Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.36 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 18:
<i> </i>Tiết 1 Đạo đức
<b> thùc hành kĩ năng cuối học Kì I</b>
<b>I Mục tiêu: Gióp HS :</b>
- Củng cố và hệ thống các kiến thức về những chuẩn mực, hành vi đã học:
trung thực trong học tập, vợt khó trong học tập, tiết kiệm tiền của, tiết kiệm
thời giờ, biết ơn thầy giáo, cơ giáo …
- Nhận biết và có kĩ năng nhận ra những hành vi đúng với chuẩn mực hành
vi .
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Phiếu học tập, bảng phụ.Bảng phụ.
<b>II Các hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Giíi thiệu bài: (1)</b>
- GV nêu mục tiêu bài dạy.
<b>2/ Nội dung ôn tập và thực hành kĩ</b>
<b>năng: (35)</b>
- Treo bảng phụ: các hành vi sau đây
thuộc những mực, hành vi nào?
+ Nhận lỗi với cô giáo khi cha làm
b/tập.
+ Tranh thủ học bài khi đi chăn trâu.
+ Giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
+ Phấn đấu giành những điểm 10.
- Y/c HS th¶o luËn theo nhãm néi
dung sau:
TH1: Nghe tin cô giáo cũ bị ốm, em
sẽ làm gì?
TH2: Nhà quá nghèo, mẹ muốn em
nghỉ học, em sẽ làm gì?
- Kể tên 1 số hành vi về tiÕt kiƯm tiỊn
cđa.
* Trị chơi: Y/c 2 HS , 1 HS đố; 1 HS
trả lời.
- HS 1 nêu hành vi, HS 2 nhận biết
chuẩn mực hàmh vi đó.
<b>3/Cđng cè </b>–<b> dặn dò:(3 )</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ häc.
- 1 HS đọc y/c b/tập trên bảng phụ.
+ Thảo luận theo cặp, đa ra KQ
+ Đại diện các nhãm tr¶ lêi, nhãm
kh¸c nhËn xÐt.
KQ: a- Trung thùc trong häc tËp
b- TiÕt kiÖm thêi giê.
c- TiÕt kiƯm tiỊn cđa.
d- BiÕt ¬n….
- HS chia nhãm:
2 bµn/ 1 nhãm.
+ Các nhóm đa ra TH giải quyết
+ HS nhận xét về cách giải quyết
đúng chuẩn mực hành vi đúng.
- HS kh¸c nghe, nhËn xÐt.
+ HS nèi tiếp nêu.
- Thực hiện trò chơi theo các nhãm
nhá.
+ HS kh¸c nhËn xÐt.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Kiểm tra lấy điểm học tập và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng kiểm tra đọc,
hiểu.
- Y/c về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã đọc từ
HKI : phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung VB nghệ
thuật.
- Hệ thống đợc 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập
đọc.
<b>II.Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>
- GV nêu Y/c bài học.
<b>2.Nội dung ôn tËp:</b>
<b>HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL ( khoảng 1/6 số HS).</b>
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS đọc lần lợt từ bài 1.
+ HS đọc trong SGK (HTL) cả bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đ/với bài vừa đọc.
<b>HĐ2.Bài tập 2:</b>
- Lập bảng tổng kết các bài tập đọc là truyện kể trong 2 chủ điểm: Có chí thì
nên và Tiếng sáo diều.
- GV ghi lại những điều cần nhớ - 1 HS nêu y/cầu bài.
về các bài tập đọc là truyện kể + HS làm bài cá nhõn
<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>
VD: Ông Trạng
thả diều
Trình Đờng.
Nguyễn HiỊn nhµ
nghÌo mµ hiÕu häc
……… Ngun HiỊn………
- Y/c mỗi HS trình bầy 1 bài - HS nối tiếp trình bày.
+ HS khác nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dß. VN: Ôn bài</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giê häc . ChuÈn bÞ bµi sau.
dÊu hiƯu chia hÕt cho 9,
dÊu hiƯu chia hÕt cho 3
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- BiÕt dÊu hiƯu cia hÕt cho 9,3 và không chia hết cho 9, 3 .
- Vn dụng dấu hiệu chia hết cho 9,3 và giải các bài tập có liên quan .
<b>1/Giíi thiƯu bµi (1’)</b>
<b>2/DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (5’)</b>
- GV ®a ra mét sè VD vỊ sè chia hÕt
cho 9.
+ Y/C HS tính tổng các chữ số của
từng số .
+ Y/C HS lấy tổng các chữ sè chia
cho 9.
+ Y/C HS rót ra dÊu hiệu chia hết
cho 9 và ngợc lại .
+ Y/C HS lÊy VD kh¸c .
<b>3.Dấu hiệu chia hết cho 3: (5’)</b>
- Y/C HS lấy VD về các số chia hết
cho 3và tính tổng các chữ số của mỗi
số đó .
<b>4.Mèi quan hệ giữa dấu hiệu chia</b>
<b>hết cho 3 và cho 9. (5’)</b>
- C¸c sè chia hÕt cho 9 cã chia hết
cho 3 hay không ?
- Các số chia hết cho 3 có chia hết
cho 9 hay không ?
<b>5.Thực hành : (22’)</b>
<i><b>a) DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b></i>.
Bµi1: Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt
cho 9.
+ Chän c¸c sè chia hÕt cho 9 .
Bµi2: Gióp HS nhËn biÕt dÊu hiƯu
kh«ng chia hÕt cho 9 .
+ Y/C HS nêu miệng .
Bài3: Viết các số có 3 chữ sè vµ chÝ
hÕt cho 9.
<i><b>b) DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b></i><b>:</b>
Bµi 1,2: Gióp HS nhËn biÕt c¸c số
chia hết cho 3 và các số không chia
hết cho 3.
Bài3: Viết các số có 3 chữ số chia hết
- HS theo dõi bài .
+ Xác nhận số chia hết cho 9 .
+ HS tÝnh nhÈm .
+ HS chia và nhận xét: Đều chia hết
cho 9.
+ Tng cỏc c/s của số đó chia hết 9
thì số đó chia hết 9
+ Vµi Hs lÊy VD.
- HS lấy VD và nhận xét: Các số có
tổng các c/s chia hết 3 thì số đó chia
hết3
+ HS lÊy VD kh¸c.
- HS dựa vào VD, nhận xét các số
chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
+ Các số chia hết cho 3 cha chắc đã
chia hết cho 9.
VDMH
- HS dựa vào dấu hiệu chia hết cho 9
để chọn đợc:
99, 108, 5643, 29385
+ Các số không chia hÕt cho 9 có
+ HS nêu miệng KQ, nhận xét.
- HS viết vào vở và nối tiếp nêu KQ
VD: 999, 279, 135
- Nªu miƯng:
cho 3.
Y/C HS chữa bài ,GV nhận xét - cho
điểm .
<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2 )</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
+ Các số không chia hÕt cho 3 lµ:
502, 6823, 55553, 641311.
- HS viết vào vở nháp và nối tiếp
nhau trả lêi:
333, 441, 501
+ HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS kh¸c nhËn xÐt.
* VN: Ôn bài và chuẩn bị bài sau .
TiÕt
«n tËp <b>(t2)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Tiếp tục kiểm tra ,lấy điểm tập đọc và HTL .
- Ôn luyện kĩ năng đặt câu ,kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật trong
các bài TĐ qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật .
- Ôn các thành ngữ ,tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn TN-TN thích hợp
với tình huống đã cho .
<b>II.Chn bÞ:</b>
- GV : 2tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài :</b>
- GV nêu mục tiêu bài học .
<b>2/Nội dung bài ôn tập :</b>
<b>H1: Kim tra tập đọc và HTL(1/6</b>
số HS).
- Y/C HS đọc lần lợt nối tiếp các bài
+ GV đặt câu hỏi về bài vừa đọc .Cho
điểm .
<b>H§2: HD lµm bµi tËp .</b>
Bµi2:
- Đặt câu với những từ ngữ thích hợp
để nhận xét về các nhân vật .
+Y/C HS đọc đề bài và làm bài tập
vào vở.
- HS më SGK,theo dâi vµo bµi .
- Từng HS lên đọc bài (hoặc một
đoạn).
+ HS trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ HS tự nêu.
- HS c bi .
+ Làm bài cá nhân vào vở .
+ HS tip nối nhau đọc những câu
văn đã đặt .
+ Y/C HS trình bày kết quả .
Bài3: Chọn những thành ngữ ,tục ngữ
thích hợp để khuyến khích hoặc
khuyên nhủ bạn .
- Y/C HS xem lại các bài TĐ : Có chí
thì nên ,nhớ lại các câu thành ngữ
,tục ngữ đã học .
- Y/C HS nêu kết quả .
+ Nếu bạn em có quyết tâm học tập
cao ?
+ Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó
khăn ?
+ Nu bn em d thay i ý nh theo
bn khỏc ?
- GV nhận xét KQ trình bày của HS .
<b>3/Củng cố, dặn dò: (2 )</b>
- Nhận xét chung giê häc.
+ HS kh¸c nghe ,nhËn xÐt .
- HS đọc y/c bi tp .
+Viết nhanh vào vở những thành ngữ
,tục ngữ phù hợp .
+ 2HS làm vào phiếu ;
KQ :
+ Có chí thì nên.
Có công mài sắt ,có ngày nên kim .
Ngời có chí thì nên,
Nhà có nền thì vững .
+ Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo .
Lửa thử vàng,gian nan thử sức .
Thất bại là mẹ thành công ….
+ Ai ơi ó quyt thỡ hnh
ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi.
.
+ 2HS dán phiếu lên bảng .
+ HS khác nhận xét.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>
- BiÕt lµm thÝ nghiƯm chøng minh:
+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ xy để duy trì sự cháy đ ợc lâu
hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.
- Nêu ứng dụng trong thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đ/với sự
cháy.
<b>II. Chn bÞ: </b>
GV + HS : Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :
2 lọ thuỷ tinh (1 lọ nhỏ,1 lọ to), 2 cây nến bằng nhau
1 lọ thủy tinh khơng có đáy
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: Chữa bài KT. </b>
- Lấy điểm vào s.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
<b>H1: Tỡm hiểu vai trị của ơ xi đối</b>
<b>với sự cháy.</b>
- Mục tiêu: Làm TN CM , càng có
nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ
xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Y/c HS làm thí nghiệm và báo cáo
KQ.
- KL: KhÝ Ni t¬ gióp cho sự cháy quá
nhanh và quá mạnh.
Khụng khí càng có nhiều thì càng
có nhiều ơ xi để duy trỡ s chỏy lõu
hn
<b>HĐ2:Tìm hiểu cách duy trì sự cháy</b>
<b>và ứng dụng trong cuộc sống.</b>
- Mc tiờu: Lm TN CM : muốn sự
cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải
đợc lu thông.
+ Nêu ứng dụng của không khí có
liên quan đến sự cháy.
+ Y/c HS liên hệ tới việc dập tắt ngọn
lửa.
- KL: duy trì sự cháy cần liên tục
cung cấp khơng khí . Nói cách khác
khơng khí cấn đợc lu thơng.
<b>3,Cđng cè, dặn dò:</b>
- Chốt nội dung và n/xét giờ học.
- 2HS tự chữa bài.
+ Đổi chéo bài KT.
- HS chia nhãm : 4 nhãm.
+ HS lµm t/nghiƯm : Quan s¸t sù ch¸t
cđa c¸c ngän nÕn.
+ N/xét và giải thích đợc KQ thí
nghiệm.
®/víi lä thđy tinh to.
®/víi lä thđy tinh nhá.
+ HS nghe để hiểu đợc hiện tợng xảy
ra khi làm thí nghiệm.
- HS thùc hiÖn theo t/nghiÖm trang
70, 71.
+ Giải thích đợc nguyên nhân làm
- HS tù nêu.
<b>* VN: Ôn bài</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Cng cố kĩ năng nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3, HS nhận biết và
lấy đợc VD về số : 9,3, 2, 5.. .
- Vận dụng dấu hiệu :2, 3, 5,9 và làm các bài tốn có liên quan .
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/KTBC: </b>
- Ch÷a BT 4: cđng cè vỊ dÊu hiƯu:3,
9.
<b>2/Dạy bài mới: </b>
- GTB: nờu mc tiờu bi dy .
<b>HĐ1: Nội dung luyện tập.</b>
Bài1: Nêu đề bài tập.
+ Số nào chia hết cho 3 ?
+ Sè nµo chia hÕt cho3, nhng khång
chia hÕt cho 9 ?
- Y/c HS gi¶i thÝch.
Bài2: Y/c HS nêu y/c đề bài và cách
làm ?
+ Điền số thích hợp vào ơ trống.
Bài3: Y/c HS nêu đề bài:
+ Cho HS tù lµm bµi, HS tù KT chÐo
lÉn nhau.
Bài4: Y/c HS nêu đề bài
a)Sè cÇn viết phải chia hết cho 9 nên
cần đk gì?
+ Vậy ta phải chọn chữ số nào?
b)Số cần biết phải thỏa mÃn đk gì ?
- 2HS nêu miệng
+ HS khác nhận xÐt.
- 1HS nêu đề bài .
+ HS nối tiếp nêu
C¸c sè chia hÕt cho 3: 4563, 2229,
3576, 66816.
C¸c sè chia hÕt cho 9 : 66816, 4563
C¸c sè chia hÕt cho 3 nhng không
chia hết cho 9: 2229, 3576.
+ HS khác nhận xét.
- Các làm: cộng tổng các c/s sao cho
chia hết cho: 3, 9,2
+ HS dựa vào phân tích và đa ra KQ
945 : 9, 225: 3, 762 :3, 762 :2
- Nêu đề: Câu nào đúng, câu nào sai:
KQ: a - đúng b,- sai
c - sai d,- ỳng
+HS trình bày KQ ,nhËn xÐt lÉn
nhau.
- HS nêu đợc:
+ Y/c HS nêu cách chọn.
<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2 )</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- HS tự nªu.
* VN: Ôn bài và chuẩn bị bài sau .
ôn tập <b>(t3)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tip tc kim tra, ly im tp c v HTL.
- Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn KC.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: bảng phụ viết sẳn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và 2 cách kết
bài.
<b>III. Cỏc hot ng trờn lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài : (1’)</b>
*GV nêu mục đích, y/cầu của tiết ơn
tập.
<b>2/Nội dung bài ôn tập: (37 )</b>’
<b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL</b>
(1/6 số HS)
- Y/c HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Y/c HS trả lời câu hỏi về nội dung
bi hc ú.
+ GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2: </b>
- <i><b>Đề bài</b></i>: Viết 1 mở bài theo kiểu
gián tiếp , 1 kết bài theo kiểu mở
rộng cho đề TLV “ KC ông Nguyễn
Hiền”
- Y/c HS đọc đề bài.
+Y/c HS ghi nhí vỊ 2 cách MB và
ghi nhớ về 2 cách KB.
- Y/c HS viÕt më bµi và kết bài về
câu truyện vỊ «ng Ngun HiỊn.
- GV nhËn xÐt chung.
<b>3.Cđng cè, dặn dò.(2)</b>
<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.</b>
* HS më SGK ,theo dâi bµi häc .
- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).
+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .
- 1 HS đọc đề bài.
+ Lớp đọc thầm truyện: ễng Trng
th diu.
+ 1HS nhắc lại ghi nhớ vỊ 2 kiĨu më
bµi vµ 2 kiĨu kÕt bµi .
+ HS làm bài cá nhân vào vở sau đó
nối tiếp nhau đọc các mở bài và các
kết bài.
+ HS kh¸c nghe, nhận xét.
* VN: Ôn bài.
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Biết chọn cây con rau hoặc hoa ®em trång .
- Trồng đợc cây rau,hoa trên luống hoặc trong bầu đất .
- Ham thích trồng cây ,quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ
,đúng kĩ thuật.
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
G + H: Cây con rau,hoa để trồng .
Túi bầu có chứa đầy đất .
Cuốc,dầm xới,bình tới nớc có vịi hoa sen .
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài: (3)</b>
- KT sự chuẩn bị ĐDHT của HS.
- Nêu mục tiêu bài dạy .
<b>2/Dạy bài mới:(35 )</b>
<b> * GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy.</b>
<b>HĐ1: Quy trình kĩ thuật trồng cây </b>
<b>con.</b>
- Y/C HS đọc nội dung bài trong
SGK .
+T¹i sao phải chọn cây con khỏe
không bị sâu bệnh …?
+ Cần chuẩn bị đất trồng cây con nh
thế nào ?
- Y/C HS quan sát hình vẽ SGK,để
nêu đợc các bớc trồng cây con .
Lu ý :
+ Nên cho 1 ít phân chuồng xuống
d-ới trớc khi trång c©y.
+ ấn chặt đất khi trồng .
- HS trình diện theo bàn.
+ HS khác tự KT chéo.
- Mở SGK,theo dõi ND bài.
+ HS đọc thầm ND bài:
Nêu đợc :
+ §Ĩ sau khi gieo trång c©y nhanh
bén rễ và phát triển tốt .
+ Lm t ,lên luống : Đất trồng cây
con cần làm nhỏ,tơi xốp,sạch cỏ
dại ..
- HS nêu đợc:
+ Đặt cây vào giữa hốc ,một tay giữ
cây thẳng đứng ,còn một tay vun đất
vào quanh gốc …
+ Tíi níc cho c©y sau khi trång xong
<b>HĐ2: HD HS thao tác kĩ thuật và </b>
<b>thực hành trồng cây con.</b>
- GV HD mu t thao tác chọn đất
trồng cây trên bầu đất
- Y/C HS thực hành trồng câycon.
+ GV chia lớp thành các nhóm để
thực hành .
+ GV bao quát HS làm việc, HD HS
thực hin ỳng quy trỡnh k thut.
+ Đánh giá SP của HS .
<b>3.Củng cố, dặn dò:(2 )</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.
+ Vài HS nhắc lại .
- HS theo dâi và nhắc lại c¸c bíc
,c¸ch thùc hiƯn quy tr×nh kÜ thuËt
trång c©y con.
- HS thực hành theo các bớc :
+ Xác định vị trí trồng .
+ Đào hốc trồng cây theo vị trí đã
XĐ.
+ Đặt cây vào hốc và vun đất ,ấn chặt
đất quanh gốc cây .
+ Tới nhẹ nớc quanh gốc cây.
+ Tự đánh giá KQ theo tiêu chuẩn
sau:
- Nhắc lại ND bài học.
* VN: ¤n bµi
ChuÈn bị bài sau.
- Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ : Đôi que đan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Viết tên từng bài TĐ, HTL vào từng phiếu.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài: </b>
* GV nêu nội dung ôn tập.
<b>2/Nôi dung bài ôn luyện:</b>
<b>H1:Kim tra tp c v HTL .</b>
(1/6 số HS)
- Nêu Y/c kiểm tra: mỗi HS đọc 1
bài.
+ Đặt câu hỏi với nd bài TĐ đó.
- HS më SGK,theo dâi ND bµi.
- GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập2. </b>
(Nghe viết: Đôi que đan)
- GV đọc tồn bài thơ “ Đơi que đan”
- Bài thơ tả điều gì?
- Y/c HS viết bài , GV đọc từng câu.
+ GV đọc lại bài.
- GV chÊm – chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
<b>- Chốt lại ND và nhận xÐt giê häc.</b>
- HS theo dâi SGK
+ HS đọc thầm bài thơ , chú ý những
từ ngữ dễ vit sai.
+ Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ 2
- HS gấp sách viết bài
+HS vit ỳng tc , trỡnh by bi
cn thn.
- HS soát lại bài.
+ HS tự chữa lỗi.
* VN: Ôn bài, Chuẩn bị bài sau.
<b> </b> kiểm tra định kì
<b> </b>
«n tËp <b>(t5)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các BP của câu.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
GV: 3 tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2.
<b>III.Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/Giíi thiƯu bµi: (1’)</b>
*GV nêu mục đích, y/cầu của tiết ôn
tập.
<b>2/Nội dung bài ôn tập: (37’)</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL</b>
(1/6 số HS)
- Y/c HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Y/c HS trả lời câu hỏi về ni dung
bi hc ú.
+ GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2: </b>
* HS më SGK ,theo dâi bµi häc .
- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).
+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .
- Tìm động từ, danh từ , tính từ trong
các câu văn đã cho.
( ph¸t phiếu cho 3HS)
- Đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm.
+ làm gì ?
+ thế nào ?
+ Ai ?
- GV nhận xét chung.
<b>3.Củng cố, dặn dò.(2)</b>
<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ </b>
+ Lớp làm bài cá nhân vào vở .( 3HS
làm vào phiếu)
+ HS nối tiếp trình bày KQ,3HS làm
vào phiếu,dán bảng .
+ DT: Bui, chiu, xe, Thị trấn,…
ĐT : dừng lại, chơi ựa.
TT : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
+ HS nối tiếp đặt các câu hỏi cho các
bộ phậ câu đợc in đậm.
VD: Buổi chiều,xe làm gì ?
Nắng phố huyện tn ?
Ai đang chơi đùa trớc sân ?
+ HS khác nghe, nhận xột.
* VN: Ôn bài.
Chuẩn bị bài sau.
lun tËp chung
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Củng cố về các dÊu hiÖu chia hÕt cho 2,3,5,9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số : cho 2, 3, 5,9 và giải toán
<b>II.Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/KTBC: </b>
- Nêu các VD chia hÕt cho 2,3,5,9.
Cho VD:
<b>2/Dạy bài mới: </b>
- GTB: nêu mục tiêu bài dạy .
<b>HĐ1: Thực hành</b>
Bài1:Y/c HS nhận biết các số chia hÕt
cho 2,3,5,9.
+ Y/c HS nhËn xÐt.
Bài2:Y/c HS đọc đề bài v nờu cỏch
lm ?
- 4 HS nêu và lấy VD.
+ HS khác nhận xét .
- Mở SGK,theo dõi bài .
- 1HS làm vào vở.
+4 HS làm bảng lớp.
a, Các sè:2 4568, 2025, 35766
b, C¸c sè:3: 2229, 35766.
c, C¸c sè :5 : 7435, 2050.
d,C¸c sè :9: 35766.
a, Nêu các số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5.
b, Nêu các số vừa chia hết cho 2, võa
chia hÕt cho 3.
Bài3:Tìm chữ số thích hợp để viết
a, 5
b,c, T¬ng tù.
Bài4: Y/c HS nêu đề bài, các bớc làm
bài.
- Y/c HS làm vào vở rồi chữa bài.
Bài5: Bài toán cho biÕt g× ? Y/c t×m
g× ?
+ Y/c HS giải toán.
<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2)</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
b, Chọn các số:2 rồ chän c¸c sè :3;
KQ: 57234, 64620.
c, C¸c sè : cho cả 2,3,5,9 là : 64620.
+ HS nêu miệng KQ và nhạn xét.
+ HS nêu cách tìm chữ số thích hợp
dựa :
VD: 5 + ? + 8 = (13 + ? ): 3 Khi ? =2
?=5
ta đợc số : 528, 558.
+ HS tự nêu.
- HS làm đợc:
+ Bíc1: TÝnh giá trị mỗi biĨu thøc
sau:
+ Bíc2: Chän sè: 2, 5.
+ 2 HS chữa bảng lớp, HS khác n/xét.
- Nêu đợc:
+ Bài toán cho biết: Số HS ít hơn 35
và lớn hơn 20, chia hết cho 3 và chia
hết cho 5.
Sè chia hÕt cho5 lµ: 25, 30.
Sè chia hÕt cho 5 vµ chia hÕt cho 3
lµ 30 HS
+ HS giải và n/xét.
* VN: Ôn bài và chuẩn bị bµi sau .
- Tiếp tục kiẻm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Bảng phụ : Viết sẵn nd cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài</b>
<b> *GV nêu mục tiêu giờ học ôn tập.</b>
<b>2/Nội dung bài ôn luyện:</b>
<b>H1: Kim tra tập đọc và HTL(số</b>
HS còn lại)
- Y/c HS cồn lại nối tiếp đọc từng
bài.
+ Tr¶ lời các câu hái t×m hiĨu néi
dung mỗi bài.
- GV cho diểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2.</b>
- Nờu y/c đề bài: Quan sát một đồ
dùng học tập, chuyển quan sát thành
dàn ý.
+ Treo bảng phụ : Nội dung cấn ghi
nhớ về bài văn miêu tả đồ vật.
+ Y/c HS chọn một đồ dùng học tập
để quan sát và ghi kết quả vào v.
(dn ý).
+ Y/c HS trình bày kết quả.GV nhận
xét .
- Viết phần MB kiểu gián tiếp,kết bài
kiểu mở rộng .
<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>
<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.</b>
* HS mở SGK ,theo dâi bµi häc .
- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).
+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .
- 1 HS đọc đề bài.
+ Xác định y/c của đề: Đây là dạng
văn “miêu tả đồ vật (ĐDHT)- rất cụ
thể của em.
+ Líp lµm bµi cá nhân vào vở .
- HS ni tip c bài (mỗi HS đọc 1
bài).
+1HS đọc.
- HS suy nghĩ tự chọn đồ dùng HT
của mình ghi kết quả quan sát vào
vở .
+ HS đọc kết quả dàn bài của
mình,HS khác nhận xét .
- HS viÕt bµi.
+Lần lợt từng em nối tiếp nhau đọc
các mở bài ,kết bài .
+ HS kh¸c nhận xét .
* VN: Ôn bài.
kiểm tra định kì (<i><b>cuối HK I)</b></i>
kiểm tra định kì cuối kì i
(<b>đề thi của SGD- ĐT</b><sub>)</sub>
<b>Phân môn : Tập đọc ; Luyện từ và câu</b>
<b> (§ kiĨm tra)</b>·
<b> </b>kiểm tra định kì Địa lý cuối học kì i
<b> (đề thi của sgd - đt - Đã kiểm tra)</b>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
TIÕT 1
<b>I. Mc tiờu</b>: Giỳp HS :
- Đánh giá lại việc học tập và nắm bắt kiến thức của HS .
- Đọc điểm thi định kì .
- Giải đáp những thắc mắc về tốn học của học sinh .
<b>II. Các ho ạ t độ ng trên lớp:</b>
kiểm tra định kì cuối kì i
(<b>đề thi của SGD- ĐT</b><sub>)</sub>
<b>Phân môn : chính tả ; Tập làm văn</b>
kh«ng khÝ cÇn cho sù sèng
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS :
- Nêu dẫn chứng để chứng minh ngời,động vật và thực vật đều cần khơng
khí để thở .
- Xác định vai trị của khí ơxi đối với q trình hơ hấp và việc ứng dụng kiến
thức này trong cuộc sống .
<b>II.Chu ẩ n b ị :</b>
GV: Hình ảnh ngời bệnh đợc thở bằng ơ xi .
Hình ảnh bơm khơng khí vào bể cá .
<b>II. Các ho ạ t độ ng trên l ớ p: </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục tiêu bài dạy .
<b>2.Nội dung bài mới:</b>
<b>H1: Tỡm hiểu vai trị của khơng </b>
<b>khí đối với con ngời .</b>
- Y/C HS hà hơi vào tay của mình và
nhận xét về cảm giác .
- HS nín thở .Mô tả lại cảm giác của
mình khi nín thở .
+ Nh vậy khơng khí có vai trị nh thế
nào đối với đời sống của của con
ng-ời .
+ Nêu những ứng dụng của khơng
khí đối với y học trong đời sống .
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trị của khơng </b>
<b>khí đối với động vật ,thực vật .</b>
- Y/C HS quan sát hình 3,4và trả lời
câu hỏi .
+ T¹i sao sâu bọ và cây trong hình bị
chết ?
- Về vai trị của khơng khí đối với
động vật : Kể cho HS nghe thí
<b>- HS më SGK,theo dõi bài .</b>
<b>- HS thực hành theo yêu cầu .</b>
<b>+ Nêu đợc: Nhận thấy luồng khí ấm </b>
chạm vào tay do các em thở ra.
+ HS thực hành và tự nêu cảm nhận
của mình :
Khơng khí cần để duy trì sự sống
của con ngời ,nếu thiếu khơng khí
con ngời sẽ chết .
+ HS tù nªu .
- HS quan sát các hình 3,4 SGK ,nờu
c:
<b>+ Sâu bọ (H3) và cây (H4) bị chết bởi</b>
thiếu không khí (sau một thời gian
ngắn).
nghiệm : Nhốt chú chuột bạch vào
một chiếc bình thuỷ tinh kín có đủ
thức ăn và nớc ung .
<b>HĐ3: Tìm hiểu một số trờng hợp </b>
<b>phải dùng bình ô xi .</b>
- Nêu tên dụng cụ có thể giúp thợ lặn
lặn sâu dới nớc và tên dụng cụ giúp
nớc trong bể cá có nhiều không khí
hoà tan .
- KL: Ngời ,động vật,thực vật muốn
sống cần cú ụ xi th .
<b>HĐ4: Củng cố </b><b> dặn dò</b> .
- Trong trờng hợp nào ngời ta phải
thở bằng bình ô xi ?
<i><b>-</b></i><b> Nhận xét giờ học</b> .
+ Dự đoán hiện tợng xảy ra khi chú
chuột thở hết ô xi trong bình bị
chết .
- Quan sát H5,6- T73:
+ H5: Bình ô xi ngời thợ lặn ®eo ë
l-ng .
+ H6: Máy bơm khơng khí vào nc.
- Nờu c:
<b>+ Ngời thợ lặn ,thợ làm việc trong </b>
các hầm lò .
- 2HS nhắc lại nội dung bài .
* VN: Ôn bài
<b> Chuẩn bị bài sau.</b>