Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.6 KB, 1 trang )

Ebooktoan.com/forum

Ôn thi tốt nghiệp THPT 2013

Đề số 11
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C).
Câu 2 (3 điểm)

4

1) Tính tích phân:

I=

tan x

 cos x dx .
0

log 2 (4.3x  6)  log2 (9 x  6)  1

2) Giải phương trình:

3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên [1;2] .
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA vng góc
với mặt phẳng ABCD, SA = 2a. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm)


A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 11), B(0; 1;10),
C(1; 1; 8), D(–3; 1; 2).
1) Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua A, B, C.
2) Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5. Chứng minh mặt cầu này cắt mặt
phẳng (P).
Câu 5a (1 điểm) Cho số phức: z  (1  2 i )(2  i )2 . Tính mơđun của số phức z .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;  1; 1), hai đường
x  2  t
thẳng (  ) : x  1  y  z ,    :  y  4  t và mặt phẳng (P) : y  2z  0 .
1 1
2 
1 4
z  1
1) Tìm điểm N là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng (2) .
2) Viết phương trình đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng (1), (2) và nằm trong
mặt phẳng (P) .
Câu 5b (1 điểm) Giải phương trình sau: 3x 2  2 x  3  0 trên tập số phức.
------------------------------Đáp số:
Câu 1: 2) y = 5
Câu 2: 1) I  2  1

2) x = 1

Câu 3: S  6 a2
Câu 4a: 1) 2 x  3y  z  13  0

2) ( x  3)2  (y  1)2  ( z  2)2  25


Câu 5a: z  125
 x  1  7t

2)  :  y   2t
 z  t

Câu 4b: 1) N(4; 2; 1)
1
2

Câu 5b: z1  0; z2   

3
1
3
i ; z3   
i
2
2 2

Trang 11

3) max y  15 ; min y  5
 1;2

 1;2




×