Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Môn</b></i> <i><b><sub>Khối</sub></b></i> <i><b><sub>Lớp</sub></b></i> <i><b>Sĩ</b></i>
<i><b>số</b></i> <b>SL</b><i><b>Giỏi</b></i><b>%</b> <b>SL</b><i><b>Khá</b></i><b>%</b> <i><b>Trung bình</b></i><b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b><i><b>Yếu</b></i><b>%</b> <b>SL</b><i><b>Kém</b></i><b>%</b> <i><b>TB trở lên</b></i><b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b><i><b>Dưới TB</b></i><b>%</b>
<i><b>SINH</b></i>
<i><b>11</b></i>
11C1 <sub>41</sub> <sub>3</sub> <sub>7.4</sub> <sub>4</sub> <sub>9.8</sub> <sub>19</sub> <sub>46.3</sub> <sub>5</sub> <sub>12.2</sub> <sub>10</sub> <sub>24.3</sub> <sub>26</sub> <sub>63.5</sub> <sub>15</sub> <sub>33.5</sub>
11C2 <sub>42</sub> <sub>2</sub> <sub>4.9</sub> <sub>4</sub> <sub>9.5</sub> <sub>28</sub> <sub>66.6</sub> <sub>5</sub> <sub>11.9</sub> <sub>3</sub> <sub>7.1</sub> <sub>34</sub> <sub>81</sub> <sub>8</sub> <sub>19</sub>
11C3 <sub>40</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>9</sub> <sub>15</sub> <sub>29</sub> <sub>72.5</sub> <sub>3</sub> <sub>7.5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>35</sub> <sub>87.5</sub> <sub>5</sub> <sub>12.5</sub>
Khối 11CB 123 5 4.2 14 11.4 76 61.7 13 10.5 15 12.2 95 77.3 28 22.3
<i><b>12</b></i>
12T 36 0 0 3 8.5 10 27.7 6 16.6 17 47.2 13 36.2 23 63.8
12C4 <sub>37</sub> <sub>2</sub> <sub>5.4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>16.3</sub> <sub>7</sub> <sub>18.9</sub> <sub>22</sub> <sub>59.4</sub> <sub>8</sub> <sub>21.7</sub> <sub>29</sub> <sub>78.3</sub>
12C5 <sub>37</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>5.4</sub> <sub>4</sub> <sub>8.1</sub> <sub>10</sub> <sub>27</sub> <sub>21</sub> <sub>59.5</sub> <sub>6</sub> <sub>13.5</sub> <sub>31</sub> <sub>86.5</sub>
Khối 12 CB 147 3 2.2 5 3.4 28 19 31 21 80 54.4 36 24.6 111 75.4
<b>Số TT</b>
<b>chương</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>theo</b>
<b>PP</b>
<b>CT</b>
<b>Mục đích yêu cầm chung của chương</b>
<b>Chuẩn bị của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>( Kiến thức,</b>
<b>thiết bị)</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp</b>
<b>giảng</b>
<b>dạy</b>
<b>Phân phối thời</b>
<b>gian</b> <b>Ghi chú</b>
<b>KT 1</b>
<b>tiết , KT</b>
<b>15’</b>
Từ tiết
… đến
tiết …
Từ
ngày
… đến
ngày…
<b>Khối 11 cơ bản</b>
<b>Chương</b>
<b>I :</b>
<b>Chuyển</b>
<b>hóa vật</b>
<b>chất và</b>
<b>năng</b>
<b>lượng</b>
<b>24</b>
<b>Chuyển hóa VC và NL ở thực vật</b>
<b>Chuyển hóa VC và NL ở động vật</b>
-HS trình bày được cơ chế tiêu hóa các chất
ở động vật
-HS nắm các dạng hô hấp ở động vật
-HS nắm được cấu tạo và cơ chế hoạt động
của các hệ tuần hồn ở động vật.
-Trình bày cơ chế cân bằng nội môi ở ĐV.
-Kiến thức:
+Sinh lí TV phần
chuyển hóa vật chất
& NL
+Sinh lí ĐV phần
chuyển hóa vật chất
&NL
Thiết bị:
+Tranh ảnh, mơ
hình động , phim về
TĐC và NL
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.
<b>01</b><b>12</b>
<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>14/11/0</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết *</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết *</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 21</b>
<b>Chương</b>
<b>II: </b>
<b>Cảm</b>
<b>ứng</b>
<b>13</b>
<b>Cảm ứng ở động vật</b>
-HS nắm được hiện tượng và trình bày cơ
chế của hiện tượng hướng động và ứng động
ở TV
<b>Cảm ứng ở động vật</b>
-HS nắm được các dạng cảm ứng ở động vật
theo sự tiến hóa của HTK , bản chất dịng
điện sinh học .
-HS trình bày được cơ chế dẫn truyền xung
thần kinh , quá trình truyền tin qua xinap
-HS nắm được các dạng tập tính ở ĐV.
-Kiến thức :
+Sinh lí TV phần
cảm ứng
+Sinh lí động vật
phần sinh lí thần
kinh cấp cao
+Tranh ảnh, mơ
hình động – phim
về cảm ứng
+Phim thực hành.
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.
<b>13</b><b>19</b>
<b>16/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/01/1</b>
<b>0</b>
<b>KT HKI</b>
<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 31</b>
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Sinh</b>
<b>9</b>
<b>Sinh trưởng và phát triển ở thực vật</b>
-HS nắm được các loại mô phân sinh ở TV,
cơ chế tác động của các nhóm hooc mon
thực vật, các nhân tố chi phối sự phát triển ở
thực vật có hoa.
<b>Sinh trưởng và phát triển ở động vật</b>
-HS nắm được các dạng ST & PT ở ĐV, ảnh
hưởng của các hoocmon và ảnh hưởng của
các nhân tố ngoại cảnh đến ST & PT ở động
vật.
-Kiến thức
+Sinh lí TV phần
ST và PT
+Sinh lí động vật
phần ST và PT
-Thiết bị:
+Tranh ảnh
,phim .mơ hình
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.
<b>19</b><b>27</b>
<b>28/12/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 23</b>
<b>Tiết *</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần 27</b>
<b>Tiết 42</b>
<b>Chương</b>
<b>IV:</b>
<b>sản</b>
<b>10</b>
<b>Sinh sản ở thực vật</b>
- HS nắm được hình thức và cơ chế các hình
thức sinh sản ở thực vật.
<b>Sinh sản ở động vật</b>
- HS nắm được hình thức và cơ chế các hình
thức sinh sản ở động vật
-Trình bày cơ chế điều hịa sinh sản ở ĐV
-Vận dụng kiến thức về sinh sản vảo việc
điều khiển sinh sản ở ĐV và KHH gia đình.
-Kiến thức:
+Sinh lí TV phần
sinh sản
+SL ĐV phần SS
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,phim mô hình
động về SS
+Dụng cụ thí
nghiệm
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>28</b><b>37</b>
<b>15/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>
<b>Tiết 45</b>
<b>KT HKI</b>
<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 50</b>
<b>Khối 12 cơ bản</b>
<b>PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cơ chế</b>
<b>di</b>
<b>truyền</b>
<b>và biến</b>
<b>dị</b>
<b>9</b>
<b>-HS nắm đươch bản chất của cơ chế di</b>
truyền là truyền đạt thông tin -Kiến thức:+Cơ sở vật chất và
cơ chế di truyền ở
cấp độ phân tử.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>01</b><b>05</b>
<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết *</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Tính</b>
<b>quy luật</b>
<b>của</b>
<b>hiện</b>
<b>tượng</b>
<b>di</b>
<b>truyền</b>
<b>9</b> -HS biết được mối quan hệ nhân quả đã chi
phối quy luật của hiện tượng di truền và
biến dị.Chính ADN nhân đơi dẫn tới NST
nhân đôi , sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của NST theo những cơ chế xác định mà sự
di truyền diễn ra theo những quy luật có thể
tiên đốn được.
-Kiến thức :
+Các quy luật DT
+Ảnh hưởng của
môi trường đến sự
biểu hiện KH của
gen
-Thiết bị:Tranh ,sơ
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>05</b><b>09</b> <b>24/09/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>24/10/0</b>
<b>9</b>
đồ,phim liên quan .
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
-HS biết được cấu trúc di truyền cảu quần
thể ngẩu phối và trạng thái cân bằng di
truyền cảu quần thể, quần thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối gần.
-Kiến thức:
+Cấu trúc di truyền
của quần thể
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>10</b><b>10</b>
<b>26/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>31/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
-HS nắm được các phương pháp tạo giống
dựa trên BDTH , tạo đột biến nhờ công nghệ
tế bào và công nghệ gen
-Kiến thức :Chọn
&tạo giống dựa trên
kiến thức DT học
hiện đại
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>11</b><b>12</b>
<b>02/11/0</b>
<b>9</b>
HS nắm được di truyền học và vấn đề bảo
tồn vố gen của loài người , nguyên nhân và
cơ chế gây ra bệnh di truyền ở người
-Kiến thức :Di
truyền học người.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
<b>12</b><b>14</b>
<b>12/11/0</b>
<b>9</b>
<b>PHẦN VI: TIẾN HĨA</b>
<b>Chương</b>
<b>I :</b>
<b>Bằng</b>
<b>chứng</b>
<b>và cơ</b>
<b>chế tiến</b>
<b>hóa</b>
<b>10</b>
-HS biết được bằng chứng tiến hóa
-Nắm được các cơ chế tiến hóa
-Nắm được các học thuyết tiến hóa cổ điển
và hiện đại
-Kiến thức :Q
trình tiến hóa của
sinh giới.
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ, phim
liên quan
<b>14</b><b>19</b>
<b>26/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/12/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Sự phát</b>
<b>sinh và</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>của sự</b>
<b>sống</b>
<b>trên</b>
<b>trái đất</b>
<b>4</b>
HS nắm được quá trình hình thành sự sống
tren trái đát qua các giai đoạn tiến hóa hóa
học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học song hành với sự biến đổi của trái đát
-KT:Nguồn gốc sự
sống ,sự phát sinh
phát triển của sinh
giới qua các đại địa
chất, sự phát sinh
loài người
-Thiết bị:Tranh ảnh,
sơ đồ, phim liên
quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>19</b><b>22</b>
<b>01/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>23/01/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tiết 37</b>
<b>PHẦN VII: SINH THÁI HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cá thể</b>
<b>và quần</b>
<b>thể sinh</b>
<b>vật</b>
<b>5</b>
HS nắm được khái niệm môi trường và các
nhân tố sinh thái , quần thể sinh vật , mối
quan hệ trong quần thể củng như những đặc
trưng cơ bản của quần thể xét ở gốc độ sinh
thái học,kích thước và sự tăng trưởng của
quần thể sinh vật cũng như các yếu tố gây
biến động số lượng cá thể của quần thể
-Kiến thức : sinh
thái học phần quần
thể sinh vật
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình
<b>23</b><b>27</b>
<b>25/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần</b>
<b>26</b>
<b>Tiết 41</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Quần</b>
<b>xã sinh</b>
<b>vật</b>
<b>2</b>
-HS nắm được khái niệm quần xã sinh vật ,
một số đặc điểm cơ bản của quần xã , các
mối quan hệ cảu quần xã .
-Trình bày được diễn thế sinh thái.
-KT : sinh thái học
<b>28</b><b>29</b>
<b>15/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>27/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Hệ sinh</b>
<b>thái ,</b>
<b>sinh</b>
<b>quyển</b>
<b>và bảo</b>
<b>vệ mơi</b>
<b>trường</b>
<b>8</b>
-HS nắm được khái niệm hệ sinh thái , phân
loại diễn thế sinh thái.
-Nắm được quá trình trao đổi chất của hệ
sinh thái.
-Kiến thức : sinh
thái học phần hệ
sinh thái.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>30</b><b>37</b>
<b>29/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>
<b>Tiết 45</b>
<b>Khối 12 Ban KHTN</b>
<b>PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cơ chế</b>
<b>di</b>
<b>truyền</b>
<b>và biến</b>
<b>dị</b>
<b>9</b>
<b>-HS nắm đươch bản chất của cơ chế di</b>
truyền là truyền đạt thông tin
-Kiến thức:
+Cơ sở vật chất và
cơ chế di truyền ở
cấp độ phân tử.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
<b>01</b><b>05</b>
<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>23/09/0</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết *</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Tính</b>
<b>9</b> -HS biết được mối quan hệ nhân quả đã chi
phối quy luật của hiện tượng di truền và
biến dị.Chính ADN nhân đơi dẫn tới NST
-Kiến thức :
+Các quy luật DT
của Menđen & sau
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
<b>05</b><b>09</b> <b>24/09/0</b>
<b>9</b>
<b>quy luật</b>
<b>của</b>
<b>hiện</b>
<b>tượng</b>
<b>di</b>
<b>truyền</b>
nhân đôi , sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của NST theo những cơ chế xác định mà sự
di truyền diễn ra theo những quy luật có thể
tiên đốn được.
Men đen.
+Ảnh hưởng của
môi trường đến sự
biểu hiện KH của
gen
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .
-Thảo
luận
nhóm
<b>24/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
<b>quần</b>
<b>thể</b>
<b>2</b>
-HS biết được cấu trúc di truyền cảu quần
thể ngẩu phối và trạng thái cân bằng di
truyền cảu quần thể, quần thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối gần.
-Kiến thức:
+Cấu trúc di truyền
của quần thể
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
<b>10</b><b>10</b>
<b>26/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>31/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>IV:</b>
<b>Ứng</b>
<b>dụng di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
<b>3</b>
-HS nắm được các phương pháp tạo giống
dựa trên BDTH , tạo đột biến nhờ công nghệ
tế bào và công nghệ gen
-Kiến thức :Chọn
&tạo giống dựa trên
kiến thức DT học
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>11</b><b>12</b>
<b>02/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>11/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>V:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
<b>người</b>
<b>4</b>
HS nắm được di truyền học và vấn đề bảo
tồn vố gen của loài người , nguyên nhân và
cơ chế gây ra bệnh di truyền ở người
-Kiến thức :Di
truyền học người.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
<b>12</b><b>14</b>
<b>12/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>25/11/0</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần14Ti</b>
<b>ết *</b>
<b>PHẦN VI: TIẾN HĨA</b>
<b>Chương</b>
<b>I :</b>
<b>Bằng</b>
<b>chứng</b>
<b>và cơ</b>
<b>chế tiến</b>
<b>hóa</b>
<b>10</b>
-HS biết được bằng chứng tiến hóa
-Nắm được các cơ chế tiến hóa
-Nắm được các học thuyết tiến hóa cổ điển
và hiện đại
-Kiến thức :Quá
trình tiến hóa của
sinh giới.
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ, phim
liên quan
-Thuyết
<b>14</b><b>19</b>
<b>26/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/12/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Sự phát</b>
<b>sinh và</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>của sự</b>
<b>sống</b>
<b>trên</b>
<b>trái đất</b>
<b>4</b>
HS nắm được q trình hình thành sự sống
tren trái đát qua các giai đoạn tiến hóa hóa
học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học song hành với sự biến đổi của trái đát
qua các đại địa chất , q trình tiến hóa hình
thành loài người.
-KT:Nguồn gốc sự
sống ,sự phát sinh
phát triển của sinh
giới qua các đại địa
chất, sự phát sinh
loài người
-Thiết bị:Tranh ảnh,
sơ đồ, phim liên
quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>19</b><b>22</b>
<b>01/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>0</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần22</b>
<b>Tiết 37</b>
<b>PHẦN VII: SINH THÁI HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cá thể</b>
<b>và quần</b>
<b>thể sinh</b>
<b>vật</b>
<b>5</b>
HS nắm được khái niệm môi trường và các
nhân tố sinh thái , quần thể sinh vật , mối
quan hệ trong quần thể củng như những đặc
trưng cơ bản của quần thể xét ở gốc độ sinh
thái học,kích thước và sự tăng trưởng của
quần thể sinh vật cũng như các yếu tố gây
biến động số lượng cá thể của quần thể
-Kiến thức : sinh
thái học phần quần
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>23</b><b>27</b>
<b>25/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần</b>
<b>26</b>
<b>Tiết 41</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>vật</b>
<b>2</b>
-HS nắm được khái niệm quần xã sinh vật ,
một số đặc điểm cơ bản của quần xã , các
mối quan hệ cảu quần xã .
-Trình bày được diễn thế sinh thái.
-KT : sinh thái học
phần quần xã
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>28</b><b>29</b>
<b>15/03/1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Hệ sinh</b>
<b>thái ,</b>
<b>sinh</b>
<b>quyển</b>
<b>và bảo</b>
<b>vệ mơi</b>
<b>trường</b>
<b>8</b>
-HS nắm được khái niệm hệ sinh thái , phân
loại diễn thế sinh thái.
-Nắm được quá trình trao đổi chất của hệ
sinh thái.
-Kiến thức : sinh
thái học phần hệ
sinh thái.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm
<b>30</b><b>37</b>
<b>29/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>