Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 8 tiet 16 va 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hiếu Giang </b>

<b>Bài kiểm tra số 1(Tiết 16)</b>


<b>Họ và tên : ……...……… </b> <b>Môn: Hóa học 8</b>


<i><b>Lớp : 8...</b></i> Thời gian: 45 phút


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>A.Trắc nghiệm</b>:<b> </b>(4đ) <b>Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúngnhất :</b>


Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
A.Al2 B. Fe3O2 C.H3O5 D. Na2O


Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần
lượt là:


A. 5,2 B.3,4 C.2,5 D. 2,4


Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O(Hóa trị II) có CTHH là X2O và Y với H là YH2


suy ra hợp chất X với Y có CTHH là:


A. XY B. X2Y C.XY2 D. X2Y2


Câu4(0.5đ),


A.Hạt đại diện cho chất là phân tử


B.Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất


C. Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
D.Cả A B C đều đúng



Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0


C.


A. ý 1 sai ý 2 đúng B.ý 1 đúng, ý 2 sai C. cả 2 ý đều sai D. cả 2 ý đều đúng


Câu 6(0.5đ) 3NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:


A. 40 B. 63 C. 80 D. 120


Câu7(1đ), <b>Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợpđiền vào chỗ trống </b>:


Canxi oxit có ………là CaO . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp
chất có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của
hợp chất là………


<b>B.Tự luận:(6đ)</b>


Câu 8(3đ)Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(III) và nhóm nitrat : NO3


có hóa trị I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
Câu 9(2đ) Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic


a. Xác định nguyên tố R?


b. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Câu 10(1đ) ) Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết S có hóa trị II


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp ánBài kiểm tra số 1(Tiết 16)</b>
<b>A.Trắc nghiệm</b>(4đ)


A B C D


Câu1(0.5đ) X


Câu2(0.5đ) X


Câu3(0.5đ) X


Câu4(0.5đ) X


Câu5(0.5đ) X


Câu6(0.5đ) X



Câu 7(1đ) CTHH , 100đvC , Phân tử , Na2O


<b>B.Tự luận</b>: (6đ)


<b>Câu8,</b> 3đ + Lập CTHH : III II


Bước1- CTHH dạng chung : Fex(NO3)y 0.5đ


Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.I 0.5đ
Bước3- Chuyển thành tỉ lệ : 


<i>y</i>
<i>x</i>




<i>III</i>
<i>I</i>


3
1


=> x= 1 và y=3 0.5đ
Bước4- CTHH của chất : Fe(NO3)3 0.5đ


+ Tính PTK của chất:


Fe(NO3)3 = 56 + (14+16.3).3= 232 đvc 1đ



<b>Câu9 </b> 2đ a. NTKR= 0,5.28= I4=> R là nguyên tố nitơ : N (1đ)


b.Khí Nitơ CTHH là N2 (1đ)


<b>Câu 10</b> 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm


t II
Al2S3


2t = 3.II= 6
t = III


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Họ và tên : ……...……… </b> <b>Mơn: Hóa học 8</b>


<i><b>Lớp : 8...</b></i> Thời gian: 45 phút


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>I.Trắc nghiệm (4điểm).</b>


<b>Câu 1</b>.(2 điểm) : <b>Chỉ ra đâu là hiện tượng vật lí ,hiện tượng hóa học trong các câu sau :</b>


A . Đinh sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ .
B . Mặt trời mọc sương bắt đầu tan .


C . Lưu hùynh cháy tạo thành khí Sunfurơ có mùi hắc.


D .Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy sủi bọt lên.


-Hiện tượng vật lí : ………… : - Hiện tượng hóa học : ………



<b>Câu 2</b>.(2 điểm): <b>Khoanh trịn vào đáp án đúng trong các câu trả lời sau</b> :
1. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào :


A.Có chất mới tạo thành . B.Có chất kết tủa C.Có chất khí sinh ra. D.Có sinh nhiệt .
2.Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,2 tấn khí cacbonic và canxi oxit . Khối lượng canxi
oxit là :


A.7,2 tấn B.2,8 tấn C. 3,2 tấn D.5,6 tấn
3.Đốt lưu huỳnh ngồi khơng khí ,lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí
sunfurơ . PTHH đúng để mơ tả phản ứng trên là :


A. 2S + O2 -> SO2 B.2S + 2O2 -> 2SO2 C.S + 2O -> SO2 D. S + O2 -> SO2


4.Trong các cách phát biểu về ĐLBTKL nh sau, cách phát biểu nào đúng :
A. Tổng sản phẩm các cht bng tng cht tham gia.


B.Trong một phản ứng hoá häc,tỉng sè ph©n tư chÊt tham gia b»ng tỉng sè phân tử chất tạo
thành .


C.Trong một phản ứng hoá học,tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các
chất phản ứng.


D.Tt c u sai.


<b>II.Tự luận .(6điểm) :</b>
<b>Câu 3</b> .(4điểm) :


Cho sơ đồ của các phản ứng sau:



a) K + O2 ---> K2O.


b) Na + H2O ---> NaOH + H2.
c) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2


d) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O


1. Lập phơng trình hoá học của các phản ứng trên.


2. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của một cỈp chÊt t chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 5</b> (2điểm) :


Biết Nhôm cháy theo phản ứng:


Nhôm + khí ơxi ---> Nhơm oxit (Al2O3)


a. Viết phương trình phản ứng. Cho biết tỉ lệ số phân tử các chất có trong phản ứng.
b. Có 54 (g) nhơm tham gia phản ứng và thu được 102(g) Nhơm oxit tạo thành. Tính
khối lượng khí oxi tham gia phản ứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp ánBài kiểm tra số 2(Tiết 25)</b>
<b>A.Trắc nghiệm</b>(4đ)


Câu 1: (2 đ)


- Hiện tượng vật lí: A, C 1đ


- Hiện tượng hóa học: B, D 1đ


Câu 2: (2 đ)


A B C D


1.(0.5đ) X


2.(0.5đ) X


3.(0.5đ) X


4.(0.5đ) X


<b>B.Tự luận</b>: (6đ)
Câu 3


1. Lập phơng trình hoá học của các phản ứng trên ỳng mi phn ng c 0,5 đ


a. 4K + O2  2K2O.


b) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.


c) 2Al + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


d) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


2. Cho biÕt tØ lÖ sè nguyên tử , số phân tử của một cặp chất tuú chän đúng, mỗi phản ứng


được 0,5 đ.


Câu 4(2điểm) :


a.1đ PTPứ 4Al + 3O2   2Al2O3


Tỉ lệ: 4mol : 3mol : 2mol


b. Áp dụng ĐLBTKL:1đ


mAl + mO2 = mAl2O3


=> mO2 = mAl2O3 - mAl


= 102 - 54


</div>

<!--links-->

×