Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KE HOACH CA NHAN MON SINH 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT CÀ MAU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Trường THPT Phú Hưng

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



<b>KẾ HOẠCH CÁ NHÂN</b>



<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>



Họ và tên :

<i><b>Nguyễn Hoàng Thi</b></i>



Sinh ngày 07 tháng 07 năm 1981



Hệ đào tạo :

<i><b>Đại học</b></i>

Hình thức đào tạo :

<i><b>Chính quy.</b></i>



Chun ngành được đào tạo :

<i><b>Sự phạm Sinh</b></i>



Trường đào tạo :

<i><b>Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh</b></i>



Năm tốt nghiệp:

<i><b>2005</b></i>

Năm vào ngành :

<i><b>2006.</b></i>



Đã qua giảng dạy các lớp :

<i><b>8, 9 , 10, 11 , 12.</b></i>



Hiện nay dạy môn :

<i><b>Sinh học</b></i>

Các lớp :

<i><b>11C</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub>,11C</sub></b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b><sub>,11C</sub></b></i>

<i><b>6</b></i>

<i><b><sub> , 12C</sub></b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b><sub>, 12C</sub></b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b><sub>.</sub></b></i>


Chủ nhiệm lớp :

<i><b>11C</b></i>

<i><b>2</b></i>


Các công tác kiêm nhiệm khác : ( Không)



<i><b>I.CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:</b></i>



<i><b>1.phương hướng nhiệm vụ năm học của trường :</b></i>




Căn cứ vào nhiệm vụ năm học , nghị quyết CB-CC m kế hoạch tổ chun mơn , tình hình


thực tế học sinh , trường lớp.



<i><b>2.Thống kê kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm:</b></i>



<i><b>Môn</b></i> <i><b><sub>Khối</sub></b></i> <i><b><sub>Lớp</sub></b></i> <i><b>Sĩ</b></i>


<i><b>số</b></i> <b>SL</b><i><b>Giỏi</b></i><b>%</b> <b>SL</b><i><b>Khá</b></i><b>%</b> <i><b>Trung bình</b></i><b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b><i><b>Yếu</b></i><b>%</b> <b>SL</b><i><b>Kém</b></i><b>%</b> <i><b>TB trở lên</b></i><b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b><i><b>Dưới TB</b></i><b>%</b>


<i><b>SINH</b></i>
<i><b>11</b></i>


11C1 <sub>41</sub> <sub>3</sub> <sub>7.4</sub> <sub>4</sub> <sub>9.8</sub> <sub>19</sub> <sub>46.3</sub> <sub>5</sub> <sub>12.2</sub> <sub>10</sub> <sub>24.3</sub> <sub>26</sub> <sub>63.5</sub> <sub>15</sub> <sub>33.5</sub>


11C2 <sub>42</sub> <sub>2</sub> <sub>4.9</sub> <sub>4</sub> <sub>9.5</sub> <sub>28</sub> <sub>66.6</sub> <sub>5</sub> <sub>11.9</sub> <sub>3</sub> <sub>7.1</sub> <sub>34</sub> <sub>81</sub> <sub>8</sub> <sub>19</sub>


11C3 <sub>40</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>9</sub> <sub>15</sub> <sub>29</sub> <sub>72.5</sub> <sub>3</sub> <sub>7.5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>35</sub> <sub>87.5</sub> <sub>5</sub> <sub>12.5</sub>


Khối 11CB 123 5 4.2 14 11.4 76 61.7 13 10.5 15 12.2 95 77.3 28 22.3


<i><b>12</b></i>


12T 36 0 0 3 8.5 10 27.7 6 16.6 17 47.2 13 36.2 23 63.8


12C4 <sub>37</sub> <sub>2</sub> <sub>5.4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>16.3</sub> <sub>7</sub> <sub>18.9</sub> <sub>22</sub> <sub>59.4</sub> <sub>8</sub> <sub>21.7</sub> <sub>29</sub> <sub>78.3</sub>


12C5 <sub>37</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>5.4</sub> <sub>4</sub> <sub>8.1</sub> <sub>10</sub> <sub>27</sub> <sub>21</sub> <sub>59.5</sub> <sub>6</sub> <sub>13.5</sub> <sub>31</sub> <sub>86.5</sub>


Khối 12 CB 147 3 2.2 5 3.4 28 19 31 21 80 54.4 36 24.6 111 75.4



<i><b>II.YÊU CẦU – BIỆN PHÁP – CHỈ TIÊU:</b></i>


<i><b>1.Yêu cầu :</b></i>



- Giảng dạy đạt chỉ tiêu do hội nghị công chức đề ra.



- Lớp chủ nhiệm đạt thứ hạng cao theo sự xếp hạng của ban chấp hành Đồn trường.



<i><b>2.Biện pháp:</b></i>



-Tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chun môn.



-Trao đổi học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp trong giảng dạy và trong công tác chủ nhiệm.



<i><b>3.Chỉ tiêu phấn đấu:</b></i>



<i><b>a.Tay nghề:</b></i>

Thao giảng :

Giỏi



Đột xuất :

Khá



<i><b>b.Hiệu quả bộ môn:</b></i>



Khối



lớp

Môn



Chỉ tiêu phấn đấu ở học kì I (%)

Chỉ tiêu phấn đấu ở học kì II (%)


TB

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

TB

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém



11T

Sinh

76.2

4.8

23.8

47.6

23.8

0.0

81.0 4.8

23.8

52.4

19.0

0.0


11CB

Sinh

70.5

3.4

19.8

47.3

27.5

2.0

75.4 3.4

21.3

50.8

23.7

0.9



12CB

Sinh

80.1

5.4

24.9

49.8

19.9

0.0

80.1 5.4

24.9

50.7

19.0

0.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>d.Công tác khác :</b></i>

( Không)


III.KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN:



<i><b>1.Kế hoạch giảng dạy từng chương:</b></i>



<b>Số TT</b>
<b>chương</b>


<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>theo</b>
<b>PP</b>
<b>CT</b>


<b>Mục đích yêu cầm chung của chương</b>


<b>Chuẩn bị của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>( Kiến thức,</b>


<b>thiết bị)</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp</b>
<b>giảng</b>
<b>dạy</b>


<b>Phân phối thời</b>



<b>gian</b> <b>Ghi chú</b>


<b>KT 1</b>
<b>tiết , KT</b>


<b>15’</b>
Từ tiết


… đến
tiết …


Từ
ngày
… đến
ngày…
<b>Khối 11 cơ bản</b>


<b>Chương</b>
<b>I :</b>
<b>Chuyển</b>


<b>hóa vật</b>
<b>chất và</b>
<b>năng</b>
<b>lượng</b>


<b>24</b>


<b>Chuyển hóa VC và NL ở thực vật</b>


-HS nắm được con đường và trình bày cơ
chế hấp thụ và chuyển hóa các chất ở TV.
-HS trình bày được cơ chế và nắm được các
nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp và hơ hấp
ở thực vật


<b>Chuyển hóa VC và NL ở động vật</b>
-HS trình bày được cơ chế tiêu hóa các chất
ở động vật


-HS nắm các dạng hô hấp ở động vật
-HS nắm được cấu tạo và cơ chế hoạt động
của các hệ tuần hồn ở động vật.


-Trình bày cơ chế cân bằng nội môi ở ĐV.


-Kiến thức:
+Sinh lí TV phần
chuyển hóa vật chất
& NL


+Sinh lí ĐV phần
chuyển hóa vật chất
&NL


Thiết bị:


+Tranh ảnh, mơ
hình động , phim về
TĐC và NL


+Dụng cụ thí
nghiệm thực hành


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.


<b>01</b><b>12</b>


<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>14/11/0</b>


<b>9</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết *</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết *</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 21</b>



<b>Chương</b>
<b>II: </b>
<b>Cảm</b>


<b>ứng</b>
<b>13</b>


<b>Cảm ứng ở động vật</b>


-HS nắm được hiện tượng và trình bày cơ
chế của hiện tượng hướng động và ứng động
ở TV


<b>Cảm ứng ở động vật</b>


-HS nắm được các dạng cảm ứng ở động vật
theo sự tiến hóa của HTK , bản chất dịng
điện sinh học .


-HS trình bày được cơ chế dẫn truyền xung
thần kinh , quá trình truyền tin qua xinap
-HS nắm được các dạng tập tính ở ĐV.


-Kiến thức :
+Sinh lí TV phần
cảm ứng


+Sinh lí động vật
phần sinh lí thần
kinh cấp cao


-Thiết bị:


+Tranh ảnh, mơ
hình động – phim
về cảm ứng
+Phim thực hành.


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.


<b>13</b><b>19</b>


<b>16/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/01/1</b>


<b>0</b>


<b>KT HKI</b>
<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 31</b>


<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Sinh</b>


<b>trưởng</b>
<b>và phát</b>
<b>triển</b>


<b>9</b>


<b>Sinh trưởng và phát triển ở thực vật</b>
-HS nắm được các loại mô phân sinh ở TV,
cơ chế tác động của các nhóm hooc mon
thực vật, các nhân tố chi phối sự phát triển ở
thực vật có hoa.


<b>Sinh trưởng và phát triển ở động vật</b>
-HS nắm được các dạng ST & PT ở ĐV, ảnh
hưởng của các hoocmon và ảnh hưởng của
các nhân tố ngoại cảnh đến ST & PT ở động
vật.


-Kiến thức


+Sinh lí TV phần
ST và PT


+Sinh lí động vật
phần ST và PT
-Thiết bị:


+Tranh ảnh


,phim .mơ hình


động về ST&PT.
+Phim thực hành.


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm.


<b>19</b><b>27</b>


<b>28/12/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết *</b>
<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần 27</b>


<b>Tiết 42</b>


<b>Chương</b>
<b>IV:</b>


<b>Sinh</b>


<b>sản</b>
<b>10</b>


<b>Sinh sản ở thực vật</b>


- HS nắm được hình thức và cơ chế các hình
thức sinh sản ở thực vật.


<b>Sinh sản ở động vật</b>


- HS nắm được hình thức và cơ chế các hình
thức sinh sản ở động vật


-Trình bày cơ chế điều hịa sinh sản ở ĐV
-Vận dụng kiến thức về sinh sản vảo việc
điều khiển sinh sản ở ĐV và KHH gia đình.


-Kiến thức:
+Sinh lí TV phần
sinh sản


+SL ĐV phần SS
-Thiết bị:Tranh
ảnh ,phim mô hình
động về SS
+Dụng cụ thí
nghiệm



-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>28</b><b>37</b>


<b>15/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>


<b>Tiết 45</b>
<b>KT HKI</b>
<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 50</b>
<b>Khối 12 cơ bản</b>


<b>PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Chương</b>


<b>I:</b>
<b>Cơ chế</b>



<b>di</b>
<b>truyền</b>
<b>và biến</b>


<b>dị</b>


<b>9</b>


<b>-HS nắm đươch bản chất của cơ chế di</b>


truyền là truyền đạt thông tin -Kiến thức:+Cơ sở vật chất và
cơ chế di truyền ở
cấp độ phân tử.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>01</b><b>05</b>


<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>


<b>23/09/0</b>


<b>9</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết *</b>


<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Tính</b>
<b>quy luật</b>


<b>của</b>
<b>hiện</b>
<b>tượng</b>


<b>di</b>
<b>truyền</b>


<b>9</b> -HS biết được mối quan hệ nhân quả đã chi
phối quy luật của hiện tượng di truền và
biến dị.Chính ADN nhân đơi dẫn tới NST
nhân đôi , sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của NST theo những cơ chế xác định mà sự
di truyền diễn ra theo những quy luật có thể
tiên đốn được.


-Kiến thức :
+Các quy luật DT


của Menđen & sau
Men đen.


+Ảnh hưởng của
môi trường đến sự
biểu hiện KH của
gen


-Thiết bị:Tranh ,sơ


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>05</b><b>09</b> <b>24/09/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>24/10/0</b>


<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đồ,phim liên quan .
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>


<b>quần</b>
<b>thể</b>
<b>2</b>


-HS biết được cấu trúc di truyền cảu quần
thể ngẩu phối và trạng thái cân bằng di
truyền cảu quần thể, quần thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối gần.


-Kiến thức:
+Cấu trúc di truyền
của quần thể
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>10</b><b>10</b>


<b>26/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>31/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>


<b>IV:</b>
<b>Ứng</b>
<b>dụng di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
<b>3</b>


-HS nắm được các phương pháp tạo giống
dựa trên BDTH , tạo đột biến nhờ công nghệ
tế bào và công nghệ gen


-Kiến thức :Chọn
&tạo giống dựa trên
kiến thức DT học
hiện đại


-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>11</b><b>12</b>


<b>02/11/0</b>
<b>9</b>


<b>Đến</b>
<b>11/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>V:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>
<b>học</b>
<b>người</b>
<b>4</b>


HS nắm được di truyền học và vấn đề bảo
tồn vố gen của loài người , nguyên nhân và
cơ chế gây ra bệnh di truyền ở người


-Kiến thức :Di
truyền học người.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận


<b>12</b><b>14</b>


<b>12/11/0</b>
<b>9</b>


<b>Đến</b>
<b>25/11/0</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần14Ti</b>
<b>ết *</b>


<b>PHẦN VI: TIẾN HĨA</b>
<b>Chương</b>
<b>I :</b>
<b>Bằng</b>
<b>chứng</b>
<b>và cơ</b>
<b>chế tiến</b>
<b>hóa</b>
<b>10</b>


-HS biết được bằng chứng tiến hóa
-Nắm được các cơ chế tiến hóa


-Nắm được các học thuyết tiến hóa cổ điển
và hiện đại


-Kiến thức :Q
trình tiến hóa của
sinh giới.


-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ, phim
liên quan


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>14</b><b>19</b>


<b>26/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/12/0</b>
<b>9</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Sự phát</b>
<b>sinh và</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>của sự</b>
<b>sống</b>
<b>trên</b>
<b>trái đất</b>
<b>4</b>


HS nắm được quá trình hình thành sự sống
tren trái đát qua các giai đoạn tiến hóa hóa
học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học song hành với sự biến đổi của trái đát


qua các đại địa chất , q trình tiến hóa hình
thành lồi người.


-KT:Nguồn gốc sự
sống ,sự phát sinh
phát triển của sinh
giới qua các đại địa
chất, sự phát sinh
loài người


-Thiết bị:Tranh ảnh,
sơ đồ, phim liên
quan
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>19</b><b>22</b>


<b>01/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>23/01/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 1 t</b>


<b>Tuần22</b>


<b>Tiết 37</b>


<b>PHẦN VII: SINH THÁI HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cá thể</b>
<b>và quần</b>
<b>thể sinh</b>
<b>vật</b>
<b>5</b>


HS nắm được khái niệm môi trường và các
nhân tố sinh thái , quần thể sinh vật , mối
quan hệ trong quần thể củng như những đặc
trưng cơ bản của quần thể xét ở gốc độ sinh
thái học,kích thước và sự tăng trưởng của
quần thể sinh vật cũng như các yếu tố gây
biến động số lượng cá thể của quần thể


-Kiến thức : sinh
thái học phần quần
thể sinh vật
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình


-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>23</b><b>27</b>


<b>25/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần</b>
<b>26</b>
<b>Tiết 41</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Quần</b>
<b>xã sinh</b>
<b>vật</b>
<b>2</b>


-HS nắm được khái niệm quần xã sinh vật ,
một số đặc điểm cơ bản của quần xã , các
mối quan hệ cảu quần xã .


-Trình bày được diễn thế sinh thái.


-KT : sinh thái học


phần quần xã
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>28</b><b>29</b>


<b>15/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>27/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Chương</b>
<b>III:</b>
<b>Hệ sinh</b>
<b>thái ,</b>
<b>sinh</b>
<b>quyển</b>
<b>và bảo</b>
<b>vệ mơi</b>
<b>trường</b>
<b>8</b>



-HS nắm được khái niệm hệ sinh thái , phân
loại diễn thế sinh thái.


-Nắm được quá trình trao đổi chất của hệ
sinh thái.


-Kiến thức : sinh
thái học phần hệ
sinh thái.


-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức
-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>30</b><b>37</b>


<b>29/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>
<b>0</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>



<b>Tiết 45</b>


<b>Khối 12 Ban KHTN</b>
<b>PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Chương</b>
<b>I:</b>
<b>Cơ chế</b>
<b>di</b>
<b>truyền</b>
<b>và biến</b>
<b>dị</b>
<b>9</b>


<b>-HS nắm đươch bản chất của cơ chế di</b>
truyền là truyền đạt thông tin


-Kiến thức:
+Cơ sở vật chất và
cơ chế di truyền ở
cấp độ phân tử.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận


nhóm


<b>01</b><b>05</b>


<b>24/08/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>23/09/0</b>
<b>9</b>
<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết *</b>
<b>Chương</b>
<b>II:</b>
<b>Tính</b>


<b>9</b> -HS biết được mối quan hệ nhân quả đã chi
phối quy luật của hiện tượng di truền và
biến dị.Chính ADN nhân đơi dẫn tới NST


-Kiến thức :
+Các quy luật DT
của Menđen & sau


-Thuyết
trình
-Vấn đáp


<b>05</b><b>09</b> <b>24/09/0</b>
<b>9</b>


<b>Đến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>quy luật</b>
<b>của</b>
<b>hiện</b>
<b>tượng</b>


<b>di</b>
<b>truyền</b>


nhân đôi , sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của NST theo những cơ chế xác định mà sự
di truyền diễn ra theo những quy luật có thể
tiên đốn được.


Men đen.


+Ảnh hưởng của
môi trường đến sự
biểu hiện KH của
gen


-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan .


-Thảo
luận
nhóm



<b>24/10/0</b>
<b>9</b>


<b>Chương</b>
<b>III:</b>


<b>Di</b>
<b>truyền</b>


<b>học</b>
<b>quần</b>


<b>thể</b>
<b>2</b>


-HS biết được cấu trúc di truyền cảu quần
thể ngẩu phối và trạng thái cân bằng di
truyền cảu quần thể, quần thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối gần.


-Kiến thức:
+Cấu trúc di truyền
của quần thể
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan


-Thuyết
trình
-Vấn đáp


-Thảo
luận
nhóm


<b>10</b><b>10</b>


<b>26/10/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>31/10/0</b>


<b>9</b>
<b>Chương</b>


<b>IV:</b>
<b>Ứng</b>
<b>dụng di</b>


<b>truyền</b>
<b>học</b>


<b>3</b>


-HS nắm được các phương pháp tạo giống
dựa trên BDTH , tạo đột biến nhờ công nghệ
tế bào và công nghệ gen


-Kiến thức :Chọn
&tạo giống dựa trên
kiến thức DT học


hiện đại


-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ , phim
liên quan


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>11</b><b>12</b>


<b>02/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>11/11/0</b>


<b>9</b>
<b>Chương</b>


<b>V:</b>
<b>Di</b>
<b>truyền</b>


<b>học</b>
<b>người</b>



<b>4</b>


HS nắm được di truyền học và vấn đề bảo
tồn vố gen của loài người , nguyên nhân và
cơ chế gây ra bệnh di truyền ở người


-Kiến thức :Di
truyền học người.
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận


<b>12</b><b>14</b>


<b>12/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>25/11/0</b>


<b>9</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần14Ti</b>



<b>ết *</b>


<b>PHẦN VI: TIẾN HĨA</b>
<b>Chương</b>


<b>I :</b>
<b>Bằng</b>
<b>chứng</b>


<b>và cơ</b>
<b>chế tiến</b>


<b>hóa</b>
<b>10</b>


-HS biết được bằng chứng tiến hóa
-Nắm được các cơ chế tiến hóa


-Nắm được các học thuyết tiến hóa cổ điển
và hiện đại


-Kiến thức :Quá
trình tiến hóa của
sinh giới.


-Thiết bị:Tranh
ảnh ,sơ đồ, phim
liên quan


-Thuyết


trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>14</b><b>19</b>


<b>26/11/0</b>
<b>9</b>
<b>Đến</b>
<b>30/12/0</b>


<b>9</b>
<b>Chương</b>


<b>II:</b>
<b>Sự phát</b>


<b>sinh và</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>của sự</b>


<b>sống</b>
<b>trên</b>
<b>trái đất</b>


<b>4</b>



HS nắm được q trình hình thành sự sống
tren trái đát qua các giai đoạn tiến hóa hóa
học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học song hành với sự biến đổi của trái đát
qua các đại địa chất , q trình tiến hóa hình
thành loài người.


-KT:Nguồn gốc sự
sống ,sự phát sinh
phát triển của sinh
giới qua các đại địa
chất, sự phát sinh
loài người


-Thiết bị:Tranh ảnh,
sơ đồ, phim liên
quan


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>19</b><b>22</b>


<b>01/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>


<b>23/01/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 1 t</b>
<b>Tuần22</b>


<b>Tiết 37</b>


<b>PHẦN VII: SINH THÁI HỌC</b>
<b>Chương</b>


<b>I:</b>
<b>Cá thể</b>
<b>và quần</b>
<b>thể sinh</b>


<b>vật</b>
<b>5</b>


HS nắm được khái niệm môi trường và các
nhân tố sinh thái , quần thể sinh vật , mối
quan hệ trong quần thể củng như những đặc
trưng cơ bản của quần thể xét ở gốc độ sinh
thái học,kích thước và sự tăng trưởng của
quần thể sinh vật cũng như các yếu tố gây
biến động số lượng cá thể của quần thể


-Kiến thức : sinh
thái học phần quần


thể sinh vật
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>23</b><b>27</b>


<b>25/01/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>13/03/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần</b>


<b>26</b>
<b>Tiết 41</b>


<b>Chương</b>
<b>II:</b>


<b>Quần</b>
<b>xã sinh</b>


<b>vật</b>
<b>2</b>


-HS nắm được khái niệm quần xã sinh vật ,
một số đặc điểm cơ bản của quần xã , các
mối quan hệ cảu quần xã .


-Trình bày được diễn thế sinh thái.


-KT : sinh thái học
phần quần xã
-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim
liên quan đến kiến
thức


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>28</b><b>29</b>


<b>15/03/1</b>
<b>0</b>


<b>Đến</b>
<b>27/03/1</b>


<b>0</b>
<b>Chương</b>


<b>III:</b>
<b>Hệ sinh</b>


<b>thái ,</b>
<b>sinh</b>
<b>quyển</b>
<b>và bảo</b>
<b>vệ mơi</b>
<b>trường</b>


<b>8</b>


-HS nắm được khái niệm hệ sinh thái , phân
loại diễn thế sinh thái.


-Nắm được quá trình trao đổi chất của hệ
sinh thái.


-Kiến thức : sinh
thái học phần hệ
sinh thái.


-Thiết bị:Tranh
ảnh , sơ đồ , phim


liên quan đến kiến
thức


-Thuyết
trình
-Vấn đáp
-Thảo
luận
nhóm


<b>30</b><b>37</b>


<b>29/03/1</b>
<b>0</b>
<b>Đến</b>
<b>22/05/1</b>


<b>0</b>


<b>KT 15’</b>
<b>Tuần 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2.Kế hoạch kiểm tra vào điểm:</b></i>



<i><b>Học</b></i>



<i><b>kỳ</b></i>

<i><b>Môn</b></i>

<i><b>Khối</b></i>



<i><b>KT M</b></i>

<i><b>Kiểm tra 15 phút</b></i>

<i><b>Kiểm tra 1 tiết trở lên</b></i>

<i><b>Kiểm tra học kì</b></i>


<i><b>Số cột</b></i>

<i><b><sub>cột</sub></b></i>

<i><b>Số</b></i>

<i><b>Tuần</b></i>

<i><b><sub>KT</sub></b></i>

<i><b>Tuần trả bài</b></i>

<i><b><sub>& vào điểm</sub></b></i>

<i><b><sub>cột</sub></b></i>

<i><b>Số</b></i>

<i><b>Tuần</b></i>

<i><b><sub>KT</sub></b></i>

<i><b>Tuần trả bài</b></i>

<i><b><sub>& vào điểm</sub></b></i>

<i><b>Tuần</b></i>

<i><b><sub>KT</sub></b></i>

<i><b>Kiến thức trọng</b></i>

<i><b><sub>tâm.</sub></b></i>




Học



kỳ I

Sinh



11CB 1

2

5, 15

6 , 16

1

12

14

17

Chương I & II



12T

1

2

6, 9

7 , 10

1

12

14

17

Chương I & II



12CB 1

2

5, 14

6 , 15

1

9

11

17

Chương I,II&III



Học



kỳ II

Sinh



11CB 1

2

23,30

24, 31

1

27

29

35

Chương III& IV



12T

1

2

23,30

24, 31

1

27

29

35

Chương III& IV



12CB 1

2

26,30

27, 31

1

22

24

35

Chương I,II,III &I,II


<i><b>3.Sử dụng đồ dùng dạy học:</b></i>



+Hiện có :

100%



+Đăng kí làm mới: ( khơng)



<i><b>4.Đăng kí danh hiệu thi đua:</b></i>

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.



<i><b>Phú Hưng . ngày 04 tháng 10 năm 2010</b></i>




Duyệt của tổ trưởng:

Người viết kê hoạch



<i><b>Nguyễn Hoàng Thi</b></i>



</div>

<!--links-->

×