Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuan 7 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.34 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 7</b>



<i>Thứ 2 ngày 23 tháng 10 nm 2008</i>
<b>Tp c</b>


<b>Những ngời bạn tốt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- c đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ lẫn lộn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, sau các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ gi t, gi cm.


- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng sôi nổi hồi hộp.


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Boong tàu, dong buồm, hành trình, sửng sèt.


-Hiểu ý nghĩa của bài: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá
heo vi loi ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Trah minh häa trong SGK.
- B¶ng phơ.


- Tranh ảnh về cá heo
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- HS đọc nối tiếp tác phẩm của Si-le và tên phát xớt



<i><b> 2, Dạy bài mới</b></i>


* HĐ1Giới thiệu bài


* HĐ2Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc


b. T×m hiĨu bài


+ Đoạn 1. A-ri-ôn gặp nạn


- Chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ tài ba A-ri-ơn?
- Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy xuống biển?


+ Đoạn 2. Sự thông minh và tình cảm của cá heo đối với ngời.


- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời?


- Bạn có suy nghĩ gì về cách đối xử của đoàn thủy thủ và đàn cá heo đối với nghệ sĩ
A_ri-ôn?


+ Đoạn 3. A-ri-ôn đợc trả tự do.


+ Đoạn 4.Tình cảm của con ngời đối với lồi cá heoo thơng minh.


- Những đồng tiền khắc hình con cá heo cõng ngời trên lng có ý nghĩa gì?
+ Hãy nêu nội dung chính ca bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chính tả</b>



<b>Dòng kinh quê hơng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Gióp HS:


- Nghe-viết chính xác, đẹp đoạn văn Dịng kinh quê hơng.


- Làm đúng bài tập chính tả luyện đánh dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


ViÕt vµo vë các từ ngữ: la tha, thửa ruộng, con mơng, tởng tợng, quả dứa.


- Em cú nhn xột gỡ v quy tắc đánh dấu thanh trên các tiếng có nguyên âm ụi a/ ?


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* HĐ2 Hớng dẫn nghe- viết chính tả.
a. Tìm hiểu nội dung bài


Những hình ảnh nào cho thấy dòng kinh rất thân thuộc với tác giả?
b) Hớng dẫn viết từ khó


- HS tìm và nêu các từ khó, GV hớng dẫn các em viết.
c) Viết chính tả.



d) Thu chấm bài


* HĐ3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 . các em thảo luận theo nhóm.
Bài tập 3. Các em tự làm.


<i><b>3. Củng có dặn dò</b></i>


- GV nhận xÐt tiÕt häc


<b>To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố:


- quan hệ giữa 1 và <sub>10</sub>1 , giữa <sub>10</sub>1 và <sub>100</sub>1 , giữa <sub>100</sub>1 và <sub>1000</sub>1 .
- Tìm thành phần cha biÕt cđa phÐp tÝnh víi ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Ba năm trớc bố gấp 4 lần tuổi con, biết bố hơn con 27 tuổi. Tính tuổi của mỗi ngời hiện
nay?


<i><b>2. Bài mới.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* HĐ2 Híng dÉn lun tËp


- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 trong vë bµi tËp.
* HĐ3 Chấm chữa bài


Bi tp 4. GV hỏi : Khi tổng số tiền không đổi, giá tiền mỗi mét vải giảm thì số mét vải
mua đợc thay đổi thế nào?


Bài giải: Giá mỗi mét vải lúc trớc là: 60 000 : 5 = 12 000 (đồng)


Giá của mỗi mét vải sau khi giảm là: 12 000 – 2000 = 10 000 ( đồng)
Số mét vải mua đợc theo giá mới là: 50 000 : 10 000 = 6(m)


Đáp số: 6m


<i><b>3 Củng cố dặn dò</b></i>


………
Khoa häc


<b>Phßng bƯnh sèt xt hut</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Nêu đợc tác nhân , đờng lây truyền của bệnh sôt xuất huyết.
- Nhận biết sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.


- Biết tác hại của muỗi vằn và nêu đợc cách tiêu diệt muỗi, cách trị muỗi đốt.
- Có ý thức phịng bệnh sốt xuất huyết.



- Tuyên truyền và vận động mọi ngời cùng ngân chặn không cho muỗi sinh sản và đốt
ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


- Hỡnh minh ho trong SGK.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- H·y nªu dÊu hiƯu cđa bƯnh sèt rÐt?


- Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì? Bếnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh sốt rét?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* H2 Tỡm hiu tỏc nhõn gây bệnh và con đờng gây truyền bệnh sốt xuất huyết
- HS thảo luận theo cặp hoàn thành bài tp 1 trong v bi tp


+ Tác nhân gây bÖnh sèt xuÊt huyÕt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Bä gËy muỗi vằn thờng sống ở đâu?


+ tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết phải nằm màn cả ngày?



* H3 Thảo luận những việc nên làm để phòng bệnh sốt xuất huyết
+ Khi đã mắc bệnh sốt xuất huyết


+ Cách đề phòng.
* HĐ4 Liên hệ thực tế


+ Gia đình, địa phơng em đã làm những gì để phịng bệnh sốt xuất huyt


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


+ bện sốt xt hut nguy hiĨm nh thÕ nµo?


+ Chúng ta phải làm gì để phịng bệnh sốt xuất huyết?
- Dặn dò: Học thuộc điều bạn cần biết.





<b>Buổi chiều</b>


<b>Luyện toán</b>


Luyện tập chung


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về: + Quan hệ giữa 1 và


10
1


, giữa
10
1

100
1
, giữa
100
1

1000
1
.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.


- Giải bài tốn có liên quan đến trung bình cộng.
II. Hot ng dy v hc


* HĐ1 GV nêu yêu cầu bài học
* HĐ2 Hớng dẫn luyện tập


A. HS hoàn thành bài tập trong SGK.
B. Luyện tập thêm


1. Tìm x.
X

<sub></sub>



5
4
4


3


 x :


3
2
7
1


 x -


6
2
5
2


 x +


2
3
3
2




2. Một ngời ngày đầu đi đợc


3
1



quản đơng, ngày thứ hai đi đợc


5
2


quảng đờng. Hỏi trung
bình mỗi ngày ngời ấy đi đợc bao nhiêu phần quảng đờng?


3. Mua 5kg đờng hết 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi kg đờng tăng 1500 đồng . Hỏi
với 60 000 đồng, hiện nay có thẻ mua đợc bao nhiêu ki lơ gam đờng?


* H§3 Chấm chữa bài




<b>Hot động ngoài giờ lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS kể đợc nhiều câu chuyện kể củng nh đọc đợc nhiều bài thơ nói về cơ giáo, thầy giáo.
- Giáo dục HS có thái độ biết ơn thầy giáo, cơ giáo ngời đã dày công dạy dỗ các em.
II. Hoạt ng dy v hc


* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 GV nêu thể lệ cuộc thi.
- H×nh thøc thi theo nhãm


* HĐ3 Nhận xét, đánh giá vã xếp loại thi đua.



<i>Th 3 ngày 24 tháng 10 năm 2008</i>



<b>Thể dục</b>


<b> Bi 13 Đội hình đội ngũ- Trị chơi “ Trao tín gậy “</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ.


HS tập hợp hàng nhanh trật tự, đi đều vịng trí, vịng phải đúng kĩ thuật, khơng xơ lệch
hàng, thực hiện đợc động tác đổi chân khi i u sai nhp.


- Yêu cầu chơi nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


1 chiếc cịi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi.
<b>III. Hot ng dy v hc</b>


<i><b>1 Phần mỏ đầu: 6-10 phút</b></i>


- GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


- Khi động tại chỗ: +Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khp gi, hụng vai; chy nh
nhngti c.


<i><b>2. Phần cơ b¶n: 18-20 phót</b></i>


* HĐ1 Ơn đội hình đội ngũ


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, dừng lại,
đổi chân khi đi đều sai nhịp.



* HĐ2Tổ chức trò chơi vân động: 7-8 phút
- Chơi trị chơi” Trao tín gậy”


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc: 4-6 phót</b></i>


- Thực hiện một số động tác thả lỏng
- GV nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>To¸n</b>


<b> Khái niệm số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo của số thập
phân.


- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b> 1, KiĨm tra bµi cị</b></i>


- GV viết lên bảng: 1dm ; 5dm ; 1cm ; 1mm
+ Mỗi số đo chiều dài trên bằng một phần mấy của mét?



<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài mới</b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* HĐ2 Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân
- HS đọc bảng a và bảng b ở phần bài học.


- GV hớng dẫn cách đọc và viết nh SGK.
- GV kết luận: Các số 0,1 , 0,01 , 0, 001 ,


0,07 , 0,009 , dÒu là số thập phân.
* HĐ3 Luyện tập


- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3 trong vë bµi tËp .
* HĐ4 Chấm chữa bài


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ nhiều nghÜa</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS hiểu đợc:


- Thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
- Xác định đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một số từ nhhiều nghĩa.
- Tìm đợc nghĩa chuyển của một số danh từ chỉ bộ phận ngời và động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh ảnh về đôi mắt, bàn chân, đầu , tay.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Tìm 3 cặp từ đồng âm và đặt câu với các cặp từ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* HĐ1 GV giới thiệu bài
* HĐ2 Tìm hiểu ví dụ


Bi tp 1. HS làm bài vào vở bài tập sau đó cho HS đọc két quả bài làm của mình .
- GV nhận xột a ra kt lun ỳng.


- Cho HS nhắc lại nghĩa của từng từ.


Bài tập 2. HS thảo luận theo cặp rồi báo cáo kết quả thảo luận.


- GV hỏi thêm: Nghĩa của các từ tai, răng, mũi ở hai bài tâp có gì giống nhau?


- GV nêu kết luận: NghÜa gèc vµ nghÜa chun cđa tõ bao giê cịng cã mèi liªn hƯ víi
nhau.


- GV hái vỊ tõ nhiỊu nghÜa:
+ ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu ngÜa?
+ ThÐ nµo lµ tµ gèc?


+ ThÕ nµo lµ nghÜa chun?


- GV : Các nghĩa của từ nhiều nghĩabao giờ cũng có mối liên hệ với nhau, nghĩa
chuyển đợc suy ra từ nghĩa gốc. Nó khác hẳn với từ đồng âm. Nghĩa của từ đồng âm


hoàn toàn khác nhau.


* HĐ3 Nêu ghi nhớ: HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Lấy một số ví d minh ha.


* HĐ4 Luyện tập


HS làm bài tập 1, 2 trong vở bài tập.
* HĐ5 Chấm chữa bài


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ. Tìm thªm mét sè tõ nhiỊu nghÜa.
………


<b>LÞch sư</b>


<b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học HS nêu đợc:


+ 3-2-1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đới; Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì
Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt nam.


+ Đảng ra đời là một sự kiện trọng đại, đánh dấu thời kì cách mạng nớc ta có sự lãnh đạo
đúng đắn, giành nhiều thắng li to ln.


<b>II. Dồ dùng dạy học</b>



- Chân dung lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc.
- Vở bài tập lịch sử lớp 5.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nguyễn Tất Thành khi dự định đi đã gặp những khó khăn gì?
- Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc?


<i><b>2. Bµi mới </b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* H2 Tỡm hiu t nớc năm 1929 và yêu cầu thành lập Đảng Cộng sản
- HS thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi sau:


+ Theo em nếu để lâu tình hình mất đoàn kêt, thiếu thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh
hởng thế nào với cách mạng Việt Nam?


+ Tình hình nói trên đã đặt ra u cầu gì?


+ Ai là ngời có thể đảm đơng việc hợp nhất các tổ chức cộng sản trong nớc ta thành một
tổ chc duy nht? Vỡ sao?


- HS báo cáo kết quả , GV nhận xét và đa ra kết luận.


* H3 Tìm hiểu những nét cơ bản về hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- HS hoạt động theo nhom 4. Đọc nội dung trong SGK trả lời các câu hỏi sau:



+ Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đợc diễn ra ở đâu vào thời gian nào?
+ Hội nghị diễn ra trong hoàn cảnh nào , do ai ch trỡ?


+ nêu kết quả của hội nghị.


- HS báo cáo kết quả thảo luận, GV nêu câu hỏi thêm:


+ Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị ở nớc ngoài và làm trong hoàn cảnh bí mật?
* HĐ4 Tìm hiểu ý nghĩa của việc thành lập §¶ng Céng s¶n ViƯt Nam.


+ Sự thống nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đã đáp ứng đợc yêu
cầu gì của cách mạng Việt nam?


+ Khi có Đảng cách mạng Việt Nam phát triển thế nµo?


- GV kết luận:Ngày 3-2-1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời . Từ đó cách mạng Việt
Nam có Đảng lãnh đạo và giành đợc nhiều thắng lợi vẻ vang.


Củng cố dặn dò.


.


<i>Chiều thứ 3 ngày 24 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Luyn đọc bài Những ngời bạn tốt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các tiếng khó đọc, đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu
câu.



- Đọc diễn cảm tồn bài với giọng sơi nổi, hồi hộp.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Hớng dẫn luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Luyện đọc theo cặp
- luyn c din cm


* HĐ3 tổ chức trò chơi Thi phát thanh viên giỏi
* HĐ4 Nhận xết dặn dò


..
<b>Hớng dÉn tù häc to¸n</b>


<b>Lun tËp vỊ kh¸i niƯm sè thËp phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nm vng khỏi nim, cu to, cách đọc, cách viết số tập phân ở dạng đơn gin.
<b>II. Hot ng dy v hc</b>


* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Hớng dẫn luyện tập


1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
3 dm =


10
3



m = … m; 6mm =


...
6


m = m
7 g =


...
7


kg = …kg ; 2g =


...
2


hg = ….hg


2. Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau rồi đọc số thập phân dố:
8,47 ; 65,768 , 204,008


3. Viết thành phân số thập phân


0,3 ; 0,07 ; 43,06 ; 234,16 ; 102,003.
4, Chọn câu trả lời đúng




1000


300


= ?


A. 0,300 ; B. 0, 030 ; C. 0,003 ; D. 3,000
* HĐ3 Chấm chữa bài


- Nhận xét dặn dò


……….
ThĨ dơc


<b>Luyện tập đội hình đội ngũ</b>
<b> I. mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ:


+ Tập hợp hàng nhanh trật tự, đi đều vịng trái, vịng phải đúng kĩ thuật, khơng xơ lệch
hàng, thực hiện đợc động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trị chơi “ lăn bóng bằng tay” u cầu bình tĩnh , khéo léo, lăn bóng đúng đờng dích
dắc.


<b>II. hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* HĐ2 Khởi động tại chỗ


- HS xoay khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, khớp hông, vai; chạy nhẹ nhàng tại chỗ.
* HĐ3 Hớng dẫn HS luyện tập đội hình đội ngũ



H×nh thøc lun tËp theo líp díi sù híng dÉn cđa lớp trởng, GV theo dõi hớng dẫn những
chỗ HS còn lúng túng.


* HĐ4 Tổ chức thi giữa các tổ.
* HĐ4 Tổ chức trò chơi


* H5 Củng cố dặn dò
- HS đi đều thả lỏng ngời.
- GV nhận xét tiết học.


.
<i>Thứ 4 ngày 25 tháng 10 nâm 2008</i>


Toán


Khái niệm số thập phân (tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:


- Nhận biets khái niệm về số thập phân (ở các dạng thờng gặp) và cấu tạo của số thập
phân.


- Bit đọc, viết các số thập phân ( ở các dạng đơn giản thờng gặp).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


_ B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy và học



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


ViÕt các phân số thập sau thành các số thập phân


<i>m</i>


10


9 <sub>= ………….; </sub>
10


5 <sub>dm =………..; </sub>
100


7 <sub>mm = …………; 5 cm =..dm</sub>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* HĐ2 Giới thiệu về số thập phân (tiếp theo)


a. Ví dụ 1. GV treo bảng phụ viết sẵn bảng số ở phần bài học, yêu cầu HS đọc.
- HS viết 2m7dm dới dạng có đơn vị đo là mét.


- GV giíi thiƯu 2


10
7



m đợc viết thành 2,7m.


- GV giới thiệu cách đọc: 2,7m đọc là hai phẩy bảy mét.
- tơng tự giới thiệu 8,56m; 0,195m.


- GV nêu kết luận: các số 2,7 ; 8,56 ; 0, 195 cũng là các số thập phân.
* HĐ3 Giới thiệu cấu tạo số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phần nguyên Phần thập phân
* HĐ4 Luyên tËp


HS lµm bµi tËp 1, 2, 3 trong vở bài tập.
* HĐ5 Chấm chữa bài


<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>


Đạo dức


<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS hiểu.


- Phải nhớ ơn tổ tiên vì ai cũng có tổ tiên ông bà.


- Nh n t tiờn l mt truyền thống văn hóa có từ lâu đời của nhân dân ta.
- Mỗi ngời phải có trách nhiệm đối với gia đình dịng họ mình.


- Biết ơn tổ tiên , ông bà, tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.
- Khơng đồng tình với biểu hiện khụng bit n t tiờn.



- Biết làm những việc thể hiện lòng biết ơn ông bà tổ tiên.


- Bit gi gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h.


- Biết phê phán, nhắc nhở những ngời có biểu hiện không biết ơn tổ tiên, ông bà.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


-Tranh trong SGK.


- Vở bài tập đạo đức lớp 5.
<b>III. hoạt động dạy và hc</b>


* HĐ1 Tìm hiểu truyện thăm mộ
- HS quan sát tranh và trả lời câu hái:


+ Trong bức tranh có những ai? Bố và Việt đang làm gì?
- HS đọc bài Thăm mộ , thảo luận trả lời câu hỏi sau:


+ Nhân dịp tết cổ truyền, bố Việt đã làm gì để tỏ lòng nhớ ơn tổ tiên?
+ Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt gì khi kể về tổ tiên?


+ V× sao ViƯt mn lau bµn thê gióp mĐ?


+ Qua câu chuyện trên , các em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của con cháu đối với ông
bà, tổ tiờn? Vỡ sao?


- HS báo cáo kết quả thảo luận, GV nêu kết luận.
- HS nhắc lại ghi nhớ.



* HĐ2 Tìm hiểu thế nào là biết ơn tổ tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* HĐ3Liên hệ bản thân.
* HĐ4 Hớng dẫn thực hành.
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ.


- Su tm tranh ảnh bài báo về ngày giỗ tổ Hùng Vơng và các câu ca dao tục ngữ về chủ
đề nhớ ơn tổ tiên.


- Tìm đọc câu chuyện Bánh chng bánh dày, Sơn Tinh Thủy Tinh, Mai An Tiêm, Sự tích
trầu cau, Phù Đổng Thiên Vơng.


Tập đọc


<b>Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn lộn do ảnh hởng của phơng ngữ: Ba-la-lai-ca,
lấp lống, ngẫm nghĩ, bỡ ngỡ giữa, mn ngả, thủy điện.


+ Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi dúng giã các dòng thơ.
+ Đọc din cm ton bi th.


+ Hieur các từ ngữ khã trong bµi.


+ Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình thủy điện sơng Đà. Sức
mạnh của những ngời chinh phhục dịng sơng và sự gắn bó, hoa quyện giữa con ngời vi
thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



+ nh v nh máy thủy điện Hịa Bình.
Bảng phụ viết đoạn thơ cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị</b></i>


- 3 HS nối tiếp đọc ba đoạn bài Những ngời bạn tốt và trả lời các câu hỏi sau:
+ Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy xuống biển?


+ Điều kì diệu gì khi nghệ sĩ cất tiếng há gió bit cuc i?


<i><b>2. Bài mới </b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bµi


* HĐ2 Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc


- 1 HS khá đọc bài thơ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS đọc phần chú giải trong SGK
- HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc mẫu tồn bài.
b. Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Những hình ảnh nào trong bài thơ gợi lên hình ảnh một đêm trăng vằ tĩnh mịch vừa
sinh động tên sơng Đà?



+ Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên nhiờn
trong ờm trng bờn sụng ?


+ Những câu thơ nào trong bài thể hiện phép nhân hóa?
* HĐ3 Học thuộc bài thơ


3. <i><b>Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc bài thơ.


..
Kể chuyện


Cây cỏ nớc Nam


<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS:


- Dùa vµo lêi kĨ cđa GV vµ tranh minh họa, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kết hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


- Hiểu ý nghĩa truyện: Khuyên bảo ta yêu quý thiên nhiên; hiểu giá trị và biết trân
trọng từng ngọn cỏ, lá cây.


- Bit lng nghe, nhn xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh minh häa trong SGK.



- Băng giấy ghi nội dung chính của từng tranh.
<b>III. Hoạt động dậy và học</b>


1.<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


2 HS lên kể câu chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia.


<i><b> 2. Dạy bài mới </b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài
* HĐ2 GV kể chuyện


- Yờu cu HS quan sát tranh đọc thầm các yêu cầu trong SGK.


- GV kể 2 lần , HS nghe và ghi lại tên một số cây thuốc quý trong truyện
- GV giải thích một số từ ngữ: trờng năng, dợc sơn.


* H§3 Híng dÉn kĨ chun
a) KĨ chun theo nhãm


- HS dùa vµo tranh minh häa vµ lêi kĨ cđa GV , nªu néi dung cđa tõng bøc tranh.
- HS dùa vµo néi dung kĨ chun trong nhãm.


b). Thi kĨ chun tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c). Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện kể về ai?


- c©u cun cã ý nghà gì?



- Vì sao truyện có tên gọi là Cây cỏ nớc Nam?


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.


.
<b>Buổi chiều</b>


Hớng dẫn tự học( Luyện từ và câu)


Luyện tập tõ nhiỊu nghÜa


<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Xác định đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của một số từ nhiều nghĩa đợc dùng trong câu.
- Đặt câu phân biệt đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa.


<b>II. hoạt động dạy và học</b>
* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Củng cố kiến thức


- thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dơ.
* H§3 Híng dÉn lun tËp


1. HS hoµn thµnh bµi tËp cđa bµi lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa trong SGK.


2. Bµi tËp lun thªm.


Bài tập 1. Trong 3 câu sau, từ chạy trong câu nào đợc dùng với nghĩa gốc?
a. Bé đang chạy về phía mẹ.


b. Mẹ phải lo chạy ăn cho cả gia đình.


c. Những kẻ có tội lo chạy án vẫn bị trừng trị đích đãng.
Bài tập 2. Đặt câu để phân biệt các nghiaz của từ đứng.


Bài tập 3. Viết một đoạn văn trong đó có một từ chân mang nghĩa gốc, một từ chân mang
ngha chuyn.


HĐ3 Chấm chữa bài
- GV nhận xét dặn dò



Thể dục


<b>Luyn tập đội hình đội ngũ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Khởi động tại chỗ


- Chạy nhẹ nhàng tại chỗ.


- Xoay khíp cỉ ch©n, cổ tay, khớp hông vai.
* HĐ3 Hớng dẫn lun tËp



- Ơn tập quay trái, quay phải.
- Ơn tập đi đều.


Díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp trëng, GV theo dâi híng dẫn thêm.
* HĐ4 Tổ chức thi giữa các nhóm.


* HĐ5 Tổ chức trò chơi Trao tín gậy
+ GV nhận xét dặn dò


..
<i>Thứ 5 ngày 26 tháng10 năm 2008</i>


Thể dục


Bi 14 i hình đội ngũ-Trị chơi “ Trao tín gậy”
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ.
- HS chơi đúng luõt, ho hng , nhit tỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 1 chiếc cịi, 4 tín gậy, kể sân chơi.
<b>III. Hoạt ng dy v hc</b>


<i><b>1. phần mở đầu</b></i>


GV ph bin nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục.
- Khởi động: Xoay các khớp cổ tay, chân, khp gi, vai, hụng.



- Kiểm tra bài cũ: Quay phải quay trái, quay sau.


<i><b>2. Phần cơ bản;</b></i>


* H1 ễn tập đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


- H×nh thức : + Ôn theo lớp 2 lợt do GV điều khiển.


+ Ôn theo tổ do tổ trởng điều khiển, GV quan sát nhËn xÐt sưa ch÷a sai sãt.
- Tỉ chøc cho HS thi giữa các tổ.


* H2 T chc trũ chi vận động
- Chơi trò chơi “ Trao tín gậy”
3. <i><b>Phần kết thúc</b></i>


- Thực hiện động tác thả lỏng.
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Luyện tập về tả cảnh sông nớc; xác định đợc cấu tạo bài văn tả cảnh, các câu mở
đoạn, sự liên kết về ý nghĩa các đoạn văn trong bài văn.



- Thực hành viết các câu mở đoạn cho đoạn văn; yêu cầu lời văn tự nhiên sinh động.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa vịnh Hạ Long và Tây Nguyên.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* H2 Hng dn lm bi tp
Bi tp 1.HS hot ng theo nhúm


Đọc đoạn văn Vịnh H Long và trả lời các câu hỏi cuối đoạn văn.


a) M bi:Vnh H Long l mt thng cảnh có một khơng hai của nớc Việt Nam.
b) Thân bài: Cái đẹp của Hạ Long theo gió ngân lên vang vọng.


c) Kết bài: Núi non, sông nớc tơi đẹp…mãi mãi giữ gìn.
+ Phần thân bài gồm mấy đoạn ? Mi on miờu t gỡ?


Những câu văn in đậm có vai trò gì trong mỗi đoạn văn và trong cả bài?
Bài tập 2. - Đoạn 1. Câu mở đoạn b.


- Đoạn 2 : Câu mở đoạn c


Bài tËp 3. HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp.
- chấm chữa bài.


3. Củng cố dặn dò.



Viết một đoạn văn trong bài văn miêu tả cảnh sông nớc.
………..


To¸n


<b> Hàng của số thập phân- Đọc, viết số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Bớc đầu nhận biết tên các hàng số thập phân( dạng đơn giản thờng gặp).
- Tiếp tục học cách đọc, viết số thập phân.


<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy v hc</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Điền các phân số thâp phân vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Bài mới</b></i>


* HĐ1 Giới thiƯu bµi


* HĐ2 Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân.
a) Các hàn và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân.
Phân tích các hàng của số thập,phân 375,406 và ghi vào bảng sau:



Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6
Hng Trm chc n v Phn


mời


Phần
trăm


Phn
nghỡn
- HS quan sát và đọc bảng phân tích trên.


- Nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân trên.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng cao hơn kề nó? Cho ví dụ.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy của hàng thấp hơn kề nó? Cho ví dụ.
- HS nêu tên các hàng và giá trị của mỗi hàng một số ví dụ.


* H§3 Lun tËp


HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, trong vở bài tập
* HĐ4. Chấm chữa bài


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


..
Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Giúp HS:


- Xác định đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển cua một số từ nhiều nghĩa trong câu.
- Đặt câu để phân biệt đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa là động t.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
Vở bài tập cđa HS


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dơ.
- Tìm nghĩa chuyển của các từ : miệng , cổ.


<i><b>2. Dạy bài mới.</b></i>


* HĐ1 Giới thiệu bài


* HĐ2 Hớng dÉn HS lµm bµi tËp


HS lµm bµia tËp 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập
* HĐ3 Chấm chữa bài


Bài tập 1. 1- d ; 2- c ; 3-a ; 4- b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV Từ chạy là từ nhiều nghĩa . Các nghĩa chuyển đợc suy ra từ nghĩa gốc. Nhĩa chung
của từ chạy trong tất cả các câu trên là sự vận động nhanh.


Bài tập 3. Từ ăn lầ từ nhiều nghĩa. Nhĩa gốc của từ ăn là hoạt động tự đa thức ăn vào


miệng.


Bài tập 4. GV cho HS đọc bài làm của mình và nhận xét những câu đúng .


<i><b>3. cđng cè dỈn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Ghi nhớ các từ nhiều nghĩa trong bài, tìm thêm một số từ nhiều nghÜa kh¸c.
………


Địa lí
Bài 7 Ôn tập


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố , ôn tập nội dung kiÕn thøc sau:


- Xác định và nêu đợc vị trí địa lí nớc ta trên bản đị.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số đảo, quần đảo của nớc ta trên bản dồ( lợc đồ).


- Nêu tên và chỉ đợc các dãy núi lớn, các sông lớn, các đồng bằng của nớc ta trên bản
đồ (lợc đồ ).


- Nêu đợc đặc điểm chính của các yếu tố địa lí tự nhiên Việt Nam; địa hình; khí hu,
sụng ngũi, t, rng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bn đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Vở bài tập của HS.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Em hãy trình bày các loại đất chính ở nớc ta?


- Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nêu một số tác dụng của rừng đối vi i sng ca nhõn dõn ta.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


* HĐ1 Thực hành một số kĩ năng địa lí liên quan đến các yếu tố địa lí tự nhiên Việt Nam.
a) Quan sát lợc đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á, chỉ trên lợc đồ và mụ t:


+ Vị trí giới hạn của nớc ta.
+ Vïng biĨn níc ta.


+ Một số đảo và quần đảo của nớc ta: quần đảo Trờng Sa, Quần đảo Hồng Sa,; Cá đảo:
Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc.


b) Quan sát lợc đồ địa hình Việt Nam:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Nêu tên chỉ vị trí các đồng bằng của nớc ta trên bản đồ.


+ Chỉ vị trí sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình, sơng Mã , sơng Cả, …
* HĐ2 Ơn tập về đặc điểm của các yếu tố địa lí tự nhiên Việt Nam.



- HS thảo luận theo nhóm nhỏ để hồn thành bảng sau:
Các yếu tố tự


nhiªn


Đặc điểm chính
Địa hình


Khoáng sản
Khí hậu
Sông ngòi
Đất


Rừng


<i><b>3. củng cố dặn dò</b></i>


- V nh xem li cỏc bi tập ơn tập về các yếu tố địa lí tự nhiên Việt Nam.
………


<b>Buæi chiỊu.</b>
Lun to¸n


<b>Lun tËp vỊ kh¸i niƯm sè thËp phân</b> (tiếp)


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nm vng khỏi nim, cấu tạo , cách đọc và viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>



* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Củng cố:


- Nêu cấu tạo về số thập phân.
* HĐ3 Hớng dẫn luyện tập


1. HS hoàn thành bài tập trong SGK
2. Bài tập luyện thêm.


Bài tập 1. Viết các hỗn số sau dới dạng số thËp ph©n
a. 1


10
9


; 2


100
66


; 3


100
72


; 4


1000
999



b. 8


10
2


; 36


100
23


; 54


100
7


; 12


1000
254


Bài tập 2. Viết các số thập phân có:
a. Tám đơn vị , sáu phần mời.


b. Năm mơi t đơn vị , năm trăm sáu mơi hai phần nghìn.
c. Bốn mơi hai đơn vị , bảy mơi sáu phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

e. Khơng đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.


f. Mời lăm đơn vị, năm phần mời, năm phần trăm và năm phần nghìn.


Bài tập 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


Trong sè thËp phân 86,234 , chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hµng chơc B. Hàng phần mời
C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm


Bi tp 4. Vit mi ch s ca mt s thập phân vào một ơ trống thích hợp( theo mẫu)
Số thập
phân
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Hàn
phần
mời
Hàng
phần
trm
Hng
phn
nghỡn
62,568
197,34
800,206
1954,112


2006,304
931,06


Bài tập 4. Viết các phân số thập phân sau dới dạng số thập phân
a.
10
64
;
10
121
;
100
1
;
1000
1
;
10000
1
b.
10
54
;
100
225
;
1000
6454
;
10000


25789


* HĐ4 Chấm chữa bài
- GV nhận xết dặn dò


.
Hớng dẫn tự học( Khoa học)


Ôn tập Bệnh sốt xuất huyết


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS thấy rõ tác nhân, đờng lây truyền và sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.
- Có ý thức phịng bệnh sốt xuất huyết.


- Biết tuyên truyền và vận động mọi ngời cùng ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt
ngời..


<b>II. Hoạt động dạy và học</b>
* HĐ1 GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Hớng dẫn ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Bọ gậy muỗi vằn thờng sống ở đâu?


+ Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết phải nằm màn cả ngày?
+ Hiện nay đã có thuốc đặc trị bệnh sốt xuất huyết cha?
+ Nên làm gì để phịng bệnh sốt xuất huyết?


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Gv nhận xét đánh giá.



.
<i>Thứ 6 ngày 27 tháng 10 năm 2008</i>


Tập làm văn


Luyện tập tả cảnh


<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp HS viết đoạn văn miêu tả cảnh sông nớc dựa trên dàn ý đã lập từ tiết trớc. Yêu cầu
nêu đợc đặc điểm của sự vật đợc miêu tả theo trình tự miêu tả hợp lí, nêu đợc nét đặc sắc,
riêng biệt của cảnh vật, thể hiện đợc tình cảm của ngời viết khi miêu tả.


<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. kiĨm tra bµi cị</b></i>


Thu chấm bài tập Đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân cht c mu da
cam.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


* HĐ1 Giới thiƯu bµi


* HĐ2 Hớng dẫn làm bài tập
- Gọi HS đọc đề bài và phần gợi ý.
- HS đọc lại bài văn Vịnh Hạ Long.
- HS tự viết đoạn văn vào vở bài tập.



- 2 HS đọc đoạn văn vừa làm cho cả lớp nhận xét sửa chữa , bổ sung.
- 5 HS lên bảng và đọc bài GV nhn xột cho im.


<i><b>3. Nhận xét dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Tiếp tục hoàn thiện đoạn văn.


- Quan sỏt ghi li mt cnh p địa phơng em.
………


KÜ thuật.*
<b>Nấu cơm (tiết 1)</b>
<b>I-Mục tiêu: HS cần phải:</b>


-Biết cách nấu c¬m.


-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II-Đồ dùng:</b>


-Gạo tẻ,nồi nấu cơm thờng và nồi nấu cơm điện.
-Bếp dầu,bếp ga du lịch,đũa...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*HĐ1: Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình.</b>
-Có mấy cách nấu cơm?


-nấu cơm bằng soong,nồi trên bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện nh tthế nào cm
chớn do?



-Hai cách nấu cơm này có những u nhợc điểm gì và có những điểm nào giống,khác nhau?
<b>*HĐ2: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong,nồi trên bếp.</b>


-HS thảo luận nhóm về cách nấu cơm bằng bếp đun.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.


-HS lên bảng thực hiện các thao tác chuẩn nấu cơm bằnh bếp đun.
-GV nhận xét và hớng dẫn HS nấu cơm bằng bếp đun


<b>IV-Củng cố,dặn dò:</b>


-HS nhc li cỏch nu cm bng bếp đun.
-Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.


_____________________________


To¸n


Lun tËp chung
<b>I. Mơc tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


- So sánh và sắp thứ tự các phân số.
- Tính giá trị biểu thức cã ph©n sè.


- Giải bài tốn có liên quan đến diện tích hình.


- Giải bài tốn về tìm hai sơ khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


TÝnh diện tích một nền nhà hình chữ nhật có chiều réng 6m chiỊu dµi b»ng


3
4


chiỊu réng.


<i><b>2. Bµi míi </b></i>


* HĐ1Giới thiệu bài


* HĐ2 Hớng dẫn luyện tập


- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, trong vë bài tập.
* HĐ3 Chấm chữa bài


Bi tp 1. sắp xếp đợc các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn trớc hết ta phải làm gì?
Bài tập 2. Củng cố lại cách cộng, trừ , nhân , chia phân số và thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.


Bài tập 4. Yêu cầu HS nhn c dng toỏn no?


<i><b>3. củng cố dặn dò</b></i>


……….
Khoa häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gióp HS:


- Nêu đợc tác nhân gây bệnh, con đờng lây truyền bệnh viêm não.
- Hiểu đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Biết thực hiện các việc cần làm để phịng bệnh viêm não.


- Ln có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời có ý thức tham gia ngăn chặn muỗi
sinh sản và diệt muỗi.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh họa trang 31, 32 trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Nêu tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết?
- Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm nh thế nào?
- Hãy nêu cách đề phịng bệnh sốt xuất huyết?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


* HĐ1 Tìm hiểu tác nhân gây bệnh, con đờng lây truyền và sự nguy hiểm của bệnh viêm
não.


- HS tổ chức trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” trang 30 SGK
- GV phân nhóm và nêu cách chơi


- HS chơi



- HS trả lời các câu hỏi trong bài theo ghi nhớ của mình.
+ Tác nhân gây bện viêm nÃo là gì?


+ Lứa tuổi nào thờng hay mắc bệnh nhất?
+ Bệnh viêm nÃo lây truyền nh thế nào?
+ Bệnh viêm nÃo nguy hiểm nh thế nµo?


- GV kết luận , HS đọc lại phần kết luận.


* HĐ2 Thảo luận những việc nên làm để phòng bnh viờm nóo


HS theo cặp quan sát tranh minh họa trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+ Ngời trong hình minh họa đang làm gì?


+ Làm nh vậy có tác dụng gì?


+ Theo em tốt nhất để phịng bệnh viêm não là gì?
- GV kt lun:


* HĐ3 Thi tuyên truyền viên phòng bệnh viêm nÃo
- GV nêu tình huống.


- Cho 3 HS thi tuyên truyền trớc lớp. Khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn.
- Cả lớp bình chọn bạn tuyên truyền hay, ỳng, thuyt phc nht.


3. <i><b>Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Hot ng tp th


Sinh hoạt lớp


<b>I.Mục tiêu</b>


S kt tuần đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần qua và đề ra kế hoạch tuần tới.
<b>II. Sinh hoạt</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Líp trëng nhËn xÐt chung</i>


- VỊ nỊ nÕp: + vƯ sinh trùc nhËt
+ Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.


, + Thực hiện các quy định của đội nh đồng phục, khăn quàng đỏ…
+ Đi học đúng giờ.


+ TËp hợp ra vào lớp.
- Về việc học tập :


<i><b>2.</b></i> <i>Đề ra kế hoạch tuần tới</i>


<i><b>3.</b></i> <i>Tho lun ra biện pháp thực hiện kế hoạch và khắc phục những nhc im trong </i>
<i>tun qua.</i>


<i><b>4.</b></i> <i>Đề xuất tuyên dơng, phê b×nh<b> .</b></i>
<i><b>5.</b></i> <i>NhËn xÐt cđa GV chđ nhiƯm.</i>



………
<b> Bi chiỊu</b>


Lun tiÕng viƯt ( ChÝnh t¶ nghe- viÕt)


<b>Tiếng đàn ba- la - lai - ca trên sông Đà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nghe –viết chính xác, dẹp và sạch sẽ toàn bài
- Viết đúng thể thơ.


<b>II. Hoạt động dạy và học</b>
* HĐ1GV nêu yêu cầu tiết học
* HĐ2 Hớng dẫn nghe- viết chính tả
a. Củng cố ni dung bi


- Nêu nội dung bài thơ.
b. Hớng dÉn viÕt tõ khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

d. Thu bµi chấm
- GV nhận xét dặn dò.


………
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Sinh hoạt sao, sinh hoạt chi đội
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×