Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA LOP 2 TUAN 7 CKTKN BVMT DEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.08 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010


<b>SHĐT</b>



<b>………</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng
để giúp đỡ ông bà cha mẹ.


- Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà.


<i><b>* GD BVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét </b></i>
<i><b>dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật ni, … trong gia đình là</b></i>
<i><b>góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT. (Mức độ bộ phận)</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV : Tranh. Thẻ màu. Dụng cụ sắm vai.
HS : VBT.


<b>III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. Ổn định : (1 phút ) Hát</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Biết sống gọn gàng, ngăn nắp mang lại lợi ích gì ?


- Kiểm tra VBT-Nhận xét, đánh giá.


<b> 3. Bài mới :</b>


<i> a/ Giới thiệu bài : “Chăm làm việc nhà”</i>
b/ Các hoạt động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân tích bài thơ “Khi mẹ</b>
<i>vắng nhà”</i>


<i><b>Mục Tiêu : Hs biết một tấm gương chăm</b></i>
<i><b>làm việc nhà.</b></i>


-GV đọc bài thơ : Khi mẹ vắng nhà.
-GV nêu câu hỏi.


-Nhận xét kết luận : Bạn nhỏ làm việc nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>vì bạn thương mẹ,…</i>


<i>*Hoạt động 2 : Bạn làm gì ?</i>


<i><b>Mục tiêu : Biết làm một số việc nhà phù</b></i>
<i><b>hợp với khả năng.</b></i>


-GV phát tranh cho các nhóm. Y/C các
nhóm nêu tên các việc làm trong tranh.
-Kết luận : Chúng ta nên làm những


<i>*Hoạt động 3 : Điều này đúng hay sai</i>


Mục tiêu : Hs có nhận thức thái độ đúng
<i><b>với cơng việc gia đình.</b></i>


-GV nêu lần lượt từng ý kiến.
-Nhận xét kết luận.


 GV liên hệ: <i>Tham gia làm việc nhà phù hợp</i>
<i>với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em</i>


<b>Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và</b>
<b>khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn,</b>
<b>rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật ni, …</b>
<b>trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp mơi</b>
<b>trường, BVMT.</b>


-Các nhóm thảo luận, trình bày trước
lớp.


-Hs trình bày ý kiến bằng thẻ màu.


<b> 4.Củng cố : </b>


-Chăm làm việc nhà có lợi ích gì ?
-GV nhận xét.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: </b>


-Nhận xét - Xem lại bài - Hs biết giúp cha mẹ làm việc nhà,…


<b>………</b>


<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.


- GD HS tinh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
* Hs làm các bài tập 2, 3 , 4.( HSKG làm các bài cịn lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TẬP VIEÁT</b>



<i><b>CHỮ HOA: </b></i>

<i><b><sub>E, Ê</sub></b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và
câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần).


- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.


- Giáo dục HS yêu trường lớp vì trường lớp là nơi hàng ngày em đến học tập và
vui chơi


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu .Mẫu chữ Em (cỡ vừa) và câu Em yêu trường</b>
em (cỡ nhỏ).



- HS,Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa : Đ
- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.


- Câu Đẹp trường đẹp lớp nói điều gì?


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa
+Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ E, Ê.


- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi.


- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới
(gần giống như ở chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi
chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng
xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2
lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở
đường kẻ 2.


- Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ.


- GV theo dõi, uốn nắn.


+Hoạt động 2: Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: Em u trường em.


- Hát


- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Cao 5 li và 3 nét cơ bản.


- HS quan sát và nhận xét và so
sánh 2 cỡ chữ.


- Viết bảng con chữ E, Ê (cỡ vừa
và cỡ nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giảng nghĩa câu Em yêu trường em là giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ ở khu trường và bảo vệ những đồ
vật, cây cối trong trường.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Câu hỏi:


 Những chữ nào cao 2,5 li?


 Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?


 Riêng chữ t cao mấy li?


 Chữ r cao mấy li?


 Cách đặt dấu thanh ở đâu?


- GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ
E.


- GV viết mẫu chữ Em.


- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhận xét.


+Hoạt động 3: Luyện viết


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt
bút viết.


- Hướng dẫn viết vào vở.


( 1doøng ) (1
doøng )


(1 doøng ) (1
doøng)



(1 doøng) (1
doøng)


(3 laàn )


- Chữ E, y, g.
- Cao 1 li.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.


- Dấu huyền trên chữ ơ.
- HS quan sát.


- HS viết bảng con chữ Em (2 – 3
lần).


- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.
<b>4.Củng cốø: </b>


- GV chấm một số vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hoàn thành bài viết.


<b>5. Dặn dị:</b>- Chuẩn bị: Chữ hoa G.


<b>………</b>



<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN.</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài thể
dục phát triển chung.


- Bước đầu bết thực hiện động tác toàn thân, của bài thể dục phát triển chung.
<b>II CHUẨN BỊ: </b>


<b>- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.</b>
<b>III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Nội dung Đ l Tổ chức luyện tập


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy,


yêu cầu giờ học.


- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay,


hông, đầu gối.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự


nhiên theo 1 hàng dọc.



- Chơi : “Gà gáy”.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ơn 5 động tác vươn thở, tay, chân,


lườn, bụng.


6’


24’


- Theo đội hình 4 hàng ngang.


- Theo đội hình 4 hàng dọc. Cán bộ


lớp điều khiển.
x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x GV
x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x


- GV điều khiển, cả lớp chơi.
- Theo đội hình 4 hàng ngang. GV


yêu cầu tổ trưởng hô, lớp thực hiện
mỗi động tác 2 x 8 nhịp.



x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học động tác tồn thân. GV làm


mẫu.


- Ơn 6 động tác đã học.
- Đi đều theo 4 hàng dọc.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


- GV cuøng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


5’


x x x x x x x x x x


- HS tập theo hướng dẫn của GV.


- Cán bộ lớp điều khiển.
- Đi theo hướng dẫn của GV.


- Cúi người thả lỏng. Đứng hai chân



rộng hơn vai, thân ngả nhiều ra phía
trước, vung hai tay lắc thân sang phải,
sang trái một cách nhịp nhàng.


- HS laéng nghe.


- Về nhà ôn kỹ 5 động tác thể dục.
Ôn đi đều.


<b>………</b>

Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010



<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. (Trả
lời được các CH trong SGK)


- Giáo dục học sinh biết ơn và kính trọng các thầy cơ đã dạy dỗ.
<b>II. CHUẨN BỊ:SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.</b>


<b> - Hs SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài “Ngôi trường mới”.


Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ


-Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.


- Haùt


- HS đọc bài và TLCH .
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ
lẫn.


-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


-GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong
bài. (GV ghi bảng)


.



- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa từ:


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
-Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn:


:


-Yêu cầu HS đọc nhóm 2.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:


-GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá nhân,
theo dãy, theo nhóm.


- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>Tiết2</b>


Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nắm vững nội
dung bài


- Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.
-Bố Dũng đến trường làm gì?


-Bạn thử đoán xem bố Dũng là ai?
GV Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.



-Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện
sự kính trọng như thế nào?


-Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào
về thầy?


GV Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ.


SGK đọc thầm.


- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài các
HS khác đọc thầm.


- Nhộn nhịp, cổng trường, bỏ mũ,
<i>trèo, xúc động, hình phạt </i>


- HS neâu.


- Cá nhân, đồng thanh.


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- HS đọc theo nhóm.


- 1 tổ 3 em lên đọc.


- 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả lớp
đọc thầm.


- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại
thầy giáo cũ.



- Là chú bộ đội.


- 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.


- Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trị trèo
qua cửa sổ?


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


.


+Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV Nhận xét, tuyên dương.
5 Củng cố:


- Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì?
Liên hệ thức tế GDTT.


- Nhận xét tiết học.


<b>3 Dặn dò:</b>


- - Về nhà luyện đọc nhiều lần.


Thực hiện tốt theo lời cơ dặn.



- - Chuẩn bị bài “Thời khóa biểu”.


- Thầy nói: “Trước khi làm việc gì,
cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi,
thầy không phạt em đâu.”


- Dũng nghĩ: Bố Dũng cũng có lần
mắc lỗi, thầy khơng phạt, nhưng bố
nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để
không bao giờ mắc lại nữa


- Đọc theo vai.


-Lớp theo dõi nhận xét.


-Hs tự trả lời.


<b>………</b>


<b>TOÁN</b>

:



<b>KI - LÔ – GAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ can đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.



- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.
- BT cần làm : B1 ; B2. HSKG làm các bài cịn lại.


- GDHS u thích học tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>- 1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một cố đồ dùng: túi gạo 1 kg.</b>
<b> - Hs sgk, v</b>ở ghi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Kieåm tra bài cũ: Luyện tập


- GV u cầu HS lên sửa bài 2 / 31.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Kilôgam +Ghi tựa </b>


+ Hoạt động 1: Giới thiệu quả cân va đĩa cân
- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu
cầu HS dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật lên và
trả lời vật nào nhẹ hơn, vật nào nặng hơn.


- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác
nhau và nhận xét “vật nặng – vật nhẹ’.


GV Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải
<i>cân vật đó.</i>



- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình
dạng của cân. Để cân các vật ta dùng đơn vị đo
là kilôgam. Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên
bảng kilôgam – kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc
các số đo ghi trên quả cân.


+ Hoạt động 2: Giới thiệu cách cân và thực hành
cân


- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao gạo
- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia
là quả cân 1 kg (vừa nói vừa làm).


- Vị trí 2 đóa cân thế nào?


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?
Gv Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được
vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg.


GV Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì
<i>ta đặt vật đó lên quả cân.</i>


+Hoạt động 3: Luyện tập


* Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


* Bài 2:


- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg. Hỏi: Tại sao


- 1 HS lên sửa bài.
- 1HS nhắc lại


- Quả cân nặng hơn quyển vở.
- HS thực hành.


- HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Kilôgam.
- HS đọc.


- 2 Đĩa cân ngang bằng nhau.
- Kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).


- HS quan saùt.


- 1 HS đọc đề.


- Hs len bảng làm , cả lớp làm vào
vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1kg cộng 2kg lại bằng 3kg.


- Nêu cách cộng số đo khiến khối lượng có đơn
vị kilơgam.


- u cầu HS làm vào vở.
4.Củng cố


- Yêu cầu HS viết kg lên bảng.


- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.
Nhận xét, tun dương.


5. Dặn dò:


* Baøi tập 3: HSKG làm
- Về chuẩn bị bài: Luyện tập.


- HS nêu.
- HS làm.


- HS viết.
- HS đọc.


- HS quan sát và trả lời.


<b>………</b>


<b> </b>

<b>TỰ NHIÊN-XÃ HỘI</b>



<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa ăn.
- Giáo dục hs thói quen ăn uống đúng giờ và cĩ ý thức trong việc ăn uống.


<b>* GDBVMT ( Liên hệ thực tế ): GD HS ý thức được việc ăn uống sạch sẽ và cách </b>
<b>thực hiện ăn sach uống sạch.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
GV :Tranh SGK 16,17.
HS : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Khởi động : ( 1phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ : (4 phút)


-n chậm nhai kỹ có lợi gì cho cơ thể ?
- Kiểm tra VBT.


- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
*Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.



Mục tiêu: Hs kể về các bữa ăn vànhững
thức ăn mà các em thường ăn hằng ngày. Hs
hiểu thế nào là ăn đủ.


-GV đính tranh SGK.
-Y/C hs trả lời câu hỏi.


-Nhận xét kết luận : Aên uống đầy đủ là
chúng ta ăn đủ về số lượng và chất lượng,..
*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về lợi ích
của việc ăn uống đầy đủ.


Mục tiêu : Hiểu được tại sao cần ăn uống
đầy đủ và có ý thức ăn uống đầy đủ .


-GV gợi ý và nêu câu hỏi dựa vào nội dung
bài tuần 6.


-Gv nhận xét tuyên dương.


*Hoạt động 3 : Trò chơi “Đi chợ”


Mục tiêu : Biết kựa chon thức ăn cho các
bữa ăn có lợi cho ức khoẻ.


-Gv hướng dẫn cách chơi.


-Gv treo tranh các loại thức ăn cho hs chọn
-Nhận xét chốt ý.



-Hs quan sát.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện trình bày.


-Thảo luận nhóm đơi.
-Phát biểu trước lớp.


-Hs theo dõi .
-Hs chơi cá nhân.


<b> 4.Củng cố :</b>


-AÊn uống đầy đủ có lợi gì cho cơ thể ?
-GD : Hs có ý thức trong việc ăn uống.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


-Nhận xét – Làm VBT.


<b>………</b>

Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010



<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỘNG TÁC NHẢY. TC: “BỊT MẮT BẮT DÊ”. </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Ơn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học.
- Bước đầu biết thực hiện động tác nhảy của bài TD PTC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II – ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- An tồn VS nơi tập.


- 1còi, kẻ vòng tròn, 2 khăn nhỏ.


<b>III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>Đ L</b> <b>PP TỔ CHỨC</b>


<i><b>1/ Phần mở đầu:</b></i>


- Cán sự tập hợp lớp, báo cáo gv. Gv
nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- Khởi động: Xoay các khớp cổ tay,
cổ chân, đầu gối….


- Troø chơi “ GV chọn”
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>


<b>a/ Động tác nhảy:</b>


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa
giải thích, vừa làm mẫu với nhịp độ
chậm để hs bắt chước. ( GV đếm nhịp
và thực hiện động tác)


- Laàn 2-3: GV không làm mẫu chỉ hô
nhịp .



- Lần 4-5: Cán sự điều khiển.
- Gv theo dõi, nhận xét, uốn sưtha
<b>b/ Ôn 3 động tác bụng, toàn thân,</b>
<b>nhảy:</b>


- GV dùng khẩu lệnh để điều khiển.
- Lần 1: GV điều khiển.


- Lần 2-3: Cán sự điều khiển.
- Gv theo dõi, nhận xét, uốn sửa.
<b>c/ Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”</b>


- GV nêu tên trị chơi, chọn 1-2 em
đóng vai “dê” lạc đàn và một em
đóng vai “ người đi tìm”. Gv giải
thích cách chơi cho 3 em bịt mắt chơi
thử.


- Cả lớp cùng tham gia chơi chính
thức, gv làm trọng tài.


<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Tập một số động tác thả lỏng.


6-8 ph


18-22 ph
6-8 ph



5-7 ph


5-7 ph


4-6 ph


Đội hình nhận lớp
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *




Các đội hình tập luyện 4 hàng
ngang


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *




GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.



- Giao bài tập về nhà.


<b>………</b>


<b>CHÍNH TẢ ( T</b>

<b>ập chép )</b>



<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I .MUC TIÊU : </b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT2 ; BT(3) b.


- Giáo dục cho học sinh thích viết chữ đẹp
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>- Bảng phụ viết nội dung đoạn viết.</b>
<b> - Hs, b</b>ảng con


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới


- Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay
mắc lỗi ở tiết trước.


- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: Người thầy cũ


+Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.
-Đoạn chép này kể về ai?


-Dũng nghó gì khi bố ra về?


+Hoạt động 2: Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy câu?


- Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân)
- Bài có những chữ nào cần viết hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu
chấm (:)


- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.


- Haùt


- HS viết vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe.


- Về Dũng.


- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc
lỗi và bố khơng bao giờ mắc lại
nữa.



- 4 caâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, tuyên dương.
+Hoạt động 3: Viết bài
- Nêu cách trình bày bài.


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.


- GV đi quan sát giúp HS yếu chép tồn bộ bài.
- GV đọc lại toàn bài.


- Chấm 7 vở đầu tiên và nhận xét.
+Hoạt động 4: Làm BT


* Baøi tập 2b, 3b:


- GV cho hs điền vào chỗ trống.


-Gv, hs nhận xét , sửa chữa.


<b>4. Củng cố : Gv cho hs nh</b>ắc lại ND của đoạn viết.


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
<b>5. Dặn dị:</b> Chuẩn bị: “Cơ giáo lớp em”.


lỗi, xúc động.


- Nêu tư thế ngồi viết.



- Nhìn bảng phụ chép vào vở.
- HS sốt lại va sữa lỗi.


- 1 HS đọc.


- HS lam vao vở BT.


.


<b>………</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu
chuyện (BT3).


- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và u q thầy cô.
<b>II. CHUẨN BỊ: Gv tranh .- SGK.</b>


<b> - Hs </b>đọc truyện trước, Sgk.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Mẩu giấy vụn


- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa
+Hoạt động 1: Kể tên nhân vật


- Hát


- Lên trình bày.
- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân
vật nào?


+Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện (HS
<b>KG)</b>


Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
- GV nêu câu hỏi gợi ý cho các em kể.
GV Nhận xét, tuyên dương.


+Hoạt động 3: Kể theo vai (HS KG)
* Lần 1:


- GV làm người dẫn chuyện.



- HS nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời nhân
vật.


* Lần 2:


- Chia nhóm 3 em 1 nhóm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo
nhân vật GV yêu cầu.


- nhn xét, tuyeđn dương.
<b>4. Cụng coẩ: </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5.Dăn do: Về tập kể lại câu chuyện cho người</b>


thân nghe.


- Chuẩn bị: “Người mẹ hiền”.


- Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy
giáo.


- HS trình bày kể theo nhóm.
- Cho 1 số nhóm lên kể..


- 1 HS làm vai chú Khánh, 1 em làm
Dũng.



- 3 Em xung phong dựng lại câu
chuyện theo 3 vai.


- Tập dựng lại câu chuyện.
- Thi đua các nhóm.


<b>………</b>


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
- BT cần làm : B1 ; B3 (cột 1) ; B4.HSKG làm các bài còn lại.
- Giáo dục học sinh u thích mơn tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: Kilôgam


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
-Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học?
-Nêu cách viết tắt của kilôgam?



-GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9
kg,10 kg.S


-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập


Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.


- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân có
mấy đĩa cân?


- Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân. Khi cân
chúng ta đặt vật cần cân lên đĩa. Phía dưới đĩa
cân có mặt đồng hồ có 1 chiếc kim quay được
và trên đó ghi các số tương ứng với các vạch
chia. Khi đĩa cân chưa có vật gì kim chỉ số 0.
- Cách cân: Đặt vật vần cân lên trên đĩa cân,
khi đó kim sẽ quay. Kim dừng lại tại vạch nào
thì số tương ứng với vật ấy cho biết bấy hiêu
kilôgam.


- Thực hành cân:


-Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.


-Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt kim đồng hồ.


-Nhaän xét, tuyên dương.
* Bài 3: ND ĐC ( cột 2)



- Yêu cầu HS nhắc lại và ghi ngay kết quả
* Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu hỏi,
yêu cầu HS phân tích rồi làm bài.


4. Cụng coẩ: i.
- Nhn xét tiêt hóc.


- Chuẩn bị : 6 cộng với 1 số: 6 + 5.


- Haùt


- HS trả lời câu hỏi của GV.


- 1 HS nhắc lại.
- Có 1 đóa cân.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS làm baøi.


- Đọc bài sửa HS khác nhận xét.


- 2,hs laøm bai.


- HS đọc yc bài tốn
- HS giải bài tốn


<i>Giải:</i>
<i>Gạo neáp mua</i>


<i>26 -16 = 10 (kg)</i>


<i>Đáp số: 10 kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>M</b>

<b>Ĩ THUẬT </b>



<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>



<b>………</b>

Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010



<b>Thủ công :</b>



<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI</b>

(TIẾT 1)



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gầp tương đối phẳng, thẳng
- HS u thích gấp thuyền.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>- GVMẫu thuyền phẳng đáy khơng mui (giấy thủ cơng)Quy trình gấp thuyền</b>
phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.- HSGiấy thủ công, bút
màu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Gấp máy bay đuôi rời (tiết
<i>2) </i>


- Gấp máy bay đuôi rời ta tiến hành theo mấy
bước ?


- Cho HS xem một số sản phẩm đẹp, đúng.
Nhận xét, tuyên dương.


3. Bài mới: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
<i>(Tiết 1)</i>


<b>+Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét </b>
- GV giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui.


-Hình dáng của thuyền như thế nào?


-Màu sắc của thuyền phẳng đáy không mui?
-Trong thực tế thuyền được làm bằng chất
liệu gì?


- Hát
- HS nêu.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại.



- Daøi.


- Đỏ (vàng, xanh, …)
- Gỗ, sắt, nhựa …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Thuyền có tác dụng gì trong cuộc sống?
-Thuyền phẳng đáy không mui gồm mấy
phần? Kể ra?


gv Thuyền phẳng đáy không mui gồm 3 phần:
<i>2 bên mạn thuyền, mũi thuyền, đáy thuyền.</i>
-Để gấp được thuyền phẳng đáy không mui ta
sử dụng tờ giấy hình gì?


- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại
là tờ giấy hình chữ nhật ban đầu và kết luận
ta cần tờ giấy hình chữ nhật.


- GV lần lượt gấp lại theo nếp gấp để được
thuyền mẫu ban đầu và yêu cầu HS quan sát
trả lời.


gv Từ tờ giấy hình chữ nhật ta có thể gấp được
<i>thuyền phẳng đáy khơng mui.</i>


+Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp
* Bước 1: Gấp các nếp gấp đều.


- GV gắn quy trình thuyền phẳng đáy khơng
mui có hình vẽ minh họa cho bước gấp 1.


- GV hướng dẫn cách gấp.


* Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- GV gắn quy trình gấp cị hình vẽ minh họa
cho bước gấp 2.


* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng
mui.


- GV gắn mẫu quy trình gấp có hình minh họa
cho bước gấp 3.


- Đế gấp thuyền phẳng đáy không mui, ta tiến
hành theo mấy bước ?


+ Để gấp thuyền phẳng đáy không mui ta thực
<i>hiện theo bước.</i>


- Gọi 1, 2 HS lên bảng thao tác lại.
- Yêu cầu lớp thực hiện gấp trên nháp.


 Theo dõi, nhận xét.


4. Cụng coẩ:


- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.


- Gồm 3 phần: 2 bên mạn thuyền, đáy
thuyền, mũi thuyền.



- Hình chữ nhật.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
1.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
2.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
3.


- 3 Bước:


 Bước 1: Gấp các nếp cách đều.
 Bước 2: Gấp tạo thân và mũi


thuyeàn.


 Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy


không mui
- Lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5. Dặn dị: Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy


<i>không mui (tiết 2).</i>


<b>………</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


- HS khá giỏi thực hiện được CH3.


- Giáo dục học sinh thực hiện tốt theo thời khố biểu và u thích việc học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Gv, GA, SGK.</b>


- Hs SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ .
- GV dán tờ giấy khổ to lên bảng, gọi
HS trả lời về các thơng tin có trong
mục lục.


- Gọi HS thực hành đọc trong mục lục
rồi tra tìm trong sách.


-Nhận xét, ghi điểm.



3. Bài mới: Giới thiệu bài+Ghi tựa
+Hoạt động 1: Đọc mẫu
- Treo băng giấy ghi toàn bài lên.
- Đọc mẫu TKB,


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ
2 theo 1 cách.


+Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện
đọc.


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc:
Tiếng việt, ngoại ngữ, hoạt động, nghệ
thuật.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập
1 theo: thứ – buổi – tiết.


-Trong khi HS đọc, GV dùng thước


- Haùt


- 3 HS đọc và trả lời về các thơng tin có
trong mục lục.


- 2 HS tra xong đưa cô kiểm tra.


- 1 HS nhắc lại.


- Theo dõi và đọc thầm.



- 1 HS đọc mẫu lần 2 theo yêu cầu của GV.
- 3 HS đọc sau đó cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chỉ vào TKB.


-u cầu HS luyện đọc theo nhóm
(bàn).


-Mời các nhóm thi đọc, mỗi nhóm
3 em.


-GV nhận xét.


- u cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập
2 theo: buổi – thứ – tiết.


+Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3.


- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết
của từng mơn học.


Màu hồng: số tiết chính


 Màu vàng, tự chọn.


 Màu xanh: số tiết bổ sung.


- u cầu HS ghi vào vở nháp số tiết


học chính, số tiết tự chọn trong tuần.
- Gọi HS đọc, nhận xét.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì?
Hoạt động 4: -4 Củng cố:


- Gọi HS đọc TKB của lớp.
5. Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị Người mẹ hiền


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.


- 3 Nhóm thi đọc. Các em khác theo dõi và
nhận xét.


- Thực hiện các thao tác giống bài 1
- Mỗi đội 3 em.


- 1 HS đọc.


- Tiếng Việt, toán, đạo đức, TNXH, thủ
công, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thể dục, Vi tính,
Anh văn.


- Màu hồng: 23 tiết.
- Màu vàng 3 tiết.
- Màu xanh: 9 tiết


- Ghi vào nháp và đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang
sách vở và đồ dùng học tập.


<b>………</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>



<b> </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Tìm được một số từ ngữ về các moan học và hoạt động của người
(BT1, BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo dục học sinh u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh hoạ ở BT2, bảng phụ ghi BT4.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đinh


2. Kiểm tra bài cũ: Câu kiểu ai là gì?
<i>Khẳng định, phủ định. Từ ngữ … học tập </i>
- Ghi:


-Bé Un là HS lớp 1.



- Đặt câu hỏi cho các bộ phận theo mẫu:
- Môn học em yêu thích là gì?


“Ai là gì?”
Nhận xét.


- Tìm cách nói có nghóa giống nghóa của câu
sau:


- Em không thích nghỉ học.


3. Bài mới: Từ ngữ về các mơn học. Từ chỉ
<i>hoạt động .</i>


+Hoạt động 1: Kể tên các môn học
* Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.
- Ghi lên bảng: Tiếng việt, toán, đạo đức,
Tự nhiên và xã hội, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ
thuật, Thủ cơng.


- Nhận xét.


+Hoạt động 2: Từ chỉ hoạt động
* Bài 2:


- Nêu yêu cầu bài 2: Tìm từ chỉ hoạt động
của người trong từng tranh ghi vào VBT.
- Nhận xét, ghi những từ đúng lên bảng.


+Hoạt động 3: Kể nội dung tranh bằng 1


câu


* Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng
1 câu.


- Giúp HS nắm vững u cầu khi kể nội
dung mỗi tranh phải dùng các từ chỉ hoạt
động mà em vừa tìm được.


- Chữa bài:
<i>- nhận xét.</i>


- Hát


- 2 Em đặt câu hỏi.
- Ai là HS lớp 1?


- Môn học em yêu thích là tin học.
- 2 HS tự nêu.


- Em chẳng thích nghỉ học.
- 1 HS nhắc lại.


- Nêu yêu cầu.
- Làm vở bài tập.
- Phát biểu, đọc lên.
- 3, 4 Em đọc lại.
- Quan sát.


- Thực hành ghi vào VBT, phát biểu.


- HS ghi vào vở


- Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động để điền.
- Giúp HS nắm vững u cầu.


- Ghi bảng câu điền đúng.


-Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng việt.
-Cô giảng bài rất dễ hiểu.


-Cơ khuyên chúng em chăm học.
- Sau mỗi câu GV cho vài em đọc lại.
<b>4.Củng cốø: </b>


- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài 4 vào VBT.
<b>- 5. Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị: Từ chỉ hoạt động trang thái. Dấu
<i>phẩy.</i>


- Neâu yêu cầu.


- Lần lượt 1 em đọc từng câu, 1 em
khác trả lời, lên điền.


- 1, 2 Em đọc cả 3 câu.



<b>………</b>


<b>ÂM NHẠC</b>



<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>



<b>………</b>


<b>TOÁN</b>



<b>6 CỘNG VỚI M</b>

<b>ỘT</b>

<b> SO Á: 6 + 5 </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3. HSKG làm các bài còn lại.


- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ -Gv b</b>ộ đồ dùng dạy tốn Que tính – HS , que tính và vở bài tập toán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập


- 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4kg = 8kg – 4kg + 9kg =
15kg –10kg + 7kg = 16kg + 2kg – 5kg =


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: GV giới thiệu + ghi tựa


+Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5
- Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
sao ?


- Bước 2: Đi tìm kết quả


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que
tính?


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: Lấy 4 que
<i>tính từ 5 que tính gộp với 6 que tính được 10 que</i>
<i>tính, thêm 1 que tính lẻ, được 11 que tính. (GV</i>


vừa nói vừa làm)


Chốt: 6 + 5 = 11.


- Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.
6


+ <sub>5</sub>
11


+Hoạt động 2: Lập bảng cộng


- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn lại
trong bảng 6 cộng với một số: 6 + 5.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép tính sau đó điền vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho HS học thuộc
lịng.


- Nhận xét.


+Hoạt động 3: Thực hành


* Bài 1.


<i>- Yêu cầu HS tự làm bài.</i>


- 1 HS nhắc lại.


- Lấy 6 que tính cộng với 5 que
tính.


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả và trả lời: 11 que tính.
- HS nêu các cách làm khác nhau
ra.


- HS quan saùt.


- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.


6
+ <sub>5</sub>
11
- HS neâu.


- 5 – 7 HS nhắc lại.


- Thao tác trên que tính, ghi kết
quả tìm được của từng phép tính.
- Học thuộc lịng bảng cơng thức 6


cộng với 1 số.


- HS sửa bài 1, nhận xét.


- HS tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bài 2.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4;
6 + 5.


- Sửa bài 2 và nhận xét.
* Bài 3.


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


- Số nào có thể điền vào ơ trống?
- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán
<b>4. Củng cố: Nh</b>ận xét tiết họcø


5.Dặn do: HS học thuộc bảng 6 cộng với một số.


- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Điền 6 vào ô trống vì 6 + 6 =12
- HS làm bài.


HS đọc lại bảng 6 cộng với một số



<b>………</b>

Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010


<b> </b>

<b>CHÍNH TẢ</b>



<i><b>CƠ GIÁO LỚP EM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Cô giáo</i>
<i>lớp em..</i>


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
* GV nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ


- Yêu cầu HS viết bảng con: mắc lỗi, xúc động.


 Nhận xét, ghi điểm.



3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa


 Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV đọc lần 1


- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi
cô giáo dạy tập viết?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?


 Hoạt động 2: Viết từ khó và viết bài


- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?


- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu dịng viết
như thế nào?


- GV u cầu HS tìm từ khó viết


Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần.


- Đọc cho HS viết từ khó.
- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc


- GV đọc lại toàn bài.



- GV chấm 1 số vở và nhận xét.


 Hoạt động 3: Luyện tập


* Bài 2a:


- GV phổ biến trị chơi, luật chơi tiếp sức 4
bạn /dãy


* Bài 3b: (nếu còn thời gian)
- 4 Bạn dãy.


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi, làm bài 2b
(nếu chưa làm).


- Chuẩn bị: “Người mẹ hiền “.


- HS đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp, xem chúng em học
bài.


- Rất yêu thương và kính trọng cô
giáo.



- 2 khổ thơ.
- 4 dịng thơ.
- 5 chữ, viết hoa.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS nêu.


- Ghé, thoảng, hương nhài, giảng,
<i>yêu thương, điểm mười.</i>


- Baûng con.


- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.


- HS dò lại và đổi vở sửa lỗi
- HS đọc yêu cầu.


- HS thi điền tiếng vào chỗ chấm.
- HS đọc yêu cầu.


- Thi đua điền 2 từ ngữ có tiếng
mang vần iên, iêng.


<b>………</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngằn có tên Bút của cơ giáo.
(BT1).


- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
* GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
- Giáo dục lại HS yêu thích Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:- GV,Tranh, SGK., thời khóa biểu.</b>
<b> - Hs sgk , v</b>ở BT.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kieåm tra bài cũ:


- Kiểm tra HS dưới lớp phần lập mục lục
truyện thiếu nhi.


- 2 HS lên bảng.


- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu:


 Em không thích đi chơi


- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa


+Hoạt động 1: Kể chuyện theo trang
* Bài tập 1: (Miệng)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).


- Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng
tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh để
hình dung sơ bộ diễn biến của câu chuyện.
Sau đó, dừng lại ở từng tranh, kể nội dung
từng tranh. Có thể đặt tên cho 2 bạn HS trong
tranh để tiện gọi


 Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và
Vân)


- Bạn trai (Tường) nói gì?
- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


* Gợi ý: kiểm tra tường hỏi vân. Ngồi
cạnh: “Tớ quên không mang bút” Bạn Vân


- Hát


- Đọc phần bài làm.



- Em không thích đi chơi đâu !
- Em đâu có thích đi chơi !
- Em có thích đi chơi đâu !
- 1 HS nhắc laïi.


- Đọc đề bài.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ qn khơng mang bút thì làm bài
kiểm tra thế nào đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đáp: “Tớ chỉ có 1 cây bút”.


- Có thể kể kĩ hơn: Hơm ấy, có tiết kiểm tra.
Thế mà tường qn không mang bút …


 Tranh 2:


- Tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Tường nói gì với cơ?


- Yêu cầu HS tập kể tranh 2.


 Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì



 Tranh 4:


- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?
- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.


 Nhận xeùt.


+Hoạt động 2: Luyện tập về thời khố
biểu


* Bài 2: (Viết)


- Gọi HS đọc u cầu bài.
- u cầu HS tự làm.


- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.


 Nhận xét.


+Hoạt động 3: Sử dụng thời khoá biểu
* Bài 3:


- GV nêu lần lượt các CH trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.



4. Củng cố:Nhận xét tiết học.


5 .Dặn dị: Về tập kể và viết được TKB của


lớp.


- Cô giáo đến và đưa bút cho bạn trai
(Tường).


- Tường nói: “Em cảm ơn cơ ạ!”.
- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.


- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con làm
bài được điểm10.


- Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”.
- 1 HS (lớp Khá) hoặc 4 HS kể nối
tiếp (lớp TB)


- 1 HS đọc.


- Lập thời khố biểu ngày hơm sau
của lớp



Thứ 2 :Chào cờ ,Tập đọc ,Tập đọc
Toán , Đạo đức


- HS đọc yêu cầu của BT3.
- HS trả lời từng CH.


- Cả lớp nhận xét.


- HS đặt tên khác cho chuyện Bút của
cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.


- BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B3 ; B4. HSKG làm các bài cịn lại.
-Rèn HS tính cẩn thận, tính nhẩm nhanh trong khi làm tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Gv GA sgk</b>


- HS que tính, vở BT.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: 6 cộng với một số : 6 + 5


- 1 HS đọc thuộc lịng cơng thức 6 cộng với 1 số.
- Tính nhẩm: 6 + 5 + 3 6 + 9 + 2 6 + 7
+ 4


- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa


+Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5
* Bước 1: Giới thiệu.


- GV nêu: có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào


* Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- 1 HS lên bảng đặt tính.


- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
+Hoạt động 2:Thực hành


* Bài 1 :



- Gọi 1 HS tự làm bài 1.


- 1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
26 + 6.


GV theo dõi
* Bài 3 :


- Hát


- 1 HS đọc.


- 3 HS tính và nêu miệng.
- 1 HS nhắc lại.


26
+ 5
31


- HS nghe và phân tích.


- Thực hiện phép cộng 26 + 5.
- Thao tác trên que tính và báo kết
quả có tất cả 31 que tính.


- HS tự nêu.
- HS nêu.


- Từ trên xuống dưới, từ phải sang
trái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- 1 HS laøm baøi.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét.


Bài 4 : HD làm bài
GV nhận xét


4. Cụng coẩ:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính: 26 + 5.


- Nhận xét tiết học.


5.Dặn dị: Chuẩn bị : 36 + 15.


- Đọc đề bài.


HS trả lời theo yc của gv và giải
bài tốn


<i> Giải:</i>


<i>Số điểm mười trong tháng này là:</i>
<i>16 +5 = 21 (điểm)</i>



<i>Đáp số: 21điểm</i>
Bài 4: Hs theo dõi trả lời


.


<b>………</b>


<b>GIÁO DỤC NGOAØI GIỜ LÊN LỚP.</b>



<b>TIẾT 7: HỌC TẬP CÁC NHIỆM VỤ CỦA NGƯỜI HS TIỂU HỌC.</b>



<b>I.Muïc tieâu: </b>


- HS biết 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.


- Góp phần thực hiện tốt nhiệm vụ của học sinh tiểu học.


- G D học sinh ý thức thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Đồ dùng dạy học
-HS: Đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học.
<b>1) Ổn định lớp</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ</b>


-Kể tên 5 nội dung nội dung xây dựng trường học thân thiện, hs tích cực
3) Bài mới



a. Giới thiệu bài
<b>b. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động1: Làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

học sinh tiểu học.
*Cách tiến hành:


-Cho HS làm bài tập sau:
-Khoanh trịn vào ý đúng sau:


1.Nhiệm vụ của HS tiểu học gồm có
a. 3 nhiệm vụ b. 4 nhiệm vụ c. 5
nhiệm vụ


d. 6 nhiệm vụ


2.Nhiệm vụ của HS là


a. Học thuộc 5 nhiệm vụ cuûa HSTH


b. Học thuộc và thực hiện theo 5 nhiệm vụ
của HSTH.


c. Chỉ để xem chơi.
-GV chốt lại ý đúng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung đầu của 5


nhiệm vụ của HSTH


*Mục tiêu: HS nắm được và bước đầu thực
hiện đúng các nhiệm vụ của HSTH.


*Cách tiến hành:


-Cho HS thi đua đọc lại 5 nhiệm vụ của
HS tiểu học.


-GV nhận xét, giúp đỡ thêm cho HS.
Hoạt động 3: Tự liên hệ


*Mục tiêu: Biết tự liên hệ bản thân về
việc thực hiện 5 nhiệm vụ của HSTH
*Cách tiến hành:


-Cho HS tự liên hệ bản thân về việc thực
hiện 5 nhiệm vụ của HSTH.


-GV theo dõi và nhắc nhở thêm
4.Củng cố dặn dị


-GV hỏi lại nội dung bài.


-Học thuộc và thực hiện tốt 5 nhiệm vụ
của HSTH


-Nhận xét tiết học



c. 5 nhiệm vụ


b. Học thuộc và thực hiện theo 5 nhiệm
vụ của HSTH.


-HS chú ý.


-HS thi đọc.


-HS tự liên hệ và trả lời.
-HS chú ý.


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng, khá hăng hái.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học .


* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt ; thực hiện phòng tránh cúm A/H1N1 nghiêm
túc.


* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Nhiều em chưa đóng KHN.


<b>III. Kế hoạch tuần 8:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 8
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động
ngồi giờ lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>- Nộidung:….</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>…</i>


<i>- Số lượng:………</i>
<i>- Hình thức:……….</i>
<i>……….</i>
<i>- Ý kiến:………</i>
<i>………..</i>


<i>Tân Ân, ngày …tháng…năm 2010</i>


( Ký duyệt )


<i>-Ýkiến………</i>
<i>………</i>
<i>.</i>


<i>- Số lượng:………....</i>
<i>- Hình thức:……….</i>
<i>………</i>


<i>- Ý kiến:……….</i>
<i>………..</i>


<i>Tân Ân, ngày …tháng…năm 2010</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×