<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT</b> <b>LIỆT</b> <b>CHÀO</b> <b>MỪNG</b> <b>CÁC</b> <b>THẦY</b> <b>CÔ</b>
<b>TIẾT</b>
<b>GIÁO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Câu 1: Thế nào là trường từ vựng ?</b>
<b>a) Là tập hợp những từ có chung cách phát âm.</b>
<b>b) Là tập hợp những từ cùng từ loại ( danh từ, động </b>
<b>từ…)</b>
<b>c) Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về </b>
<b>nghĩa.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> Câu 2: Những từ </b>
<i><b>“trao đổi, buôn bán, sản xuất</b></i>
<b>” </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Câu 3: Trong các đáp án sau, đáp án nào sắp xếp </b>
<i><b>các từ đúng với trường từ vựng “ văn học ” ?</b></i>
<b>a) Tác giả, nhạc phẩm, nhân vật, cốt truyện…</b>
<b>b) Tác giả, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện…</b>
<b>c) Tác giả, nhạc sĩ, nhân vật, cốt truyện…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> TIẾT 15: </b>
<b>TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG</b>
<b>1/ Bài tập: (sgk tr 49)</b>
- Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ
<i><b>trạng thái của sự vật: móm mém, </b></i>
<i><b>xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc </b></i>
<i><b>xệch, sịng sọc.</b></i>
<b>Từ tượng hình: gợi tả hình ảnh, </b>
<b>dáng vẻ, trạng thái của sự vật</b>
<b>Đọc các đoạn trích và trả lời câu hỏi:</b>
<b>- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết </b>
<b>nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt </b>
<b>chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và </b>
<b>cái miệng móm mém của lão mếu như </b>
<b>con nít. Lão hu hu khóc…</b>
<b>- Này ! Ơng giáo ạ ! Cái giống nó cũng </b>
<b>khơn ! Nó cứ làm in như nó trách tơi; nó </b>
<b>kêu ư ử, nhìn tơi, như muốn bảo tôi rằng: </b>
<b>“A ! Lão già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lão như </b>
<b>thế mà lão xử với tôi như thế này à?”.</b>
<b>- Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu </b>
<b>thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà </b>
<b>lão Hạc. Tôi mải mốt chạy sang. Mấy </b>
<b>người hàng xóm đến trước tơi đang xơn </b>
<b>xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. </b>
<b>Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu </b>
<b>tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt </b>
<b>long sòng sọc. </b>
<b>Trong các từ in đậm, từ nào gợi tả hình </b>
<b>ảnh, dáng vẻ trạng thái của sư vật?</b>
<b>Những từ trên gọi là từ tượng hình, em </b>
<b>hiểu thế nào là từ tượng hình? </b>
<b> Trong các từ in đậm, từ nào mô </b>
<b>phỏng âm thanh của tự nhiên, con </b>
<b>người?</b>
<b>Gọi những từ trên là từ tượng </b>
<b>thanh, em hiểu thế nào là từ </b>
<b>tượng thanh?</b>
<b> Từ tượng thanh</b>
<b> :</b>
<b> mô phỏng âm </b>
<b>thanh của tự nhiên, của con </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG</b>
<b>1/ Bài tập: (sgk tr 49)</b>
- Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ
<i><b>trạng thái của sự vật: móm mém, </b></i>
<i><b>xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc </b></i>
<i><b>xệch, sòng sọc.</b></i>
<b>Từ tượng hình</b>
<b>Từ tượng thanh</b>
<b>Tìm một số từ </b>
<b>tượng hình, </b>
<b>tượng thanh mà </b>
<b>em biết?</b>
<b>- </b>
<b>Các từ mô phỏng âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người: </b>
<i><b>hu hu, ư ử.</b></i>
- Từ tượng hình: lênh khênh,
<i><b>rón rén, phồng, trắng hếu, xẹp, </b></i>
<i><b>xốp...</b></i>
<i><b> - Từ tượng thanh: ầm ầm, róc </b></i>
<i><b>rách, bốp, đồnh...</b></i>
<b>Phân biệt từ </b>
<b>tượng hình, </b>
<b>tượng thanh với </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM, CƠNG DỤNG</b>
<b>1/ Bài tập: (sgk tr 49)</b>
<b>- Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng </b>
<i><b>thái của sự vật: móm mém, xồng </b></i>
<i><b>xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sịng </b></i>
<i><b>sọc.</b></i>
<b>Từ tượng hình</b>
<b>Từ tượng thanh</b>
<b>- Các từ mô phỏng âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người: </b><i><b>hu hu, ư ử.</b></i>
<b>- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. </b>
<b>Những vết nhăn xô lại với nhau, </b>
<b>ép cho nước mắt chảy ra. Cái </b>
<b>đầu lão ngoẹo về một bên và cái </b>
<b>miệng </b>
<i><b>móm mém</b></i>
<b> của lão mếu </b>
<b>như con nít. Lão </b>
<i><b>hu hu</b></i>
<b> khóc…”</b>
<b>- “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại. </b>
<b>Những vết nhăn xô lại với nhau, </b>
<b>ép cho nước mắt chảy ra. Cái </b>
<b>đầu lão ngoẹo về một bên và cái </b>
<b>miệng của lão mếu như con nít. </b>
<b>Lão khóc…”</b>
<b>Quan sát và đọc lại đoạn văn 1, cho </b>
<b>biết nếu bỏ từ “móm mém” và từ “hu </b>
<b>hu” thì đoạn văn trước và sau khi bỏ </b>
<b>có gì khác nhau?</b>
<b>Những từ tượng hình, tượng thanh </b>
<b>có tác dụng gì trong văn miêu tả và </b>
<b>tự sự?</b>
<b>* Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ </b>
<b>thể, sinh động, biểu cảm., dùng trong </b>
<b>văn Miêu tả và Tự sự</b>
<b>Qua việc tìm hiểu các ví dụ, em hãy </b>
<b>khái quát lại đặc điểm, công dụng của </b>
<b>từ tượng hình, từ tượng thanh?</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>-Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, </b>
<b>dáng vẻ, trạng thái của sự vật.Từ tượng </b>
<b>thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, của con người.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM, CƠNG DỤNG</b>
<b>1/ Bài tập: (sgk tr 49)</b>
<b>- Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng </b>
<i><b>thái của sự vật: móm mém, xồng </b></i>
<i><b>xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sịng </b></i>
<i><b>sọc.</b></i>
<b>Từ tượng hình</b>
<b>Từ tượng thanh</b>
<b>- Các từ mô phỏng âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người: </b><i><b>hu hu, ư ử.</b></i>
<b>* Bài tập nhanh:</b>
<b> - Hãy xác định các từ tượng </b>
<b>thanh, từ tượng hình trong đoạn </b>
<b>văn sau: </b>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả </b></i>
<i><b>. Cây cối trong vườn ngả nghiêng , </b></i>
<i><b>nghiêng ngả trong ánh chớp</b></i> <i><b>và </b></i>
<i><b>tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
<i><b>Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung </b></i>
<i><b>những tấm rèm và lay giật các cánh </b></i>
<i><b>cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào </b></i>
<i><b>rầm rầm."</b></i>
<i><b> ( Trần Hoài Dương)</b></i>
<b> </b>
<b>* Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ </b>
<b>thể, sinh động, biểu cảm., dùng trong </b>
<b>văn Miêu tả và Tự sự</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>-Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng </b>
<b>vẻ, trạng thái của sự vật.Từ tượng thanh là </b>
<b>từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của </b>
<b>con người.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TIẾT 15: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b>I/ĐẶC ĐIỂM, CÔNG DỤNG</b>
<b>1/ Bài tập: (sgk tr 49)</b>
<b>- Các từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng </b>
<i><b>thái của sự vật: móm mém, xồng </b></i>
<i><b>xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng </b></i>
<i><b>sọc.</b></i>
<b>Từ tượng hình</b>
<b>Từ tượng thanh</b>
<b>- Các từ mô phỏng âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người: </b><i><b>hu hu, ư ử.</b></i>
<b>* So sánh 2 đoạn văn sau:</b>
<b> - Đoạn 1:</b>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả </b></i>
<i><b>. Cây cối trong vườn ngả nghiêng , </b></i>
<i><b>nghiêng ngả trong ánh chớp</b></i> <i><b>và </b></i>
<i><b>tiếng sấm ầm ì lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
<i><b> Mưa mỗi lúc một to. Gió thổi tung </b></i>
<i><b>những tấm rèm và lay giật các cánh </b></i>
<i><b>cửa sổ làm chúng mở ra đóng vào </b></i>
<i><b>rầm rầm."</b></i>
<i><b> ( Trần Hoài Dương)</b></i>
<b> </b>
<b>* Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ </b>
<b>thể, sinh động, biểu cảm., dùng trong </b>
<b>văn Miêu tả và Tự sự</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>-Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng </b>
<b>vẻ, trạng thái của sự vật.Từ tượng thanh là </b>
<b>từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của </b>
<b>con người.</b>
<b> - Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được </b>
<b>hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có </b>
<b>giá trị biểu cảm cao; thường được dùng </b>
<b>trong văn miêu tả và tự sự. </b>
<i><b> - Đoạn 2:</b></i>
<i><b> “Nửa đêm, bé chợt thức giấc vì </b></i>
<i><b>tiếng động lớn. Mưa rất to. Cây cối </b></i>
<i><b>trong vườn đổ dạt trong ánh chớp </b></i>
<i><b>và tiếng sấm lúc gần lúc xa.(...)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH</b>
<b> Các từ gợi tả hình </b>
<b>ảnh dáng vẻ trạng </b>
<b>thái của sự vật:</b>
<b> Các từ mô phỏng </b>
<b>âm thanh của tự </b>
<b>nhiên, con người.</b>
<b>Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, </b>
<b>có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong</b>
<b> văn miêu tả và tự sự.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. LUYỆN TẬP:</b>
<b> Bài tập 1: (SGK tr.49,50 )</b>
Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu
sau:
- “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp sồn soạt.Chị
Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.”
- “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn
cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.”
- “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy
không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền
…”
rón rén
sồn soạt
bốp
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>* Bài tập 2. Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người:</b></i>
<i><b> - đi lò dò - đi khập khiễng</b></i>
<i><b> - đi lom khom - đi lạch bạch</b></i>
<i><b> - đi rón rén - đi thất thêU</b></i>
<i><b> - đi cà nhắc,…</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>* Bài tập 3: (SGK tr.50) Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả </b>
<i><b>tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hơ hố, cười hơ hớ.</b></i>
<i><b>+</b></i>
<i><b>ha hả:</b></i>
<b>cười to, sảng khối, đắc ý.</b>
<i><b>+</b></i>
<i><b>hì hì:</b></i>
<b> </b>
<b>tiếng cười phát ra đằng mũi thường biểu lộ sự thích thú, có </b>
<b>vẻ hiền lành.</b>
<i><b> +</b></i>
<i><b>hô hố:</b></i>
<b>cười to, vô ý, thô thiển, gây cảm giác khó chụi cho người</b>
<b>khác.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>*Bài tập 4: </b>
<b>Dựa vào 4 tranh ảnh sau , hãy lựa chọn từ tượng hình hoặc </b>
<b>từ tượng thanh thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh và đặt câu. </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>Mưa………</b>
<b>Con thuyền……….</b>
<b>Thác </b>
<b>đổ………..</b>
<b> Những tia chớp………...</b>
<b>xối xả</b>
<b> như trút nước.</b>
<b>lắc lư</b>
<b> theo sóng nước.</b>
<b>ầm </b>
<b>ầm.</b>
<b> </b>
<b>loằng ngoằng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>*Bài tập5:</b></i>
(SGK tr.50)
Sưu tầm một đoạn thơ,
câu ca dao có sử dụng
các từ tượng thanh hoặc
từ tượng hình:
<i>a. “Chú bé loắt choắt</i>
<i> Cái xắc xinh xinh </i>
<i> Cái chân thoăn thoắt</i>
<i> Cái đầu nghênh nghênh…”</i>
(Lượm)
<i>b. “…Lom khom dưới núi tiều vài chú</i>
<i> Lác đác bên sông chợ mấy </i>
nhà…”
(Qua đèo Ngang)
c. “Cày đồng đang buổi ban trưa
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài tập củng cố: </b>
<b>Câu 1:</b>
Từ tượng thanh, tượng hình thường được dùng
trong các kiểu văn bản:
a. Tự sự và nghị luận.
b. Miêu tả và nghị luận.
c. Tự sự và miêu tả.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài tập củng cố: </b>
Câu 2:
Từ ….khơng phải là từ tượng hình:
a. rũ rượi
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài tập củng cố: </b>
<b>Câu 3:</b>
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ …sắp xếp chưa
hợp lí:
a. leng keng, róc rách, ầm ầm, lộp độp.
b. thất thểu, chập chững, rón rén, lị dị.
c. lập l, leo lét, tích tắc, bập bùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Nắm vững nội dung bài, học </b>
<b>thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn </b>
<b>lại.</b>
<b><sub>Chuẩn bị </sub></b>
<i><b><sub>bài: Liên kết các </sub></b></i>
<i><b>đoạn văn trong văn bản.</b></i>
<i><b>VỀ NHÀ</b></i>
<b>- Viết một đoạn văn khoảng 7 </b>
<b><sub>đến 10 câu miêu tả cơn mưa rào </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->