Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 10 – Tiết: 19</b></i>
<i><b>Ngày soạn:09/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy:11/10/2010</b></i>


<b>Bài 17: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy: Sau bài học H/S cần biết</b>


1. Kiến thức:


- Biết được những nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nguồn nước ở các nước
phát triển.


- Biết được hậu quả của ô nhiễm KK, nước gây ra cho TN và con người không chỉ đới ôn hoà
mà cho cả TG.


2. Kỹ năng, thái độ:


- Phân tích tranh, ảnh


- <i><b>GD bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Mục:1)</b></i>
<b>II/ Phương tiện dạy học cần thiết:</b>


- Các hình trong SGK 17.1  17.4
- Ảnh chụp TĐ với lỗ thủng tầng Oâzon
- Tranh ảnh về ô nhiễm nước và khơng khí
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày đặc điểm đơ thị ở đới ơn hịa? So sánh với đới nóng?
- VN trong q trình phát triển đơ thị cần chú ý đến vấn đề gì?


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Các em đã bi t v n đ ô nhi m môi tr ng đ c x p vào m i quan tâm hàng đ u c a th

ế ấ ề

ườ

ượ

ế

ế


gi i Bài h c hơm nay chúng ta tìm hi u v n đ ô nhi m môi tr ng đ i ơn hồ

ấ ề

ườ

ở ớ



<i><b>Tiến trình lên lớp</b></i> <i><b>Nội dung cần ghi bảng</b></i>


<b>GM1: Ơ nhiễm khơng khí</b>


<i>- GV cho HS quan sát tranh ơ nhiễm mơi trường</i>
<i>khơng khí ở đới ơn hịa sau đó trả lời câu hỏi:</i>
<i>+ Em có nhận xét gì về trình trạng ơ nhiễm mơi </i>
<i>trường ở đới ơn hịa nói chung?</i>


<i>- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi, học sinh </i>
<i>khác nhân xét bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét đánh giá bổ sung và </i>
<i>giảng .</i>


<i>*Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hồ diễn ra </i>
<i>nghiêm trọng hơn đới nóng. Đặc biệt là ơ nhiễm</i>
<i>khơng khí và ơ nhiễm nước.</i>


<i>- Y/c thảo luận nhóm:</i>


<i>+ Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí? Hậu </i>
<i>quả ra sao? Biện pháp khắc phục?</i>


<i>- Đại diện trình bày, nhân xét bổ sung.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét đánh giá bổ sung và giảng </i>
<i>* Công nghiệp phát triển cần nhiều ngun </i>


<b>1. Ơ nhiễm khơng khí</b>


<i>a) Ngun nhân :</i>


<i> - Do các loại khí thải từ các nhà máy, xí </i>
<i>nghiệp, phương tiện giao thông ...</i>


<i>b) Hậu quả:</i>


<i> - Gây mưa axít ảnh hưởng đến thiên nhiên, </i>
<i>cơng trình xây dựng và con người .</i>


<i>- Gây hiệu ứng nhà kính .</i>


<i> - Nghiêm trọng hơn sẽ gây thủng tầng ô dôn .</i>
<i> c) Biện pháp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>nhiên liệu ->Khí quyển bị ơ nhiễm do các nhà </i>
<i>máy, xí nghiệp, phương tiện giao thơng, sự bất </i>
<i>cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử ...</i>
<i>* Hậu quả:hiệu ứng nhà kính -> thủng tầng ơ </i>
<i>dơn, nhiệt độ tăng cao -> băng tan…………..</i>


<b>GM 2: Ô nhiễm nước</b>


<i>- GV cho HS quan sát tranh ô nhiễm môi trường</i>


<i>nước ở đới ơn hịa sau đó trả lời câu hỏi</i>


<i>- Y/c thảo luận theo bàn</i>


<i>+ Tìm ngun nhân gây ơ nhiễm nước? Hậu </i>
<i>quả ra sao? Biện pháp khắc phục?</i>


<i>- Đại diện trình bày, nhân xét bổ sung.</i>
<i>-GV nhận xét, đánh giá và giảng</i>


<i>* Các nhà máy xí nghiệp hóa chất thải ra các </i>
<i>sơng, rạch.</i>


<i>* Sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu trong nông </i>
<i>nghiệp.</i>


<i>* Rác thải sinh hoạt hằng ngày.</i>


<i>* Khai tác dầu, vận chuyển dầu </i>

<i> bị đấm tàu </i>


<i>Hậu quả: Thiên nhiên bị biến đổi, sinh vật trong</i>
<i>nước chết, thiếu nước sạch,... </i>

<i> ảnh hượng đến</i>


<i>sức khỏe ...</i>


<i>+ Vấn đề đặc ra cho đới ơn hịa là: giảm chất </i>
<i>thải, khí thải, </i>

<i>có hệ thống xử lí nước thải, xd </i>


<i>khu cơng nghiệp kiểu mới </i>

<i>giảm hiệu ứng nhà </i>



<i>kính, giảm nghi cơ thũng tầng ơ dơn ...</i>


<b>2. Ơ nhiễm nước</b>


<i>a) Ngun nhân:</i>


<i>- Các hóa chất thải ra từ các nhà máy, xí</i>
<i>nghiệp .</i>


<i>- Sử dụng thuốc trừ sâu .</i>


<i>- Rác thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt đơ</i>
<i>thị, đấm tàu ... </i>

<i> Ơ nhiễm nguồn nước </i>


<i>b) Hậu quả :</i>


<i>- Gây hiện tượng thủy triều đen,thủy triều đỏ</i>


<i>sinh vật chết ngạt.</i>


<i>- Thiếu nước sạch sinh hoạt .</i>
<i>- Ảnh hưởng tới sức khỏe ...</i>
<i>c) Biện pháp :</i>


<i>- Cần có hệ thống xử lí nước thải .</i>


<b>IV/ Củng cố bài học: </b>


- Cho HS Nêu những dấu hiệu ơ nhiễm nước và khơng khí ở địa phương .
- Làm bài tập 2,3 SGK .



<b>V/ Dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài tập


- <i>Viết bài thu hoạch: Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường ở địa phương em</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần: 10 – Tiết: 20</b></i>
<i><b>Ngày soạn:12/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13/10/2010</b></i>


Bài 18: THỰC HÀNH (kiểm tra 15 phút


<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy: Sau bài học H/S cần củng cố bài học</b>


1. Kiến thức


- Nhận biết được đặc điểm môi trường qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.


- Các kiểu rừng ở đới ơn hịa và nhận biết được qua ảnh địa lí. Mơi trường nhiệt đới, mơi
trường nhiệt đói gió mùa ….


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa và biết vẻ, đọc, phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải
đọc hại.


- Cách tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ khí hậu.
2. Kĩ năng, thái độ:


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa


<b>II/ Phương tiện dạy học cần thiết:</b>


- Bản đồ các kiểu khí hậu trên thế giới .


- Tranh, ảnh rừng đặc trưng ở các môi trường đới ơn hịa
- Phiếu học tập


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho biết nguyên nhân, hâụ quả, biện pháp khắc phục do ô nhiễm khơng khí?
- Cho biết ngun nhân, hâụ qủa, biện pháp khắc phục do ô nhiễm nước?
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


GV cho hs xác định lại vị trí của đối ơn hịa, nhắc lại các mơi trường ở đới ơn hịa .Sau đó
u cầu HS dựa vào các đặc điểm đó làm các bài tập thực hành sau :


<i><b>Các bước lên lớp</b></i> <i><b>Nội dung cần ghi bảng</b></i>


<b>GM1: bài tập 1</b>


- Cho HS nhắc lại đặc điểm các kiểu mơi trường đã
học


- Chia 3 nhóm thảo luận


+ N1: Phân tích, xác định biểu đồ1
+ N2: Phân tích, xác định biểu đồ2
+ N3: Phân tích, xác định biểu đồ3



Biểu


đồ MùaNhiệt độ Lượng mưa Kết luận
hè đôngMùa Mùahè đôngMùa


A <100<sub>C - </sub>


300<sub>C</sub> Mưa <sub>nhiều </sub>
nhưng
nhỏ


9
tháng
tuyết
rơi


Đới lạnh


B 250<sub>C</sub> <sub>10</sub>0<sub>C</sub> <sub>Khô </sub> <sub>Mùa </sub> <sub>Địa </sub>


Câu 1:


- Biểu đồ A thuộc khí hậu ơn đới gần cực
(Vì nhiệt độ khơng q 10 0<sub> C, có 8 tháng </sub>
nhiệt độ dưới 0 0<sub>C, mùa đơng lạnh nhất -30 </sub>
0<sub> C, lượng mưa ít, có 9 tháng mưa dưới </sub>
dạng tuyết rơi, mưa nhiều vào mùa hạ.
- Biểu đồ B: thuộc khí hậu Địa Trung Hải
(Vì nhiệt độ mùa hạ lên tới 25 0<sub> C khơ </sub>
hạn ,có mùa đơng ấm áp 10 0<sub> C, mưa nhiều </sub>


vào mùa thu đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

không


mưa đông và thu Trung Hải
C 150<sub>C</sub> <sub>5</sub>0<sub>C</sub> <sub>Mưa ít Mưa </sub>


nhiều


Oân đới
hải
dương
- Đại diện trình bày


-GV cùng hs nhận xét, đánh giá -> kết luận
<b>GM2: Bài tập 2 </b>


- GV cho hs nhắc lại các loại rừng ở đới ơn hịa ,các
đặc điểm khí hậu tương ứng


+ Xác định từng ảnh thuộc kiểu rừng nào?
(GV giải thích cây Phong Đỏ là cây lá rộng cuả
CANAĐA được đưa lên quốc kì)


Câu 2:


a) Rừng của Thụy Điển vào mùa Xuân là
rừng lá kim.


b) Rừng của Pháp vào mùa Hạ là rừng lá


rộng.


c) Rừng của CANAĐA vào mùa Thu là
rừng lá hỗn giao .


<b>GM3: bài tập 3</b>


- GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ sự gia tăng lượng
khí CO2 của thế giới


Năm p.p.m


1840 275


1957 312


1980 335


1977 355


Hướng dẫn hs giải thích (nguyên nhân, hậu quả,
biện pháp khắc phục


Câu 3:


* Vẽ biểu đồ:
* Giải thích:


- Nguyên nhân của sự gia tăng lượng khí
CO2 do sx cơng nghiệp, phương tiện giao


thông, do tiêu dùng chất đốt ngày càng cao
- Hậu quả: ơ nhiễm mơi trường khơng khívà
nước, tác động xấu đến MT và sức khoe con
người


- Biện pháp: cắt giảm lượng khí thải


<b>IV/ Củng cố bài học: </b>


- Cho Hs nhắc lại các kiểu môi trường ở đới ôn hòa


- GV thu bài thực hành của HS để đánh giá kết quả làm việc
<b>V/ Dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×