Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập về ancol</b>


Câu 1: Cho 1,24g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H2


(đktc). Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,93g B. 2,83g C. 1,9 g D. 1,47g


Câu 2: a. Cho 2,83 gam hỗn hợp hai rợu 2 chức tác dụng vừa đủ với Na thì thóat ra 0,896
lít khí H2 ( ĐKC ) và m gam muối khan .Gía trị của m là


A- 5,49 g B- 4,95g C- 5,94g D- 4,59 g.


b. Cho 5,8g một ancol đơn chức X tác dụng với Na (vừa đủ) thu đợc ag ancolat và
1,12 lít H2 (đktc). Giá trị của a là:


A. 8,2g B. 8,0g C. 8,1g D. 7,9g


Câu 3: Cân 0,75g hỗn hợp gồm 5 ancol A, B, C, D, E tác dụng với Na (vừa đủ) thu đợc
1,008 lít H2(đktc). Khối lợng của muối natri thu đợc là bao nhiêu?


A. 2,91g B. 2,82g C. 2,73g D. 1,875g


Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
vừa đủ với Na kim loại tạo ra 14,4 gam chất rắn và V lít khí H2 ( ĐKC ) .V có giá trị là
A – 1,12 lít B - 2,24 lít C- 3,36 lít D- 4,48 lít .


Câu 5: Cho 9,6g ancol đơn chức tác dụng với Na (vừa đủ) thu đợc 14g chất rắn và V lít
H2(đktc). Tính giá trị của V?


A. 4,48 lÝt B. 3,36 lÝt C. 6,72 lÝt D. 8,96 lÝt



Câu 6: Cho 4,6gam 1 rợu no đơn chức tác dụng vơi Na thì thu đợc 1,12 lít khí H2 ở đktc .
Cơng thức phân tử của rợu đó là :


A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OH


C©u 7: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác


dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là


A. C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH.


C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH


Câu 8: Cho natri kim loại tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp hai rợu đồng đẳng liên tiếp của rợu
metylic thấy thoát ra 224 ml hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử mỗi rợu.


A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C3H7OH


C. C4H9OH và C5H11OH D. Kết quả khác


Câu 9: Cho 18 gam mt ru no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2


(đktc). Cơng thức của rượu đó là


A. C4H9OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.


Câu 10: X là một rợu no đa chức mạch hở có n nguyên tử cacbon và m nhóm -OH trong cấu
tạo phân tử. Cho 7,6 gam rợu trên phản ứng với lợng d natri, thu đợc 2,24 lít khí (đktc). Cho n
= m+1. CTCT của rợu X là:



A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)2
Câu 11: A, B là 2 rợu no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Cho hỗn hợp gồm
1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thì thu đợc 1,12 lít khí H2 ( ĐKTC ) .Cơng thức
phân tử 2 rợu là


A- CH3OH , C2H5OH B- C2H5OH , C3H7OH
C- C3H7OH ,C4H9OH D- C4H9OH , C5H11OH .


C©u12: Cho15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng


tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn.Hai ancol đó là


<b>A. </b>C3H5OH và C4H7OH. <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.


<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>D. </b>CH3OH và C2H5OH.


Câu 13: Cho 2,84 gam hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với
một lợng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân
tử của hai rợu trên.


A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C4H9OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 14: Lấy một lợng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rợu đơn
chức thì thu đợc 29,7 gam sản phẩm .Vậy cơng thức cấu tạo của một rợu có khối lợng phân
tử nhỏ nhất trong 3 rợu trên là


A. C2H5OH B. CH3OH


C. CH3CH2CH2OH D. thiếu dữ kiện khơng xác định đợc .



C©u 15: 0,1 mol rượu X pứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).Số nhóm chức


-OH của rượu X là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


Câu 16: Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 gam X thu
đợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 gam oxi đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng
0,31 gam X tác dụng hết với Na tạo ra 112ml khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo của X là:


A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2


C. C4H8(OH)2 D. C2H4(OH)2


Câu 17: Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na vừa đủ
thu đợc 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:


A. C3H7OH, C4H9OH B. CH3OH, C2H5OH


C. C2H5OH, C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OH


Câu 18: Thực hiện phản ứng tách nớc với một rợu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công
thức phân tử rợu A.


a. C2H5OH b. C4H9OH c. CH3OH d. Kết quả khác
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol M và N no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc 2 chất hữu cơ có tỉ khối so với X bằng 0,66 ( các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Hai ancol M và N có cơng thức phân tử là cơng thức nào sau
đây?



A. CH3OH vµ C2H5OH B. C3H7OH vµ C4H9OH


C. C2H5OH vµ C3H7OH D. C4H9OH vµ C5H11OH


Câu 20: Đem khử nớc 4,7 gam hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
bằng H2SO4 đặc ở 1700<sub>C, thu đợc hỗn hợp hai olefin và 5,58 gam nớc. Công thức 2 rợu là:</sub>


A. CH3OH, C2H5OH. C. C3H7OH, C4H9OH.
B. C2H5OH, C3H7OH. D. C4H9OH,C5H11OH.


Câu 21: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rợu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400<sub>C thu đợc 21,6 </sub>
gam nớc và 72 gam hỗn hợp ba ete. Giá sử các phản ứng hồn tồn. Cơpng thức 2 rợu là:


A. C2H5OH,C3H7OH C. CH3OH, C2H5OH
B. CH3OH, C3H7OH D. C4H9OH, C3H7OH


C©u 22: X là hỗn hợp gồm 2 rượu đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 170oC


chỉ được một an ken duy nhất. Vậy X gồm :
A . Butanol - 1 và Butanol - 2


B. 2 -Metyl prapanol -1 và 2 - Metyl propanol-2
C. 2 - Metyl propanol-1 và Butanol - 1
D. 2 - Metyl propanol -2 và Butanol-2


Câu 23: Tách nớc hoàn toàn từ hỗn hợp ( Y ) gồm 2 rợu A,B ta đựơc hỗn hợp (X ) gồm các
olefin .Nếu đốt cháy hồn tồn Y thì thu đợc 0,66 gam CO2 .Vậy khi đốt cháy hoàn toàn X
thì tổng khối lợng H2Ovà CO2 tạo ra là



A- 0,903 gam B- 0,39 gam C- 0,94 gam D- 0,93 gam .


Câu 24: Đun nóng ag hỗn hợp hai ancol no đơn chức với H2SO4thu đợc 13,2g hỗn hợp 3 ete
có số mol bằng nhau và 2,7g nớc. Biết phân tử khối hai ancol hơn kém nhau 14 đvc ( các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Cơng thức phân tử hai ancol là:


A. CH3OH, C2H5OH. C. C3H7OH, C4H9OH.
B. C2H5OH, C3H7OH. D. A, B, C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. (CH3)3COH vµ CH3OH B. (CH3)3COH vµ C2H5OH
C. CH3OH vµ CH3CH2(CH3)2CHOH D. (CH3)3COH vµ C3H7OH


Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rợu X thu đợc 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam
H2O. Cơng thức phân tử của X là:


a. C3H8O2 b. C5H10O2 c. C4H8O2 d. C3H8O3


Câu 27: Một hỗn hợp X gồm một rợu đơn chức no và một rợu hai chức no (cả 2 rợu này đều
có cùng số cacbon và trong hỗn hợp có số mol bằng nhau). Khi đốt 0,02 mol X thì thu đợc
1,76 gam CO2. Công thức của 2 rợu là:


A. C2H5OH, C2H4(OH)2. <b>C. C4H9OH, C4H8(OH)2.</b>
B. C5H11OH, C5H10(OH)2. D. C6H13OH, C6H12(OH)2.


Câu 28: Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một
lợng X thu đợc số mol H2O gáp đơi số mol CO2. Cịn cho X tác dụng với Na cho số mol H2
bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Xác định công thức cấu tạo của X.


A. CH3OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. C4H9OH
Câu 29: Đốt cháy rợu X cho CO2 vµ H2O theo tØ lƯ sè mol <i>nCO</i><sub></sub> : <i>nH</i><i>O</i> = 3 : 4. Mặt khác, cho



0,1 mol rợu X tác dụng với Kali (d) tạo ra 3,36 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo của rợu X là:


A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-CHOH-CH3


C. CH3-CHOH-CH2OH D. Glixerin


Câu 30: Đốt cháy hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu đợc khí CO2 và hơi
nớc có tỉ lệ số mol:<i>nCO</i><sub></sub> : <i>nH</i><i>O</i> = 2 : 3. Công thức phân tử của hai rợu lần lợt là:


A. CH4O vµ C3H8O B. C2H6O vµ C3H8O
C. CH4O vµ C2H6O D.C2H6O vµ C4H10O2


Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu đợc khí CO2 và hơi
nớc có tỉ lệ số mol: <i>nCO</i><sub></sub> : <i>nH</i><i>O</i> = 3 : 4. Biết khối lợng phân tử ca mt trong hai ru bng


62 đvC. Công thức của 2 rợu là:


A. CH4O và C3H8O B. C2H6O2 vµ C4H10O2
C. C6H6O vµ C3H8O D. CH4O vµ C2H6O


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rợu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 gam CO2.
Hãy xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?


A. C2H4(OH)2 b. C3H5(OH)3 c. C3H6(OH)3 d. C3H6(OH)2


Câu 33: :Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 rợu thuộc dãy đồng đẳng của rợu etylic thì
thu đợc 1,364 gam CO2 và 0,828 gam H2O .Vậy a có giá trị là


A- 0,47 gam . B- 0,407 gam . C- 0,74 gam . D- 0,704 gam.



Câu 34: Một hỗn hợp ( X ) gồm 3 rợu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng .Đốt cháy m
gam hỗn hợp X thì thu đợc 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O.Vậy các rợu trên thuộc dãy đồng
đẳng của


A- rỵu no . B- rợu không no C- rợu thơm .


Cõu 35: Mt hn hợp X gồm một rợu đơn chức no và một rợu hai chức no (cả 2 rợu này đều
có cùng số cacbon và trong hỗn hợp có số mol bằng nhau). Khi đốt 0,02 mol X thì thu đợc
1,76 gam CO2. Công thức của 2 rợu là:


A. C2H5OH, C2H4(OH)2. <b>C. C4H9OH, C4H8(OH)2.</b>
B. C5H11OH, C5H10(OH)2. D. C6H13OH, C6H12(OH)2.


C©u 36: Đốt 11gam chất hữu cơ X được 26,4g CO2 và 5,4 g H2O. Biết MX< 150. Công thức


phân tử của X là


A. C3H3O B. C6H6O2
C. C4H8O2 D. C8H10O


C©u 37: Đốt hết 6,2 gam rượu Y cần 5,6 lít O2 (đktc) được CO2 và hơi H2O theo tỷ lệ


VCO2:VH2O = 2: 3. Công thức phân tử của Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. C2H6O2 D. C3H8O2


C©u 38: Đun 1,66 g hỗn hợp 2 rượu với H2SO4 đđ thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của


nhau. Hiệu suất giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc).


Tìm cơng thức cấu tạo 2 rượu biết ete tạo thành từ 2 rượu là ete có mạch nhánh :


A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH B. C2H5OH, (CH3)2CHOH
C. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH D. (CH3)2CHOH, (CH3)3 COH


C©u 39: Chia hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết


phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần 2 tác dụng hết với Natri thí thấy thốt
ra V lít khí (đkc).


Ta có thể tích V là :


a- 1,12 lít b- 0,56 lít
c- 2,24 lít d- 1,68 lit


C©u 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO2 và 2,16g


H2O. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hố bởi
oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit. Công thức cấu tạo của X là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×