Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 18:

<b>Thứ 2 ngày 8 tháng 1 năm 2007 </b>



<i> </i>Tiết 1 Đạo đức


<b> thùc hành kĩ năng cuối học Kì I</b>


<b>I Mục tiêu: Gióp HS :</b>


- Củng cố và hệ thống các kiến thức về những chuẩn mực, hành vi đã học:
trung thực trong học tập, vợt khó trong học tập, tiết kiệm tiền của, tiết kiệm
thời giờ, biết ơn thầy giáo, cơ giáo …


- Nhận biết và có kĩ năng nhận ra những hành vi đúng với chuẩn mực hành
vi .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Phiếu học tập, bảng phụ.Bảng phụ.
<b>II Các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Giíi thiệu bài: (1)</b>
- GV nêu mục tiêu bài dạy.


<b>2/ Nội dung ôn tập và thực hành kĩ</b>
<b>năng: (35)</b>


- Treo bảng phụ: các hành vi sau đây
thuộc những mực, hành vi nào?


+ Nhận lỗi với cô giáo khi cha làm
b/tập.



+ Tranh thủ học bài khi đi chăn trâu.
+ Giữ gìn đồ dùng cẩn thận.


+ Phấn đấu giành những điểm 10.


- Y/c HS th¶o luËn theo nhãm néi
dung sau:


TH1: Nghe tin cô giáo cũ bị ốm, em
sẽ làm gì?


TH2: Nhà quá nghèo, mẹ muốn em
nghỉ học, em sẽ làm gì?


- Kể tên 1 số hành vi về tiÕt kiƯm tiỊn
cđa.


* Trị chơi: Y/c 2 HS , 1 HS đố; 1 HS
trả lời.


- HS 1 nêu hành vi, HS 2 nhận biết
chuẩn mực hàmh vi đó.


<b>3/Cđng cè </b>–<b> dặn dò:(3 )</b>


- Chốt lại ND và nhận xét giờ häc.


- 1 HS đọc y/c b/tập trên bảng phụ.
+ Thảo luận theo cặp, đa ra KQ


chung.


+ Đại diện các nhãm tr¶ lêi, nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


KQ: a- Trung thùc trong häc tËp
b- TiÕt kiÖm thêi giê.
c- TiÕt kiƯm tiỊn cđa.
d- BiÕt ¬n….


- HS chia nhãm:
2 bµn/ 1 nhãm.


+ Các nhóm đa ra TH giải quyết


+ HS nhận xét về cách giải quyết
đúng chuẩn mực hành vi đúng.


- HS kh¸c nghe, nhËn xÐt.
+ HS nèi tiếp nêu.


- Thực hiện trò chơi theo các nhãm
nhá.


+ HS kh¸c nhËn xÐt.
* VN: Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.

TiÕt 2 tiÕng viÖt




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Kiểm tra lấy điểm học tập và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng kiểm tra đọc,
hiểu.


- Y/c về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã đọc từ
HKI : phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung VB nghệ
thuật.


- Hệ thống đợc 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập
đọc.


<b>II.Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>


- GV nêu Y/c bài học.
<b>2.Nội dung ôn tËp:</b>


<b>HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL ( khoảng 1/6 số HS).</b>
- Cách kiểm tra:


+ Từng HS đọc lần lợt từ bài 1.
+ HS đọc trong SGK (HTL) cả bài.


+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đ/với bài vừa đọc.
<b>HĐ2.Bài tập 2:</b>


- Lập bảng tổng kết các bài tập đọc là truyện kể trong 2 chủ điểm: Có chí thì
nên và Tiếng sáo diều.



- GV ghi lại những điều cần nhớ - 1 HS nêu y/cầu bài.
về các bài tập đọc là truyện kể + HS làm bài cá nhõn


<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>


VD: Ông Trạng
thả diều


Trình Đờng.


Nguyễn HiỊn nhµ
nghÌo mµ hiÕu häc


……… Ngun HiỊn………


- Y/c mỗi HS trình bầy 1 bài - HS nối tiếp trình bày.
+ HS khác nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dß. VN: Ôn bài</b>


- Chốt lại ND và nhận xét giê häc . ChuÈn bÞ bµi sau.

TiÕt 3 to¸n



dÊu hiƯu chia hÕt cho 9,
dÊu hiƯu chia hÕt cho 3
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt dÊu hiƯu cia hÕt cho 9,3 và không chia hết cho 9, 3 .


- Vn dụng dấu hiệu chia hết cho 9,3 và giải các bài tập có liên quan .


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giíi thiƯu bµi (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (5’)</b>
- GV ®a ra mét sè VD vỊ sè chia hÕt
cho 9.


+ Y/C HS tính tổng các chữ số của
từng số .


+ Y/C HS lấy tổng các chữ sè chia
cho 9.


+ Y/C HS rót ra dÊu hiệu chia hết
cho 9 và ngợc lại .


+ Y/C HS lÊy VD kh¸c .


<b>3.Dấu hiệu chia hết cho 3: (5’)</b>
- Y/C HS lấy VD về các số chia hết
cho 3và tính tổng các chữ số của mỗi
số đó .


<b>4.Mèi quan hệ giữa dấu hiệu chia</b>
<b>hết cho 3 và cho 9. (5’)</b>


- C¸c sè chia hÕt cho 9 cã chia hết
cho 3 hay không ?



- Các số chia hết cho 3 có chia hết
cho 9 hay không ?


<b>5.Thực hành : (22’)</b>


<i><b>a) DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b></i>.


Bµi1: Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt
cho 9.


+ Chän c¸c sè chia hÕt cho 9 .


Bµi2: Gióp HS nhËn biÕt dÊu hiƯu
kh«ng chia hÕt cho 9 .


+ Y/C HS nêu miệng .


Bài3: Viết các số có 3 chữ sè vµ chÝ
hÕt cho 9.


<i><b>b) DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b></i><b>:</b>


Bµi 1,2: Gióp HS nhËn biÕt c¸c số
chia hết cho 3 và các số không chia
hết cho 3.


Bài3: Viết các số có 3 chữ số chia hết


- HS theo dõi bài .



+ Xác nhận số chia hết cho 9 .
+ HS tÝnh nhÈm .


+ HS chia và nhận xét: Đều chia hết
cho 9.


+ Tng cỏc c/s của số đó chia hết 9
thì số đó chia hết 9


+ Vµi Hs lÊy VD.


- HS lấy VD và nhận xét: Các số có
tổng các c/s chia hết 3 thì số đó chia
hết3


+ HS lÊy VD kh¸c.


- HS dựa vào VD, nhận xét các số
chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
+ Các số chia hết cho 3 cha chắc đã
chia hết cho 9.


VDMH


- HS dựa vào dấu hiệu chia hết cho 9
để chọn đợc:


99, 108, 5643, 29385


+ Các số không chia hÕt cho 9 có


tổng các C/s không chia hết cho 9
96, 7853, 5554, 1097.


+ HS nêu miệng KQ, nhận xét.
- HS viết vào vở và nối tiếp nêu KQ
VD: 999, 279, 135


- Nªu miƯng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cho 3.


Y/C HS chữa bài ,GV nhận xét - cho
điểm .


<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2 )</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.


+ Các số không chia hÕt cho 3 lµ:
502, 6823, 55553, 641311.


- HS viết vào vở nháp và nối tiếp
nhau trả lêi:


333, 441, 501
+ HS kh¸c nhËn xÐt.


- HS kh¸c nhËn xÐt.
* VN: Ôn bài và chuẩn bị bài sau .





TiÕt

4

: tiÕng viÖt


«n tËp <b>(t2)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Tiếp tục kiểm tra ,lấy điểm tập đọc và HTL .


- Ôn luyện kĩ năng đặt câu ,kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật trong
các bài TĐ qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật .


- Ôn các thành ngữ ,tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn TN-TN thích hợp
với tình huống đã cho .


<b>II.Chn bÞ:</b>


- GV : 2tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu bài học .
<b>2/Nội dung bài ôn tập :</b>


<b>H1: Kim tra tập đọc và HTL(1/6</b>
số HS).


- Y/C HS đọc lần lợt nối tiếp các bài


TĐ-HTL đã học trong SGK.


+ GV đặt câu hỏi về bài vừa đọc .Cho
điểm .


<b>H§2: HD lµm bµi tËp .</b>
Bµi2:


- Đặt câu với những từ ngữ thích hợp
để nhận xét về các nhân vật .


+Y/C HS đọc đề bài và làm bài tập
vào vở.


- HS më SGK,theo dâi vµo bµi .


- Từng HS lên đọc bài (hoặc một
đoạn).


+ HS trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ HS tự nêu.


- HS c bi .


+ Làm bài cá nhân vào vở .


+ HS tip nối nhau đọc những câu
văn đã đặt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Y/C HS trình bày kết quả .


+ GV chốt lại lời giải đúng .


Bài3: Chọn những thành ngữ ,tục ngữ
thích hợp để khuyến khích hoặc
khuyên nhủ bạn .


- Y/C HS xem lại các bài TĐ : Có chí
thì nên ,nhớ lại các câu thành ngữ
,tục ngữ đã học .


- Y/C HS nêu kết quả .


+ Nếu bạn em có quyết tâm học tập
cao ?


+ Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó
khăn ?


+ Nu bn em d thay i ý nh theo
bn khỏc ?


- GV nhận xét KQ trình bày của HS .
<b>3/Củng cố, dặn dò: (2 )</b>


- Nhận xét chung giê häc.


+ HS kh¸c nghe ,nhËn xÐt .


- HS đọc y/c bi tp .



+Viết nhanh vào vở những thành ngữ
,tục ngữ phù hợp .


+ 2HS làm vào phiếu ;
KQ :


+ Có chí thì nên.


Có công mài sắt ,có ngày nên kim .
Ngời có chí thì nên,


Nhà có nền thì vững .


+ Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo .
Lửa thử vàng,gian nan thử sức .
Thất bại là mẹ thành công ….
+ Ai ơi ó quyt thỡ hnh


ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi.
.


+ 2HS dán phiếu lên bảng .
+ HS khác nhận xét.


* VN: Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>

<b> </b>




<b> </b>

<b>Thø 3 ngày 9 tháng 1 năm 2007</b>



Tiết 1 khoa häc

<b> </b>
<b>không khí cần cho sự cháy</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- BiÕt lµm thÝ nghiƯm chøng minh:


+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ xy để duy trì sự cháy đ ợc lâu
hơn.


+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu ứng dụng trong thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đ/với sự
cháy.


<b>II. Chn bÞ: </b>


GV + HS : Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :


2 lọ thuỷ tinh (1 lọ nhỏ,1 lọ to), 2 cây nến bằng nhau
1 lọ thủy tinh khơng có đáy


<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: Chữa bài KT. </b>
- Lấy điểm vào s.


<b>2/ Dạy bài mới:</b>



*GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<b>H1: Tỡm hiểu vai trị của ơ xi đối</b>
<b>với sự cháy.</b>


- Mục tiêu: Làm TN CM , càng có
nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ
xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Y/c HS làm thí nghiệm và báo cáo
KQ.


- KL: KhÝ Ni t¬ gióp cho sự cháy quá
nhanh và quá mạnh.


Khụng khí càng có nhiều thì càng
có nhiều ơ xi để duy trỡ s chỏy lõu
hn


<b>HĐ2:Tìm hiểu cách duy trì sự cháy</b>
<b>và ứng dụng trong cuộc sống.</b>


- Mc tiờu: Lm TN CM : muốn sự
cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải
đợc lu thông.


+ Nêu ứng dụng của không khí có
liên quan đến sự cháy.


+ Y/c HS liên hệ tới việc dập tắt ngọn
lửa.



- KL: duy trì sự cháy cần liên tục
cung cấp khơng khí . Nói cách khác
khơng khí cấn đợc lu thơng.


<b>3,Cđng cè, dặn dò:</b>


- Chốt nội dung và n/xét giờ học.


- 2HS tự chữa bài.
+ Đổi chéo bài KT.


- HS chia nhãm : 4 nhãm.


+ HS lµm t/nghiƯm : Quan s¸t sù ch¸t
cđa c¸c ngän nÕn.


+ N/xét và giải thích đợc KQ thí
nghiệm.


®/víi lä thđy tinh to.
 ®/víi lä thđy tinh nhá.


+ HS nghe để hiểu đợc hiện tợng xảy
ra khi làm thí nghiệm.


- HS thùc hiÖn theo t/nghiÖm trang
70, 71.


+ Giải thích đợc nguyên nhân làm


cho ngọn lửa cháy liên tục khi lọ
thủy tinh khơng có đáy đợc kê lên đế
khơng kín.


- HS tù nêu.


<b>* VN: Ôn bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 2 toán



<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Cng cố kĩ năng nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3, HS nhận biết và
lấy đợc VD về số : 9,3, 2, 5.. .


- Vận dụng dấu hiệu :2, 3, 5,9 và làm các bài tốn có liên quan .
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/KTBC: </b>


- Ch÷a BT 4: cđng cè vỊ dÊu hiƯu:3,
9.


<b>2/Dạy bài mới: </b>


- GTB: nờu mc tiờu bi dy .
<b>HĐ1: Nội dung luyện tập.</b>
Bài1: Nêu đề bài tập.
+ Số nào chia hết cho 3 ?


+ Số nào chia hết cho 9 ?


+ Sè nµo chia hÕt cho3, nhng khång
chia hÕt cho 9 ?


- Y/c HS gi¶i thÝch.


Bài2: Y/c HS nêu y/c đề bài và cách
làm ?


+ Điền số thích hợp vào ơ trống.
Bài3: Y/c HS nêu đề bài:


+ Cho HS tù lµm bµi, HS tù KT chÐo
lÉn nhau.


Bài4: Y/c HS nêu đề bài


a)Sè cÇn viết phải chia hết cho 9 nên
cần đk gì?


+ Vậy ta phải chọn chữ số nào?
b)Số cần biết phải thỏa mÃn đk gì ?


- 2HS nêu miệng
+ HS khác nhận xÐt.


- 1HS nêu đề bài .
+ HS nối tiếp nêu



C¸c sè chia hÕt cho 3: 4563, 2229,
3576, 66816.


C¸c sè chia hÕt cho 9 : 66816, 4563
C¸c sè chia hÕt cho 3 nhng không
chia hết cho 9: 2229, 3576.


+ HS khác nhận xét.


- Các làm: cộng tổng các c/s sao cho
chia hết cho: 3, 9,2


+ HS dựa vào phân tích và đa ra KQ
945 : 9, 225: 3, 762 :3, 762 :2
- Nêu đề: Câu nào đúng, câu nào sai:
KQ: a - đúng b,- sai


c - sai d,- ỳng


+HS trình bày KQ ,nhËn xÐt lÉn
nhau.


- HS nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Y/c HS nêu cách chọn.
<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2 )</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.


- HS tự nªu.



* VN: Ôn bài và chuẩn bị bài sau .



tiÕt 3 tiÕng viÖt



ôn tập <b>(t3)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Tip tc kim tra, ly im tp c v HTL.


- Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn KC.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: bảng phụ viết sẳn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và 2 cách kết
bài.


<b>III. Cỏc hot ng trờn lớp : </b>
<b>1/Giới thiệu bài : (1’)</b>


*GV nêu mục đích, y/cầu của tiết ơn
tập.


<b>2/Nội dung bài ôn tập: (37 )</b>’
<b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL</b>
(1/6 số HS)


- Y/c HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Y/c HS trả lời câu hỏi về nội dung
bi hc ú.



+ GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2: </b>


- <i><b>Đề bài</b></i>: Viết 1 mở bài theo kiểu
gián tiếp , 1 kết bài theo kiểu mở
rộng cho đề TLV “ KC ông Nguyễn
Hiền”


- Y/c HS đọc đề bài.


+Y/c HS ghi nhí vỊ 2 cách MB và
ghi nhớ về 2 cách KB.


- Y/c HS viÕt më bµi và kết bài về
câu truyện vỊ «ng Ngun HiỊn.
- GV nhËn xÐt chung.


<b>3.Cđng cè, dặn dò.(2)</b>


<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.</b>


* HS më SGK ,theo dâi bµi häc .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).


+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .



- 1 HS đọc đề bài.


+ Lớp đọc thầm truyện: ễng Trng
th diu.


+ 1HS nhắc lại ghi nhớ vỊ 2 kiĨu më
bµi vµ 2 kiĨu kÕt bµi .


+ HS làm bài cá nhân vào vở sau đó
nối tiếp nhau đọc các mở bài và các
kết bài.


+ HS kh¸c nghe, nhận xét.
* VN: Ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tiÕt 4 thĨ dơc


tiÕt 5: kÜ thuËt



trồng cây rau ,hoa


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết chọn cây con rau hoặc hoa ®em trång .


- Trồng đợc cây rau,hoa trên luống hoặc trong bầu đất .


- Ham thích trồng cây ,quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ
,đúng kĩ thuật.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>



G + H: Cây con rau,hoa để trồng .
Túi bầu có chứa đầy đất .


Cuốc,dầm xới,bình tới nớc có vịi hoa sen .
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giới thiệu bài: (3)</b>


- KT sự chuẩn bị ĐDHT của HS.
- Nêu mục tiêu bài dạy .


<b>2/Dạy bài mới:(35 )</b>


<b> * GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy.</b>
<b>HĐ1: Quy trình kĩ thuật trồng cây </b>
<b>con.</b>


- Y/C HS đọc nội dung bài trong
SGK .


+T¹i sao phải chọn cây con khỏe
không bị sâu bệnh …?


+ Cần chuẩn bị đất trồng cây con nh
thế nào ?


- Y/C HS quan sát hình vẽ SGK,để
nêu đợc các bớc trồng cây con .
Lu ý :



+ Nên cho 1 ít phân chuồng xuống
d-ới trớc khi trång c©y.


+ ấn chặt đất khi trồng .


- HS trình diện theo bàn.
+ HS khác tự KT chéo.
- Mở SGK,theo dõi ND bài.
+ HS đọc thầm ND bài:
Nêu đợc :


+ §Ĩ sau khi gieo trång c©y nhanh
bén rễ và phát triển tốt .


+ Lm t ,lên luống : Đất trồng cây
con cần làm nhỏ,tơi xốp,sạch cỏ
dại ..


- HS nêu đợc:


+ Đặt cây vào giữa hốc ,một tay giữ
cây thẳng đứng ,còn một tay vun đất
vào quanh gốc …


+ Tíi níc cho c©y sau khi trång xong


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2: HD HS thao tác kĩ thuật và </b>
<b>thực hành trồng cây con.</b>



- GV HD mu t thao tác chọn đất
trồng cây trên bầu đất
- Y/C HS thực hành trồng câycon.
+ GV chia lớp thành các nhóm để
thực hành .


+ GV bao quát HS làm việc, HD HS
thực hin ỳng quy trỡnh k thut.


+ Đánh giá SP của HS .
<b>3.Củng cố, dặn dò:(2 )</b>


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.


+ Vài HS nhắc lại .


- HS theo dâi và nhắc lại c¸c bíc
,c¸ch thùc hiƯn quy tr×nh kÜ thuËt
trång c©y con.


- HS thực hành theo các bớc :
+ Xác định vị trí trồng .


+ Đào hốc trồng cây theo vị trí đã
XĐ.


+ Đặt cây vào hốc và vun đất ,ấn chặt
đất quanh gốc cây .



+ Tới nhẹ nớc quanh gốc cây.
+ Tự đánh giá KQ theo tiêu chuẩn
sau:


- Nhắc lại ND bài học.
* VN: ¤n bµi


ChuÈn bị bài sau.



tiết 6 tiÕng viÖt



ôn tập

<b>(t4)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh:


- Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ : Đôi que đan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Viết tên từng bài TĐ, HTL vào từng phiếu.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giới thiệu bài: </b>


* GV nêu nội dung ôn tập.
<b>2/Nôi dung bài ôn luyện:</b>


<b>H1:Kim tra tp c v HTL .</b>
(1/6 số HS)



- Nêu Y/c kiểm tra: mỗi HS đọc 1
bài.


+ Đặt câu hỏi với nd bài TĐ đó.


- HS më SGK,theo dâi ND bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập2. </b>


(Nghe viết: Đôi que đan)


- GV đọc tồn bài thơ “ Đơi que đan”
- Bài thơ tả điều gì?


- Y/c HS viết bài , GV đọc từng câu.
+ GV đọc lại bài.


- GV chÊm – chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Chốt lại ND và nhận xÐt giê häc.</b>


- HS theo dâi SGK


+ HS đọc thầm bài thơ , chú ý những
từ ngữ dễ vit sai.


+ Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ 2


bạn tay của chị, của em, những mũ
,khăn ,áo của bà ,của bé,của cha mẹ
dần dần hiện ra


- HS gấp sách viết bài


+HS vit ỳng tc , trỡnh by bi
cn thn.


- HS soát lại bài.
+ HS tự chữa lỗi.


* VN: Ôn bài, Chuẩn bị bài sau.



tiết 7 lÞch sư



<b> </b> kiểm tra định kì


<b> ( đề thi của sgd – cuối hk i - đã kiểm tra)</b>



<b> </b>


<b> Thứ 4 ngày 10 tháng 1 năm 2007</b>



tiÕt 1 tiÕng viƯt



«n tËp <b>(t5)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:



- Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.


- Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các BP của câu.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


GV: 3 tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2.
<b>III.Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giíi thiƯu bµi: (1’)</b>


*GV nêu mục đích, y/cầu của tiết ôn
tập.


<b>2/Nội dung bài ôn tập: (37’)</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL</b>
(1/6 số HS)


- Y/c HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Y/c HS trả lời câu hỏi về ni dung
bi hc ú.


+ GV cho điểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2: </b>


* HS më SGK ,theo dâi bµi häc .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).



+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tìm động từ, danh từ , tính từ trong
các câu văn đã cho.


( ph¸t phiếu cho 3HS)


- Đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm.
+ làm gì ?


+ thế nào ?
+ Ai ?


- GV nhận xét chung.
<b>3.Củng cố, dặn dò.(2)</b>


<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ </b>


+ Lớp làm bài cá nhân vào vở .( 3HS
làm vào phiếu)


+ HS nối tiếp trình bày KQ,3HS làm
vào phiếu,dán bảng .


+ DT: Bui, chiu, xe, Thị trấn,…
ĐT : dừng lại, chơi ựa.


TT : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.



+ HS nối tiếp đặt các câu hỏi cho các
bộ phậ câu đợc in đậm.


VD: Buổi chiều,xe làm gì ?
Nắng phố huyện tn ?
Ai đang chơi đùa trớc sân ?
+ HS khác nghe, nhận xột.


* VN: Ôn bài.


Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 2 to¸n



lun tËp chung


<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Củng cố về các dÊu hiÖu chia hÕt cho 2,3,5,9.


- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số : cho 2, 3, 5,9 và giải toán
<b>II.Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/KTBC: </b>


- Nêu các VD chia hÕt cho 2,3,5,9.
Cho VD:


<b>2/Dạy bài mới: </b>



- GTB: nêu mục tiêu bài dạy .
<b>HĐ1: Thực hành</b>


Bài1:Y/c HS nhận biết các số chia hÕt
cho 2,3,5,9.


+ Y/c HS nhËn xÐt.


Bài2:Y/c HS đọc đề bài v nờu cỏch
lm ?


- 4 HS nêu và lấy VD.
+ HS khác nhận xét .
- Mở SGK,theo dõi bài .
- 1HS làm vào vở.


+4 HS làm bảng lớp.


a, Các sè:2 4568, 2025, 35766
b, C¸c sè:3: 2229, 35766.
c, C¸c sè :5 : 7435, 2050.
d,C¸c sè :9: 35766.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a, Nêu các số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5.


b, Nêu các số vừa chia hết cho 2, võa
chia hÕt cho 3.


Bài3:Tìm chữ số thích hợp để viết


vào ô trống sao cho:


a, 5

8 chia hÕt cho 3.


b,c, T¬ng tù.


Bài4: Y/c HS nêu đề bài, các bớc làm
bài.


- Y/c HS làm vào vở rồi chữa bài.
Bài5: Bài toán cho biÕt g× ? Y/c t×m
g× ?


+ Y/c HS giải toán.


<b>HĐ2.Củng cố </b><b> dặn dò</b> <b>: (2)</b>
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.


b, Chọn các số:2 rồ chän c¸c sè :3;
KQ: 57234, 64620.


c, C¸c sè : cho cả 2,3,5,9 là : 64620.
+ HS nêu miệng KQ và nhạn xét.


+ HS nêu cách tìm chữ số thích hợp
dựa :


VD: 5 + ? + 8 = (13 + ? ): 3 Khi ? =2
?=5
ta đợc số : 528, 558.



+ HS tự nêu.
- HS làm đợc:


+ Bíc1: TÝnh giá trị mỗi biĨu thøc
sau:


+ Bíc2: Chän sè: 2, 5.


+ 2 HS chữa bảng lớp, HS khác n/xét.
- Nêu đợc:


+ Bài toán cho biết: Số HS ít hơn 35
và lớn hơn 20, chia hết cho 3 và chia
hết cho 5.


Sè chia hÕt cho5 lµ: 25, 30.


 Sè chia hÕt cho 5 vµ chia hÕt cho 3
lµ 30 HS


+ HS giải và n/xét.


* VN: Ôn bài và chuẩn bị bµi sau .

tiÕt 3 tiÕng viÖt



ôn tập

<b>(t6)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Tiếp tục kiẻm tra, lấy điểm tập đọc và HTL.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Bảng phụ : Viết sẵn nd cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1/Giới thiệu bài</b>


<b> *GV nêu mục tiêu giờ học ôn tập.</b>
<b>2/Nội dung bài ôn luyện:</b>


<b>H1: Kim tra tập đọc và HTL(số</b>
HS còn lại)


- Y/c HS cồn lại nối tiếp đọc từng
bài.


+ Tr¶ lời các câu hái t×m hiĨu néi
dung mỗi bài.


- GV cho diểm .
<b>HĐ2: Bài tập 2.</b>


- Nờu y/c đề bài: Quan sát một đồ
dùng học tập, chuyển quan sát thành
dàn ý.


+ Treo bảng phụ : Nội dung cấn ghi
nhớ về bài văn miêu tả đồ vật.



+ Y/c HS chọn một đồ dùng học tập
để quan sát và ghi kết quả vào v.
(dn ý).


+ Y/c HS trình bày kết quả.GV nhận
xét .


- Viết phần MB kiểu gián tiếp,kết bài
kiểu mở rộng .




<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.</b>


* HS mở SGK ,theo dâi bµi häc .


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).


+ Mỗi HS sau khi đọc xong ,trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .


- 1 HS đọc đề bài.


+ Xác định y/c của đề: Đây là dạng
văn “miêu tả đồ vật (ĐDHT)- rất cụ
thể của em.



+ Líp lµm bµi cá nhân vào vở .


- HS ni tip c bài (mỗi HS đọc 1
bài).


+1HS đọc.


- HS suy nghĩ tự chọn đồ dùng HT
của mình ghi kết quả quan sát vào
vở .


+ HS đọc kết quả dàn bài của
mình,HS khác nhận xét .


- HS viÕt bµi.


+Lần lợt từng em nối tiếp nhau đọc
các mở bài ,kết bài .


+ HS kh¸c nhận xét .
* VN: Ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



tiÕt 4 âm nhạc



<b> </b>



<b> Thứ 5 ngày 11 tháng 1 năm 2007</b>




tiÕt 1 to¸n



kiểm tra định kì (<i><b>cuối HK I)</b></i>


<b> (đề thi của sgd- Đã kiểm tra)</b>



tiÕt 2 tiÕng viÖt



kiểm tra định kì cuối kì i


(<b>đề thi của SGD- ĐT</b><sub>)</sub>


<b>Phân môn : Tập đọc ; Luyện từ và câu</b>


<b> (§ kiĨm tra)</b>·


tiÕt 3 mÜ thuËt





Tiết4 địa lí



<b> </b>kiểm tra định kì Địa lý cuối học kì i


<b> (đề thi của sgd - đt - Đã kiểm tra)</b>


<b> </b>





<b>Thø 6 ngµy 12 tháng 1 năm 2007</b>



<i><b> </b></i>


TIÕT 1

TO

<b>Á</b>

N



sơ kết học kì i


<b>I. Mc tiờu</b>: Giỳp HS :


- Đánh giá lại việc học tập và nắm bắt kiến thức của HS .
- Đọc điểm thi định kì .


- Giải đáp những thắc mắc về tốn học của học sinh .
<b>II. Các ho ạ t độ ng trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



TIÕT 2

tiÕng viÖt



kiểm tra định kì cuối kì i


(<b>đề thi của SGD- ĐT</b><sub>)</sub>


<b>Phân môn : chính tả ; Tập làm văn</b>


<b>(ĐÃ kiểm tra</b>

<b>)</b>



<b> </b>

TIÕT 3

KHOA H

<b>Ọ</b>

C




kh«ng khÝ cÇn cho sù sèng


<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Nêu dẫn chứng để chứng minh ngời,động vật và thực vật đều cần khơng
khí để thở .


- Xác định vai trị của khí ơxi đối với q trình hơ hấp và việc ứng dụng kiến
thức này trong cuộc sống .


<b>II.Chu ẩ n b ị :</b>


GV: Hình ảnh ngời bệnh đợc thở bằng ơ xi .
Hình ảnh bơm khơng khí vào bể cá .
<b>II. Các ho ạ t độ ng trên l ớ p: </b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục tiêu bài dạy .
<b>2.Nội dung bài mới:</b>


<b>H1: Tỡm hiểu vai trị của khơng </b>
<b>khí đối với con ngời .</b>


- Y/C HS hà hơi vào tay của mình và
nhận xét về cảm giác .


- HS nín thở .Mô tả lại cảm giác của
mình khi nín thở .



+ Nh vậy khơng khí có vai trị nh thế
nào đối với đời sống của của con
ng-ời .


+ Nêu những ứng dụng của khơng
khí đối với y học trong đời sống .
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trị của khơng </b>
<b>khí đối với động vật ,thực vật .</b>
- Y/C HS quan sát hình 3,4và trả lời
câu hỏi .


+ T¹i sao sâu bọ và cây trong hình bị
chết ?


- Về vai trị của khơng khí đối với
động vật : Kể cho HS nghe thí


<b>- HS më SGK,theo dõi bài .</b>
<b>- HS thực hành theo yêu cầu .</b>


<b>+ Nêu đợc: Nhận thấy luồng khí ấm </b>
chạm vào tay do các em thở ra.
+ HS thực hành và tự nêu cảm nhận
của mình :


Khơng khí cần để duy trì sự sống
của con ngời ,nếu thiếu khơng khí
con ngời sẽ chết .


+ HS tù nªu .



- HS quan sát các hình 3,4 SGK ,nờu
c:


<b>+ Sâu bọ (H3) và cây (H4) bị chết bởi</b>
thiếu không khí (sau một thời gian
ngắn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nghiệm : Nhốt chú chuột bạch vào
một chiếc bình thuỷ tinh kín có đủ
thức ăn và nớc ung .


<b>HĐ3: Tìm hiểu một số trờng hợp </b>
<b>phải dùng bình ô xi .</b>


- Nêu tên dụng cụ có thể giúp thợ lặn
lặn sâu dới nớc và tên dụng cụ giúp
nớc trong bể cá có nhiều không khí
hoà tan .


- KL: Ngời ,động vật,thực vật muốn
sống cần cú ụ xi th .


<b>HĐ4: Củng cố </b><b> dặn dò</b> .


- Trong trờng hợp nào ngời ta phải
thở bằng bình ô xi ?


<i><b>-</b></i><b> Nhận xét giờ học</b> .



+ Dự đoán hiện tợng xảy ra khi chú
chuột thở hết ô xi trong bình bị
chết .


- Quan sát H5,6- T73:


+ H5: Bình ô xi ngời thợ lặn ®eo ë
l-ng .


+ H6: Máy bơm khơng khí vào nc.
- Nờu c:


<b>+ Ngời thợ lặn ,thợ làm việc trong </b>
các hầm lò .


- 2HS nhắc lại nội dung bài .
* VN: Ôn bài


<b> Chuẩn bị bài sau.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×