Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.34 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm trên Ox những điểm mà từ đó chỉ kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị.
<b>CâuII. </b>(3,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2 2
1
3
;
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2. Giải bất phương trình: <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>16 2 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 4 2</sub> <i><sub>x</sub></i>
3. Giải phương trình: 3 tan <i>x</i>
<b>CâuIII.</b> (2,0 điểm)
1. Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 quân, chia đều cho 4 người. Tính xác suất để mỗi người
có được một quân át (kết quả được làm tròn đến 3 chữ số).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E) :
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
. Lấy điểm <i>A</i>( 3;0) và điểm
4 2
(1; )
3
<i>B</i> thuộc (E). Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho diện tích <i>MAB</i> lớn nhất.
<b>CâuIV. </b>(2,0 điểm)
<b> </b> Cho hình chóp S.ABC có góc <sub>(</sub><i><sub>SBC ABC</sub></i><sub>;</sub> <sub>) 60</sub>0
; ABC và SBC là các tam giác
đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (SAC).
<b>CâuV.</b> (1,0 điểm)
Cho hàm số 2 <sub>1</sub>
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( với <i>m</i> là tham số). Chứng minh rằng <i>m</i> , đồ thị hàm
số ln có 3 điểm uốn thẳng hang. Viết phương trình đường thẳng qua 3 điểm uốn đó.
---<b>Hết</b>