Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

Hoa 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.65 KB, 169 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
22/08/2009


Ngày dạy:
24/08/2009


<b>tuần 1</b>


<b>Tiết 1: mở đầu môn hoá học</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


1.Kin thc: Hc sinh biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến
đổi chất và ứng dụng của chúng. Hoá học là mơn học quan trọng và bổ ích.


2.Kỹ năng: Bớc đầu học sinh biết rằng hoá học quan trọng trong cuộc sống
của chúng ta, do đó cần thiết có kiến thức hoá học về các chất và ứng dụng của
chúng trong cuộc sống.


3.Thái độ: Bớc đầu học sinh biết các em cần phải làm gì để có thể học tốt môn
học, thêm yêu quê hơng đất nớc, con ngời Vit nam.


<b>II/ Chuẩn bị </b>
<b>1/Đồ dùng dạy học:</b>


1. Dụng cụ GV


2. Hoá chất : D2<sub>NaO010H, D</sub>2<sub>CuSO4, D</sub>2<sub>HCl</sub>
2/Phơng pháp:Làm thí nghiệm.


<b>III/Cỏc hoạt động dạy và học;</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viờn</b>
<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>I. Hoá học là gì?</b>


<i><b>1, Thí nghiệm:</b></i>


a,Dụngcụ,hoáchất:
(Sgk).


b, Thí nghiệm 1
<b>*/Cách tiến hành:</b>
(Sgk/5)


*/ Hiện tợng:


- Dung dch trong
suốt màu xanh của
dung dịch CuSO4 và
d2<sub> trong suốt không </sub>
màu của NaOH biến
đổi thành chất kết tủa
Cu(OH)2 có màu
xanh.


c. ThÝ nghiƯm 2.


<b>Hoạt động 1. ổn định tổ </b>
<b>chức.</b>



<b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ.</b>


SGK,SBT,Vở ghi
<b>Hoạt động 3: Bài mới</b>
ở lớp 6,7 ta đã đợc học các
mơn Tốn, Lý, Sinh... tronh
năm học lớp 8 và các năm
học tiếp theo ta sẽ tìm hiểu
mơn học mới là mơn Hố
học. Vậy Hố học là gì? Hố
học có vai trò nh thế nào
trong cuộc sống của chúng
ta? ta xét bài học đầu tiên của
mơn học là:


<i><b>Bµi më đầu môn hoá </b></i>
<i><b>học</b></i>.


<i>Hot ng3.1: Hoỏ hc l gỡ?</i>
- Giỏo viên giới thiệu thí
nghiệm, dụng cụ , hố chất ở
bộ dụng cụ của giáo viên.
- Phát bộ dụng cụ cho các
nhóm, yêu cầu HS kiểm tra
các dụng cụ và hố chất.
- GV làm mẫu thí nghiệm và
hớng dẫn HS làm thí nghiệm
1



- HS theo dâi GV híng dÉn.
- HS nhËn dơng cơ.


- Quan sát chú ý theo dõi
GV làm thí nghiệm mẫu.
- Một vài nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*/ Cách tiến hành.
( Sgk / 6)
*/ HiƯn tỵng:


- Cã bät khí xuất
hiện và thoát ra khỏi
bề mặt chất láng.


<i><b>2/ Quan s¸t:</b></i> (Sgk)


<i><b>3/ NhËn xÐt</b></i>:


- Hố học là khoa
học nghiên cứu các
chất sự biến đổi chất
và ứng dụng của
chúng trong thực tế.
<b>II. Hố học có vai </b>
<b>trò nh thế nào trong </b>
<b>cuộc sống của chúng</b>
<b>ta.</b>



<i><b>1, Trả lời câu hỏi</b></i>.


<i><b>2, Nhận xét</b></i>.


- Hoỏ hc cung
cp vật dụng gia đình,
thuốc chữa bệnh.


- Ho¸ häc cung
cÊp phân bón, dợc
phẩm cho nông
nghiệp.


- Hoá học cung
cấp nhiên liệu,


nguyên liệu cho công
nghiệp, thiết bị thông
tin liên lạc.


<b>III.Cỏc em cn phi </b>
<b>lm gỡ học tốt </b>
<b>mơn Hố học.</b>


<i><b>1, Khi học tập </b></i>
<i><b>mơn Hố học các em</b></i>
<i><b>cần chú ý các hoạt </b></i>
<i><b>động sau:</b></i>


a, Thu thập tìm


kiếm kiến thức.


b, Xử lý thông tin.
c, Vận dụng.
d, Ghi nhớ.


<i><b>2, Phơng pháp </b></i>
<i><b>học tập nh thế nào lµ</b></i>
<i><b>tèt: </b></i>


? Cho biết nhận xét của em về
sự biến đổi của các chất trong
ống nghiệm?


- GV nhËn xÐt bỉ xung cho
hoµn thiƯn.


- GV tiÕp tơc híng dÉn HS
làm thí nghiệm 2


- Các nhóm nghe hớng dẫn và
làm thí nghiệm 2 và báo cáo
kết quả của hiện tợng xảy ra.
- GV trình bày cho HS nghe.
? Qua 2 thí nghiệm trên nhóm
nào rút ra kết luận?


<i>Hot động 3.2:Hố học có </i>
<i>vai trị nh thế nào trong cuộc </i>
<i>sống của chúng ta.</i>



- GV gọi một HS đọc cỏc cõu
hi trong Sgk a,b,c.


? Yêu cầu HS suy nghĩ trả
lời?


- GV cho HS quan sát một số
tranh ảnh, và các thông tin về
vai trò của Ho¸ häc trong
cc sèng.


? Em có nhận xét gì về vai trị
của Hố học trong cuộc sống?
<i>Hoạt động 3.3:Các em cần </i>
<i>phải làm gì để học tốt mơn </i>
<i>Hố học.</i>


? HS đọc thông tin trong Sgk /
5?


? Để học tốt mơn Hố học
các em cần có những hoạt
ng no?


- GV phân tích khắc sâu thêm
kiến thức.


?Lm th nào để học tốt mơn
Hố học?



? Để học tốt mơn Hố học
mỗi HS cần phải làm gì?
<b>Hoạt động 4. Củng cố.</b>


? HS đọc phần kết luận in trên
nền xanh ở Sgk / 6.


- C¸c nhãm nghe híng dÉn
và làm thí nghiệm 2 và nhận
xét hiện tợng xảy ra.


- HS tự tóm tắt vào vở ghi.
- HS báo cáo, các HS khác
bổ xung thêm.


- Hs c.


- HS suy nghĩ trả lời.
- HS khác bổ xung, hoàn
thiện.


- HS quan sát tranh ảnh.


- HS nghiờn cu tr li.
- Hs khác bổ xung thêm.
- HS đọc thông tin Sgk.
- HS nghiên cứu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( Đó chính là phần kiến thức


trọng tâm của bài học.)
<b>Hoạt động5. Dặn dò.</b>
Học bài cũ và chuẩn bị bài
sau.


<b> Ngày soạn:22/08/2009</b>
Ngày dạy:26/08/2009


<b>Tiết 2: chất</b>


*Nhng kin thức đã biết có liên quan tới b học:Tính chất của một số chất quen
thuộc.


I Mơc tiªu bài học :


1)Kiến thức: Nắm khái niệm chung về : chất và hỗn hợp


2)Kỹ năng: Nắm chắc tính chất cđa chÊt , biÕt øng dơng : nhËn biÕt – sư dơng –
t¸ch chÊt


HS biết cách quan sát làm thí nghiệm , khả năng t duy - so sánh
3)Thái độ:Giáo dục ý thức tự học lòng say mờ mụn hc .


II Chuẩn bị :


1)Đồ dùng d¹y häc:Dơng cơ thÝ nghiƯm :cèc thủ tinh, nhiƯt kÕ , dơng cơ thư tÝnh
dÉn ®iƯn


Hố chất : Fe,nớc cất,muối ăn,đờng,cồn.



2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.,làm thí nghiệm.
III Các hoạt động dạy và học.


<b>Nọi dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I)Chất có ở đâu?</b>
VËt thÓ


<b>Hoạt động 1 : ổn định tổ </b>
chức


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra </b>
bài cũ:


? Hoá học là gì ? có vai
trị gì và làm gì để học tốt
mơn hố học .


<b>Hoạt động 3: Bài mới :</b>
Hoạt động 3.1:Chất có ở
<i>đâu?</i>


? C¸c em h·y quan s¸t và
kể tên những vật cụ thể
quanh ta


- GV tóm tắt lại có 2 loại
vật thể :


? Chất có ở đâu :





- HS kể các vật minh hoạ


-HS trả lời


Tự
nhiên


Nhân
tạo


Một số
chất


Vật
liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* đâu có vật thể ở
đó có chất


II) TÝnh ch©t cđa
<b>chÊt </b>


1. Mỗi chất có một
tính chất nhất định :
+Tính chất vật lý:
(SGK)



+TÝnh chÊt ho¸ häc:
(SGK)


*Làm thế nào biết đợc
tính chất của chất ?
+Quan sát


+Dïng dơng cơ ®o
+Lµm thÝ nghiƯm.
2 . ViƯc hiĨu biÕt tÝnh
chÊt chÊt cđa chÊt cã ý
nghÜa g× ?


+NhËn biÕt chÊt
+Sư dơng chÊt
+øng dơng chÊt


<i>Hoạt động 3.2:Tính chât </i>
<i>của chất </i>


-GV:Tiến hành TN hoà
tan muối ăn vào cốc cô
cạn


- Yêu cầu HS quan sát ,
phân tích – t duy – tỉng
hỵp


?ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chất
của chất có lợi ích gì.


- GV có 2 chất màu
trắng : C6H12O6 , NaCl
? HÃy phân biệt đâu là
đ-ờng , muối


?ti sao li khụng axit
dõy vào quần áo


? Tại sao dùng cao su đẻ
chế tạo lốp xe


?Lấy các ví dụ minh hoạ
<b>Hoạt động 4. Củng cố:</b>
GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 1,2,3 SGK


trang11.


<b>Hoạt động 5. Dặn dò: </b>
Làm bài 4,5,6 SGK trang
11.


- HS Thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lêi
- C¸c nhãm kh¸c bỉ xung
vỊ:


TÝnh chÊt vËt lí và tính hoá
học



- HS Thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ xung
- HS Thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ xung
- HS Thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời
- C¸c nhãm kh¸c bỉ xung
- HS lÊy vÝ dụ minh hoạ.
Học sinh làm bài theo yêu
cầu của giáo viên.


<b> </b>


Tự
nhiên


Nhân
tạo


Một số
chất


Vật
liệu



Mi vt liu u l
chất hay hỗn hợp một


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TuÇn 2: </b> Ngày
soạn:30/08/2009


Ngày
dạy:31/08/2009


<b>Tiết 3: Chất</b>


*Nhng kin thc ó bit cú liên quan tới bài học:Tính chất của một số chất quen
thuộc:Muối ăn,nớc tự nhiên;nhiệt độ sơi,nhiệt độ nóng chảy ca nc.


I ) Mục tiêu bài học :


1)Kiến thức: Nắm khái niệm chung về : chất và hỗn hợp


Nắm chắc tính chất của chất , biết ứng dụng : nhận biết – sử dụng – tách chất
2)Kỹ năng: HS biết cách quan sát làm thí nghiệm , khả năng t duy - so sánh ,
3)Thái độ:Giáo dục ý thức tự học lịng say mê mơn học .


II ) ChuÈn bÞ :


1)Đồ dùng dạy học:Dụng cụ thí nghiệm : nhiệt kế ,đèn cồn,cốc thuỷ tinh,đũa thuỷ
tinh.


Hoá chất : muối ăn,chai nớc khoáng , nớc cất,Fe,S.
2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.



<b>III ) Các hoạt động dạy và học.</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hot ng ca hc sinh


<b>III)Chất tinh khiết</b>
1)Hỗn hợp.


Hỗn hợp là nhiều
chất trộn lẫn vào
nhau


Ví dụ: +Nớc khoáng
+Níc biĨn,
nớc sông


(?)Vì sao nớc biển
đ-ợc coi là một hỗn
hỵp?


<b>Hoạt động 1:ổn định tổ </b>
chức:


<b>Hoạt động 2:Kiểm tra bài </b>
cũ:


Làm thế nào để biết đợc
tính chất của chất?Việc
hiểu biết tính chất của chất
có lợi gì?



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>
<b>chất tinh khiết</b>


<b>Hoạt động 3.1:Hỗn hợp.</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị
vật mẫu của các nhóm HS.
- GV yêu cầu HS quan sát
chai nớc khống và ống nớc
cất trả lời câu hỏi.


HS tr¶ lêi.


- HS quan sát nớc khoáng và
nớc cất nêu đợc chúng giống
nhau: là chất lỏng trong suốt
không màu đều uống đợc.
Tác dụng khác: nớc cất còn
đ-ợc dùng để tiêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2)<i><b> Chất tinh khiết</b></i>:
- Chất tinh khiết là
chất khơng có lẫn
các chất khác.
- Chỉ có chất tinh
khiết mới có những
tính chất khơng i


3<i><b>.Tách chất ra khỏi </b></i>
<i><b>hỗn hợp:</b></i>



a. Thớ nghim: SGK
- un hỗn hợp nớc
muối ta thu đợc
muối.


- Dïng nam châm
tách sắt ra khỏi hỗn
hợp sắt và lu huỳnh.


<i>b. Kết luận: Dựa vào </i>
sự khác nhau về tính
chất vật lý có thể
tách một chất ra khỏi
hỗn hợp


+ Nêu tính chất giống nhau
và tác dụng của níc


kho¸ng, níc cÊt.


+ HS đọc kỹ nhãn ở chai
n-ớc khống trả lời câu hỏi:
Vì sao nớc khống không
đợc dùng để tiêm?


+ GV nêu vấn đề: nớc
khoáng là một hỗn hợp -
Vậy hỗn hợp là gì?



<b>Hoạt động 3.2:Chất tinh </b>
khiết


- GV treo tranh vẽ H4.1(a)
mơ tả q trình chng cất
n-ớc cho HS nhớ lại và liên hệ
những giọt nớc đựng trên
nắp ấm đun nớc


-> Níc cÊt lµ níc tinh khiÕt
*Hái: ThÕ nµo lµ chÊt tinh
khiÕt?


- GV làm thế nào cho nhiệt
độ sôi của nớc cất, nhiệt độ
n/c, KLR.


* Hái: NhËn xÐt kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm?


- GV: Với nớc TN kết quả
này đều sai khác.


* Hỏi: Vậy theo em chất
nh thế nào mới có những
tính chất nhất định?


<b>Hoạt động 3.3:Tách chất ra</b>
khỏi hỗn hợp.



- GV tiÕn hµnhTN


+ Hoà tan muối ăn vào nớc.
+Đun hỗn hợp nớc dới ngọn
lửa đèn cồn.


<i>*Hái: + NhËn xÐt hiƯn </i>
t-ỵng?


+ Vì sao khi đun hỗn
hợp nớc muối ta thu đợc
muối( nớc hay bay hơi ở
nhiệt độ 1000<sub>c, muối ăn </sub>
khơng bay hơi vì nhiệt độ
sơi cao = 14500<sub>c)</sub>


- GV làm thêm thí nghiệm:
trộn bột sắt với bột S. Dùng
nam trâm để tách Fe ra khỏi
S


<i>*Hỏi: Dựa vào đâu ta có thể</i>
tách chất ra khỏi hỗn hợp.
<b>Hoạt đơng 4. Củng cố:</b>


kh¸c( Na; K; Fe;I...)


* HS quan sát tranh vẽ liên hệ
với những giọt nớc cất đọng
trên nắp ấm-> Kết luận: Nớc


cất khơng có chất lẫn nào
khác


-> Níc cÊt là chất tinh khiết.
* HS ghi nhận kết quả


Nhit n/c của nớc cất 00<sub>c, </sub>
nhiệt độ sôi:1000<sub>c; d =1g/m</sub>3
- Từ sự hớng dẫn của GV
-> KL: chỉ có chất tinh khiết
mới có tính chất nhất định,
cịn hỗn hp thỡ khụng


- HS quan sát hiện tợng
- HS nhận xét:


Hoà muối ăn vào nớc


-> Hn hp nc vo muối.
Đun hỗn hợp muối ăn và nớc
thu đợc muối ăn vì nớc bay
hơi hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV treo bảng phụ nội dung
bài tâp: Cho biết lu huỳnh
có những tính chất nhất
định: Thể rắn, màu vàng
t-ơi, giịn, khơng mùi, khơng
tan trong nớc, lu huỳnh
cháy đợc tạo ra khói màu


trắng.


VËy S có phải là chất tinh
khiết hay không?


Cú hn hp: Nớc, bột gạo,
đờng. Biết bột gạo không
tan làm thế nào để tách bột
gạo ra khỏi hỗn hợp trên.
<b>Hoạt động 5: Dặn dò: </b>
BT: 7, 8 Tr/11 (SGK).
BT: 2.6; 2.7; 2.8; (SBT-
Tr/4)


*Mỗi nhóm chuẩn bị 50g
<i>muối ăn và một cốc nớc, </i>
<i>cồn, diêm, cát</i>


Ngày soạn:30/08/2009
Ngày dạy: 04/09/2009


<b>Tiết 4: bài thực hành 1</b>


Tính chất nóng chảy của chất. tách chất từ hỗn hợp
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : HS làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phßng thÝ
nghiƯm.


2.Kỹ năng: HS nắm đợc một số quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.



Thực hành so sánh nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua đó thấy đợc sự khách
nhau về nhiệt độ nóng chảy của mt s cht.


Biết cách tách riêng chất từ hỗn hỵp.


3.Thái độ:Giáo giục lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


1)Đồ dùng dạy học:


- Dng c thớ nghim: ng nghim, Kẹp ống nghiệm, phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh,
cốc thuỷ tinh, nhiệt kế, đèn cồn, giấy lọc.


- Ho¸ chÊt: lu huỳnh; parapin; muối ăn.
2)Phơng pháp:Làm thí nghiệm.


<b>III. Cỏc hot ng dạy và học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thùc hµnh, cư nhãm trëng.


<i><b>Hoạt động 2.</b> Kiểm tra: HS chữa bài tập 2-8</i>
(SBT); Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Tiến hành thí nghiệm.</b>


<i>1. Mét sè quy tắc an toàn: SGK - Tr/154</i>
<i>2. Cách sư dơng ho¸ chÊt: SGK - Tr/ 154</i>


<i>3. Một số dụng cụ thí nghiệm.</i>


* GV lần lợt giới thiệu dụng cụ thí nghiệm nêu
tác dụng của từng dụng cụ và cách sử dụng.
<i>4. Thí nghiệm 1: Theo dõi sự nóng chảy của các</i>
chất parafin và lu huỳnh:


- GV ph¸t dơng cơ ho¸ chÊt cho c¸c nhãm.
- GV hớng dẫn HS và làm các thao tác của thí
nghiệm 1.


- GV hớng dẫn HS quan sát sự nóng chảy của
parafin. Ghi lại nhiệt độ của nhiệt kế khi
parafin bắt đầu nóng chảy, khi nớc sơi, sau khi
nớc sơi lu huỳnh có nóng chảy không?


- Khi nớc sôi, lu huỳnh cha nóng chảy hớng
dẫn HS dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm và tiếp tục
đun trên ngọn lửa đèn cồn đến khi lu huỳnh
nóng chảy. Cho nhiệt kế vào lu huỳnh nóng
chảy nghi lại nhiệt độ của nhiệt kế xác định
nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh.


- GV theo dõi uốn nắt các thao tác của HS, giúp
đỡ các nhóm tiến hành chậm hoặc kỹ năng yếu.
<i>5. Thí nghiệm 2: Tác riêng chất từ hỗn hợp</i>
muối ăn và cát


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo c¸c
b-íc.



+ Hớng dẫn HS gấp giấy lọc: Gấp đôi rồi gấp 4
tờ giấy lọc tách giấy lọc thành hình nón, đặt
giấy lọc đã đợc gấp vào phễu, làm ẩm giấy lọc
và ấn sát vào thành phễu cho thật khít. Giót từ
từ dung dịch muối vào phễu theo đũa thuỷ tinh.
+ Hớng dẫn HS quan sát hiện tợng.


- Chất lỏng chảy qua phễu vào ống nghiệm, so
sánh với dung dịch nớc trớc khi lọc. Cát đợc
giữ lại trên mặt giấy lọc.


HS lµm theo híng dÉn cđa giáo
viên.


Thí nghiệm 1.


+ Ly mt ít lu huỳnh, một ít
parafin ( bằng hạt lạc) cho vào
từng ống nghiệm. Cho cả 2 ống
nghiệm vào 1 cốc thuỷ tinh đựng
nớc( chiều cao của nớc trong cốc
khoảng 2 cm). Cắm nhiệt kế vào
cốc, để nhiệt kế đứng quay mặt số
ra cho dễ đọc.


+ Để cốc lên giá thớ nghim, dựng
ốn cn un núng cc.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm, các HS


khác quan sát, một th ký ghi chép
lại cac hiện tợng xảy ra.


HS làm theo híng dÉn của giáo
viên.


Thí nghiệm 2.


+ Cho ống nghiệm chừng 3g hỗn
hợp muôí ăn và cát rồi rót tiếp
khoảng 5ml nớc sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đun nóng phần nớc lọc trên ngọn lửa đèn cồn.
<i>* Cách làm: Dùng kẹp gỗ cặp 1/3 ống nghiệm</i>
từ miệng xuống. Để ống nghiệm hơi nghiêng.
Hơ dọc ống nghiệm cho nóng đều sau khi đó
đun ở đáy ống. Vừa đun vừu lắc để tránh chất
lỏng sôi đột ngột và phụt mạnh ra ngồi. Hớng
miệng ống nghiệm về phía khơng có ngời.
- Khi nớc trong ống nghiệm bay hơi hết hớng
dẫn HS quan sát chất rắn thu đợc ở đáy ống
nghiệm, so sỏnh vi mui n lỳc u.


So sánh chất giữ lại trên giấy lọc.


<i><b>Hot ng</b> 4. Cụng vic cui bui thực hành.</i>
+ GV hớng dấn các nhóm làm tờng trình sau
tiết thực hành


Sè TT thÝ



nghiƯm M§ thÝ nghiƯm Hiện t-ợng quan
sát


Kết quả
thí
nghiệm
+ Đọc trớc bài Nguyên tö


+ Lắy 1 ống nghiệm khác đặt trên
giá ống nghiệm đơn giản hoặc
cặp ống nghiệm bằng kẹp ngỗ.
Đặt phễu lên mặt ống nghiệm.
-HS làm theo hớng dẫn.


HS quan sát chất rắn thu đợc ở
đáy ống nghiệm, so sỏnh vi
mui n lỳc u.


So sánh chất giữ lại trên giấy lọc.


- HS thu rửa dụng cụ, vệ sinh
phòng học


- Về nhà viết tờng trình.


<b>Tuần 3 </b>


<b> Ngµy soạn:05/09/2009</b>
Ngày dạy:


07/09/2009


<b>Tit 5 - Bài 4: nguyên tử</b>
<b>Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1) Kiến thức</b></i> : Biết đợc nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện và tạo ra
chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi các electron mang
điện tích âm. Electron(e) có điện tích âm nhỏ nhất ghi bằng dấu (-)


- Biết đợc hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton(p) có điện tích ghi bằng dấu( +) cịn
Notron khơng mang điện. Những nguyên tử cùng loại có cùng số P trong hạt nhân.
- Biết số P = số e trong một nguyên tử. Electron luôn chuyển động và xắp xếp thành
lớp. Nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên kết.


<i><b>2) Kỹ năng</b></i>: Rèn tính quan sát và kỹ năng cho HS.


<i><b>3) Thái độ</b></i>: Cơ sở hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ
mơn.


<b>II. Chn bÞ: </b>


1)Đồ dùng:Sơ đồ nguyên tử Neon, Hiđro, Oxi, Natri.
2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Néi dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<i><b>I.Nguyên tử là gì?</b></i>



- Nguyên tử là hạt vô
cùng nhỏ, trung hoà về
điện


- Nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân mang điện
tích dơng


+ Vỏ tạo bởi những
Electron mang điện
tích âm


<i><b>Hot động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ </b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài </b></i>
<i><b>cũ</b>:</i>


a. Cho VD về vật thể tự nhiên
và cho biết vật thể tự nhiên
đó gồm những chất nào?
b. Cho VD về vật thể nhân tạo
và vật thể đó đợc tạo ra từ vật
liệu nào.


*Qua các VD vừa nêu các em
đã biết có cách chất mới có
vật thể. Cịn các chất đợc tạo
ra từ đâu? Để tìm hiểu vấn đề
này, hơm nay chỳng ta hc


bi Nguyờn t.


<b>Hoạt dộng 3: Bài míi</b>


<i>Hoạt động 3.1: Ngun tử là </i>
<i>gì?</i>


GV: Cách chất đợc tạo ra từ
nguyên tử (NT). Ta hãy hình
dung NT nh một quả cầu cực


-HS tr¶ lêi.


HS đọc SGK phần(1) và
đọc thên trang 16


“Nếu xếp hàng...mới dài
c th


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>2<b>.Hạt nhân nguyên tử</b></i>


+ Hạt nhân tạo bởi
Proton và Nơtron.
+ Trong mỗi nguyên tử
số Proton (p;+) b»ng
sè Electron (e;-)


<i><b>3. Lớp Electron</b></i>:
Electron luôn chuyển
động quanh hạt nhân


và sắp xết thành từng
lớp.


kỳ nhỏ bé đờng kính cỡ 10-8
cm.


- Yêu cầu HS đọc SGK
phần(1)


- GV: Từ những vấn đề vừa
nêu các em có nhận xét gì về
NT?


- GV: Dùng tranh vẽ sơ đồ NT
Neon; Hiđro; Oxi và Natri.
- Giới thiệu cấu tạo NT


<i>*Đặt vấn đề: Môn vật lý lớp 7</i>
đã học sơ lợc cấu tạo nguyên
tử. Nguyên tử có cấu tạo ntn?
Mang điện tích gì?


<i><b>Hoạt động 3.2: Hạt nhân </b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i>


GV:Các chất đợc tạo ra từ
nguyên tử.


Hạt nhân NT đợc tạo ra từ
những hạt chủ yếu nào?


GV Giới thiệu các hạt trong
NT và ghi phần bảng nháp.
-Hạt nhân:


- Electron KH( e; -)


- GV: NT trung hồ về điện 1
P mang 1 điện tích(+); 1 e
mang 1 điện tích (-). quan hệ
giữa số lợng p và e nh thế nào
để NT luôn trung hồ về điện.
- GV: Ngun tử cùng loại có
cựng s ht no trong ht
nhõn?


- GV: ĐÃ là hạt nên P;n và e
cũng có khối lợng. Kết luận
các hạt này ra sao?


( Bng nhiu thớ nghim ngời
ta đã chứng minh đợc 99%
khối lợng tập trung vào hạt
nhân chỉ còn 1% là khối lợng
các hạt Electron ). Có thể coi
KL hạt nhân là KL nguyên tử
hay không


<i><b>Hoạt động3.3: Lớp Electron</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc SGK


phàn 3- Tr/14.


- GV: Trong HH phải quan
tâm đến sự xắp xếp số e này.
- GV: Dùng sơ đồ minh hoạ
phần cấu tạo ngun tử H; O;
Na-> giới thiệu vịng nhỏ


biĨu.


- HS quan sát trang vẽ.
- HS thảo luận theo
nhóm và phát biểu.
- HS nhóm làm bài
tập(1) SGK Tr/15.


- HS thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi. Proton
KH(p;+)


Nơtron KH(n-k0<sub> mđ).</sub>


- HS trao i trong nhúm
v phỏt biu: Trong NT
số p= số e.


- HS nhãm ph¸t biĨu vµ
lµm BT2- Tr/15.


- HS nhóm trao đổi kết


hợp SGK và trả lời.
- HS nhóm thảo luận và
phát biểu.


- HS đọc SGK phần 3
tr/14


- HS quan s¸t theo dõi
ghi nhớ sự xắp xếp các
Electron trong NT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong cùng là hạt nhân, mỗi
vòng tiếp theo là 1 lớp
Electron. Hình tròn xanh là
các Electron có trong mỗi lớp.
- GV cho HS theo dâi b¶ng
Tr/ 15.


-GV đa sơ đồ Mg; K và một
bảng trống các loại hạt.
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng đối với NT Mg và K.
- GV: Để tạo ra chất này từ
chất khác các NT phải liên kết
với nhau. Nhờ đâu mà NT liên
kết đợc?


<i><b>Hoạt động4. Củng cố</b></i>:
GV đa mơ hình nguyên tử Al.
Hãy chỉ ra số P trong hạt


nhân; số e; số lớp e và số e
lớp ngồi cùng của mỗi NT.


<i><b>Hoạt động 5. Dặn dị</b></i>: BT (3,
4, 5, - tr/ 15, 16 sgk)


dung các ô trống trong
bảng- phát biểu.


- 1 HS ghi lờn bng.
- HS trao đổi nhóm phát
biểu: Nhờ Electron mà
nhuyên tử có khối lợng
liên kết dợc với nhau


- HS đọc phần KL (sgk).
- Trả lời câu hỏi của GV


Ngày
soạn:05/09/2009


Ngµy dạy:
09/09/2009


<b>tiết 6 - Bìa 5: nguyên tố hoá häc</b>


<b>Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học: Cấu tạo nguyên tử.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>:- Hiểu đợc nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số


P trong hạt nhân.


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi KH còn chỉ một
nguyên tử của nguyên tố.


- Biết đợc thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất là không
đồng đều và Oxi là nguyên tố phổ biến nhất.


<i><b>* Kỹ năng</b></i>: Rèn kỹ năng viết KHHH, biết sử dụng thông tin, t liệu để phân tích tổng
hợp giải thích vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1)Đồ dùng dạy học:


- ng nghim ng 1 g nớc cất.
- Tranh vẽ ( Hình 1.8 Tr/ 19 - SGK)
- Bảng 1 trang 42 ( SGK)


2)Phơng pháp: Nêu và giải quyết ván đề,sử dụng bài tập hoá học.
<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


Néi dung H§ của giáo viên HĐ của HS


<b>I.Nguyên tố hoá học </b>
<b>là gì?</b>


<i><b>1. Định nghĩa</b></i>:


Nguyên tố hoá học là
tập hợp những nguyên
tử cùng loại có cùng


số Proton trong hạt
nhân


<b>Hot động 1. ổn định tổ chức.</b>
<b>Hoạt động 2. Kiểm tra:</b>


a. Nguyên tử có cấu tạo ntn?
Vì sao nói nguyên tử trung hoà
về điện?


b. Nhng nguyờn t cựng loại
có cùng số hạt nào trong hạt
nhân vì sao khối lợng hạt nhân
đợc coi là khối lợng nguyên tử.
*ĐVĐ: Trên nhãn hộp sữa có
ghi hàm lợng can xi cao, thực ra
phải nói trong thành phần sữa
có NTHH can xi. Bài này giúp
các em một số hiểu biết về
nguyên tố hoá học.


<b>Hoạt động 3: Nguyờn t hoỏ </b>
<b>hc l gỡ?</b>


<b>HĐTP3.1: Định nghĩa: </b>


- GV yêu cầu 2 HS của 2 nhóm
đọc SGK phần 1(I) trang 17
- GV cho HS xem 1 g nớc cất.
Đặt câu hỏi ( nội dung PHT 1)


+ Trong 1g nớc cất có những
loại nggun tử nào?.


Sè lỵng nhuyên tử từng loại là
bao nhiêu?


+ Nếu lấy 1 lợng nớc lớn hơn
nữa thì số nhuyên tử Hiđro vµ
Oxi ntn?


- GV u cầu các nhóm đọc
kết qủa PHT.


- GV: để chỉ những nguyên tử


HS đọc SGK, HS cả lớp
chú ý theo dõi ( HS chỉ
đọc đến...NTHH kia)
- HS nhóm thảo luận và
lần lợt trả lời từng câu
hỏi ghi PHT.


+ Trong 1 g nớc gồm 2
loại nguyên tử H và O
+ Số lợng nguyên tử
Oxi: 3 vạn tỷ tỷ, số lợng
nhuyên tử Hiđro: 6 vạn
tỷ tỷ.


+ Nếu 1 lợng nớpc lớn


hơn nữa thì số nguyên
tử H và O sẽ lớn hơn rất
nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

S Proton là số đặc
tr-ng của 1 NTHH


<b>2. Ký hiƯu ho¸ học</b>
- KHHH biểu diến
nguyên tố và biểu
diễn 1 nguyên tử của
nguyên tố.


- Cách ghi:


+ Lấy chữ cái đầu viết
kiểu in hoa.


+ Trờng hợp chữ cái
đầu trùng nhau lấy
chữ cái thứ 2 viết kiêủ
chữ thờng.


<b>VD: Cacbon: C</b>
Can xi: Ca
Oxi: O
Phôt pho: P


<b>III.Có bao nhiêu </b>
<b>nguyên tố hoá học?</b>


- Có tren 100 nguyên
tố


- Oxi là yếu tố phổ
biến nhất


cùng loại ta dùng từ nguyên tố
hóa học


Nguyờn tố hố học là gì?
- GV sử dụng bảng 1 Tr /43.
+ Hãy đọc tên những nguyên tử
có số Proton là 8; 13; 20.


+ Hãy nêu số Proton có trong
hạt nhân của nguyên tử Magiê,
Photpho, Brom?. Đối với 1 số
ngun tố P có ý nghĩa ntn?
<b>HĐTP3.2:Kí hiệu hoá học</b>
GV: làm thế nào để trao đổi với
nhau về nguyên tố một cách
ngắn gọn mà ai cũng hiểu?
GV: Yêu cầu HS đọc câu đầu
tiên trong phần 2/ 1 Tr/17 SGK
<b>* Hỏi: Nhận xét gì vè cách viết </b>
ký hiệu hố học của ngun tố
P có số là 8; 6; 15.


GV cho HS vËn dông làm BT 2
Tr/20



GV: Nguyên tố HH Canxi và
Cac bon có cùng chữ đầu làm
cách nào phân biệt 2 nguyên tố
HH này? ( Cacbon dùng 1 chữ
cái C, còn Canxi dùng 2 chữ cái
Ca)


+ Hóy c s nguyên tử khi
nhìn vào các KHHH trên?
+Làm thế nào để biểu diễn 3
NT Cachbon; 5 nguyên tử Sắt.
+ Nêu ỹ nghĩa ký hiệu hoá học?
- GV hớng dẫn ghi số nguyên
tử.


Cách nhớ và cách đọc ký hiệu
HH ( phần II) học ở tiết sau.
<b>Hoạt động 3.3: Cú bao nhiờu </b>
<b>nguyờn t hoỏ hc?</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
phần III Tr/19.


- Sử dụng H1.6 gắn lên bảng.
- treo bảng phụ có nội dung câu
hỏi:


+Hin nay đã biết đợc bao
nhiêu nguyên tố hoá học?


+ Sự phân bố nguyên tố trong
lớp vỏ trái đất th no?


+ Nhận xét thành phần % về


nghĩa.


-> HS nhóm thảo luận
phát biểu.


- HS xem bảng và trả lời
.


+ Nguyên tử có số P là
8; 13; 20 là Oxi, nhôm,
canxi.


+ Số P có trong hạt
nhân của nguyên tử
Magiê, P, Brom là 12;
15; 35.


HS trả lời làm bài tập 1
( 20 ) SGK


Hs nhúm trao đổi và trả
lời: dùng KHHH.


- HS đọc SGK



- HS nhãm tham kh¶o
b¶ng 1 Tr/ 42 tr¶ lêi.
Dïng 1 hay 2 chữ cái
đầu trong tên la tinh của
nguyên tố ( O; Ca, P, C )
- Nhóm thảo luận và
phát biểu.


- HS trao i nhúm v
dựng bảng con trả lời 3
nguyên tử Cacbon: 3 C
5 nguyờn t st: 5 Fe


-HS nghiên cứu phần III
Tr/19.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khối lợng của nguyên tố Oxi?
+ kể những nguyên tè Oxi cho
sinh vËt?


<b>Hoạt động 4. Củng cố: </b>
GV đa sơ đồ các nguyên tử:
Liti; beri; Bovà Flo


Yêu cầu HS viết KHHH của
mỗi nguyên tố.


<i>* Gợi ý: Từ điện tích hạt </i>
nhân( Số P) -> tên nguyªn tè
->KHHH ( B1 - 42)



<b>Hoạt động 5. Dặn dũ: </b>


- Học thuộc KHHH các nguyên
tố B1- TR/42


- BT: 5.1; 5.2; 5.4; ( Tr/ 6-
SGK)


HS lµm theo yêu cầu
của GV


<b>Tuần 4 Ngày </b>
soạn.12/09/2009


Ngàydạy:15/09/2009
<b>tiết 7 - Bài 5: nguyên tố hoá học(tt)</b>


<b>Nhng kin thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học:</b>
Tên,kí hiệu của một số NTHH trang 42.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: Hiểu đợc nguyên tử khối là khối lợng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị
Cacbon ( đv C)


- Biết đợc mỗi đơn vị C bằng khối lợng của 1/12 nguyên tử C.
- Biết đợc mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.


<i><b>* Kỹ năng</b></i>: Biết dựa vào bảng1 trang 42 SGK để:


- Tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố.


- Xác định đợc tên và ký hiệu của nguyên tố khi biết NTK.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1)Đồ dùng dạy học


Bng 1- Tr/ 42: mt s nguyờn tố hoá học.
2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III. Các hoạt động dạy và học;</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>IV. Nguyên tử khối: </b>
1. Một đơn vị Cacbon
(đv C)bằng khối lợng
của 1/12 ngun tử C


<b>2</b><i><b>. Nguyªn tư khèi lµ:</b></i>


Khối lợng 1 ngun
tử tính bằng đơn vị
Cacbon.


Mỗi nguyên tố có một
nguyên tử khối riêng


<i><b>Hot ng 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ </b></i>
<i><b>chức</b></i>.



<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài </b></i>
<i><b>cũ</b></i>:


Viết KHHH các nguyên tố
Kali; sắt; bạc; Ni tơ; CLo.
- Các cách viết 3 Al; 4 Ca;
5O; P; S lần lợt chỉ ý gì?
*Đặt vấn đề: GV:Khối lợng
thực của 1 nguyên tử rất nhỏ.
- Yêu cầu HS đọc 3 dòng đầu
SGK ( tr/ 18)


- GV: Viết theo dạng luỹ thừa
thì khối lợng 1 nguyên tử C là
1,9926. 10-23<sub> g. Số trị này quá </sub>
nhỏ, không tiện dụng để cho
các trị số khối lợng này là
những số đơn giản rễ sử dụng
trong khoa học dùng một cách
riêng để biểu thị khối lợng
của ngun tử. Đó là nội dung
bài học hơn nay.


<i><b>Hoạt động 3.</b><b>Nguyên tử </b></i>


<i><b>khèi</b>: </i>


- GV: Yêu cầu HS đọc SGK
tiếp từ dòng (tr/ 18) đến Ca=
40 vC.



<i>* Đặt câu hỏi:</i>


+ Đơn vị C có khối lợng bằng
bao nhiêu khối lợng của
nguyên tử C.


+ Khi viết C = 12 đvC; Ca=
40 đvC...nghĩa là gì?


- GV: Các giá trị Khối lợng
này chỉ cho biết sự nặng nhẹ
của các nguyên tử.(đaVD-
SGK).


<i>* Hi: Cho Mg = 24 đvC; </i>
Cu=64 đvC. Hãy so sánh xem
nguyên tử Mg nhẹ hơn bao
nhiêu lần so với ngun tử
đồng?


- GV: KiĨm tra kÕt qu¶ cđa
HS- KÕt luËn?


- GV: Khối lợng tính bằng
đvC chỉ l khi lng tng i


-Học sinh trả lời csâu
hái cña GV.



- HS đọc SGK. tr/ 18
“ ngời ta quy ớc... đơn
vị C”


- HS th¶o luËn trong
nhãm và phát biểu.( KL
của 1 nguyên tử C là 12
đv C; 1 nguyên tử Ca=
40 đv C)


- HS nhóm trao đổi tính
tốn và ghi kết quả len
bảng con. sau đó phát
biểu:


- Nguyªn tư Mg nhẹ hơn
nguyên tử Cu: 24/64=
3/8 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

biệt. giữa các nguyên tử -> ngời ta
gọi khối lợng này là nguyên
tử khối.


+ Vy nguyờn t khi l gì?
+ Cách ghi: Ca = 40 đvC; H=
1 đv C đẻ biểu đạt NTK của
nguyên tố có đúng khơng?
( đúng vì mỗi KH cịn chỉ 1
ngun tử)



+ HÃy cho biết NTK và KH
của nguyên tố Sắt, lu huỳnh?
Ntử Sắt nặng hơn bao nhiêu
lần Ntử lu hnh?( SD
b¶ng1-tr/ 12)


- GV lu ý: Cã thĨ bỏ bớt các
chữ đv C sau các số trị NTK.
( Ghi Fe = 56; S= 32)


+ xác định nguyên tố có NTK
= 27, 14, 39, 35, 5...


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố: </b></i>
<i><b> </b></i>BT6 - Tr/ 20.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào PHT.


- GV yêu cầu HS đổi bài chéo
cho nhau- GV đa đáp án.
N= 14 ->NTK của X= 14.2 =
28.


Vậy nguyên tố có NTK = 28
chính là Silic.


KHHH: Si


- GV yêu cầu HS chấm chéo


bài cho nhau.


<i><b>Hot ng 5. Dặn dò: </b></i>


BTVN: 7,8 ( Tr/ 20- SGK)
Bµi: 5.5; 5.6; 5.7 ( Tr/ 6+7-
SBT)


GV hớng dẫn bài tập 7: Gọi 1
HS đọc đề.


- KL 1 ngtö C = 1,9926. 10-23
g.


- KL 1 ngtư C = 12 ®vC -> 1
đv C tơng ứng


SGK v ghi vo v.
+ HS sử dụng bảng1 tr/
43 ghi kết quả vào bảng
con sau đó phát biểu?
Fe= 56 đv C
S= 32 đv C.


NgtửFe nặng hơn guyên
tử S: 56/ 32 = 7/ 4 lần.
- HS sử dụng bảng 1.->
các nguyên tố: Al; N; K
và CL.



-HS làm theo yêu cầu
của GV


Ngày
soạn:12/09/2009


Ngày dạy:
16/09/2009


<b>tit 8 - bi 6 đơn chất và hợp chất - Phân tử</b>
(tiết 1)


<b>*Những kiến thức đã biết có liên quan đến bài học:KHHH của một số nguyên </b>
tố,tính chất của chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>* Kiết thức</b></i>: Hiểu đợc đơn chất đợc tạo nên từ 1 NTHH, hợp chất là những
chất tạo nên từ 2 nguyên tử hoá học trở nên.


- Phân biệt đợc đơn chất kim loại ( có tính chất dẫn điện, dẫn nhiệt và phi
kim.


- Biết đợc trong một mẫu chất( Nói chung cả đơn chất và hợp chất) các
ngun tử khơng tách rời nhau mà đều có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền kề
nhau.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Biết sử dụng thơng tin, t liệu để phân tích, tổng hợp giải thích vấn
đề -> sử dụng ngơn ngữ hố học cho chính xác: Đơn chất, hợp chất.


<i><b>* Thái độ</b></i>: Tạo hứng thú học tập bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1)§å dïng d¹y häc:


- Hình vẽ minh hoạ các mẫu chất kim loại đồng( H1.10) khí oxi, Hiđro ( H1.11); nớc
( H1.12); muối ăn( H1.13). SGK tr/ 22+23.


2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>1. Đơn chất là gì?</b></i>


Đơn chất là những chất
tạo nên từ 1 NTHH


VD: Đ/c đồng, Natri,
Nhơm, Khí oxi, Hiđro.
Kim loại( đồng,
Đ/c nhôm)
Phi kim( oxi. lu
huỳnh)


<i><b>Hoạt động 1:ổn định tổ</b></i>
<i><b>chức:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ:</b></i>


a. Nguyên tử X nặng gấp 4 lầ


nguyên tử Oxi. Tính nguyên
NTK và cho biết X thuộc
Ngtố nào? Viết NHHH của
ngtử đó.


b. Đơn vị C có khối lợng bằng
bao nhiêu KL Ngtử cacbon?
Cho 1 đơn vị tơng ứng với
1,6605. 10-24<sub> g. Hãy tính khối</sub>
lợng tính bằng g của ngun
tử Canxi? Có nhận xét gì về
kết quả này.


*Đặt vấn đề: Ta đã biết các
chất đợc toạ nên từ nguyên tử
mà mỗi loại ngtử lại là 1
NTHH. Vậy ta có thể nói chất
tạo nên từ NTHH đợc khơng?
tuỳ theo các chất tạo nên chỉ
từ 1 ngtố, có chất tạo nên từ 2
hay 3 ngtố. Dựa vào đó, ngời
ta phân loại chất.


<i><b>Hoạt động 3: Đơn chất là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


HĐTP3.1:<i>Đơn chất là gì?</i>
- GV: Khí Hiđro, Lu huỳnh,
các KL Natri, Nhôm... đều
đ-ợc tạo từ 1 NTHH tơng ứng


là: H; S; Na; Al -> chúng đợc
gọi là đơn chất.


HS


- Hs trao đổi trong
nhóm-> Đ/c là những
chất do 1 NTHH cấu tạo
nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Đặc điểm cấu tạo.</b>
(SGK)


<b>II. Hợp chất:</b>


<i><b>1. Hợp chất là gì?</b></i>


H/c là những chất tạo
nên từ 2 NTHH trở lên.
* VD: Níc, muèi ăn,
axitsunfuric, Metan.


<i><b>2. Đặc điểm cấu tạo.</b></i>


Trong H/c, Ngt ca các
ngtố liên kết với nhau
theo 1 tỷ lệ và 1 thứ tự
nhất định.


*Hỏi : các em hiểu thế nào là


đơn chất?


- GV yêu cầu HS nêu các VD
khác.


- Gv yêu cầu HS đọc SGK
phần ( 1) từ đầu đến... và cả
kim cơng nữa.


* Hỏi: Hãy kể tên một số KL
và nêu tính chất vật lý chung
của chúng? Các kim loại đó
do NTHH nào tạo nên? ( HS
trả lời)


- GV: Đó là các đơn chất kim
loại cịn những đơn chất khác
nh khí oxi, H2, S đợc gọi là
đơn chất phi kim không dẫn
nhiệt, điện ( trừ than trì)


GV: Đa ra 1 số đơn chất: O,
S, Fe, Al, Cu, H, N.


* Chú ý : tên đơn chất là tên
nguyên tố trừ một số trờng
hợp ( C, P).


- GV: Tuỳ theo ng tố tạo ra
đơn chất KL hay đ/c phi kim


mà ngtố đó là ngtố kim loại
hay ng tố PK. ( Bảng 1- tr/
42)SGK.


H§TP3.2:


_ GV: Sử dụng H1. 10 minh
hoạ tợng trng 1 mẫu kim loại
Cu.


Hỏi: HÃy nêu nhận xét về
cách sắp xếp các ng tö Cu?
- GV: Sö dơng H1.11 minh
ho¹ mÉu khÝ H vµ khÝ O ->
H·y nªu nhËn xÐt vỊ 2 mẫu
Đ/c này


<b>Hot ng 4: Hp chất</b>
HĐTP4.1:<i>Hợp chất là gì?</i>
- GV: đa bảng thống kê theo
nội dung.


ChÊt NTHH t¹o nªn chÊt
Níc H;O


Mi ¨n Na; Cl
axit sunfuric H; S; O


* Hái: Cã mÊy lo¹i NTHH
trong từng chất.



-> Cách chất nêu trên gọi là
H/c.


* Hái: Con hiÓu thÕ nào về
hợp chất?


- HS thảo luận nhóm và
trả lời: KL Cu; Al cã
tÝnh dÉn nhiÖt dÉn điện
và có ánh kim.


- HS phõn bit n cht
kim loi và đơn chất phi
kim.


- HS quan sát hình vẽ
thảo luận và phát biểu ,
sau đó đọc SGK.


- HS lµmBT 2/ 25


- HS mỗi chất trên có 2
hoặc 3 loại NTHH tạo
nên.


- Thảo luËn nhãm-> H/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: Các hợp chất trên là
hợp chất vô cơ-> Giới thiệu


thêm khÝ Mªtan( C; H) ;
§-êng ( C; H; O) là hơp chất
hữu cơ.


HĐTP4.2:<i>Đặc điểm cÊu t¹o.</i>
GV: Sư dơng H1.12; 1.13
h-íng dÉn HS quan sát-> sự liên
kết giữa các NT của các ngtè.
* Hái: H·y nªu nhận xét về
cách sắp xÕp ngtư cđa c¸c
ngtè vỊ tû lƯ vỊ thø tù.


<b>Hoạt động 5</b><i><b>. củng cố:</b></i>


HS lµm BT1- Tr/ 25; BT
2,3-Tr/ 26 (SGK)


<b>Hoạt động 6</b><i><b>. Dặn dò :</b></i> BT:
6.1; 6.3; 6.4; 6.5 ( Tr/
8-SBT)* Đọc tớc phần III, IV.


H/c, Ngtử của các ngtố
liên kết với nhau theo 1
tỷ lệ và 1 thứ tự nhất
định.


- HS lµm BT 3/ 26 SGK





<b>TuÇn 5 Ngày soạn :</b>
19/09/2009


Ngày d¹y :
22/09/2009


<b>tiết 9: đơn chất và hợp chất - Phân t</b><sub>ử</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Những kiến thức đã biết có liên quan đến bài học:Khái niệm nguyên tử khối.
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:- Hiểu đợc phân tử là hạt gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hố học của chất. Các phân tử của 1 chất thì đồng nhất với
nhau. Phân tử khối là khối lợng của phân tử tính bằng đv C.


- Biết cách xác định phân tử khối.


- Biết đợc mỗi chất có thể ở 3 trạng thái: Thể hơi, các ht hp thnh rt
xa nhau.


2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán.


- Biết sử dụng hình vẽ, thơng tin để phân tích-> giải quyết vấn đề.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tp b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1)Đồ dùng dạy học:


Hỡnh v : H1.14- Tr/ 25 SGK); H1.11; H1.12; 1.13 ( Tr/ 23)


2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,làm bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


Nội dung Hoạt động của giáo


viên Hot ng ca hc sinh


<b>III)Phân tử.</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


Phõn t l hạt gồm một
số ng tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hố học của
chất.


<i><b>Hoạt động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ</b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ:</b></i>


a. Hãy nêu VD về đơn chất?
Đơn chất đó do ng tố HH nào
tạo nên? Hiểu thế nào về đơn
chất?


b. Đá vôi do NTHH ( Ca; C;


O) tạo nên. Vì sao nói đá vơi
là hợp chất? Hãy cho VD về 1
hợp chất và nêu các ng tố tạo
nên hợp chất đó?


<i><b>*Bµi míi:</b></i>


Chúng ta đã biết có 2 loại
chất. đơn chất và hợp chất.
Dù là đ/ c hay h/c cũng đều
do các hạt nhỏ cấu tạo nên.
Các hạt nhỏ đó đã thể hiện
đầy đủ tính chất HH của chất.
Ngời ta gọi các hạt nhỏ đó là
gì? Ta xét phần bài mới- Phần
II Bi 6 - Tr/ 24 SGK


<i><b>Hot ng 3:Phõn t</b></i>


HĐTP3.1:Định nghĩa:


- GV treo sơ đồ H1.11;
H1.12; H1.13, yêu cầu HS
quan sát


- NhËn xÐt: TP hạt hợp thành
đ/c: O, H, hợp chất nớc, h/c
muối ăn.


- GV: Cỏc hạt hợp thành đó



- HS quan s¸t hình vẽ
thảo luận nhóm-> Nhận
xét các hạt hợp thành
chất gồm 1 số ng tử liên
kết với nhau.


VD: Hạt hợp thành khí
Oxi do 2 ng tử O Liên
kết hợp thành nớc do 1
ng tử Oxi liên kết 2 H.
Đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Phân tö khèi:


PTK là khối lợng của
một phân tử tính bằng
đơn vị Cacbon.


PTK b»ng tỉng NTK
cđa các ngtử trong phân
tử.


<b>III. </b> <b>Trạng thái cña</b>
<b>chÊt:</b>


Mỗi mẫu chất là 1 tập
hợp vô cùng lớp nhân
hạt là phân tử hay ng tử.


Tuỳ điều kiện nhiệt độ
và áp suất 1 chất coa thể
thấy ở 3 trạng thái( rắn,
lỏng, khí).


ë tr¹ng thái khí các hạt
rất xa nhau.


gọi làphân tử.


* Hỏi: Thế nào là phân tử?
- GV: Phân tích mô hình mẫu
chất muối ăn: Trong mô hình
cứ 1 Na gắn với 1 Cl, lặp đi
lặp lại nh thế, Vậy: 1 Na LK
với 1 Cl là hạt hợp thành của
chất.


- GV chỉ trên mô hình mẫu h/
c nớc.


<i>* Hi: Theo em cỏc phân tử</i>
nớc có giống hệt nhau khơng
và giống nhau về những gì?
+ Các hạt đó có tính chất nh
nhau khơng, Tính chất đó có
phải là tính chất hóa học của
chất khụng?


-> bổ xung thêm ĐN về phân


tử.


- GV treo tranh vẽ H1.10
( đ/c KL đồng)


<i>* Hỏi: Nhận xét hạt hợp</i>
thành đ/c kim loại đồng?
-> GV: với đ/c KL ng tử là hạt
hợp thành và có vai trũ nh
phõn t.


HĐTP3.2:Phân tử khối:


- GV yêu cầu HS đọc SGK
phần “2”


* Hái: ph©n tư khèi là gì?
Cách tính PTK?


- Biết phân tö axitsunfuric
gåm 2 H; 1 S vµ 4 O.


TÝnh PTK cđa axitsunfuric


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Trạng thái của</b>
<b>chất:</b>


- GV: Níc cã thÕ tån t¹i ở
trạng thái nào?



-GV: Sử dụng H1.14 - HS
quan s¸t.


* Hỏi: HÃy nhận xét về trật tự
sắp xếp và khoảng cách giữa
các hạt của chất ở 3 trạng
thái: R, L, K?


- GV yêu cầu HS đọc SGK
phần IV.


<i><b>Hoạt động 5. Củng cố:</b></i>


Gv treo bảng phụ đầu bài
BT.5.


HS s dng PHT ó chun b


xung.


-> Phân tử là h¹t gåm 1
sè ng tư liªn kÕt víi
nhau.


- GV: Các phân tử nớc
giống nhau về số ng tử,
loại ng tử và thứ tự LK
giữa các ng tử> Mỗi hạt
thể hiện y t/ c HH
ca cht.



HS: Hạt hợp thành có 1
nguyên tử


-HS trả lời


PTK của axitsunfuric:
1 x 2+ 32+16.4=98 ®v
C


- HS nhãm ph¸t biĨu
- HS quan sát hình vẽ,
thảo luận n/ cứu SGK và
phát biểu.


- HS c SGK, cỏc HS
khỏc theo dõi chú ý ở
phần cuối SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tríc ë nhµ lµm bµi tËp.


GV yêu cầu 2 HS đổi bài
chéo- GV đa đáp án - HS
chấm chéo và báo kết quả.
Phân tử nớc và phân tử
Cacbonđioxit giống nhau ở
chỗ đều gồm 3 ngtử thuộc 2
ng tố, liên kết với nhau theo tỉ
lệ1: 2. Hình dạng 2 p tử khác
nhau, ptử nớc có hình dạng


gấp khác. Phân tử
Cacbonđioxit có dạng thẳng.


<i><b>Hoạt động 6. Dặn dị</b></i>: BT: 4;
6; 7; 8 ( tr/ 26)


<b> Ngày soạn : 19/09/2009</b>
Ngày dạy :23/09/2009


<b>Tiết 10: bài thực hành 2</b>
<b>sự lan toả của chất.</b>


*Nhng kin thc ó biết có liên quan đến bài học:Cấu tạo phân tử của NH3,
K2MnO4


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Kiến thức: HS nhận thấy sự chuyển động của phân tử chất ở thể khí và chất trong
dung dịch.


-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng 1 số dụng cụ, hoá chất trong PTN.
-Thái độ: Tạo hng thỳ hc tp b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1)Đồ dùng dạy häc:


- Dụng cụ: Mỗi nhóm HS gồm 1 ống nghiệm, 2 cốc thuỷ tinh; giá ống
nghiệm, đũa thuỷ tinh, bình nớc, bơng gịn, nút cao su, tấm kính, ống nhỏ git.


- Hoá chất: Giấy quỳ, dung dịch NH3, dung dịch KMnO4 .


2)Phơng pháp:Làm thí nghiệm.


<b>III.Cỏc hot ng dy v hc:</b>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1:ổn định tổ chức.</b>


<b>Hoạt động 2:Tiến hành thí nghiệm.</b>
<i>1. Thí nghiệm 1: Sự khuyếh tán của</i>
Amoniac.


- GV hớng dẫn nhiệm vụ số 1 và giải


- HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thích: Ta phải thử trớc đẻ thấy
Amoniac. làm giáy quỳ (ẩm)-> xanh.
- GV vừu hớng dẫn vừa tiến hành làm
- GV theo dõi các nhóm làm thí
nghiệm và ghi điểm kết quả thí
nghiệm.


- GV chun sang thÝ nghiƯm 2.


Phơng pháp hớng dẫn nh thí nghiệm 1
<i>2. ThÝ nghiÖm 2: Sù khuc t¸n cđa</i>
Kali pemanganat.


- GV võa híng dÉn võa thao t¸c.
* Chó ý: Phải rót từ từ.



Quan sát danh giới giữa dd thuốc tím ở
dới và nớc ở trên.


<b>Hot ng 3: Tng trỡnh:</b>


1. Hiện tợng quan sát đợc trong thí
nghiệm1? Giải thích?


2. Hiện tợng qua sát đợc trong thí
nghiệm 2? Giải thích.


<b> Hoạt động 4. Cuối tiết thực hành:</b>
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.


*Số 1: Dùng đũa thuỷ tinh nhúnh vào
dung dịch NH3 rồi


chấm vào giấy quỳ tím đặt trên tấm kính
( Để thử trớc).


* Sè 2.( LÊ b«ng rßn thÊm ít dd
Amoniac.


- Lấy một ống nghiệm, thử nút cao su
xem coa vừa ống nghiệm, cho vào đáy
ống nghiệm một đoạn giấy quỳ tẩm ớt.
Số 3: Lấy bơng rịn thấm ớt ddAmoniac
để vào ống nghiệm ( số 2 đã chuẩn bị )
chỗ gắn miệng ống nghiệm đậy nút cao


su vào. Quan sát hiện tợng đổi màu của
giấy quỳ.


HS quan s¸t.


- HS thực hiện theo hớng dẫn.


Số 1: Cho nớc vào khoảng 1/ 3 cèc thuû
tinh.


Sè 2: Dïng èng nhá rät lÊy dung dịch
thuốc tím cho vào cốc thuỷ tinh khác( 1
ml).


S 3: Dùng đũa T.T cắm sâu trong


cốc nớc rót dd tuốc tím theo đũa vào
n-ớc.


- HS tiÕn hµnh lµm tờng trình theo
nhóm - nộp kết quả ngay khi hết
tiết TH


- HS viết bản tờng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 6 </b> Ngày soạn :
27/09/2009


Ngàydạy :
29/09/2009



<b>Tiết 11: Bài luyện tập1</b>


*Nhng kin thức đã biết có liên quan đến bài học:Các khái niệm :chất, đơn chất,
hợp chất, nguyên tử, NTHH, phân tử.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Kiến thức: Hệ thống hố kiến thức về các khái niệm cơ bản: Chất, đơn chất, hợp
chất, nguyên tử, NTHH, phân tử.


-Kỹ năng:Rèn kỹ năng phân biệt chất và vật thể, tách chát ra khỏi HH từ sơ đồ ng
tử nêu đợc thành phần cấu tạo.


-Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1)Đồ dùng dạy học:


Hỡnh v s v mối quan hệ giữa các khái niệm hoá học Tr/ (29 - SGK)
2)Phơng pháp:Sử dụng hệ thống bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>.
1. Sơ đồ về mối quan
hệ giữa các khái niệm
( SGK)



<i><b>Hoạt động 1:ổn định tổ</b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ:</b></i>kết hợp trong giờ


<i><b>Hoạt động 3:Ôn tập lý</b></i>
<i><b>thuyết</b></i>


- GV: Chúng ta đã nghiên cứu
các khái niệm cơ bản trong bộ
mơn hố học, các khái niệm
này có mối quan hệ với nhau
ntn? Các em hãy quan sát sơ
đồ ( GV treo bảng sơ đồ đã
chuẩn bị).


- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
các khái niệm trên sơ
đồ( Phần chữ in nghiêng d[í
khái niệm đã che lại)


- GV giao nhiƯm vơ HS th¶o
ln nhãm hoµn thµnh c©u
hái sau:


Hãy nêu VD cụ thể để chỉ rõ
các mối qua hệ từ vật thểđến
chất, từ chất đến đơn chất?



- HS nhóm thảo luận
chuẩn bị kiến thức để
phát biểu theo phõn
cụng


- Đại diện 1 sè nhãm
b¸o c¸o kÕt qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Tỉng kÕt vỊ chÊt
ngtư vµ p tư?


(SGK)


<b>III. Bài tập.</b>


<i>1. Bài tập 2 (T/31)</i>
a. trong hạt nhân cã 12
P, trong ngtö cã 12 e.
Sè líp Electron lµ
3-Sè e lớp ngoài là2.
b. Khác nhau vỊ sè P
vµ e ( Ngtư Ca cã 20).
Gièng nhau vỊ sè e líp
ngoµi cïng.


<i>2. Bµi tËp 3.</i>
a. H2 = 2


PTK cđa h/c: 2x 31=


62


b. NTK cña O= 16
NTK cđa X lµ A
Ta cã: 2 A + 16 = 62
62-16


A= =23


2


Nguyªn tè cã NTK =
23 lµ Natri. KH: Na


( Nhãm 1, 3, 5, 7, 9 chuẩn bị
câu hỏi)


Cng cõu hỏi nh trên nhng
hỏi về mối quan hệ từ vật thể
đến chất, từ chất đến h/c?
( nhóm 2, 4, 6. 8, 10 chuẩn
bị)


- GV hỏi thêm: Hãy cho biết
chất đợc tạo nên từ đâu?
- Đ/c đợc tạo nên từ bao nhiêu
NTHH?


- Chất đợc tạo nên từ 2
nguyên tố trở nên gọi là gì?


- Sau khi HS phát biểuGV m
phn che trong s .


- GV: Hạt hợp thành của đ/c
KL là ngtử. Các em hÃy trình
bầy những hiểu biết vỊ ngtư?
( GV gỵi ý cÊu tạo, KL của
ngtử nhờ đau mà ngtử có KL
liên kết.


- G: Hợp chất có hạt hợp
thành gọi là gì? P tư lµ h¹t
ntn?


KL của 1 ptử tính = đvC gọi
là gì? Làm cách nào để tính
đợc khối lợng đó( VD với pt
Al2( SO4)3


<i><b>Hot ng 4:</b><b>Bi tp</b>.</i>


- GV yêu cầu HS làm BT 2,3
1 HS lên bảng giải.


-GV kiểm travà uốn nắn
những HS cßn sai


<i><b>Hoạt động 5:</b><b>Củng cố:</b></i>


- HS đọc lại phần sơ đồ.


đầy đủ 1 lần nữa.


- HS thảo luận, phát
biểu- sau đó GV sử
dụng lại hình vẽ ctạo
ngtử Mg và gợi ý.


- HS lµm bµi tËp(2).
- HS th¶o luËn nhóm
phát biểu ghi cách tính
PTK Al2(SO4)3 lên b¶ng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Híng dÉn vỊ nhµ häc bài
phần 1,2 làm các BT còn lại.
Đọc trớc bài CTHH.
<b> </b>


<b> </b> Ngày soạn :
27/09/2009


Ngày dạy :
30/09/2009


<b>tiết 12: công thức ho¸ häc</b>


*Những kiến thức đã biết có liên quan:KHHH của các nguyên tố trang 42,cách biểu
diễn các nguyên tử.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b> Biết đợc CTHH dùng để biểu diễn chất gồm 1 ( /c) hay hai, ba...</b>


( hợp chất) kí hiệu hoá học với các chỉ số ghi ở chân mỗi ký hiệu ( khi chỉ số là 1 thì
không ghi)


- BiÕt c¸ch ghi CTHH khi cho biết các ký hiệu hay ngtố và số ngtử mỗi ngtố có
trong 1 phân tử chất.


- Biết đợc mỗi CTHH cón để chỉ 1 phân tử của chất. Từ CTHH xác định những
ngtố tạo ra chất, số ngtử mỗi ng tố v PTK ca cht.


2. Kỹ năng:


Rèn kỹ năng tính toán( tính PTK), sử dụng chính xácngôn ngữ HH khi nêu ý
nghĩa CTHH.


3. Thái độ:


Tạo hứng thú học tập bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1)Đồ dùng dạy học:
Bảng con.


2)Phng phỏp:Nờu v giải quyết vấn đề.
<b>III. Các hoạt động của thầy và trò.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động </b><i><b>1. </b>ổn định tổ</i>


<i>chøc.</i>


<b>Hoạt động 2.</b><i>Kiểm tra:</i>
HS chữa BT4 /31.


<i><b>*</b>Bµi míi: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I</b><i><b>. Công thức hố học</b></i>
<i><b>của đơn chất.</b></i>


+ C¸ch viÕt CTHH cđa
®/c: Ax.


A là nguyên tố
x là chỉ số


+ Vi KL thỡ KHHH đợc
coi là CTHH.


+ Víi phi kim th× chØ sè
x thêng lµ 2


VD: CTHH cđa khí
Hiđro H2 của khí oxi là
O2


- Một sè PK quy íc lÊy


KHHH lµm CTHH:
®/c Than: C
Lu huúnh: S
Phot pho: P


<i><b>II. C«ng thøc HH của</b></i>
<i><b>hợp chất</b></i>.


Cách viết: AXBY
Hoặc: AXBYC2.


A, B, C là KH cña ngtè.
x, y, z lµ sè ngtư cña
ngtè cã trong mét ph©n
tư h/c.


VD: CTHH cđa h/c nớc
H2O


- CTHH của h/c muối ăn
NaCl


- CTHH của


Canxi cacbonat: CaCo3


<i><b>III. ý nghÜa của công</b></i>
<i><b>thức HH</b></i>


1. Mỗi công thức HH


<i>còn chỉ 1 phtư cđa chÊt.</i>


<i>2. ý nghÜa CTHH cho</i>
<i>biÕt:</i>


viết thành CTHH để biểu
diễn chất.Bài học này cho
biết cách viết và ý nghĩa
của CTHH.


<b>Hoạt động </b><i><b>3: Cơng thức</b></i>
<i><b>hố học của đơn chất.</b></i>


* Hái: CTHH cđa ®/c gåm
KHHH cđa mấy ngtố? Vì
sao


- GV nêu cách ghi CT của
đ/c dạng TQ.


- GV: Hạt hợp thành của
đơn chất KL gọi là gì?
->Cách viết CTHH của đ/c
là khối lợng và 1 số PK thể
rắn ( S; P; C)


* Hỏi: Hãy viết CTHH của
KL đồng, sắt, Canxi,
Magiê.



- GV: theo sơ đồ minh hoạ
của khí oxi; hiđro thìhạt
hợp thành của cách đơn
chất này có bao nhiêu
ngtử?


- GV giíi thiƯu CTHH cđa
khÝ oxi, khÝ Hi®ro


-> HS viết lên bảng.


-> Cách viết công thức HH
của đ/c pK lµ chÊt khÝ.


<i><b>Hoạt động 4: Công thức</b></i>
<i><b>HH của hợp chất</b></i>.


- GV treo sơ đồ minh hoạ
nớc muối ăn thì hạt hợp
thành của các h/c trên gồm
các ngtử liên kết với nhau
ntn?


- GV: Giíi thiƯu CTHH
của nớc: H2O


- HS: Viết CTHH của muối
ăn NaCl.


- GV:Nêu KH các ngtố cấu


tạo nên hợp chất là
A;B;C...


x; y; z lµ chØ sè ngtư cã
trong 1 ph©n tư chÊt ta cã
c¸ch viÕt CTTQ cña h/c
ntn?


<i><b>Hoạt động 5: ý nghĩa ca</b></i>
<i><b>cụng thc HH</b></i>


* GV: Mỗi KHHH chØ 1


* HS: CTHH cđa ®/c
gåm KHHH của 1 ngtốvì
đ/c do 1 ngtố cấu tạo
nên.


HS: gọi là ngtử có vai trò
nh phân tử


- HS viết ra bảng con
-> B/ cáo kết quả.


- HS: hạt hợp thành có 2
ngtử.


- HS cả lớp viết vào bảng
con.



-HS nhóm thảo luận và
phát biểu sau đó đọc
SGKphần (I).


- Cá nhân HS quan sát sơ
đồ về kiết thức đã học.
phát biểu: Hạt hợp thành
của h/c nớc gồm 2 ngtử
Hiđro liên kết với 1 ngtử
oxi.


- HS viết vào bảng con.
- HS thảo luận nhóm viết
ra bảng (PHT)
nhóm-Báo cáo Kq và sau ú
c phn 2.


- 1 HS lên bảng ghi cách
viết CTHH cđa h/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tªn NTHH tạo nên
chất.


- Số ngtử của mỗi ngtè
cã trong ph©n tư.


- Ph©n tư khèi


ngtử của ngtố. Vậy mỗi
CTHH chỉ 1 phtử của chất


đợc khơng? Vì sao?


-GV cho CTHH của
axitsunfuric là H2SO4( Viét
lên bảng) các em hãy nêu
đợc từ công thức này?
- GV: yêu cầu HS nêu ý
nghĩa CTHH của khí: N2;
CaCo3.


- GV: Mét CTHH cđa chÊt
cã ý nghÜa thÕ nµo?


- GV yêu cầu hS đọc phần
cần lu ý.


+ ViÕt H2 chØ 1 phtư níc.
+ ViÕt 2 H ChØ 2 ngtư
Hi®ro.


+ CTHH của nớc: H2O cho
biết trong 1 phtử nớc có 2
H và 1 O ( Nói trong phân
tử nớc có 1 phtử H là sai)
+ cách viết chỉ 2, 3 phtử
n-ớc: 2H2O; 3H2O ( 2;3 đứng
trớc công thức HH là hsố
viết ngang bằng ký hiệu)


<i><b>Hoạt động 6. Củng cố</b></i>:


- Yêu cầu HS biểu diễn 2
phân tử khi oxi


3 phtử Canxioxit ( CaO)
- Muốn viết đợc công thức
HH của chất ta cần nhớ và
biết đợc điều gì?


<i><b>Hoạt động 7. Dặn dị</b></i>:
Học bài


- Chó ý c¸ch dùng các từ
về ngôn ngữ HH


BTVN: 1; 2; 3; 4( t/34
SGK)


9.1; 9.2; 9.5( t/11+12) SBT.


- HS nhãm th¶o luận và
phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần 7 Ngày
soạn:04/10/2009


Ngày
dạy:06/10/2009


<b>Tiết 13: Hoá trị ( tiết 1)</b>



*Nhng kiến thức đã biết có liên quan đến bài học:ý nghĩa của công thức hố
học,KHHH.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1)Kiến thức: HS hiểu đợc hố trị của 1 ngtố ( hoặc nhóm ngtử) là con số biểu thị
khả năng liên kết của ngtử( hoặc nhóm ngtử) đợc xác định theo hố trị của H chọn
làm đơn vị và hoá trị của oxi là 2 đơn vị.


2)Kỹ năng:HS biết xác định hoá trị của nguyên tố cha biết trong CTHH.
3)Thái độ :Tạo hứng thú học b mụn.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1)Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng ghi hoá trị mét sè ngtè ( b¶ng1- t/ 42)
- Bảng ghi hoá trị 1 sè nhãm ngtư ( b¶ng2 - Tr/ 43)


2)Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,sử dụng hệ thống bài tập.
<b>III.Các hoạt động của thầy và trò.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>. ổn định tổ</i>
<i>chức.</i>


<i><b>Hoạt động 2</b>. Kiểm tra bài</i>
<i>cũ.</i>


* ViÕt CTHH của các hợp


chất sau.


+ KhÝ Amoniac ( 1N; 3
H )


+ Níc ( 2H; 1 O )


+ axit Clohi®ric ( 1H; 1
Cl)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I</b><i><b>. Hố trị của 1</b></i>
<i><b>ngtố đợc xác định</b></i>
<i><b>bằng cách nào?</b></i>


<i>1. Cách xác định.</i>
- Ngời ta quy ớc gán
cho H hoá trị I.
- Xét CTHH: HCl,
H2O; NH3; CH4
+ Từ CTHH trên ta
thấy 1 Cl; 1 O; 1N
lần lợt liên kết đợc
với 1H; 2H; 3H; 4H.
-> Cl có Htrị I.
oxi có hố trị II
Ni tơ có Htrị III
Cacbon có Htrị
IV.


- Xét các hợp chất:


Na2O, CaO, CO2.
Hoá trị của oxi đợc
xác định bằng 2 đv
Từ CTHH->Natri
hoá trị I


Canxi hoá trị II
Cacbon hoá trị IV


+ KhÝ Cacbon®ioxit ( 1 C;
2 O )


+Natrioxit ( 2 Na; 1 O )
+ Canxioxit ( 1 Ca; 1 O )
Từ công thức HH của
Cacbonđioxit ( CO2). Hãy
nêu ý nghĩa của CTHH này?
*Ta có thể biểu diễn hợp
chất bằng1 CTHH. Nhng tại
sao ta lại biết chỉ số ngtử
của từng ngtố HH để viết
đ-ợc CTHH?


Nh đã biết, ngtử có khả
năng liên kết với nhau và
hoá trị là con số biểu thị khả
năng đó. Biết đợc hố trị ta
sẽ hiểu và viết đúng cũng
nh lập đợc CTHH của hợp
chất. Nhng hoá trị của 1


ngtố đợc xác định bằng
cách nào? để giải thích
những vấn đề trên chúng ta
tìm hiểu về hố trị.


<i><b>Hoạt động 3. Hoá trị của 1</b></i>
<i><b>ngtố đợc xác định bằng</b></i>
<i><b>cách nào?</b></i>


- GV: ngtử H bé nhất chỉ
gồm 1 p và 1 e. Ngời ta
chọn khả năng liên kết của
ngtử H làm đơn vị và gán
cho H có htrị I. Hãy xét 1 số
hợp chất có chứa ngtố H,
HCl; H2O, NH3; CH4


- GV treo bảng phụ nội
dung câu hỏi.


+ Từ CTHH h·y cho biÕt sè
ngtö H, sè ngtư cđa ngtè
kh¸c trong tõng hỵp chÊt?
+ 1 ngtư Cl, O, N, C lần lợt
liên kết với bao nhiêu ngtử
Hiđro?


+ Khả năng liên kết của các
ngtử này với H có khác
nhau không? và kh¸c ntn?


-GV: C¸c ngtè này có hoá
trị khác nhau căn cứ vào số
ngtử H -> Cl có hoá trị I
* Hỏi: HÃy cho biết htrị của
các ngtố còn lại: oxi, Nitơ,


- HS nhóm thảo luận hoàn
thành nd các câu hỏi
vàoPTK.


- Một số nhóm HS báo cáo
kết quả.


- Đại diƯn c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.


- HS cá nhân phát biểu sau
đó GV yêu cầu HS đọc sgk
phần (1) từ “ Một ngtử... lấy
htrị của H làm đv”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>2. KÕt luËn:</i>


Ho¸ trÞ cđa


ngtố( hay nhóm
ngtử) là con số biểu
thị khả năng liên kết
của ngtử( hay nhóm
ngtử) đơcj xác định


theo hoá trị của H
chọn làm đơn vị và
hoá trị của O là 2 đv.


Cacbon.


- GV: Nếu h/c khơng có H
thì htrị cac ngtố xác định
ntn?


- Xét các chất: Na2O, CaO,
CO2. hoá trị của oxi đợc xác
định bng 2 v.


? Hỏi: hÃy cho biết htrị từng
ngtố còn lại.


- GV kiểm tra kết quả của
cả lớp -> uốn nắn hớng dẫn
HS tính hoá trị của các ngtố
trong h/c với oxi.


- GV treo bảng HT ( tr/ 42
sgk)


- GV yêu cầu HS đọc sgk
Trả lời câu hỏi:


Hãy xác định giá trị nhóm
( SO4) trong CTHH H2 SO4.


( OH) trong CTHH HOH
( NO3) trong CTHH HNO3
( PO4)trong CTHH H3PO4
- GV treo bảng phụ ndung
BT1-sgk


GV sö dơng kÕt qu¶ tr¶ lêi
cđa HS - KÕt ln


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố: </b></i>


Hãy xác định hoá trị của
mỗi nguyên tố trong hợp
chất sau: HBr, K2O; CO;
SiO2


<i><b>Hoạt động 5. Dặn dò: </b></i>


BT 2 tr/ 37 sgk; 10.1 tr/ 12
SBT


Häc thuộc hoá trị các
nguyên tố và các nhóm
nguyên tố


- HS kiểm chứng lại htrị cđa
c¸c ngtè


- HS đọc sgk: từ” cách xác
định htrị của... với 1 H”


- HS nhóm trao đổi và ghi
htrị vào bảng con.


- HS lµm vào PHT
- Báo cáo kết quả.
-> Kết luận.


Ngày
soạn:04/10/2009


Ngày dạy :
07/10/2009


<b>Tiết 14: Hoá trị (tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

I. Mơc tiªu:


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc vè hoá trị trong h/c 2 ngtố. Biết quy tắc này
đúng cả khi trong hợp chất có nhóm ngtử.


- Biết cách tíng hoá trị và lập CTHH.


- Biết cách xác định CTHH đúng, sai khi viết htrị của 2 ngtố tạo thành hợp chất.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Có kỹ năng lập công thức của hợp chất 2 ngtố tính hoá trị của 1 ngtố
trong hỵp chÊt.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tạo hứng thú học bộ mơn.


<b>II. Chun b: </b>


<b>1)Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.


- HS: Bảng con, PTK nhãm.


2) Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>II. Quy tắc hoá trị.</b>
<i>1. Quy tắc:</i>


Trong CTHH tích của chỉ
số và hoá trị của nguyên
tố này bằng tích của chỉ
số và hoá trị của nguyên
tố kia.


TQ: Aa<sub>XB</sub>b<sub>Y <-> a.x = </sub>
b.y


A; B là KHHH
a; b :hoá trị
x,y :chỉ số


- Quy tắc này đúng cả



<i><b>Hoạt động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ </b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm trabài </b></i>
<i><b>cũ:</b></i>


HS chữa bài tập 2/ tr 37
<i>* GV hỏi thêm: Trong </i>
tr-ờng hợp h/c 2 ngtố khơng
tạo bởi H hay O khi biết
hố trị của 1 ngtố ta có
tính đợc hố trị của ngtố
cịn lại khơng?


VD: h/c NaCl biết Cl có
hố trị I. Tính htrị của Na.
Hay ta có thể lập CTHH
của h/c 2 ngtố mà không
cho trớc số ngtử của ngtố
có trong ptử h/c đó. Ta xột
bi hc ny.


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b>Quy tc hoỏ </b>
<b>tr.</b>


HĐTP4.1:Quy tắc:


GV yêu cầu HS từ CTHH
của các h/c: NH3; CO2;
Na2O. HÃy lập tích số giữa


hoá trị và chỉ số của mỗi
nguyên tố trong từng h/c
rồi nêu nhËn xÐt vỊ c¸c


- HS nhóm trao đổi
thực hiện và phát biểu
NH3: 1.II = 3.I


CO2: 1.IV = 2. II
Na2O : 2.I = 1. II
- HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

khi A; B ( Thêng lµ B) lµ
nhãm ngtư.


<i>2. VËn dụng.</i>


a. Tính hoá trị của 1
ngtố.


+ Tính hoá trị cđa Fe
trong h/c FeCl3 biÕt Cl cã
htrÞ I


- Tõ CTHH ta có: FeCL3
Gọi a là hoá trị của Fe
theo quy tắc giá trị:
1.a = 3. I -> a = (III)
+ Tính hoá trị của ( SO4)
trong h/c: Na2SO4 biết


Na(I)


- Gọi a là hoá trÞ cđa SO4
-> 2.I = b.1 -> b = II
<i>b. Lập CTHH của hợp </i>
<i>chất theo hoá trị.</i>


+VD1: Lập CTHH của
h/c tạo bởi lu huỳnh hoá
trị IV và oxi.


- Viết Ct dạng chung:
SXOY


- Theo quy tắc giá trị:
x.IV = y.II chuyên
rthành tỉ lệ x/ y= II/IV =
1/2


-> x =1; y =2.
CTHH cña h/c: SO2
+ VD2: Lập CTHH của
h/c tạo bởi Natri hoá trị I
và nhóm ( SO4) htrị .
- Viết công thức dạng
chung.


NaX(SO4)Y


- Theo quy tắc htrị: x.I =


y.II


chuyển thành tỷ lƯ x/ y =
II/ I = 2/ 1


tÝch sè nµy?


- GV: Nếu có h/c:Aa<sub>XB</sub>b<sub>Y </sub>
ta suy ra đợc điều gì?
- GV phát biểu quy tắc hố
trị.


- GV ®a VD : Ca( OH)2
HĐTP4.2: . Vận dụng.
- Giáo viên treo bảng phụ:
Tính hoá trị của Fe trong
hợp chất FeCl3 biết Cl có
hoá trị I.


- GV gi ý: Gi hoá trị của
Fe là a-> vận dụng quy tắc
hoá trị tớnh


- GV hớng dẫn HS cách
viết công thức dới dạng
kèm theo HT các ngtố ghi
trên KHHH.


- GV đa VD học sinh vận
dụng quy tắc tính hoá trị


của 1 nhóm ngtố trong h/c.
- GV kiểm tra kết quả của
HS uốn nắn HS còn viết
sai.


- GV yêu cầu học sinh đọc
thí dụ (1) sgk


- GV hớng dấn HS cách
viết công thức dạng chung:
gồm KHHH của S và O
đặt cạnh nhau kèm theo
HT và đặt chỉ số x; y.
- áp dụng qt hoá trị?
- Hãy chuyển thành tỷ lệ
-GV: thờng thì tỷ lệ số
ngtử trong ptử là những số
đơn giản nhất. Vậy x; y là
bao nhiêu? Viết CTHH?
- GV đa bảng phụ đầu bài
gọi 1 hS lên bảng làm.
- GVkiểm tra kết quả của
HS ( chú ý HS yếu)


- HS tÝnh to¸n nhËn
xÐt.


Ca( OH)2 -> 1.II = 2.I
- HS thảo luận nhóm
-> Cá nhân HS tính ra


bảng con.


- Cá nhân HS tÝnh ra
b¶ng con.


- HS nhãm th¶o luận
phát biểu.


- 1 HS lên bảng viết
-HS trả lêi vµ viÕt
thµnh CTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-> CTHH: Na2 SO4.


<i><b>Hoạt động 4. Củng cố: </b></i>


GV yêu cầu HS đọc phần
ghi nhớ (2) sgk.


- HS làm bài tập 6 /tr 38.
- GV hớng dẫn HS nhận
xét các công thức theo
dạng chung Aa<sub>XB</sub>b<sub>Y vận</sub>
dụng quy tắc hoá trị -> CT
viết đúng, sai.


<i><b>Hoạt động 5. Dặn dị:</b></i>


Lµm BT 3, 4, 5, 7, 8 ( tr/
38 sgk)



tuÇn 8 <b> Ngày </b>
soạn 10/10/2009


Ngày dạy:13/10/2009
<b>Tiết 15: bài lun tËp 2</b>


* Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học: ý nghĩa của CTHH, khái niệm
hố trị và quy tắc hố trị.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính hố trị của ngtố, biết đúng CTHH cũng nh lập đợc
CTHH của hợp chất khi biết hố trị.


-Thái độ:Giáo dục lịng u thớch b mụn.
<b>II. Chun b :</b>


1/ Đồ dùng dạy học:GV chuẩn bị trớc các phiếu học tập ( theo nội dung triển khai
trong tiết học). Bảng phụ ghi đầu bài các bài tập phần luyên tập.


2/Phng phỏp:S dng h thng bài tập hoá học
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiến trức cần nhớ:</b>
1. Chất đợc biểu diễn
<i>bằng CTHH.</i>



a. VD: * Đ/c kim loại:
Fe; Cu; Al; Mg


* §/c phi
kim( thĨ r¾n): C; S; P
( x=1)


*§/c phi kim
thĨ khÝ: Cl2; O2; N2 x=
2)


b. Hỵp chÊt: AXBY
: AXBYC2...
- VD: CaO; SO3...
Mg(OH)2;
NaPO4...


* Mỗi CTHH chỉ 1
phân tư cđa chÊt trừ
đ/c A)


<i>2. Hoá trị: là con số</i>
biểu thị khả năng liên
kết của ngtử hay nhóm
ngtử.


Quy tắchoá trị với hợp
chất Aa<sub>XB</sub>b


Y



A; B là ngtử hay nhóm
ngtử.


a, b là hoá trị cña A, B
-> x.a= b.y


<i><b>Hoạt động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ </b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra</b></i>:
Kết phần ôn tập.


<i><b>Hoạt động 3: Ôn tập lý</b></i>
<i><b>thuyt:</b></i>


- Gv phát phiếu học tập cho
HS cá nhân.


- GV treo bảng phụ nội
dung, PHT- y/c 1 HS đọc và
chuẩn bị lần lợt từng câu
hỏi.


- Gv chỉ định HS lên bảng
trả lời câu hỏi: Nêu VD
CTHH của đ/c KL, phi kim.
- GV kiểm tra kết quả của
toàn lớp -> uốn nắn.



- GV: y/c tiÕp tơc nªu VD
CTHH cđa h/c -> nªu ý
nghÜa CTHH?


- GV treo b¶ng phơ PHT
(2).


* Hái:


+ Hoá trị của 1 ngtố hay
nhóm ngtử là gì?


+ Khi xỏc nh hoỏ tr lấy
hoá trị của ngtố nào làm
đơn vị ngtố nào là 2 đv.
+ Hãy phát biểu quy tắc
hoá trị và cho biết chúng ta
vận dụng quy tắc này


- HS chuẩn bị câu trả lời.


- 1 HS lên bảng ghi công
thức HH.


+ Đ/c kim loại và PK ở
thể rắn, thể khí.


- Hs khác nhận xét và bỉ
sung.



- HS nhóm trao đổi ->
CTHH của h/c gồm 2
ngtố và hợp chất gồm 1
ngtố và 1 nhóm ngtử.
- Nêu ý nghĩa của
CTHH.


+ Cho biết những ngtố->
chất.


+ Số ngtử của mỗi ngtố.
+ Phân tử khèi.


- HS nhóm thảo luận->
đại diện 1 vài nhóm báo
cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. TÝnh hãa trÞ ch a
biÕt.


Al2(SO4)II<sub>3 ->a =</sub>


2
2
.
3
=
3


b. LËp công thức hoá


học:


TD:


- CuXOY -> x/y = II/II =
1/1


-> x= 1; y = 1.
-> CTHH: CuO
<b>II. Bµi tËp.</b>


1. Bµi tËp 2 - Tr/ 41.
- H/c cđa ngtè x víi 0
cã d¹ng XO -> X có
hoá trị ( III )


- CTHH ỳng cho HC
ca X với Y là : D.
X3Y2.


2. Bµi tËp 3 - tr/ 41.
a. KCl = 39 + 35,5 =
74,5


AlCl3 = 27 + 35,5.3 =
133,5.


BaCl2 = 137+ 35,5.2 =
208



b,K2SO4= 2.39 + 32 +
416 = 174


BaSO4 = 137 +
32 + 4.16 = 233


Al2(SO4)3 = 2.27
+3 ( 32 + 16.4) = 342


làm gì?


- GV a bng ph ghi sẵn
đề bài -> Gọi HS lên giải
các TD.


- GV gäi 1 vµi HS nhËn xÐt
bỉ sung hoµn chỉnh các VD
-> HS tự giải vào vở.


<i><b>Hot ng 4:Bi tập</b></i>


- GV treo bảng phụ BT2 gọi
1 HS đọc đầu bài.


- Yêu cầu Hs trao đổi nhóm
-> phơng pháp giải BT
- Gv treo bảng phụ BT (3)
yêu cầu 1 hs đọc đề.


-> hs th¶o ln nhãm.



- GV kiĨm tra n nắn HS ở
dới lớp


<i><b>Hot ng 5. Cng c:</b></i>GV


gọi HS lên làm BT 3 thêm
phần tính PTK


Cụng thc đúng: Fe2(SO4)3
= 2 x 56 + 3( 32 +16.4) =
400


<i><b>Hoạt động 6. Dặn dị:</b></i>


Ơn tập chơng I tập trung
vào các vấn đế sau: Nguyên
tử là gì? Nhìn vào sơ đồ nêu
cấu tạo nguyên tử.Đơn chất,
hợp chất, ngtố hoá học,
phân tử. ý nghĩa của ký
hiệu và CTHH


LËp CTHH cđa hỵp chÊt
-tÝnh PTK. lµm lại các BT
1;2 sgk.


- HS khác tự làm vào vở
-> nhận xét bổ sung.



- 1 HS đọc đầu bài.


- HS th¶o luËn nhãm gi¶i
BT 2.


- HS lên bảng giải.
- HS lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm
-> phơng pháp giải


- 2 HS lên bảng lập
CTHH của 3 ngtố lần lợt


liên két với Cl và SO4


Ngày soạn:
10/10/2009


Ngày dạy: /
10/2009


<b>Tiết 16: Kiểm tra 1 tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Qua bài kiểm tra 1 lần nữa Hs đợc củng cố các khái niệm cơ bản của Chơng I: Ngtử,
phân tử, dơn chất, hp cht, NTHH.



<i><b>2. </b><b>k</b><b>ỹ năng:</b></i>


Rốn k nng nh v vit đúng ký hiệu hóa học, hố trị, cơng thức hố học của hợp
chất dựa vào hoá trị.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1/Đồ dùng dạy học:GV nghiên cứu ra đề kiểm tra theo nội dung phần mục tiêu.
2/Phơng pháp:Làm bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>Hoạt động </b></i>2. Kiểm tra:


<b>Đề bài</b> <b>Đáp án,biểu điểm.</b>


<b>Câu1: </b>


a) Hóy chọn các từ hay cụm từ thích hợp
điền vào các dấu “...” trong câu sau
cho đầy .


...(1) là hạt vô cùng nhỏ trung
hoà về điện, và... (2)mọi chất. Nguyên tử
gồm...(3) mang điện tích dơng và vỏ tạo
bởi....(4) mang điện tích âm.


Hạt nhân tạo bởi...(5) trong


mỗi ...(6), sè Proton ( P; +) b»ng
sè...(7)


...(8) luôn chuyển động quanh hạt
nhân và sắp xếp thành từng lớp.


<b>Câu 2: Cho sơ đồ nguyên tử Lu</b>
huỳnh.


H·y chØ ra: Sè P trong h¹t nhân.
Số e trong ngtử.


Số lớp e và số e lớp ngoài cùng.
<b>Câu 3:</b>


Hóy khoanh tròn vào 1 trong các
chữ A; B; C; D mà em cho là đúng. Cho
các chất có cơng thức sau: Cl2; H2; O3; Al;
CO2 ; KCl; HCl; KOH.


<b>Câu1(2đ): Mỗi ý ỳng c 0.25</b>
a)Tờo th t:


Nguyên tử,tạo ra,hạt


nhân,electron,proton


vànotron,nguyên tử, electron(e;
+),electron



<b>Câu 2(1đ).</b>


Số p trong hạt nhân:16 (0.25đ)
Số e trong ngtử:16 (0.25đ)
Số lớp e:3 (0.25đ)


Số e lớp ngoài cùng:6 (0.25đ)
<b>Câu 3:1đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cỏc cht ó c phõn loại đơn chất và hợp
chất sau:


A. Các đơn chất: Cl2; H2; O3; Al.
Các hợp chất CO2; KCl; HCl;
KOH.


B. Các đơn chất: CL2; H2; Al.


Các hợp chất: O3 ; CO2; KCl;
HCl; KOH.


C. Các đơn chất: CL2; O3; Al.
Các hợp chất: CO2; KCl; HCl;
KOH.


D. Các đơn chất: H2; Al.


C¸c hỵp chÊt: Cl2; O3; CO2;
KCl; HCl; KOH.



Câu 4:


Lập CTHH và tính phân tử khối của các
hợp chất có phân tử gồm: Mg và sắt ( III)
lần lợt liên kết với nhóm ( NO3)


<b>Câu 5:</b>


Công thức hoá häc mét sè hợp chất của
nhôm viết nh sau:


AlNO3; Al2O3 ; Al(OH)2; AlCl4,Al2SO4
Biết trong số này chỉ có 1 cụng thc ỳng,
hóy sa li cụng thc sai.


<b>Câu 4:(4đ)</b>


-Lp ỳng cơng thức:Mg(NO3)2:(1đ)
Tính đúng PTK=148


(1®)


-Fe(NO3)3(1®)
PTK=242(1®)


<b>Câu 5(2đ).Mỗi sửa lại đúng đợc</b>
0.5đ


<i><b>Hoạt động 3. Củng cố dặn dò:</b></i>



GV thu bài kiểm tra.
Nhận xét thái độ làm bài.


Mỗi nhóm chuẩn bị 20 g muối ăn, 20 g đờng.


tn 9 Ngày soạn: 16/10/2009


Ngày dạy:
/10/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 17: sự biến đổi chất</b>


* Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:Tính chất vật lý,tính chất hố học
của chất đã học ở chơng 1


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1<i><b>. KiÕn thøc: </b></i>


- Phân biệt đợc hiện tợng vật lý khi chất chỉ biến đổi về thể hay hình dạng.
- Hiện tợng hố học khi có sự bin i cht ny thnh cht khỏc.


2. <i><b>Kỹ năng:</b></i>


Rốn cỏc thao tác khi thực hành thí nghiệm, kỹ năng quan sỏt nhn xột
3.Thỏi :


HS giải thích các hiện tợng trong tự nhiên -> Ham thích học tập bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1/Đồ dùng dạy học:



- Tranh vẽ Hình 2.1 trang 45 sgk.


- Hố cụ: ống nghiệm, nam trâm, thìa lấy hoá chất rắn, giá ống nghiệm, kẹp,
đèn cồn.


- Hoá chất: Bột sắt, lu huỳnh, đờng cát trắng.
2/Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,làm thí nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. HiƯn t ỵng</b>
<b>vËt lý</b>


Khi chất biến
đổi về trạng
thái hay hình


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ố</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Kiểm tra:</b></i>


Sù chn bÞ cđa HS


<i><b>Hoạt động 3: GV giới thiệu chơng</b></i>


( néi dung trang 44)


Tổ chức tình huống: Trong chơng
trớc các em đã học về chất. Các em


đã biết khí oxy nớc, Sắt, đờng... là
những chất và trong điều kiện bình
thờng mỗi chất đều có những tính
chất nhất định. Nhng không phải
các chất đều có biểu hiện về t/c mà
chất có thể có những biến đổi
khác nhau. Chúng ta tìm hiểu xem
chất có thể xảy ra những biến đổi
gì ? Qua bài sự biến đổi về chất.


<i><b>Hoạt động 4:Hiện tợng vt lý</b></i>


- GV treo tranh vẽ H 2.1 sgk
Đặt c©u hái:


+ Để cục nớc đá có hiện tợng gì ?
+ Quan sát ấm nớc đang sơi em có


- HS nhãm quan s¸t hình
vẽ, thảo luận trả lời câu
hỏi.


ch¶y


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

dạng ta nói đó
là hiện tợng vật


<b>III. Hiện t ợng</b>
<b>hoá học.</b>



- Khi cú s biến
đổi về từ chất
bnày thành chất
khác ta nói ú
l hin tng HH


nhận xét hiện tợng gì trên mặt
n-ớc ?


+ Mở nắp ấm sôi và quan sát nắp
ấm em cã nhËn xÐt g× ?


Trớc sau nớc có cịn là nớc khơng ?
chỉ biến đổi về gì ?


_ GV gọi đại diện 1 nhóm báo cáo
kết quả ( ghi bảng )


- GV kiÓm tra kÕt qu¶ cđa c¸c
nhãm.


-> HS nhËn xÐt -> KÕt luËnn.


- GV yêu cầu HS đọc sgk “ hoà tan
muối ăn... những hạt muối xuất
hiện trở lại”


<i>* Hỏi : Trớc sau nớc có cịn là nớc</i>
khơng ? chỉ biến đổi về gỡ ?



- GV : Hai hiện tợng trên là hiện
t-ợng vật lý.


<i>* Hỏi: vậy thế nào là hiện tợng vËt</i>
lý.


<i><b>Hoạt động 5:Hiện tợng hoá học</b></i>.
- GV : Làm thí nghiệm mơ tả theo
sgk( TN 1 a).


* Hỏi: Sắt và Lu huỳnh trong hỗn
hợp có biến đổi gì khơng?


- GV: Làm Thí nghiệm( 1b)sgk.
* Hỏi: Khi đun nóng hỗn hợp sắt
và lu huỳnh có biến đổi thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc thí
nghiệm1b.


* Hỏi: chất rắn màu sám đợc tạo
thành do đâu?


- GV hớng dẫn HS các nhóm tiến
hành TN đun nóng đờng ( TN 2)
+ Giới thiệu dụng cụ, hoá chất
+ Hng dn thao tỏc tin hnh thớ
nghim.


+ Đặt câu hỏi:



S biến đổi màu sắc của đờng ntn?
Trên thành ống nghiệm có hiện
t-ợng gì?


Khi đun nóng đờng có sự xuất hiện
những chất nào?


- GV: Hai thí nghiệm vừa đợc thực
hiện, sau khi hiện tợng sảy ra chất
có cịn là chất ban đầu khơng?
Hai hiện tợng trên là hiện tợng hố
học


ba
y


níc láng h¬i níc


ngtơ
h¬i


Đông


Rắn
Đặc


- Nớc trớc và sau vẫn là
n-ớc chỉ biến đổi về thể .
- 1 HS đọc sgk -> HS cả


lớp theo dõi thảo luận
phát biểu: muối chỉ thay
đổi vị mặn vẫn còn.


- Hs nhóm phát biểu sau
đó đọc phần nhận xét sgk.
- Các nhóm HS quan sát
trao đổi và nêu nhận xét:
Sắt và lu huỳnh trong hỗn
hợp khơng có gì biến đổi
gì?


- HS quan sát nhận xét HH
tự nóng len và chuyển dần
thành chất rắn màu xám.
- HS đọc phần thí nghiệm
1b ( sgk), lu huỳnh tác
dụng với sắt


-> S¾t (II) sunfua.


- Các nhóm Hs cử 1 nhóm
trởng tiến hành các thao
tác thí nghiệm, HS khác
quan sát ghi lại hiện tợng
quan sát đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

* Hái: ThÕ nào là hợp chất hoá
học?



<i><b>Hot ng 6. Cng c:</b></i>


- HS làm BT 3 tr/ 46 ( SGK)


- GV gọi 1 HS đọc đề- GV ghi sẵn
bảng phụ.


- Dùng câu hỏi gợi ý hớng dẫn HS
phân tích đề bài thành từng giai
đoạn.


- VËn dơng kiÕn thøc bµi võa häc
suy ln vµ kết luận.


<i><b>Hot ng 7. Dn dũ:</b></i>


- Học bài phần ghi nhí.
- BT: 1, 2, 3, ( tr/ 47 SGK)


12.1; 12.2; 12.3; 12.4. ( tr/ 15
SBT)




Ngµy soạn:16/10/2009
Ngày dạy:2 /10/2009
<b>Tiết 18: Phản ứng hoá häc ( tiÕt 1)</b>


* Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:cách viết cơng thức hố học, bản
chất của hiện tợng hố học.



<b>I. Mơc tiªu: </b>


*Kiến thức:- HS hiểu đợc phản ừng hố học là q trình làm biến đổi chất này thành
chất khác. Chất tham gia là chất ban đầu bị biến đổi trong phản ứng và sản phẩm hay
chất tạo thành là chất tạo ra.


- Bản chất của phản ứng là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khỏc.


* Kỹ năng:


T hin tng hoỏ hc bit c các chất tham gia và các sản phẩm để ghi đợc phơng
trình chữ của phản ứng hố học và ngợc lại đọc đợc phản ứng hoá học khi biết đợc
phơng trình chữ.


*Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
1/Đồ dùng dạy học:


Tranh vÏ H 2.5 tr/ 48 ( sgk)


2/Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III.Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>I. Định nghĩa:</b>
- Phản ứng HH là


quá trình biến đổi
chất này thành chất
khác.


- Phản ứng hoac học
đợc ghi theo phơng
trình chữ nh sau:
Tên các chất tham
gia -> tên các sản
phẩm.


<i><b>Hoạt động </b></i><b>1</b><i><b>. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>.


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra:</b></i>


ThÕ nµo lµ hiện tợng hoá học?
Cho VD?


- GV: Treo b¶ng phơ ghi đầu
bài, bài 2 Tr/ 47


- Gäi 1 HS ch÷a bµi tËp. Cho
biÕt quá trình nào là hiện tợng
hoá häc, gi¶i thÝch.


* Tổ chức tình huống: Các em
đã biết khi đã biến đổi từ chất
này thành chất khác ta nói đó là
hiện tợng hố học, Sự biến đổi
này diễn ra theo 1 quá trình.


Quá trình này gọi là gì? Bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


<i><b>Hoạt động 3: Định nghĩa:</b></i>


- GV: Các em hãy đọc sgk và
thử nêu định nghĩa về phản ứng
hoá học về chất tham gia và tạo
thành.


- GVtreo b¶ng phơ néi dung
PHT nhãm yêu cầu Hs hoàn
thành: HÃy cho biết tên các chất
tham gia và tên các chất tạo
thành trong các phản ứng hoá
học sau.


+ Khi bị đun nóng đờng bị biến
đổi thành than và nớc.


+ Đun nóng hỗn hợp Sắt và Lu
huỳnh tạo ra chất sắt(II) Sunfua.
- GV : Phản ứnh HH đợc ghi
theo phơng trình chữ: Tên các
chất tham gia-> Tên các sản
phẩm.


- H·y ghi PT ch÷ cđa PƯHH
nêu trên?



- GV: Hng dẫn cách đọc PT
chữ của phản ứng. Sau đó treo


- HS tr¶ lêi.


- HS líp chú ý nghe và
nhận xét.


- HS nhóm thảo luận ghi
kết quả thảo luận nhóm
vào PHT - báo c¸o.


- Sau đó GV cho HS đọc
lại sgk.


- HS nhóm thảo luận và
phát biểu chất tham gia:
Đờng.


+ Chất tạo thành: Than và
nớc.


+ Chất tham gia: Sắt và Lu
huỳnh.


+ Chất tạo thành:
Sắt(II)Sunfua.


- HS các nhóm ghi phơng
trình chữ của PƯHH lên


bảng con-> 1 HS lên bảng
ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II. Din bin ca </b>
<b>phn ứng hố học:</b>
Trong phản ứng hố
học chỉ có liên kết
giữa các ngtử thay
đổi làm cho phản
ứng này biến đổi
thành phản ứng khác.


bảng phụ ghi sẵn 1 số phơng
trình cũ của PƯHH, yêu cầu Hs
đọc.


<i><b>Hoạt động 4: Diễn biến của </b></i>
<i><b>phản ứng hoá học:</b></i>


- GV nêu vấn đề: Có gì thay đổi
trong PƯHH?


- GV: Phân tử thể hiện đầy đủ
tính chất hố học của chất, phản
ứng giữa các phân tử thể hiện
phản ứng giữa các chất.


- GV treo tranh vẽ H2.5: chỉ cho
HS phân biệt mơ hình phân tử
oxi; hiđro sau đó đặt câu hỏi.


Theo sơ đồ hóy cho bit:


+ Trớc phản ứng các phân tử nào
liên kết với nhau?


+ Trong quá trình phản ứng các
nguyên tư Hi®ro cịng nh
nguyªn tư oxi cã còn liên kết
với nhau không?


+ Sau ph¶n øng ngtử nào liên
kết với nhau?


+ Các phân tử trớc và sau phản
ứng có khác nhau kh«ng?


+ Qua phân tích sơ đồ nêu trên
ta nhận đợc điều gì?


- GV nhận xét kết quả các nhóm
-> bổ xung hoàn chỉnh kết luận.
- GV: Nếu là đơn chất kim loại
và 1 số phi kim thì nguyên tử
phản ứng.


<i><b>Hoạt động 5. Củng cố</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc phần kết luận
sgk.



- HS lµm BT 2 Tr/ 50 sgk.


- GV treo bảng phụ ghi đầu bài
gọi 1 HS đọc đề.


- HS lớp làm PHT các nhân - đổi
bài chéo cho nhau. GV đa đáp
án - HS chấm chéo bài báo cáo
kết quả.


<i><b>Hoạt động 6. Dặn dò:</b></i>


BT: 1, 2, 3, 4 Tr/ 50 sgk.
13.1, 13.2, 13.3, 13.4 Tr/ 16
SBT


( Mỗi phản ứng giữa 2
phân tử H2 và 1 phân tử O2
tợng trng hãy biểu thị
trung cho phản ứng hoá
học-> Giữa H2 và O2)
- HS quan sát sơ đồ thảo
luận nhóm và trả lời các
câu hỏi vào PHT.


- GV gọi 1 HS đại diện
nhóm chỉ tên sơ đồ và nêu
kết quả trả lời của nhóm.
- HS các nhóm khác bổ
sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>tuần 10</b> Ngày soạn:24/10/2009
Ngày dạy: 2


/10/2009


<b>Tiết 19: Phản ứng hoá học ( tiết 2)</b>


*Nhng kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:định nghĩa PƯHH ,diễn biến của
PƯHH.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>


- Biết đợc có phản ứng hố học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau,
có trờng hợp cần đun nóng, có mặt chất xúc tác ( Là chất kích thích cho phản ứng
xảy ra nhanh hơn và giữa nguyên không biến đổi.


- Biết các nhận biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra có
tính chất khác so với chất ban đầu ( màu sắc trạng thái...) toả nhiệt và phát sáng
cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng hoá học.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận xÐt.


3.<i><b>Thái độ:</b></i>Giáo dục lịng ham thích học tập bộ mơn.
<b>II. Chuẩn b:</b>



1/Đồ dùng dạy học:


- Ho¸ cơ: èng nghiƯm, kĐp èng nghiƯm, gi¸ èng nghiƯm, kĐp gÊp, èng hót.
- Hoá chất: Dung dịch Axit HCl; KÏm viªn.


2/Phơng pháp:Làm thí nghiệm,nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i><b>ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>Hoạt động 2:Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV treo bảng phụ đề bài
kiểm tra: Viết phơng trình chữ
của phản ng.


+ kim loaị sắt tác dụng với
dung dịch Aitsunfurich sinh ra
khí Hiđro và S¾t(II)sunfat:
H·y cho biÕt trong quá trình
phản ứng lợng chất nào giảm
dần, lợng chất nào tăng dần.
- GV gọi 1 HS nhËn xét bài
làm của bạn.


- GV kim tra HS dới lớp.
* Tổ chức tình huống: Tiết
học trớc chúng ta đã biết quá



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III. Khi nµo cã PƯHH </b>
<b>xảy ra?</b>


- Cỏc cht phn ng c
tip xỳc với nhau có trờng
hợp cần đun nóng có phản
ứng cần có mặt chất xúc
tác


trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là PƯHH
nhng khi nào có PƯHH xảy
ra? và làm thế nào nhận biết
có PƯHH xảy ra?


- Bài học hôm nay giúp chúng
ta giải quyết vấn đề.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Khi nào có</b></i>
<i><b>PƯHH xảy ra?</b></i>


- GV: Muốn có PƯHH xảy ra
các chất phản ứng đợc tiếp
xúc với nhau qua các thí
nghiệm quan sát đợc các em
hãy cho thí dụ.


- GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm biểu diễn phản ứng


của Kẽm với dung dich HCl
-> chính tỏ chất phản ứng đợc
tiếp xúc với nhau.


- GV: Cã ph¶n øng chØ cã 1
chÊt tham gia thì cần có điều
kiện nào ? cho VD.


- GV có những phản ứng cần
có mặt của chấ xúc tác-> yêu
cầu HS đọc sgk phần III.
- GV qua các hiện tợng, thí
nghiệm hãy cho biết khi nào
có phn ng HH sy ra.


- HS nhóm thảo luận
phát biểu: phản ứng
giữa Fe và S .


- HS nhãm lµm thÝ
nghiƯm theo híng
dÉn cđa GV-> Khi
KÏm tiÕp xóc víi
HCl ( Bá Zn vào
HCl) có phản ứng
xảy ra -> Bọt khí.
- Đại diện 1, 2 nhãm
ph¸t biĨu: Cã phản
ứng cần phải đun
nóng



to


(Đờng Than và
nớc)
- HS nhóm thảo luận
và phát biểu điều
kiện để phản ứng
HH sảy ra.


- GV nhËn xÐt bỉ
xung.


<b>IV. Lµm thÕ nµo nhËn </b>
<b>biết có phản ứng HH xảy </b>
<b>ra.</b>


Dựa vào dấu hiệu có chất
mới tạo thành .


<i><b>Hot ng 4:</b></i> <i><b>Làm thế nào </b></i>


<i><b>nhËn biÕt cã ph¶n øng HH </b></i>
<i><b>x¶y ra.</b></i>


- GV: Các em vừa làm thí
nghiệm Kẽm với dung dịch
HCl, dựa vào dấu hiệu nào các
em biết có PƯHH xảy ra.
Trong thí nghiệm nung nóng


đờng dấu hiệu nào chứng tỏ
có PƯHH xảy ra.


- GV: Nói chung làm thí
nghiệm để nhận biết có phản
ứng hố học xảy ra.


<i><b>Hoạt ng 5:Cng c:</b></i>


- GV treo bảng phụ đầu bài
BT 5 Tr/ 52 ( sgk)


- Gọi 1 HS đọc .


- HS cả lớp suy nghĩ làm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

phiếu học tập.


- GV Gọi 1 HS lên bảng làm.


<i><b>Hot ng 6:Dn dũ</b></i>


- Học bài


- Đọc phần kết luËn ( sgk)
- Lµm bµi tËp: 5, 6 ( Tr/ 51
sgk)


- BT: 13.5; 13.6; 13.7 ( Tr/ 17
sgk)



Ngày soạn:24/10/2009
Ngày dạy:2 /10/2009
<b>Tiết 20: Bài thực hành 3</b>


<b>Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học</b>


*Nhng kin thc ó bit cú liên quan: Hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học, nhận
biết đợc các dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra.


<b>I. Mơc tiªu</b>


1/ Kiến thức: Hs phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học, nhận biết đợc
các dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra.


2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, hố chất trong PTN.
3/Thái độ:Ham thích học b mụn


<b>II)Chẩn bị:</b>


1/Đồ dùng dạy học:


* Hoá cụ: 7 ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, kẹp ống hút, nút cao su
có ống dẫn khí ( đàu vuốt nhọn), que đóm bình nớc( ống nhỏ giọt).


* Ho¸ chÊt: KMnO4; nớc vôi trong ( dd Ca(OH)+2); dd Na2CO=3.
2/Phơng pháp: Lµm thÝ nghiƯm.


1. ThÝ nghiƯm hoµ tan vµ nung nãng Kali pemangemat.



2. Thùc hiÖn phản ứng giữa nớc vôi trong vơí khí Cacbonđioxit và
Natricacbonat.


<b>III. Cỏc hot động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b>ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b>:. <b>Thớ nghim 1:</b></i>


Hoà tan và đun nóng thuốc tím.


- GV híng dÉn c¸ch thùc hiƯn thao t¸c theo thø
tù.


+ Bớc 1: Cân 1 lợng ( 0,5g) KMnO4. chia lµm 3
phµn.


+ Bớc 2: Bỏ1 phần vào nớc đựng trong ỗng


- HS nhãm thùc hiÖn thÝ
nghiÖm theo sù phân công
từng bớc cho HS trong nhóm.
Sè1- bíc 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nghiƯm(1) l¾c cho tan.


+ Bớc 3: Bỏ 2 phần vào ống nghiệm( 2) rồi để ở
miệng ống nghiệm 1 ít bơng gịn đậy nút cao
sucó ống dẫn khí, đun nóng đa que đóm cịn tàn


đỏ vào ống dẫn khí khi que đốm không bừng
cháy thì ngng đun. Quan sát, để nguội ống
nghiệm.


+ Bíc 4: Cho níc vào cả 2 ống nghiệm, lắc ống
cho tan. Quan sát màu của dung dịch trong 2 ống
trả lời câu hỏi:


1, ChÊt r¾n trong èng nghiÖm1, 2 cã mµu thÕ
nµo?


2, Đun nóng chất rắn trong ống ( 2) chất khí bay
ra làm que đóm cịn tàn đỏ bùng cháy đó là chất
gì?


3, HiƯn tợng xảy ra trong ống nghiệm ( 2 ) thuộc
loại hiện tợng nào?


- GV nhc cỏc nhúm khi lm thớ nghiệm phải chú
ý quan sát và ghi nhận xét các hiện tợng xảy ra.
GV theo dõi uốn nắn các thao tác thí nghiệm
-đặc biệt yêu cầu các nhóm cẩn thận khi đun
nóng, khi sử dụng đèn cồn.


<i><b>Hoạt động 3</b>:<b>Thí nghiệm 2:</b></i>


Thực hiện phản ứng với Canxihiđroxit ( nớc vôi
trong)


- Phơng pháp hớng dẫn nh thí nghiệm (1).


- GV treo bảng phụ nội dung câu hỏi.
* Bớc 1: Cho níc vµo èng nghiƯm( 1).


*Bíc 2: Dïng èng hót thổi hơi thở lần lợt vào
ống (1) và ống (2). Quan sát hiện tợng xảy ra.
* Bớc3: Cho nớc vào ống nghiệm (3). Cho nớc
sôi vào ống nghiệm (4).


* Bíc 4: Dïng èng nhá giät cho dung dịch
Na2CO3 lần lợt vào ống (3) và ống (4). Quan sát
hiện tợng xảy ra - trả lời câu hỏi.


1, Trong hi th có khí làm đục nớc vơi trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

cho biết tên và cơng thức hố học của chất đó?
2, Sau khi thổi hơi thở vào ống (1) đựng nớc vào
ống (2) đựng nớc vơi trong có hiện tợng gì xảy
ra?


3, Cho dung dÞch Na2CO3 vào ống (3) và ống
(4) có hiện tợng gì x¶y ra?


4, Hiện tợng xảy ra trong ống nghiệm nào là
hiện tợng hoá học? dấu hiệu chứng tỏ có phản
ứng hố học xảy ra - ghi phơng trình chữ của các
phản ứng hố học đó


<i><b>Hoạt động 4</b></i>. <i><b>Cui tit thc hnh.</b></i>


- GV cho HS xắp xếp lại dụng cụ, hoá chất - làm


vệ sinh bàn TN.


-Đem dụng cụ đi rửa.


- GV nhận xét và rút kinh nghiệm vỊ tiÕt thùc
hµnh.


- HS hoµn thµnh phiÕu thùc hµnh - nép sau khi
hÕt tiÕt häc


<i><b>Hoạt động 5</b></i>:<i><b>Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tuần 11 Ngày </b>
soạn:31/10/2009


Ngày dạy:03/11/2009
<b>Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lợng</b>


*Nhng kin thc ó bit có liên quan tới bái học:Nguyên tử , phản ứng hoá học.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS hiểu đợc định luật, biết giải thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng của nguyên
tử trong phản ứng hoá học.


-Vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng của 1 chất khi biết khối lợng của các
chất khác trong phản ứng.


<i> 2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát, tính toán.</i>



<i> 3. Thái độ:Hiểu rõ ý nghĩa định luật đối với đời sống và sản xuất. Bớc đầu thấy đợc</i>
vật chất tồn tại vĩnh viễn, góp phần hình thành thế giới quan duy vt, chng mờ tớn
d oan.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1/Đồ dùng dạy học</b>


- Hoá cụ: cân bàn, hai cốc thuỷ tinh nhỏ, bảng phụ, PHT
- Hoá chất: Dung dịch BaCl2, Dung dịch Na2SO4.


2/Phơng pháp:


Lm thớ nghim,vn ỏp.


<b>III.Cỏc hot ng ca thy v trũ:</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>


Phơng trình chữ cđa
ph¶nøngHH


BariClorua+Natrisunfat


<i><b>Hoạt động 1.</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định tổ</b></i>
<i><b>chức</b>.</i>


*ĐVĐ:Trong phản ứng hoá


học tổng khối lợng của các
chất có đợc bảo tồn
khơng? Bài học hơm nay sẽ
trả li cõu hi ny?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

->Barisunfat+NatriClorua


<b>2</b><i><b>. Định luật:</b></i>


<i>a. Định lt: Sgk</i>
<i>b. Gi¶i thÝch:</i>


Trong phản ứng hố học
chỉ diễn ra sự thay đổi
liên kết giữa các nguyên
tử. còn số nguyên tử của
mỗi nguyên tố giữ nguyên
và khối lợng của các
nguyên tử không đổi ->
Tổng khối lợng các chất
đợc bảo toàn.


- GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm
( nªu tªn và viết lên bảng
dung dịch hoá chất chøa
trong 2 cèc thuû tinh)


- Lu ý HS quan sát dấu hiệu
của phản ứng xảy ra, chú ý
kim cđa c©n.



- GV treo bảng phụ nội
dung câu hỏi gọi 1. Hs đọc
và phát phiếu học tập với
nội dung câu hỏi trên yêu
cầu HS hoàn thành câu hỏi:
+ Nhận xét hiện tợng gì khi
cho 2 dung dịch trộn lẫn với
nhau?


+ Dựa vào yếu tố nào để
nhận biết có phản ứng hoá
học xảy ra?


-> ( GV nªu tªn chÊt tạo
thành)


+ Trớc và sau khi phản ứng
hoá häc x¶y ra vị trí kim
của cân thế nào? Có thể xuy
ra điều gì?


- GV: ú chớnh l ni dung
của định luật bảo toàn khối
lợng -> (2)


<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <i><b>II Định </b></i>
<i><b>luật:</b></i>


- GV giới thiệu 2 nhà khoa


học đầu tiên phát hiện ra
định luật.


- Yêu cầu 1 vài HS đọc định
luật Sgk ( Tr 53)


- HS thảo luận nhóm
hoàn thµnh phiÕu häc
tËp.


+ Có chất rắn màu
trắng xuất hiện.


+ Có chất mới sinh ra
chất này không tan.
+ HS viÕt ph¬ng trình
chữ của phản ứng lên
bảng.


+ V trớ ca kim khụng
thay đổi-> m các chất
trớc phản ứng( chất
tham gia) bằng m các
sản phẩm.


- HS đọc Sgk phần
định lut


- Hs nhớ lại kiến thức
bài nguyên tử và bài


phản ứng hoá học trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>3</b><b>. ¸</b><b>p dơng: </b></i>


Từ định luật viết công
thức về lợng


mA + mB = mC + mD
mA,; mB; mC ; mD


là khối lợng của mỗi chất


* Hỏi: + Vì sao trong phản
ứng hố học tổng khối lợng
các chất đợc bảo toàn?
+ Yêu cầu HS nhắc lại:
Khối lợng của nguyên tử?
trong phản ứng hố học hạt
nào đợc bảo tồn?


B¶n chất của phản ứng hoá
học là gì?


<i><b>Hot ng 4: III</b><b>. á</b><b>p </b></i>
<i><b>dụng:</b></i>


- GV: Để thấy rõ áp dụng ta
viết nội dung định luật
thành cơng thức khối lợng.


- Từ phơng trình chữ trong
phản ứng nêu trên nếu gọi
mBaCl2 là khối lợng của
BariClorua, mNa2SO4 là khối
lợng của Natrisunfat...thì
cơng thức về khối lợng viết
ntn?


- GV: Gi¶ sư cã phản ứng
giữa A và B tạo thành C và
D, ta viết công thức về khối
lợng ntn?


- GV yêu cầu HS lµm BT
(2) trang 54 Sgk.


- Gọi 1HS đọc đề tóm tắt
đề, yêu cầu cả lớp làm vào
phiếu học tập cá nhân.
mNa2SO4 = 14,2 g.
mBaSO4 = 23,3 g.


nguyªn tư.


+ B/ c của PƯHH
là liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi –
số nguyên tử đợc bảo
toàn.



- Hs ghi ra bảng con.
mBaCl 2+mNa2SO4 =
mBaSO4 + mNaCl


- HS làm BT 2/ 45
Ta cã:


mBaCl 2+mNa2SO4 =
mBaSO4 + mNaCl


mBaCl2= mBaSO4+
mNaCl-mNa2SO4
=23,3+11,7-14,2


= 20,8 (g)


HS: Ta giải phơng trình
bậc nhất


a+ b = c + x
hay: a+x = b+c...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

mNaCL= ?


- NÕu gäi a, b, c lµ khèi
l-ợng của 3 chất và x là khối
lợng cha biết của chất còn
lại trong công thức (1) làm
thí nghiệm ta có thể tính
đ-ợc x.



- Vy trong 1 phản ứng hố
học có n chất muốn tính
đ-ợc kl của 1 chất cha biết ta
cần biết đợc kl của bao
nhiêu chất.


<i><b>Hoạt động 5. Củng cố</b></i><b>: </b>
GV cho HS làm bài tập
phản ứng nung CaCl3 ->
L-ợng CaO thực tế thu đợc?
HS làm bài tập 3 Tr/ 54
-Sgk


<i><b>Hoạt động 6</b>. <b>Dặn dị:</b></i>


Bµi tËp 1, 3 ( Tr/ 54 - Sgk
Bµi tËp: 15.1; 15.3 ( Tr/ 18
-SBT)


(n-1) chất -> Tính đợc
khối lợng của chất cũn
li


Ngày soạn: 31/10/2009
Ngày


dạy: 04/11/2009


<b>tiết 22 : phơng trình hoá học ( tiÕt 1)</b>



*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:cơng thức hố học,phản ứng hố
học.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hiểu đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học gồm cơng thức hố
học của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp.


- HS hiểu đợc cơ sở để lập phơng trình hố học là định luật bảo tồn khối
l-ợng.


- Nhớ đợc các bớc lập phơng trình hố hc. Phõn bit vi phng trỡnh toỏn
hc.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Rèn kỹ năng lập và đọc phơng trình hố học khi biết chất tham gia và sản
phẩm.


<i><b>3.Thái độ</b></i>:


Gi¸o dơc lòng yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1/Phơng tiện dạy häc: </b>
H×nh vÏ( Tr55 - Sgk)


- Bảng phụ ghi bài tập áp dụng
<b>2/Phơng pháp : Vấn đáp.</b>



<b>III. Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


<i><b>I. Lập ph</b><b> ơng trình hoá </b></i>
<i><b>häc</b></i>


<i>1. Phơng trình hố học</i>
- Phơng trình chữ của
phản ứng hố học giữa
khí Hiđro và oxi -> nớc
khí Hiđro + oxi -> nớc
- Sơ đồ phản ứng hoá học
H2 + O2 ----> H2O (1)
H2 + O2 --> 2 H2O(2)
2 H2 + O2-->2 H2O(3)
- PTHH của phản ứng


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ổ</b><b>n định tổ </b></i>
<i><b>chức</b>.</i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài </b></i>
<i><b>cũ:</b></i>


- Phát biểu định luật bảo
toàn khối lng


- Viết công thức về khối
l-ợng



<i><b>Hot ng 3 : Lập phơng </b></i>
<i><b>trình hố học</b></i>


GV giíi thiƯu phÇn më đầu
nh Sgk


- GV: Nêu thí dụ cho khí
Hiđro tác dụng với khí oxi
tạo ra nớc.


Các em hÃy:


+ Viết phơng trình chữ của
phản ứng hoá học


+ Thay tên các chất bằng


- HS thảo luận 2 câu hỏi
theo nhóm và ghi kết quả
của nhóm vào bảng con.
- Đại diện 1 nhóm lên
bẳng ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2 H2 + O2 ---->2 H2O


<i>2. C¸c bíc lËp phơng </i>
<i>trình hoá học:</i>


<i>a. VD: </i>



Biết nhôm tác dụng với
khí oxi tạo ra nhôm oxit
Al2O3. HÃy lập PTHH
cđa ph¶n øng.


- Viết sơ đồ phản ứng
Al + O2--->Al2O3
- Cõn bng s ngt ca
mi ngt.


công thức hoá học


- GV: Khi thay tên các chất
bằng CTHH ta có sơ đồ của
phản ứng.


+ Nhận xét gì về số ngtử H
và số ngtử O của 2 vế.
- GV chỉ trên hình vẽ: KL
của chất tham giavà sản
phẩmđã bằng nhau cha? PƯ
đã tuân theo định luật Bảo
toàn khối lợng cha?


Muốn sơ đồ phản ứng đúng
với ĐLBT bên chất TT cần
có mấy nguyên tử O? Cách
làm?



+ Sau khi thêm Hsố 2 trớc
H2O số nguyên tử H ở 2 vế
đã bằng nhau cha? Quan sát
sơ đồ hình vẽ nhận xét khối
lợng của chất tham gia và
tạo thành?


+ Để khối lợng của chất
tham gia bằng KL các sản
phẩm ta đặt hệ số mấy vào
CT của chất nào?


+ Nhận xét số ngtử H và O
ở 2 vế trong sơ đồ(3)?


<i><b>Hoạt động 4:II)</b><b>Các bớc </b></i>
<i><b>lập phơng</b><b>trình hố học:</b></i>


- GV híng dÉn HS viÕt
PTHH.


- GV treo bảng phụ: VD?
- Gọi 1 học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh tự lập


- Sè nguyên tử O ở vế
trái nhiều hơn.


- Khi lng của chất
tham gia lớn hơn sản


phẩm-> cha đúng vi
LBTKL.


- Bên chất TTcần có hai
O -> Dặt hiƯu sè 2 tríc
H2O (2)


- Sè ngtư H ë vế phải lại
nhiều hơn.


- Bờn trỏi cn cú 4 H ->
đặt hiệu số 2 trớc H2 (3).
- Số ngtử của mỗi ngtố
đã bằng nhau.


- HS đọc ví d


- Cá nhân HS tự làm vào
phiếu học tập.


- Một học sinh lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Al + O2---> 2 Al2O3
4Al + 3 O2--> 2 Al2O3
- ViÕt PTHH.


4 Al + 3O2-->2 Al2O3
<i>b. Các b ớc lập PTHH .</i>
1, Viết sơ đồ phản ứng.


2, Cân bằng mỗi nguyên
tử của mỗi nguyên tố.
3, Viết PTHH.


<i>c. L u ý:</i>


- Không thay đổi chỉ số
trong công thức viết
đúng. Hsố?


- nếu trong CTHH có
nhóm ngtử thì coi nh 1
đơn vị để cân bằng.
- PTHH biểu diễn ngắn
gọn PƯHH ( mỗi PTHH
biểu diễn 1 PƯHH)


vµo PTH.


- Nêu các bớc lập PTHH.
- GV thu phiếu học tập cđa
1 sè HS kiĨm tra.


- GV nhËn xÐt bỉ xung
hoµn chØnh.


<i>* Hỏi: Các bớc lập PTHH?</i>
- GV đa bảng phụ ghi đủ
các bớc lập PTHH



Gọi 1 HS đọc


- GV lu ý HS trong PT (2)
có 6 ngtử O ở 2 vế - Không
viết 6O -> Không thay đổi
chỉ số trong CTHH đã viết
ỳng.


- Yêu cầu HS lập PTHH của
phản ứng TN 2b bµi thùc
hµnh 3.


- Sau khi HS viết sơ đồ
phản ứng gợi ý HS nhận xét
số ngtử Na; Ca và 1 số
nhóm CO3; OH ở 2 vế ->
Chọn HSố.


- GV hớng dẫn HS đọc
PTHH đã lập -> PTHH biểu
diễn ngắn gọn PƯHH.
* Hỏi? PTHH khác PT tốn
học ntn?


-> Khơng đợc hốn vị chất
tham gia và chấtTT ( sản
phẩm)


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố:</b></i>



- HS giải BT (1) - sgk Tr/ 57


- HS nêu các bớc lập
ph-ơng trình hoá học


- HS phát biểu.


- HS lập PTHH.
+ Sơ đồ phản ứng.


Na2CO3 + Ca(OH)2---->
CaCO3+ NaOH.


+ PTHH.


Na2CO3 + Ca(OH)2
-> CaCO3+ 2NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gi¶i BT (7) tr/ 58.


GV: Ghi bảng phụ đầu bài
BT (7). Cho thêm điều kiện
về H số và các công thức
sau:


- HS lựa chọn điều kiện cho
phù hợp: O2; H2O; 2.


a, 2 Cu + O2 = 2 CuO
b, Zn + 2 HCl = ZnCl2 +


H2.


c, CaO + 2 HNO3 =
Ca(NO3)2 + H2O.


<i><b>Hoạt động 6:Dặn dò:</b></i>


BT 16. 1; 16.2; 16.3 (Tr/
19- SBT)


Giao Thiện,ngàythángnăm 2009
Dut cđa BGH


<b> Trịnh Ngọc Cảnh</b>


<b>Tuần 12</b>


Ngày soạn: 07/11/2009
Ngày


dạy: 10/11/2009


<b>Tit 23: phơng trình hố học</b>
<b>*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:Các bớc lập PTHH.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1</b><i><b>. Kiến thức:</b></i>
<i><b> </b>HS hiểu đợc<b>.</b></i>


- Phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học.



- ý nghĩa của phơng trình hoá học là cho biết tỷ lệ về số ngtử giữa các chất cũng nh
từng cặp chất trong phản ứng.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Rèn kỹ năng lập PTHH, kỹ năng viết CTHH, hệ số, chỉ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Giáo dục lòng yêu thích học bộ môn.
<b>II)Chuẩn bị:</b>


1/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ,bảng nhóm
2/Phơng pháp:


Nờu và giảI quyết vấn đề,sử dụng hệ thống bài tập.
<b>III) Cỏc hot ng dy v hc.</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


<i><b>III. </b><b> nghĩa của ph</b><b>ý</b></i> <i><b> ơng</b></i>
<i><b>trình hoá học.</b></i>


1, ý nghĩa:


Phơng trình hoá học cho
biết tỷ lệ số nguyên tử số
phân tử giữa các chÊt
cịng nh tõng cỈp chÊt
trong ph¶n øng.



VD:


2HgO ->2Hg + O2 (1)
Sè ph©n tư HgO: Số
nguyên tử Hg: Số phân
tử O2 = 2 : 2 : 1


HiĨu lµ: Cø 2 ph©n tư
HgO phân huỷ tạo ra 2
ngtử Hg và 1 phân tử O2


<b>Hoạt động 1:ổn định tổ</b>
<b>chức</b>


<b>Hoạt động 2:Kiểm tra:</b>
Chữa bài tập 3 - tr/ 58
( Sgk).


<b>Hoạt động 3: III. ý nghĩa</b>
<b>của phơng trình hố học.</b>
- GV dùng phơng trình hố
học (1) của bài tập 3 để vào
bài.


- GV nêu vấn đề: Phơng
trình hố học cho biết tỷ lệ
số nguyên tử, số phân tử giữa
các chất trong phản ứng tỷ lệ
này bằng đúng tỷ lệ hệ số


của các chất trong phản ứng
- Số: GV yêu cầu học sinh
tìm tỷ lệ số nguyên tử số
phân tử trong PT(1); Trong
bài tập 3 học sinh vừa giải
trên bảng.


- Hỏi: từ tỷ lệ số nguyên tử
số phân tử của PT(1) con
hiểu nh thế nào về t l ú.


HS ghi bài giảng lên bảng:
2HgO->2Hg+O2 (1)


2 Fe(OH)3 -> Fe2O3 +3
H2O3 (2)


- Học sinh thảo luận nhóm
và đại diện các nhóm trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>IV. VËn dơng:</b></i>


1. Bµi tËp 4 - Tr/ 58 SGK
Na2CO3 + CaCl2 ->
CaCO3+ 2 NaCl


Tû lÖ sè phân tử của
Na2CO3



2. Bài tập5 (Tr58 - Sgk)
- Phơng trình hoá học:
Mg +H2SO4 -> MgSO4 +
H2


Tỷ lệ số nguyên tử Mg
với số phân tử MgSO4 và
với số phân tử H2 đều là:


- GV bổ sung: Lu ý thờng
chỉ quan tâm đến tỷ lệ từng
cặp chất.


VD: cø 2 ph©n tư HgO ph©n
hủ tạo ra 2 nguyên tử Hg.
Hay: Cứ 2 phân tử HgO phân
huỷ tạo ra 1 phân tử O2 .
- GV yêu cầu học sinh làm
phiếu học tập cá nhân với
VD (2)


- GV yêu cầu HS kiểm tra
chéo bài làm của bạn dựa
trên đáp án của GV.


- GV: Từ những ví dụ trên
con cho biết phơng trình hố
học có ý nghĩa nh thế nào?
<b>Hoạt động 4: IV. Vận</b>
<b>dụng:</b>



- GV treo bảng phụ đầu bài
bài tập 4 Tr/ 58.


- Yờu cu 1 học sinh đọc đầu
bài, các nhóm làm bài tập ra
phiếu học tập nhóm.


Sau đó GV gọi 1 học sinh
đại diện lên viết thành phơng
trình hố học


-> 4 HS nhóm lên nêu tỉ lệ
số phân tử của các cỈp chÊt:
Na2CO3 víi CaCl2


Na2CO3 víi CaCO3
CaCl2 víi CaCO3


- HS làm phiếu học tập các
nhân. Từ (2).


2Fe(OH)->Fe3 +3H2O
Tỷ lệ sè ph©n tư Fe(OH)3 :
sè ph©n tư Fe2O3 : sè ph©n
tư níc = 2 : 2 : 3.


Cø 2 ph©n tử Fe(OH)3 phân
huỷ tạo ra 3 phtử H2O



- Hc sinh đọc đề.


- Th¶o luËn nhãm hoµn
thµnh phiÕu häc tËp.


- 1 HS đại diện nhóm viết
thành phơng trình hố học.
- 4 HS / 4 nhóm nêu tỷ lệ
số phân tử của 4 cặp cht
trong phn ng.


- HS ở dới lớp có thể tìm
thêm tû lƯ cđa c¸c chÊt
kh¸c ( Tuú chän)


- Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1 : 1.


3. Bµi tËp 7:


a. 2 Cu + O2 -> 2CuO
b.Zn +2HCl->ZnCl2+H2
c. CaO + 2 HNO3


- > Ca(NO3)2 + H2O


Na2CO3 víi NaCl


- GV treo bảng phụ đầu bài


bài tập 5.


- Gi 1 hc sinh đọc đề.
- Cả lớp làm vào vở nháp.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên treo bảng phụ.
- Gọi 1 học sinh đọc đề.
- GV gợi ý học sinh: Những
ngtử hoặc nhóm ngtử có mặt
trớc phản ứng thì cũng có
mặt sau phản ứng để học
sinh dự đoán các chất tham
gia và các chất T.T ( sự phản
ứng của chất TN cịn do nó
có tác dụng nh thế không?
-sẽ đợc học bài sau)


<b>Hoạt động 5</b><i><b>: Củng cố:</b></i>


Học sinh đọc phần (3) kt
lun SGK.


Các bớc lập phơng trình hoá
học : Chú ý bớc 3


( Gọi là lập phơng trình hoá
học - Không gọi là cân bằng
phơng trình hoá học).



<b>Hot ng 6</b><i><b>. Dn dũ:</b></i>


Bài tập: 4, 6 ( TR 58 - Sgk)
16.4; 16.5; 16.6; 16.7 ( Tr
19, 20 - Sgk)


- Theo dâi bµi lµm cđa bạn.


- Hc sinh c .


- Thảo luận nhóm và hoàn
thành bµi tËp vµo phiÕu
häc tËp nhãm.


- 3 Học sinh lên bảng trình
bày ý kin i din cho 3
nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 07/11/2009
Ngày


dạy: 11/11/2009


<b>tiết 24: Bài lun tËp 3</b>


*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học: Định nghĩa, bản chất, điều kiện
xảy ra và dấu hiệu nhận biết PƯHH, định luật bảo toàn khối lợng, Biểu diễn phản
ứng hoá học, ý nghĩa PTHH


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Phản ứng hoá học ( Định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và dấu hiệu nhận
biết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Phõn bit c hin tng hoỏ hc.


- Lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>Giỏo dc lũng u thích học bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


1/Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các phiếu học tập, bảng phụ treo nội dung triển khai
trong tiết học. Hình vẽ sơ đồ tợng trng cho phản ứng.


N2 + H2 - > NH3 ( Bài tập 1 tr 61 Sgk)
2/Phơng pháp:Sử dụng hệ thống bài tập.
<b>III)Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


<b>I)Kiến thức cần nhí:</b>


<i>1. Xác định hiện t ợng vật lý</i>
<i>hiện t ợng hoá học.</i>


a. Dây sắt đợc cắt nhỏ tờng


đoạn và tán thành đinh.


b. Hoµ tan Axitaxetic vµo
n-íc dung dÞch Axitaxetic
lo·ng.


c. Đốt cháy sắt trong oxi thu
đợc chất sắt màu nâu đen
( Fe3O4).


d. khi më nót chai nớc giải
khát có ga thấy có bọt khí.


<i>2. Định luật bảo toàn khối l - </i>
<i>ỵng.</i>


a. Phát biểu định luật.


<i><b>Hoạtn động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ</b></i>
<i><b>chức:.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


: Xen kÏ trong giê luyÖn tập.


<i><b>Hot ng 3:ễn tp lý thut</b></i>


Giáo viên phát phiếu học tập
cho học sinh yêu cầu học sinh
chuẩn bị các câu hỏi ( phần 1)


- GVhỏi thêm:


+ Hiện tợng hoá học là gì?
+ Thế nào là phản ứng hoá
học?


Dấu hiÖu nhËn biÕt có phản
ứng hoá học xảy ra.


+ Bản chất của phản ứng hoá
học là gì?


+ Điều kiện của phản ứng hoá
học?


* Hỏi:


+ Phỏt biu nh lut bo toàn
khối lợng


- Học sinh nhóm thảo
luận sau đó ghi lại, hiện
tợng vo phiu hc tp cỏ
nhõn.


- Phát biểu khi giáo viên
yêu cầu.


- Nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b. Giải thích.


c. Bµi tËp vËn dơng
* <i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


a. mCaCO3 + mCaO + mCO2.


b. Khối lợng CaCO3 đã phản
ứng.


140 + 110 = 250 kg.


- Tỉ lệ % về khối lợng của
CaCO3 trong đá vôi.




%CaCO3 = 250/280 *100%


= 89,3%.
* <i><b>Bài tập 4.</b></i>


a, Phơng trình hoá học của
phản ứng.


C2H4 +3O2->2CO2+2H2O
b, Cø 1 ph©n tư Etilen t¸c
dơng víi 3 phân tử oxi



Cứ 1 phân tử C2H4 phản ứng
tạo ra 2 phân tử H2O.


+ Viết c«ng thøc vỊ khối
l-ợng.


+ Giải thích.


+ Gọi 2 học sinh giải BT (3)
và BT ( 4).


- Giỏo viên gợi ý BT( 3)
Trong đá vôi ngồi CaCO3
cịn có tạp chất.


-> TÝnh thành phần % CaCO3.


- GV dựng phơng pháp đàm
thoại.


+ PTHH biÓu diễn điều gì?
+ PTHH gồm những gì?


+ Để lËp PTHH ta cần phải
làm gì?


-GV yêu cầu HS làm bµi tËp4
SGK


ma + mb =mc + md


- Giải thích định luật.
- 1 HS lên bảng giải bài
tập 3


- 1 HS giải bài tập 4.


- PTHH biểu diễn PƯHH.
- Gåm CTHH cđa c¸c
chÊt tham gia vµ sản
phẩm với hệ số thích hợp.


<i><b>II. Bài tập</b></i>


<i><b>1. Bài tËp 1 trang 60:</b></i>


<i>a, ChÊt tham gia: KhÝ Nit¬,</i>
khÝ Hi®ro. ChÊt SP: Khí
Amoniăc.


b, Trớc phản ứng, hai nguyên
tử H liªn kÕt víi nhau, 2
nguyên tử Nitơ cũng vậy. sau
phản ứng cø 3 nguyªn tư H
liªn kÕt víi 1 ngtư N.


Phân tử H2 và phân tử N2
biến đổi và phân tử NH3 đợc


<i><b>Hoạt động 4:Bài tập</b></i>



- GV sử dụng hình vẽ sơ đồ
phản ứng giữa N2 và H2.


- Gọi 1 Hs đọc đề bài tập (1)
- GV dùng phơng pháp đàm
thoại hớng dẫn học sinh giải
bài tập và giải thích


- HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

tạo ra.


c, Số nguyên tử mỗi nguyên
tố giữ nguyên trớc và sau
phản ứng nguyên tử H là 6 và
nguyên tử N là 2.


<i>2.<b> Bài tập 5 trang 61.</b></i>


a, ChØ sè x = 2; y = 3.
b, Phơng trình hoá học.
Al+3CuSO4->Al2(SO4)3+3Cu
Tỉ lệ sè ngtö Al : Sè ngtư
Cu=2 : 3


TØ lƯ sè ph©n tư CuSO4 ; sè
phtư Al2(SO4)3 lµ:3 : 1.


- GV treo b¶ng phụ đầu bài
bài tập (5)



- gi 1HS đọc đề.


<i>* Hái: Muèn t×m x; y trong</i>
c«ng thøc AlX(SO4)Y ta phải
căn cứ vào đâu?


- Gọi 1 HS lên bảng giải.


<i><b>Ho Hoạt động 5. Củng cố</b></i><b>: </b>


<i><b> </b></i>Các bớc lập P THH?
ý nghĩa của PTHH?
<b> </b><i><b>Hoạt động 6: Dặn dò:</b></i>
Ôn tập các kiến thức cơ bản
của chơng theo bài ôn tập.


Lµm bµi tËp 2 ( Trang 60 Sgk)
; 17.2; 17.4; 17.5; 17.8;
Trang 20 - 21 ( SBT)


- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1
tiÕt.


- Häc sinh cá nhân lµm
vµo phiÕu häc tËp


- 2 Học sinh trao đổi bài
chấm chộo.



- Báo cáo kết quả.


Giao Thiện,ngày
thángnăm 2009


Duyệt cña BGH
<b> </b>


<b> Trịnh Ngọc </b>
<b>Cảnh</b>


<b>Tuần 13 </b> Ngày
soạn: 14/11/2009


Ngày
dạy: 17/11/2009


<b>tiết 25: kiĨm tra viÕt</b>


*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:Toàn bộ kiến thức chơng 2.
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Qua bài kiểm tra 1 lần nữa củng cố các kiến thức cơ bản của Chơng II: Phản
ứng hoá học, Định luật bảo toàn khối lợng và phơng trình hoá học.


<b> 2.Kỹ năng :</b>


- Rèn các kỹ năng: Lập phơng trình hố học và kỹ năng tính tốn.
<b> 3.TháI độ: Giáo dục lịng trung thực trong kiểm tra thi cử.</b>



<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị ra đề các phần kiến thức nh mục tiêu bài kiểm tra.
- Học sinh ôn tập các kiến thức trong bài luyện tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động 1:. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>Hoạt đông </b></i>2. Kim tra.


<b>Đề bài</b> <b>Đáp án,biểu điểm</b>


Câu 1:Hiện tợng nào là hiện tợng vật lý,hiện tợng nào
là hiện tợng hoá học trong các hiện tợng sau:


a)Củi cháy thành than.


b)Than nghiền thµnh bét than.


c)Cơ cạn nớc muối thu đợc muối ăn.
d)Rợu nhạt lên men thành giấm ăn.
Câu 2:Khoanh tròn vào đáp án đúng:
L huỳnh cháy theo PƯHH sau:


Lu huúnh + KhÝ oxi KhÝ sunfur¬


Cho biết khối lợng của lu huỳnh là 48g,khối lợng khí
sunfurơ thu đợc là 96g.Khối lợng oxi đã tham gia
phản ứng là:



A: 48g B:50g C:40g D:96g
Câu 3: Hình dới đây là sơ đồ tợng trng cho phản ứng
giữa cacbon C và khí Oxi (O2) tạo ra khí
Cacbonđioxit CO2.


<i><b>H·y cho biÕt</b></i>:


a, Tên các chất tham gia và sản phẩm.


b, Liờn kt giữa các nguyên tử thay đổi nh thế
nào? Phân tử nào biến đổi? Phân tử nào đợc tạo ra?


c, Sè nguyªn tư mỗi nguyên tố trớc vµ sau


Câu 1: 2đ,mỗi ý đúng đợc
0.5đ


a)Ht hoá học
b)HT vật lý
c)HT vật lý
d)HT hoá học
Câu 2 :1đ


Khoanh tròn vào A


Cõu 3 :3,mi ý ỳng c 1
<i>a, Chất tham gia:Các bon,</i>
khí oxi. Chất SP:
Cacbonđioxit CO2 b, Trớc
phản ứng, hai nguyên tử O


liên kết với nhau, 1 nguyên
tử. Sau phản ứng cứ 2
nguyên tử O liên kết với 1
ngtử C.


Nguyên tử các bon và phân
tử O2 biến đổi và phân tử
CO2 đợc tạo ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

phản ứng bằng bao nhiêu có giữ nguyên không?
Câu 4: BiÕt r»ng kim loại nhôm tác dơng víi axit
sunfuric H2SO4 t¹o ra khÝ H2 vµ chÊt nh«m sunfat
AlX(SO4)Y.


a, LËp c«ng thøc nh«m sunfat
b, LËp phơng trình.


c, Cho biết tỷ lệ giữa số nguyên tử Al lần lợt
với số phân tử của 3 chất trong phản ứng.


Câu 4:4đ


a)1đ: CTHH: Al2(SO4)3.
b)1.5đ


Al + H2SO4


Al2(SO4)3+ H2


c)Mi ý ỳng đợc 0.5đ



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>GV thu bài
- Giáo viên thu bài


- Nhận xét ý thức thái độ làm bài của hc sinh


<i><b>Hot ng 4:. Dn dũ:</b></i>


Đọc trớc bài 18: MOL





Ngày
soạn :15/11/2009


Ngày dạy :
18/11/2009


<b>Chơng 3: mol và tính toán hoá học</b>
<b>tiết 26: mol</b>


*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:NTK,cách tính PTK của một chất.
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Học sinh biết và phát biểu đúng những khái niệm mol, khối lợng mol, thể
tích mol của chất khí.


- Biết số Avogađro là con số rất lớn, có thể cân đợc bằng đơn vị thơng thờng
và chỉ dùng cho những hạt vi mô nh nguyên tử, phân t.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng tính số nguyên tử, phân tử ( theo N) trong mỗi lợng chất. Kỹ
năng tính khối lợng mol, thể tích mol chất khí ở điều kiƯn tiªu chn.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Hiểu đợc khả năng sáng tạo của con ngời dùng đơn vị mol nguyên tử, phân tử
trong nghiên cứu khoa học, đời sống sản xuát. Củng cố nhận thức nguyên tử, phân tử
là có thật.


<b>II. ChuÈn bị của giáo viên:</b>
1/Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ ghi phần bµi tËp cđng cè.


Hình 3.1 ( Trang 64 - Sgk) phiếu học tập cho học sinh.
2/Phơng pháp: Nêu và giảI quyết vấn đề.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I)Mol lµ gì? </b>


Một mol nguyên tử sắt có
chứa N nguyên tử sắt ( hay
6.1023<sub> nguyên tử sắt)</sub>



Một mol ph©n tư H2O cã
chøa N ph©n tư H2O( hay
6.1023<sub> ph©n tư)</sub>


Hai mol ph©n tư muối ăn
NaCl chứa 2 N ph©n tö
NaCl ( hay 2.6.1023<sub> ph©n</sub>
tư)


<i><b>Hoạt động 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ</b></i>
<i><b>chức.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>I)Mol là gì?</b></i>


- GV yêu cầu học sinh đọc
Sgk phần I.


- Học sinh nhóm trả lời câu
hỏi đã ghi trong phiếu học
tập(1).


+ Mol là gì?


+ Số Avogađro là gì? nó có
số trị b»ng bao nhiªu?
+ Mét Mol nguyên tử Sắt
có chứa bao nhiêu nguyên
tử sắt.


+ Một Mol phân tử nớc có


bao nhiêu phân tử H2O.
+Tơng tự1mol ngtử H?


- Học sinh nhóm thảo luận
hoàn thành nội dung phiếu
học tập.


-Đại diện các nhóm lần lợt
trả lời:


+ Số Avogađro có số trị =
6.022.1023<sub> . KH: N</sub>


Một mol nguyên tử sắt có
chứa N nguyên tử sắt ( hay
6.1023<sub> nguyên tử sắt)</sub>


Một mol ph©n tư H2O cã
chøa N ph©n tư H2O( hay
6.1023<sub> ph©n tư)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

II. Khối lợng mol
làgì?


- VÝ dơ:


+ KL mol ngtư Hi®ro:
MH = 1g.


+KL mol phân tử Hiđro:


MH <sub>2= 2g</sub>..


+ KL mol ngtử oxi:
MO = 16 g.


+ KL mol Ph©n tư níc:
M H2O = 18 g


1 mol phtö H2?
+ H·y nhËn xÐt c¸c chÊt cã
sè mol b»ng nhau th× sè
nguyªn tư, sè phân tử nh
thế nào?


- GV: Thông báo cho học
sinh biết số 6.1023<sub> đợc làm</sub>
tròn từ số 6.02204.1023<sub>(số</sub>
nguyên tử của 12 g C)


<i><b>Hoạt động 3: Khối lợng</b></i>
<i><b>mol là gì? </b></i>


- GV: nêu vấn đề: N
Nguyên tử H (6.1023<sub> ) có</sub>
khối lợng: 1 g.


N ph©n tư H2 (6.1023<sub> ) cã</sub>
khèi lỵng : 2 g.


N ph©n tư H2O cã khèi


l-ỵng: 18 g.


KL của N ngun tử hay N
phân tử trên đợc gọi là KL
mol


+ VËy khèi lỵng mol là gì?
+ Cho biết NTK của H
PTK của H2, PTK của H2O.
+ Nhận xét gì về số trị của
NTK hay PTK của các chất
trên với khối lợng mol của
N ngtư H; N phtư H2 vµ N
phtư H2O.


- GV: KL mol ngtử hay
phtử của 1 chất có cùng số
trị với NTK hay PTK của
chất đó.


Khi nãi hc viÕt ta ph¶i


nhau thì số nguyên tư, sè
ph©n tư b»ng nhau.


N ngun tử có th cõn c
= g


- Học sinh thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.



- Đại diện 1 vµi häc sinh
ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ H = 1
H2 = 2
H2O = 18


- Khèi lỵng mol cđa H cã
cïng sè trÞ víi NTK.


- Khèi lỵng mol H2O cã
cïng số trị với PTK


- HS: Làm bài tập vào PHT
cá nhân.


+ Khối lợng mol nguyên tử
sắt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

III. ThÓ tÝch mol
chÊt khÝ là gì? (Sgk)
VD: ở điều kiện tiêu chuẩn
1 mol ph©n tư H2


( N ph©n tư H2) cã :
V = 22,4 l


1 mol ph©n tư khÝ N2cã:
V = 22,4 l



biĨu thÞ râ KL mol ngtư
hay Kl mol ph©n tư ( VD
-Sgk)


- Gv yêu cầu học sinh: Tìm
khối lỵng cđa 1 mol ngtử
Fe và 1 mol phân tử FeO.
-> GV thu PHT cách tính
KL mol và cách biểu diễn
KL mol nguyên tử; phân tử.


<i><b>Hot ng 4:</b></i> <i><b>III. Th tớch</b></i>
<i><b>mol cht khí là gì?</b><b> </b></i>


- GV: Những chất khác
nhau thì khối lợng mol cđa
chóng cịng kh¸c nhau
( H2; O2). VËy 1 mol cđa
nh÷ng chÊt khÝ kh¸c nhau
th× thĨ tÝch cđa chóng cã
kh¸c nhau không? Chúng
ta tìm thể tích mol chất khí.
+ GV: Yêu cầu nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Thể tích mol chất khí là
gì?


+ cựng iu kin nhit


v P nh nhau thì thể tích
mol của chất khí khác nhau
nh thế nào?


+ ở điều kiện tiêu chuẩn
thì thể tích các chất đó
bằng bao nhiêu.


+ H×nh vÏ 3.1 trong Sgk
cho biết những gì?


-GV: mol của những chất
rắn, chất lỏng khác nhau là


+ Khối lợng mol ph©n tư
FeO.


FeO = 72 -> MFeO = 72g


- HS: Đọc sách giáo khoa
thảo luận nhóm trả lời các
câu hái ra giÊy gắn lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

không nh nhau: Bµi häc
nµy ta không tìm hiĨu vỊ
chóng.


<i><b>Hoạt động 5:. Củng cố:</b></i>



Häc sinh lµm bài tập sau.
Có 1 mol phân tử H2 và 1
mol ph©n tư O2. H·y cho
biÕt:


- Sè ph©n tư cđa mỗi chất:
6,02.1023


- HH2 =?; MO2 = ?


- Thể tích mol các khí trên
ở điều kiện tiêu chuẩn.


<i><b>Hot động 6: Dặn dị:</b></i>


Híng dÉn BT 4 / Tr 56
-Khèi lỵng cđa N ph©n tư
chÝnh là khối lợng cña 1
mol H2O; HCl; Fe2O3; vµ
C12H22O11.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 3, 4
( trang 65 - Sgk) 18.2
( Trang 22 - SBT )




Giao Thiện,ngày
thángnăm 2009



Dut cđa BGH
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn:20/11/2009
Ngày dạy: 24/11/2009
<b>Tuần 14</b>


<b>Tit 27: Chuyn đổi giữa khối lợng thể tích và lợng chất.</b>
*Những kiến thức đã biết có liên quan tới bài học:cách tính PTK,NTK của một chất.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕt thøc:</b>


- Học sinh biết chuyển đổi lợng chất thành khối lợng chất và ngợc lại, biết
chuyển đổi khối lợng chất thành lợng chất.


- Biết chuyển đổi lợng chất thành thể tích khí ( Điều kiện tiêu chuẩn) và
ng-ợc lại, biết chuyển đổi th tớch khớ (KTC) thnh lng cht.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng tính tốn
<b>3.TháI độ:</b>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>1/Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi đầu bài các ví dụ và bài tập ví dụ.


<b>2/Phơng pháp:Nêu và giảI quyết vấn đề.</b>


<b>III)Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Chuyển đổi giữa lợng </b>
<b>chất và khối lợng chất </b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>Hoạt động 1. </b><i><b>ổ</b><b>n nh t </b></i>
<i><b>chc.</b></i>


<b>Hot ng 2. </b><i><b>Kim tra:</b></i>


a. Mol là gì? H·y cho biÕt
sè ph©n tư cã trong 0,25
mol ph©n tư NaCl


b. Thể tích Mol chất khí ở
cùng điều kiện nhiệt độ và
áp xuất là thế nào? Nếu ở
điều kiện tiêu chuẩn chúng
có thể tích là bao nhiêu?
Hãy tính thể tích V ở điều
kiện tiêu chuẩn của 0,25
mol phân tử khí oxi.


*ĐVĐ:Trong tính tốn hố
học chúng ta thờng phải


chuyển đổi giữa khối lợng
thể tích của chất khí thành
số mol chất và ngợc lại.
Chúng ta hãy tìm hiểu về


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>1, VÝ dô:</b></i>
<i><b>2, C«ng thøc:</b></i>


m = n. M( g)
n: sè mol chÊt.


M: khèi lỵng mol chÊt
m: khèi lỵng


=> n =


<i>M</i>
<i>m</i>


(mol)
=> M =


<i>n</i>
<i>m</i>


(g)
* Chú ý:


Nếu n là số mol nguyên tử
thì m là khối lợng mol


nguyên tử.


VD: tính khối lợng cđa 0,5
mol nguyªn tư Oxi


m0 = 0,5 x 16 = 8 (g)


<b>II. Chuyển đổi giữa lợng </b>
<b>chất và thể tích chất khí </b>
<b>nh thế nào?</b>


1, VD: ë ®iỊu kiƯn tiªu
chn 0, 25 mol CO2 cã
thĨ tÝch:


0,25 x 22,4 = 5,6 l


ở điều kiện tiêu chuẩn 0,1
mol O2 cã thÓ tÝch : 0,1 x
22,4 = 22,4 l


2, C«ng thøc:


sự chuyển đổi này.


<b>Hoạt động 3. I. </b><i><b>Chuyển </b></i>
<i><b>đổi giữa lợng chất và khối</b></i>
<i><b>lợng chất nh thế nào?</b></i>


- GV: biÕt Mco2 = 44g


H·y tÝnh xem o,25 mol
CO2 có khối lợng là bao
nhiêu gam?


Biết MH2O = 18g


Khối lợng của 0,5 mol H2O
là bao nhiêu g?


- GV: Qua 2 ví dụ trên nếu
đặt n là số mol chất, m là
khối lợng, các em hãy lập
côngthức


chuyển đổi giữa lợng chất
và khối lợng chất và ngợc
lại?


*GV: Có thể tích đợc lợng
chất n néu biết m và M của
chất đó khơng?


+ Hãy chuyển đổi thành
cơng thức tính số mol n?
+ Hãy tính xem 28 g Fe có
số mol là bao nhiêu?


+ T×m khèi lỵng mol cđa
hỵp chÊt A biÕt r»ng 0,25
mol của chất có khối lợng


là 20 g?


<b>Hot ng 4: </b><i><b>II. Chuyển </b></i>
<i><b>đổi giữa lợng chất và thể </b></i>
<i><b>tích chất khí nh thế nào?</b></i>


- GV: + Em cho biÕt 0,25
mol CO2 ở điều kiện tiêu


- 2 Học sinh lên làm ví dụ
+1 mol CO2 có khối lợng=
44g


0,25 mol CO2 cã khèi lỵng
mg


-> mCO2 = 0,25x 44=11g
->KL cđa 0,2 x44= 11g
+ khèi lỵng cđa 0,5 mol
H2O


0,5 x 18 = 9 ( g)


- 1 häc sinh lên bảng ghi
công thức.


- HS nhóm thảo luận trả lời
và ghi kết quả len bảng
con.



- 1 HS lên bảng ghi công
thức và giải bài tập.
mFe 28


nFe = =


MFe 56
= 0,5 ( mol)


mA 20


MA = = = 80 g
nA 0,25


- HS lµm vÝ dơ Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

V = 22,4 .n


V:thĨ tÝch chÊt khÝ
( §KTC)


n: Sè mol chÊt khÝ
n =


4
.
22


<i>V</i>



chuÈn cã V bao nhiêu?
+ 0,1 mol khí O2 ở điều
kiện tiêu chuẩn có V là
boan nhiêu?


- GV: nu t n là số mol
chất khí V là thể tích chất
khí (ĐKTC) các em hãy
lập cơng thức chuyển đổi
từ cơng thức tính V theo
thể tích ở điều kiện tiêu
chuẩn?


Hãy cho biết 4,48 l khí H2
ở điều kiện tiêu chuẩn có
số mol là bao nhiêu?
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố:</b></i>
+ HS làm BT 1 - tr/ 67
+ Kết luận a; c là đúng
+ HS làm BT: 3/ tr 67 vào
phiếu học tập cá nhân.
+GV gợi ý câu c: số mol
của hỗn hợp khí bằng tổng
số từng kh


<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Dn dũ:</b></i>


Học bài phần kết kuận -
Sgk



BT: 2,4; 5,6 ( tr/ 67 Sgk)


22,4 = 5,6 ( l)


- V của 0,1 mol khí O2 ở
điều kiện tiêu chuÈn: 0,1 x
22,4 = 22,4 l


- Sè mol cña 4,48 l khÝ
H2( §KTC).


- n =


4
.
22


<i>V</i>



nH2=


4
.
22


48
.
4



= 0,2 (mol)


Ngày soạn: 20/11/2009
Ngày dạy :25/11/2009
<b>Tiết 28: luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕt thøc:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ mol, khối lợng mol chất, nguyên tử. Thể tích mol chất
khí ( ®ktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Rèn cho hs biết vận dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa lợng chất( n)
và khối lợng chất( m) và công thức chuyển đổi giữa lợng chất(n ) và v chất khí
(đktc).


<b>3.TháI độ:</b>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1/Đồ dùng dạy học:


- GV chuẩn bị các dạng bài tËp
- B¶ng phụ ghi đầu bài tập.


- C¸c phiÕu häc tËp theo néi dung trong giờ cao điểm
2/Phơng pháp:


-Sử dụng hệ thống bài tập.


<b>III) Các hoạt ng dy v hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>I. Chữa bài tập:</b>


<b>1. Chữa bài tập 4- Tr67</b>
a, mn = 0,5x 14 = 7( g)
mCL =0,1x35,5 =3,55(g)
mo=3 x16 = 48 g


b, mN2= 0,5 x 28 =14(g)
mCl2 =0,1 x71 = 7,1(g)
mO2=3 x 32 = 96(g)
c, mFe=0,1 x 56 =5,6( g)
mCu =2,15x 64 =137,6 g
mH2SO4 =0,8 x 98 =78,4g
mCóO4 = 0,5 x 160= 80 g
<b>2. Chữa bài tập 5/ Tr 67</b>
nO2 =


32
100


= 3,125( mol)



nCO2=



44
100


= 2,237(mol)


<b>Hoạt động 1: ổn định tổ</b>
<b>chức.</b>


<b>Hoạt động 2: Kim tra </b>
<b>bi c.</b>


- Xen kẽ các phần luyện
tập


<b>Hot động 3: Chữa bài </b>
<b>tập:</b>


- GV yêu cầu 1 Hs đọc
đầu bài bài tập ( 4)


- GV gọi 2 Hs ( 1 Hs làm
câu a, b; 1 Hs làm câu c)
- GV gợi ý phần c. Theo
dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- GV lu ý Hs tính khối
l-ợng của


+0,5 mol Ng tö N
+ 3 mol Ng tö O



- GV treo bảng phụ đàu
bài: gọi Hs đọc đề bài
HD học sinh:


HS cả lớp làm lại bài tập
-đối chiếu với bài tập của
bạn


-> NhËn xÐt bỉ xung hoµn
chØnh.


- Hs đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Thể tích của hỗn hợp khí ở
20 độ C và 1 atm là:


Vhån hỵp= 24 x (3,125 + 2,273)
= 129,552 ( l )


<b>3, Bµi tËp 6 / Tr 67</b>
nH2 =


2
1


= 0,5 mol


nO2 =



23
8


=0,25 mol
nN2 =


28
5
.
3


=0,125 mol


nCO2 =


44
33


=0,5 mol
<b>II)Bµi tËp lun:</b>


<b>Bài tập 1:Hợp chất A có </b>
cơng thức R2O . biết rằng
0.25 mol hợp chất A có khối
lợng là 15.5gam.Hãy xác
định cơng thức của A.
Giải:



MR2O =15.5/0.25=62g
Suy ra MR = 23g


VËy R lµ natri(KÝ hiƯu là Na)
Công thức của hợp chất là
Na2O.


<b>Bi tp 2:Hp chất B ở thể </b>
khí có cơng thức là RO2.Biết
khối lợng của 5.6l khí B(ở
đktc) là 16g.Hãy xác định
công thức của B


Trớc hết đổi khối lợng
các khí ra số mol
-> Tính V hỗn hợp khí


- GV gọi 1 Hs đọc đề
- H dẫn: Trớc hết cần
chuyển đổi khối lợng các
khí ra số mol pht


+ Tỷ lệ về số mol các khí
chính là tØ lƯ vỊ V chÊt
khÝ.


+ u cầu Hs về sơ đồ
theo tỷ lệ số mol từ thấp
-> cao



<b>Hoạt động 4: Bài tập </b>
<b>luyện</b>


<b>-GV đa ra bảng phụ ghi </b>
nội dung bài học.Yêu cầu
HS đọc đề bài.


-GV híng dÉn häc sinh
lµm tõng bíc.


-GV hớng dẫn và u cầu
học sinh về nhà tự làm.
<b>Hoạt động 5:Dặn dò:</b>
-Xem li cỏc bi tp va
lm


-Đọc trớc bài 20:Tỉ khối
cña chÊt khÝ.


GV


- Hs đọc đề


- Theo dõi hớn dẫn của GV
- Thảo luận nhóm để v s
.


- Đại diện HS 1 nhóm lên
bảng vễ



- Các nhóm khác nhận xét
bổ xung


- HS cả líp chÐp bµi tËp
vµo vë


-HS đọc đề .


-Lµm theo hớng dẫn của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Giao Thiện,ngày
thángnăm 2009


Dut cđa BGH
<b> </b>


<b> </b>Trịnh Ngọc
Cảnh




TiÕt 29 : tØ khèi cña chÊt khí
<b> I . Mục tiêu bài häc :</b>


- Biết cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và với khơng khí
- Vận dụng giải bài tập có liên quan đến tỉ khi


- Củng cố và rèn kĩ năng tính toán


<b>II . Chuẩn bị :</b>


- Hình vẽ SGK


- HS c trc bài và ơn M – n
III. Tiến trình bài giảng :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A, ổn định tổ chức lớp:
B, Kiểm tra :


C, Bµi míi :


Để biết khí này nặng hay nhẹ hơn
khí kia bao nhiêu lần ngời ta dùng
khái niệm :TØ khèi cña chÊt khÝ.


?Cho biết ý nghĩa của các đại lợng
trong cơng thức .


VD: So s¸nh khÝ Oxi và khí Cacbonic


<b>1. Khí A nặng hay nhẹ hơn khí B</b>
*C«ng thøc :


d A/B =MA / MB


Trong đó d A/B : Tỉ khối
MA : KL mol


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

víi khÝ Hi®ro.


-Nếu biết d và M của một chất
--->tìm đợc M của chất kia.


- <sub>? MA</sub>:


<b>BT 2: Tìm M của khí A biết </b>
-Yêu cầu HS tãm t¾t


-Tõ CT d A/B =MA / MB


Nếu B là không khí thì tỉ khối của A
với không khí nh thế nào ?


Không khí bao gồm những chất khí
nào:


VD: So sánh khí H2 và khÝ CO2 víi
kh«ng khÝ


<b>*Chó ý:</b>


Nếu ___ dA/KK >1 ---> đặt đứng
bình


___ dA/KK <1 ---> t ngc
bỡnh



<b>Củng cố Dặn dò:</b>


<b>BT : Khí A có công thøc d¹ng chung </b>
B
*VD:


a, Ta cã : M<i>H</i><sub>2</sub>=2(g)


M<i>O</i><sub>2</sub>= 32 (g)



2
2
32
16
2
<i>O</i> <i><sub>H</sub></i>


<i>d</i>  


VËy khí O2 nặng hơn khí H2 là 16 lần
b, Ta cã : : M<i>H</i><sub>2</sub>=2(g)


2


2
2


2 <sub>2</sub>



12 2.16 44
44
22
2
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>H</i> <i><sub>H</sub></i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
 


Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần
Ta có : MA = d A/B . MB


<i>A</i> <i>A</i> . <i>B</i>
<i>B</i>


<i>M</i> <i>d</i> <i>M</i>
Ta cã
Mµ 2
2
2
2
2
8


2


. 8.2 16


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>H</i> <i><sub>H</sub></i>


<i>H</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>H</i>
<i>H</i>


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>M</i> <i>d</i> <i>M</i>


 




   


<b>2. KhÝ A nỈng hay nhẹ hơn không khí</b>
-HS trả lời




29
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>KK</i>
<i>M</i>
<i>d</i> 


-HS1 :Ta cã 2


2
2
0,09
29
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>KK</i> <i><sub>KK</sub></i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

RO2 biÕt
1,5862


<i>A</i>
<i>KK</i>


<i>d</i>  <sub>.Xác định A</sub>



gỵi ý: xđ MA , MB


*- Học bài và làm bài tËp 1,2 /sgk,
bµi 20.1/ sbt


HS suy nghĩ giải


Kết quả :CT của A là NO2


HS : ghi bµi tËp vỊ nhµ


TiÕt 30 + 31: tÝnh theo công thức hoá học
I . Mục tiêu bài học :


- Xác định đợc thành phần % theo khối lợng các NTHH từ các CTHH
- Từ thành phần % các NTHH xác định đợc CTHH


- Củng cố và rèn kĩ năng tính toán
<b>II . Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A)ổn định tổ chức lớp


<b>B)kiĨm tra </b>
?Bµi tËp 2/69
?Bµi tËp 3/69
C) Bµi míi


1)Biết CTHH .Xác định


<b>thành phần % các nguyên </b>
<b>tố </b>


?hợp chất Ax By cho biết điều
gì?


.


% .100%


.


% .100%


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>


<i>B</i>
<i>A B</i>


<i>x M</i>
<i>A</i>


<i>M</i>
<i>y M</i>
<i>B</i>



<i>M</i>






VD:Tính thành phần %của
các nguyªn tè trong CTHH
a)H20 biÕt H=1 ,O=16


b)CO biÕt C=12, O=16


2 HS làm bài tập trên bảng
- HS nêu A,B


x ,y ………


- ta có <i>MH</i><sub>2</sub>0 18( )<i>g</i>


-thành phần % các nguyên tố


2


.



%

.100%



2.1



.100% 11,1%



18



%

100% 11,1% 88,9%



<i>H</i>


<i>H O</i>


<i>x M</i>


<i>H</i>



<i>M</i>



<i>O</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>chú ý</b></i> : tính khối lợng nguyên
tố trong a(g) Ax By


.



.



<i>x y</i>



<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A B</i>

<i>x M</i>



<i>m</i>

<i>a</i>



<i>M</i>





<b>?</b>


<b> Bµi tập 1a/SGK71</b>


Từ công thức tính thànhphần
% => công thức tính chỉ số


VD:Tìm côngthức hoá học
của hợp chất


a) A cã 39,32% Na ,
60,68% Cl biÕt khèi
l-ỵng mol cđa Alµ
58,5(g)


b) B cã 43,4% Na ;
11,3% C ;45,3% Ovµ
MB = 106(g)



1.12



%

.100%

42,9%



28



%

100% 42,9% 57,1%



<i>C</i>



<i>O</i>







% .



.100%



<i>x y</i>


<i>A B</i>
<i>A</i>


<i>A M</i>


<i>x</i>



<i>M</i>






- CTHH A cã d¹ng NaxCly
- Ta cã


.23


% .100% 39, 32%


58, 5


2300 2300 1


60, 68%.58, 5
1
35, 5.100%


<i>x</i>
<i>Na</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

?nhắc lại các bớc tính thành


phần %các nguyên tố và xác
định công thức HH dựa vo
thnh phn %


- Củng cố và dặn dò :
-BTVN: 1,2,3,4,5/SGK/71


VËy CTHH cđa A lµ NaCl


B cã d¹ng NaxCyOz
Ta cã


.23


% .100% 43, 4%


106


2300 4600 2


.12


% .100% 11, 3% 1


106
.16


% .100% 45, 3% 3



106
<i>x</i>
<i>Na</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>O</i> <i>z</i>


 


   


   


 


- vậy B có dạng Na2CO3
HS : ghi bài tËp VN


- HS ghi bµi tËp vỊ nhµ
<b> </b>


<b> TiÕt 32+ 33 tÝnh theo pthh</b>
<b> I . Mơc tiªu bµi häc :</b>



- HS biết cách làm bài tập tính theo PTHH dựa vào dữ kiện đầu bài xác định : khối
l-ợng ,thể tích chất tham gia và sản phẩm .


- Rèn kĩ năng lập PT, chuyển đổi giữa các đại lợng , khả năng tduy tổng hợp của học
sinh


<b>II Chn bÞ :</b>


- HS ơn tập các lập PTHH và các công thức chuyển đổi
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A)ổn định tổ chức lớp


B)kiÓm tra xen trong giê häc
C) Bµi míi


LËp PTHH :




</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Cho biÕt sè nguyªn tử ,số phântử
của các chất trong PTHH


?4N?(mol)nguyên tử


? nhận xét gì về tỉ lệ số mol mỗi
chất trong PTHH so với hệ số của


chúng


Nghiên cứu tìm hiểu thí dụ 1?
? Thí dụ cho biết điều gì và yêu
cầu điều gì


?CT tính số mol ?
? PTHH


?Mèi quan hƯ sè mol


? khèi lỵng CaO
?CT tÝnh


2 ?


<i>CO</i>


<i>V</i> 


? tÝnh sè mol co2


VD2 :


?nhËn xét gì về VD1 Và VD2


4ntử 3ptö 2 ptö
4N ntö 3N ptö 2 N ptö
4 mol 3 mol 2 mol



 Tõ hƯ sè …………..


1. TÝnh khèi lỵng chÊt tham gia sản
phẩm


TD1


-Số mol của CaCO3 là


3


3


50


0,5( )
40 12 16.3


<i>CaCO</i>


<i>CaCO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  



 


PT CaCO3 <i>t</i>0 <i><sub>CaO</sub></i> <i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub>


  


Theo PT 1 mol 1 mol
Theo bµi 0,5 mol x mol


0,5.1


0,5( )
1


<i>x</i>  <i>mol</i>


=>nCaO= 0,5 (mol)


Khèi lỵng CaO lµ mCaO = n .m = 0,5.56 =28
(g)


2 .22, 4( )


<i>CO</i>


<i>V</i> <i>n</i> <i>l</i>


Theo PT : <i>nCO</i><sub>2</sub> <i>nCaCO</i><sub>3</sub> 0,5(<i>mol</i>)


ThÓ tÝch của co2 ở đktc là


2 .22, 4( )


<i>CO</i>


<i>V</i> <i>n</i> <i>l</i> = 0,5. 22,4 = 11,2 (l)


-VD 2 ngỵc so víi VD 1
gt


3

50( )



<i>CaCO</i>


<i>m</i>

<i>g</i>



kl


mCaO = ?


gt mCaO = 42(g)
CaCO3 -->
kl


3

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

VD3


VD4:


<b>- Củng cố và dặn dò :</b>



Sè mol CaO lµ 42 0,75( )


56


<i>CaO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  
PT CaCO3 <i>t</i>0 <i><sub>CaO</sub></i> <i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub>


  


Theo PT 1 mol 1 mol
Theo bµi x mol 0,75 mol


3


0, 75( ) <i><sub>CaCO</sub></i> 0, 75( )
<i>x</i>  <i>mol</i>  <i>n</i>  <i>mol</i>
Khèi lỵng CaCO3 lµ m =0,75. 100 = 75 (g)
-ThĨ tÝch cđa co2 ở đktc là


2 .22, 4( )



<i>CO</i>


<i>V</i> <i>n</i> <i>l</i> = 0,75 .22,4 = 16,8 (l)


-HS Giải


- Số mol o2 là


2


4


0,125( )
32


<i>O</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>




-PTHH <i><sub>C</sub></i> <i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <i>to</i> <i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub>


  


PT 1 mol 1 mol


Bµi 0,15 mol x mol
x =


2


2


2


0,125( )


0,125( ).22, 4 2,8( )
0,125( )


0,125.12 1, 5( )


<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>C</i> <i>O</i>


<i>C</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>mol</i> <i>l</i> <i>l</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i>





 


 


  





Gi¶i
gt

<i>m</i>

<i>C</i>

24( )

<i>g</i>



kl


2


2


?


?



<i>O</i>
<i>CO</i>

<i>V</i>



<i>m</i>







gt


2 4( )


<i>O</i>


<i>m</i>  <i>g</i>


kl


2

?



?



<i>CO</i>
<i>C</i>


<i>V</i>


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- BTVN: 1,2,3,4,5 SGK/ 75 -Sè mol C lµ <i>C</i> <sub>12</sub>24 2( )


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>



  


-PTHH <i><sub>C</sub></i> <i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <i>to</i> <i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub>


  


Theo PT :


2 2


2


2


2( )
2.22, 4 44, 8( )


2.44 88( )


<i>O</i> <i>CO</i> <i>C</i>
<i>O</i>


<i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>l</i>


<i>m</i> <i>g</i>



  


 


 


HS: ghi bµi tËp vỊ nhµ
TiÕt 34 Lun tËp


<b>I . Mơc tiªu bµi häc :</b>


- HS biết cách làm bài tập tính theo PTHH dựa vào dữ kiện đầu bài xác định : khối
l-ợng ,thể tích chất tham gia và sản phẩm .


- Rèn kĩ năng lập PT, chuyển đổi giữa các đại lợng , khả năng tduy tổng hợp của học
sinh


<b>II Chn bÞ :</b>


- HS ơn tập các lập PTHH và các công thức chuyển đổi
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A)ổn định tổ chức lớp


B)kiÓm tra xen trong giờ học
C) Bài mới


<b>I . Kiến thức cần nhớ:</b>


1/ Mol :


?Nêu khái niệm mol


? 1 mol Zn chứa bao nhiêu
nguyên tử:


? 1 mol HCl chứa bao nhiêu phân
tử:


? CT tính số mol :
2/ Khối lợng Mol:
? Nêu khái niƯm
? tÝnh M cđa HCl :
ZnCl2


? CT tÝnh khèi lỵng :
3/ ThĨ tÝch khÝ


?C«ng thøc tÝnh ThĨ tÝch khÝ ë :
- ®ktc :


- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi


n = m .M
- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi



<b> m = n . M </b>


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- đk phòng:
4 / Tỉ khối chất khí :
?Nêu công thức tính :


II . Bµi tËp :
? Bµi tËp 1 :


- gọi HS lên bảng Yêu cầu HS
đọc và tóm tắt bài:


? Nêu cách làm :


-? Nêu cách làm khác:


<b>BT : Cho 10,8 g Al t¸c dơng Cl2</b>


<b>thu đợc Nhơm Clorua .</b>
<b>a/ Tính khối lợng AlCl3</b>


<b>b/ TÝnh thĨ tÝch Cl2</b>


- gọi HS lên bảng Yêu cầu HS
đọc và tóm tắt bi:


? Nêu cách làm :



d A/B =MA / MB


NÕu ___ d >1 : A nặng hơn B
___ d <1 :A nhÑ hơn B
Nếu B là không khí : MB = 29


- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- Sè mol Fe lµ :


28


0, 05( )
56


<i>Fe</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


PTHH : Fe + 2HCl .FeCl2 + H2
Theo phơng trình ta cã:


2



2 2.0, 05 0,1
0, 05


<i>HCl</i> <i>Fe</i>
<i>H</i> <i>Fe</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>






Thể tích H2 ở đktc là


V = n . 22,4 = 0,05 .22,4 = 0,112 l
Khối lợng HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>*Củng cố và dặn dò HS :</b>
<b> * Bµi tËp vỊ nhµ : </b>


2,3,4,5/SGK/79


231.3/ SBT


3


3



? ( )


.


<i>Al</i>


<i>AlCl</i> <i>Al</i>


<i>AlCl</i>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>theopt</i>


<i>m</i> <i>n m</i>








Sè mol cđa Al lµ


10,8



0, 2( )
54


<i>Al</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


PTHH 2Al + 3 Cl2  2 AlCl3
a) Theo PT ta cã : <i>n<sub>AlCl</sub></i><sub>3</sub> <i>n<sub>Al</sub></i> 0, 2<i>mol</i>
Khèi lợng của muối là


3

.

0, 2.133,5 26,7



<i>AlCl</i>


<i>m</i>

<i>n M</i>



b) Theo PT ta cã


2


3 3


.0, 2 0,3


2 2


<i>Cl</i> <i>Al</i>


<i>n</i>  <i>n</i>   <i>mol</i>


thĨ tÝch cđa khÝ clo ở đktc là


2

0,3.22, 4 6,72



<i>Cl</i>


<i>V</i>

<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I . Mục tiêu bài học :</b>


- Ôn lại các kiến thức cơ bản trọng tâm


- Rèn các kĩ năng cơ bản : lập viết CTHH và PTHH , bài tập tính toán
- GD ý thức tự học của HS


II . Chuẩn bị :


- Ôn các công thức tính toán và giải bài tập .
III . Tiến trình bài giảng :


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


A)ổn định tổ chức lớp



B)kiÓm tra xen trong giê học
C) Bài mới:


- GV treo bảng phụ BT 1:


- Yêu cầu HS nêu các bớc cân bằng
- Yêu cầu HS lên bảng


- Nêu CT tính số nguyên tử , số phân
tử ?


- GV treo bảng phụ BT 2:
- Yêu cầu HS lên bảng


- HS ở dới làm bài và theo dâi nhËn
xÐt


- GV treo b¶ng phơ BT 3:
- Yêu cầu HS nêu các bớc làm
- Yêu cầu HS lên bảng


- Nêu CT tính


- HS trả lời


4K + O2  2K2O
2Na + Cl2  2NaCl


2Al + Fe2O3  Al2O3 + Fe
2 Fe(OH)  Fe2O3 + H2O



2 KOH + CuCl2  Cu (OH)2 + 2 KCl
Sè nguyªn tư ( phân tử ) = n . N


Số nguyên tö Na : 0,5 . 6 . 1023<sub> = 3 . 10</sub>23
Sè ph©n tư H2 : 3 . 6 . 1023<sub> = 18 .10</sub>23
Sè ph©n tư NaCl : 2,5 .6.1023<sub> = 15 .10</sub>23


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


Ta cã


5, 6


0,1
56


<i>Fe</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>



  


Ta cã : <sub>2</sub> 27 1,5
18


<i>H O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Ta cã 2


8,8
0, 2
44


<i>CO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV treo b¶ng phơ BT 4:


Cho 13 g Kẽm tác dụng với dung
dịch H2SO4thu đợc muối ZnCl2 và
khí hiđro. Hãy tính :



a/ Khèi lỵng HCl ?


b/ ThĨ tích Hiđro ở đktc ?


- Yêu cầu HS nêu các bớc làm bài
tập tính theo PTHH.


- Yêu cầu HS tóm tắt bài tập


- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS lên bảng


- HS ở dới lµm bµi vµ theo dâi nhËn
xÐt


Ta cã : <i>mCO</i><sub>2</sub> <i>n M</i>. 2.64 128<i>g</i>


Ta cã : mHCl = 3 . 36,5 = 109,5 g
V = n . 22,4 l


Thể tích O2 ở đktc là :


2 0, 25.22, 4 5, 6


<i>O</i>


<i>V</i>   <i>l</i>


2



2


4


1, 5.22, 4 33, 6
2.22, 4 44, 8


16


0, 55
29


<i>H</i>
<i>CO</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>CH</i>
<i>KK</i>


<i>V</i> <i>l</i>


<i>V</i> <i>l</i>


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>


<i>d</i>


 


 







KhÝ CH4 nhÑ hơn không khí


-HS trả lời


MZn= 13 g
a/ mHCl = ?
b/ V = ?
- HS tr¶ lêi
Gi¶i


Sè mol Zn lµ : nZn= 13 / 65 = 0,2 mol
PTHH : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


The« PT ta cã : nHCl = 2nZn = 2.0,2 = 0,4 mol



2 0, 2


<i>H</i> <i>zn</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>
Khèi lỵng cđa HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Củng cố và dặn dß: giê sau kiĨm tra


ThĨ tÝch H2 ë ®ktc lµ


V = n .22,4 = 0,2 . 22,4 =4,48 l


<b>TiÕt 36 KiĨm Tra</b>


<b>GA kiĨm tra chÊm tr¶</b>


Ngày soạn:7/1/2007
Ngày dạy:15/1/2007


<b>Tiết 37 TÝnh chÊt cđa oxi</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. HS nắm đợc trạng thái tự nhiên và các tính chất vật lí của oxi
2. Biết đợc một số tính chất vật lí của oxi.


3. Rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hố học của oxi với đơn chất và một số
hợp chất


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



GV: Phiếu học tập


Chuẩn bị các thÝ nghiƯm:


1. TN: Quan s¸t tÝnh chÊt vËt lÝ cđa oxi
2. TN: §èt lu hnh, phèt pho trong oxi
Dơng cơ:


- Đèn cồn, muôi sắt
Hoá chất:


- 3 lọ chứa oxi
- Bét S
- Bét P
- Dây Fe
- Than


HS: Ôn lại các kiến thức cũ có liên quan .
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng .</b>


<b>1</b><i><b>. </b><b>ổ</b><b>n định lớp .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ .</b></i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Giíi thiƯu:



Oxi là ngun tố hố học phổ biến
nhất (chiếm 49,4% khối lợng vỏ trái
đất)


GV: Trong tù nhiªn oxi có ở đâu?


<b>I. Tính chất vật lí.</b>


HS: Trong tự nhiên: oxi tồn tại dới hai
dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV: HÃy cho biết kí hiệu, công thức
hoá học, nguyên tử khối và phân tử
khối của oxi.


GV: Cho HS quan sát lọ chứa oxi,
yêu cầu Hs nêu nhËn xÐt


GV: Em hãy cho biết tỉ khối của oxi
so với khơng khí ? Từ đó cho biết:
Oxi nặng hay nhẹ hơn khơng khí ?
GV: ở 200C: 1 lít nớc hồ tan đợc 31
lít khí O2. Amoniac tan đợc 700 lít
trong một lít nớc. Vậy oxi tan nhiều
hay ít trong nớc?


GV: Giíi thiƯu:


- oxi ho¸ láng ở -1830<sub>C</sub>
- oxi lỏng có màu xanh nhạt



GV: Gọi 1 HS kÕt lù©n vỊ tÝnh chÊt
vËt lÝ cđa oxi


1. T¸c dơng víi phi kim


GV: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh
trong oxi theo trình tự:


+ Đa một mi sắt có chứa bột lu
huỳnh (vào ngọn lửa đèn cn)


Yêu cầu HS quan sát và nhận xét
+ Đa lu huỳnh đang cháy vào lọ có
chứa oxi


Các em hÃy quan sát và nêu hiện
tợng. So sánh các hiện tợng lu huỳnh
cháy trong oxi và cháy trong kh«ng
khÝ?


GV: Giíi thiƯu:


Chất khí đó là lu huỳnh đioxit: SO2
cịn gọi là khí sunfurơ.


 C¸c em h·y viết phơng trính phản
ứng vào vở:


trong không khí



+ Dạng hợp chất: nguyên tố oxi có
trong nớc, đờng, quặng, đất, đá, cơ thể
ngời và động vật, thực vật.


HS:


KÝ hiƯu ho¸ häc: O


Cơng thức của đơn chất: O2
Nguyờn t khi: 16


Phân tử khối: 32


HS: oxi là chất khí , không màu, không
mùi.


HS: d 02/không khí =


29
32


oxi nặng hơn không khí
HS: oxi tan rất ít trong nớc


HS: Oxi là chất khí không màu, không
mùi ít tan trong nớc, nặng hơn không
khí.


Oxi hoá lỏng ở -1830<sub>C.</sub>


Oxi lỏng có màu xanh nhạt
<b>II. Tính chất hoá häc :</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim :</b>
a, Víi lu huỳnh :


HS: Lu huỳnh cháy trong không khí với
ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt


HS: Lu huỳnh cháy trong oxi mÃnh liệt
hơn, với ngọn lửa máu xanh, sinh ra
chất khí không màu


HS: Viết phơng trính phản ứng:
S + O2  SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV: Làm thí nghiệm đốt phốtpho đỏ
trong khơng khí và trong oxi


Các em hÃy nhận xát hiẹn tợng?
So sánh sự cháy của phôtpho trong
không khí và trong oxi?


GV: Bốt đó là P2O5 (đi phơtpho
pentaoxit) tan đợc trong nớc Các
em hãy viết phơng trình phản ứng
vo v


b, Tác dụng với phôtpho


HS: Phụtpho chỏy mnh trong oxi với


ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc
bám vào thành lọ với dạng bột.


HS: ViÕt phơng trình phản ứng:
4P + 5O2 2P2O5


<b>IV. Luyện tập củng cố :</b>


GV: Yêu cầu HS lµm bµi lun tËp 1:
Bµi tËp 1:


a, Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở đktc) cấn dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lu
huỳnh .


b, TÝnh khèi lợng khí SO2 tạo thành.
HS: Làm bài tập vào vở


PHơng trính phản ứng:
S + O2 SO2


nS =


32
6
,
1


= 0,05 (mol)
Theo phơng trình:



nO2 = nSO2 = nS = 0,05 mol


 ThÓ tÝch khÝ oxi ( ë đktc) tối thiểu cần dùng là:
VO2 = n 22,4 = 0,05  22,4 = 1,12 (lÝt)


b, Khèi lỵng So2 tạo thành là:


mSO2 = n M = 0,05 64 = 3,2 gam
(MSO2 = 32 + 16  2 = 64)


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 4, 5 (SGK tr. 84)


Ngày soạn:10/1/2007
Ngày dạy:17/1/2007


<b>Tiết 38 TÝnh chÊt cña oxi (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. HS: biết đợc một số tính chất hoá học của oxi


2. Rèn luyện kĩ năng lập phơng trình phản ứng hố học của oxi với một số
đơn chất và hợp chất.


3. TiÕp tơc rÌn lun cách giải toán tính theo phơng trính hoá học.
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>


GV:



PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Dơng cơ: Đèn cồn, muôi sắt


+ Hoỏ cht: 1 l cha oxi (đã đợc thu sẵn từ trớc), dây Fe
HS: Đọc trớc bài


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1. ổn định lớp :</b>
<b>2 Kiềm tra bài cũ :</b>


<b>HS1: Nêu các tính chất vật lí và tính chất hố học (đã biết của oxi). Viết phơng trình</b>
phản ứng minh hoạ cho tính chất hố hc (vit PTP vo gúc bng phi)


<b>HS2; Chữa bài tập 4 (SGK tr. 84)</b>


Đáp án: nO2 (d) = 0,53125 0,5 = 0,03125 (mol)
mP2O5 = 28,4 (gam) <i>n</i>


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


2. Tác dụng với kim loại :


GV: Tit trc chúng ta đã biết oxi
tác dụng vơí một số phi kim nh: S,
P, C… Tiêt hôm nay chúng ta sẽ
xét tiếp cac tính chất hố học của
oxi, đó là các tính chất tác dụng


với kim loại và một số hợp chất.
GV: Làm thí nghiệm theo các bớc
sau:


lấy một đoạn dây sắt (đã cuốn) đa
vào trong bình oxi, có dấu hiệu
của phản ứng hố học khơng?
GV: Quấn vào đầu dây sắt một
mẩu than gỗ , đốt cho than và dây
sắt nống đỏ rồi đa vào lọ chứa oxi


 c¸c em hÃy quan sát và nhận
xét?


GV: Cỏc ht nh mu nâu đó là:
oxit sắt từ (Fe3O4)  các em hãy
viết PTPƯ


GV: Giíi thiƯu:


Oxi cịn tác dụng với các hợp chất
nh xenlulogơ, metan, butan…
GV: Khí metan (có trong khí bùn
ao, khí bioga) phản ứng cháy của
metan trong khơng khí tạo thành
khí cacbonic, nớc, đồng thời to
nhiu nhit


Các em hÃy viết phơng trình
phản ứng hoá học



`


<b>2. Tác dụng với kim loại :</b>


HS: Không có dấu hiệu có phản ứng hoá
học xảy ra.


HS: sắt cháy mạnh, sáng chói, không có
ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt
nhỏ, nóng chảy, màu nâu.


HS:


3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


<b>3. Tác dụng với hợp chất :</b>


HS:


CH4 + 2O2 <i>to</i> CO2 + 2H2O


(k) (k) (k) (h)


<b>IV. Luyện tập, củng cố :</b>
GV: Yêu cầu HS làm bài tËp 1:
<b>Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

b,tính khối lợng khí cacbonic c to thnh.
HS: Lm bi tp vo v



Phơng trình:


CH4 + 2O2 <i>to</i> CO2 + 2H2O


nCH4 =


16
2
,
3


= 0,2 mol


MCH4 = 12 + 1 4 = 16 (gam)
Theo phơng trình:


nO2 = 2 nCH4 = 0,2  2 = 0,4 mol
VO2 = n  22,4 = 0,4  22,4 = 8,96 (lÝt)
b, Theo phơng trình:


nCO2 = nCH4 = 0,2 mol


MCO2 = 12 + 16  2 = 44 (gam)


mCO2 = n  M = 0,2  44 = 8,8 (gam)
<b>Bµi tËp 2:</b>


Viết các PTPƯ khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi
HS: Làm bài tập 2



2Cu + O2 <i>to</i> 2CuO


C + O2 <i>to</i> CO2


4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>
Bµi tËp vỊ nhµ: 3, 6 SGK tr. 84


Ngày soạn:10/1/2007
Ngày dạy:22/1/2007


Tiết 39 Sự oxi hoá- phản ứng hoá hợp
<b> ứng dụng cđa oxi</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. HS hiểu đợc khái niệm sự oxi hoá, phản ứng hoá hợp, và phản ứng toả
nhiệt, biết các ứng dụng của oxi


2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ của oxi với các đơn chất và hợp chất
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> GV: Tranh vÏ øng dơng cđa oxi</b>
Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
PhiÕu häc tËp


<b> HS: Đọc trớc bài</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bi c :</b>
HS1:


Nêu các tính chất hoá học của oxi, Viết phơng trình phản ứng minh hoạ?
HS2:


Chữa bài tập 4SGK tr. 84
Đáp án:


a, Oxi d, <i>nO</i>2 d = 0,03 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV: Yêu cầu HS nhận xét các ví dụ mà
HS1 viết ở góc bảng ph¶i


 Em hãy cho biết các phản ứng này có
đặc điểm gì giống nhau?


GV: Những phản ứng hố học kể trên
đ-ợc gọi là sự oxi hoá các chất đó


 Vậy sự oxi hố một chất là gì?
GV: Chiếu định nghĩa lên màn hình
GV: Các em hãy lấy ví dụ về sự oxi hố


xảy ra trong i sng hng ngy.


GV: Chiếu lên màn hình các phản øng
sau:


a, CaO + H2O  Ca(OH)2
b, 2Na + S <i>to</i> Na2S


c, 2Fe + 3Cl2 <i>to</i> 2FeCl3


d, 4Fe(OH)2 +2H2O +O2 <i>to</i> 4Fe(OH)3


<b>GV: Em hãy nhận xét số chất tham gia </b>
phản ứng và số chất sản phẩm trong các
phản ứng háo học trên và trong các phản
ứng hoá học mà HS1 đã viết


<b>GV: Các phản ứng hoá học trên đợc gọi </b>
là phản ứng hoá hợp.


Vậy phản ứng hoá hợp là gì ?


GV: Chiếu định nghĩa lên màn hình.
GV: Giới thiệu về phản ứng toả nhiệt.
GV: Chiếu bài luyện tập 1 lên màn hình,
u cầu HS thảo luận nhóm.


<b>Bµi tËp 1:</b>


Hoàn thành các phơng trình phản ứng


hoá học sau:


a, Mg + ?<i>to</i> MgS


b, ? + O2 <i>to</i> Al2O3


c, H2O  H2 + O2


d, CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


e, ? + Cl2 <i>to</i> CuCl2


f, Fe2O3 + H2 <i>to</i> Fe + H2O


Trong các phản ứng trên phản ứng nào
thuộc loại phản ứng hoá hợp?


GV: Chiếu lên màn hình bài làm cđa mét
sè nhãm häc sinh


<b>I. Sù oxi ho¸ :</b>


HS: Các phản ứng đó đều có oxi tác dụng
với chất khác.


HS: Nêu định nghĩa:


Sự tác dụng của oxi với một chất là sự
oxi hố (chất đó có thể là n cht hoc
hp cht).



HS: Suy nghĩ và nêu ví dụ
<b>II. Phản ứng hoá hợp :</b>


<b>HS: S cht tham gia phản ứng có thể là </b>
1, 2, 3… nhng số chất sản phẩm đều là 1


HS: Nêu định nghĩa:


Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học
trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm)
đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban
đầu.


HS: Th¶o luËn nhãm
HS: Lµm bµi tËp 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV: u cầu giải thích sự lựa chọn đó.
“Ví sao các phản ứng a, b, e là phản ứng
hoá hợp?”


GV: Treo tranh:


ứng dụng của oxi và đặt câu hỏi: Em hãy
kể ra các ứng dụng của oxi mà em bit
trong cuc sng?


GV: Chiếu lên màn hình các ứng dơng
mµ HS kĨ



Thiét kế để chia ứng dụng thành hai cột
1, Sự hô hấp


2, sự đốt nhiên liệu


GV: Cho HS đọc phần đọc thêm “giới
thiệu đèn xì oxi- axetilen”.


a, Mg + S <i>to</i> MgS


b, 4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


c, 2H2O  2H2 + O2


d, CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


e, Cu + Cl2 <i>to</i> CuCl2


f, Fe2O3 + 3H2 <i>to</i> 2Fe + 3H2O


Trong các phản ứng trên phản ứng a, b, e
thuộc loại phản ứng hoá hợp.


HS: Vỡ cú mt cht sản phẩm đợc tạo ra
từ hai hay nhiều chất ban đầu


<b>III. ø ng dơng cđa oxi :</b>


HS: KĨ c¸c øng dơng



1<i><b>, Oxi cần thiết cho con ngời và động </b></i>
<i><b>vật.</b></i>


- Những ngời phi công bay lên cao,
thợ lặn, những chiến sĩ chữa cháy đều
phải thở bằng oxi đựng trong các bình
đặc biệt.


<i><b>2, </b><b>o</b><b>xi rất cần thiết cho sự đốt nhiên </b></i>
<i><b>liệu.</b></i>


- Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra
nhiệt độ cao hơn trong khơng khí.


- Trong cơng nghiệp sản xuất gang
thép, ngời ta thổi khí oxi để tạo ra nhiệt
độ cao, nâng hiệu suất và chất lợng gang
thép.


- Chế tạo mìn phá đá


- oxi lỏng cịn dùng để đốt nhiên liệu
trong tên lửa.


<b>4. Lun tËp cđng cè .Yªu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài :</b>
1, Sự oxi hoá là gì ?


2, Định nghĩa phản ứng hoá hợp.
3, ứng dụng của oxi .



<b>GV: Yêu cầu häc sinh lµm bµi lun tËp 2:</b>


<b>Bµi tËp 2: LËp phơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá häc sau :</b>
a, Lu huúnh oxit


b, Oxi víi magie.
c, clo víi kÏm
<b> HS: Lµm bµi tËp 2 </b>


a, 2Al + 3S <i>to</i> Al2S3


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

b, 2Mg + O2 <i>to</i> 2MgO


c, Zn + Cl2 <sub></sub><sub></sub><i>to</i> <sub> ZnCl2 </sub>


5. Híng dÉn häc ë nhµ : Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 4, 5 SGK Tr 87.
Ngày soạn:12/1/2007


Ngày dạy:24/1/2007


<b>Tiết 40 : oxit</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. HS nắm đợc khái niệm oxit, phân loại oxit và cách gọi tên oxit.
2. rèn luyện kĩ năng lập các cơng thức hố học của oxit .


Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hoá học có sản phẩm là oxit .
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>


<b> GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ, phiếu học tập</b>



Bộ bìa có ghi cơng thức hố học để học sinh phân loại.
<b> HS: Đọc trớc bài</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1. </b><i><b>ổ</b><b>n định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


HS1:


a, Nêu định nghĩa phản ứng hoá hợp cho ví dụ minh hoạ .
b, Nêu định nghĩa sự oxi hố, cho ví dụ minh hoạ .


HS2: Chữa bài tập 2 SGK tr. 87
Đáp án: Mg + S  MgS


Zn + S  ZnS
Fe + S  FeS
2Al + 3S  Al2S3
<b> 3. </b><i><b>Bµi míi</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>GV: ChiÕu mục tiêu của tiết họcu lên </b>
màn hình .


<b>GV: S dụng các ví dụ của học sinh 1 đã</b>
ghi ở góc bảng phải  giới thiệu : các
chất tạo thành ở phản ứng trên thuộc loại
oxit .



 Em h·y nhận xét về thành phần hoá
học của các oxit .


 Gọi 1 học sinh nêu định nghĩa .


 GV chiếu địn nghĩa lên màn hình .
<b>GV: Chiếu bài tập 1 :</b>


<b>Bài tập 1 :</b>


Trong các chất sau chất nò thuộc loại
oxit :


<b>I. Định nghÜa oxit :</b>


<b>HS: Phân tử oxit gồm hai nguyên tố, </b>
trong đó có 1 nguyên tố là oxi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

a, K2O
b, CuSO4
c, Mg(OH)2
d, H2S
e, SO3
f, Fe2O3


GV: CuSO4 không phải là oxit Vì
sao?


<b>HS: Các hợp chất oxit là :</b>


a, K2O


e, SO3
f, Fe2O3


HS: Vì sao phân tử CuSO4 có nguyên tố
oxi, nhng lại gồm 3 nguyên tố hoá học .
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại:


- Qui tc hoỏ trị áp dụng đối với hợp
chất hai nguyên tố .


- Nhắc lại thành phần của oxit .


Em hÃy viÕt c«ng thøc chung cđa oxit.


<b>II. C«ng thøc :</b>


HS: C«ng thức chung của oxit MxOy
GV: Dựa vào thành phần có thể chia oxit


thành hai loại chính :
( GV chiếu lên màn hình )


GV: Cho biết kí hiệu của một sè phi kim
thêng gỈp.


 Em h·y lÊy 3 vÝ dụ về oxit axit .
GV: Giới thiệu chiếu lên màn hình :
CO2: tơng ứng với oxit cacbonic:



H2CO3


P2O5: tơng ứng víi oxit axit photpho
H3PO4


SO3: t¬ng øng víi axit sunfuric:
H2SO4


GV: Giới thiệu về oxit bazơ


GV: Em hÃy kể tên những kim loại
thờng gặp lấy 3 VD về oxit bazơ
GV: Chiếu lên màn hình :


K2O: tơng ứng với bazơ KOH (kali
hiđroxit)


CaO: tơng ứng với bazơ Ca(OH)2
MgO: tơng ứng với Mg(OH)2


<b>II. Phân loại :</b>
HS: Ghi bài:


a, Oxit axit: thờng là oxit của phi kim và
tơng ứng với một axit.


HS: 1 sè phi kim:
C, P, N, S, Si, Cl…



HS: VD: CO2, P2O5, SO3


b, oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và
tơng ứng với một bazơ


HS: Kể tên các kim loại thờng gặp:
K, Fe, Al, Mg, Ca


HS: VD: K2O, CaO, MgO.


GV: Chiếu lên màn hình nguyên tắc gọi
tên oxit


GV: Yêu cầu HS gọi tên các oxit bazơ


GV: Chiu lên màn hình ngun tắc tên
gọi oxit đói với trờng hợp kim loại nhiều
hoá trị và phi kim nhiu hoỏ tr.


<b>IV. Cách gọi tên :</b>
HS: ghi bài


Tªn oxit: Tªn nguyªn tè + oxit
HS: Gäi tªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV: Em h·y gäi tªn FeO, Fe2O3.


GV: Gới thiệu các tiền tố tiếp đầu ngữ


GV: Yờu cu học sih đọc tên :


SO2; SO3; P2O5


GV: ChiÕu bµi luyện tập 2 lên màn hình
<b>Bài tập 2:</b>


Trong các oxit sau, oxit nµo lµ oxit axit?
Oxit nµo thuéc loại oxit bazơ:


Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2 .
Hãy gọi tên các oxit đó


NÕu kim lo¹i cã nhiều hoá trị ;


Tên oxit bazơ : Tên kim loại( Kèm theo
hoá trị ) + oxit


HS:


FeO : S¾t (II) oxit
Fe2O3: S¾t (III) oxit
NÕu phi kim có nhiều hoá trị :


Tên oxit : Tên phi kim (cã tiỊn tè chØ sè
nguyªn tư pi kim ) + oxit (cã tiỊn tè n\chØ
sè nguyªn tư oxi )


HS: ghi bài :


Mono: Nghĩa là 1
Đi : Nghi· lµ 2


Tri : NghÜa lµ 3
Tetra : NghÜa lµ 4
Penta: Nghĩa là 5
HS : Gọi tên


SO2 : Lu huúnh ®i oxit
SO3: Lu huúnh tri oxit
P2O5: Đi phốt pho penta oxit


HS: Làm bài tập


a, các oxit bazơ gồm:
Na2O : Natri oxit
CuO : Đồng (II) oxit
Ag2O : Bạc oxit
b, Các oxit axit gồm :


CO2: Cacbon đi oxit
N2O5 : Đi nitơpenta oxit
SiO2 : Silic ®i oxit


<b>4. </b><i><b>Lun tËp cđng cè</b></i><b> :</b>


<b> GV: yêu cầu học cấc nhóm nhắc lại các nội chính của bài </b>
1. Định nghĩa oxit


2. Phân loại oxit
3. Cách gọi tên oxit
<b> HS: Nhắc lại lí thuyết </b>
<b>5. </b><i><b>Hớng dẫn häc ë nhµ</b></i><b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn:20/1/2007
Ngày dạy:29/1/2007


<b>Tiết 41: Điều chế oxi </b> <b> phản ứng phân huỷ</b>
I. Mục tiêu :


1. HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm và
cách sản xuất oxi trong công nghiệp.


2. HS biết khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra đợc VD minh hoạ
3. Rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hố học


II. Chn bÞ :


GV: Chuẩn bị thí nghiệm điều chế oxi từ KMnO4
Thu O2 bằng cách đẩy không khí, đẩy nớc
+ Dụng cụ:


- giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí
- Đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh


- Lọ thuỷ tinh có nút nhám (2chiếc), bông
+ Hoá chất: KMnO4


III. Tiến trình lên lớp :


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <i><b>ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<b> </b>


<b> 3. </b><i><b>Bài mới</b></i> :


-Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin thí
nghiệm 1/ SGK


? Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm
cần nguyên liệu và dụng cơ g× .


? Nêu cách tiến hành TN
- GV theo dõi và uốn nắn HS
? Chứng tỏ oxi đã đợc tạo ra
? Viết PTHH


? Muèn thu Oxi ta lµm ntn


? Dựa vào đâu ngời ta có cách thu Oxi
đó


-HS1: Nêu định nghĩa về oxit, phân loại
oxit, cho mi loi 1 VD minh ho


-HS2: Chữa bài tập 4 SGK tr.91
-HS3: Chữa bài tập 5 SGK tr. 91


I. Điều chÕ Oxi trong phßng thÝ
<b>nghiƯm :</b>



1. ThÝ nghiƯm:


- HS nghiên cứu thông tin
- HS trả lời


- HS tiến hành thí nghiệm
- HS trả lời


PTHH: 2KmnO4K2MnO4 + MnO2+ O2
2KClO3  2KCl + 3O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

? Vậy điều chế Oxi trong phịng thí
nghiệm ngun liệu có đặc điểm gì
- GV nhận xét nhấn mạnh


* Nguyên liệu phải nguyên chất giàu
Oxi và dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ
cao , sản lợng ít , giỏ thnh cao


- SX trong công nghiệp cần lợng Oxi
lớn và giá thành hạ


- Yêu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
SGK


- GV giíi thiƯu thÝ nghiƯm


- GV giới thiệu cách tiến hành thí
nghiệm



+ Nớc là hợp chất bền của Oxi


khụng th dùng phơng pháp vật lí để
tách hay các phơng pháp thông thờng
mà Fải dùng phơng pháp điện phân (SD
dịng điện 1 chiều )


? ViÕt PTHH


? C¸c PTHH của mỗi phản ứng trên có
bao nhiêu chất tham gia


- Những P đó gọi là P phân hủy
? Phản ứng phân hủy là gì
? Lấy VD


<b>4.Củng cố và dặn dò :</b>


<b>BT: Hoàn thành và Phân lo¹i P sau:</b>
<b>a/ Na + O2 ---> Na2O</b>


<b>b/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O</b>


<b>c/ HgO --> Hg + O2</b>


<b>d/ Cu(NO3) ---> CuO + NO2 + O2</b>


<b>? So sánh P phân hủy với P hóa hợp</b>
<b>5. Giao bài tập về nhà :</b>



1,2,3,4,5,6 / SGK/94


27.2, 27.6, 27.7 / SGK / 33,34


- Oxi nặng hơn không khí và ít tan
trong níc


- HS tr¶ lêi


2. KÕt ln / SGK


II. S¶n xt kh í Oxi trong công nghiệp
:


1. Sản suất từ không khí :
- HS nghiên cứu thông tin
- HS trả lêi


2. S¶n xt tõ níc :


- HS tr¶ lêi


- PTHH: 2H2O  2H2 + O2
- HS trả lời


<b>III. Phản ứng phân hủy :</b>
- - HS trả lêi


+§N / SGK



+VD : CaCO3  CaO + CO2
- HS trả lời


- HS ghi bài tập về nhà
Ngày soạn:21/1/2007


Ngày dạy:31/1/2007


<b>Tiết 42 : Kh«ng khÝ - sù cháy</b>
<b>I. Mục tiêu</b> <b>:</b>


-HS bit c thnh phn ca khụng khí là hỗn hợp của nhiều chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Rèn kĩ năng hóa học cho HS


- Liờn h đợc với các hiện tợng trong thực tế
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị thí nghiệm
HS: Ôn lại bài cũ


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.ổn định lớp :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


3.<i><b>Bµi míi</b></i><b> :</b>



- u cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
SGK để tìm hiểu dụng cụ hóa chất và
cỏch tin hnh


? Nêu dụng cụ và cách tiến hành thÝ
nghiƯm


- HS nhËn xÐt bỉ xung vµ tiÕn hµnh thÝ
nghiÖm


? M ực nớc trong ống thủy tinh thay đổi
ntn


? Chất gì trong ống đã tác dụng vi Pht
pho


? Vậy sản phẩm là gì
? Viết PTHH


? Mực nớc dâng đến vạch thứ 2 suy ra
điều gì về thể tích có trong khơng khí
? Tỉ lệ thể tích chất khí cịn lại là Nitơ,
Vậy tỉ lệ thể tích khí Nitơ trong khơng
khí là bao nhiêu?


? Em cã kÕt ln g× về thành phần của
không khí:


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời các



<b> - HS lµm BT 3</b>
- <b>HS làm BT 4</b>
- <b>HS làm BT 6</b>


I. Thành phần không khÝ :
1. ThÝ nghiƯm :


- HS nghiªn cøu thÝ nghiƯm
- HS trả lời


- HS tiến hành thí nghiệm
- HS trả lời


- sản phẩm là P2O5
- HS trả lời


+PTHH : 4P + 5O2 2P2O5


- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lời
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

câu hỏi trong SGK
? Em rót ra kÕt ln g×:


- u cầu HS c kt lun SGK


? Hiện trạng bầu không khí của chóng ta
ntn



? Nêu các biện pháp em đã làm để bảo vệ
bầu khơng khí


- GV nhËn xÐt bỉ xung :


? Nhiệm vụ của mỗi HS chúng ta là gì
* GV nhấn mạnh thức của mỗi HS : đó
là thức tự giác và tuyên truyền tốt thc
bo v mụi trng


<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>


- Bµi tËp vỊ nhµ :1 , 2 . 6 / SGK


- HS trả lời


3. Bảo vệ không khí tránh « nhiƠm :
- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


- HS ghi bµi tËp vỊ nhµ


Ngày soạn:22/1/2007
Ngày dạy: 5/2/2007


<b> Tiết 43 : Không khí - sự cháy (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> <b>:</b>


1. HS phân biệt đợc sự cháy và sự oxi hoá chậm. Hiểu đợc sự phát sinh sự


cháy từ đó biết đợc các biện pháp để dập tắt sự cháy


2. Liên hệ đợc với các hiện tợng trong thực tế
<b>II. Chun b :</b>


GV: nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị thí nghiệm
HS: Ôn lại bài cũ


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>1 ổn định lớp :</b></i>


2 <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i> :


HS1: Nêu thành phần của khơng khí? Biện pháp để bảo v khụng khớ trong lnh
trỏnh ụ nhim?


HS2: Chữa bài tËp 7 SGK tr. 99


ĐA: Thể tích khí oxi mà mỗi ngời cần trong một ngày đêm là: 0,8 (m3)
3 <i><b>Bài mới</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> </b>


<b> GV: Nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc</b>
GV: Em hÃy lấy 1 VD về sự cháy và
1VD về sự oxi hoá chậm



<b>II. Sự cháy và sự oxi ho¸ chËm :</b>
HS: lÊy VD


- Sù ch¸y: ga ch¸y


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV: Sự cháy và sự oxi giống và khác
nhau nh thế nào?


GV: Vậy sự cháy là gì? sự oxi hoá chậm
là gì?


GV: Thuyết trình:


Trong iu kin nht định, sự oxi hố
chậm có thể chuyển thành sự cháy, đó là
sự tự bốc cháy


 Vì vậy trong nhà máy, ngời ta cấm
không đợc chất giẻ lau máy có dính dầu
mỡ thành đống đề phịng sự tự bốc cháy
<b> </b>


GV: ta để cồn, gỗ, than tronh khơng khí,
chúng khơng tự bốc cháy  muốn cháy
đợc phải có điều kiện gì?


GV: Đối với bếp than, nếu ta đóng của
lị, có hiện tng gỡ xy ra? Vỡ sao?


GV: Vậy các điều kiện phát sinh và duy


trì sự cháy là gì?


GV: Vậy muốn dập tắt sự cháy, ta cần
thực hiện những biện pháp nào?


GV: Trong thc t, dp tt s cháy,
ngời ta thờng thực hiện những biện pháp
nào?


?Em hãy phân tích cơ sở của những biện
pháp đó.


kh«ng khÝ bÞ gØ
HS:


+ Giống nhau:Sự cháy và sự oxi hố
chậm đều là sự oxi hố, có toả nhiệt
+ Khác nhau:


- Sù ch¸y cã ph¸t s¸ng


- Sự oxi hoá chậm không phát sáng
HS:


1, Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và
phát sáng


2, Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả
nhiệt nhng không phát sáng



<b>III. iu kin phỏt sinh và các biện </b>
<b>pháp để dập tắt đám cháy :</b>


HS: Muốn gỗ, than, cồn phải đốt cháy
các vật đó


HS: Nếu ta đóng của lị, than sẽ cháy
chậm lại và có thể tắt vì thiếu oxi
HS:


a, Các điều kiện phát sinh sự cháy là:
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
- Phải có đủ oxi cho s chỏy


HS:


b, Muốn dập tắt sự cháy, ta cần thực hiện
những biện pháp sau:


- H nhit của chất cháy suống
d-ớinhiệt độ cháy


- C¸ch li chÊt cháy với oxi (với không
khí)


HS: Trong thc t: dập tắt đám cháy,
ngời ta thờng làm nh sau:


- Phun níc



- Phun khí CO2 vào vật cháy để ngăn
cách vật cháy với khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>IV. Củng cố</b> <b>:</b>


GV: Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài
HS: Nhắc lại nội dung chính


<b>V. Dặn dò </b><b> Bài tập về nhà :</b>


GV: Dặn dò các em ôn tập các kiện thức chuẩn bị cho bài lun tËp
Bµi tËp vỊ nhµ: 4, 5, 6 SGK tr. 99


Ngày soạn:25/1/2007
Ngày dạy:7/2/2007


<b>Tiết 44 : Bµi lun tËp 5</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. HS đợc ơn tập lại các kiến thức cơ bản nh:
- Tính chất của oxi


- øng dụng và điều chế oxi


- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit


- Khái niệm về phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ
- Thành phần của không khí


2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phơng trình phản ứng hoá học, kĩ năng phân


biệt các loại phản ứng.


3. Tiếp tục củng cố bài tập tính theo PTHH
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ


HS: Ôn tập lại các kiến thức có trong chơng
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>1</b><i><b>. n nh lp :</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ :</b></i>


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


GV: Chiếu lên màn hình hệ thống câu
hỏi và yêu cầu HS thảo luận nhóm:
1, Tính chất hoá học của oxi? Đối với
mỗi tính chất viết một phơng trình minh
hoạ?


2, Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
- Nguyên liệu


- PTPƯ
- Cách thu


3, Sản xuất oxi trong công nghiệp?


-Nguyên liệu


- Phơng pháp sản xuất


4, Những ứng dụng quan trọng của oxi
5, Định nghĩa oxit? Phân loại oxit


6, Định nghĩa phản ứng phân huỷ? Phản
ứng hoá hợp? Cho mỗi loại một VD
minh hoạ


7, Thành phần của không khí?


GV: Chiếu phần trả lời của các nhóm


<b>I. ôn tập lại các kiến thức cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

lên màn hình và sửa sai (nếu có)
GV: Chiếu bài tập 1(SGK tr. 100) lên
màn hình


Bài tập 1:


Vit phng trình phản ứng biểu diếnự
cháy trong oxi của các đơn chất:
cacbon, photpho, hiđro, nhôm.


GV: Chiếu bài làm của một số HS lên
màn hình và nhận xét. Sau đó nhắc HS
ghi vào vở



GV: Chiếu đề bài tập 6 (SGK tr. 101)
lên màn hình.


Bµi tËp 6


H·y cho biết những phản ứng hoá học
sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
hay phân huỷ? Vì sao?


a, 2KMnO4 <i>to</i> K2MnO4 + MnO2 + O2


b, CaO + CO2 <i>to</i> CaCO3


c, 2HgO <i>to</i> 2Hg + O2


d, Cu(OH)2 <i>to</i> CuO + H2O


GV: Tỉ chøc cho c¸c nhóm chơi trò
chơi:


1, Phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa có màu
khác nhau ghi các công thức hoá häc
sau:


CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3,
BaO, CuO, K2O, SiO2, Na2O, FeO,
MgO, CO2, H2SO4, MgCl2, KNO3,
Fe(OH)2



2, c¸c nhòm thảo luận rồi lần lợtdán vào
chỗ trống thích hợp trèng


<b>II. Bµi tËp vËn dơng :</b>


HS: Lµm bµi tËp vµo giÊy trong


HS: các PTPƯ đó là:
a, C + O2 <i>to</i> CO2


b, 4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5


c, 2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


d, 4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


HS: Lµm bµi tập 6 (SGK tr. 101) Vào vở


HS: Các phản ứng thuộc loại phản ứng
hoá hợp là: Phản ứng b vì từ nhiều chất
ban đầu tạo thành một chất mới


Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân
huỷ là: a, c, d vì từ một chất ban đầu tạo
ra nhiều chất mới


HS: Thảo luận nhóm (3 phút)


Các nhóm lần lợt lên dán vào bảng trong
thời gian 1 phút



oxit bagơ


TT Tên gọi Công


thức
1


2 Magie oxitSắt II oxit


Oxit axit


TT Tên gọi Công thức


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

3
4
5
6
7
8
9
10


Sắt III oxit
Natri oxit
Bari oxit
Kali oxit
Đồng II oxit


Canxi oxit
Bạc oxit
Nhôm oxit


3
4
5
6
7


Đi photpho penta oxit
Cacbon đi oxit


Silic đi oxit


Đi nitơ penta oxit


GV: Nhận xét và chấm điểm


GV: Chiu bi s 8 (SGK tr. 101) lên
màn hình


Bµi tËp 8:


Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực
hành của lớp cần thu 20 lọ khí O2, mỗi
lọ có dung tích 100 ml  Tính khối
l-ợng kali pemanganat phải dùng, giả sử
khí oxi thu đợc ở đktc và bị hao ht
10%



GV: Chiếu bài làm của một số HS lên
màn hình và gọi một số HS khác nhận
xét


HS: Lµm bµi tËp vµo vë


HS: lµm bµi tËp 8 nh sau:
Phơng trình:


2KMnO4 <i>to</i> K2MnO4 + MnO2 + O2


Th tớch oxi cần thu đợc là:
100  20 = 2000 (ml) = 2 (lit)


Vì bị hao hụt 10% nên thể tích oxi thực tế
cần điều chế là:


2000 +


100
10
2000


= 2200 (ml) = 2,2 (lit)
Số mol oxi cần thiết điều chế là:


nO2 = <sub>22</sub>2,<sub>,</sub>2<sub>4</sub> = 0,0982 (mol)
Theo phơng trình:



nKMnO4 = 2  nO2 = 2  0,0982 = 0,1964
(mol)


 <i>mKMnO</i>4 = 0,1964  158 = 31,0312


(gam)


4


<i>KMnO</i>


<i>M</i> = 39 + 55 + 16  4 = 158 (gam)
<b>VI. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


Bµi tËp vỊ nhµ: 2, 3, 4, 5, 7, 8(b) SGK tr. 101
Ngµy soạn:2/2/2007


Ngày dạy:12/2/2007


<b>Tiết 45 : Bµi thùc hµnh 4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. HS biết cách điều chế và thu khÝ oxi trong phßng thÝ nghiƯm


2. Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm: Điếu chế oxi, thu khí oxi, oxi tác dụng
với một số đơn chất (ví dụ S, C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV: Chuẩn bị để làm các thí nghim:


1. Điều chế và thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy không khí và đẩy nớc


2. Đốt lu huỳnh trong không khí và trong oxi


GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS mét bé thÝ nghiƯm gåm:
Dơng cơ:


- §Ìn cån: 1 chiÕc


- èng nghiƯm (cã nót cao su vµ cã èng dẫn khí nh hình 4.8)
- Lọ nút nhám: 2 chiếc


- Muỗng sắt


- Chu thu tinh to ng nc
Hoỏ cht:


- KMnO4
- Bột lu huỳnh
- Nớc


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>1n định lớp :</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


GV: Kiểm tra tình hình chuẩn bị dụng cụ hố chất của phịng thí nghiệm và kiểm tra
HS một số kiến thức có liên quan n bi thc hnh :


a.Phơng pháp điều chế và cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm?
b.tính chất hoá học của oxi



<i><b>3. Bài mới</b></i> :


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>


<b>1, ThÝ nghiƯm 1</b><i><b>:Điều chế và thu khí </b></i>
<i><b>oxi</b></i>


- GV: Hớng dẫn HS lắp dụng cụ nh hình
46 (a, b)


- Hớng dẫn các nhóm HS thu khí


oxibằng cách đẩy nớc và đẩy không khí
<i>* Lu ý HS các điều kiện sau:</i>


- ống nghiệm phải đợc lắp sao cho miệng
phải thấp hơn đáy


- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới gần
sát đáy ống nghiệm (hoặc lọ thu)


- Dùng đền cồn đun nóng đều cả ống
nghiệm, sau đó tập trung ngọn lửa ở
phần có KMnO4


- Cách nhận biết xem ống nghiệm đã đầy


<b>1, ThÝ nghiÖm 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

oxi bằng cách dùng tàn đóm đỏ đa vào
miệng ống nghiệm


- Sau khi đã làm xong thí nghiệm: Phải
đa hệ thống ống dẫn khí ra khỏi chậu nớc
rồi mới tắt đèn cồn, tránh cho nớc không
tràn vào làm vỡ ống nghiệm ( đối với
ph-ơng pháp đẩy nớc)


<b>2, Thí nghiệm 2: </b><i><b>Đốt cháy lu huỳnh </b></i>
<i><b>tronh không khí vµ trong khÝ oxi</b></i>


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2:
- Cho vào muỗng sắt một lợng nhỏ (bằng
hạt đậu xanh) bột lu huỳnh


- Đốt lu huỳnh trong không khí


- Đa nhanh muỗng sắt có chứa lu huỳnh
vào lọ chứa oxi


Nhận xét và viết phơng trình phản ứng


<b>2, Thí nghiệm 2: </b><i><b>Đốt cháy lu huỳnh </b></i>
<i><b>tronh không khÝ vµ trong khÝ oxi</b></i>


HS: Lµm thÝ nghiƯm


<b>IV. Häc sinh làm tờng trình và thu dọn, rửa dụng cụ :</b>


- <i><b>Dặn HS ôn tập và tiết sau kiểm tra</b></i> .


Ngày soạn:3/2/2007
Ngày dạy:22/2/2007


<b>Tiết 46 KiĨm tra 1 tiÕt</b>
I. Mơc tiªu :


- HS trình bày đợc tính chất của oxi, điều chế và ứng dụng của oxi, phân loại
và gọi tên đợc các oxit. Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ,
phản ứng hố hợp.


- RÌn kĩ năng viết phơng trình phản ứng, kĩ năng làm bài tập tính theo phơng
trình và tính theo công thức hoá học.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV: Đề bài kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> Ngày soạn : 15/2/2007</b>
Ngày dạy :26/2/2007


<b>Chơng V Hi®ro - níc</b>


<b>TiÕt 47 Tính chất ứng dụng của hiđro</b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


HS biết đợc tính chất vật lí , tính chất hố hc ca hiro .


Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng và khả năng quan sát thí


nghiệm của HS .


TiÕp tơc rÌn lun cho HS lµm bµi tËp tính theo phơng trình hoá học .
<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV:


PhiÕu häc tËp
C¸c thÝ nghiệm :


Quan sát tính chất vật lí của hiđro
Hiđro t¸c dơng víi oxi


Dơng cơ :
Lọ nút mài
Giá thí nghiệm
Đèn cồn


ống nghiêm cã nh¸nh
Cèc thủ tinh


Ho¸ chÊt :


O2 ( đựng trong lọ có nút mài )


H2 ( đựng trong lọ hoặc bơm vào quả bóng bay )
Zn


Dung dịch HCl
<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>



<b>1. n nh trật tự .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>
<b>3. Bài mới .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Giới thiệu mục tiêu của tiết học
GV: Các em hãy cho biết : Kí hiệu cơng
thức hố học của đơn chất , nguyên tử
khối phân tử khối của hiđro


GV: Các em hãy quan sát lọ đựng H2 và


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ cđa hi®ro .</b>


HS: Khí hiệu của nguyên tử hiđro là H
Nguyên tử khối là : 1 đvC


Phân tử khối là : 1 đvC


HS: Khí hiđro là chaats khid không màu ,
không mùi không vị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

quan sát trạng thái màu sắc ...


GV: Quan sát quả bóng bay mà bạn lớp
trởng đang cầm em có nhận xét gì ?


GV: Các em hÃy tính tỉ khối của hiđro so
với không khí .


GV: Thông báo :


Hiđro là chất khí tan trong n¬c :


1 lít nớc ở 15o<sub>C hồ tan đợc 20 ml khí H2</sub>
.


GV: Nªu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ cđa
hi®ro :


<b>Hoạt động 2</b>
<b>1. Tác dng vi oxi </b>


GV: Yêu cầu HS quan sát thí nghiƯm :
Giíi thiƯu dơng cơ ®iỊu chÕ hi®ro


GV: Giới thiệu cách the độ tinh khiết của
hiđro khi biết chắc rằng hiđro đẫ tinh
khiết ,


GV: Châm lửa đốt


các Em hãy quan sát ngọn lửa đốt khớ
hiro trong khụng khớ ?


GV: Đa ngọn lửa hiđro đang cháy vào lọ
chứa ỗi



Các em hÃy quan sát và nhận xét
GV: Cho một vài HS quan s¸t lä
VËy : c¸c em h·y rót ra kÕt luận thí
nghiệm trên và viết phơng trình phản
-bgs .


GV: Giíi thiƯu :


Hiđro cháy trong oxi tạo ra hơi nớc đồng
thời toả nhiệt Vì vậy ngời ta dùng hiđro
làm nguyên liệu cho đèn xì oxi , hiđro để
hàn cắt kim loại .


GV: Giíi thiƯu nÕu tØ lƯ vỊ thĨ tÝch :
1


2
2
2



<i>VO</i>
<i>VH</i>


thì khi đốt hiđro , hỗn hợp sẽ gây nổ
mạnh ( hỗn hợp nổ )


GV: Có thể thu sẵn hỗn hợp vào túi nilon
và cho đốt thử .



GV: Cho HS đọc bài đọc thêm ( SGK
tr109 ) để tìm hiểu của hỗn hợp n .


hiđronhẹ hơn không khí .
HS:


dH2/kk =
29


2


HS: Nờu c :


Khí hiđro là chấy khí không màu , không
mùi không vị , nhẹ nhất trong các chất
khí , tan rÊt Ýt trong níc .


<b>II. TÝnh chÊt hãa häc .</b>
<b>1. Tác dụng với oxi</b>


HS: Nghe và quan sát


HS: Hiđro cháy với nhọn lửa xanh mờ .
HS: Hiđro cháy mạnh hơn .


HS: Trên thành lọ xuất hiện những giọt
n-ớc nhỏ .


HS: Hiđro tác dụng với oxi sinh ra níc


2H2 + O2 2H2O


HS: Nge gi¶ng .


<b> </b>


<b> 4. Cđng cè .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

a, Viết phơng trình phản ứng .


b, Tính thể tích oxi cần dùng cho thí nghiệm trên .


c, Tính khối lợng thu đợc ?( Thể tích các chất khí đo ở điều kiện ).
GV: Chấm vở của HS gọi một số em làm bìa tập trên .


HS: Lµm bµi tËp .


a, Phơng trình hoá học :
2H2 + O2 2H2O
nH2 =


4
,
22


<i>V</i>
=


4
,


22


8
,
2


= 0,125 mol
Theo phơng trình :


nO2 =
2
1


nH2 =
2
125
,
0


= 0,0625 mol


b, VO2 ( ë ®ktc ) = n  22,4 =0,0625  22,4 = 1,4 lit
mO2 = n  M = 0,0625  32 = 2 gam


c, Theo phơng trình :


nH2O = nH2 = 0,125 mol


mH2O = n  M = 0,125  18 = 2,25 gam



GV: Cã thĨ híng dẫn cách tính theo phơng trình nhanh hơn .
Đối với các chất khí tỉ lệ về thể 5ích cũng là tỉ lệ số mol .
Theo phơng trình :



2
2
<i>nO</i>
<i>nH</i>


= 1
2




1
2
2
2



<i>VO</i>
<i>VH</i>


 VO2 = 1,4
2


8
,
2


2


2




<i>VH</i>
Bµi tËp 2 :


Cho 2,24 lít khí hiđro tác dụng với 1,68 lít khí oxi . Tính khối lợng nớc thu
đ-ợc .


GV: Bài tập 2 khác với bài tập 1 ở chỗ nào ?
 GV: Yêu cầu HS xác định một chất d .


GV: Gäi mét HS khác làm tiếp bài
HS: Làm bài tập 2


nH2 = 0,1<i>mol</i>
4


,
22


24
,
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

nO2 = 0,075
4



,
22


68
,
1


 <sub> mol </sub>


HS:


Phơng trình hoá học : 2H2 + O2 2H2O
KhÝ oxi d , khÝ hi®ro ph¶n øng hÕt .


Cóng t¶ dơng sè mol chÊt tham gia phnả ứng hết tính theo phơng trình hoá
học :


Theo phng tr×nh :
nH2O = nH2 = 0,1 mol


mH2O = 0,1  18 = 1,8 gam
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tËp vỊ nhµ : 6 SGK tr. 109


Ngày soạn : 15/2/2007 Ngày d¹y : 1/3/2007


<b> TiÕt 48 TÝnh chÊt , ứng dụng của hiđro </b>
<b>( tiếp theo )</b>



<b>I. Mục tiêu .</b>
<b> 1. KiÕn thøc .</b>


Biết và hiểu rõ hiđro có tính khử , hiđro khơng những tác dụng đợc với oxi
đơn chất mà còn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất . Các phản ứng này đều toả
nhiệt


HS biết hiđro có nhiều ứng dụng , chủ yếu do tính chất rất nhẹ , do tính khử và
khi cháy đều toả nhit .


<b> 2. Kĩ năng .</b>


Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO . Biết viết phơng trình phản ứng
của hiđro với oxit kim loại .


<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV: ống nghiệm có nhánh , èng dÉn b»ng cao su , cèc thuû tinh , èng


nghiệm , ốnh thuỷ tinh thủng hai đầu , nút cao su có ống dẫn khí , đèn cồn kẽm , axit
HCl , CuO , diêm . giấy lọc , Cu , khay nhựa , khăn bông


PhiÕu học tập cho cả lớp .
HS: Đọc trớc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình bài giảmg .</b>


<b>1. n nh .</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị .</b>



GV: Kiểm tra tình hình chjuẩn bị của HS


HS 1 : So s¸nh sù gièng nhau và khác nhau của H2 và O2 .


2. Ti sao trớc khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm , chún ta cần thử độ
tinh khiết của H2 ? Nêu cách thử ?


GV: Gọi 2 HS nên trả lời .
<b>3. Bài míi .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>2. Tác dụng của H2 với CuO .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV: Tæ chøc cho HS làm thí
nghiệm theo nhóm - Yêu cầu tất cả
các HS tham gia làm thí nghiệm .
Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
tác dụng của H2 víi CuO


Nhắc lại cách lắp dụng cụ điều chế
H2 với CuO ( đã làm ở tiết tớc )


Giới thiệu cho HS ống nghiệm thủng
hai đầu có nút cao su có ống dẫn
xuyên qua có đựng sẵn CuO ở trong .
Giới thiệu đền cồn , cố thuỷ tinh có
nớc , ống nghiệm và nhim v ca
tng dng c .



GV: Yêu cầu HS quan sát màu sắc
của CuO trong ống nghiệm thủng hai
đầu .


GV: Cho Hs iu ch H2 theo nhúm
GV: Yêu cầu HS thu H2 vào ống
nghiệm bằng cách đẩy nớc rồi thử độ
tinh khiết của H2 .


GV: Yêu cầu dẫn luồng khí H2 đi qua
ở nhiệt độ thờng . nêu nhận xét .
GV: Hớng dẫn học sinh đa đèn cồn
đang cháy vào ống nghiệm phía dới
CuO .


Cho HS quan sta shiện tợng và nêu
nhận nhận xÐt .


( trong q trình làm thí nghiệm , GV
quan sát , hớng dẫn HS ) GV: Cho
HS so màu của sản phẩm thu đợc với
kim loại Cu rồi nêu tên của sản phẩm
.


GV: Chèt kiÕn thøc :


Khi cho một luồng khó H2 đi qua
CuO nung nóng thì có kim loại Cu và
H2O đợc tạo thành . Phn ng to


nhit .


GV: Cho HS nên bảng viết phơng
trình phản ứng (lu ý HS ghi trạng thái
, màu sắc của các chất trong phản
ứng hoá học )


GV: Bật máy chiếu phơng trình hoá
học của CuO và H2


GV: Nhận xét thành phần của các
chất tham gia và sản phẩm trong


HS: Nghe GV hớng dẫn trên bảng .


HS: Quan sát màu sắc của CuO trong èng
nghiÖm .


HS: Điều chế H2 theo hớng dẫn của GV
HS: Một HS thu H2 vào ống nghiệm rồu thử
độ tinh khiết của H2


HS: Nối ống cao su có H2 thốt ra vào đầu
ống thuỷ tinh ống nghiệm có chứa CuO .
HS: Quan sát màu của CuO sau khi luồng H2
đi qua ở nhiệt độ thờng nêu nhận xét .


ở nhiệt độ thờng : khơng cío phảm ứng hố
học xẩy ra .



HS: Đa đèn cồn đang cháy vào ống nghiệm
coá chứa CuO .


Quan sát hiện tợng xảy ra . 1-2 nhóm nêu
hiện tợng dã quan sát đợc :


Xuất hioện chất rắn màu đỏ gạch ;
Xuất hiện nhỡng giọt nớc :


c¸c nhãm bổ sung ( nếu cần )


HS: So màu với kim loại Cu nêu tên sản
phẩm .


HS: Nghe Gv chgốt kết quả thí nghiệm .
HS: Một Hs lên viết các HS khác nhận xét
và bổ sung ( nếu cần )


HS: Viết vào vở .


H2(k) + CuO (r) H2O(l) + Cu(r)
k màu đen k màu đỏ


HS: 1-2 HS nhËn xÐt thành phần phân tử của
các chất trong phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

phản ứng ?


Khí H2 có vai trò gì trong phản ứng
trên ?



GV: Chốt lại kiến thức :


Trong phản ứng trên H2 đã chiếm oxi
trong hợp chất CuO . Do đó ngời ta
nói rằng H2 cú tớnh kh .


Bật máy chiếu và nhận xét tính chÊt .
GV: Cho HS lµm bµi tËp vµo giÊy
khỉ to theo nhóm .


Viết phơng trình hoá học H2 khử các
chất sau :


a, Sắt III oxit .


b, Thuỷ nhân ( II) oxit .
c, Ch× ( II) oxit .


GV: u cầu các nhóm trình bày bài
tập của nhóm mình


Các nhóm khác nhận xét bỏê sung
Đa đáp án chuẩn bài tập ở máy
chiếu .


GV: ở những nhiệt độ khác nhau , H2
đã chiếm nguyên tử oxi của một số
oxit kim loại để tạo ra kim loại . Đây
là một trong những phơng pháp điều


chế kim loại .


GV: ở tiết trớc chúng ta đã học tác
dụng của H2 với O2 Tiết này chúng ta
vừa nghiên cứu tác dụng của CuO với
H2


GV: BËt máy chiếu phần kết luận .
GV: Chuyển ý ;


Chỳng ta học xong tính chất hố học
của H2 . Những tính chất này có
nhiều ứng dụng trong đời sống và sản
xuất không .


<b>Hoạt động 3</b>


GV: yêu cầu HS quan sát hình 5.3
SGK nêu ứng dụng của H2 và cơ sở
khoa học của ứng dụng đó .


GV: ChiÕu phần ứng dụng của H2 lên
màn hình .


GV: Chốt kiến thøc vỊ øng dơng H2


HS: Thảo luận để làm bài tập .


HS: 1-2 HS nhận xét bài làm của các nhóm
bạn và bổ sung nếu cầnỗngem đáp án để sửa


bài của mình .


HS: 1-2 nªu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
H2


HS: Mọtt số HS đọc cho cả lớp nghe kết
luận .


<b>III. øng dông của hiđro . </b>


HS: Quan sát hình trong SGK 1-2 HS HS trả
lời câu hỏi


HS khác nhận xét bổ sung


HS: Quan sát ứng dụng của hiđro
HS: Nghe GV trình bày .




<b>4. Củng cố .</b>


Nhắc lại nhỡng tính chất quan trọng của H2
<b>Bài tËp 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

a, 2H + Ag2O 2Ag + H2O
b, H2 + AgO Ag + H2O
c, H2 + Ag2O 2Ag + H2O
d, 2H2 + Ag2O Ag + 2H2O
Đáo án đúng là phơng trình hố học c



<b>Bài tập 2 : Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :</b>
a, Hiđro có hm lng ln trong bu khớ quyn .


b, Hiđro là khÝ nhĐ nhÊt trong c¸c khÝ .


c, Hiđro sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ .
d, Đại bộ phận khí hiđro tồn tại đớ dạng hợp chất .


e, Khí hiđro có khả năng kết hợp với các chất khí khác để tạo ra hợp chất .
Đáp án đúng : b, d , e .


<b>Bµi tËp 3 :</b>


Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 . Hãy :
a, tính số gam đồng kim loại thu đợc
b, Tính thể tích H2 ( ở đktc ) cần dùng


GV: Yêu cầu HS nêu cách làm và cho Hs làm nếu còn thời gian thì chữa .
<b>5. Hớng dẫn học ë nhµ .</b>


Bµi tËp vỊ nhµ : Bµi 5, 6 SGK . tr. 112


Ngày soạn : 25/2/2007 Ngày dạy :5/3/2007


<b>Tiết 49 Phản ứng oxi hoá khử </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


1. HS nắm đợc khía niệm : sự khử , sự oxi hoá
Hiểu đợc khái niệm chấy khử , chất oxi hoá .



Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử và tầm quan trọng của phản ứng
oxi hoá khử .


2. Rèn luyện để học sinh phân biệt đợc chất khử , chất oxi hoá , sự khử , sự
oxi hoá trong những phản ứng oxi hố cụ thể


HS ph©n biƯt phản ứng oxi hoá khử với các loại phản ứng khác .
3. Tiếp tục rèn kĩ năng phân loại phản ứng hoá học .


<b>II. Chuẩn bị </b>
GV:


Máy chiếu , bản trong , bút d¹ .
PhiÕu häc tËp


HS: Đọc trớc bài học ở nhà .
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng .</b>


<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HS2 : Chữa bài tập 3


a, Fe2O3 + H2 2Cu + 3H2O
b, HgO + H2 Hg + H2O
c, PbO + H2 Pb + H2O
HS3 : Chữa bài tập 4


Phơng trình :



CuO + H2 H2O + Cu
nCuO =


<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,6
80
48


 mol
MCuO = 64 + 16 = 80
a, Theo phơng tỷình


nCu= nCuO = 0,6 mol


mCu = 0,6 x 64 = 38,4 gam
b, Theo phơng trình :


nH2 = nCuO = 0,6 mol


VH2 = n x 22,4 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lit
GV: Gäi mét sè HS kh¸c nhËn xÐt


<b> 3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Nêu mục tiêu bài


GV: Sử dụng các phơng trình ơhản ứng mà
HS đã viết trên bảng để nêu vấn đề :


Trong ph¶n øng :


H2 + CuO Cu + H2O
ĐÃ xẩy ra hai quá truình :


1, Hiđro chiếm oxi của CuO tạo thành nơc
( Quá trình trên gọi là q trình oxi hố )
2. Q trình tách oxi ra khỏi CuO để tạo
thành Cu ( Quá trình này gọi là quá trình
khử )


GV: Chiếu lên màn hình diễn biến tách oxi
và chiếm oxi rồi thể hiện bằng sơ đồ .
GV:


VËy : Sự khử là gì ? Sự oxi hoá là gì ?


<b>I. Sù khư , sù oxi ho¸ .</b>


HS: Ghi sơ đồ :


Sù oxi ho¸ H2


CuO + H2 CuO + H2O
Sù khö CuO



HS:


a, Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sù
to


to
to
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

GV: Chiếu lên màn hình hai khái niệm .
GV: các em hãy xác định sự kkử sự oxi
hoá trong các phản ứng a, b ( bài tập của
HS 2 trên góc bảng phải )


GV: Chiếu lên màn hình sự tách và chiếm
oxi của hai phản ứng trên .


<b>Hot ng 2</b>


GV: Trong các phản ứng của các học sinh
1 và 2 ở trên bảng H2 là chất khử còn
Fe2O3 , HgO CuO , O2 là các chất oxi hoá .
GV: Chiếu lên màn hình


GV: Vy cht no c gi l chất khử ,
chất nào là chất oxi hoá ?


GV: Yêu cầu HS quan sát lại phản ứng :



<b>Bài tập 1 :</b>


Xác định chất khử chất oxi hoá , sự khử sự
oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá khử
sau :


a, 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe


khư .


b, Sù t¸c dơng cđa oxi với một chất gọi là
sự oxi hoá .


HS:


Sù oxi ho¸ H2


Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Sù khö Fe2O3


b,


Sù oxi ho¸ H2


HgO + H2 Hg + H2O
Sù khư HgO


<b>II. ChÊt khư , chÊt oxi ho¸ .</b>
HS: Nghe vµ ghi bµi .



H2 + CuO Cu + H2O
<i>ChÊt khö ChÊt oxi ho¸ </i>


Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2
<i>ChÊt khư ChÊt oxi ho¸</i>


HS:


a, Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất
khử .


b, Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là
chất oxi ho¸ .


2H2 + O2 2H2O
ChÊt khö Chất oxi hoá


Trong một số phản ứng oxi phản ứng với
các chất khác oxi là chất oxi hoá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

b, C + O2 CO2


GV: Chiếu bài làm của Hs lên màn hình
gọi HS khác nhận xét .


<b>Hot ng 3</b>


GV: Gii thiệu sự khử và sự oxi hoá là hai
quá trình trái ngợc nhau nhnh xâye ra
đồng thời trong một phản ứng hoá học .


Phản ứng loại này gọi là phnả ứng oxi hoá
khử .


Vậy : Phản ứng oxi hố khở là gì ?
GV: Gọi HS đọc định nghĩa trong SGK
GV: Cho HS khác đọc thêm và yêu cầu HS
trả lời câu hỏi :


Dấu hiệu để nhận ra phnả ứng oxi hopá
khử là gì ?


GV: Chiếu lên màn hình yêu cầu HS làm
vào vở .


<b>Bài tập 2 :</b>


HÃy cho biết mỗi phản ứng dới đây thuộc
loại phản ứng nào ? Nếu là PƯ oxi hoá
khử chỉ rõ đâu là chất khử , chÊt oxi ho¸ ,
sù khư , sù oxi ho¸ .


a, 2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
b, CaO + H2O Ca(OH)2
c, CO2 + 2Mg 2MgO + C


HS: Lµm bµi tËp 1 :
a,


Sù oxi ho¸ Al



2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
ChÊt khư chÊt oxi ho¸


Sù khö Fe2O3
b,


Sù oxi ho¸ C


C + O2 CO2
ChÊt khö chÊt oxi ho¸


Sự khử O2
<b>III. Phản ứng oxi hoá khư .</b>


HS: Phản ứng oxi hố khử là phản ứng
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự
khở .


HS: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hoá
khử là :


1, Cãi sù chiÕm , nhêng oxi giữa các chất
phản ứng .


2, Có sự cho nhận electron giữa các chất
phản ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

GV: Gọi một HS trả lời câu hỏi trên màn
h×nh .



GV: Gọi một HS xác định chất khử , chất
oxi hoá , Sự khử , sự oxi hoá ở các phản
ứng trên .


GV: Gäi mét HS nh¾c lại khái niệm phản
ứng phân huỷ , hoá hợp .


<b>Hoạt động 4</b>
GV: Gọi 1 HS đọc SGK tr. 111


Ph¶n ứng b thuộc loại phản ứng hoá hợp
Phản ứng c thuộc loại phản ứng oxi hoá
khử .


c,


Sù khö CO2


CO2 + 2 Mg 2MgO + C
Sù oxi ho¸ Mg


HS: ChÊt khư : Mg
ChÊt oxi ho¸ : CO2


<b>IV. Tầm quan teọng của phản ứng oxi </b>
<b>hoá khử .</b>


HS: Đọc SGK và tóm tắt .


<b> 4. Cñng cè .</b>



GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài học


Nêu khái niệm chất oxi hoá , chất khử , sự oxi hoá , sự khử
Định nghĩa phản ứng oxi ho¸ khư


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .Bµi tËp vỊ nhµ : 1,2,3,4,5 SGK tr. 113 </b>


Ngày soạn : 26/2/2007 Ngày dạy :8/3/2007


<b>Tiết 50 Điều chế hiđro - Phản ứng thế </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


1. HS biết cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ( nguyên liệu , phơng
pháp cách thu....)


Hiu c điều chế hiđro trong công nghiệp
Hiểu đợc khái niệm phản ứng thế


2. RÌn lun kÜ năng viết phơng trình phản ứng ( Phản ứng điều chế hiđro
bằng cách cho kim loại tác dụng với dd axit )


3. Tiếp tục rèn luyện bài toán tính theo phơng trình hoá học .
<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV:


Chn bÞ thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ vµ thu khÝ hi®ro
Dụng cụ



Giá sắt


ống nghiệm có nhánh
ống dẫn , ống vuốt nhọn
Đèn cồn


Chậu thuỷ tinh


ống nghiệm hoặc lọ nút nhám
Ho¸ ChÊt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Dung dịch HCl


HS: Ôn lại bài điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>


<b>1. n nh trt t .</b>
<b>2. Kim tra bài cũ .</b>


HS1 :Nêu định nghĩa phản ứng oxi hoá khử . Nêu khái niệm chất oxi hoá ,
chất khử , sự oxi hoá , sự khử .


HS2 : Chữa bài tập 3
<b> Bµi tËp 3 trang 115</b>


Các phản ứng này đều là phản ứng oxi hố khử vì đều có sự nhờng và nhận
oxi .


a,



Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
ChÊt oxi hãa ChÊt khö


b,


Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
ChÊt oxi ho¸ chÊt khö


c,


CO2 + 2 Mg 2MgO + C
ChÊt oxi ho¸ ChÊt khư


GV: Gäi HS kh¸c nhËn xÐt


<b>HS 3 : Chữa bài tập 5 SGK tr. 113</b>
a, Phơng trình ho¸ häc :


Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
b,


nFe =
56


2
,
11


= 0,2 (mol)
Theo phơng trình :



nFe2O3 =
2
<i>nFe</i>


= 0,1 (mol)


Khi lợng sắt (III) oxit đã phản ứng là :
mFe2O3 = n  M = 0,1  160 = 16 gam
(MFe2O3 = 56  2 + 16  3 =160 )
c, Theo phơng trình :


nH2 = 3  nFe2O3 = 3  0,1 = 0,3 mol
Thể tích khó hiđro đã phản ứng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV: Nêu mục tiêu của tiết .


GV: Giới thiệu cách ®iỊu chÕ oxi trong
phßng thÝ nghiƯm ( ngun liƯu , phơng
pháp )


GV: Làm thí nghiệm điều chế hiđro ( cho
Zn + dung dịch HCl ) và thu khí hiđro
bằng hai cách :


Đẩy không khí
Đẩy nớc .



GV: Các em hÃy nhận xét hiện tợng thí
nghiệm .


GV: Đa que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống
dẫn khí gọi HS khác nhận xét .


GV: Bỉ sung :


Cơ cạn dung dịch thu đợc ZnCl2


C¸c em h·y viÕt phơng trình phản ứng
điều chế .




GV: cách thu khí hiđro giống và khác cách
thu khí oxi nh thế nào ? Vì sao ?


( GV yêu cầu các nhóm thảo luận )


GV: Đêr điều chế hiđro ngời ta có thể thay
kẽm bằng nhôm , sắt , thay dung dịch HCl
bằng dung dịch H2SO4


Các em hÃy làm bài tập 1
Bài tập 1 :


Viết các phơng trình phản ứng sau :
1, Fe + ddHCl



2, Al + ddHCl
3, Al + dd H2SO4


GV: Giới thiệu hoá trị của Fe trong phản
ứng 1


<b>I. Điều chế khí hiđro </b>
<b>1. Trong phòng thí ngệm .</b>
a, Thí nghiệm .


HS: Nghe và ghi bài .
Nuyên liệu :


Một số kim loại : Zn , Al
Dung dịch HCl , H2SO4 .


Phơng pháp : Cho một số kim loại tác
dụng với một số dung dịch axit


HS: Quan sát thí nghiệm


HS: Nhận xÐt :


Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt miếng
kẽm rồi thốt ra khỏi ống nghiệm .
Khí thốt ra khơng làm cho than bùng
cháy , khí đó khơng phải là oxi .


KhÝ tho¸t ra ch¸y víi ngän lưa xanh nhạt .



HS: Viết phơng trình phản ứng :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


HS: Th¶o ln nhãm råi tr¶ lêi .


HS: Khí hiđro và khí oxi đều có thể thu
bằng cách đẩy khơng khí và đẩy nớc ( vì
cả hai khí đều ít tan trong nớc )


HS: Khi thu khis hiđro bằng cách đẩy
khơng khí , ta phải úp ngợc ống nghiệm
( Cịn khi thu khí oxi ta nga ng
nghim )


Vì : Khó hiđro nhẹ hơn không khí còn khí
oxi nặng hơn không khí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

GV: Gọi một HS lên bảng làm vào góc
bảng phải


HS: Gọi một HS nhắc lại cách ®iỊu chÕ
hi®ro trong phßng thÝ nghiƯm .


GV: giíi thiƯu bình kíp


GV: Ngời ta điều chế hiđro trong công
nghiệp bằng cách điện phân nớc


Dùng than khử hơi níc



Điều chế từ khí thiên nhiên , khí dầu mỏ .
GV: Cho HS quan sát sơ đồ điện phân
n-c .


<b>Hot ng 2</b>


GV: Nhận xét các phản ứng ở bµi tËp 1 vµ
cho biÕt :


Các nguyên tử Al, Fe , Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit ?


GV có thể dùng phấn màu để giúp HS
nhận xét .


Các phản ứng trên gọi là phnả ứng thế các
em hãy rút ra định nghĩa phản ứng thế .
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 :


<b>Bµi tập 2 :</b>


EM hÃy hoàn thành các phơng trình phản
ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc
loại nµo .


a, P2O5 + H2O H3PO4


b, Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
c, Mg(OH)2 MgO + H2O


d, Na2O + H2O NaOH
e, Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
GV: ChÊm vë cña mét sè häc sinh .


<b>Bµi tËp 1 :</b>


1, Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2, 2Al + 6HCl 2AlCl + 3H2
3, 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
HS: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí
nghiệm ta cho một số kim loại nh Zn, Al ,
Fe t¸c dơng víi mét sè axit HCl , H2SO4
lo·ng .


<b>2. Trong c«ng nghiƯp .</b>


HS: Nghe ghi bài


HS: Quan sát tranh vẽ viết phơng trình
2H2O 2H2 + O2


<b>II. Ph¶n øng thÕ .</b>


HS: NGuyên tử của các đơn chất Zn , Fe ,
Al thay thế nguyên tử hiđro trong hợp
chất .


HS: Nêu định nghĩa


HS: Lµm bµi tËp vµo vë .


HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

a, d Là phảnứng hoá hợp
c, Là phản ứng phân huỷ
d, Là phản ứng hoá hợp .


b, e Là phản ứng thế đồng thời là phản ứnh
oxi hoá khử


4. Cñng cè .


GV: Gọi HS Nhắc lại nội dung chính của bài häc


§iỊu chế hiđro tronh phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Định nghĩa phản ứng thÕ ?


GV: Cho c¸c HS lµm bµi tËp 3
<b>Bµi tËp 3 :</b>


a, Viết phơng trình phản ứng điều chế hiđro từ kẽm và dd H2SO4 lỗng
b, Tính thể tích khí H2 thu đợc kho cho 13 gam kẽm tác dụng với dd H2SO4
loãng d .


GV: Gọi HS lên bảng , chấm vở của HS khác .
<b>Bài tập 3 : </b>


a, Phơng trình :


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
nZn =



65
13

<i>M</i>


<i>m</i>


= 0,2 mol
Theo phơng trình :


nH2 = nZn = o,2 mol
Thể tích khí hođro thu đợc


VH2 = n  22,4 = 4,48 lit
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tËp vỊ nhµ : 1,2,3,4,5SGK tr. 116


Ngµy soạn .1/3/2007 Ngàydạy:12/3/2007
<b>Tiết 51 Bµi lun tËp 6: </b>


<b>I. Mơc tiªu .</b>


1. HS đợc ơn lại những kiến thức cơ bản nh : Tính chất vật lí của hiđro điều
chế hiđro ...


HS hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử, khái niệm chất khử, chất oxi
hoá, sự khử sự oxi hoá



Hiểu đợc khỏi phn ng th


2. Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng về tính chất hoá học của
hiđrô, các phản ứng điều chế hiđrô ....


3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo phơng trình
<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ, phiếu học tập
HS: Ôn tập lại các kiến thức cơ bản


<b>III. Tin trỡnh lờn lp .</b>
<b>1. n định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

HS2, HS3 lµm bµi tËp 2, 5SGK tr. 17
<b>3. Bµi míi . </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho HS nhắc lại các kiến thức cần
nhớ và chiếu lên màn hình từng phần


<b>Hot ng 2</b>
GV chiu bài tập 1 lên màn hình
<b>Bài tập 1</b>


ViÕt PTP¦HH biểu diễn phản ứng của


hiđro lần lơt với các chất : O2, Fe3O4,
PbO


Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại
phản ứng gì ? Nếu là phản ứng oxi ho¸
khư , h·y chØ râ chÊt khư chÊt oxi hoá


Gv: Em hÃy giải thích .


GV: Chiu bi tập số 2 lên màn hình và
yêu cầu HS thảo luận nhóm để làm bài
tập


<b>Bµi tËp 2:</b>


LËp PTHH của các phản ứng sau :
a, Kẽm +Axit sunfurickẽmsunphat
+ Hiđro
b, Sắt (III) oxit + Hi®ro


Sắt + Nớc
c, Nhôm + oxi Nhôm oxit


d, Kali clorat Kaliclorua + oxi
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại
phản ứng nào ?


GV: Chiếu bài làm của các nhóm HS lên
màn hình và nhận xét .



<b>I. Kiến thức cần nhớ </b>


HS: Nhắc lại các kiến thức cần nhớ
<b>II. Luyện tËp .</b>


HS: Lµm bµi tËp vµo vë


HS:


a, 2H2O  2H2 + O2
b, 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O
c, PbO + H2  Pb + H2O
+ Các phản ứng trên đều thuọcc pjản ứng
oxi hố khử .


Ph¶n øng a :


Chất khử H2 , Chất oxi hoá O2
Phản ứng b:


Chất khử H2 ,chất oxi hoá Fe3O4
Phản ứng c :


Chất khử H2 , chất oxi hoá PbO


HS: Vì H2 là chất chiếm oxi , còn PbO ,
O2, Fe3O4 là chất nhờng oxi


HS: Thảo luận nhóm .
HS: lập các phản ứng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

GV: Gọi HS nhận xét
<b>Bài tập 3 : </b>


Quan sát bộ dụng cơ thÝ nghiƯm


Em hãy cho biết : bộ thí nghiệm trên
dùng để thu khí O2 hay H2 ? Vì sao ?
Hãy điền cơng thức A, B. c cho phù hợp
với phơng trình phản ứng .


GV: ChiÕu kÕt quả thảo luận lên màn
hình .


<b>GV: Bài tập 4 </b>


Dẫn 2,24 lít khí H2 ( ở đktc ) vào một ống
có chứa 12 gam CuO đã nung nóng tới
nhiệt độ thích hợp . Kết thúc phản ứng
trong ống còn lại a gam chất rắn .
a, Viết phơng trỡnh phn ng .


b, Tính khối lợng nớc tạo thành sau phản
ứng trên .


c, Tính a ?


GV: Chấm bài làm của HS chiếu lên màn


c, 4Al + 3O2  2Al2O3


d, 2KClO3  KCl + 3O2
Ph¶n øng a : Ph¶n øng thÕ


Ph¶n øng b: Thuộc loại phản ứng oxi hoá
khử .


Phản ứng c: Thuộc loại phản ứng hoá hợp
Phản ứng d: Thuộc loại phản ứng phân huỷ
.


<b>Bài tập 3 :</b>


HS: Thảo luËn nhãm .


HS: Bộ dụng cụ trên dùng để điều ch v
thu khớ H2 .


Điền công thức của các chÊt :
KhÝ A : lµ chÊt khÝ H2


ChÊt B : là Zn , fe , Al ....


Dung dịch C : là dung dịch HCl dung dịch
H2SO4....


Phơng pháp phản øng :
Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 


Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

h×nh sưa sai .


GV: Gợi ý các em học sinh giải phần c
bằng đinh luật bảo toàn khối lợng


HS: Làm bài tập 4
a, Phơng trình :


H2 + CuO  Cu + H2O
b,


nH2 = 
4
,
22


<i>V</i>


1
,
0
4
,
22


24
,
2


 mol


nCuO =


<i>M</i>
<i>m</i>


=
80
12


= 0,15 (mol )
CuO d , H2 ph¶n øng hÕt .
b, Theo phơng trình :


nH2O = nH2 = nCuO ( đã phản ứng)
= 0,1 ( mol )


mH2O = n  M = 0,1  18 =1,8(gam)
c, nCuO d=0,15 -0,1 = 0,05 (mol )
mCuO d = 0,05 80 = 4 ( gam )
Theo phơng trình :


mCu = 0,1  64 = 6,4 (gam)


a=mCu+ mCuOd = 6,4 + 4 =10,4 (gam)
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Chuẩn bị bài thực hành


Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5,6SGK tr. 119



Ngày soạn : 6/3/2007 Ngày dạy:15/3/2007


<b>Tiết 52 Bµi thùc hµnh 5 </b>
<b>I. Mơc tiªu .</b>


1. HS đợc rèn luyện kĩ năng thao tác làm thí nghiệm .


BiÕt cách thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí và ®Èy níc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>II. Chn bÞ .</b>
GV:


Chuẩn bị để tiến hành các thí nghiệm sau :
1, Thí nghiệm điều chế hiđro từ Zn và dd HCl


2, Thí nghiệm thu khí hiđro bằng cách đẩy khơng khí và đẩy nớc .
3, Thí nghiệm hiđro khử đồng II oxit .


Dụng cụ : ( Mỗi nhóm một bộ dụng cụ hoá chất nh sau )
Đèn cồn ( 1 chiếc )


èng nghiƯm cã nh¸nh , cã èng dÉn 1 chiÕc
Giá sắt


Kẹp sắt


ống thuỷ tinh hình chữ V( cã gÊp khóc ) 1 chiÕc
èng nghiƯm ( hoặc có lọ nút mài ) (2 chiếc )
Ho¸ chÊt :



Zn
HCl
CuO


HS: §äc tríc néi dung thÝ nghiƯm cần làm .
Chuẩn bị các chậu nớc .


<b>III. Tin trỡnh bài giảng .</b>
<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


KiĨm tra dơng cụ hoá chất và sự chuẩn bị của các nhóm .
<b>3. Thùc hµnh .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Các em hãy cho biết nguyên liệu để
điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm ?
GV: Em hãy viết phơng trình điều chế H2
từ Zn và dung dịch HCl .


GV: Híng dÉn l¾p dơng cơ nh h×nh vÏ 5.4
SGK tr. 114 .


GV: Hớng đẫn học sinh cách tiến hành thí
nghiệm và cách thử độ tinh khiết của
hiđro mới đốt .



GV: các em hãy nhận xét hiện tợng
<b>Hoạt động 2</b>


GV: Híng dÉn häc sinh thay èng vuèt
nhän b»ng bé dÉn khÝ .


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Hớng dẫn học sinh dẫn khí H2 qua
ống nghiệm chữ V có chứa CuO đã nung
nóng ( hình vẽ SGK tr. 120 )


<b>1. Thí nghiệm điều chế hiđro từ axit HCl</b>
<b>đốt cháy khí hiđro trong khơng khí .</b>
HS: Trong phịng thí nghiêm thờng dùng
( Al , Zn , ) và axit ( HCl , H2SO4 loãng ) ...
HS: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


HS: Làm thí nghiệm điều chế hiđro và đốt .
HS: Nhận xét hiện tợng và viết phpng trình
phản ứng .


<b>2. Thí nghiệm thu khí hiđro bằng cách </b>
<b>đẩy không khí và đẩy nớc .</b>


<b>3. Thớ nghim hiro kh ng II oxit .</b>
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm .


Quan s¸t nhËn xét hiện tợng và viết phơng
trình phản ứng .



Hiện tợng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Hot ng 4</b>


GV: yêu cầu HS làm tờng trình và thu
dọn dụng cụ .


Phơng trình ph¶n øng :
CuO + H2  Cu + H2O
<b>4. Làm tờng trình .</b>


HS: làm tờng trình và dọn rửa dụng cụ .




<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Ngày soạn : 10/3/2007 Ngày dạy :19/3/2007


<b>Tiết 53 KiÓm tra 1 tiÕt </b>
<b> (giáo án chấm trả)</b>


<b>I. Mục tiêu .</b>


Kiểm tra tính chất hoá học của hiđro


Kĩ năng viết và cân bằng phơng trình hoá học
Kĩ năng giải bài toán theo phơng trình hoá học
<b>II. Đề bài .</b>



<b> Câu 1 :</b>


Viết phơng trình hoá học cđa H2 víi c¸c chÊt sau : O2 , Fe3O4 , PbO


Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Nếu là phản ứng oxi hoá khử
chỉ ra đâu là chất khử , chất oxi ho¸ , sù khư , sù oxi ho¸ .


<b> Câu 2 : </b>


Lập phơng trình hoá häc cđa c¸c p sau .


a. KÏm + axit suifuric Kẽm sun fat + khí hiđro
b. Sắt (III) oxit + hiđro sắt + nớc


c. Nhôm + oxi  nh«m oxit
d. Kaliclorat  Kaliclorua + oxi
C©u 3 :


Dẫn 2,24 lit khí H2 ở đktc vào một ống nghiệm cóchứa 12 gam CuO đã nung
nóng tới nhiệt độ thích hợp . Kết thúc phản ứng trong ống nghiệm còn li a g cht
rn .


a, Viết phơng trìnhphản ứng .


b, Tính khối lợng nớc tạo thành sau phản ứng trên .
c. Tính a .


Ngày soạn : 11/3/2007 Ngày d¹y : 22/3/2007



<b> TiÕt 54 </b>


<b> Níc </b>
I. Mơc tiªu .


HS biết và hiểu đợc thành phần của hợp chất nớc gồm hai nguyên tố là hiđro
và oxi , chúng hoá hpọ với nhautheo tỉ lệ thể tích 2 phần hiđro và một phần oxi và tỉ
lệ khối lợng là 8 oxi và 1 hiđro .


<b>II. Chn bÞ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

ThiÕt bÞ : tỉnh hợp nớc
Máy chiếu , bút dạ .
<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>


<b>1. n nh lp .</b>
<b>2. Kim tra bi cũ .</b>
<b>3. Bài mới .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>
GV:


+ Lắp thiết bị điện phân nớc ( Có pha
thêm một ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn
điện của nớc )


+ Yêu cầu HS quan sát hiện tợng và
nhận xét ( có thể gọi 1 đến 2 HS lên bảng )


Quan sát GV làm thia nghiệm .


GV:


+ Chiếu các câu hỏi gợi ý để tập trung
sự quan sát của HS rồi gọi HS trả lời .
+ Em hãy nêu các hiênh tợng thí
nghiệm .


GV: Chiếu lên màn hình nhận xét đúng
của HS .


GV: t¹i cùc âm có khí sinh ra và tại cực
d-ơng có O2 sinh ra . Em h·y so s¸nh thĨ
tÝch cđa H2 vµ O2 sinh ra ë hai cùc ?
GV: Chiếu phần nhận xét lên màn hình :


<b>Hot ng 2</b>
GV:


Cho HS xem băng hình mơ tả thí ngiệm .
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện
t-ợng ( ghi lại nhận xét của các nhóm
vào bảng nhóm hoặc giấy trong ).
GV: Chiếu lên màn hình câu hỏi để HS
thảo luận và trả lời câu hỏi :


Khi đốt cháy H2 và O2 bằng tia lửa điện có
hiện tợng gì xẩy ra ?



Mùc níc trong èng d©ng lên có đầy không
? Vậy các khí H2 , O2 có phản ứng hết
không ?


a tn úmm vo phn chất khícịn lại , có
hiện tợng gì ? Vậy cịn d khí nào ?


GV: ChiÕu ý kiÕn nhËn xÐt cđa các nhóm
lên màn hình .


<b>I. Thành phần hoá học củanớc .</b>
<b>1. Sự phân huỷ nớc .</b>


HS:


Quan sát thí nghiệm .


HS: Khi cho một dòng điện chạy qua nớca
trên bề mặt của hai điện cực xuất hiện hiều
bọt khÝ .


HS: ThĨ tÝch H2 sinh ra ë ®iƯn cùc ©m gÊp
2 lÇn thĨ tÝch O2 sinh ra ë điện cực dơng .
Nhận xét :


Khi có mộ dòng điện chạy qua nớc bị phân
huỷ thành hiđro và oxi .


Thể tích hiđro bằng 2 lần thể tích oxi .
Phơng trình hoá học :



2H2O  2H2 + O2
<b>2. Sù tỉng hỵp níc .</b>


HS: Xem băng hình .
HS: Hỗn hợp H2 và O2 nổ
Mực nớc trong ống dâng lên .


HS: Mc nc trong ống dâng lên và dừng
lại ở vạch số 1 , cịn d lại một thể tích khí .
HS: Tàn đóm bùng cháy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận để tính :
Tỉ lệ hố hợp ( v khi lng ) gia hiro v
oxi .


Thành phần % ( về khối lợng ) của oxi và
hiđro trong níc .


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi và chiếu
nội dung trả lời của HS lên màn hình :
Nớc là hợp chất đợc tạo thành từ nhng
hph cht no ?


Chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ và thể
tích và khối lợng nh thế nào ?


Em hÃy rút ra công thức hoá học của níc .



HS: NhËn xÐt :


Khí đốt bằng tia lửa điện hiđro và oxi đã
hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích 2: 1 .


2H2 + O2  2H2O
HS:


a, Giả sử có một mol khí oxi phản ứng :
mH2 đã phản ứng là :


2  2 = 4 (gam)
mO2 đã phản ứng là :
1  32= 32 ( gam )


tỉ lệ hoá hợp gia oxi và hiđro là :


8
1
32


4


b, Thành phần % ( về khối lỵng )
%H=



8
1


1


  100%  11,1 %
%O = 100% - 11,1%  88,9 %
<b>3. KÕt luận .</b>


HS: Kết luận :


Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là
hiđro và oxi .


Tỉ lệ hoá hợp về thể tích giữa hiđro và oxi
là vỊ thĨ tÝch lµ 2: 1 vµ tØ lƯ về khối lợng
là : 8 phần hiđro và 1 phần hiđro .


Vậy côn thức của nớc là : H2O
<b> </b>


<b> 4. Cđng cè .</b>


GV: Yªu cầu HS làm bài tập 1 .
<b>Bài tập 1 :</b>


Tớnh thể tíchkhí hiđro và oxi ( ở đktc ) cần tác dụng với nhau để tạo ra đợc 7,2
gam nớc .


HS: Lµm bµi tËp 1 vµo vë .


<b> Bµi tËp 1 : </b>


Sè mol níc cần có là
nH2O =


18
2
,
7


= 0,4 (mol )
Phơng trình :


2H2 + O2 2H2O
Theo phơng trình :


nH2 = nH2O = 0,4 ( mol )
nO2 =


2
2O
<i>nH</i>


= 0,2 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

VO2 = 0,2  22,4 = 4,48 lit


GV: Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra cách giải khác ngắn gọn hơn
<b>Bài tập 2 :</b>



Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12 l H2 và 1,68 l khí O2 ( ở đktc ) Tính khối
l-ợng nớc tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc .


GV: Yêu cầu HS tìm điểm khác của bài tập 1 và bài tập 2
GV: Yêu cầu các nhóm HS làm bài tập vào vở và giấy nháp .
HS: Phải xác đinh chất hết , chất còn d


<b> Biµi tËp 2 :</b>
nH2 =


4
,
22


12
,
1


= 0,05 ( mol )
nO2 =


4
,
22


68
,
1


= 0,075 (mol )



 H2 phản ứng hết O2 phản ứng còn d
Phơng tr×nh :


2H2 + O2 2H2O
Theo phơng trình :


nH2O = nH2 = 0,05 (mol)


 mH2O = n  M = 0,05  18 = 0,9 ( gam )
5. Híng dÉn häc ë nhµ .


Bµi tËp vỊ nhà : 1,2,3 SGK tr. 125


Ngày soạn : 15/3/2007 Ngày dạy : 26/3/2007


<b>Tiết 55 Níc ( tiÕp )</b>
<b>I. Mơc tiªu .</b>


HS biết và hiểu túnh chất vật lí , tính chất vật lí tính chất hố học của nớc
( hồ tan đợc nhiều chất , tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ , tác dụng với
nhiều oxiy phi kim tạo thành axit


HS hiểu và viết đợc phơng trình hố thể hiện tính chấthố học nêu trên đây
của nớc , tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính tốn thể tích các chất khí theo phơng trình
hố học .


HS biết đợc những nguyên nhân làm ô nhiễm mơi trờng nớc , có ý thức giữ
cho nguồn nớc khơng bị ơ nhiễm .



<b>II. Chn bÞ .</b>
GV:


GV chuẩn bị để làm các thí nghiệm sau :
1, Tác dụng với kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Dông cô :


Cèc thủ tinh lo¹i 250 ml : 2 chiÕc .
PhƠu


èng nghiƯm


Lọ thuỷ tinh nút nhám đã thu sẵn khí oxi
Mi sắt


Hố chất :
Q tím
Na
H2O
Vơi sống
Phốt pho đỏ


<b>III. TiÕn trình bài giảng .</b>
<b>1. ổn điịnh lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bµi cị .</b>


HS1 : Nêu thành phần của nớc ?
HS2 : là bài tập 3 SGK tr. 125
<b> Bài tập 3 : </b>



Phơng trình :


2H2 + O2 2H2O
2 mol 1 mol 2 mol


2  22,4 lit 22,4 lit 2 18 gam
x lit y lit 1,8 gam


VH2 = x =


18
2


4
,
22
2
8
,
1






= 2,24 lit
VO2 = y =


2


24
,
2


= 1,12 lit
HS 3: Chữa bài tập 4


2H2 + O2 2H2O


2  22,4 lit 2  18 gam
mH2O = x =


4
,
22
2


18
2
112






= 90 gam
GV: Gäi HS nhËn xÐt


<b>3. Bµi míi .</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hot ng 1</b>


GV: Yêu cầu HS liên hệ thực tế và nhận
xét các tính chất của níc .


<b>II. TÝnh chÊt cđa níc .</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động 2</b>


GV: Nhóng q tÝm vào cốc nớc yêu cầu
HS quát .


GV: Cho một mẩu natri vào cốc nớc .


GV: Nhúng một mẩu quì tím vào dung
dịch sau phản ứng .


GV: Hớng dẫn học sinh viết phơng trình
hoá học .


Hp cht to thành hồ tan trong nớc làm
q tím chuyển thành màu xanh là bazơ
các em hãy lập công thức củ hợp chất đó


 Từ đó yêu cầu HS hồn thành phơng
trình phản ứng của natri với nớc .



GV: Gọi một HS đọc phần kết luận trong
SGK tr. 123 .


GV: Lµm thÝ nghiƯm :


Cho mét cơc vôi nhỏ vào cốc thuỷ tinh rót
một ít nớc vào vôi sống


Yêu cầu HS nhận xét


GV: Nhúng một mẩu giấy quì vào .


GV: Vậy hợp chất tạo thành có công thức
thế nào ?


GV: Hớng dẫn học sinh dựa vào hoá trị
của Ca và nhóm OH lËp c«ng thøc .


 Từ đó u cầu HS vit phng trỡnh phn
ng .


GV: Thông báo :


Nớc còn phản ứng với : Na2O , K2O ,
BaO ...tạo thµnh NaOH , KOH ,
Ba(OH)2 ....


GV: Gọi một HS đọc kết luận trong SGK
tr. 123 .



GV: Lµm thÝ nghiƯm :


Đốt phot pho đỏ trong oxi tạo thành P2O5
Rót một ít nớc vào lọ , đậy nút lại và lắc
đều


Nhúng một mẩu giấy q tím vào dung
dịch hu đợc  Gọi một HS nhận xét .


mïi , không vị .


Sôi ở 100oC ( áp suất 1 atm )
Hoá rắn ở 0o<sub>C </sub>


Khối lơng riêng là 1 g/ml .


Nớc có thể hồ tan đợc nhiều chất rắn ,
lỏng , khí .


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc .</b>
<b>a. Tác dụng với kim loại .</b>


HS: Quan sát và nhận xét : Quì tím không
chuyển màu .


HS: Quan sát và nhận xét :


Miếng natri chạy nhanh trên mặt nớc
( nóng chảy thành giọt tròn )



Phản ứng toả nhiệt có khí thoát ra
( H2)


HS: Nhận xét


Giấy quì tím cguyển màu xanh
HS: NaOH


Phơng trình :


2Na + 2H2O  2 NaOH + H2 


HS: Nớc có thể tác dụng với một số kim
loại ở nhiệt độ thờng nh : K , Na , Ca .
Ba ..


<b>b, T¸c dơng víi một số oxit bazơ .</b>
HS: Nêu hiện tợng :


Có hơi ớc bốc lên .


CaO rắn chuyển thành chất nhÃo .
Phản ứng toả nhiều nhiệt .


HS: Quì tím hoá xanh .


HS: Hợp chất tạo do oxit bazơ hoá hợp với
nớc thuộc loại bazơ . Dung dịch bazơ làm
đổi màu q tím thành xanh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

GV: Dung dịch làm q tím hố đỏ là dung
dịch axit


VËy hỵp chất tạo ở sản phẩm trên là axit .
GV: Hớng dẫn học sinh lập công thức của
hợ chất tạo thành iết phơng trình ohản ứng
.


GV: Thông báo :


Nớc còn hoá hợp với nhiều oxit axit khác
nh SO2 , SO3 , N2O5 ... tạo ra axit tơng
ứng .


GV: Gọi một HS đọc kết luận trong SGK .


<b>Hoạt động 4</b>


GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận câu
hỏi sau :


vai trò của nớc trong đời sống sản xuất ?
Chúng ta cần làm gì để giữ cho nguồn nớc
không bị ô nhiễm ?


GV: Gọi đại diện từng nhóm HS nêu :


HS: Giấy q hố đỏ


HS:



P2O5 + 3H2O  2H3PO4


HS: Hợp chất tạo ra do nớc hoá hợp với
oxit axit thuộc loại axit . Dung dịch axit
làm q tím huyển sang màu đỏ .


<b>III. Vai trị của nớc trong đời sơng và </b>
<b>sản xuất - chống ô nhiễm môi trờng </b>
<b>n-ớc .</b>


HS: Th¶o ln nhãm .


HS:


1, Vai trị của nớc trong đời sống sản xuất :
Nớc hoà tan nhiều chất cần thiết cho cơ
thể sống .


Nớc tham gia vào nhiều q trình hố học
quan trọnh trong cơ thể ngời và động vật .
Nớc cần thiết cho đời sống hàng ngày , sản
xuất nông nghiệp , công nghiệp , xây dựng
, giao thơng vận tải .


2, Chóng ta cÇn giữ chu nguồn nớc không
bị ô nhiễm :


Khụng c vứt rác xuống sông , hồ ,
kênh , ao , rch ...



Phải xử lí nớc thải công nghiệp , nớc thải
sinh hoạt trớc khi thải ra sông , hå .




4. Cñng cè .
<b> Bµi tËp 1 :</b>


Viết phơng trình phản ứng khi cho nớc lần lợt tác dụng với : K , Na2O , SO3 ...
GV: Gọi một HS lên chữa , đồng thời chấm vở của một số HS .


Bµi tËp 1 :


1, 2K + 2H2O  2KOH + H2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH , cần phải lấy bao nhiêu Na2O cho
tác dụng với nớc ?


GV: Gọi một HS lên bảng
Bài tËp 2 :


§ỉi sè liệu đầu bài :
nNaOH =


1
16
23


16




= 0,4 mol
Phơng trình :


Na2O + H2O 2 NaOH
Theo phơng trình :


nNa2O =
2
<i>nNaOH</i>


= 0,2 (mol )


mNa2O = n  M = 0,2  62 = 12,4 (gam )
( MNa2O = 23  2 + 16 = 62 )


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tập về nhà : 1,5 SGK tr. 125


HS: ôn lại khái niệm cách gọi tên , phân loại oxit .


Ngày soạn : 22/3/2007 Ngày dạy : 30/3/2007


<b>Tiết 56 Axit - Baz¬ - muèi </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


HS hiểu bvà biết cách phân loại axit , bazơ , nuối theo thành phần hoá học và
tên gọi của chúng :



Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit , các
nguyên tố hiđro này có thể thay thế bằng các nfuyên tử kim loại .


Phân tử bazơ gồm gồm có một nguyên tử kim loại liên kết vớu một hay nhiều
nhóm hiđroxit .


<b>II. Chuẩn bị .</b>
GV:


M¸y chiÕu , giÊy trong , bút dạ , bảng nhóm ,


Mt s ming bìa có ghi cơng thức của một s loại hợp chất vơ cơ ...để học
sinh chơi chị trơi .


Bảng phụ 1 : Tên , công thức , thành phần , gốc ... của một số axit thờng gặp
.


Bảng phụ 2 : Tên , công thức , thành phần , gốc ... của một số bazơ thờng gặp
.


<b> HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>
<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


HS 1 : Nêu các tính chất hoá ghcọ của nớc . Viết các phơng trình phản ứng
minh ho¹ .



HS 2 : Nêu khái niệm oxit , công thức chung của oxit , có mấy loại oxit ?
Cho mỗi loại một vÝ dơ minh ho¹ .


HS: Viết vào góc bảng phải .


Oxit l hp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tos là oxi .
Công thức chung RxOy .


Phân loại : Oxit đợc chia hành hai loại chính .
Oxit axit : SO3 , P2O5


Oxit baz¬ : Na2O , CuO .
GV: Gäi Hs kh¸c bỉ sung và cho điểm .
<b>3. Bài mới .</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hot ng 1</b>


GV: Yêu cầu HS lÊy 3 VD vÒ axit .


GV: Em h·y nhËn xÐt điểm giống nhau và
khác nhau trong thành phần phân tử của
các axit trên ?


GV: T nhn xột trờn , em hãy rút ra định
nghĩa axit .


GV: Nªu kí hiệu côn thức chung của các
gốc axit là A , hoá trị là n Em hÃy rút ra


c«ng thøc chung cđa axit .


GV: Giíi thiƯu :


Dùa vào thành phần có thể chia axit thành
hai loại


+ Axit kh«ng cã oxi
+ Axit cã oxi


 Các em hÃy lấy ví dụ minh hoạ cho hai
loại axittreen .


GV: Hớng dẫn HS làm quen với một sè
gèc axit thêng gỈp cã trong abngr phơ lơc
2 SGK tr. 156


GV: Híng dÉn häc sinh gäi tên axit không
có oxi .


GV: Yờu cu HS c tờn các axit HCl ,
HBr .


<b>I. Axit .</b>


<b>1. Kh¸i niƯm .</b>


VÝ dô : HCl , H2SO4 , HNO3
HS: NhËn xét :



- Giống nhau : Đều có nguyên tử H
Khác nhau : Các nguyê tử H liên kết với
các gốc axit khác nhau .


HS: Kết luận


Phân tử axit gồm có một hay hiều nguyên
tử hiđro liên kết với gốc axit , các nguyên
tử hiđro này có thẻ thay thế bằng các
nguyên tử kim loại.


<b>2. Công thức hoá học :</b>
HS:


Công thức hoá học chung cđa axit : HnA .


HS: LÊy vÝ dơ .
<b>3. Ph©n loại : 2 loại </b>
Axit không có oxi :
Ví dụ : HCl , H2S
Axit cã oxi :


VÝ dô : H2SO4 , HNO3
<b>4. Tên gọi :</b>


Axit không có oxi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

GV: Giới thiệu tên của các gốc axit tơng
ứng : chuyển đuôi '' hiđric'' thành đuoi ''ua
''



VÝ dô : - Cl : Clorua
= S : Sunfua


GV: Giới thiệu cách gọi tên axit có oxi :
GV: Yêu cầu HS đọc tên các axit : H2SO4 ,
HNO3 ...


GV: Giíi thiƯu gèc axit t¬ng øng : theo
nguyên tắc chuyển đuôi ''ic'' thành đuôi
''at'' , '' ơ '' thành '' it ''


Em hÃy cho biết tên cña gèc axit :
= SO4 , - NO3 , = SO3


GV: yêu cầu HS làm bài tập 1 :


Bài tập 1 : Viết công thức của các axit có
tªn sau :


Axit sufuhi®ric
Axit cacbonic
Axit photphoric


GV: Hớng dẫn học sinh dựa vào bangt phụ
lục 2 SGK tr. 156 để viết


<b>Hoạt động 2</b>
GV: Yêu cầu HS ly 3 vớ d .



Em hÃy nhận xét thành phần phân tử của
các bazơ trên ?


Vì sao trong thành phần của các bazơ chỉ
có một nguyên tử kim lo¹i ?


Số nhóm OH trong phân tử bazơ đợc xác
địn nh thế nào ?


GV: Em h·y viÕt c«ng thøc chung cđa
baz¬


GV:


Hớng dẫn cách đọc tên bazơ


GV: yêu cầu HS đọc tên các bazơ ở phần
ví dụ .


VÝ dơ : HCl : Axit clohi®ric
HBr : Axit bromhi®ric .


Axit cã oxi :


+ Axit cã nhiỊu nguyªn tư oxi :
Tªn axit : axit + tªn phi kim + ic
VÝ dô : H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
+ Axit cã it nguyªn tư oxi :
Tªn axit : axit + tªn phi kim + ¬


VÝ dơ : H2SO3: axit sunfur¬
HS: = SO4 : Sunfat


- NO3 : Nitrat
= SO3 : Sunfit .
HS:


Axit sufuhi®ric : H2S
Axit cacbonic : H2CO3
Axit photphoric: H3PO4
<b>II. Bazơ .</b>


<b>1. Khái niệm .</b>
<i>a, Ví dô :</i>


NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3
HS:


<i>b, NhËn xét :</i>


Có một nguyên tử kim loại


Một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH)
HS: Vì hoá trị của nhóm OH lµ I


HS: Số nhóm OH đợc xác định bằng hố
trị của kim loại Kim loại cí hố trị bao
nhiêu thì bazơ có số nhóm OH bằng đó
<b>2. Cơng thức hố học .</b>



M(OH)n ( n= hoá trị kim loại )
<b>3. Tên gọi :</b>


Tên bazơ : tên kim loại + hiđroxit


( Nếu kim loại có nhiều hía trị , Đọc tên
bazơ có kèm theo hoảtị của kim loại )
HS: Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV: Thuyết trình phần phân loại .


GV: Hng dn hc sinh sử dụng bảng tính
tan để phân loại bazơ .


Yêu cầu HS lấy ví dụ


Da vo tớnh tan bazơ đợc chia thành hai
loại :


a, bazơ tan đợc trong nớc ( gọi là kiềm )
HS: Ví dụ :


NaOH , KOH , Ba(OH)2 ....
Bazơ không tan trong níc :
VÝ dơ : Fe(OH)2 Fe(OH)3 ....
<b> 4. Củng cố .</b>


GV: Yêu cầu HS hoàn thành các bảng sau theo nhóm
Bảng I :



<i>Nguyên tố</i> <i>Công thức của</i>


<i>oxit bazơ</i> <i>Tên gọi</i> <i>của bazơ t-Công thức</i>
<i>ơng ứng</i>


<i>Tên gọi</i>
1 Na


2 Ca


3 Mg


4 Fe(hoá trị II )
5 Fe (hoá trị III )


Bảng II:
<i>Nguyên tố</i> <i>Công thức</i>


<i>của oxit</i>
<i>bazơ</i>


<i>Tên gọi</i> <i>Công thức</i>
<i>của bazơ </i>


<i>t-ơng ứng</i>


<i>Tên gọi</i>
1 S ( hoá trị VI )


2 P ( hoá trị V )


3 C ( hoá trị )
4 S ( hoá trị IV )


GV: Gọi HS lần lợt điền vào bảng .


Bảng I :
<i>Nguyên tố </i> <i>Công </i>


<i>thức của</i>
<i>oxit bazơ</i>


<i>Tên gọi </i> <i>Công thức</i>
<i>của bazơ </i>
<i>tơng ứng </i>


<i>Tên gọi </i>


1 Na Na2O Natri oxit NaOH Natri hi®roxit


2 Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxxi hi®roxit


3 Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Magie hiđroxit


4 Fe(hoá trị II ) FeO Sắt (II) oxit Fe(OH)2 Sắt II hiđroxit
5 Fe (hoá trị III ) Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Săt III hiđroxit
<b> Bảng I:</b>


<i>Nguyên tố</i> <i>Công thức của</i>


<i>oxit bazơ</i> <i>Tên gọi</i> <i>Công thức củabazơ tơng ứng</i> <i>Tên gọi</i>


1 S (hoá trị


VI) SO3 Lu huỳnh trioxit H2SO4 Axit sunfuric
2 P (hoá trị


V) P2O5 §i phèt pho pentaoxit H3PO4 Axit photphoric
3 C (hoá


trị ) CO2 Cacbon đioxit H2CO3 Axit cacbonic


4 S (hoá trị


IV) SO2 Lu huỳnh đioxit H2SO3 Axit sunfuric


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày soạn : 23/3/2007 Ngày dạy : 2/4/2007
<b>Tiết 57 axit - baz¬ - muèi (tiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu .</b>


1. HS hiểu đợc muối là gì ? Cách phân loại và gọi tên ccs muối .


2. Rèn luyện cách đọc đợc tên của một số hơph chấtvơ cơ khi biết cơng thức
hố học và ngợc lại , Viết công thức khi biết tên của hợp cht


3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phơng trình hóa học .
<b>II. Chuẩn bị .</b>


<b> GV: </b>


Bộ bìa có cơng thức của một số axit , bazơ ,muối đẻ HS tập phân loại và ghép


công thức của một số hợp chất .


<b> HS: </b>


Ôn tập kĩ công thức , tên gọi của oxit , axit bazơ .
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng .</b>


<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>
HS1 :


ViÕt c«ng thøc cung của axit , bazơ , axit
Công thức chung :


Oxit : RxOy
Axit : HnA
Baz¬ : M(OH)n


HS 2 : Chữa bài tập 2 SGK tr. 130


<i>Gốc axit</i> <i>Công thức axit</i> <i>Tên axit</i>


-Cl HCl Axit clohi®ric


=SO3 H2SO3 Axit sunfur¬
=SO4 H2SO4 Axit sunfuric
=CO3 H2CO3 Axit cacbonic
PO4 H3PO4 Axit photphoric


=S H2S Axit sunfuhidric



-Br HBr Axit bromhi®ric


-NO3 HNO3 Axit nitric


<b> </b>


<b> HS 3 : Bài tập 4 </b>


<i><b>Oxit</b></i> <i><b>Bazơ</b></i> <i><b>Tên bazơ</b></i>


Na2O NaOH Natri hi®roxit


Li2O LiOH Liti hi®roxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b> 3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu HS viết lại công tức của
một số nuối mà em đã biết .


Em hãy nhận xét thành phần của muối
GV: Lu ý HS so sánh với thành phần
của bazơ và axit để HS thấy đợc phần
giống và khác nhau của 3 laọi hợp
chất trên .



GV: Yêu cầu HS rút ra nh ngha .


Từ các nhận xét trên , các em h·yviÕt
c«ng thøc chung cđa mi


GV: Lu ý HS liên hệ với công thức
chung của bazơ và axit ë gãc b¶ng
ph¶i .


GV: gäi mét HS gi¶i thích công thức .
GV: Nêu nguyên tắc gọi tên .


GV: gọi một số HS đọc các tên muối
sau :


GV: Hớng dẫn cách gọi tên muối axit
và yêu cầu một HS khác đọc tên 2
muối axit .


GV: Thuyết trình phân loại :


Gi mt HS c nh ngha hai laọi
nmuối trên và HS tự lấy ví dụ minh
hoạ .


<b>III. Mi </b>
<b>1. Kh¸i niƯm .</b>


<i>a, VÝ dơ : Al2(SO4)3, NaCl , Fe(NO3)3</i>



HS:


<i>b, NhËn xÐt :</i>


Trong thµnh phần phân tử của muối có
nguyên tử kim loại và gốc axit


So sánh :


muối giống bazơ : Có nguyên tư kim
lo¹i .


Mi gièng axit : mCã gèc axit
HS:


<i>c, Kết luận : </i>


Phân tử kim loại có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều nguyên tử axit .


HS:


<b>2. Công thức chung .</b>
MxAy


Trong đó : M là nguyê tử kim loại
A là gốc axit


<b>3. Tªn gäi .</b>


Tªn muối :


Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim
loại có nhiều hoá trị ) + tên gốc axit
HS: VÝ dơ :


Al2(SO4)3 : nh«m sunfat
NaCl : Natriclorua
Fe(NO3)2 : Sắt II nitrat
KHCO3 : Kali hiđrocacbonat .
Na2H2PO4 : Natri hiđrophotphat .
<b>4. Phân loại .</b>


d vo thnh phn muối đợc chia
thành 2 loại :


a, Muèi trung hoµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

thĨ thay thÕ b»ng nguyªn tư kim lo¹i .
VÝ dơ : Na2CO3 , K2SO4 ...


b, Mi axit :


Muối axit là muối mà trong gốc axit
còn ngyên tử hiđro cha đợc thay thế
nguyên tử kim loại .


VÝ dô : NaHSO4 , Ba(HCO3)2 ...
<b> </b>



<b> 4. Củng cố .</b>


GV: yêu cầu HS làm bài tập 1
<b>Bài tập 1 : </b>


Lập công thøc c¸c muèi sau HS: Lµm bµi tËp 1 :
a, Canxi nitrat : Ca(NO3)2


b, Magie clorua : MgCl2
c, Nh«m nitrat : Al(NO3) 3
d, Bari sunfat : BaSO4


e, Canxi photphat : Ca3(PO4)2
f, S¾t (III) sunfat . : Fe2(SO4)3
<b>Bài tập 2 : </b>


HÃy điền vào ô trống ở bảng sau những công thức hoá học phù hợp :
<i>Oxit</i>


<i>bazơ</i> <i>Bazơ tơngứng</i> <i>Oxit axit</i> <i>Axit tơng ứng</i> <i>Muối tạo bởi kimloạicủa bazp và gốc axit</i>


K2O HNO3


Ca(OH)2 SO2


Al2O3 SO3


BaO H3PO4


HS : Điền nh sau


<i>Oxit</i>


<i>bazơ</i> <i>Bazơ tơngứng</i> <i>Oxit axit</i> <i>Axit tơng ứng</i> <i>Muối tạo bởi kimloạicủa bazp và gốc axit</i>


K2O KOH N2O5 HNO3 KNO3


CaO Ca(OH)2 SO2 H2SO3 CaCO3


Al2O3 Al(OH)3 SO3 H2SO4 Al2(SO4)3


BaO Ba(OH)2 P2O5 H3PO4 Ba3(PO4)2


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tập về nhà : 6 SGK tr. 130


Ngày soạn : 25/3/2007 Ngày dạy :5/4/2007


<b>Tiết 58 Bài luyện tập 7 </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

cđa níc : T¸c dơng víi mét sè oxit bazơ tạo ra bazơ , tác dụng với một số oxit axxit
t¹o ra axit


2. HS hiểu định nghĩa , công thức , tên gọi và phân loại các axit bazơ , muối ,
oxit .


3. HS nhận biết đợc các axit có oxi và khơng có oxi , các bazơ tan và khơng
tan , các muối trung hồ và muối axit khi biết cơng thức hố học của chúng và biết
gọi tên oxit bazơ ,muối , axit .



4. HS biết vận dụng các kiến thức trên đây làm các bài tập có liên quan đén
oxit , baz¬ , axit , mi . TiÕp tơc rÌn lun phơng pháp học mônhoá học và rèn
luyện ngôn ngữ hoá học .


<b>II. Chuẩn bị .</b>
GV:


Bộ bìa bốn màu để các nhóm chơi trị chơi '' ghép cơng thức hố học '' ; ở cui
bi .


Máy chiếu , giấy trong , bút dạ .
<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>


<b>1. ổn đinh lớp .</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị .</b>


HS1: Nêu định nghĩa muối , công thức cgung của muối , nguyên tắc
gọi tờn mui .


HS2 : Chữa bài tập 6 SGK tr. 130
<b>Bµi tËp 6 : </b>


a, HBr : Axit bromhi®ric
H2SO3 : Axit sunfur¬


H3PO4 : Axit photphoric
H2SO4 : Axit sunfuric


b, Mg(OH)2 Magie hi®roxit


Fe(OH)3 Săt III hiđroxit
Cu(OH)2 Đồng (II) hiđroxit


c, Ba(NO3)2 Bari nitrat
Al2(SO4)3 nh«m sunfat
ZnS Kem sunfua


Na2H2PO4 : Natri ®ihi®rophotphat
NaHPO4 : Natri hi®rophotphat
3. Bµi míi .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>
GV:


Chia lớp thành 4 nhóm


+ Yêu cầu các nhómthảo luËn ghi vµo vë
vµ giÊt trong theo néi dung sau :


+ Tổ 1 : Thảo luận về thnà phần và các
tính chất hoá học của nớc .


+ T 2 : Thỏ luận về , định nghĩa , tên gọi
của axit và bazơ .


+ Tổ 3 : Thảo luụân về định nghĩa , cơng
thức hố học , tên gọi của oxit , muối .



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

+ Tổ 4 : Thảo luận và ghi lại các bớc của
bài toán tính theo phơng trình hoá học .
GV:


Chiếu kết quả thảo luận của các nhóm lên
màn hình .


Gi HS cỏc nhúm khỏc nhn xột .
<b>Hot ng 2</b>


GV: Chiếu bài tập 1 SGK tr. 131 lên màn
hình , yêu cầu HS làm vào vở và giÊy tring
.


GV: ChiÕu bµi lµm cđa mét sè HS vµ gäi
HS kh¸c nhËn xÐt .


GV: Gọi một HS nhắc lại định nghĩa phản
ứng thế .


GV: ChiÕu bµi tËp 2 lên màn hình
<b>Bài tập 2 :</b>


Bit khi lng mol của một oxit là 80 ,
thành phần về khối lợng oxi trong oxit đó
là 60 % . Xác định cơng thức của oxit đó
và gọi tên .


GV: Chiếu bài làm của một số HS lên màn
hình và yêu cầu một số HS khác nhận xét .



GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi '' ghép
công thức hoá học ''


GV: Phát cho mỗi nhóm HS một bộ bài có
gho một công thức hoá học


Chuẩn bị bảng :


HS: Thảo luận khoảng 5 phút
<b>II. Bài tập </b>


HS: Làm bài tập 1 ( khoảng 5phút )


HS: Lmà bài tập số 1


a, Các phơng trình ph¶n øng :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2


Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 


b, các phơng rình phản ứng trên thuộc loại
phản ứng thÕ .


HS: lµm bµi tËp 2 vµo vë .
<b>Bµi tËp 2 :</b>


Giả sử cơng thức hố học đó là RxOy
( đk : x,y nguyên dơng )



Khối lợng oxi cổtng một mol oxit đó là :
100


60

80 


= 48 gam


y  16 = 48 gam y=3
x  MR = 80 - 48 = 32


 x=
<i>MR</i>


32


x
1
2
3
4
MR


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

8
RxOy


80
80
80


ChØ cã x= 1 th¶o m·n


Cơng thức của oxit đó là : SO3


TT Oxit Baz¬ Axit Muèi


1 Zn... ...(OH)3 H3... Na2...
2 ...Al2... K... H2... Cu...


3 S... Ca... H... ...(NO)3


4 ...O2 Al... ...Cl Ca3...


5 ...O3 ...OH ...SO3 K2....
6 Fe3... ...(OH)2 ...PO4 ...Cl2


7 Cu... Fe... ...S Al2...


8 Na2...
9 ...O5
10


Chiếu lên màn hình luật chơi sau
Các nhóm thảo ln 2 phót :


Các nhóm có bìa màu khác nhau dán các công tức đúng và đúng với phân loại .
Mt HS khụng c dỏn hailn


Mỗi nhóm có thể dán ở cả 4 cột .



TT Oxit Baz¬ Axit Muèi


1 ZnO Fe(OH)3 H3PO4 Na2SO3


2 Al2O3 KOH H2SO4 Cu(NO3)2


3 SO2 Ca(OH)2 HNO3 Fe(NO3)2


4 CO2 Al(OH)3 HCl Ca3(PO4)2


5 SO3 NaOH H2SO3 K2S


6 Fe3O4 Mg(OH)2 H3PO3 ZnCl2


7 P2O5 Fe(OH)2 H2S Al2(SO4)3


Bµi tËp 3 :


Cho 9,2 gam natri vµo níc (d) .
ViÕt phơng trình phản ứng xẩy ra .
Tính thể tích khí thoát ra ở đktc


Tớnh khi lng ca hp cht baz đợc tạo thành sau phản ứng .
GV: Chiếu bài làm của một HS lên màn hình :


Bµi tËp 3 :


a, Phơng trình phản ứng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

nNa =
23


2
,
9


= 0,4 ( mol )
b, Theo phơng trình phản ứng :


nH2 =
2
<i>nNa</i>


= 0,2 mol


VH2 = n  22,4 = 0,2  22,4 = 4,48 lit
c, Bazơ tạo thành là NaOH


Theo phng trình :


nNaOH = nNa = 0,4 mol
MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40
mNaOH = 40  0,4 = 16 ( gam )
5. Híng dÉn häc ë nhµ .


Chuẩn bị thực hành : Chậu nớc , CaO
Bài tập về nhà : 2.3.4.5 SGKtr. 132


Ngày soạn : 1/4/2007 Ngày dạy :9/4/2007



<b>Tiết 59 Bài thực hành 6 </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


HS cng cố , nắm vững tính chất hố học của nớc : Tác dụng với một số kim
loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hiđro , tác dụng với một số oxit bazơ tạo
thành bazơ và một số oxit axit yạo thành axit .


HS rèn luyện đợc một số rĩ năng tiến hành ột số thí nghgiệm với natri , với
canxi oxit và điphotpho pentaoxit .


HS đợc củng cố các biện pháp bảo vệ an toàn khi học tập và nghiên cứu hoá
học .


<b>II. ChuÈn bÞ .</b>
GV:


Chuẩn bị dụng cụ hố chất để từng nhóm HS tiến hành thí nghiệm sau :
Thí nghiệm : Nớc tác dụng với natri .


ThÝ nghiƯm : Níc t¸c dơng víi v«i sèng .


ThÝ nghiƯm : Nớc tác dụng với điphotpho pentaoxit
Dông cô :


Chậu thuỷ tinh : 4 Chiếc
Cốc thuỷ tinh : 4 chiếc
Bát sứ hoặc đế sứ : 4 chiếc
Lọ thuỷ tinh có nút : 4 chiếc
Nút cao su có muỗng sắt : 4 chiếc


Đũa thuỷ tinh : 4 chiếc


Hoá chất :
Natri (Na)


Vôi sống ( CaO )
Phèt pho (P)
Qu× tÝm


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


HS : Nêu tính chất hoá häc cđa níc


Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và
hiđro


T¸c dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ .
T¸c dơng víi mét sè oxit axit yạo thành axit .
<b> 3. Thùc hµnh .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


GV: Kiểm tra tình hìh chuẩn bị hoá chất .
GV: Nêu mục tiêu bài thực hành .Các bớc
tiến hµnh cđa bi thùc hµnh gåm :


GV híng dẫn HS làm thí nghiệm
HS tíên hành thÝ nghiƯm



C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả
HS làm tờng trình


Rửa dơng cơ vµ dän vƯ sinh


GV: Híng dÉn HS làm thí nghiệm 1:
GV: Cắt miếng natri thành các miếng nhỏ
và làm mẫu


GV: Các em hÃy nêu hiện tợng thí nghiệm
GV: Vì sao quì tím chuyển sang màu
xanh?


GV: Các em hÃy viết PTPƯ


GV: Cú th hng dấnH làm thí nghiệm
trong SGK đã trình bày


n cong tê giÊy läc (Hc cho HS gấp
thành một chiếc thuyền)


Đặt một mẩu natri vào thuyền
Đặt thuyền lên mặt nớc


(Có nhỏ vài giọt dung dịch phênol-
phtalein)


GV:Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2
GV: Gọi một nhóm nêu hiện tỵng



GV: Hớng dẫn HS đặt tay vào thành bát sứ
hoặc thành ống nghiệm rồi nhận xét
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
trình tự sau :


Thử đậy nút vào lä xem nót cã võa
kh«ng ?


Đốt đèn cồn


Cho một lợng nhỏ P đỏ (bằng hạt đỗ
xanh vào muỗng sắt )


Đốt P đỏ trong muỗng sắt bằng đèn cồn
rồi đa nhanh muỗng sắt có P đỏ đang cháy
vào lọ thuỷ tinh chứa oxi (trong lọ thuỷ
tinh đã có sẵn 2  3 ml nớc)


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm .</b>
HS nghe ghi vµ lµm theo
<b>1. ThÝ nghiƯm 1</b>


Níc t¸c dơng víi natri :
a. Cách làm


Nh vi git dung dch phênolphtalêin vào
một cốc nớc (hoặc cho một mẩu q tím)


Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri (nhỏ bằng
hạt đỗ) cho vào cốc nớc


HS:


b. HiƯn tỵng :


Miếng natri chạy trên mặt nớc
Có khí thoát ra


Quì tím chuyển sang màu xanh
HS : Vì phản ứng giữa natri và nớc tạo
thành dung dịch bazơ


HS:


c. Phơng trình :


2Na + 2H2O  2NaOH + H2
HS làm và quan sát hiện tợng
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


Nớc tác dụng với vôi sống
a. Cách làm


HS: Nghe, ghi vµ lµm theo híng dÉn cđa
GV:


Cho một mẩu nhỏ vôi sống ( bằng hạt
ngô) vào bát sứ



Rót một ít nớc vào vôi sèng


Cho 1 2 giät dung dịch phênolphtalein
vào dung dịch nớc vôi


HS:


Mẩu vôi sống nhÃo ra


Dung dịch phenol phtalein đang từ không
màu chuyển sang màu hồng


Phản ứng toả nhiều nhiƯt
HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

L¾c cho P2O5 tan hÕt trong níc
CHo mét miÕng giấy quì tím vào lọ
GV yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận
xét


GV: Cỏc em hóy viết PTPƯ và nhận xét
Hoạt động 2


GV nhận xét và đánh giá kết quả của mỗi
nhóm


<b>Hoạt động 3</b>


CaO + H2O  Ca(OH)2


<b>3. Thí nghiệm 3:</b>


a. Cách làm


HS: Nghe ghi và lµm theo híng dÉn cđa
GV


HS:


b. NhËn xÐt :


P đỏ cháy sinh ra khói trắng


Miếng giấy q tím chuyển sang màu đỏ
<b>II. HS hồn thành tờng trình .</b>


<b>III. HS thu dän vµ rưa dung cơ .</b>


Ngày soạn : 2/4/2007 Ngày dạy :12/4/2007


<b> TiÕt 60: Dung dịch </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>


HS hiu c cỏc khỏi niệm : Dung môi, chất tan, dung dịch
Hiểu đợc khái niệm dung dịch bão hoà và dung dch cha bóo ho


Biết cách làm cho quá trình hoà tan chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn
Rèn luyện cho HS khả năng làm thí nghiệm, quan s¸t thÝ nghiƯm, tõ thÝ
nghiƯm rót ra nhËn xÐt .



<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV: Máy chiếu, bót d¹, giÊy trong
Dơng cơ :


Cèc thủ tinh chÞu nhiƯt : 6 chiếc
Kiềng sắt có lới amiang: 4 chiếc
Đèn cồn : 4 chiÕc


§ịa thủ tinh : 4 chiÕc
Ho¸ chÊt :


Nớc, đờng, muối ăn, dầu hoả, dầu ăn
HS: Nfghiên cứu trớc SGK .


<b>III. Tiến trình lên lớp .</b>
<b>1. ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giới thiệu trên màn hình mục tiêu của
chơng dung dịch


Giới thiệu những điểm lu ý khi học chơng
dung dÞch



Giíi thiƯu mơc tieeu cđa tiÕt 60


GV: ChiÕu các bớc của quá trình tiến hành


<b>I. Dung môi, chất tan, dung dịch.</b>
HS làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

thí nghiÖm
* ThÝ nghiÖm 1:


Cho một thìa đờng vào một cốc nớc,
khuấy nhẹ


* ThÝ nghiÖm 2:


Cho một thìa dầu ăn vào cốc 1 đựng
nớc, cốc 2 đựng dầu hoả, khuấy nhẹ
GV: Các em quan sát và ghi lại nhận xét
của nhóm mìmh


GV: ChiÕu nhËn xÐt cđa c¸c nhãm lên màn
hình


GV: ở thí nghiệm 1:
Nớc là dung môi
Đờng là chất tan


Nc đờng là dung dịch


GV: H·y cho biÕt dung m«i vµ chÊt tan ë


thÝ nghiƯm 2 (cèc 2)


GV: chiếu phần kết luận lên màn hình
GV:(có thểcho HS các nhóm thảo luận để
trả lời câu hỏi: thế nào l dung dch ng
nht)


GV gọi một vài nhóm trả lêi ý trªn


GV: Mỗi em lấy 2 VD về dung dịch và chỉ
rõ chất tan, dung môi trong mỗi dung dch
ú


GV chiếu lên màn hình một vài VD cđa
HS


GV: Nhận xét cácVD của các nhóm HS
<b>Hoạt động 2</b>


GV: Hớng dẫn HS tiếp tục cho đờng vào
cốc nớc đờng


ở thí nghiệm 1: Vừa cho ng, va
khuy


nhẹ .


Gọi HS nêu hiện tợng


GV: Khi dung dịch vẫn cịn có thể hồ tan


đợc thêm chất tan, ta gọi là dung dịch cha
bão hồ . Dung dịch khơng thể hồ tan
thêm đợc chất tan ta gọi là dung dịch bão
hoà


Vậy thế nào là dung dịch cha bÃo hoà ?
dung dịch bÃo hoà


GV: Chiếu ý kiến trả lời của các nhóm lên
màn hình .


<b>Hot ng 3</b>


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm và
chiếu lên màn hình các bớc làm:


Cho vào mỗi cốc (có chứa 25 ml níc)


<b>1. ë thÝ nghiƯm 1: </b>


Đờng tan vào nớc tạo thành dung dịch
nớc đờng


<b>2. ë thÝ nghiÖm 2 :</b>


Nớc khơng hồ tan đợc dầu ăn (ta vẫn
thấy dầu ăn nổi trên mặt nớc)


Dầu hoả (hoặc xăng) hoà tan đợc dầu ăn
tạo thành hỗn hợp đồng nhất



HS:


DÇu ăn là chất tan


Xăng, dầu hoả là dung môi
HS: Ghi vào vở


Kết luận :


Dung mơi là chất có khả năng hồ tan
chất khác để tạo thành dung dịch


ChÊt tan là chất bị hoà tan trong dung
môi


Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
dung môi và chất tan


HS:


VD1: Níc biĨn
Dung môi là nớc


Chất tan là muối ăn và một số chất khác
VD2: Nớc mía


Dung môi là nớc
Cht tan l ng



<b>II. Dung dịch cha bÃo hào - Dung dịch </b>
<b>bÃo hoà .</b>


HS: Giai on u dung dịch vẫn cịn khả
năng hồ tan thêm đờng


ở giai đoạn sau, ta đợc một dung dịch
đ-ờng không thể hoà tan thêm đđ-ờng


HS:


Kết luận : ở một nhiệt độ xác định


Dung dÞch cha b·o hoà là dung dịch có
thể hoà tan thêm chất tan


Dung dịch bÃo hoà là dung dịch không
thể hoà tan thêm chất tan


<b>III. Lm th nào để q trình hồ tan </b>
<b>chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn .</b>
HS làm thí nghiệm theo nhóm và ghi lại
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

một lợng muối ăn nh nhau (Gv đã cân sẵn)
Cốc 1 để yên


Cốc 2 khuấy đều Cốc 3 đun nóng
Cốc 4 muối ăn đã nghiền nh



GV: Chiếu lên màn hình ý kiến nhận xét
cđa c¸c nhãm


GV: Vậy muốn q trình hồ tan chất rắn
trong nớc đợc nhanh hơn ta nên thực hiện
những biện pháp nào ?


GV: V× sao khi khuÊy dung dịch quá trình
hoà tan nhanh hơn ?


ë cèc 1 muèi tan chËm


ë cèc 4 muèi tan nhanh h¬n cèc 1
ë cèc 2, 3 muèi tan nhanh h¬n cèc 1, 4
HS: Muốn quá trình hoà tan xảy ra nhanh
hơn, ta thùc hiƯn c¸c biƯn ph¸p sau :
<i>1) Khy dung dÞch :</i>


Khi khuấy dung dịch tạo ra sự tiếp xúc
mới giữa chất rắn và phân tử nớc, do đó
chất rắn bị hồ tan nhanh hơn


<i>2) Đun nóng dung dịch :</i>


Khi đun nóng dung dịch các phân tử
n-ớc chuyển động nhanh hn, làm tăng số lần
va chạm giữa các phân tử nớc với bề mặt
của chất rắn


<i>3) NghiỊn nhá chÊt r¾n : </i>



Khi nghiỊn nhá chất rắn làm tăng diện
tích tiếp xúc giữa chất rắn với phân tử
n-ớc , làm quá trình hoà tan nhanh h¬n
<b> </b>


<b>4 . Củng cố GV: Yêu cầu HS nhắc lại các néi dung chÝnh cđa bµi :</b>


Dung dịch là gì ?Định nghĩa dung dịch cha bÃo hoà, dung dịch bÃo hoà
Lµm bµi tËp 5 SGK tr. 1385.
<b>5 .Híng dÉn häc ë nhµ ;Bµi tËp vỊ nhµ : 1, 2 , 3, 4, 6 SGK tr. 138 .</b>


Ngày soạn : 8/4/2007 Ngày dạy :16/4/2007


TiÕt 61: §é tan cđa mét chÊt trong níc
<b>I. Mơc tiªu .</b>


HS hiểu đợc khái niệm về chất tanvà chất không ta, biết đợc tính tan của một
axit, bazơ, muối trong nớc .


Hiểu đợc khái niệm độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh hởng đến
độ tan .


Liên hệ với đời sống hàng ngày về độ tan của một số chất khí trong nớc .
Rèn luyện làm một số bài tốn có liên quan đến độ tan


<b>II. Chuẩn bị .</b>


GV: Máy chiếu giấy trong, bút dạ



Hình vẽ phóng to (H.65, H.66 SGK tr. 140, 141)
B¶ng tÝnh tan


ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan :
Dơng cơ :


Cèc thủ tinh 8 chiÕc
PhƠu thủ tinh 4 chiÕc
ống nghiệm 8 chiếc
Kẹp gỗ 4 chiếc
Tấm kính 8 chiÕc
§Ìn cån 4 chiÕc
Ho¸ chÊt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>III. Tiến trình lên lớp .</b>
<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài c .</b>


HS1: Nêu các khái niệm : Dung dịch , dung môi , chất tan , dung dịch bÃo
hoà, dung dịch cha bÃo hoà


HS2, HS3: Chữa trên bảng bµi tËp 3, 4SGK tr. 138
<b>3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GVhíng dÉn c¸c nhãm HS làm thí nghiệm
và chiếu trên màn hình các bớc cơ thĨ


<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>


Cho bét CaCO3 vµo níc cÊt, lắc mạnh
Lọc lấy nớc lọc


Nhỏ vài giọt lên tấm kính


H núng trên ngọn lả đèn cồn để nớc bay
hơi hết


Quan sát
<b>Thí nghiệm 2:</b>


Thay muối CaCO3 bằng NaClvà làm thí
nghiệm nh trên


GVgọi một vài HS nhận xét hoặc chiếu
trên màn hình ý kến nhận xét cđa mét sè
nhãm


GV: VËy qua hiƯn tỵng thÝ nghiệm trên,
các em rút ra kết luận gì ?


GV: Ta nhận thấy : có chất không tan và
có chÊt tan trong níc . Cã chÊt tan Ýt vµ có
chất tan nhiều trong nớc


GV: Yêu cầu các nhóm HS quan sát bảng
tính tan, thảo luận và rút ra nhận xét
(GV chiếu lên màn hình kiến thøc HS ph¶i


nhËn xÐt)


1. TÝnh tan cđa axit, baz¬


2. Nhữnh muối của kim loại nào, gốc axit
nào đều tan hết trong nớc ?


3. Những muối nào phần lớn đều không
tan ?


GV: ChiÕu nhËn xét của các nhóm lên màn
hình


GV: Yêu cầu mỗi HS viÕt c«ng thøc cđa :
a. 2 axit tan, mét axit không tan


b. 2 bazơ tan, 2 bazơ không tan


c. 3 muèi tan, 2 muèi kh«ng tan trong nớc
GV: Chiếu phần công thức mà HS viết lên
màn hình (gọi HS khác sửa sai nếu có)


<b>Hot ng 2</b>


GV: Để biểu thị khối lợng chất tan trong
một khối lợng dung môi, ngời ta dùng"độ
tan "


GV chiếu định nghĩa độ tan lên màn hình,



<b>I. ChÊt tan và chất không tan .</b>
HS làm thí nghiệm và ghi nhËn xÐt
HS nhËn xÐt :


ở thí nghiệm 1: Sau khi nớc bay hơi, trên
tấm kính khơng để lại dấu vết .


ë thÝ nghiÖm 2: Sau khi nớc bay hơi hết,
trên tấm kính có vÕt cỈn


HS:


Muối CaCO3 khơng tan trong nớc
Muối NaCl tan đợc trong nớc


HS: Thảo luận nhóm trong 3 phút và ghi
lại nhận xÐt


HS: NhËn xÐt


1. Hầu hết các axit đều tan trong nc (tr
H2SiO3) .


2. Phần lớn các bazơ kh«ng tan trong níc .
Trõ KOH, NaOH, Ba(OH)2, vµ Ca(OH)2
Ýt tan .


3.Muèi :


a. Muối của natri , kali đều tan , muối của


nitrat đều tan


b. Hầu hết muối clorua, sunfat đều tan
c. Phần lớn muối cacbonat, muối photphat
đều không tan (trừ muối của natri, kali...)
HS: Viết các công thức của axit, bazơ,
muối theo yêu cầu trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

yêu cầu HS c


GV chiếu phần VD lên màn hình


VD: ở 25o<sub>C : Độ tan của đờng là 204 gam,</sub>
của mui l 36 gam .


GV: Độ tan phụ thuộc vào những yếu tố
nào ?


GV: Chiếu hình 6.5 SGK tr. 40 trên màn
hình , yêu cầu HS rút ra nhËn xÐt


.


GV: Theo các em , khi nhiệt độ tăng thì độ
tan của chất khí có tăng khơng ?


GV: Chiếu hình 6.6 trên màn hình :
Nhìn vào hình vẽ em cã nhËn xÐt g× ?


GV: Các em hãy nêu một vài hiện tợng


thực tế chứng minh hiện tợng trên .
GV: Liên hệ đến cách bảo quản bia hơi ,
nc ngt cú ga ....


GV: Chiếu phầnkết luận lên màn hình .


HS: tan ( kớ hiu l S ) cuat một chất
trong nớc là số gam chất đó hồ tan trong
100 g nớc để tạo thành dd bão hoà ở nhiệt
độ xác định .


HS: Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan :
độ tan của chất tan trong nớc phụ thuộc
vào nhiệt độ .


HS: Nh©nk xÐt :


- Đa số chất rắn khi nhiệt độ tăng thì độ an
cũng tăng .


VÝ dơ : NaNO3 , KBr , KNO3 ....


- Đối với một số chất rắn : Khi nhiệt độ
tăng thì độ tan giảm .


VÝ dô : Na2SO4
NhËn xÐt :


Ngợc lại với các chất rắn : Khi nhiệt độ
tăng thì độ tan của chất khí lại giảm .


HS: Nêu một vài hiện tợng thực tế .
- Độ tan củachats khí trong nớc phụ
thuọoc vào nhiệt độ và áp suất .


- Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu ta giảm
nhiệt độ


<b> 4. Cđng cè .</b>


ChiÕu l¹i hình 6.5 và yêu cầu HS làm bài tập 1 :
Bµi tËp 1 :


a, Cho biết độ tan của NaNO3 ở 10o<sub>C.</sub>


b, Tính khối lợg NaNO3 trong 50 gam nớc để tạo đợc dd bão hoà ở 10o<sub>C.</sub>
HS:


a, Độ tan của NaNO3 ở 10o<sub>C là 80 gam .b, Vậy 50 gam nớc ( ở 10</sub>o<sub>C ) hoà tan</sub>
đợc 40 gam NaNO3 .


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tËp vỊnhµ ; 1,2,3,4,5, SGK tr. 142 .


Ngày soạn : Ngày dạy


<b> Tiết 62 Nồng độ dung dịch </b>
I. Mục tiêu .


1. HS hiểu đợc khía niệm nồng độ phần trăm , biểu thức tính .2. Biết dụng đêr làm


một số bài tập về nồng độ phần trăm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

GV:


M¸y chiÕu , phim trong , bút dạ .


HS: Ôn lại cách tính theo phơng trình hoá học .
III. Tiến trình bài giảng .


1. ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ .


HS1: Nêu định nghĩa độ tan những yếu tố ảnh hởng đến độ tan ?
HS2, 3 : Chữa bài tập số 1 và bài số 5 SGK r. 142 .


Bµi tËp 1 :


Câu đúng nhất là D
Bài tập 5 :


ë 18o<sub>C </sub>


250 gam nớc hoà tan tối đa 53 gam .
Vậy 100 gam nớc hoà tan tối đa x gam .


x = 21,1


250
100
53






( gam )


Theo định ngiã độ tan  độ tan của Na2CO3 ở 18o<sub>C là 21,1 gam .</sub>
3. Bài mới .


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1


GV: Giới thiệu về hai laọi nồng độ :Nồng
độ phần trăm ( C%) và nồng độ dung dịcg
( CM) .


GV: Chiếu định nghĩa nồng độ phần trăm
lên màn hình .


Nªu kÝ hiƯu :


- Khối lợng chất tan là mct .
- Khối lợng dung dichlà mdd .
- Nồng độ phần trăm là C% .


 em hãy rút ra biểu thức tính nồng độ
% .


GV: Chiếu VD lên màn hình .



Vớ d 1 : Hoà tan 10m gam đờng vào 40
gam nớc . Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu đợc .


GV: Híng dÉn häc sinh lµm tõng bíc .


GV: Chiếu đề của ví dụ 2 lên màn hình :
Ví dụ : Tính khối lợng NaOH có trong 200
gam dung dịch NaOH 15%


GV: ChiÕu bµi lµm cđa mét sè HS lên màn
hình .


I. Nng phn trm ( C%) .


HS:


C% = 100%
mdd


mct


HS:


mdd = mdung m«i+ mchÊt tan
= 40 + 10 = 50 (gam )


 C% = 100%


mdd


mct


= 100% 20%
50


10





</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

GV: yêu cầu HS làm bài tập 3 .


Ví dụ 3: Hồ tan 20 gam muối vào nớc
đ-ợc dung dịch có nồng độ 10%


- tính khối lợng nớc muối thu đợc .


- TÝnh khèi lỵng nớc cần dùng cho sự pha
chế .


GV: Chiếu màn hình bài giải của một số
nhóm .


GV: Gọi các HS kh¸c nhËn xÐt .


Ta cã biĨu thøc :



C% = 100%


mdd
mct




 mNaOH =


100
200
15
%


100


% 



mdd
<i>C</i>


= 30 (gam)
HS: Lµm bµi tËp .


HS:


a, Khối lợng dung dịch nớc muối pha chế
đợc là :



mdd = 100%


10
20
%
100
% 
<i>C</i>


<i>mct</i>


= 200 (gam)


b, Khối lợng nớc cần dùng cho sù pha
chÕ :


200 - 20 = 180 (gam)
4. Cđng cè .


GV: u cầu các nhóm và thảo luận làm bài tập 1
GV: Chiếu đề bài bài tập lên màn hình .


<b> Bµi tËp 1 : </b>


Trộn 50 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 20% với 50 gam dung dịch muối
ăn có nồng độ 5% . Tính nồng độ phần trăm của dung dch thu c .


GV: Gợi ý HS làm theo dàn ý sau : ( các em có thể làm theo nhiều cách )
Cách 1 : (GV chiếu phần gợi ý lên màn hìmh )



- Tính khối lợng muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối ăn 20% ( dung
dịch 1 ) .


- Tính khối lợng muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối ăn 5% (dung dịch
2)


- Tớnh khi lng của dung dịch mới thu đợc (dung dịch 3 ) .
- Tính nồng độ của dung dịch 3 .


GV: Gợi ý các nhóm thảo luận để tìm ra cách giải khác
GV: Chiếu đề bàiluyện tập 2 lên màn hình .


HS:


Ta cã :


C% = 100%
mdd


mct


 mct = ( dung dÞch 1 ) =


%
100


1
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 



=
100


50
20


= 10 ( gam )


 mct = ( dung dÞch 2 ) =


%
100


2
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 


=
100


50
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

mdd3 = 50 + 50 = 100 (gam)
mct3 = 10 + 2,5 = 12,5 (gam)


Nồng độ phần trăm dd mới là 12,5%


GV: Theo định nghĩa , nồng độ phần trăm dd mới là 12,5% ( khơng cần phải tính


tốn ) .


Bài tập 2 : Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20% trộn với 100gam dung dịch
NaOH 8% để thud đợc dung dịch mới có nồng độ là 17,5%


GV: Gỵi ý : Bài tập 2 khác với bài tập 1 ở điểm nào .
<b>Bài tập 2 : </b>


Từ biểu thức : C% = 100%
mdd


mct


Gọi khối lợng dung dịch 1 cần lấy là x gam .
mct =


%
100


2
%<i>dd</i> <i>mdd</i>


<i>C</i> 
=
%
100
100
%
8 
=8 (gam)


mct =


%
100


1
1


%<i>dd</i> <i>mdd</i>


<i>C</i> 


=
100
20<i>x</i>


= 0,2 x
ë dung dÞch 3 ta cã :


mdd3 = mdd1 - mdd2 = x + 8
C%dd3 = 100%


mdd3
mct3



 17,5 =


100
8


2
,
0


<i>x</i>
<i>x</i>


 0,175 (x + 100) = 0,2x + 8
Giải phơng trình ta cã : x = 380 (gam)


GV: ChiÕu bài tập 3 lên màn hình .


Yêu cầu HS nêu suy nghĩ và hớng giải bài .
<b> Bài tập 3 : </b>


Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 7,3%
- Viết phơng trình phản ứng .


- TÝnh m ?


- Tính thể tích khí thu đợc (ở điều kiện tiêu chuẩn) .


- TÝnh khèi lỵng muối tạo thành sau phản ứng ( Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5 )
GV: Bài tập 3 thuộc loại bài tập nµo ?


HS: xác định : Bài tập tính theo phơng trìmh hố học
GV: Gọi 1 HS viết phơng vtrình và i s liu


HS1: Viết phơng trình phản ứng :


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 


HS: Đổi số liệu để có số mol của HCl theo biểu thc :
nHCl =


<i>M</i>
<i>m</i>


Khối lợng trong 50 gam dung dịch 7,3% .
mHCl =


%
100
%
.<i>C</i>
<i>mdd</i>
=
100
3
,
7
50


= 3,65 (g
 nHCl =


<i>M</i>
<i>m</i>
=
5


,
36
65
,
3


= 0,1 (mol)
a, Ph¬ng tr×nh :


Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

nZn = nZnCl2 = nH2 =
2
<i>nHCl</i>


= 0,05 (mol)
b, m = mZn = n  M = 0,05  65 = 3,25 (gam)
c, VH2 = n  22,4 = 0,05  22,4 = 1,12 (lit)
d, mZnCl2 = n  M = 0,05  136 = 6,8 (gam)


(MZnCl2 = 65 + 35,5  2 = 136 )
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


Bµi tËp : 1,5,7 SGK tr . 146


Ngày soạn : Ngày dạy :


<b>Tit 63 Nồng độ dung dịch ( tiếp )</b>
<b>I. Mục tiêu .</b>



1. HS hiểu đợc nồng độ mol của dung dịch


2. Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làm bài tập


3. Tiếp tục rèn luyện khả năng tính theo phơg trình có sử dụng đến nồng độ
mol .


<b>II. ChuÈn bÞ .</b>
GV:


M¸y chiÕu , phim trong , bót d¹
PhiÕu häc tËp .


HS:


Ôn lại kiến hức tính theo phơng trình hoá học .
<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>


1. n nh lp .
2. Kiểm tra bài cũ .


GV: Gäi 3 HS lên bảng chữa bài tập 5,6,7,SGK tr. 146 .
HS1: Chữa bài tập 5 SGK tr. 146 .


a, C%KCl =
600


20


 100%  3,33%


b, C%NaNO3 =


2000
32


 100% = 1,6%
c, C%K2SO4 =


1500
75


 100% = 5%
HS2: Chữa bài tập 6 (b)


C% =
<i>mct</i>
<i>mct</i>


 100%


 mMgCl2 =


%
100
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 


=
100



50
4


= 2(gam)
HS3: Chữa bài tập 7 SGK tr. 146


25o<sub>C tan của muối ăn là 36 gam nghĩa là trong 100 gam nớc hoà tan36 </sub>
gam NaCl để tạo đợc 136 gam dung dịchbão hồ ở nhiệt độ đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

C% = 100%
mdd


mct

= 100%


136
36


 = 26,47%


T¬ng tù nh vËy :


Nồng độ phần trăm của dung dịch đờng bão hoà ở 25o<sub>c là :</sub>


C% = 100%


mdd
mct





= 100%
204


100
204




 = 67,1%


3. Bµi míi .


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Chiếu khía niệm nồng độ mol lên
màn hình và gọi một HS đọc


GV: Yêu cầu HS tự rút ra biểu thức tính
nồng độ mol .


GV:


Chiếu lên màn hình đề bài của VD 1 :
Ví dụ 1 : Trong 200 ml dung dịch hoà tan
16 gam NaOH . Tính nồng độ ol của
dung dịch .



GV: Hớng dẫn hoạ sinh làm theo các bớc
( GV chiếu lên màn hình ):


- Đổi thể tich dung dịch ra lit
- TÝnh sè mol chÊt tan .


- ¸p dơng biĨu thøc tÝnh CM


VÝ dơ 2 : TÝnh khèi lỵng H2SO4 cã trong
50 ml dd H2SO4 2M


GV: Yêu cầu HS nêu các bớc giải và
chiếu lên màn hình .


GV: Gọi một HS lên bảng yêu cầu HS
khác làm vào vở .


GV: Chấm điểm bài lµm cđa métvµi


<b>1. Nồng độ mol của dung dịch .</b>


HS : Nồng độ mol ( kí hiệu là CM của dung
dịch cho biết số mol chất ancó trong một
lit dung dịch ) .


HS:
CM =


<i>V</i>


<i>n</i>


trong đó : CM : là nồng độ mol .
n : là số mol chất tan .


V : lµ hĨ tÝch dung dịch (tính
bằng lit) .


HS:


Đổi 200 ml = 0,2 lit


nNaOH = <i>mol</i>


<i>M</i>
<i>m</i>


4
,
0
40
16





( MNaOH = 23 +16 + 1 = 40 )
CM =


<i>V</i>


<i>n</i>


= 0,2( )
2


,
0


4
,
0


<i>M</i>


HS: Lµm theo các bớc trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>4. Củng cố .</b>


GV: Chúng ta sẽ áp dụng kiến thức về
nồng độ mol của dung dịch để làm các
bài tập tính theo phơng trình hố học .
Bài tập 1 : Hoà tan 6,5 gam kẽm cần vừa
đủ V ml dung dch HCl 2M


- Viết phơng trình ph¶n øng .
- TÝnh V .


- Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc )
- Tính khối lợng muối tạo thành sau


phản ứng .


GV:


- Các em xác định dạng của bài tập ?
- Các bớc của bài tập tính theo phơng
trình phản ứng ? ( GV gọi một HS khắc
lại các bớc của bài tập tính theo ohng
trình và chiếu lên màn hình ) .


GV: Gọi một HS nêu các bớc tính ( GV
Chiếu trên màn hình )


CM =
<i>V</i>
<i>n</i>
Vdd=
<i>CM</i>
<i>n</i>
nkhi =
4
,
22
<i>V</i>


 Vkhi(ë ®ktc)= n  22,4
n=


<i>M</i>
<i>m</i>



 m = n M


GV: Chấm điểm bài làm của HS và chiếu
bài giải của HS lên màn hình .


Số mol dung dÞch sau khi trén :
n= 1 +3 = 4 (mol)


Nồng độ mol của đung ịch sau khi trộn :


CM = <i>M</i>


<i>V</i>
<i>n</i>
8
,
0
5
4



HS: Bài tập tính theo phơng trình .


HS: làm bài tập vào vở
+ Đổi số liệu :


nZn = <i>mol</i>



<i>M</i>
<i>m</i>
1
,
0
65
5
.
6


a, Phơng trình :


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


Theo phơng trình :


nHCl = 2 nZn = 0,1  2 = 0,2 (mol)


 thể tích của dung dịch HCl cần dùng :
VddHCl = 0,1( )


2
2
,
0
<i>lit</i>
<i>CM</i>
<i>n</i>



= 100 ml


c, Theo phơng trình :
nH2 = nZn = 0,1 (mol)


 VH2 = n  22,4 = 0,1  22,4
= 2,24 (lit)


d, Theo phêng ph¶n øng :
nZnCl2 = nZn = 0,1 mol


MZnCl2 = 65 + 35,5  2 = 136 (gam)
mZnCl2 = nM = 0,1136 = 13,6 (gam)
5. Híng dÉn häc ë nhµ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Ngµy soạn : Ngày dạy :
<b>Tiết 64 Pha chÕ dung dÞch </b>


I. Mơc tiªu .


Biết thực hiện phần tính tốn các địa lợng liên quan đến dung dịch nh : lợng
số mol chất tan , khối lợng chất tan , khối lợng dung dụch , khối lơg dung môi , thể
tích dung mơi , để từ đó áp dụng pha chế một khối lợng hay một thể tích dung dịch
với nồng độ theo yêu cầu pha chế .


BiÕt c¸ch pha chế dung dịch theo những số liệu tính toán .
<b>II. ChuÈn bÞ .</b>


GV: Máy chiếu , giấy trong bút dạ


GV: Lµm thÝ nghiƯm .


Pha chÕ 50 gam dd CuSO4 10%
Pha chÕ 50 ml dung dÞch CuSO4 1M
Dụng cụ :


Cân


Cốc thuỷ tinh có vạch
ống trong


§ịa thủ tinh .
Ho¸ chÊt :


H2O
CuSO4


<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>
<b>1. ổn định lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


HS1: Phát biểu định ngiã nồng độ mol và biểu thức tính ?
HS 2,3 : Làm bài tập 3,4 SGK tr. 146


Bµi tËp 3 SGK tr. 146
a, CM KCl =


75
,
0


1

<i>V</i>
<i>n</i>


 1.33 M
b, CM MgCl2 =


5
,
751
,
0
5
,
0

<i>V</i>
<i>n</i>


 0.33 M
c, nCuSO4 =


<i>M</i>
<i>m</i>


= 2,5( )
160


400



<i>mol</i>


( MCuSO4 = 64 + 32 + 16  4 = 160 (gam)


 CCuSO4 = <i>M</i>


<i>V</i>
<i>n</i>
625
,
0
4
5
,
2



d, CM Na2CO3 = <i>M</i>


<i>V</i>
<i>n</i>
04
,
0
5
,
1


06
,
20



Bµi tËp 4 : SGK tr. 146


a, nNaCl = CM  V = 0,5  1 = 0,5 (mol)
MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5


 mNaCl = n  M = 0,5  58,5 = 29,25 (gam)
b, nKNO3 = CM  V = 0,5  2 = 1 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

 m KNO3 = n  M = 1  101 = 101 (gam)'
c, nCaCl2 = CM  V = 0,1  0,25 = 0,025 (mol)
MCaCl2 = 40 + 35,5 2 = 111


 mCaCl2 = M  n = 111  0,025 =2,775 (gam)
d, nNa2SO4 = 0,3  2 = 0,6 (mol)


MNa2SO4 = 23  2 + 32 + 16  4 = 142
 mNa2SO4 = n  M = 0,6  142 = 85,2 (gam)
3. Bµi míi .


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1</b>


GV: Chiếu đề bài Ví dụ 1 lên màn hình :


Ví dụ 1 :


Tõ mi CuSO4 , nớc cất và các dụng cụ
cần thiết hÃy tính toán và giới thiệu cách
pha chế :


50 dd CuSO4 10% .


50 ml dung dịch CuSO4 1M.


GV: Để pha chế 50 gam dung dịch CuSO4
10% ta phải lấy bao nhiêu gam CuSO4 và
bao nhiêu gam nớc ?


GV: Hớng dẫn học sinh tìm khối lợng
CuSO4 bằng cách tìm khối lợng chất tan
trong dung dịch .


GV: Chiu lên màn hình các bớc pha chế ,
đồng thời GV dùng các dụng cụ hoá chất
để pha chế .


Cân 5 gam CuSO4 rồi cho vào cốc .


Cõn ly 45 gam ( hoặc đong 45 ml nớc cất
rồi đổ dần vào cốc khuấy nhẹ để CuSO4
tan hết .


 ta thu đợc 50 gam dung dịch CuSO4
10% .



GV: Muèn pha chÕ 50 ml dd CuSO4 1M ta
ph¶i cần bao nhiêu gam CuSO4 ?


GV: Em hÃy nêu cách tính toán .


GV: Chiếu lên màn hình cách ha chế 50
ml dd CuSO4 1M


( Gọi 1 HS lên làm )
c¸c bíc :


- cân 8 gam CuSO4 cho vào cốc thuỷ tinh .
- Đôe dần dần nớc cất vào cốc và khguất
nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch ta đợc 50 ml


<b>I. Cách pha chế dung dịch heo nồng độ </b>
<b>cho trớc .</b>


HS: Ta cã biÓu thøc :
C% = 100%


mdd
mct




mCuSO4 = 5


100


50
.
10
100%
C%.mdd




(gam)


Khối lợng nớc cần lấy là ;
m dung môi = mdd - m chất tan
= 50 -5 = 45 (gam)


HS: TÝnh to¸n :


nCuSO4 = 0,05  1 = 0,05 (mol)
mCuSO4 = n  M


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

dd CuSO4 1m


GV: Chiếu trên màn hình ví dụ 2 :


( Yêu cầu HS các nhóm và nêu cách pha
chế )


Ví dụ 2:


từ muối ăn ( NaCl) , níc cÊt vÊc dơng cơ
cÇn thiÕt ,hÃy tính toán và giới thiệu cách


pha chế :


a, 100 gam dung dÞch NaCl 20%
b, 50 ml dung dÞch NaCl 2M


GV: Chiếu trên màn hình phần tính toánvà


cách làm của các nhóm . HS: Thảo luận nhóm (khoảng 5 phót )
a, Pha chÕ 100 gam dung dÞch NaCl 20% :
+ TÝnh to¸n :


mNaCl = 20( )


100
100
20
100%


C%.mdd


<i>gam</i>





mH20 = 100 - 20 = 80 (gam)
+ cách pha chế :


- Cân 20 gam NaCl vµ chovµo cèc thủ


tinh .


- Đong 80 ml nớc , rót vào cốc và khuất
đều để muối ăn tan hết .


 đợc 100 gam dung dịch NaCl 20%
b, Pha chế 50 ml dung dịch NaCl 2M
+ Tính tốn :


nNaCl = CM  V = 2  0,05 = 0,1 (mol)
mNaCl = n  M = 0,1  58,5


= 5,58 (gam)
+ C¸ch pha chÕ :


- Cân 5,58 gam muối ăn .


- dn dn nớc vào cốc ( và khuấy đều )
cho đén vạch 50 ml ta đợc 50 ml dung
dịch NaCl 2M .


<b> 4. Cñng cè .</b>


GV: Chiếu bài tập 1 lên màn hình .
Bài tập 1 :


Đun nhẹ 40 gam dung dịch NaCl cho đến khi nớc bay hơi hết , ngời ta thu đợc 8
gam muối ăn NaCl khan . Tính nồng độ phần trm ca dung dch thu c .


GV: Chiếu baì làm của HS lên màn hình .



HS: Trong 40 gam dung dịch NaCl có 8 gam muối khan . Vậy nồng độ phần
trăm của dung dịch là :


C% = 100%


mdd
mct


= 100% 20%
40


8





</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Ngày soạn : Ngày dạy :
<b> Tiết 65 Pha chÕ dung dịch (tiếp)</b>


:
<b>I. Mục tiêu .</b>


HS bit cỏch tớng túan pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trớc .
Bớc đầu làm quen với việc pha loãnh dung dịch với những dụng cụ và hố
chất đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm .


<b>II. Chn bÞ .</b>
GV:



Máy chiếu , giấy trong , bút dạ GV: Làm thí nghiệm .


Pha loÃng 50 ml dung dịch MgSO4 0,4M tõ dung dÞch MgSO4 2M
Pha lo·nh 25 gam dung dÞch NaCl 2,5% tõ dung dÞch NaCl 10%
Dông cô :


èng nghiƯm :
èng ®ong


Cốc thuỷ tinh có chia độ
a thu tinh


Cân
Hoá chất :


H2O
NaCl
MgSO4


<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>
1. ổn đinh líp .
2. KiĨm tra bµi cị .


GV: KiĨm tra viƯclµm bµi tËp cđa HS ë nhµ
HS1 : Chữa bài tập 1 SGK tr. 149


Gäi khèi lợng của dung dịch ban đầu ( dung dịch 1 ) lµ x gam .


 C% = 100%
mdd



mct


  mct = <i>x</i> 0,15<i>x</i>
100


15



 mdd2 = x -60
Ta cã :


mct(2) =


%
100
)
2
(
)
2
%( <i>mdd</i>
<i>C</i> 
=
10
)
60
(
18 <i>x</i>



= (gam)  mct(2) = 0,18x - 10,8
Mµ mct1 = mct2


 0,15 x = 0,18 x - 10,8  0,03 x = 10,8  x = 360 (gam)
Vậy khối lợng dung dịch ban đầu là 360 gam .


HS2 : Chữa bài tập 2 SGK tr. 149 .  C%CuSO4 = 100%
mdd


mct


 = 100% 18%


20
3,6





HS3: Chữa bài tập 3 SGK tr. 149


a, nNaNO3 = 0,1( )
106
6
.
10
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

b, Tõ biÓu thøc : m = V  D


 m Na2CO3 = 200  1,05 = 210 (gam)


 C% Na2CO3 = 100%
mdd


mct




= 100%
210


10,6


  5,05 %.


<b>3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Chiếu đề bài ví dụ 2 lên màn hình .
Ví dụ 2 :



Cã níc cất và các dụng cụ cần thiết , hÃy
tính toán và giới thiệu cacchs pha chế :
50 ml dung dÞch MgSO4 0,4 M tõ dung
dÞch MgSO4 2M .


50 gam dung dÞch NaCl 2,5% tõ dung dÞch
NaCl 10%


GV: Gợi ý HS làm phần một hoặc có thể
nêu phơng hớng làm ( chiếu trên màn hình
)- Tính số mol MgSO4 trong dung dịch cần
pha chế .


- Tính thểtích dung dịcg ban đầu cần lấy .


GV: Gii thiu cỏch pha chế lên màn hình
và gọi 2 HS lên lm c lp quan sỏt :


GV: Yêu cầu HS tính toán phần 2 :


các nêu các bớc tính toán ? ( HS nêu phần
tính toán GV chiếu lên màn hình) :


- Tìm khối lợng NaCl có trong 50 gam
dung dịch NaCl 2,5%


- Tìm khối lợng NaCl ban đầu có chứa
khối lợng NaCl trên .


- Tìm khối lợng nớc để pha chế .



<b>II. Cách pha loãng một dung dịch theo </b>
<b>nồng độ cho trớc .</b>


<b>HS: Làm từng bớc nh sau :</b>
a, Tính toán :


* , T×m sè mol chÊt tan MgSO4 cã trong 50
ml dung dÞch MgSO4 0,4M:


n MgSO4 = CM  V


= 0,4  0,05 = 0,02 (mol)


*,Thể tích dung dịch MgSO4 2M trong đó
chứa 0,02 mol MgSO4


Vdd = 0,01( )
2


02
,
0


<i>lit</i>
<i>CM</i>


<i>n</i>






b, C¸ch pha chÕ:


Đong 10 ml dung dịch MgSO4 2M cho vào
cốc chia độ .


Thêm từ từ nớc cất vào cốc đén vạch 50 ml
và khuấy đều  ta đợc : 50 ml dung dịch
MgSO4 0,4M .


HS: Tính ytốn theo các bớc đã nêu a,
Tính tốn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

GV: Gọi Hs nêu các bớc pha ( GV chiếu
lên màn )


GV: Gi 2 HS lờn pha chế để cả lớp quan
sát .


<b>4. Cñng cè .</b>


GV: Chiếu đề bài bài tập 4 SGK tr. 149 lên
màn hình và u cầu các nhóm thảo luận
để làm ( có chia mỗi nhóm 2 đến 3 cột
trờn bng ).


<b>Bài tập 4 :</b>


HÃy điền những giá trị cha biết vào ô trống


trên bảng , bằng cách thực hiện các tính
toán theo mỗi cột .


mct =


%
100
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 
=


%
100


50
5
,.
2 


= 1,25 (gam)


- Tìm khối lợng NaCl ban đầu có chứa
1,25 gam NaCl trªn .


mdd =
%
<i>C</i>
<i>mct</i>


 100%


=


10
25
,
1


 100% = 12,5 (gam)
- Tìm khối lợng nớc để pha chế .
m H2O = 50 - 12,5 =37,5 (gam)
b, Cách pha chế :


- cân lấy 12,5 gam dung dịch NaCl 10%
đã có , sau đó đổ vào cốc chia độ .


- Đong (cân) 37,5 gam nớc cất sau đó đổ
vào cốc đựng dung dịch NaCl nói trên và
khuất đều , ta đợc 50 gam dung dch NaCl
2,5%


dd


Đại lợng NaCl (a) Ca(OH)2 (b) BaCl2 (c) KOH (d) CuSO4 (e)


mct (gam) 30 0,148 3


mH2O (gam) 170


mdd (gam) 150



Vdd (ml) 200 300


Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1.15


C% 20% 15%


CM 2,5M


GV: Gọi lần lợt từng nhóm HS lên điền
vào bảng ( có thể gọi đậi diện nhóm làm
từng phần ở mục a, và mục b, )


HS: Thảo luận nhóm khoảng 5 phút và
điền vào phiếu học tập .a,


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

GV: Gọi nhóm II : nêu cách làm mục b


GV: Chiu bảng đã làm đầy đủ lên màn
hình nh sau :


 mddNaCl = 30 + 170 = 200(g)


 VddNaCl = 181,82( )
1


,
1
200


<i>ml</i>


<i>D</i>


<i>m</i>





 C% = 100%
mdd


mct


 = 100%
200


30

=15%


CM =


182
,
0


51
,
0

<i>V</i>



<i>n</i>


 2,8M


(nNaCl = 0,51( )
5


,
58


30


<i>mol</i>
<i>M</i>


<i>m</i>




 )


b,


mddCa(OH)2 = V  d = 2001 = 200 (gam)


 mH2O = 200 - 0,148  199,85 (gam)


C% = 100%



74
0,148


  0,074 %


 nCa(OH)2 = 0,002( )
74


0,148


<i>mol</i>


CM Ca(OH)2 = 00,01( )
2


,
0


002
,
0


<i>M</i>
<i>V</i>


<i>n</i>





)


dd


Đại lợng NaCl (a) Ca(OH)2 (b) BaCl2 (c) KOH (d) CuSO4 (e)


mct (gam) 30 0,148 30 42 3


mH2O (gam) 170 199,85 120 270 17


mdd (gam) 200 200 150 312 20


Vdd (ml) 182 200 125 300 17,4


Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1.15


C% 15% 0,074% 20% 15%


CM 2,8M 0,01M 1,154M 2,5M 1,08M


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>
Bµi tËp 5 SGK tr. 149 .


Ngày soạn : ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Biết đợc độ tan của một số chất trong nớc và những yếubtố nào ảnh hởng đến
độ tan của chất rắn và hccất khí trog nớc


Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì . Hiểu và vận dụng
đợc cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch để tính tốn


nồng độ của dung dịch hoặc các đại lợng liên quan đến nồng độ dung dịch .


Biết tính an và cách pha chế dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồnh đôk
mol với những yêu cầu cho trớc .


<b>II. ChuÈn bÞ .</b>


GV: Máy chiếu , giấy trong , bút dạ .


Phiu hc tập .HS: Ôn tập cấc khái niệm : Độ tan , dung dịch , dung dịch bão hoà ,
nồng độ phần trăm , nồng đơk mol .


<b>III. Tiến trình bài giảng .</b>
<b>1. ổn địng lớp .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


GV: Tæ chøc cho HS nhặc lại kiến thức cơ bản trong chơng ( GV: lần lợnt đa ra
các câu hỏi trên màn h×nh )


1, Độ tan của một chất là gì ? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan ?
GV: Chiếu bài tập vận dụng 1 lên màn hình .


Bµi tËp 1 :


tÝnh khối lợng dung dịch KNO3 bÃo hoà ( ở 20o<sub>C ) cã chøa 63,2 gam KNO3 </sub>
( biÕt S KNO3 = 31,6 gam )


GV: Gọi đại diện các nhóm nêu các bớc làm bài :


- TÝnh khèi lỵng níc , khối lợng dung dịch bÃo hoà KNO3 ( ở 20o<sub>C ) cã chøa </sub>


31,6 gam KNO3 .


- TÝnh khèi lợng dung dịch bÃo hoà ở 20o<sub>C chứa 63,2 gam KNO3 .</sub>
HS: c¸c nhóm thảo luận cách làm bài .


HS: làm theo các bớc trên :


- Tính khối lợng nớc , khối lợng dung dịch bÃo hoà KNO3 ( ë 20o<sub>C ) cã chøa </sub>
31,6 gam KNO3 :


mdd = m H2O + m KNO3


= 100 + 31,6 = 131,6 (gam)


- Tính khối lợng dung dịch bão hoà chứa 63,2 gam KNO3 để tạo đợc dung
dịch bão hoà KNO3<sub> ( ở 20</sub>o<sub>C ) l : 200 gam </sub>


Khối lợng dung dịch KNO3 b·o hoµ ( ë 20oC ) cã chøa 63,2 gam KNO3 lµ :
mdd = m H2O + m KNO3


= 200 + 63,2 = 263,2 (gam)
<b>3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản
có liên quan đến nồng độ dung dịch



( GV: LÇn lợt đa ra các câu hỏi lên màn
hình )


a, Nồng độ phần trăm của dung dịch ?
Biểu thức tính ?


- Từ cơng thức trên ta tính đợc đại lợng
nào có liên quan đến dung dịch ?


( GV chiếu trên màn hình những ý kiến


<b>2. Nng dung dịch .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

cña HS )


GV: ChiÕu bài tập 2 lên màn hình :
Bài tập 2 :


Ho tan 3,1 gam Na2O vào nớc . Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc .
GV: Tổ chức hớng dẫn HS giải bài tập
theo các gợi ý sau :


1, Chất tan trong dung dịch thu đợc là chất
nào ? ( HS có thể đa ra ý kiến chất tan là
Na2O hoặc NaOH từ đó GV hớng dẫn học
sinh lu ý : Khi cho một chất tan vào nớc
phải xét xem đó là hiện tợng vật lí hay
hiện tợng hố học ?



Vi dơ :


Khi cho Na2O tan vào nớc q trình đó gọi
là hiện tợng vật lí hay hiện tợng hố học ?
Ví dụ :


Khi cho Na2O vào nớc , quá trình đó là
hiện tợng vật lí hay hiện tợng hố học ?
Cói phản ứng hố học xẩy ra khơng ?
- Vậy chất tan trong dung dịch có phải là
Na2O khơng ? Hay là chất nào khác .
- Tính khối lợng chất tan và khối lợng
dung dịch ?


- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
thu đợc .


GV: Tiếp tục cho HS ôn lại kiến thứ về
nồng độ mol ( GV đa các câu hỏi lên màn
hình ):


b, Em hãy nhắc lại nồng độ mol của biểu
thức tính ?


- Từ cơng tức trên ta có thể tính đợc các
đại lợng có liên quan nào ?


C% =
<i>mdd</i>



<i>mct</i>


 100%


 mct =


%
100
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 


 mdd =
%
<i>C</i>
<i>mct</i>


100%


HS: Tr¶ lời


HS: Quá trình trên là hiện tợng hoá học .
Phơng trình :


Na2O + H2O  2 NaOH
HS: ChÊt tan lµ NaOH
HS:


nNa2O =
<i>M</i>



<i>m</i>


= 0,05( )
62


1
,
3


<i>mol</i>


Theo phơng trình thì :
nNaOH = 2

n Na2O
= 2  0,05 = 0,1 ( mol)


 m NaOH= n<sub>M= 0,1</sub><sub>40 = 4 (gam)</sub>


Theo định luật bảo toàn khối lợng :
m dd NaOH = mH2O + m Na2O


= 50 + 3,1 = 53,1 (gam)


 C% NaOH =
<i>mdd</i>


<i>mct</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

( GV: Chiếu trên màn hình ý kiến của HS )
GV: Chiếu baìotapj áp dụng lên màn


hình :


Bài tập 3


Hồ tan a gam nhơm bằng thể tích vừa đủ
dung dịch HCl 2M . sau phản ứng thu đợc
6,72 lit khớ ( ktc)


a, Viết phơng trình phản ứng .
b, TÝnh a .


c, TÝnh thĨ tÝch HCl cÇn dïng (Al=27)
GV: ChÊm vë cđa mét vµi HS vµ chiÕu bài
làm của một số HS tiêu biểu lên màn
hình . HS kh¸c nhËn xÐt .


GV: Hái HS ( ChiÕu câu hỏi lên màn
hình )


pha ch dung dch theo nồng độ cho
tr-ớc , ta cần thực hiện những btr-ớc nào ?
GV: Chiếu ý kiến của HS lên màn hình .


 C% NaOH =
1
,
53


4



 100% 7,53%


HS: Trả lì lí thuyết và viết biểuthức tính :
CM =


<i>V</i>
<i>n</i>


 Vdd =
<i>CM</i>


<i>n</i>


 n = CM V


HS: Làm bài tập vào vở .
HS:


a, Phơng tr×nh :


2Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 


nH2 =


4
,
22


72
,


6
4
,
22 


<i>V</i>


= 0,3 (mol)
b, Theo phơng trình :


nAl =


3
2
3
,
0
3


2


2




<i>nH</i>


=0,2 (mol)


a = mAl = n  m = 0,2 27


= 5,4(gam)


c, Theo phơng trình :


nHCl = 2 nH2 = 2 0,3 = 0,6 (mol)


 Vdd HCl =
<i>CM</i>


<i>n</i>
=


2
6
,
0


=0,3 (lit)


<b>3. C¸ch pha chế dung dịch nh thế nào?</b>


HS: trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Bớc 2 : Pha chế dung dịch theo các đậi
l-ợng đã xác định


HS: Lµm theo 2 bíc trên


Bớc 1 : tính khối lợng NaCl cần dùng :
 mNaCl =



%
100
% <i>mdd</i>
<i>C</i> 
=


%
100


100
20


= 20 (gam)
- T×m khèi lợng nớc cần dùng :
mH2O = m dd - m ct


= 100 - 20
= 80 (gam)
Bớc hai : Cách pha chế


- cân 20 gam NaCl cho vµo cèc .


- Cân 80 gam nớc cjo dần dần vào cốc và
khuấy đều cho đến khi NaCl tan hết ta đợc
100 gam dung dịch NaCl 20%


<b> 4. Híng dÉn häc ở nhà .</b>


<b> GV: dặn HS chuẩn bị cho tiết thực hành .</b>


Bài tập về nhµ : 1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6 SGK tr. 151 .


Ngày soạn : Ngày d¹y:


<b> TiÕt 67 bµi thùc hµnh 7</b>
I. Mơc tiªu .


HS biết tính tốn pha chế dung dịch đơn giản theo nồng độ khác nhau .
Tiếp tục rèn cho HS kĩ nă tính tốn , kĩnăng cân đo hố chất trong phịng thí
nghiệm .


II.Chn bÞ .


GV: Chuẩn bị dụng cụ hố chất để các nhóm HS pha chế các dung dịch sau :
- 50 gam dung dịch đờng 15%


- 50 gam dung dịch đờng 5% từ dung dịch đờng 15%
- 100 ml dung dịch NaCl 0,5 M


Dơng cơ :


Cèc thủ tinh 100 ml , 250 ml .
ống đong .


Cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Đờng ( C12H22O11
Muối ăn ( NaCl)
Níc cÊt (H2O)



II. Tiến trình bài giảng .
1. ổn định lớp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×