Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- </b><i>Nếu b > 0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm </i>x log b <sub>a</sub>
<i>- Nếu b = 0 hoặc b < 0 thì phương trình vơ nghiệm</i>
<b>Ví dụ1:</b> giải các phương trình sau:
a) 10x 1 b) 2x 8 c) 4x 4 d) ex 5 f) 3x 2 g)
h)
x
9
0 a 1 <b>; </b>
f x b
a a f x b<b> </b>hoặc af x ag x f x
a) <sub>5</sub>x25x 6 1 <sub></sub> b) .
3x 1
1
3
3
c). <sub>4</sub>x23x 2 <sub></sub><sub>16</sub>
<b>Ví dụ 3:</b> giải các phương trình sau:
a)
2
x 2x 3
1 <sub>x 1</sub>
7
7
b).
2
x 2
1 <sub>4 3x</sub>
2
2
c)
5 x
2x 3
d)
x 1
1 <sub>2x</sub>
125
25
<b>Ví dụ 4:</b> giải các phương trình sau:
a) <sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>3</sub>x 2 <sub></sub> <sub>3</sub>x 3 <sub></sub><sub>3</sub>x 4 <sub></sub><sub>750</sub> <sub>b) </sub><sub>3</sub>2x 1 <sub></sub><sub>3</sub>2x <sub></sub><sub>108</sub> <sub>c) </sub><sub>5</sub>2x 1 <sub></sub> <sub>3.5</sub>2x 1 <sub></sub><sub>550</sub>
d) <sub>2</sub>x 1 <sub></sub><sub>2</sub>x 1 <sub></sub><sub>2</sub>x <sub></sub><sub>28</sub> <sub>e) </sub><sub>2.3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>6.</sub><sub>3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>3</sub>x <sub></sub><sub>9</sub> <sub>f) </sub>
2x 7 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
6
1 <sub>x</sub> <sub>6x</sub>
.4 8
2
<b>2. Đặt ẩn phụ:</b>
<b>Dạng 1: Phương trình </b><sub>A.a</sub>2x <sub></sub><sub>B.a</sub>x <sub></sub><sub>C 0</sub><sub></sub>
<i>Cách giải</i>: Đặt t a x<b>, </b>điều kiện:<b> t > 0</b>
Giải phương trình theo t: At2<sub> + Bt + C =0, chọn t thỏa đk</sub>
Suy ra ax t x log t <sub>a</sub>
<b>Ví dụ 5</b>: Giải các phương trình sau:
a) 1 2x.5 5.5x 250
5 b) 22x 2 9.2x2 0 (TN-05) c)22x 6 2x 7 170
d) <sub>3</sub>2x 1 <sub></sub> <sub>9.3</sub>x<sub> </sub><sub>6 0</sub><sub> (TN-07)</sub> <sub>e) </sub><sub>9</sub>x<sub></sub> <sub>2</sub><sub>.3</sub>x<sub></sub><sub>15</sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub>f) </sub><sub>25</sub>x <sub></sub> <sub>6</sub><sub>.5</sub>x <sub></sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> (TN-08)</sub>
g) 64x 8x 560 h) 9x 24.3x 1 150 i)34x 8 4.32x 5 27 0
k) <sub>4</sub> x <sub>36.2</sub> x 1 <sub>32 0</sub>
l) <sub>4</sub> x2 5 x <sub></sub> <sub>2</sub> x2 5 x 2 <sub></sub><sub>4</sub> m) <sub>e</sub>6x <sub></sub> <sub>3.e</sub>3x <sub></sub><sub>2</sub>
<b>Dạng 2: Phương trình có chứa ax<sub> và a</sub>-x<sub>, hoặc a</sub>x<sub> và b</sub>x<sub> với a.b =1</sub></b>
<i>Cách giải</i>: <b>Đặt: </b>
<b>Ví dụ 6</b>: Giải các phương trình sau:
<b>a) </b><sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>18.3</sub>x <sub></sub><sub>29</sub> <b>b) </b><sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>3</sub>1 x <sub></sub><sub>10</sub> <b>c) </b><sub>5</sub> x <sub></sub> <sub>5</sub>1 x <sub></sub><sub>4 0</sub><sub></sub>
<b>d) </b><sub>e</sub>2x<sub></sub> <sub>4.e</sub>2x <sub></sub><sub>3</sub> <b><sub>e) </sub></b> <sub>sin x</sub>2 <sub>cos x</sub>2
9 9 10 <b>f) </b>2sin x2 4.2cos x2 6
<b>g) </b>
x x
2 4
2 3 3 <b>i) </b>
x x
6 4
6 35 35
<b>Dạng 3: Phương trình </b>m.a2xn.a .bx xp.b2x 0
<i><b>Cách giải</b>: Chia 2 vế của phương trình cho một trong 3 số </i>a2x x x 2x; a .b , b <i> để đưa về dạng 1 hoặc 2</i>
<b>Ví dụ 7</b>: Giải các phương trình sau
a) 2.25x 7.10x 5.4x 0 b) 3.16x 2.81x 5.36x c) 25x10x 22x 1
d) 4.9x 12x 3.16x 0 e)3.4x 2.6x 9x f) <sub>4</sub>x1<sub></sub><sub>6</sub>x1 <sub></sub><sub>9</sub>x1
g) <sub>3</sub>2x 4 <sub></sub><sub>45.6</sub>x <sub></sub> <sub>9.2</sub>2x 2 <sub></sub><sub>0</sub> <sub>h) </sub><sub>3.25</sub>x <sub></sub><sub>2.49</sub>x <sub></sub><sub>5.35</sub>x
<b>3. Phương pháp logarit hóa</b>
<i>Sử dụng tính chất: </i>
<i>Nếu </i> 0; 0<i> và </i> log<sub>a</sub> log<sub>a</sub>; 0 a 1
<i>Thường sử dụng phương pháp này khi gặp phương trình có dạng:</i> <sub>a</sub>f x <sub>b</sub>g x
<i>Lấy logarit cùng một cơ số để đưa ẩn thốt ra khỏi số mũ</i>
<b>Ví dụ 8</b>: Giải các phương trình sau
a) <sub>2</sub>x 1 x<sub>.5</sub> <sub></sub><sub>200</sub> <sub>b) </sub> <sub>x</sub>2 <sub>4</sub> <sub>x 2</sub>
2 3 c)5x25x 6 2x 3 d) 3x 1 x .2 2 8.4x 2 e)5 .xx 1 8x 100
<b>4. Phương pháp đơn điệu : </b>
<i><b>Cách giải</b></i><b>: </b><i>Ta chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ( thường dạng này có duy nhất một nghiệm). Dùng tính</i>
<i>đơn điệu để chứng minh phương trình khơng cịn nghiệm khác nữa.</i>
<i><b>Chú ý:</b> Khi a> 1 thì </i>xy ax ay
<i>Khi </i>0<a<1 thì xy ax ay
<b>Ví dụ 9</b>: Giải các phương trình sau:
a) <sub>4</sub>x <sub>3</sub>x <sub>1</sub>
b)
x
1
x 4
3
c) 2x5x 7x d) 3x 5 2x
<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
b
log<sub>a</sub> x b x a <i> </i>hoặc<i> </i> log<sub>a</sub> f
a) log x 32 b)log x1 c) ln x 0
d) log<sub>2</sub>
log<sub>2</sub> x x 1
Khi giải phương trình logarit nói chung, ta cần đặt điều kiện để logarit xác định.
<b>1. Đưa về cùng cơ số :</b> 0 a 1
log f x<sub>a</sub> lo g g x<sub>a</sub> <b> ; </b>Đặt điều kiện:
<b>; </b>Phương trình đã cho tương đương với: f(x) = g(x)
<b>Ví dụ 2:</b> Giải các phương trình:
<b>a)</b>log<sub>3</sub>
<b>g)</b>log<sub>3</sub>xlog<sub>3</sub>
2 2 1 <b>i)</b>2 log2xlog2
<b>j)</b>log x log x log x log<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>16</sub>x 25
12
<b>k)</b>
<b>l)</b>
<b>n)</b>log x log3 3x log x 61
3
<b>o)</b>
<b>2. Đặt ẩn phụ :</b>
<b>Ví dụ 3:</b> Giải các phương trình:
a) log x log<sub>4</sub> <sub>2</sub>
3(x+1) – 5log3(x+1)+6 = 0 c) log <sub>2</sub>16log<sub>2x</sub>643
x
d)log 2 2 logx <sub>2x</sub>4 log <sub>2x</sub>8 <sub>f) </sub>