Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giao an ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.33 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn .../.../..2010... <i> </i>
<i>Ngày dạy:.../.../.2010...</i>


Tuần 1


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b><sub>con rồng, cháu tiên</sub></b>



<b>I. mc tiờu cn t: </b>
Giỳp học sinh:


- Hiểu đợc định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết. Hiểu nội dung, ý nghĩa và những chi tiết tởng
tợng kỳ ảo. Nắm đợc ý nghĩa của truyện Con Rồng, cháu Tiên.


- Rèn luyện kỹ năng đọc văn bản, kể chuyện; cảm nhận các truyện truyền thuyết.
- Giáo dục lịng tự hào dân tộc, ý thức đồn kết.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo.
-<b> Học sinh:</b> Soạn bài theo câu hỏi Sgk.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: 6a 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề Mỗi một chúng ta đều thuộc về một dân tộc. Mỗi dân tộc lại có nguồn </b></i>
gốc riêng của mình. Nguồn gốc đó đợc gửi gắm trong những câu chuyện thần thoại, truyền
thuyết kì diệu. Vậy, nguồn gốc của dân tộc Việt Nam ta bắt nguồn từ đâu? Bài học hôm nay


sẽ giúp cho các em hiểu đợc điều đó.


Truyện Con Rồng, cháu Tiên là một truyền thuyết tiêu biểu mở đầu cho chuỗi truyền thuyết
về thời đại các vua Hùng cũng nh truyền thuyết Việt Nam nói chung. Vậy, nội dung, ý nghĩa
của truyện này là gì? Để thể hiện những nội dung, ý nghĩa ấy thì truyện đã sử dụng những
hình thức nghệ thuật độc đáo nào? Tiết học này sẽ giúp chúng trả lời những câu hỏi ấy.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I Đọc và tiếp xúc văn bản</b></i>


Gv hớng dẫn Hs cách đọc. Gv đọc. 1. Đọc, kể
Gọi Hs đọc truyện theo kiểu phân vai: 1 em


vai ngêi dÉn truyÖn, 1 em vai Lạc Long Quân
và 1 em vai Âu Cơ.


Hs nhận xét.


Gọi Hs kể lại truyện. Gv: KĨ.


Gọi Hs đọc chú thích ở Sgk. 2. Chú thích.
? Dựa vào phần chú thích, em hãy cho biết thế


nµo là truyền thuyết?


Gv giải thích, hình thành khái niệm truyền
thuyÕt cho häc sinh.



* Truyền thuyết là truyện dân gian
kể về các nhân vật và sự kiện có
liên quan đến lịch sử thời q khứ.
Chính vì vậy mà truyền thuyết có
cơ sở lịch sử, cốt lõi là sự thật lịch
sử.


- Thêng cã yÕu tè tởng tợng kì ảo.
? Truyền thuyết kể về các nhân vËt vµ sù kiƯn


có liên quan đến lịch sử. Vậy truyền thuyết có
phải là lịch sử khơng?


(Trun thut kh«ng phải là lịch sử vì nó là
tác phẩm nghệ thuËt, lý tëng ho¸).


* Nhận xét sự kiện đặc điểm tiêu biểu của văn


tù sù. 3 Bè côc:


? Theo em, truyện có thể chia làm mấy phần?


Giới hạn và nội dung của từng phần? - Phần đầu: Từ đầu -> Long Trang: Việc gặp gỡ và kết hôn của Long
Quân và Âu Cơ.


- Phn 2: Tip -> lên đờng: Việc
sinh con và chia con.


? Theo em, truyện có thể chia làm mấy phần?



Gii hn và nội dung của từng phần? - Phần 3: Còn lại: Sự trởng thành của các con.
- Phần 2: Tiếp -> lên đờng: Việc
sinh con và chia con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của các con.


<i><b>II Phân tích văn bản </b></i>
? Truyện có nhân vật chính nào? 1. Giới thiệu nhân vật
? Cho biết nguồn gốc của Lạc Long Quân và


Âu Cơ? - Lạc Long Quân: Nòi Rồng, sống ở dới nớc, con Thần Long Nữ.
Gv: Giải thích từ Hán Việt Thần Nông,


Thuỷ cung. - Âu Cơ: Dòng tiên, ở trên núi, thuộc dòng họ Thần Nông.
=> Thần.


* Hình dạng:
? Những chi tiết nào trong truyện miêu tả hình


dỏng ca Lạc Long Quân và Âu Cơ? - Lạc Long Quân: Sức khoẻ vơ địch, có nhiều phép lạ.
- Âu Cơ: Xinh đẹp tuyệt trần.
? Em có nhận xét gì về nguồn gốc và hình


dạng của Lạc Long Quân và Âu Cơ? => Kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ.
? Lạc Long Quân đã làm gì để giúp nhân dân?


Việc làm đó có ý nghĩa gì? * Việc làm: Lạc Long Quân giúp dân diệt Ng Tinh, Hồ Tinh, Mộc
Tinh, dạy dân cách trồng trọt.
Gv giải thích chú thích (1). -> S nghip m nc.



Hs: Thảo luận, trình bày. Gv: Chốt lại.


2. Sự nghiệp sinh thành ra các vua
Hùng và dòng giống Tiên, Rồng.
? Họ gặp nhau trong hoàn cảnh nào?


? Nng u C sinh n nh th no? - Âu Cơ đến thăm vùng đất Lạc gặp Lạc Long Quân -> Kết duyên
-> Sinh bọc trăm trứng, đẻ trăm
con. Con không cần bú mớm mà tự
lớn lên nh thổi, khoẻ mạnh nh
thần.


? ViÖc sinh në của Âu Cơ gợi cho em suy


nghĩ gì? => Kì lạ.


? Họ chia con nh thế nào? Để làm g×? - 50 con theo cha xng biĨn
- 50 con theo mĐ lªn nói
-> Cai quản các phơng.


(Khi cn giỳp nhau) -> on
kt.


? Theo truyện này thì ngời Việt con cháu của
ai?


Gv: Giải thích từ Phong Châu - > Cïng mét
mĐ sinh ra.



- Con trëng lµm vua, hiƯu Hïng
V-¬ng -> Ngn gèc cđa ngêi ViƯt
Nam, tự xng con Rồng, cháu Tiên
-> Đoàn kết.


<i><b>Hot động 3 </b></i> <i><b>*Khái niệm chi tiết tởng tợng, kỳ </b></i>


<i><b>ảo và ý nghĩa của những chi tiết </b></i>
<i><b>ấy</b></i>


Cho Hs nhắc lại những chi tiết tởng tợng, kì
ảo trong bµi?


? Em hiểu thế nào là chi tiết tởng tợng, kì ảo? - Chi tiết tởng tợng, kỳ ảo là những
chi tiết khơng có thật, đợc tác giả
dân gian sáng tạo nhằm mục đích
nhất định nào đó.


? Những chi tiết đó có ý nghĩa gì? + Tơ đậm tính chất kì lạ, lớn lao,
đẹp đẽ của các nhân vật, sự kiện.
+ Thần kì hố, thiêng liêng hố
nguồn gốc giống nòi để chúng ta
thêm tự hào, tụn kớnh ngun gc t
tiờn.


+ Làm tăng thêm sức hấp dÉn cđa
t¸c phÈm.


? Truyện đợc kể theo trình tự nào? Cách giới



thiệu truyện? Cách giới thiệu nhân vật? * Truyện đợc kể theo trình tự thời gian: giới thiệu nhân vật từ nguồn
gốc -> hình dạng đặc điểm tiêu
biểu của văn tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nªu ý nghÜa chung cđa trun Con Rång,


<i>cháu Tiên?</i> - Giải thích, suy tơn nguồn gốc thiêng liêng, cao q của cộng
đồng ngời Việt.


- §Ị cao nguồn gốc chung, biểu
hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhÊt
cđa nh©n d©n ta.


? Qua truyện này, chúng ta hiểu gì về nguồn
gốc của cộng đồng ngời Việt?


Gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk). Ghi nhớ: (Sgk)


<i><b>Hoạt động 5 </b></i> <i><b>IV</b><b> </b><b> Luyện tập</b></i>


Bài tập 1:Truyện: Khẳng định: Dân
tộc Việt Nam đợc sinh ra từ một
mẹ -> Thể hiện tinh thần đoàn kết,
thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau.
Gv: Yêu cầu Hs kể chuyện. Bài tập 2: Yêu cầu kể:


- Đúng cốt truyện, chi tiết.
- Dùng văn nói.


- Diễn cảm.



<b>4. Củng cố: </b>


- Kể diễn cảm lại truyện Con Rồng, cháu Tiên.
- ý nghĩa của chi tiết tởng tợng, kỳ ảo.


- ý nghĩa chung của truyện Con Rồng, cháu Tiên.
- Khái niệm về truyền thuyết.


- HƯ thèng l¹i kiến thức.
- Nhắc lại ghi nhớ (Sgk).


<b>5. Dặn dò:</b>


- Tỡm đọc một số truyện của dân tộc khác nói về nguồn gốc của dân tộc Việt Nam.
- Học bài cũ (Ghi nh).


- Đọc và tập kể chuyện.


- Nghiên cứu các bài tập còn lại.


- c, tỡm hiu phn c thờm (Sgk - Trang 8, 9).


- Chuẩn bị bài Bánh chng, bánh giầy theo gợi ý câu hỏi (Sgk - 12).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn .../.../...</i> <i> </i> <i> </i>
<i>Ngµy dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 1</b></i>



<i><b>Tiết 2</b></i>

<b><sub>(hddt )bánh chng, bánh giầy</sub></b>



<i><b>(Truyn thuyt)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy. Chỉ ra và tìm hiểu
những chi tiết tởng tợng kì ảo.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, kể; cảm nhận tác phẩm văn chơng thuộc loại truyện truyền thuyết.
- Giáo dục Hs biết quý trọng sức lao động của con ngời; Lịng tơn trọng những phong tục tập
qn văn hố của dân tộc để có ý thức giữ gìn.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Đa ra một hệ thống các đề mục, câu hỏi để
giúp Hs tìm hiểu truyện. Tranh cho Hs quan sỏt.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc bài, tóm tắt nội dung cốt truyện. Soạn bài theo câu hỏi gợi ý ở Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- ThÕ nµo lµ trun thuyết?


- Nêu ý nghĩa sâu xa và lý thú của chi tiết Trăm trứng nở trăm con.
- Nêu ý nghĩa của truyện Con Rồng, cháu Tiên.



<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn đề: Mỗi khi xuân đến, tết về, ngời Việt Nam chúng ta thờng nhớ đến hai </b></i>
câu đối rất hay:


<i>Thịt m, da hnh, cõu i </i>


<i>Bày nêu, tràng pháo, bánh chng xanh.</i>


Bánh chng, bánh giầy là hai loại bánh không thể thiếu trong mâm cỗ ngày tết của dân tộc
Việt Nam. Bên cạnh đó, nó cịn mang một ý nghĩa vô cùng sâu xa, lý thú . Vậy hai thứ bánh
đó đợc bắt nguồn từ truyền thuyết nào? Nó mang ý nghĩa vơ cùng sâu xa, lý thú gì? Bài học
hơm nay sẽ giúp cho các em hiểu đợc điều đó?


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. H</b><b> ớng dẫn đọc, kể, tìm hiểu chú thích</b><b> </b></i>


Gv nêu yêu cầu đọc. Gv đọc. Hs đọc. 1. Đọc, kể
Giọng chậm rãi, tình cảm. Chú ý li núi ca


thần trọng bài: âm vang xa xa.


Ging vua Hùng phải đỉnh đạc, chắc, khoẻ.
Gv: Gọi Hs kể lại chuyện. Gv: Kể.


Gọi Hs đọc chú thích ở Sgk. 2. Chú thích
Chú ý: 1,2,3,4,7,9,12,13.



<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Tìm hiểu văn bản</b></i>


* Bè cơc:
? Theo em cã thĨ chia trun theo bè cơc nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- PhÇn 2: Tiếp -> hình tròn: Cuộc đua tài
dâng lễ vËt.


- Phần 3: Còn lại: Kết quả cuộc thử tài.
Gv: Gọi Hs đọc đoạn đầu. 1. Vua Hùng chọn ngời nối ngơi


? Vua Hùng chọn ngời nối ngơi trong hồn
cảnh nào, với ý định ra sao và bằng hình thc
gỡ?


* Hoàn cảnh truyền ngôi:


+ Vua ó gi, giặc n, đất nớc thái bình,
vua có thể tập trung chăm lo cho nhân dân
no ấm.


+ Các con đơng (20 lang).


Gv: Giải thích chú thích 1,2,3. * ý của vua: Ngời nối ngơi phải nối đợc chí
vua, khơng nhất thiết phải là con trởng.
Gv giải thích: Trong truyện cổ dân gian, giải


đố là một trong những loại thử thách khó
khăn đối với các nhân vật).



* Hình thức: Điều vua địi hỏi mang tính
chất một câu đố đặc biệt để thử tài: Dâng lễ
vật sao cho vừa ý vua cha. (Nhân lễ Tiên
V-ơng, ai làm vừa ý vua sẽ đợc truyền ngôi).
Hs: Đọc từ đoạn: “<i>Các Lang... Tiền Vơng .</i>” 2. Cuộc đua tài dâng lễ vật của các lang.
Gv: Giải thích chú thích (4)


? Các ơng Lang có đốn đợc ý vua khơng?
Họ đã dâng lên vua những lễ vật gì?


Gv: Gi¶i thÝch chó thÝch (9)


- Các ơng Lang khơng đốn đợc ý vua ->
Làm cổ thật hậu: Tìm các vật quý trên
rừng,dới biển. Nhng không thoả mãn ý vua.
Hs: Kể tóm tắt đoạn: “Ngời buồn nhất... hình


<i>trßn”.</i>


? Lang Liêu khác với các Lang khác ở điểm
nào? Vì sao Lang Liêu buồn nhất? Vì sao
trong các con vua, chỉ có Lang Liêu đợc thần
giúp đỡ?


- Lang Liêu đợc thần giúp đỡ:


+ Chàng là ngời thiệt thịi nhất: sớm mồ cơi
mẹ. Ra ở riêng và ln chăm lo việc đồng
áng.



+ Th©n phận gần gũi với nhân dân.
? Món lễ vật mà Lang Liêu dâng lên vua cha


là gì? - Dâng hai thứ bánh (Chng, giầy).Chng: Đất; Giầy: Trời.
Gv: Giải thích chú thích (7)


? Tại sao thần không chỉ bảo cách làm bánh
cụ thể? (Muốn thử trí thông minh của Lang
Liªu)


+ Là ngời duy nhất hiểu đợc ý thần.
-> Lấy gạo làm bánh.


3. Kết quả cuộc thi tài
? Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu đợc vua


cha chọn để tế Trời, Đất, Tiên Vơng? - Hai thứ bánh có ý nghĩa thực tế (Q trọngnghề nơng, quý trọng hạt gạo nuôi sống con
ngời và là sản phẩm cho chính con ngời làm
ra).


Chó thÝch (13), (14).


? Hai thứ bánh này có ý nghĩa gì? - Hai thứ bánh có ý tởng sâu xa (Bánh chng: tợng trng cho trời; Bánh giầy: Tợng trng cho
đất.).


-> Phát triển nghề nông thì dân mới ấm no,
thái b×nh.


? Tại sao vua cha khơng chọn ngay mà ngẫm


nghĩ rất lâu? (Thận trọng, suy nghĩ lời Lang
Liêu có đúng khơng?).


-> Hỵp ý vua.
? ViƯc vua cha chän Lang Liêu làm ngời nối


ngôi thể hiện Lang Liêu là ngời nh thế nào?


=> Lang Liêu tài năng, thông minh, hiếu
thảo, trân trọng những ngời sinh ra mình.


<i><b>Hot động 3 </b></i> <i><b>III. </b><b> </b><b>ý </b><b>nghĩa của truyn (ghi nh)</b></i>


? Nêu ý nghĩa của truyện Bánh chng, bánh
<i>giầy?</i>


- Giải thích nguồn gốc của sự vật (bánh
ch-ng, bánh giầy).


? Cách giới thiệu truyện có giống với cách
giới thiệu truyện <i>Con Rồng, cháu Tiên</i>?
(Giới thiệu sù viÖc, sù kiÖn).


- Đề cao lao động, đề cao nghề nơng.
- Ước mơ có một vị vua hiền.


Gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk) * Ghi nhớ: (Sgk)


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>



Hs: Trao đổi ý kiến, thảo luận về phong tục
ngày tết làm bánh chng, bánh giầy của nhân
dân ta?


Gv: NhËn xÐt, kÕt ln. Ghi ®iĨm.


- ý nghĩa của phong tục ngày tết nhân dân ta
làm bánh chng, bánh giầy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tri t, ụng bà tổ tiên ). Nhớ ơn những tiền
nhân.


+ Trân trọng sản phẩm do mình làm ra.
-> Đề cao lao động, nghề làm nơng.


Häc sinh tù lµm bµi tËp 2. Bài tập 2:


<b>4. Củng cố: </b>


- Đọc truyện này em thích nhất chi tiết nào? Vì sao?
- Nội dung, ý nghĩa của truyện.


- Hệ thống lại kiến thức bài học.
- Chốt lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Đọc, kể lại chuyện.
- Phát biểu cảm nghĩ.



- Học bài cũ: Nội dung, ý nghĩa của truyện Bánh chng, bánh giầy.
- Tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài Thánh Gióng.


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngµy dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 1</b></i>


<i><b>Tiết 3</b></i>

<b><sub>từ và cấu tạo từ tiếng viÖt </sub></b>



<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là từ và đặc điểm của cấu tạo từ tiếng Việt: khái niệm về từ,
đơn vị cấu tạo từ (tiếng), các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức; từ ghép, từ láy).


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và sử dụng từ. Vận dụng từ để tạo câu, văn bản.
- Có ý thức hơn khi dùng từ, đặt câu.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ.


-<b> Học sinh: </b>Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn. Ôn tập về từ và tiếng.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hơp trong bài giảng</b>



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1 phút) Vốn ngơn ngữ của mỗi ngời phong phú và đa dạng, trớc hết là </b></i>
do độ phong phú về từ của mỗi ngời. Sự phong phú về vốn từ sẽ dẫn đến sự phong phú về
kiến thức của con ngời. Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em hiểu rõ về từ và cấu tạo của từ
Tiếng Việt.


Hoặc: Trong cuộc sống hàng ngày, con ngời muốn hiểu biết nhau thì phải giao tiếp với
nhau (nói hoặc viết). Trong giao tiếp, chúng ta sử dụng ngôn ngữ, mà ngôn ngữ đợc cấu tạo
bằng từ, cụm từ... Vậy, từ là gì? Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <b>I T là gì </b>


Hs: XÐt vÝ dơ I(1) - Sgk. 1. ngữ liệu (Sgk)


- Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/ chăn
nuôi/ và/ cách/ ăn ở.


2. Nhận xét: Lập danh sách từ, tiếng:
? ở ví dụ trên có bao nhiªu nhiªu tõ, trong


đó có bao nhiêu từ một tiếng và bao nhiêu
từ nhiều tiếng (2 tiếng trở lờn).


Từ



Một tiếng Nhiều tiếng
- Thần - và - Trồng trọt.
- Dạy - cách - Chăn nuôi


- Dân - Ăn ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs: Tr¶ lêi. Gv: Chèt. * NhËn diƯn từ trong câu và tiếng trong từ.
- Câu văn gồm 9 tõ vµ 12 tiÕng.


? Theo em, tiếng và từ, đơn vị nào nhỏ


hơn? - 9 từ kết hợp với nhau tạo thành một đơn vị gọi là câu.
? Tiếng dùng để làm gì? - Tiếng là âm thanh đợc phát ra, dùng để cấu


t¹o tõ.


? Khi nào một tiếng đợc coi là một từ? - Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu,
tiếng ấy tr thnh t.


Hs: Thảo luận, trình bày. - Có từ chØ cã mét tiÕng, cã tõ cã nhiÒu
tiÕng.


? Từ đợc dùng để làm gì? - Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để
tạo câu.


? Em hiểu thế nào là từ? 3. Ghi nhớ: (Sgk)
Gọi Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk)


Gv: Chèt l¹i néi dung ghi nhí.



<i><b>Hoạt động 2 (20 phút)</b></i> <i><b>II. Từ đơn và từ phức</b></i>


Hs: Đọc yêu cầu mục II(1) Sgk. 1. Ngữ liệu (Sgk)
Gọi Hs lên điền vào bảng phân loại. 2. Nhận xét:
Kiểu cÊu t¹o tõ


Từ đơn Từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề, v, cú, tc, ngy,


tết, làm.


Từ phức Từ ghép<sub>Từ láy</sub> Chăn nuôi, bánh chng, bánh giầy.<sub>Trồng trọt.</sub>
? Trong câu văn trên, các từ có gì khác


nhau? (S ting). - Số tiếng.+ Từ có một tiếng -> Từ đơn.
+ Từ có nhiều tiếng -> Từ phức.
? Từ có mấy loại lớn? Hãy tìm từ một tiếng


và từ 2 tiếng trong câu? - Từ: Từ đơn (gồm 1 tiếng) và từ phức (hơn 1 tiếng).
? Trong từ phức có mấy loại nhỏ?


? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp? ThÕ nµo lµ tõ l¸y? - Tõ phøc: Tõ ghÐp (c¸c tiÕng cã quan hệ về nghĩa) và từ láy (quan hệ láy âm).
- Từ láy: Láy hoàn toàn và láy bộ phận (phụ
âm đầu và vần).


? Th no l t n? Cho ví dụ?
? Thế nào là phức? Cho ví dụ?


? Từ láy và từ ghép có gì giống và khác


nhau? Cho vÝ dơ? 3. Ghi nhí: (Sgk)



Gọi Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk)
Gv: Chốt lại nội dung ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3 (14 phút)</b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


Bµi tËp 1: Hs thảo luận. Bài tập 1:


a. Từ ghép: nguồn gốc, con cháu
Lên bảng trình bày bài tập 1.


Gv: Nhn xét, ghi điểm. b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: gốc rễ, gốctích, gốc gác, cội nguồn, dịng dõi, tổ tiên...
c. Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc cha mẹ, cậu
mợ, chú bác, cơ dì, dì dợng, mẹ con...


Hs đọc yêu cầu bài tập 2. Bài tập 2: Quy tắc sắp xếp từ:
Gọi Hs sắp xếp. Lên bảng làm. a. Theo giới tính: nam trớc, nữ sau.
Hs: Trình bày. Gv: Nhận xét, ghi điểm. b. Theo bậc: trên trớc, dới sau.


Bµi tËp 4:


Hs: Lµm bµi tËp 4 theo yêu cầu. Thút thít: miêu tả tức tởi, rng rức, tiếng khóc
sụt sùi...


<i><b>* Bài tập thêm: Các từ sau thuộc loại từ </b></i>


nào? - Hoa hồng -> Từ ghép.- Hoa vàng -> Cụm từ
- Máy móc -> Từ láy.


<b>4. Củng cố: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chốt lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài cũ: phần ghi nhớ (Sgk - Trang 14, 15).
- Làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài Từ mợn.


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i>Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 1</b></i>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b><sub>giao tiếp văn bản và phơng thức biểu </sub></b>



<b>t</b>



<b>I. mc tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc mục đích giao tiếp trong đời sống con ngời và xã hội.


- Khái niệm văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu đạt (6 phơng thức biểu đạt cơ
bản).


- Rèn luyện kỹ năng nhận đúng các kiểu văn bản.
<b>II. chuẩn bị : </b>



-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ, tranh vẽ tình huống giao tiếp.
-<b> Học sinh: </b>Đọc, tìm hiểu nội dung bài trớc để tip thu d hn.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n định tổ chức: 6a 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: khơng</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1 phút) Trong đời sống xã hội, quan hệ giữa ngời với ngời thì giao tiếp </b></i>
ln đóng một vai trị vơ cùng quan trọng. Ngơn ngữ là phơng tiện quan trọng nhất trong quá
trình giao tiếp. Qua giao tiếp hình thành các kiểu văn bản khác nhau.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 (24 phút)</b></i> <i><b>I. Tìm hiểu chung về văn bản và phơng thức biểu </b></i>
<i><b>đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Trong đời sống, khi có một t tởng, tình
cảm, nguyện vọng mà cần biểu đạt cho
mọi ngời hay ai đó biết thì em làm thế
nào?


- Phải giao tiếp với ngời đó: Nói, viết (có thể nói
một tiếng, một câu, nhiều câu)


? Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm,


nguyện vọng ấy một cách đầy đủ, trọn vẹn
cho ngời khác hiểu, thì em phải làm nh thế
nào?


a. VÝ dơ: - Chao «i, bn!
- T«i thÝch cn truyện này.


-> Tạo lập văn bản (nói có đầu, có đuôi, có mạch
lạc, lí lẽ).


? Cõu ca dao ny đợc sáng tác ra để làm


gì? - Ai ơi giữ chí cho bềnDù ai xoay hớng đổi nền mặc ai. -> Một lời
khuyên.


? Nó muốn nói lên vấn đề gì? (Chủ đề
gì?).


Gv: (ChÝ: ChÝ híng, hoµi b·o, lÝ tëng).


- Chủ đề: Giữ chí cho bền (có nghĩa là không dao
động khi ngời khác thay đổi chớ hng).


? Hai câu 6 và 8 liên kết với nhau nh thÕ


nào? (Về luật thơ và về ý thơ?). - Vần là yếu tố liên kết (bền, nền); Liên kết ý: Quan hệ nhợng bộ: Dù... nhng.
- Câu sau làm rõ ý cho câu trớc (mạch lạc).
? Câu ca dao trên đã biểu đạt trọn vẹn một ý


cha? Theo em, thể coi đó là một văn bản


ch-a?


- Câu ca dao biểu đạt ý trọn vẹn -> Văn bản.
? Lời phát biểu của thầy (cô) trong ngày


khai trờng có phải là văn bản không? Vì
sao?


Gv: Câu c: Là văn bản vì chuỗi lời nói có
chủ đề. Câu d: Là bức th văn bản viết. Câu
e: Là thiếp mời văn bản viết.


- Lời phát biểu của thầy, cô hiệu trởng trong lễ
khai giảng, bức th viết cho bạn bè, những đơn xin
học, bài thơ, truyện cổ tích, câu đối, thiệp mời...
đều là văn bản.


* NhËn xÐt:


? Thế nào là giao tiếp? - Giao tiếp: Là hoạt động truyền đạt hay tiếp nhận
t tởng, tình cảm bằng phơng tiện ngơn ngữ.


? Thế nào là văn bản? - Văn bản: Là chuỗi lời nói miệng hay viết có chủ
đề thống nhất, có liên kết, mạch lạc, vận dụng
ph-ơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục đích
giao tiếp.


2. Kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt của văn
bản.



? Căn cứ vào đâu để phân loại văn bản?
? Theo em có mấy kiểu văn bản thờng
gặp?


- Tuỳ theo mục đích giao tiếp cụ thể mà ngời ta sử
dụng các kiểu văn bản với các phơng thức biu t
phự hp.


Hs: Điền vào bảng phân loại các tình
huống giao tiếp (Sgk).


STT Kiểu văn


bn, PTB Mc ớch giao tip Vớ d


1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc. Truyện Sọ Dừa, Tấm Cám...
2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật, con


ngi. Miờu t ó học ở lớp 5, tả ngời, tả vật (Tả lại cánh đồng lúa) ...
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc. Thơ, văn (Tình cảm của em đối với


L-ỵm) ...


4 Nghị luận Nêu ý kiến đánh giá, bàn luận. Tay làm hàm nhai


Tay quai miƯng trƠ... -> Cã hàm ý nghị
luận


5 Thuyết



minh


Gii thiu c im, tớnh cht,
phng phỏp.


Quảng cáo về thuốc dầu gội đầu...
6 Hành chÝnh


cơng cụ Trình bày ý muốn, quyết định nào đó, thể hiện quyền hạn,
trách nhiệm giữa ngời với ngi.


Đơn từ, báo cáo, thông báo, giấy mời


? Theo em có mấy kiểu văn bản thờng
gặp?


- Hành chính công cụ; Tự sự.Miêu tả; Thuyết
minh; Biểu cảm;Nghị luận. -> 6 kiÓu.


Gọi 1 học sinh đọc mục ghi nhớ. * Ghi nhớ: (Sgk)
Gv chốt lại mục ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2 (15 phút)</b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1(Sgk) đạt sau:
? Các đoạn văn, thơ đó thuộc phơng thức


biểu đạt nào? a. Phơng thức tự sự.b. Phơng thức miêu tả.


Hs: Xác định. c. Phơng thức nghị luận



Gv: NhËn xÐt, kÕt luận. d. Phơng thức biểu cảm.
e. Phơng thức thuyết minh.
Bài tËp 2:


Gv: Gọi Hs xác định kiểu văn bản.
Hs: Trình by.


Gv: Nhận xét, cho điểm.


- Truyện "Con Rồng, cháu Tiên" thuộc kiểu văn
bản tự sự (Kể về việc và ngời). Vì kể chuyện Lạc
Long Quân và Âu Cơ sinh ra c¸c vua Hïng.


<i><b>* Bài tập thêm:</b></i> Đọc bài ca dao: “Hơm qua tát nớc đầu đình”.


Bµi ca dao trên thuộc kiểu văn bản nào?


<b>4. Củng cố: </b>


- Giao tiếp là gì? Văn bản là gì? Nêu 6 kiểu văn bản. Xác định đợc các kiểu văn ấy.


- Để nói cho mọi ngời hiểu về tác hại của việc phá rừng làm ảnh hởng đến môi trờng
em sử dụng PTBĐ nào ?


(gv cã thĨ cho hs th¶o ln)
- HƯ thèng lại kiến thức.
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>



- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm lại bài tập 2, bài tập ở sách bài tập (Bài 3, 4, 5).
- Chuẩn bị bài Tìm hiểu chung về văn bản tự sự.


Duyệt bài tuần 1


Ngµy tháng 8 năm 2009
Lê hoàng Hải


<i>Ngày soạn .../.../...</i> <i> </i> <i>Ngày </i>


<i>dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần </b></i>

<i><b>2</b></i>



<i><b>Tiết 5</b></i>

<b><sub>thánh gióng</sub></b>



<i><b>(Truyn thuyết) </b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh Gióng.Kể
lại đợc truyện.


-Rèn kĩ năng kể chuyện ,tích hợp với văn tự sự
-giáo dục tinh thần yêu nớc ,long tự hào dân tộc
<b>II. chuẩn bị : </b>



-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tranh vẽ, tài liệu.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Soạn bài theo câu hỏi Sgk. Tập đọc và kể chuyện.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-KÓ lại truyền thuyết "Bánh chng, bánh giầy" và nêu ý nghÜa cđa trun?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1 phút) Chủ đề đánh giặc cứu nớc thắng lợi là chủ đề lớn, cơ bản, </b></i>
xuyên suốt lịch sử văn học Việt Nam nói chung, văn học dân gian nói riêng. Thánh Gióng là
truyện dân gian thể hiện tiêu biểu và độc đáo chủ đề này. Là một trong những truyện cổ hay
đẹp nhất, bài ca chiến thắng hào hùng nhất chống giặc của nhân dân Việt Nam xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Vơn vai lớn bổng dậy ngàn cân</i>
<i>Cỡi lng ngựa sắt bay phun lửa</i>


<i>Nhổ bụi tre làng đuổi giặc Ân.</i>


Vậy Thánh Gióng là ai? Gióng là ngời nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ rõ qua
truyền thuyết Thánh Gióng.


<i><b>* Triển khai bài:</b></i>


<b>Hot ng ca Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b>(10 phút) <i><b>I Đọc và tiếp xúc văn bản</b></i>


Gv: Nêu yêu cầu đọc, cùng Hs đọc toàn truyện. 1. Đọc, kể.


a. Đọc:
Gv có thể chia truyện thành 4 đoạn, gọi Hs đọc.


Gv: nhËn xÐt.


Hs: KĨ tãm t¾t trun. b. Kể:gv yêu cầu hs tóm tắt các chi tiết
chính


Gv: Gọi Hs đọc chú thích Sgk.
Chú ý các chú thích:


1,2,4,6,10,11,17,18,19. 2. Chó thÝch


<i><b>Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>


? M¹ch kĨ chuyện có thể ngắt làm mấy đoạn


nh? ý chớnh mỗi đoạn là gì? 3 Bố cục: 4 phần:- S ra i kỡ l ca Thỏnh Giúng.


Hs: Trình bày. - Gióng gặp sứ giả, cả làng nuôi Gióng.


- Giúng cùng nhân dân chiến đấu và chiến
thắng giặc Ân.


?


Nhân vật trung tâm của truyện này là nhân
vật nào? Vì sao?



- Gióng bay về trời.
<i><b>II phân tích văn b¶n</b></i>


? Gióng ra đời nh thế nào? 1. Sự ra đời của Gióng
Hs: Trình bày.


Gv: Nhận xét. - Bà mẹ ớm thử vết chân lạ ngoài đồng -> Thụ thai 12 tháng. Sinh ra Gióng -> 3 năm
khơng biết nói, cời, đặt đâu ngồi đó..


? Em có nhận xét gì về sự ra đời của Gióng? -> Kì lạ, khác thờng -> Về sau sẽ trở thành
anh hùng.


Hs: Trình bày. Gv: Bình giảng. 2.Gióng đánh giặc
* Câu nói đầu tiờn


? Thánh Gióng cất tiếng nói đầu tiên khi nào? - Khi nghe sứ giả tìm ngời giết giặc cứu
n-íc.


? Tiếng nói đầu tiên của Gióng là gì? Điều đó


có ý nghĩa gì? (Ca ngợi điều gì?) - Tiếng nói đầu tiên là câu nói yêu nớc, chống ngoại xâm: Đòi đánh giặc -> Ca
ngợi ý thức đánh giặc cứu nớc (đợc đạt lên
hàng đầu). -> Lòng yêu nớc luôn thờng
trực trong mỗi con ngời ngay từ ấu thơ.
? Sau khi gặp sứ giả Gióng có sự thay đổi gì? *. Cả làng, cả nớc ni Gióng


? Nhờ vào đâu mà Gióng lớn lên? - Bà con làng xóm góp gạo ni Gióng.
? Gióng lớn nhanh để làm gì? -> Gióng lớn nhanh nh thổi -> Tráng sĩ ->



Để đánh giặc.


? Sù lín nhanh cđa Gióng có ý nghĩa gì? -> Tình đoàn kết, thơng yêu của nhân dân
khi tổ quốc bị đe doạ.


Sức sống mÃnh liệt, kỳ diệu của dân tộc ta
mỗi khi gặp khó khăn.


? Giúng l biu tng ca ai? -> Gióng tiêu biểu cho sức mạnh đồn kết
tồn dân, sức mạnh của Gióng là sức mạnh
cộng đồng, tinh thần yêu nớc của nhân
dân.


Hs: Đọc và kể lại đoạn Gióng đánh giặc. 3Gióng cùng tồn dân đánh giặc


? Đi đánh giặc, Gióng địi hỏi những gì? - Gióng đòi sứ giả tâu vua rèn ngựa sắt, roi
sắt, áo giáp sắt.


? Roi sắt gãy, Thánh Gióng đánh giặc nh thế


nào? - Roi sắt gãy, Gióng nhổ tre bên đờng quậtvào giặc.


? Chi tiÕt roi s¾t g·y, Giãng nhỉ ngay bụi tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giản: cây cỏ của quê hơng).
(Cán, gơm, cuốc, thuổng...


-> Giúng cựng ton dõn chin đấu và chiến
thắng giặc ngoại xâm.



? Em cã nhËn xÐt gì về cách kể và cách tả của


dân gian? -> Cách kể gọn gàng, rõ ràng và cuốn hút.


Gv: Cho Hs xem tranh Thánh Gióng đánh giặc. 4. Kết thúc truyện, Gióng bay về trời.
? Đánh giặc xong, Thánh Gióng làm gì? - Đánh xong giặc: cởi áo giáp sắt để lại,


bay thẳng lên trời từ đỉnh Sóc Sơn.
? Những dấu tích lịch sử nào cịn sót lại cho


đến nay chứng tỏ rằng câu chuyện trên không


hoàn toàn 100% là truyền thuyết? - Phù Đổng Thiên Vơng, Làng Cháy.
? Hình ảnh Thánh Gióng bay lên trời có ý nghĩa


gì?


Hs: Thảo luận, trình bày. Gv: Bình giảng.


- Gióng khơng địi hỏi cơng danh mà xem
hồn thành nhiệm vụ là quan trọng nhất.
? Qua những chi tiết trên, ta thấy Gióng là ngời


nh thế nào? -> Gióng là một con ngời phi thờng, kỳ lạ nhng mang những phẩm chất quý báu của
dân tộc Việt Nam: yêu nớc thơng dân.
Gióng bất tử, là biểu tợng của ngời dân
Văn Lang. Là hình ảnh đẹp về ngời anh
hùng dân tộc. Dấu tích của chiến cơng
Gióng để lại cho q hơng xứ sở.



<i><b>Hoạt động 3 (</b></i> <i><b>III. Tổng kết</b></i>


? Hình tợng Gióng có ý nghĩa nh thế nào đối


với nhân dân, dân tộc ta? - Gióng là hình tợng tiêu biểu, rực rỡ của ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc.
- Là hình ảnh mang trong mình sức mạnh
của cả cộng đồng dân tộc, của tổ tiên thần
thánh (sự ra đời thần kì) của thiên nhiên,
văn hố, kĩ thuật.


- Phải có một hình tợng khổng lồ, đẹp đẽ
nh Thánh Gióng mới nói lên đợc sức mạnh
quật khởi của dân tc ta.


? Truyền thuyết Thánh Gióng có sử dụng những


biện pháp nghệ thuật nào? - Nghệ thuật:+ Nhiều yếu tố mang tính chất tởng tợng,
kỳ ảo.


+ Ngôn ngữ trong sáng, dễ hiểu.
? Nêu những nét tiêu biểu về nội dung vµ nghƯ


tht cđa trun? * Ghi nhí: (Sgk)


Gọi Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk).


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút)</b></i> <i><b>IV. Luyn tp</b></i>


Qua luyện tập, Gv giúp Hs khắc sâu nội dung



bài học. Bài tập 1: Nên chọn hình ¶nh Giãng ra trËn:


Cách thức hoạt động: Hs thảo luận và trình bày


bài tập 1 ở Sgk. - Tráng sĩ nhảy lên lng ngựa sắt, hí ngựa, phi nh bay.
- Roi sắt gãy, nhỏ tre đánh giặc.


- Tiªu diƯt giặc không còn một mống.


<b>4. Củng cố: </b>


- Hình ảnh Thánh Gióng: Sinh ra, lớn lên, ra trận, chiến thắng; ý nghĩa của hình tợng Thánh
Gióng. Nghệ thuật của trun.


- Gọi một số Hs nêu nội dung chính của bài học.
- Hệ thống lại kiến thức đã học.


- Chốt lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Đọc, kể đợc truyện.


- Häc thc ghi nhí, n¾m néi dung truyện.
- Làm bài tập 2 ở phần luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 2</b></i>



<i><b>Tiết 6</b></i>

<b><sub>từ mợn</sub></b>



<b>I. mc tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- HiĨu râ thÕ nµo là từ mợn, hai hình thức vay mợn. Tích hợp với phần Văn ở truyền thuyết
<i>Con Rồng, cháu Tiên; Thánh Gióng.</i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ mợn khi nãi vµ viÕt.
- Cã ý thøc trong viƯc sư dụng từ vay mợn.


<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giỏo viờn: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ, một số ví dụ.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài tip thu d hn.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a 6b</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - Nêu khái niệm về từ? Cho 5 từ ghép, 5 từ láy?


<b>3. Bài míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1 phút)Đời sống xã hội ngày càng phát triển, các nớc trên thế giới cần </b></i>
phải giao lu với nhau trên mọi lĩnh vực. Cho nên, trong khi giao tiếp, thờng sử dụng tiếng
Việt, nhng cũng có lúc phải vay mợn tiếng nớc ngồi. Vậy vì sao phải vay mợn? Vay mợn
n-ớc nào? Nó có tác dụng gì? Nội dung của bài học giúp chúng ta hiểu thêm.



<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>I. Từ thuần Việt và từ m</b><b> ơn</b><b> </b></i>


Gv: Treo bảng phụ. 1. Ngữ liệu :SGK tr 28


2. Nhn xột:
? Trong câu đó có những từ Hán Việt nào? (


Trỵng, tráng sĩ, biến thành). - Trợng: Đơn vị đo dài b»ng 10 thíc, Trung Qc cỉ (tøc lµ 3,33 m). ở đây hiểu là rất cao.
Hs: Lựa chọn, trả lời.


? Dựa vào phần chú giải của văn bản Thánh
Gióng hÃy giải thích nghĩa các từ Trợng,
Tráng sĩ trong câu văn? Hs: Thảo luận,
trình bày.


Gv: Nhận xét, chốt.


- Trỏng sĩ: Ngời có sức lực cờng tráng, chí khí
mạnh mẽ hay làm việc lớn. (Tráng: khoẻ
mạnh, to lớn, cờng tráng; Sĩ: Ngời trí thức thời
xa và ngời đợc tơn trọng nói chung).


? Tìm nhanh những từ ghép Hán Việt có
yếu tố “Sĩ” đứng sau?


? C¸c tõ chóng ta vừa tìm là từ thuần Việt


hay từ mợn. (Tõ mỵn).


VÝ dơ: HiƯp sÜ, thi sÜ, dịng sÜ, vâ sĩ, chiến sĩ,
hạ sĩ, thợng sĩ ...


-> Từ mợn ở đây dùng rất phù hợp , tạo sắc
thái phù hợp trang trọng cho câu văn.


? Xem phim nào chúng ta hay nghe những
từ Tráng sĩ, trợng.


Hs: Phim Trung Quốc.


? Theo em, từ trợng và tráng sĩ có


nguồn gốc từ đâu? - Từ mợn của tiếng Hán. Mợn tiếng Trung Quốc cổ, phiên âm theo phát âm tiếng Việt gọi
là từ Hán Việt.


? Vậy, thế nào là từ mợn, từ thuần Việt? * Từ mợn là những từ mà ngôn ngữ chúng
không có, phải mợn của ngôn ngữ nớc ngoài.
* Từ thuần Việt là những từ do cha ông chúng
ta sáng tạo ra.


? Theo em, bé phËn tõ mỵn quan träng nhÊt


cđa tiÕng ViƯt là từ mợn của nớc nào? -> Bộ phận từ mợn quan trọng nhất của tiếng Việt là tiếng Hán, ngoài ra còn mợn ngôn ngữ
của các nớc Châu Âu.


Gv: Treo bảng phụ. Hs: Đọc to.



? Trong s cỏc từ mợn ở Sgk, từ nào đợc


m-ỵn tõ tiÕng Hán? - Mợn tiếng Hán: Sứ giả, giang sơn, gan.
- Mợn ngôn ngữ ấn ấu:


? Trong s cỏc t mợn ở Sgk, từ nào đợc
m-ợn từ tiếng nớc ngoài? Nhận xét cách viết
của từ mợn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Ra-đi-ô, In-tơ-net -> Dùng gạch ngang để
nối các tiếng -> Cha đợc Việt hố hồn tồn.
? Vì sao có cách viết khác nhau giữa các từ


nh vậy? -> Các từ mợn đã đợc Việt hố thì viết nh từ thuần Việt, các từ mợn cha đợc Việt hố hồn
tồn thì phải dùng gạch nối để nối cỏc ting
vi nhau.


? Tại sao chúng ta phải vay mợn tiếng nớc
ngoài? Chủ yếu là của nớc nào? Từ mợn
đ-ợc viết nh thế nào?


3. Ghi nhớ: (Sgk)
Hs: §äc mơc ghi nhí. Gv: Chèt l¹i.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Nguyờn tc m</b><b> n t</b></i>


Hs: Đọc đoạn trích ý kiÕn cđa Hå ChÝ Minh
vỊ tõ mỵn.


? Qua ý kiÕn của Bác, em hiểu việc mợn từ


nớc ngoài vào ngôn ngữ tiếng Việt có
những mặt tích cực và tiêu cực gì?
Gv: Liên hệ thực tế cho Hs hiểu rõ.


1Ngữ liệu :SGK (25)
2. Nhận xét:


- Tích cực: Làm phong phú hơn vốn từ của
tiếng Việt.


- Tiêu cực: Làm cho ngôn ngữ dân tộc bị pha
tạp, mất đi sự trong sáng vốn có của tiếng Việt
nếu mợn tõ mét c¸ch t tiƯn.


Gọi Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk).


Gv: Chèt néi dung ghi nhí. 3. Ghi nhí: (Sgk)-tr 25


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


Bài tập 1: Hs đọc yêu cầu bài tập 1, ghi nhớ
các từ mợn, xác định nguồn gốc từ mợn.
Gv: Cho Hs thảo luận, sau đó gọi lên bản
trình bày.


Gv: NhËn xÐt, cho điểm.


* Bài tập 1: Các từ mợn:


a. Hán Việt: vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên,


sính lễ.


b. Hán Việt: Gia nhân.
c. Anh: Pốp, In-tơ-nét.


Gv: Cho Hs tho lun 2 em một. * Bài tập 2: Nghĩa của từng tiếng tạo thành cáctừ Hán Việt.
Sau đó gọi lên làm. a. Khán (xem), giả (ngời), thính (nghe), giả


(ngời), độc (đọc), giả (ngời). -> Giả: ngời.
b. Yếu (quan trọng), điểm (điểm), yếu (quan
trọng), lợc (tóm tắt), yếu (quan trọng), nhân
(ngời). -> Yếu: quan trọng.


Gv tỉ chøc cho Hs ch¬i trò chơi. * Bài tập 3:
Chia lớp làm 2 tổ.


Tr lời, tính điểm. a. Đơn vị đo lờng: mét, km, kg, tạ, tấn...
Đội nào bó tay -> Thua. b. Tên các bộ phận của xe đạp: ghi đông, pê


đan, gác-đờ-bu, gác-đờ-sên...


c. Tên các đồ vật: Ra-đi-ô, Vi-ô-lông...
* Bài tp 4:


Hs: Trình bày. - Các từ mợn: Phôn, fan, nèc ao.


Gv: NhËn xÐt, bỉ sung. - Cã thĨ dùng các từ ấy trong hoàn cảnh giao
tiếp thân mật, với ngời thân, bạn bè. Cũng có
thể viết những tin trên bào (Nhu: ngắn gọn;
Nhợc: không quan trọng)



<b>4. Củng cố :</b>


- Thế nào là từ mợn? Nguồn gốc và nguyên tắc mợn từ.


- Từ mợn, nguồn gốc, cách viết các từ và nguyên tắc mợn từ.
- Hệ thống lại bài học.


- Nhắc lại các nguồn gốc từ mợn.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài Nghĩa của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tuần 2</b></i>


<i><b>Tiết 7</b></i>

<b><sub>tìm hiểu chung về văn tự sự</sub></b>



<i><b>(Tit 1)</b></i>
<b>I. mc tiờu cn t: </b>


Gióp häc sinh n¾m:


- Thế nào là văn tự s, vai trò của phơng thức biểu đạt này trong cuộc sống giao tiếp.


- Nhận biết đợc văn bản tự sự trong các văn bản đã học và sắp học, bớc đầu tập nói theo kiểu
văn bản tự sự.



- Rèn luyện kỹ năng làm văn tự sự.
-Tích hợp với các văn bản đã học
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a :</b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày các phơng thức biểu đạt của văn bản?
- Làm bài tập 2 (Sgk)


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1 phút) Khi còn nhỏ cha đến trờng, và cả ở bậc tiểu học, học sinh trong</b></i>
thực tế đã giao tiếp bằng tự sự. Các em nghe bà, mẹ kể chuyện, các em kể cho cha mẹ và cho
bạn bè những câu chuyện mà các em quan tâm thích thú. Vậy, thế nào là văn tự s, vai trò của
phơng thức biểu đạt này trong cuộc sống giao tiếp.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>I. </b><b> </b><b>ý</b><b> nghĩa và đặc điểm chung của ph</b><b> ơng </b></i>
<i><b>thc t s </b></i>


? Hằng ngày, các em có kể chuyện và nghe


kể chuyện không? Kể những chuyện gì?


- Nghe, kể chuyện văn học (cổ tích), chuyện
đời thờng, chuyện sinh hoạt, ...


? Theo em, kể chuyện để làm gì? Cụ thể hơn,


khi kể chuyện, ngời nghe muốn biết điều gì? - Kể chuyện để biết, để nhận thức về ngời, sự vật, sự việc, để giải thích, khen, chê...
+ Ngời kể: Thơng báo, cho biết, giải thích.
+ Ngời nghe: Tìm hiểu, biết.


? Truyện Thánh Gióng mà các em ó c hc


có phải là một văn bản tự sự không? => Tác dụng của tự sự (ý nghĩa).
? Văn bản tự sự Thánh Gióng cho ta biết


những điều gì? (Truyện kể về ai? ở thời nào?
Làm việc gì? DiƠn biÕn cđa sù viƯc, kÕt qu¶
ra sao, ý nghĩa của sự việc nh thế nào?)


- Kể về: Thánh Giãng, thêi vua Hïng V¬ng
thø 6.


1. Sự ra đời của Thánh Gióng.


2. Thánh Gióng biết nói và nhận trách nhiệm
đánh giặc.


3. Th¸nh Giãng lín nhanh nh thỉi.



4. Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ cỡi
ngựa sắt, mặc áo giáp sắt, cầm roi sắt đi đánh
giặc...


5. Thánh Gióng ỏnh tan gic.


6. Thánh Gióng lên núi, cởi bỏ áo giáp sắt
bay lên trời.


7. Vua lp n th, phong danh hiu.


8. Những dấu tích còn lại của Thánh Gióng.
? Truyện Thánh Gióng ca ngợi điều gì? (ý


nghĩa) -


ý nghĩa: Ca ngợi công đức của vị anh hùng
làng Gióng. Thể hiện chủ đề đánh giặc cứu
n-ớc ca ngi Vit c.


? Vì sao nói truyện Thánh Giãng ca ngỵi


cơng đức của vị anh hùng làng Gióng? + Tiêu biểu cho ngời anh hùng đánh giặc.+ Mang sức mạnh của cộng đồng.
+ Là biểu tợng của lịng u nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(Kh«ng).


? Em cã nhËn xÐt gì về cách trình bày các sự
việc trong truyện?



? Từ ví dụ trên, em hãy nêu đặc điểm của
ph-ơng thức tự sự?


Hs: §äc to ghi nhí (Sgk).tr 28


* Trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc
này dẫn đến sự việc kia -> Kết thúc -> Thể
hiện ý nghĩa -> Tự sự.


<b>* Ghi nhí: (</b>Sgk).


<b>4. Cđng cố: </b>


- Đặc điểm của phơng thức tự sự.
- ý nghÜa cđa ph¬ng thøc tù sù.


- Hệ thống kiến thức về khái niệm tự sự, ý nghĩa và đặc im ca t s.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm trớc các bài tập Sgk và sách bài tập.


- Chuẩn bị bài Tìm hiểu chung về văn tự sự (Tiết 2).


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 2</b></i>



<i><b>Tiết 8</b></i>

<b><sub>tìm hiểu chung về văn tự sự </sub></b>

<i><b><sub>(Tiết 2) </sub></b></i>


<b>I. mc tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Cñng cè kiÕn thøc về văn tự sự và phơng thức tự sự qua hớng dẫn hS làm bài tập
- Rèn luyện kỹ năng nhận diện văn bản tự sự.


- Thỏi t tin khi tiếp xúc văn bản tự sự.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Chuẩn bị tốt các bài tập.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn. Chuẩn bị bài tập ở Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a</b>


<b> 6b</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>- ThÕ nµo lµ tù sự? Vai trò của tự sự ?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vấn đề: (1 phút) Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về văn tự sự </b></i>
và phơng thức tự sự. Rèn luyện kỹ năng nhận diện văn bản tự sự. Thái độ tự tin khi tiếp xúc
văn bản tự sự.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>



<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 (34 phút)</b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


Gv cho 2 Hs đọc truyện Ông già và thần chết
và trả lời hỏi ở Sgk. ? Trong mẫu chuyện,
ph-ơng thức tự sự thể hin nh th no?


Bài tập 1:


Phơng thức tự sự trong truyện: Kể lại một
câu chuyện theo trình tự thời gian gồm các
sự việc sau:


+ chặt củi, mang vỊ.
+ §êng xa, kiƯt søc.


+ Than thở muốn chết vt v.
+ Thn cht xut hin.


+ Ông già sợ h·i.


+ Nói khác đi: Nhờ thần chết vác củi.
- Phơng thức tự sự: Tự sự bằng đối thoại.
? ý nghĩa ca cõu chuyn ny l gỡ?


Hs: Thảo luận, trình bµy.
Gv: NhËn xÐt, kÕt ln.


- KÕt thóc trun bÊt ngê, ngôi kể thứ ba.


Truyện là diễn biến t tởng của ông già,
mang sắc thái hóm hỉnh, thể hiện t tởng yêu
cuộc sống, dù kiệt sức thì sống cũng hơn
chết. Ca ngợi trí thông minh của ông già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hs: Đọc bài thơ Sa bẫy.


? Bài thơ có phải là văn bản tự sự không? Tại
sao?


Hs: Thảo luận, trình bày.
Gv: Nhận xét, kết luận.


õy l bài thơ thuộc phơng thức tự sự (thơ tự
sự), vì nó kể chuyện bé Mây và mèo con bàn
nhau bẫy chuột nhng mèo tham ăn nên đã
mắc vào bẫy. -> Mục đích chế giễu tính tham
lam của mèo.


? Kể lại câu chuyện trên? - Kể cần nm c cỏc chi tit:


+ Bé Mây và mèo con bàn cách bẫy chuột.
+ Tin rằng chuột sẽ sa bẫy.


+ Mơ xử án lũ chuột.
+ Mèo con sa bẫy.
Gv cho Hs đọc 2 văn bản trong bài tập 3.  <b>Bài tập 3</b>:<b> </b> <b> </b>


Hai văn bản ở bài tập 3 là văn bản tự sự:
+ Kể chuyện.



+ Kể sự việc.
? Hai văn bản Huế - khai mạc trại điêu khắc


quc t ln th 3 và Ngời Âu Lạc đánh tan
quân xâm lợc có phải là văn bản tự sự khơng?
Vì sao?


? Tự sự ở đây có vai trò gì?


- Văn bản 1: là một bản tin, nội dung kể lại
cuộc khai mạc trại điêu khắc quốc tế lần thứ
3 tại thành phố Huế chiều 3-4-2002 diễn ra
nh thế nào?


Hs: Thảo luận, trình bày.


Gv: Nhn xột, b sung. - Văn bản 2: Kể về sự kiện lịch sử ngời Âu Lạc đánh tan quan Tần xâm lợc ra sao-> T
s.


Hs: Đọc yêu cầu bài tập 4. <b>* Bài tập 4:</b>


Gv cho Hs xem lại văn bản Con Rồng, cháu
<i>Tiên. </i>


Gv: Yờu cu 1 hoc 2 Hs i diện kể vắn tắt,
đầy đủ nội dung của truyện.


? Em hãy kể câu chuyện để giải thích vì sao
ngời Việt Nam ta tự xng là con Rồng, cháu


x-ng ?


*Cã nhiỊu c¸ch kĨ kh¸c nhau.
Hs: Thảo luận, trình bày.


Gv: Nhận xét, bổ sung. Ghi điểm. - Cách 1: Tổ tiên ngời Việt xa là các Vua Hùng. Vua Hùng đầu tiên do Lạc Long
Quân và Âu Cơ sinh ra. Lạc Long Quân nòi
Rồng, Âu Cơ nòi Tiên. Do vậy, ngời Việt
x-ng là con Rồx-ng, cháu Tiên.


<b>* Bài tập 5:</b>


Yờu cu Hs đọc bài tập 5 (Sgk).-tr30


Gv: Cho Hs thảo luận, sau đó trình bày theo
gợi ý Sgk.


Hs: Tù lµm.


Bạn Giang khơng nên kể vắn tắt một vài
thành tích của Minh để các bạn trong lớp
hiểu Minh là ngời “chăm học, học giỏi lại
thờng giúp đỡ bạn bè”.


* Bài tập thêm: Bài tập 1:


Các ý kiến sau vỊ tù sù, theo em ý kiÕn nµo


đúng? x a. Tự sự là kể ra các sự việc mà ai đó đã làm.



x b. Tự sự là kể một cốt truyện hấp dẫn.
v c. Tự sự là kể một chuỗi sự việc, sự việc
này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn đến
kết thúc.


x d. Tù sù là kể một chuỗi sự việc, việc này
tiếp theo viƯc kia.


Bµi tËp 2:
Cã mÊy ý kiÕn sau vỊ chøc năng của tự sự,


theo em ý kin no đúng? x a. Tự sự nhằm để thông báo các sự việc đã xảy ra.
v b. Tự sự để biểu hiện số phận, phẩm chất
của con ngời.


v c. Tự sự nhằm bày tỏ thái độ khen, chê đối
với ngời và việc.


x d. Tự sự nhằm nêu lên một vấn đề có ý
nghĩa.


<b>4. Cđng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhắc lại nội dung mục ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài.


- Nắm chắc lý thuyết. Biết vận dụng vào làm một số bài tập.


- Làm các bài tập trong sách bài tập (6, 7 - Trang 14).


- Chuẩn bị bài Sự việc vá nhân vật trong văn tự sự.


Duyệt bài tuần 2 ngày tháng năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>. </b></i>

<b>Tuần 3</b>



Ngày soạn /8 / 2009

<i>Ngày giảng</i>

<i></i>

<i>../9 / 2009</i>



<i><b>Tiết 9</b></i>

<b><sub>sơn tinh, thuỷ tinh</sub></b>



(Truyền thuyết
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Giúp học sinh hiểu đợc :


- Trun thut S¬n Tinh, Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở
châu thổ Bắc Bộ thuở vua Hùng dựng nớc.


<b>- tích hợp với văn bản tự sự</b>


- Khát vọng của ngời Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai, lũ lụt, bảo vệ
cuộc sống của m×nh.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, kể, tìm hiểu ý nghĩa văn bản.
- Giáo dục khát vọng chinh phục thiên nhiên.



II. chuÈn bÞ :


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tranh vẽ, tài liệu. Su tầm một số câu thơ có
liên quan đến bài hc.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc và soạn bài theo câu hỏi ở Sgk. Tóm tắt những nội dung chủ u
cđa trun. LiƯt kª mét sè tõ khã.


<b>III. tiÕn trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: </b>6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tóm tắt truyện Thánh Gióng?
- Nêu ý nghĩa truyện Thánh Gióng?


- Theo em, hình ảnh nào của truyện Thánh Gióng là hình ảnh đẹp nhất? Vì sao chọn
hình ảnh đó? ý nghĩa của hội khỏe phù đổng là gì ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề Hằng năm, cứ vào mùa hạ(Tháng 5- tháng10 ) thì trời lại ma nh trút nớc,</b></i>
lũ lụt xảy ra triền miên. Vì sao vào thời gian này, ma và lũ lụt lại xảy ra. Nhân dân ta đã giải
thích hiện tợng này bằng truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Tiết học này chúng ta sẽ tìm
hiểu truyền thuyết này để giải thích hiện tợng nêu trên.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>



<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>I</b></i><b>. Đọcvà tiếp xúc văn bản</b>


Gv hớng dẫn Hs đọc: giọng chậm rãi ở
hai đoạn đầu; đoạn cuối bình tĩnh; sôi
nổi, nhanh, gấp ở cuộc giao tranh: đoạn
giữa.


1. Đọc, kể


Gv: Yêu cầu Hs kể to, rõ ràng néi dung cèt
trun.


Hs: KĨ. Gv: NhËn xÐt.


Hs: Nªu. Gv cùng Hs giải thích. 2. Chú thích:
? Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh gồm mấy


phần? Giới hạn? Nội dung của mỗi đoạn? 3Bố cục: 3 đoạn
.


. - on 1: Từ đầu -> mỗi thứ một đôi: Vua


Hïng 18 kén rể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

. - Đoạn 3: Còn lại: Sự trả thù hàng năm về
sau của Thuỷ Tinh và chiến thắng của Sơn
Tinh.



<i><b>Hot ng 2 </b></i> <b>II phân tích văn bản</b>


1<b>. Vua Hïng kÐn rĨ.</b>


+ Vua chỉ có một ngời con gái xinh đẹp.
+ Cả hai chàng trai đến cầu hôn cùng một
lúc, đều tài giỏi.


? Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là ngời nh thế nào?


- Sơn Tinh: Chóa miỊn non cao.
- Thủ Tinh: Chóa vïng níc thẳm.
=> Có tài cao, phép lạ.


? C hai chng n cầu hơn, có ai thua
kém ai hay khơng?


? Trớc tài năng của hai vị thần, vua Hùng
đã làm gì để chọn con rể cho mình?


- Hai chàng đều xứng đáng làm rể vua
Hùng -> Không biết chọn ai -> Thách cới.
Điều kiện: Chọn rể bằng cách thi tài mang
lễ vật đến sớm: voi chín ngà, gà chín cựa,
<i>ngựa chín hồng mao, mỗi thứ một đơi, 100 </i>
<i>ván cơm nếp, 100 nẹp bánh chng...</i>


? Em cã nhận xét gì về các lễ vật mà vua


Hựng đa ra? -> Lễ vật là sản vật của miền rừng núi -> Vua Hùng đã có cảm tình với Sơn Tinh.


2. <b>Cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và </b>
<b>Thuỷ Tinh.</b>


? Cuộc đua tài, kén rể của Sơn Tinh, Thuỷ


Tinh diễn ra nh thế nào? - Sơn Tinh đem sính lễ đến trớc, cới đợc MịNơng.
? Không lấy đợc vợ nên Thuỷ Tinh đã


làm gì? - Thuỷ Tinh đến sau, không lấy đợc vợ, đùng đùng nổi giận, hô ma gọi gió đánh
Sơn Tinh -> Cuộc giao tranh xảy ra.
? Sơn Tinh đã đối phó Thuỷ Tinh nh thế


nào? - Sơn Tinh không hề run sợ, chống cự một cách quyết liệt: nớc dâng lên bao nhiêu,
chàng cho núi dâng lên bấy nhiêu; chàng
bóc từng quả đồi để ngăn lũ...


? Kết quả cuộc giao tranh nh thế nào? - Kết quả: Sơn Tinh dành chiến thắng.
Thuỷ Tinh thất bại -> Hàng năm dâng nớc
đánh Sơn Tinh.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>*ý</b><b> nghĩa tợng trng của các nhân vật</b></i>


? Vì sao Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đợc coi là
nhân vật chính của truyện?


(Tham gia thùc hiƯn c¸c sù kiÕn chÝnh,
thĨ hiƯn t tëng cđa văn bản).


? Theo em Sơn Tinh, Thuỷ Tinh có phải lµ



những nhân vật có thật khơng? * Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là những nhân vật hoang đờng, kì ảo do ngời xa tởng tợng ra.
? Nhân dân ta xây dựng hai hình tợng


nhân vật này nhằm mục đích gì? - Thủy Tinh là thần Nớc, là tợng trng cho sức mạnh ma gió, bão lụt hàng năm .(đợc
hình tợng hố).


? ở miền Bắc hai bờ sơng có hệ thống đê
điều ngăn lũ ,em liên hệ tới bài học này
nh thế nào ?


- Sơn Tinh là thần Núi, là sức mạnh vĩ đại
của nhân dân ta trong việc đấu tranh chống
lũ lụt hàng năm. -> Ước mơ chiến thắng
thiên tai để bảo vệ cuộc sống, bảo vệ mùa
màng.


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <b>III Tổng kết </b>


Gv cho Hs th¶o ln vỊ ý nghÜa của
truyện, ghi vào bảng phụ, treo lên bảng
và trình bày.


- Giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm.
- Thể hiện sức mạnh, ớc mơ chế ngự thiên
tai của ngời Việt cổ.


? Truyện nhằm giải thích điều gì? Thể


hiện ớc mơ gì? Nhằm ca ngợi ai? - Suy tôn, ca ngợi công lao dựng nớc của các vua Hùng (Tản Viên- con rể vua
Hùng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sắc.
? Theo truyền thuyết này thì vì sao có


hiện tợng lũ lụt xảy ra hàng năm? (Do
Thuỷ Tinh nổi giận -> Đánh Sơn Tinh).
? Nêu những nét tiêu biĨu cđa trun?


Trun nh»m thĨ hiƯn ý nghÜa g×? * Ghi nhí: (Sgk 34 ).
Hs: §äc to ghi nhí. Gv: Chèt.


<i><b>Hoạt động 4 (3 phút)</b></i> <b>IV Luyện tập</b>


Gọi 4 Hs đóng vai: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh,


vua Hùng và Mị Nơng. 1 Yêu cầu kể: Đúng, đủ; Diễn cảm; Rõ ràng, mạch lạc.
Kể li ton b cõu chuyn.


Hs: Trình bày. Gv: Nhận xét.


2 lµm bµi tËp 2


Nêu ý nghĩa việc nghiêm cấm nạn phá
rừng và củng cố đê điều hiện nay
- Tình trng l lt xy ra hng nm.


- Nguyên nhân của hiện tợng lũ lụt trên là
do chặt phá rừng bừa bÃi.


- Khắc phục bằng cách trồng rừng.



=> õy l chủ trơng hồn tồn đúng đắn.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Tóm tắt đợc nội dung cốt truyện.
- Cách thức kén rể ca vua Hựng.


- Cuộc đua tài của hai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- ý nghĩa tợng trng của Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- ý nghĩa của truyện.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Học thc phÇn ghi nhí.


- Nắm các chi tiết hoang đờng, kì lạ trong truyện.
- Làm bài tập ở phần luyện tp.


- Chuẩn bị bài Sự tích hồ Gơm.


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> </i> <i>Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 3</b></i>


<i><b>Tit 10</b></i>

<b><sub>ngha của từ</sub></b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:



- Nắm đợc thế nào là nghĩa của từ và một số cách giải thích nghĩa từ.
- Rèn luyện kỹ năng giải thích nghĩa của từ.


- Tích hợp với các văn bản đã học
- Có ý thức dùng từ khi nói và viết.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ. Từ điển tiếng Việt.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.


<b>III. tiÕn tr×nh lªn líp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a</b>


<b> 6b</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Thế nào là từ mợn? Kể tên các nguồn gốc tõ mỵn? Cho vÝ dơ?
-lµm bµi tËp 4 ,5


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Các em đã biết, từ là đơn vị dùng để đặt câu mà câu bao giờ cũng diễn </b></i>
đạt một ý trọn vẹn. Vậy để câu diễn đạt một ý trọn vẹn thì bản thân từ phải có nghĩa. Vậy,
nghĩa của từ là gì? Cách giải thích nh thế nào?


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <b>Nghĩa của từ là gì ?</b> <i><b> </b></i>



Gv treo b¶ng phơ. 1. VÝ dơ: (Sgk) 35


Gọi Hs đọc to ví dụ ở bảng phụ. 2. Nhận xét:


- LÉm liƯt: hïng dịng, oai nghiªm.


- Nao nóng: lung lay, không vững lòng tin ở
mình nữa.


? in các từ đề xuất, đề bạt vào chỗ


trống cho phù hợp với nội dung? - Đề xuất: Trình bày ý kiến hoặc nguyện lên cấp trên.
- Đề bạt: Cử ai đó giữ chức vụ cao hơn.
? Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ phận


nÕu lÊy dÊu (:) lµm chuÈn?


? Bộ phận nào trong chú thích nêu lên
nghĩa của từ?


-> Mỗi chú thích gồm 2 bộ phận: nội dung lµ
bé phËn sau dÊu 2 chÊm (nghÜa cđa tõ), và
hình thức.


? Nghĩa của từ ứng với phần nào trong


mô hình bên? <i><b>Mô hình:</b></i> <i><b>từ =</b></i> <i><b>hình thức</b><b><sub>nội dung</sub></b></i>


? Ra ra khái niệm: Thế nào là nghĩa



của từ? -> Nghĩa của từ ứng với phần nội dung.=> Nghĩa của từ là nội dung sự vật, tính chất,
hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị.


Hs: §äc ghi nhí. 3. Ghi nhí: (Sgk).35


Gv: Chèt l¹i néi dung ghi nhí.


<i><b>Hoạt động 2 (10 phút)</b></i> <b>Cách giải thích nghĩa của từ</b>


Hs đọc lại phần chú thích đã dẫn ở
mục I. Đọc to phần giải thích nghĩa
của từ.


1. VÝ dơ: (Sgk)
2. NhËn xÐt:
Trong 2 c©u:


a. Ngêi ViƯt Nam có tập quán ăn trầu.
b. Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt.


Vớ d: Cõu a: c; Cõu b: khụng.


Vỡ: Tập qn có nghĩa rộng -> Chỉ số đơng.
Thói quen nghĩa hẹp hơn -> Số ít.


? Hai từ tập quán và thói quen có thể
thay thế cho nhau đợc khơng? ? Vì sao


nh vậy. Ví dụ: Thói quen của một cộng đồng đợc hìnhthành lâu đời -> Tập tục.


Hãy giải thích nghĩa của các từ đi, cõy,


<i>già?</i>


? Em có nhận xét gì về nghĩa của các


từ Lẫm liệt, hùng dũng, oai nghiêm? - 3 từ lẫm liệt, oai nghiêm, hùng dũng có thể thay thế cho nhau.
- 3 từ đồng nghĩa.


Gv ®a ra vÝ dơ, phân tích. Ví dụ:


Cao thơng > < nhỏ nhen.
Sáng sủa >< tối tăm, hắc ám.
? HÃy giải thích nghĩa của các từ?


Cách giải nghĩa ở đây là gì ? Ghẻ lạnh: thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh -> Đồng nghĩa.
Ghẻ lạnh: Khác với gần gũi, thân thiết...
Trung thực: Thật thà, hiền lành, dũng cả.
Dũng cảm: Gan dạ, anh dũng.


Dũng cảm: Khác: Hèn nhát.
=> Giải thích dùng từ trái nghĩa.
? Trong mỗi chú thích ở phần I, nghĩa


ca từ đợc giải thích bằng cách nào? - (1), (2): Đa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích .
- (3), (4): Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
? Có thể giải thích nghĩa của từ bằng


mÊy c¸ch?



Gọi Hs đọc mục ghi nhớ. 3. Ghi nhớ: (Sgk).35
Gv: Chốt lại mục ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3 (15 phút)</b></i> <b>III Luyện tập</b>


<i><b>1. Bài tập 1</b></i>
Hs đọc lại chú thích văn bản Sn Tinh,


<i>Thuỷ Tinh. (Sgk).</i>


- Hai cách giải nghĩa của từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Xem c¸c chó thÝch, h·y cho biÕt cách
giải thích nghĩa của các từ theo cách
nào?


b. Cu hơn: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị. Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
với từ biểu th.


Gv : Khôi ngô, thủy cung, mỹ vị, thụ


thai, tráng sĩ... -> Đa ra các chú thích. c. Tản Viên: Miêu tả đặc điểm sự vật.d. Lạc Hầu: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


Hs: Thảo luận, trình bày. e. Phán: Đa ra từ đồng nghĩa.


Gv: NhËn xÐt, kết luận. g. Sính lễ: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
h. Hồng hào: Trình bày khái niệm mà tõ biĨu
thÞ.



<i><b>2. Bài tập 2 </b></i>
Cho Hs hoạt động theo nhóm.


? Điền vào ơ trống. - Học tập: học và luyện tập để có hiểu biết để có hiểu biết, có kỹ năng.
Đối chiếu phần nghĩa và phần từ để


các em chọn phù hợp. - Học lỏm: Nghe hoặc thấy ngời ta rồi làm theo, chứ không đợc ai trực tiếp dạy bảo.
- Học hỏi: Tìm tịi, hỏi han để học tập.
- Học hành: Học có văn hố, có thầy cơ, có
chơng trình, có hớng dẫn.


<i><b>3. Bài tập 3</b></i>
Gv cho Hs đọc yêu cầu bài tập 3. a. Trung bình.
Cho các em thảo luận. Trình bày. b. Trung gian.
c. Trung niên.
<i><b>4. Bài tập 4</b></i>
Cho Hs hoạt động theo nhóm.


? Giải thích từ theo cách đã biết.
- Giếng?


- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất
để lấy nớc. => Giải thích bằng khái niệm mà
từ biểu thị.


- Rung rinh? - Rung rinh: Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng,
liên tiếp. => Giải thích bằng khái niệm mà từ
biểu thị.



- Hèn nhát? - Hèn nhát > < Dũng cảm, gan dạ: Thiếu can
đảm, thái độ sợ sệt (đến mức khinh bỉ). =>
Giải thích bằng cách dùng từ trái nghĩa.


<b>4. Cñng cè :</b>


- NghÜa của từ là gì?


- Trình bày cách giải thích nghĩa của từ?


<b>5. Dặn dò: </b>


- Hc thuc v hiu phần ghi nhớ.
- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i>
<i>Ngày soạn :</i>


<i>.../.9.../...2009.</i>


<i>Ngày dạy .../9.../ 2009</i> <i> </i>


<i><b>Tuần 3</b></i>


<i><b>Tiết 11</b></i>

<b><sub>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</sub></b>



<i><b>(Tit 1)</b></i>
<b>I. mc tiờu cn t: </b>


Giỳp học sinh nắm đợc:



- Thế nào là sự việc, nhân vật trong văn tự sự, đặc điểm và cách thức thể hiện trong tác phẩm
tự sự. Hai loại nhân vật chủ yếu là nhân vật chính và nhân vật phụ.


- Quan hệ giữa sự việc và nhân vật.
- tích hợp với cỏc vn bn ó hc


- Nhận diện và phân loại nhân vật, tìm ra các xâu chuỗi các sự việc trong t¸c phÈm tù sù.
- Cã ý thøc, tù tin khi tìm hiểu tác phẩm tự sự.


<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn. Xem lại tự sự, ý nghĩa của tự sự.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a</b>


<b> 6b</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu ý nghĩa, đặc điểm chung của văn tự sự ?
<b>3. Bài mới: - làm bài tập 5 sgk -30</b>


<i><b>* Đặt vấn đề) Nói đến tự sự chúng ta nghĩ ngay đến những yếu tố nào? (Sự việc, nhân </b></i>
vật), là những yếu tố không thể thiếu. Thiếu hai yếu tố này thì có cịn đợc gọi là tự sự không?
Tiết học này chúng ta sẽ cùng nhau giải đáp.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>



<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn </b></i>


<i><b>tù sù</b></i>
Gv dùng bảng phụ treo 7 sự việc trong


truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


a.- Sự việc khởi đầu: (1)
? Trong 7 sự việc trên, sự việc nào là sự


việc khởi đầu, sự việc phát triển, sự việc
cao trào, sự viƯc kÕt thóc?


(1) Vua Hïng kÐn rĨ.


- Sù viƯc ph¸t triÓn: (2, 3, 4)


(2) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hôn.
(3) Vua Hùng ra điều kiện chọn rể.
(4) Sơn Tinh đến trớc, lấy đợc vợ.
- Sự việc cao trào: (5, 6)


(5) Thuỷ Tinh đến sau, tức giận dâng nớc đánh Sơn
Tinh.


(6) Hai bªn giao chiÕn, Thủ Tinh thua trËn, rót
vỊ.



- Sù viƯc kÕt thóc: (7)


- Sự việc kết thúc. (7) Hàng năm Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn
Tinh, u thua.


? Mối quan hệ nhân quả giữa chúng? => Các sự việc móc vào nhau trong một mối
quan hệ chặt chẽ.


? Bảy sự việc trên có thể bá bít sù viƯc


nào khơng? Vì sao? - Khơng. Nếu bỏ sẽ làm cho câu chuyện thiếu tính liên tục, các sự việc sau sẽ khơng đợc giải
thích rõ.


? Có thể thay đổi trật tự trớc sau của các


sự việc ấy khơng? Vì sao? - Các sự việc đợc sắp xếp theo trật tự có ý nghĩa: Sự việc trớc giải thích lý do cho sự việc sau, và
cả chuỗi sự việc khẳng định sự chiến thng ca
Sn Tinh.


? Nếu kể một câu chuyện mà chØ cã 7 sù viƯc
trÇn trơi nh vËy, trun cã hấp dẫn không? Vì
sao?


b. Nếu chỉ có 7 sự việc truyện sẽ trừu tợng, khô
khan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dẫn phải có những điều gì? thể, chi tiết, phải nêu rõ 6 yếu tố:
+ Ai làm? (Nhân vật).


+ Việc xảy ra ở đâu? (Địa điểm).


+ Việc xảy ra lúc nào? (Thời gian).
+ Việc diễn biến thế nào? (Diễn biến).
+ Việc xảy ra do đâu? (Nguyên nhân).
+ Việc kết thúc thế nào? (Kết quả)
? Em hÃy chỉ rõ các yếu tố cần thiết cho


sự phát triển của truyện Sơn Tinh, Thuỷ
<i>Tinh?</i>


- Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh:


+ Nhân vật: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Hùng Vơng,
Mị Nơng...


Hs: Thảo luận, trả lời các câu hỏi. + Địa điểm: ở Phong Châu.


+ Thời gian: Đời Hùng Vơng thứ 18.


+ Nguyờn nhõn: S ghen tuông của Thuỷ Tinh.
+ Diễn biến: Những trận đánh nhau...


+ Kết quả: Thuỷ Tinh thua, Sơn Tinh thắng.
? Có thể bỏ thời gian, địa điểm trong


truyện đợc không? => Khơng thể bỏ bớt yếu tố nào vì chỉ cần bỏ một chi tiết truyện sẽ thiếu sức thuyết phục.
c. Những chi tiết thể hiện mối thiện cảm của
ng-ời kể đối với Sơn Tinh:


? ViƯc giíi thiƯu S¬n Tinh có tài có cần



thiết không? - Có , v× nh thÕ míi chèng nỉi Thủ Tinh.


? ViƯc ghen tuông của Thuỷ Tinh có lý


không? Vì sao? - Việc ghen tuông là có lý, vì Thuỷ Tinh thấy mình không kém Sơn Tinh, nhng chỉ vì chậm chân nên
mất vợ.


? Em hóy cho bit nhng chi tit trong
truyện thể hiện mối thiện cảm của ngời
kể i vi Sn Tinh?


- Sơn Tinh: Có tài xây luỹ chèng lị.


- Món đồ sính lễ có lợi cho Sơn Tinh -> Thiện
cảm đối với Sơn Tinh.


? Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh mấy lần? - 2 lần và mãi mãi.
? Có thể để cho Thuỷ Tinh thắng Sơn


Tinh đợc khơng? Vì sao? - Khơng thể cho Thuỷ Tinh thắng Sơn Tinh vì: vua Hùng và thần dân phải ngập trong nớc lũ.
Nhân dân bị tiêu diệt -> Sơn Tinh là kẻ thù.
? Vậy, Sơn Tinh chiến thắng cú ý ngha


gì? -> Ca ngợi sự chiến thắng lũ lụt của Sơn Tinh + ca ngợi vua Hùng...
? Có thể bỏ qua chi tiết: Hằng năm Thuỷ


<i>Tinh lại dâng nớc đánh Sơn Tinh đợc </i>
khơng? Vì sao?


- Không thể bỏ qua chi tiết hàng năm Thủy Tinh


dâng nớc đánh Sơn Tinh, vì đó là hiện tợng xảy
ra hàng năm -> Quy luật. (Truyện nhằm giải
thích hiện tợng lũ lụt của ngời xa).


? VËy c¸c chi tiết, sự việc trong văn tự sự


c la chn nh thế nào? => Kết luận: Sự việc và chi tiết trong văn tự sự đợclựa chọn cho phù hợp với chủ đề, t tởng muốn biểu
đạt.


2. <b>Nh©n vËt trong văn tự sự</b>


? Nhõn vt trong vn t s cú vai trị gì? a. Nhân vật là ngời vừa thực hiện các sự việc, vừa
là ngời đợc nói tới, đợc biểu dơng hay bị lên án.
? Kể tên các nhân vật trong truyện Sơn


<i>Tinh, Thuỷ Tinh? Ai là nhân vật chính? </i>
Ai là nhân vật phụ? Nhân vật phụ có cần
thiết khơng, có thể bỏ qua đợc khơng?
? Nhân vật chính, nhân vật phụ có vai trị


g×? - Nhân vật chính: Thể hiện t tởng của văn b¶n.


Hs: Tr¶ lêi.


Gv: Kết luận, phân tích. - Nhân vật phụ: Giúp nhân vật chính hành động.
? Nhân vật đợc thể hiện qua các mặt nào?


(Hoặc nhân vật trong văn tự sự đợc kể
nh thế nào?)



b. Nhân vật trong văn tự sự đợc thể hiện qua:
- Đợc gọi tờn, t tờn...


-Đợc giới thiệu lai lịch, tài năng, tính tình...
- Đợc kể các việc làm, ý nghĩ...


- Đợc miêu tả chân dung...
? Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày


nh thÕ nµo? Lùa chän ra sao? 3. Ghi nhớ: (Sgk)
? Nhân vật trong văn tự sự có vài trò gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hs: Trình bày cách hiểu ghi nhớ Sgk.
Gv: Chốt lại nội dung mơc ghi nhí.


<b>4. Cđng cè</b>


- Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày nh thế nào? Lựa chọn ra sao?
- Nhân vật trong văn tự sự có vai trị gì? Đợc kể bằng cách nào?


- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Củng cố lại kiến thức đã học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà, liệt kê các sự việc chính theo trật tự, nêu nhân vật chính, nhân vật phụ trong truyện
<i>Con Rồng, cháu Tiên</i>


- Học thuộc phÇn ghi nhí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> Ngày soạn .../.../...</b></i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 3</b></i>


<i><b>Tiết 12</b></i>

<b><sub>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</sub></b>



<b>I. mc tiờu cn t: </b>
Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Cñng cè vỊ lý thut qua mét sè bµi tËp thùc hµnh


- Nhận diện và phân loại nhân vật, tìm ra các xâu chuỗi các sự việc trong tác phẩm tự sự.
- Có ý thức, tự tin khi tìm hiểu tác phÈm tù sù.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ.


-<b> Häc sinh: </b>Học bài.tìm hiểu các bài tập sgk. Xem lại tự sự, ý nghĩa của tự sự.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a</b>
<b> 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày nh thế nào? Lựa chọn ra sao?
- Nhân vật trong văn tự sự có vai trị gì? Đợc kể bằng cách nào?


<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <b>II. Luyện tập</b>


? Nêu các việc làm của nhân vật để hiểu
vai trò và ý nghĩa của nhân vật chính,
nhân vật phụ. Gv: Cho Hs thảo luận, sau
đó trình bày.


Gv: NhËn xÐt.


* Bµi tËp 1:


- Vua Hùng: Kén rể cho con, thách cới...
- Mị Nơng: Theo Sơn Tinh về núi Tản Viên.
- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh: Cùng đến hỏi Mị Nơng,
tìm lễ vật, đánh nhau...


? NhËn xÐt vai trò, ý nghĩa của các nhân
vật?


a. Nhân vật chÝnh: S¬n Tinh, Thủ Tinh.


- Sơn Tinh: Đánh thắng Thuỷ Tinh: vẩy tay, bốc
đồi, dời núi.


- Thuỷ Tinh: Không lấy đợc vợ, đánh Sơn Tinh:


hơ ma, gọi gió, ỏnh Sn Tinh.


* Vai trò, ý nghĩa của các nhân vËt:


- Quyết định phần chính yếu của câu chuyện.
- Nói lờn thỏi ngi k.


- Giải thích hiện tợng lũ lụt.
Hs tự tóm tắt truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh


theo những sự việc gắn với nhân vật
chính.


Gv: Gọi Hs nhËn xÐt.
Gv: NhËn xÐt.


b. Tãm t¾t:


c. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh gọi tên theo nhân vật
chính. Gọi Vua Hùng kén rể cha nói đợc thực
chất của truyện, gọi là Truyện Vua Hùng, Mị
<i>N-ơng, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh thì dài dịng, đánh </i>
đồng nhân vật chính với nhân vật phụ. Cách gọi
<i>Bài ca chiến công của Sơn Tinh cũng phù hợp </i>
với tinh thần của truyện


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: </b>



- Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày nh thế nào? Lựa chọn ra sao?
- Nhân vật trong văn tự sự có vai trị gì? Đợc kể bằng cách nào?


- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Củng cố lại kiến thức đã học.


<b>5. DỈn dò: </b>


- Về nhà, liệt kê các sự việc chính theo trật tự, nêu nhân vật chính, nhân vật phụ trong truyện
<i>Con Rồng, cháu Tiên</i>


- Học thuộc phần ghi nhí.


- Lµm bµi tËp 2 (Sgk - Trang 39), làm bài tập ở sách bài tập (Trang 18, 19).GV gợi ý VD mải
chơi không nấu cơm , tự tiện lấy xe đi chơi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Duyệt bài tuần 3
Ngày..tháng 9 năm 2009


Lê Hoàng Hải


<b>Tuần 4</b><i><b> Ngày so¹n .../.../...</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy:.../.../...</b></i>


<i><b>Tiết 13</b></i>

<b><sub>sự tích hå g¬m (HDDT)</sub></b>



<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Nội dung và ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của một số hình ảnh trong truyện Sự tích Hồ Gơm.


Kể tóm tắt đợc nội dung của truyện.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, kể, tóm tắt.


- Gi¸o dơc lòng tự hào, sự kính trọng có ý thức bảo vệ di sản văn hoá dân tộc.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Những bức tranh, ảnh về Hồ Gơm, về vùng
đất Lam Sơn, đền thờ vua Lê ở Thanh Hoá.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc và soan bài theo câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chức: 6a</b>
<b> 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


- Kể chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh và nêu cảm nhận của em về nhân vật Sơn Tinh.
- Trun mn gi¶i thÝch hiện tợng thiên nhiên nào ?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : </b></i>


Cho Hs xem ảnh Hồ Gơm. Gv giới thiệu:
Hà Nội có Hồ Gơm


<i>Nớc xanh nh pha mực,</i>
<i>Bên hồ, ngọn tháp Bút</i>
<i>Viết thơ lên trời cao."</i>



Gia th đô Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh một lẵng hoa lộng lẫy và duyên dáng. Lúc đầu Hồ Gơm
có tên gọi là Hồ Lục Thuỷ, Hồ Tả Vọng... Đến thế kỷ 15, hồ mới mang tên là Hồ Gơm. Vậy,
tại sao ngời ta đổi tên Tả Vọng, Lục Thuỷ thành Hồ Gơm? Tiết học này chúng ta sẽ cùng
nhau hiểu đợc điều đó.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i>I. Đọc, kể, tìm hiểu chú thích</i>


? Theo em, truyện ny c vi ging nh


thế nào? 1. Đọc:


Đọc: Giọng chậm rÃi gợi không khí cổ
tích.


Gv: Đọc. Hs: Đọc, kể tóm tắt nội dung của
truyện.


Hs: Đọc chú thích Sgk. 2. Chú thích:


? Có những từ nào khó cần giải thÝch? Chó ý c¸c chó thÝch: 1, 3, 4, 6, 12.
Hs: Nêu từ khó. Gv cùng Hs giải nghÜa. (Xem chó thÝch Sgk - Trang 42).
? Sù tÝch Hồ Gơm là truyện truyền thuyết


thời nào?



- Truyền thuyết.<b> </b>- Thời hậu Lê.
Gv: Hớng dẫn các em tìm hiĨu mét sè chó


thÝch khã. * Bè cơc: 2 phần:


? Theo em, truyện này có thể chia làm mấy


phn? Giới hạn và nội dung của mỗi phần? - Phần 1: Từ đầu -> đất nớc: Long Quân cho nghĩa quân mợn gơm thần để đánh
giặc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv: Nhận xét, chốt và chuyển. sau khi đất nớc hết giặc.
II Tìm hiểu văn bản


1. Long Qu©n cho nghÜa qu©n mợn gơm
thần.


a. Lý do cho mợn gơm:
? Vì sao Long Qu©n cho nghÜa qu©n Lam


Sơn của Lê Lợi mợn gơm thần? - Giặc Minh đô hộ nớc ta, chúng làm nhiều điều bạo ngợc, nhân dân căm giận
chúng.


- Nghĩa quân ta nổi dậy chống lại ở Lam
Sơn, lực lợng còn yếu, nhiều lần bị thua.
? Cuộc khởi nghĩa đợc ai giúp đỡ? -> Cho mợn gơm thần giết giặc.


=> Đợc tổ tiên, thần thiêng giúp đỡ, ủng
hộ.


? Lê Lợi nhận đợc gơm thần của Long


Quõn nh th no?


Gv: Giải thích: Thuận Thiên: Thuận theo ý
trêi.


b. Lê Lợi nhận đợc gơm thần.


- Lê Thận kéo cá -> bắt đợc lỡi gơm dới
nớc (3 ln).


-> Gia nhập đoàn quân khởi nghĩa Lam
Sơn. Lỡi gơm khi gặp Lê Lợi thì sáng rực
hai chữ “ThuËn Thiªn


- Lê Lợi trên đờng bị giặc đuổi, thấy
chuỗi gơm nạm ngọc (ở ngọn cây đa),
đem về tra vào lỡi gơm thì vừa nh in.
-> Lê Thận dâng gơm thần lên cho Lê
Lợi: ý trời phó thác.


* Tác dụng của gơm thần:
? Trong tay Lê Lợi, gơm thần đã phát huy


tác dụng nh thế nào? - Sức mạnh của nghĩa quân đợc nhân lên gấp bội.
- Là vũ khí thần diệu để đi đến thắng lợi
hoàn toàn.


c.


nghĩa cách Long Quân cho mý ợn g -


¬m.


? Cách Long Qn cho mợn gơm có gì độc


đáo? - Lỡi gơm dới nớc, chuôi gơm trên cõy.


? Tại sao Thần tách lỡi và chuôi ra mỗi cái


mỗi nơi? - Câu chuyện mợn gơm trở nên ly kỳ, hấp dẫn, thiêng liêng và huyền bí.
? Cách Long Vơng cho mợn gơm có ý


nghĩa gì?


Hs: Thảo luận, trình bày, nhận xét.
Gv: Kết luận.


- Các nhân vật đợc lỡi gơm dới nớc, chuôi
gơm trên rừng. -> Sức mạnh cứu nớc có
khắp nơi, từ miền sống nớc đến miền rừng
núi, miền ngợc, miền xuôi cùng đi đánh
giặc.


? Chi tiÕt c¸c bé phËn của gơm rời nhau,
mỗi cái mỗi nơi nhng ghép lại thì khớp nh
in nói lên điều gì?


-> Nguyn vọng của dân tộc là nhất trí,
nghĩa quân trên dới một lịng. Khẳng định
tính chất chính nghĩa của cuộc khởi nghĩa
quyết tâm chiến đấu của nhân dân Đại


Việt.


=> Lê Thận dâng gơm cho Lê Lợi đề cao
vai trò chủ tớng Lê Lợi. Lê Lợi nhận gơm
là trách nhiệm thuộc về mình.


? Chỉ ra sức mạnh của gơm thần đối với


nghĩa quân Lam Sơn? -> Gơm thần làm cho nhuệ khí nghĩa quân tăng lên -> Giúp họ đánh thắng giặc.
2. Long Quân đòi lại g ơm thần .


? Long Quân cho rùa vàng lên đòi lại gơm


khi nào? a. Hoàn cảnh:- Nhân dân đã đánh đuổi giặc Minh, đất
nớc thái bình.


- Chủ tớng Lê Lợi đã lên ngôi và nhà Lê
dời đô về Thăng Long.


? Cảnh đòi gơm và trả gơm đã diễn ra nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giữa hồ Rùa Vàng nhô lên, thân kiếm
rung động). Vua Lê trao gơm, Rùa Vàng
đớp lấy thanh gơm và lặn xuống.


? V× sao nhận gơm ở Thanh Hoá mà trả


kim Thăng Long? -> Việc trả lại gơm ở (Hà Nội) Thăng Long mở ra một thời kỳ mới, thời kỳ hồ bình độc
lập dân tộc.



<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. </b><b>ý</b><b> nghĩa văn bản </b></i>


Gv chia Hs làm 4 nhóm: Cho các em thảo
luận, ghi giấy Rơky to. Sau đó lờn trỡnh
by.


Gv: Chốt lại các ý cơ bản.


? Theo em, truyện này có những ý nghĩa


gì? - Ca ngợi tính nhân dân, toàn dân, chính nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Đề cao, suy tôn Lê Lợi - Vua Lê.


? Truyện nhằm giải thích điều gì? - Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Hoàn
Kiếm.


- Thể hiện khát vọng hoà bình của dân
tộc.


? Ngoài truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm, em
còn biết truyện nào có hình ảnh của Rùa
Vàng?


? Rùa Vàng trong trun thut ViƯt Nam


tỵng trng cho ai, tỵng trng cho cái gì? - Rùa Vàng tợng trng cho tổ tiên, khí thiêng sông núi, tình cảm của nhân dân.
? Truyện ca ngợi điều gì và giải thích điều


g×? * Ghi nhí: (Sgk)tr 43



Hs đọc ghi nhớ (Sgk - T.43).


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


Gv cho Hs thảo luận tại lớp câu hỏi 2
(Luyện tập).


? Vỡ sao tác giả dân gian không để Lê Lợi
đợc trực tiếp nhận cả chuôi gơm và lỡi
g-ơm cùng một lúc?


Bài tập 2: Tác giả dân gian không để Lê
Lợi nhận ngay một lúc chuôi và lỡi gơm là
có ngụ ý:


Nếu nhận cùng một lúc sẽ khơng thể hiện
đợc tính chất tồn dân, trên dới một lòng
của nhân dân trong cuộc khởi nghĩa.
-> Muốn kháng Minh thắng lợi thì qn
với dân phải một lịng cùng nhau hợp tác.
Gv đã giải thích ở phần trên. Bài tập 3: Lê Lợi nhận gơm ở Thanh Hoá
nhng trả gơm ở Hồ Gơm - Thăng Long vì
Thăng Long là thủ đô tợng trng cho cả
n-ớc -> T tởng u hồ bình, tinh thần cảnh
giác của cả nớc.


<b>4. Cđng cè: </b>


- C©u hái 6 (Sgk), ý nghĩa cách Long Quân cho mợn gơm thần.
- Kể tóm tắt lại chuyện.



- Nội dung và nghệ thuật của trun.
- ý nghÜa cđa trun.


- HƯ thèng kiÕn thøc.


<b>5. DỈn dò: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Kể chuyện bằng ngôn ngữ của mình.


- Lm bi tp 3, 4 (Sgk - T.43). Làm bài tập 1, 3 (SBT - T.20).
- Chuẩn bị bài Chủ đề và dàn bài của bi vn t s.


<i>Ngày soạn: .../.../...</i> <i> </i> <i> Ngày </i>


<i>dạy:.../.../...</i>


Tit 14

<b><sub>ch v dàn bài của bài văn tự sự</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gióp häc sinh:


- Nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. Mối quan hệ giữa sự việc và chủ đề. Tập viết
mở bài cho bài vn t s.


-tích hợp văn bản sự tích hồ Gơm


- Rỡn kĩ năng biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự trớc khi viết bài.
<b>II. chuẩn bị : </b>



-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn. Trả lời các câu hỏi trong Sgk ra giấy nháp.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: 6a : </b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Muốn làm đợc bài văn bài văn tự sự trớc hết cần nắm đợc chủ đề của </b></i>
nó, sau đó xây bố cục bài văn bố cục của bài văn. Vậy, chủ đề là gì? Bố cục có phải là dàn ý
không? Làm thế nào để xây dựng đợc chủ đề và dàn ý cho các bài văntự sự ? Tiết học này
giới thiệu bài tự sự hoàn chỉnh gồm chủ đề và dàn bài, chuẩn bị cho các em làm bài viết thứ
nhất.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <b>I. Tìm hiểu chủ đề và dàn bài </b>


<b>cđa bµi văn tự sự</b>


Gv cho Hs c bi vn mu Sgk.(44) 1. Ví dụ: (Sgk)


2. NhËn xÐt:



a . chủ đề văn bàn tự sự
? ở phần thân bài, Tuệ Tĩnh ó lm nhng


gì? - Tuệ Tĩnh làm 2 việc: từ chối việc chữa bệnh cho ngời nhà giàu trớc vì bệnh ông ta nhẹ.
Chữa ngay con trai ngời nông dân, vì bệnh chú
bé nguy hiểm hơn.


? Qua 2 sự việc trên, thể hiện phẩm chất gì


ca Tu Tĩnh? - Hết lòng thơng yêu, cứu giúp ngời bệnh -> ý chính (vấn đề chủ yếu) -> Chủ đề.
? ý chính mà ngời kể muốn thể hiện trong


văn bản này là gì? - Y đức chữa bệnh cứu ngời của Tuệ Tĩnh: Không phân biệt giàu nghèo, sang hèn trong
xã hội -> Hết lòng thơng yêu, cứu giúp ngời
bệnh.


? ý chính đó đợc thể hiện trc tip trong


những câu văn nào trong bài? - Hai câu đầu của bài: Ngời ta cứu giúp nhau <i>lúc hoạn nạn, sao ông bà lại nói chuyện ¬n </i>
<i>nghÜa (thĨ hiƯn qua lêi nãi, cßn thĨ hiƯn qua </i>
viƯc lµm).


? ý chính mà bài văn đề cập đến, ngời ta


gọi là gì? -> Chủ đề của của văn bản


?Đọc câu hỏi c, Trong 3 tên truyện đã cho,


tên nào phù hợp? Vì sao? - 2tên truyện phù hợp (2,3). Đều thể hiện đợc chủ đề của bài văn.
Vì đã chỉ ra chủ đề khá sát. Tấm lòng nhấn


mạnh tới khía cạnh tình cảm cảm của tuệ
Tĩnh, cịn Y đức là đạo đức nghề y, nói tới đạo
đức nghề nghiệp của Tuệ Tĩnh.


?Vởy thế nào là là chủ đề? * Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà ngời viết
muốn đặt ra trong văn bản (đề cao, ca ngợi,
lên án, phê phán, chế giễu).


? Về vi trí, chủ đề có thể nằm ở đâu? - Nằm ở đoạn mở đầu, đoạn giữa, đoạn kết
thúc hoặc có thể tốt lên trong toàn bộ nội
dung bài.


? Theo em, chủ đề có liên quan đến tên


(tiêu đề) của bài văn khơng? - Có: Vì tiêu đề, tên gọi phải thể hiện nội dungchủ đề.
? Vậy trong các tiêu đề sau:


- Tuệ Tĩnh và 2 ngời bệnh.
- Y đức Tuệ Tĩnh.


- T TÜnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

của bài văn khơng? Chung chung, khơng tốt lên đợc tấm lịng
của Tuệ Tĩnh.


Gọi Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk) * Ghi nhớ: (Sgk)
Gv: Chốt lại nội dung ghi nhớ.


b. Dµn bµi văn tự sự: Thờng có 3 phần:
? Dàn bài văn tự sự thờng có mấy phần?



Mỗi phần có tên gọi là gì? + Phần đầu: Mở bài.+ Phần giữa: Thân bài.
+ Phần cuối: Kết bài.
? Nhiệm vụ của mỗi phần trong bài văn tự


sự là gì? - Mở bài: Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.
- Thân bài: Kể diễn biến của sự việc.


- Kt bài: Nêu lên kết cục của sự việc.
? Trong 3 phần đó của bài văn tự sự, có thể


thiếu, bỏ qua một phần nào khơng? Vì sao? -> Dàn bài của bài văn tự sự không thể thiếu phần nào trong 3 phần đó vì thiếu một trong 3
phần ngời đọc khó theo dõi, khó thấy đợc diễn
biến, kt thỳc cõu chuyờn nh th no?


Hs: Trình bày.


Gv: Nhận xét, kết luận. => Trong 3 phần, phần đầu và cuối thờng ngắngọn, phần thân bài dài hơn, chi tiết hơn.
? Vậy, dàn bài của bài văn tự sự có phải là


b cc ca nú hay khụng? * Ghi nhớ: (Sgk)
Gv gọi 1 hoặc 2 Hs đọc phần ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2 (14 phút)</b></i> II. Luyện tập


Gv cho Hs đọc to bài văn có nhan đề Phần


<i>thëng (Sgk 45, 46).</i> Bµi tËp 1:


? Xác định chủ đề của truyện? Chủ đề nằm



ở phần nào? Vì sao em biết? a. Chủ đề: - Ca ngợi trí thơng minh và lịng trung thành
đối với vua của ngời nơng dõn.


- Tố cáo, chế giễu thói tham lam của tên cËn
thÇn


Gv: Cho Hs thảo luận nhóm, sau đó gọi đại
diện lên trình bày.


Gv: NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


* Nhan đề: Phần thởng có 2 nghĩa: Một nghĩa
thực và một nghĩa chế giễu, mỉa mai. Đối với
ngời nông dân, thởng là khen thởng, đối với
cận thần, thng l pht.


Hs: Thảo luận, trình bày.


Gv: Nhn xột, ghi điểm. - Chủ đề: Tốt lên từ tồn bộ nội dung của truyện. Thể hiện tập trung ở sự việc: ngời
nông dân xin đợc thởng 50 roi và đề nghị chia
đều phần thởng đó (khơng thể hiện ở cõu c
th no).


b. 3 phần của truyện:
Mở bài: Câu đầu


Thân bài: Các câu tiếp theo.
Kết bài: Câu cuối.



Hs: Thảo luận, trình bày.


Gv: Nhn xột, b sung. c. So sánh: Truyện về Tuệ Tĩnh và Phần thởng giống nhau về bố cục có 3 phần. Kết bài cả
hai bài đều hay.


- Kh¸c nhau:


+ Mở bài bài Tuệ Tĩnh nói rõ ràng chủ đề.
+ Mở bài Phần thởng chỉ giới thiệu tình
huống, tốt lên từ toàn bộ nội dung truyện.
Kết bài bài Tuệ Tĩnh có sức gợi bài hết rồi mà
thầy thuốc lại bắt đầu một cuộc đời chữa bệnh
mới.


Kết bài Phần thởng là viên quan bị đuổi ra,
cịn ngời nơng dân đợc thởng.


Sù viƯc ë hai trun cã kÞch tÝnh, g©y bÊt ngê.
Trun T TÜnh bÊt ngê ë đầu. Truyện Phần
<i>thởng bất ngờ ở cuối truyện.</i>


Hs: Thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lên sự thông minh, tự tin, hóm hỉnh của ngời
nông dân.


<b>4. Củng cố: </b>


- Chủ đề trong văn tự sự là gì?



- Bài văn tự sự thờng có mấy phần?- Nhiệm vụ của từng phần?.
- Mối quan hệ giữa sự việc, chủ đề, nhan đề của bài băn tự sự.
- Hệ thống bài học. Nhận xét các bài làm của học sinh


- Chèt l¹i nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thuộc phÇn ghi nhí.


- Làm bài tập 2 (Sgk - Trang 46) và bài tập 3, 4 (SBT - Trang 21).
- Chuẩn bị bài Tìm hiểu đề và cách làm bài vn t s.


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần 4</b></i>


<i><b>Tit 15</b></i>

<b><sub>tỡm hiu và cách làm bài văn tự sự</sub></b>



<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Nắm vững các kỹ năng tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự.
- Các bớc tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết thành bài văn.


- Luyện tập tìm hiểu đề, tìm ý trên một đề văn cụ thể.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Chuẩn bị bảng phụ ghi các đề.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu d hn.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh tổ chức: 6a :</b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Chủ đề của bài văn tự sự là gỡ? lm bt 2 (46)


- Bài văn tự sự gồm mấy phần? Nhiệm vụ của từng phần là gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Tit trc cỏc em đã học chủ đề và dàn ý bài văn văn tự sự. Muốn cho </b></i>
bài viết của mình đi đúng hớng, khơng đi lệch đề thì chúng ta phải làm gì? Để trả lời cho câu
hỏi ấy, tiết học hơm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 (20 phút)</b></i> <b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>


Gv dùng bảng phụ để ghi 6 đề văn (Sgk) treo


lên bảng cho Hs quan sát, đọc 6 đề đó. <i>1. Đề văn tự sự.</i>


? Lời văn đề 1 nêu ra những yêu cầu gì? Đề 1: có 3 u cầu: Kể chuyện; Câu
chuyện em thích; Bằng lời văn của em.


? Những từ nào trong đề cho em biết điều


đó? - Từ kể.


? Các đề 3, 4, 5, 6 không có từ kể, vậy nó có


phải là đề văn tự sự khơng? Vì sao? Các đề 3, 4, 5, 6 cũng là đề văn tự sự vì yêu cầu có việc, có chuyện...
? Từ trọng tâm của mỗi trờn l t no?


Gạch chân và cho biết yêu cầu làm nổi bật
điều gì?


* Từ trọng tâm:


(1) KĨ mét c©u chun em thÝch b»ng lêi
văn của em .


(2) K chuyn v ngi bn tt .
(3) Kỉ niệm ngày thơ ấu
- Ngày sinh nhật của em.
- Quê em đổi mới.


- Em đã lớn rồi.
? Trong các đề trên, đề nào nghiêng về kể


ngời, kể việc, đề nào nghiêng về tờng thuật? - Kể việc: 1- Kể ngời: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Muốn làm đợc một bài văn tự sự yêu cầu


đầu tiên là gì? * Muốn làm đợc bài văn, yêu cầu trớc hết: tìm hiểu đề bằng cách đọc hiểu đề.


<i>2. Cách làm bài văn tự sự.</i>


Tổ chức cho Hs tìm hiểu đề 1 ở Sgk. Đề ra: Kể một câu chuyện em thích bằng
lời văn của em.


21. Tìm hiểu đề:


? Đề đã nêu ra những yêu cầu nào buộc em


phải thực hiện? - Kể câu chuyện em thích: Em đợc tự do lựa chọn, không bắt buộc theo ý của
ngời khác.


- Bằng lời văn của em: Không đợc sao
chép một văn bản có sẵn mà phải tự nghĩ
ra (ngơn ngữ của mình).


? Khi tìm hiểu đề văn tự sự thì phải tìm hiểu


kĩ điều gì? Để làm gì? => Tìm hiểu kĩ lời văn của đề để nắm vững yêu cầu của đề bài.
? Xác định nội dung sẽ viết theo yêu cầu của


đề, cụ thể là xác định những gì? 2 yêu cầu của đề, cụ thể là xác định: nhân2Lập ý: Là xác định nội dung sẽ viết theo
vật, sự việc, diễn biến, kết quả và ý nghĩa
của chuyện.


? Em thích nhất truyện nào? Nừu chọn
truyện Thánh Gióng em hãy nờu ch dn
ý


+ Chọn chuyện nào? (Thánh Gióng).


(Có thể bỏ qua đoạn bà em mang thai và


chuyn tre đằng ngà, làng Cháy). + Thể hiện chủ đề gì? (Chủ đề: Ca ngợi cơng lao ngời anh hùng Làng Gióng).
23. Lập dàn ý:


? Truyện Thánh Gióng có chủ đề nh vậy nên


khi kể chúng ta nên bắt đầu kể từ đâu? - Bắt đầu từ việc giặc Ân sang xâm lợc, đứa bé nghe sứ giả rao tìm ngời tài giỏi
đánh giặc, bảo mẹ gi s gi vo.


? Kết thúc ở đâu? - Kết thúc: Vua nhớ công ơn, phong là


Phự ng Thiờn Vơng và lập đền thờ ngay ở
quê nhà.


? Mở bài nên giới thiệu điều gì? - Mở bài: "Đời Hùng Vơng thứ sáu, ở<i> làng Gióng có hai vợ chồng ông lão sinh</i>
<i> đợc một đứa con trai đã lên ba mà vẫn</i>
<i> khơng biết đi, biết nói, cời. Một hơm sứ</i>
<i> giả của vua..."</i>


? Vì sao phải giới thiệu nhân vật? - Vì khơng giới thiệu nhân vật thì truyện
sẽ khơng có nhân vật và khơng kể đợc.
? Nêu những sự việc tiếp theo của truyện


<i>Th¸nh Gióng? (Diễn biến).</i> - Thân bài: + Thánh Gióng bảo vua làm ngựa sắt, roi sắt.
+ Ăn khoẻ, lớn nhanh nh thæi.


+ Khi ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đợc
đem đến Gióng vơn vai thành tráng sĩ
cỡi ngựa sắt, mặc áo giáp sắt, cầm roi sắt


ra trn.


+ Thánh Gióng xông trận, giết giặc.
+ Roi gÃy thì lấy tre làm vũ khí.


+ Thắng giặc, Thánh Gióng lên núi cỡi lại
áo giáp sắt, cỡi ngựa bay về trêi.


? Kết bài nh thế nào? - Kết bài: Vua nhớ công ơn, lập đền thờ ngay ở
quê nhà.


? Lập dàn ý là làm những việc gì? Nhằm


mc đích gì? => Lập dàn ý là sắp xếp việc gì kể trớc, việc gì kể sau để ngời đọc theo dõi đợc câu
chuyện và hiểu đợc ý định của ngời viết.
? Thao tác cuối cùng khi làm một bi vn t


sự là gì? 2 4Viết thành văn theo bè côc.


Dựa vào bố cục để viết lời văn
? Khi làm một bài văn t s bao gm nhng


thao tác nào? Nêu nhiệm vơ cơ thĨ cđa tõng
thao t¸c?




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


<b>4. Cđng cè:</b> - Nh¾c lại nhiệm vụ cụ thể của 4 thao tác khi làm một văn bản tự sự.


- Hệ thống kiến thức.


- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thc phÇn ghi nhí.


- Tập lập dàn ý đối với những truyện cổ dân gian đã học.


- Chn bÞ lun tập: Làm bài tập. Làm trớc các bài tập (Sgk).-48


………


<i><b>Tn 4</b></i>


<i><b>Tiết 16</b></i>

<b><sub>tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</sub></b>



<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố kiến thức về tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự trên một đề cụ thể.
- Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề và làm bài văn tự sự, chuẩn bị tốt cho bài viết số 1.
+ Viết đợc một bài văn kể chuyện có nội dung, nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm,
nguyên nhân, kết quả.


+ Bµi viÕt cã 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.



+ Rốn cho Hs khả năng diễn đạt câu chuyện bằng lời văn của mình.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Ra đề, đáp án, gợi ý cho học sinh.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Suy nghĩ câu chuyện em yêu thích để kể.
<b> - viết dàn bài các đề phần bài tp</b>


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


1. ổn định tổ chức: 6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra bµi lµm cđa häc sinh</b>
<b> </b>KÕt hợp bài mới.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Trc tip.</b></i>
<i><b>* Triển khai bài:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <b>IILuyện tập</b>


* Đề bài : đề 1 (47)
Gv hớng dẫn Hs tìm hiểu đề làm dàn ý


của đề 1 (Sgk). 1 yêu cầu của đề :kể lại chuyện em thích (GV gợi ý có thể chọn các truyện đã học



Hs: ViÕt vµo giÊy.


2 Dµn ý


Gv yêu cầu ghi lại bố cục và những sự việc
chính của chuyện đã chọn


Viết phần dàn ý.trình bày trớc lớp
Gv: Nhận xét cách viết. Kết luận.


Gv: Hớng dẫn Hs viết phần mở bài.: chï


ý phải viết đợc mở truyện 3 Viết phần mở bài. VD : Ngày xa ở làng Gióng có một chú bé
rất lạ . Mẹ mang thai mời hai tháng và khi
sinh ra lên ba tuổi vẫn khơng biết nói ,biết
cời


Hs: Trao đổi, viết phần mở bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lớp VD Gióng giúp dân làng đánh tan giặc Ân
rồi trở về trời .Vua nhớ công ơn lập đền thờ
để tởng nhớ về ngời anh hùng dân tộc thuở
sơ khai dựng nớc


Hs: NhËn xÐt.


Gv: Nhận xét, bổ sung, kết luận.
Gv: Củng cố kiến thức về văn tự sự.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>



<b>4. Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc vỊ văn tự sự.


<b>5. Dặn dò: </b>


-ôn lại kiến thức về kĩ năng làm bài tự sự và các văn bản đã học để chuẩn bị viết
bài số 1


-chuẩn bị vở viết văn


Duyệt bài tuần 4
Ngµy tháng 9 năm 2009


<i><b> Lê Hoàng Hải</b></i>


<i><b> Ngày soạn .../.../...</b></i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tuần </b></i>

<i><b>5</b></i>



<i><b>Tiết </b></i>



<i><b>17,18</b></i>

<b> Bài viết số 1</b>

<i><b>)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


-Học sinh biết vận dụng các kĩ năng về văn tự sự để viiết bài tự sự qua tập kể lại một câu
chuyện đã học



- RÌn lun kỹ năng kể chuyện cổ tích diễn cảm và sáng tạo.
- Giáo dục ý thức học ,làm bài nghiêm túc


<b>II. chuẩn bị : </b>


1 Đề bài.


Trong các truyền thuyết đã học ( Con Rồng cáu Tiên ,bánh chng bánh
giầy ,Thánh Gióng ,Sơn Tinh Thủy Tinh ,Sự tích hồ Gơm .) ,em thích truyện nào nhất ? Hãy
kể lại bằng lời văn của em .


2 Đáp án :


a . Më bµi :


-Giới thiệu nhân vật , tình huống xảy ra câu chuyện đúng với nhân vật của câu
chuyện mình định kể


B . Thân bài :


- kể đúng các sự việc theo trình tự của câu chuyện đã chọn


- Không đảo hoặc thêm các sự việc khơng có làm sai lệch chủ đề của câu
chuyện


- Lời văn của ngời viết , tránh trờng hợp chép nguyên bản
C . KÕt bµi


-Xác định đợc câu chuyện kết thúc ở chỗ nào hợp lí với chuyện mình đã
chọn



- kết thúc gọn rõ , trọn vẹn nội dung chủ đề câu chuyện .


<b>* Thang ®iĨm</b> :


- điểm 9-10 yêu cầu :


+ Kể ngắn gọn và sáng tạo , biết lợc bớt các chi tiết không cần thiết .
Biết nhấn mạnh vào những sợ việc chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Giữ đợc khơng khí cổ xa của truyện


+ Hình thức : Chữ viết đep ,sáng sủa , đúng chính tả .Lời văn mạch lạc
.


Bài đảm bảo bố cục ,đúng với cốt chuyện đã chọn .Biết
kể sáng tạo và chọn những sự việc chính của chuyện .


- Điểm 7-8 : Cơ bản đạt với yêu cầu của bài 9-10 song có hạn chế hơn về chữ viết , cách
trình bày các sự việc cha thật mạch lạc<b> .</b>


- §iĨm 5-6 :


<b> ND : đủ </b>bố cục câu chuyện . Cơ bản đủ các sự việc theo trình tự .Tuy nhiên có hạn chế
có thể cha thật chính xác một hai sự việc.


HT : lời văn đơi chỗ cịn lủng củng ,kể rờm rà .Chữ viết có thể sai 2-3 lỗi chính tả .
Dùng dấu câu cha thật chính xác


- Trình bày bố cục các đoạn văn còn hạn chÕ .


<b> -§iĨm 3-4 :</b>


+ Biết chọn câu chuyện để kể . song nội dung cha thật đảm bảo .Có thể bỏ hoặc cha
chính xác ở một hai chi tiết


+ ch÷ xÊu ,sai nét ,sai chính tả .Bố cục cha rõ ràng
<b> - §iĨm 1-2 </b>


+ Bài quá hạn chế ,không hiểu đề .Không kể thành câu chuyện
+ ý thức làm bài yếu


<b>III.Tổ chức kiểm tra: </b>
1. ổn định tổ chức: 6a :
6b :


2. KiĨm tra bµi cị<b>: </b>KiĨm tra sù chn bÞ vë cđa häc sinh
3. Tỉ chøc kiĨm tra


1 Đọc chép đề lên bảng
- học sinh chú ý nghe GV đọc đề và chép


đề bài GV đọc đề bài ,chép lên bảng để học sinh chép vào vở viết văn
2 Học sinh làm bài


- Học sinh tập trung làm bài - GV yêu cầu đọc kĩ đề , chọn câu
Chuyện mình định kể để làm bài


- làm nháp sau đó mới chép vào vở
-yêu cầu làm bài nghiêm túc , tập trung
Kiến thức để làm bài



- không mất trật tự hoặc chép bài của nhau
- tận dụng thời gian để làm bài


3 Thu bµi


- thu và kiểm bài kièm tra đúng với sĩ số
Học sinh


4 Cñng cè:


- NhËn xÐt giê kiÓm tra
5 Híng dÉn vỊ nhµ:


- ôn lại kiến thức về


Tìm hiểu về lời văn văn tự sựđoạn văn tự sự


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tiết 19</b></i>

<b>từ nhiều nghĩa và </b>



<b>hin tợng chuyển nghĩa của từ</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc khái niệm từ nhiều nghĩa.
- Nắm đợc hiện tợng chuyển nghĩa của từ.


- Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Từ điển tiếng Việt.


-<b> Häc sinh: </b>Häc bµi. Đọc và trả lời câu hỏi Sgk. Tìm nghĩa một số từ trong bài học.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a :</b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b>- ThÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ? Ghi nhí (35)
- Cã mÊy c¸ch gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ?


- Lµm bµi tËp 5 (tr 36 )


Cách giải nghĩa từ mất của nhân vật Nụ trong truyện cời là :
không biết ở đâu .Cách giải nghĩa này khơng đúng với nghĩa thơng thờng là :khơng có ,
khơng thuộc về mình nữa


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>* Đặt vấn đề:) Khi mới xuất hiện, thờng từ chỉ đợc dùng với một nghĩa nhất định. </b></i>
Nhng xã hội phát triển, nhận thức của con ngời cũng phát triển, nhiều sự vật của thực tế
khách quan đợc con ngời khám phá và vì vậy cũng nảy sinh nhiều khái niệm mới. Để có tên
gọi cho những sự vật mới đợc khám phá và biểu thị khái niệm mới đợc nhận thức đó, con
ng-ời có thể có hai cách, một là tạo ra một từ mới để gọi sự vật. Hai là thêm nghĩa vào cho
những từ đã có sẵn. Theo cách thứ hai này, những từ trớc đây chỉ có một nghĩa, nay đợc


mang thêm nghĩa mới. Chính vì vậy mà nảy sinh ra hiện tợng nhiều nghĩa của từ.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>I. Từ nhiều nghĩa</b></i>


1. Ví dụ: (Sgk)tr 55
Gv yêu cầu Hs đọc kỹ bài thơ Những cỏi


<i>chân (Sgk - 55).</i> 2. Nhận xét:* Tìm hiểu nghĩa của từ chân.
? Trong bài thơ trên, có cả thảy bao nhiêu từ


chân? - Có: 6 từ ch©n.


? Cã mÊy sù vËt cã ch©n cơ thĨ? Cã mấy sự


vật không có chân? - Có 4 sự vật có chân, 1 sự vật không chân.
? Trong 4 sù vËt cã ch©n, nghÜa cđa tõ ch©n


có gì giống và khác nhau? - Nghĩa của từ chân trong 4 sự vật có chân:Giống: Là bộ phận tiếp xúc với đất.
Khác: Về tác dụng:


+ Chân của gậy -> Giúp đỡ bà.
+ Chân compa -> Giúp quay.
+ Chân kiềng -> Đỡ thân kiềng.
+ Chân bàn -> Đỡ thân bàn.
Em có nhận xét gì về nghĩa của từ chân?



(Hc: ? Nh vậy, cũng là một từ chân, những từ
chân trong bài thơ trên có phải chỉ có một nghĩa
hay không?


-> Từ chân là từ nhiều nghĩa.


Tỡm nhng ngha khác của từ chân? (1) Chân là bộ phận dới cùng của cơ thể ngời
hay động vật dùng để đi, đứng.


Ví dụ: Bàn chân, đau chân, nhắm mắt đa
chân, ng trờn hai chõn...


Hs: Trình bày. Hs: Nhận xét.
Gv: Nhận xÐt, bæ sung.


(2) Chân là bộ phận dới cùng của một số đồ
vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
Ví dụ: Chân bàn, chân giờng, chân kiềng,
chân đèn...


(3) Chân là bộ phận dới cùng của một số đồ
vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt nn.


Ví dụ: Chân tờng, chân núi, chân răng...
Gv yêu cầu Hs tìm một số từ nhiều nghĩa.


Giải thích nghĩa cđa tõ. * T×m hiĨu mét sè tõ nhiỊu nghÜa.
? Em nào có thể tìm ra các nghĩa khác nhau


của từ mũi? VD Từ nhiều nghĩa của từ mũi:(1) Mũi: Bộ phận của cơ thể ngời hoặc động


vật có đỉnh nhọn dùng để hơ hấp (Bộ phận cơ
quan hơ hấp): Ví dụ: Cỏi mi...


Hs: Trình bày. Hs: Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

(3) Bộ phận phía trớc của phơng tiện giao
thông (Phần đầu thuyền). Ví dụ: Mũi thuyền,
mũi tàu...


(4) B phn ca lãnh thổ (Phần nhơ ra biển
có hình nhọn): Mũi đất, mũi Cà Mau, mũi
Né...


* Từ nhiều nghĩa của từ tai: - Tai(danh từ).
(1): Cơ quan ở bên đầu ngời hoặc động vật
dùng để nghe.


(2): Bé phËn của một số vật, có hình dạng
chìa ra ngoài gièng nh c¸i tai: tai Êm, tai cèi
xay.


* Tõ chỉ có một nghĩa:
? Bên cạnh từ nhiều nghĩa, chúng ta cịng cã


nh÷ng tõ chØ cã mét nghÜa. Em h·y t×m mét
sè tõ chØ cã mét nghÜa?


- Xe đạp, xe máy; Toán học; Compa; Hoa
hồng; Bút; Cá chép; Rau muống; tivi...
? Sau khi tìm hiểu nghĩa của mt s t, em



rút ra nhận xét gì? (Hoặc: ? Tõ cã thÓ cã mÊy
nghÜa?).


=> Tõ cã thÓ cã mét nghÜa hc nhiỊu nghÜa.


Gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk) 3. Ghi nhớ (Sgk)


Gv: Chèt l¹i néi dung ghi nhí.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b></i>


1. VÝ dơ: (Sgk)55-56
2. NhËn xÐt:


? Theo em, c¸c nghÜa cđa từ chân ở phần I có


nột no ging nhau? (Cú điểm chung nào?) - Nghĩa của các từ Chân có điểm chung: Bộ phận cuối cùng (của ngời, động vật hay một số
đồ vật..)


? Trong tất cả các nghĩa của từ chân đã tìm


hiĨu. NghÜa nµo lµ nghÜa đầu tiên? <i>Chân (1): Nghĩa gốc.</i>


? Ngha u tiờn ú gọi là nghĩa gì? -> Nghĩa gốc là nghĩa đầu tiên làm cơ sở để
hình thành các nghĩa khác.


? T×m nghÜa gèc cđa tõ mịi? Hs: T×m. Gv: NhËn
xÐt.



? Nghĩa nào của từ Chân đợc hình thành trên
cơ sở của nghĩa ban đầu? Nó đợc gọi là nghĩa
gì? ? Thế nào là nghĩa chuyển?


- Ch©n (2), (3): NghÜa chun.


- Nghĩa chuyển của từ là nghĩa đợc hình
thnh trờn c s ngha gc.


? Tìm các nghĩa của từ đầu? Ví dụ: Từ đầu.


- Nghĩa gốc: Bộ phận của cơ thể, chứa nÃo, ở trên
cùng.


- Nghĩa chuyển:


+ Bộ phận ở trên cùng, đầu tiên: đầu hàng,
đầu danh sách..


+ B phn quan trng nht: u n...
? Hai từ xuân trong câu sau có mấy nghĩa?


Đó là những nghĩa nào? Ví dụ: Mùa xuân là tết trồng câyLàm cho đất nớc càng ngày càng xuân.
- Xuân1: Chỉ mùa xuân.


- Xuân 2: Chỉ sự tơi đẹp, trẻ.
Ví dụ:


a. Thấy mẹ đi chợ về, em bé reo lên, chạy ra
đón.



b. Cứ mỗi chiều về nghe dừa reo trớc gió.
? Trong câu cụ thể, một từ thờng đợc dùng


với mấy nghĩa? * Trong câu cụ thể, một từ thờng đợc dùng với một nghĩa nhất định.
Lu ý: Có trờng hợp, trong câu từ đợc dùng
với cả nghĩa gốc lẫn nghĩa bóng.


Gv gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk - 56). 3. Ghi nhớ: (Sgk).


<i><b>Hoạt động 3 (14 phút)</b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


Gv gäi Hs t×m ba tõ chỉ bộ phận cơ thể ngời
và kể ra một sè mét sè vÝ dơ.


Sau đó cho Hs thi tỡm t.


Bài tập 1:


- Mắt: Mắt cá; Đau mắt, mắt không thấy
đ-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tay: Cánh tay; Tay súng; Tay ghế; Tay vịnh
cầu thang, tay chị em.


- Chân: Chân giờng, chân bàn, chân núi, chân
trời....


- Tai: Tai ấm, tai nấm, tai cối xay...
- Mũi: Mũi tẹt, mũi kim, mũi kéo, mũi


thuyền, mũi đất...


Bµi tËp 2:


Gv cho Hs thảo luận. - Lá: Lá phổi, lá lách, lá gan...
Gọi Hs lên trình bày. - Quả: Quả tim, quả thận...


Bài tập 3:


Gv cho Hs tho lun. a. Chuyn từ sự vật sang hành động:


Gọ Hs lên trình bày. - Cái đục -> Đục gỗ. - Cái bào -> Bào
gỗ.


- Cái cuốc -> Cuốc đất. - Ngòi viết -> Viết
bài.


- Hép s¬n -> S¬n cưa. - Bao muèi -> Muèi
da.


- C¸i kÐo -> KÐo líi


b. Chuyển từ hành động sang đơn vị.
- Vác củi -> Một vác củi.


- Bã lóa -> G¸nh hai bã lóa.
- Cn giÊy -> Ba cn giÊy.


<b>4. Cñng cè: </b>



- Nhắc lại nội dung ghi nhớ: Từ có thể có mấy nghĩa? Thế nào là nghĩa gốc? Nghĩa
chuyển? Trong câu cụ thể, từ đợc dùng với mấy nghĩa?


- Hiện tợng từ nhiều nghĩa ; Phân biệt t nhiu ngha vi t ng õm.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học bài cũ.


- Làm các bài tập 4 (Sgk - T.57) và bài tập 5 (Sách bài tập - T.23-24).


Gợi ý BT4 xem nghĩa của từ bụng đã đầy đủ cha ; Phần b đối chiếu với cách giải nghĩa ở
mục a để xác định từng nét nghĩa của từ


Xem trớc bài mới Chữa lỗi dùng từ.


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tit 20</b></i>

<b>lời văn, đoạn văn tự sự</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc hình thức lời văn kể ngời, kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.
- Xây dựng đợc đoạn văn.


- Nhận ra đợc các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân vật, sự việc. Nhận ra mối
quan hệ giữa câu trong đoạn văn và vận dụng để xây dựng đoạn văn giới thiệu nhân vật, sự
việc.



<b> - Rèn kĩ năng viết đoạn văn và tích hợp với các văn bản đã học</b>
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức 6a : </b>


<b> 6b :</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

s. Vy, để rõ hơn thế nào là lời văn tự sự, đoạn văn thì tiết học này chúng ta sẽ cùng nhau
tìm hiểu.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv - Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>I. Lời văn đoạn văn tự sự</b></i>


? Trong cuéc sèng hàng ngày, chúng ta thờng
nghe những nhận xét nh: Lời văn cha trôi
chảy, lời văn khô khan... Vậy, em hiểu thế
nào là lời văn.



- Li vn õy hiểu là cách thức diễn đạt,
kiểu diễn ngôn.


Gv gọi Hs đọc 2 đoạn văn trong Sgk - Trang
58.


1. Lời văn giới thiệu nhân vật.
? Đoạn văn (1) và (2) kể về những nhân vật


nào? - Đoạn 1: Kể về nhân vật Vua Hùng Vơng, Mị Nơng.


- Đoạn 2: Kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
? Hai đoạn văn giíi thiƯu sù viƯc g×? - Sù viƯc:


+ Vua Hùng muốn kén rể (Đoạn 1).
+ Hai chàng trai đến cầu hôn (Đoạn 2).
? Khi kể về các nhân vật trên, tác giả dân


gian đã giới thiệu những gì? - Giới thiệu tên, lai lịch, quan hệ, tính tình, tài năng, ý nghĩa của nhân vật để chuẩn bị
cho diễn biến chủ yếu của câu chuyện sau
này.


? Giíi thiƯu nh©n vËt ngêi ta thêng dïng


những từ, cụm từ gì? - Thờng dùng từ: có, là. Hoặc cụm từ: Ngời <i>đẹp nh hoa, tính nết hiền dịu, ngời ta gọi </i>
<i>chàng là...</i>


? Nãi tãm l¹i, khi giíi thiƯu vỊ nh©n vËt, ngêi


ta thờng giới thiệu những gì? => Lời giới thiệu nhân vật thờng kể về tên tuổi, lai lịch, tài năng, tính tình...


Gv cho Hs đọc đoạn 3 Sgk - Trang 59. 2. Lời văn kể sự việc.


? Đoạn văn trên kể về điều gì? - Kể về sự việc (hành động) của nhân vật.
? Các nhân vật đã có những hành động gì? - Hành động của nhân vật:


+ Thuỷ Tinh đến sau, không lấy đợc vợ, đem
quân đuổi theo đánh Sơn Tinh.


+ Hô ma, gọi gió...
? Tác giả dùng từ ngữ gì để diễn tả hành


động của nhân vật? Gạch chân những từ ngữ
chỉ hành động ấy?


- Dùng những động từ đến miêu tả hành
động của nhân vật: đùng đừng nổi giận, đem,
<i>đuổi, đánh, cớp, hô, gọi, làm, dâng...</i>


? Các hành động ấy đợc kể theo thứ tự nh thế


nào? - Kể theo thứ tự hợp lý, sự việc trớc, kể trớc, sự việc sau, kể sau. Sự việc này phải dẫn đến
sự việc khác theo thứ tự tăng dần (từ thấp
đến cao).


? Kết quả của các hành động ấy là gì? - Kết quả của hành động: ngập lụt ngập
<i>ruộng đồng... biển nớc.</i>


? Lêi kĨ trïng ®iƯp: níc ngËp... níc ngËp...


nớc ngập gây cho em ấn tợng gì? - Lời kể trùng điệp: dẫn đến lũ lụt dâng cao, gây cảm giác kinh hoàng cho ngời đọc. Tạo


hình ảnh khủng khiếp về nạn lũ lụt.


? Khi kể sự việc trong văn tự sự chúng ta chó


ý kể những điều gì? => Khi kể việc thì kể các hành động, việc làm, kết quả và sự đổi thay do các hành động
ấy đem lại.


? Trong văn tự sự, khi kể việc thì kể về những


gỡ? <b>* Văn tự sự chủ yếu là văn kể ngời và kể việc</b>.
Gv cho Hs đọc lại 3 đoạn văn (Sgk, trang 58,


59). 3. Đoạn văn.


? Mỗi đoạn văn gồm mấy câu? - Đoạn 1: 2 câu; đoạn 2: 6 câu; đoạn 3: 3
câu. -> Đoạn văn thờng gồm nhiều câu
(Cũng có những đoạn văn chỉ có 1 c©u).
- ý chÝnh:


? Mỗi đoạn văn trên biểu đạt ý chính nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Đoạn 3: Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn
Tinh (Câu 1)


- Những câu cịn lại biểu đạt ý chính.
? Các câu nêu ý chính ấy ngời ta gọi là câu


gì? - Các câu nêu ý chính gọi là câu chủ đề.


? Nếu đảo lộn lại thứ tự các câu có đợc



khơng? Vì sao? Phân tích cụ thể? - Khơng đảo lộn đợc thứ tự các câu vì nếu đảo ngợc “<i>Vua Hùng muốn kén rể thật xứng </i>
<i>đáng, bởi vì ơng có một ngời con gái đẹp nh </i>
<i>hoa, tính nết hiền dịu” thì đó là văn giải </i>
thích lí do chứ không phải là văn kể nữa.
? Các câu khác diễn đạt ý phụ có mối quan


hƯ g× víi ý chÝnh? (T¸c dơng cđa c¸c ý phơ
víi ý chÝnh?).


- Mối quan hệ giữa các câu trong đoạn văn
không rời rạc mà kết hợp chặt chẽ với nhau
để dẫn đến ý chính, giải thích cho ý chính và
làm nổi bật ý chính.


? Xét về mặt nội dung thì đoạn văn đợc thể
hiện nh thế nào? (Hoặc: Thông thờng một
đoạn văn diễn tả mấy ý?)


=> Mỗi đoạn văn thờng diễn đạt một ý
chính. Câu diễn đạt (nêu lên) ý chính ấy gọi
là câu chủ đề. Các câu khác diễn đạt những ý
phụ để dẫn đến ý chính đó hoặc giải thích
cho ý chính, làm ý chính nổi lên.


? Xét về mặt hình thức thì đoạn văn đợc thể


hiện nh thế nào? - Về hình thức: Mở đầu viết lùi vào, hết đoạnchấm xuống dịng. Mỗi đoạn có nhiều câu có
chủ đề thống nhất, có liên kết giữa các câu.
Gv: Yêu cầu Hs: Viết đoạn văn nêu ý chính:



Th¸nh Giãng cìi ngùa sắt phun lửa giết chết
giặc Ân.


Gv gi 1 Hs đọc phần ghi nhớ (Sgk) <i><b>* Ghi nhớ (Sgk)tr 59</b></i>


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


*<b>Bµi tËp 1</b>


Gv cho Hs đọc 3 đoạn văn a, b, c (Sgk). - Đoạn vn a:


? Đoạn văn a? Kể về việc Sọ Dừa chăn bò rất giỏi ở nhà Phú


ụng. Cõu ch đề Cậu chăn bò rất giỏi. Đoạn
văn triển khai chủ đề theo thứ tự từ cái
chung, kết quả n c th, chi tit.
- on vn b:


? Đoạn văn b?


Nờu ý chớnh ca on vn ? Tỡm câu chủ
đề ?


Kể về tính tình cơ em út hiền lành của cô út.
Câu chủ đề: Câu 2: Cịn cơ em út hiên lành...
<i>tử tế. Câu 1: Dẫn dt vn .</i>


? Đoạn văn c? - Đoạn văn c:



Tơng tự tìm ý chính của đoạn văn 2?
Câu nào nêu ý chính ? Những câu nµo nãi râ
cho ý chÝnh ?


ý chính: Kể về tính trẻ con của cơ hàng nớc.
Câu chủ đề: Câu 2: Và tính cơ cũng nh tuổi
<i>cơ, cịn trẻ con lắm. Các câu sau: Giải thích </i>
làm rõ ý chớnh ca on vn.


- Đoạn b: Kể theo thứ tù tríc, sau.


- Đoạn a, c: Câu chủ đề trớc, các câu sau giả
thích, cụ thể hố để ngời đọc cảm nhận đợc.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Câu b đúng vì: Kể hành động của ngời gác
rừng theo thứ tự trớc sau.


Câu c sai vì kể về hành động của ngời gác
rừng lẫn lộn trớc sau.


<b>4. Củng cố:</b> - Trong văn tự sự, khi kể ngời, kể việc thì kể những điều gì?
- Thế nào là một đoạn văn? Câu ch ?


- Hệ thống lại kiến thức bài học.
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò: </b>



- Hs về nhà cần học bài cũ, lý thuyết ghi nhớ (Sgk).


- Lµm bµi tËp 3, 4 (Sgk - 60), bµi tËp 5, 6, 7 (Sách bài tập - 25).
- Xem trớc bài Luyện nói trên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Duyệt bài tuần 5
Ngµy 21


Đoàn Thanh Hơng



<i> Ngày soạn.../.../... </i>
<i> Ngày dạy:.../.../...</i>

<i><b>Tuần 6</b></i>



<i><b>Tiết 21</b></i>

<b><sub>th¹ch sanh</sub></b>



<i><b>(Truyện Cổ Tích)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Tóm tắt đợc nội dung cốt truyện, tìm hiểu một số chú thích.
- Kể lại đợc truyện cổ tích này.


- Nắm nội dung, ý nghĩa của truyện và một số đặc điểm của nhân vật dũng sĩ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng kể chuyện cổ tích diễn cảm.


<b> II. chuÈn bÞ : </b>



-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tranh ảnh có liên quan đến bài học.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc kỹ và soạn bi theo cõu hi Sgk.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a


6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


KĨ tãm t¾t trun Sù tÝch hå G¬m


Em hiểu nghia của từ thuận thiên trong câu chuyện này là nh thế nào? Nêu
ý nghĩa câu chuyện ?


( ThuËn thiªn nghÜa là hợp ý trời , làm việc nghĩa vì dân )
- <b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề:</b></i>


Thạch Sanh là một trong những truyện cổ tích tiêu biểu trong kho tàng truyện cổ tích Việt
Nam đợc nhân dân ta yêu thích. Đây là truyện cổ tích về nguồn gốc anh hùng dũng sĩ (diệt
chằn tinh, diệt đại bàng cứu ngời bị hại, vạch mặt kẻ vong ân bội nghĩa, chống giặc ngoại
xâm...). Qua hình tợng nhân vật dũng sĩ Thạch Sanh này, nhân dân ta muốn gửi gắm điều gì?
Để trả lời câu hỏi này, tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.


<i>* TriĨn khai bµi:</i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1)</b></i> <i><b>I. cv tip xỳc vn bn</b></i>


Giọng chậm rÃi sâu lắng đoạn đầu, đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Chú ý giọng kể, giọng nh©n vËt.


Gv hớng dẫn Hs cách đọc. Gọi 4 em đọc
4 đoạn. Gv: Nhận xét.


Gv cho Hs nªu mét số từ khó cần giải
thích. Gv cùng Hs giải nghĩa các từ: Ngọc
<i>hoàng, thái tử, thiên thần, tứ cố vô tận, </i>
<i>n-ớc ch hầu.</i>


2. Tìm hiểu chú thích:


- Chú ý c¸c chó thÝch: 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12,
13 (Sgk - T66).


Theo em, truyện có thể chia làm mấy
phần? Mỗi phần từ đâu đến đâu? Nội
dung của từng phần?


3. Bè cơc: 4 phÇn:


- Đoạn 1: Từ đầu -> mọi phép thần thông:
Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh.
- Đoạn 2: Tiếp -> phân cho làm quận


<i>công: Thạch Sanh chiến thắng Chn Tinh, </i>
b Lý Thụng cp cụng.


Đoạn 3:


Tiếp -> Hoá kiÕp thµnh bä hung


Thạch Sanh đánh nhau với đại bàng, cứu
công chúa và vua Thuỷ Tề. Lý Thơng bị
trừng phạt.


- Đoạn 4: Phần cịn lại: Hạnh phúc đến với
Thạch Sanh.


<i><b> II. Phân tích văn bản</b></i>


<b> 1. Nhân vật Thạch Sanh</b>


? Truyện Thạch Sanh có những nhân vật


no? Nhõn vt no l chớnh? a. Sự ra đời và lớn lên.
? Thạch Sanh ra đời trong một gia đình


nh thế nào? Sự ra đời của Thạch Sanh có
điều gì khác thờng?


- Sinh ra trong một gia đình nơng dân tốt
bụng, sống bằng nghề kiếm củi.


- Thạch Sanh ra đời do Ngọc Hoàng sai


Thái Tử xuống đầu thai làm con.


- Mẹ mang thai nhiều năm mới sinh đợc.
- Đợc thiền thần dạy võ nghệ và phép thần
thông.


? Kể về sự ra đời của Thạch Sanh, nhân
dân muốn thể hiện quan niệm gì về ngời
anh hùng, dũng sĩ?


. - Quan niệm về ngời dũng sĩ:
+ Tài năng phi thờng.


+ Ngun gốc từ nhân dân lao động.
? Em có nhận xét gì về sự ra đời và lớn


lên của Thạch Sanh? Điều đó có ý nghĩa
gì?


-> Võa b×nh thêng, vừa khác thờng.
Bình thờng: Nhân vật gần gũi với nhân
d©n.


Khác thờng: Tơ đậm tính chất kỳ lạ, lớn
lao, đẹp đẽ, độc đáo của mẫu ngời dũng sĩ
trong ớc mơ của nhân dân. Làm câu


chuyện càng trở nên hấp dẫn, đó cũng
chính là cơ sở cho những chiến cơng sau
này của Thạch Sanh.



<b>4. Cđng cố:</b>


- ChoHọc sinh tóm tắt cốt truyện.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học sinh về nhà tóm tắt lại nội dung truyện, kể diễn cảm.
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày soạn.../.../...</i> <i> </i> <i> Ngày </i>
dạy:.../.../...


<i><b>Tiết 22</b></i>

<b><sub>thạch sanh</sub></b>



<i><b>(Trun cỉ tÝch)</b></i>


<i><b> (Tiếp theo)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc những phẩm chất xấu xa, nham hiểm của nhân vật Lý Thơng.


HiĨu néi dung, ý nghÜa cđa một số chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện.và ý nghĩa của
chuyện


-Tích hợp với văn bản tự sự


- Giáo dục học sinh có thái độ lên án, phê phán những con ngời chỉ biết sống cho bản thân


của mình, vì lợi ích bản thân.


- RÌn cho học sinh khả năng tìm hiểu truyện cổ tích.
<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tranh ảnh liên quan bài dạy. Su tầm một số
câu thơ liên quan đến truyện.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc và soạn bài theo câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1.</b> <b>n nh t chức: 6a :</b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể tóm tắt sự ra đời của Thạch Sanh ? quan niệm của ngời xa về ngời dũng sĩ ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


Truyện cổ tích Việt Nam thờng chia làm 2 tuyến nhân vật đối lập nhau: thiện - ác, tốt -
xấu... Cái thiện, cái tốt bao giờ cũng giành thắng lợi trớc cái ác, cái xấu. Trong truyện này,
Thạch Sanh là ngời tốt, ngời lơng thiện sẽ chiến thắng, cới công chúa cịn Lý Thơng chịu kết
cục thế nào? Để trả lời cho câu hỏi này, tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>II . Phân tích văn bản</b></i>


<b>1 Nh©n vật Thạch San</b>h


<i><b>b. Những thử thách mà Thạch Sanh ph¶i tr¶i </b></i>
qua


? Để kết hơn đợc với công chúa, Thạch Sanh


đã phải trải qua những thử thách nào? - Bị mẹ con Lý Thông lừa đi canh miếu thờ để thế mạng, phải đánh nhau với chằn tinh.


? - Xuống hang diệt đại bàng cứu cụng chỳa,


bị Lý Thông lấp cửa hang.


- B hn chằn tinh, đại bàng báo thù, Thạch
Sanh bị bắt hạ ngục.


- Sau khi Thạch Sanh lấy công chúa bị các
nớc ch hầu kéo sang đánh. Thạch Sanh lại
phải đấu tranh chống hoàng tử của 18 nớc
ch hu.


? Em có nhận xét gì về các thử thách mµ


Thạch Sanh phải vợt qua? => Thử thách ngày càng khó khăn hơn, phức tạp hơn.
? Qua những thử thách đó, Thạch Sanh đã bộc


lộ những phẩm chất gì? - Những phẩm chất của Thạch Sanh đợc bộclộ qua các thử thách:
+ Thật thà, chất phác (Nghe lời của mẹ con


Lý Thông, không một nghi ngờ).


+ Dũng cảm, tài năng (Diệt chằng tinh, đại
bàng...).


? Kết truyện, Thạch Sanh tha tội chết cho mẹ
con Lý Thơng. Điều đó nói lên phẩm chất gì
đáng q của Thạch Sanh? Của ngời nơng dân
nói chung?


+ Lịng nhân đạo, u hồ bình (Tha chết
cho mẹ con Lý Thông, tha tội và thết đãi
quân sĩ mời tám nc ch hu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cấp nào? (Ngời nông dân, muốn gửi gắm qua
nhân vật Thạch Sanh).


<i><b>Hot ng 2 </b></i>


Thach Sanh và Lí Thông có tính cách khác
nhau nhơ thế nào ?


2 S khỏc nhau gia Thch Sanh và Lý
Thơng về tính cách và hành động


<b>Lý Th«ng</b> <b>Thạch Sanh</b>


-Xảo trá ích kỉ - Thật thà chất phác


-tham lam -vị tha



hèn nhát -dũng cảm


=> nhân vật phản diện => nhân vật chính diện


Đại diện cái ác Đại diện cho cái thiƯn


- Chính sự độc ác của mẹ con Lý Thông nên
kết cục mẹ con Lý Thông đã chịu hình phạt
nh thế nào?


- Lý Thơng Biến thành bọ hung, sét đánh,
là ngời gieo gió sẽ gặp bão.


<i><b>Hoạt động 3</b></i> 3 ý nghĩa của một số chi tiết thần kì


? Truyện có những chi tiết thần kì nào đặc


sắc? ý nghĩa của các chi tiết đó là gì? -


ý nghĩa của tiếng đàn thần:


+ Giúp Thạch Sanh giải oan, công chúa
khỏi bệnh câm, Lý Thông bị vạch mặt ->
Tiếng đàn tợng trng cho công lý -> Ước mơ
của nhân dân.


+ Lui quân 18 nớc láng giềng, cảm hoá đợc
kẻ thù -> Đại diện cho cái thin v tinh thn
yờu chung ho bỡnh.



- Nêu cơm thần:


+ Tợng trng cho tấm lòng nhân đạo, t tởng
yờu ho bỡnh ca nhõn dõn ta.


+ Làm quân giặc 18 nớc ch hầu phải ngạc
nhiên, khâm phục.


<i><b>Hot ng 4</b></i> <i><b>III tổng kết</b></i>


? Truyện kết thúc nh thế nào? - Mẹ con Lý Thông: chết, biến thành con bọ
hung, Thạch Sanh lấy đợc công chúa và lên
ngôi vua.


? Em có nhận xét gì về cách kết thúc truyện?
Cách kết thúc này thể hiện ớc mơ gì cđa nh©n
d©n?


=> Truyện kết thúc có hậu -> Thể hiện ớc
mơ, niềm tin vào chiến thắng cuối cùng của
cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái
xấu, chính nghĩa đối với gian tà, thể hiện
công lý trong xã hội: ở hiền gặp lành, gieo
<i>gió gặp bão.</i>


? Đây là cách kết thúc rất phổ biến trong
truyện cổ tích. Em hãy nêu một s vn bn
chng minh iu ú?



- Văn bản: Sọ Dừa, Tấm Cám, Cây Khế,
<i>Cây bút thần...</i>


? Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào? Truyện
có những chi tiết kì lạ nào? Thể hiện ớc mơ gì
của nhân d©n ta?


* Ghi nhí: (Sgk) 67


<i><b>Hoạt động 5 </b></i> <i><b>V. Luyện tập</b></i>


Cho Hs thảo luận. Bài tập 1: Các em có thể vẽ các bức tranh
tùy theo ý thích của mình, những phải có
những chi tiết hay và gây ấn tợng nh:
Chọn ra những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc. Hs


phải giải thích đợc lý do chọn chi tiết này. - Thạch Sanh với túp lều tranh dới gốc đa.- Thạch Sanh diệt chằn tinh.
- Thạch Sanh xuống hang diệt đại bàng, cứu
công chúa.


...


* Lu ý: Tên gọi: gọn gàng, hay.


<b>4. Củng cố: </b>(2 phút)


- Kể diễn cảm truyện Thạch Sanh.
- Nêu ý nghĩa của những chi tiết thần kì.
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ (Sgk).



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đọc và tập kể theo ngôi kể thứ nhất. (Nhân vật Thạch Sanh kể chuyện).
- Häc thc phÇn ghi nhí.


- Nắm chắc nội dung truyện.
- c phn c thờm.


- Đọc và soạn bài Em bé thông minh


<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tit 23</b></i>

<b>cha li dựng t</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nhận ra đợc những lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm.
- Rèn học sinh ý thức khắc phục, sữa chửa lỗi dùng từ sai.
- Biết cách chữa lỗi dùng từ.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bảng phụ
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a:</b>


6b :



<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Mét tõ cã thĨ cã mÊy nghÜa? ThÕ nµo lµ nghÜa gèc? ThÕ nµo lµ nghÜa chun? Cho vÝ
dô? (ghi nhí 5® - ví dụ 5đ


- Gv gọi Hs lên lµm bµi tËp 5 b (Sgk - Trang 57).
Bụng1 :ăn no


Bụng 2 : hiền lành ,chất phác


Bụng 3 : chỗ cơ phình to phía sau cẳng chân


<b>3. Bài míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề:</b></i>


<i><b> Trong khi nói và viết, chúng ta thờng sử dụng một từ đợc lặp đi lặp lại nhiều lần, điều đó</b></i>
thể hiện vốn từ ngữ, cách diễn đạt kém của các em. Việc lặp đi lặp lại nh vậy đợc hiểu là một
loại lỗi lặp từ, đó là sự dùng từ trùng lặp gây cảm giác nặng nề, nhàm chán. Bài học hôm nay
sẽ giúp các em phát hiện ra lỗi và ngun nhân mắc lỗi.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Lặp từ</b></i>


Gv cho 2 Hs đọc hai ví dụ a, b trong mục


này. (Sgk - Trang 68) 1. Ví dụ: (Sgk) 682. Nhận xét:


? Trong ví dụ a, những từ ngữ nào đợc lặp


đi lặp lại nhiều lần nhiều lần? Cụ thể lặp
lại mấy lần?


* Đoạn a:
- Tre (7 lần).
- Giữ (4 lần).


- Anh hùng (2 lần).
-> Điệp từ.


? Việc lặp lại các từ ngữ trên có tác dụng


gỡ? => Nhấn mạnh ý: vai trò của cây tre trong việc đánh giặc giữ làng, bảo vệ con ngời, bảo vệ đất
nớc, là biểu tợng cho tính cách anh hùng trong
lao động và chiến đấu của dân tộc ta. Tạo nhịp
điệu hài hồ cho bài văn.


? ở ví dụ b, những từ ngữ nào đợc lặp đi


lỈp lại nhiều lần? Cụ thể lặp lại mấy lần? * Đoạn b. Lặp truyện dân gian (2 lần).
? Việc lặp từ ở câu b có giống với lặp từ ở


câu a không? Nó có đem lại tác dụng gì
cho câu văn không?


- Không. Đó là lỗi lặp. Nó làm cho câu văn
nặng nề hơn ,nhàm chán.



Gv tổ chức cho Hs chữa lỗi lặp từ ở đoạn b.
? Chữa lại câu mắc lỗi lặp từ? Khi bỏ từ lặp
đi, em thấy câu nh thế nào?


- Cha: Em rt thích đọc truyện dân gian vì
<i>truyện có nhiều chi tiết tởng tợng, kì ảo. -> Câu</i>
vẫn rõ nghĩa, diễn đạt thanh thoát, nhẹ nhàng.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Lẫn ln cỏc t gn õm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

(Gv: Yêu cầu Hs gạch chân dới các từ
dùng sai âm trong câu a, b. Rồi giải thích
tại sao dùng sai ©m nh vËy.)


? Câu a và b có những từ nào dùng không
đúng? Viết lại các từ dùng sai cho đúng?


a. Thăm -> Tham: Lẫn lộn 2 từ gần âm. (Tham,
<i>quan: Xem tận mắt để mở rộng tầm hiểu biết; </i>
<i>Thăm quan: Vơ nghĩa, khơng có trong từ điển </i>
tiếng Việt).


<i>b. Nhấp nháy -> Mấp máy: Lẫn lộn từ láy gần </i>
âm và giữa nghĩa của từ (Nhấp nháy: mở ra
nhắm lại liên tiếp hoặc có ánh sáng khi loé ra,
khi tắt liên tiếp; Mấp máy: có nghĩa cử động
khẽ và liên tiếp của mắt hoặc ánh sáng).
? Tại sao có hiện tợng dùng sai từ nh vậy? -> Ngun nhân dùng sai: Khơng nhớ chính


xác hình thức ngữ âm của từ.



<b>* Chú ý: </b>


? Muốn tránh mắc lỗi dùng sai từ thì phải


lm gì? - Muốn tránh mắc lỗi dùng sai từ thì phải nhớ chính xác nghĩa của từ.
- Khi nói, đặc biệt là khi viết phải hết sức tránh
lặp từ một cách vơ ý thức khiến cho lời nói trở
nên nặng nề, dài dịng.


- ChØ dïng tõ nµo mình nhớ chính xác hình
thức ngữ âm.


<i><b>Hot ng 3 </b></i> <i><b>III. Luyn tp</b></i>


? HÃy lợc bỏ các từ ngữ trùng lặp trong các


cõu? <b> *Bi tp 1:</b>a. B cỏc từ: Bạn Lan (ai, cũng, lấy làm).
-> Lan là một lớp trởng gơng mẫu nên cả lớp
<i>đều quý mến.</i>


Gv cho Hs thảo luận, sau đó gọi lên làm.


Gv: Nhận xét, ghi điểm. b. Bỏ: Câu chuyện đó, thay bằng: câu chuyện ấy, những nhân vật ấy, là những nhân vật và
thay thế một số từ, cụm từ.


-> Sau khi nghe cô giáo kể, chúng ta ai cũng
<i>thích những nhân vật trong câu chuyện ấy vì </i>
<i>họ u l nhng ngi trng thnh.</i>



c. Lớn lên.


-> ... vợt qua nói cao cịng lµ ... con ngêi trëng
thµnh.


Gv cho Hs tự tìm ra các từ dùng sai trong 3


câu. <b> *Bài tập 2:</b>a. Linh động -> Sinh động.


+ Linh động: Không quá nặng nề vào nguyên
tắc, đổi thay nhiều cách.


? Hãy thay từ dùng sai bằng những từ khác
trong những câu dới đây và chỉ ra nguyên
nhân chủ yếu của việc dùng sai đó?


+ Sinh động: Có khả năng gợi ra nhiều hình
ảnh, nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau hợp với
hiện thực ca i sng.


-> Nguyên nhân: Nhớ không chính xác hình
thức ngữ âm.


b. Bàng quang -> Bàng quan.
+ Bàng quang: Bäc chøa níc tiĨu.


+ Bàng quan: Kẻ đứng ngồi cuộc mà nhìn, coi
nh khơng liên quan đến mình (Thái độ thờ ơ).
c. Thủ tục -> Hủ tục.



+ Thủ tục: Những việc phải làm theo quy định.
+ Hủ tục: Việc làm, phong tục đã lỗi thời.
* Nguyên nhân mắc lỗi: Không nhớ, chính xác
hình thức ngữ âm, hiểu sai nghĩa của từ.


<b>4. Cñng cè: </b>


- Phân biệt đợc lỗi lặp từ và điệp từ.
- Nguyên nhân của việc lặp từ.
- Hệ thống kiến thức bài học.
- Nhắc lại nội dung ghi nh.


<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Xem trớc bài mới Sửa lỗi dùng từ (Tiết 2).
- Tìm hiểu trớc các lỗi và tự chữa ở nhà.
- Tìm ví dụ các lỗi dùng từ.


<i><b> Ngày soạn .../.../...</b></i>
<i> </i> Ngày dạy:.../.../...


<i><b>Tit 24</b></i>

<b>tr bi tp làm văn số 1</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


- Đánh giá bài tập làm văn theo yêu cầu của bài tự sự nhân vật, sự việc.
- Chú ý cách kể: kể đúng chi tiết, theo tiến trình diễn biến của câu chuyện.
- Kể bằng lời văn của mình một cách trơi chảy, tự nhiên.


- Chú ý lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.



- Cđng cè kiÕn thøc thªm mét bíc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật theo bố cục câu
chuyện.


<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Đáp án. Chấm bài trả trớc hai ngày.


-<b> Học sinh: </b>Về nhà lập dàn ý. Hs sửa lỗi bài viết. Ghi ra giấy những lỗi, khuyết điểm mà học
sinh mắc phải. Rồi tự nhận xét.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: 6a</b>


6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp bµi míi.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề:</b></i>


Điểm số của một bài tập làm văn rất quan trọng, vì nó thể hiện kết quả cụ thể , tổng hợp
năng lực, kiến thức của cacs em. Nhng quan trọng hơn cả là sự nhận thức ra lỗi của bài viết
và tìm cách chữa lỗi.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>I Chữa bài</b></i>


Gv yêu cầu Hs đọc lại đề tập làm văn số 1. 1Đề bài


Trong các truyền thuyết đã học
(Con Rồng cháu Tiên ,bánh trng
bánh giầy, Thánh Gíong Sơn Tinh
Thủy Tinh ,sự tích hồ gơm ) Em
thích truyện nào nhất ? Hãy kể lại
bằng lời văn của em .


? Đề yêu cầu những gì? * Yêu cầu: Kể lại truyện bằng lời
văn của em, bảo đảm bài văn có
đầy đủ 3 phần và đủ nội dung
chính của truyện đã chọn


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Xây dựng dàn bài khái quát</b></i>


? Hãy trình bày dàn ý bài của em ? - Học sinh nêu lại dàn ý của bài
mình đã làm


- GV thơng qua đáp án chấm bài
<i><b>III. Nhận xét u, nhợc điểm</b></i>
Gv: Tìm ra những u điểm, nhợc điểm trong bài


làm của học sinh, sau đó đọc cho học sinh
nghe.


Gv: Chọn ra một bài vit tt c cho Hs
nghe.



Ưu điểm:


- Cỏch lm, chọn truyện, đã đạt
đ-ợc những yêu cầu của đề ra...
- Một số em viết khá tốt, biết kể lại
bằng lời văn của mình, bám sát nội
dung truyện.


- Chọn câu chuyện đã phù hợp cha? Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nào? Kết thúc truyện đã phù cha?


- Một số em hiểu đề song viết thiếu
ý cơ bản, diễn đạt cha trong sáng.
- Nhiều em sai lỗi chính tả, dấu
chấm câu, chữ viết cẩu thả, viết
hoa tùy tiện.


- bè côc cha râ rµng ( Quúnh
,Nam )


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


Hs: Tự sửa. Đổi bài cho nhau. Thảo luận cùng
chữa.


<i><b>IV. Chữa lỗi</b></i>


GV yêu cầu học sinh chữa các lỗi


mà cô giáo đẫ chữa trong bài của
từng em


Gv: Nhận xét, bổ sung.


<i><b>VI. Trả bài, lÊy ®iĨm</b></i>


GV gọi điểm vào sổ đủ ,đúng với
số bài


<b>4. Cđng cè: </b>


- Những u, khuyết của mình để khắc phục, sửa chữa cho bài viết sau tốt hơn.
- Hệ thống lại kiến thức về văn kể chuyện.


- NhËn xét giờ học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem trớc bài kể chuyện.


- Xem lại bài viết. Tiếp tục sửa lỗi, hoàn thiện bài viết. Xây dựng dàn bài dự bị.
- Chuẩn bị bài Luyện nói văn kể chuyện.


- Lập dàn bài chuẩn bị bài tập nói theo tổ.
- Tập trình bày ë nhµ.


Duyệt đủ bài tuần 6
<i><b> Ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>



Đoàn Thị Tha
<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>


<i> Ngày soạn .../.../...</i> <i> </i> <i> Ngày </i>


<i>dạy:.../.../...</i>

<i><b>Tuần 7</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>( Truyện cổ tích)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Đọc và tóm tắt đợc nội dung của truyện. Hiểu đợc một phần nội dung truyện và một số đặc
điểm nhân vật thơng minh.


- Thấy đợc tài năng, trí thụng minh ca em bộ.


- Đề cao sự thông minh, kÝch thÝch ham muèn hiÓu biÕt.


- Rèn cho học sinh kỹ năng đọc, kể và khả năng cảm thụ truyện cổ tích.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Bức tranh (Sgk) phóng to.
-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc kỹ và soạn bài theo cõu hi Sgk.



<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh tổ chức:6a :</b>


<b>6b:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Truyện Thạch Sanh có những chi tiết thần kì nào? Nêu ý nghĩa của c¸c chi
tiÕt Êy


<b> </b>- Truyện cổ tích thờng phản ánh sự đấu tranh giữa cái thiện với cái ác ,điều đó
đợc thể hiện ntn qua truyện Thạch Sanh ?


đáp án : HS phảI nêu đợc sự khác nhau giữa Thạch Sanh và Lý Thông , Các chiến công
của Thạch Sanh ..


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề:.</b></i>


Nhân vật thông minh cũng là kiểu nhân vật phổ biến trong truyện cổ tích Việt Nam và thế
giới. Em bé thơng minh là một truyện cổ tích sinh hoạt. Truyện gần nh khơng có yếu tố thần
kì, đợc cấu tạo theo lối “xâu chuỗi” gồ nhiều mẫu chuyện - nhân vật chính trải qua một chuỗi
những thử thách (ở đây là những lần thách đố), từ đó bộc lộ sự thơng minh, tài trí hơn
ng-ời ,Để hiểu rõ câu chuyện ntn hôm nay các em sẽ đI tìm hiểu


<i><b> * TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đọc, và tiếp xúc văn bản</b></i>


Yêu cầu đọc giọng hóm hỉnh, hài hớc. 1. Đọc, kể.
Chú ý: Lời đối thoại.


Gv hớng dẫn học sinh đọc. Gv đọc mẫu.
Hs đọc.


Cho Hs nhận xét, giáo viên nhận xét.


truyện. Gv: Gọi 1 Hs tóm tắt lại nội dung


Yờu cu: Ngn gn, đúng, đủ, diễn cảm.
Gv: Nhận xét.


Gọi Hs đọc mục chú thích Sgk. 2. Chú thích.
? Truyện có những từ ng no khú hiu,


cần phải giải thích.


? Theo em, truyện có thể chia làm mấy
phần, giới hạn và néi dung cđa tõng
phÇn?


3 Bè cơc : 4 phần.


- Đoạn 1: Từ đầu -> Về tâu vua: Giới thiệu
chú bé thông minh.


- Đoạn 2: Tiếp -> Ăn mừng với nhau rồi:


Tài thông minh của chú bé giúp làng thoát
nạn.


- on 3: Tiếp -> ban thởng rất hậu: Nhờ
thông minh, chú bộ c vua ban thng.
- on 4


Còn lại:


Giỳp triu đình thốt khỏi cơn nguy biến
với nớc láng giềng. Chú bé đợc phong là
Trạng Nguyên.


? Hình thức dùng câu đố để thử tài nhân
vật có phổ biến trong truyn c tớch
khụng?


<i><b>II .Phân tích văn bản</b></i>


1 <b>Tỡnh huống để NV bộc lộ tài năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

(TruyÖn Trạng, Truyện về Lê Quý Đôn,
L-ơng Thế Vinh).


? Dựng hình thức này có tác dụng gì? -> Tác dụng: Tạo ra thử thách để nhân vật
bộc lộ tài nng, phm cht.


? Truyện kể về nhân vật nào? Nhân vËt


ấy là ngời nh thế nào? 2. <b>tháchTài năng của em bé qua những lần </b> đố.


? Sự mu trí và thơng minh của em bé đợc


thư th¸ch qua mấy lần? Đó là những lần
thử thách nào?


- Em bé phải trải qua 4 lần thử thách:
* Lần 1: Phải trả lời câu hỏi của viên quan


<i>Trâu cày một ngày đ</i>


<i>c my ng?</i>


? õy l mt cõu hỏi nhng thực chất nó
là một câu đố rất khó. Đứng trớc câu hỏi
tởng nh đơn giản song hóc búa này, em
bé đã xử lý ra sao?


-> Em bé hỏi vặn lại viên quan: “<i>Ngựa của</i>
<i>ông đi một ngày đợc mấy bớc?”-> Đố lại </i>
-> Viên quan bó tay -> Xử lý thơng minh.
* Lần 2: Đáp lại thử thách của nhà vua đối
với dân làng: Nuôi 3 con trâu đực sao cho
đẻ đợc 9 con trong một năm -> dâng lên
vua.


? Đứng trớc thử thách của nhà vua đối


với dân làng nh vậy, em bé làm gì? -> Em bé bảo dân làng thịt trâu ăn vì em đãcó cách giúp.
? Em bé giúp dân làng thoát nạn bằng



việc làm nh thế nào? -> Cha không chịu đẻ em bé -> để vua tự nói ra sự vơ lý.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Hs cần nắm cốt truyện của truyện Em bé thông minh.
<i>- Những thử thách mà em bé phải vợt qua.</i>


- Hệ thống kiến thức.
- Kể tóm tắt lại truyện.


<b>5. Dặn dò: </b> - Tập kể lại truyện.
- Học bài cũ.soạn bài tiếp


- Tóm tắt đợc nội dung ca truyn.
-


<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tit 26</b></i>

<b>em bộ thụng minh</b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh


- T×m hiĨu râ néi dung, ý nghÜa cđa trun.


- Giáo dục học sinh sự ham hiểu biết, lòng say mê sáng tạo, luôn phấn đấu vơn lên để thành
những ngời ti gii.



- Rèn kỹ năng phân tích, cảm thụ văn học dân gian cho học sinh.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc và soạn bài theo câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chức</b> <b>: 6a</b>
<b> 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tóm tắt truyện Em bé thơng minh? Tình huống để em bé bộc lộ sự thơng minh là
gì ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b> Tác giả dân gian đã xây dựng các nhân vật trong truyện cổ tích rất đa dạng, phong phú </b></i>
nh: nhân vật dũng sĩ, chàng ngốc, nhân vật mồ côi, em bé thông minh... Qua các hình tợng
nhân vật này, tác giả nhằm thể hiện điều gì? Tiết học này sẽ tìm hiểu ý nghĩa của nó qua hình
tợng em bé thơng minh.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>thách đố</b></i>



* LÇn 3: Cũng là thử thách của vua: Vua
ban một con chim sẻ làm thành 3 mâm
cỗ.


? ng trc câu đố khó khăn này, em bé


đã làm gì? -> Đố lại: Vua rèn kim may thành con dao để xẻ thịt chim.
* Lần 4: Em bé giải bằng cách vận dụng
kinh nghiệm dân gian để xâu chỉ qua vỏ
ốc -> Sứ giả nớc ngồi kính nể.


? Em có nhận xét gì về mức độ thử thách


lần sau so với lần trớc? => Thử thách ngày càng khó khăn hơn, phức tạp hơn.
Vì sao có thể nói thử thách sau khó khăn


nhiều?


+ V ngi đố: Lần đầu là quan, sau đó
vua (2 lần), rồi đến sứ giả nớc ngồi.
+ Tính chất ối oăm của câu đố ngày
càng một tăng lên.


? Theo em cách giải đố của em bé lí thú ở


chỗ nào? - Đẩy thế bí về phía ngời ra câu đố.- Để ngời đố tự nói ra sự vơ lý.
- Giải đố: dùng kinh nghiệm đời sống.
? Qua các lần thách đố, em thấy em bé là


ngêi nh thÕ nµo?



? Việc dùng câu đố để thử tài của nhân vật


có những tác dụng gì? - Dùng câu đố thử tài nhằm:


+ Gây hứng thú, hồi hộp cho ngời nghe.
+ Làm bộc lộ tài trí của nhân dân.
+ Tạo tình huống cho truyện phát triển.
Gv cho Hs thảo luận nhóm để rút ra ý


nghĩa của truyện Em bé thông minh. - Đề cao sự thơng minh và trí khơn của dân gian, đề cao kinh nghiệm sống.
Gv: Một em bộ nụng thụn, thụng minh


-> Làm trạng nguyên.


? Tại sao nói truyện Em bé thông minh có
ý nghĩa hài híc, mua vui?


- ý nghĩa hài hớc, mua vui tạo tiếng cời
vui vẻ, hồn nhiên trong đời sống hằng
ngày.


+ Truyện có các tình huống bất ngờ, thú
vị (câu đố, lời giải đáp).


+ Ngời đọc, ngời nghe cảm thấy hứng
thú, yêu thích trớc tài năng của em bé.
+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của em bé. (Sự
đối đáp).



Gọi 2 Hs đọc mục ghi nhớ (Sgk). * Ghi nhớ: (Sgk)


<i><b>Hoạt động 2 (9 phút)</b></i> <i><b>II. Luyện tp</b></i>


? HÃy kể một câu chuyện Em bé thông
minh mµ em biÕt.


Gv hớng dẫn, yêu cầu Hs kể: đúng, diễn
cảm, ngắn gọn, đầy đủ.


Hs tù tËp kĨ.


Chó ý: Cã thĨ cho Hs kĨ theo vai cđa nh©n
vËt em bé.


<b>4. Củng cố: </b>


- Kể diễn cảm câu chuyện.


- Nêu néi dung, ý nghÜa cđa trun.


- Sự tài trí, mu mẹo của em bé.đợc thể hiện ntn ?
- Đọc phần c thờm.


<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tập kể chuyện.


- Làm bài tập 2 (Sgk - Trang 74)



- Đọc, kể lại truyện một cách ngắn gọn.
- Chuẩn bị bài Cây bút thần.


<i>- Kim tra 1 tit: ễn tp các văn bản đã họ</i>


Ngày soạn .../.../...
<i> </i> <i>Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tiết 27</b></i>

<b><sub>chữa lỗi dùng từ</sub></b>


<i><b>( Tiếp theo)</b></i>


<b>I. mc tiờu cn t: </b>
Giỳp hc sinh:


- Phát hiện lỗi dùng từ sai nghĩa trong các câu. Mối quan hệ giữa các từ gần nghĩa, tích hợp
với phần Tập làm văn.


- Thy c nguyờn nhõn vỡ sao dựng sai.


- Giúp học sinh biết cách khắc phục các lỗi sai ấy.


- Rèn cho học sinh có ý thức dùng từ đúng nghĩa và sử dụng từ hợp lý trong khi nói và viết.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tìm thêm một số từ dùng sai nghĩa khác.
- bảng phụ


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>



<b>1. ổn định tổ chức: 6a</b>
<b> 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


1. Tìm ra các lỗi dùng sai trong các câu sau:


a. Bạn Lan tha thiết trong bộ áo dài trắng.- dùng từ sai do lẫn lộn về âm :


b. Đây là quà khuyến mại. ( tha thớt ,khuyến mãi ,) 2. Trong
các câu sau, từ nào dùng khơng đúng?


<i>Nã ®i phÊp phơ giữa phố.</i> ( phất phơ )


Em hóy vit li từ đó cho đúng và cho biết nguyên nhân mắc lỗi.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b> Từ có thể biểu hiện một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. Trong mỗi hồn cảnh, từ có một nghĩa </b></i>
nhất định. Vì vậy, khi dùng từ nên chú ý dùng sao cho đúng nghĩa của từ. Tiết học hơm nay
giúp các tìm hiểu các lỗi về từ và cách chữa lỗi.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>I. Dùng từ không đúng nghĩa</b></i>


1. VÝ dô: (Sgk)


2. NhËn xét:
? Chỉ ra các lỗi dùng từ trong các câu ë


vÝ dơ 1? * C¸c tõ dïng sai:a. Ỹu ®iĨm: §iĨm quan träng.


? Hãy giải thích nghĩa của các từ đó? b. Đề bạt: Cử ai đó giữ chức vụ cao hơn. (Do
cơ quan cấp trên có thẩm quyền quyết định,
thông qua bầu cử).


c. Chứng thực: xác nhận là đúng sự thật.
* Chữa lỗi:


? Em h·y thay c¸c tõ dïng sai b»ng c¸c


từ thích hợp khác? a. Thay yếu điểm bằng nhợc điểm hoặc điểm<i>yếu.</i>
b. Đề bạt bằng đề cử hoặc bầu (Giới thiệu ra
để lựa chọn và bầu cử).


c. TËn m¾t, chøng thùc b»ng tËn tai nghe
<i>thÊy hc chøng kiÕn , dïng tõ sai thùc tế.</i>
* Nguyên nhân mắc lỗi và cách khắc phục.
? Theo em, cách mắc các lỗi trên là gì? - Nguyên nhân:


+ Không biết nghĩa.
+ Hiểu sai nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cách khắc phục:


+ Không hiểu hoặc cha hiểu rõ nghĩa thì cha
dùng.



+ Khi cha hiểu nghĩa cần tra từ điển.


<i><b>Hot động 2 </b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


<b>Bài tập 1</b>: Các kết hợp đúng:
Gv cho Hs thảo luận để chọn ra các kết


hợp từ đúng. - Bản (tuyên ngôn)- (Tơng lai) xán lạn.
- Bôn ba (hải ngoại)
- (Bức tranh) thuỷ mặc
- (Nói năng) tuỳ tiện.
Gv cho Hs thảo luận chọn từ thích hợp


để điển vào chỗ trống. <b>Bài tập 2: </b>a. Khinh bạc, (khinh khỉnh) (coi chẳng ra gì
một cách phủ phàng). (Ví dụ: Thái độ khinh
bạc đối vi cuc i).


b. Khẩn trơng : nhanh gấp


c. Băn khoăn. : không yên lòng
* <b>chính tả :</b> nghe viÕt ( tr 76 )


<b>4. Củng cố:</b> - Cần chú ý khi viết, khi nói để tránh hiện tợng dùng sai từ.
- Tìm rõ nguyên nhân mắc lỗi của từ, cỏch sa cha.


- Hệ thống kiến thức toàn bài.


<b>5. Dặn dò:</b>



<b> </b>- Học bài cò.


- Biết đợc các nguyên nhân mắc lỗi của từ.


- Làm bài tập 4 (Sgk - Trang 76): Nhờ một ngời đọc, các em viết.
- Xem trớc bài mới Danh t.


- Ôn lại Danh từ ở lớp 5.






Ngµy so¹n.../.../...
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tit 28</b></i>

<b><sub>kim tra vn </sub></b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


- Hệ thống hoá lại kiến thức văn đã học trong các bài.


- Rèn luyện cho Hs kỹ năng làm bài kiểm tra: Cách diễn đạt.


- Giáo viên nắm đợc tình hình học tập của Hs để có cách dạy phù hợp.


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của các em. Từ đó, rút kinh nghiệm, có phơng pháp truyền
thụ tốt hơn, đạt hiệu quả hơn. Cho các em bớc đầu làm quen với hình thức kiểm tra trắc
nghiệm.


- RÌn ý thøc tù lùc làm bài và ý thức học tập cho các em.


<b>II. chuÈn bÞ : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Ra đề, đáp án, thang điểm.


- <b> Học sinh: </b>Học bài. Xem lại các bài văn đã học, nắm nội dung, ý nghĩa và một


<b> *§Ị bài</b>


<b>a. phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1(1 im)Hóy chn phng ỏn tr lời đúng trong các câu sau </b>:
a: Truyền thuyết là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. Câu chuyện với những yếu tố hoang đờng, nhng liên quan sự việc, nhân vật lịch sử.
C. Nhân vật lịch sử.


D. Cuéc sèng hiÖn thực kể một cách tự nhiên.


b: Nội dung nổi bật của truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là gì?


A. Giải thích hiện tợng thiên nhiên và ớc mơ chinh phục thiên nhiên của nhân .
d©n ta


B. Cuộc tranh chấp nguồn nớc, đất đai giữa các bộ lạc.
C. Sự tranh chấp quyền lực giữa các thủ lnh.


D. Sự ngỡng mộ Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.


<b>Câu 2</b> :<b>Chọn các chi tiết đúng với tên các truyện sau</b> (:2 điểm)



C¸c chi tiÕt c¸c truyện


<b>-1 </b>Bọc trăm trứng a .Sự tích hồ Gơm
-2 Thần Tản Viên b. Em bé thông minh
-3Niêu cơm thÇn c . Con Rång cháu Tiên
4-Rùa vàng d . S¬n Tinh Thđy Tinh
e. Th¸nh Giãng


g. Thạch Sanh
<b>b. tự luận</b>


câu1 :( 4 điểm )


Dựa vào truyền thuyết Thánh gióng đã học hãy nêu cảm nhận của em về hình tợng Thánh
Gióng và nêu ý nghĩa của hội khỏe Phù Đổng


C©u 2 :(3 điểm)


Nêu sự khác biệt giữa hai nhân vật Thạch Sanh và Lý Thông Trong truyện cổ tích Thạch
Sanh ? Theo em ngêi xa quan niƯm vỊ ngêi dịng sÜ nh thế nào qua nhân vật Thạch Sanh ?


<b>Đáp án</b>


<i><b>A. Trắc nghiƯm: 3 ®iiĨm</b></i>


Câu 1 a : đáp án b (0,5 điểm )
b : đáp án a (0,5 điểm )


Câu 2 : (2 điểm ) Sắp xếp đúng mỗi ý 0,5 diiểm
1-c ; 2-d ; 3-g ; 4-a



<i><b>B. Tù luận:</b></i>
Câu 1 : 4 điểm


*ý 1 : Cần nêu đợc các ý sau : (3đ ) (mỗi ý 1 điểm )


-Hình tợng Gióng là biểu tợng tuyệt đẹp của dân tộc Việt Nam trong chiến đấu và chiến
thắng


- Là biểu tợng của tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm


-L hỡnh nh k v m cht lãng mạn . Gióng sinh ra kì lạ phi thờng ,ra đi kỳ lạ phi
th-ờng ,Đây là một hình ảnh bất tử hóa về vẻ đẹp ngời anh hùng


<b>*Y 2</b> <b>:</b> ý nghÜa cđa héi kháe Phï §ỉng : (1 đ : mỗi ý 0,5 đ )


<b> - </b>thể hiện cho tinh thần rèn luyện thể chất của thế hệ tơng lai : Khỏe để học tập ,lao động


góp phần xây dựng đất nớc


- Hội khỏe Phù Đổng còn thể hiện sự vơn lên của thế hệ trẻ khát khao và chinh phụcđỉnh
cao


C©u 2 : 3 điểm


<b>* ý </b>1 Sự khác nhau giữa Lý Thông và Thạch Sanh ( 2 điểm )


Lý Thông Thạch Sanh


-Xảo trá ích kỉ - Thật thà chất phác



-tham lam -vị tha


hèn nhát -dũng cảm


=> nhân vật phản diện => nhân vật chính diện


Đại diện cái ác Đại diƯn cho c¸i thiƯn


* ý 2 Ngêi xa quan niƯm vª ngời dũng sĩ : 1đ ( mỗi ý 0,5 đ )
-Vừa gần gũi với nhân dân ,vừa kì lạ phi thờng


<b> -</b>Biết làm việc nghĩa ,dám xả thân vì việc nghĩa


<b>III Tổ chức kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

6b


2 KiĨm tra : Kt sù chn bÞ cđa häc sinh
3,Tỉ chøc kiĨm tra :


I Đọc chép hoặcgiao đề


GV giao đề ,yyêu cầu học sinh soát lại đề
theo yêu cầu của GV


II Häc sinh lµm bµi


Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề vận dụng
kiến thức đã học để làm bài



- lµm bài nghiêm túc tránh gian lận
trong kiểm tra


- giữ trật tự


- GV theo dõi nhắc nhở
III ,Thu bµi


Gv thu bµi kiĨm tra sè bµi theo sÜ sè hs


<b> 4Cđng cè</b> <b>:</b>


- NhËn xÐt giê kiÓm tra


<b> 5 HDVN</b> <b>:</b>


Học xem lại các bài


-soạn văn bản cây bút thần


<b> Duyệt bài tuần 7</b>
<b> </b>Ngày tháng 10 năm 2009


<b> </b>


<b> Đoàn Thị Thanh Hơng</b>


<b> </b>



<b> </b><i><b>Ngày soạn .../.../...</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy:.../.../...</b></i>


<i><b>Tuần 8</b></i>



<i><b>Tit 29</b></i>

<b><sub>luyn núi k chuyn</sub></b>


<b>I. mc tiờu cn t: </b>


Tạo cơ hội cho học sinh:


- Luyện nói, làm quen với phát biểu miệng.


- Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thật.


- Da vào dàn bài để tập nói, kể chuyện dới hình thức đơn giản, ngắn gọn.
- Luyện nói to, rõ ràng, mạch lạc trớc tập thể.


- Có ý thức trong khi diễn đạt bằng ngôn ngữ.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Giao nhiệm vụ cho Hs.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn. Lập dàn bài và tập nói trớc ở nhà các
đề trong phần chuẩn bị trang 77 (Sgk).


<b> III .tiến trình lên lớp</b>
<b> 1 .ổn định tổ chức</b> <b>:6a</b>
<b> 6b </b>


<b> 2 .KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b> kết hợp trong bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Trong thc t nhiu khi để kể một câu chuyện ngời ta không dùng văn bản
viết mà lại dùng văn bản nói . vậy kể chuyện bằng lời nói cần có những kĩ năng ntn ? và kể
bằng lời nói khác bài viết ra sao ? tiết học hôm nay sẽ giúp cho các em rèn kĩ năng nói
<i>* Triển khai bài:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>I. Chuẩn bị</b></i>


Gv kiĨm tra viƯc chn bÞ dµn bµi ë nhµ cđa


học sinh. 1. Lập dàn bài 4 đề trong Sgk.a. Tự giới thiệu về bản thân.


Đánh giá sự chuẩn bị của học sinh. b. Giới thiệu ngời bạn mà em quý mến.
c. Kể về gia đình mình.


d. Kể về một ngày hoạt động của mình.
2. Dàn bài tham khảo (Sgk)


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Luyện nói</b></i>


Tỉ chøc cho Hs th¶o ln theo tỉ.


Gv đã chia 4 nhóm (4 tổ) về nhà lập dàn bài
chi tiết cho các đề ở Sgk và đã yêu cầu Hs
luyện nói trớc ở nhà.


Tỉ 1: §Ị a.
Tỉ 2: §Ị b.


Tỉ 3: §Ị c.
Tỉ 4: §Ị d.


Gv: u cầu các tổ luyện nói với nhau
khoảng 20 phút về các đề đã chuẩn bị.


Gv: Gäi bÊt kú mét vµi em trong tổ lên trình


bày bài nói của mình. Yêu cầu khi nói:- To, rõ ràng.


Hs: Trình bày, nhận xét. - Tự nhiên, mắt nhìn vào mọi ngời.
Gv: Nhận xét bài nói của Hs, sửa chữa, uốn


nn nhng chỗ cha đợc cho từng Hs, để các
em khắc phục, chỉ ra chỗ đợc để các em phát
huy


- Nói bằng ngơn ngữ, khơng đợc đọc.


Gv: Ghi ®iĨm cho những bài nói tốt.


Lu ý: - Khụng núi nh đọc , viết nh nói


- Trình bày to, rõ để mọi ngời đều nghe.
Giọng nói có sức thuyết phục.


- Tự tin, tự nhiên, đàng hồng, mắt nhìn vào
mọi ngời.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Tham khảo bài nói mẫu </b></i>



Gv yêu cầu 2 Hs đọc to, rõ 2 bài nói mẫu
tham khảo: Tự giới thiệu về mình, về gia đình
mình (Sgk - Trang 78)


<b>4. Cđng cè: </b>


- Cho học sinh đọc phần đọc thêm.


- Nãi vÒ mét sự vật bất kì xung quanh em.
- Hệ thống lại bµi häc.


- NhËn xÐt vỊ tiÕt lun nãi cđa häc sinh.


- Nêu những u, nhợc cần rút kinh nghiệm cho học sinh.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chú ý cách kể, tập kĨ.


- Tiếp tục lập dàn bài và luyện nói lại các đề đã cho (Sgk - Trang 77).
- Viết bài tập nói cho đề sau: Kể lại một việc làm có ích.


- Chn bÞ bài Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
<i> </i>


<i> Ngày soạn.../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tiết 30</b></i>

<b>cây bút thần</b>




<i><b>(Truyn c tớch Trung Quc)</b></i>
<b>I. mc tiờu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Hiểu nội dung cốt truyện của truyện Cây bút thần thơng qua hình thức đọc, kể.
- Tóm tắt đợc tác phẩm.


- Nắm đợc một số từ ngữ khó hiểu: phần chú thích.


- Rèn cho học sinh ý thức thích cực rèn luyện, học tập để trở thành ngời có ích.
- Giúp học sinh có thái độ đúng đắn đối với những nhân vật tài giỏi, thông minh.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Tranh ảnh có liên quan.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc và soạn bài theo câu hỏi Sgk. Su tầm thêm một số truyện cổ tích
viết về nhân vật tài trí, thông minh.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: </b>6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kể lại truyện Em bé thông minh và nêu ý nghÜa cđa trun?
- truỵện hài hớc gây cời ở chỗ nào ?


+ Em bé thờng đẩy ngời đố vào thế bí , dùng KN dân gian đơn
giản tạo cho ngời đọc sảng khoái VD : bố dẻ em bé ,kim rèn thành dao …



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Dân tộc nào cũng có kho tàng truyện cổ tích của mình. Bên cạnh những</b></i>
điểm khác biệt, truyện cổ tích của các dân tộc có rất nhiều điểm tơng đồng, nhất là về đặc
tr-ng thể loại. Cây bút thần là truyện cổ tích Trutr-ng Quốc - một nớc látr-ng giềtr-ng có quan hệ giao
lu và có nhiều nét tơng đồng về văn hố với nớc ta. Để hiểu rõ điều này hôm nay chúng ta đi
tìm hiểu


<i><b> * TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đọcvà tiếp xzúc văn bản</b></i>


Gv nêu yêu cầu đọc, kể. 1. Đọc.


Giọng chậm rãi, bình thờng.
Gv và Hs cùng đọc.


Hs: KĨ chuyện. Nhận xét.


Gv yêu cầu Hs kể lại truyện này. Cã thÓ kÓ


theo vai của nhân vật Mã Lơng. *. Kể.Yêu cầu: Ngắn gọn, đủ các chi tiết, kể diễn
cảm.


-Đảm bảo đầy đủ các sự việc
Gv cho Hs nêu lên một số từ ngữ khó, các



em cha hiểu. 2. Tìm hiểu chú thích- Chú ý một số chú thích 1, 3, 4, 7, 8.
Gv ghi lên bảng những từ ngữ ấy, sau đó


cïng c¶ líp gi¶i thÝch.


? Theo em, trun cã thĨ chia lµm mÊy
phần? Giới hạn, nội dung chính của từng
phần?


3 Bố cơc: 5 phÇn.


- Đoạn 1: Từ đầu -> Lấy làm lại: Mã Lơng
học vẽ, có đợc cây bút thần.


- §oan 2: TiÕp -> em vÏ cho thïng: M· L¬ng
vÏ cho nh÷ng ngêi nghÌo khỉ.


- Đoạn 3: Tiếp -> phóng nh bay: Mã Lơng
chống lại tên địa chủ.


- Đoạn 4: Tiếp -> lớp sóng hung dữ: Mã
L-ơng chống tên vua độc ác và tham lam.
- Đoạn 5: Còn lại: Những truyền tụng về
Mã Lơng và cây bỳt thn.


II .Phân tích văn bản
? MÃ Lơng thuộc kiểu nhân vật nào trong


truyện cổ tích? * Kiểu nhân vật trong truyện cổ tích Cây bút <i>thần.Kiểu nhân vật có tài năng kì lạ.</i>
? HÃy kể tên một số nhân vật tơng tự trong



truyện cổ tích mà em biết? (em bé thông
minh..)


1. MÃ L ơng học vẽ
? Những điều gì giúp MÃ Lơng vẽ giỏi? * Nguyên nhân thực tê:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Sự thông minh, có chí hớng.
- Sự say mê, cần cù, chăm chỉ.
? Những chi tiết nào trong truyện chứng tỏ


Mó Lng say mê, cần cù, chăm chỉ học vẽ. (Khi kiếm củi trên núi thì lấy que củi vẽ xuống đất. Khi cắt cỏ thì nhúng tay xuống
n-ớc vẻ lên vỏch ỏ...)


? Nguyên nhân thần kì có tác dụng gì? * Nguyên nhân thần kì:
Gv: Có thể nói rằng, cây bút thần là một


phn thng vụ cựng quý giỏ đối với Mã
L-ơng, bởi cả đời Mã Lơng chỉ ao c cú mt
cõy bỳt v.


- Đợc thần cho cây bút có phép lạ -> Tô đậm,
thần kì hoá tài vẽ của MÃ Lơng.


? Những nguyên nhân trên có mèi quan hÖ


nh thế nào? => Mã Lơng chăm chỉ học vẽ, thần mới cho bút -> Phần thởng xứng đáng.


<b>4. Cđng cè: </b>



- Néi dung cèt trun cđa truyện Cây bút thần.
- ý chính của các đoạn.


- Tập kể lại câu chuyện có thể kể bằng lời của em


<b>5. Dặn dò: </b>


- Nắm kiểu nhân vật.


- Tóm tắt nội dung truyện theo ngôi kể của nhân vật MÃ Lơng.
- Đọc, soạn phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Ngàysoạn.../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy:.../.../...</i>


<i><b>Tiết 31</b></i>

<b><sub>cây bút thần </sub></b>


<i><b>(Truyện cổ tích)</b></i>


<i><b> (Tip theo)</b></i>
<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa của chuyện của truyện.


- Giáo dục cho học sinh có thái độ kính trọng, q mến những ngời khổ luyện để thành tài
nh Mã Lơng.


- Rèn cho học sinh ý thức phấn đấu vơn lên trong học tập.
<b>Ii. Chuẩn bị: </b>



-<b> Giáo viên: </b>Nghiên cứu bài. Soạn bài chu đáo. Su tầm tranh ảnh, một số truyện có mơ típ
t-ơng tự.


-<b> Học sinh: </b>Học bài. Đọc trớc bài để tiếp thu dễ hơn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nhập vai nhân vật MÃ Lơng, em hÃy kể lại nội dung câu chuyện?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Nhân vật Mã Lơng thuộc loại những ngời có tài năng kì lạ. Tài năng ấy</b></i>
đợc thể hiện nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>II .Phân tích văn bản</b></i>


<i><b>a. Mã L</b></i> ơng vẽ cho những ng ời nghèo khổ
? Sau khi đợc thần ban cho cây bút thần,


Mã Lơng đã dùng làm việc gì?



? Mã Lơng đã làm gì để giúp cho ngời


nghèo trong làng.? - Vẽ cho ngời nghèo trong làng: cày, cuốc, đèn, thùng...
? Tại sao Mã Lơng lại vẽ cho họ những thứ


đó? (Hoặc: ? Em có nhận xét gì về các sản
phẩm mà Mã Lơng vẻ cho dân làng?).


-> Vật dụng lao động, những công cụ cần thiết
cho cuộc sống sản xuất.


? Tại sao Mã Lơng không dùng cây bút thần
để vẽ ra thóc gạo, vàng bạc cho nhân dân
mà lại vẽ những công cụ phục vụ cho lao
động đó?


-> Khơng vẽ những sản phẩm có sẵn để ngời
dân hởng thụ mà tạo ra những phơng tiện ấy
để ngời dân tự sản xuất ra thóc gạo (Của cải
con ngời hởng thụ do con ngời tạo ra) -> Biết
lao động.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


? Không chỉ sử dụng bút thần để giúp dân


nghèo, Mã Lơng cịn sử dụng nó để làm gì? <i><b>2. Mã L</b></i>vua tham lam ơng vẽ để chống lại tên địa chủ và tên
? Vì sao Mã Lơng lại dùng bút thần để


chống tên địa chủ và tên vua?



- Họ là những kẻ tham lam, độc ác.
? Khi bị tên địa chủ bắt giam vào chuồng


ngựa, Mã Lơng đã làm gì để chống lại tên
địa chủ?


- Mã Lơng vẽ bánh, lửa, thang, tuấn mã, vẽ
cung tên bắn chết tên địa chủ.


? Cùng với tên quan tham lam, độc ác thì


Mã Lơng làm gì? - Vẽ ngợc lại ý vua để làm nhục y, dùng chính sách gậy ơng đập lng ơng -> Vua chết.
? Nhận xét gì về các thử thách Mã Lơng


phải trải qua để chống lại tên địa chủ, tên
vua?


-> Thử thách ngày càng khó khăn, phức tạp
hơn.


? Theo sau những thử thách ấy là những


phm cht gì của Mã Lơng? - Mã Lơng đã vợt qua những thử thách ấy để tiêu diệt kẻ ác, thực hiện công lý xã hội.
? Để tiêu diệt những kẻ ác, Mã Lơng chỉ


dùng cây bút thần thôi đã đủ cha? Ngồi
cây bút thần ra, Mã Lơng cịn cần phải có
những điều gì nữa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Qua đó, em thấy Mã Lơng là ngời nh thế


nào? => Là ngời nghệ sĩ chân chính.


<i><b>Hot ng 3 (4 phút)</b></i> <i><b>3. Chi tiết lí thú và gợi cảm</b></i>
? Truyện này đợc xây dựng theo trí tởng


t-ợng rất phong phú và độc đáo của nhân dân.
Theo em, chi tiết nào trong truyện lý thú,
gợi cảm, đặc sắc nht? Vỡ sao?


- Cây bút thần:


? Tại sao nói cây bút thần trong truyện là


chi tit lý thỳ và gợi cảm? + Là phần thởng xứng đáng cho Mã Lơng.
+ Có những khả năng kỳ diệu.


+ Chỉ tạo ra những vật nh mong muốn trong
tay Mã Lơng, cịn trong tay kẻ khác thì khơng.
+ Cây bút thần giúp Mã Lơng thực hiện công
lý xã hội: giúp ngời nghèo, trừng trị kẻ độc ác.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Tổng kết</b></i>


Gv cho Hs thảo luận để tìm xem ý ngha


của truyện Cây bút thần là gì. - Thể hiện quan niệm của nhân dân về công lý,xà hội.
(? Truyện Cây bút thần có những ý nghĩa



gì?)


Hs: Trình bày. Gv: Chốt.


- Khng nh ngh thut chõn chớnh thuộc về
nhân dân, phục vụ nhân dân, phục vụ chính
nghĩa, chống kẻ ác.


- ThĨ hiƯn íc m¬ vỊ những khả năng kì diệu
của con ngời.


Gi Hs c mục ghi nhớ Sgk.( 85 ) * Ghi nhớ: (Sgk 85 )


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


Yêu cầu Hs xem chú thích * (Sgk 53 ).
Gv cho Hs thảo luận để nhớ lại khái niệm
truyện cổ tích và kể tên các truyện cổ tích
đã học.


Bài tập 2: Nhắc lại định nghĩa truyện cổ tích,
kể tên những truyện cổ tích mà em đã học.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Kể diễn cảm truyện Cây bút thần và nêu ý nghĩa của truyện.
- Mã Lơng sử dụng cây bút thần để làm những cơng việc gì?
- ý nghĩa của truyện này.


.cảm nhận của em về em bé khi c cõy bỳt thn



<b>5. Dặn dò: </b>


- c, k c truyn bng li vn ca em.


- Nắm những nét chính vỊ néi dung, nghƯ tht cđa trun.
- Lµm bµi tËp Sgk - Trang 85.


- Đọc, soạn bài Ông lão đánh cá và con cá vàng.


Ngày soạn .../.../...
<i>Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tiết 32</b></i>

<b><sub>danh từ</sub></b>



<b>I. mc ớch, yêu cầu: </b>


Trên cơ sở kiến thức về danh từ đã học ở tiểu học, giúp học sinh nắm đợc:
- Đặc điểm của danh từ.


- Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.


- Vận dụng trong học tập.Tích hợp với các văn bn ó hc
<b>II. chun b:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài. bảng phụ


<b>Trò: </b>Xem trớc bài ở nhà.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a


6b
<b>2. kt Bµi cị: 15 phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
2. Cho các nghĩa sau của tiếng "đại":


(1) To, lín (3) §êi, thÕ hƯ
(2) Thay, thay thÕ (4) Thêi, thêi k×


<b> Câu 2</b> Hãy xác định nghĩa của tiếng "đại" trong câu sau thuộc nghĩa nào trong 4
nghĩa đã nêu trên :


Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc là cuộc kháng chiến vĩ đại của dân tộc ta .


<b> Câu</b> 3 : đặt câu dùng đúng với các từ sau :thổn thức ,thất thoát .
*Đáp án :,


C©u 1 : ( 4 ®iÓm )


a . Từ dùng sai kiên cố , thay bằng từ kiên cờng 2 điểm
b . Từ dùng sai Truyền tụng , thay bằng từ truyền đạt 2 điểm
câu 2 .Tiếng đại trong từ vĩ đại đợc dùng theo nghĩa 1 2 điểm
Câu 3 :dặt câu dùng đúng với 2 từ ( mỗi câu 2 điểm) 4 điểm


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Trong từ tiếng Việt có nhiều từ loại. Khi muốn gọi tên 1 ngời, sự vật, </b></i>
hiện tợng... phải dùng từ loại danh từ.bầi học hôm nay các em sẽ tìm hiểu



<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đặc điểm của danh từ</b></i>


1. Ví dụ: (Sgk).tr 86
Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu họccho


biÕt : 2. NhËn xÐt:


? Trong cơm danh tõ "ba con tr©u Êy" cã tõ


nµo lµ danh tõ? - Danh tõ: con trâu.


? Xung quanh danh từ "con trâu", có những
từ nào? Chúng thuộc loại gì? Kết hợp với
danh từ nh thÕ nµo?


- Ba: chỉ số lợng: đứng trớc.
- ấy: từ chỉ định: đứng sau.
? Trong câu văn cịn có những danh t no


nữa? - Vua, làng, thúng, gạo, nếp, con trâu, con.


? Thế nào là danh từ? - Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng,
khái niƯm...


? Cho vÝ dơ vỊ danh tõ chØ hiƯn tỵng và



khái niệm? Ví dụ: Danh từ chỉ hiện tợng: ma, giã...


Danh từ chỉ khái niệm: lịch sử, văn học...
? Danh từ kết hợp nh thế nào để tạo thành


cụm danh từ? - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lợng ở phía trớc, các từ: này, ấy, đó.... ở phía sau và 1
số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
? Đặt câu cú s dng danh t? Vớ d:


Bố em/ là giáo viên.
Bạn Lan/ rất chăm học
? Chức vụ chủ yếu của danh từ trong câu là


gỡ? * Chc v in hình của danh từ trong câu là Chủ ngữ. Khi làm Chủ ngữ, danh từ cần có từ
"là" đứng trớc.


Gọi 1 Hs đọc phần ghi nhớ.tr86 3. Ghi nhớ 1: (Sgk) 86


<i><b>Hoạt động 2 (10 phút)</b></i> <i><b>II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b></i>
Quan sát ngữ liệu tr 86 và cho biêt : 1. Ví dụ: (Sgk) 86


2. NhËn xÐt:


- Ba <b>con</b> tr©u -> chó


- Ng÷ liƯu 1 2 - Mét <b>viên</b> quan -> ông


? Thay thế các danh từ in ®Ëm b»ng nh÷ng



từ khác tơng đơng? => Khơng thay đổi về số lợng -> đơn vị tự nhiên.
- Ba <b>thỳng</b> go -> rỏ


- Sáu <b>tạ</b> thóc -> tấn


=> Cú thay đổi về số lợng -> đơn vị ớc chừng.
? Các danh từ in đậm chỉ về cái gì? - Danh từ in đậm chỉ đơn vị để tính, đếm.
? Các danh từ đứng sau chỉ về cái gì? - Danh từ đứng sau chỉ sự vật.


? Danh từ nào có sự thay đổi về số lợng,
danh từ nào khơng có sự thay đổi về số
l-ợng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Vì sao có thể nói "nhà có 3 thúng thóc rất
đầy", nhng không thể nói "nhà có 6 tạ thóc
rất nặng"?


- Thúng: danh từ có thể miêu tả bổ sung về
l-ợng.


- Tạ: không thể miêu tả về lợng.
? Danh từ có mấy loại lớn? 3. Ghi nhớ: (Sgk) 87


? Danh tõ cã mÊy lo¹i?


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


Gv yêu cầu Hs làm các bài tập 1, 2 (Sgk).
? Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em
biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.


? Liệt kê các từ loại chuyên đứng trớc danh
từ chỉ ngời?


? Liệt kê các từ loại chuyên đứng trớc danh
từ chỉ đồ vật?


<b>Bµi tËp 1: </b>Mét số danh từ chỉ sự vật: bàn, ghế,
tủ, giờng, sách, vë...


Đặt câu: Chiếc bàn này rất đẹp.


<b>Bµi tËp 2:</b> LiƯt kê các loại từ:


a. Chuyờn ng trc danh t ch ngời: con,
ng-ời, em, ngài, vị....


b. Chuyên đứng trớc danh từ chỉ vật: cái, que,
con, tờ, quả...


<b> Bµi 4 : </b>chÝnh t¶ nghe viÕt (87 )


GV đọc đúng yêu cầu của bài để học sinh
chép – GV thu một số bài chấm nhận xét


<b>4. Cñng cè: </b>


- Khắc sâu đặc điểm danh từ, nắm và phân biệt đợc danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự
vật.


-chuẩn bị bảng phụ kẻ sơ đồ phân loai danh từ để học sinh in



<b>5. Dặn dò: </b>


- Học phần ghi nhớ.
- Lµm bµi tËp 3, 4, 5.
- Xem tríc bµi míi.


Duyệt bài tuần 8


<i> Ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>
<i><b> </b></i>


Đoàn Thị Thanh Hơng


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngay so¹n.../.../...</b></i>
<i> Ngày dạy:.../.../...</i>

<i>T</i>

<i><b>uần 9</b></i>



<i><b>Tiết 33</b></i>

<b><sub>ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</sub></b>



<b>I. mc ớch, yờu cu: </b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ nhất và
ngôi thứ ba).


- Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong tự sự.


- Sơ bộ phân biệt đợc tính chất khác nhau của ngơi kể thứ ba v ngụi k th nht.


<b>II. chun b:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài.bảng phụ


<b>Trò: </b>Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc:6a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>2. Bµi cị :</b>


- Kể về một ngày hoạt động của mình.
u cầu HS nói trớc lớp


Đảm bảo dàn ý của bµi : + Lêi chµo
+ Nªu lý do


+ Nêu đầy đủ các hoạt động trong ngày
+ kết thúc , chào


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Khi kể chuyện bắt buộc phải xác định mối quan hệ giữa ngời kể với sự </b></i>
việc đợc kể, chỗ đứng để quan sát và gọi tên sự vật, nhân vật và miêu tả chúng. Tiết học này
giúp các em hiểu thêm một hiện tợng thờng gặp trong Tập làm văn là ngơi kể, khi nào thì
x-ng "tơi", khi nào thì kể theo x-ngơi thứ ba, mỗi x-ngơi kể có u thế gì, nó liên quan đến sắc thái
biểu hiện tình cảm của bài văn nh thế nào?


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>I. Ngơi kể và vai trị của ngơi kể trong văn </b></i>


<i><b>tù sù</b></i>


Hs đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi. 1. Ví dụ: (Sgk)85
2. Nhận xét:
? Đoạn 1 đợc kể theo ngôi nào? Dựa vào dấu


hiệu nào để nhận ra điều đó? - Đoạn 1: Kể theo ngôi thứ ba, ngời kể giấu mình, khơng biết ai kể, gọi các nhân vật bằng
tên gọi của chúng.


? Đoạn 2 đợc kể theo ngôi nào? Làm sao


nhận ra điều đó? - Đoạn 2: Kể theo ngôi thứ nhất: ngời kể hiệndiện, xng "tôi": - Dế Mèn.
? Ngời xng "tôi" trong đoạn 2 là nhân vt


(Dế Mèn) hay tác giả (Tô Hoài)? - Ngời kể xng "tôi" trong tác phẩm không nhất thiết chính là tác giả.
? Trong hai ngôi kể trên, ngôi kể nµo cã thĨ tù


do, khơng bị hạn chế? - Ngơi kể thứ ba, ngời kể có thể linh hoạt kể tự do những gì diễn ra với nhân vật.
Cịn ngơi kể nào chỉ đợc kể những gì mình


biết và trải qua? - Ngôi kể thứ nhất, ngời kể có thể trực tiếp kểra những gì mình biết và đã trải qua, có thể
trực tiếp nói ra cảm tởng, ý nghĩ của mình.
? Nếu đổi ngơi kể trong đoạn 2 thành ngôi


kể thứ ba, thay "tôi" bằng Dế Mèn. Lúc đó,
em sẽ có một đoạn văn nh thế nào?



- Đổi ngôi kể trong đoạn 2 thành ngôi kể thứ
3, thay "tôi" bằng Dế Mèn, đoạn văn trở
thành đoạn văn kể chuyện, không mang ý tự
kể về mình của nhân vật (Dế Mèn)., đoạn văn
khơng thay đổi nhiều, chỉ làm cho ngời giấu
mình.


? Có thể đổi ngơi kể thứ ba trong đoạn 1
thành ngơi thứ nhất xng "tơi" đợc khơng? Vì
sao?


- Khã, vì khó tìm một ngời có thể có mặt ở
mọi nơi nh vậy.


? Để kể chuyện cho linh hoạt, thú vị, ngời kể


cần phải làm gì? - Để kể chuyện cho linh hoạt, thú vị, ngời kể có thể lựa chọn ngôi kể thích hợp.
? Ngôi kể là gì? Thế nào là ngôi kể thứ nhất,


ngôi kể thứ ba? 3. Ghi nhí: (Sgk).89


? Ngêi kĨ lùa chän ng«i kể thích hợp có tác
dụng gì?


<i><b>Hot ng 2 (14 phỳt)</b></i> <i><b>II. Luyn tp</b></i>


Gv yêu cầu Hs làm các bài tËp 1, 2, 3, 4
(Sgk).



? Thay đổi ngôi kể trong đoạn văn thành
ngôi thứ ba và nhận xét ngơi kể đem lại điều
gì mới cho đoạn văn?


<b>Bài tập 1:</b> Thay đổi ngôi kể: Thay "tôi" bằng
"Dế Mèn" (hoặc nó) để chuyển ngơi kể thứ
nhất sang ngơi kể thứ ba: Ngời kể có thể kể tự
do những gì diễn ra với nhân vật, có sắc thái
khách quan, khơng mang ý tự kể về mình của
nhân vật (nội dung không thay đổi).


? Thay đổi ngôi kể trong đoạn văn thành
ngôi thứ nhất và nhận xét ngôi kể đem lại
điều gì khác cho đoạn văn?


<b>Bài tập 2:</b> Thay đổi ngôi kể thứ ba thành thứ
nhất -> mang ý tự kể -> tô đậm thêm sắc thái
tình cảm của đoạn văn (nội dung khơng thay
i).


? Truyện Cây bút thần kể theo ngôi nào? Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Vì sao trong các truyện cổ tÝch, trun
thut ngêi ta hay kĨ chun theo ng«i thứ
ba mà không kể theo ngôi thứ nhất?


<b>Bi tp 4</b>: Trong các truyện cổ tích, truyền
thuyết, ngời ta hay kể chuyện theo ngôi thứ
ba mà không kể theo ngơi thứ nhất. Vì đây là
những câu chuyện kể của tập thể và đợc lu


truyền từ đời này sang đời khác trong dân
gian, chứ không phải theo quan sát, nhận xét
của bản thân ngời kể.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ.


- Các truyện dân gian em đã học đợc kể theo ngụi th my?


<b>5. Dặn dò:</b>


<b> </b>- Häc thuéc bµi. Lµm bµi tËp 5, 6.
- Xem trớc bài: "Thứ tự kể trong văn tự sự".


<i>Ngày soạn .../.../...</i>
Ngày dạy: .../.../...


<i><b>Tit 34</b></i>

<b><sub>( hdT )ụng lóo ỏnh cá và con cá </sub></b>



<b>vµng</b>



<i><b>( Truyện cổ tích của A. Pu- Skin)</b></i>
<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc nội dung khái quát của chuyện , kể lại đợc câu chuyện qua những sự việc chính
- Nắm đợc những nét cơ bản về nhà thơ nhà văn Pu- Skin


- Rèn kĩ năng đọc truyện ,tìm hiểu về ngơI kể của truyện
<b>II. chuẩn bị:</b>



<b>ThÇy: </b>Nghiên cứu, soạn bài.tranh minh họa


<b>Trò: </b>Đọc, tóm tắt truyện, soạn bài theo các câu hỏi ở Sgk.
<b>III. tiến trình lªn líp:</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: 6a </b>
<b>6b</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Kể tóm tắt và nêu ý nghĩa của truyện "Cây bút thần".
+ ca ngựi tài năng con ngời


+Ước mơ công lý , cải tạo hiÖn thùc x· héi
+ khát khao nghệ thuật chân ch


- Truyên "Cây bút thần".thuộc kiểu nhân vËt nµo ? trong trun em thÝch nhÊt
chi tiÕt nào ? vì sao ?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Ông lão đánh cá và con cá vàng" là một truyện cổ tích dân gian Nga, </b></i>
Đức, đợc A. Pu- Skin (đại thi hào Nga) viết lại bằng 205 câu thơ (tiếng Nga) và đợc Vũ Đình
Thi, Lê Trí Viễn dịch qua văn bản tiếng Pháp. Câu chuyện vừa giữ đợc nét chất phác, dung dị
với những biện pháp nghệ thuật, rất quen thuộc của truyện cổ tích dân gian, vừa rất điêu
luyện, tinh tế trong sự miêu tả và tổ chức truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1 </b> <b>I. Đọc- tiếp xúc văn bản</b>



- Giáo viên đọc mẫu. Học sinh đọc. Nhận xét. 1. Đọc.: chú ý diễn cảm
2. Tìm hiểu chú thích.


<b>Hoạt động 2 </b>(14 phút) <b><sub>a . </sub></b><sub>tác giả tác phẩm :</sub>


* tác giả : là nhà đại thi hào Nga
( 1789-1837 )


* Tác phẩm :Truyện đợc nhà đại
thi hào Nga kể bằng lời câu thơ. Vừa thể
hiện nét chất phác dung dị của truyện dân
gian, vừa thể hiện tài năng sáng tạo của pu
skin .Lê Trí Vin dch sang vn xuụi t ting
Phỏp


? Lần lợt hÃy giải thích các từ khó sgk b . Tõ khã :sgk(95)
3 . Bè cơc : 3 phÇn


- Đoạn 1 : Giới thiệu nhân vật vợ chồng
ông lão đánh cá


- Đoạn 2 : ông lão đánh đợc cá vàng và
những đòi hỏi của mụ vợ


- Đoạn 3 : kết trun : vù chång «ng l·o
trë vỊ nh xa


II <b>.Phân tích văn bản</b>


1 .Giới thiệu câu chuyện



- vợ chồng ông lÃo nghèo khổ : Đây là mô
típ chuyện dân gian


- ụng lóo c cỏ vàng : qua 3 lần kéo ông
thả cá ( Tgiả gửi gắm tính cách ngời dân
Nga )


<b>4. Cđng cố :</b>


- Đọc lại truyện. Kể tóm tắt truyện


<b>5. Dặn dò: </b>


- Tóm tắt truyện.
- Soạn phần còn lại.


Ngày soạn .../.../...
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tit 35</b></i>

<b><sub>( Hd đt )ơng lão đánh cá và con cá </sub></b>



<b>vµng</b>



<i><b>( Trun cỉ tÝch cđa A. Pu- Skin) </b></i>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện cổ tích "Ơng lão đánh cá và con cá vàng".


- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, đặc sắc
trong truyện.


- Kể lại đợc truyện.tích hợp với ngơi kể trong văn tự sự
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>ThÇy: </b>Nghiên cứu, soạn bài. Bảng phụ


<b>Trò: </b>Đọc, tóm tắt truyện, soạn bài theo các câu hỏi ở Sgk.
<b>III. tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:6a :</b>
<b> 6b :</b>


<b>2. Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


Bằng sự tởng tợng phong phú câu chuyện dẫ gây cho ngời đọc rất thích thú và hấp dẫn
.Tiết học hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu và cũng để hiểu rõ ý nghĩa câu chuyện
<i><b>* Triển khai bài: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động </b></i> <i><b>II. Phân tích văn bản</b></i>


<i><b>2. </b></i> ý mn cđa mơ vỵ sau khi ông lÃo đ ợc
cá vµng



? Trong truyện ơng lão ra biển mấy lần?
Nhằm mục đích gì và cảnh biển mỗi lần nh
thế nào? ( giáo viên chuẩn bị bảng phụ cho
HS hoạt động nhóm và điền vào bảng )


-ơng lão ra biển 5 lần để đáp ứng sự đòi hỏi
ca m v


<b>ý muốn của mụ vợ</b> <b>Cảnh biển</b>


Lần 1: Đòi cái máng lợn(Vật chất) - Gợn sóng êm ¶.


Lần 2: Đòi cái nhà rộng (Vật chất) - Biển xanh đã nổi sóng.
Lần 3: Muốn làm nhất phẩm phu nhõn (Danh


vọng) - Biển xanh nổi sóng dữ dội.


Lần 4: Muốn làm nữ hoàng (Quyền lực) - Nổi sóng mù mịt.
Lần 5: Muốn làm Long Vơng, bắt cá vàng hÇu


hạ và làm theo ý muốn của mụ (Uy quyền) - Một cơn dông tố kinh khủng kéo đến, mặt biển nổi sóng ầm ầm.
* Biiển cả trở thành hình tợng nghệ thuật
độc đáo tợng trng cho cơng lý


=> Lam tham vô độ. => Tức giận, thái độ của nhân dân.
? Qua 5 lần đòi hỏi, em có nhận xét gì về mụ


vỵ. - Mơ vợ tham lam.



? Kể lại những lần ông lÃo ra biển gọi cá
vàng, tác giả dân gian dùng biện pháp nghệ
thuật nào? Nhằm tác dụng gì?


- Bin phỏp lặp lại, tăng tiến, tạo tình huống
phát triển, tính cách nhân vật và chủ đề câu
chuyện đợc tô đậm.


? Qua mỗi lần đòi hỏi thái độ của mụ vợ đối


với chồng nh thế nào? - Thái độ: mắng "đồ ngốc" -> quát to hơn "đồ ngu" -> mắng nh tát nớc vào mặt "Đồ
ngu! Ngốc sao ngốc thế".7


-> Giận dữ, nổi trận lơi đình tát vào mặt ông
lão -> nổi cơn thịnh nộ, sai ngời đi bắt ụng
lóo n.


? Đối với chồng, mụ vợ là ngời nh thế nào? => Bội bạc.
? Em có nhận xét gì về lòng tham lam và sụ


bội bạc của nhân vật mụ vợ?


? Khi nào sự bội bạc của mụ tăng tới tột cùng?


* Lũng tham v s bi bạc của mụ vợ tăng
dần đến tột đỉnh (khi mụ muốn làm Long
Vơng và bắt cá vàng hầu hạ, làm theo ý
muốn của mình. Ngời và trời đều khơng thể
dung tha.



? Trớc sự địi hỏi của mụ vợ thái độ của ơng


l·o nh thÕ nµo? - Ông lÃo nghe và làm theo.


? Em có nhận xét gì về nhân vật ông lÃo? - Ông lÃo nhu nhợc > < mụ vợ
? Kể về 2 nhân vật mụ vợ và ông lÃo, tác giả


dõn gian đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? - Sử dụng biện pháp tăng tiến


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>3. Kết thúc câu chuyện</b></i>


? Câu chuyện kết thúc nh thế nào?
? Cách kết thúc đó có ý nghĩa gì?


- Cá vàng thu lại mọi thứ đã ban phát, trả
lại túp lều nát ngày xa, và trên bậc cửa, mụ
vợ đang ngồi trớc cái máng lợn sứt mẻ ->
Trng tr k tham lam, bi bc.


<i><b>Thảo luận:</b></i>Cá vàng trừng trị mụ vợ vì tội


tham lam hay tội bội bạc? - Trừng trị mụ vợ vì tội tham lam và tội bội bạc (bội bạc lớn hơn).
? Nêu ý nghĩa tợng trng của hình tợng con cá


vàng? -


ý nghĩa tợng trng của hình tợng con cá
vµng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+ Ước mơ của nhân dân: Trừng trị đích


đáng kẻ tham lam, bội bạc.


<i><b>? Nêu ý nghĩa câu chuyện ?</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


<i><b>III ,Tæng kÕt : </b></i>


<i><b> Ghi nhí : sgk 97</b></i>
<i><b>IV. Lun tËp</b></i>


? Có ý kiến cho rằng truyện này nên đặt tên là
<i>Mụ vợ ông lão đánh cá và con cá vàng. </i>ý


kiÕn cđa em thÕ nµo?


<b>Bài tập 1: </b>Có ý kiến cho rằng truyện này
nêu đặt tên "Mụ vợ ông lão đánh cá và con
cỏ vng". ý kin ca em th no?


Đặt tên nh vậy cũng có cơ sở vì:
+ Mụ vợ cúng là 1 nhân vật chính của
truyện.


+ ý ngha ca truyện là phê phán, nêu bài
học đích đáng cho những kẻ tham lam, bội
bạc.


<b>4. Cđng cè: </b>


- KĨ diễn cảm câu chuyện.



- Nêu ý nghià câu chuyện .


- Tập đóng vai ơng lão kể li cõu chuyn theo ngụI th nht


<b>5. Dặn dò: </b>


- Nắm những nét chính về nội dung, nghệ thuật của truyện.
- Kể lại đợc truyện một cách ngắn gọn, diễn cảm.


- Soạn trớc bài mới “ ếch ngồi đáy giếng ), thầy bói xem voi


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b><i>Ngµy soạn.../.../...</i>
<i> Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tiết 36</b></i>

<b><sub>thứ tự kể trong văn tự sự</sub></b>



<b>I. mc đích, yêu cầu:</b>
<b> Giúp học sinh </b>


- ThÊy trong "tù sù" cã thĨ kĨ "xu«i", cã thể kể "ngợc" tuỳ theo nhu cầu thể hiện.


- T nhận thấy sự khác biệt của cách kể "xuôi" và kể "ngợc", biết đợc muốn kể " ngợc" phải
có iu kin.



- Luyện tập kể theo hình thức nhớ lại.
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, su tầm một số bài văn mẫu.


<b>Trũ: </b>Xem trc bi mi, tr li cỏc câu hỏi ở Sgk và đọc lại bài "Em bé thơng minh".
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:6a :</b>


<b>6b :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Thế nào là ngôi kể thứ nhất? Cho ví dụ?
- Thế nào là ngôi kể thø ba? Cho vÝ dơ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

thể loại và nhu cầu biểu đạt nội dung, sao cho thích hợp để đạt hiệu quả giao tiếp tốt nhất.Bài
học hơm nay chúng ta đI tìm hiểu .


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b> <b>I. Tìm hiểu th t k trong vn t s</b>



1. Tóm tắt các sù viƯc trong trun " Em bÐ
th«ng minh".


- Giíi thiệu em bé thông minh.
? Tài năng của em bé qua bốn lần thách


? - Ti nng thụng minh của chú bé giúp làng thốt nạn.


- Nhờ thơng minh, chú bé đợc vua ban thởng.
- Trí thơng minh, giúp triều đình thốt khỏi cơn
nguy biến với nớc láng giềng. Chú bé đợc
phong làm Trạng Nguyên.


? Các sự việc trên đợc miêu tả theo thứ tự


nào? => Miêu tả: việc gì xảy ra trớc kể trớc, việc gì xảy ra sau kể sau, cho đến hết => Thứ tự tự nhiên.
2. Đọc bài văn và trả lời câu hỏi.


? Thø tù thùc tÕ cđa c¸c sù viƯc trong bµi


văn đã diễn ra nh thế nào? - Ngỗ mồ côi cha mẹ, bỏ học, liêu lỏng, bị mọi ngời xa lánh.
- Ngỗ đốt lửa lừa mọi ngời đến, làm cho họ mất
lịng tin.


- Khi Ngỗ bị chó dại cắn thật, kêu cứu thì
khơng ai đến cứu.


- Ngỗ bị chó dại cắn phải băng bó, tiêm thuốc.
? Bài văn đã kể theo thứ tự nào? khác với



văn bản trên ở chỗ nào ? * Kể theo thứ tự đảo ngợc: bắt đầu từ hậu quả xấu rồi ngợc lên kể nguyên nhân.
? Kể theo thứ tự này có tác dụng nhấn


mạnh đến điều gì?


=> Tác dụng: Nhấn mạnh đến sự bất ngờ, gây
chú ý cho ngời đọc, làm nổi bật ý nghĩa của
một bài học.


Gọi hs đọc phần ghi nhớ ở Sgk.  Sự khác nhau gia 2 cách kể :


- kÓ theo trình tự sự việc hoặc thừi gian làm
cho cốt trun mach l¹c


+ nhợc điểm : dễ đơn điệu nhàm chán
- kể theo trình tự ngợc :


Sự việc phong phú tạo sự hấp dẫn
+ Hạn chế : ngời đọc khó theo dõi
3. Ghi nhớ: (Sgk).98


<b>Hoạt động 2 </b> <b> II. Luyn tp</b>


? Đọc câu chuyện và cho biết chuyện kể
theo thứ tự nào ? ngôI thø mÊy ?


- hs thực hiện theo yêu cầu của GV ( thực
hiện theo nhóm sau đó trình bày )


<b>Bµi tËp 1:</b>



- Câu chuyện đợc kể theo thứ tự, truyện kể
ng-ợc, theo dòng hồi tởng.


- Chuyện kể theo ngôi thứ nhất. Nhân vật xng "tôi".
- Yếu tố hồi tởng đóng vai trị làm cơ sở cho
việc kể ngc.


<b>Bài tập 2</b>


Lập dàn ý kể một câu chuyện theo thø tù kĨ
tïy chän


<b>4. Cđng cè: </b>


- ThÕ nào là kể theo thứ tự tự nhiên? Thế nào là kể ngợc? Kể ngợc nhằm có tác dụng
gì?


- Truyện "Thánh Gióng" đợc kể theo thứ tự nào?


<b>5. DỈn dò: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ. Nắm cách thức khi làm một bài văn tự sự.
- Làm bài tập 2.


- Chuẩn bị cho bài viết số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày 19 tháng 10 năm 2009


Đoàn Thị Thanh Hơng



<b> </b><i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tuần 10</b></i>



<i><b>Tiết37-38</b></i>

<b><sub>viết bài tập làm văn số 2</sub></b>



<b>I. mc ớch, yờu cu: </b>


- Hs vn dụng các khâu lý thuyết cơ bản để kể một câu chuyện có ý nghĩa.
- Biết thực hiện bài viết văn tự sự có bố cục và lời văn hợp lớ.


- Rèn ý thức tự giác làm bài.
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thầy: </b>Đề + Đáp án.


<b>Trò: </b>Nắm phơng pháp, chuẩn bị vở bót.


<b>đề bài :</b>


<b> </b> Kể về một lần mắc lỗi của em
<b>Đáp án: </b>


<b> 1 .Më</b> bµi :


<b> Giới thiệu câu chuyện về lần mắc lỗi của mình ( nói rõ mắc lỗi về cáI g× ) </b>
2.: thân bài :



Kể lại diễn biến các sự việc khiến em mắc lỗi :
LÝ do


- Thêi gian


Ttrờng hợp mắc lỗi
- Hậu quả mà em mắc lỗi


- Điều làm em suy nghĩ nhất ( hối hận , day dứt …)
-Em đã sửa chữa lỗi lầm của mình nh thế nào ?


<b> -Thái độ của bản thân , của mọi ngời nh bạn bè , bố mẹ ,anh chị ,thầy cô </b>
- Nêu đợc sự tiến bộ của bản thân sau khi đã nhận ra lỗi của mình.


<b> * Yêu cầu : </b>


<b>- Khi kể phải biết chọn ngôi kể cho phù hợp </b>
- lời văn thể hiện đúng văn tự sự


3 . kÕt bµi :


Nêu cảm nghĩ của bản thân


Thang điểm chấm bài :


- Điểm 9-10 :


+ Nội dung phải đảm bảo các yêu cầu theo đáp án
<b> + </b>đủ bố cục 3 phần



<b> + bài viết thẻ hiện nắm chắc phơng pháp làm bµi tù sù </b>


+ Lời văn trôi chảy jcâu từ rõ ràng ,thể hiện chân thực không sáo
+ bài sạch sẽ , không sai chính tả


- §iĨm 7-8 :


-Cơ bản bài đạt yêu cầu nh bài 9-10 về nội dung . Tuy nhiên có một số hạn chế :
+ Đôi chỗ diễn đạt cha thật trôi chảy


+ Trình bày bài ,cách sắp xếp sự việc trình tự cha sáng tạo
+ ch÷ viÕt sáng sủa , ít sai chính tả


§iiĨm 5-6 :


+cơ bản đủ bố cục
+biết làm bài tự sự


+ hạn chế về dùng từ đặt câu


+ Trình bày bài còn hạn chế về chữ viÕt
§iĨm 3-4 :


+ Néi dung bài sơ sài


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+bài làm quá yếu , ý thức kém không làm bài
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n định tổ chức: </b>6a :



<b>6b :</b>
<b> 2. Bài cũ: </b>không thực hiện


<b> 3. Bµi míi: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Hs vận dụng các khâu lý thuyết cơ bản để kể một câu chuyện có ý </b></i>
nghĩa. Biết thực hiện bài viết có bố cục và lời văn hợp lí. Rèn ý thức tự giác làm bài.


<b> </b>


I Đọc chép hoặcgiao đề


GV giao đề ,yyêu cầu học sinh soát lại đề
theo yêu cầu của GV


II Häc sinh lµm bµi


Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề vận dụng
kin thc ó hc lm bi


- làm bài nghiêm túc tránh gian lận
trong kiểm tra


- giữ trật tự


- GV theo dõi nhắc nhở
III ,Thu bài


Gv thu bµi kiĨm tra sè bµi theo sÜ sè hs



<b>4. Cđng cè: </b>


- Thu bµi, nhận xét giờ kiểm tra.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Luyn tp xây dựng dàn bài tự sự.
- Lập dàn bài cho 4 đề ở Sgk - Trang 111.


-Ôn tập thêm về phơng pháp làm bài tù sù


Ngày soạn: .../.../...
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tiết 39</b></i>



<i><b> 40</b></i>

<b>ếch ngồi đáy giếng ,thầy bói xem voi</b>

<i><b>(Truyện ngụ ngơn)</b></i>
<b>I. mục đích, u cầu: Giúp học sinh hiểu:</b>


- ThÕ nµo lµ trun ngơ ng«n.


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc của các truyện "ếch ngồi đáy
giếng", "Thầy bói xem voi", .


- BiÕt liªn hƯ với thực tế cuộc sống.tích hợp với môi trờng
<b>II. chuẩn bÞ:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, một số t liệu tham khảo liên quan đến bài học.



<b>Trò: </b>Đọc, soạn bài đầy đủ theo đầy đủ theo câu hỏi ở Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b :


<b>2. Bài cũ:</b> Kết hợp bµi míi.


<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

* TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 (10 phút)</b></i> <b>A . ếch ngồi đáy giếng</b>


<i><b>I. Đọc- tiếp xúc văn bản</b></i>
Giáo viên đọc mẫu.


Gọi 2 học sinh đọc. 1. Đọc.


Chó ý mét sè tõ: 2. Chó thích:


- Chúa tể.


- Dềnh lên: dâng cao.


- Nhâng nháo: ngông ngênh, không coi ai ra
gì.



- Ng ngụn: núi cú ngụ ý; khơng trực tiếp nói
ra điều muốn nói, để ngời nghe, ngời đọc tự
suy ra mà hiểu (ngụ = hàm chứa ý kín đáo;
ngơn = lời nói).


-Trun ngơ ng«n : sgk 100


<i><b>Hoạt động 2 (20 phút)</b></i> <i><b>II.Phõn tớch vn bn</b></i>


1. Môi tr ờng sống và cách nh×n nhËn vỊ thÕ
giíi cđa Õch.


? Õch sèng trong môi trờng nh thế nào? - ếch sống lâu ngày trong một cái giếng.
- Xung quanh chỉ có một vài con vật nhỏ:
nhái, cua, ốc.


- Tiếng kêu "ồm ộp" làm cho các con vật nhỏ
hoang sợ.


? Em có nhận xét gì về môi trờng sống của


ếch? -> M«i trêng sèng nhá bÐ.


? Từ mơi trờng đó nên ếch đã có cách nhìn


nhËn vỊ thÕ giíi nh thế nào? => Bầu trời trên đầu chỉ bé bằng cái vung và nó thì oai nh một vị chúa tể => Tầm nhìn của
ếch hạn hẹp, ích hiểu biÕt.


2.



Õ ch bÞ con trâu giẫm bẹp.
? ếch bị con trâu giẫm bẹp trong hoàn cảnh


nào?


- Trời ma to, nớc dềnh lên, tràn bờ, đa ếch ra
ngoài (hoàn cảnh).


- Nghờnh ngang i dạo, không thèm để ý đến
xung quanh.


-> Bị trâu giẫm bẹp.
? Nguyên nhân chính dẫn đến cái chết của


Õch là gì? * Vì ếch quá chủ quan, kiêu ngạo.


3. Bài học và ý nghĩa của truyện.
? Qua truyện, em rút ra đợc bài học gì cho


bản thân? - Bài học: Không đợc huênh hoang, kiêu ngạo để chuốc hoạ vời thân.
? Truyện nhằm phê phán và khuyên nhủ ngi


ta điều gì? -


ý ngha: Phờ phỏn nhng k hiểu biết hạn
hẹp mà lại huênh hoang, khuyên nhủ ngời ta
phải cố gắng mở rộng tầm hiểu biết của
mình, khơng đợc chủ quan, kiêu ngạo.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Tổng kết</b></i>



Híng dÉn Hs thùc hiƯn phÇn ghi nhí ë Sgk.


Gọi Hs đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ: (Sgk)


<b>Hoạt động 4 </b> <b>IV. Luyện tập</b>


*<b>Bµi tËp 1</b>: Hai câu văn trong văn bản thể
hiện nội dung, ý nghĩa của truyện.


Câu 1: ếch cứ tởng bầu trời... vị chúa tể.
Câu 2: Nó nhâng nháo... giẫm bẹp.


<b>*Bi tp 2 : </b>một số hiện tơng trong cuộc
sốngứng với thành ngữ “ ếch ngồi đáy giếng


- thùng rỗng kêu to
- coi trêi b»ng vung


<b>4. Cñng cè: </b>


- Bµi häc vµ ý nghÜa cđa trun?


- Cảnh nớc ngập gợi cho em nghĩ đến hiện tợng gì đang đe dọa cuộc sống con
nngi hin nay ?


<b>5. Dặn dò: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Häc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>

<i><b>Tiết 39</b></i>



<i><b> 40</b></i>

<b>ếch ngồi đáy giếngthầy bói xem voi (T2)</b>



<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh hiểu:</b>


- Cđng cèvỊ trun ngơ ng«n


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc của các truyện "ếch ngồi đáy
giếng", "Thầy bói xem voi".


- Biết liên hệ với thực tế cuộc sống.
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, một số t liệu tham khảo liên quan đến bài học.


<b>Trò: </b>Đọc, soạn bài đầy đủ theo đầy đủ theo câu hỏi ở Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:6a</b>
<b> 6b</b>


<b>2. Bài cũ: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bài míi:</b>



<i><b>* Đặt vấn đề</b></i>


<i><b> :Mỗi câu chuyện ngụ ngôn có một bài học sâu sắc răn dạy con ngời ta nhiều điều </b></i>
bổ ích . vây chuyện thầy bói xem voi nói với chúng ta điều gì .Bài học hôm nay sẽ giúp các
em tìm hiểu .


<i><b>* Triển khai bài: </b></i>


<b> </b><i> </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b> <b>B . thầy bói xem voi</b>


<b> I. §äc </b>–<b> tiếp xúc văn bản</b>


Gv hng dn Hs c to, rừ rng th hin


giọng điệu của nhân vật. 1. Đọc


Gv đọc mẫu, gọi Hs đọc. 2. Chú thích:


Chó ý mét sè chó thÝch. - ThÇy bãi, chun gÉu, sun sun, chÇn
chÉn, bÌ bÌ, tun tđn.


<b>Hoạt động 2 </b>k <b>II. Phân tích văn bản</b>


1. Cách các thầy bói xem voi phán về voi
- thái độ phê phán.



? Các thầy bói xem voi nh thế nào? - Chung tiền biếu quản voi để xem. Mắt
hỏng


-> phải sờ. Voi quá lớn, mỗi thầy xem đợc
một thứ:


? C¸c thÊy bãi ph¸n vỊ con voi nh thÕ


nào? - Phán:+ Sờ vịi: sun sun nh con đĩa.


+ Sờ ngà: chần chẫn nh cái đòn càn.
+ Sờ tai: bè bè nh cái quạt thóc.
+ Sờ chân: sừng sững nh cái cột nhà.
+ Sờ đuôi: tun tủn nh cái chổi sể cùn.
? Sự miêu tả có đúng với mỗi bộ phận họ


sờ khơng? Có đúng với con voi thực tế
khơng?


-> Miêu tả chính xác từng bộ phận nhng
khơng đúng với tồn bộ cơ thể con voi.
? ở đây, tác giả đã sử dụng biện pháp


nghệ thuật gì để miêu tả voi? Nhằm tác
dụng gì?


-> Hình thức ví von (so sánh) và từ láy
đặc tả hình thù con voi


=> Câu chuyện sinh động, tô đậm cái sai


lầm về cách xem voi và phán về voi của
các thầy.


? Cả năm thầy đều phán sai về con voi
nh-ng ai cũnh-ng khănh-ng khănh-ng cho là mình
đúng, điều đó thể hiện thái độ gì? Thái độ
đó dẫn đến kết quả ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Sai lÇm cđa các thầy bói.
? Cách xem voi của các thầy sai ở chỗ


no? Th hin iu gỡ? - Mi thy chỉ sở đợc một bộ phận mà đã phán là toàn bộ con voi.
=> Cách xem phiến diện: dùng bộ phận
để chỉ toàn thể => Thể hiện "cái mù về
nhận thức" và "cái mù về phơng pháp
nhận thức".


3. Bài học.
? Qua truyện, em rút ra đợc bài học gì cho


bản thân? - Sự vật, hiện tợng rộng lớn gồm nhiều mặt, nhiều khía cạnh khác nhau. Nếu chỉ
mới biết một mặt, một khía cạnh mà đã
cho rằng đó là tồn bộ sự vật thì dễ sai
lầm.


- Mn hiĨu biÕt vỊ sù vËt, sù viƯc phải
xem xét chúng một cách toàn diện.


- Phi cú cách xem xét sự vật cho phù hợp
với mục đích.



- Lắng nghe ý kiến ngời khác và xem lại ý
kiến của mình, không nên chủ quan, tự tin
quá mức trở thành bảo thủ.


<i><b>Hot ng 3 </b></i> <i><b>III. Tng kt</b></i>


Hớng dẫn Hs thùc hiƯn phÇn ghi nhí. * Ghi nhí: (Sgk).103


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


? Nêu điểm chung và điểm khác nhau của
bài học trong 2 truyện: "ếch ngồi đáy
giếng" và "Thầy bói xem voi".


Bµi tËp:


- Điểm chung: Cả 2 truyện đều nêu ra
những bài học về nhận thức (tìm hiểu và
đánh giá về sự vật, hiện tợng), nhắc ngời
ta không đợc chủ quan trong việc nhìn
nhận sự vật, hiện tợng xung quanh.
- Điểm riêng:


+ "ếch ngồi đáy giêng": Nhắc nhở con
ngời ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết
của mình, khơng đợc kiêu ngạo, coi thờng
đối tợng xung quanh.


<b>4 .Cñng cè : </b>



<b> -tập kể lại chuyện , nêu bài học từ c©u chun</b>
- ý nghÜa hai c©u chun m©u thn hay bỉ xung cho nhau


<i><b>5</b></i><b> .Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


-Tập kể lại các chuyện


-su tầm các câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa tơng tự ,hoặc su tầm các câu thành ngữ
.tục ngữ cã ý nghÜa t¬ng tù


-Soạn bài chân ,Tay, Tai, Mắt, Miệng


<i> Duyệt bài tuần 10 </i>


Ngµy tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>
Tuần 11


<i><b>Tiết 41</b></i>

<b><sub>danh tõ</sub></b>



<i><b> (Tiếp theo)</b></i>
<b>I. mục ớch, yờu cu: Giỳp hc sinh ụn li:</b>


- Đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng.
- Cách viÕt hoa danh tõ riªng.


- Có ý thức viết đúng cỏc danh t riờng trong cõu.


<b>II. chun b:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, bảng phụ.


<b>Trò: </b>Xem trớc bài ở nhà.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc: </b>6a :
6b :


<b>2. Bµi cị: </b>


- Thế nào là danh từ? Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì? Cho ví dụ?
- Danh tõ TiÕng ViƯt cã mÊy lo¹i lín? Cho vÝ dơ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Danh từ có 2 loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ </b></i>
sự vật gồm danh từ chung và danh từ riêng. Khi viết danh từ riêng phải viết hoa.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Danh từ chung và danh từ riêng</b></i>


Gọi Hs đọc ví dụ ở Sgk. 1. Ví dụ: (Sgk)108


2. NhËn xÐt:



? Chỉ ra những danh từ ở ví dụ (Sgk)? - Vua, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện
-> Danh từ chung.


Trong các danh từ trên:? Danh từ dùng để chỉ
chung cho một loại sự vật? Danh từ nào dùng
để gọi tờn riờng cho ngi, vt, vựng t?


- Phù Đổng Thiên Vơng, Gióng, Gia Lâm,
Hà Nội.


-> Danh từ riêng.


? Thế nµo lµ danh tõ chung? - Danh tõ chung: chØ ngời, vật nói chung.
? Thế nào là danh từ riêng?


Các danh từ riêng đợc viết nh thế nào? - Danh từ riêng: chỉ tên riêng từng ngời, vật, địa phơng -> viết hoa.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Cách viết hoa danh từ riêng</b></i>


1. VÝ dô:
2. NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Hà Nội -> Tên địa lí Việt Nam.
? Thủ đô của nớc VN là gì?


? Thủ đơ của TQ là gì? - Bắc Kinh


- V¬ng Thõa ¢n


-> Tên ngời, tên địa lý nớc ngoài phiên phiên


âm qua âm Hỏn Vit.


=> Viết hoa chữ cái đâu tiên của mỗi tiếng.
? Tác giả của tiểu thuyết Tây Du Kí là ai?


? Đối với tên ngời, tên địa lí Việt Nam, tên
ngời, tên địa lý nớc ngoài phiên âm qua âm
Hán Việt viết nh thế nào?


? ChØ ra c¸c danh từ riêng trong các ví dụ dới


đây? Danh từ riêng Ví dụ:


- Mat-xcơ-va.
- Vich-to Huy-gô của "Những ngời khốn


kh". - Vich-to Huy-gụ.- Mat-xim Gooc-ki.
- Mat-xcơ-va là thủ đô của Nga.


- Ki-ep là thành phố của Uc-crai-na. -> Tên ngời, địa lí nớc ngoài phiên âm trực
tiếp.


? Đối với tên ngời, địa lí nớc ngồi, phiên âm
trực tiếp (khơng qua âm Hán Việt) viết nh thế
nào?


=> Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ
phận (đầu tiên) tạo thành tên riêng đó; nếu
một bộ phận gồm nhiều tiếng thì giữa các
tiếng cần có gạch nối.



VÝ dơ:


- ban nh©n dân phờng 5.
- Giải thởng Bông mai vàng.


- Huõn chng Lao động hạng nhất.
- Liên hợp quốc -> Cụm từ


-> Tên cơ quan, tổ chức, giải thởng huân
ch-ơng, danh hiệu, thởng... là những cụm từ
=> Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu
tiên tạo thành cụm tõ.


Gv híng dÉn Hs t×m hiĨu mơc ghi nhí (Sgk). 3. Ghi nhí: (Sgk).109


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


<b>Bµi tập 1:</b>


? Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong


đoạn văn? - Danh từ chung: ngày xa, miền, đất, nớc, vị,thần, nòi, rồng, con trai, thần, tên.
- Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ,
Lạc Long Quõn.


<b>Bài tập 2:</b>


Các từ:
? Các từ in đậm dới đây có phải là danh từ



riêng không? Vì sao? a. Chim, Mây, Nớc, Hoa, Hoạ Mi.b. út.
c. Cháy


=> u là danh từ riêng vì chúng đợc dùng
để chỉ tên riêng của ngời, vật.Đợc viết hoa
( Các sự vật đợc nhân cách hoa nh con ngời


<b>Bµi tËp thêm:</b> - Ca ngợi Hồ CHí Minh, Bảo Định giang
viết:


? Trong câu sau, từ nào viết sai, em hÃy ch÷a


lại cho đúng? Tháp Mời đẹp nhất bơng senViệt nam p nht cú tờn bỏc H


Chữa lại: Hồ Chí Minh, Bảo Định Giang,
Việt Nam, Bác Hồ.


<b>4. Củng cố: </b>


- Thế nào là danh từ chung? Danh từ riêng? Nêu các trờng hợp viết hoa của danh từ riêng?
<b>5. Dặn dò: </b>- Học thuộc bài. - Lµm bµi tËp 3, 4. ( 109,110 ) - Xem tríc bµi: "Cơm danh tõ".


<b> </b><i> </i>


<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> Ngày dạy: .../.../... </i>


<b>ss</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh </b>


- Đánh giá bài làm của học sinh theo yêu cầu nội dung đã học; cách thức làm bài theo phơng
pháp trắc nghiệm + tự luận.


- Chú ý cách kể chuyện một cách tóm tắt theo ngơi thứ nhất một cách trơi chảy, tự nhiên.
- Chú ý lỗi chính tả, cách dùng t, t cõu.


<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thy: </b>ỏp ỏn, bi ó chm.


<b>Trò: </b>Những kiến thức trong bài làm.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :...
6b :...


<b>2. Bµi cị: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Đánh giá bài làm của học sinh theo yêu cầu nội dung đã học; cách thức</b></i>
làm bài theo phơng pháp trắc nghiệm + tự luận.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Đọc lại đề , em vận dụng kiến thức để làm bài


ntn?


? bài làm của em theo đáp án chấm đã đảm
bảo kiến thức cha? ý nào còn thiếu ? ý nào
cần bổ sung?


- GV cho HS trao bài và soát các lỗi


<b>I </b>Cha bi thụng qua đáp án chấm
-GV thông qua đáp án ,chữa bài


<b>II </b>. Nhận xét bài làm của học sinh
1 Ưu ®iÓm


- Cơ bản dã xác định yêu cầu câu
hỏi yêu cầu uẩ đề bài .


- Biết huy động kiến thức cơ bản
để làm bài kiểm tra trả lời các câu hỏi
the đề bài.


- Häc sinh r×nh bày câu hỏi theo
yêu câu từng câu


hình thøc :


- Kĩ nănglàm bài của nhiều em
hiểu .


- Chữ viết sạch câu từ viét khá


chuần xác ..


- trình bày khoa học
? tồn tại nhất bài của em là gì ?


? c li bi ca mình so với u cầu đáp án
bài cịn thiếu hạn chế ở điểm nào ?


? Bµi viÕt cđa bạn có u điểm gì ?


2 Tồn tại


-Nhiều em còn lời học bài, điểm yếu
kém còn nhiều.


-Kĩ năng làm bài còn hạn chế, cách
trả lời câu hỏi còn vụng về, lung tung.
- Câu từ dung cha chính xác


- chữ viết ẩu


III trả bài học sinh chữa bài


- Hc sinh c lại bài của mình
- đói chiếu suy ngẫm xem bài của
minh ntn?


- Sửa lỗi dùng từ , đặt câu


- Trao bài cho nhóm để cùng sửa


IV c bi im gii


Bài


+ Ưu điểm


-Bi tr lời tốt các câu hỏi . đảm bảo
yêu cầu của đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- <b>4. Cñng cè:</b>


- - giải đáp những yêu cầu của học sinh
- gọi điểm vào sổ


<b> </b>- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b> -


Chuẩn bị bài Chân Tay, Tai , Mắt , Miệng


...
<i> Ngày soạn .../.../...</i>


<i> </i> <i>Ngày dạy: .../.../...</i>

<i><b>Tiết 43</b></i>

<b>luyện nói kể chuyện</b>



<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh </b>


- Biết lập dàn bài cho bài kể miệng theo một đề bài.



- Biết kể theo dàn bài, không kể theo bài viết sẵn hay học thuộc lòng.
- Có ý thức tập nói một cách mạnh dạn.


<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, một số bài văn mẫu tham khảo.


<b>Trũ: </b>Lp dn bi theo các đề ở Sgk, tập nói.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức : 6a……….</b>
<b> 6b </b>……….
<b> 2. Bài cũ: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Nói là hoạt động phát tin nhờ sử dụng bộ máy phát âm. Nó có vai trị </b></i>
rất quan trọng trong cuộc sống. Vì vậy, muốn nói đúng, nói hay thì phải chuẩn bị thật chu
đáo. Luyện nói thờng xuyên sẽ giúp con ngời mạnh dạn hơn, tự tin hơn trong giao tiếp.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Chuẩn bị dàn bài</b></i>


Gv kiĨm tra viƯc chn bị dàn bài ở nhà của


Hs. 1. Lp dn bài 4 đề trong Sgk.Nhóm 1: Kể về một chuyến về quê.



Chia nhóm: 4 nhóm, 4 đề. Nhóm 2: Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình
liệt sĩ neo n.


Nhóm 3: Kể về một cuộc thăm di tích lịch sư.
Nhãm 4: KĨ vỊ mét chun ra thµnh phè.
2. Dµn bài tham khảo (Sgk).


<i><b>Hot ng 2 </b></i> <i><b>II. Luyn núi</b></i>


1. Chia tỉ lun nãi theo dµn bµi:


Hs lun nãi. (Theo sự phân công chuẩn bị)


Gv theo dõi sửa lỗi cho Hs. 2. Chän mét sè Hs nãi tr íc líp.
* Lu ý:


- Hs nãi to, râ, tù tin, nhìn thẳng vào ngời
nghe.


- Chỳ ý din cm, khụng nói nh đọc thuộc.
Giáo viên theo dõi sửa các mặt:


- Phát âm cho rõ ràng, dễ nghe.
- Sửa câu sai ngữ pháp, dùng từ sai.
- Sửa cách diễn đạt vụng về.


- Biểu dơng những diễn đạt hay, sáng, gọn.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Tham khảo bài nói mẫu</b></i>



Cho Hs tham khảo những bài nói mẫu. - Bài 1: Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình liệt
sĩ neo đơn.


- Bài 2: Kể một cuộc đi thăm di tích lịch sư.


<b> 4. Cđng cè: </b>


- Kể một hoạt động trong cuộc sống hàng ngày của em.


<b> </b> <b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Lập lại dàn bài.
- Tập nói.


- Chuẩn bị viết bài Tập làm văn số 3.


...


<b> </b><i> </i>


<i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i>Ngày dạy: .../.../...</i>


<i><b>Tiết 44</b></i>

<b><sub>cụm danh từ</sub></b>



<b>I. mc ớch, yờu cu: Giỳp hc sinh nm c:</b>


- Đặc điểm của cụm danh từ.


- Cấu tạo của phần trung tâm, phần trớc và phần sau.



- Rốn k nng xỏc nh c cụm danh từ trong câu và biết sử dụng cụm danh t trong cõu
mt cỏch hp lý.


<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài, bảng phụ kẻ cấu trúc cụm danh từ.


<b>Trò: </b>Xem trớc bài mới.


<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:6a </b>
<b> 6b</b>


<b> 2. Bµi cị:</b>


<b> </b>- ThÕ nào là danh từ riêng, danh từ chung? Cho ví dụ?
- Nêu các cách viết hoa danh từ riêng?


Lµm bµi tËp 3( 110 )


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Danh từ kết hợp với một số thành tố phụ trớc và một số thành tố phụ </b></i>
sau lập thành cụm danh từ.


<i><b>* TriÓn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Cụm danh từ</b></i>


Xác định các cụm danh từ. 1. Cụm danh từ
? Các từ in đậm trong câu bổ sung ý


nghĩa cho những từ nào? - Ngày x a, hai vợ chồng ông lão đánh cá
một <b>túp lều</b> nát trên bờ biển


? ThÕ nµo lµ cơm danh tõ? => Cơm danh tõ: tỉ hỵp tõ víi mét sè tõ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành.


Tỡm hiu c im ng nghĩa của cụm


danh tõ. 2. NghÜa cđa cơm danh tõ so víi nghÜa cđa mét danh tõ
So s¸nh c¸c c¸ch nãi råi rót ra nhËn xÐt


vỊ nghÜa cđa cơm danh tõ so víi nghÜa
cđa mét danh từ và nghĩa giữa các cụm
danh từ?


- Tỳp lu / một túp liều: xác định số lợng.
- Một túp lều / một túp lều nát: xác định số
lợng + đặc điểm của túp lều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Em có nhận xét gì về nghĩa và cấu tạo
của cụm danh từ so với danh từ? Nghĩa
giữa các côm danh tõ?


=> - Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn


nghĩa của một mình danh từ; cấu tạo cụm
danh từ phức tạp hơn nhiều.


- Số lợng phụ từ càng tăng (cấu tạo càng
phức tạp), nghĩa cụm danh từ càng đầy đủ
hơn.


Tìm hiểu đặc điểm ngữ pháp của cụm


danh từ. 3. Tìm hiểu danh từ, đặt câu, nhận xét.


? Em hãy tìm một số cụm danh từ rồi đặt


câu với cụm danh từ đó? - Những bơng hoa này / rất đẹp CN
- Chúng em / là những học sinh giỏi
VN


? Hoạt động của cụm danh từ trong câu
(chức vụ cú pháp) so với danh từ nh thế
nào?


* Cụm danh từ hoạt động trong câu giống
nh một danh từ (CN, VN + từ là đứng trớc).
Tổng kết mục I thành nội dung ghi nhớ. 4. Ghi nhớ: (Sgk).118


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Cấu tạo của cụm danh từ</b></i>


1. Tìm cụm danh từ trong câu và xác nh
v trớ tng b phn.



? Tìm các cụm danh tõ ë vÝ dơ (Sgk) vµ


cho biết vị trí của từng bộ phận? - Làng ấy- Ba thúng gạo nếp
- Ba con trâu đực
- Ba con trâu ấy
- Chín con
- Năm sau
- Cả làng


2. Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ
hình cụm danh từ.


<b>PhÇn tríc</b> <b>PhÇn trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


t2 t1 T1 T2 S1 S2


làng ấy


ba thúng gạo nếp


ba con trõu c


ba con trâu ấy


chín con


năm sau


cả làng



? Trong cụm danh từ, các phụ ngữ ở phần


trớc bổ sung cho danh từ về mặt nào? * Trong cụm danh từ:- Các phụ ngữ ở phần trớc bổ sung cho
danh từ các ý nghĩa về số và lợng.
? Các phụ ngữ sau bổ sung cho danh tõ vÒ


mặt nào? - Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc
xác định vị trí của vật ấy trong không
gian hay thời gian.


Gọi Hs đọc ghi nhớ. 3. Ghi nhớ: (Sgk).


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


1.Xác định cụm danh từ :


? Tìm cụm danh từ trong câu: a. Một ng ời chồng thật xứng đáng
t1 T1 S1


b. Một l ỡi búa của cha để lại
T1 T1 S1


GV cho hoạt động nhóm , các nhóm trìhn
bày


c. Mét con yªu tinh ë trªn nói cã nhiÒu
t T1 T2 S1


phÐp l¹




2.Thêm phần phụ vào danh tõ
-cho danh tõ : häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> </b>- ThÕ nµo là cụm danh từ? Cấu tạo của cụm danh từ?


- Trả lời câu hỏi nhanh : Khả năng kết hợp của danh từ là gì ?


<b>5. Dặn dò:</b>


<b> </b>- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 3.


- Chn bÞ kiĨm tra tiÕng ViƯt 1 tiÕt


Yêu cầu ôn tập các kiến thức đã học : từ chia theo cấu tạo , nghĩa của từ , từ
loại danh từ , cụm danh từ




Duyệt bài tuần 11
Ngày 2 tháng 11 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> </b><i> </i> <i> Ngày soạn .../.../...</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy: .../.../...</i>


<b>Tuần</b>

12


<i><b>Tiết 45</b></i>

<b><sub>(hdđt )chân, tay, tai, mắt, miệng</sub></b>




<i><b>(Truyện ngụ ngôn)</b></i>



<b>I. mc ớch, yờu cu: Giỳp học sinh:</b>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện "Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng".
- Biết vận dụng nội dung truyện vào thực tế cuộc sống.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


<b>Thầy: </b>Nghiên cứu, soạn bài chu đáo.


<b>Trò: </b>Đọc, soạn bài đầy đủ.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Bài cũ: </b>


- Thế nào là truyện ngụ ngôn? Bài học tác giả dân gian gửi gắm qua truyện "ếch ngồi
đáy giếng" và "Thầy bói xem voi"?


- HÃy nêu một tình huống sử dụng thành ngữ : Thầy bói xem voi


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn đề: Đây là truyện ngụ ngơn mà trong đó nhân vật là những bộ phận của cơ </b></i>
thể con ngời đã đợc nhân hoá. Truyện mợn các bộ phận của cơ thể để nói chuyện con ngời.
Những truyện ngụ ngơn Việt Nam có đề tài tơng tự "Lục súc tranh cơng", "Hoa điểu tranh
năng".


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đọc - tiếp xúc văn bản</b></i>


Giọng đọc cần sinh động và có sự thay
đổi thích hợp với từng nhân vật và từng
đoạn. Đoạn đầu mang giọng than thở, bất
mãn. Đoan 4, nhân vật đến gặp lão


Miệng có giọng hăm hở, nóng vội. Đoạn
kết giọng uể oải, lờ đờ.


1. §äc


-GV đọc mẫu một đoạn , gọi HS đọc tiếp


2. Chó thÝch: (Sgk) 115


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Tìm hiểu văn bản </b></i>


1. Nguyên nhân xảy ra sự việc
? Trong truyện, những nhân vật nào xuất


hiện? - Chân, Tay, Tai, Mắt, MiÖng.


? Theo em, việc tác giả dân gian biến các
cơ quan của thân thể ngời thành những
nhân vật có gỡ c ỏo?



- Trí tởng tợng phong phú và nghệ thuật h
cấu. Các bộ phận trong cơ thể trở thành
nhân vật biết nói năng, suy nghĩ, so bì:
? Ai so bì với ai? Vì sao họ lại so bì? + Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai so b×


với lão Miệng, vì tất cả làm việc mệt nhọc,
vất vả quanh năm, cịn lão Miệng khơng
làm gì chỉ ngồi ăn khơng -> đình cơng.
? Từ sự so bì đó họ đi đến quyết định gì? 2. Cuộc đình cơng và kết quả.


? Họ đình cơng bằng hình thức nào?


Nhằm mục đích gì? - Họ khơng làm gì nữa -> trừng phạt lão miêng.
? Thời gian cuộc đình cơng bao lâu? - Kéo dài đến ngày thứ 7.


? Kết quả cuộc đình cơng nh thế nào?


Thể hiện qua những chi tiết cụ thể nào? - Kết quả: Lão Miệng bị trừng trị: "nhợt nhạt cả mơi". Những kẻ đình cơng cũng bị
trừng phạt: cả bọn mệt mỏi, rã rời; cậu
Chân, Tay không cất lên nổi mình, cơ Mắt
lờ đờ, bác Tai lúc nào cũng ù ù.


? Em cã nhËn xÐt g× về cách miêu tả cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? T kt quả của cuộc đình cơng giúp họ
nhận ra điều gỡ?


Câu nói nào thể hiện điều ấy ?


- Cả bọn nhận ra sai lầm -> đến nhà lão


Miệng sửa sai -> sống thân thiết, mỗi ngời
một việc, khơng ai trị nạnh ai.


- Câu nói : Lão miệng có ăn thì chúng ta
mới khỏe đợc. Đã thể hiện sự nhất trí đó là
sự thống nhất


- ,gắn bó không thể tách rời giữa các bộ
phËn


<b>Hoạt động 3 </b> <i>III. Bài học rút ra</i>


? ý nghĩa của truyện là gì? - Có thể ví cơ thể ngời nh một tổ chức, một
cộng đồng mà Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
là những cá nhân trong tổ chức cộng đồng
đó có chức năng, nhiệm vụ khác nhau
nh-ng cùnh-ng gắn bó chặt chẽ, phụ thuộc lẫn
nhau thì tổ chức đó mới có thể hoạt ng
c.


? Từ mối quan hệ này, truyện nhằm
khuyên nhủ, răn dạy ta điều gì?


* Bi hc: Mi cỏ nhân, thành viên trong
tập thể không thể sống tách biệt mà phải
n-ơng tựa vào nhau, gắn bó với nhau cựng
tn ti.


=> Biết hợp tác và tôn trọng công sức của
nhau.



Hớng dẫn Hs thực hiện phần ghi nhí. * Ghi nhí: (Sgk). tr 116


<b>4. Cđng cè:</b>


- Kể diễn cảm lại truyện? Nêu bài học.
-Hớnga dẫn HS đọc phân vai


<b>5. DỈn dò:</b>


- Học thuộc bài.


- Soạn bài: "Treo biển".


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> </b><i> </i> <i> Ngày soạn:.../.../... </i>
<i> Ngµy d¹y.../.../... </i>


<i><b>TiÕt 46</b></i>

<b>kiĨm tra tiÕng viƯt</b>



<b>I. mục đích, yêu cầu: </b>


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh. kiến thức về từ trong tiếng Việt : từ chia theo cấu


tạo , nghĩa của từ , lỗi dùng từ ; Kiến thức về NP : từ loại danh từ .cụm danh từ
Từ đó, rút kinh nghiệm đề ra phơng pháp dạy tốt hơn.


- Gi¸o dơc häc sinh làm bài nghiêm túc
- Rèn óc t duy sáng tạo


<b>II. chuẩn bị:</b>



- <b>Thy: </b> + ỏp ỏn +phụ tụ
- <b>Trũ: </b>Hc bi ,Giy KT


<b>*. Đề bài</b>


<b> A. Phần trắc nghiệm: </b>(3 điểm) 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm


<i><b>Câu 1: ( 0,25 đ ) Câu </b></i><i>Thế giặc mạnh, nhà vua lo sợ, bèn sai sứ giả đi khắp nơi rao tìm ngời</i>
<i>tài giỏi cứu nớc có bao nhiêu tiếng?</i>


A. 19 tiÕng B. 20 tiÕng


C. 21 tiÕng D. 22 tiÕng


<i><b>C©u 2: Từ nào là từ láy?</b></i>


A. Cỏ cây B. . Bủn rđn


C Đầy đủ D. Cuối cùng


<i><b>C©u 3: Tõ nµo lµ tõ ghÐp?</b></i>


A. Dịng họ B. Xinh đẹp


C. Cả A và B D. Đẹp đẽ


<i><b>Câu 4: Từ </b></i>”<i>mở </i>” (trong ”<i>mở cờ trong bụng</i>” đợc dùng theo nghĩa nào?


A. NghÜa gèc B. NghÜa chuyÓn



<i><b>Câu 5: Trong những cụm danh từ sau đây, cụm danh từ nào có cấu trúc đủ cả 3 phần?</b></i>
A. Hai ngời bạn ấy B. Tất cả các bạn học sinh


C. Ngêi bạn ấy D. Các bạn häc sinh nam


Câu 6 Trong câu :“ Đôi môi ông nhấp nháy .“ Từ nhấp nháy sử dụng đúng hay sai
A. Đúng B. Sai


<b> B. Tự luận: </b>(<b>7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (</b></i><b>3 điểm</b> )


Thế nào là từ mợn ? Chúng ta cần sử dụng từ mợn nh thế nào?Xác định từ mợn trong
câu văn sau và sửa lỗi viết cho đúng :


“ Ông vua nhạc pốp Mai -cơn giắc xơn đã quyết định nhảy vào intơnét với việc mở
một trang chủ riêng .”


<i><b>C©u 2:</b></i><b> ( 4 </b>®iĨm )


Các từ : thầy, cô , trờng, lớp , học sinh, thuộc từ loại gì ? Hãy viết một doạn văn ngắn
sử dụng các từ trên ( Phát triển thành cụm danh từ ), có nội dung về ch nh trng ?


<b>II. Đáp án</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: </b>(3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
C©u<b> :</b> 1 , 2, 3, 4, 5, 6,
Đáp án<b> </b>: C B C B A B
B . <b>Tù luËn : </b>



<b>Câu 1( 3 đ )</b> Nội dung cần đạt điểm
ý 1 -KN từ mợn :Là từ chúng ta vay mợn của nớc ngoài để biểu


thị những sự vật, hiện tợng đặc điểm mà tiếng Việt cha có từ
thích hợp để biểu thị




<b> </b>ý 2 - Để giữ gìn sự trong sáng của tiêng Việt không nên sử dụng


từ mợn một cách tùy tiện 1 đ


ý 3 -Xác định đúng từ mợn và sửa viết cho đúng qui tắc gồm các


tõ :Mai -cơn Giắc -xơn ; in-tơ-nét 1đ


<b>Câu 2(4 đ)</b>


ý 1 -xác định đúng các từ đó thuộc từ loại danh từ 1 đ


<b> ý 2 </b> <b>- </b>Viết đợc đoạn văn có sử dụng các danh từ trên và phát triển
thành cụm danh từ . Đoạn văn đảm bảo sự liên kết gia cỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

( Tùy vào lỗi của học sinh mà trừ điểm )


<b>.III. tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: 6a </b>
<b> 6b</b>



<b>2. Bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


GV u cầu hs đọc kĩ đề ,xác định
kiến thức để làm bài


I Giao và soát đề


-GV giao đề cho HS u cầu HS sốt lại cho
chính xác


II . Häc sinh lµm bµi


- Đọc kĩ đề làm bài nghiêm túc .
- Khơng quay cóp ,khơng trao đổi
- GV quan sát nhắc nhở


III . Thu bµi


-Thu bài đúng sĩ số hs tham gia kiểm tra


<b>4. Cđng cè: </b>


- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> </b><i> </i> <i> Ngày soạn: .../.../...</i>
<i> Ngày dạy:.../.../...</i>



<i><b>Tiết 47</b></i>

<b>trả bài viết tập làm văn số 2</b>



<b>I. mc ớch, yờu cu: </b>


- Đánh giá bài Tập làm văn theo yêu cầu của bài tự sù.


- Chú ý cách kể, kể đúng chi tiết, theo tiến trình diễn biến của chuyện.
- Rèn cho các em có ý thức tiếp thu sửa chữa


<b>II. chn bÞ:</b>


<b>Thầy: </b>Đáp án, bài đã chấm.


<b>Trò: </b>Lập lại dàn ý bài đã làm.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>6a


6b


<b>2. Bài cũ: </b>Kết hợp bµi míi.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Đánh giá bài Tập làm văn theo yêu cầu của bài tự sự. Chú ý cách kể, kể</b></i>
đúng chi tiết, theo tiến trình diễn biến của chuyện. Kể một cách trôi chảy, tự nhiên. Chú ý lỗi
chính tả, cách dùng từ, đặt câu.


? Đọc lại đề và nêu yêu cầu của đề
bài



? Bài em u điểm chính là gì ? Đọc
những câu văn d đạt tốt ?


? Bµi em tån tại những điểm nào ?


GV yờu cu HS cha cỏc lỗi GV đã
phê ?


I . Chữa bài thông qua đáp án chấm


- GV thông qua đáp án chấm để HS đối chiếu với
bài làm của mình


-II . Nhận xét bài làm của HS
1. Ưu điểm


- Biết chọn câu chuyện sát với đề
-Bố cục bài viết khá đảm bảo
- Nội dung câu chuyện kể khá rõ


- Lời văn nhìn chung rõ nghĩa ,diễn đật đợc sự
việc của câu chuyện


- Một số em lời kể thể hiện cảm xúc : Vân , linh
-Biết chọn ngôi kể phù hợp với câu chuyện đã
chọn


- Trình tự kể phần lớn đảm bảo cho ngời đọc
theo dõi c cõu chuyn



- Chữ viết một số bài có tiến bé : Hun, Linh ,
Huy


2 Tån t¹i :


- Một số em ND còn sơ sµi : Léc, NghÜa , Nam ,
Qnh, Thµnh ,Thóy


- trình tự kể còn lộn xộn


- Chữ viết cẩu thả , bỏ nét : Nam Thành
Đồng ...


- Câu cha râ nghÜa , dïng tõ sai ,tèi nghÜa
- ý thức yếu ,không làm bài : Lộc


<i><b>III . Học sinh tự chữa lỗi </b></i>


- Tng em cha lỗi vào vở , trao đổi bài với bạn
chữa chéo


- GV cho lên bảng chữa lỗi chính tả
IV . Đọc bài diểm khá giỏi


* Bi Hin, Nga , Ưu điểm : Bài đảm yêu cầu
của đề bài , diễn đạt khá trôi chảy . chữ viết sạch
sẽ .Đảm bảo bố cục


4. <b>Cñng cè</b> <b>: </b>



-Gọi điểm vào sæ
-NhËn xÐt giê häc
<b>5. HDVN</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV yêu cầu đọc các đề SGK chuẩn bị các


Ngày soạn: .../.../...
<i> Ngày dạy .../.../...</i>


<i><b>Tit 48</b></i>

<b> luyện tập xây dựng bài văn tự sự </b>


<b> kể chuyện đời thờng</b>



<b>I. mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh: </b>


- Hiểu đợc các yêu cầu của bài làm văn tự sự, thấy rõ hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự,
sửa những lỗi chính tả phổ biến (qua phần trả bài).


- Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn ý.
- Thực hành lập dàn bài.


- Rèn kĩ năng làm bài tự sù
<b>II. chn bÞ:</b>


<b>Thầy: </b>Soạn bài chu đáo. bảng phụ


<b>Trị: </b>Xem trớc bài mới, tập làm đề.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>6a



6b


<b>2. Bài cũ:</b>


Nhắc lại dàn ý của bài tự sự ?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: "Kể "chuyện đời thờng" là một khái niệm chỉ phạm vi đời sống thờng </b></i>
nhật, hàng ngày. "Chuyện đời thờng" cũng cho phép ngời kể tởng tợng, h cấu, song tởng tợng
không làm thay đổi chất liệu và diện mạo đời thờng để biến thành chuyện thần kì. Kể chuyện
đời thờng có cái khó là chọn đợc các sự việc, chi tiết hấp dẫn, có ý nghĩa kể sao cho khơng
nhạt.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


? Quan sát các đề SGK


Thé nào là kể chuyện đời thờng ?


<b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>I bi k chuyn i thờng</b></i>
Đọc các đề SGK 119


- Kể chuyện đời thờng : Là kể về những
câu chuyện hàng ngày từng trải qua ,với


những ngời quen đã để lại những ấn tợng
sâu sắc


-Lu ý : Kể chuyện đời thờng NV ,sự việc
phải hết sức chân thực không bịa đặt
--Không thêm tùy ý


<i><b> II Lập dàn ýkể chuyện đời thờng</b></i>


HS đọc phân tích đề -GV yêu cầu HS lập dàn ý


 Đè bài : kể chuyện về ông (bà ) em
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Gv: Theo dõi cách làm một đề Tập làm
văn kể chuyện đời thờng.


? Đề yêu cầu làm việc gì? - Đề văn tự sự ngời thật việc thật
? Cách mở bài đã giới thiệu ngời ông nh


thế nào? Đã giới thiệu cụ thể cha? - Mở bài: Giới thiệu chungvề ông ( bà)
-giới thiệu ấn tợng của em về ông
? Bài làm đã nêu đợc chi tiết và việc làm


của ơng có vẽ ra đợc một ngời già có
tính khí riêng hay khơng?


- Th©n bài:


+ ý thích của ông em:


+ Ông yêu các cháu:


=> Tính khí riêng của ngời già.
? Cách thơng cháu của ơng có gì đáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Tãm l¹i, kể chuyện về 1 nhân vật cần


chỳ ý t đợc những gì? * Kể chuyện về một nhân vật cần chú ý: kể đợc đặc điểm của nhân vật, hợp với lứa
tuổi, có tính khí, ý thích riêng có chi tiết,
việc làm đáng nhớ, có ý nghĩa.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> - Kết bài: Nêu ý nghĩa, tình cảm của em


đối với ông => hợp lý.
<i><b>III. Lập dn bi</b></i>


- Đề: Kể lại một kỷ niệm với thầy giáo
(hoặc cô giáo) của em.


Gi ý:
Yờu cu lp dn bài cho một đề Tập làm


văn kể chuyện đời thng.


1. Mở bài: Giới thiệu kỉ niệm với thầy (cô)
giáo. ý nghĩa của nó giúp em hiểu mình,
hiểu thầy.


2. Thân bài:



- Tự giới thiệu về mình và quan hệ với thầy
(cô).


- Tình huống xảy ra sự việc.


3. Kết bài: Tình cảm, suy nghĩ của em đối
với kỉ niệm đối với thầy (cô).


<b>4. Củng cố: </b>- Ra một đề Tập làm văn kể chuyện đời thờng.


<b>5. DỈn dß: </b>


Ơn lại các đề ,chuẩn bị bài viết số 3


<b> Duyệt bài tuần 12</b>


Đoàn Thị Thanh Hơng


Ngày soạn:.... / 11 / 2009
<i> Ngày dạy:.... / 11 / 20</i>


<i><b>TuÇn 13 </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Tiết 49-50</b></i>

<b>Bài viết tập làm văn số 3</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Thực hành kể chuyện đời thờng, chọn lựa sự việc tiêu biểu làm toát lên đợc ý nghĩa của câu
chuyện.



- Củng cố kiến thức, kỹ năng dùng ngôi kể, thứ tự kể.
- Rèn luyện cách dựng t, din t.


<b>II. chuẩn bị của thầy và trò: </b>


<b>- Thầy:</b> Soạn đề bài, đáp án.


<b>- Trò:</b> Nắm phơng pháp làm văn kể chuyện đời thờng.


* <i><b>Đề : HÃy kể về gơng tốt của một bạn học sinh nghèo vợt khó.</b></i>


<b>*Đáp án</b> :


1. Më bµi:


Giíi thiƯu chung vỊ ngêi b¹n (xuất thân, hình dáng, tính tình, phẩm chất).
2. Thân bài:


- Hoàn cảnh cụ thể của bạn.


- Bạn đã vợt lên hoàn cảnh cụ thể nh thế nào để trở thành một học sinh giỏi, một đội
viên gơng mẫu đợc thầy yêu bạn mến.


- Sự hiếu thảo của bạn đối với cha mẹ, gia đình.


- Tinh thần học tập, xây dựng lớp, giúp đỡ bạn bè của bạn.
- Kết quả đạt đợc.


3. Kết bài: Suy nghĩ, tình cảm của em đối với bạn.



Thang ®iĨm chấm bài :


- Điểm 9-10 :


+ Nội dung phải đảm bảo các yêu cầu theo đáp án
<b> + </b>đủ bố cục 3 phần


<b> + bài viết thẻ hiện nắm chắc phơng pháp làm bài tự sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- §iĨm 7-8 :


-Cơ bản bài đạt yêu cầu nh bài 9-10 về nội dung . Tuy nhiên có một số hạn chế :
+ Đôi chỗ diễn đạt cha thật trôi chảy


+ Trình bày bài ,cách sắp xếp sự việc trình tự cha sáng tạo
+ chữ viết sáng sủa , ít sai chính tả


§iiĨm 5-6 :


+cơ bản đủ bố cục
+biết làm bài tự sự


+ hạn chế về dùng từ đặt câu


+ Trình bày bài còn hạn chế về chữ viết
Điểm 3-4 :


+ Nội dung bài sơ sài


+ tá ra biÕt lµm bµi tù sù , còn hạn chế nhiều về ý ,chữ viết


§iĨm 1-2 :


+bài làm quá yếu , ý thức kém không làm bài
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bµi míi: </b>


GV yêu cầu hs đọc kĩ đề ,xác định
kiến thức để làm bài


I Giao và soát đề


-GV giao đề cho HS yêu cầu HS soát lại cho
chính xác


II . Häc sinh lµm bµi


- Đọc kĩ đề làm bài nghiêm túc .
- Không quay cóp ,khơng trao đổi
- GV quan sát nhắc nhở


III . Thu bµi


-Thu bài đúng sĩ số hs tham gia kiểm tra
<b>4. Củng cố: </b>



- Thu bài, nhận xét về tinh thần, thái độ làm bài.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Đọc và tìm hiểu trớc bài kể chuyện tởng tợng.


<i>- Tiết tiếp theo học bài Treo biển, và Lợn cới, áo mới.</i>




Ngày soạn: / 11 / 2009
<i> Ngày dạy: / 11 / 2009</i>


<i><b>Tiết 51</b></i>

<b> Treo biển , (Hdđt) : Lợn cới-sáo mới</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu và nắm rõ khái niệm Truyện cời. Thấy đợc tiếng cời trong 2 truyện Treo biển và Lợn
<i>cới, áo mới là tiếng cời phê phán những ngời thiếu chủ kiến, thiếu tự tin, dễ dàng ngã theo ý </i>
kiến của ngời khác để đến nỗi hỏng việc (Treo biển); chế giễu, cời cợt tính hay khoe khoang,
hợm hĩnh, lố bịch, làm trò cho mọi ngời mà không tự biết.


- Giáo dục học sinh thái độ sống đúng mực, tự tin, tự chủ.


- Rèn luyện kỹ năng cảm thụ cái hay của truyện cời, kể đợc truyện.
<b>II. chuẩn bị của thầy và trị: </b>


<b>- ThÇy:</b> Soạn bài - Nghiên cứu bài.



<b>- Trò:</b> Đọc, tóm tắt truyện, trả lời câu hỏi, chuẩn bị bài.
<b>III. tiến trình lªn líp: </b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b :


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b> * Giới thiệu bài: Ngời Việt Nam chúng ta rất biết cời, dù ở bất kì tình huống, hồn </b></i>
cảnh nào. Vì vậy, rừng cời dân gian Việt Nam rất phong phú. Rừng cời ấy có đủ các cung
bậc khác nhau. Có tiếng cời vui hóm hỉnh, hài hớc nhng khơng kém phần sâu sắc để mua vui.
Có tiếng cời sâu cay, châm biếm để phê phán những thói h tật xấu và đả kích kẻ thù... Truyện
<i>Treo biển và Lợn cới- áo mới cũng phản ánh đợc một số điểm tiêu biểu của thể loại truyện </i>
c-ời và sự độc đáo, sâu sắc của tiếng cc-ời dân gian Việt Nam.


<i><b>* Triển khai bài:</b></i>
<i><b>Văn bản: </b><b>Treo biển</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>I. Đọc - tiếp xúc văn bản </b></i>


Giáo viên hớng dẫn đọc: to, rõ ràng.Cho Hs
đọc truyện và nắm chú thích Truyện ci.


1. Đọc



2. Chú thích:
- Truyện cời:


+ Thiên về mua vui: truyện hài hớc.


+ Thiên về ý phê phán: truyện châm biÕm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>II. Phân tích văn bản</b></i>


1. Néi dung tÊm biĨn .


? Nhà hàng treo biển để làm gì? - Giới thiệu sản phẩm cần bán.
? Nội dung tấm biển treo có mấy yếu tố? Đó


là những yếu tố nào? - 4 yếu tố, thông báo 4 nội dung: + "ở đây": xác định địa điểm cửa hàng.
Học sinh trao đổi ý kiến. Trả lời + "Có bán": Hoạt động của cửa hàng. + "Cá": Mặt hàng (đối tợng mua bán).


+ "Tơi": Chất lợng của sản phẩm.
? Nội dung ấy có phù hợp và cần thiết với


công việc của nhà hàng hay không? - Phù hợp, cần thiết, là cách làm thông thờng của mọi cửa hàng buôn bán.
2. Những ngời góp ý.


? Cú my ngi "gúp ý" v cỏi bin ca


hàng bán cá? - 4 ngời:+ ý1: Bỏ chữ "tơi".


+ ý2: Bỏ chữ "ở đây".


+ ý3: Bỏ chữ "có bán".



+ ý4: Bỏ chữ "cá".


? Em có nhận xét gì về 4 ý kiÕn gãp ý vỊ néi
dung cđa tÊm biĨn?


- 4 ý kiến giống nhau: bỏ bớt chữ trên cái
biển của cửa hàng. Lời góp ý đều có cách lập
luận đanh thép, chủ quan mang tính cá nhân
(mà lại rất tự tin).


? Kết quả ra sao? Chi tiết nào gây cời? - Mỗi ý đều có vẻ hợp lý.


- Cuối cùng cất nốt cái biển: không hợp lý
(không thể thông báo đợc những thông tin
cần thiết cho hoạt động mua bán cá ở cửa
hàng).


3. Chi tiết gây c ời.
? Đọc truyện này, những chi tiết nào làm em


ci? Khi no cỏi cời bộc lộ rõ nhất? Vì sao? - Mỗi lần có ngời góp ý, nhà hàng khơng cần suy nghĩ: "nghe nói, bỏ ngay" -> Ai nói gì,
làm theo nấy, thiếu chủ kiến, không suy nghĩ,
cân nhắc, không hiểu ý nghĩa của những chữ
đã viết ra ở biển và mục đích của việc treo
biển.


- C¸i cêi béc lé nhÊt ë ci trun: tõ "treo
biĨn" -> cÊt luôn cái biển -> Yếu tố gây cời.
4.



ý nghĩa của truyện.
? Mựơn câu chuyện nhà hàng bán cá nghe ai


"gúp ý" v tờn biển cũng làm theo, tác giả
dân gian muốn gửi gắm đến ngời đọc điều
gì? (? Truyện ngụ ý cho bài học gì về cuộc
đời?).


? T×m mét sè thành ngữ có ý nghĩa nh câu
chuyện ?


- Tạo tiếng cời vui vẻ.


- Phê phán nhẹ nhàng những ngời thiếu chủ
kiến khi làm việc, không suy xét kỉ khi nghe
những ý kiến khác.


(HS phát biểu, GV dẫn d¾t HS rót ra néi
dung ghi nhí).


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Hoạt động 3</b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>
? Nếu nhà hàng bán cỏ trong truyn nh em


làm lại cái biển, em sẽ "tiếp thu" hoặc phản
bác những "ý kiến" của bốn ngời nh thế nào
hoặc sẽ làm lại cái biển ra sao?


? Bài học về cách dùng từ?



- Có thể giữ lại hoặc bỏ 1 số yếu tố trong 4
yếu tố: "Bán cá tơi"


=> Dựng t cú nghĩa, đủ lợng thông tin cần
thiết, không dùng từ thừa (Quảng cáo phải
ngắn gọn, rõ ràng, đáp ứng c mc ớch,
ni dung).


<b>(HDĐT )Văn bản: Lợn cới- ¸o míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>I. Đọc - tìm hiểu chú thích</b></i>


GV tổ chức cho HS đọc, kể lại chuyện, nắm


chó thÝch Sgk. 1. §äc.2. Chó thÝch


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>II. Tìm hiểu văn bản</b></i>


? Trun cã mÊy nh©n vËt? - Trun cã 2 nh©n vËt.


<b>1. Nh©n vËt thø nhÊt:</b>


? Vì sao anh chàng thứ nhất cứ đứng hóng ở


cửa? - Có tính thích khoe của -> đứng hóng ở cửachờ ngời đi qua để khoe áo mới.
? Em hiểu thế nào về tính khoe của? - Là thói thích tỏ ra, trng ra cho ngời ta biết l


giàu có. Biểu hiện ở cách ăn mặc, trang sức,


nói năng... -> Thói xấu.


? Tõm trng, thỏi ca anh ta nh thế nào? - Đứng trớc từ sáng đến chiều chờ ngời đi qua
để khoe, tâm trạng nôn nóng -> Lố bịch.
? Điều gì khiến ta thấy nhân vật này lố bịch,


buån cêi? - Kh«ng thÊy ai hỏi -> Tức lắm => Tình huống gây cời.
? Khi anh mất lợn hỏi thăm về lợn, cử chỉ và


câu trả lời của anh ta ra sao? HÃy phân tích
yếu tố thừa trong câu trả lời của anh ta?


- Chộp đợc anh mất lợn hỏi thăm về lợn, lập
tức giơ vạt áo trớc mặt anh mất lợn để khoe:
<i>"Từ lúc tôi mặc chiếc áo mới này, tôi chẳng </i>
<i>thấy con lợn nào chạy qua đây cả!" => Thích</i>
khoe khoang ghê gớm.


<b>2 Nh©n vËt thø hai</b>


? Anh mất lợn khoe của trong tình huống


no? - Nh có việc lớn (đám cới), lợn bị sỏng mất, đang hớt hải đi tìm nhng cũng tận dụng cơ
hội để vừa hỏi thăm vừa khoe của: :"Bác có
<i>thấy con lợn cới của tôi...?".</i>


? Lẽ ra, anh ta nên hỏi nh thế nào là đủ? Từ
"cới" (lợn cới) có phải là từ thích hợp để chỉ
con lợn bị sỏng và là thông tin cần thiết cho
ngời hỏi khơng?



- Từ "cới" (lợn cới) khơng thích hợp, vì khong
nêu đợc điểm đặc biệt nào của con lợn bị
sỏng => Từ "cới" là thông tin thừa, nhng nhất
định phải nói, vì đối với anh chàng thích khoe
đây là việc đáng nói hết -> Chi tiết gây cời.
? Tác giả dân gian đã dùng biện pháp nghệ


thuËt g×, tác dụng cả nó? - Bộ dạng tất tởi > < lời hỏi thăm nặng tính khoe khoang.
Thoạt nghe: khó hiểu.


Hiểu ra: bật cời vì sự lố bịch.
3. Lí do gây c ời:


? Đọc truyện "Lợn cới, áo mới" vì sao em lại


ci? - Ci v hnh động, ngơn ngữ của từng nhân vật thích khoe của quá đáng, lố bịch.
- Sự ganh đua của 2 nhân vật trong việc khoe
của (khoe áo: kiên nhẫn chờ đợi, bị anh có
lợn khoe trớc nhng vẫn khơng bỏ lỡ cơ hội).
Kết thúc truyện bất ngờ.


<i><b>Hoạt động 3</b></i> <i><b>III. ý </b><b>nghĩa của truyện</b></i>


? ý nghÜa cđa trun cời Lợn cới, áo mới ? - Phê phán, chế giễu khoe của, những kẻ quá
ham khoe của.


? Nêu nghệ thuật của truyện Lợn cới, áo mới


? - S dụng thành công biện pháp nghệ thuật đối xứng và phóng đại.



<b>4. Cđng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- ThÕ nµo là truyện cời.


- Nêu ý nghĩa của truyện "Treo biển" và "lợn cới áo mới".


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thuộc bµi.


- Kể lại đợc 2 truyện bằng lời văn của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngµy so¹n: / 11 / 2007


<i> Ngày dạy: / 11 / 2007</i>

<i><b>TiÕt 52</b></i>

<b>Sè tõ vµ lỵng tõ</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc ý nghĩa, công dụng của số từ và lợng từ.
- Biết dùng số từ và lợng từ khi nói, viết.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng 2 loại từ này.
<b>II. chuẩn bị của thầy và trò: </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài, bảng phụ.


<b>- Trò:</b> Đọc tìm hiểu bài trớc ở nhà.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b:


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- ThÕ nµo lµ cơm danh tõ?


Làm bài tập 3. - Điền: ấy, đó


- Chép cụm danh từ sau vào mơ hình cụm danh từ:
Tất cả những bơng hồng đỏ ấy.


t2 t1 T1 T2 s1 s2
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Bên cạnh những từ loại đã học nh danh từ, động từ cịn có số từ, lợng từ.</b></i>
Dựa vào cụm danh từ mà học sinh lập - Giáo viên giới thiệu bài.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. S t</b></i>


Giáo viên đa bảng phụ (ghi 2 vÝ dô ë Sgk -


Trang 128). <i>1. VÝ dô: (Sgk).128 </i>



Học sinh đọc yêu cầu của bài tập. <i> 2. Nhận xét:</i>
? Các từ in đậm (gạch chân) b sung ý


nghĩa cho từ nào trong câu? - Hai: Bổ sung ý nghĩa cho danh từ Chàng; còn từ một trăm: bổ sung ý nghĩa cho danh từ
<i>ván, nếp.</i>


? Các từ in đậm ở câu a bổ sung ý nghÜa g×? - ChÝn bỉ sung ý nghÜa cho tõ ngµ, cùa, hång
<i>mao.</i>


- Một bổ sung ý nghĩa cho danh từ đơi.
? Vị trí của chúng so với từ mà chúng bổ


nghĩa? -> Các từ này đứng trớc sự vật biểu thị số lợngsự vật.
? Từ in đậm ở ví dụ b bổ sung ý nghĩa gì? - Sáu bổ sung ý nghĩa cho danh từ Hùng


<i>V-¬ng.</i>


-> Đứng sau danh từ, biểu thị thứ tự.
? Từ đơi trong cụm từ một đơi có phải là số


từ khơng? Vì sao? - Đơi -> Danh từ chỉ đơn vị, đứng ở vị trí của danh từ chỉ đơn vị. ("Đôi": danh từ chỉ đơn vị
gắn với ý nghĩa số lợng (cặp, tá, chục...) (Có
thể thêm số từ đứng trớc).


=> Khơng thể nói: Một đơi con bị.
? Qua tìm hiểu bài, em hiểu thế nào là số


tõ? VÞ trÝ cđa sè tõ trong cơm danh tõ? 3. Ghi nhí: (Sgk)128
Hs ph¸t biĨu, Gv dÉn dắt Hs rút ra nội dung



ghi nhớ


<i><b>Bài tập nhanh:</b></i>


? Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái qt và
cụng dng nh t ụi?


Ví dụ: Cặp, tá...


<i><b>Hot ng 2 (10 phút)</b></i> <i><b>II. Lợng từ</b></i>


? ý nghÜ cđa c¸c tõ ở ví dụ trên (từ in đậm)
có gì giống và khác với nghĩa của số từ?


<i>1. Ví dụ: (Sgk - Tr. 129).</i>
<i>2. Nhận xét: </i>


Các, những, cả, mấy -> Lợng từ.


- Giống: Đứng trớc danh từ, bổ nghĩa cho danh
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


T2 T1 T1 T2 S1 S2


các hoàng tử


những kẻ thua trận



cả mấy vạn tớng lĩnh


quân sự


Toàn thể Tập hợp (phân phối ) Ví dụ: mỗi, từng: phân phối.
<i><b>Bài tập nhanh:</b></i>


? Xếp các cụm danh từ trên vào mô hình
danh từ. Dựa vào vÞ trÝ trong cơm danh tõ,
em thÊy sè tõ có thể chia làm mấy nhóm?


- Dựa vào vị trí trong cụm danh từ có thể chia
lợng từ thành hai nhãm:


+ Nhãm chØ ý nghÜa toµn thể.
Ví dụ: Cả, tất cả, cả thảy...
Học sinh nêu- Giáo viên diễn giảng, bổ


sung. + Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối.Ví dụ: Các, những, mọi, mỗi, từng...


? Thế nào là lợng từ? 3. Ghi nhớ: (Sgk)129


? Dựa vào vị trí trong cụm danh từ có thể
chia lợng từ thành mấy nhóm?


Gi Hs đọc ghi nhớ (Sgk).


<i><b>Hoạt động 3 (15 phút)</b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


? Tìm số từ trong bài thơ? Xác định ý nghĩa


của số từ ấy.


Giáo viên nêu yêu bài tập, học sinh làm việc
độc lập - lên bảng.


<i>Bµi tËp 1: </i>


- Một, hai, ba, năm
-> Từ chỉ số lợng sự vật.
- (canh) bốn, (canh) năm


-> S t ch th tự của canh (sự vật).
? Các từ in đậm trong câu thơ đợc dùng với


nghÜa nh thÕ nµo? <i>Bµi tập 2: </i>- Trăm (núi) ngàn (khe) muôn... -> Số từ chỉ
số lợng nhiều, rất nhiều (không chính xác).


Hot ng nhúm <i>Bi tp 3:</i>


- Từng, mỗi:
Nhóm 1, 2: Tìm điểm giống nhau của từ


<i>từng và từ mỗi</i> + Gièng: T¸ch ra tõng sù vËt, tõng cá thể.


+ Khác:
Nhóm 3, 4: Tìm điểm kh¸c nhau cđa 2 tõ


đó. <i>Từng: vừa mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự </i>cá thể này đến cá thể khác.
<i>Mỗi: Nhấn mạnh, tách riêng để nhấn mạnh </i>
chứ khơng mang ý nghĩa lần lợt.



<b>4. Cđng cè: </b>


- Thế nào là số từ? Thế nào là lợng từ? Cho ví dụ?
- phân biệt lợng từ , số từ ?


-- ChÝnh t¶ (nghe, viết): Lợn cới, áo mới.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng ghi nhớ.


- Tập chép (Bài tập 4) vào vở rèn chữ.
- Xem trớc bài chỉ từ




DuyÖt bài tuần 13


<i> Ngày 16 tháng 11 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>



Ngày soạn: / 11 / 2009
<i> Ngµy d¹y: / 11 / 2009</i>


<b>TuÇn 14</b>



<i><b>Tiết 53</b></i>

<b> Kể chuyện tởng tợng</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng của tởng tợng trong tự sự.
- Bớc đầu nắm đợc nội dung yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
- Tích hợp với các văn bản truyện cời, truyện ngụ ngôn và khái niệm cụm danh từ.
<b>II. chuẩn bị : </b>


-<b> ThÇy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


-<b> Trò: </b>Kể lại chuyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh tổ chức: </b>6a
6b


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


Thế nào là kể chuyện đời thờng? Khi kể chuyện đời thờng cần đảm bảo những yêu cầu nào?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Kể chuyện đời thờng và kể chuyện sáng tạo giống và khác nhau ở </b></i>
điểm nào? Kể chuyện tởng tợng đòi hỏi những u cầu gì? Bài học hơm nay giúp các em trả
lời các câu hỏi đó.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện tng tng</b></i>



Yêu cầu 1 Hs kể tóm tắt chuyện. 1. Truyện: "Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng".


Hs tóm tắt. a. Tóm tắt:


b. Nhận xét:
? Trong truyện này, ngời kể tởng tợng


những gì? - Các bộ phận cơ thể đợc tởng tợng thành các nhân vật riêng biệt có tên gọi, có nhà riêng: cơ
Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai so bì với lão
Miệng, cùng nhau "đình cơng" để lão Miệng
khơng đợc ăn xổi ở thì nữa. Kết quả là cả 5
đều rã rời, mệt mõi. Cuối cùng hiểu ra thì lại
hồ thuận nh cũ.


? Trong thực tế, cuộc sống của Chân, Tay,
Tai, Mắt, Miệng có biết nói, biết so bì, biết
đình cơng thật khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Trong trun, chi tiÕt nµo dùa vµo sù thËt,


chi tiết nào đợc tởng tợng ra? - Chi tiết đợc tởng tợng: Các bộ phận đợc nhânhố, biết suy nghĩ, biết nói năng, hành động
nh con ngời ( biết so bì, biết đình cơng)


? Chuyện "Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng" là
hoàn toàn bịa đặt, tởng tợng ra nhằm tác
dụng gì?


* Bịa đặt, tởng tợng để làm nổi bật một sự thật
thông thờng con ngời sống trong xã hội phải
biết nơng tựa vào nhau, tách rời nhau thì


khơng tồn tại đợc.


? Trong tự sự, có đợc phép tởng tợng tuỳ


tiện không? - Tởng tợng không đợc tuỳ tiện mà phải dựa vào lơgic tự nhiên.
Học sinh đọc và tóm tắt truyện. 2. Truyện "Lạc súc tranh cơng".


- Tëng tỵng:
? Trong truyện này ngời ta tởng tợng những


gỡ? <i>+ Sỏu con gia súc nói đợc tiếng ngời.</i>+ Sáu con này kể công và kể khổ.
? Những tởng tợng ấy dựa trên những sự


thật nào? - Tởng tợng dựa trên sự thật về cuộc sống và công việc của mỗi giống vật.
? Tởng tợng ấy nhằm mục đích gì?


? Trong loại truyện này muốn làm cho câu
chuyện lý thú, hấp dẫn, nên sử dụng biện
pháp tu từ nµo?


- Mục đích: Thể hiện một t tởng. Các giống
vật tuy khác nhau nhng đều có ích cho con
ng-ời, cho nên so bì nhau.


- Sư dơng biƯn ph¸p nghệ thuật nhân hoá.


<b>* Ghi nhớ: (Sgk)133</b>


? Thế nào là tởng tợng?



? Truyn tng tng c k ra da trờn c s
no?


Giáo viên dẫn dắt học sinh rút ra néi dung
ghi nhí.


- Tởng tợng là truyện do ngời kể nghĩ ra bằng
trí tởng tợng của mình khơng có trong sách vở,
thực tế nhng có một ý ngha no ú.


- Truyện tởng tợng một phần dựa vào những
điều có thật, có ý nghĩa, rồi tởng tợng thêm
cho thú vị và làm cho ý nghĩa thêm nỉi bËt.


<i><b>Hoạt động 2 (15 phút)</b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


1. §äc, tóm tắt truyện "Giấc mơ trò chuyện
<i>với Lang Liêu".</i>


<i><b>Hot động nhóm:</b></i>


- Giáo viên phân nhóm lập dàn bài cho 4 đề
kể chuyện tởng tợng ở Sgk.


- Các nhóm thảo luận, xây dựng dàn bài, cử
đại diện trình bày trớc lớp.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt, gãp ý.


?Chọn một trong các đề sgk tập lập dàn ý



Gợi ý: Truyện tởng tợng: giấc mơ đợc gặp
Lang Liêu, tởng tợng Lang Liêu đi thăm dân
tình nấu bánh chng, em hỏi chuyện Lang Liêu
và Lang Liêu trả lời. (Chú ý: 3 câu hỏi của
nhân vật đối với Lang Liêu để chàng: bộc lộ
suy nghĩ khi làm ra bánh chng bánh giầy,
nguyên nhân làm ra bánh chng không phải vì
nghèo, vì...; cách làm bánh khơng chỉ là do
thần mách bảo mà phải lao tâm, khổ tứ).
Làm bài tập 1(134)


- Dựa vào chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh kể cuôc
giao tranh giữa Sơn tinh , thuỷ Tinh với các
phơng tiện hiện đại máy ủi, máy xúc ,bê tơng
cốt thép…


<b>4. Cđng cè: </b>


- Giáo viên đánh giá kết quả bài tập của mỗi nhóm.
- Rút kinh nghiệm chung.


<b>5. HDVN: </b>


- Về nhà viết thành một bài văn kể chuyện tởng tợng cho đề 4 (Tr. 134).
. - Chuẩn bị cho tiết: "Luyện tập kể chuyện tởng tợng".


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn: / 11 / 2009


<i> Ngày dạy: / 11 / 2009</i>


<i><b>TiÕt 54</b></i>

<b> ôn tập truyện dân gian</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc đặc điểm của thể loại truyện dân gian đã học.
- Kể và hiểu đợc nội dung ý nghĩa các truyện này.


- Biết cách kể chuyện tởng tợng, sáng tạo các loại truyện dân gian theo các ngôi kể khác
nhau.


<b>II. chuẩn bị : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài


<b>- Trò:</b> Soạn bài theo câu hỏi ở Sgk.134
<b>III. tiến trình lên líp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ ôn tập.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : Chơng trình Ngữ văn 6 giới thiệu cho học sinh một số thể loại tiêu biểu </b></i>
của truyện cổ gian gian Việt Nam và thế giới. Học sinh đã đợc giới thiệu sơ lợc định nghĩa
các thể loại đợc học: năm truyện thuộc thể loại truyền thuyết, năm truyện cổ tích, 4 truyện
ngụ ngơn và hai truyện cời.



<i>* TriĨn khai bµi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Định nghĩa các loại truyện dân gian</b></i>


? ThÕ nµo lµ trun: trun thut, cổ tích,
ngụ ngôn, truyện cời?


(Học sinh nêu, giáo viên nhấn mạnh lại nội
dung từng khái niệm (Sgk).


- <b>Truyền thuyÕt</b>


<b> </b>:Kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan
đến lịch sử thời quá khứ .TTthờng có yếu tố
kì ảo ,thể hiện cách đánh giá của nhân dân
với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc kể
- <b>Truyện cổ tích</b>:


kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật
quen thuộc (Bất hạnh ,xấu xí thơng minh,có
tài kì lạ..CT thờng thể hiện ớc mơ niềm tin
của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của
cái thiện với cái ác ,cái tốt với cái xấu …
- <b>Truyện ngụ ngôn</b>:


kể bằng văn xi hoặc văn vần ,mợn chuyện
về lồi vật ,đồ vật hoặc chính con ngời để nói
bóng nói gió kín đáo chuyện con ngời, nhằm


khun nhủ, răn dạy ngời ta bài học nào đó .
- <b>Truyện cời:</b>


Kể về những hiện tợng đáng cời trong cuộc
sống nhằm tạo ra tiếng mua vui hoặc phê
phán những thói h tật xấu trong xã hội


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Lập bảng hệ thống các truyện</b></i>


? Các em đã đợc học những truyện dân gian
nào trong chơng trình Ngữ văn lớp 6? Sắp
xếp theo thể loại? (Hs tự liệt kê, sắp xếp).


* TruyÒn thuyÕt:


- Con Rồng cháu Tiên, bánh chng bánh
giày.Thánh Gióng, Sơn Tinh Thuỷ Tinh,,Sự
tích hồ Gơm


*Cæ tÝch :


- Sọ dừa, Thạch Sanh, Em bé thong minh,
Cây bút thần, Ông lào đánh cá và con cá
vàng .


*Trun ngơ ng«n :


- ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi,
Chân Tay Tai mắt Miệng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Treo biÓn ,lợn cới áo mới


<b>4. Củng cố: </b>


<b> - </b>Minh hoạ một sốđặc điểm tiêu biểu của tng thể loại truyện dân gian
- Kể 1 truyện cổ mà em thích.


<b>5. HDVN :</b>


- Nắm định nghĩa các thể loại truyện soạn tiếp phần còn lại.


Ngày soạn: / / 2009
<i> </i> <i> Ngày dạy: / / 2009</i>


<i><b>Tiết 55</b></i>

<b>ôn tập truyện dân gian (Tiếp theo)</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


Gióp häc sinh:


- Nắm định nghĩa thể loại trên cơ sở đó phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các thể loại đó.


- Kể và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của các truyện đã học.
- Quý trọng, gìn giữ kho tàng văn học gian gian của dân tộc.
<b>II. chuẩn bị : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trò:</b> Soạn bài theo câu câu hỏi Sgk.


<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n định tổ chức: 6a</b>
<b> 6b</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cổ tích là gì? Nêu những truyện cổ tích đã đợc học?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Chơng trình Ngữ văn 6 giới thiệu cho học sinh một số thể loại tiêu biểu </b></i>
của truyện cổ gian gian Việt Nam và thế giới. Học sinh đã đợc giới thiệu sơ lợc định nghĩa
các thể loại đợc học: năm truyện thuộc thể loại truyền thuyết, năm truyện cổ tích, 4 truyện
ngụ ngơn và hai truyện cời.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đặc điểm của các thể loại</b></i>


Yêu cầu Hs kẻ bảng để nêu đặc điểm của
các thể loại?


<b>ThÓ </b>


<b>loại</b> <b>Tác phẩm cụ thể</b> <b>Nhân vật</b> <b>Yếu tố kỳ ảo</b> <b>Nội dung ý nghĩa</b>


Thần
thoại


Truyền
thuyết


Con Rồng Cháu
Tiên.


Thánh Gióng


Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Bánh chng, bánh
giầy


Sự tích Hồ Gơm


Thần thánh.
Thần ngời.
Nhân vật
lịch sử.


Hoang
ng, k
o, phi
thng.


Giải thích nguồn gốc dân tộc,


phong tục tập quán, hiện tợng thiên tự
nhiên. Mơ ớc chiến thắng thiên


nhiên, giặc ngoại xâm.



Cổ tích Sọ Dừa
Thạch Sanh


Em bé thông minh
Cây bút thần


ễng lóo ỏnh cỏ v
con cỏ vng


Ngời thông
minh và
ng-ời nghèo.


Có nhiều
yếu tố
hoang
đ-ờng, kỳ
ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngơ
ng«n


ếch ngồi đáy giếng
Thầy bói xem voi
Đeo nhạc cho mèo
Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng


VËt Ngêi


VËt


Bé phËn c¬
thể.


Không
có yếu tố
hoang
đ-ờng.


Ng ý rn dy con ngời về đạo đức, lối
sống phê phán những cách nhỡn thin
cn, hp hũi.


Truyện


cời Treo biểnLợn cới, áo mới Ngời Không có yếu tố
kỳ ảo
nhng có
nhiều
yếu tố
gây cời.


Chế giễu, châm biếm, phê phán những
tªn xÊu, ngêi tham, khoe khoang, bđn
xØn...


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>II. So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa </b></i>


<i><b>truyÒn thuyết và truyện cổ tích</b></i>


- Đều là thể loại tự sự của văn học dân gian.


- Đều có yếu tố tởng tợng, kỳ ảo.


- Cú nhiu chi tit ging nhau: Sự ra đời
thần kỳ, nhân vật chính có những khả năng
phi thờng.


- TruyÒn thuyÕt:


+ Kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử thời quá
khứ (Sơn Tinh - Thuỷ Tinh: chống lũ lụt;
Sự tích Hồ Gơm: Lê Lợi, nghĩa Lam Sơn...)
+ Thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với những sự kiện và nhân vật
lịch sử đợc kể.


<i><b> Hoạt động 3</b></i> + Đợc c ngi k v ngi nghe tin l


những câu chuyện có thật (mặc dù có những
chi tiết tởng tợng, kì ảo).


- Truyện cổ tích:


+ K v cuc đời của các nhân vật thuộc một
số kiểu khác nhau.


+ ThĨ hiƯn quan niƯm, íc m¬, niỊm tin cđa
nhân dân về công lý, về sự chiến thắng của
cái thiện, cái ác.



<i><b>III. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa</b></i>
<i><b> các truyện ngụ ngôn và truyện cời</b></i>


Yêu cầu Hs so sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa các truyện ngụ ngôn và truyện
c-ời.


<b>Giống nhau</b> <b>Khác nhau</b>


- Thờng chế giễu, phê phán những hành
động, cách ứng xử trái với điều ngời ta
muốn răn dạy.


- Đều thuộc thể loại tự sự của văn học dân
gian. (Đều đợc kể bằng văn xi).


- Mục đích của truyện cời là gây cời để mua
vui hoặc để chế giễu, phê phán, châm


biếm những hiện tợng, tính cách đáng
cời (những thói h tật xấu).


- Mục đích của truyện ngụ ngơn là khun
nhủ, răn dạy ngời đời một bài học cụ thể nào
đó trong cuc sng.


- Đều có yếu tố gây cời.


<i><b>Hot ng 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>



? Từ các định nghĩa và từ những tác phẩm
đã học, hãy nêu và minh hoạ một số đặc
điểm tiêu biểu của từng thể loại truyện dân
gian?


* Gợi ý: Truyện dân gian (truyền thuyết):
- Truyện kể về những nhân vật nào, về những
sự kiện gì? Các nhân vật, sự kiện đó có liên
quan tới thực tế và thời kì lịch sử nào của
dân tộc?


Ỹu tè tëng tỵng thĨ hiƯn trong trun
nh thế nào? ý nghĩa của nó là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>4. Cñng cè :</b>


- Kể lại một số truyện dân gian đã học.


<b>5. HD§T:</b>


- Nắm vững đặc điểm các thể loại truyện dân gian đã học.
- Học kỹ ni dung ó ụn tp.


- Tập kể sáng tạo các trun cỉ tÝch, trun thut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Ngày soạn: / / 2009</i>


<i> Ngày dạy: / / 2009</i>

<i><b>Tiết 56</b></i>

<b> trả bài kiĨm tra tiÕng viƯt</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nhận rõ u - nhợc điểm trong bài làm của m×nh.


- Sửa các lỗi đã mắc, rút kinh nghiệm để có hớng bổ sung các kiến thức, kỹ năng cịn non
yếu.


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ tiÕng ViƯt
<b>II. chn bÞ : </b>


<b>- Thầy:</b> Chấm bài, tập hợp các lỗi sai trong bài làm của học sinh.


<b>- Trò:</b> Đọc kỹ bài làm của mình, tự sửa lỗi.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b:


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


? Bài làm của em so đáp án còn sai những
kin thc no


Nêu những u điểm và tồn tại bµi cđa em ?


Hãy trao đổi bài với bạn để cha cỏc li bi
ca mỡnh



<b>I</b> Chữa bài


-GV thông qua đáp án chấm


<i><b>II . NhËn xÐt bài làm của học sinh</b></i>
1.Ưu điểm


-Đa phần hiểu đề biết vận dụng kiến thức
để làm bài phần từ và từ loại trong tiếng
Việt


- Mét sè bµi tá ra hiĨu vµ vận dụng làm bài
tốt nh bài của Vân, Lâm ,Hiền , Trang
-Trình bày khoa học , sạch sẽ : Linh, Vân
-Bớc đầu có kĩ năng dựng đoạn văn theo yêu
cầu của bài


2. Tồn tại


-Mét sè vÉn tá ra n¾m kiÕn thøc cha ch¾c :
Quỳnh , Thành , Nam, Nghĩa ...


- chữ viết cẩu thả nh : Thành ,Nam, Đồng
- Bài làm yếu , ý thức làm bài hạn chế
-kĩ năng dựng đoạn còn yếu


- Xỏc nh cm danh từ còn sai nhiều
- Diễn đạt câu văn lủng củng tối nghĩa
<i><b>III. Học sinh chữa lỗi </b></i>



- Học sinh đối chiếu với đáp án tự chữa
lỗi


- Trao bài cho nhau để chữa
<i><b>IV Gọi điểm vào sổ </b></i>


-Gvgọi điểm vào sổ chính xác



4 Cñng cè :


- Giải đáp những thắc mắc của học sinh
-Cho HS làm một số bài tp cng c


-Khắc sâu một số kiến thức cơ bản
5. Híng dÉn vỊ nhµ :


- ôn lại những kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

DuyÖt bài tuần 14


<i> Ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>


Đoàn Thị Thanh Hơng




Ngày soạn: / / 11 / 2009
<i> </i> <i> Ngày dạy: / / 12 / 2009</i>


<b>TuÇn 15</b>



<i><b>Tiết 57</b></i>

<b> Chỉ từ</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
- Biết cách dùng chỉ từ khi núi, vit.


- Luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng chỉ từ thích hợp khi nói, viết.
<b>II. chuẩn bị: </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài, bảng phụ.


<b>- Trò:</b> Đọc tìm hiểu bài trớc ở nhà.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a :</b>
<b> 6b :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thê nào là số từ? Cho ví dụ?
- thế nào là lợng từ? Cho ví dụ?
- Xác định số từ trong on trớch sau:


"Giúp em một thúng xôi vò


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Đôi chăn em đắp, đôi chằm em đeo".
Từ "đơi" có phải là số từ khơng? Vì sao?



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi: Trong cơm danh tõ:</b></i>
Mét ngµy nọ...


Hai con trâu này...


"Mt", "hai" l s t, "ngy", "con trâu" là danh từ TT, còn "này", "nọ" thuộc từ loại gì?
Chúng hoạt động ra sao trong câu? Bài học hơm nay sẽ giúp em hiểu rõ.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Chỉ từ là gì?</b></i>


Gọi Hs đọc ví dụ 1 (Sgk- Tr. 137). <i>1. Ví dụ: (Sgk).</i>
? Các từ in đậm bổ nghĩa cho những từ no


từ? <i>2. Nhận xét:</i>a. - Ông vua <b>nọ</b>.


? Nhng từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại nào


đã học? - Viên quan - Làng <b>kia </b>(Cánh đồng làng kia).<b>ấy</b>
- Cha con nh <b>n</b>


? Các từ in đậm (nọ, ấy, kia) có vai trò gì?


V trớ ca nú trong cụm danh từ? -> Các từ không gian nhằm tách sự vật này với sự vật <b>nọ, ấy, kia</b> dùng để trỏ sự vật trong


khác. Vị trí: Đứng sau danh t.


? So sánh các từ và các cụm từ sau (Sgk)? b. A1: Ông vua 1. Ông vua nọ


A2: Viªn quan 2. Viên quan ấy


? Cách nói nào có u điểm hơn? Vì sao? - Cách nói ở Vd A1, A2: Cha râ rµng, thiÕu tÝnh


xác định.
Học sinh thảo luận


Phát biểu ý kiến độc lập. - Các nói ở Vd B<i>ấy... nên làm cho cụm danh từ đợc xác định rõ </i>1, 2. Nhờ thêm vào các từ nọ,
hơn, cụ thể hơn về vị trí trong khơng gian.
Hoạt động nhóm => Từ in đậm dùng để trỏ vào sự vật, xác định vị trí của sự vật trong không gian.
Giáo viên phát phiếu học tập c. So sỏnh cỏc cp:


Nhóm 1, 2: Thảo luận, giải quyết bài tập 2. - Viên quan ấy a
- Ông vua nọ


Nhóm 3, 4: Thảo luận, giải quyết bài tập 3. - Hồi ấy b
- Đêm nọ


? Nghĩa của các từ ấy, nọ trong Vd ở bài
tập 3 có điểm nào giống và khác với các từ
<i>ấy, nọ ở bài tËp 2?</i>


- Giống: cùng xác định vị trí của sự vật.
- Khác: ở (a) -> định vị trong không gian; ở


(b) -> định vị trong thời gian.



? ChØ tõ lµ gì? 3. Ghi nhớ: (Sgk).


? Các từ nọ, kia là chỉ từ. Vậy, em hiểu chỉ


từ là gì? (Học sinh trả lời, Giáo viên chốt).


<i><b>Hot ng 2 </b></i> <i><b>II. Hoạt động của chỉ từ trong câu</b></i>


1. VÝ dô: (Sgk) 137
2. NhËn xÐt:


? Xác định chức vụ ngữ pháp của cỏc t


bài tập 1, 2, 3? - Viên quan ấy, ông vua nọ-> Làm phụ ngữ sau của cụm danh từ, bổ nghĩa
cho cụm danh từ.


Giáo viên dẫn dắt học sinh phân loại, làm
rõ.


Vd2: Ông vua nọ muốn tìm ngời tài giỏi. -> Kết


hợp với cụm danh từ làm
CN.


- Hồi ấy -> Làm trạng ngữ trong cụm danh từ.
* Trong câu, chỉ từ kết hợp với danh tõ lËp
thµnh cơm danh tõ cã thĨ lµm CN, trạng ngữ,
bổ ngữ.



Hot ng nhúm *nl2 nh hng:


Nhóm 1, 2: Giải quyết bài tập 2 a a. Đó: Làm CN.


Nhóm 3, 4: Giải quyết bài tập 2b b. Đấy: Làm trạng ngữ.
3. Ghi nhớ: (Sgk).


Trong câu, chỉ từ đảm nhiệm chức vụ gì? - Chỉ từ thờng làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
- Chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ trong
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Tìm chỉ từ. Xác định ý nghĩa và chức vụ


cđa c¸c chØ tõ Êy? Bài tập 1:a. ấy: Định vị sự vật trong không gian.


Làm phần phụ ngữ sau trong cụm danh từ: hai
thứ bánh ấy. Làm bổ ngữ trong câu.


b. Đấy, đây: Định vị sự vật trong không gian.
Làm chủ ngữ trong câu.


c. Nay: Định vị sự vật trong thời gian.
Làm trạng ngữ trong câu.


d. Đó: Định vị sự vật về thời gian.
Làm trạng ngữ.


? Thay các cụm từ in đậm bằng những từ
thích hợp và giải thích vì sao cần thay nh
vËy?



Bµi tËp 2:


a. Đến chân núi Sóc Sơn -> Đến đấy, đến đó.
b. Làng bị lửa thiêu cháy -> Làng ấy.


=> Mục đích: thay để đoạn văn không bị lặp từ
Bài tập 3:


- Năm ấy.
- Chiều hôm đó
- Đêm nay


=> Khơng thể thay thế các chỉ từ này bằng
những từ hoặc cụm từ khác. (Chỉ có thể đổi chỗ
cho nhau).


- Vì đây là 3 chỉ từ làm trạng ngữ chỉ thời gian
trong câu văn, thời gian khó xác định trong loại
truyện cổ tích.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Chỉ từ là gì? Cho ví dụ?


- Nêu vai trò của chỉ từ trong cụm danh từ và trong câu.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập bổ sung (bài tập 4, 5, 6) ở SBT.


- Học bài, tìm hiểu trớc bài Động từ.


<i> Ngày soạn: / 11 / 2009</i>

<i> </i>

<i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>



<i><b>TiÕt 58</b></i>

<b>Lun tËp kĨ chun tëng tỵng</b>



<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nắm vững các đặc điểm của kể chuyện tởng tợng sáng tạo qua việc luyện tập xây dựng
một dàn bài chi tiết.


- Luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý (tởng tợng, nhân hố, so sánh...) trình bày thành một dàn
bài hồn chỉnh.


<b>II. chn bÞ cđa thầy và trò: </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trũ:</b> Học bài - Chuẩn bị trớc dàn bài chi tiết ở nhà theo đề đã cho.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :…./24
<b> </b>6b :…/22
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra viƯc chuẩn bị bài của học sinh.
- KÕt hỵp trong giê



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>* Đặt vấn đề: Nắm vững các đặc điểm của kể chuyện tởng tợng sáng tạo qua việc </b></i>
luyện tập xây dựng một dàn bài chi tiết. Luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý (tởng tợng, nhân
hố, so sánh...) trình bày thành một dàn bài hồn chỉnh.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b> I. Tìm hiểu đề và lp dn ý</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: Thế nào là kể chuyện tởng tợng? Kể chuyện tởng tợng
dựa trên cơ sở nào?


- ra: K chuyện mời năm sau em trở lại thăm ngôi trờng hiện giờ em đang học. Hãy tởng
tợng những thay i cú th xy ra.


Gợi ý: Đề bắt buộc học sinh phải tởng tợng hoàn toàn và tởng tợng phải dùa vµo con ngêi vµ
sù viƯc cã thËt.


- KiĨu bài: Kể chuyện tởng tợng.
- Nội dung chủ yếu:


+ Chuyến về thăm trờng cũ sau 10 năm xa cách.


+ Cảm xúc, tâm trạng của em trong và sau chuyến thăm Êy.


* Lu ý: Chuyện kể về thời tơng lai nhng khơng đợc tởng tợng viễn vong mà phải có căn cứ
vào sự thật hiện tại.


<b>* Híng dÉn x©y dùng dµn bµi</b>



? Mời năm nữa là em bao nhiêu tuổi? Em vẫn
đang học hay đã đi làm? Lý do v thm trng
c?


1. Mở bài:


- Về thăm trờng cũ nhân dịp nào? (hội
tr-ờng, 20-11...)


2. Thân bài:


? Tõm trng của em trớc khi về thăm trờng? -Tâm trạng trớc lúc về thăm trờng cũ.
? Những thay đổi của mái trờng sau 10 năm


xa cách? Có gì thêm, có gì đổi mới? - Cảnh gặp gỡ với thầy cơ giáo cũ, với các chú cán bộ, nhân viên trong trờng...
? Thầy cơ có nhận ra em khơng? Em và thy


cô sẽ nói gì với nhau trong giây phút gỈp gì
bÊt ngê?


- Gặp lại bạn bè, sân trờng, ghế đá... những
kỉ niệm xa đợc hồi tởng lại... những đổi thay
trong cuộc sống của mỗi ngời...


- Sự thay đổi của mái trờng trong tơng lai
với những thiết bị, quanh cảnh mới mẻ.
- Những thay đổi về thầy, cơ giáo: những
thầy cơ đã già đi, có những thầy, cô giáo
mới.



- Các bạn cùng lớp, cùng lứa nay đã lớn: có
bạn là kĩ s, bác sĩ, giáo viên, du học nớc
ngồi, có bạn nữ đã lấy chồng. Cuộc hội
ngộ chắc sẽ nhắc lại những kỉ niệm cũ.
? Câu chuyện hàn huyên với bạn bè? 3. Kết bài:


- Phót chia tay lu luyÕn...


- Suy nghĩ của em khi chia tay với trờng:
cảm động, yêu thơng và tự hào về nhà trờng,
về thầy cô giáo, về bạn bè...


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Luyện tập</b></i>


Nhóm 1,2: a. Mợn lời một đồ vật hay con vật
gần gũi với em để kể chuyện tình cảm giữa
em v vt hay con vt ú.


Đề: a, c.
Gợi ý:


- Đề a: Để làm đề này, học sinh phải chọn
đồ vật, phát biểu theo vị trí, quan hệ của đồ
vật ấy đối với con ngời.


Nhãm 3, 4: c. Tởng tợng một đoạn kết mới


cho truyện cổ tÝch: Sä Dõa. - §Ị c: Trun cỉ tÝch vèn có đoạn kết rồi, nay tìm một kiểu mới theo một ý nghĩa khác
nh truyện "Con Cò với truyện ngụ ng«n".



<b>4. Cđng cè: </b>


- Dựa vào dàn ý đã thống nhất -> Viết thành bài văn hoàn chỉnh vào vở son.


<b>5. HDVN</b> :


- Đọc thêm bài tham khảo: Con cò víi trun ngơ ng«n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>



Ngày soạn: / 12 / 2009
<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<i><b>Tiết 59</b></i>

<b><sub> (hdđt )Con hổ có nghĩa</sub></b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


Gióp häc sinh:


<b>- Nắm vững nội dung và ý nghĩa của truyện, đề cao đạo nghĩa, hiểu biết đợc giá trị của đạo </b>
làm ngời trong cốt truyện Con hổ có nghĩa.


- Sơ bộ hiểu đợc trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu ở thời Trung đại.


- Kể lại đợc truyện, tích hợp với phần tiếng Việt ở khái niệm: động từ và cụm động từ; với
Tập làm văn ở k nng k chuyn sỏng to.


<b>II. chuẩn bị :</b>


<b>- Thầy:</b> Bài soạn, tranh minh hoạ.



<b>- Trò:</b> Đọc, tóm tắt truyện, trả lời câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a :…./</b>24


<b>6b :…/22</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>(Kiểm tra 15 phút).
1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp : (3 đ )


a. Những ngời hay huyênh hoang thì gọi là
b. Đánh giá một cách phiến diện là ..
c. Kh«ng xem xÐt khi ngời khác góp ý là


2. K tên các truyện cổ tích đã học? Kiểu nhân vật trong chuyện cổ tích thờng gặp là gì?
Minh hoạ qua các truyện đã học (7 điểm).


<b> * Đáp án : </b>


<b> Câu 1:</b> 3 điểm Điền các cụm từ ( mỗi ý 1 điểm )


<b> a .</b> ếch ngồi đáy giếng


<b> b .</b> ThÇy bãi xem voi


<b> c . </b>Treo biển( hoặc) Đẽo cày giữa đờng


<b> Câu 2 </b>: Kể đúng tên các truyện cổ tíchđã học nh phần ơn tập : 3đ



<b> </b>- các kiểu nhân vật trong trun cỉ tÝch : 4 ® ( Mỗi ý 1 điểm )
+ Kiểu nhân vật thông minh nh : em bé thông minh ,MÃ Lơng


<b> + </b>Kiểu nhân vật mồ côi , bất hạnh nh : Th¹ch Sanh
+ Kiểu nhân vật dũng sĩ : Thạch Sanh


+Kiễu nhân vật là động vật


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Trong chơng trình Ngữ văn 6 có hai truyện: Con hổ có nghĩa và </b></i>
<i>Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lịng đợc gọi chung là truyện trung đại Việt Nam. Bởi lẽ, trong lịch</i>
sử văn học Việt Nam, thời trung đại (thờng đợc tính từ thế kỉ X đến cuối thế kỉ XIX); thể loại
truyện văn xuôi chữ Hán ra đời có nội dung phong phú và thờng mang tính chất giáo huấn,
có cách viết khơng giống hẳn với truyện hiện đại. Các tác giả thời trung đại rất đề cao đạo lí
trong văn chơng. Bài Con hổ có nghĩa là một ví dụ.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 (5 phút)</b></i> <i><b>I. Đọc </b></i>–<i><b>Tiếp xúc văn bản</b></i>


Gv hớng dẫn Hs đọc - kể tồn truyện một lần


(gợi khơng khí li kỳ, cảm động). 1. Đọc:
Yêu cầu Hs giải thớch t khú.


Giáo viên lu ý nhấn mạnh chú thích 1, 6.



2. Chó thÝch:


Khái niệm: Truyện Trung đại (Sgk - Tr. 143)
Gv cung cấp khái niệm Truyện Trung đại.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>II.Phân tích văn bản</b></i>


? Trun cã kÕt cÊu nh thÕ nµo?


(? Theo em, truyện này có thể chia làm mấy
phần? Mỗi phần từ đâu đến đâu? Nội dung
của từng phần.


- TruyÖn bao gåm 2 truyÖn nhá nèi kÕt víi
nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

b. Trun con Hỉ thứ 2 và bác Tiểu mỗ ở
Lạng Sơn.


? C 2 truyện cùng thể hiện chủ đề gì? Bởi


vậy có thể đặt lại nhan đề cho truyện ra sao? Có thể đặt lại nhan đề:- Hai con hổ có nghĩa.
- Đền ơn đáp nghĩa.
Giáo viên nhắc lại nội dung chớnh ca mi


truyện.


<i>1. Những điểm giống nhau</i>
? Tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa hai



truyện về cốt truyện, cách kể, ngôi kể, nhân
vật, biện pháp nghệ thuËt?


- Về cốt truyện: Ngời giúp hổ thoát nạn, hổ
bit n, n ỏp.


- Về cách kể, ngôi kể: Kể theo trình tự thời
gian, ngôi thứ ba.


Học sinh phát biểu.
Cả lớp bổ sung, nhận xét.


- Nhân vật Hổ (nhân vËt chÝnh), ngêi (nh©n
vËt phơ).


- Những biện pháp nghệ thuật chủ yếu: Nhân
hoá, đối chiếu.


<i>2. Những điểm khác nhau</i>
? ở truyện 1, bờ đỡ Trần giúp Hổ trong hoàn


cảnh nào? * bà đỡ Trần đi đỡ đẻ cho Hổ cái.ở truyện 1: Hổ chồng chủ động đến cõng
? Mức độ đền ơn của vật đối với ngời ra sao? - Đền ơn một lần bằng một cục bạc trắng


giúp bờ thốt khỏi nạn đói.
? ở truyện 2 bỏc Tiu m giỳp H trong hon


cảnh nào? *


ở truyện 2: Bác Tiều mỗ chủ động liều


mình cứu Hổ thốt chết do hóc xơng.
? Mức độ đền ơn của vật đối với ngời ra sao?


Giáo viên dẫn dắt học sinh rút ra: Tình tiết
trong truyện 2 tơng đối phức tạp hơn, hấp dẫn
hơn.


- Hổ đền ơn bằng thịt thú rừng.


- Khi Bác Tiều mất, Hổ đau đớn, thơng tiếc.
Cứ đến dịp giỗ bác, Hổ lại mang một con
thú rừng đặt ở trớc cửa nhà.


? Yếu tố nào làm cho câu chuyện thú vị? - Bằng nghệ thuật nhân hố, tác giả xây
dựng hình tợng con Hổ giống nh con ngời,
mang tính ngời đáng quý. Hổ đực hết lo cho
Hổ cái, vui khi Hổ con ra đời, lu luyến khi
tiễn biệt ân nhân. Con Hổ bị hóc xơng đợc
bác Tiều cứu -> Nhớ và đền ơn bác cả lúc
bác đã mất, dụi đầu vào quan tài, chạy
quanh quan tài...


1. Chuyện xảy ra giữa bà đỡ Trần với con hổ
thứ nhất.


? Chuyện gì đã xảy ra giữa bà đỡ Trần với con


hổ thứ nhất? - Hổ gõ cửa, cõng bà đỡ vào rừng sâu.- Hổ cầu cứu bà đỡ Trần giúp hổ cái sinh đẻ.
? Trong chuyện, chi tiết nào gây em em xúc



động nhất? Vì sao? - Hổ đền ơn bà một cục bạc mời lạng rồi tiễnbà ra về.
Chi tiết cảm động nhất: "Hổ đực cầm tay bà
nhìn hổ cái, nhỏ nớc mắt"


-> Hổ đực thơng yêu hổ cái, lo lắng cho hổ
cái khi sinh đẻ -> Tình cảm đáng ca ngợi.
2. Chuyện xảy ra giữa bác Tiều với con hổ thứ
hai.


? Giữa bác Tiều và con hổ thứ hai đã xảy ra


chuyện gì? - Hổ mắc xơng ngang họng, đau đớn đợc báctiều cứu giúp.
- Hổ đền ơn một con nai.


- Lúc bác tiều chết, hổ đến bên quan tài tỏ
lòng thơng tiếc.


- Mỗi dịp giỗ bác tiều, hổ đa thịt đến cúng.
? Theo em chi tiết nào thú vị nhất? Vì sao? * Chi tiết thú vị nhất: "Từ xa, nhìn thấy hổ
dùng đầu dụi vào quan tài, gầm lên, chạy
quanh quan tài vài vịng rồi đi".


=> Hổ đau đớn, xót xa trớc cái chết của ân
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Em có suy nghĩ gì về sự đền ơn của hai con


hổ trong hai truyện? - Con hổ đền ơn bà đỡ chỉ có 1 lần.- Con hổ đền ơn bác Tiều mãi mãi (khi bác
Tiều chết) -> Sâu nặng ân nghĩa.



<i><b>Th¶o luËn:</b></i>


? Tại sao ngời viết dùng con Hổ để nói
chuyện cái nghĩa của con ngời?


?qua câu chuyện chúng ta cần có thái độ
ntnvvới các lồi vật mà đó là tài sản của
thiên nhiên đã cho chúng ta ?


- Vì Hổ là chúa sơn lâm vốn hung dữ, tàn
bạo mà vẫn biết quý trọng đạo nghĩa: đặt
đạo nghĩa lên hàng đầu huống gì là con
ng-i.


4. Biện pháp nghệ thuật cơ bản.
? Tại sao lại dựng lên chuyện "Con hổ có


nghĩa" mà không là "Con ngêi cã nghÜa"? - Dùng chun "Con hỉ cã nghĩa" mà khôngphải là "con ngời có nghĩa" vì:
+ Hổ là loài vật hung dữ, chuyên ăn thịt
ng-ời. Nhng hổ ở trong truyện lại có tình, có
nghĩa.


? Qua đó nhằm đề cao điều gì? => Đề cao ân nghĩa trong đạo làm ngời.
? ý nghĩa của truyện? => Qua đó răn dạy con ngời biết sống có


đạo nghĩa, đề cao ân nghĩa trong đạo làm
ngời.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Tổng kết: Ghi nhớ(Sgk)144</b></i>



? BiƯn ph¸p nghƯ thuật cơ bản trong truyện là
gì? Nhằm thể hiện nội dung g×?


Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ.


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> </b>- Thế nào là truyện trung đại. Kể tóm tắt lại truyện.


- Truyện Con hổ có nghĩa dùng phơng thức biểu đạt nào? Thuộc loại truyện kể đời
th-ờng hay truyện kể tởng tợng?


- Đặc điểm của truyện Trung đại thể hiện ra sao qua tác phẩm này?


<b>5. HDVN :</b>


<b> </b>- Đọc thêm.


- Làm bài tập ở trang 144.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày soạn: / 12 / 2009


<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<i><b>Tiết 60</b></i>

<b>động từ</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


- Củng cố, nâng cao kiến thức đã học ở bậc Tiểu học về động từ.
- Nắm đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.


- Biết sử dụng đúng động từ khi nói và viết.


- Luyện kỹ năng nhận biết, phân loại động từ.
<b>II. chuẩn bị ca thy v trũ: </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trò:</b> Đọc và tìm hiểu trớc bài ở nhà.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: </b>(1 phỳt)


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>(5 phót)


- Thế nào là chỉ từ? Cho ví dụ về chỉ từ định vị sự vật trong không gian và chỉ từ định vị sự
vật trong thời gian. (5 điểm)


- Tìm chỉ từ trong câu sau: "Nay, tơi phải đi rồi" (Tơ Hồi). Xác định ý nghĩa và chức vụ của
chỉ từ ấy. (5 điểm)


Nay: ý nghĩa: Xác định vị trí của vật trong thời gian.
Chức vụ: Trạng ngữ.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Động từ là từ loại thờng bắt gặp trong cuộc sống, đợc sử dụng nhiều </b></i>
trong khi nói và viết, khi miêu tả hành động, trạng thái.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đặc điểm của động từ</b></i>


HS đọc, quan sát bài tập 1 (Sgk)145 1. Ví dụ: (Sgk).145
2. Nhận xét:


Các Động từ trong ngữ liệu
? Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học Hãy tìm


các từ thuộc từ loại động từ trong các ví dụ a,
b, c?


a. Đi, đến, ra, hỏi.
b. Lấy, làm, lễ (cúng).


c. Treo, xem, cời, bảo, bán, đề.
=> Chỉ hành động sự vật.


- Có, phải: chỉ trạng thái sự vật.
? ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm


đợc là gì? *


ý nghĩa: Các động từ trên chỉ hành động,
trạng thái của sự vật.


? Các động từ đó kết hợp với các từ nào đứng


trớc? - Kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy, <i>đừng, chớ, cũng... đứng trớc.</i>


* Định hớng:


? Tìm sự khác biệt giữa động từ và danh từ (về
những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ,
về khả năng làm vị ngữ?


- Danh từ: khơng có khả năng kết hợp với
các từ: đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ...


- Danh tõ giữ chức vụ điển hình trong câu là
chủ ngữ...


Cho hc sinh đặt câu, tìm CN, VN -> rút ra
chức vụ điển hình của danh từ và động từ
trong câu.


* Trong câu, động từ giữ chức vụ điển hình
là vị ngữ.


VÝ dô: Trêi / ma.
Em bÐ / khãc


? Tìm thử một số ví dụ, động từ làm chủ ngữ? * Đôi khi động từ cũng làm CN trong câu
(khơng cịn khả năng kết hợp với chỉ từ: đã,
<i>sẽ, đang, hãy, đừng, chớ...</i>


? Động từ có những đặc điểm gì khác với
danh từ?


<b>Danh tõ</b> <b>§éng tõ</b>



- Không kết hợp đợc với: đã, sẽ, đang, hãy,


đừng, chớ... - Có khả năng kết hợp với: hãy, đừng, chớ, đã, sẽ, đang...
- Thờng làm Cn trong câu. - Thờng làm VN trong câu.


- Khi làm VN phải có từ "là" đứng trớc. - Khi làm CN mất khả năng kết hợp với: đã,
sẽ, đang, hãy, đừng, chớ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

những từ nào để trở thành cụm động từ? Chức
vụ điển hình của động từ trong câu là gì?
Gọi 2 học sinh đọc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Các loại động từ chính</b></i>


- Giáo viên kẻ bảng phân loại (Sgk - Trang
146), yêu cầu học sinh xếp các động từ ở mục
(1) vo tng ct tng ng.


Gv dẫn dắt Hs điều chỉnh, bỉ sung, rót ra
nhËn xÐt.


? Trong tiếng Việt có mấy loại động từ chính? - Trong tiếng Việt có 2 loại động từ chính.
? Động từ tình thái trả lời cho câu hỏi nào?


Thờng làm theo yêu cầu gì? <i>1. Động từ tình thái:</i>- Trả lời cho câu hỏi làm gì? Thờng địi hỏi
động từ khác đi kèm theo.


Cho ví du? Ví dụ: Dám (nhận lỗi), toan (bỏ trốn), định



(quay vê)...
? Động từ chỉ hành động, trạng thái có cần


động từ khác đi kèm theo không? <i>2. Động từ chỉ hành động, trạng thái</i>- Không đòi hỏi động từ khác đi kèm.


- Động từ chỉ hnh ng, trng thỏi chia lm
2 loi nh:


Giáo viên giới thiƯu.


Học sinh cho ví dụ minh hoạ. a. Động từ chỉ hành động (trả lời câu hỏi làm gì?)
b. Động từ chỉ trạng thái (tr li cõu hi
lm sao? Th no?).


<b>Bảng phân loại</b>


Thng địi hỏi động từ


khác đi kèm phía sau. Khơng địi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Trả lời câu hỏi làm


gì? Chạy, cời, đi, đọc, đứng, hỏi, ngồi => Động từ chỉ hoạt động.
Trả lời câu hỏi:


Lµm sao? Lµm thÕ
nµo?


Dám, định, toan => Động


từ tình thái. Buồn, đau, gãy, ghét, nhứt, nứt, vui, yêu => Động từ chỉ trạng thái.


? Tìm thêm những từ có đặc điểm tơng tự


động từ thuộc mỗi nhóm trên? - Động từ địi hỏi có danh từ khác đi kèm: có thể, nên, cần, phải, chịu...
- Động từ khơng địi hỏi có động từ khác đi
kèm: bắt, đánh, dắt, dẫn, mất, chìm, nổi...


Gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk) * Ghi nhớ: (Sgk)146


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


? Tìm động từ trong truyện Lợn cới, áo mới,


cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào? <i>Bài tập 1: Các động từ: khoe, may, đợi, </i>khen, đem, đứng, thấy, hỏi, chạy, giơ, bảo,
mặc, đi, tức...


- Động từ chỉ trạng thái: tức, tức tối...
<i>- Động từ chỉ tình thái: đứng, đem...</i>
? Đọc truyện vui Thói quen dùng từ và cho


biÕt c©u chun bn cêi ë chỗ nào?
Học sinh làm bài tập theo nhóm.


<i>Bài tập 2:</i>


Chi tiết gây cời ở chỗ: Sự đối lập giữa 2
động từ, "đa" và "cầm" trong văn bản =>
Nổi rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà
giàu.


<b>4. Cđng cè: </b>



- Động từ là gì? Động từ chủ yếu giữ chức vụ gì trong câu? Có mấy loại động từ
chính? Làm cách nào để phân biệt chúng?


<b>5. HDVN :</b>


- Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 3, 4, 5 ở sách bài tập.
- Tìm hiểu trớc bi Cm ng t.


Duyệt bài tuần 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113></div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngµy so¹n: / 12 / 2009


<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<b>TuÇn 16</b>


<i><b>Tiết 61</b></i>

<b>Cụm động từ</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nắm vững khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và vận dụng cm ng t khi núi, vit.


- Tích hợp với phần Văn ở văn bản Mẹ hiền dạy con, với Tập làm văn ở bài Kể chuyện tởng tợng.
<b>II. chuẩn bị : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài , bảng phụ



<b>- Trò:</b> Đọc, tìm hiểu bài ở nhà.
<b>III. tiến trình lên líp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :
6b :


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu khái niệm đặc điểm của động từ? Cho ví dụ minh hoạ?
- Bài tập trắc nghiệm số 3 (SBT trang 55).


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Giáo viên cho học sinh quan sát 2 ví dụ: cắt (động từ) và đang cắt </b></i>
(cụm động từ). Vậy, cụm động từ là gì? Cấu tạo của cụm động từ ra sao? Vai trị của nó nh
thế nào so với động từ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết học này.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Cụm động từ là gì?</b></i>


1. VÝ dơ: (Sgk)
2. NhËn xÐt:


HS: Đọc, quan sát ví dụ ở mục (1) Tr. 147 - Đã, nhiều nơi: bổ sung ý nghĩa cho động từ <b><sub>đi</sub></b><i><b><sub>.</sub></b></i>
? Các từ in đậm bổ sung cho những động từ



nµo?


- Cũng, những câu đố... mọi ngời bổ sung ý
nghĩa cho động từ <b>ra.</b>


=> Tạo thành cụm động từ.
? Thử lợc bỏ những từ ngữ in đậm rồi nhận xét


về vai trò của chúng? - Nếu lợc bỏ chúng thì câu sẽ khơng đầy đủ ý nghĩa.
=> Từ in đậm bổ nghĩa cho động từ (nhiều khi
chúng khơng thể thiếu đợc).


? Đặt câu có sử dụng cụm động từ và phân tích


vai trß cđa nã trong câu? Ví dụ: Em bé / đang ngủTôi / sẽ ®i du lÞch. Khác: Tôi / đi.
? So sánh nghĩa và cấu t¹o cđa cơm danh tõ so


với động từ? * Chức vụ của cụm động từ trong câu: làm VN.


? Vậy, em hiểu cụm động từ là gì? Cụm động
từ và động từ khác nhau nh thế nào về cấu tạo
và ý nghĩa? Hoạt động của cụm động từ trong
câu?


* Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và
một số từ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động
từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo
thành cụm động từ mới trọn nghĩa.


<i><b>Bµi tËp nhanh:</b></i>



? Tìm 1, 2 động từ, phát triển thành cụm động
từ?


- Đá -> hay đá bóng.
? Đặt câu với cụm động từ ấy? - Nam thờng hay đá bóng.
? Nhận xét về cấu tạo và hoạt động của cụm


động từ trong câu? * Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn, có cấu tạo phức tạp hơn động từ, hoạt động trong câu
giống nh động từ (làm VN).


2 học sinh đọc ghi nhớ - Sgk.148 3. Ghi nhớ: (Sgk) 148


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Cấu tạo của cụm động từ</b></i>


Giáo viên dẫn dắt học sinh vẽ mơ hình cụm
động từ trong câu đã dn phn I.


1. Mô hình:


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


ĐÃ Đi Nhiều nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Tỡm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở
phần trớc, phần sau của cụm động từ?


<b>2</b>. Tìm phụ ngữ trong cụm động từ


Các phụ ngữ ở phần trớc bổ sung cho động từ


các ý nghĩa:


+ Quan hệ thời gian: đã, sẽ, đang...
Phần trớc: Còn, vẫn, đã, đang, hãy, đừng, chớ,


không, cha, chẳng... + Sự tiếp diễn tơng tự: cũng, vẫn...+ Sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động:
hãy, đừng...


Phần sau: Đợc, ngay, câu trả lời... + Khẳng định hoặc phủ định hành động: nhất
định, không, cha...


? Những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung
tâm những ý nghĩa gì? GV: diễn giảng, bổ
sung.


HS: cho vÝ dơ minh ho¹.


- Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung chi tiết về
đối tợng, hớng (đi ra/ đi vào; chạy lên/ chạy
xuống), địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên
nhân, phơng tiện, cách thức (đi/ ngay; liền,
mãi, ln)...


? Cụm động từ có mấy phần? ở phần phụ trớc,
phụ sau trong cụm động từ bổ sung cho động
từ trung tâm những ý nghĩa gì?


3. Ghi nhớ: (Sgk) 148
2 học sinh đọc ghi nhớ



<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


<i>Bµi tËp 1:</i>
Häc sinh lµm viƯc theo nhóm. Định hớng:


- Cỏc cm ng t cú trong câu:
Điền các cụm động từ vào mơ hình. <i>Bài tập 2:</i>


<b>PhÇn tríc</b> <b>PhÇn TT</b> <b>PhÇn sau</b>


cịn đang đùa nghịch sau nh


mun kộn cho con... xng ỏng


yêu thơng Mị N¬ng hÕt mùc


đành tìm cách giữ sứ thần ở cơng qn


để đó thì giờ


®i hái ý kiÕn em bÐ thông minh nọ




<i>Bài tập 3:</i>


- Cha: ph nh tơng đối (hành động
cịn có thể xảy ra trong tơng lai).


Không: phủ định tuyệt đối


(hành động không xảy ra).
=> Cả hai phụ ngữ này đều cho thấy sự thông


minh nhanh trÝ cđa em bÐ: cha cha kÞp
nghĩ ra câu trả lêi


thì con đã đáp lại bằng một câu mà chính
viên quan không thể trả lời đợc.


<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên dẫn dắt học sinh hệ thống lại kiến thức bài học.


<b>5. HDVN</b>


- Làm bài tập 4, häc kÜ bµi.


- Xem vµ sưa bµi TLV sè 3 trớc ở nhà.
- Soạn bài Mẹ hiền dạy


<i> </i>


<i> Ngày soạn: / 12 / 2009</i>
<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<i><b>TiÕt 62</b></i>

<b> mĐ hiỊn d¹y con</b>


<b> ( Truyện Trung Đại)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Giúp học sinh:



- Hiu thái độ và phơng pháp dạy con trở thành bậc vĩ nhân của bà mẹ thầy Mạnh Tử.
- Hiểu cách viết truyện gần với cách viết ký, sử ở thời Trung i.


- Giáo dục lối sống và chí học hành.
- Rèn kỹ năng kể chuyện sáng tạo.


<b>II. chuẩn bị của thầy và trò: </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trò:</b> Đọc, tập kể lại truyện, trả lời câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chc: 6a :…../24</b>
<b> 6b :…./22</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KĨ l¹i trun Con hỉ cã nghĩa. Theo em, tại sao tác giả không chọn con vật có nghĩa nh
thỏ, gấu, voi mà lại chọn con hỉ?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Truyện Mẹ hiền dạy con đợc tuyển dịch từ sách Liệt nữ truyện của </b></i>
Trung Quốc, nhng có cách viết giống với truyện trung đại nên đợc xếp vào cụm bài gọi là
<i>Truyện trung đại.</i>


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đọc, Tiếp xúc văn bản</b></i>


1. §äc, kĨ:


2. Chó thÝch: (2), (3), (4), (8).


<i><b>Hoạt động 2 </b></i> <i><b>II. Phân tích văn bản</b></i>


1. Những sự việc xảy ra:
Giáo viên hớng dẫn đọc.


Gọi học sinh đọc, kể, tóm tắt truyện.
? Chuyện gồm mấy sự việc?


TruyÖn gåm 5 sù viÖc:


- Nhà ở gần nghĩa địa -> Con bắt chớc đào,
chơn, lăn, khóc...


- Mẹ chuyển nhà đến gần chợ -> Con bắt
ch-ớc nô nghịch, buôn bán điên đảo...


- Mẹ chuyển nhà đến gần trờng học -> Con
bắt chớc học tập, lễ phộp.


? Trình bày tóm tắt từng sự việc theo thứ tự


kể? - Hàng xóm giết mổ lơn, con tò mò hỏi, mẹ lỡ lời, sửa chữa ngay bằng cách mua thịt cho
con ăn.



- Con b hc v nh, m ct t tm vi ang
dt...


<b>Lập bảng tóm tắt</b>


<b>Sự viƯc</b> <b>Con</b> <b>MĐ</b>


1. Nhà ở gần nghĩa địa - Bắt chớc đào, chơn, lăn, khóc - Dọn nhà ra gần chợ
2. ở gần chợ - Bắt chớc nô nghich cách buôn


bán điên đảo - Dọn nhà đến cạnh trờng hc


3. ở gần trờng học - Bắt chớc học tập lƠ phÐp, c¾p


sách vở - Chỗ này là chỗ con ta c õy.


4. Nhà hàng xóm giết


lợn - Hỏi mẹ - Đùa, hối hận, mua thịt cho con ăn.


5. Mnh T i hc - B hc v nhà chơi - Đang dệt cửi, cầm dao cắt đứt
tấm vải đang dệt nói rằng: "...".
? Bà mẹ làm những vic trờn nhm mc ớch


gì? => Dạy con.


2. ý nghĩa của việc dạy con
? Vì sao cậu bé Mạnh Tử sống ở đâu lại bắt



chc cỏch sng ca ngời ở đó?


- Tâm hồn trẻ thơ ngây, cha biết phân biệt
đúng sai, xấu tốt, thói quen trẻ là hay bt
ch-c.


? Vì sao bà mẹ Mạnh Tử phải chuyển nhà 2
lần?


- Vỡ b quan tõm n vic phát triển nhân
cách của con, lo cho tơng lai của con.
? Ba sự việc đầu cho thấy môi trờng sống có


quan hệ ra sao đến việc hình thành nhân cách
con trẻ?


* Ba sự việc đầu: Thể hiện rõ mơi trờng
sống có tác động, ảnh hởng quyết định đến
sự hình thành nhân cách trẻ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

lên điều gì? chọn mơi trờng sống phù hợp cho sự giáo
dục, phát triển nhân cách của con, ngăn
ngừa những tác động xấu. Tạo cho con môi
trng sng tt p


? Tìm một số câu tục ngữ có nội dung răn dạy


tng t? - Gn mc thỡ đen, gần đèn thì sáng.- ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.
? Tìm và phân tích ý nghĩa của sự việc thứ t?



Câu trả lời con của ngời mẹ có đúng với thực
tế khơng? Vì sao lúc đó bà lập tức mua thịt về
cho con ăn?


* Sự việc thứ t: Mẹ Mạnh Tử nói lỡ lời, nói
đùa -> dối con -> sửa chữa mua thịt lợn về
cho con ăn thật.


-> Suy nghĩ nhận ra sai lầm về phơng pháp
dạy con -> Lập tức sửa sai để dạy con tính
trung thực, lời nói phải đi đơi với việc làm.
? Mục đích của bà? - Khơng đợc dạy con nói dối, dạy chữ tín


cho con qua chính việc làm của mình. Thể
hiện chữ tín đối với con (dạy đức tính thành
thật, khơng nói dối) -> Dạy đạo đức.


HS: Lỵc tht sù viƯc thứ năm
( Học sinh nêu)


* Sự việc thứ năm:


<i><b>Tho lun nhóm:</b></i> - Hành động của bà mẹ: Thái độ đứt khoát,


bất ngờ, kiên quyết nhng lại tế nhị, thâm
thuý để hớng con vào việc học tập chuyên
cần.


-> Không xúc phạm, làm con bị thơng tổn
mà giúp con tự so sánh, tự nhận thức để


luyện chí học hành.


? Em có nhận xét gì về hành ng ca ngi
m?


? Vì sao bà không nói thẳng hay la rầy, mắng
mỏ con?


<i><b>Hot ng 3 </b></i> <i><b>III.</b><b>Tng kt : </b></i>


? Cảm nhận của em về bà mẹ Mạnh Tử và


ph-ơng pháp dạy con của bà? - Rất thơng yêu con, hiểu biết, hiền lành nhng tính tình dứt khoát, kiên quyết giáo
dục con.


- Dạy con trớc hết phải chọn môi trờng tốt
cho con.


- Dạy con vừa có đạo đức, vừa có chí học
hành.


- Lời nói đi đơi với việc làm, vừa phải nêu
g-ơng, vừa hành động, vừa dịu dàng, vừa kiên
quyt.


? Tác dụng, kết quả của phơng pháp dạy con
cđa bµ?


? Từ khái niệm "truyện trung đại" đã học, em
có nhận xét gì về cách viết truyện "Mẹ hin


dy con".


* Cách viết truyện "Mẹ hiền dạy con".
- Cã néi dung phong phó.


- Mang tÝnh chÊt gi¸o hn.


- Truyện đợc viết gần với kí (ghi chép sự
việc); với sử (ghi chép chuyện thật).
- Cốt truyên đơn giản.


- Nhân vật đợc miêu tả chủ yếu qua ngôn
ngữ trực tiếp của ngời kể, qua hành động và
ngôn ngữ đối thoại của nhân vật (có khi xen
lời bình của ngời kể).


? Trong truyện, bà mẹ dạy con nh thế nào? * Ghi nhớ: (Sgk) 153
Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ


<b>4. Cđng cè: </b>


- KĨ tãm t¾t truyện: nắm nội dung, nghệ thuật.
- Luyện tập bài tập 2, 3.


- HÃy phát biểu cảm nghĩ về bà mẹ của thầy Mạnh Tử.


<b>5. HDVN :</b>


- Học sinh, làm bài tËp 1( Tr. 153).



- Tìm một số câu tục ngữ, câu chuyện liên quan đến bài học.
- Đọc, tóm tắt truyện Truyện giáo giỏi cốt ở tấm lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn: 17 / 12 / 2009


<i> </i> <i> Ngµy d¹y: 19 / 12 / 2009</i>


<i><b>TiÕt 63</b></i>

<b>tÝnh tõ vµ côm tÝnh tõ</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ, củng cố kiến thức về tính từ.
- Luyện kĩ năng nhận biết, phân loại, phân tích tính từ v cm tớnh t.
<b>II. chun b : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.bảng phụ


<b>- Trò:</b> Đọc, tìm hiểu bài trớc ở nhà.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chức: 6a </b>:…/24
<b> 6b :…/22</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thế nào là cụm động từ?


- Cho một động từ, phát triển thành cụm động từ, điền vào mơ hình, phân tích cấu tạo của
cụm động từ đó?



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Đây là tiết học cuối cùng trong một loạt những tiết học về từ loại và </b></i>
cụm từ ở kỳ I. ở Tiểu học, các em đã đợc học về tính từ. Bài học hơm nay giúp các em hiểu
rộng hơn về đặc điểm của tính từ và cụm tính từ.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đặc im ca tỡnh t</b></i>


HS: Đọc ví dụ 1. <i>1.Ngữ liệu: Sgk 153,154</i>


? T×m tÝnh tõ trong hai vÝ dơ a, b? <i>2. Nhận xét: Các tính từ là:</i>
a. Bé, oai.


b. Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng
? Hãy nêu thêm một số tính từ mà em biết? - TT chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng...


- TT chØ mïi vÞ: chua, cay, mỈn, ngät...


- Dũng cảm, gan dạ, nhanh chậm, yên tĩnh, ồn
ào, trẻ, già, nhỏ, xấu, đẹp, tròn..


? Cho biết ý nghĩa khái quát của chúng? -> Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành
động, trạng thỏi => Tớnh t.


<i><b>Bài tập nhanh:</b></i> Ví dụ:



? Đặt câu với những tính từ trên? Chú thỏ này / bé quá!
? Qua việc tìm hiểu em hÃy nêu ý nghĩa


khái quát của tính từ? Định hớng:- TT là những từ chỉ đặc điểm tính chất của sự
vật, hành động, trạng thái.


* So sánh tình từ với động từ:
? Đặt câu có sử dụng tính từ? Ex: Em bé / thông minh lắm.


Bông hoa / rất đẹp.
(? So sánh động từ với tính từ về khả năng


kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,
chớ, đừng...?)


- Đã già/sẽ già; đã/đi; sẽ/đi ... hãy, đừng, chớ...
? TT có khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ,


<i>đang, hãy, đừng, chớ nh động từ không?</i> - Cả hai đều có khả năng kết hợp với các từ đã,<i>sẽ, đang, cũng, vẫn... để tạo thành cụm tính từ.</i>
- ít có khả năng kết hợp với các từ hãy, ng,
<i>ch... </i>


? TT có khả năng làm CN, VN trong c©u


nh động từ khơng? - Cả hai đều có thể làm CN, VN trong câu. Tuynhiên khả năng làm làm VN của tính từ hạn
chế hơn động t.


Ví dụ: Mẹ tôi vẫn còn trẻ.



Hc sinh c ghi nhớ. 3. Ghi nhớ: (Sgk).154


<i><b>Hoạt động 2 (7 phút)</b></i> <i><b>II. Các loại tính từ</b></i>


? Trong các tính từ vừa tìm đợc, những tính
từ nào có khả năng kết hợp đợc với tính từ
chỉ mức độ (rất, hơi, khá, lắm, q)?
Những từ nào khơng có khả năng kết hợp


- Có hai loại tính từ đáng lu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

với các từ chỉ mức độ? Ví dụ: Món cà ri này / cay q thơi.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, mập


ú, ... + TT chỉ đặc điểm tuyệt đối (không kết hợp đợc với các từ chỉ mức độ: vàng hoe, vng lm,
vng i, vng ti...).


Ví dụ: vàng ối, vàng lịm...
-> Không thể nói:


Quả cam này rất vàng lịm.


? TÝnh tõ cã mÊy lo¹i? * Ghi nhí: (Sgk).154


2 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. Cụm động từ</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm:</b></i> 1. Vẽ mơ hình cấu to ca cm tớnh t.



? Tìm tính từ trung tâm trong c¸c cơm tÝnh


từ cho ở ví dụ mục 1(Tr. 155). Vốn đã rất yên tĩnhNhỏ lại


Sáng vằng vạc ở trên không
? Dựa vào kiến thức đã học về cụm từ (cụm


danh từ, cụm động từ), hãy vẽ mô hình cụm
tính từ in đậm Sgk?


<i>PhÇn </i>


<i>tríc </i> <i>PhÇn TT</i> <i>Phần sau</i>


Vn ó


rất yên tĩnhnhỏ


sáng lạivằng vặc ở...
? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ


ngữ ở phần trớc, phần sau cụm tính từ. Cho
biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho tính từ
trung tâm những ý nghĩa gì?


2. Tìm phụ ngữ cho cụm tính tõ:
a. Phơ tr íc:


- ý nghĩa về thời gian: đã, sẽ, đang, mới,
từng...



- ý nghĩa về sự tiếp diễn: vẫn, cứ, còn, đều,
cũng, lại...


- ý nghĩa về mức độ: hơi, rất, quá...


- ý nghĩa về sự khẳng định hay phủ định: có,
khơng, cha, chẳng, chả...


b. Phô sau:


- ý nghĩa về sự so sánh: đẹp nh tiên, đỏ nh
ráng phá, cao hơn anh ấy...


- ý nghĩa về mức độ: vô cùng, quá, lắm, tuyệt
vời.


- ý nghĩa phạm vi của đặc điểm, tính chất: xấu
ngời, đẹp nết, tích cực trong cơng tác...


? Cho biÕt những phụ ngữ trớc và phụ ngữ
sau bổ sung cho tính từ trung tâm những ý
nghĩa gì?


- Cỏc phụ ngữ trớc biểu thị quan hệ thời gian,
sự tiếp diễn tơng tự, mức độ của đặc điểm, tính
chất, s khng nh hay ph nh.


<i><b>Trò chơi tiếp sức</b></i>



Mi nhúm cử 3 đại diện lần lợt cho ví dụ
minh hoạ và điền vào mơ hình cụm tính từ.


- Các phụ ngữ sau biểu thị vị trí, sự so sánh,
mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc
điểm, tính chất.


3. Ghi nhí: (Sgk).156


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


Cho học sinh thực hiện ở lớp bài tập 1, 2, 3. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ:
a. Sun sun nh con đỉa.


b. Chần chẫn nh cái đòn càn.
c. Bè bè nh cái quạt thóc.
d. Sừng sững nh cái cột đình.
đ. Tun tủn nh cái chổi sể cùn.


 T¸c dụng của tính từ và phụ ngữ


- Cỏc tớnh t trên đều là những từ láy tợng
hình tác dụng gợi ra những sự vật tầm
th-ờng không đúng với hình thể lớn lao nh
con voi


Qua đó khái quát đặc điểm của năm ơng
thầy bói : Nhận thức hạn hẹp .


<b>4. Cđng cè: </b>



- Nêu đặc điểm của tính từ? Có mấy loại tính từ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>5.HDVN :</b>


- Häc bµi, lµm bài tập số 4.


- Ôn tập Tiếng Việt học kì I (theo yêu cầu gợi ý Sgk - Tr. 157)


Ngày soạn: / 12 / 2009
<i> </i> <i> Ngµy d¹y: 1 12 / 2009</i>


<i><b>Tiết 64</b></i>

<b> trả bài tập làm văn số 3</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


- Đánh giá khả năng tạo lập văn bản và các u, khuyết điểm trong bài tập của học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng tự sửa chữa bài viết của bản thân học sinh: lỗi chính tả, dùng từ, diễn
đạt..


- Củng cố kĩ năng làm bài văn tự sự về kể chuyện đời thờng .
<b>II. chuẩn bị ca thy v trũ:</b>


<b>- Thầy:</b> Chấm bài, tập hợp lỗi sai.


<b>- Trò:</b> Xem lại phơng pháp làm văn kể chuyện đời thờng.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a…./</b>24


<b> 6b…./22</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Đánh giá khả năng</b></i> tạo lập văn bản và các u, khuyết điểm trong bài
tập của học sinh. Rèn luyện kỹ năng tự sửa chữa bài viết của bản thân học sinh: lỗi chính
tả, dùng từ, diễn đạt...


<i><b>* Triển khai bi:</b></i>
Hot ng 1:


Đáp án:
I Chữa bài :


- GV thông qua đáp án chấm bài
- YCầu HS nhắc lại yêu cầu của đề bài
2. Nhận xét bài làm của hs


* Bè cơc bµi viÕt :


Phần lớn các em làm bài đủ bố cục 3 phần
Thực hiện đợc nhiệm vụ của từng phần


*Các yếu tố đời thờng trong câu chuyện


-HS đã biết kể đúng với các chi tiết có thợc


-h¹n chÕ nhiỊu em đa những chi tiết vụn vật ,ồ ạt ,làm bài sa vào kể lể liệt kê
Thuý , Nam, Quúnh , Léc



 Néi dung :


- Cơ bản đảm bảo nội dung thea yêu cầu của đề bài
-Diễn đạt đủ ý


* Ch÷ viÕt :


- Nhiều em trình bày khá sạch sẽ rõ ràng
Chữ viết đúng chính tả


 H¹n chÕ : Còn một số em chữ viết quá xấu , sai chính tả
Quỳnh , Thành , Đồng , Nam, Vĩ ,


3Học sinh chữa lỗi


-Dựa vào bài làm của mình tự chữa các lỗi vµo vë
- HS trao bµi cho nhau tìm các lỗi cùng chữa bài
4 Đọc bài khá


Đọc bài Nga ,Vân 6b


u im : Bố cục rõ ràng , văn khá trôi chảy, Diễn đạt rõ Nghĩa
5. Lây điểm vào sổ


Gọi điểm vào sổ chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>4Cñng cè :</b>


-NhËn xÐt ý thøc chữa bài của học sinh



- Kĩ năng làm bài tự sự cần chú ý những điểm g×


<b>5HDVN </b>


- Xem lại bài đã làm, chữa lỗi, rút kinh nghiêm.
- Chuẩn bị đề số 4 - Tr. 13.


- Ôn tập ghi nhớ toàn bộ kiến thức TLV ë häc k× I.


Duyệt bài tuần 16
<i> Ngày 7 Tháng 12 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ngày soạn: / 12 / 2009


<i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>

<b>TuÇn 17</b>



<i><b>TiÕt 65</b></i>

<b> thÇy thuèc giái cèt nhÊt ë tÊm lòng</b>


<b>(Truyện Trung Đại)</b>


<b>I. mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


- Hiểu và cảm phục phẩm chất vô cùng cao đẹp của một bậc lơng y chân chính, khơng
những giỏi nghề mà còn giàu lòng nhân đức, biết đặt sinh mạng của đám dân nghèo đang
gặp nguy cấp lên tất cả.


- Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí, viết sử thời trung đại.
- Luyện kỹ năng kể chuyn sỏng to.



<b>II. chuẩn bị </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trò:</b> Đọc, nắm bố cục, diễn biến truyện. Trả lời câu hỏi Sgk.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :.../24


<b> </b>6b :..../22


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KĨ lại truyện Mẹ hiền dạy con theo ngôi kể thứ nhất.
- Nêu ý nghĩa của truyện?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn đề: Trong xã hội có nhiều nghề và nghề nào cũng phải có đạo đức. Nhng có</b></i>
hai nghề mà xã hội địi hỏi phải có đạo đức nhất, đợc tơn vinh nhất đó là nghề dạy học và
nghề thầy thuốc. Truyện Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng của Hồ Nguyên Trừng nói về một
bậc lơng y chân chính, giỏi về nghề nghiệp, nhng quan trọng hơn là giàu lịng nhân đức.


<i><b>* TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i> <i><b>I. Đọc </b></i>–<i><b> Tiếp xúc văn bản</b></i>


Gv tổ chức cho Hs đọc, kể tóm tắt



trun, n¾m chó thÝch Sgk. 1. §äc, kĨ:2. Chó thÝch: sgk 162
3. Bè cơc: 3 phÇn:
? Tìm bố cục, nêu ý chính của mỗi


phần?


-. Phn 1: Từ đầu ...."đợc ngời đơng thời trọng
<i>vọng": Giới thiệu thân thế, công đức của lơng y </i>
Phạm Bân.


Häc sinh chia đoạn, giáo viên thống nhất


ỏnh du Sgk. -. Phần 2: Tiếp theo..."xứng đáng với lòng ta mong <i>mỏi": Một tình huống gay cấn, thử thách; qua đó </i>
y đức của bậc lơng y đợc thử thách và bộc lộ.
Giáo viên chuyển tiếp, dẫn dắt học sinh


phân tích chi tiết. - Phần 3: Cịn lại: Hạnh phúc chân chính lâu dài của gia đình vị lơng y.
<i><b>II Phõn tớch vn bn</b></i>


a. Công lao của lơng y Phạm Bân với nhân dân trong
vùng.


? Tác giả giới thiệu vị l¬ng y b»ng giäng


văn nh thế nào? - Đem tiền bạc, của cải, tài năng chữa bệnh, cứu giúp ngời nghèo.
Nhiều năm liền đói kém, dịch bệnh, ơng dựng thêm
nhà đón bệnh nhân nghèo, cứu sống hàng


- ngàn ngời.


? Vì sao vị lơng y này đợc ngời đơng


thời trọng vọng, cảm phục? => Giàu y đức, giàu lịng nhân ái.b. Phẩm chất của cụ qua tình huống th thỏch gay
cn.


? HÃy lợt thuật tình huống truyện ë phÇn


thân bài? - Bị đặt trớc sự lựa chọn quyết liệt.- Cứu ngời bệnh nguy cơ / thực hiện lệnh vua.
- Cứu tính mạng ngời / cứu mạng mình.


? Ta thấy vị lơng y bị đặt trớc sự lựa
chọn nh thế nào?


? Cụ quyết định ra sao? -> Quyết định cấp cứu cho ngời bệnh nặng.
? Lời cảnh báo của viên quan sứ có lay


chuyển đợc ý cụ khơng? Qua đây, em có
nhận xét gì về phẩm chất của cụ?


=> Nhân cách và bản lĩnh đáng khâm phục,
thơng ngời hơn cả thơng thân.


? Thái độ của nhà vua khi tiếp lơng y


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Hoạt động 3 </b></i> <i><b>III. ý</b><b> nghĩa của truyện</b></i>
? Qua cõu chuyn cú th rỳt ra cho


những ngời làm nghề y hôm nay và mai
bài học gì?



- ó là thầy thuốc trớc hết phải có tấm lịng nhân
đức, thơng ngời, bên cạnh đó, phải có tài năng nghề
nghiệp -> Phẩm chất của thầy thuốc giỏi.


? So sánh nội dung y đức ở văn bản
<i>"Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng" với văn</i>
bản "Kể vể Tuệ Tĩnh"?


- Thầy Tuệ Tĩnh và Thái y lệnh đều là 2 thầy
thuốc có tấm lịng thơng ngời.


-Cùng rơi vào 1 tình huống gay cấn: hai ngời
bệnh đều cần chữa trị cùng 1 lúc.


- Cùng quyết định chữa ngời bệnh nguy cấp
trớc, dù họ nghèo; chữa ngời bệnh nhẹ sau,
dù họ giàu, có quyền lực.


Kh¸c nhau:


- Tình huống gay cấn xảy ra đối với Thái y lệnh
gay gắt hơn so với Tuệ Tĩnh: Vì đây là cuộc đụng
độ giữa y đức với quyền lực tối cao có liên quan
đến đạo làm tơi, đến tính mạng của mình. Cịn ở
tr-ờng hợp Tuệ Tĩnh, chỉ mới là cuộc đụng độ


giữa y đức với quyền thế của 1 vị quý tộc (thấp
hơn vua nhiều).


=> Cả hai truyện đều ca ngợi y đức cao đẹp của 2


thầy thuốc.


Hai học sinh đọc mục ghi nhớ * Ghi nhớ: (Sgk)


<i><b>Hoạt động 4 </b></i> <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


? Một bậc lơng y chân chính theo mong
mỏi của Trần Anh Vơng phải nh thế
nào? Hãy so sánh nội dung đó với nội
dung trong lời thề của Hi-pơ-cờ-rát đợc
trích ở phần Đọc thêm.


Bµi tËp 1: Mét bậc lơng y chân chính theo mong mỏi
của Trần Anh Vơng phải:


- Giỏi nghề nghiệp.


- Cú lũng nhõn c, thng dân.


- Lời thề của Hipơ-crát (Hippo crate): "Kính thầy,
u nghề, có ý thức trách nhiệm đối với ngời
bệnh, chỉ dẫn chu đáo, giữ lơng tâm trong sáng,
có quan điểm phụ nữ đúng đắn, ý thức giữ gìn bí
mật".


Câu nói của Trần Anh Vơng bao hàm nhiều ý nghĩa
của Hipô-crat, ở đây không đặt vấn đề vật chất, chỉ
nói đến lịng nhân đức -> đều nói lên tấm lịng.
? So sanh nhan đề có gì khác nhau? Em



tán thành cách nào? Lí do? Bài tập 2: Nhan đề "Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng": mới chỉ đề cập đến tấm lòng.
- "Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng": khẳng định
tấm lịng là gỗ rễ, nhng bên cạnh đó phải có tay
ngh cao.


<b>4. Củng cố:</b>


- Kể lại truyên. Truyện nhằm ca ngợi điều gì về nghề thầy thuốc.
- Tìm hiểu, trả lời câu hỏi 4 và làm bài tập 1 (Sgk).


<b>5. HDVN :</b>


- Bài tập số 2. Đọc thêm Sgk.


- Trả lời câu hỏi ôn tập ở trang 156. chuẩn bÞ kiĨm tra




Ngày soạn: / 12 / 2009
<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<i><b>TiÕt 66</b></i>

<b>«n tËp tiÕng viƯt</b>


<b>I. mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố những kiến thức tiếng Việt đã học ở học kỳ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-Bồi dỡng t duy lô gích , sáng tạo sử dụng từ trong tiếng Việt
<b>II. chuẩn bị : </b>



<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.,bảng phụ


<b>- Trò:</b> Ôn tập, học thuộc ghi nhớ.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh t chức: </b>6a :…./24
<b> </b>6b :…./22
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp bài mới.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Củng cố những kiến thức tiếng Việt đã học ở học kỳ I. Củng cố kỹ </b></i>
năng vận dụng, tích hợp với phần Tập Làm Văn.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Ôn tập hệ thống kiến thức </b>


Học sinh suy nghĩ và trả lời lại sơ đồ hệ thống
hoá về cấu tạo từ, nghĩa của từ, phân loại từ, lỗi


dùng từ, từ loại và cụm từ. - Sơ đồ: (Sgk) 169,170


Sơ đồ 1:


Sơ đồ 2:


Sơ đồ 3:



CÊu t¹o tõ


Từ đơn Từ phức


Tõ ghép Từ láy


Nghĩa của từ


Nghĩa gốc Nghĩa chuyển


Phân loại từ theo nguồn gốc


Từ thuần Việt Từ mợn


Từ mợn tiếng
Hán


Từ mợn các
tiếng nớc ngoài


khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

S 4:


Sơ đồ 5: Từ loại và cụm từ:
a. Từ loại:


- Danh từ: chỉ sự vật, hiện tợng, khái niệm...
- Động từ: chỉ hoạt động, trạng thái...



- Tính từ: chỉ đặc điểm, tính chất...


- Số từ: chỉ số đếm, số thứ tự, số hiệu sự vật...
- Lợng từ: chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật...
- Chỉ từ: trỏ vào sự vật, xác định vị trí
sự vật trong không gian, thời gian.
b. Cụm từ:


- Côm danh tõ:


Tất cả những em học sinh chăm ngoan Êy.
t2 t1 TT1 TT2 S1 S2


- Cụm động từ: Đang đọc sách.
PT PTT PS
- Cụm tính từ: Cịn trẻ lắm


PT PTT PS


<b>Hoạt động 2: </b>


<b> II. LuyÖn tËp</b>


1. Cho 3 từ sau: Nhân dân, lấp lánh, vài
Hãy phân loại các từ theo sơ đồ phân loại 1, 3, 5.
- Nhân dân: Từ Hán Việt, danh từ, từ phức.
- Lấp lánh: Từ thuần Việt, từ láy, tính từ.
- Vài: Từ thuần Việt, từ đơn, lợng từ.



2. Cho các từ sau, em hãy xác định từ loại sau đó phát
Triển thành cum từ


- Chân (danh từ) -> Những bàn chân (cụm danh từ).
- Cời (động từ) -> Cời nh nắc nẻ (cụm động từ).


- Xanh (tính từ) -> Xanh biếc màu xanh (cụm tính từ).
- Ma (động từ) -> Ma xối xả (cụm động từ).


- Buồn (động từ) -> Buồn nẫu ruột (cụm động từ).
Lỗi dựng t


Lặp từ
Lẫn lộn các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>4. Củng cè: </b>


Hãy điền vào ô vuông số thứ tự ứng với nghĩa mà từ "chín" đợc dùng trong các câu
sau: ( số 1 nghĩa chuyển ,số 2 nghĩa gốc )


Vờn cam chín đỏ (1)


Trớc khi quyết định phải suy nghĩ cho chín (1)
Ngợng chín cả mặt (1)


Trên cây, hồng xiêm đã bắt đầu chín (2)
Cơm sắp chín, có thể dọn cơm đợc ri (1)
Lỳa chớn y ng (2)


Gò má chín nh quả bå qu©n (1)



Bài tập 2: Trong câu sau: "Thế là Sọ Dừa đến nhà phú ơng ở. Cậu chăn bị rất giỏi",
có mấy cụm động từ? Phân tích cấu tạo 2 cụm:


- Đến nhà phó «ng
PTT PS
- Chăn bò rất giỏi
PTT PS


Bài tập 3: Trong câu "Tráng sĩ bèn nhổ những cụm tre cạnh đờng quật vào giặc" có
mấy cụm danh từ? Phân tích.


- Những cụm tre cạnh đ ờng.
t1 TT1 TT2S1


<b> </b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm một số dạng bài tập ở sách bài tập trắc nghiệm 6.
- CÊu t¹o tõ, nghÜa cđa tõ, tõ lo¹i, cơm từ.


<b> 5 HDVN :</b>


- ở nhà ôn tập kỹ phần bài tập, giáo viên cho bổ sung học thuộc lòng mục ghi nhớ của
mỗi bài học chuẩn bị kiểm tra häc k× I




Ngày soạn:.../..12.../.2009..
<i> Ngày dạy... / .12.../ 2009</i>


<i><b>Tiết 67-68</b></i>

<b><sub>kiểm tra học kỳ i</sub></b>
I . Mục tiêu cần đạt :


Đánh giá sự nhận thức của học sinh qua vận dụng các kiến thức đã học về tiếng việt , văn
học dân gian văn học trung đại, văn tự sự


-Rèn kĩ năng vận dụng ,phân tích đề lam bài để làm bài
- Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc


<b>II ChuÈn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> * Đề bài : </b>


<b> A. Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>


<b> </b> Cho đoạn văn sau chọn phơng án đúng và trả lời các câu hỏi :


‘ Từ hơm đó, thầy Mạnh Tử học tập rất chuyên cần . Rồi sau thành một bậc đại hiền .
Thê chẳng là nhờ có cái cơng giáo dục quí báu của bà mẹ hay sao ?


<b> Câu 1 :</b> Đoạn văn trên năm trong văn bản nào ?


A. Con h cú ngha B. Mẹ hiền dạy con
C, Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng D. Cả 3 đều sai


<b> Câu 2</b> : Đoạn văn trên đợc viết theo <b>phơng thức biểu đạt chính</b> nào ?


A. BiĨu c¶m B . Miêu tả


C. NghÞ luËn D. Tù sù


<b> Câu 3</b> : Các cụm từ sau thuộc các kiểu cụm từ nào đã học ?


a. hơm đó ; một bậc đại hiền là cụm ...


b. rất chuyên cần lµ cơm ...


c. häc tập rất chuyên cần là cụm ...
<b> Câu 4 : </b>


Các từ : Mạnh Tử , chuyên cần, đại hiền, giáo dục, quí báu , <b>xét về nguồn gốc</b>


chóng thc kiĨu tõ nµo ?


<b> Câu 5</b> . tìm chỉ từ và danh từ riêng trong đoạn văn trên ?


<b>B. Tự luận </b>
C©u 1 :


a. Kể tên các loại truyện cổ dân gian đã học ? Thể loại truyện dân gian nào thờng
m-ợn chuyện về lồi vậi ,đồ vật hoặc về chính con ngời để nói bóng gió , kín đáo chuyện con
ngời nhằm khuyên nhủ ,răn dạy ngời ta bài học nào đó trong cuộc sống ?


b . Nêu ý nghĩa của truyện ếch ngồi đáy giếng ?


Câu 2 :Hãy đóng vai bà đỡ Trần kề lại câu chuyện con hổ có nghĩa .
* Đáp án


<b> A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) </b>


C©u Đáp án điểm


Câu 1 B 0,25



C©u 2 D 0,25


C©u 3. a Côm danh tõ 0,5


b Côm tÝnh tõ 0,5


c Cụm động từ 0,5


C©u 4 Tõ mỵn – tõ H¸n ViƯt 0,5


Câu 5 - chỉ từ : đó 0,25


-d©nh tõ riêng : Mạnh Tử 0,25


<b>B Tù ln</b> : ( 7 ®iĨm )


<b> C©u 1 :</b>


a. Kể đúng 4 loại truyện dân gian đã học ( 0,5 )
- Truyền thuyết , cổ tích , ngụ ngơn , truyện cời


- Truyện ngụ ngôn (0,5 )
b. ý nghĩa truyện ngụ ngôn :ếch ngồi đáy giếng


- Phê phán những kẻ hiểu biết cạn hẹp mà lại huyênh hoang , khuyên nhủ con ngời ta
phải cố gắng mở rộng tầm hiểu biết của mình , khơng đợc chủ quan , kiêu ngạo. ( 1đ)


<b> C©u 2 :</b>



Yêu cầu : - nhập vai bà đỡ Trần kể theo ngôi thứ nhất
- nội dung


*Bè côc


a. Mở bài : Bà đỡ Trần giới thiệu câu chuyện về chuyện gặp hổ
0,5đ


b. Thân bài : 3đ
- Đảm bảo cốt truyện trình tự các sự việc


+ Hổ đực đến đón bà đỡ Trần đỡ đẻ cho hổ cái


+tâm trạng bà đỡ Trần khi ngồi trên lng hổ và đến chỗ hổ cái


+ bà đỡ Trần đã hết lòng giúp hổ cái sinh nở trọn vẹn nh cho uống thuốc xoa bụng cho
hổ


+ hổ đực vui sớng nhìn hổ con ra đời
+ hổ đực trả ơn cho bà đỡ Trần cục bạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

c. Kết bài : 0,5
cảm nghĩ của bà đỡ Trần


- Hình thức lời văn trơi chảy có sự sáng tạo trong khi kể 1đ
- Chữ đúng chính tả , sáng sủa


III Tỉ chøc kiĨm tra :


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :…./24



6b :./22
<b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b>3. Bài mới: </b>


GV yêu cầu hs đọc kĩ đề ,xác định
kiến thức để làm bài


I Giao và soát đề


-GV giao đề cho HS yêu cầu HS soát lại cho
chính xác


II . Häc sinh lµm bµi


- Đọc kĩ đề làm bài nghiêm túc .
- Không quay cóp ,khơng trao đổi
- GV quan sát nhắc nhở


III . Thu bµi


-Thu bài đúng sĩ số hs tham gia kiểm tra
4 . Củng cố :


- NhËn xÐt giê kiểm tra Duyệt bài tuần 17


5 HDVN : tập kể lại các chuyện đã học <i>ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>
Tập kể phân vai





Đoàn Thị Thanh Hơng
PNgày soạn: / 12 / 2009


<i> </i> <i> Ngày dạy: / 12 / 2099</i>


<b>TuÇn 18</b>



<i><b>Tiết 69</b></i> <b>Hoạt động ngữ văn: Thi kể chuyện</b>


<b>I. mục tiêu cần t</b>


- Động viên, lôi cuốn toàn lớp tham gia.


- Rèn cho học sinh thói quen u thích mơn văn, kể chuyện.
- giáo dục lòng yêu văn học đất nc


<b>II. chuẩn bị : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.hớng dẫn dẫnn chơng trình


<b>- Trũ:</b> Chun b chuyn dõn gian đã học hoặc su tầm thêm.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>6a :…./24
<b> </b>6b :…./22
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b>* Đặt vấn đề: Thi kể chuyện là một hoạt động rất bổ ích để giúp học sinh rèn luyện </b></i>
khả năng kể chuyện nói năng lu lốt, mạnh dạn trớc tập thể đồng thời qua sự nhận xét, đánh
giá về cách kể cũng phần nào giúp các em cảm thụ đợc cái hay, cái đẹp của tác phẩm văn
học.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


<b> Hoạt động 1: </b>


<b> </b>Tổ chức dẫn chơng trình


GV: Gọi 1 học sinh giới thiệu chơng trinh cuộc thi (HS có khả năng trình bày lu loat, diễn cảm).


<b> Hoạt động 2: </b>


Đề cử ban giám khảo
- HS: Mỗi tổ chọn 01 học sinh làm giám khảo.


<b> Hoạt động 3: </b>


<b> </b>Đại diện các nhóm thi kể chuyện
- GV: Chia 03 nhãm theo 03 tổ.


- HS: Chọn cử học sinh kể theo yêu cầu (bắt thăm câu hỏi)


- GV nêu yêu cầu:


- Chun kĨ cã søc hÊp dÉn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Biết cách giới thiệu mở đầu câu chuyện, cảm ơn ngời
nghe khi đã kể xong câu chuyện.


- HS: Thực hiện theo trình tự.
<b> Hoạt động 3: </b>


<b> </b>Đại diện các nhãm thi kĨ chun hc<b> </b> <b> </b>


thể thành kịch bản


<b> </b>


<b> - </b>GV: Chia 03 nhãm theo 03 tỉ<b>.</b>


- HS: Chän cư häc sinh kể theo yêu cầu (bt thm cõu hi)
- GV nêu yêu cầu:


- Chun kĨ cã søc hÊp dÉn.


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, kể diễn cảm, có ngữ điệu.
- Tác phong: chững chạc, điềm đạm, tự tin.


- Biết cách giới thiệu mở đầu câu chuyện, cảm ơn ngời nghe khi đã kể xong câu chuyện.
- HS: Thực hiện theo trình tự.


<b> Hoạt động 4: </b>


<b> </b>Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi kể chuyện<b>.</b>
<b> Hoạt động 5: </b>tổng kết cuộc thi



<b> 4. Cñng cè: </b>


Giáo viên tổng kết, đánh giá, cho điểm các nhóm, động viên các em về nhà làm bài tập kể
chuyện cho bạn bè, ngời thân của mình để nâng cao kỹ năng kể chuyện.


<b>5. HDVN</b>


-Tìm hiẻu những lỗi sai ở địa phơng phần Tiếng Việt, sơu tầm các truyện dân gian ở Phỳ
Th


<i> Ngày soạn: / 12 / 2009</i>


<i> </i> <i>Ngày dạy: / 12 / 2009</i>


<i><b>Tiết 70</b></i>

<b> chơng trình ngữ văn địa phơng</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phơng.


- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm đúng, chuẩn khi nói.
-Giáo dục ý thc hc b mụn


<b>II. chuẩn bị : </b>


<b>- Thầy:</b> Nghiên cứu, soạn bài.


<b>- Trũ:</b> Chun b nh ó dn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>: 6a . …/24



6b …../22


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kết hợp trong bài


<b>3. Bài míi: </b>


<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>ở mỗi vùng, mỗi địa phơng có cách phát âm khác nhau, một số vùng phát
âm cha chính xác -> viết sai chính tả, cần sửa cho đúng.


<i><b>* Triển khai bài: </b></i>
Hoạt động 1:


I. Luyện viết đúng các phụ âm đầu, vần, thanh điệu
- Đọc viết đúng vần: ac, at, an, ang, ớc, ớt, ơng, ơn.
+ Lệch lạc, nhếch nhác, xệch xạc, san sát, man mác, khang khác.
+ Dợc liệu, mu chớc, lớt thớt, xanh mớt.


<b> </b>Hoạt động 2:


II. Chữa lỗi chÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

lỗ chỗ, ngẫm nghĩ, đã kích, đã đi...
Hoạt động 3: III. S u tầm các truyện dân gian ở địa ph ơ ng


Học sinh thống kê các truyện dân gian đã
Su tầm đợc



* HS kể các câu chuyện đã su tầm


GV có thể nêu ví dụ : Truyền thuyết về đình làng Thạch khốn


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> </b>- Giáo viên đánh giá kết quả các nhóm, nhắc nhở học sinh chú ý tránh nhầm lẫn các phụ
âm, các dấu.


-Häc sinh thảo luận về việc bảo tồn các di sản văn hoá vật thể nh cảch quan quê hơng
và các di sản phi vật thể nh văn hoá dân téc Mêng ...


<b>5. HDVN : </b>


Tiếp tục su tầm các câu chuyện dân gian ở địa phơng và các tò chơi dân gian cỏc em
hay chi


Duyệt bài tuần 18


Ngày 21 tháng 12 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Ngµy soạn:.../.../...</i>


<i> Ngày dạy : .../.../...</i>

<b>Tuần 19</b>



<i><b>Tiết 71</b></i>

<b>chơng trình ngữ văn địa phơng</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>


- Kết hợp với phần Văn để tìm hiểu một phần nhỏ văn hoá địa phơng.



- Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã học trong Ngữ văn 6 - Tập 1 để thấy
sự giống nhau và khác nhau của hai bộ phận văn học dân gian này.


- Tìm hiểu một số trò chơi dân gian ở địa phơng
- Giáo dục lòng yêu mến, tự hào về quê hơng.
<b>II. chuẩn bị của thầy và trị: </b>


<b>- Thầy:</b> Phân cơng các tổ nhóm trình bày 5 vấn đề theo Sgk.


<b>- Trị:</b> Chuẩn bị nh GV đã dặn.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a : </b>…./24


<b> 6b :</b>…./22


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>KÕt hợp bài mới.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>* Trin khai bi:</b></i>
Hot ng 1:


? Hãy kể một số trò chơi dân gian mà em
đợc biết và hay chơi


? Các trò chơi dân gian thờng có những
bài đồng dao nào , hãy đọc một số bài
đồng dao gắn với các trò chi



- các em hÃy phân từng nhóm chơi các trò
chơi dân gian ?


I Gii thiu mt s trũ chi dân gian ở địa ph -
ơng


- GV cho học sinh kể một vài trò chơi :


+ dịp lễ hội : Kéo co , cờ ngời cờ tớng , đánh
đu , ném còn ....


+ Tết trung thu : Rớc đèn ông sao ,


+ Tết cổ truyền dân tộc : chọi gà , ném còn ,
hái lộc


+Tr em còn hay chơi một số trò chơi : Nhảy
dây , quay , bi đánh đáo tập tầm vông , chí chí
chành chành , bịt mắt bắt dê, mèo đuổi chuột ..


II . cho häc sinh chơi các trò chơi dân gian
- Có thể cho các nhóm thi với nhau
- Cho HS chơi từng trò chơi


- Tạo cho các em hứng thú giữ gìn bản sắc dân
tộc


III Tổng kết chung



- GV cho hs tæng kÕt lai 2 tiÕt
1 . ý thức tinh thần chuẩn bị
+ Su tÇm trun


+cách trình bày các câu chuyện
+ ý thức trong giờ chơi trò chơi
Xếp loại đánh giá từng nhóm
4. Củng cố :


- Gv nhận xét chung 2 tiết học : Nêu những u điểm chính và những tồn tại
- ý thức tham gia . Tuyên dơng những nhóm hoạt động tốt


5 . HDVN :


- chuÈn bÞ sách vở kì II


- Chuẩn bị bài đờng đời đầu tiên


Ngày soạn:.../..12.../.2009
<i>Ngày dạy : .../..12.../.2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>I. mc tiờu cn đạt</b>


- Thông qua tiết trả bài, giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm của mình trong
khâu phân tích đề, phơng pháp làm bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để giải quyết yêu cầu đề
ra.


- Củng cố kiến thức Tiếng Việt, Tập làm văn.


- Rèn óc phân tích, tổng hợp.


<b>II. chuẩn bị của thầy và trò: </b>


<b>- Thầy:</b> Chấm, chữa bài, nhận xét bài làm của học sinh.


<b>- Trò:</b> Xem lại bài làm và kết quả bài làm của mình.
<b>III. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>: 6a..../24
6b.../22


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Thông qua tiết trả bài, giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm </b></i>
của mình trong khâu phân tích đề, phơng pháp làm bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để giải
quyết yêu cầu đề ra. Củng cố kiến thức Tiếng Việt, Tập làm văn. Rèn óc phân tích, tổng hợp.


<i><b>* TriĨn khai bµi: </b></i>


? Đọc lại đề ? em hãy nêu yêu cầu của
bi ?


Bài làm của em có những u điểm gì ?


Bài làm của em tồn tại nhơ thế nào ?


HÃy trao bài cho bạn cùng chữa lỗi



I GV thông qua đáp án chấm
- Nhắc lại đề bài


- GV thông qua đáp án chấm bài ( tiết 67 , 68 )
<i><b> II. Nhận xét bài làm của học sinh </b></i>


1 . Ưu điểm :


- S s tham gia kiểm tra đầy đủ


-Có ý thức làm bài , thực hiện các yêu cầu của
đề bài


- Cơ bản tỏ ra nắm đợc kiến thức cơ bản ,
không em nào lạc đề


- mét số em thể hiện nắm dợc kiến thức về văn
học dân gian , tiếng Việt , Ngữ pháp


+ 6a Thuỳ Linh , Thảo ,Lâm
+ 6b Trang , Vân , Hiên


trình bày có một số em tiÕn bé


- ch÷ viÕt ë mét sè em khá rõ ràng hơn :
Thuý 6b , Nam 6a


2 . Tồn tại :


- ý thức làm bài hạn chế : Lộc 6b



- trình bày còn bẩn tẩy xoá : Quân , Nghĩa .
Hiếu ,Thành ,Ngô Quỳnh ...


- Phần tiếng Việt một số em còn nhầm lẫn
- Bố cục bài văn cha rõ ràng : Đoàn , Đồng ,
Quỳnh


- chữ viết còn cẩu thả : Đồng , Quân , Hiếu
.Thµnh


- Diễn đạt đơi chỗ cịn nhầm lẫn
<i><b>III. Học sinh chữa lỗi :</b></i>


- Cho học sinh trao bài và sửa các lỗi gv đã
chỉ ra


- Chữa lỗi chính tả , dùng từ , đặt câu , chấm
câu


- GV cho học sinh chữa cả lớp một vài trờng
hợp để học sinh biết phơng pháp


<i><b>IV . gọi điểm vào sổ đọc bài điểm giỏi, khá </b></i>
- Gọi lấy điểm vào sổ chính xác


- Có thể giải đáp những thắc mắc của học
sinh


- §äc bai : Vân 6b : Ưu diiểm



+ bài viết tốt , diễn đạt trôi chảy , nhập
vai vào bà đỡ Trần tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- GV nhËn xÐt giê häc


- Khắc sâu một số kiến thức cơ bản của môn ngữ văn
5. HDVN :


- xem lại bài ,tự chữa bài , chuẩn bị bài kì II


...
Duyệt bài tuần 19


Ngày 28 tháng 12 năm 2009


Đoàn Thị Thanh Hơng


.


Hot ng 4 : Cng c , hớng dẫn về nhà
4 Củng cố :


- Cho học sinh tóm tắt đoạn trích
- Đọc phân vai theo các nhân vật


- Thảo luận về nhân vật Dế Mèn ở đoạn đầu
5. HDVN :


- Đọc lại văn bản –


- Su tm truyờn v c


- Soạn tiếp bài


.




Ngày soạn : ..01/ 2010
Ngày giảng :.10/ 2010


<b>Tiết 74 : </b>



<b>Bài học đờng đời đầu tiên ( Tiếp theo )</b>



<b> </b>

Tô Hoài
I. Mục tiêu cần đạt :


- Tiếp tục hớng dẫn học sinh tìm hiểu để học sinh nắm đợc tính cách của Dế Mèn sau bài
học đờng đời đầu tiên


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tài tình của nhà văn tơ Hồi
- Tích hợp với từ loại phó từ , phơng thức văn miêu tả
- Giáo dục ý thức rèn luyện nhân cách


II. ChuÈn bÞ :


-Thầy : sgk , sgv . bảng phụ
Trò : Tiếp tục soạn bài



III. Tiến trình dạy và học :


<i>Hot ng 1 : Khởi động </i>
1 Tổ chức : 6a …/ 24
6b …/22
2. Kiểm tra bài cũ :


- Tóm tắt đoạn trích “ Bài học đờng đời đầu tiên “ . Nêu vài nét chính về nhà văn
Tơ Hồi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Dế Mèn đợc khắc hoạ ở đoạn đầu đoạn trớch ntn ?


Yêu cầu HS phân tích những nét ND , NT chính khi miêu tả chàng Dế Mèn một thanh
niên cờng tráng


3. Giíi thiƯu bµi míi :


Mở đầu câu chuyện ta bắt gặp một chú Dế Mèn khoẻ mạnh nhng cũng rất kiêu căng
vậy điều gì đã làm cho cậu ta sau này trở trành một ngời có ích . Đó là bài học đờng đời đầu
tiên mà Dế Mèn đã ân hận suốt đời


 <i>Hoạt đông 2 : Hớng dẫn đọc hiểu văn bản </i>


Hoạt động của thầy và trị <b>II. Phân tích văn bản </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×