>2<sub> + bc </sub>


+ ac + bc + c2


C¸ch 2


(a + b + c)2<sub> = [(a + b) + c]</sub>2


= (a + b)2<sub> + 2(a + b).c + c</sub>2


= + b2<sub> +c</sub>2<sub> +2ab +2ac + 2bc</sub>


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>



-Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ .


-Làm các bài số 24, 25(b, c) tr 12 SGK
sè 13, 14, 15 tr 4, 5 SBT


IV. nh÷ng lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n.


- HS thuộc và vận dụng đợc các hằng đẳng thức đã học.
- Giáo viên nghiên cứu bài phù hợp với từng đối tợng hs.


<i><b>______________________________________________</b></i>


<i><b>Ngày soạn :01/09/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : 10/09/2009</b></i>


<b>Tiết 6</b>

: <b>những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b>(tiÕp)</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- <sub>Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (a + b)</sub>2<sub>, (a – b)</sub>2


- <sub>Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.</sub>
- <sub>Rèn luyện kỹ năng tính tốn, cẩn thẩn.</sub>


<b>II.</b> <b>ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- <sub>Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bng ph.</sub>



<b>III.</b> tiến trình dạy học :


<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM QUY TẮC MỚI) </b>


- Nêu


Từ kết quả của (a + b)(a
+ b)2<sub> hãy rút ra kết quả </sub>


(a + b)3<sub> ?</sub>


- Học sinh thực
hiện.


- Trả lới


<b>1. Lập phương của một </b>
<b>tổng :</b>


- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Với A, B là các biểu
thức ta cũng có :


(A+B)3<sub>= A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + </sub>


3AB2<sub> + B</sub>3



- Hãy phát biểu hằng
đằng thức trên bằng lời ?


- HS ghi : (A+B)3<sub>= </sub>


A3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2


+ B3


-HS phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng


lới ?


3AB2<sub> + B</sub>3


<b>HOẠT ĐỘNG 2:(d¹y häc ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) </b>


(2x + y)3<sub> = . . .</sub> <sub>- HS tính trên </sub>


phiếu học tâp.
(2x + y)3<sub> = . . .</sub>


- Một HS lên bảng
trình bày.


<b>p dụng:</b>


a, (x + 1)3



= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>.1 + 3.x.1</sub>2<sub> + 1</sub>3


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>


b, (2x + y)3


= (2x)3<sub> + 3.(2x)</sub>2<sub>.y + </sub>


3.2x.y2<sub> + y</sub>3


= 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


<b>HOẠT ĐỘNG 3:(d¹y häc TÌM QUY TẮC MỚI) </b>


GV: Nêu , HS làm
trên phiếu học tập. Từ
đó rút ra quy tắc lập
phương của một hiệu.
- Hãy phát biểu hằng
đằng thức trên bằng lời ?


- HS làm trên phiếu
học tập.


- Từ [a + (-b)]3<sub> = (a </sub>


-b)3


(A - B)3<sub> = . . . ?</sub>



- 2 HS phát biểu
hằng đằng thức trên
bằng lời.


<b>2. Lập phương của một </b>
<b>hiệu :</b>


- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + </sub>


3AB2<sub> - B</sub>3


<b>HOẠT ĐỘNG 4</b> <b>(d¹y häc ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) </b>


Aùp dụng : Cho HS tính :
(x - <sub>3</sub>1)3<sub> = . . . ?</sub>


(2x – y)3<sub> = . . .?</sub>


- Tính


(2x – y)3


= . . .?


<b>p dụng:</b>


a, (x - <sub>3</sub>1 )3


= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>. </sub>



3
1


+ 3.x. (1<sub>3</sub> )2


+ (<sub>3</sub>1)3


= x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

= (2x)3<sub> - 3.(2x)</sub>2<sub>.y + </sub>


3.2x.y2<sub> - y</sub>3


= 8x3<sub> - 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> - y</sub>3


c, Khẳng định đúng là :1, 3


<b>HOẠT ĐỘNG 5:(d¹y häc CỦNG CỐ) </b>


- Viết năm hằng đẳng
thức đã học.


- Làm bài tập 26 Tr14 –
SGK


(2x2<sub> + 3y)</sub>3<sub> = . . .?</sub>



(1<sub>2</sub> x - 3)3<sub> = . . .?</sub>


A = . . ?
B = . . ?


- HS ghi baûng


- 2 HS lên bảng làm


<b>Bài tập 26 Tr14 – SGK</b>


a, (2x2<sub> + 3y)</sub>3


= (2x2<sub>)</sub>3<sub> +3.(2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y + 3.2x</sub>2<sub>.</sub>


(3y)2<sub> + (3y)</sub>3


= 8x6<sub> + 36x</sub>4<sub>y + 54x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 27y</sub>3


b, (1<sub>2</sub> x2<sub> - 3)</sub>3


= (1<sub>2</sub> x)3<sub> - 3. (</sub>


2
1


x)2<sub>.3 + 3. </sub>


2


1


x.32<sub> + 3</sub>3


= <sub>8</sub>1 x3<sub> - </sub>


4
9


x2<sub> + </sub>


2
27


x + 9


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>.


- Học 5 hằng đẳng thức đã học


-Làm bài tập : 27, 28, 29 Tr14 – SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TuÇn 4</b>


Ngày soạn :01/09/2009
Ngày dạy : 14/09/2009


Tit 7 : Nhng hng đẳng thức đáng nhớ

(tiếp)


<b>i.</b> <b>mơc tiªu:</b>



- HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập
ph-ơng .


- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trờn vo gii toỏn .


- Rèn cho HS kĩ năng giải toán một cách chính xác, khoa học .


<b>ii.</b> <b>ph ¬ng tiƯn d¹y häc:</b>


+ Máy chiếu và giấy trong ghi bài tập .
+ Phấn màu, bút dạ, thớc kẻ, êke .
+ Bảng nhóm, bút dạ, thớc kẻ, êke .


A3<sub>+B</sub>3<sub> =(AB)(A</sub>2<sub> -AB + B</sub>2<sub>) </sub>


A3<sub>-B</sub>3<sub> =(A–B)(A</sub>2<sub> +AB + B</sub>2<sub>)</sub>


<b>iii.</b> <b>tiÕn trình dạy học</b>


hot ng ca gv hot ng ca hs ghi bảng


hoạt động 1: dạy học kiểm tra bài cũ


GV nêu câu hỏi
kiểm tra :


* HS1: + Vit
cỏc hằng đẳng
thức:



(A + B)3<sub> =</sub>


(A - B)3<sub> = </sub>


So sánh 2 hằng
đẳng thức trên ở
dạng khai triển?
*HS2: Chữa bi tp
28b SGK?


GV nhận xét và cho điểm
HS


HS1 làm bài và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 2: dạy học tổng hai lập phơng




Hoạt động 3: dạy học hiệu hai lập phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn : 01/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 17/09/2009 </b></i>


<b>TiÕt 8</b>

: lun tËp



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.



- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải tốn


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng
đẳng thức.


<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học : </b>


- Phiu hc tập, bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)


- <b>§Ị kiĨm tra 15</b>'<sub> (ë phÇn lu ý khi sư dơng giáo án)</sub>


<b>III.</b> tiến trình dạy học :


<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt Động 1:(</b><i><b>D¹y häc </b></i>kiĨm<i><b> tra bài cũ</b></i><b>)</b>


<b>Kiểm tra 15<sub> ( GV phô tô mỗi hs một đề )</sub>'</b>


<b>Hoạt Động 2 : </b><i><b>(</b><b>day häc</b><b> luyện tập) </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập 33 Tr16 SGK.
Cho học sinh nhận xét
kỹ năng vận dụng kiến
thức hằng đẳng thức qua
bài tập 33


- Goïi 2 HS lên bảng làm
bài tập 34a,c



a, (a+b)2<sub> – (a-b)</sub>2<sub> =?</sub>


Ở đây có dạng hằng
đẳng thức nào?


Ta khai triển được gì.
Ngồi cách làm này ra ta
cịn cách nào khác


khoâng?


b, (a+b)3<sub> – (a -b)</sub>3<sub> – 2b</sub>3<sub> =</sub>


?


Ở đây có dạng hằng
đẳng thức nào?


- HS lên bảng làm
- HS1 : a,c


- HS2:b,d
- HS3:e,f


A2<sub> – B</sub>2


= [(a+b) + (a-b)]
[(a+b) - (a-b)]
=


(a+b+a-b)(a+b-a+b)


= 4ab


HS: ta có thể tính
trong ngoặc trước,
ngoài ngoặc sau.
A3<sub> – B</sub>3


HS đứng dậy khai
triển


<b>Baøi 33 (Tr16 – SGK)</b>


a, (2+xy)2<sub> = 4 + 4xy +x</sub>2<sub>y</sub>2


b, (5 – 3x)2<sub> = 25 – 30x + 9x</sub>2


c, (5 –x2<sub>)(5+ x</sub>2<sub>) = 25 – x</sub>4


d, (5x -1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> – 75x</sub>2<sub> + </sub>


15x -1


e, (2x –y)(4x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>) = 8x</sub>3


– y3


f, (x +3)(x2<sub> – 3x +9) = x</sub>3 <sub>+ 27</sub>



<b>Baøi 34 (Tr17 – SGK)</b>


a, (a+ b)2<sub> – (a-b)</sub>2<sub> </sub>


<b> Caùch 1</b>


(a+ b)2<sub> – (a-b)</sub>2


= [(a+b) + b)][(a+b) -
(a-b)]


= (a+ b + a-b) (a+ b -a+ b)
= 4ab


<b> Caùch 2</b>


(a+b)2<sub> – (a-b)</sub>2


= (a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>) – (a</sub>2<sub> - 2ab + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> + 2ab - b</sub>2<sub>)</sub>


= 4ab


b, (a+b)3<sub> – (a -b)</sub>3<sub> – 2b</sub>3<sub> =</sub>


= (a+b – a+b)[(a+b)2<sub> + (a+b)</sub>


(a-b)



+ (a-b)2<sub> – 2b</sub>2


= 2b(a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> +a</sub>2<sub> – b</sub>2 <sub>+a</sub>2


- 2ab +b2<sub>) – 2b</sub>3


= 6a2<sub>b</sub>


- Giải bài 35 SGK
a, 342 <sub>+ 66</sub>2<sub> + 68.66 coù </sub>


dạng hằng đẳng thức
nào?


b, 742 <sub>+ 24</sub>2 <sub>– 48.74 coù </sub>


dạng hằng đẳng thức
nào?


- Giải bài 37 SGK


GV treo bảng phụ lên có
ghi đề bài bài 37 chia
lớp thành hai nhóm cử
mỗi nhóm ba học sinh
lên làm


- Xem lại bàøi tập vừa
giải, nắm vững các hằng
đẳng thức



- Làm bài tập : 36, 38
Tr 17 - SGK


= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2


= 10000


= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2 <sub> = 2500</sub>


- Hai nhóm lên bảng
thực hiện


<b>Baøi 35 (Tr 17 – SGK)</b>


a, 342 <sub>+ 66</sub>2<sub> + 68.66</sub>


= (34 + 66)2


= 1002<sub> = 10000</sub>


b, 742 <sub>+ 24</sub>2 <sub>– 48.74 </sub>


= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2 <sub> = </sub>


2500


<b>Baøi 37 (Tr 17 – SGK)</b>


IV. lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n.



- HS thuộc 7 hằng ng thc ỏng nh.


<b>-Đề kiểm tra 15'<sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Câu 1</b>. Rót gän biĨu thøc sau :


- ( 2x + y)(4x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> ) +(2x - y)( 4x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


<b>C©u 2</b>. Chøng minh biĨu thøc.
a3<sub> - b</sub>3<sub> = ( a - b)</sub>3<sub> + 3ab( a - b)</sub>


<b>Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>Câu 1</b> (5đ) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2</b> (5®):


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×