Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập Học kì 2 lớp 11 môn Toán - Trường THPT Ngô Tất Tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.76 KB, 2 trang )

Trường THPT Ngơ Tất Tố
TỔ TỐN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 – KHỐI 11
(Năm học 2014 – 2015)
A. Đại số và giải tích: 8đ
1. Giới hạn của hàm số: tiến tới vơ cực, một bên, ...
2. Tính đạo hàm cấp 1, cấp 2.
3. Bài tốn tiếp tuyến.
B. Hình học: 2đ
1. Chứng minh đường thẳng vng góc.
2. Khoảng cách giữa điểm với đường, với mặt.

Một số bài tập luyện tập:
Bài 1: Tính giới hạn của các hàm số sau:
a. xlim(3
x 4  2 x  3)
��
b. xlim(
3 x 3  5 x  7)
��

2x  4
x �3
x 3
2x  7
d . lim
x �2
x2

x 3 3


x �6
x6
3x  8
f . lim
x �3
( x  3) 2

c. lim

e. lim





Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. y  2 x 4  3x3  2 x 2  x  2015

e. y  sin 3 (2 x  1)

2x  3
b. y 
5x  1

� sinx �
f. y�

1  cosx �



2

3

� 3�
c. y  �
2 2 �
� x �

g . y  x.cot x

d . y  ( x  2)3

h. y 

1  3cos x
1  cosx

Bài 3: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a. y  x 5  7 x3  2 x  1
b. y 

3x  5
x4

Đề cương này gồm 2 trang

c. y  x.cos2 x
d . y  (1  x 2 ).cosx
Page 1



Bài 4: Cho hàm số y 
a.
b.
c.

2x  3
x 1

(C)

Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M (2;3).
Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ x0  0.
Viết PT tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k  5.

Bài 5: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3
a.
b.
c.

(C)

Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm A(2;5).
Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ x0  1.
Viết PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ y0  60.

Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , SA = 2a và SA vng
góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 7: (Hình học) SGK: Bài 2 – T119, bài 7 – T120, bài 4 – T121.

SBT: Ví dụ 1 – T142, bài 3.36 – T149.

Đề cương này gồm 2 trang

Page 2



×