Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIAO AN LOP3 TUAN 12 TCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 12</b>


<i>Thứ hai ngày 15 tháng 11năm 2010</i>
<b>Tập đọc -kể chuyện</b>


TiÕt 34+ 35: Nắng phơng nam
<b>I.Mục tiêu :</b>


<i> Kiến thức:- Hiểu nghĩa các từ : sắp nhỏ , lòng vòng . Hiểu nội dung bài .</i>
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa vào gợi ý


<i> Kĩ năng: Ngắt nghỉ đúng dấu câu , Đọc trơi chảy tịan bài . Nghe kể và nhận </i>
xét đợc lời kể của bạn .


<i> Thái độ: Cảm nhận đợc tình bạn đẹp đẽ , thân thiết , gắn bó với giữa thiếu nhi </i>
hai miền Nam - Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam :gửi tặng cành mai
vng cho bn nh min Bc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


ThÇy: Tranh minh hoăc SGK
Trò: SGK


<b> III.Các hoạt động dạy - học . </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :(5')</b>


gọi 2 hs đọc bài “ Vẽ quê hơng”. Trả lời câu hỏi
về nội dung bài



Nhận xét -đánh giá
<b>B. Dạy bài mới</b> : (2')


1. Giíi thiƯu bµi và chủ điểm: Bắc -Trung
-Nam


2. H ớng dẫn luyện đọc :(15')
* GVđọc toàn bài


- HD giọng đọc
* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn trớc lớp kết hợp giải nghĩa từ
- HD đọc ngắt nghỉ đúng


* §äc trong nhãm


* Thi đọc giữa các nhóm
Gọi 1 HS đọc cả bài
3. Tìm hiểu bi: (17')


- Truyện có những bạn nhỏ nào)? (Uyên ,Huệ,
Ph-ơng cùng một số bạn ở TP Hồ Chí Minh . Cả bọn
nói chuyện về Vân ở ngoài Bắc.)


- Câu1 (sgk)? (Uyên cùng các bạn đi chợ hoa vào
ngµy 28 tÕt.)


- Câu2 (sgk)? (Các bạn ớc mong gửi cho Vân đợc
ít nắng phơng nam)



- C©u 3 (sgk)? (Gửi tặng Vân ở ngoài Bắc 1 cành
mai .)


- Câu4 (sgk)? (Cành mai chở nắngphơng Nam đến
cho Vân trong những ngày đơng rết buốt)


C©u 5 (SGK)


4 Luyện đọc lại<b> : (12')</b>


- cho hs đọc phân vai theo nhóm ( các vai: ngời
dẫn chuyện, Uyên, Phơng, Huệ.)


- 2 HS đọc bài
- Cả lớp nhận xét


- HS quan s¸t tranh
- HS quan s¸t sgk


- HS đọc nối tiếp từng câu theo
dãy


- 3 HS đọc đoạn , nhận xét,
luyện đọc ngắt nghỉ đúng , 3
hs đọc , giải nghĩa từ khó ,
nhận xét.


- HS đọc trong nhóm 2



- Nhận xét , tuyên dơng nhóm
đọc tốt.


- HS đọc thầm cả bài


- 1 HSđọc đoạn 1 ,trả lời câu
hỏi


- HS đọc đoạn 2
- HS đọc đoạn 3


- HS thảo luận nhóm 2
Đại diện nhóm nêu
- HS khá ,giỏi nªu
- NhËn xÐt


- HS tự phân vai
- 2 nhóm thi đọc


- Nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KĨ chun:17'


1.GV nªu nhiƯm vơ: Dùa vào các ý tóm tắt trong
SGK, kể lại từng đoạn của câu chuyên: Nắng
ph-ơng Nam


- Yờu cầu HS kể chuyện theo nhóm đơi
- Gọi một số HS kể chuyện trớc lớp



- GV nhận xét, biểu dơng những HS kể tốt
C. Củng cố Dặn dò:(2')


GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
về kể lại câu chuyện cho ngêi th©n nghe


-Kể chuyện theo nhóm đơi
-Một số HS kể trc lp
-C lp nhn xột


-Lắng nghe
-Ghi nhớ


<b>Toán</b>
<b>Tiết 56: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i> - KiÕn thøc: Cñng cè phÐp tính nhân , giải toán và thực hiện gấp , giảm một số </i>
lần.


<i> - Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện nhân chia thành thạo </i>
<i> - Thái độ: Biết ứng dụng vào thực t cuc sng .</i>


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>


Thầy: kẻ bảng bài tập 1 nh sgk
Trò: Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A. KiĨm tra bµi cị<b> : (5')</b>
- Gäi 2 HS làm bài trên bảng


x 437<sub> </sub><sub> 2</sub><sub> </sub> x 319<sub> </sub><sub> 3</sub><sub> </sub>


874 957


Nhận xét- Chấm điểm
<b>B.Dạy bài mới (28')</b>


1.Giíi thiƯu bµi:( Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn lµm bµi tËp


<i>Bµi 1: Sè ?</i>


Thõa sè 423 210 105 241 170


Thõa sè 2 3 8 4 5


Tính 846 630 840 964 850


<i>Bài 2: Tìm x </i>


Chốt kết quả đúng:


x : 3 = 212 x : 5 = 141



x = 212 x 3 x = 141 x 5
x = 636 x = 705


<i>Bµi 3: </i>


<i>Tãm t¾t</i>
1 hép : 120 c¸i
4 hép : ...c¸i kĐo ?
Bài giải
4 hép cã sè kÑo lµ
120 x 4 = 480 (cái)


Đáp sè : 480 c kĐo
<i>Bµi 4: Bài giải</i>


Số lít dầu ở 3 thùng là:
125 x 3 = 375 (l)
Còn lại số lít dầu là


-2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm ra giấy nháp


- 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài trong sgk
- 2 hs lên bảng chữa bài
Nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài 2 vào bảng con


- HS nhắc lại cách tìm số bị
chia cha bết.


- 1 HS đọc bài tốn 3 , nêu
tóm tắt.


- 1 HS khá giỏi nêu cách
giải


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

375 - 185 = 190 (l)


Đáp số: 190 lít dầu
<i>Bài 5: Viết( theo mÉu)</i>


Số đã cho 6 12 24
Gấp 3 lần 6x 3 = 18 12 x 3 = 36 24 x 3


=72


Gi¶m 3 lÇn 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 24 : 3 = 8
C. Củng cố Dặn dò: (2')


- GV hệ thống lại bài, nhận xét tiết học
- Về ôn lại bài,


Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài


- Nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài 5 .
- HS làm bài trong sgk
- 2 HS lên bảng chữa bài
-Lắng nghe


-Ghi nhớ


<b>Chiều Toán</b>
<b>Ôn luyện</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i> - Củng cố phép tính nhân , giải tốn và thực hiện gấp , giảm một số lần.</i>
<i> - Rèn kĩ năng đặt tính và thực hin nhõn chia thnh tho</i>


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. H íng dÉn lµm bµi tËp
<i>Bµi 1: Sè ?</i>


Thõa sè 243 107 160 124 108


Thõa sè 2 3 5 4 8



TÝnh 486 321 800 496 864


Chốt cách làm
<i>Bài 2: Tìm x </i>


Chốt cách làm


x : 8 = 101 x : 5 = 117


x = 101 x 8 x = 117 x 5
x = 808 x = 585


<i>Bµi 3: </i>


Bài giải
3đội trồng số cây là :


250 x 3 = 750 (c©y)


Đáp số : 750 cây
<i>Bài 4: </i>


Chốt cách làm


Bài giải


Sè lÝt dÇu ë 5 thïng lµ:
150 x 5 =75 0 (l)
Còn lại số lít dầu là


750 - 345 = 405 (l)


Đáp số: 405 lít dầu
<i>Bài 5: Viết( theo mÉu)</i>


Số đã cho 24 32 96
Gấp 3 lần 24x 8 =192 32 x 8=256 98x 8 =784
Giảm 3 lần 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 96 : 8 = 12
2. Củng cố- Dặn dò:


- 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài VBT


- 2 hs lên bảng chữa bài
Nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS VBT nêu miệng
- HS nhắc lại cách tìm số
bị chia cha bết.


- 1 HS c bài tốn 3 , nêu
tóm tắt.


- 1 HS nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- 1 HS đọc bài 4,HS khỏ
nờu cỏch gii



Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài 5 .
- HS làm bài VBT


- 2 HS lên bảng chữa bµi
NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hƯ thèng lại bài, nhận xét tiết học


- Về ôn lại bài, -Ghi nhớ


<b>Luyện viết</b>


<b>ôn chữ hoa g (tiếp theo)</b>
I.Mơc tiªu


- Củng cố cách viết chữ hoa G cỡ nhỏ qua bài tập ứng dụng. Viết đúng tên
riêng và câu ứng dụng.


<i> - Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ</i>
<i> II. Đồ dùng dạy- hc</i>


Thầy:Mẫu chữ hoa G, D, Đ
Trò :Bảng con


III. Cỏc hot động dạy- học



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Hớng dẫn HS viết trên bảng con
- GV giíi thiƯu mÉu ch÷ G, R


- GV viÕt mÉu lên bảng lớp, vừa viết vừa nêu cách
viết


- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- GV Giới thiƯu c©u øng dơng


Ai về đến huyện Đông Anh


Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vơng
Câu ca dao nói lên niềm tự hào về di tích Loa
Thành từ thời An Dơng Vơng


*. H ớng dẫn HS viết vào vở tập viết phần 2
Yêu cầu HS quan sát kĩ chữ mẫu rồi viết bài


*. Chấm,chữa bài: GV chấm 7 bài, nhận xét từng
bài


2. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
-Về nhà luyện viết lại chữ G


-Lắng nghe


- Quan sát mẫu chữ G,R


- Quan sát GV viết trên bảng
- Viết bảng con


- HS c t ng dụng
- Quan sát, nêu cách viết
- Lắng nghe


- HS đọc cõu ng dng
-Lng nghe


-Viết bài vào vở
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
<i>Thứ ba ngày 16tháng 11 năm 2010</i>


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 57: so sánh số lớn gấp mấy lần số bé</b>
I. Mục tiªu:


- Kiến thức: Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Kĩ năng: Biết vận dụng để làm bài tập


- Thái độ: Thấy đợc ứng dụng so sánh số trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy hc


Thầy: Tranh vẽ bài tập 1
Trò : Bảng con



III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


2. KiĨm tra bµi cị: (5')


x : 3 = 210 x : 5 = 141


x = 212 x 3 x = 141 x 5


x = 636 x = 705


Nhận xét ,đánh giá
3. Dạy bài mới (28')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn HS làm bài tập


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, BS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>*Bài toán : GV ghi tóm tắt lên bảng </i>


A 6 cm B


C D


2 cm



Bài giải


<i> di on thng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD</i>
số lần là :


6 : 2 = 3 ( lần )


Đáp số: 3 lần


*KL :muốn tìm số lớn gấp mấylần số bé, ta lấy số
lớn chia cho số bé.


*Thực hành:(20')
<i>Bài 1:</i>


Cho HS quan sát hình vÏ
a, 6 : 2 = 3 (lÇn)
b, 6 : 3 = 2 (lÇn)
c, 16 : 4 = 4 (lần)
<i>Bài 2: Tãm t¾t</i>
C©y cau: 5 c©y
C©y cam: 20 c©y


C©y cam gấp ? số lần cây cau .
Chốt bài giải


Bài giải


Số cây cam nhiều gấp số cây cau số lần là:


20 : 5 = 4 (lần)


Đáp số: 4 lần
<i>Bài3: Tãm t¾t</i>


Con lỵn: 42 kg
Con ngỗng: 6 kg


Con lợn nặng gấp ? số lần con
ngỗng.


Bài giải


Con lợn nặng gấp con ngỗng số lần là
42 : 6 = 7 (lần)


Đáp số: 7 lần
<i>Bài 4: Bài giải </i>


a. Chu vi hình vuông là MNPQ là :
3 x 4 = 12 ( cm)


Đáp số: 12 cm
b. chu vi hình tứ giác ABCD lµ
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
C. Củng cố Dặn dò: (2')





- Gv hệ thống bµi , nhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ lµm bµi trong VBT


- HS đọc bài tốn , nờu cỏch
túm tt bi toỏn.


- 1 HS nêu cách giải bài toán


- 1 HS nờu yờu cu bi 1
- HS quan sát từng hình và so
sánh số hình trịn màu xanh gấp
mấy lần số hình trịn màu trắng.
- 1 HS đọc bài tốn , nêu tóm
tắt


- HS xác định điều đã biết và
điều cn tỡm.


- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét .


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- NhËn xÐt ,BS


- 1 HS đọc yêu cầu bài 4
- HS quan sát hình vẽ (sgk- 57)
nêu cách tính chu vi hình vng


MNPQ và hình tứ giác ABCD.
2 HS lên bảng chữa baì .
- Lớp làm ra nháp , nhận xét
bài của bạn .


- L¾ng nghe


- VỊ làm bài trong vở bài tập


<b>Chính tả:Nghe viết</b>
<b>Tiết 23: chiều trên sông Hơng</b>
I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> - Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ</i>
<i> - Thái độ: Có ý thức luyn ch vit.</i>


II. Đồ dùng dạy- học


Thầy: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2
Trò :Bảng con


III.Cỏc hot ng dy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


AKiĨm tra bµi cũ:(5')


Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con( trời xanh, dòng suối, xứ së)



Nhận xét ,đánh giá
B.Bài mới :(28')


1 Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
2 H ớng dẫn viết chính t
- GV c ton bi


Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào
trên sông Hơng?(Khói thả nghi ngút cả một
vùng tre trúc trên mặt nớc, tiếng lanh canh của
thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng.)


- Cho HS viết từ khó vào bảng con(lạ lùng,
nghi ngút,tre trúc, vắng lặng)


- Nhắc nhở khi viết bài


- GV c cho HS vit bài vào vở
- Chấm, chữa bài:


GV chÊm 8 bµi, nhËn xÐt tõng bµi
3 H íng dÉn HS làm bài tập chính tả
<i>Bài 2: Điền vào chỗ chấm oc hay o c?</i>
Yêu cầu HS làm bài vào VBT


Gọi 1 HS lên bảng làm bài


GV nhn xột, cht li li gii ỳng


Đáp án: con sóc, mặc quần soóc, cần cẩu móc


hàng, xe rơ moóc)


<i>Bi 3: Viết lời giải các câu đố SGK:</i>
Đáp án:(a, trâu, trầu, trấu. b, hạt cát)
C.Củng cố Dặn dò: (2')


- GV nhËn xÐt giê häc


- Nhắc HS v cha li li ó mc


-2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
ra bảng con


-Lắng nghe


-Theo dõi trong SGK
-Trả lời


- Viết từ khó ra bảng con
- Viết bài vào vở


- Soát lại bài
- Lắng nghe


-Nêu yêu cầu bài tập
-Làm bài vào VBT


-1 HS làm bài trên bảng- nhận
xét



-c yờu cu bi 3
-HS gii tng cõu
- Nhn xột


-Lắng nghe
-Ghi nhớ
<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 12: cắt, dán chữ I, T( tiết 2)</b>
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức: Biết cách cắt, dán đợc chữ I, T
<i> 2.Kĩ năng: Cắt, dán chữ I,T đúng quy trình</i>
<i> 3.Thái độ: HS có hứng thú trong học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học


ThÇy: MÉu ch÷ I, T


Trị : Giấy thủ công, kéo, hồ dán
III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cị: (3')


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B.Bài mới: (30')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)



2.Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ I,T


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
chữ I,T:


Bớc 1: kẻ chữ I,T
Bớc 2: cắt chữ I,T
Bớc 3: Dán chữ I,T


Cho HS thực hành cá nhân


GV quan sỏt, giỳp nhng HS còn lúng túng
c.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


Cho HS trng bày sản phẩm
Yêu cầu HS nhận xét đánh giá


GV nhận xét, biểu dơng nhng HS cú sn phm
p


C.Củng cố- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài


-Nêu quy trình gấp, cắt, dán chữ
I,T


-Quan sát mẫu chữ I,T và quy
trình gấp, cắt, dán chữ I,T


-Thực hành


-Trng by sn phm
-Nhn xột, ỏnh giỏ
-Lng nghe


-Ghi nhí
<b>Tù nhiªn - x· héi</b>


<b>TiÕt 23: phòng cháy khi ở nhà</b>
<i>I. Mục tiêu </i>


<i> 1.KIến thức: Biết xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích vì sao </i>
khơng nên đặt chúng ở gần lửa . Nêu đợc những thiệt hại do cháy gây ra và những
việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà .


<i> 2.Kĩ năng: Biết cách đề phòng cháy khi ở nhà </i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức phịng cháy nh cất diêm, bật lửa cẩn thận</i>
II, Đồ dùng dạy hc


Thầy: Hình vÏ ( SGK- trang 45,46)


Trò: Liệt kê những vật dễ gây cháy và nơi cát giữ chúng của nhà mình
II. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A. KiĨm tra bµi cị : (5')



- Gọi HS nêu các thế hệ trong gia đình mình
Nhn xột- ỏnh giỏ.


B. Dạy bài mới : (28')


1. Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2. Néi dung


<i>* Hoạt động 1 : Làm việc với SGK và các thông</i>
tin su tầm đợc về thiệt hại do cháy gây ra.


- GVđi tới các nhóm giúp đỡ, khuyến khích HS
tự đặt câu hỏi.


- Cho HS thảo luận tìm ra nguyên nhân gây ra
những vụ hoả hoạn


* Hot ng 2: Tho lun


- Cỏi gì có thể gây cháy bất ngờ ở nhà bạn?
- Cho học sinh thảo luận tìm biện pháp khắc
phục từng nguyên nhân dễ dẫn đến hoả hoạn ở
nhà


* Kết luận: Cách tốt nhất để phòng chỏy khi


- 2 HS nêu- Cả lớp nhận xét
- L¾ng nghe


- HS quan sát hình 1, trang 44,45


trao đổi theo cặp


VÝ dô


- Em bé trong hình 1 có thể gặp
tai nạn gì ?


- Chỉ ra những gì dễ cháy trong
h×nh 1


- Điều gì sẽ sảy ra nếu can dầu
hoả hoặc đống củi bị bắt lửa
- Theo bạn bếp ở hình 1 hay hình
2 an tồn?


- Đại diện một số nhóm trình bày
kết quả


- HS thảo luận kể một vài câu
chuyện về thiệt hại do cháy gây
ra


- Lần lợt từng học sinh kĨ mét
vËt dƠ ch¸y


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đun nấu là không để những thứ dễ cháy ở gần
bếp, Khi đun nấu phải trông coi cẩn thận và nhớ
tắt bếp sau khi sử dụng xong.


* Hoạt động 3: Chơi trị chơi gọi cứu hoả



- Gv nêu tình huống cháy cụ thể , thực hành báo
động cháy và theo dõi phản ứng của hs


NhËn xét- HD một số cách thoát hiểm khi
gặp cháy nhà.


C. Củng cố- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học
- Về thực hiện việc phòng cháy


- HS lắng nghe tình huống và
biểu hiện phản ứng


- Chơi trò chơi


- Lng nghe
- Ghi nh
<b>o c</b>


<b>Tiết 12: tÝch cùc tham gia viƯc trêng, viƯc líp</b>
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là tích cực tham gia việc trờng, việc lớp, vì sao
cần phải tham gia việc trờng, việc lớp? Thấy đợc trẻ em có quyền tham gia những
việc có liên quan đến trẻ em.


<i> 2.Kĩ năng: Tham gia tốt việc trêng, viƯc líp</i>



<i> 3.Thái độ:Có ý thức tham gia tốt việc trờng, việc lớp</i>
II. Đồ dùng dy- hc


Thầy: Tranh tình huống HĐ1
Trß : VBT


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cũ: (5')
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi


Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn có lợi gì?
Liên hệ bản thân.


Nhận xét- Đánh giá
B.Bài mới: (28')


*Gii thiu bi:(Dựng lời nói)
*Hoạt động 1: Phân tích tình huống
GV nêu tình huống trong SGK


Cho HS thảo luận nhóm để đóng vai một cách
ứng xử- Gọi các nhóm trình bày


GV nhận xét kết luận:Cách giải quyết d, là phù
hợp vì thể hiện ý thức tích cực tham gia việc
lớp, việc trờng và khuyên nhủ các bạn cùng làm
* Hoạt động 2:Đánh giá hành vi



Yêu cầu HS đọc từng tình huống, tho lun
thng nht ý kin


Đại diện các nhóm trình bµy


GV nhận xét, kết luận: Việc làm trong tình
huống a, d là đúng. Việc làm của các bạn trong
tình huống b,c là sai


* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến


GVđọc từng ý kiến trong SGK yêu cầu HS bày
tỏ ý kiến tán thành hay không tán thành bằng
cách giơ thẻ(tán thành giơ thẻ đỏ, không tán
thành giơ thẻ xanh, phân vân giơ thẻ trắng)
ý kiến đúng:a, b, d. ý kin sai:c.


C.Củng cố- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài


-2 HS trả lời


-Lắng nghe


-Lng nghe. Quan sat tranh SGK
-Tho lun nhóm để đóng vai
-Các nhóm trình bày- nhận xét



-HS đọc tng tỡnh hung trong
SGK tho lun nhúm 3


-Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét


-Lng nghe GV đọc từng ý kiến,
bày tỏ thái độ của mình bằng
cách giơ thẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Ghi nhí
<i>Thø t ngày17 tháng11 năm 2010</i>


<b>Tp c</b>


<b>Tit 36: cảnh đẹp non sông</b>
I.Mục tiêu:


<i>1.Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải cuối bài. Cảm nhận đợc cảnh </i>
đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta. Biết đợc các địa danh trong bài qua
chú thích


<i> </i> <i>2.Kĩ năng:Đọc trơi chảy toàn bài, giọng đọc biểu lộ niềm tự hào về các cảnh </i>
đẹp của đất nớc.


<i> </i> <i>3.Thái độ: GD học sinh lòng yêu đất nớc và niềm tự hào dân tộc</i>
II. Đồ dùng dạy- học


Thầy:Tranh ảnh về cảnh đẹp của đất nớc


Trò :


III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cị: (5')


- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn của truyện “Nắng phơng
Nam”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài.


NhËn xét- chấm điểm
B.Bài mới: (28')


1.Gii thiu bài:(Dùng lời nói)
2.H ớng dẫn luyện đọc


- GV đọc diễn cảm bài văn- HD giọng đọc
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- §äc từng câu


- Đọc từng đoạn trớc lớp, kết hợp giải nghÜa tõ ë
cuèi bµi


Nêu cách đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng


- Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh tồn bài


3. Tìm hiểu bài


- Câu 1(SGK)?( Mỗi câu ca dao nói đến một
vùng đó là: Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An, Hà
Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, TPHCM,
Đồng Nai,Long An,Tiền Giang, Đồng Tháp)
* Chốt: 6 câu ca dao trên nói về cảnh đẹp của 3
miền Bắc- Trung- Nam.


* Mỗi vùng trên đất nớc ta đều có những cảnh
thiên nhiên tơi đẹp: chúng ta phải giữ gìn và
bảo vệ những cảnh đẹp đó. Chúng ta phải u
q mơi thiên nhiên và có ý thức bảo vệ mơi
tr-ờng.


- Câu 2(SGK)? Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?( Nêu
cảnh đẹp của từng vùng dựa vào mỗi câu ca
dao)


- Câu 3 (SGK)? (Ông cha ta từ bao đời nay đã
xây dựng đất nớc này; giữ gìn, tơ điểm cho non
sụng ngy cng ti p hn)


- Bài thơ cho ta biết điều gì?


*ý chớnh: Qua bi th ta cảm nhận đợc vẻ đẹp


- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi về
nội dung bài- nhận xét



- L¾ng nghe


- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ và
nhấn giọng


- Nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc
lớp


- Đọc bài theo nhóm đơi


3 nhóm thi đọc trớc lớp -nhận
xét


- Đọc đồng thanh tồn bài
Đọc thầm tồn bài


Tr¶ lêi


- Liªn hƯ


- Trao đổi- Trả lời
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta.
3. Luyện đọc thuộc lòng


- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ



- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, c bi
th


GV nhận xét, biểu dơng
C.Củng cố- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học thuộc bài thơ


- c thuc lũng từng câu thơ
- Thi đọc thuộc bài thơ (HS khỏ
gii ) - nhn xột


- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<b>Toán</b>


<b>Tiết 58: lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Cđng cè c¸ch gÊp mét số lên nhiều lần
<i> 2.Kĩ năng: BiÕt vËn dơng lµm bµi tËp</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học


Thầy:Bảng lớp kẻ bảng (Bài tập 4)
III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



A.KiĨm tra bµi cị:(3')


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 57. (Đáp
số: 7 lần)


Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới: (30')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H ớng dẫn làm bài tập


<i>Bài 1: Trả lời các câu hỏi (SGK)</i>


GV nêu từng câu hỏi yêu cầu HS trả lời
a.Sợi dây18m dài gấp 3 lần sợi dây 6m(18:6
=3lần)


b.Bao gạo 15 kg nặng gấp 3 lần bao gạo 5 kg
(15 : 5 = 3 lần)


<i>Bài 2: Tãm t¾t</i>
Trâu: 4 con
Bò: 20 con


Sè bß gÊp số trâu: ...lần?
Bài gi¶i


Sè bò gấp số trâu số lần là:
20 : 4 = 5(lÇn)


Đáp số:5 lần
<i>Bài 3: Tãm t¾t</i>




Bài giải


Sè cµ chua ë thưa ruéng thø hai lµ:
127 x 3 = 381(kg)


Cả hai thửa có số cà chua là:
127 + 381 = 508(kg)


Đáp số: 508 kg cà chua
<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)</i>
Gv gắn bảng phụ lên bảng, hớng dẫn HS làm
Cho HS làm bµi vµo SGK


GV nhận xét chốt lại lời giải đúng


-1 HS lên bảng làm bài. cả lớp
làm nháp - nhận xét


-Lắng nghe


-Trả lời, nêu cách làm
-Nhận xét


- Đọc bài toán, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán



-Làm bài ra giấy nháp, 1 HS lên
bảng chữa bài- cả lớp nhận xét


-Đọc bài toán trong SGK, nêu
yêu cầu và tóm tắt bài toán
-HS làm bài vào vở


-1 HS lm bài trên bảng, cả lớp
nhận xét, chốt lại ý ỳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C.Củng cố- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài


-Lắng nghe
-Ghi nhớ


<b>Thể dục </b>


Tiết 23: Ôn các động tác đã học của bài thể dục
<b>phát triển chung </b>


I. Mơc tiªu :


- Ơn 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài thể dục
phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác .


- Chơi trị chơi : " Kết bạn ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một


cách tơng đối chủ ng .


II. Địa điểm ph<b> ơng tiện :</b>


- Địa điểm : trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phơng tiện : còi, kẻ vạch cho trò chơi .


III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. PhÇn mở đầu: (5')</b> ĐHTT:


1. Nhận lớp. x x x x x


- c¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bài học


2. Khi ng :


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát


. Chạy chậm theo1 hàng dọc . - ĐHKĐ: nh ĐHTT


- Chơi trò chơi : Chẵn lẻ


<b>B. Phân cơ bản : (25') </b> §HTL :


1. Ôn 6 động tác : vơn thở, tay, chân, lờn,
bụng và toàn thân của bài thể dục phát triển


chunng


x x x x x
x x x x x
- GV chia tỉ tËp lun


- GV đến từng tổ quan sát, sửa sai cho HS
- GV cho HS tập thi, tổ nào tập đúng, đều
thì đợc biểu dơng


- GV chọn 5 – 6 em tập đúng, đẹp lên biu
din


2. Chơi trò chơi: Kết bạn


- GV nêu tên trò chơi va fcách chơi
- GV nhận xét


<b>C. Phần kết thúc : (5')</b> - ĐHXL:


- Tp một số động tác hồi tĩnh x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài x x x x x
- GV nhận xét giờ học giao bài tập về nhà


<b>ChiÒu Toán</b>
<b>Ôn luyện</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cách gấp một số lên nhiều lÇn
<i> - Biết vận dụng làm bài tập</i>



II. Đồ dùng dạy- học


Thầy:Bảng lớp kẻ bảng (Bài tập 4)
III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài 1: S</i>?


GV nêu từng câu hỏi yêu cầu HS trả lời
a.Sợi dây32m dài gấp 8 lần sợi dây 4m(32:4
=8lần)


b.Bao gạo 35 kg nặng gấp 7 lần bao gạo 5 kg
(35 : 7 = 5 lần)


<i>Bài 2: </i>
Bài giải


Sốgà mái gấp số gà trống số lần là:
56 : 7= 8(lần)


Đáp số:8 lần
<i>Bài 3: </i>



<i>Bài giải</i>


Sè rau ë thöa ruéng thø hai lµ:


136 x 2 =272 (kg)


C¶ hai thưa cã sè rau lµ:
136 + 272 =408(kg)


Đáp số: 408 kg cà chua
<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)</i>
Gv gắn bảng phụ lên bảng, hớng dÉn HS lµm
Cho HS lµm bµi vµo VBT


GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
2 .Củng cố- Dặn dò:


- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc
- Nhắc HS về học bài


- làm nháp - nêu miệng
- Nhận xét


-Đọc bài toán


-Trả lời, nêu cách làm
-Nhận xét


- Đọc bài toán, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán


-Làm bài VBT, 1 HS làm bảng
lớp chữa bài- lớp nhận xét



-Đọc bài toán trong VBT, nêu
yêu cầu


-HS làm bài vào VBT


-Nờu ming cả lớp nhận xét,
chốt lại ý đúng


-L¾ng nghe
-Ghi nhí
<b>Lun từ và câu</b>


<b>Tit 12: ễn từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh(So sánh hoạt động với
hoạt động)


<i> 2.Kĩ năng: Xác định thành thạo các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu</i>
<i> 3.Thái độ: Biết vận dụng tiến thức của bai vào thực tế cuộc sống</i>


II. §å dïng d¹y- häc


Thầy: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài 1
III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cị: (5')



- 2 HS làm bài tập 2 tiết LTVC tuần tríc
NhËn xÐt- ChÊm ®iĨm


B.Bµi míi: (28')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn lµm bµi tËp


<i>Bài 1: Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi(SGK)</i>
Con mẹ đẹp sao


Nh÷ng hòn tơ nhỏ
Chạy nh lăn tròn
Trên sân trên cỏ


* Cht: Cỏc t ch hot ng ca kh th trờn l:


-2 HS làm bài, cả lớp nhận xét
-Lắng nghe


-Đọc yêu cầu bài tập và khổ
thơ trên bảng


-HS gch di cỏc t ch hot
ng


-1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chạy, lăn. Hoạt động chạy của những chú gà con


đợc so sánh với hoạt động lăn tròn của những hòn
bi nhỏ đây là cách so sánh mới :so sánh hoạt động
với hoạt động


<i>Bài 2:Trong các đoạn trích sau những hoạt động </i>
nào đợc so sánh với nhau


* Chèt:
SùvËt,


cvật Hoạt động TSS Hoạt động


a.Con tr©u


đen (chân) đi nh <b>đập t</b>


b. Tầu


cau <b>vơn</b> nh (tay) vẫy


c. Xuồng


con <b>đậu(quanh)</b>thuyền lín
<b>hóc hóc</b>


nh
nh


<b>nằm(quanh </b>
bụng mẹ)


<b>địi(bú tí)</b>
<i>Bài 3: Chọn từ thích hợp ở cột A và B để ghép </i>
thành câu


GV hớng dẫn HS làm bài, yêu cầu HS làm vào
VBT- Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:


Những ruộng lúa cấy sớm - ó tr bụng


Những chú voi thắng cuộc- huơ vòi chào khán
giả


Cây cầu làm bằng thân dừa- bắc ngang dòng
kênh


Con thuyn cm c - lao băng băng trên sơng
C.Củng cố- Dặn dị:


- GV hƯ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài


-Đọc yêu cầu bài 2


-HS c thm tng on trớch,
trao đổi theo cặp để tìm những
hoạt động đợc so sỏnh vi nhau
trong mi on


-Đại diện các nhóm trình bày,


cả lớp nhận xét


-Đọc yêu cầu bài 3
-HS làm bài vào VBT
-2 HS lên bảng thi làm bài
nhanh


-Cả lớp nhận xét bình chọn
bạn làm bài đúng và nhanh
nhất


-L¾ng nghe
-Ghi nhí


<b>Luyện đọc </b>


<b>Bài: Ln nghĩ đến miền Nam</b>
I. Mục tiêu


- Rèn cho HS đọc trơi chảy tồn bài , ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật trong chuyện


- Hiểu ND bài :tình cảm bao la của Bác Hồ dành cho đồng bào miền Nam cũng
nh tình cảm kính u của đồng bào min Nam i vi Bỏc H


II.Đồdùng dạy học


III.Cỏc hoạt đông dạy học
GV:đọc mẫu bài



<i> HD giọng đọc, cách ngắt nghỉ.</i>
HS đọc câu, đoạn, cả bài.


Tìm hiểu nội dung bài: Trả lời câu hái SGK
GV chèt néi dung bµi


HD đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật
* Củng cố- Dặn dò: - Nhắc li ni dung bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ năm ngày 18 tháng11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 59: Bảng chia 8</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8
<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 8 vào làm bài tập</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học


ThÇy: Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn
Trò : Chuẩn bị tơng tự nh GV


III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A.Kiểm tra bài cũ: (3')
- 2 HS đọc bảng nhân 8



NhËn xÐt- ChÊm ®iĨm
B.Bµi míi (30')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn lËp b¶ng chia 8


GV gắn 1 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn lên
bảng, hỏi: 8 chấm tròn lấy 1 lần đợc bao nhiêu
chấm tròn? (8 x 1 = 8 chấm tròn)


Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm mỗi nhóm
có 8 chấm trịn thì đợc mấy nhúm?( 8 : 8 = 1
nhúm)


Tơng tự nh trên cho HS tù lËp b¶ng chia 8
8 : 8 = 1 48 : 8 = 6
16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
24 : 8 = 3 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 72 : 8 = 9
40 :8 = 5 80 : 8 = 10
3. Lun tËp


<i>Bµi 1: TÝnh nhÈm</i>


24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9
<i>Bµi 2 : TÝnh nhÈm</i>



8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48


40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6
40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8
<i>Bµi 3: Tãm t¾t</i>


8 m¶nh : 32 mÐt v¶i
1 m¶nh : ... mÐt vải?
Bài giải
Mỗi mảnh vải dài là:
32 : 8 = 4(m)


Đáp số:4 m vải
<i>Bài 4: Tãm t¾t</i>


8 mÐt v¶i: 1 m¶nh
32 m v¶i : ... m¶nh?
Bài giải


32 mét vải cắt đợc số mảnh vải là:
32 : 8 = 4 (mnh)


Đáp số: 4 mảnh vải
C.Củng cố- Dặn dò:(2')


- GV hệ thống bµi, nhËn xÐt giê häc


-2 HS đọc bảng nhân 8- nhn xột
-Lng nghe



-HS thao tao tác cùng GV
-Trả lời


-Trả lời


-Lập tiÕp b¶ng chia8
-Häc thuéc b¶ng chia 8


-Thi đọc thuộc bảng chia 8 trc
lp


-Nêu yêu cầu bài 1


-Nối tiếp nêu miệng kết quả
-Nêu yêu cầu bài tập


-Làm bài vào bảng con


-Nhận xét( lấy tích chia cho thừa
số này thì đợc tha s kia)


-Đọc bài toán, nêu yêu cầu, tóm
tắt bài toán


-Làm bài vào vở


-1 HS lên bảng chữa bài
-Cả lớp nhận xét


-Đọc bài toán, thực hiện bài toán


tơng tự nh bµi 3


- HS nhận xét cách làm 2 bài
toán để nhận biết ghi đúng tên
đơn vị ở kết quả của phép chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nh¾c HS về học thuộc bảng nhân 8 và làm bài


tập trong VBT -Ghi nhí


<b>TËp viÕt</b>
<b>TiÕt 12: ôn chữ hoa: h </b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa H.Tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng
bằng cỡ chữ nhỏ


<i> 2.Kĩ năng:Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ</i>


<i> 3.Thái độ:Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết</i>
II. Đồ dùng dạy- học


Thầy: Mẫu chữ hoa H và từ ứng dụng
Trò : Bảng con


III.Cỏc hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A.KiĨm tra bµi cị: (3')



- Gv kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS - nhËn xÐt
B.Bµi míi: (30')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn tËp viÕt


- Lun viÕt ch÷ hoa


GV gắn từ ứng dụng Hàm Nghi lên bảng yêu
cầu HS tìm chữ viết hoa


GV vừa viết mẫu lên bảng vừa nhắc lại cách viết
- Luyện viết tõ øng dơng( tªn riªng)


Hàm Nghi (1872 - 1943) làm vua năm 12 tuổi,
có tinh thần yêu nớc chống thực dân Pháp bị
chúng bắt và đa đi đầy ở An-giê- ri rồi mất ở đó
GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách
viết


- Lun viÕt c©u ứng dụng:


<i> Hải Vân bát ngát nghìn trùng</i>


<i> Hũn Hng sng sng ng trong vịnh Hàn</i>
Câu thơ lục bát nói lên điều gì?(Tả cảnh thiên
nhiên đẹp và hùng vĩ ở miền Trung nớc ta)
- Hớng dẫn viết vào vở tập viết



- GV nêu yêu cầu viết


- GV quan sỏt giỳp HS vit yu


Chấm chữa bài: GV chấm 7 bài, nhận xét từng
bài


C.Củng cố- Dặn dò:(2')
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc HS về viết bài ở nhà


-Lắng nghe
-Lắng nghe


- Quan sát, nêu chữ viết hoa
-Quan sát, lắng nghe


-Viết ra bảng con chữ hoa H, N,
V


-Đọc từ ứng dụng
-Lắng nghe


-Quan sát, lắng nghe


-Viết từ ứng dụng ra bảng con
-Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa
của câu ứng dụng


-Viết bài vào vở


-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
<b>Chính tả</b>


<b>Tit 24: cảnh đẹp non sông</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Nghe viết chính xác bốn câu ca dao cuối trong bài: “Cảnh đẹp non
sông”.Viết đúng các tiếng cói âm, vần dễ lẫn ch/tr hoặc at/ac


<i> 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ</i>
<i> 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết</i>


II. §å dïng dạy- học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trò : B¶ng con


III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


AKiĨm tra bµi cị:(3')


- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết ra bảng
con các từ: con sóc, mặc quần soóc, xe rơ moóc
B.Bài míi (30')


1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
2.H ớng dẫn viết chính t


- GV c mu bi vit


Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Luyện viết tiếng, từ khó


- GV đọc cho HS viết ra bảng con(quanh
quanh, nghĩa trang, sừng sững,lóng lánh)
- GV đọc cho HS viết bài vào vở


Quan sát, giúp đỡ những HS yếu


- ChÊm ch÷a bµi: GV chÊm 8 bµi, nhËn xÐt tõng
bµi


3. H íng dÉn lµm bµi tập chính tả
<i>Bài 2: Lựa chọn</i>


a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr
có nghĩa nh sau:


- Loại cây có quả kết thành nải,thành buồng:
chuối


- Làm cho ngời khỏi bệnh: chữa bệnh
- Cùng nghĩa với nhìn: trông


<b>C.Củng cố Dặn dò: (2')</b>
- GV nhận xÐt giê häc


- Nhắc HS về chữa lại li chớnh t ó mc



-2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viết ra bảng con


-Lắng nghe


-Theo dừi trong SGK
-2 HS c bi


-Trả lời


-Viết từ khó ra bảng con
-Viết bài vào vở


-Soát lại bài
-Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào VBT


- HS nêu miệng kết quả bài tập
- Nhận xét


-Lắng nghe
-Ghi nhớ
<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Toán</b>
<b>Tiết 60: luyện tËp</b>
I.Mơc tiªu:



1.KiÕn thøc: Cđng cè b¶ng chia 8


<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 8 làm đợc bài tập</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học


Thầy: Hình vẽ bài tập 4
Trò : Bảng con


III.Cỏc hot ng dy- hc


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A.Kiểm tra bài cũ: (5')
- 2 HS đọc bảng chia 8
- GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới :(28')


1.Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)
2.H íng dÉn lµm bµi tËp


<i>Bµi 1: TÝnh nhÈm</i>


a. 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64
48 : 8 = 6 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8
b.16 : 8 = 2 24 :8 = 3 32 : 8 = 4
16 : 2 = 8 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8
<i>Bµi 2: TÝnh nhÈm</i>



-2 HS đọc bảng chia 8
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

32 : 8 = 4 24 :8 = 3 40 : 5 = 8
42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 6 = 8
<i>Bµi 3: </i>


Cht bi bi ỳng


<i>Bài giải</i>


Sau khi bán ngời đó cịn lại số con thỏ là:
42 - 10 = 32(con thỏ)


Mỗi chuồng nhốt số con thá lµ:
32 : 8 = 4(con)


Đáp số: 4 con thỏ
<i>Bài 4: Tìm </i>1


8 số ô vuông của mỗi hình


- Muốn tìm một phần tám số ô vuông của mỗi
hình ta làm thế nào?


1


8số ô vuông của hình a là: 16 : 8 = 2
1



8 số ô vuông của hình b là: 24 : 8 = 3
C.Củng cố Dặn dò:(2')


- GV hệ thống bài, nhËn xÐt giê häc
- Nh¾c HS vỊ häc bài


-Làm bài ra bảng con


-Đọc bài toán, nêu yêu cầu, tóm
tắt bài toán


-Làm bài vào vở


-1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập, quan sát
hình vẽ trong SGK


-Trả lời


-Nêu cách làm


-Làm bài vào giấy nháp


-1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét


-Lắng nghe
-Ghi nhớ


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tit 12: Nói, viết về cảnh đẹp đất nớc</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết dựa vào bức tranh về một cảnh đẹp ở nớc ta, nói đợc những
điều đã biết về cảnh đẹp đó theo gợi ý SGK. Viết đợc những điều vừa nói thành một
đoạn văn (từ 5 đến 7 câu)


<i> 2.Kĩ năng: Lời kể rõ ý, thái độ mạnh dạn ,tự nhiên. Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ</i>
tình cảm với cảnh đẹp trong tranh


<i> 3.Thái độ: Cảm nhận vẻ đẹp của đất nớc qua tranh, từ đó càng thêm yêu đất nớc</i>
II. Đồ dùng dạy- học


Thầy: ảnh biển Phan Thiết SGK, bảng lớp viết nội dung bài 1
Trò : Su tầm tranh ảnh về cảnh đẹp đất nớc


III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cị:(5')


1HS kể câu chuyện “Tơi có đọc đâu”
1 HS nói về quê hơng em


- NhËn xÐt , ghi ®iÕm
1.Giíi thiƯu bµi: 1'



2.H íng dÉn lµm bµi tËp: (27')


<i>Bài 1:Mang tới lớp một tranh, ảnh về cảnh đẹp </i>
của nớc ta(ảnh chụp, tranh vẽ, bu ảnh...nói
những điều em biết về cảnh đẹp đó theo gợi
ý(SGK)


a. Tranh vẽ(chụp ) cảnh gì?


b. Mu sc ca tranh(nh) nh th nào?
c. Cảnh trong tranh có gì đẹp?


d. C¶nh trong tranh gợi cho em những suy
nghĩ gì?


GV gọi 1 HS giỏi làm mẫu


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2
Gọi một số nhóm trình bày


-1 HS kể chuyện, một HS nói về
quê hơng em- cả lớp nhận xét
-Lắng nghe


-Nêu yêu cầu bài tập


-Gii thiu tranh ca mỡnh mang
n lp


-Đọc các câu hỏi gợi ý trong


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV nhận xét, chốt lại kiến thức bài 1


Cho HS quan sát một số tranh (ảnh) su tầm và
nói về cảnh đẹp trong mỗi tranh


<i>Bài 2: Viết những điều em đã nói ở bài tập 1 </i>
thành một đoạn văn 5 đến 7 câu


- GV hớng dẫn HS làm bài sau đó cho HS làm
bài vào vở.


- GV quan sát giúp đỡ HS


Gäi HS trình bày- GV nhận xét, biểu dơng
những HS có bài viết tốt


C.Củng cố Dặn dò: (2')


- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc
- Nhắc HS về học bài


-Thảo luận theo nhóm 2


-Đại diện một số nhóm trình bày,
cả lớp nhận xét


- Quan sát tranh và nói cảnh đẹp
trong mỗi tranh



-Nªu yªu cầu bài tập 2
-Lắng nghe


-Làm bài vào vở


-Một số HS trình bày- nhận xét


- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<b>Thể dục </b>


<b>Tit 24: </b> <b>Học động tác nhảy của bài </b>


<b>thĨ dơc phát triển chung </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- ễn 6 ng tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài thể duch
phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác .


- Học động tác nhảy . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .


- Chơi trị chơi " ném bóng trúng đích ". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham
gia chơi một cách tơng đối chủ động .


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phơng tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A. Phần mở đầu : (5')</b> ĐHTT :


1. NhËn líp . x x x x x


x x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung - C¸n sự báo cáo sĩ số


2. Khi ng :


- Chạy chậm thành một vòng tròn ĐHKĐ :


- Chơi trò chơi chẵn lẻ
<b>B. Phần cơ bản : (25')</b>


1. Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển


chung đã học . ĐHTL : x x x x x
x x x x x
+ GV chia tổ cho HS tập luyện


+ GV đi đến từng tổ quan sát nhắc nhở, kết
hợp sửa chữa những động tác sai cho HS
+ GV cho các tổ thi ua tp


2. Động tác nhảy . ĐHTL :



+ GV vừa làm mẫu, giải thích và hô nhịp
chậm, HS tËp theo


+ GV nhËn xÐt vµ cho HS tËp lần 2
+ Lần 3 : GV vừa hôn nhịp vừa làm mẫu
+ Lần 4 : GV chỉ làm mẫu những nhịp cần
nhấn mạnh


x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Lần 5: GV hô nhịp HS tập


3. Chi trũ chơi : Ném bóng trúng đích - GV nêu tên trò chơi và cách chơi
- HS chơi trò chơi theo tổ


-> GV nhËn xÐt biĨu d¬ng tỉ thắng


<b>C. Phần kết thúc : (5')</b> ĐHXL :


- Tp 1số động tác hồi tĩnh x x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài x x x x x x
- GV nhận xét giờ học giao bài tập về nhà .


<b>ChiÒu</b>


Tự nhiên và XÃ hội


<b>mt s hoạt động ở trờng</b>
I.Mục tiêu:



1.Kiến thức:Biết tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diễn ra
trong giờ học của các mơn học đó.


<i> 2.Kĩ năng: Tham gia tốt các hoạt động của trờng</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp trong </i>
tr-ng.


II. Đồ dùng dạy- học


Thầy: Hình trong SGK trang 46, 47
Trß :


III.Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A.KiĨm tra bµi cị: (5')


Nêu những việc cần làm để phòng cháy khi đun
nấu ở nhà.


Nhận xét- đánh giá
B.Bài mới: (28')


*Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
*Hoạt động 1:Quan sát theo cặp


GV hớng dẫn HS quan sát hình trang 46, 47 kể
tên một số hoạt động học tập có trong mỗi hình


Thảo luận cõu hi ca bn


GV gọi một số nhóm trình bày


<i>*Kt luận: ở trờng các giờ học các em đợc tham</i>
giavào nhiều hoạt động khác nhau:làm việc cá
nhân; nhóm; thực hành quan sát ngoài thiên
nhiên;...tất cả các hoạt động đó giúp các em học
tập tốt hơn


<i>*Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập</i>
GV nêu câu hỏi


ở trờng, công việc chính của HS là gì?
Kể tên các mơn học em đợc học ở trờng.


GV liên hệ đến tình hình học tập của HS, khen
ngợi các bạn chăm ngoan, học giỏi. Nhắc nhở,
động viên các bạn học yếu để các bạn cố gắng
hơn trong học tập


C.Cñng cè- Dặn dò: (2')


- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài


-2 HS trả lời và liên hệ thực tế
-Nhận xét


-Lắng nghe



-Quan sát , thảo luận


-Một số nhóm trình bày- nhận
xét


-Lắng nghe


-Thảo luận theo tổ học tập
-Trả lời


-Trả lời
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×