Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Dai so t1t5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>So¹n: </b></i>
<i><b> Gi¶ng:</b></i>


Tiết 1:

<b>nhân đơn thức với đa thức</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ , phÊn mµu.


- Học sinh : Ơn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV giới thiệu chơng trình đại số 8.


- Nªu yªu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
toán.



- GV giới thiệu chơng I.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


GV: Yêu cầu HS làm ?1.
HS: thực hiện


GV: đa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên
bảng thực hiƯn, GV ch÷a.


? Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm nh thế nào ?


HS: Trả lời theo ý hiu -> HS khỏc c
quy tc sgk.


GV :nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng
quát


A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).


VÝ dơ: Lµm tÝnh nh©n:
(- 2x3<sub>) (x</sub>2<sub> + 5x - </sub>


2
1



).
GV: hớng dẫn HS làm.


GV: yêu cầu HS làm ?2.


<b>1. Quy tắc.</b>


<i><b>*) Ví dụ</b></i>: 5x (3x2<sub> - 4x + 1)</sub>


= 5x. 3x2<sub> - 5x. 4x + 5x. 1</sub>


= 15x3<sub> - 20x</sub>2<sub> + 5x.</sub>


<i><b>*) Quy t¾c SGK.</b></i>


A(B + C) = A.B + A.C


<b>2. ¸p dơng</b>


<i><b>*) VÝ dơ:</b></i>


(- 2x3<sub>) (x</sub>2<sub> + 5x - </sub>


2
1


)


= - 2x3<sub>. x</sub>2<sub> + (- 2x</sub>3<sub>). 5x + (- 2x</sub>3<sub>). </sub>



(-2
1


)
= - 2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub>.</sub>


-


<i><b>*) ?2</b></i>. (3x3<sub>y - </sub>


2
1


x2<sub> + </sub>


5
1


xy)
=3x3<sub>y. 6xy</sub>3<sub> + </sub>


(-2
1


x2<sub>). 6xy</sub>3<sub> + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Cã thĨ bá bít bíc trung gian.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.


Nêu công thức tính diện tÝch h×nh


thang ?


ViÕt biĨu thøc tÝnh diện tích mảnh
v-ờn theo x và y ?


- GV đa đề bài sau lên bảng phụ:
Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2<sub> + 1.</sub>


2) (y2<sub>x - 2xy) (- 3x</sub>2<sub>y) = 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


3) 3x2<sub> (x - 4) = 3x</sub>3<sub> - 12x</sub>2<sub>.</sub>


4)
4
3


 x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.


? Tóm lại bài học hôm nay các em cần
nắm nội dung kiến thức nào? Cần rèn
luyện kĩ năng gì?


HS:...


GV: Khng nh li


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bµi.



- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV cho HS hoạt động nhóm bi 2,
GV a bi lờn bng ph.


Đại diƯn mét nhãm lªn trình bày bài
giải.


- GV a bi 3 <tr. 5> lên bảng phụ.
- Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trớc
hết ta cần làm gì ?


= 18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub>


5
6


x2<sub>y</sub>4<sub>.</sub>
<i><b>*) ?3.</b></i>


S<sub>ht</sub> =



2
2
.
)
3
(
)
3
5



( <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


= (8x + 3 + y). y
= 8xy + 3y + y2<sub>.</sub>


Víi x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22


= 48 + 6 + 4
= 58 m2<sub>.</sub>


1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.


<b>III. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>


<i><b>*) Bài 1</b></i>:
a) x2<sub> (5x</sub>3<sub> - x - </sub>


2
1


)
= 5x5<sub> - x</sub>3<sub> - </sub>


2
1



x2<sub>.</sub>


b) (3xy - x2<sub> + y). </sub>


3
2


x2<sub>y</sub>


= 2x3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


3
2


x4<sub>y + </sub>


3
2


x2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>*) Bµi 2:</b></i>


a) x (x - y) + y (x + y) t¹i x = - 6
y = 8
= x2<sub> - xy + xy + y</sub>2


= x2<sub> + y</sub>2


Thay x = - 6 vµ y = 8 vµo biĨu thøc:


(- 6)2<sub> + 8</sub>2<sub> = 100.</sub>


b) x (x2<sub> - y) - x</sub>2<sub> (x + y) + y (x</sub>2<sub> - x)</sub>


t¹i x =
2
1


; y = - 100.


= x3<sub> - xy - x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y - xy = - 2xy.</sub>


Thay x =
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên


bảng. - 2 . (1<sub>2</sub> ) . (- 100) = 100.


<i><b>Bµi 3 </b></i>


a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
36x2<sub> - 12x - 36</sub>2<sub> + 27x = 30</sub>


15x = 30
x = 2.


b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
5x - 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> - 2x = 15</sub>



3x = 15
x = 5.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


 Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo,
trình bày theo hớng dẫn.


 Lµm bµi tËp: 4 ; 5 ; 6 <5, 6 SGK>.


 1 ; 2 ; 3 ; 4 <3 SBT>.


<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


So¹n :
Giảng:


Tiết 2:

Nhân ®a thøc víi ®a thøc



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thøc.


- Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>B. chuÈn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bng phụ, phấn màu.
- HS: Làm bài tp y .


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bµi cị: (7 )</b>’


HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
Chữa bài tập 5 <6 SGK>.


a) x (x - y) + y (x - y)
= x2<sub> - xy + xy - y</sub>2


= x2<sub> - y</sub>2<sub>.</sub>


b) xn - 1<sub> (x + y) - y (x</sub>n - 1<sub> + y</sub>n - 1<sub> )</sub>


= xn<sub> + x</sub>n - 1<sub>y - x</sub>n - 1<sub>y - y</sub>n


= xn<sub> - y</sub>n<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

T×m x biÕt:


2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26


2x2<sub> - 10x - 3x - 2x</sub>2<sub> = 26</sub>


- 13 x = 26
x = - 2.


GV: cho HS nhËn xÐt, GV chèt lại rồi cho điểm.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk


GV: Nêu cáchlàm và giới thiệu đa thức
tích.


? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa
thức ta làm nh thế nào?


HS: Phát biểu


GV: Chtli-> 2 HS đọc lại quy tắc
sgk.


=>
-


? Vận dụng quy tắc, các em hÃy thực
hiện ?1 sgk tr 7?



HS: Thực hiện cá nhân


GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hớng dẫn HS đọc nhận xét tr.7
SGK.


GV: Cho HS làm bài tập: Thực hiện
phép nhân


(2x + 3) (x2<sub> - 2x + 1).</sub>


GV: cho nhËn xÐt bµi lµm.
GV giíi thiƯu : cách 2:
Nhân đa thức sắp xÕp:
6x2<sub> - 5x + 1</sub>


x - 2
-12x2<sub> + 10x - 2</sub>


+


6x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + x</sub>


6x3<sub> - 17x</sub>2<sub> + 11x - 2.</sub>


<b>1. Quy t¾c: (18 )</b>’


<i><b>*) VÝ dơ:</b></i> (x - 2) . (6x2<sub> - 5x + 1)</sub>


= x. (6x2<sub> - 5x + 1) - 2. (6x</sub>2<sub> - 5x + 1)</sub>



= 6x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + x - 12x</sub>2<sub> + 10x - 2</sub>


= 6x3<sub> - 17x</sub>2<sub> + 11x - 2.</sub>


<i><b>*) Quy t¾c: sgk</b></i>


:(A + B) . ( C + D) = AC + AD


+ BC + BD.


<i><b>*) ?1 sgk tr 7</b></i>


(
2
1


xy - 1) . (x3<sub> - 2x - 6)</sub>


=
2
1


xy. (x3<sub> - 2x - 6) - 1. (x</sub>3<sub> - 2x - 6)</sub>


=
2
1


x4<sub>y - x</sub>2<sub>y - 3xy - x</sub>3<sub> + 2x + 6</sub>


<i><b>*) NhËn xÐt : sgk.</b></i>


(2x + 3) (x2<sub> - 2x + 1)</sub>


= 2x (x2<sub> - 2x + 1) + 3 (x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


= 2x3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 2x + 3x</sub>2<sub> - 6x + 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng
dạng phải sắp xếp cùng một ct d
thu gn.


GV: Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.


HS: Thực hiện cá nhân-> 2 HS lên
bảng thực hiện theo hai cách.


GV: nhận xét bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm ? 3


? Nêu công thức ính diện tích hình chữ
nhật?


HS: Phát biểu.


HS: thực hiện cá nhân-> 1 HS lên b¶ng
thùc hiƯn


Bài 7 <8 SGK>: u cầu HS hoạt động


nhóm.


Nhãm 1: phần a cách 1
Nhóm 2: phần a cách 2
Nhóm 3: Phần b cách 1.
Nhóm 4: Phần b cách 2.


GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.


Nhãm kh¸c nhËn xÐt chÐo -> GV nhËn
xÐt


GV lu ý HS: Khi trình bày cách 2 cả
hai đa thức phải đợc sắp xếp theo cùng
một thứ tự


<b>2. ¸p dông:(8 )</b>’


<i><b>*) ?2sgk tr 7</b></i>


a) (x + 3) (x2<sub> + 3x - 5)</sub>


= x(x2<sub> + 3x - 5) + 3(x</sub>2<sub> + 3x - 5)</sub>


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 5x + 3x</sub>2<sub> + 9x - 15</sub>


= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x - 15.</sub>


b) (xy - 1)(xy + 5)



= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy - xy - 5</sub>


= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5.</sub>
<i><b>*) ?3 sgk tr 7.</b></i>


. Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)


= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2<sub> - y</sub>2<sub>.</sub>


Víi x = 2,5 m vµ y = 1 m.


 S = 4 . 2,5 2<sub> - 1</sub>2


= 4 . 6,25 - 1
= 24 m2<sub>.</sub>


<b>III. Lun tËp </b>–<b> cđng cè:</b>


*) Bµi 7 sgk tr 8.


a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1)


= x2<sub> (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1)</sub>


= x3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub> - 2x + x - 1</sub>



= x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1.</sub>


C2: x2 - 2x + 1


 x - 1


-x2<sub> + 2x - 1</sub>


+ x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x </sub>


x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>


b) C1:


(x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 1)(5 - x)</sub>


= x3<sub>(5 - x) - 2x</sub>2<sub> (5 - x) + x(5 - x)</sub>


- 1 (5 - x)
= 5x3<sub> - x</sub>4<sub> - 10x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + 5x - x</sub>2<sub> - 5 + x</sub>


= - x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 11x</sub>2<sub> + 6x - 5.</sub>


C2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 - x + 5
5x3<sub> - 10x</sub>2<sub> + 5x - 5</sub>


+ -x4<sub> + 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + x</sub>



-x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 11x</sub>2<sub> + 6x - 5.</sub>


<b>V. Híng dẫn về nhà (2 ph)</b>


- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.


- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 6 , 7, 8 <4 SBT>. Vµ 8 <8 SGK>.


<b>D. rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<i><b>Soạn :</b></i>
<i><b> Giảng:</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i>

LuyÖn tËp



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.


- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.


- Thái độ : Rèn tớnh cn thn cho HS.


<b>B. chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: B¶ng phơ.


- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


<i><b>HS1</b></i>: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bµi tËp 8 <8 SGK>.


a) (x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


2
1


xy + 2y). (x - 2y)
= x2<sub>y</sub>2<sub> (x - 2y) - </sub>


2
1


xy (x - 2y)
+ 2y(x - 2y


<i><b>HS2</b></i>: Chữa bài tập 6 (a, b) <4 SBT>.


Bài 6 a, b <SBT>.


a) (5x - 2y) (x2<sub> - xy + 1)</sub>


b) (x - 1) (x + 1) (x + 2)
= (x2<sub> + x - x - 1) (x + 2)</sub>


= (x2<sub> - 1) (x + 2)</sub>


= x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 2.</sub>


GV: nhËn xÐt, cho ®iĨm


<b>III. Tỉ chøc lun tËp: (34 )</b>’


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc</b>


Bài 10 <8 SGK>.


- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai
cách.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng.


Hai HS lên làm bài 11.


Bài 11 < 8 SGK>.


- Muèn chøng minh giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào giá trị của


biến, ta làm thế nào ?


Bổ sung:


(3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).


<i><b>*) Bµi 10 sgk tr 8:</b></i>


a) C1:


(x2<sub> - 2x + 3) (</sub>


2
1


x - 5)
=


2
1


x3<sub> - 5x</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> + 10x + </sub>


2
3


x - 1
=


2


1


x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + </sub>


2
23


x - 15.
C2:


x2<sub> - 2x + 3</sub>



2
1


x - 5
-5x2<sub> + 10x - 15</sub>


+
2
1


x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>


2
3


x



2
1


x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + </sub>


2
23


x - 15.
b) (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) (x - y)</sub>


= x3<sub> - x</sub>2<sub>y - 2x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + xy</sub>2<sub> - y</sub>3


= x3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> - y</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>*) Bµi 11 sgk tr 8:</b></i>


a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2<sub> + 3x - 10x - 15 - 2x</sub>2<sub> + 6x + x + 7</sub>


= - 8.


VËy giá trị của biÓu thøc khån phụ
thuộc giá trị của biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 12 <8 SGK>.


- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại.


- Yờu cầu HS làm bài tập 13 <9 SGK>.


- Yêu cầu HS hot ng nhúm.


HS cả lớp nhận xét và chữa bài.


Bài 14.


- HÃy viết công thức của 3 số tự nhiên
chẵn liên tiếp.


- HÃy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn
tích của hai số đầu là 192.


= - 76.


<i><b>*) Bài 12 sgk tr 8</b></i>:


Giá trị của x GTrị của biÓu thøc
x = 0


x = -15
x = 15
x = 0,15


-15
0
-30
-15,15


<i><b>*) Bµi 13 sgk tr 8:</b></i>



a) (12x - 5) (4x - 1)


+ (3x - 7) (1 - 16x) = 81
48x2<sub> - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x</sub>2


- 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81


83x = 83
x = 1.


<i><b>*) Bµi 14 sgk tr 8.</b></i>


2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n  N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2<sub> + 8n + 4n + 8 - 4n</sub>2<sub> - 4n = 192</sub>


8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
n = 23


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)</b>


- Lµm bµi tËp 15 <9 SGK>.
8, 10 <4 SBT>.


- Đọc trớc bài Hằng đẳng thức đáng nhớ.


<b>D. rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Soạn :</b></i>
<i><b> Giảng:</b></i>


<i><b>Tit 4:</b></i>

Những hằng đẳng thức đáng nhớ



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tớnh cn thn cho HS.


<b>B. chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thớc kẻ , phấn màu.


- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5 )</b>


- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 <9 SGK>.



a) (
2
1


x + y) (
2
1


x + y)
=


4
1


x2<sub> + </sub>


2
1


xy +
2
1


xy + y2


=
4
1



x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>.</sub>


b) (x -
2
1


y) (x -
2
1


y)
= x2<sub> - </sub>


2
1


xy -
2
1


xy +
4
1


y2


= x2<sub> - xy + </sub>


4
1



y2<sub>.</sub>


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.


- Gợi ý HS viÕt l thõa díi d¹ng tÝch
råi tÝnh.


- Với a > 0 ; b > 0: công thức này đợc
minh hoạ bởi diện tích các hình vng
và hinhf chữ nhật.


- GV gii thớch bng H1 SGV ó v sn


trên bảng phụ.


- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta
còng cã:


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>


GV : Yêu cầu HS làm ?2.
HS: Phát biểu.


GV: chỉ vào biểu thức và phát biểu lại


chính xác.


áp dụng:


a) Tính (a + 1)2<sub>. H·y chØ râ biÓu thøc</sub>


thø nhÊt, biÓu thøc thø hai.


<b>1. Bình phơng của một tổng (15 )</b>
*) ?1 sgk tr 9


(a + b)2<sub> = (a + b) (a + b)</sub>


= a2<sub> + ab + ab + b</sub>2


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>*) ?2 sgk tr 9:</b></i> HS tù ph¸t biĨu


<i><b>*) ¸p dơng sgk tr 9</b></i>


a) (a + 1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2.a.1 + 1</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS tính: (
2
1


x + y)2


(


2
1


x + y)2<sub> = </sub> <sub>2</sub>
2
1 2







 <i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub>


2
1


x.y + y2


=
4
1


x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>.</sub>


? So sánh kết quả lúc trớc.?
HS: - B»ng nhau


b) ViÕt biÓu thøc x2<sub> + 4x + 4 dới dạng</sub>



bình phơng của một tổng.
c) Tính nhanh: 512<sub> ; 301</sub>2<sub>.</sub>


- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
301 = 300 + 1.


GV: Yêu cầu HS tính (a - b)2<sub> theo hai</sub>


c¸ch.


C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).


C2: (a - b)2 = a + (-b)2.


HS: Hoạt động cá nhân ->
Hai HS lên bảng:


GV: Ta cã: (a - b)2<sub> = a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>.</sub>


T¬ng tù:


(A - B) = A2<sub> - 2A.B + B</sub>2<sub>.</sub>


? Hãy phát biểu bằng lời? =>
- So sánh hai hằng đẳng thức.
áp dụng:


Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
Đại diện các nhóm lên trình bày trên


bảng.


C¸c nhãm nhËn xÐt chéo-> GV nhận
xét.


- Yêu cầu HS lµm ?5.


- Ta cã: a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b) (a - b).</sub>


TQ: A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B).</sub>


Phát biểu thành lời. =>


GVlu ý HS cần Phân biệt
(A - B)2<sub> và A</sub>2<sub> - B</sub>2<sub>.</sub>


- áp dụng.


.


b) x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + 2.x.2 + 2</sub>2


= (x + 2)2


c) 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = 50</sub>2<sub> + 2. 50 . 1 + 1</sub>2


= 2500 + 100 + 1 = 2601.


3012<sub> = (300 + 1)</sub>2<sub> = 300</sub>2<sub> + 2.300.1 + 1</sub>2



= 90000 + 600 + 1
= 90601.


<b>2. Bình phơng của một hiÖu (10 )</b>’


<i><b>*) ?3 sgk tr 10.</b></i>


C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b)


= a2<sub> - ab - ab + b</sub>2


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>.</sub>


C2: (a - b)2 = a + (-b)2


= a2<sub> + 2a. (-b) + (-b)</sub>2


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>*) ?4 sgk tr 10.</b></i>
<i><b>*) ¸p dơng sgk tr 10.</b></i>


a) (x -
2
1


)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2. x . </sub>


2
1


+ (
2
1
)2


= x2<sub> - x + </sub>


4
1
.
b) KQ: 4x2<sub> – 12xy + 9y</sub>2


c) 992<sub> = (100 – 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2 <sub>– 2.100 +</sub>


1


= 10000 – 200 + 1 = 9801


<b>3. HiÖu hai bình phơng (10 )</b>


<i><b>*) ?5 sgk tr 10.</b></i>


(a + b) (a - b) = a2<sub> - ab + ab - b</sub>2


= a2<sub> - b</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>*) ?6 sgk tr 10.</b></i>


<i><b>*) ¸p dơng sgk tr 10</b></i>


TÝnh:



a) (x + 1) (x - 1) = x2<sub> - 1</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> - 1.</sub>


b) (x - 2y) (x + 2y) = x2<sub> - (2y)</sub>2


= x2<sub> - 4y</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS làm ?7.


- GV nhấn mạnh: bình phơng của hai
đa thức đối nhau thì bằng nhau.


? Tóm lại bài học hơm nay các em cần
nắm vững nội dung cơ bản nào? Hãy
viết 3 hằng đẳng thức đã học.?


GV: Treo b¶ng phơ ghi néi dung bài
tập -> HS quan sát và trả lời.


- Cỏc phộp bin i sau ỳng hay sai:
a) (x - y)2<sub> = x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>.</sub>


= 3584.


<i><b>*) ?7 sgk tr 11</b></i>. Cả hai đều viết đúng.
Vì x2<sub> - 10x + 25 = 25 - 10x + x</sub>2<sub>.</sub>


Sơn đã rút ra:
(A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub>.</sub>



<b>III. Cñng cè (3 )</b>’


*) 3 hằng đẳng thức đáng nhớ.
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2


A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A - B) (A + B).</sub>


a) Sai
b)Sai
c)Sai
d) §óng


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều
(tích  tổng).


- Lµm bµi tËp 16, 17, 18, 19, 20 <12 SGK>.
11, 12 <4 SBT>.


<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<i><b>So¹n : </b></i>


<i><b> Gi¶ng:</b></i>


<i><b>TiÕt 5</b></i>

:

Lun tËp



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phơng của một
tổng, bình phơng của một hiệu và hiệu hai bình phơng.


- Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
- Thái độ : Rèn tớnh cn thn cho HS.


<b>B. chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thớc kẻ , phấn màu.


- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bµi cị: (8 )</b>’


<i><b>1. Phát biểu thành lời và viết công</b></i>
<i><b>thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A</b></i>
<i><b>+ B)</b><b>2</b><b><sub> v (A - B)</sub></b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>



- Chữa bài tập 11 <4 SBT>
(x + 2y)2<sub> = x</sub>2<sub> + 2. x . 2y + (2y)</sub>2


= x2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub>.</sub>


(x - 3y) (x + 3y) = x2<sub> - (3y)</sub>2


= x2<sub> - 9y</sub>2<sub>.</sub>


(5 - x)2<sub> = 5</sub>2<sub> - 2. 5. x + x</sub>2


= 25 - 10x + x2<sub>.</sub>


<i><b>2. Viết và phát biểu thành lời hằng</b></i>
<i><b>đẳng thc hiu hai bỡnh phng.</b></i>


- Chữa bài tập 18 <11 SGK>.
Thªm:


c) (2x - 3y) (... + ...) = 4x2<sub> - 9y</sub>2


a) x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub> = (x + 3y)</sub>2<sub>.</sub>


b) x2<sub> - 10xy + 25y</sub>2<sub> = (x - 5y)</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tỉ chøc lun tËp: (28 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 20 <12 SGK>.


GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài 20


-> HS quan sát thực hiện


- Bài 21 <12 SGK>.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm.


- Bài 17 <11 SGK>.


- GV: (10a + 5)2<sub> với a </sub><sub></sub><sub> N là bình </sub>


ph-ơng cđa mét sè cã tËn cïng lµ 5, víi a
lµ sè chơc cđa nã.


VD: 252<sub> = (2.10 + 5)</sub>2


- Nêu cách tính nhẩm bình phơng một
số có tận cïng lµ 5 ?


252<sub> = 625.</sub>


LÊy 2 . (2 + 1) = 6  viÕt tiÕp 25 vµo
sau sè 6.


- Tơng tự 352<sub> , 65</sub>2<sub> , 75</sub>2<sub>.</sub>


Bài 22 <12 SGK>.
Tính nhanh:


a) 1012<sub>; 199</sub>2<sub>; 47 . 53</sub>



HS hoạt động theo nhóm:


Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
trình bày, HS khác nhận xét.


Bµi 23 <12 SGK>.


- Để chứng minh một đẳng thức, ta làm
thế nào ?


- Yªu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác
làm vào vở.


áp dông tÝnh:


(a - b)2<sub> biÕt a + b = 7 vµ a . b = 12.</sub>


Cã : (a - b)2<sub> = (a + b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>


= 72<sub> - 4.12 = 1.</sub>


<i><b>*) Bµi 20 sgk tr 12.</b></i>


Kết quả trên sai vì hai vế kh«ng b»ng
nhau.


VD: (x + 2y)2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2


Khác VT.



<i><b>*) Bài 21 sgk tr 12:</b></i>


a) 9x2<sub> - 6x + 1</sub>


= (3x)2<sub> - 2. 3x . 1 + 1</sub>2


= (3x - 1)2<sub>.</sub>


b) (2x + 3y)2<sub> + 2. (2x + 3y) + 1</sub>


= (2x + 3y) + 12


= (2x + 3y + 1)2<sub>.</sub>
<i><b>*) Bµi 17 sgk tr 11</b></i>


(10a + 5)2<sub> = (10a)</sub>2<sub> + 2. 10a . 5 + 5</sub>2


= 100a2<sub> + 100a + 25</sub>


= 100a (a + 1) + 25.


352<sub> = 1225</sub>


652<sub> = 4225.</sub>


752<sub> = 5625.</sub>


<i><b>*) Bµi 22 sgk tr 12:</b></i>



:


a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2


= 1002<sub> + 2. 100 + 1</sub>


= 10000 + 200 + 1 = 10201.
b) 1992<sub> = (200 - 1)</sub>2


= 2002<sub> - 2. 200 + 1 </sub>


= 40 000 - 400 + 1 = 39601.
c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3)


= 502<sub> - 3</sub>2<sub> = 2500 - 9</sub>


= 2491.


<i><b>*) Bµi 23 sgk tr 12:</b></i>


a) VP = (a - b)2<sub> + 4ab</sub>


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> + 4ab</sub>


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2


= (a + b)2<sub> = VT.</sub>


b) VP = (a + b)2<sub> - 4ab</sub>



= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 4ab</sub>


= a2<sub> - 2ab + b</sub>2


= (a - b)2<sub> = VT.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngịi.
- Biến đổi tổng thành tích hoặc biến
tích thành tổng.


1) x2<sub> - y</sub>2


2) (2 - x)2


3) (2x + 5)2


4) (3x + 2) (3x - 2)
5) x2<sub> - 10x + 25.</sub>


KÕt qu¶:


1) (x + y) (x - y)
2) 4 - 4x + x2


3) 4x2<sub> + 20x + 25</sub>


4) 9x2<sub> - 4</sub>


5) (x - 5)2<sub>.</sub>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.
- Làm bài tập 24, 25 (b, c) <12 SGK>.
13 , 14, 15 <4, 5 SBT>.


<b>D. rót kinh nghiÖm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×