Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phuong trinh Mu Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT</b>


<b>A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:</b>


<b>I.</b>

<b>Phương trình mũ cơ bản : </b>ax b

a 0;a 1 



<b>- </b><i>Nếu b > 0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm </i>x log b <sub>a</sub>
<i>- Nếu b = 0 hoặc b < 0 thì phương trình vơ nghiệm</i>


<b>Ví dụ1:</b> giải các phương trình sau:


a) 10x 1 b) 2x 8 c) 4x 4 d) ex 5 f) 3x 2 g)

3

x

1



27



 h)


x
9


1


2







<b>II.</b>

<b>Một số cách giải phương trình mũ :</b>
<b>1. Đưa về cùng cơ số : </b>


0 a 1  <b>; </b>  



 



f x b


a a  f x b<b> </b>hoặc af x  ag x   f x

 

g x

 


<b>Ví dụ 2:</b> giải các phương trình sau:


a) <sub>5</sub>x25x 6 1 <sub></sub> b) .


3x 1
1


3
3





 


 


 



c). <sub>4</sub>x23x 2 <sub></sub><sub>16</sub>
<b>Ví dụ 3:</b> giải các phương trình sau:


a)


2


x 2x 3



1 <sub>x 1</sub>


7
7


 





 


 


 



b).


2


x 2


1 <sub>4 3x</sub>


2
2








 


 


 



c)

<sub></sub>

<sub></sub>



5 x


2x 3

4



0,75



3






<sub></sub>

<sub></sub>





d)

<sub></sub>

0, 5

<sub></sub>

2 3x 

 

2 x e) <sub>2</sub>x2 x 8 <sub></sub><sub>4</sub>1 3x f)


x 1


1 <sub>2x</sub>


125
25










<b>Ví dụ 4:</b> giải các phương trình sau:


a) <sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>3</sub>x 2 <sub></sub> <sub>3</sub>x 3 <sub></sub><sub>3</sub>x 4 <sub></sub><sub>750</sub> <sub>b) </sub><sub>3</sub>2x 1 <sub></sub><sub>3</sub>2x <sub></sub><sub>108</sub> <sub>c) </sub><sub>5</sub>2x 1 <sub></sub> <sub>3.5</sub>2x 1 <sub></sub><sub>550</sub>


d) <sub>2</sub>x 1 <sub></sub><sub>2</sub>x 1 <sub></sub><sub>2</sub>x <sub></sub><sub>28</sub> <sub>e) </sub><sub>2.3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>6.</sub><sub>3</sub>x 1 <sub></sub> <sub>3</sub>x <sub></sub><sub>9</sub> <sub>f) </sub>


2x 7 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


6


1 <sub>x</sub> <sub>6x</sub>


.4 8


2






 


 



 



<b>2. Đặt ẩn phụ:</b>


<b>Dạng 1: Phương trình </b><sub>A.a</sub>2x <sub></sub><sub>B.a</sub>x <sub></sub><sub>C 0</sub><sub></sub>
<i>Cách giải</i>: Đặt t a x<b>, </b>điều kiện:<b> t > 0</b>


Giải phương trình theo t: At2<sub> + Bt + C =0, chọn t thỏa đk</sub>
Suy ra ax  t x log t <sub>a</sub>


<b>Ví dụ 5</b>: Giải các phương trình sau:
a) 1 2x.5 5.5x 250


5   b) 22x 2  9.2x2 0 (TN-05) c)22x 6 2x 7 170


d) <sub>3</sub>2x 1 <sub></sub> <sub>9.3</sub>x<sub> </sub><sub>6 0</sub><sub> (TN-07)</sub> <sub>e) </sub><sub>9</sub>x<sub></sub> <sub>2</sub><sub>.3</sub>x<sub></sub><sub>15</sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub>f) </sub><sub>25</sub>x <sub></sub> <sub>6</sub><sub>.5</sub>x <sub></sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> (TN-08)</sub>


g) 64x  8x  560 h) 9x 24.3x 1 150 i)34x 8  4.32x 5 27 0


k) <sub>4</sub> x <sub>36.2</sub> x 1 <sub>32 0</sub>


   l) <sub>4</sub> x2 5 x <sub></sub> <sub>2</sub> x2  5 x 2 <sub></sub><sub>4</sub> m) <sub>e</sub>6x <sub></sub> <sub>3.e</sub>3x <sub></sub><sub>2</sub>
<b>Dạng 2: Phương trình có chứa ax<sub> và a</sub>-x<sub>, hoặc a</sub>x<sub> và b</sub>x<sub> với a.b =1</sub></b>


<i>Cách giải</i>: <b>Đặt: </b>

t a

x

a

x

1

; t 0



t








<b>Ví dụ 6</b>: Giải các phương trình sau:


<b>a) </b><sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>18.3</sub>x <sub></sub><sub>29</sub> <b>b) </b><sub>3</sub>x 1 <sub></sub><sub>3</sub>1 x <sub></sub><sub>10</sub> <b>c) </b><sub>5</sub> x <sub></sub> <sub>5</sub>1 x <sub></sub><sub>4 0</sub><sub></sub>


<b>d) </b><sub>e</sub>2x<sub></sub> <sub>4.e</sub>2x <sub></sub><sub>3</sub> <b><sub>e) </sub></b> <sub>sin x</sub>2 <sub>cos x</sub>2


9 9 10 <b>f) </b>2sin x2 4.2cos x2 6


<b>g) </b>

4 15

 

x 4 15

x 62 <b>h) </b>

 



x x


2 4


2 3   3  <b>i) </b>

 



x x


6 4


6 35   35 
<b>Dạng 3: Phương trình </b>m.a2xn.a .bx xp.b2x 0


<i><b>Cách giải</b>: Chia 2 vế của phương trình cho một trong 3 số </i>a2x x x 2x; a .b , b <i> để đưa về dạng 1 hoặc 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 7</b>: Giải các phương trình sau


a) 2.25x 7.10x 5.4x 0 b) 3.16x 2.81x 5.36x c) 25x10x 22x 1



d) 4.9x 12x  3.16x 0 e)3.4x  2.6x 9x f) <sub>4</sub>x1<sub></sub><sub>6</sub>x1 <sub></sub><sub>9</sub>x1


g) <sub>3</sub>2x 4 <sub></sub><sub>45.6</sub>x <sub></sub> <sub>9.2</sub>2x 2 <sub></sub><sub>0</sub> <sub>h) </sub><sub>3.25</sub>x <sub></sub><sub>2.49</sub>x <sub></sub><sub>5.35</sub>x
<b>3. Phương pháp logarit hóa</b>


<i>Sử dụng tính chất: </i>


<i>Nếu </i> 0; 0<i> và </i>   log<sub>a</sub> log<sub>a</sub>; 0 a 1 


<i>Thường sử dụng phương pháp này khi gặp phương trình có dạng:</i> <sub>a</sub>f x  <sub>b</sub>g x 

<i>Lấy logarit cùng một cơ số để đưa ẩn thốt ra khỏi số mũ</i>


<b>Ví dụ 8</b>: Giải các phương trình sau


a) <sub>2</sub>x 1 x<sub>.5</sub> <sub></sub><sub>200</sub> <sub>b) </sub> <sub>x</sub>2 <sub>4</sub> <sub>x 2</sub>


2  3  c)5x25x 6 2x 3 d) 3x 1 x .2 2 8.4x 2 e)5 .xx 1 8x 100
<b>4. Phương pháp đơn điệu : </b>


<i><b>Cách giải</b></i><b>: </b><i>Ta chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ( thường dạng này có duy nhất một nghiệm). Dùng tính</i>
<i>đơn điệu để chứng minh phương trình khơng cịn nghiệm khác nữa.</i>


<i><b>Chú ý:</b> Khi a> 1 thì </i>xy ax ay


<i>Khi </i>0<a<1 thì xy ax ay


<b>Ví dụ 9</b>: Giải các phương trình sau:
a) <sub>4</sub>x <sub>3</sub>x <sub>1</sub>



  b)


x
1


x 4


3  


 


 


 



c) 2x5x 7x d) 3x  5 2x
<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>


<b>I.</b>

<b>Phương trình logarit cơ bản : </b> 0 a 1 


b


log<sub>a</sub> x b  x a <i> </i>hoặc<i> </i> log<sub>a</sub> f

x

b  f

x

ab
<b>Ví dụ 1:</b> Giải các phương trình:


a) log x 32  b)log x1 c) ln x 0


d) log<sub>2</sub>

x 5

2 e) log3x

x 2

1 f)


2


log<sub>2</sub> x  x 1



<b>II.</b>

<b>Cách giải một số phương trình logarit:</b>


Khi giải phương trình logarit nói chung, ta cần đặt điều kiện để logarit xác định.
<b>1. Đưa về cùng cơ số :</b> 0 a 1 


 

 



log f x<sub>a</sub> lo g g x<sub>a</sub> <b> ; </b>Đặt điều kiện:

f (x) 0



g(x) 0










<b>; </b>Phương trình đã cho tương đương với: f(x) = g(x)
<b>Ví dụ 2:</b> Giải các phương trình:


<b>a)</b>log<sub>3</sub>

5x 3

log<sub>3</sub>

7x 5

<b><sub>b)</sub></b>log x

2 6x 7

log x 3

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>c)</b>log x log<sub>2</sub>  <sub>2</sub>

x 1

1
<b>d)</b>log<sub>2</sub>

x 5

log<sub>2</sub>

x 2

3 <b>e)</b>log x 1

 log 2x 11

log 2 <b>f)</b>log<sub>2</sub>x log<sub>4</sub>

x 3

2


<b>g)</b>log<sub>3</sub>xlog<sub>3</sub>

x 2

1 <b>h)</b><sub>log</sub>

<sub>x</sub>2 <sub>3</sub>

<sub>log</sub>

<sub>6x 10</sub>

<sub>0</sub>


2   2  1 <b>i)</b>2 log2xlog2

x275



<b>j)</b>log x log x log x log<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>16</sub>x 25



12




    <b>k)</b>

1

<sub>log x</sub>

2

<sub>x 5</sub>

<sub>log 5x</sub>

<sub>log</sub>

1



2

5x




 

<sub></sub>

<sub></sub>




<b>l)</b>

1

<sub>log x</sub>

2

<sub>4x 1</sub>

<sub>log 8x</sub>

<sub>log 4x</sub>



2

<b>m)</b>log 2 x 4 log x log x 4  8 13


<b>n)</b>log x log3 3x log x 61


3


  


<b>o)</b>

log

x 8

log x



x 1








<b>2. Đặt ẩn phụ :</b>


<b>Ví dụ 3:</b> Giải các phương trình:


a) log x log<sub>4</sub>  <sub>2</sub>

4x

5 (TN-05) b) log2


3(x+1) – 5log3(x+1)+6 = 0 c) log <sub>2</sub>16log<sub>2x</sub>643


x


d)log 2 2 logx  <sub>2x</sub>4 log <sub>2x</sub>8 <sub>f) </sub>

<sub>log (</sub>

2

<sub>1) 3log (</sub>

<sub>1)</sub>

2

<sub>log 32 0</sub>



2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×