Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.7 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuaàn 5</b></i>
...
(Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging)
...
<b> I) Mục tiêu:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7
trong dãy số từ 1 đến 7.
- Biết đọc , biết viết số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Học sinh u thích học Tốn.
<b> II) Chuẩn bị:</b>
<b>1.</b>Giáo viên : Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7.
<b>2.</b>Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
<b>III)Các hoạt đ ộng dạy và học : </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
<b>1.</b> Khởi động :
<b>2.</b> Bài cũ :
- Đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1.
- Điền >, <, = vào chỗ chấm:
6 … 6 2 … 6
6 … 1 5 … 6
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3.</b> Dạy và học bài mới:
a) <i>Giới thiệu bài</i>:
b) <i>Bài mới</i>:
* Lập số 7:
- GV: Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em
khác chạy tới có tất cả là mấy em?
6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
- Tương tự với bơng hoa, hình vng, chấm
trịn
Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vng, bảy
* Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 7 như trên
người ta dùng chữ số 7. Đây là chữ số 7 in (GV
- Haùt
- 2 HS đếm.
- 2 HS lên điền.
- HS: coù 7 em.
- HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc số 7.
3’
gắn lên bảng). Đây là chữ số 7 viết (GV gắn
lên bảng), chữ số bảy viết được viết như sau…
(GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
bảng).
* Nhận biết thứ tự số 7:
- GV yêu cầu HS lấy 7 que tính và đếm từ 1
đến 7.
- Giáo viên viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- GV: Số 7 đứng liền sau số nào ?
- GV: Số nào đứng liền trước số 7?
- GV: Những số nào đứng trước số 7?
c) <i>Thực hành</i> :
- GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài
tập Toán - trang19.
<i><b>Bài 1</b></i>: Viết số.
<i><b>Bài 2</b></i>: Số?
<i><b>Bài 3:</b></i> Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền
số vào ơ trống.
<i><b>Bài 4:</b></i> >, <, =?
7 … 6 2 … 5 7 … 3 6 … 6
7 … 4 5 … 7 3 … 1 6 … 7
7 … 2 2 … 7 7 … 1 7 … 7
<b>4.</b> Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Viết 1 trang số 7 ở vở ô li.
- Học sinh đếm từ 1 đến 7 và
đếm ngược lại từ 7 đến 1.
- Số 7 liền sau số 6 trong dãy
số 1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7.
- HS: Số 6 đứng liền trước số
7.
- HS: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- HS đếm lại từ 1 đến 7 và
ngược lại.
- HS mở vở bài tập.
- HS viết số 7 vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài.
- HS đọc miệng chữa bài.
- HS neâu yeâu cầu.
- HS làm bài.
- 4 HS lờn cha bi.
<b>I.Muùc ủớch – yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ thư.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:thủ đơ.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 36, 37.
<i><b>2. Hoïc sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
- Đọc :tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Đọc SGK.
<b> - Vi</b>ết: tổ cò, lá mạ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu âm </i><b>u</b><i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm u.
- GV yêu cầu HS phân tích âm u.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm n vào trước âm
<b>u và dấu nặng dưới âm u tạo thành tiếng</b>
mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng nụ.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh nụ hoa.
- GV ghi từ nụ.
<i>b). Giới thiệu âm <b>ư</b> : </i>
- GV giới thiệu tranh lá thư. GV ghi từ :thư
- GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng thư.
- GV: cịn âm ư hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ư
- GV: phân tích tiếng thö.
- GV: đọc đánh vần.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm u vào bảng.
- HS: âm u gồm nét móc ngược
và nét thẳng đứng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng nụ.
- HS phân tích tiếng nụ gồm âm n
đứng trước, âm u đứng sau và
thanh nặng dưới âm u.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: n – nụ- nụ
- HS ghép từ : thư
- HS: tiếng thư có âm th học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: âm ư gồm nét móc ngược,
nét thẳng đứng và dấu móc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: tiếng thư gồm âm th đứng
trước, âm ư đứng sau.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm u - ư
- GV: Âm u, ư có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
<b> cá thu thứ tự</b>
<b> đu đủ cử tạ</b>
<b> - GV giải nghĩa một số từ.</b>
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ u, ư, nụ thư
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ư – thư - thư
- HS: giống nhau cùng có nét
móc ngược và nét thẳng đứng.
Khác nhau: âm ư có thêm dấu
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
- HS nêu chữ u gồm nét hất, nét
móc xi ngược và nét móc
ngược; chữ ư viết giống chữ u và
dấu móc; chữ nụ viết con chữ n
trước, con chữ u sau và dấu nặng
dưới âm ô ; chữ thư viết con chữ
th trước, con chữ ư sau.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Các bạn nhỏ này đang tham gia
một cuộc thi vẽ, đó cũng là nội dung câu
ứng dụng.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ các bạn nhỏ đang
vẽ.
7’
7’
5’
1’
- GV ghi câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
<b>vẽ.</b>
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: thủ đô.
- GV: Trong tranh, cô giáo đưa HS đi
thăm cảnh gì?
- GV: Chùa Một Cột ở đâu?
- GV: Hà Nội được gọi là gì?
- GV: Mỗi nước có mấy thủ đơ?
- GV: Em biết gì về thủ đơHà Nội?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có âm u, ư
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
u,ư vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Chùa Một Cột.
- HS: Ở Hà Nội.
- HS: Thủ đô.
- HS: Một thủ đô.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
<b> I) Mục tiêu:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số
8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Biết đọc , biết viết số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Học sinh yêu thích học Tốn.
<b> II) Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8.
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
<b> III) Các hoạt động dạy và học : </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
30’
1. Khởi động :
- Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Điền dấu >, <, =:
7 … 6 7 … 7
5 … 7 7 … 2
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới:
a) <i>Giới thiệu</i> :
b) <i>Bài mới</i> :
* Lập số 8:
- Có 7 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất
cả là mấy em?
7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em.
- Tương tự với bơng hoa, hình vng, chấm
trịn.
Kết luận: tám học sinh, tám hình vng, tám
chấm trịn… đều có số lượng là 8.
* Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 8 như trên
người ta dùng chữ số 8. Đây là chữ số 8 in (GV
gắn lên bảng). Đây là chữ số 8 viết (GV gắn
lên bảng), chữ số tám viết được viết như sau…
(GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
<b> * Thứ tự của số 8:</b>
<b> - GV yêu cầu hS lấy 8 que tính ra đếm.</b>
- Giáo viên viết 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8.
- Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
- Số nào đứng trước số8?
c) <i>Thực hành</i>:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài
tập Tốn.
<b>Bài 1: Viết số.</b>
<b>Bài 2: Số?</b>
- GV nhận xét.
- Hát
- 3 HS đếm.
- 2 HS lên điền.
- HS: Có 8 em.
- HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc.
- Học sinh đếm từ 1 đến 8 và
đếm ngược lại từ 8 đến 1.
- Số 8 liền sau số 7 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- HS: Số 7.
- HS làm các bài tập trong vở
bài tập Toán 1 - trang 20.
- HS viết số 8 vào vở bài tập
tốn.
- HS nêu yêu caàu.
- HS đếm số chấm trịn ở hai
ơ vng rồi điền số vào o vng.
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
3’
<b>Bài 3: Viết số thích hợp váo ơ trống, rồi đọc</b>
kết quả.
- GV nêu yêu cầu.
Baøi 4: >, <, =?
7 … 8 4 … 8 8 … 5 1 … 6
8 … 7 8 … 4 5 … 4 6 … 8
8 … 8 4 … 4 8 … 4 1 … 8
4. Củng cố – Dặn doø:
- GV nhận xét giờ học.
- Tập viết lại số 8.
- Xem trước bài số 9.
- HS viết số vào ô trống.
- HS đọc chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 4 HS lờn cha bi.
<b>(Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging</b>
...
<b>I.Muùc ủớch yeõu cau:</b>
- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38, 39.
<i><b>2. Hoïc sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cuõ: </b></i>
- Đọc : u, ư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ,
thủ đô.
- Đọc SGK.
<b> - Vi</b>ết: u, ư, nụ, thư.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu âm </i><b>x</b><i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm x.
- GV yêu cầu HS phân tích âm x.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS gheùp âm x vào bảng.
- HS: âm x gồm 2 nét xiên phải
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm e vào sau âm x
tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng xe.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranhã ô tô.
- GV ghi từ xe.
<i>b). Giới thiệu âm </i><b>ch</b><i> : </i>
- GV giới thiệu tranh lá thư. GV ghi từ :
<b>chó.</b>
- GV u cầu HS phân tích từ – tiếng chó.
- GV: cịn âm ư hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ch
- GV: phân tích tiếng choù.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm ch - th
- GV: Âm ch, th có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
<b> thợ xẻ chì đỏ</b>
<b> xa xa chả cá</b>
<b> - GV giải nghĩa một số từ.</b>
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướngdẫn viết chữ x, ch, xe, chĩ
và xiên trái cắt nhau ở giữa.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng xe.
- HS phân tích tiếng xe gồm âm x
đứng trước, âm e đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: x - xe - xe.
- HS ghép từ : chó.
- HS: tiếng chó có âm o học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: âm ch con chữ c đứng trước,
con chữ h đưng sau..
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: tiếng chó gồm âm ch
đứng trước, âm o đứng sau và dấu
sắc trên đầu âm o.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ch – chó - chó
- HS: giống nhau cùng có con
chữ h đứng sau. Khác nhau: âm ch
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tieát 2
- HS nêu chữ x gồm nét cong hở
trái và nét cong hở phải sát lưng
vào nhau; chữ ch viết con chữ c
trướcvà con chữ h sau; chữ xe viết
con chữẽ trước, con chữ e sau; chữ
chó viết con chữ ch trước, con chữ
o sau và dấu sắc trên đầu âm o.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Xe đó đang đi về hướng nào? Có
phải nơng thơn không?
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
nay là: xe ô tô chở cá về thị xã.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
- GV: Các con thấy có những loại xe nào
ở trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
- GV: Xe bị thường dùng làm gì?
- GV: Xe lu dùng làm gì?
- GV: Loại xe ơ tơ trong tranh được gọi là
xe gì? Nó dùng làm gì?
- GV: Con biết loại xe ô tô nào khác?
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ xe chở đầy cá.
- HS: Xe đi về phía thành phố,
thị xã.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
x, ch vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
- HS: Chở lúa, chở người, chở
hàng.
- HS:San đường.
- HS: Xe con. Xe con dùng để
chở người.
- HS: Xe ô tô tải, ô tô khách, ô tô
buýt..
7’
5’
1’
- GV: Ở quê em thường dùng loại xe nào?
Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có x, ch.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
...
<b>I. Muùc ủớch yeõu cau:</b>
- Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:rổ, rá.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 40, 41.
<i><b>2. Hoïc sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
- Đọc : x, ch,xe, chó, thợ xẻ, chì đổ, chả
cá.
- Đọc SGK.
<b> - Vi</b>ết:x, ch, xe, chó.
- GV nhận xét, ghi ñieåm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu âm </i><b>s</b><i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm s.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm s.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm e vào sau âm s
và dấu hỏi trên âm e tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng sẻ.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh chim sẻ.
- GV ghi từ sẻ.
<i>b). Giới thiệu âm </i><b>r</b><i> : </i>
- GV giới thiu tranh cụ hành. GV ghi từ :
<b>reễ.</b>
- GV yeđu caău HS phađn tích từ – tiêng reễ.
- GV: còn ađm r hođm nay cođ sẽ giới thiu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm r
- GV: phađn tích tiêng reễ.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
<b> su su rổ rá</b>
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ s, r, sẻ, rễ
- HS ghép âm s vào bảng.
- HS: âm s gồm nét cong hình
chữ s.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng sẻ.
- HS phân tích tiếng sẻ gồm âm
s đứng trước, âm e đứng sau và
dấu hỏi trên âm e.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại:s - sẻ - sẻ.
- HS ghép từ : reễ.
- HS: tiêng reễ có ađm eđ hóc roăi.
- HS bỏ ađm hóc roăi ra, còn lái
ađm chưa hóc.
- HS: âm r gồm nét thẳngvà
nét cong ngắn ở trên.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: tiếng rễ gồm âm r đứng
trước, âm ê đứng sau và dấu ngã
trên đầu âm ê.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đóc: r - reễ – r.
- 3 HS đóc lái cạ 2 phaăn.
- HS haùt
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- HS nêu chữ s gồm nét xiên
phải và nét cong hở trái; chữ r
gồm nét xiên phải, nét thẳng
ngang và nét móc ngược; chữ sẻ
viết con chữ s trước, con chữ e sau
và dấu hỏi trên âm e; chữ rễ viết
con chữ r trước, con chữ ê sau và
dấu ngã trên đầu âm ê.
- HS viết bảng con.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
nay là: bé tô cho rõ chữ và số.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: rổ, rá.
- GV: Tranh vẽ gì?
- GV: Rổ, rá thường được làm bằng gì?
- GV: Rổ thường dùng làm gì?
- GV: Rá thường dùng làm gì?
- GV: Rổ, rá có gì khác nhau?
- GV: Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật
gì khác làm bằng mây, tre?
- GV: Ở quê em có ai đan rổ rá khơng?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ cô giáo đang
hướng dẫn HS viết chữ số.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
s, r vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Rổ, rá.
- HS: rổ, rá thường được làm
- HS: Dùng để đựng rau.
- HS: Dùng vo gạo.
- HS: Rổ đan thưa hơn rá.
- HS: Thúng mủng, sàng, nong,
nia…
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
5’
1’
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có s, r.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>II) Chuẩn Bị </b>
1. <i>Giáo viên</i>: <i> </i>
- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .
- Điều 28 trong cơng ước Quyền trẻ em.
<i>2. Học sinh </i>
- Vở bài tập đạo đức, sách , bút.
<b> III) Các hoạt động dạy và học</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’ <b>1.</b> <b>n định : </b> - Hát
3’ 2.Kiểm tra bài cuõ<b> : </b>
- GV: Hãy kể tên những bạn trong lớp ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ?
- GV nhận xét.
- 3 HS kể.
30’ <b>3. Bài mới : </b>
<i>a) Giới thiệu</i> :<i> </i>
<i>b) Bài mới:</i>
* Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 -
Đánh dấu x vào ô trống cạnh những đồ dùng
học tập mà em có.
- Học sinh làm bài tập trong
vở.
- Học sinh trao đổi vở để kiểm
tra lẫn nhau.
* Hoạt Động 2 : Hoạt động nhóm.
- 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ
dùng của mình.
<i><b> Kết luận</b></i> : Được đi học là một quyền lợi của
các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được học tập của
mình.
- Học sinh nêu:
Tên đồ dùng.
Đồ dùng để làm gì?
Cách giữ gìn.
2’ 4. Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mình cho đẹp.ï
<b>Tù nhiªn - x· héi</b>
<b>I) Muc tiêu :</b>
- Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
<b>II) Chuẩn bị </b>
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13.
- Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập, khăn tay.
<b>II) Các hoạt động dạy và học</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. <b>n định : </b> - Hát.
3’ 2. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV: Kể tên những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ mắt và tai?
- GV nhận xét.
- 4 HS trả lời.
30’ 3. <b>Dạy và học bài mới : </b>
a)<i>Giới thiệu bài</i> :<i> </i>
- Cả lớp hát bài “Đôi bàn tay bé xinh”
- GV: Cơ thể chúng ta cịn có rất nhiều bộ
phận, ngồi đơi bàn tay, bàn chân, chúng ta
- HS hát.
ln giữ gìn chúng sạch sẽ. Để hiểu và làm
được điều đó hơm nay cơ trị mình cùng học
bài “ Vệ sinh thân thể”.
- GV ghi đầu bài.
b) <i>Bài mới</i>:
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch
thân thể, quần áo … sau đó nói cho bạn bên
cạnh
- Cho học sinh nêu
- Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp
- Từng nhóm đại diện lên
trình bày.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
* Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo
khoa
- Giáo viên treo tranh 12 , 13
- GV: Nêu việc làm đúng sai, vì sao ?
- Học sinh nêu hành động của các bạn trong
sách giáo khoa .
Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không
nghịch bẩn, tắm ở hồ.
- HS trả lời.
- Học sinh lên trình bày trước
lớp
* Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp
- Hãy nêu các việc làm khi tắm.
- Nên rửa tay rửa chân , tay khi nào?
-GV: Những việc không nên làm như ăn
bốc, đi chân đất …
- HS nêu các việc làm khi
tắm.
- Rửa tay trước khi cầm thức
ăn, sau khi đại tiện …
4’ 4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Thực hiện tốt các điều đã học.
- Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ
răng.
...
<b> Học vần</b>
<b>I.Muùc đích – yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
<b> II.Chuaån bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 42, 43.
<i><b>2. Hoïc sinh: </b></i>
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
- Đọc : s, r, su su, chữ số, cá rô, rổ rá.
- Đọc SGK.
<b> - Vi</b>ết: s, r, sẻ, rễ
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu âm </i><b>k</b><i> : </i>
- GV yêu cầu HS ghép âm k.
- GV yêu cầu HS phân tích âm k.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm e vào sau âm k
và dấu hỏi trên âm e tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng kẻ.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranhã kẻ vởâ.
- GV ghi từ kẻ.
<i>b). Giới thiệu âm </i><b>kh</b><i> : </i>
- GV giới thiu tranh roơ khê. GV ghi từ :
<b>kheẫ.</b>
- GV yeđu caău HS phađn tích từ – tiêng kheẫ.
- GV: còn ađm kh hođm nay cođ sẽ giới thiu
với các con.
- GV yeđu caău HS phađn tích ađm kh
- GV: phađn tích tiêng kheẫ.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm k vào bảng.
- HS: âm k gồm nét thẳng đứng
và 2 nét xiên ngắn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng kẻ.
- HS phân tích tiếng kẻ gồm âm k
đứng trước, âm e đứng sau và dấu
hỏi trên âm e.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại:k - kẻ - kẻ.
- HS ghép từ : kheẫ.
- HS: tiêng kheẫ có ađm eđ và dâu
saĩc hóc roăi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: âm kh con chữ k đứng
trước, con chữ h đưng sau..
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So saùnh 2 âm k - kh
- GV: Âm k, kh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>
- GV ghi từ ứng dụng:
<b> kẽ hở khe đá</b>
<b> kì cọ cá kho</b>
<b> - GV giải nghĩa một số từ.</b>
<i>d). Vieát:</i>
- GV hướng dẫn viết chữ k, kh, kẻ, khế
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
thể.
- HS: tiếng khế gồm âm kh
đứng trước, âm ê đứng sau và dấu
sắc trên đầu âm ê.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đóc: kh- kheẫ - kheẫ
- HS: giông nhau cùng có con
chữ k đứng trước. Khác nhau: ađm
kh có theđm con chữ h ở sau.
- 3 HS đóc lái cạ 2 phaăn.
- HS haùt
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
- HS nêu chữ k gồm nét khuyết
<i><b>TiÕt 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc</i>
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: tranh vẽ chị kẻ vở cho 2
bé.
7’
7’
5’
1’
nay là: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
<i>b). Luyện nói: </i>
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Các vật trong tranh có tiếng kêu
như thế nào?
- GV: Các con có biết tiếng kêu khác của
- GV: Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
- GV: Có tiếng kêu nào khi nghe người ta
thích?
<i>c). Luyện viết: </i>
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>
- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có k, kh.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
k, kh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Cối xay, bão, đàn ong bay,
xe đạp, cịi tàu...
- HS: Ù ù, vo vo, vuø vuø…
- HS: Chiếp chiếp, quác quác…
- HS: Sấm, uøng uøng.
- HS: Vi vu .
- Hoïc sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
<b> I) Mục tiêu:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số
- Biết đọc , biết viết số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Học sinh yêu thích học Tốn.
<b> II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 9.
Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III)<b> Các hoạt động dạy và học</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
4’
30’
1. <b>Khởi động : </b>
2. <b>Bài cũ : </b>
- Đếm từ 1 – 8 và từ 8 – 1.
- Điền >, <, =: Soá?
8 … 8 7 … 8 8 > …
1 … 8 8 … 5 7 < …
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy và học bài mới:</b>
a) Giới thiệu:
b) Bài mới:
* Lập số 9:
- Có 8 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất
cả là mấy em?
8 em thêm 1 em là 9 em. Tất cả có 9 em.
- Tương tự với bơng hoa, hình vng, chấm
trịn.
Kết luận: chín học sinh, chín hình vng,
chín chấm trịn… đều có số lượng là 9.
* Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 9 như trên
người ta dùng chữ số 9. Đây là chữ số 9 in (GV
gắn lên bảng). Đây là chữ số 9 viết (GV gắn
lên bảng), chữ số chín viết được viết như sau…
(GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
bảng).
<b> * Thứ tự của số 9:</b>
<b> - GV yêu cầu hS lấy 9 que tính ra đếm.</b>
- Giáo viên viết 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 9 được nằm ở vị trí nào ?
- Những số nào đứng trước số 9?
c)Thực hành:
<i><b>Baøi 1:</b></i> Viết số.
<i><b>Baøi 2:</b></i> Số?
- GV cho HS nhắc 9 gồm mấy và mấy?
- Hát
- 2 HS.
- 3 HS lên làm.
- HS: Có 9 em.
- HS nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc.
- Học sinh đếm từ 1 đến 9 và
đếm ngược lại từ 9 đến 1.
- Số 9 liền sau số 8 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- HS mở vở bài tập và viết số
9.
- HS đếm số chấm trịn và
điền vào ơ trống.
- 2 bạn cùng bàn đổi vở kiểm
tra.
4’
<i><b>Baøi 3</b></i>: >, <, =?
8 … 9 7 … 8 9 … 7 9 … 8
9 … 8 8 … 9 7 … 6 9 … 7
9 … 9 7 … 9 9 … 6 9 … 6
4. <b>Củng cố – Dặn dò : </b>
- Tập viết lại số 9
- Xem trước bài số 0.
- GV nhận xét tiết học.
và 7, 9 gồm 3 và 6, 9 gồm 4 và 5.
- HS nêu yêu cầu.
- HS laøm baøi.
- 4 HS lờn cha bi.
<b> I.Muùc tieõu : </b> <i><b>Giúp học sinh :</b></i>
<i> - </i>Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vng, hình trịn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo…
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Bài mẫu về xé dán hình vng, hình trịn.
- Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
- Giấy trắng làm nền, hồ dán...
HS: - Giấy thủ cơng màu, giẫy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
28’
1.<b> Ổn định :</b>
2.KTBC:(3’) KT dụng cụ học tập môn thủ
3.Bài mới:(28’)
a) <i>Giới thiệu bài</i> :
b) <i>Bài mới</i>:
* Hoạt động 1: <i>Hướng dẫn học sinh quan</i>
<i>sát và nhận xét.</i>
- Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình
vng, hình trịn.
* Hoạt động 2: <i>Vẽ và xé hình vng</i>
- GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật
mặt sau vẽ hình vng.
- GV hướng dẫn :Làm các thao tác xé từng
cạnh một như xé hình chữ nhật.
- Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
- Haùt
- Học sinh đưa đồ dùng để trên
bàn cho GV kiểm tra.
- Ông Trăng hình tròn, viên gạch
hoa lót nền hình vuông,…
4’
2’
quan sát hình vuông.
* Hoạt động 3: <i>Vẽ và xé hình trịn</i>
- GV thao tác mẫu để đánh dấu và vẽ 1
hình vng.
- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo
đường đã vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa
thành hình trịn.
- Sau khi xé xong hình vng, hình trịn.
GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình:
* Hoạt động 4: <i>Dán hình</i>
- Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
trước khi dán.
- Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng,
đều.
- Miết tay cho phẳng các hình.
* Hoạt động 5: <i>Thực hành</i>
4.Đánh giá sản phẩm:
- GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
+ Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa.
+ Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
+ Dán đều, khơng nhăn.
5.Củng cố :(4’)
- nêu lại cách xé dán hình vuông, hình
tròn.
6.Nhận xét, dặn dò:(2’)
- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
- Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu,
hồ dán để học bài sau.
giaáy nháp có kẻ ô vuông.
- u cầu học sinh thực hiện trên
giấy nháp có kẻ ơ vng, tập đánh
dấu, vẽ, xé hình trịn từ hình
vng .
- yêu cầu học sinh xé một hình
vng, một hình trịn, nhắc học sinh
cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh
xé vội xé không đều còn nhiều vết
- Yêu cầu các em kiểm tra lại
hình trước khi dán.
- Yêu cầu các em dán vào v th
cụng.
<i>Th sỏu ngy 1 thỏng 10 nm 2010</i>
Học vần
<b> I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:</b>
- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r,
<b>k, kh.</b>
- ghép được chữ rời thành chữ ghi tiếng.
- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có
nghĩa.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt
<b> II. Chuẩn bị:</b>
<i><b> Giáo viên: </b></i>
- Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa trang 44, 45.
<i><b> Hoïc sinh: </b></i>
- SGK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy và học<b> : </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
<i><b>1. Ổn định :</b></i>
<i><b>2.Bài cũ:</b></i>
- Đọc: k, kh, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Đọc SGK.
- Viết: k, kh, kẻ, khế
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu: </i>
<i> * Hoạt động 1:</i> Ôn chữ và âm đã học.
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ
thống các âm đã học các tiết trước
- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ
tự
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
<i> * Hoạt động 2</i>:<i> </i> ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ
ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
- Để có tiếng xe, ta ghép x với e
- Nếu ghép x với iâ, ta có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng : xa, xu, xư
- GV cho HS ghép các chữ còn lại trong
bảng ôn.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 3 HS lên bảng viết, ở dưới viết
bảng con.
- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.
- Hoïc sinh quan sát
- Học sinh xi.
- Giáo viên chỉ bảng ôn
- Thêm thanh huyền trên tiếng ru, có
tiếng gì?
- Nhận xét về vị trí dấu thanh.
- GV: đọc cả bảng ơn.
- GV sửa sai cho HS.
<i> * Hoạt động 3</i>:<i> </i> Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
<b>xe chỉ kẻ ô</b>
<b>củ sả rổ khế</b>
- GV giải nghĩa từ: xe chỉ, củ sả.
* <i>Hoạt động 4</i>:<i> </i> Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ: xe
chỉ, củ sả
- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học
sinh
Hát , múa chuyển tiết 2
- Tiếng: rùø
- Dấu huyền trên đầu âm u
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
ơn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc trong SGK.
- Học sinh viết bảng con
<i><b>Tieát 2</b></i>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
10’
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a). Luyện đọc:</i>
* Đọc lại bảng tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
Giáo viên treo tranh và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- GV: bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:
<b>Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.</b>
<b> * Đọc SGK</b>
<i>b). Kể chuyện</i> : thỏ và sư tử
- Hôm nay ta kể cho các em nghe câu
chuyện thỏ và sư tử
- Giáo viên treo từng tranh và kể cho
học sinh nghe.
- Giaùo viên chia thành 4 nhóm treo
tranh lên bảng.
- Trong các tranh này em hãy kể lại
- Hát
- 3- 5 HS đọc.
- Học sinh quan sát tranh.
- HS: tranh vẽ con cá lái ô tô đưa
khỉ và sư tử về sở thú.
- Học sinh luyện đọc cá nhân,
tập thể.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Học sinh quan sát và theo dõi
cô kể
- Học sinh quan sát, thảo luận và
nêu tên của từng tranh
4’
5’
2’
nội dung tranh nào mà em thích nhất.
- Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể
chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ
- Trong 2 nhân vật này em thích nhân
vật nào nhất. Vì sao?
- Truyện kể phê phán nhân vật nào?
Những kẻ gian ác và kiêu căng bao
giờ cũng bị trừng phạt.
<i>c) Luyện viết</i>
Mục tiêu: nắm được quy trình viết,
viết đúng khoảng cách
- Em hãy nêu lại cách viết từ : xe chỉ,
củ sả.û
- Các em viết vở
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Phương pháp: thi đua trò chôi, ai
nhanh hôn
- Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số
âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có
nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng.
- GV nhận xét 2 đội chơi.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
- Xem trước bài 22.
muoän.
- Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ
và sư tửõ.
- Tranh3: Thỏ dẫn sư tử đến một
cái giếng….
- Tranh4: Tức mình, nó định
nhảy xuống cho con sư tử kia
một trận….
- Học sinh cử đại diện lên kể
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh viết từng dòng vào vở
tập viết.
- 2 nhóm , mỗi nhóm 3 HS thi
đua trong 2 phút
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 0. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Biết đọc , biết viết số 0. Đếm và so sánh số 0 với các số đã học.
- Học sinh u thích học Tốn
<b> II.Chuẩn bị : </b>
1. Giáo viên: 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
2. Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
<b> Các hoạt động dạy và học : </b>
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
4’
30’
<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
- Đếm từ 1 – 9, từ 9 – 1.
- Điền >, <, = và số?
9 …8 8 < …
7 …9 9 > …
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Dạy và học bài mới:</b>
a<i>) Giới thiệu</i>:<i> </i>
b) <i>Bài mới</i>:
* Lập số 0
- Có 4 que tính, bớt 1 que tính thì cịn lại
mấy que tính?
GV hd tương tự cho đến khi bớt hết số que
tính và khơng cịn lại que tính nà ta dùng số
0
- Tương tự với con cá, chấm trịn.
Kết luận: để chỉ khơng cịn con cá nào hoặc
khơng có con cá nào ta dùng số <i>không</i>
<b> * Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 </b>
<b>viết: </b>
- Để biểu diễn khơng có con cá nào trong lọ,
khơng có que tính nào trên tay… người ta dùng
- GV nêu: Số 0 được viết bằng chữ số 0.
- GV: Đây là chữ số 0 in (GV treo lên bảng).
- GV: Đây là chữ số 0 viết (GV treo mẫu).
- GV giới thiệu cách viết chữ số 0, vừa thuyết
trình vừa viết mẫu.
* Nhận biết thứ tự số 0.
- Giáo viên viết : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 0 được nằm ở vị trí nào ?
- GV: Trong các số đã học, số nào bé nhất, số
nào lớn nhất?
c) <i>Thực hành</i>:
Bài 1: Viết số.
Haùt
- 3 HS đếm.
- 2 HS lên điền.
á
- HS: Còn 3 que tính.
- HS thao tác bằng que tính.
- HS đọc “khơng”.
- HS đọc “không”.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đếm từ 0 đến 9 và
đếm ngược lại từ 9 đến 0.
- Số 0 liền trước số 1 trong
dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8 ,9.
- HS: Số 0 bé nhất, số 9 lớn
nhất.
HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán –trang 22.
- HS viết số 0 vào vở bài tập
tốn.
- HS viết số cịn thiếu trong
dãy số từ 0 đến 9.
- HS đọc chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS laøm baøi.
3’
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
GV củng cố cho HS về số liền trước và số
liền sau.
Baøi 4: >, <, =?
0 … 1 0 … 5 7 … 0 2 … 0
0 … 2 8 … 0 0 … 4 2 … 2
0 … 3 9 … 0 0 … 6 0 … 0
<b>4. Cuûng cố – Dặn dò : </b>
- Tập viết lại số 0.
- Xem trước bài số 10.
- GV nhận xét tiết học.
- 4 HS lên chữa bài.
I. Mục tiêu:
- Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động cơ bản:<b> </b>
TG Hoạt động của giáo viờn Hot ng ca hc sinh
5 <i><b>1. Phần mở đầu</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u
cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vịng trịn và hít thở
sâu.
- n trò chơi “Diệt các con vaọt coự
haùi
25 <i><b>II- Phần cơ bản:</b></i>
<i><b> * Bài mới:</b></i>
- Oân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái:
+ Lần 1: GV chỉ huy. - HS tập 2 – 3 lần.
+ Lần 2: lớp trưởng chỉ huy.
+ GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
* Trò chơi:”Qua đường lội”
- GV nêu tên trò chơi.
- GV giải thích cách chơi vàù làm mẫu.
- HS tập 2 – 3 lần.
- HS chơi hứng thú, khơng chen
lấn, xơ đẩy nhau.
5’
<i><b>III- Phần kết thúc</b></i>:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.