Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.78 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 24/08/2009
<b>I.</b> <b>mơc tiªu :</b>
- HS nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- rèn cho HS tính tích cực, niềm say mê đối với mơn hc.
- Giúp HS có kỹ năng làm toán một cách chính xác.
<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>
<b> + </b>§Ìn chiÕu, giÊy trong, phấn màu, bút dạ.
<b> + </b>Thớc kẻ, êke, compa.
<b>III.</b> <b>tiến trình dạy học :</b>
Hot động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: dạy học Quy tc
GV nêu yêu cầu :
- Hóy cho mt VD về đơn
thức?
- Hãy cho một VD một đa
thức bất kì gồm 3 hạng tử?
- Nhân 5x với từng hạng tử
của đa thức vừa viết và cộng
các tích va tìm đợc.
- GV: Ta nãi 15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + </sub>
5x là tích của đơn thức 5x với
đa thức 3x2<sub> 4x + 1</sub>
- Tơng tự hÃy làm ?1
- Qua 2 VD trên, theo em
muốn nhân một đơn thức với
một đa thức ta làm nh thế
no?
- GV:Ghi bảng qui tắc
HS phát biểu :
- Đơn thức :5x
- §a thøc : 3x2<sub> – 4x + 1</sub>
- HS phát biểu
- HS chú ý nghe giảng
- HS làm ?1
Ta nãi 3x5<sub> + x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub> lµ </sub>
tích của đơn thức 3x2<sub> vi </sub>
đa thức x3<sub> +</sub>
3
1
x +1
-HS phát biểu
- HS ghi qui t¾c
1. Quy t¾c :
VD: 5x(3x2<sub> – 4x </sub>
+1)
= 5x. 3x2<sub> +5x(- 4x) </sub>
+5x.1
=15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x</sub>
?1
3x2<sub>(x</sub>3<sub> +</sub>
3
1
x +1)
=3x2<sub>. x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>. </sub>
3
1
x
+3x2<sub>.1</sub>
=3 + x3<sub> +3x</sub>2
* <i><b>Quy tắc</b></i> :(SGK)
A(B + C) = AB + AC
(Với A, B, C là các
đơn thức).
- GV híng dÉn HS làm VD
trong SGK
Làm tính nhân:
(-2x3<sub>)(x</sub>2<sub> +5x - </sub>
2
1
)
- GV ghi bảng
- GV y/c HS làm ?2
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa
HS
- GV: Khi đã nắm vững qui
tắc ta có thể bỏ qua bớc
trung gian
- GV y/c HS lµm ?3
+ H·y nêu công thức tính
diện tích hình thang?
+ Viết biểu thức tính diện
tích mảnh vờn theo x và y?
- HS lµm bµi
(-2x3<sub>)( x</sub>2<sub>+5x - </sub>
2
1
)
=-2x3<sub> .x</sub>2<sub> +(-2x</sub>3<sub>).5x + </sub>
(-2x3<sub>)( - </sub>
2
1
)
= -2 x5<sub> -10x</sub>4<sub> + x</sub>3
- HS làm bài một HS lên
bảng
- HS ghi bµi vµo vë
S =(đáy lớn + đáy nhỏ).h
2
S =[(5x +3) +(3x + y)].2y
2
HS ghi bài vào vở
2.áp dông:
VD:(-2x3<sub>)(x</sub>2<sub> +5x </sub>
-2
1
)
=-2x3<sub>. x</sub>2<sub> +( -2x</sub>3<sub>).5x </sub>
+(-2x3<sub>)( - </sub>
2
1
)
= -2 x5<sub> -10x</sub>4<sub> + x</sub>3
?2 Làm tính nhân:
(3 x3<sub>y - </sub>
2
1
x2<sub> + </sub>
5
1
xy).6xy3
= 3 x3<sub>y. 6xy</sub>3<sub> +( </sub>
-2
1
x2<sub> 6xy +</sub>
5
1
xy. 6xy3
= 18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3 x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+</sub>
5
6
x2<sub>y</sub>4
?3
=(8x + y + 3).y
= 8xy +y2<sub> + 3y</sub>
Víi x=3, y=2,
S = 58(m2<sub>)</sub>
Hoạt động 3: dạy học củng cố
*Bµi 3 tr 5 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)
- GV cho HS nhËn xÐt bµi
- HS : Muốn tìm x trong
đẳng thức trên trớc hết ta
cần thu gọn VT
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài của bạn
và ghi vở
*HS 1:
a. 3x(12x - 4)
9x(4x – 3) = 30
36x2<sub></sub>
-12x-36x2<sub>+27x=30</sub>
15x = 30
x =30:15
x =2
*HS 2:
b. x(5 – 2x) + 2x(x
– 1) = 15
5x – 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – </sub>
2x =15
3x =15
x = 15 : 3
x= 5
<b>. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Làm bài : 4, 5, 6 tr 5, 6 SGK
Bµi : 1, 2, 3, 4, 5, tr3 SBT
IV:lu ý khi s dơng gi¸o ¸n.
- Sau khi HS làm bài nhiều lần ở cả hai lớp A,C yêu cầu hs bỏ bớc trung gian.
- HS có kỹ năng nhõn n thc vi n thc thnh tho.
____________________________________
Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 27/08/2009
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
- <sub>Học sinh năm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.</sub>
- <sub>Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác </sub>
nhau.
- <sub>Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.</sub>
<b>II.</b> <b>Ph ¬ng tiƯn day häc:</b>
- <sub>Học sinh ơn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.</sub>
- <sub>Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ, đèn chiếu ( nếu</sub>
có)
<b>III. tiến trình dạy học :</b>
<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b> <b>d¹y häc kiĨm TRA BÀI CU) </b>
“ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.”
Aùp dụng : làm bài tập 1c SGK
<b>HOẠT ĐỘNG 2:D¹y häc quy t¾c</b>
- Cho hai đa thức :
x – 2 và 6x2<sub> – 5x </sub>
+ 1
- Hãy nhân từng hạng
tử của đa thức x – 2 với
từng hạng tử của đa
thức 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1?.</sub>
- Một học sinh lên
bảng trả lời.
Học sinh đại diện
cho nhóm, đại
<b>1. Quy tắc : </b>
<i><b>a. Ví dụ:</b></i>
(x – 2)( 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1)</sub>
= x.( 6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1) – 2.(6x</sub>2<sub> – </sub>
5x + 1)
= 6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x – 12x</sub>2<sub> + 10x -2</sub>
- Hãy cộng các kết quả
tìm được?.
Ta nói đa thức
6x3<sub>- 17x</sub>2<sub> + 11x -2 laø </sub>
đa thức tích của đa
thức x – 2 và đa thức
6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1</sub>
- Hãy phát biểu quy
tắc ?
- Hướng dẫn cho học
sinh nhân hai đa thức đã
sắp xếp.
- Em nào có thể phát
biểu cách nhân đa thức
với đa thức đã sắp xếp ?
- Cho HS nhắc lại cách
trình bày đã ghi ở SGK
diện nhóm trình
bày.
Một vài HS trả lời.
Ghi quy tắc.
HS thực hiên :
6x2<sub> – 5x </sub><sub>+ 1</sub>
x x – 2
- Học sinh trả
lời . . .
<i><b>b. Quy taéc (Tr7 - SGK)</b></i>
(A + B)(C + D) = AC + AD +
BC + BD
<b>* Nhận xét: (SGK)</b>
6
3
2
4
1
)
6
2
3
)(
1
2
1
(
2
3
4
3
<i><b>c. Chú ý : (SGK)</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG 3 :d¹y häc vËn dơng</b>
- Làm bài tập
- Làm bài tập a,b
- Cho HS trình bày
( Hoặc GV sử dụng
bảng phụ trên bảng).
- Làm
Cho HS trình bày
- Cho HS nhắc lại quy
tắc nhân đa thức với đa
thức.
HS thực hiện trên
b)
Học sinh thực
hiện.
HS thực hiện trên
phiếu
<b>2. p dụng: </b>
Làm tính nhaân :
a) (x+3)(x2<sub> + 3x – 5)</sub>
= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x -15</sub>
b) (xy – 1)(xy + 5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy – 5</sub>
S = (2y + y)(2x – y)
= 4x2<sub> – y</sub>2
Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
S = 4 .(2,5)2<sub> – 1</sub>
= 24 (m2<sub>) </sub>
<b>HOẠT ĐỘNG 4:</b> <b>d¹y häc cđng cè</b>
- Nhắc lại quy tắc nhân
đa thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 Tr8 –
HS : Làm các bài
tập trên giấy nháp,
hai học sinh làm ở
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài taäp 7,8 (Tr8 – SGK)</b>
7a) (x2<sub> – 2x + 1)(x – 1)</sub>
= x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x – 1 </sub>
7b) (x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – 1)(5 - x)</sub>
<b>? 3</b>
<b>? 2</b>
<b>? 1</b>
<b>? 3</b>
SGK trên phiếu học
tập) . GV thu chấm một
số bài cho HS. Sửa sai,
trình bày lời giải hồn
trên bảng = 5x3<sub> – 10x</sub>2<sub> + 5x – 5 – x</sub>4<sub> +2x</sub>3
– x2<sub> + x</sub>
= -x4<sub> + 7x</sub>3<sub> -11x</sub>2<sub> +x – 5</sub>
8a) (x2<sub>y</sub>2 <sub> - </sub> <sub>2</sub> <sub>)(</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
8b) (x2<sub> – xy + y</sub>2<sub>)(x +y)</sub>
= x3<sub> + y</sub>3
<b>Hớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tâp : 9,10,11,12,13,15 Tr 8, 9-SGK
IV : Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
- Hạn chế sử dụng cách nhân theo cột dọc.
<b>Tuần 2</b>
Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày dạy : 31 /08/2009
<b>i.</b> <b>mục tiªu;</b>
- HS đợc củng cố khắc sâu kiến thức về qui tắc nhân đơn thc với đa
thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức vào từng tình
hung c th.
<b>ii.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>
+ Máy chiếu và giÊy trong ghi bµi tËp.
<b>+</b> Thớc kẻ, êke, bút dạ, phấn màu.
<b>iii.</b> <b>Tiến trình dạy học :</b>
Hot ng ca gv Hot động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1 : dạy học chữa bài tp
*Bi tp 8 tr8 SGK
(Đề bài đa lên màn
- 2 HS lên bảng chữa
bài
*Bi tp 8 tr8 SGK
- HS đọc đầu bài
- HS lên bảng chữa
bài
*Bµi 6(a, b)tr4 SBT
I . Chữa bài tập
1. Bài tập 8 tr8 SGK
Làm tính nhân:
a.(x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
2
1
xy + 2y)(x – 2y)
= x2<sub>y</sub>2<sub>(x – 2y) - </sub>
2
1
xy(x – 2y)
+ 2y(x – 2y)
= x3<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>y +xy</sub>2<sub> + 2xy </sub>
-4y2
b.(x2<sub>- xy + y</sub>2<sub>)(x + y)</sub>
= x2<sub>(x + y) - xy(x + y) + y</sub>2<sub>(x+ y)</sub>
*Bµi 6(a, b)tr4 SBT
(Đề bài đa lên màn
hình)
- GV cho 2 HS lên
bảng chữa bài
- GV nhn xột v
ỏnh giỏ bài của HS
- HS đọc yêu cầu của
bài.
- 2HS lên bảng chữa
bài.
- HS nhận xét bài
của bạn và tự sửa bài
của mình.
= x3<sub> + y</sub>3
*Bài 6(a, b)tr4 SBT
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
=5x(x2<sub>- xy+1) – 2y(x</sub>2<sub> – xy + </sub>
1)
=5x3<sub>–5x</sub>2<sub>y +5x –2x</sub>2<sub>y +2xy</sub>2<sub> –</sub>
2y
=5x3<sub>- 7x</sub>2<sub>y + 5x +2xy</sub>2<sub> – 2y</sub>
b.(x – 1)(x +1)(x + 2)
=[x(x + 1) – 1(x + 1)](x + 2)
=(x2<sub> + x – x – 1) (x + 2)</sub>
=(x2<sub> – 1)(x + 2)</sub>
=x2<sub>(x + 2) – (x + 2)</sub>
=x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 2</sub>
Hoạt động 2 : dạy hc luyn tp
*Bi 10 tr 8 SGK
(Đề bài đa lên màn
hình)
- GV yêu cầu câu a làm
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
bài của bạn
*Bài 11 tr 8 SGK
(Đề bài đa lên màn
hình)
- GV:Muốn chứng minh
giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào
giá của biến ta làm nh
thế nào?
- Cho HS lên bảng làm
- GV nhận xÐt vµ sưa
bµi cđa HS
*Bµi 9 tr 4 SBT
(Đề bài đa lên màn
hình)
- HÃy cho biết CTTQ
của 3 số tự nhiên chẵn
liên tiếp?
*Bi 10 tr 8 SGK
- HS nhận xét bài
của bạn và ghi vở
*Bài 11 tr 8 SGK
- HS đọc u cầu
của bài tốn
- Ta ®i rót gän biĨu
thøc, sau khi rót
gän biĨu thøc
kh«ng còn chứa
biến ta nói
rằng:giá trị của
biến không phụ
thuộc vào giá trị
của biến .
- HS lên bảng chữa
bài .
- HS nhn xột bi
ca bn v ghi vở
*Bài 9 tr 4 SBT
- HS đọc đề bài
II. Lun tËp
a.(x2<sub> – 2x + 3)(</sub>
2
1
x – 5)
=x2<sub>(</sub>
2
1
x–5)-2x(
2
1
x –5)+3(
2
1
x –5)
=
2
1
x3<sub>- 5x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 10x +</sub>
2
3
x –
x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub>
2
23
x – 15
*HS 2:C¸ch 2:
x2<sub> – 2x + 3</sub>
2
1
x – 5
- 5x2<sub> + 10x - 15</sub>
2
1
x3<sub> –x</sub>2<sub> + </sub>
2
3
x
2
1
x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub>
2
23
x – 15
2.Bµi 11 tr 8 SGK
(x – 5)(2x + 3) –2x(x – 3) + x
+7
=2x2<sub> + 3x – 10x – 15 – 2x</sub>2<sub> + </sub>
6x + x + 7
= - 8
- H·y biĨu diƠn tÝch của
hai số sau lớn hơn tích
của 2 số đầu là 192?
- Hớng dẫn HS tìm số tự
nhiên n
- Cho HS nhận xét bài
- HS :Đó là 2n, 2n
+2, 2n + 4
- Ta cã :
(2n +2)(2n + 4)
2n(2n + 2) = 192
- HS lên bảng làm
bài .
- Nhận xét bài của
bạn và ghi vở
3. Bài 9 tr 4 SBT
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
là 2n, 2n + 2, 2n + 4
Theo bµi ra ta cã:
(2n +2)(2n + 4) – 2n(2n + 2) =
192
4n2<sub> + 8n +8 + 4n – 4n</sub>2<sub> – 4n </sub>
=192
8n + 8 = 192
8n = 184
n = 184 : 8
n = 23
Vậy 3 số đó là 46, 48, 50
<b>Híng dÉn về nhà</b>
- Làm các bài tập : 12, 15, tr 8, 9 SGK
bµi : 7, 8, 10, tr 4 SBT
- Đọc trớc bài : Hằng đẳng thức đáng nhớ.
<b>IV: l u ý khi sư dơng gi¸o ¸n. </b>
- HS nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thứcvới đa thức.
-Rèn nhiều kỹ năng qua các bài tập ở cả hai lớp.
_________________________________
<i><b>Ngày soạn :20/08/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 03 /09/2009</b></i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
- <sub>Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)</sub>2<sub>, </sub>
(A - B)2<sub>, A</sub>2<sub> – B</sub>2
- <sub>Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh</sub>
hoạt để tính nhanh tính nhẩm.
- <sub>Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp </sub>
dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>
- <sub>Phiu hc tp, mỏy chiu hoc bng ph.</sub>
<b>III.</b> tiến trình dạy học :
<b>GIO VIấN</b> <b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b><i><b> d¹y häc kiĨm tra bµi cị</b></i>
- Hãy phát biểu quy tắc
- p dụng : Tính
(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết
quả ?
- Nhận xét : đã vận dụng
quy tắc nhân hai đa thức
<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b> <b>QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT TỔNG</b>
Thực hiện phép nhân ;
(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)2<sub> = ?</sub>
Tổng quát : A, B là các biểu
thức tuỳ ý ta có:
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB +</sub>
B2
- Ghi baûng.
GV : Dùng tranh vẽ sẵn,
hình 1 (SGK) hướng dẫn HS
ý nghĩa hình học của công
thức
(a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2ab + </sub>
b2
GV: Hãy phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng
(HS làm trong phiếu học
tập, 1 HS làm ở bảng)
HS làm trên phiếu học
tập.
- Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)2
= . . .
HS ghi hằng đẳng thức
bình phương của một
tổng hai số:
- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)2<sub> = . . .</sub>
- viết biểu thức x2<sub> + 4x </sub>
+ 4 dưới dạng bình
phương của một tổng.
- Tớnh nhanh : 512
<b>1 . Bình phơng của </b>
<b>một tæng</b>
- Với A, B là các biểu
thức .
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> +</sub>
2AB + B2
<b>Aùp duïng:</b>
a, (a + 1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + </sub>
1
b, x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + </sub>
2.2x + 22
= (x + 2)2
c, 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = </sub>
502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>2
= 2500 + 100
+1 = 2601
d, 301 = (300 + 1)2<sub> = </sub>
90000 + 600 +1
=
<b>HOẠT ĐỘNG 3: QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT HIỆU</b>
- Hãy tìm cơng thức
(A - B)2
- Cho HS nhận xét
Cho HS phát biểu bằng lời
cơng thức và ghi bảng.
-HS làm trên phiếu học
tập
HS: (A - B)2<sub> = [A – </sub>
<b>2. </b>
<b> B×nh ph¬ng cđa </b>
<b>mét hiƯu</b>
- Với A, B là các biểu
thức .
- Làm áp dụng (xem ở
bảng) vào vở học.
Gv: cho HS xem lời giải
hoàn chỉnh ở trên bảng.
(B)]2
hoặc
(A - B)2<sub> = (A - B)(A - </sub>
B)
2AB + B2
<b>Aùp duïng:</b>
a,
b, (2x – 3y)2<sub> = (2x)</sub>2<sub> – </sub>
2.2x.3y + (3y)2
= 4x2<sub> – </sub>
12xy + 9y2
c, 992<sub> = (100 – 1)</sub>2<sub> = </sub>
1002<sub> – 2.100.1 </sub>
= 10000 – 200
+ 1 = 9801
<b>HOẠT ĐỘNG 4: QUY TẮC HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG</b>
GV: Trên phiếu học tập hãy
thực hiện phép tính :
(a + b)(a - b)
Từ đó rút ra kết luận cho
(A + B)(A - B) =
- Cho HS phát biểu bằng lời
cơng thức và ghi bảng.
- GV nhấn mạnh:Bình phơng
của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau
- HS làm trên phiếu học
tập.
- Rút ra quy tắc.
- HS làm bài chú ý điều
trên.
<b>3. Hiệu hai bình ph - </b>
<b>¬ng.</b>
- Với A, B là các
biểu thức .
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + </sub>
B) (A - B)
<b>Aùp duïng:</b>
a, (x + 1)(x – 1)
= (x)2<sub> - 1</sub>2
= x2<sub> – 1</sub>
b, (x – 2y)(x + 2y)
= x2<sub> – (2y)</sub>2
= x2<sub> – 4y</sub>2
c, 56.64 = (60 – 4)(60
+ 4) = 602<sub> - 4</sub>2
= 3600 – 16 =
3584
* <b>Chú ý: </b>(A - B)2<sub> = </sub>
(B - A)2
4
1
)
2
1
(
2
1
.
.
2
)
2
1
(
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>HOẠT ĐỘNG 5: d¹y häc CUng Cè</b>
- Hồn thành các hằng đẳng
thức sau
(A + B)2<sub> = </sub>
(A – B)2<sub> =</sub>
A2<sub> – B</sub>2<sub> =</sub>
Làm bài tập 1a, b, c Tr11 -
SGK
- HS lµm bµi ra giÊy
trong
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + </sub>
B2
(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A - </sub>
B)
HS lên bảng làm
<b>Bài tập 1: (Tr11 – </b>
<b>SGK)</b>
a, x2<sub> + 2x + 1 = (x + </sub>
1)2
b, 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = (3x</sub>
+ y)2
c, 25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> + 20ab = </sub>
(5a – 2b)2
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
-Học 3 hằng đẳng thức vừa học
-Làm bài tập : 17, 18, 19, 20, 21 Tr11,12 – SGK
IV. lu ý khi sử dụng giáo án.
- HS làm tốt bài tập 15 SGK.
- Hiệu hai bình phơng đi lớt cho kịp giờ.
________________________________
<b>Tuần 3</b>
Ngày soạn:01/09/2009
Ngày dạy :07 /09/2009
<b>I.</b> <b>mơc tiªu:</b>
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức :Bình phơng của một tổng, bình
ph-ơng của một hiệu, hiệu hai bình phph-ơng .
- HS vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trên vào giải toỏn .
<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học :</b>
+ Đèn chiếu và giấy trong ghi bµi tËp .
+ B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
+ Thớc kẻ, êke, bút dạ, phấn màu .
<b>III.</b> <b>Tiến trình dạy học :</b>
Hot ng ca gv Hot ng của hs Ghi bảng
Hoạt động 1 : dạy học cha bi tp
*Bi 18 tr 11 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)
- Gọi 2 HS lên bảng chữa
bài
- Nhận xét bµi cđa HS
* Bµi 17 tr 11 SGK
*Bài 18 tr 11 SGK
- HS đọc yêu cầu bài
toán
- HS lên bảng chữa
bài
và tự sửa bài của
mình
* Bài 17 tr 11 SGK
I. Chữa bài tập :
1. Bµi 18 tr 11 SGK
a. x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub> = (x + 3y)</sub>2
b. x2<sub> – 10xy + 25y</sub>2
(Đề bài đa lên màn hình)
- Cho HS lên bảng chữa
bài .
- Nhận xét bài của HS
- GV:(10a + 5)2<sub> với a</sub>
chính là bình phơng của
một sè tù nhiªn cã tËn
cïng b»ng 5, víi a lµ sè
chơc cđa nã
VD :252<sub> =(2.10 + 5)</sub>2
Vậy qua cách biến đổi
hãy nêu cách tính nhẩm
bình phơng của một số tự
nhiên có tận cùng bằng
5?
¸p dơng tính 252<sub>; 35</sub>2
- 1 HS lên bảng chữa
bài
- HS chú ý nghe
giảng
Muốn tính nhẩm bình
phơng của mét sè tù
nhiªn cã tËn cïng
b»ng 5 ta lÊy sè chơc
nh©n víi sè liỊn sau
-HS:
252<sub> = 625</sub>
352<sub> = 1225</sub>
2. Bµi 17 tr 11 SGK
Ta cã :
VT = (10a + 5)2
= (10a)2 <sub>+ 2.10a.5 + 5</sub>2
= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>
= VP(®pcm)
Hoạt động 2 : dạy học luyện tập
*Bài 21 tr 12 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)
- Gọi HS lên bảng chữa
bài .
- Nhận xét và sửa bài cho
HS
*Bài 22 tr 12 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)
- GV cho HS th¶o luËn
nhãm
- GV đánh giá bài làm
ca cỏc nhúm
*Bài 23 tr 12 SGK
( Đề bài đa lên màn
hình)
- GV: c/m mt ng
thc ta làm nh thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV:Các công thức này
nói về mối liên hệ giữa
bình phơng của một tổng
*Bi 21 tr 12 SGK
- HS đọc yêu cầu bài
toán
- Nhận xét bài của
bạn và ghi vở
*Bài 22 tr 12 SGK
- HS đọc yờu cu bi
toỏn
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm
trình bày bài của
nhóm mình
*Bài 23 tr 12 SGK
- Để c/m một đẳng
thức ta biến đổi 1 vế
bằng vế còn lại
- 2 HS lên bảng làm
- HS chó ý nghe
gi¶ng
II. Lun tËp :
1. Bµi 21 tr 12 SGK
a. 9x2<sub> – 6x + 1</sub>
= (3x)2<sub> – 2.3x.1 + 1</sub>2
= (3x – 1)2
b.(2x+ 3y)2<sub> + 2(2x+ 3y) +1</sub>
= [(2x+ 3y) + 1]2
= (2x + 3y + 1)2
2. Bµi 22 tr 12 SGK
TÝnh nhanh:
a. 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2
= 1002<sub> + 2.100.1 + 1</sub>
= 10201
b. 1992<sub> = (200 – 1)</sub>2
= 2002<sub> – 2.200.1 + 1</sub>
= 40000 – 400 + 1
= 39601
c. 47.53
= (50 – 3)(50 + 3)
= 502<sub> – 3</sub>2
= 2500 – 9
= 2491
3. Bµi 23 tr 12 SGK
a. Ta cã :
VP = (a – b)2<sub> + 4ab</sub>
= a2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub> + 4ab</sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2
= (a + b)2
= VT (®pcm)
b. Ta cã
VP = (a + b)2<sub> – 4ab</sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – 4ab</sub>
với bình phơng của một
hiệu, cần ghi nhớ để áp
dụng làm bài tập sau này.
*Bài 25 tr 12 SGK
- GV:Làm thế nào để
tính đợc bình phơng 1
tổng 3 số?
- Híng dÉn HS lµm bµi
theo 2 cách và cho HS
lên bảng làm câu a
- Các câu còn lại về
nhà làm.
*Bài 25 tr 12 SGK
- Có thể áp dụng qui
tắc nhân đa thức với
- HS lµm bµi
= (a b)2
= VT (đpcm)
4. Bài 25 tr 12 SGK
a. C¸ch 1
(a + b + c)2
= (a + b + c)(a + b + c)
= a2<sub> + ab + ac + ab + b</sub>2<sub> + bc </sub>
+ ac + bc + c2
C¸ch 2
(a + b + c)2<sub> = [(a + b) + c]</sub>2
= (a + b)2<sub> + 2(a + b).c + c</sub>2
= + b2<sub> +c</sub>2<sub> +2ab +2ac + 2bc</sub>
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
-Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ .
-Làm các bài số 24, 25(b, c) tr 12 SGK
sè 13, 14, 15 tr 4, 5 SBT
IV. nh÷ng lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n.
- HS thuộc và vận dụng đợc các hằng đẳng thức đã học.
- Giáo viên nghiên cứu bài phù hợp với từng đối tợng hs.
<i><b>______________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn :01/09/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : 10/09/2009</b></i>
<b>(tiÕp)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
- <sub>Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (a + b)</sub>2<sub>, (a – b)</sub>2
- <sub>Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.</sub>
- <sub>Rèn luyện kỹ năng tính tốn, cẩn thẩn.</sub>
<b>II.</b> <b>ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>
- <sub>Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bng ph.</sub>
<b>III.</b> tiến trình dạy học :
<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM QUY TẮC MỚI) </b>
- Nêu
Từ kết quả của (a + b)(a
+ b)2<sub> hãy rút ra kết quả </sub>
(a + b)3<sub> ?</sub>
- Học sinh thực
hiện.
- Trả lới
<b>1. Lập phương của một </b>
<b>tổng :</b>
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + </sub>
- Với A, B là các biểu
thức ta cũng có :
(A+B)3<sub>= A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + </sub>
3AB2<sub> + B</sub>3
- Hãy phát biểu hằng
đằng thức trên bằng lời ?
- HS ghi : (A+B)3<sub>= </sub>
A3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2
+ B3
-HS phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng
lới ?
3AB2<sub> + B</sub>3
<b>HOẠT ĐỘNG 2:(d¹y häc ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) </b>
(2x + y)3<sub> = . . .</sub> <sub>- HS tính trên </sub>
phiếu học tâp.
(2x + y)3<sub> = . . .</sub>
- Một HS lên bảng
trình bày.
<b>p dụng:</b>
a, (x + 1)3
= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>.1 + 3.x.1</sub>2<sub> + 1</sub>3
= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>
b, (2x + y)3
= (2x)3<sub> + 3.(2x)</sub>2<sub>.y + </sub>
3.2x.y2<sub> + y</sub>3
= 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
<b>HOẠT ĐỘNG 3:(d¹y häc TÌM QUY TẮC MỚI) </b>
GV: Nêu , HS làm
trên phiếu học tập. Từ
đó rút ra quy tắc lập
phương của một hiệu.
- Hãy phát biểu hằng
đằng thức trên bằng lời ?
- HS làm trên phiếu
học tập.
- Từ [a + (-b)]3<sub> = (a </sub>
-b)3
(A - B)3<sub> = . . . ?</sub>
- 2 HS phát biểu
hằng đằng thức trên
bằng lời.
<b>2. Lập phương của một </b>
<b>hiệu :</b>
- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + </sub>
3AB2<sub> - B</sub>3
<b>HOẠT ĐỘNG 4</b> <b>(d¹y häc ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) </b>
Aùp dụng : Cho HS tính :
(x - <sub>3</sub>1)3<sub> = . . . ?</sub>
(2x – y)3<sub> = . . .?</sub>
- Tính
(2x – y)3
= . . .?
<b>p dụng:</b>
a, (x - <sub>3</sub>1 )3
= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>. </sub>
3
1
+ 3.x. (1<sub>3</sub> )2
+ (<sub>3</sub>1)3
= x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>
3
1
= (2x)3<sub> - 3.(2x)</sub>2<sub>.y + </sub>
3.2x.y2<sub> - y</sub>3
= 8x3<sub> - 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> - y</sub>3
c, Khẳng định đúng là :1, 3
<b>HOẠT ĐỘNG 5:(d¹y häc CỦNG CỐ) </b>
- Viết năm hằng đẳng
thức đã học.
- Làm bài tập 26 Tr14 –
SGK
(2x2<sub> + 3y)</sub>3<sub> = . . .?</sub>
(1<sub>2</sub> x - 3)3<sub> = . . .?</sub>
A = . . ?
B = . . ?
- HS ghi baûng
- 2 HS lên bảng làm
<b>Bài tập 26 Tr14 – SGK</b>
a, (2x2<sub> + 3y)</sub>3
= (2x2<sub>)</sub>3<sub> +3.(2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y + 3.2x</sub>2<sub>.</sub>
(3y)2<sub> + (3y)</sub>3
= 8x6<sub> + 36x</sub>4<sub>y + 54x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 27y</sub>3
b, (1<sub>2</sub> x2<sub> - 3)</sub>3
= (1<sub>2</sub> x)3<sub> - 3. (</sub>
2
1
x)2<sub>.3 + 3. </sub>
2
x.32<sub> + 3</sub>3
= <sub>8</sub>1 x3<sub> - </sub>
4
9
x2<sub> + </sub>
2
27
x + 9
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>.
- Học 5 hằng đẳng thức đã học
-Làm bài tập : 27, 28, 29 Tr14 – SGK
<b>TuÇn 4</b>
Ngày soạn :01/09/2009
Ngày dạy : 14/09/2009
<b>i.</b> <b>mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập
ph-ơng .
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trờn vo gii toỏn .
- Rèn cho HS kĩ năng giải toán một cách chính xác, khoa học .
<b>ii.</b> <b>ph ¬ng tiƯn d¹y häc:</b>
+ Máy chiếu và giấy trong ghi bài tập .
+ Phấn màu, bút dạ, thớc kẻ, êke .
+ Bảng nhóm, bút dạ, thớc kẻ, êke .
A3<sub>+B</sub>3<sub> =(AB)(A</sub>2<sub> -AB + B</sub>2<sub>) </sub>
A3<sub>-B</sub>3<sub> =(A–B)(A</sub>2<sub> +AB + B</sub>2<sub>)</sub>
<b>iii.</b> <b>tiÕn trình dạy học</b>
hot ng ca gv hot ng ca hs ghi bảng
hoạt động 1: dạy học kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi
kiểm tra :
* HS1: + Vit
cỏc hằng đẳng
thức:
(A + B)3<sub> =</sub>
(A - B)3<sub> = </sub>
So sánh 2 hằng
đẳng thức trên ở
dạng khai triển?
*HS2: Chữa bi tp
28b SGK?
GV nhận xét và cho điểm
HS
HS1 làm bài và trả lời
Hoạt động 2: dạy học tổng hai lập phơng
Hoạt động 3: dạy học hiệu hai lập phơng
<i><b>Ngày soạn : 01/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 17/09/2009 </b></i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải tốn
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng
đẳng thức.
<b>II.</b> <b>ph ơng tiện dạy học : </b>
- Phiu hc tập, bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)
- <b>§Ị kiĨm tra 15</b>'<sub> (ë phÇn lu ý khi sư dơng giáo án)</sub>
<b>III.</b> tiến trình dạy học :
<b>GIO VIấN</b> <b>HC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt Động 1:(</b><i><b>D¹y häc </b></i>kiĨm<i><b> tra bài cũ</b></i><b>)</b>
<b>Kiểm tra 15<sub> ( GV phô tô mỗi hs một đề )</sub>'</b>
<b>Hoạt Động 2 : </b><i><b>(</b><b>day häc</b><b> luyện tập) </b></i>
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập 33 Tr16 SGK.
Cho học sinh nhận xét
kỹ năng vận dụng kiến
thức hằng đẳng thức qua
bài tập 33
- Goïi 2 HS lên bảng làm
bài tập 34a,c
a, (a+b)2<sub> – (a-b)</sub>2<sub> =?</sub>
Ở đây có dạng hằng
đẳng thức nào?
Ta khai triển được gì.
Ngồi cách làm này ra ta
cịn cách nào khác
khoâng?
b, (a+b)3<sub> – (a -b)</sub>3<sub> – 2b</sub>3<sub> =</sub>
?
Ở đây có dạng hằng
đẳng thức nào?
- HS lên bảng làm
- HS1 : a,c
- HS2:b,d
- HS3:e,f
A2<sub> – B</sub>2
= [(a+b) + (a-b)]
[(a+b) - (a-b)]
=
= 4ab
HS: ta có thể tính
trong ngoặc trước,
ngoài ngoặc sau.
A3<sub> – B</sub>3
HS đứng dậy khai
triển
<b>Baøi 33 (Tr16 – SGK)</b>
a, (2+xy)2<sub> = 4 + 4xy +x</sub>2<sub>y</sub>2
b, (5 – 3x)2<sub> = 25 – 30x + 9x</sub>2
c, (5 –x2<sub>)(5+ x</sub>2<sub>) = 25 – x</sub>4
d, (5x -1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> – 75x</sub>2<sub> + </sub>
15x -1
e, (2x –y)(4x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>) = 8x</sub>3
– y3
f, (x +3)(x2<sub> – 3x +9) = x</sub>3 <sub>+ 27</sub>
<b>Baøi 34 (Tr17 – SGK)</b>
a, (a+ b)2<sub> – (a-b)</sub>2<sub> </sub>
<b> Caùch 1</b>
(a+ b)2<sub> – (a-b)</sub>2
= [(a+b) + b)][(a+b) -
(a-b)]
= (a+ b + a-b) (a+ b -a+ b)
= 4ab
<b> Caùch 2</b>
(a+b)2<sub> – (a-b)</sub>2
= (a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>) – (a</sub>2<sub> - 2ab + </sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> + 2ab - b</sub>2<sub>)</sub>
= 4ab
b, (a+b)3<sub> – (a -b)</sub>3<sub> – 2b</sub>3<sub> =</sub>
= (a+b – a+b)[(a+b)2<sub> + (a+b)</sub>
(a-b)
+ (a-b)2<sub> – 2b</sub>2
= 2b(a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> +a</sub>2<sub> – b</sub>2 <sub>+a</sub>2
- 2ab +b2<sub>) – 2b</sub>3
= 6a2<sub>b</sub>
- Giải bài 35 SGK
a, 342 <sub>+ 66</sub>2<sub> + 68.66 coù </sub>
dạng hằng đẳng thức
nào?
b, 742 <sub>+ 24</sub>2 <sub>– 48.74 coù </sub>
dạng hằng đẳng thức
nào?
- Giải bài 37 SGK
GV treo bảng phụ lên có
ghi đề bài bài 37 chia
lớp thành hai nhóm cử
mỗi nhóm ba học sinh
lên làm
- Xem lại bàøi tập vừa
giải, nắm vững các hằng
đẳng thức
- Làm bài tập : 36, 38
Tr 17 - SGK
= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2
= 10000
= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2 <sub> = 2500</sub>
- Hai nhóm lên bảng
thực hiện
<b>Baøi 35 (Tr 17 – SGK)</b>
a, 342 <sub>+ 66</sub>2<sub> + 68.66</sub>
= (34 + 66)2
= 1002<sub> = 10000</sub>
b, 742 <sub>+ 24</sub>2 <sub>– 48.74 </sub>
= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2 <sub> = </sub>
2500
<b>Baøi 37 (Tr 17 – SGK)</b>
IV. lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n.
- HS thuộc 7 hằng ng thc ỏng nh.
<b>-Đề kiểm tra 15'<sub> </sub></b><sub>:</sub>
<b>Câu 1</b>. Rót gän biĨu thøc sau :
- ( 2x + y)(4x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> ) +(2x - y)( 4x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
<b>C©u 2</b>. Chøng minh biĨu thøc.
a3<sub> - b</sub>3<sub> = ( a - b)</sub>3<sub> + 3ab( a - b)</sub>
<b>Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>Câu 1</b> (5đ) :
<b>Câu 2</b> (5®):