Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

dai 2cot ca nam2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.27 KB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>Thứ 2, ngày16/8/2010<i><b> </b></i>
<i><b>Chương</b></i><b> 1</b> : <b>SỐ HỮU TỈ VAØ SỐ THỰC</b>


<b> Tieát 1 </b> <b> TẬP HỢP Q CAÙC SỐ HỮU TỈ</b>


<b>I.M Ụ C TIÊU</b>


<b>- H</b>ọc sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số


- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ
- Thấy đươc tính thứ tự và hệ thống trong hệ thống số.


<b>II. CHUẨN B Ị : </b>


GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :N Z Q và các bài tập
Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu


HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng
mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên
trục số .


<b> III. TIẾ N TRÌNH DẠY HỌC: </b>


Hoạt động của GV và HS Nội Dung


<i><b>Hđ1 </b>Giới thiệu số hữu tỉ </i>


Viết các số sau dưới dạng phân số :
2 =.. ; -0,3 = ….; 0 = …; 12



5= …. :


Coù thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?


Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó
 Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1
số , số đó được gọi là <b>số hữu tỉ</b>


Vậy các số 2 ; -0,3 ; 0 ; 12


5 gọi là gì ?


 Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
số nào ? Với điều kiện gì ?


 Hãy dùng tính chất đặc trưng để viết
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q=?


<b>+</b> HS giải <b>?1</b> Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 11
3


là các số hữu tỉ ?


<b>+</b> ? 2 Số nguyên a có là số hữu tỉ khơng ?


Vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ
khơng ? Tại sao ?



-Nêu nhận xét về mối quan hệ của 3 tập
hợp : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ
HS làm bài tập 1 ( trang 7 SGK )


<i><b>Hđ2</b><b> </b></i> Bi<i> ể u di ể n s ố h ữ u tỉ trên trục s ố </i>


I ). Số hữu tỉ :


ĐN: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
phân số <i>a<sub>b</sub></i> ; ( với a , b  Z ; b  0 ).
Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q
VD : -3  N ; -3  N<b> ; </b>-3  Q
-2<sub>3</sub> Z<b> ;</b> -2<sub>3</sub>  Q


<i><b> </b></i><b> </b>


<i><b> </b></i>N<i><b> </b></i>Z<i><b> </b></i><i><b> </b></i>Q


<b> Q=</b> <i>a</i>/ ;<i>a b Z b</i>; 0


<i>b</i>


 


 


 


 



II). Biểu diễn các số hữu tĩ trên trục số :
* VD: Biểu diễn <sub>4</sub>5 trên trục số


0 1 5/4 2


B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn


làm đv mới, nó bằng <sub>4</sub>1đv cũ


B2: Số <sub>4</sub>5nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5


đv mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BT ?3 Biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ;


1 ; 2 trên trục số


+ Số hữu t ỉ 3<sub>4</sub> đặt ở đâu trên trục số ?
+Số  2<sub>3</sub> được biểu diễn bên nào của điểm
O ? ( đặt là điểm M )


- GV : Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ
x gọi là …………?


<i><b>Hđ3</b><b> </b></i> So sánh hai số hữu tỉ
- So sánh  2<sub>3</sub> và 4


5





- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?
HS trình bày cách giải .


HS đọc SGK . x , y là 2 số hữu tỉ bất kì thì
ln có x = y hoặc x > y hoặc x < y .


* Số hữu tỉ dương
* Số hữu tỉ âm
HS giải ?5
<i><b>Hđ4 </b> : bài tập</i>


BT1 Thi đua tiếp sức theo tổ trên bảng lớp.
BT2b Biểu diễn số hữu tỉ 3 ; 1 ; .5


4 2 3




 trên


trục số


BT3 Thực hiện theo tổ trên bảng lớp.
Thêm câu d). x 1 & y1 10


4 8





 


Có thể so sánh 2 phân số (số hữu tỉ ) cùng
mẫu dương bằng cách so sánh 2 tích chéo ?
 Trên trục số , giữa 2 điểm hửu tỉ khác
nhau bất kì , bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm
hữu tỉ nữa và do đó có vơ số điểm hữu tỉ
BT4 Điền vào chỗ trống để có phát biểu
đúng (Với a và b là 2 số nguyên khác 0)
a). Nếu a,b cùng dấu Thì <i>a<sub>b</sub></i> là số hữu tỉ……
b). Nếu a,b khác dấu Thì<i>a<sub>b</sub></i> là số hữu tỉ……..
c). Và <i>a</i> 0


<i>b</i>  nếu ………..
<i><b>Hđ5</b></i> Hướng dẫn về nhà


- Giải hoàn chỉnh các bài tập trong sách
giáo khoa- sách bài tập


- Ôn phép cộng , trừ phân số , qui tắc
chuyển vế


VD2:Biểu diễn 2<sub>3</sub>


 trên trục số.
Ta có: 2<sub>3</sub><sub>3</sub>2




0


-2/3


-1


+Trên <b>trụcsố hữu tỉ</b> , điểm biểu diễn
số hữu tỉ x được gọi là điểm x


III).<b> </b> So sánh 2 số hữu tỉ x và y :


- Viết x , y dưới dạng phân số cùng mẫu
số dương


; .


 <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


- So sánh các tử số nguyên a và b :
*Nếu a < b thì x < y


* a = b thì x = y
* a > b thì x > y


 Số hữu tỉ dương , âm ( SGK / 7 )


VD : Số hữu tỉ dương 2 ; 1 ; 5 3 ; 1, 2 .



3 3 5




Số hữu tỉ âm : 3 ; 4 ; 1 .1


7 5


  


Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở
bên trái điểm y .


BT2b :


2 1 5 5


;
4 2
4 3
1=
4 4
5
2
1
5
4 0
 
      
 


 


BT3 So sánh các số hữu tỉ
a).


2 2.11 22


,
7 7.11 77


3 3.7 21 22


11 11.7 77 77


 
  

   
   
<i>x</i>
<i>y</i>


Vaäy x < y
d). x 11 5 ; y 10 5


4 4 8 4


  


   



=> x = y


BT4 (Với a và b là 2 số nguyên khác 0)
Nếu a , b cùng dấu Thì <i>a</i>0


<i>b</i>


Nếu a , b khác dấu Thì <i>a</i> 0


<i>b</i>


Vaø <i>a</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ 5, ngµy 19 / 8 / 2009


<b> TiÕt </b>2:<b> CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ </b>


<b>I. M Ụ C TIEÂU</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ hiểu qui tắc” chuyển vế “
trong tập hợp số hữu tỉ


- Có kĩ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế “


<b>II. CHUẨN BỊ : :</b> SGK , bảng phụ ghi công thức công trừ số hữu tỉ,qui tắc
chuyển vế và bài tập.


<b>III. TIẾ N TRÌNH DẠY HỌC: </b>



Hoạt động của GV và HS Nội dung


Kiểm tra bài cũ :


1/. Định nghĩa số hữu tỉ
Viết tập hợp số hữu tỉ


2/. So sánh 3 số hữu tỉ (Không qui
đồng )

1 3 3

,

,



2 5 8





3/. Cộng và trừ 2 phân số 3&4


4 5




<b>Hđ 1:</b> Cộng trừ hai số hữu tỉ


Nêu qui tắt cộng trừ hai phân số ?
Gv : Vì mọi số hữu tỉ đều viết dưới
dạng Phân số do đó phép + ; - số hữu tỉ
dựa vào qui tắc + ; - phân số .


Với 2 số hữu tỉ <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>b</i>



<i>m</i> <i>m</i>


 


Trong đó a,b,m  Z , m >0 .
Hãy viết cơng thức tính


x + y =? x - y =?
Hs phát biểu qui tắc


Áp dụng : Tính


5 4


) ? MC ?


3 5


1


) 2 ?


3

  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
<i>a</i>
<i>b</i>




Hs giải : Tính c /. 0,6 2 ?
3


 

d /. 1 ( 0, 4) ?


3  


<b>Hđ 2</b> :Qui tắc chuyển vế
Giáo viên : a , b ,c  Z
. a+ b = c  a= ?
Tương tự : x , y, z  Q


a


Q \ a; b Z & b 0
b


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


hs so sánh được : <sub>5</sub>3<sub>8</sub>3 1<sub>2</sub>
1) Cộng trừ hai số hữu tỉ:
Với <i>x</i><i>a</i> &<i>y</i><i>b</i>



<i>m</i> <i>m</i>; ( a,b,m  Z , m >0


)




<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>



   



   
VD:


5 4 25 12 13


).



3 5 15 15


1 1 6 1 5


). 2 2


3 3 3 3


   
  
  
 
  <sub></sub> <sub></sub>   
 
<i>a</i>
<i>b</i>


2 3 2 9 10 1


c / . 0,6


3 5 3 15 15




    





d / . 1 ( 0, 4) 1 2 5 6 11


3 3 5 15 15




     


NX :


+Viết các số hạng thành phân số cùng
mmÉu m dương


+ Rồi cộng các tử và rút gọn nếu được


2). Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk)


Với mọi x,y,z Q :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta c où x+ y = z  x = ?
Áp dụng : Tìm x biết
<i>x</i>1<sub>5</sub> 1<sub>2</sub>


GV cho HS laøm baøi tập sau
Tìm x biết


1 2 2 3


). ; b).



2 3 7 4




   


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


Học sinh đọc chú ý (SGK /9)


<b>Hđ3</b> LUYỆN TẬP


<i> BT 6 : 1hs/1tổ /1câu (4 tổ _ 4 câu) </i>
<i>BT 7 : Hs tìm cách tóm tắt, mở rộng</i>


đề bài
Hd: 5 a b a b


16 16 16 16


 


   ; với a,bZ
a). Th1: Hai số a , b cùng âm ;


b). Th2 : Hai soá a , b cùngdương
Chú ý : 2 phân số a & b


16 16Có rút gọn ?



 BT làm theo nhóm


Thay số thích hợp vào chỗ trống


3 2 1


1). ... 0 3). ... +


4 3 6


4 -5


2). 1 ... 4). ... 1


5 6


 


  


   


khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng


<b>Hđ4</b> Bài t<i> aäp v eà nhaø</i>


BT8 sgk /10 áp dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc xử lí dấu để trước
mỗi số hạng chỉ mang 1 dấu “+”


hoặc “–‘’ .


a). 3 ( 5) ( 3)
7  2   5


A 3 5 3


7 2 5


  
Mc =?


BT9 sgk /10


OÂn phép nhân chia số nguyên, phân số


*Chú ý:(SGK)
Vd : Tìm x biết




1 1
x +


5 2


1 1 5 2 7


2 5 5 5



<i>x</i>





   


    


BT6


1 1 1.4 1.3 7 1


). .


21 28 3.7.4 4.7.3 84 12


    


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<i>a</i>


b). 8 15 4 5 9 1.


18 27 9 9 9


  



    


5 5 3.3 4 1


c). 0,75 .


12 12 4.3 12 3


 


    




<i>BT 7 : a).</i> 5 1 4= 1 1


16 16 16 16 4


    


  




b) <sub>16 16 16 16 8</sub>-5 1  6 1  3


BT8 sgk /10


a). 3 ( 5) ( 3)


7  2   5


A 3 5 3


7 2 5


   = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 3</b>

<b>NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ </b>



<b>I. M C TIEÂUỤ</b>


- HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số
hữu tỉ.


- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.


<b>II. CHUẪ N B Ị : </b>


Gv : SGK, phấn màu, bảng phu.
Hs: học và làm bài ở nhà


<b>III. TI Ế N TRÌNH DẠY HỌC : </b><i><b> </b></i>Phép nhân và chia 2 phân số cũng là phép nhân
và chia 2 số hữu tỉ . .




Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>1)Hđ 1 :</b></i> Kiểm tra bài


Tìm x biết : x - 3<sub>8</sub> 1<sub>2</sub>
Nhân 2 phân số sau : 3 2.1
8 3



: 5: ( 2)


7 3


 


<i><b>2). Hđ2 :</b></i> Nhân 2 số hữu tỉ
GV : Cho số hữu tỉ <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


-Thiết lập công thức nhân 2 số hữu tỉ
x . y = ?


HS : Áp dụng : Tính


a). 3 ( 1 ) ; b). 3,5 (2 5)


4 5 7


    


<i><b>3). Hđ3: </b>Chia 2 số hữu tỉ </i>


<i>x</i><i>a</i> & <i>y</i><i>c</i> ; (<i>y</i>0)


<i>b</i> <i>d</i>


HS lập cơng thức tính : x : y = ?
VD: Áp dụng : Tính




2
) 1 : 0, 4


3


5 2


) : ( )


23 3


<i>a</i>
<i>b</i>




 


1 3 4 3 1


2 8 8 8



 


   


<i>x</i> <i>x</i>


3 21 3.5 5


8 3 8.3 8


   


5 2 5.3 15 1


: ( ) 1


7 3 7.2 14 14


    


1.


<b> Nhân hai s ố h ữ u tỉ </b>


VD : Tính


3 2 3 7 21


). ( 1 ) ( )



4 5 4 5 20


5 35 5 5.( 1) 5


). 3,5 ( ) ( )


7 10 7 2.1 2


      

      


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>TÝnh chÊt</b>: Víi x,yQ ta có:
-T/c ghoán: x.y=y.x


-T/c kết hợp: x.(y.z)
-Nhân với 1: x.1=1.x=x


- T/c ph©n phèi : x.(y+z)= xy + xz
x.1


<i>x</i>= 1 (x0)


<b>II) Chia hai số hữu tỉ</b> :
VD :



2 4 4 4 10 10


). 1 : 0, 4 : ;


3 3 10 3 4 3


5 2 5 3 15


). : ( ) ( ) .


23 3 23 2 46


    


     


<i>a</i>
<i>b</i>


HS : Nhắc lại các t/c của phép
nhân phân số: giao hoán , kết hợp ,
nhân với 1 , t/c phân phối , định nghĩa
số nghịch đảo


Víi x=<i>a</i>
<i>b</i>; y=


<i>c</i>


<i>d</i> (y0)


Ta cã: x:y= <i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>ad</i>
<i>bc</i>


<i>x</i><i>a</i> & <i>y</i> <i>c</i>  .<i>x y</i>  <i>a c</i> <i>ac</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta gọi 15<sub>46</sub>là gì của  <sub>23</sub>5 vaø 2


3


 ?
Tổng quát :Tỉ số của x và y là gì ? Kí
hiệu ? 4)<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> Bài tập </b>


BT11 HS giaûi trên bảng a, b ,d


2 21
a). .


7 8


 ). 0, 24.( 15)


4





<i>b</i>


3
). ( ) : 6


25




<i>d</i>


BT 13: HS giải bài a , b , c , d


3 12 25


). ( )


4 5 6


   


<i>a</i>




38 7 3



). ( 2) ( ) ( ) ( )


21 4 8


      


<i>b</i>


BT16 HS giải bài a , b


2 3 4 1 4 4


). ( ) : ( ) :


3 7 5 3 7 5


    


<i>a</i>


b) ). : (5 1 5 ) 5: (1 2)
9 11 22 9 15 3


<i>b</i>


Áp dụng t/c


( x:m) +(y:m)=(x+y):m (m<sub>0)</sub>
Hoặc



<i>x<sub>z</sub></i> <i>y<sub>z</sub></i> <i>x y</i><i><sub>z</sub></i>


(cùng số chia z0 )


Hđ5:H ớng dẫn về nhà :


Giải các bài tập còn lại
*Ôn :


+ Gíá trị tuyệt đối của số nguyên
+ Phân số thập phân , các phép tính
về số thập phân


Chó ý:(sgk)


<i><b>Bµi tËp</b></i> <i>(SGK / 11)</i>


BT11


2 21 2.3 3


a). .


7 8 1.8 4


15 24 15 6 15 3.( 3) 9


). 0,24.( ) .( ) .( )


4 100 4 25 4 5.2 10



3 3 1 1


). ( ) :6 .


25 25 6 50




  




      


  


<i>b</i>
<i>d</i>


BT13




3 12 25 1.3.5 15


). ( ) ;


4 5 6 1.1.2 2



38 7 3 2.38.7.3


). ( 2) ( ) ( ) ( )


21 4 8 21.4.8


1.19.1.1 19




1.1.8 8



     




       


 


<i>a</i>
<i>b</i>


). : (5 1 5 ) 5: (1 2)
9 11 22 9 15 3


<i>b</i>


Thứ 5, ngµy 26/ 8 / 2010



<b>TiÕt 4</b>

<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>


<b> CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ .


- Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ; có kỉ năng cộng trừ , nhân ,
chia số thập phân


- Có ý thức vận dụng t/c các phép tốn hợp lí .


<i><b> </b></i><b>II. CHUẪ N B : Ị</b>


SGK , phấn màu , bảng phụ .


<b>III. TI Ế N TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hđ1 </b> Kiểm tra bài cũ


+Gíá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
+ Tìm a ? trong các trường hợp sau :
a 12 ; a 12 ; a 0


<i>Đặt vấn để : Cách tìm giá trị tuyệt đối của </i>
số hữu tỉ x


<b>Hđ2 :</b> Gíá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- HS đọc định nghĩa gttđ của số hữu tỉ x
( SGK / 13 )


Nhận xÐt định nghóa gttđ của 1 số nguyên



và gttđ của số hữu tỉ x
( Cùng 1 tập hợp )


<b>?1 </b>Điền vào chỗ trống (…) (Bảng phụ )


-HS lập cơng thức tính gttđ của số hữu tỉ x


VD : <i>x</i>3<sub>5</sub> thì <i>x</i> ...
x = -2,58 thì <i>x</i> ...


- Với mọi số x  <b>Q </b>so sánh <i>x</i> <sub> với số 0?</sub>


So sánh <i>x</i> <sub> với</sub><i>x</i> ?


<i>x</i> <sub> với x ?</sub>


 Hs giải tìm <i>x</i> <sub> ; bieát : </sub>


1 1 1


). ; ). ; ). 3 ; ). 0


7 7 5


   


<i>a x</i> <i>b x</i> <i>c x</i> <i>d</i> <i>x</i>


<b>Hđ 3</b> Cộng trừ nhân chia số thập phân


Gv : Cộng trừ nhân chia theo qui tắc nào ?


+Gíá trị tuyệt đối của số nguyên a là
khoảng cách (hình học) từ số 0 đến số
a trên trục số


a =  12  a 12
vaø a = 0  a  0…


I) Gíá trị tuyệt đối của m ột số hữu tỉ
a). Đn : Sgk /13


Vd : Neáu


x = 3,5 thì <i>x</i> 3,5


x =  4<sub>7</sub> thì 4


7


<i>x</i> 
x = 0 thì <i>x</i> 0


b). Công th ứ c :


VD : Neáu


<i>x</i>3<sub>5</sub> thì 3 3 ; (3 0)


5 5 5



  


<i>x</i>


x = -2,58 thì


2,58 2,58 ; ( 2,58<0)


   


<i>x</i>


Nhận xét :


+ Mäi x<b>Q </b> ta luôn có <i>x</i> 0 .


(Gíá trị tuyệt đối của mọi số hữu tỉ
là một số không âm ) .


+ <i>x</i>  <i>x</i> 0( mọi số hữu tỉ x).


+ <i>x</i>  x


II). C ộ ng- trừ: nhân- chia số thập
phân :


a). Qui t aé c : sgk/14


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






 neáu


0
0


<i>x</i>
<i>x</i>





b). Neáu:


x > 0 thì <i>x</i> ?
x = 0 thì <i>x</i> ?
x < 0 thì <i>x</i> ?
a). Nếu


x = 3,5 thì <i>x</i> ...
x = 4


7



 thì <i>x</i> ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vd : hs tính


). ( 3,04) ( 2,348) ...
). 0,56 3,125 ...
). ( 2,5).3, 24 ...


). 1, 2 : ( 0,34) ...


   


 


 


  


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


Gv chia số thập phân theo qui tắc nào?
Vd : Tính -16,328 : 5,2 = ?


Hs giải


) 3,116 : 0, 263; )( 3,7) : ( 2,16); ) 1, 2 : ( 0,34)



<i>a</i>  <i>b</i>   <i>c</i>  


<b> Hđ4 </b>


Hs giải BT17- sgk / 15


(chú ý đối tượng học sinh yếu trung bình)
1) Hs giải miệng


2) Giải trên bảng
BT18 : ...
BT19 : Bảng phụ
a)Giải thích cách làm
b) Nêu làm cách nào ?


BT 20 : chia 4 nhóm( làm trên bảng
phụ bảng phụ hoặc mỗi nhóm cử đại diện
lên giải gv chấm nhanh và chính xác)


Vd:




). ( 3,04) ( 2,348) ...
). 0,56 3,125 ...
). ( 2,5).3, 24 ...


). 1, 2 : ( 0,34) ...



   


 


 


  


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


BT 17:


1 1


). ;


5 5


). 0,37 0,37;


). 0 0;


2 2


). 1 1 .


3 3



  


  


  


  


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>


BT 18


) 5,17 0, 469 (5,17 0, 469) ...


) 2, 05 1,73 (2,05 1,73) ...


)( 5,17).( 3,1) (5,17.3,1) ...
)( 9,18) : 4, 25 (9,18 : 4, 25) ...


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>



    


    


   


  


BT 20:


 



)6,3 ( 3,7) 2, 4 ( 0,3)


3,7 0,3 (6,3 2, 4)


4 8,7 4,7


) 4,9 5,5 4,9 ( 5,5)
4,9 4,9 5,5 ( 5,5) 0
)2,9 3,7 ( 4, 2) ( 2,9) 4, 2


2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 4, 2 3,7 3,7


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>



    
 <sub></sub>   <sub></sub> 
  


    


     


     


       


Híng dÉn vỊ nhµø : Hs giải phần lên tập sgk /15/16


chuẩn bị máy tính bỏ túi


Thø 2, ngµy 6 / 9 / 2010


<b>TiÕt 5</b> <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. M Ụ C TIÊU</b>


Rèn kó năng :


- So sánh các số hữu tỉ , biểu diển số hữu tỉ trên trục số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tìm x (đẳng thức có dấu gttđ )


- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi ( các phÐp tính về số thập phân )



<b>II. CHU N BẪ Ị : </b>


Gv : Bài soạn các ví dụ hình vẽ , phiếu học tập .


Hs : Sách vở , dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi .


<b>III.TIẾ N TRÌNH DẠY HOÏC: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hđ 1</b>: Kiểm tra bài cũ :


Tìm x biết : 1,5 ; 3 ; 1 .3


5 4


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Tính : 2, 05 ( 3,15) 5, 2.( 0,1)   


<b>Hđ 2</b> Chửa bài tập SGK / 15 , 16


Phát biểu qui tắc bỏ dÊu ngc


Víi <i>a</i> =1,5 a= ?
a-1,5 ;b=-0,75  M=?


a= 1,5 ;b= -0,75 M= ?



<i>BT25 :</i>


1,7 2,3


1,7 ?


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


GV hướng dẫn cách giải


3
4


<i>x</i> -1


3=0


=> <i>x</i>3<sub>4</sub> = ?


GV gọi HS lên bảng giải


<b>Dạng1</b> Tính giá trị biểu thức


1.Bài 28/8 SBT Tính giá trị biểu thức sau


khi bỏ dÊu ngc


A= (3,1-2,5)- (-2,5+ 3,1)
=3,1- 2,5 + 2,5 – 3,1
=3,1- 3,1 +2,5- 2,5
=0


C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-281)
=-251.3- 281+ 3.251- 1+ 281
=-251.3+ 3.251+ 281-281- 1= -1


Bµi 29/8 SBT Tính giá trị biểu thức với


<i>a</i> =1,5 ; b=- 0,75
M= a+ 2ab – b


+Víi a= 1,5 ;b= -0,75 Ta cã
M= 1,5+ 2. 1,5. (-0,75)- (-0,75)
M=1,5 +(-2,25)= 0,75= 0


+Víi a= -1,5 ;b= -o,75 Ta cã:
M= -1,5+` 2. (-1,5). (-0,75)- (-0,75)
=-1,5+ 2,25+ 0,75= 1,5


<b>D¹ng2</b> Tìm x


Bài 25/SGK Tìm x biết:
a, <i>x</i>1,7 = 2,3


 x-1,7=2,3 hc x-1,7=-2,3


x=2,3+1,7 hc x=-2,3+1,7


x=4 hc x=-0,6


b, 3


4


<i>x</i> -1


3=0


 3


4


<i>x</i> =1


3  x+


3
4


=-1


3 hc x+
3
4=


1


3


x=-13


12 hoặc
x=-5
12


C, <i>x</i>1,5 +2,5 <i>x</i> =0


x-1,5=0 và2,5-x=0


x=1,5 vÃ=2,5 điều này không thể xảy
ra.Vậy không có giá trị nào của x thoả
mÃn.


<b>Bài tập 24</b> (tr16- SGK )






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77


<i>a</i>   



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



a,H·y so s¸nh víi 1
b,So sánh với số nào?


Mun sp xp c trc hờt ta phải làm
thế nào? (đổi các số thập phân ra phân số
rồi so sánh)


<i>BT26 sgk : Hướng dẫn HS tự đọc và </i>
làm theo SGK , sau đó dùng máy tính
bỏ túi để tính (SGK / 17 )


<b>Hñ 3</b> H íng dÉn vỊ nhµ :


Tim x bieát :


). 1,5 4,5
1


). 1 2


2


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>



 


  


Bµi tËp:30,31(ac),33,34sbt


Ơn lại định nghĩa của 1 số nghuyên với
số mị tự nhiên , qui tắc nhân , chia 2


lũy thừa cùng cơ số .












) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6



6 : 3 2


<i>b</i> 












<b>Dạng3</b> So sánh số hữu tỉ
Bài 23/sgk


4 4


). 1 1,1 1,1


5 5


). 500 0 0, 001 500 0, 001
12 12 12 1 13 13 12 13
).


37 37 36 3 39 38 37 38


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


   


     


 


      


 


Bµi22/sgk sắp xếp các số hữu tỉ sau theo
thứ tự tăng dần


Sắp xếp:-12<sub>3</sub><<sub>8</sub>7<<sub>6</sub>5<0<<sub>10</sub>3 <<sub>13</sub>4


Hay -12<sub>3</sub><-0,875<-5<sub>6</sub><0<0,3<<sub>13</sub>4


Thứ 2,ngµy 13/ 9 / 2010


<b>TiÕt 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>


<b>I. M Ụ C TIEÂU</b>


- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các qui
tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa .


- Có kĩ năng vận dụng các qui tăc nêu trêb trong tính toán .



<b>II. CHU N BẪ Ị : </b>


<i><b>:</b></i> SGK , phấn màu , baỷng phuù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>Bài cũ:


-Nêu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên?.


-Nêu qui tắc tính tích ,thơng của hai luỹ thừa với số mịtù nhiªn?


an<sub> = ( a , n  </sub><b><sub>N</sub></b><sub> ; n ≠ 0 )</sub>


an<sub> . a</sub>m<sub> =</sub>


an<sub> : a</sub>m<sub> =</sub>


T ính 32<sub> . 3 ; 5</sub>4<sub> : 5</sub>3


Gv:Luü thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tØ?


3
4
 

 
 


3<sub> = ?</sub>
<b> </b>



<b> Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1) Hoạt đ ộ ng 2 :</b>


Luỹ thừa với số mũ tự nhiên


GV:các kiến thức trên cũng áp dụng được
cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ .
HS : xn <sub>= ……? ( x  </sub><b><sub>Q </sub></b><sub>, n  </sub><b><sub>N</sub></b><sub> , n  1 )</sub>


xn <sub> đọc là ……..</sub>


x ………
n………….


Qui ước : x1<sub> = …..</sub>


X0<sub> = ….. ( x </sub><sub></sub><sub> 0 )</sub>


GV : Khi <i>x</i> <i>a</i>
<i>b</i>


 ( a, b  <b>Z</b> ;b 0 )

<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


 
 
  = …?


-Hs phân tích theo định nghóa


?
. ...


?


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a a a</i>


<i>b</i> <i>b b b</i>


 


 


 
 


keát luận : <i>n</i> <i>nn</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 


 
 


Tính

 

 



2 3


2 3 0


3 2


; ; 0,5 ; 0,5 ; 9,7


4 5
 
   
 
   
   


2)H®2 :Tính tích và thương của 2 lũy thừa


cùng cơ số


. ...
: ...
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 ( x


<i>m n</i> )<sub>§iỊu kiƯn?</sub>
Phát biểu theo qui tắc : ….
Hs : tính


 

2

3


5 3


3


) 3 . 3


)( 0, 25) : ( 0, 25)


1 1
) .
2 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 
 
 
   
   
   



I) Luỹ th ừ a v ớ i s ố mũ t ự nhiên:
1) ĐN:


2)Công thức:


1



<i>n</i>


<i>n thua so</i>


<i>x</i> <i>x x</i>. ... <i>x Q n N n</i> ,  , 
Qui ư ớ c :


x1=x ;x0=1 (x<sub></sub>0)


Khi x=<i>a<sub>b</sub></i> ( a,b Z ; b0)


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 


Áp dụng tính:






2
2
2
3
3
3
2 0
3
3 9


4 4 16


2


2 8


5 5 125


0,5 0, 25 : 9,7 1




 
 
 
 



 
 
 
 
  
II).


Tích và thương của 2 lũy thừa
cùng cơ số:


Qui t¾c: (sgk)


.


: ( 0, )


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m n</i>







  



AÙp dụng tính:


 

2

3

2 3

5


5 3 5 3 2


) 3 . 3 3 3


)( 0, 25) : ( 0, 25) ( 0, 25) ( 0, 25)


<i>a</i>
<i>b</i>


     
     


III)Luỹ thừa của luỹ thừa
1)Qui tắc :sgk


 

<i><sub>x</sub>m</i> <i>n</i>=x<i>m n</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
-hs giải và so sánh


 



5



2 10


3


2 6 1 1


2 2


2 2


) ; ) ;


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   


 


 


Kết luận đều gì ?
Tổng quát

 

<i>m</i> <i>n</i> ....?


<i>x</i> 


Hs giải : Điền số thích hợp vào chỗ trống




2



4 8


3 3


0 1 0 1


4 4


.... <sub>....</sub>


) ; ) , ,


<i>a</i>   <sub></sub>  <i>b</i>   <sub></sub>
   


  <sub></sub> <sub></sub>


   
 


Hs hay nhầm lẫn hai công thức


 

<i><sub>x</sub>n</i> <i>m</i> <i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i>



Vaø

 

<i><sub>x</sub>m</i> <i>n</i>


Gv nêu vấn đề 22. 23 <sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>2 3


Hs giải thích <i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i>

 

<i><sub>x</sub>n</i> <i>m</i>


 khi m,n=0;m,n=2
5) Hđ: Củng cố làm bài tập 27 ,28


N.xét g× về dấu của l/t với một số mị


chẳn và l/t với một số mũ lẻ của một số
htỉ âm


Bài 29:


Bài 30 Tìnm x
a) Tìm số bị chia ?
b) Tìm thừa số ?


Bài 31: “có thể viết (0,25)8<sub> dưới và </sub>


(0,125)4<sub> dạng hai luỹ thừa cùng cơ số “? </sub>


Đây là câu hỏi đã nên ở phần đầu bài .Hs
suy nghĩ và trả lời . Viết hai l/t về cùng cơ
số nào ?




2 6 <sub>2</sub>


4 8


3 3



0 1 0 1


4 4


) ; ) , ,


<i>a</i>   <sub></sub>  <i>b</i>   <sub></sub>
   
  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
Baøi 28:
2 3


1 1 1 1


2 4; 3 8


  


   


 


   


   


Nhận xét : luỹ thừa với một số mũ


chẳn của một số âm là một số dương
; luỹ thừa với một số mũ lẻ của một
số âm là một số âm


B aøi 29:


1 2 4 4


16 16 4 2 2


81 81 9 3 3


 


       
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
       
B aøi 30:


3 4


7 5 2


1 1 1 1


2 2 2 16


3 3 3 9


4 4 4 16



) .
) :
<i>a x</i>
<i>b x</i>
 
     
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 
     
     
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
     


 


8


8 2 16


4


4 3 12


0 25 0 5 0 5


0 125 0 5 0 5


, , ,
, , ,
 
 


 
 <sub> </sub>
 


6) Híng dÉn vỊ nhµ:Bt 32 sgk /27


sách bài tập trang 9 bài 43,44,45




Thø 5, ngµy16 / 9 / 2010
<b> TiÕt7</b>

<b> L thõa cđa mét sè h÷u tØ</b>



<b>I. M UÏ C TI£U</b>


- HS nắm vững 2 qui tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương
- Có kỉ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính tốn


<b>II. CHN BÞ</b>


SGK , bảng phuù


Iii TIếN TRìNH DạY HọC


A kiểmtra baứi cuừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)


5 4



3
2


1 1


3 3


1
2


:


   


   


   


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


HS2 : Tính (2 . 5 )2<sub>; </sub>


3



1 3
2 4.


 
 


 
HS3 : Tính : 22<sub> . 5</sub>2<sub> ; </sub> 1 3 3 3


2 . 4


   
   
   
GV :


3


1 3
2 4.


 
 
  =


3 3


1 3



2 . 4


   
   
   
( a . b ) 3 <sub>= ……?</sub>


Tính chất trên gọi là luỹ thừa của một tích
Gíơi thiệu phần tiếp theo luỹ thừa của …..


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1) Hoat động 1 :
Luỹ thừa của 1 tích


- HS : Viết cơng thức tổng qu¸t:


( x . y )n <sub> = ….?</sub>


Phát biểu qui tắc trên
- HS : Áp dụng : Tính ( abc )4 <sub>=</sub>


- GV : Để tính nhanh tích


( 0,125 )3<sub> . 8</sub>3<sub> làm như thế nào ?</sub>


-HS : GV gợi ý áp dụng từ công thức
trên . Khi có xn<sub> .y</sub>n<sub> = …..?</sub>


( 0,125 )3<sub> . 8</sub>3<sub> = ….?</sub>



b) Tính


5
5


1
3


3 .


 
 
 


c)Tính

1 5 8,

3. ...?


I) <b> Luỹ thừa của 1 tích </b>:<b> </b>


Qui tắc : ( SGK)




Luü thõa cña mét tÝch


<b> ( x . y )n<sub> = x</sub>n <sub>. y</sub>n </b>


<b> </b>TÝch cđa hai l thõa
Áp dụng:









4 <sub>4 4 4</sub>


3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


5 5


5


3 3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


1


2 0 125 8 0 125 8 1 1


1 1


3 3 3 1


3 3


4 1 5 8 1 5 2 1 5 2 3 27


)



) , . , .


) . .


) , . , . , .


<i>abc</i> <i>a b c</i>


  


   


 


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2) hđ 2: Luỹ thừa của một thương
Hs tính và so sánh


3


3
3


2
2


3 3



<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>va</i> 


 
) <sub> </sub>
5
5
5
10 10
5 5


<i>b</i> <i>va</i><sub></sub> <sub></sub>


 


)


nhaän xét


Gv: Đây là tính chất luỹ thừa của tích
Hs : Viết công thức tổng quát ?


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 
-Phát biểu qui tắc :



- Áp dụng :Tính


5
<i>a</i>
<i>b</i>
 

 
 


Gv có thể tính nhanh

<sub></sub>

<sub></sub>



3
2 3
3
2
7 5
72 15


24 <sub>2 5</sub> 27


,


; ; ?


,





Hs suy nghó aùp duïng:


n
n
n
x x

y y
 
 
 
4) H đ 3 : củng cố


Bt 34:


Bảng phụ ghi b ài tập trên . Hs nhận x ét
Bt 35: Th ừa nhận t/c v ới <i>a</i>0;<i>a</i>1


Neáu <i><sub>a</sub>m</i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>m n</sub></i>


  


Tìm m,n bi ết : 1<sub>2</sub> <sub>32</sub>1


<i>m</i>


 

 
 



Vi ết <sub>32</sub>1 v ề luỹ th ừa c ơ s ố 1<sub>2</sub>
Cho hai số mũ giống nhau
b) Tương t ự


B


aøi 36:Hs lên bảng giải


Ch ú ý : Đ ể áp dụng đươc các công thức
về luỹ thừa , viết chúng dưới hai dạng 2


luü thõa cùng cơ số hoặc cùng số mũ


Các bài c,d,e b ài 37 phối hợp nhiều
cơng thức để tính


5)


H íng dÉn v ề nhà


Ôn tập các công thức và các qui tắc về luỹ
thõa.


Làm bài tập phần luyện tập


<b>II)L thõa cđa mét th ¬ng</b>


Luü thõa cña mét th¬ng




<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 
 
  =
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>y</i> (y0)
Thơng của hai luỹ thừa


áp dụng:
1)
5
<i>a</i>
<i>b</i>
 
 
  =
5
5
<i>a</i>
<i>b</i>
2)
2
2
72


24 =
2
72
24
 
 
  =
2
3 <sub>=9</sub>
3)



3
3
7,5
2,5

=
3
7,5
2,5

 
 
  =


3
3

=-27
*Chó ý:


a0 ; a1 NÕu <i><sub>a</sub>n</i><sub>=</sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub></sub> <sub>n=m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. </b>Mơc tiªu


- Củng cố các phép tính về luỹ thừa các phép tính trong Q
- Rèn tính cẩn thận chính xác , kĩ năng tính tốn nhanh .
- Rèn cách trình bày dãy tính một cách hợp lí .


<b>II. </b>Chn bÞ


: SGK , bảng phụ


Gv : bảng ghi phụ tổng hợp các công thức về luỹ thừa và bài tập
Hs : Giải BT sgk , Ôn các kiến thức về luỹ tha


<b>III. </b>Tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hđ1</b> Kiểm tra bài cũ



3
3
3
0 2
120


0 125 512



40


6 1


3 2


7 2


/ . ? ; b/. , . ?


c/. : ?


 

   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
<i>a</i>


<b>Hđ2 </b>Giải bài taäp SGK
BT 38


a/. GV gợi ý cách giải


+Viết mỗi số mũ thành tích chứa thừa
số 9


27 = 9x 18 = 9y / x ;y
<i>= ?</i>



+ Viết mỗi luỹ thừa thành<i> luỹ thừa của </i>
<i>1 luỹ thừa số mũ ngoài là 9 </i>


 227 <sub>= (2</sub>x<sub>)</sub>9 <sub>=?</sub> <sub>3</sub>18 <sub>= (3</sub>y<sub>)</sub>9 <sub>=?</sub>


b/. So sánh 2 luỹ thừa


* “Cùng số mũ ; luỹ thừa có cơ số lớn
hơn thì . . .”


Áp dụng từ kết quả của bài a giải bài b
BT39


 



10 7 x 7 x


10 2y 2


10 12 z 12 z


a x x x x


b x x x


c x x x x


y
). .


).
). :


 
 
 
BT 40


Theo thứ tự trong ngoặc trước , tránh lầm
lẫn

<sub>a b</sub>

2 <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2


  


<b> </b>BT 40<b>c/.</b>


Hs nhận xét gì về hai luỹ thừa


3
3
3
3
120 120
3 27
40 40
/. <sub></sub> <sub></sub>  
 
<i>a</i>


<sub>0 125 512</sub>

3

<sub>0 5</sub>

3 <sub>8</sub>3

<sub>0 5 8</sub>

3 <sub>4</sub>3 <sub>64</sub>


/. , .  ,   , .  


<i>b</i>


0 2


6 1 1 1


3 2 3 1 2


7 2 4 2 8


c/. :


.

   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
   
BT 38

 


 


9


27 3 9 3 9


9


18 2 9 2 9



a 2 2 2 8


3 3 3 9


.
.
).

  
  


b). Maø 8 < 9  <sub>9</sub>9><sub>8</sub>9 vaäy <sub>3</sub>18<b>></b> 27


2 <b> .</b>


BT 39


 



10 7 3


5


10 2


10 12 2


a x x x



b x x


c x x x


). .
).
). :



BT40 TÝnh


 
 


2 2


2 2 2


4


4 4 4 4


5 5 5 5 4 1


5 4 1 4


3 1 13 169


a



7 2 14 196


3 5 9 10 1 1


b


4 6 12 12 144


5 20


5 20 100 100 1


c


100
25 4 <sub>25 4</sub> 100 100 100


10 6 10 10 6


d


3 5 3 3 5


).
).
.
.
).
. <sub>.</sub> .


). .
   
  
   
   
 
     
   
     
     
   
    
         
 
         
         
4
4
4


10 6 10 10 2560


4


3 5 3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ cùng số mũ


+cùng cơ số qui tắc nào?
Từ cách làm bài c bi d



áp dụng công thức


m n
a a
m n




  vaø x


m<sub> = y</sub>m <sub>thì x = y</sub>


Lµm BT42


+Để tìm được số mũ của luỹ thừa áp dụng
t/chất nào ?


+Gv cho hs giải thêm một số bài tập
phối hợp các phép tính trong  .


+Hs lên bảng giải các bài tập thi đuatheo
tổ


<i> CHÚ Ý 2 tính chất</i>


m n
a a
m n






  x


m<sub> = y</sub>m <sub>thì x = y</sub>


<i>Hoạt động nhóm </i><b>:</b>Chia 4 nhóm giải b tập
Hình vng dưới đây có t.chất sau :
+ Mỗi <b>ô </b>một ghi 1 luỹ thừa ;


+ Tích các LT trong mỗi hàng ; mỗi cột
và mỗi đường chéo đều bằng nhau .
<i> Hãy điền vào các số cịn thiếu vào ơ trống</i>


7


2 ? ?


? 4


2 6


2


? ? <sub>2</sub>1


* Ở đường chéo I có đủ 3 luỹ thừa
với tích là : 7



2 . 4


2 . 1


2 = …….


*Luỹ thừa ô chưa biết bằng giá trị số
của tích đường chéo I chia cho các luỹ
thừa các ô đã biết cùng cơ số 2 .


<i>Hướng dẫn học ở nhà </i>


+ Hoàn chỉnh các BT đã được giảng ở
lớp


+ BT về nhà BT 43 / sgk 123


+Chú ý các chi tiết khi trình bày bài giải.
+Đọcthêm“Luỹ thừa vi s m nguyên
âm"


BT42


Tỡm s t nhiờn <b>n</b>  ?


 

 


 

 


4
n n

4 n
n n
3
4


n n 2 3n n 2


b


16 2


a 2 2


2 2


2 2


4 n 1 n 3


3 3


27 3


81 <sub>3</sub>


n 4 3 n 7


c 8 2 2 2 2




).

.
).
.
). :



   
  
    
 
    

    
   


3n n 2


2n 2 n 1



.
   
   
Tính


3 2
0


3 7 5


4 2


3


3 5


3


1 1 1


1 2 3 2 2


2 3 2


1 1 1 1 7


2 3 1 1


8 9 4 3 12


1 1 3 3


2


2 2 4 4


1 3 1 9 10 5



4 4 16 16 16 8


1


3 3 4 1


12
).
. . .
). . :
.
). .( ) .
  
     
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
     

 
 <sub></sub> <sub></sub>     
 
 
       
 
       
       

   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
   


 
    
 
 



2
3


2 2 2


2


1
2


1 1


3 4 1


12 4


1 1 7


1 1 2


4 4 4


5 8 1



4


8 5 2


1 1
1 1
4 4
. ( ) =
.
)
 

 
 
 
<sub></sub>   <sub></sub>  
 
     
 
     

     
     
   
Ngµy19/9/2010


<b>TiÕt 9</b> <b>TỈ LỆ THỨC</b>
<b>I </b>Mơc tiªu


-Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm hai t/c của tỉ lệ thức


-Nhận biết tỉ lệ thức và các số hạng của TLT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chn bÞ</b>


: SGK , bảng phụ


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1) <b> </b>Kiểm tra bài


2) Phát hiện kiến thức mới
Gv nêu câu hỏi kiểm tra


- Tỉ số hai số a và b với b0 gọi là gì ? <sub>KÝ hiƯu?</sub>


- So sánh 2 tỉ số :10


15 và
1 8
2 7


,
,


HS tỉ số của hai số a và b với b0 là thương của phép chia a cho b
Kí hiệu a<sub>b</sub> hoặc a:b


10 2


10 1 8



15 3


1 8 18 2 15 2 7


2 7 27 3


,


, ,


,




 <sub></sub>




 





 





Hs nhận xét bài làm của bạn



Gv trong bài tập trên ta có 2 tỉ số bằng nhau 10<sub>15</sub> 1 8<sub>2 7</sub>,<sub>,</sub> ta nói đẳng thức 10 1 8


15 2 7


,
,



là 1 tỉ lệ thức


Vậy tỉ lệ thức là gì ? Gv giới thiệu bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1) Hoạt động 1:định nghĩa tỉ lệ thức
Hs nêu đinh nghĩa tỉ lệ thức ? điều kiện?


b d 0, 



Gv giới thiệu TLT


a c


b d hoặc a : b = c : d


Hs : laøm bt trang 24 SGK


1) Từ các tỉ số sau đây có lập được TLT
hay không ?



2 4 1 2 1


a 4va 8 b 3 7 va 2 7


5 5 2 5 5


) : : ; ) :  :


2) Cho tỉ số 1 2<sub>3 6</sub>,<sub>,</sub> hãy viết 1 tỉ số nữa để hai
tỉ số này lập thành 1 TLT(cả lớp cùng
làm cho hai ví dụ )


Có thể lập bao tỉ số như vậy ?
3) cho vd về TLT ( cho 2vd)


I


<b> ) Định nghĩa</b>:(SGK)


a<sub>b</sub> <sub>d</sub>c 1 TLT ( b , d ≠ 0 )
Kí hiệu :


TLT a<sub>b</sub> c<sub>d</sub> cịn được viết a: b = c : d
Ghi chú : Trong tØ lƯthøc a:b= c:d
a,b c,d là các sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc
a,d: các số hạng ngoài( ngoại tỉ)
b,c: các số hạng trong(trung tỉ)


VD :





2 2 1 1


a 4


5 5 4 10


4 4 1 1


8


5 5 8 10


) : .


: .


 


 


Vậy2 4
5: =


4
8


5: là TLT



b)


1 7 1 1


3 7


2 2 7 2


2 1 12 5 1


2 7


5 5 5 36 3


: .


: .


 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4) cho TLT 4<sub>5</sub> <sub>20</sub>x tìm x ?


2) Hoạt động 2:Tính chất


khi có tỉ lệ thức a<sub>b</sub> c<sub>d</sub>mà a,b,c,d  Z


b d 0, 

thì theo đn hai phân số bằng
nhau ta có:ad = cb


Ta hãy xem các t/c thức này có đúng với
TLT nói chung hay khơng?


Xét TLT 18<sub>27</sub> 24<sub>36</sub>hãy xem SGK để hiểu
cách c/m khác của đẳng thức tích 18 .36
= 24 .27


Hs làm bài tập từ TLTa<sub>b</sub> <sub>d</sub>c ad = cb
-Hs hoạ động nhóm


Nêu kết quả sau khi cm:
Tích ………bằng………


-Gv ghi t/c 1 ( t/c cơ bản TLT)
3) Hoạt động 2: Gv nêu vấ đề
Nếua<sub>b</sub> <sub>d</sub>c ad = cb


Ngược lại nếu ad = cb a<sub>b</sub> <sub>d</sub>c
Xem lại cách làm sgk


Từ đẳng thức :18 .36 = 24 .2718<sub>27</sub> 24<sub>36</sub>
Hoạt động nhóm chia 4 nhóm


Mỗi nhóm suy ra một TLT
Nhoùm 1:ad = cb a c 1


b d( )



2 ad = cb a b 2
c d( )


3 ad = cb  d c 3
b a( )


4 ad = cb  d b 4
c a( )


Gv: Từ ad = bc có thể suy ra được bao
nhiêu TLT ?


Neân t/c 2


Cả lớp nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và
trung tỉ của TLT (2),(3),(4) so với TLT


V× 1 1


2 3


 


  khơng lập được TLT.
c) Có thể dựa vào t/c 2 phân số bằng
nhau để tìm x :


4 x 4 20



b 5x 4 20 x 16


5 20 5


.


)    .   


II)<b>Tính chất</b> :


1) Tính chất 1 ( T/c cơ bàn của
TLT )


Nếu a<sub>b</sub> <sub>d</sub>c  ad = c b


2) <b>Tính chất</b> :


Nếu ad = c b ( a , b , c , d ≠ 0 )
Ta có các TLT :


a<sub>b</sub> c<sub>d</sub> ;a b d b d b


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(1)


Từ đó cho biết nếu cho trước một tỉ lệ
thức, ta các thể đổi chỗ số hạng của TLT
như thế nào để được TLT mới ?


TLT1: giữ nguyên , đổi chỗ …….TLT 2
giữ nguyên , đổi chỗ …….TLT 3


giữ nguyên , đổi chỗ …….TLT 4
Gv Tổng 2 hợp t/c của TLT .


Với a,b,c,d  0có 1 trong 5 đẳng thức ta
có thể suy ra các đẳng thức cịn lại .Gv
gới thiệu bảng tóm tắt trang 26sgk
Bảng phụ ghi. ad = bc


a c a b d c d b


b d  c d  b  a c a


<b>Hoạt động 3 </b>Luyện tập củng cố
BT46 Tìm số x trong các TLT


a) <sub>27</sub>x <sub>3 6</sub><sub>,</sub>2


Trong Tỉ lệ thức , muốn tìm 1 ngoại tỉ
làm thế nào ?


b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38


Tương tự muốn tìm 1 trung tỉ làm thế nào


<b>4 </b>H íngdẫn về nhà :


-Nắm vững ®nvà các t/c của Tỉ lệ thức .


Các cách hoán vị số hạng của Tỉ lệ thức ,
tìm 1 số hạng trong Tỉ lệ thức .



-Bài tập 44 , 45 , 46 , 47 ( b ) , 48 / SGK .


Luy ệ n t ậ p


Bµi 46
a)


27


<i>x</i>


= 2


3,6




x 3 6 27 2
27 2


x 1 5


3 6
. , .( )


.( )
,
,



  




  


b)-0,52:x = -9,6:16,8


0 52 16 38


x 0 91


3 6


, . ,


,
,




 


Bµi 47


6 . 63 = 9 . 42


6 42 6 9


9 63 42 63



63 42 63 9


9 6 42 6


;
;


  


 


Ngµy21/9/2009


TiÕt 10


<b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. M Ụ C TIEÂU</b>


Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .


Có kĩ năng vận dụng t/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ .


<b>II. chuÈn B Ị :</b>


Gv :Bảng phụ ghi bài tập ghi bảng tổng hợp 2 t/c của TLT - bảng phụ nhóm
Hs : Học vµ làm bài ở nhà


<b>III. TI Ế N TRÌNH DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HÑ1 </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>


Hs 1 . Nêu tính chất cơ bản của TLT
Lập các TLT có được từø các đẳng thức
sau 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


a c a b


ad bc


b d c d


d c b c


.


b a a d


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BT?1SGK/ 28
Hs 2 Cho TLT


2 3


46<sub> </sub>


Hãy so sánh các tỉ số 4 6



2+3


 vaø4 6


2 - 3




Với các tỉ số trong TLT đã cho .
Hay một cách tổng quát


2<sub>4</sub> <sub>6</sub>3 <sub>4 6</sub>2 3 <sub>4 6</sub>2 3 <sub>2</sub>1


 


a c a c a c ; (b,d 0 va b d)
b d b d b d


 


    


 


<b>HĐ2 </b><i>Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</i>
Yêu cầu họs sinh tự đọc sgk/28 ,29
phần c/m.Hs lên bảng trình bày lại và
dẫn tới kết luân



a c a c a c


b d b d b d


 


  


 

bd



<b>HÑ2 </b><i>Tính chất :</i>


Gv nếu có dãy tỉ số bằng nhau


a c e


b d  f ?


Dự đoán kết quả:


a a c e a c e


b a d f b d f


   


 



   


Theo cách c/m trên hs lên bảng làm
Tương tự các tỉ số trên còn bằng tsố
nào?


Hs: a c e v v


a d f ...


 


 


 


Gv lưu ý hs tính tương ứng của các số
hạng dấu + , - trong các tỉ số


Nêu các t/c dãy tỉ số bằng nhau
Gv cho ví dụ để minh hoạ



VD


1 0 15 6


3 0 45 18


, ?



, ?


  


<b>Hđ3</b> Chú ý số tỉ lệ Hs đọc phần
“ Chú ý” sgk/29 Kí hiệu
BT ?2


Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
câu nói sau :


Số hs của lớp 7A , 7B, 7C lần lượt là
a;b;c tương ứng tỉ lệ với các số 8 ,9,10


<b>Hñ 4 </b> Luyện tập
BT54 sgk /30


Tìm 2 số x; y biết :


0 24 0 46 0 24 0 84 1 61 0 46 1 61 0 84
0 84 1 61 0 46 1 61 0 84 0 24 0 64 0 24


, , <sub>;</sub> , , <sub>;</sub> , , <sub>;</sub> , ,
, , , , , , , ,
 
    
 
 
B



T ?1SGK/ 28


3 1 2 3 5 1 2 3 1 1


4 6 2 4 6 10 2 4 6 2 2


2


;  ;  


     


  


I). Tính c hất của dãy tỉ số bằng nhau
<i>:</i>




a c a c a c


b d b d


b d b d b d ; , 0 va


 


    



 


cm/ sgk


a c a c


; ( b, d 0 va b d)


b d b d




   




Từ hai dãy tỉ số bằng nhau


Mở rộng cho TLT có 3 tỉ số bằng
nhau


a c e a c e a c e a c e
b d f b d f b d f b d f


   


      


   



a c e a c e


b d f 0 b d f 0
b d f b d f ;( , , va )


 


      


 
VD


1 0 15 6 15 5 3


3 0 45 18 45 15 9


, ...


, ...


     




1 6 3 1 6 3


3 18 9 3 18 9


...
...



 


   


 
II) Chú ý


 Khi có dãy tỉ số a<sub>2</sub> b<sub>3</sub> c<sub>5</sub> ,


 ta viết các số a , b , c tỉ lệ với 2 ;
3 ; 5


 Ta cũng viết a b c 2 3 5: :  : :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

x<sub>3</sub> y<sub>5</sub> vaø x+y=16
+Tìm giá trị của tỉ số x<sub>3</sub> y<sub>5</sub> ?


dựa vào tính chất nào ?


+Thay tổng x+y vào tử p.số thứ 3
+ Ghép từng tỉ số với p.số thứ 3 lập
TLT mới


+Tìm 2 số x; y trong từng TLT mới
BT55 Tìm hai số x , y biết


: <sub>x y</sub>x 2<sub> </sub> <sub> </sub> :y<sub>7</sub>

5



   x;y = ?



+ Viết 2 phép chia dưới dạng tỉ số 
TLT?


+p dụng tính chất 3 tỉ số bằng nhau


<b>H 5</b>đ Hướng dẫn về nhà :
BT57 :


+Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,Hùng
Dũng, là x , y, z tỉ lệ với các số : 2, 4, 5
ta được TLT?


+ Toång số bi của cả 3 bạn là? (x+y+z
=…)


+p dụng tính chất gì? để tính giá trị
của các tỉ số


BT 58 , 59 ,60 sgk / 30,31
BT74 , 75 , 76 sbt


- Ôân tập tính chất tỉ lệ thức và tc dãy tỉ
sốbằng nhau


- Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP


Gọi hs của các lớp 7A , 7B, 7C lần
lượt là : a, b, c ta có



a<sub>8</sub> b<sub>9</sub> <sub>10</sub>c <sub>8 9 10</sub>a b c  ...


 


BT 54 Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã


x y x y 16


3 5 3 5 8




   


 


x 16 3.16


x 6;


3  8   8 


y 16 y 5.16 10.


5  8   8 


BT55





x 2 y 5


x y 7


: :


 


   


x y x y 7


2 5 3 ( )5 8


 


   


  


x 7 x 2.( 7) 7;


2 8 8 4


  


   



 y 7 y 5.( 7) 35.


5 8 8 8


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày 24/9/2009


Tiết 11 LUYEN TAP


<b>I.</b>mục tiêu


-Cuừng cố các t.c của TLT , của dãy tỉ số baèng nhau .


-Luyện kĩ năng thay số giữa các số hữu tỉ bằng các tỉ số giữa các số
ngun , tìm x trong TLT , giải bài tốn về chia tỉ lệ


<b>II. chuÈn BÒ :</b>


Gv : Bảng phụ ,bảng nhóm ,phiếu học tập
Hs : Học và làm bài ở nhà


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>d¹y häc<b> : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hñ 1 </b>kiểm tra bài cũ



-Nêu t.c của dãy tỉ số bằng nhau
-Tìm hai số x và y biết


7x = 3y và x- y = 16
Hs giải


<b>Hđ 2 </b><i>Luyện tập</i>


<b> Daïng 1</b> BT59 gk/31


Gọi hai hs lên bảng sửa bài tập ,lớp nhận
xét


<b> Dạng 2 </b><i>Tìm số hạng chưa biết x trong </i>
<i>các TLT</i>


BT60 sgk/31 1 :2 1 :3 2
3<i>x</i> 3  4 5


-Xác định ngoại tỉ trung tỉ của TLT
-Nêu các tìm ngoại tỉ<sub></sub>1<sub>3</sub><i>x</i><sub></sub>


 từ đó tìm x
Gọi 2 hs lên bảng giải câu a, b


Tơng tự các câu còn lại hs giải tại chỗ gv
kiểm tra kết quả.


a c a c a c



; (b,d 0 va b d)


b d b d b d


 


     


 


16


7 3 4


3 7 3 7 4


4 12


3


4 28


7




      


 



   


  




<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<b>D¹ng </b>1<b> </b>


BT59 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên.


2,04 201 17


). 2,04 : 3,12


3,12 312 26


3 5 3 4 6



). : .


2 4 2 5 5


23 16
). 4 :


4 23


73 73 73 14


). : . 2


7 14 7 73


   


  


  


 




 


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Dạng 3 </b> Toán chia tỉ lệ<i> </i>
BT 58 sgk/30


4
0,8
5
20

 


  

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y x</i>


x ; y = ?
Bảng phụ ghi đề bài
Gv: hướng dẫn cách trình bày
BT64 sgk /34




9 8 7 6


70


  


  


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b d</i>


Hs hoạt động theo nhóm .


Một nhóm, trình bày ( trên bảng phụ ) .
kiểm tra bài làm các nhóm khác


BT61 sgk 2 3 ; 4 5
10

 


 <sub>  </sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i> x ; y ; z =?


Gv hướng dẫn cách làm bài



-Từ hai TLT làm thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau


? ?


2  3 4  5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>


Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau hs làm
tiếp


BT62 2 5
x . y 10






 <sub></sub>

<i>x</i> <i>y</i>


x;y = ?
Trong bài này ta không có x – y ; x+y
mà lại có x . y


Vậy : Nếu có<i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> thì <i>a</i>


<i>b</i> có bằng


<i>ac</i>
<i>bd</i>


hay không ?


Gv gợi ý bằng 1 v.d cụ thể.
Có 1<sub>3 6</sub>2 thì 1.2


3.6có bằng
1


3hay không?


Gv hướng dẫn cách làm


2


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


   
Do đó


<sub>2</sub>2 .5

5



1 1



<i>xy</i> <i>k k y</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 


   
Với k=1 hãy tính x ,y = ?
Với k= - 1 hãy tính x , y =?


thức


1 2 3 2 2 3 2


). : 1 : 1 :


3 3 4 5 3 4 5


1 2 7 2 2 7 5


: .


3 3 4 5 3 4 2


35 1 35 1 3


: 8


12 3 12 3 4



). 4,5 : 0,3 2, 25 : 0,1 1,5
1


). 8 : 2 : 0,02 0,32


4


2 3 3


). 3 : 3 : 6


4 4 32


 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
     
    
  
  
  


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>D</b>
<b> ¹ng 3</b>


BT 58 sgk / 30


Gọi số cây trồng được của lớp 7A , 7B
lần lượt là x ,y(x, y <sub>N</sub>*<sub> )</sub>


Ta cã: 0,8 4


5 4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>     vµ y-x =20


20
20


4 5 5 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


    



 x=20.4=80 c©y


Y=20.5=100 c©y


BT64 SGK /31:


Gọi số hs khối 6, 7 ,8 , 9 lần lượt là a ,
b, c,d




70


9 8 7 6


70
35


9 8 7 6 8 6 2


35.9 315 ; 35.8 280


35.7 245 ; 35.6 210


    

      

    
   


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>va b d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b d</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


Số hs của các khối 6, 7, 8 ,9 lần lượt
là 315 , 280 , 245 , 210 hs


BT 61


; 10


2 3 4 5


2 3 8 12


4 5 12 15


10
2


8 12 15 8 12 15 5


8.2 16 ; 12.2 24 ; 15.2 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>va x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    
  
  
 
     
 
      


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv lưu ý hs <i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>ac</i>


<i>bd</i>


2 2


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>



   


 


   
   


Ta có thể sử dụng cách nhận xét này để
tìm cách giải khác


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


10


1 1


2 5 10 10 4 25


   


      


   
   


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


Từ đó tìm x, y



<sub>x . y 10 </sub>2 5






 <sub></sub>




<i>x</i> <i>y</i>


x;y = ?


<i>Hướng dẫn về nhà</i>
+ Bài tập về nhà 63 sgk/31


+Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ , mang
máy


Ngµy28/9/2009


<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN</b>


<b>SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN</b>
<b>I. </b> mơc tiªu


- Hs nhận biết được số thập phân hữu hạn , điều kiện để 1 phân số tối giản biểu
diễn được dưới dang số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn .


-Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn .


<b>II/</b>chuÈn bÞ :


Bảng phụ , máy tính bỏ túi
Hs ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
<b>III. </b> tiÕn tr×nh d¹y häc




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hñ1 </b>Kiểm tra bài :


- Thế nào là số hữu tỉ ? - Viết tập

= ?
- Các số thập phân vd : 0,3 ; 2,14 có
phải là số hữu tỉ khơng ? Vì sao ?


Cịn số thập phân 0,323232…. Có phải
là số hữu tỉ không ? Bài học này sẽ
cho ta câu trả lời .<b><sub>Bµi míi</sub></b>


<b>Hđ2</b> : Số thập phân hữu hạn . Số thập
phân vô hạn tuần hồn .


Gv : Gọi 3 hs lên bảng Viết các p.số


9 31
;


20 25và


7


12 dưới dạng số thập phân


+ H.s thực hiện phép chia như SGK
+Sau khi h.s tính xong . viết rút gọn
là :lại bằng máy tính


+Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng
p. số


+ Q= <i>a</i>/ ,<i>a b Z b o</i>;


<i>b</i>


 


 


 


 


0,3=<sub>10</sub>3 ; 2,14= <sub>100</sub>214


Các số thập phân đó là các số hữu tỉ


<b>I</b><i>)</i><b>. Số thập phân hữu hạn . Số thập </b>


<b>phân vơ hạn tuần hồn </b>


vd1 :


* 9 45 0, 45 ; 31 124 1, 24 .


20 100  25 100 


 0,45 ; 1,24 là các số thập phân
hữu hạn


Vd2 *17 17 :12 0,58333...


12 


là số thập phân vô hạn tuần hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

9 31


0, 45 ; 1, 24 .


20  25 ;


7


7 :12 0,58333....


12  


Nêu cách làm khác . ( gv hướng dẫn)


Cách khác :


BT ? sgk /33


2 2 2


5 5 2


9 9 9.5 45


0, 45


20 2 .5 2 .5 100


31 31 31.4 124


1, 24


25 5 5 .2 100


   


   


GV giới thiệu các số thập phân như :
+ 0,45 ; 1,24 còn được gọi là số thập
phân hữu hạn (số thập phân đúng hay
số thập phân ).


Áp dụng :hãy dùng phép chia để tính


và viết : 1; 1 ; 1 ; 17


9 99 999 11




dưới dạng
các số thập phân , chỉ ra chu kì của nó ,
rồi viết gọn ( hs dùng máy tính kiểm
tra )


<b>Hđ3</b> Nhận xeùt


Ở vd1 ta đã viết được số 9 31;


20 25 ở dưới


dạng số thập phân hữu hạn


Ở vd2 Ta viết phân số17<sub>12</sub> dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn . Các phân
số này điều ở dưới dạng tối gi¶n . Hãy


xem các mẫu của phân số này chứa các
thừa số nguyên tố nào ?


Hs :<sub>20</sub>9 mẫu là 20 chứa ớc nguyên tố 2và5


31



25 maóu laứ 25 chứa ớc nguyên tè lµ 5
17


12




mẫu là 12 chứa thừa số nguyên tố 2
và 3


Gv Vậy các Gv : đưa ra nhận xét
“ Người ta c/m được rằng : “…….”


( bảng phụ ghi nhận xét sgk /33) .
BT ? sgk /33


Gv : từ số thập phân 0,(4) ; 1,3(25) có
thể viết dưới dạng phân số được hay
khơng ?


Gv hướng dẫn


Cách viết rút goïn 0,58333… =
0,58(3)*




 


 






1


0,111... 0, 1
9


1


0,0101... 0, 01 ;
99


1


0,001001... 0, 001 .
999


 


 


 


<i>II). Nhận xét : sgk / 33</i>
<i>Nhận xét </i>


<i>Mọi số hữu tỉ đều có thể viết dưới</i>
<i>dạng số thập phân hữu</i>


<i>hạn hoặc vơ han tuần hồn .</i>


  Phân số tối giản với mẫu
<i>dương chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5 </i>
thì được viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn ;


Phân số tối giản với mẫu dương
chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
được viết dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn .


Hs xét lần lượt từng phân số theo
các bước


- Phân số tối giãn chưa


- Xét mẫu của phân số chứa thừa số
ngun tố nào ?


Kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Vd : 0,(4) = 0,(1) .4 =1.4 4


9 9


1,3 (25) =




1 1



.13, 25 . 13 25.0, 0101...


10 10


1 25 656


. 13


10 99 495


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy số thập phân vơ hạn tuần hồn có
phải là số hữu tỉ hay không ?


- Mọi số thập phân hữu hạn và vơ hạn
tuần hồn đều là số hữu tØ . Gv nêu kết


luận sgk/34
( lên bảng phụ )


<b>Hđ4</b> Củng cố


Gv những phân số nào được viết dưới


dạng số thập phân hữu hạn ,viết dưới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ?
Cho vd ?


- Trả lời câu hỏi đầu giờ


Số 0,323232… có phải là số hữu tỉ


khơng ? Hãy viết số đó dưới dạng phân
số


BT 68 sgk/34


BT 67 Hoạt động nhóm
Cho <i>A</i><sub>2.</sub>3


Có thể điền 3 số


3 3 3 1 3 3


; ;


4 2 10


2. 2 2. 3 2. 5


<i>A</i>  <i>A</i>  <i>A</i> 


<i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i>



+ Học kĩ ý nghĩa 2 dạng P.số
+ Nắm vững cách víết gọn


+ Tìm hiểu thêm Cách chuyển đổi từ
Thập phân Số p t. phân .


+ Giải hoàn chỉnh cácBT –SGK- SBT


1 13


0, 25; 0, 26


4 50


17 7 1


0,136; 0,5


125 14 2


 




  


Các số được viết dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn


5 0,8 3 ;

 

11 0, 2 4 .

 




6 45




 


BT68


a) Phân số được viết dưới dạng số
th.ph hữu hạn : 5 ; 3 ; 14


8  20 35;


vì <sub>8 2 ; 20 2 .5</sub>3 2


  ;14 2


355


Phân số viết được dưới dạng số th
phân vô hạn tuần hồn


4 15 7


; ;


11 22 12





vì 22 = 11 .2 ; 12 = 3.22<sub> </sub>


 



5 3


) 0,625; 0,15


8 20


4 15


0,(36) ; 0,6 81


11 22


7 14 2


0,58(3); 0, 4


12 35 5


<i>b</i>   


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngµy 29/9/2009



LUYỆN TẬP


<b>I) </b>


<b> M Ụ C TI£U : </b>


- Củng cố điều kiện để mọi phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.


- Rèn luyện kĩ năng viết 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hồn và ngược lại


<b>II. CHN bÞ: </b>


: Gv : Sgk , bảng phụ , máy tính bỏ túi .
Hs : Học và làm bài ở nhà .


<b>III. TI Ế N TRÌNHDAY HOC: </b>
<b>1) Kiểm tra bài cuõ </b>:


Hs 1: Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


bài tập 65 , 66 sgk/34


Hs 2 :Phát biểu kết luận quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


Viết các số thập phân dưới dạng dạng phân số : 0,25 ; - 3,05 ; 0,(31) ; - 1,(3)



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hñ2</b> luyện tập
BT 69 :sgk /34


Viết các thương sau dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hồn ( dạng viết rút
gọn )


Hs lên bảng giải


BT58 :sbt giải thích tại sao các phân số
sau được viết với dạng số thập phân hữu
hạn tuần hồn rồi viết chúng dưới dạng
đó


6 =2 .3 ; 3 ; 15 = 3. 5 ; 11


Hs giải miệng dùng máy tính ghi lên
bảng


BT88: sbt


Hs lên bảng giải
BT89 : sbt /15


BT69 :


a) 8,5 : 3 =2,8 ( 3)
b) 18,7 : 6 = 3,11 ( 6)


c) 58 : 11 = 5 , ( 27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264 )
BT58: sbt


7 2


0, 4375 ; 0,016


16 125


11 14


0, 275 ; 0,56


40 25




 




 


BT87 : sbt


 

 



 




5 5


0,8 3 ; 1, 6


6 3


7 3


0, 4 6 ; 0, 27


15 11




 




 


BT70 : sgk/ 35


Viết các số thập phân dưới dạng
phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Viết các số thập phân dưới dạng phân số
0,0(8) ; 0,1(2) ; 0,1 (23)


Gv đây laứ soỏ thaọp phaõn maứ chu kỡ khoõng
baột đầu ngay sau dấu phẩy . Ta phải biến



đổi được số thập phân có chu kì bắt đầu
ngay sau dấu phẩy rồi làm tương tự
b) 0,1(2) Tính thế nào ?


c) 0,1(23) ?
a) Gv hướng dẫn


<i> + Số chữ số ở chu kì bằng Số chữ số 9 </i>
<i>ở mẫu </i> 1 2 n 1 n 1 2 n 1 n


n chu so


n chu so


b b ...b b
a,(b b ...b b ) a


999...9




 
    
  


1 2 m 1 2 n 1 n


m chu so n chu so



1 2 m 1 2 n 1 n 1 2 m


n chu so m chu so


a,a a ...a (b b ...b b )


a a ...a b b ...b b a a ...a
a
999...9 00...0

 

 


 
        
     
BT72 : sgk/35


Các số sau đây có bằng nhau không ?
0(31) vaø 0,3(13)


- Hãy viết các số thập phân sau dưới
dạng


p.số tối giản
0,(31) = 0,313131…



0,3(13) = 0,3131313…… ……….
0,(31) = <sub>99</sub>31


0,3(13) = 313 3<sub>990</sub> <sub>99</sub>31
Vaäy ?




 



08 0 8 4


). 0, 08


90 90 45


12 1 11
). 0,1 2


90 90


3247 32
). 1,32(47) 1


9900

  

 


 
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<b>Hđ3</b>: Hướng dẫn về nhà


- Nắm vững về quan hệ giữa số
hữu tỉ và số thập phân


- Luyện thành thạo cácnh viết :
phân số số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn và ngược lại


- Bài tập về nhà 86 ; 91 ;92 trang
15 sbt
32 8
)0,32
100 25
124 31
) 0,124
1000 250
128 32
)1, 28
100 25
312 78
) 3,12
100 25
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
 
 
  
 
 
  


BT88 : sbt/ 15


 

 



 





1 5


). 0, 5 0, 1 .5 5


9 9


1 34


). 0, 34 0, 01 .34 34


99 99


1 41



). 0, 123 0, 001 .123 123


999 333
   
   
   
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
BT98 :

 

 


 

 

 


1 8


). 0, 08 0, 8 0, 1


10 10


8 1 8 4




10 9 90 45


1 1


). 0,1 2 1, 2 . 1 0, 1 .2


10 10



1 2 11


. 1


10 9 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tieát sau mang maựy tớnh boỷ tuựi


Ngày8/10/2009


Tiết 14 <b>Làm tròn số</b>


<b>I. </b> Mơc tiªu


Hs có khái niệm về làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ
nên trong bài


Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày


<b>II. </b>ChuÈn bÞ:


Gv : Bảng phụ máy tính bỏ túi .
Hs :học và làm bi nh .


<b>III. </b> Tiến trình dạy häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hñ1 </b><i> Kiểm tra bài cũ :</i>


Hs 1 : Phát biểu kết luận về quan hệ số
hữu tỉ và số thập phân


Chứng tỏ rằng : 0, 37

0, 62

1


Hs 2 : Một trường học cã 425 hs . Hs khá


giỏi có 302 em . Tính tỉ số phần trăm hs
khá giỏi của trường đó .


Gv trong baứi toaựn naứy tổ soỏ phaàn traờm cuỷa
soỏ hs khaự gioỷi cuỷa trửụứng naứy laứ 1 soỏ thaọp
phãn võ hán . ẹeồ deó nhụự ,ủeó so saựnh ngửụứi
ta thửụứng laứm troứn soỏ . Vaọy laứm troứn soỏ
nhử theỏ naứo ? và để làm gì?


GV giới thiệu bài mới
<i>1/. Ý nghĩa</i>


<b>Việc làm tròn số được dùng rất nhiều </b>
<b>trong cuộc sống , nó giúp ngườii ta dễ </b>
<b>nhớ , dễ so sánh và ước lỵng nhanh kết </b>


<b>quả các phép tốn</b> .


<b>Hđ 2</b> Các Ví dụ


Gv đưa ra 1 ví dụ về làm trịn số


+ Số hs dự thi tốt nghiệp THCS là năm
học 2002 – 2003 toàn quốc là hơn 1,35
trệu hs


+


 



 





37
0, 37 0, 01 .37


99
62
0, 62 0, 01 .62


99


37 62 99


0, 37 0, 62 1


99 99 99


 


 



    


+ Số phần trăm hs khá giỏi của
trường đó là :


302.100%


71,058823...


425  %71,1 %


71%
<i> </i>


1) VÝ dô


4,<b>3</b>  4
4,<b>9</b>  5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Theo thống kê của uỷ ban dân số và gia
đình và trẻ em , hiện cả nước vẫn còn
26000 trẻ em lang thang


Gv: Yêu cầu hs nêu thên một số vd ( chiều
Vd 1 : làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn vị


GV vẽ phần trục số sau lên bảng .số thập
phân4,3 và 4,9 gần sốnguyên nào nhất ?


- Để làm tròn các số thập phân trên đến
hàng đơn vị ta viết như sau :


4,3 4 ; 4,9 5 . 


Gv :vậy để làm tròn1 số thph đến hàngđơn
vị, ta lấy số nguyên nào?( lấy số nguyên
gần số đó nhất )


Hs làm ?1điền số thích hợp vào ơ sau khi


đã làm tròn số đến hàng đơn vị


5, 4 ; 5,8 ; 4,5 .


Vd 2 : làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
72900 7300vì 72900gần73000 hơn là
72000


<i>Vd3 :Làm trịn số 0,813</i><b>4</b> đến hàng phần
nghìn


Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết
quả ?


<b>Hđ 3 </b><i>Qui ước làm tròn số </i>
Hs đọc trường hợp 1 sgk /36


VD.a). Làm tròn số 86,1<b>4</b>9 đến chữ số



thập phân thứ nhất


HD- Dùng bút vạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi : 86,1 / <b>4</b>9


b). Làm tròn 54<b>2</b> đến hàng chục
Trường hợp 2 t¬ng tù trường hợp 1


Vd a). Làm tròn số 0,08<b>6</b>1 đến chữ số thập
phân thứ hai .


b). Làm tròn số 15<b>7</b>3 đến hàng trăm
Gv yêu cầu hs làm ? 2


Làm tròn số 79,382<b>6</b> đến chữ số thập phân
thứ ba , thứ hai , thứ nhất


<b>Hđ4</b> Luyện tập củng cố


BT73 sgk/36 . Hai hs leân bảng trình bày
BT74 sgk /36,37


<b>Hđ5</b> Hướng dẫn về nhà


<i>Kí hiệu </i>" " đọc là“ gần bằng“
hoặc “xấp xỉ ”


<i>Ví dụ1</i>


a). làm tròn số 86,149 đến chữ số


thập phân thứ nhất


86,1<b>4</b>9  86,1 ; (4<5)
b). Làm tròn 542 đến hàng chục
54<b>2</b> 540 ; (2<5)


<i>Ví dụ2 Làm trịn số 72900 đến </i>
hàng nghìn


( nói gọn là làm tròn
nghìn )


72900 73000 ; (Hay 73
nghìn)


<i>Vd3 : Làm trịn số 0,8134 đến </i>
hàng phần nghìn


0,8134 0,813


<i>2/. Qui ước làm tròn số </i>


+ Nếu chữ số đầu tiên ở phần bỏ
<i>đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ </i>
<i>phận còn lại .</i>


<i>+ Nếu chữ số đầu tiên ở phần bỏ </i>
<i>đi lớn hơn 5 thì thì cộng thêm 1 </i>
<i>vào chữ số cuối của phần giữ lại </i>
<i>(các chữ số bỏ đi thay bằng các </i>


<i>chữ số 0 ).</i>


+ Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.


VÝ dô:


a). 0,08/61  0,09
b). 15/73  1600


* Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ3,2,1


). 79,38216 79,382
). 79,38126 79,38
). 79,31826 79,3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>






7,923 79,92 ; 50, 401 50, 40
17, 418 17, 42 ; 0,155 0,16


79,1364 79,14 ; 60,996 61,00



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nằm vững2 qui ước của phép làm tròn số
- BT76, 77, 78 .79 sgk trang37,38


Chuẩnbị tiết sau mang máy tính thướccuén


BT74


Ngµy10/10/2009
TiÕt 15


<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>


<b>I. </b> Mơc tiªu


Hs có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn thức bậc 2 của 1 số không âm
Biết sử dụng kí hiệu


<b>II. </b>Chn bÞ


GV : Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm


<b>III. </b> tiến trình dạy học


<b>Hủ1</b> Bài cũ: 1) xQxcó thể biểu diễn dới dạng nào?
2)Tìm những số TPHH vµ TPVHTH



a)0,135626262…;b) 3,15 ; c) 0,125; d)0,010101…; e) 0,010010001…;g) 0,13579…
3) TÝnh : 12<sub>; 2</sub>2<sub> ; (-2)</sub>2<sub> ; 3</sub>2<sub> ; (-3)</sub>2<sub> ; (</sub>1


2)


2


ĐVĐ: <sub>Bài mới</sub>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>




2


2 2


2 3 9


1 1; ; 1 1; 2 4


2 4



 


 <sub></sub> <sub></sub>     
 



-Tìm số hữu tỉ có bình phương bằng 2 ?


<b>Hđ 2 </b>1). Số vơ tỉ
 Bài tốn : ( bảng phụ )


Hình vng AEBF có cạnh bằng 1 cm ,
hình vng ABCD có cạnh AB là 1
đường chéo của hv AEBF .


a). Tính SAEBF


b). Tính độ dài đường chéo AB
- GV gợi ý : tính SAEBF


- Hs tính SAEBF = 1. 1 =1 (m2 )


Hs :SABCD= 2SAEBF = 2.1 = 2 (m2 )


Gọi độ dài cạnh AB là x( m) ; đk x > 0
Hãy biểu thị d.t hình vng ABCD
theo x


Hs <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>




Gv Tta đã chứng minh rằng :
“ Khơng có số hữu tỉ nào bình phương
<i>bằng 2 và đã tính được x= </i>



<i>1,41421356 </i>


1) <b>Số vô tỉ</b>


a)Bài toán(sgk)


a) TÝnh


<i>ABCD</i>
<i>S</i>


?


b)TÝnh AB ?


Gi¶i a) <i>SAEBF</i> =1.1=1 (m2)


 <i>S<sub>ABCD</sub></i>=2.1=2(m2)


b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m),x>o thì ta
có:


<i>SABCD</i>= x2=2


x=1,41421356…..


<i>b)</i>§N<i>: + Số vô tỉ Là số được viết </i>


<i>dưới dạng th.ph vơ hạn khơng tuần </i>
<i>hồn .</i>



C)KÝ hiƯu: Tập hợp các số vơ tỉ kí


hiệu là I


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gv :.số này là số thập phân vô hạn
mà ở phần thập phân của có khơng có
một chu kì nào cả . Đó là số th.ph vơ
<i>hạn khơng tuần hồn. </i>


.Ta gọi những số đó là số vơ tỉ . Vậy số
vơ tỉ là gì?


+ Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào ?
S thp phõn gm những loại nào?


<i>STPHH</i>
<i>STPVHTH</i>






<sub></sub><b>Số </b>hữu tỉ



<i>STPVHKTH</i>


Số vô tỉ



<b>Hủ3 </b><i>Khaựi niệm về căn bậc hai </i>
Tính <sub>3</sub>2 <sub>...;5</sub>2 <sub>...; 3</sub>

2 <sub>...; 5</sub>

2 <sub>...</sub>


     


Gv neâu căn bậc hai của 9 là 3 và – 3 vì


2


2


3  3 9


Tổng quát :?


<i>Kí hiệu (</i> a 0 <i> ;với mọi số hữu tỉ a  0)</i>


<b>Sè dơng 2 có hai că bậc hai là </b> 2<b></b>
và-2<b>.Vậy trong bài toán trên x2<sub>=2 và </sub></b>


<b>x>0 nờn x=</b> 2<b>;</b> 2<b>là đọ dài đờng chéo </b>
<b>hình vng có cạnh bằng 1.</b>


Hs làm ? 2 viết các cbh của3; 10; 25


Gv Có thể cm được 2, 3; 5; 6 … là


các số vô tỉ Vậy có bao nhiêu số vô tỉ


<b>Hđ4</b> Luyện tập


BT 82 - 85 sgk/42


+Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Điền
số thích hợp vào ơ trống


+ Nhận xét bài làm của nhóm
BT86


Gv hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
Hs trả lời các câu hỏi sau


C.b.h cuûa 25 laø … vaø …
C.b.h của 16 là … và …
C.b.h của 0 là …


C.b.h của -4 laø …..


<b>Hđ5</b> Hướng dẫn về nhà :Nắm vững <i><b>căn</b></i>
<i><b>bậc hai của 1 số a không âm</b></i> ,


+So sánh,phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ
+Số th.ph vơ hạn khơng tuần hồn và
số vô tỉ


+ Đọc mục “ có thể em chưa biết “
+BT 83 , 84 , 86 ( sgk / 41 ,42 )


<i>II) . <b> </b></i><b>Khái niệm về căn bậc hai</b> :
1). Đn :( sgk)



 Kí hiệu : căn bậc hai của a laø a


 x= <i>a</i>


2 2


0


( )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>












VD.Số 4 có hai căn bËc hai lµ:
4 2 vµ 4 2


Chuự yự :Khơng đợc viết: 4=<sub>2</sub>


Tãm l¹i:



- Số a>0 cã hai căn bậc hai là <i>a</i>>0


<i>và-a</i><0


- Soỏ a<0 không có CBH.


- Số a=0 có một căn bậc hai là sè 0,
taviÕt 0=0


Vd : 81 9 ; 9 3


16 4


 


BT 82 sgk / 42


Tổ chức trò chơi :+ Hai đội nam và
nữ mỗi đội có 3 người


+ Nội dung : Chọn các số thập phân
thích hợp trong các số sau để điền vào
các ô trống cho đúng 5 ; -4 ; 16 ;16 ; -
16 ; 0,1;  0,1 ; 0,01 ; 0,01


Sử dụng 2 bảng


+Cách tính điểm: mỗi câu đúng được2
điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngµy14/10/2009


TiÕt16 <b>sè thùc</b>


<b>I.</b>mơc tiªu<b> </b>


Hs biết được số thực là tên gọi chung cho cả số thực và số vô tỉ ; Biết biểu
diễn th ph của số thực . Hiểu được ý nghĩa của trục số thực


Thấy được sự phát triển của hệ thống các tập hợp số từ  đến  ,  và 


<b>II. </b>chuÈn bÞ


Gv : Thước kẻ , compa ,máy tính bỏ túi , bảng phụ .
Hs : Đọc trước bài mới , máy tính bỏ túi .


<b>III. </b> tiến trình dạy học


H 1:Bi c:1)Ta ó hc nhng tp hợp số nào?
2)Biểu diễn số hữu tỉ sau trên trục số: -5; 3;1,5;11


2 3



3)Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn dới dạng nào?


STPHH STPVHTH STPVHKTH


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>



Hs 2 Lấy vd vê số nguyên âm ,nguyên
d-ơng,số thập phân,phân số,số vô tỉ.


gv: Tt c cỏc s trên đều đợc gọi là số
thực.<sub>bài mới</sub>


: Chỉ ra trong các số trªn số nào là số


hữu tỉ số nào là số vô tỉK/n


Số thực: tập hợp các số thực được kí
hiệu là R


Nêu mối quan hệ giữa các tập


; ; ; ; 


   


Hs laøm ?1


- Cách viết x cho ta biết điều gì ?
- x có thể là những số nào ?


- Yêu cầu hs làm BT 87 ( sgk/44)
BT88 sgk/44


( Hs giải miệng )
Điền vào chỗ trống …



Mn so s¸nh hai sè thËp phân ta làm thế
nào?


Gv vi 2 s thc bt kì x ,y ta ln so
sánh được : Hoặc x< y , hoặc x>y hoặcx =
y


Vì số thực cũng có thể viết dưới dạng số
th.phân ( h.hạn hoặc vơ hạn ) nên ta có
thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh
2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
Vd ( sgk ) So sánh


1). Số thực


a)VD: 0;3; -7; 2<sub>3</sub>; 0,5;0,(3); 3,9654…;


2; 3… lµ c¸c sè thùc.
b)K/n


Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung
là số thực .


c)KÝ hiÖu:R


+ “x là số thực “viết là x  .
Vd- BT 87


 



3 R ; 3 ; 3 I
2,53 ; 0,2 35 I
; ; I
I


  


  


  


  


 


 


     


  


d) So s¸nh hai sè thùc


+ Với x ,y  <i>, ta ln có được</i>
<i> x > y hoặc x < y hoặc x = y .</i>
Vd : so sánh









 



a). 0,31921... 0,31 92 ;
b). 1,2 45 1,24503... ;
c). 2, 35 2,36912...






</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hs giaûi : ? 2


<b>Hđ 3</b> Trục số thực


+Gv : ta đã biết cách biểu diễn một số
hữu tỉ trên trục số . Vậy có thể biểu diễn
được số vô tỉ 2trên trục số hay khơng ?


Trình bày theo sgk


+Gv vẽ trục số lên bảng , rồi gọi hs lên
biểu diễn .


Việc biểu diễn số vô tỉ 2chứng tỏ không


phải mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn
số hữu tỉ , hay các điểm hữu tỉ không lấp


đầy trục số ?


Người ta c.m được rằng


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một
điểm trên trục số


- Ngược lại , mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực


Như vậy , có thể nói rằng các điểm biểu
diễn số thực đã lấp đầy trục số vì thế trục
số cịn được gọi là <i><b>trục số thực</b></i>


Gv: yêu cầu hs đọc chú ý sgk/44
4) Hoạt động 4: Luyện tập
BT89 sgk/45


Trong các câu sau , câu nào đúng <b>Đ</b> câu
nào sai <b>S</b>


giải bài tập 90a ,90b
Hs lên bảng trình bày


<b>Hđ5 </b><i>Hướng dẫn về nhà </i>


- cần nắm vững số thực gồm số htỉ
và số vô tỉ


- Nắm vững cách so sánh số thực


- Trong R cũng có các phép tính
tương tự trong Q


- Bt chuẩn bị tiết LT


7



d). 0, 65 0, 65


11


e). 5 2,2360 3 1,732


a b 0 a b




  


  


   


II). Trục số thực


<i> Chú ý (sgk) </i>


Trong tập số thực cũng có các phép
tốn với các tính chất tương tự như
các phép toántrong tập số hữu tỉ .


BT90


 



9 4


a). 2,18 : 3 0,2


25 5


0,36 2,18 : 3,8 0,2 1,72 : 4 0,43




5 7 4


b). 1,456 : 4,5.


18 25 5


5 1,456.25 4,5.4


=


18 7 5


5 5


5,2 3,6 1,6



8 18


5 8


18 5


   


  


   


   


    


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


     


  119


90






Ngµy17/10/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. </b> mơc tiªu


- Củng cố khái niệm số thực , thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học


N, Z,Q, I, R



- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực , kĩ năng thực hiện phép tính , tìm x và tìm
căn bậc hai dương của một số


- Hs thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N , Z , Q và R


<b>II. </b>chuÈn<b> B</b> <b>Ò</b> <b>:</b>


Bảng phụ ghi bài tập


<b>III. TI Ế N TRÌNH d¹y häc : </b>


<b>1) Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài tập


Hs 1 : Số thực là gì ? Cho vd về số hữu tỉ , vơ tỉ ? Sửa bt 20sbt/117
Điền dấu

  ; ;

thích hợp vào ơ trống


1


2 Q ;1 R ; 2 I ; 3 Z ; 9 N ; N R



5


       


Hs 2 : Nêu cách so sánh 2 số thực ?


So sánh 2 số thực tương tự như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập
phân


Bài tập 188 sbt/20
So sánh các số sau :




a)2,151515.. 2,141414...


b) 0, 2673 0, 267333...


c)1, 235723... 1, 2357
3
d)0, 428715


7


e) 15 16




  







<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


2<b>) Hoạt động 2</b> :Luyện tập
<i>Dạng 1:So sánh các số thực </i>
Bài 91 sgk/45


Điền số thích hợp vào ô trống


-GV nêu qui tắc so sánh 2 số âm vậy
trong ô vuông phải điền chữ số nào ?
Bài 92 : sgk/45


Sắp xếp các số thực


1


3, 2 ;1; ;7, 4 ;0 ; 1,5
2




 


1 hs lên bảng làm
a) thứ tự từ nhỏ đến lớn



b)) thứ tự từ nhỏ đến lớn của gt tyuệt
đối của chúng


<i>Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức </i>
Hs hoạt động nhóm


Nhóm nào ra kết quả nhanh thưởng
thêm 1điểm


<i>Dạng 1:So sánh các số thực </i>
Bài 91


a) 3,02 3, 0 1


b) 7,5 0 8 7,513


c)0, 4 9 854 0, 49826


d) 1 9 0765 1,892


  


  


 


  


Baøi 92



1


a) 3, 2 1,5 0 1 7, 4


2
1


b) 0 1 1,5 3, 2 7, 4


2




      


      
Baøi 120 sbt/ 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv sửa bài làm mỗi nhóm
Bài 90 sgk/45


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính


Nhận gì về mẫu của các số trong biểu
thức ?


- Hãy đổi các phân số ra số thập phân
rồi thực hiện phép tính



Hs trả lời câu hỏi của giáo viên rồi
làm bt


Baøi 129 sbt/21


Mỗi biểu thức X ,Y ,Z sau đây được
cho 3 giá trị A, B ,C trong đó có 1 giá
trị đúng


<i>Dạng 3 tìm x </i>


Bài 93 sgk/45 Hs lên bảng làm
<i>Dạng 4 : Tốn về tập hợp số</i>
Bài 94 sgk/45


Hãy tìm tập hợp
a)a)Q I


Gv giao của 2 tập hợp là gì ?
Vậy Q I là tập hợp như thế nào ?
b)RI


Gv : từ trước đến nay em đã học
những tập hợp số nào ? Hãy nêu mối
quan hệ giữa các tập hợp đó


RI; NZ ; ZQ ;QR


<b>3) Hoạt động 3</b> :Hướng dẫn về nhà


- Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu
hỏi ơn tập sgk /46


- Làm bt 95 sgk /45 baøi 96 , 97 ,101
sgk /48 ,49


-Xem trước các bảng tổng kết sgk 47 /
48








A 5,85 41,3 5 0,85


5,85 41,3 5 0,85


5,85 5 0,85 41,3 41,3


B 87,5 87,5 3,8 0,8 3


C 9,5 13 5 8,5


9,5 8,5 13 5 0


     


   



     


    


   


    


Bài 90: thực hiện phép tính


 



9 4


a) 2.18 : 3 0,2


25 5


0,36 36 : 3,8 0,2 35,64 : 4 8,91


5 182 7 9 4


b) : :


18 125 25 2 5


5 26 18 5 8 119


18 5 5 18 5 90



   


 


   


   


    


 




     


Baøi 129 sbt


a)X 144 12


b)Y 25 9 4


c)Z 4 36 81 11


 


  


   



<i>Dạng 3 tìm x </i>
Bài 93 sgk






a) 3,2 1,2 x 4,9 2,7


2x 7,6 x 3,8


b) 5,6 2,9 x 9,8 3,86


2,7x 5,94 x 2,2


  


  


   


   


<i>Dạng 4 : Toán về tập hợp số</i>
Bài 94 sgk/45


a)Q I =
b)RI= Q



Ngµy22/10


TiÕt 18,19 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi


I MụC tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-HS thấy đợc tác dụng của việc s dng mỏy tớnh b tỳi.


II Chuẩn bị:


GV: máy tính bảng phụ.
Hs: Máy tính


III Quá trình tiến hành


1 Bài cũ:


2.Bài míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Giíi thiƯu m¸y tÝnh


dùng phím a<i>bc</i>(<sub>(dấu ) để thực hiện các </sub>


phÐp tÝnh về phân số và hỗn số


HS ghi vo mn hỡnh giống hệt nh đề và
ấn dấu = sau biểu thức ta đợc kết quả.
HS1 dùng máy tính làm câu b



Cả lớp cùng làm


Daúu chia ở máy tính :


Chú ý: không ghi vào màn hình 5 715
vì máy tính sẽ hiển thị là 5


715 do phép huỷ


thừa u tiên


Hs lam tơng tự các câu đ, e g


Hớng dẫn:


ấn dấu căn, ấn tiếp số cần tính căn, ấn tiếp
dấu =


HD:


15x

3<i>SHIITx</i>2<sub></sub>4<i>SHITx</i>2.



: 3


ấn dấu căn ,ấn 125


1.Tập hợp các số hữu tỉ-Các phép tính
Ví dụ1 Tính



a) (6 2 5
3 17


  )-( 8 4 5


11  3)


b)4.(3+6 5<sub>7 3</sub> )


c)(5 7 15 3: ). 8 9


13 11 7 3


  
 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


d)(-3)2<sub>=</sub>


®) 32<sub> =</sub>


e) (5


7)
5<sub> =</sub>


g)(-3



4)
4


2) Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô
hạn tuần hoàn.


Ví dụ:


a) 0,123123..=0,(123)
Giải:


0,(123) = 123


999


b) 4,353535… =4,(35) =4+ 35


99


=435 4


99




=431


99



3) PhÐp khai ph ơng
Ví dụ: Tính


36
225
2025
156, 25


4
9


4)Khai căn bậc hai của mét biĨu thøc
VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C1: 6 © 72
C2: 6+/ - a<i>bc</i> 72


+/-C3: 6 +/- a<i>bc</i> <sub>72 +/- SHI FT d/c</sub>


TÝnh: x= <sub>15.(3</sub>2 <sub>4 ) : 3</sub>2




Bớc1: Tính giá trị biểu thøc
15.(32<sub>+4</sub>2<sub>):3 =125</sub>


Bíc 2: tÝnh 125
5) Rót gän sè hì tØ


VÝ dơ: Rót gän c¸c sè sau



a) 6 6 1


72 72 2




 


b) 25


125




3.H íng dẫn về nhà :
-Ôn bài


-BTVN: Dùng máy tính bỏ túi
1) Rút gọn các số hữu tỉ


7 2 15 21


; ; ;


21 72 125 126


  



2) Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a)3 3 4 2: ( )


5 7 5 3 


b) (4 5 6 2) :
5 6 7 3 


c)(1 3 4 2 4 6).( )
2 4 5 3 5 7   


Ngµy 28/10/2009


<b>TiÕt20 ÔN TẬP CHƯƠNG I(t1)</b>


<b>I. M Ụ C T </b>iªu:


- Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học


- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,
qui tắc các phép toán trong Q


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh tính hợp lí (
nếu có thể )


<b>II. CH uÈn B Ò : </b>


-Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N ,Z, Q ,R “ và “ bảng các phép
tính trong Q “



-Bảng phụ nhóm , máy tính


<b>III. TI Ế N TRÌNH D ¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hđ 1</b>: 1 ) quan hệ giữa các tập hợp số
<i>N,Z, Q , R </i>


- Gv hãy nêu các tập hợp số đã học
và mối quan hệ giữa các tập hợp số
đó


- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu hs lấy vd
cho mỗi tập hợp


<b>Hđ 2</b> : Ôn tập số hữu tỉ


a) Đn số hữu tỉ ? thế nào là số hữu tỉ
dương , số hữu tỉ âm, cho vd


- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ - 3<sub>5</sub> và
biểu diễn trên trục số


b) gttđ của số hữu tỉ :


- Nêu qui tắc xác định gttđ của 1 số
hữu tỉ


Bt 101 sgk/49
Tìm x biết <i>x</i> =<sub>….</sub>



Hs lên bảng giải


c) các phép tốn trong Q


Gv đưa bảng phụ trong đó viết các vế
trái của cơng thức , yêu cầu hs điền
tiếp vào vế phải


với a , b, c ,d ,m  Z m >0
Phép cộng <i>a</i> <i>b</i> ...


<i>m</i>+<i>m</i> =
Phép trừ


Phép nhân
Phép chia
Phép luỹ thừa


<b>3) Hoạt động 3</b> : luyện tập
<i>Dạng 1 :tính hợp lí nếu có thể </i>


+ - + +

-ổ ử- <sub>ữ</sub> ổ ử- <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>-</sub> ç <sub>÷</sub>
ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>
ç ç
è ø è ø


4 5 4 16



)1 0,5


23 21 23 21


3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


Gọi hs mỗi tổ lên làm
Bài 97 tính nhanh


( )


( ) ( )





--


-) 6,37.0,4 .2,5
) 0,125 . 5,3 .8


<i>a</i>
<i>b</i>


Hs tập hợp các số đã học là tập N , Z, Q, R


; ; ; ;


<i>N</i>Ì <i>Z Z</i>Ì <i>Q Q</i>Ì <i>R I</i>Ì <i>R Q I</i>ầ = ặ


b)
; 0
; 0
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
ỡ >
ùù
= ớ<sub>ù </sub>
-<
ùợ


Baứi 101 :


= ị =
= - ị


+ = Þ =
-Þ = ±
+ - =- Þ + =- +
é é
ê + = ê =
ê <sub>Þ</sub> ê
ê ê

-ê <sub>+ =-</sub> ê <sub>=</sub>
ê ê
ê ê
ë ë


) 2,5 2,5


) 1,2


) 0,573 2 2 0,573


1,427


1 1


) 4 1 1 4


3 3
1 8
3
3 3
1 10


3
3 3


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>khong ton tai</i>


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Dạng 1 :tính hợp lí nếu có thể </i>
Bài 96 :


( )
- + + +
= + + =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>= </sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>

ố ứ
ổ- ử<sub>ữ</sub>


- ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>=


4 4 16 5


)1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


3 1 1


) . 19 33 6


7 3 3


7


) 10 . 14


5


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


Baøi 97 TÝnh nhanh


( )



( ) ( )




--


-) 6,37.0,4 .2,5
) 0,125 . 5,3 .8


<i>a</i>
<i>b</i>
HD
( ) ( )
-
=-- - =


) 6,37.1 6,37


) 1 . 5,3 5,3


<i>a</i>
<i>b</i>


Baøi 99 : Tính giá trị biểu thức




1 3 1 1



P : 3


2 5 3 12


11 1 1 22 20 5


30 3 12 60


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Baøi 99 :


- Gv nhận xét mẫu của các phân số ,
cho biết nên thực hiện phép tính ở
dạng phân số hay số thập phân
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Giá trị biểu thức


<i>Dạng 2 : tìm x </i>


Hs hoạt động theo nhóm bài 98( b,d )
Hs tự kiểm tra


Gv nhận xét và cho điểm


<i>Dạng 3 : Toán nâng cao </i>
Bài 1 : so sánh <sub>2 & 5</sub>91 35


6 7



c / m 10  5 59


Baøi 2 :<sub>10</sub>6 <sub>5</sub>7

<sub>5.2</sub>

6 <sub>5</sub>7


  


4) Hoạt động 4 :


-Ôn lại lí thuyết và các bt đã ơn
- Làm tiếp bt 6  10 ôn tập chươngI
- Bài tập 99 ,100 , 102sgk /49 ,50 ;
bài 133 , 140 , 141 sbt/22 ,23


<i>Dạng 2 : tìm x,y</i>
Bài 98 :T×m y biÕt


3 31 8


b)y . 1


8 33 11


11 5


y 0,25



12 6


11 5 1 7 11 7


y y : y


12 6 4 12 12 11




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 




 


   


    <sub></sub> <sub></sub> 
 


Baøi 1 :


 


 






 


  


  


     


 


18


91 2 18


18


35 36 2 18


18 18 91 35


6 6 7 6 6 6


6


2 5 32


5 5 5 25



32 25 2 5


5 .2 5 5 2 5 5 64 5


5 .59 59


Ngày 29/10/2009


<b>Tiết21 Ôn tập ch¬ng</b>(t2)


<b>I. M Ụ C TIªu </b>


- Ơn lại các tích của TLThức và dãy tỉ số bằng nhau khái niệm số vô tỉ,số
thực, căn bậc hai


- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong TLT , trong dãy tỉ số bằng nhau ,
giải toán vể tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện các phép tính trong  , tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối .


<b>II. CH uÈn B Ò : </b>


Gv : Máy tính bỏ túi , bảng phụ bảng nhóm .


Hs : Học ơn các phép tính về luỹ thừa , cách giải các bài tốn liên quan
đến TLT,tính căn bậc 2 của số chính phương .


<b>III. TI EÁ N TRÌNH d¹y häc</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hñ1</b> Kiểm tra bài cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

l.t 1 thương , luỹ thừa của 1 luỹ
thừa .


Hs2 : BT 99 sgk/49
Tính giá trị biểu thức


2 4 1 5 2


Q 1,008 : : 3 6 .2


25 7 4 9 17


 


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


    


Hs nhận xét bài làm của bạn


<b>Hđ 2 </b><i>Ôn tập về TLT dãy tỉ số bằng </i>
<i>nhau </i>


- Thế nào là tỉ số của 2 số htỉ a và b
(a b)



- TLT là gì ? Phát biểu tính chất của
TLT


- Viết công thức thể hiện t.c của dãy
tỉ số bằng nhau .


Hs giải BT133 sbt/22
Tìm x trong các tỉ lệ thức


 





a). x : 2,14 3,12 : 1,2


2 1


b). 2 : x 2 : 0,06


3 12


  


 


BT103 (sgk/50 )


1 hs lên bảng , lớp nhận xét



<b>Hđ3</b> Ôn tập về căn bậc hai , số vô
<i>tỉ , số thực </i>


ĐN Căn bậc hai của một số a không
âm ?


BT105 ( sgk/150)
Tính giá trị các bt


a). 0,01 0,25
1
b). 0,5. 100


4





2 hs lên bảng làm bài


<b>Hđ4 </b><i>Các dạng bài tập khác </i>


Bài1 : Tính giá trị bt (chính xác đến
chữ số th.phân thứ hai)


2 4 1 5 2


Q 1,008 : : 3 6 2


25 7 4 9 17



13.9 59.4


(0,08 1,008) 1,75 : ( ) 0,928.1,75


4.9


2 126 7 13 59 36 29


:


25 125 4 4 9 17 125


 
   
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
    

   
 
   
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
 


ILí thuyết:


1) Ôn tập về tỉ lệ thức, d·y tØ sè b»ng nhau
+TØ sè cđa hai sè h÷u tỉ avà b(b0) là thơng
của phép chia a cho b.



+Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh 1 tØ lƯ thøc
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> (b,d 0)


+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  ad=bc


<i>a</i> <i>c</i> <i>n</i> <i>a c n</i> <i>a c n</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>m</i> <i>b d m</i> <i>b d m</i>








2)Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ,số thực.


x= 2 2


0; 0


( )


<i>x</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 
 



BTËp133 sbt /22




2,14. 3,12 214.(312)
a). x


1,2 (12).1000


214.26


5,564


1000


2 6 1 8.3.25 1


b). x 2 : 2



3 100 12 3.50.12 3


 
  
 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 
BT103 sgk/50


Gọi số lãi hai tổ chia lần lượt là x; y
Ta có


x y


3 5 vaø x+ y = 12 800 000 (ñ)


x y x y 12 800 000


3 5 3 5 8


1 600 000


x 3.1 600 000 4 800 000d
y 5.1 600 000 8 000 000d


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

27 2,43
A



8,6.1,13


2 4


B 5 . 6,4


3 7





   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


BT100 sgk/49
Hs đọc đề bài


<b>4) HĐ4</b> : Hướng dẫn về nhà


Ôn tập các câu hỏi lí thuyết
và các bài tập đã ơn để chuẩn bị
kiểm tra 1 tiết .


a). 0,1 0,5 0,4
1



b). 0,5.10 5 0,5 4,5
2


  


    


Baøi1 Dùng máy tính bỏ túi


 



5,196+2,43 7,626


A 0,78


9,718 9,718


B 2,236 0,666 . 64 0,571 2,902 . 5,829
16,92


  


   




BT100 (sgk/49 )


Số tiền lãi hàng tháng là :



( 2 062 400 – 2 000 000 ) :6 =10 400 đ
Lãi sất hàng tháng


10 400.100% 0,52%


2 000 000 


Ngµy5/11/2009


TiÕt:22 <b> KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>


<i>MƠN : TỐN - Lớp<b> </b></i> 7 ( Thời gian : 45 phút )
<i></i>


<i> Bài I: Chọn kết quả đúng (3 điểm )</i>


<i><b> 1 )</b></i> (-5)4<sub>.(-5)</sub>3 <sub>baèng</sub>


<b>a) (- 5)12</b> <sub> ;</sub> <b><sub>b) 5</sub>7<sub> ;</sub></b> <b><sub>c) (- 5)</sub>7<sub> ;</sub></b> <b><sub>d) 5</sub>12 </b>


<b> 2) A = </b> 0,01<b> - </b> 0,25


<b> a/A = -</b> 0,4<b> ; b/ A = - 0, 24 ; c/ A= - 0,4 ; d/ A = 0,4</b>


<b> 3 ) </b> <i>x</i><sub>27</sub> <i><sub>x</sub></i>3


 <b> </b>


<sub> </sub>



<b>a/ x = 9 ; b/ x = -9 ; c/ x = 40,5 ; d) a và b đều đúng</b>


Bài II <b>: Tính hợp lí nếu có thể : (3 điểm )</b>
<b>a</b> ) M =16 :2 3 28 :2 3


7 5 7 5


   


  


   


    b) N =    4


2
2
5
,
4
2
1
5
5


2 2 3















c) P = <b>0,5 . </b> 100<b> - </b>


25


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài III : <i><b>Tìm x , y, z ( x, y,z </b></i><i><b> Q )</b></i> (3 điểm )


a) <sub>2</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>y</i> <sub>5</sub><i>z</i> vaø <b>x – y + z = 200</b> <b>b ) </b>x +1 -1=3


Bài IV<b>:</b> <b>Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần (1 điểm )</b>
<b>-1,74 ; -</b> 3<b> ; </b> 3<b> ; 0 ; </b>


6
3
5 <b> ; 5,4</b>


Ma trËn


Nội dung Mức độ kiến thức Tổng


NhËn thøc Th«ng hiĨu VËn dơng



L thõa <b><sub>1</sub></b>


<b> 1</b>
<b>1</b>


<b> 1</b>


<b>2</b>


<b> 2</b>


CBH


Giá trị tuyệt đối <b>1</b>


<b> 1</b>
<b>1</b>


<b> 1</b>
<b>2</b>


<b> 2 </b>


Biểu thức đại số <b><sub>1</sub></b>


<b> 1</b>
<b>1</b>


<b> 1</b>


<b>2</b>


<b> 2</b>
<b>4</b>
<b> 4</b>


D·y tØ sè b»ng


nhau <b>1</b>


<b> 2</b>


<b>1</b>


<b> 2</b>


Tæng <b><sub>2</sub></b>


<b> 2</b>
<b>4</b>


<b> 5</b>
<b>3</b>


<b> 3</b>


<b> 10</b>


Đáp án:



Bi1: 1c ;2c ;3d (mỗi ý đúng 1 điểm)
Bài2:


M=-20 ;P= 2,99 ; N=11,91 (mỗi ý đúng cho 1điểm)
Bài3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b)x=3; x=-5( đúng mỗi giá trị cho 0,5đ)
Bài 4:Sắp xếp đúng cho 1đ


<i><b>Chng: 2</b></i> <b> HAỉM S VAỉ TH</b>


Ngày7/11/2009
Tiết:23


<b>Đ1.</b>


<b>Đ1.I LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


+Giúp HS hiểu được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
thuận.


+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng.
+Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại
lượng kia.



<b>II</b>


<b>.</b> ChuÈn<b> B</b> <b>Ị</b> <b>:</b>


 Bảng phụ


<b>III.C ¸c B ƯỚC TIẾN HÀNH</b>


A .Ổn định lớp
B .Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>: </i>


GV giới thiệu sơ luợc về chương “Hàm số và
đồ thị”.


GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ:


Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho ví
<i>dụ?</i>


GV cho HS làm ?1 sau đó rút ra kết luận về
sự giống nhau giữa các cơng thức trên.


<b>1) Định nghóa.</b>
<b> a)</b>VD:


S=15.t : .



: .


<i>S q d</i>
<i>t th gian</i>






m=V.D :


: .


<i>D KLR</i>
<i>V Th Tich</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Thay số khác 0 bằng một số k  công thức…
GV giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ
thuận.


GV lưu ý HS ở tiểu học k > 0 là một trường
hợp riêng của k 0.



Áp dụng GV cho HS laøm ?2 vaø ?3 trang 52
SGK.


?2 y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯk


y=k.x  x = 1.<i>y</i>
<i>k</i>


VËy x tØ lƯ thn víi y theo hệ số tỉlệ nào?
?3 (bảng phụ )


Cột a b c d


ChiỊu cao 10 8 50 30


K.lỵng 10


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất.</i>


HS làm ?4 SGK/53.Cho biÕt x vµ ytØ lƯ thn
víi nhau.(b¶ng phơ)


x <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub>=3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><sub>=4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>3</sub><sub>=5</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>4</sub><sub>=6</sub>


y <i><sub>y</sub></i><sub>1</sub><sub>=6</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>2</sub><sub>=?</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>3</sub><sub>=?</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>4</sub><sub>=?</sub>


a)y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lÖ k <i>y</i><sub>1</sub>=k.<i>x</i><sub>1</sub>


Hay 6=k.3 k=2 VËy hÖ sè tỉ lệ là 2
b) Tính y tơng ứng.



c) 1 2 3 4


1 2 3 4


2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


1 2 1 1


1 2 2 2


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Sau khi HS làm xong cho biết nhận xét của
mình về tỉ số hai giá trị tương ứng của hai đại
lượng tỉ lệ thuận.


GV giải thích về sự tương ứng đó  tính
chất SGK/53.Áp dụng: Làm BT 1; 2/53; 54
SGK


Ta nãi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ


lƯ k.


hay k là hệ số tỉ lệ của y đối với x


Áp dụng: ?2/52 SGK


Chó ý: (sgk)


.


<b>2) Tính chất.</b>


1 2 3


1 2 3


....


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


* 1 1


2 2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> ;


1 1


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. <b>C NGỦ C Ố H ƯỚ NG DẪ N </b>


+ Học kỹ định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Làm BT3; 4 trang 54 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngµy12/11/2009


TiÕt:24 <b>§2. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ §2. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ </b>


<b> ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>


<b> ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


HS hiểu và biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


<b>II.</b>


<b> CHUẨ N B Ị : </b>



 Bảng phụ


<b>III.</b>


<b> C¸c B ƯỚ C TIẾN HÀNH</b>


<i><b>A</b>. Ổn định lớp.</i>


<i><b>B</b>.Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, viết cơng thức về tính chất
của hai đại lượng tỉ lệ thuận?


 HS2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận xác định trong bảng sau:


x - 2 1 3


y 6 - 12


a) Xác định hệ số tỉ lệ k?


b) Tìm cơng thức liên hệ giữa x và y?


c) Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng trên?


<i><b>C</b>.Bài mới.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1: Bài toán 1.</i>



GV giảng và hướng dẫn HS làm
bài tốn 1 theo SGK.


Áp dụng làm ?1/55.
HS làm ?1 theo nhóm
Một HS lên bảng trình bày.


GV sửa bài của HS.


Bài tốn ?.1 cịn được phát biểu
dưới dạng: Chia số 222,5 thành
hai phần tỉ lệ với 10 và 15.


<i>Hoạt động 2: Bài toán 2</i>


GV cho HS làm bài tốn 2 theo


1) <b>Bài tốn 1.</b>(SGK)


Giải


Gọi khối lượng của hai thanh kim loại
tương ứng là a và b.


Theo đề bài ta có:


10 15


<i>a</i> <i>b</i>



 vaø a+b= 222,5
 <sub>10 15 10 15</sub><i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>



222,5 8,9


25


 




10


<i>a</i> <sub>8,9</sub>


 a=10.8,9=89
<sub>15</sub><i>b</i> 8,9


 b =15.8,9=133,5.


Vậy hai thanh kim loại nặng 89g và
133,5g


<b>2) Bài tốn 2</b>


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



nhoùm.


HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét và sửa bài.


b, c. Theo đề bài ta có:


1 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vaø


a + b + c = 180


1 2 3 1 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 
  


 
180 30


3


 


 <sub>1</sub><i>a</i> 30 a=30.1=30


<i>b</i><sub>2</sub>30 b=30.2=60
<sub>3</sub><i>c</i>30 c=30.3=90


Vậy số đo các góc của ABC là 300<sub>; 60</sub>0<sub>;</sub>


900


D <b>C Ủ NG C Ố H ƯỚ NG DẪ N </b>


 Làm tại lớp BT5/55
<i>a)</i>


Vì 1 2 3 4 5


1 2 3 4 5


9


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  nên x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.


b)


Vì 1 5


1 5



12 90


12 9


1 9


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   <i>x</i>   nên x và y không phải là hai đại lượng tỉ lệ


thuận.


 Ôn lại bài.


 Làm BT6; 7; 8; 11 trang 55; 56 SGK.


Ngµy14/11/2009
Ngµy14/11/2009


TiÕt:25<b> LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP</b>


<b>I .MỤC TIÊU.</b>


 Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.


X 1 2 3 4 5


Y 9 18 27 36 45



x 1 2 5 6 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 SGK, bảng phụ.


<b>III</b>


<b> . CAC BƯỚ C TIẾN HÀNH</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>
<i> </i>


<i> B .Kiểm tra bài cũ.</i>


 Một HS lên bảng sửa BT8 trang 44 SBT. (<i>Nếu tiết 24 khơng làm được bài</i>
<i>5/55 thì sửa bài 5 thay cho bài 8)</i>


Hai đại lượng x, y có tỉ lệ thuận với nhau hay không, nếu:




<i>C</i>



<i> .Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>GV tổ chức cho HS làm BT tại lớp:</b>


GV yêu cầu 1 HS lên bảng sửa BT8
đã cho về nhà và đồng thời 1 HS lên
bảng giải BT10 trang 56 SGK.


Một HS lên bảng sửa BT8 trang 56
SGK.


Một HS lên bảng giải BT10 trang 56
SGK


HS cả lớp làm BT10 theo nhóm


GV nhận xét và sửa bài.


Một HS lên bảng giải BT10 trang 56
SGK


HS cả lớp làm BT10 theo nhóm
HS nhận xét bài làm của bạn.


<i>Em hãy cho biết hai đại lượng nào</i>
<i>được nhắc tới trong bài?</i>



<b>Baøi 8/56 SGK.</b>


.<b>Baøi 10/56 SGK.</b>


Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần
lược là a, b, c.


Theo đề bài ta có:


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


và a+b+c = 45


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


45 5


2 3 4 9


<i>a b c</i> 



  


 


 5


2


<i>a</i>


  a=2.5=10
5


3


<i>b</i>


  b=3.5=15
5


4


<i>c</i>


  c=4.5=20


Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là
10cm, 15cm, 20cm





<b>Baøi 9/44 SBT.</b>


5m dây đồng nặng 43g
10km dây đồng nặng ?g
Giải


x -2 -1 1 2 3
y -8 -4 4 8 12


X 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Chiều dài và khối lượng của dây đồng.


<i> Hai đại lượng đó có liên hệ gì với</i>
<i>nhau?</i>


<i> Hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau.</i>
<i>Vậy theo tính chất của đại lượng tỉ lệ</i>
<i>thuận em có được cơng thức nào?</i>


5 10000


43 <i>x</i>


<i>Phải tính xem cần bao nhiêu kg đường.</i>
<i> Một HS lên bảng sửa bài 7.</i>


HS nhận xét bài của bạn.



Bài 7 trang 56 SGK tương tự như bài 9
trang 44 SBT.


<i>Vậy muốn kết luận được bạn nào nói</i>
<i>đúng ta phải làm như thế nào?</i>


<i> GV nhận xét và sửa bài.</i>


<i><b>GV có thể cho HS làm BT 16 trang 44</b></i>
<i><b>SBT dưới hình thức thi giữa hai nhóm</b></i>


Mỗi nhóm cửa đại diện từ 6 đến 6
người và làm theo hình thức tiếp sức.
Đội nào xong trứơc và đúng thì đội đó
thắng.


GV có thể hỏi thêm HS: Viết công
<i>thức liên hệ giữa x và z?</i>


Đổi 10km = 10000m.


Gọi x là số g dây đồng cần tìm.
Theo đề bài ta có:


5 10000


43 <i>x</i>


x = 43.10000:5=86000



Vậy 10km dây đồng nặng 86000g.


<b>Bài 7/56 SGK.</b>


<i><b>Bài tập16/44 SBT</b></i>
<i><b> (BT về chiếc đồng hồ)</b></i>


Gọi số vòng quay của kim giờ, kim
phút, kim giây lần lượt là x, y, z.


a) Hãy điền số thích hợp vào ô trống.


x 1 2 3 4


y


b) Viết công thức liên hệ giữa x và y.
c) Hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
d) Viết cơng thức liên hệ giữa y và z


III. <b>C Ủ NG C Ố H ƯỚ NG DẪ N </b>


 Ôn lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
 Làm BT 10; 11; 13 trang 44 SBT.


Ngµy 21/11/2009
TiÕt26


TiÕt26<b> §3.§3.ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


+ Giúp HS hiểu được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.


+ Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay khơng.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của
đại lượng kia.


y 1 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>II.CHUẨ N B Ị : </b>


+SGK, bảng phụ.


<b>III. CAC BƯỚ C TIẾN HÀNH</b>


<b>A.Ổn định lớp.</b>
<b>B</b>


<b> .Kiểm tra bài cũ.</b>


 Nhắc lại định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


<b>C.</b>



<b> Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động 1: Định nghĩa đại lượng tỉ lệ</i>
<i>nghịch.</i>


GV cho HS ôn lại hai đại lượng tỉ lệ nghịch
đã học ở cấp 1.


GV cho HS laøm ?1 SGK


một HS lên bảng viết công thức.


HS nhận xét các cơng thức vừa tìm được.
HS đọc định nghĩa SGK


GV giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ
nghịch và nhấn mạnh công thức y = a/x.
GV cho HS làm?<i>y</i> 3,5


<i>x</i>



 .


3,5


<i>x</i>
<i>y</i>





  x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ
<i>lệ là –3,5</i>


Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –3,5
<i>ta viết được công thức nào?</i>


<i> Từ công thức trên em hãy rút ra cơng thức</i>
<i>tính x theo y? Từ cơng thức này em kết luận</i>
<i>được điều gì?</i>


Từ BT trên em rút ra được kết luận gì?
<i>Hoạt động 2: Tính chất.</i>


GV cho HS laøm ?3 SGK.


x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5


y y1=30 y2=? y3=? y4=?


a)ytØ lƯ nghÞch víi x tkeo hÖ sè tØ lÖ a <sub>x.y=a</sub>


a=2.30=60


<b>1) Định nghóa.</b>


Định nghóa: SGK/58.



<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 hay x.y = a


 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.


Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch
với y cũng theo hệ số tỉ lệ là a.


<b>2) Tính chất. (sgk)</b>


.


x1.y1= x2.y2 =…..= a


hay


1 2 1 3


2 1 3 1


; <i>y</i> ;....


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


b) y2=60


3 =20; y3=
60


4 =15; y4=
60


5 =12


c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60


Từ kết luận của ?3 GV giới thiệu cho HS
biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
HS đọc tính chất SGK


<i><b>GV có thể cho HS nhắc lại và so sánh với</b></i>
<i><b>tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.</b></i>


IV. <b>C Ủ NG C HỐ NG DƯỚ</b> <b> NẪ </b><i>.</i><b> </b>


+GV cho HS laøm BT 12; 13 trang 58 SGK.


 Học kĩ định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Làm BT 14; 15 trang 58 SGK.


Ngµy25/11/2009



Ngµy25/11/2009<b> §4. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ §4. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ </b>
TiÕt


TiÕt2727<b> ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


HS hiểu và biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 B ảng ph ụ


<b>III.</b>


<b> C¸C B ƯỚ C TIẾN HÀNH</b>
I. Ổn định lớp.


<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết cơng thức về tính
chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?


 HS2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch xác định trong bảng sau:


x - 4 2 10


y 5 - 40



a) Xác định hệ số tỉ lệ k?


b) Tìm cơng thức liên hệ giữa x và y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

III.Bài mới.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động 1: Bài toán 1.</i>


GV giảng và hướng dẫn HS làm bài
toán 1 theo SGK.


-Bài toán gồm mấy đại lợng? Là những
đại lợng nào?


- Hai đại lợng này có quan hệ gì với
nhau?


GV giảng và hướng dẫn HS làm bài
toán 2 theo SGK.


Qua bài toán trên ta thấy được mối
quan hệ giữa “Bài toán tỉ lệ thuận” và
“Bài toán tỉ lệ nghịch”: Nếu y tỉ lệ
nghịch với x thì y tỉ lệ thuận với 1<i><sub>x</sub></i> vì


1
.



<i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  .


Vậy nếu x1, x2, x3, x4 tỉ lệ nghịch với 4,


6, 10, 12  x1, x2, x3, x4 tỉ lệ thuận với


1 1 1 1


, , ,


4 6 10 12.


GV cho HS làm ?60
GV sửa bài của HS.
HS làm ?/60 theo nhóm
Một HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS làm bài theo nhóm


Một HS lên bảng trình baứy baứi.
?/60.


<b>1. Bi toỏn 1</b>



Ôtô từAB hết 6 giờ


Ôtô từA<sub>B hết ? giờ nếu nó đi với vận</sub>


tốc


bằng 1,2lần vtốc cũ.


Giải:Gọi vtốc cũ và vtốc mới lần lợt là
v1(km/h) vµ v2 (km/h). Thời gian tơng


ứng là t1(h) vµ t2(h)


Ta cã: v2=1,2 v1 , t1=6


Do vtốc và thời gian là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có:


2 1


1 2


<i>v</i> <i>t</i>


<i>v</i> <i>t</i> mµ


2
1



1, 2


<i>v</i>


<i>v</i>  , t1=6 nªn1,2= <sub>2</sub>


6


<i>t</i>
VËy t2 = 6


1, 2 =5


Tr¶ lêi:…


<b>2). Bài tốn 2</b>


Xem SGK/58.


?


a) x và y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>



y và z tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>b</i>


<i>z</i>




 <i>x</i> <i>ab</i> <i>a<sub>b</sub></i>.<i>z</i>


<i>z</i>


 


V ậy x tỉ lệ thuận với z.
b) x và y tỉ l nghch <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>




y và z tỉ lệ nghịch


 y = b . z
 <i>x</i> <i>a</i><sub>.</sub>


<i>b z</i>


 hay <i>x z</i>. <i>a</i>


<i>b</i>




Vậy x và z là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


IV. <b>C Ủ NG C Ố H NG DƯỚ</b> <b> NẪ </b>



 Bài tập 16 trang 60 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b) Vì 2.30 = 3.20 = 4.15 = 6.10 = 60  5.12,5 = 62,5 nên x và y không
phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


 Bài tập 17 trang 61 SGK.


 <i>GV hướng dẫn HS phải tìm hệ số k để tìm cơng thức trước, sau đó</i>
<i>dựa vào cơng thức để tìm các số trong ô trống.</i>


x 1 <i><b>2</b></i> <i><b>- 4 6</b></i> - 8 10


y <i><b>16</b></i> 8 - 4 2


2


3 <i><b>- 2</b></i> 1,6


 Bài tập 18 trang 61 SGK.
3 người làm cỏ hết 6 giờ.
12 người làm cỏ hết ? giờ.


 Ôn lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán về đại lượng tỉ
lệ thuận.


 Làm các bài tập 19, 21, 22, 23 trang 61, 62 SGK.
 Coi kỹ bài để chuẩn bị kiểm tra 15 phút.


Ngµy27/11/2009 <b>LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP </b>
TiÕt:28



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 Thơng qua tiết dạy luyện tập HS được củng cố các kiến thức về đại lượng
tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.


 Có kỹ năng sử dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận
dụng giải toán nhanh và đúng.


 Học sinh được hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang
tính thực tế như bài tốn về năng xuất lao động, bài toán về chuyển
động…


<b>II.CHUẨ N B Ị : </b>


+SGK, baûng phu


<b>III</b>.<b> C ¸ C B ƯỚ C TIẾN HÀNH</b>


<i>A.Ổn định lớp.</i>


<i>B.Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp phần luyện tập và kiểm ra 15’)</i>
<i>C</i>


<i> Bài mới</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động: Luyện tập.</i>



GV cho HS làm các bài tập sau:


<i>Tìm hệ số k trong bài a ta làm như thế</i>
<i>nào?trong bài b ta làm như thế nào?</i>


<i> GV cho HS hoạt động theo nhóm.</i>


<b>Bài 1:</b>


a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
xác định bởi bảng sau:


x -2 -1 3


y -4 2 4


+ Tìm hệ số k?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


GV nhaän xét và ch÷a bài.


HS hoạt động theo nhóm.
Hai HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài của bạn.
GV cho HS tự tóm tắt bài 2.


Số mét vải và giá vải là hai đại lượng gì?
<i> Vậy ta có cơng thức nào?</i>



<i>Hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</i>
<i> HS trả lời – GV viết bảng.</i>


Một HS lên bảng trình bày.


GV u cầu HS tóm tắt đề bài.
<i> HS nhận xét bài của bạn.</i>


GV nhận xét và ch÷a bài trên bảng.


Một HS lên bảng ch÷a bài.


HS nhận xét bài của bạn.


b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
xác định bởi bảng sau:


x -2 -1 5


y -15 30 15


+ Tìm hệ số k?


+ Viết cơng thức tính y theo x?
+Điền số thích hợp vào ô trống?
<i> a) k = y<sub>x</sub></i>


<i> b) k = y.x.</i>


<b>Baøi 2</b> (Baøi 19/61 SGK)



51 mét vải loại 1 giá a đồng.
? mét vải loại 2 giá 85%.a đồng.
Giải:


Gọi số mét vài loại 2 cần tìm là x.
Theo đề bài ta có:


51 85%. 85


100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60


85


<i>x</i> 


vậy với cùng với số tiền đó có thể mua
được 60 mét vải loại 2.


<b>Baøi 3</b> (Baøi 21/61 SGK)


Một HS lên bảng tóm tắt đề bài.
Đội 1: a máy  4 ngày



Đội 2: b máy  6 ngày
Đội 3: c máy  8 ngày
Đội 1 > Đội 2: 2 máy.
Tìm số máy mỗi đội?


III. <b>C Ủ NG C Ố H NG DƯỚ</b> <b>Ẫ N </b>


 Học thuộc định nghĩa, tính chất va lam các BT về đại lượng tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Đề bài:</i>


Bài 1: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
a) Xác định hệ số k?


b) Tìm cơng thức tính y theo x?


c) Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng trên.


Ngµy2/12/2009


TiÕt:29 <b>§5. HÀM SỐ§5. HÀM SỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 Giúp HS hiểu khái niệm hàm số.


 Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay


không trong các cách cho bằng bảng, bằng công thức cụ thể và đơn giản.
 Tìm đựơc giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<b>II.CHUẨ N B Ị : </b>


+SGK,


<b>III.CAC BƯỚ C TIẾN HÀNH</b>


<i>A.Ổn định lớp.</i>
<i>A.Ổn định lớp.</i>
<i>B.Kiểm ttra bài cũ.</i>
<i>B.Kiểm ttra bài cũ.</i>
<i>C</i>


<i>C </i>


<i> .Bài mới..Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động 1: Một số VD về hàm số.</i>
GV yêu cầu HS vẽ bảng của VD1;
lập các bảng của VD2; VD3 vào
vở và điền các số thích hợp vào ơ
trống.


<i>Cơng thức của VD2, VD3 cho ta</i>
<i>biết mối quan hệ nào của hai đại</i>
<i>lượng? </i>



GV cho HS nhận xét giá trị của
từng bảng.


Bảng VD1:Mỗi thời điểm t ta xác
định đợc mấy giá trị nhiệt độ T tơng
ứng?


Gv:T lµ hµm sè cđa t.
-NhËn xÐt ë VD2


 Ta nói m là gì của V?
VD3: t là hàm số của đại lợng nào?
-Vậy hàm số là gì?


1) <b>Một số ví dụ về hàm số</b>.
<i> VD1: </i>


t(giê) <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>12 16 20</sub>


T(0<sub>C)</sub> <sub>20 18 22 26 24 21</sub>


VD2: m = 7,8 . V


V(cm3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


m (g) 7,8 15,6 23,4 31,2


VD3: <i>t</i> 50
<i>V</i>





V(km/h) 5 10 25 50


t (h) 10 5 2 1


NhËn XÐt: (SGK)


2) <b>Khái niệm hàm số.</b>


Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta


x 4 -1 -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


 Môc 2


<i>Hoạt động 2: Khái niệm hàm số.</i>


GV hướng dẫn cho HS thấy:


y là hàm số của x cần có các điều
kiện sau:


- x và y đều nhận các giá trị số.
- Đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng x.



- Với mỗi giá trị của x chỉ tìm
đượcmột giá trị của y.


GV cho HS ghi khái niệm và chú ý.
<i>Hoạt động 3: Củng cố.</i>


Bài24/SGK: y có phải là hàm số của
đại lợng của x không?


x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4


y 16 9 4 1 1 4 9 16




x 0 1 2 3 4


y 2 2 2 2 2


cã (hµm h»ng)


GV cho HS luyện tập BT35 trang
47, 48 SBT và BT25 trang 62, 63
SGK.


luôn xác định đựơc chỉ một giá trị tương
ứng của y thì y được gọi là hàm số của x,
x được gọi là biến số.



<i>Chú ý: </i>


- Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng
cơng thức.


- y là hàm số của x. Ký hiệu là:
y = f(x), y = g(x)…


- y = f(a) ta nói y là giá trị của hàm số f
tại x = a.


- Khi x thay đổi mà y không thay đổi ta
gọi hàm số đó là hàm hằng.


Vd:Víi hµm sè cho bëi c«ng thøc y=2x+3
Ta cã thĨ viÕt: y=f(x)=2x+3


Víi x=2 y=7  ViÕt f(2)=7


IV. <b>C Ủ NG C HỐ NG DƯỚ</b> <b> NẪ </b><i>.</i><b> </b>


 Hoïc kỹ khái niệm và chú ý của hàm số.
 Làm BT 24, 26, 27, 28 SGK trang 63, 64.


Ngµy5/12/2009
Ngµy5/12/2009
TiÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>I .MỤC TIÊU.</b>



 Củng cố khái niệm hàm soá.


 Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại
lượng kia hay khơng .


 Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngựơc lại.


<b>II.CHUẨ N B Ị : </b>


<b>III.</b>


<b> C ¸ BC ƯỚ C TIEÁN HÀNH:</b>


<b>A.</b>


Ổn định lớp.


<b>B</b>


.Kiểm tra bài cũ.


Nhắc lại khái niệm hàm số? Sửa BT 27 SGK trang 64.


<b>C</b>


.Bài mới.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


GV cho HS làm các BT SGK.


Bài 26


Bảng giá trị cần có mấy ô?
Bảng giá trị cần có 7 oâ.


<i> Thay từng giá trị của x vào công</i>
<i>thức để tính y. </i>




<i>Muốn điền các giá trị vào ô trống</i>
<i>ta làm như thế nào?</i>


Bài 28


Tính f(5); f(3) bằng cách nào?


<i> Tương tự như bài 26 hãy điền số</i>
<i>thích hợp vào ơ trống?</i>


<i> Tương tự bài 28 hãy tính f(2) …</i>


Bài tập 26 :SGK.


Cho hàm số y = f(x) = 5x - 1.


Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi
x = -5; -4; -3; -2; 0; 1<sub>5</sub>


x <i>-5</i> <i>-4</i> <i>-3</i> <i>-2</i> <i>0</i> 1



5


<i>y=f(x</i>
<i>)</i>
<i></i>
<i>=5x-1</i>


<i>-26 -21 -16</i> <i></i>


<i>-11</i> <i>-1</i> <i>0</i>


Bài tập 28 trang 64 SGK.
Cho hàm số y = f(x) = 12<i><sub>x</sub></i>
a) Tính f(5); f(3)?


b) Hãy điền các giá trị tương ứng vào bảng
sau:


x -6 -4 -3 2 5 6 12


f(x)=12<i><sub>x</sub></i>


<i> .</i>


Baøi tập 29 SGK.


Cho hàm số y = f(x) = x2<sub> – 2.</sub>


Hãy tính f(2); f(1); f(0); f(-1)?



Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV lưu ý HS khi tính x2<sub> thường</sub>


hay sai dấu


.


Bài 30


<i>Để trả lời bài này ta phải làm</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>Hs thay các giá trị của x vào tính</i>
<i>kquả rồi đối chiếu kquả.</i>


<i> Biết x ta tính y như thế nào?</i>
<i> Biết y ta tính x như thế nào?</i>
<i>x=-0,5</i><i>y=</i>2


3
.(-0,5)=-1
3


<i>y=-2</i><i>-2=</i>2


3.x <i>x=-2:</i>
2


3


x=-3
<i>x=0</i><i>y=0</i>


f(1)=<sub>1</sub>2<sub>-2=1-2=-1</sub>


f(0)=<sub>0</sub>2<sub>-2=-2</sub>


f(-1)=<sub>( 1)</sub>2


 -2=1-2=-1


Bài tập 30 SGK.


Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x. Khẳng định
nào sau đây là đúng?


a) f(-1) = 9.


b) 1 3


2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
 
c) f(3) = 25.
G


i¶i :



a)f(-1)=1-8.(-1)=1+8=9  khẳng định a đúng
b) Đúng


c) Sai


Bài tập 31 trang 65 SGK
Cho hàm số 2.


3


<i>y</i> <i>x</i>


Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng
sau:


x -0,5 4,5 9


y -2 0




IV. <b>C Ủ NG C Ố H NG DƯỚ</b> <b> N:Ẫ </b>


+Làm BT 36; 37; 42 trang 48; 49 SBT.
Xem trứơc bài: Mặt phẳng toạ độ.


Chuẩn bị sẵn giấy kẻ ô vuông
Ngày9/12/2009



Tiết: 31


<b>MT PHNG TA ĐỘ.</b>


<b>MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.</b>
<b>I .MỤC TIÊU.</b>


 HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của
một điểm trên mặt phẳng toạ độ.


 Biết vẽ hệ trục toạ độ.


 Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phảng toạ độ.


 Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
 Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III</b>


<b> .TIẾN HÀNH.</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>
<i>B .Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS lên Ch÷a BT 36 trang 48 SBT.



<i>C</i>


<i> .Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động 1: Đặt vấn đề.</i>


GV đặt vấn đề theo SGK trang 65.
HS đọc VD1 và quan sát VD2 SGK/65.
<i>Hoạt động 2: Giới thiệu mặt phẳng toạ</i>
<i>độ</i>


<i>.HS vẽ mặt phẳng toạ độ vào vở.</i>


GV giới thiệu với HS về mặt phẳng toạ
độ.


Hai trục toạ độ chia mặt phảng thành 4
góc (như hình vẽ).


GV lưu ý HS khoảng cách giữa các
đơn vị trên hai trục phải bằng nhau.


<i>Một bạn đã vẽ mặt phẳng toạ độ như</i>
<i>trên. Đúng hay sai?</i>


<i>Sai. HS tự chỉ ra những chỗ sai.</i>
<i>Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm.</i>
GV hướng dẫn HS kẻ các đường vng


góc để xác định toạ độ của điểm P và
giới thiệu toạ độ của một điểm.


GV lưu ý HS khi viết tọa độ của một
điểm ta viết hoành độ trước, tung độ
sau.


GV dùng bảng phụ cho HS làm ngay


1) <b>Đặt vấn đề.</b>


2) <b>Mặt phẳng toạ độ.</b>


Hệ trục toạ độ 0xy


Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ
độ.


- Trục Ox gọi là trục hoành (trục nằm
ngang)


- Trục Oy gọi là trục tung (trục thẳng
đứng)


- Giao điểm O biểu diễn cho số 0 của
cả hai trục gọi là gốc toạ độ.


Chó ý: ( sgk)


3) <b>Toạ độ của một điểm trong mặt</b>


<b>phảng toạ độ.</b>


<b>O</b> <b>y</b>


<b>x</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>- 2</b>
<b>- 1</b>
<b>- 2</b>


<b>- 1</b>


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>- 2</b>
<b>- 1</b>
<b>- 1</b>



<b>- 2</b>


<b>3</b>


<b>- 3</b>


<b>A</b>


<b>1,5</b>


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>- 2</b>
<b>- 1</b>
<b>- 1</b>


<b>- 2</b>


<b>3</b>


<b>- 3</b>


I


I


I


II
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BT 32 SGK/67 và ?2.


GV cho HS laøm ?1


<i>Hãy cho biết hoành độ và tung độ của</i>
<i>điểm P?</i>


<i>Hoành độ của điểm P là 2, tung độ là 3.</i>
GV hướng dẫn HS xác định điểm P.
Tương tự HS xác định điểm Q.
Áp dụng BT 33 trang 67.


- Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của
điểm A.


Ký hiệu: A(1,5; 3)


Tỉng qu¸t:


. Mỗi điểm M xđịnh một cặp số(x;y)
Ngợc lại,Mỗi cặp số (x;y) xđịnh một
điểm M



. Cặp số(<i>x y</i>0; 0) gọi là toạ độ điểm M


. <i>x</i>0 là hoành độ


. <i>y</i>0là tung độ


Điểm M có toạ độ (<i>x y</i>0; 0) đợc kí hiệu


lµ: M(<i>x y</i>0; 0)


IV. <b>C Ủ NG C Ố H NG DƯỚ</b> <b> N:Ẫ </b>


 Hoïc bài SGK


BTVN 34; 35; 36; 37 trang 68 SGK.


Ngµy10/12/2009
TiÕt:32


<b> </b>


<b> LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b>


<b>I .MỤC TIÊU.</b>


 HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một
điểm cho trứơc.



<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 SGK, bảng phụ.


<b>III</b>


<b> .TIẾN HÀNH.</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>
<i>B .Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: Sửa BT 35/68 SGK
 HS2: Sửa BT 36/68 SGK
<i>C</i>


<i> .Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i>Hoạt động 1: Sửa BT 46/50 SBT.</i>


(Gv đưa ra mặt phẳng toạ độ hình 6/50 Bài 46 trang 50 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
SBT bằng phim trong hoặc bảng phụ).


<i>Cho biết tung độ của điểm A và B?</i>
<i>Cho biết hoành độ của điểm C và D?</i>


<i>Vậy tất cả những điểm nằm trên trục tung </i>
<i>có hồnh độ bằng bao nhiêu? Tất cả </i>
<i>những điểm trên trục hồnh có tung độ </i>
<i>bằng bao nhiêu?</i>


<i>Hoạt động 2: Bt 37/68 SGK.</i>


<i>Từ bảng giá trị trong SGK em hãy chỉ ra </i>
<i>các cặp giá trị (x; y) ?</i>


<i>Hãy biểu diễn các cặp giá trị đó trên mặt </i>
<i>phẳng toạ độ?</i>


Gv ch÷a bài và nhận xét.


<i>Hoạt động 3: Bt50/51 SBT.</i>


Gv hướng dẫn HS vẽ đường phân giác
của góc phần tư thứ I và thứ III.


Gv hứơng dẫn HS lấy điểm A theo yêu
cầu của đề bài và cho biết tung độ của
điểm A.


Gv có thể cho HS tìm thêm một vài điểm
nữa. Từ đó rút ra mối liên hệ giữa tung độ
và hoành độ mà đề bài yêu cầu.


a) Tung độ của điểm A là 0, của điểm B
là 0.



b) Hoành độ của các điểm C là 0, của
điểm D là 0.


c)Tung độ của một điểm bất kỳ trên trục
hoành là 0. hoành độ của một điểm bất
kỳ trên trục tung là 0.


Baøi 37/68 SGK.
<i>.</i>


<i>x</i> <i>0</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


<i>y</i> <i>0</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>8</i>


a) Các cặp giá trị (x;y) trong bảng laø:
(0; 0); (1; 2); (2;4); (3; 6);


(4; 8)
b)


<b>Baøi 50/51 SBT</b>


O
A


B
C


D



1 2 3 4


2
4
6
8


x
y


O


A


1 2 3 4


1
2
3
4


x
y


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



Bài 51/51 SBT tương tự bài 50.


Vậy tất cả những điểm nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ I và thứ
III có tung độ và hồnh độ bằng nhau.


IV. <b>C Ủ NG C Ố H NG DƯỚ</b> <b> N:Ẫ </b>


 Học k ĩ bài.


 Làm bt 49; 51 trang 51 SBT.


 Xem trứơc bài Đồ thị hàm số y = a.x.


Ngày12/12/2009
Tiết:33


<b>Đ7. TH HAỉM S y = a.x (</b>


<b>§7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = a.x (</b>aa0)0)


<b>I.MỤC TIEÂU: </b>


<b>- </b>Học sinh nắm được dạng đồ thị của hàm số y = ax (a0)
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a0)


- Biết cách nhận biết một ®iĨm thuộc hay khơng thuộc đồ thị hàm số y = ax đồ thị


<b>II</b>



<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 SGK, baûng phụ, phấn màu.


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>A.Ổn định lớp.</i>
<i>B.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>C.</i>


<i> Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i>Hoạt động 1:Khái niệm đồ thị hàm số.</i>
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK.


HS 1 làm bài a) của ?1.
HS2 biểu diễn 3 cặp số đầu.
HS3 biểu diễn 2 cặp số còn lại.


Gv vẽ sẵn hệ trục Oxy rồi yêu cầu HS
lên bảng biểu diễn các cặp số trên hê
trục tọa độ.


<b>1) Đồ thị hàm số là gì?</b>


VD:1


a) Tập hợp
{(x; y)}:


(–2; 3); (–1; 2); (0; –1); (0,5; 1); (1,5; –2)
b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và biểu diễn các
cặp số trên.


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>- 2</b>


<b>- 1</b>
<b>- 1</b>
<b>- 2</b>


<b>3</b>


<b>- 3</b> <b>E</b>


<b>1,5</b>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>





<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


Tập hợp các điểm A; B; C; D; E trên
mặt phẳng toạ độ gọi là đồ thị hàm số
đã cho.


<i>Vậy theo em đồ thị hàm số là gì?</i>
HS ghi khái niệm đồ thị hàm số vào
vở.


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu đồ thị hàm số y = </i>
<i>a.x (a  0)</i>


Gv cho HS làm ?2 theo nhóm rồi rút ra
khẳng định về đồ thị hàm số y = a.x.
<i>Em hãy cho biết nhận xét của mình về </i>
<i>đồ thị hàm số y = 2x.?</i>


Gv cho HS trả lời ? 3.



<i>Muốn vẽ đồ thị h/s y = ax ta cần biết </i>
<i>mấy điểm thuộc đồ thị?</i>


<i> Muốn vẽ đồ thị h/s y = ax ta cần biết </i>
<i>hai điểm thuộc đồ thị hàm số đó.</i>
Gv cho Hs làm ?4 vào vở.


Gv hướng dẫn HS lập bảng giá trị.
HS tự tìm ra điểm A khác điểm O
thuộc đồ thị h/s.


HS trình bày theo hướng dẫn của GV.
Một HS lên bảng vẽ hệ trục Oxy và
biểu diễn điểm A trên hê trục toạ độ.
Nối OA.


Gv yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
<i>Gv lưu ý HS có thể lấy điểm A có toạ </i>
<i>độ khác nhưng vẫn thoả hàm số y = </i>
<i>0,5x cũng được. </i>


<i>Đường thẳng OA có phải là đồ thị hàm </i>
<i>số y = 0,5x không?</i>


<i>Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = ax ta </i>
<i>có những bước nào?</i>


HS tham khaûo VD2/71 SGK.
<i>.</i>



Tập hợp các điểm A; B; C; D; E gọi là đồ
thị của hàm số đã cho.


Vậy: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ.


<b>2)Đồ thị của hàm số y = a.x (a </b><b> 0). </b>


*Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đường
thẳng đi qua gốc toạ độ.


*Áp dụng ?4/70.


Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x.
Bảng giá trị.


Vậy đồ thị hàm số y = 0,5x là đường thẳng
OA.


Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax(ao)


<i><b> B1: Lập bảng giá trị (</b>gồm điểm O và một </i>
<i>điểm khác O)<b>.</b></i>


<i><b>B2: Biểu diễn điểm vừa tìm được trên mặt </b></i>
<i><b>phẳng tọa độ.</b></i>


<b>O</b> <b>x</b>



<b>y</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>- 2</b>


<b>- 1</b>
<b>- 1</b>
<b>- 2</b>


<b>3</b>


<b>- 3</b>


<b>A</b>
 




x 0 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>B3: Nối điểm đó với gốc O ta được đường </b></i>
<i><b>thẳng là đồ thị hàm số y = ax.</b></i>



IV. <b>C Ủ NG C HỐ NG DƯỚ</b> <b> NẪ </b><i>.</i><b> </b>


+Bt 39a) b) trang 71 SGK.


Gv cho Hs laøm việc theo nhóm. Nhóm 1; 2; 3 làm bài a). nhóm 4; 5; 6 làm bài b).
+Bt 41 trang 72 SGK.


Gv hướng dẫn HS xét điểm 1;1
3


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 , cịn lại HS tự làm vào vở.
+Học bài.


+Làm Bt 39b); d); 40; 42 trang 72 SGK.


Ngµy17/12/2009


TiÕt: 34 <b>Đồ thị hàm sè y=</b> <i>a</i>
<i>x</i><b>(</b>a=o)


<b>I .MỤC TIÊU: </b>


<b>- </b>Học sinh nắm được dạng đồ thị của hàm số y =<i>a<sub>x</sub></i> (a0)
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y =<i>a<sub>x</sub></i> (a0)


- Biết cách nhận biết một ®iĨm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số y = đồ thị <i>a<sub>x</sub></i>



<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 SGK, bảng phụ ghi c©u hái, phấn màu.


 Hs:giấy kẻ ô vuông, thớc kẻ


<b>III</b>


<b> .TIEN HAỉNH.</b>


Hot động của giáo viên Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1


§å thị hàm số y=a.x là gì?


V trờn cựng h trc toạ độ 0xy đồ
thị hàm số:


Y=2x; y=4x


Dạng đồ thị hàm số y=a.x(a0)


Hoạt động 2:
Đồ thị hm s y=<i>a</i>


<i>x</i>(ao)



-Viết các cặp giá trị tơng ứng của
hàm sè trªn khi:


x = 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 12.Vµ
x = -1; -1,5; -2; -3; -4; -5; -6; -8;
-12


- BiĨu diƠn các cặp số tơng ứng


1.Đồ thị hàm số y=<i>a</i>


<i>x</i>(ao)
VD: V th hm s y =12


<i>x</i>
a) Lập bảng giá trị


b)Biu din các cặp số (x;y) trên mp toạ độ


x 1 1,5 2 3 4 5 6 8 12


y 12 8 6 4 3 2,4 2 1,5 1


x -1 -1,5 -2 -3 -4 -5 -6 -8 -12


y -12 -8 -6 -4 -3 -2,4 -2 -1,5 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Giáo án đại số 7 Hoàng Văn Phúc



trên lên mặt phẳng toạ độ?



* Lu ý: ta cã thÓ vÏ thêm nhiều
điểm nữa.


* Ni lin cỏc im với nhau ta
đ-ợc đồ thị ham số y =


<i>x</i>
12


gồm hai
nhánh (hai đờng cong): một nhánh
nằm ở góc phần t thứ I và một
nhánh nằm ở góc phần t thứ III.
Hoạt động 3:Đồ thị hàm số y=-12


<i>x</i>


* Thực hiện tơng tự nh trên ta đợc
đồ thị hàm số y = - 12/x gồm hai
nhánh; một nhánh nằm ở góc phần
t thứ II và một nhánh nằm ở góc
phần t thứ IV.


18
16
14
12
10
8


6
4
2


-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-16
-18


-25 -20 -15 -10 -5 5 10 15 20 25




12
10
8
6
4
2


-2
-4
-6
-8
-10


-12


-15 -10 -5 5 10 15



2.Đồ thị hàm số y=-12


<i>x</i>


12
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-12


-15 -10 -5 5 10 15


Hoạt động 4<b> : </b>Luyện tập – Củng cố


Vẽ đồ thị hàm số:
<i>y</i> 6<i><sub>x</sub></i>


x


y


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

IV.<b>H íng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại nội dung bài học.
- Ôn tập lại toàn bộ chhơng II.


Ngày19/12/2009


<b>Tiết:35</b> <b>Ôn tập chơng II</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


-Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ,số thực.Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
về số hữu tỉ,số thực.Vận dụng c¸c tÝnh chÊt vỊ tØ lƯ thøc,d·y tØ sè b»ng nhau.


-Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch,đồ thị hàm số y=a.x(ao). Rèn luyện kỹ


năng giảI toán về đại lợng TLT,TLN,vẽ đồ thị hàm số,xét điểm thuộc hoặc không
thuộc đồ thị hàm số.


-Hs thấy đợc ứng dụng của toỏn hc vo i sng.
II.<b>Chun b</b>:


-Gv: bảng phụ ghi câu hỏi,thớc kẻ,phấn màu.
III.<b>Tiến trình dạy học</b>:<b> </b>



Bài cũ: Kết hợp trong bài
Bài mới:


Hot ng ca giỏo viờn Ni dung ghi bảng


-Khi nào 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận với
nhau?


Cho vÝ dô?


-Khi nào 2 đại lợng x và y tỉ lệ lệ nghịch
với nhau? Cho ví dụ?


-Treo bảng “ Ôn tập về đại lng
TLT,TLN lờn bng


Bài 2: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60 kg
gạo.Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg
cho bao nhiêu kg gạo?


Bi toỏn gm my i lng?
ú l nhng đại lợng nào?


Các đại lợng đó có quan hệ với nhau nh
thế nào?


Trớc hết phải tính đại lợng nào ?


I<b>.Ơn tp v i l ng TLT,TLN</b>



1.Đại lợng tỉ lệ thuận
2. Đại lợng tỉ lệ nghịch


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) TLT với 2;3;5


b) B) TLN với 2;3;5
Giải:


a)Gọi 3số cần tìm lần lợt là a, b, c


Ta có: 310 31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


 a=31.2=62


b=31.3=93
c =31.5=155


b) Gọi 3số cần tìm lần lợt là x, y, z
Chia sè 310 thµnh 3 phÇn TLN víi
2;3;5 tøc lµ TLT víi 1 1 1; ;



2 3 5


Ta cã:


310
300


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a b c</i> 


    


 


 a=150


b=100
c=60
Bài 2:
Giải:


Gọi x là số gạo cần tìm.(x >o)
Khối lợng của 20 bao thóc là:
60 kg.20= 1200 kg


Vì số thóc và gạo là hai đại lợng TLT
nên ta có:



100 60 1200.60


720


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Muốn biết thời gian giảm mấy giờ trớc hết
phải tính đại lợng nào?


(Ph¶i tÝnh thêi gian thùc tÕ lµm)


Thời gian làm việc và số ngời là hai đại
l-ợng có quan hệ với nhau nh thế nào?


Hàm số y=a.x cho ta biết y và x là hai đại
lợng TLT.Đồ thị hàm số y= a.x (ao) có
dạng thế nào?


IV.H íng dÉn vỊ nhà :Ôn tập theo câu hỏi
ôn tập chơng I và chơng II sgk.


Làm các dạng bài tập .


Bi 3: o một con mơng cần 30
ng-ời làm trong 8 giờ.Nếu tăng thêm 10
ngời thì thời gian giảm đợc mấy giờ?
Giải: gọi x là thời gian hoàn thành cơng
việc. Vì số ngời và thời gian hồn thành
cơng việc là hai đại lợng TLN nên ta


cã: 30 30.8



40 8 40


<i>x</i>
<i>x</i>


   =6(giê)


Vầy thời gian giảm đợc: 8-6=2(giờ)


II. <b>Ôn tập về đồ thị hàm số</b>.<b> </b>


Đồ thị hàm số y= a.x(ao) là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ


Bµi 4:Cho hµm sè y= -2x


a) Biết điểm A(3;<i>yo</i>) thuộc đồ thị hàm


sè y= -2x. tÝnh <i>yo</i>


b)Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị hàm số
y=-2x hay không? Tại sao?


c) Vẽ đồ thị hàm số y= -2x
Giải:


a) A(3;<i>yo</i>) thuộc đồ thị hàm số y= -2x


Ta thay x=3 vµ y= <i>yo</i> vµo y=-2x thì ta



c <i>yo</i>=-2.3=-6


b)Xét điểm b(1,5;3) .Thay x=1,5 vào
công thức y=-2x, ta cã:


y=-2.1,5=-3(3)


Vậy điểm B khơng thuộc đồ thị hàm số
y=-2x


c) Hµm sè : y=-2x


Khi x=1 thì y=-2. Ta có điểm M(1;-2)
thuộc đồ th hm s.


Đồ thị:


<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>y = - 2x</i>


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>


<i>-4</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<b>O</b>


<b>M</b>



Nga24/12/2009


TiÕt 36:


<b>KiĨm tra ch¬ng II</b>


<b>I. M UẽC TIEU</b>



- Rèn luyện một số kỹ năng trong giải toán.


- HS có tính cẩn thận trong khi trình bày.


<b>II.CHUAN Bề :</b>


- <b>GV:-</b> Đề bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b> </b>


<b> Đề ra:</b>


Câu1<b>:</b>


th hàm số y = ax đi qua A(1;3)
a) Xác định a.


b)Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định trên.
c) Tính f(1) ; f(2) ; f(-2)


d)Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên:
M(3;12) ; N(-1;3) ; P( 1


3;1) ; Q( -3;-9)


<b>C©u 2: </b>



Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3; 4. Tính độ dài mỗi
cạnh của tam giác đó biết tổng ba cạnh của tam giác bằng 90.


<b>Ma trËn </b>


Nội dung Mức độ kiến thức Tng


Nhận thức Thông hiểu Vận dụng


Hàm số <b><sub>1</sub></b><sub>a</sub>


<b> 1</b>
<b>1c</b>


<b> 1</b>


<b>2</b>


<b> 2</b>


Đồ thị hàm số <b><sub>1b</sub></b>


<b> 2</b>


<b> </b>


<b>1</b>


<b> 2</b>



Giá trị cđa hµm


sè <b>1d</b>


<b> 1 </b> <b> </b> <b> 1</b>


Đại lợng tỉ lệ
nghịch,đại lợng
tỉ lệ thuận


<b> </b>


<b>1</b>


<b> 5</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> 2 3</b> <b> 5 </b>


<b> 10</b>


<b> Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<b>Câu1: </b>


a. Trả lời đúng (1 điểm)


b. Vẽ đồ thị đúng (2 điểm)



c. Tính đúng f(1) ; f(2) ; f(-2) (1điểm)


d. Xác định đúng mỗi điểm thuộc, không thuộc (0,25 điểm).


<b>C©u 2:</b>


Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là a; b; c (cm)


Ta cã: a +b +c =90 (1 điểm)
Vì a,b,c tỉ lệ với 2;3;4 nên


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  (2 điểm)
áp dụng t/c của dÃy tØ sè b»ng nhau ta cã:


90
10


2 3 4 2 3 4 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


 a=10.2=20



b =10.3=30


c =10.4=40 (2 ®iĨm)


Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lợt là 20,30,40.


Ngµy 25/12/2009


Tiết 37: <b>ƠN TẬP HỌC KỲ I.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép
tính về số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0). Rèn
luyện kỹ năng giải toán về đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét điểm thuộc
hoặc không thuộc đồ thị hàm số.


- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC ( 20 phút )</b>



- Số hữu tỉ là gì ?


- Số vơ tỉ có biểu diễn thập phân
như thế nào ?


- Số vơ tỉ là gì ? Số thực là gì ?


- Các phép tốn trong R.


<i>(đưa bảng tóm tắt lên bảng).</i>


- <b>BT 1 </b>: Thực hiện các phép


- Là số viết được dưới dạng phân số , với a, b 
Z, b  0.


- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn và ngược
lại.


- Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hồn. Số thực gồm số hữu tỉ
và số vơ tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

toán sau:


a) – 0,75 * * 4* (– 1)2<sub>.</sub>
b) * (– 24,8) - 75,2.
- BT 2 :



a) + : 






3
2
- (-5)
b) 12 * ( - )2


toán (lũy thừa, định nghĩa, căn bậc hai).
- HS làm BT :


Bµi 1


a) = 7<sub>2</sub>1


2
15
1
*
6
25
*
5
12
*


4
3





b) = *( 100) 44


25
11
)
2
,
75
8
,
24
(
*
25
11






Bµi 2



a) = 5 5<sub>8</sub>3


8
3
5
8
3
4
3
5
2
3
*
4
1
4
3

















b) = 12* 12*<sub>36</sub>1 <sub>3</sub>1
6
1
*
12
6
5
6


4 2 2









 










<b>Hoạt động 2 : ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU – TÌM X</b>
<b>(23 phút)</b>


- Tỉ lệ thức là gì ?


- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức.


- Viết dạng tổng quát của tính
chất dãy tỉ số bằng nhau.


- Bài tập :


<b>* Bài 1</b> : Tìm x trong TLT :
x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)


<b>* Bài 2</b> : Tìm 2 số x và y biết 7x
= 3y và x – y = 16.


<b>* Bài 3</b> : So sánh các số a, b, c
biết :
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<b>* Bài 4</b> : Tìm các số a, b, c biết :
= = và a + 2b – 3c = - 20


<b>* Bài 5</b> : Tìm x , biết :
a) 2x - 1 + 1 = 4
b) (x + 5)3<sub> = -64</sub>


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số : =
- Nếu = thì ad = bc.


<b>Bµi tËp:</b>


<b>* Bài 1</b> : Tìm x trong TLT :
x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
* x = 5,1


15
,
1
69
.
0
.
5
,
8





<b>* Bài 2</b> : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x – y =
16


* 7x = 3y  =  = = = = - 4


Suy ra : x = 3 * (-4) = 12; y = 7(-4) = - 28.


<b>* Bài 3</b> : So sánh các số a, b, c biết :


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



* <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>c</sub>b</i> <i><sub>a</sub>c</i> = = 1 <sub></sub> a = b = c.


<b>* Bài 4</b> : Tìm các số a, b, c biết :
= = và a + 2b – 3c = - 20


* = = = = = = = 5


 a = 10; b = 15; c = 20.


<b>* Bài 5</b> : Tìm x , biết :
a) 2x - 1 + 1 = 4


b) (x + 5)3<sub> = -64</sub>
*


a) x = 2 hoặc x = -1.
b) x = -9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Ôn và học thuộc các kiến thức và xem lại các dạng bài tập đã ôn.
- BT 57,61,68,70/(tr.54,55,58, SBT).


Ngµy31/12/2009


Tiết 38: <b>ƠN TẬP HỌC KỲ I (T.T)</b>


<b>I. MỤCTI£U :</b>


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép
tính về số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0). Rèn
luyện kỹ năng giải toán về đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét điểm thuộc
hoặc không thuộc đồ thị hàm số.


- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5 phút )</b>


- Đồ thị hàm số y = ax (a  0)
có dạng như thế nào ? Vẽ đồ thị
hàm số : y = 3x


- Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường thẳng đi
qua gốc toạ độ. Đồ thị hàm số y = 3x.


Khi x = 1 thì y = 3. 1 = 3. Ta có M(1; 3)


<i>y = 3x</i>


<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>


<i>-4</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>


<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (38 phút)</b>


- BT 48/ (tr.76, SGK).


- BT 51, (tr.77, SGK) :


<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>



<i>-4</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>F</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>G</b> <b>E</b>



- Gọi x (g) là khối lượng muối cần tìm.Vì khối
lượng muối và nước biển là 2 đại lượng TLT, ta
có :


=  x = = 6,25 (g)


- Ta có tọa độ các điểm như sau :
A(-1; 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- BT53, (tr. 77, SGK) :


- BT 54, (tr.77, SGK) :


- Thời gian đi từ T(TR.HCM đến Vĩnh Long :
t = = = 4 (giờ)


Ta có điểm M(4, 140) thuộc đồ thị của chuyển
động.


<i>140</i>
<i>120</i>
<i>100</i>
<i>80</i>
<i>60</i>
<i>40</i>
<i>20</i>


<i>-5</i> <i><sub>-4</sub></i> <i><sub>-3</sub></i> <i><sub>4</sub></i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>-2</i> <i>-1</i>


<i>-1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i>
<b>O</b>


<b>M</b>


-


<i>y = -1</i>
<i>2x</i>
<i>y = </i>


<i>1</i>
<i>2x</i>


<i>y = - x</i>
<i>1</i>


<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>



<i>-4</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<b>O</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


* Hàm số y = - x : A(1; - 1) thuộc đồ thị.


* Hàm số y = x : B(2; 1) thuộc đồ thị.


* Hàm số y = - x : C(- 2; 1) thuộc đồ thị.


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>



- Học thuộc định nghĩa và các tính chất đã học.
- Chuẩn bị qua chương III.


*TiÕt 39,40 kiÓm tra häc kì


<i><b>Chửụng 3</b></i> <b> THNG Kê</b>


Ngày7/1/2010


T


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


Học sinh cần đạt được:


+Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu
được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị
khác nhau của dấu hiệu”; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.


+Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>



 SGK, phấn màu.Bảng phụ.


<b>III.TIẾN HÀNH</b>


<i>A.Ổn định lớp</i>
<i>B .Bài mới </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1</b>: GV giới thiệu bảng thống</i>
<i>kê.</i>


GV đưa ra một số ví dụ trong thực tế
về điều tra thống kê và giớ thiệu về
bảng thống kê trong SGK.


GV chia lớp thành 2 nhóm:


Nhóm 1: thống kê số HS của mỗi lớp
trong khối 7.


Nhóm 2: thống kê điểm thi HK1 mơn
tốn của các bạn trong lớp.


GV nhận xét bài của hai nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: </b>GV giới thiệu các khái</i>
<i>niệm.</i>


GV cho HS lần lượt trả lời các ?2, ?3, ?


4 và giới thiệu các khái niệm về dấu
hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu
hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu và các
ký hiệu tương ứng.


<b> 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu</b>
<b>thống kê ban đầu.</b>


Xem baûng1,2 SGK/4,5.


2) <b>Dấu hiệu</b>


- Dấu hiệu là nội dung hay vấn đề mà
người điều tra quan tâm.


K<i><b>ý hiệu là X; Y …</b></i>


- Giá trị của dấu hiệu (<i><b>ký hiệu là x)</b></i> là
số liệu của mỗi đơn vị điều tra.


- Tập hợp các giá trị của dấu hiệu gọi
là dãy giá trị của dấu hiệu đó.


- Số các giá trị của dấu hiệu (<i><b>ký hiệu</b></i>
<i><b>là N)</b></i> bằng số đơn vị điều tra.


3) <b>Tần số của mỗi giá trị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG



<i><b>Hoạt động 3:</b> Tần số của mỗi giá trị.</i>
GV cho HS trả lời ?5, ?6 từ đó cho HS
định nghĩa về tần số của mỗi giá tr.


Dấu hiệu là gì?


Số các giá trị của dấu hiệu là ?
Nêu các giá trị khác nhau?


Nêu tần số các giá trị khác nhau?


<i><b>Aựp duùng:</b> HS laứm BT2 trang 7 SGK.</i>


là số lần xuất hiện của một giá trị
trong dãy giá trị của dấu hiệu.


VD: Xét bảng 1 SGK/4


- Dấu hiệu X: Là số cây trồng của
một lớp.


- Số giá trị của dấu hiệu: N = 20.
- Có 4 giá trị khác nhau trong dãy giá
trị là: 28; 30; 35; 50.


- Tần số:


x = 28  n = 2.
x = 30  n = 8.
x = 35  n = 7.


x = 50  n = 3.


<b>III</b><i><b>. </b></i><b>H</b><i><b> </b></i><b>ƯỚ</b><i><b> </b></i><b>NG D</b><i><b> </b></i><b>ẪN V</b><i><b> </b></i><b>Ề</b><i><b> </b><b> </b></i><b> NHµ</b><i><b> </b></i>


 Làm BT3; 4 trang 8, 9 SGK.


Ngµy9/1/2010
TiÕt:42


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


HS hiểu và biết cách làm các bài tập về thống kê, tìm tần số...


<b>II. PHƯƠNG TIỆN.</b>


 SGK, SBT.Bảng phụ.


<b>III. TIẾN HÀNH.</b>


<i>1) Ổn định lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
<i>Hoạt động 1: Bài tốn 1.</i>


GV yêu cầu các nhóm lên
bảng Ch÷aBT 3; 4 trang 8; 9.



-Dấu hiệu chung cần hiểu ở cả
hai bảng là gì?


-Số các giá trị của dấu hiệu?


-Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu?


Tơng tự với bảng 6.


-Dấu hiệu cần tìm là gì?


-Soỏ caực giaự trũ cuỷa dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu?


Các giá trị khác nhau?


GV nhận xét và sửa bài trên
bảng.


<b>3) Bài tập 3</b>


Xem bảng 5, bảng 6/8.


a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai bảng
là thời gian chạy 50m của các HS lớp 7.


b) Bảng 5:



- Số các giá trị của dấu hiệu là 20


- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
Bảng 6:


- Số các giá trị của dấu hiệu là 20


- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4.
c) Bảng 5:


- Các giá trị khác nhau là 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
- Các tần số tương ứng là: 2; 8; 5; 3; 2.


Baûng 6:


- Các giá trị khác nhau là 9,2; 8,7; 9,0; 9,3.
- Các tần số tương ứng là: 7; 3; 5; 5.


<b>4) Bài tập 4/9 </b>


Bảng 7 trang 9 SGK.


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: khối lượng chè
trong mỗi hộp.


là 30.


b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c) Các giá trị khác nhau laø: 100; 98; 99; 102;
101.



- Tần số tương ứng của chúng là: 16; 3; 4; 3; 4.


Bµi 3(Trang4SBT)
-DÊu hiƯu:


Sè điện năng tiêu thụ(KW/h) của từng hộ
-Các giá trị khác nhau của dấu hiệu:


38;40;47;53;58;72;75;80;25;86;90;91;93;94;
100; 105;120;165


-Tần số tơng ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

4)H íng dÉn vỊ nhµ :


 Các nhóm chuẩn bị lập bảng điều tra, tìm số các giá trị của dấu hiệu, số
các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tần số cho các công việc sau:


a) Nhóm 1: Thống kê về điểm bài thi HK1 môn văn của các bạn trong
lớp.


b) Nhóm 2: Thống kê về số HS của mỗi lớp 7.
c) Nhóm 3: Thống kê về số HS của mỗi lớp 6.


d) Nhóm 4: Thống kê về số nhân khẩu của 10 gia đình gần nhà em nhất.
 Làm BT 1, 2, 3 trang 4, 5 SBT.


 Xem trước bài 2 “Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu”



Ngµy 16/1/2010
Ngµy 16/1/2010
TiÕt:43


TiÕt:43<b> §2. BẢNG “TẦN SỐ” §2. BẢNG “TẦN SỐ” </b>


<b> CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.</b>


<b> CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.</b>


I<b>.MỤC TIÊU.</b>


 Học sinh hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về
giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.


 Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét .


II


<b> .CHUẨ N B Ị : </b>


 SGK, baûng phụ.
III


<b> .TIẾN HÀNH.</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>



<i>B .Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>C</i>


<i> .Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn lập bảng</i>
<i>tần số.</i>


Baûng tần số gồm có 2 dòng là giá
trị x và tần số n.


1) <b>Lập bảng tần số.</b>


Kl
chè


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
GV hướng dẫn HS lập bảng tần số


từ bảng 7 bài 4 trang 9.


<i>Tìm số dấu hiệu khác nhau trong</i>
<i>bảng 7 và sắp theo thứ tự tăng dần?</i>
<i>Tìm các tần số tương ứng với các</i>
<i>giá trị đó?</i>


Tương tự GV cho HS tự lập bảng
đối với bảng 1 trang 4 SGK.



<i><b>Hoạt động 2:</b> Chú ý.</i>


GV giới thiệu cho HS thấy có thể
lập bảng tần số theo dạng dọc.
GV yêu cầu HS cho biết một số
nhận xét từ bảng tần số trên.


Áp dụng: GV cho HS luyện tập tại
lớp BT5 và BT6 trang 11 SGK.


-DÊu hiƯu cÇn tìm hiểu ở đây là gì?
-Số các giá trị là bao nhiêu?


HÃy lập bảng tần số.


-Nhn xt gì về số con trong mỗi
ghia đình?


số
(n)


3 4 16 4 3 N=30


Baỷng 1 trang 4:


Giátrị(x) Tầnsố(n)


28 2



30 8


35 7


50 3


N=20
2) <b>Chú ý.</b>


- Ta có thể chuyển bảng tần số từ dạng
ngang thành dạng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về giá trị của dấu hiệu một cách dễ
dàng.


BT6/11 SGK.


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là số con
của mỗi gia đình trong thơn.


Bảng tần số:
Giá


trị(x)


0 1 2 3 4


Tần 2 4 17 5 2 N=30



Giá
trị
(x)


28 30 35 50
Tần


số
(n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
số(n)


b) NhËn xÐt:


-Soá con chủ yếu của các gia đình trong


thơn là 2 đến 3 con.


- Số gia đình đơng con – từ 3 con trở lên
chiếm tỉ lệ 23,3%.


<b>IV.HƯỚ NG DẪ N V Ề NHÀ: </b>


 Ơn lại các bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận.
 Làm BT 10; 11; 13 trang 44 SBT.


Ngµy23/1/2010
TiÕt:44



<b>LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b>


<b>I .MỤC TIÊU.</b>


 Luyện tập cho HS về lập bảng tần số thống kê và rút ra được những
nhận xét từ bảng tần số đó.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N B : Ị</b>


 SGK. Bảng phụ.


<b>III</b>


<b> .TIẾN HÀNH</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>


<i>B .Kiểm tra bài cũ. : Xen k </i>ẽ trong gi ờ


<i>C</i>


<i> .Bài mới</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


GV cho HS lần lượt sửa các BT7, 8,
9 SGk trang 11, 12.



Coù bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?


Bài 7 trang 11


SGK.


Baûng 12 SGK/11


a) Dấu hiệu ở


đây là tuổi nghề


của mỗi công nhân


trong phân


xưởng.


- Số các giá trị là
25.


b) Bảng tần số:


Giá trị
(x)


Tần số
(n)


1 1



2 3


3 1


4 6


5 3


6 1


7 5


8 2


9 1


10 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của


dấu hiệu?


Giátrị có tần số lớn nhất là?


Các giá trị thuộc vào khoảng chủ
yếu là khoảng nào?


Dấu hiệu õy là gì?



X th ó bn bao nhiêu phát?
Đim số nh thế nào?


Du hiu õy là gì?
HÃy lập bảng tần số?


Thi gian gii nhanh nht l?
Thi gian gii chậm nhất là?


- Số các giá trị của dấu hiệu là 25.
- Số các giá trị khác nhau là 10.
- Giá trị lớn nhất là 10.


- Giá trị nhỏ nhất là 1.


- Giátrị có tần số lớn nhất là 4.


- Các giá trị thuộc vào khoảng chủ yếu là 4
năm và 7 năm.


Baøi 8 trang 12 SGK.


a) Dấu hiệu ở đây số điểm đạt được sau mỗi
lần bắn của một xạ thủ bắn súng.


- Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng tần số.


- Điểm số thấp nhất là 7.


- Điểm số cao nhất là 10.
- Số điểm chủ yếu là 8 vaø 9.
Baøi 9 trang 12 SGK.


a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài
toán của mỗi HS.


Soá các giá trị là 35.


Giá trị (x) Tần số (n)


3 1


4 3


5 3


6 4


7 5


8 11


9 3


10 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


- Thời gian giải nhanh nhất là 3 phút.


- Thời gian giải chậm nhất là 10 phút.


- Thời gian giải tập trung chủ yếu là 8 phút.
IV:HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:


 Học bài và làm BT 4; 5; 6; 7 trang 4 SBT.
Xem trước bài biểu .


Ngày27/1/2010
Tiết 45


<b>Đ3. BIU </b>


<b>Đ3. BIU </b>
<b>I.MC TIấU.</b>


HS hiểu ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
tương ứng.


 Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.


 Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N </b>bÞ<b> : </b>


 SGK, bảng phụ.



<b>III</b>


<b> .TIẾN HÀNH.</b>


<i>A .Ổn định lớp.</i>
<i>B .Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: ch÷a BT5 trang 4 SBT.


 HS2: ch÷a BT6 trang 4 SBT.


<i>C</i>


<i> .Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


GV giới thiệu và hướng dẫn HS cách
vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo VD SGK
trang 13.


Áp dụng: GV cho HS lập bảng tần số
và vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho
BT8/12 SGK.


GV lưu ý HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
cũng tương tự như mặt phẳng toạ độ.
Trục hoành biểu diễn cho giá trị x.
Trục tung biểu diễn cho tần số n.



1) <b>Biểu đồ đoạn thẳng.</b>


VD1: Xem SGK/13.
VD2:


Biểu đồ.


O 7 8 9 10


3
8
9
10


x
n


Giátrị


(x) 7 8 9 10


Tần
số (n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


GV giới thiệu với HS về tần suất và
biểu đồ hình quạt trang 16 SGK.


Biểu đồ trên gọi là biểu đồ đoạn thẳng.



2) <b>Chú ý</b>


Ngồi biểu đồ đoạn thẳng ta còn gặp các
biểu đồ khác như biểu đồ hình chữ nhật,
biểu đồ hình quạt.


<b>*Củng cố:</b>


 GV cho HS làm BT 10 tang 14 SGK.
IV:HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày 28/1/2010


Tiết46: <b>LUYỆN TẬP</b>


I.MỤC TIÊU:


- Hs biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “Tần số” và ngược lại từ biểu đồ
đoạn thẳng biết lập bảng “Tần số”.


-Hs có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.


-Hs biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
II. CHUẨN BỊ:


GV Chuẩn bị trước mọt vài biểu đồ về đoạn thẳng , biểu đồ về hình chữ nhật và
biểu đồ hình quạt.


Thước thẳng phấn màu, bảng phụ.


Hs:thước có chia khoảng.


III. QÚA TRÌNH DẠY HỌC:


A. Bài cũ: Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
BT 11/14 sgk


<b>B.Bài mới:</b>
<b>*Luyện tập:</b>


1.BT11 trang 14 SGK.
Bảng tần số.


2.BT12 trang 14 SGK.
Bảng tần số.


Giá trị
(x)


Tần số
(n)


17 1


18 3


20 1


25 1



28 2


30 1


31 2


32 1


Giá
trị(x)


0 1 2 3 4


Tần
số(n)


2 4 17 5 2 N=30


O 1 2 3 4


4
5
17


x
n


2


O 30



1
3


x
n


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

N=12


*Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các hs lớp
7B.Từ đó hãy :


a)Nhận xét
Lập bảng tần số


a)Nhận xét: Có 7hs mắc 5 lỗi
Có 6hs mắc 2lỗi


Có 5hs mắc5 lỗi và 5hs mắc 8 lỗi.
Đa số hs mắc từ 2 đến 8 lỗi.


b)Bảng “Tần số”


Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=40


Có nhận xét gì? Về BT12 và bài tốn trên?


-Hai bài toán ngược nhau


-BT12: Từ bảng số liệu ban đầu lập bảng” tần số ”vẽ biểu đồ.
-BT trên : Từ biểu đồ lập bảng “ Tần số”


3.BT13 trang 14 SGK.


a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người.


b) Sau 78 năm (kể từ năm 1921)thì dân số của nứơc ta tăng thêm 60 triệu
người.


c) Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người.


<b>Bài đọc thêm</b>:


Giới thiệu cach tính tần suất theo cơng thức:
F = <i><sub>N</sub>n</i> Trong đó: N là số các giá trị


N là tần số của một giá trị
F là tần suất


IV:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:


 Làm BT8, 9 trang 5 SBT.


 Xem trước bài “Số trung bình cộng”.


Ngµy29/1/2010
TiÕt 47:



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
7


6
5
4
3
2
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU.</b>


 HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết
sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong
một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
 Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của


moát.


<b>II</b>


<b> .CHUẨ N </b>bÞ<b> : </b>


 SGK, bảng phụ.



<b>III .</b>


<b> TIẾN HÀNH.</b>
<b>A</b>


<b> .Ổn định lớp.</b>
<b>B</b>


<b> .Kiểm tra bài cũ.</b> (kiểm ra 15’)


Năng suất lúa tính theo tạ/ha của 40 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A đựơc
cho bằng bảng dưới đây:


32 28 36 28 28 34 40 32


33 33 32 33 36 33 34 28


42 34 34 40 32 33 42 33


28 33 33 34 33 33 40 36


32 33 34 33 32 32 36 39


Hãy cho biết:


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu? Số giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



<b>C</b>


<b> .Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn cách tính</i>
<i>số trung bình cộng.</i>


GV giảng VD SGK/17.


<i>Qua VD trên em cho biết cách tính</i>
<i>số trung bình cộng?</i>


GV cho HS viết cơng thức theo
SGK.


1) <b>Số trung bình cộng của dấu hiệu.</b>


a) Bài tốn.
SGK/17
b) Cơng thức.


Số trung bình cộng của một dấu hiệu. <i><b>Ký</b></i>
<i><b>hiệu là </b>X</i>


Dựa vào bảng “tần số” ta tính số trung
bình cộng theo cáac bước sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG



GV cho HS làm BT áp dụng ?3/18


267
40


<i>X</i>  =6,68


<i>Qua VD và ?3 rút ra nhận xét gì về</i>
<i>việc học tập mơn Tốn của hai lớp</i>
<i>7A và 7C?</i>


<i>Vậy mục đích của số trung bình</i>
<i>cộng dùng để làm gì?</i>


GV cho HS viết ý nghĩa của số
trung bình cộng và giới thiệu hai
chú ý.


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu <b>mốt</b> của</i>
<i>dấu hiệu.</i>


GV đưa ra một VD thực tế và giới
thiệu khái niệm mốt của dấu hiệu.
<i>Vậy nuốn tìm mốt của dấu hiệu ta</i>
<i>dựa vàu điều gì?</i>


1. 1 2. 2 ... <i>k</i>. <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>



<i>X</i>


<i>N</i>


  




Trong đó <i>x x x</i>1, , ,...2 3 <i>xk</i> là các giá trị khác


nhau của dấu hiệu.


1, , ,...2 3


<i>n n n</i> <sub>là tần số tương ứng.</sub>


N: số các giá trị.


<i>X</i> : là số trung bình cộng


2) <b>Ý nghóa của số trung bình cộng.</b>


SGK/19.
Chú yù:


<i>-</i> Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng
chênh lệch lớn đối với nhau thì khơng
nên lấy số trung bình cộng làm “đại
diện” cho dấu hiệu.



<i>-</i> Số trung bình cộng có thể không thuộc
dãy các giá trị của dấu hiệu.


3) <b>Mốt của dấu hiệu.</b>


VD SGK/19


<i>Mốt của dấu hiệu là <b>giá trị có tần số lớn</b></i>


<i>nhất trong bảng “tần số”.</i>
<i>Ký hiệu là: <b>M</b><b>0</b><b>.</b></i>


IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Học thuộc bài học


-Bài tập về nhà:14; 17/sgk
11;12;13/SBT
Ngày 30/1/2010


Tiết 48:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

 BT 15/20 SGK.


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Tuổi
thọ của bóng đèn.


b) Số các giá trị là 50.
c) Số trung bình cộng.
58640 1172,8



50


<i>X</i>  


d) Mốt của dấu hiệu.
<i>M</i>0 1180


+ BT 14/20 SGK.


Số
trung bình cộng:


Số trung bình cộng:


254


7, 257... 7, 26
35


<i>X</i>   


254


7, 257... 7, 26
35


<i>X</i>   


254



7, 257... 7, 26
35


<i>X</i>   


 BT 17/20 SGK .


a) Số trung bình cộng:
384 7,68


50


<i>X</i>  




b) Mốt của dấu hiệu:
<i>M</i>0 8


Thời gian


(x) Tần số(n) Tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8


12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N = 50 Tổng:


58640


Thời gian


(x) Tần số(n) Tích x.n
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3


5
3
12
15
24
35
88
27
50
N = 35 Tổng:


254


Thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



 BT 16/ 20 SGK .


 Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu vì
khoảng chênh lệch giữa hai giá trị lớn: 2 - 100.


<b>IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<i> .+Học bài theo vở.</i>


 BTVN 18, 19 trang 21, 22 SGK.


+Chuẩn bị kỹ các câu hỏi ôn tập trang 22 SGK.
Chuẩn bị từ bài 1 để ôn tập vào tiết sau.





<b>Ngày 3/2/2010</b>


<b>Ngày 3/2/2010</b>


<b>Tiết49:</b>


<b>Tiết49: ÔN TẬP CHƯƠNG III ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I .MỤC TIÊU.</b>


 Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết
trong chương.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


 SGK, thước. Bảng phu
III<b>.TIẾN HAØNH.</b>


<b>A. Ổn định lớp.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp ơn tập).</b>
<b>C. Bài mới.</b>


Điều tra về một dấu hiệu


Thu thập số liệu thống kê



<i>(Lập bảng số liệu thống kê ban đầu)</i>


Lập bảng “tần số”


<i>(Rút ra một số nhận xét nếu cần)</i>


Vẽ biểu đồ Tìm số trung bình cộng,<sub>mốt của dấu hiệu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
<i>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.</i>


GV yêu cầu HS trả lời lần lượt
các câu hỏi ôn tập trang SGK/ 22.


<i>Hoạt động 2: Bài tập.</i>


GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng
làm BT.


- Có bao nhiêu tỉnh đạt năng suất
20tạ/ha?


- Có bao nhiêu tỉnh đạt năng suất
25tạ/ha?


Điều tra bao nhiêu tỉnh?
Bảng tần số gồm mấy cột?


Muốn tính số trung bình cộng cần
phải thêm cột gì?



u cầu hs lần lượt tính tích x.n


<b>B</b>


<b> ài 20 trang 23 SGK.</b>
<b>a) Lập bảng “tần số”</b>


Năng
suất


(x)


Tần
số
(n)


Tích x.n


20
25
30
35
40
45
50


1
3
7


9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50
N=31 Toång:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
Một hs lên bảng vẽ biểu đồ đoạn


thẳng.


<i>Nếu cịn thời gian GV cho HS làm</i>
<i>tiếp BT 14/7 SBT.</i>


1090


35, 2
31


<i>X</i>  


<b>Baøi 14/7SBT</b>



Mười đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi
đội đều phải đá lượt đi và lượt về với từng đội
khác.


a)Có tất cả bao nhiêu trận trong tồn giải?
b)Số bàn thắng trong các giải được ghi trong
bảng sau:


Số bàn


thắng(x) 1 2 3 4 5 6 7 8


Tần


số(n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N=80


Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
c)Có bao nhiêu trận khơng có bàn thắng.


d)Tính số bàn thắng trung bình trong một trận
của giải


e)tìm mốt.


<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


+ Laøm BT 13, 15 trang 6, 7 SBT.
 Ôn kỹ bài chuẩn bị kiểm tra 1 tieát.



Xem trước bài “Biểu thức đại số” trang 24 SGK.


Ngµy 4/2/2010
TiÕt 50:




<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>ĐỀ 1</b>:<b> </b>:<b> </b>


Câu 1:


Câu 1: (3điểm) (3điểm)


a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị?


b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho
trong bảng sau:


 Toång các tần số của dấu hiệu thống kê là?


 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê laø?


Câu 2: (7 điểm) Một số GV theo dõi thời gian làm BT (tính theo phút) của 30
HS và ghi lại như sau:



<i>Số từ sai của một</i>


<i>baøi.</i> 0 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

a) Dấu hiệu ở đây là gì?


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét?


c) Tính số trung bình cơng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>ĐỀ2</b>


<b>ĐỀ2</b>:<b> </b>:<b> </b>


Câu 1: (3điểm) (3điểm)


a) Nêu các bước tính số trung bình cơng của dấu hiệu?


b) Điểm thi giải toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau:


 Tần số HS có điểm 7 là?


 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là?


Câu 2: (7 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được
ghi lại như sau:


a) Dấu hiệu



ở đây là gì?


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét?


c) Tính số trung bình cơng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


10
5
9


5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8


9


8
10
10


9
7
5


14
14
5


8
8
14


Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 8 7


32


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Chương 4</b></i> <b> BIU THC I S</b>


Ngày25/2/2010
Ngày25/2/2010
Tiết51:


Tiết51: <b> Đ1. Đ1.KHI NIM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐKHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
 HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


 SGK, phấn màu.


<b>III. TIẾN HÀNH</b>


<i>A.Ổn định lớp</i>
<i>B .Bài mới </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1</b>: GV giới thiệu sơ lược về</i>
<i>chương 2.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b> Nhắc lại về biểu thức.</i>


Ở các lớp dưới ta đã biết các số được nối với
nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa làm thành biểu thức.
Những biểu thức đó gọi là biểu thức số.
HS cho một số ví dụ về biểu thức.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Giới thiệu biểu thức đại số.</i>
GV cho HS đọc bài toán SGK và giải thích
chữ a dùng để đại diện cho một số.



HS tìm hiểu về biểu thức đại số thơng qua
bài tốn trong SGK rồi làm ?2/25 SGK.


HS làm theo nhóm BT ?3/25 SGK.


GV cho HS làm BT củng cố:


<b>1)Nhắc lại về biểu thức.</b>


VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 .2; 153<sub>. 4</sub>7<sub> ; 4.3</sub>2


– 5.6 ; 13.(3+4) … là những biểu
thức số.


Áp dụng ?1/24 SGK.


2) <b>Khái niệm về biểu thức đại số.</b>


Các biểu thức: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y);
x2<sub> ; xy; </sub>150


<i>t</i> ;


1
0,5


<i>x</i> là những biểu
thức đại số.



Áp dụng ?2/25 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
BT 1, 2, 3 trang 26 SGK.


IV:h íng dẫn vẻ nhà :


+Laứm BT4; 5 trang 27 SGK.


+Xem trước bài “Giá trị của biểu thức đại
số”.


khi thực hiện trờn s.


Ngày27/2/2010


Tiết52: <b>Đ2.Đ2.GI TR CA MT BIU THC GI TR CỦA MỘT BIỂU THỨC </b>


<b>ĐẠI SỐ </b>


<b>ĐẠI SỐ </b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải
của bài tốn này.


<b>II.</b>


<b> Chn bÞ:</b>
 SGK, SBT.



<b>III.</b>


<b> TIẾN HÀNH.</b>


<i>2) Ổn định lớp.</i>
3) <i>Kiểm tra bài cũ. </i>


 Một HS lên bảng sửa BT4/ 27.
 Một HS lên bảng sửa BT5/ 27
<i>4) Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giá trị của biểu thức đại số.</i>
GV cho HS tự đọc VD SGK từ đó rút ra
cách tìm giá trị của một biểu thức đại số.
HS cho biết thế nào là giá trị của một biểu
thức đại số. Cách tìm giá trị của một biểu
thức đại số.


GV cho HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức.


Lần lượt HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức trong VD1 và 2.


Các HS khác trình bày vào vở.
HS lên bảng trình bày.



GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Áp dụng.</i>
GV cho HS là BT áp dụng.


1) <b>Giá trị của biểu thức đại số.</b>


Ví dụ 1:


Tính giá trị của biểu thức 2.x + 5 tại
x = 3.


- Thay x = 3 vào biểu thức trên ta
có:


2 . 3 + 5 = 6 + 5 = 11


Vậy giá trị của biểu thức 2x + 5 tại
x = 3 là 11.


Ví dụ 2:


Tính giá trị của biểu thức
3.x2<sub> + 7x – 1 tại </sub> 1


2


<i>x</i>


Thay <i>x</i>1<sub>2</sub> vào biểu thức ta có:



2


1 1 13


3. 7. 1


2 2 4


 


  
 


 


Vậy giá trị của biểu thức 3.x2<sub> + 7x</sub>


– 1 tại <i>x</i>1<sub>2</sub> là 13


4


2) <b> Áp dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


GV cho HS làm tiếp ?2/28.


<i><b>Nếu cịn thời gian Gv có thể cho HS làm</b></i>
<i><b>BT6/28 theo hình thức thi giữa hai đội.</b></i>


<i><b>Mỗi đội cử 9HS (1HS tính giá trị của</b></i>
<i><b>1biểu thức). Đội nào xong trứơc thì thắng</b></i>
<i><b>cuộc.</b></i>


IV. h íng dÉn vỊ nhµ:


 Học bài.


 Làm BT7, 8, 9 trang 28 SGK.
 Xem trứơc bài “Đơn thức”.


3x2<sub> – 9x tại x = 1 và tại x = 1/3.</sub>
Gi¶i:


- Tại x = 1, ta có:
3.12<sub> – 9.1 = - 6.</sub>


Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 9x</sub>


tại x = 1 là – 6.
- Tại x = 1/3, ta có:


2


1 1 8


3. 9.


3 3 3




 


 


 
 


Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 9x</sub>


tại x = 1/3 là – 8/3.


Ngµy4/3/2010
Ngµy4/3/2010
TiÕt53


TiÕt53<b>: : §3. ĐƠN THỨC§3. ĐƠN THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

 HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức


 Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ
số, phần biến của đơn thức.


 Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu
gọn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


SGK, bảng nhóm.



<b>III. </b>


<b> TIẾN HÀNH.</b>


<i>2) Ổn định lớp.</i>
<i>3) Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS2: Thế nào là giá trị của mơt biểu thức đại số? Tính giá trị của một
biểu thức đại số như thế nào?


 HS2: Sửa BT 9/29 SGK.
<i>4) Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu đơn thức.</i>


<i><b>? </b></i>GV cho HS làm ?2/30.


HS làm ?2 theo hai nhóm.


Nhóm 1: Tìm những biểu thức thoả mãn
u cầu 1.


Nhóm 2: Tìm các biểu thức thoả mãn yêu
cầu 2


GV giới thiệu với HS các biểu thức ở
nhóm 1 được gọi là đơn thức.



?Vậy đơn thức là những biểu thức như thế
<i>nào?</i>


<i>HS cho một số VD về đơn thức</i>


<i>?Em hãy cho một số VD về đơn thức?</i>
GV cho HS làm BT củng cố BT10/32.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu đơn thức thu gọn.</i>
.


GV cho HS đọc VD SGK/31.


HS đọc VD SGK rồi rút ra kết luận về biểu
thức thu gọn


?Em hãy cho biết thế nào là một đơn thức
<i>thu gọn?</i>


<i>Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ số</i>
<i>và phần biến.</i>


<i>?Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?</i>


1) <b>Đơn thức.</b>


Các biểu thức 5

<i>x y</i>

; 2 2 1 3 ;


2



<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i>


 
2x2<sub>y; – 2y là những đơn thức.</sub>
§N:(sgk)


<b>Chú ý: </b><i><b>Số 0 được gọi là đơn thức</b></i>
<i><b>khơng.</b></i>


2) <b>Đơn thức thu gọn.</b>


§N(sgk)


VD: 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
<i>HS tự cho nhưng VD về đơn thức thu gọn và</i>


<i>chæ ra phần hệ số, phần biến.</i>


<i>?Em hãy cho VD về đơn thức thu gọn?</i>
HS đọc phần chú ý SGK/31.


GV cho HS làm BT củng cố: BT12/32.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Bậc của đơn thức.</i>


GV cho HS tự tìm hiểu về bậc của đơn
thức thông qua VD SGK.



GV cho HS tìm bậc của các đơn thức
trong ?1.


HS đọc VD SGK và rút ra kết luận về bậc
của đơn thức.


<i><b>Hoạt động 4:</b> Nhân hai đơn thức.</i>


GV cho hai biểu thức số tương tự VD SGK
rồi yêu cầu HS vận dụng những tính chất
đã học để tính.


Bằng cách tương tự GV hướng dẫn HS
nhân hai đơn thức.


?Em hãy cho biết cách nhân hai đơn thức.
HS lên bảng thực hiện phép tính theo yêu
cầu của GV.


<i><b>Nếu còn thời gian GV cho HS làm</b></i>
<i><b>BT13/32.</b></i>


IV. h íng dÉn vỊ nhµ:


- Học baøi .


-Làm BT11, 13, 14 trang 32 SGK.
-Xem trứơc bài “Đơn thức đồng dạng”.


<b>Chú ý: </b>



- Một số là một đơn thức thu gọn.
3) <b>Bậc của đơn thức.</b>


Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.


VD: Đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z có bậc là 9.</sub>


<b>Chú ý:</b>


- Một số khác 0 là đơm thức có bậc
0.


- Số 0 được coi là một đơn thức
khơng có bậc.


4) <b>Nhân hai đơn thức.</b>


VD: Tính tích hai đơn thức
2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub>.</sub>


(2x2<sub>y).(9xy</sub>4<sub>) = … =18x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<b>Chú ý:</b> SGK/32.


Ngµy11/3/2010
Ngµy11/3/2010
TiÕt 54:



TiÕt 54: <b>§4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG§4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
 Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ SGK, bảng phụ.


<b>III.TIẾN HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: Nêu định nghĩa đơn thức? Cho đơn thức 1<sub>4</sub><i>x</i>2.3<i>xy</i>2 (hoặc


2 3

2


1


. 2


4 <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>)</i>


- Thu gọn đơn thức trên và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của
đơn thức?


 HS2: làm BT17/12 SBT.
<i>III.Bài mới</i>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu đơn thức đồng</i>
<i>dạng.</i>


GV: cho HS làm ?1 SGK đề rút ra khái
niệm đơn thức đồng dạng.


HS làm ?1 theo nhóm.


Nhóm 1: Thực hiện u cầu thứ 1.
Nhóm 2: Thực hiện yêu cầu thứ 2.


Những đơn thức trong phần 1 là những
đơn thức đồng dạng.


?Vậy thế nào là những đơn thức đồng
<i>dạng?</i>


<i>HS nêu đơn thức đồng dạng.</i>


GV cho một số VD về các số khác 0 và
hướng dẫn cho HS biết chúng là những
đơn thức đồng dạng.


Củng cố BT 15/34 SGK.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Cộng, trừ các đơn thức</i>
<i>đồng dạng.</i>



GV cho HS tự tìm hiểu qua VD SGK
rồi rút ra quy tắc.


?Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta
<i>làm như thế nào?</i>


<i>Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta</i>
<i>cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ</i>
<i>nguyên phần biến</i>


HS đứng tại chỗ cho biết kết quả bài ?3.


1)<b>Đơn thức đồng dạng.</b>


§N:(SGK)




Hai đơn thức - coự heọ soỏ khaực 0


đồng dạng - có cùng phần biến.


VD: 2x3<sub>y</sub>2<sub>; – 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>; vaø </sub>1 3 2


4<i>x y</i> là những


đơn thức đồng dạng.


<b>Chú ý:</b> Các số khác 0 được coi là những


đơn thức đồng dạng.


- Hai đơn thức đồng dạngcùng bậc


2) <b>Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.</b>


Quy taéc: SGK/34.


-Céng (trõ) c¸c hƯ sè


-Giữ nguyên phần biến


VD: 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (2 + 1)x</sub>2<sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
GV cho HS làm BT áp dụng số 16/34.


Củng cố: Làm BT 17/34.


Một HS lên bảng trình bày, các HS
khác là vào vở.


?Em hãy cho biết cách làm BT 17/34.
<i>HS nêu cách laøm.</i>


GV hướng dẫn cách làm nhanh nhất.
HS làm BT vào vở. Một HS lên bảng
làm bài.


<i><b>Nếu còn thời gian GV cho HS làm</b></i>


<i><b>BT18 theo hình thức thi giữa hai đội.</b></i>


IV. h íng dÉn vỊ nhµ:


 Học bài và làm BT 20; 21; 22
trang 12 SBT.


 Chuẩn bị các BT phần luyện
tập.


Áp dụng ?3/34.


Ngµy 18/3/2010
TiÕt55:


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.


 HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các
đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>II. Chn bÞ:</b>


 SGK, bảng phụ.



<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


+ HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Làm BT 20 trang 12 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


GV yêu cầu HS làm BT 19/36 SGK.
Một HS đọc đề bài.


? Muốn tính giá trị của biểu thức tại x =
<i>0,5 và y= -1 ta làm như thế nào?</i>


<i>Muốn tính giá trị của biểu thức ta thay x</i>
<i>= 0,5 và y= -1 vào biểu thức rồi thực</i>
<i>hiện phép tính trên các số.</i>


Một HS lên bảng làm bài.
HS ở dưới làm vào vở.


<i>? Coù cách tính nào khác không?</i>


<i>(đổi 0,5 = ½ rồi thay vào biểu thức ta sẽ</i>
<i>dễ dàng rút gọn được.)</i>


GV cho HS làm tiếp BT20/36 SGK.


GV có thể cho 2 HS lên bảng làm BT và
xem ai làm nhanh hơn hoặc cũng có thể
dùng hình thức thi giữa hai đội.


HS nhận xét bài


GV cho HS làm BT21/36 SGK.


Một HS lên bảng làm bài, các HS khác
làm vào vở.


GV cho HS laøm tiếp bài tập 22/36 SGK.
Hai HS lên bảng làm bài.


?Muốn tính tích các đơn thức ta làm như


<b>Bài tập 19/36 SGK.</b>


Tính giá trị của biểu thức:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


tại x = 0,5vaø y = –1.


Thay x = 0,5vaø y = –1, ta coù:
16.(0,5)2<sub>.(–1)</sub>5<sub>–2.(0,5)</sub>3<sub>.(–1)</sub>2


= 16.0,25.(–1) – 2.0,125.1
= – 4 – 0,25


= – 4,25.



<b>Bài tập 20/36 SGK.</b>


<b>Bài tập 21/36 SGK.</b>


Tính tổng các đơn thức.


2 2 2


3 1 1


; ;


-4<i>xyz</i> 2<i>xyz</i> 4<i>xyz</i>


2 2 2


2
2


3 1 1


+ +


-4 2 4


3 1 1


+ +



-4 2 4


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i>
<i>xyz</i>


 


 


 


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 


 




<b>Bài tập 22/36 SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
<i>thế nào?</i>


<i>Lập tích giữa hai đơn thức rồi thu gọn</i>
<i>đơn thức tích.</i>



<i>? Thế nào là bậc của đơn thức?</i>


<i>Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của</i>
<i>biến.</i>


HS nhaän xét bài của bạn.


GV đưa ra BT 23 trên bảng phụ và yêu
cầu HS điền vào ô trống.


Gv lưu ý HS bài c) còn nhiều kết quả
khác.


IV híng dÉn vỊ nhµ:


Làm BT22, 23 trang 12 SBT.
Xem trước bài “Đa thức”.


4 2


4 2 5 3


12 5


) .


15 9


12 5 4



. . . . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x y y</i> <i>x y</i>


 


Bậc của đơn thức là 8.


2 4


2 4


3 5


1 2


) .


7 5


1 2


. . . .


7 5



2
.
35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x y y</i>
<i>x y</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


   
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   


Bậc của đơn thức là 8.


<b>Bài tập 23/36 SGK.</b>


Điền các đơn thức thích hợp vào ô
trống.


2 2 2


2 2 2



5 5 5 5


) 3 2 5


) 5 2 7


) 3 4 2


<i>a</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


Ngµy20/3/2010
TiÕt56:


<b>§5. ĐA THỨC.§5. ĐA THỨC.</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS nhận biết đựơc đa thức thơng qua một số VD cụ thể.
 Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.



<b>II. Chn bÞ:</b>


 SGK, bảng phụ.


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ. </i>


a) Sửa BT 22/12 SGK.
b) Sửa BT 23/12 SGK.
<i>III.Bài mới</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu khái niệm đa</i>
<i>thức.</i>


?Em hãy cho ba ví dụ về đơn thức?
<i>?Lập tổng các đơn thức trên?</i>


<i>HS cho ví dụ về đơn thức và lập thành</i>


1) <b>Đa thức.</b>


VD: 3<i>xy</i>


x2<sub> + 4xy – 5yz</sub>5



x2<sub>y – 3xy + 5xy</sub>2<sub> – 8 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
<i>tổng.</i>


Tổng trên được gọi là một đa thức.
?Vậy đa thức là một biểu thức như thế
<i>nào?</i>


<i>Đa thức là một tổng các đơn thức.</i>


<i>? Một số có phải là một đa thức hay</i>
<i>khơng?</i>


<i>Một số cũng đựơc gọi là một đa thức.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b> Thu gọn đa thức.</i>


<i>? Em hãy coi VD của SGK/37 và nhận</i>
<i>xét theo hai ý sau:</i>


<i>- Khi nào thì phải đi thu gọn đa thức?</i>
<i>- Cách thu gọn một đa thức?</i>


GV hướng dẫn lại cách thu gọn đa thức
theo VD trên bảng.


Phần này GV cho HS hoạt động nhóm
sau đó 1 đại diện trả lời.



Áp dụng HS là ?2/37 SGK.
HS làm ?2 vào vở.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Giới thiệu về bậc của đa</i>
<i>thức.</i>


<i>? Em hãy tìm bậc của từng hạng tử</i>
<i>trong đa thức trên?</i>


<i>?Hạng tử nào có bậc cao nhất và là bậc</i>
<i>bao nhiêu?</i>


GV giới thiệu bậc cao nhất đó chính là
bậc của đa thức.


<i>?Vậy bậc của đa thức là gì?</i>


<i>HS trả lời theo cách hiểu của mình.</i>


<i>? Trước khi tìm bậc của đa thức ta phải</i>
<i>làm gì?</i>


<i>Trước khi tìm bậc của đa thức ta phải</i>


đa thức.


Vậy: đa thức là một tổng của những
đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng
được gọi là một hạng tử của đa thức
<i>Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một</i>


<i>đa thức.</i>


<b>2) Thu gọn đa thức.</b>


Cho đa thức:


2 2


2 2


2


3 3 3 5


3 3 3 5


4 2 2


<i>A x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>A x y</i> <i>x y</i> <i>xy xy</i>


<i>A</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


     


     


  



<b>3) Bậc của đa thức.</b>


Cho đa thức :


M = 5x3<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>4<sub>y + y</sub>6<sub> – x +1</sub>


Đa thức M có bậc là 7.


Vậy: Bậc của đa thức là bậc của hạng
tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn
của đa thức đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
<i>thu gọn đa thức đó.</i>


<i>? Số khơng có là đa thức khơng và nó</i>
<i>có bậc là bao nhiêu?</i>


<i>Số 0 là đa thức có bậc là 0.</i>


GV cho HS laøm BT áp dụng ?1/38
SGK.


<b>IV.</b> íng dÉn vỊ nhµ h


 GV cho HS laøm BT 25, 28
trang 38 SGK.


 Học bài.



 Laøm BT24, 26, 27 trang 38
SGK.


<i>không và nó không có bậc.</i>


<i>- Khi tìm bậc của đa thức trước hết</i>
<i>phải thu gn a thc ú.</i>


Ap duùng ?1/38.


Ngày27/3/2010
Tiết57:


<b>Đ6. CNG, TR A THỨC.</b>


<b>§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC.</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


+HS biết cộng, trừ đa thức.


+Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc theo “Qui tắc dấu ngoặc”, thu gọn đa thức.


<b>II. Chn bÞ:</b>


 SGK, bảng nhóm (phiếu học tập)


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>



 HS1: Thế nào là một đa thức? Cho VD về đa thức.
 HS2: BT 26 trang 38.


 HS3: BT 27 trang 38.
<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG


GV yêu cầu cả lớp tìm hiểu VD
SGK/39.


HS làm việc theo nhóm


<i>? Em hãy cho biết để cộng, trừ hai đa</i>
<i>thức ta làm theo mấy bước? Đó là những</i>
<i>bước nào?</i>


<i>Đại diện của nhóm trả lời.</i>


GV tóm tắt lại các bước ở bảng phụ.
<i>- B1: Viết mỗi đa thức trong dấu ngoặc</i>


1) <b>Cộng hai đa thức.</b>


Xem VD SGK trang 39.
Áp dụng: BT 30/40 SGK.
Cho hai đa thức:


2 3 2



3 2


3.
6.


<i>P x y x</i> <i>xy</i>


<i>Q x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


   


   


P + Q = . . . .
= <i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub> <i><sub>xy</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG
<i>và đặt dấu của phép tính.</i>


<i>- B2: Bỏ dấu ngoặc.(đổi dấu các hạng tử</i>
<i>nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”).</i>


<i>- B3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.</i>
<i>- B4: Thực hiện phép tính theo từng</i>
<i>nhóm.</i>


GV cho HS laøm BT aùp duïng BT30,
31/40 SGK.



Từng HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở.


<b>IV</b> h íng dÉn vỊ nhµ


HS làm BT 29, 33 trang 40 SGK.
Laøm BT 32, 34, 35 trang 40 SGK.


Xem baøi 36, 37, 38 trang 41 SGK
(Chuaån bị luyện tập vào tiết sau).


2) <b>Trừ hai đa thức.</b>


Xem VD SGK trang39.


Áp dụng: BT 31/40 SGK.


2


...


= 2 8 10 4


<i>M N</i>


<i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


   



2


...


= 8 2 10 4


<i>N M</i>


<i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


   


Ngµy1/4/2010
TiÕt58:


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


I. <b>MỤC TIÊU.</b>


 HS được củng cố kiến thức về cộng, trừ đa thức.


 HS đựơc rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức và tính giá trị của
đa thức.


<b>II. Chn bÞ: </b>



 SGK, bảng nhóm (Phiếu học tập)


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


 HS1: BT32a trang 40 SGK.
 HS2: BT33a trang 40 SGK.
 HS3: BT35b trang 40 SGK.
<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Gv cho Hs làm BT36.
? Muốn tính giá trị của đa thức trong
<i>bài a) ta làm như thế nào?</i>


<i>Thu gọn đa thức trước, sau đó thay giá </i>
<i>trị của biến và tính ra kết quả.</i>


* Nếu TH HS khơng thu gọn mà thay
ngay giá trị của biến thì GV sẽ hỏi
thêm câu hỏi gợi mở để HS biết thu


<b>Bài tập 36/41 SGK.</b>


Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub>.</sub>



= . . . . .


= x2<sub> + 2xy + y</sub>3<sub> tại x = 5 và y = 4.</sub>


= 52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3


= 25 + 40 + 64
= 129.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
gọn trước khi tìm giá trị của BT).


<i>? Với đa thức trong bài b) ta có đi thu </i>
<i>gọn khơng?</i>


<i>Trong đa thức b) khơng có hạng tử đồng</i>
<i>dạng nên ta thay ngay giá trị của biến </i>
<i>để tính giá trị của biểu thức.</i>


Gv yêu cầu hai HS lên bảng trình bày.
Sau đó nhận xét và sửa bài.


Hai HS lên bảng trình bày. Các HS
khác trình bày vào vở của mình


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Gv cho HS làm Bt 29/13 </i>
<i>SBT.</i>


?Muốn tìm đa thức A ta làm như thế


<i>nào?</i>


<i>HS trình bày theo cách hiểu của mình.</i>
Gv cho HS làm Bt 29/13 theo nhóm sau
đó trình KQ trong bảng nhóm (hoặc
phiếu học tập).


Nhóm 1, 2, 3 thực hiện bài a).
nhóm 3, 4, 5 thực hiện bài b).
Gv nhận xét và sửa bài.


<i><b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Gv cho HS làm Bt 38/41 </i>
<i>SGK.</i>


<i>? Ta thực hiện Bt này như thế nào?</i>
<i>Thay các hạng tử của đa thức A và đa </i>
<i>thức B sau đó thực hiện tương tự bài tập</i>
<i>trên.</i>


Gv cho HS làm Bt 29/13 theo nhóm sau
đó trình KQ trong bảng nhóm (hoặc
phiếu học tập).


HS làm BT trên theo nhóm.
Nhóm 1, 2, 3 thực hiện bài a).
nhóm 3, 4, 5 thực hiện bài b).
Gv nhận xét và sửa bài.


taïi x = – 1 vaø y = –1.
= (–1)(–1) – (–1)2<sub>(–1)</sub>2



+ (–1)4<sub>(–1)</sub>4 <sub>– (–1)</sub>6<sub>(–1)</sub>6


+ (–1)8<sub>(–1)</sub>8


= . . . . .
= 1


<b>Bài tập 29/13 SBT.</b>


Tìm đa thức A biết:


a) A + (x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> – xy</sub>


A = . . . .


= 4x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – xy</sub>


b) A – (xy + x2<sub> – y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> + y</sub>2


A = . . . .
= 2x2<sub> + xy</sub>


<b>Bài tập 38/41 SGK.</b>


Cho đa thức:


A = x2<sub> – 2y + xy + 1</sub>


B = x2<sub> + y – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 1</sub>



Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B


= x2<sub> – 2y + xy + 1 + x</sub>2<sub> + y </sub>


– x2<sub>y</sub>2<sub> – 1</sub>


= 2x2<sub> – y + xy – x</sub>2<sub>y</sub>2


b) C + A = B
 C = B – A


= (x2<sub> + y – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 1) </sub>


– (x2<sub> – 2y + xy + 1)</sub>


= 3y – x2<sub>y</sub>2<sub> –xy – 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 4</b>:<b> </b> Gv cho HS làm Bt 37/41.</i>
Gv cho HS hoạt động theo nhóm.
Mỗi nhóm thảo luận và tìm ra đa thức
thoả điều kiện đề bài .


Các nhóm nhận xét bài lẫn nhau.
Gv nhận xét và sửa bài.


<b>IV. </b> h íng dÉn vỊ nhµ



Làm Bt 30, 31 trang 14 SBT.


Xem trc bi a thc mt bin.


Ngày3/2/2010
Tiết59:


<b>Đ7. A THC MT BIẾN.</b>


<b>§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN.</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
tăng hoặc giảm dần của biến.


 Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
 Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.


<b>II. Chn bÞ: </b>


 Bảng nhóm, phiếu học tập, …


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


 Gv yêu cầu HS sửa BT 31 trang 14 SBT.
<i>III.Bài mới.</i>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu đa thức một </i>
<i>biến.</i>


Gv giới thiệu cho HS biết về đa thức
một biến.


? Vậy một số có được gọi là một đa thức
<i>một biến hay không?</i>


Gv cho HS làm ?1 và ?2 SGK theo
nhóm.


HS là ?1 và ?2 trên bảng nhóm (hoặc
phiếu học tập).


Nhóm 1, 2, 3 làm phần 1 của ?1 và ?2.
Nhóm 4, 5, 6 làm phần 2 của ?1 và ?2.
Gv cùng HS nhận xét bài của mỗi


1) <b>Đa thức một biến.</b>
<b>VD</b>


A = 7y2<sub> – 3y + 1/2</sub>


B = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + 1/2 </sub>


Những đa thức trên được gọi là những


đa thức một biến.


Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG
nhóm.


?Em có kết luận gì về bậc của đa thức
<i>một biến?</i>


<i>Là số mũ lớn nhất của biến trong đa </i>
<i>thức.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b> Sắp xếp đa thức.</i>


Gv lưu ý HS: Khi sắp xếp các hạng tử
của đa thức trước hết phải thu gọn đa
thức đó.


Áp dụng Gv cho HS làm ?3 vaø ?4
SGK/42.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Xác định hệ số của đa </i>
<i>thức.</i>


Trước khi tìm hệ số của đa thức thì đa
thức đó phải thu gọn trứơc.


Gv giải thích cho HS hiểu về hệ số cao
nhất và hệ số tự do.



<i>Vậy trong đa thức trên em hãy tìm hệ số</i>
<i>cao nhất và hệ số tự do?</i>


<i>Hệ số cao nhất là 2. Hệ số tự do là 8.</i>
Gv hứơng dẫn HS viết đa thức đầy đủ,
và chỉ rõ hệ số của các hạng tử.


- Bậc của đa thức một biến (khác đa
thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn
nhất của biến trong đa thức đó.


2) <b>Sắp xếp đa thức.</b>


VD: Cho đa thức:


P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


- Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo
luỹ thừa giảm dần của biến.


P(x) = 2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 6x + 3</sub>


- Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo
luỹ thừa tăng dần của biến.


P(x) = 3 + 6x – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
Chó ý: (SGK)


NhËn xÐt:



D¹ng tỉng quát của đa thức bậc hai:
ax2<sub>+bx+c</sub>


(Trong đó a,b,c là các hệ số)


3) <b>Hệ số.</b>


Cho đa thức:


P(x) = 2x5<sub> – x</sub>4<sub> – 2x + 8</sub>


Hệ số cao nhất là 2
Hệ số tự do là 8


Chó ý: (SGK)


V. <b>. </b> h íng dÉn vỊ nhµ


u cầu HS nhắc lại cách tìm bậc, hệ số và cách sắp xếp đa thức.
 Gv cho HS làm các Bt 39; 40; 43 trang 43 SGK.


 Học bài.


 Làm các bài tập 41: 42 trang 43 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngµy8/4/2010
TiÕt60:


<b>CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>



<b>CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS biết cộng và trừ đa thức một biến theo hai cách: Cộng trừ đa thức
theo hàng ngang, cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo hàng dọc.


 Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp
xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng . . .


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


 GV: Thứơc thẳng, SGK, phấn màu.


 HS: Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng,
trừ đa thức, bảng nhóm . . .


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


 Hai HS lên sửa Bt 42 trang 43 SGK.
<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Cộng hai đa thức một </i>
<i>biến.</i>



GV neâu VD SGK/44.


Một HS lên bảng làm bài. Các HS còn
lại làm vào vở.


Chúng ta đã biết cộng hai đa thúc ở
lớp 6.


Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng đa
thức theo cột dọc (chú ý đặt các đơn
thức đồng dạng ở cùng một cột).
HS nghe giảng và ghi bài.


GV hướng dẫn HS là cách 2.


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Trừ hai đa thức một </i>
<i>biến.</i>


Gv yêu cầu HS tính theo cách đã học.
Một HS lên bảng làm bài. Các HS


1) <b>Cộng hai đa thức một biến.</b>


Cho hai đa thức:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1.</sub>


Q(x) = – x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>


Caùch 1:



P(x) + Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – </sub>


1) + (– x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= . . .


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x +1</sub>


Caùch 2:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1.</sub>
+<sub> Q(x) = – x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>
____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x +1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG
khác làm


? Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
<i>Nếu trứơc ngoặc có dấu “ – “ thì khi bỏ</i>
<i>dấu ngoặc ta đổi dấu các hạng tử trong</i>
<i>ngoặc</i>


Gv hướng dẫn HS làm phép trừ theo
hàng dọc.



HS theo dõi, trả lời và ghi bài vào vở.
Gv yêu cầu HS đọc từng kết quả của
phép trừ.


?Vậy để cộng hay trừ hai đa thức một
<i>biến ta có thể thực hiện theo những </i>
<i>cách nào?</i>


Gv cho HS ghi chú ý SGK.


Gv lưu ý HS tùy theo từng bài ta có thể
dùng một trong hai cách trên.


Gv cho HS làm Bt áp dụng: ?1/45.
HS làm ?1 theo nhóm, tính theo hai
cách.


Nhóm 1; 2; 3 tính M(x) + N(x); Nhóm
4; 5; 6 tính M(x) – N(x).


Đại diện nhóm 1; 2; 4; 5 trình bày một
cách làm của nhóm mình. Nhóm 3; 6
nhận xét bài của bạn.


Gv cùng HS nhận xét bài làm của các
nhóm.


Tính P(x) – Q(x)


P(x) – Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – </sub>



1) – (– x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= . . .


= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3.</sub>


Caùch 2:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1.</sub>
–<sub> Q(x) = – x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>
____________________________________________


P(x) – Q(x)


= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>– 6x– 3.</sub>


?1/45 SGK.


M(x) + N(x) = 4x4<sub>+ 5x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 3.</sub>


M(x)–N(x) =–3x4<sub>+ 5x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>+ 2x + 2.</sub>


<b>IV. </b> h íng dÉn vỊ nhµ


 Bt ?1: Mỗi phép tính yêu cầu 2 HS lên bảng làm theo hai cách.


 Bt 45: HS làm bài theo nhóm. Sau đó các nhóm trình bày kết quả và
nhận xét.



 Bt 47: hai HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở.
 Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngµy10/4/201010/4/2010
TiÕt61:


TiÕt61: <b>LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS được củng cố về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến.


 Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của
biến và tính tổng, hiệu các đa thức.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


 GV: Thứơc, phấn màu, phiếu học tập của HS.
 HS: bảng nhóm, thước.


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


HS lên bảng sửa bài 48 SGK trang 46.
<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG



<i><b>Hoạt động 1</b>: <b> </b>Sửa BT 44/45.</i>


Một HS lên thực hiện bài a); một HS
thực hiện bài b).


Gv yêu cầu hai HS lên bảng làm Bt
44.


HS nhận xét bài của bạn.


Gv nhận xét và sửa bài của HS.


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Sửa BT 50/46.</i>


Hai HS lên bảng thu gọn hai đa thức
M và N.


Gv nhận xét bài thu gọn của HS.
Gv yêu cầu hai HS lên bảng làm bài
b.


Hai HS lên bảng tính tổng và hiệu
của hai đa thức trên.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Sửa BT 51/46.</i>


Hai HS lên bảng thu gọn và sắp xếp


<b>BT 44 trang 45 SGK.</b>



a) Tính P(x) + Q(x):


P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 1/3.</sub>
+<sub> Q(x) = x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x – 2/3.</sub>
____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub>– 5x –1.</sub>


b) Tính P(x)– Q(x):


P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 1/3.</sub>
–<sub> Q(x) = x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x – 2/3.</sub>
____________________________________________


P(x) – Q(x)


= 7x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 5x +1/3.</sub>


<b>BT 50 trang 46 SGK.</b>


Cho đa thức


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> – 4y</sub>3<sub> – 2y.</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> – 3y + 1 – y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> – y</sub>3<sub> + 7y</sub>5<sub>.</sub>


a) Thu gọn các đa thức trên.
N = – y5<sub> + 11y</sub>3<sub> – 2y.</sub>



M = 8y5<sub> – 3y + 1.</sub>


b) Tính N + M và N – M.
N + M = 7y5<sub> + 11y</sub>3<sub>– 5y + 1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
đa thức.


Gv yêu cầu hai HS lên bảng làm câu
a).


Hai HS lên bảng tính P(x) + Q(x) và
P(x) – Q(x).


Gv cùng HS nhận xét bài của HS
trên bảng.


Gv yêu cầu tiếp hai HS lên bảng tính
câu b).


Gv yêu cầu HS tính theo cách 2.


<i><b>Hoạt động 4:</b> Sửa BT 52/46.</i>


Gv yêu cầu 3 HS lên bảng làm Bt 52.
Ba HS lên bảng tính


P(–1); P(0); P(4).



<i><b>Hoạt động 5</b>:<b> </b> Sửa BT 53/46.</i>
Gv cho HS làm Bt 53 theo nhóm.
Nhóm 1; 2; 3 tính P(x) – Q(x).
Nhóm 4; 5; 6 tính


Q(x) – P(x).


Gv cùng HS nhận xét bài của các
nhóm.


<i>Các hạng tử cùng bậc của hai đa </i>
<i>thức có hệ số đối nhau.</i>


?Em có nhận xét gì về hai đa thức kết
<i>quả trong bài trên.</i>


<b>BT 51 trang 46 SGK.</b>


Cho hai đa thức


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub>.</sub>


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1.</sub>


a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo
luỹ thừa tăng dần của biến.


P(x) = – 5 + x2<sub>– 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>.</sub>


Q(x) = – 1+ x + x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 2x</sub>5<sub>.</sub>



b) Tính P(x) + Q(x) vaø P(x) – Q(x).
P(x) +Q(x) =– 6+ x+ 2x2<sub>–5x</sub>3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>6<sub>.</sub>


P(x)–Q(x) =– 4 –x –3x3<sub> + 2x</sub>4<sub> –2x</sub>5<sub> – x</sub>6<sub>.</sub>


<b>BT 52 trang 46 SGK.</b>


Tính giá trị của biểu thức.


P(x) = x2<sub> – 2x –8 taïi x = –1; x = 0; x = 4</sub>


P(–1) = – 5
P(0) = – 8
P(4) = 0


<b>BT 53 trang 46 SGK.</b>


Tính P(x) – Q(x):


P(x) = x5<sub> – 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – x + 1.</sub>
–<sub> Q(x) = 3x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub>+ 3x</sub>3<sub> – 2x – 6.</sub>
____________________________________________


P(x) – Q(x)


= 4x5<sub> – 3x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>+ x –5.</sub>


b) Tính Q(x)– P(x):



Q(x) = 3x5<sub> + x</sub>4<sub>+ 3x</sub>3<sub> – 2x – 6</sub>
–<sub> P(x) = x</sub>5<sub> – 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – x + 1.</sub>
____________________________________________


P(x) – Q(x)


= –4x5<sub> + 3x</sub>4<sub>+ 3x</sub>3<sub>– x</sub>2<sub>– x +5.</sub>


<b>IV. </b> h íng dÉn vỊ nhµ


 Laøm Bt 39; 40; 41; 42 trang 15 SBT.


 Xem trứơc bài “Nghiệm của đa thức một biến”
Ôn lại “Quy tắc chuyển vế” đã được học.


Ngµy15/4/2010


TiÕt62: <b>§9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.§9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.</b>


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


 HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

 Hs biết một đa thức (khác đa thức khơng) có thể có một nghiệm, hai
nghiệm . . . hoặc khơng có nghiệm nào. Số nghiệm của một đa thức
không vượt quá bậc của nó.


<b>II. Chn bÞ: </b>


 GV: bảng phụ, phấn màu, thứơc.



 HS: bảng nhóm. Ơn tập “Quy tắc chuyển vế” đã học ở lớp 6.


<b>III.TIẾN HÀNH.</b>


<i>I.Ổn định lớp.</i>
<i>II.Kiểm tra bài cũ.</i>


a) HS1:Ch÷a BT 42 trang 15 SBT  A(x).


b) HS2: Tính A(1)  A(1) = 0


<i>Từ Bt của HS2 Gv dẫn dắt vào bài mới: Thay x = 1 ta có đa thức A(x) = 0 </i>
<i>nên x =1 là một giá trị đặc biệt đối với đa htức. Vậy giá trị đó có tên gọi </i>
<i>là gì  bài mới.</i>


<i>III.Bài mới.</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Nghiệm của đa thức một</i>
<i>biến.</i>


Gv giới thiệu bài toán trong SGK.
HS nghe và ghi bài.


? Vậy khi nào thì một số a đựơc gọi là
<i>nghiệm của đa thức?</i>


<i>Nếu tại a đa thức F(x) = 0 thì a </i>


<i>được gọi là nghiệm của đa thức F(x).</i>
<i>? Vậy trở lại Bt trên (Bt trong phần </i>
<i>KTBC) x = 1 được gọi là gì của đa </i>
<i>thức A(x)? Tại sao?</i>


<i>x =1 được gọi là nghiệm của đa thức </i>
<i>A(x) vì làm cho đa thức đó bằng 0.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b> Ví dụ.</i>


Gv có thể đưa ra các VD của SGK,
hoặc một vài VD khác.


HS tính giá trị của từng đa thức trong
bài với các giá trị x cho trước để rút
ra kết luận về nghiệm của đa thức.
?Vậy một đa thức khác đa thức khơng
<i>có thể có bao nhiêu nghiệm?</i>


HS trả lời theo cách hiểu.


Gv nhắc lại vấn đề và cho HS ghi bài.
<i>Ta thay số đó vào x và tính giá trị của</i>
<i>đa thức. Nếu giá trị tính đựơc bằng 0 </i>


1) <b>Nghiệm của đa thức một biến.</b>


Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị
bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a)là một
nghiệm của đa thức đó.



2) <b>Ví dụ.</b>


a) P(x) = 2x + 1


thay x = – ½ ta có P(– ½) = 0
 x = – ½ là nghiệm của P(x).
b) Q(x) = x2<sub> – 1 coù:</sub>


Q(1) = 0;


Q(–1) = 0  đa thức Q(x) có nghiệm là
1 và – 1.


c) G(x) = x2<sub> + 1</sub>


vì x2<sub>  0 với mọi x  x</sub>2<sub> + 1 1 > 0 với </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
<i>thì số đó là nghiệm của đa thức.</i>


Áp dụng Gv cho HS làm ?1 SGK.
?Muốn kiểm tra xem một số có phải là
<i>nghiệm của đa thức hay không ta làm </i>
<i>như thế nào?</i>


Một HS lên bảng làm ?1 SGK. Gv
nhận xét bài làm của HS.


Gv cho HS làm tiếp ?2 SGK.



? Làm thế nào để biết trong các số đã
<i>cho số nào là nghiệm của đa thức?</i>
<i>Ta lần lượt thay giá trị của các số đã </i>
<i>cho vào đa thức rồi tính giá trị của đa</i>
<i>thức.</i>


<i>? Có cách nào khác để đi tìm nghiệm </i>
<i>của đa thức khơng?(Nếu HS khơng trả</i>
<i>lời đựơc thì Gv hướng dẫn)</i>


HS trả lời theo cách hiểu.


- Một đa thức (khác đa thức khơng) có
thể có một nghiệm, hai nghiệm . . .
hoặc khơng có nghiệm nào.


- Số nghiệm của một đa thức khơng
vượt quá bậc của nó.


Cách khác: Cho đa thức P(x) = 0
 2x + ½ = 0


2x = - ½
x = - ¼.


Vậy x = - ¼ là nghiệm của đa thức P(x).


<b>IV.</b> h íng dÉn vỊ nhµ



 Hs nhắc lại cách nhận biết một số có là nghiệm của đa thức hay khơng,
cách tìm nghiệm của đa thức.


 Làm Bt 54; 55 trang 48 SGK.
 Tổ chức chơi “Trị chơi tốn học”
 Học bài.


 Laøm Bt 56 trang 48 SGK, Bt 43; 44; 46; 47; 50 trang 15 SBT.
 Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương trang 49 SGK.


 Chuẩn bị các BT trong phần ôn tập chương để chuẩn bị cho tiết ơn tập.


Ngµy22/4/2010
TiÕt63,64:


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>I.MỤC TIÊU.</b>


+Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu
cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
+Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức và
nghiệm của đa thức.


+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng thứ
tự, xác định nghiệm của đa thức.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

 HS: Ôn tập câu hỏi theo yêu cầu của Gv, bảng nhóm.


<b>III.</b>


<b> TIẾN HAØNH.</b>


<i>2) Ổn định lớp.</i>


3) <i>Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp ơn tập).</i>
<i>4) Bài mới.</i>


<i><b>Chuẩn bị:</b></i> Bảng 1


HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG


<i><b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập về biểu thức đại số,</i>
<i>đơn thức, đa thức.</i>


? Em hãy cho biết biểu thức đại số là gì?
<i>Cho ví dụ?</i>


?Đơn thức là gì? Thế nào là bậc của đơn
<i>thức?</i>


<i>?Cho 2 ví dụ về đơn thức có 2 biến x, y</i>
<i>và có bậc là 2, 5?</i>


<i>?Tìm bậc của các đơn thức sau: x; 6; 0.</i>
<i>?Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?</i>


<i>Cho ví dụ?</i>


<i>? Đa thức là gì? Cho ví dụ về một đa</i>
<i>thức một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ</i>
<i>số cao nhất là – 2, hệ số tự do là 3?</i>
<i>? Bậc của đa thức là gì? Tìm bậc của đa</i>
<i>thức trên?</i>


GV phát phiếu học tập (bảng 1) cho HS
làm trong 5’. Sau đó Gv thu bài. Kiểm
tra vài bài và nhận xét nếu đựơc.


HS làm bài trên phiếu học tập, hết 5’


<i>VD: 3x2<sub> +5; </sub></i> 1
2


<i>x</i>
<i>. . . </i>
<i>– 8xy; </i>1 2 3


4<i>x y</i> <i>.</i>


<b>Dạng 1:</b> Tính giá trị của biểu thức.


Đề bài Đ S


1) Các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là đơn thức.



b) 2x3<sub>y là đơn thức bậc 3.</sub>


c) 1/2x2<sub>yz – 1 là đơn thức.</sub>


d) x2 <sub>+ x</sub>3<sub> là đa thức bậc 5.</sub>


e) 3x2<sub> – xy là đa thức bậc 2.</sub>


f) 3x4<sub> – x</sub>3<sub> – 2 – 3x</sub>4<sub> là đa thức bậc 4.</sub>


2) Hai đơn thức sau đồng dạng. Đúng hay sai?
a) 2x3<sub> và 3x</sub>2


b) (xy)2<sub> vaø y</sub>2<sub>x</sub>2


c) x2<sub>y vaø 1/2xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG
nộp bài cho GV.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập dạng 1.</i>


Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác
theo dõi và đối chiếu kết quả.


Gv yêu cầu hai HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng điền kết quả vào bảng phụ.
(Một HS điền 2 ô trống).


GV đưa đề bài 60 lên bảng phụ.



<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập dạng 2.</i>
BT 54 trang 17 SBT.


Ba HS lên bảng trình bày. Các HS khác
làm Bt vào vở.


Gv cùng HS nhận xét bài làm của HS.
Bt 59 Gv đưa đề bài lên bảng phụ.
HS lên bảng điền kết quả.


(Mỗi HS điền 2 ô trống)


Các nhóm nhận xét bài của nhóm khác.
BT 61 Gv cho HS hoạt động nhóm.
HS làm theo nhóm


Nhóm 1, 2, 3 làm bài a); Nhóm 4, 5, 6
làm bài b).


Mỗi nhóm đưa kết quả lên bảng.
Gv cùng HS nhận xét bài.


?Hai đơn thức vừa tìm được có đặc điểm
<i>gì?</i>


<i>Là hai đơn thức đồng dạng.</i>


<i><b>Hoạt động 4:</b> Luyện tập dạng 3.</i>
BT 62 Gv cho HS làm từng câu 1



Cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng mỗi
HS thu gọn và sắp xếp một đa thức.
.


Hai HS lên bảng tính câu b).


<b>Bài tập 58 trang 49 SGK.</b>


Tính giá trị các biểu thức sau tại x =
1; y = –1; z = –2.


a) 2xy.(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>


= 2.1.(–1).[5.12<sub>.(–1) + 3.1 –(–2)] </sub>


= . . . = 0


b) xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


= 1.(–1)2<sub> + (–1)</sub>2<sub>.(–2)</sub>3<sub> +(–2)</sub>3<sub>.1</sub>4


= . . . . = –15


<b>Bài tập 60 trang 49 SGK.</b>


<b>Dạng 2:</b> Thu gọn đơn thức, tính tích
của đơn thức.


<b>Bài tập 54 trang 17 SBT.</b>



Thu gọn các đơn thức sau và tìm hệ
số của nó.


a) 1 <sub>. 3</sub>

2 2

<sub>...</sub>


3 <i>xy</i> <i>x yz</i>




 




 


 


<i><sub>x y z</sub></i>3<sub>. .</sub>2 2


 có hệ số là –1 .
b) = – 54bxy2<sub> có hệ số là –54b.</sub>


c) 1 3 7 3


2 <i>x y z</i>




 có hệ số là 1



2



.


<b>Bài tập 59 trang 49 SGK.</b>
<b>Bài tập 61 trang 50 SGK.</b>


a) 1 3 4 2


2 <i>x y z</i>




. Đơn thức có bậc là 9, có
hệ số là -1/2


b) 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>. Đơn thức có bậc là 9, có hệ</sub>


số là 6.


<b>Dạng 3:</b> Cộng, trừ đa thức, nghiệm
của đa thức.


<b>Baøi tập 62 trang 50 SGK.</b>


a) Sắp xếp . . .


P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1/4x.</sub>



Q(x) = – x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – ¼.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG


? Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm
<i>của đa thức P(x)?</i>


<i>x = a được gọi là nghiệm của đa thức</i>
<i>P(x) khi P(a) = 0.</i>


<i>? Vậy x = 0 có là nghiệm của đa thức</i>
<i>P(x) khơng? Tại sao?</i>


<i>x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(0)</i>
<i>= 0.</i>


<i>? Tại sao x = 0 không phải là nghiệm</i>
<i>của đa thức Q(x)?</i>


<i>x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x)</i>
<i>vì Q(0)  0.</i>


Gv cho HS làm nhanh BT 63 trang 50
SGK.


Lần lượt hai HS lên bảng làm Bt 63a, b.
HS làm câu a, b vào vở.


? Đa thức như thế nào gọi là đa thức


<i>khơng có nghiệm?</i>


<i>Đa thức khơng có nghiệm là đa thức ln</i>
<i>lớn hơn 0 với bất kỳ giá trị nào của biến.</i>
<i>? Vậy muốn chứng tỏ đa thức khơng có</i>
<i>nghiệm ta làm như thế nào?</i>


<i>Muốn chứng tỏ đa thức khơng có nghiệm</i>
<i>ta phải chứng minh đa thức đó lớn hơn 0</i>


? Gv nhận xét bài của HS rồi yêu cầu HS


sửa bài.


Một HS lên bảng trình bày câu c. Các
HS ở dưới theo dõi và sửa bài.


<i>? Làm cách nào để bíết trong các giá trị</i>
<i>trên giá trị nào là nghiệm của đa thức?</i>
<i>Thay từng giá trị vào đa thức, giá trị nào</i>
<i>làm cho đa thức bằng 0 thì giá trị đó là</i>
<i>nghiệm của đa thức.</i>


<i>? Còn cách nào khác để kiểm tra nghiệm</i>


____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 12x4<sub> – 11x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub>–1/4 x – ¼.</sub>



P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>– 9x</sub>3<sub>– 2x</sub>2<sub>–1/4x </sub>
-<sub> Q(x) =–x</sub>5<sub>+5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub> –1/4.</sub>
____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 2x5<sub>+ 2x</sub>4<sub>– 7x</sub>3<sub>– 6x</sub>2<sub>–1/4 x + ¼.</sub>


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa
thức P(x) nhưng không là nghiệm của
đa thức Q(x).


Với x = 0 ta có


P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4<sub>– 9.0</sub>3<sub>– 2.0</sub>2<sub>–1/4.0=0</sub>


Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
Q(0) = –05<sub>+5.0</sub>4<sub>– 2.0</sub>3<sub>+ 4.0</sub>2<sub> –1/4.</sub>


= –1/4.


Vậy x = 0 không là nghiệm của đa
thức Q(x).


<b>Bài tập 63 trang 50 SGK.</b>


a) M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


b) M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>



M(–1) = (–1)4<sub> + 2.(–1)</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>


c) Vì x4<sub>  0 với mọi x</sub>


2x2<sub> 0 với mọi x</sub>


Nên x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x.</sub>


Vậy đa thức M khơng có nghiệm.


<b>Bài tập 65 trang 51 SGK.</b>


a) A(x) = 2x – 6


Caùch 1: Cho 2x – 6 = 0
 . . . .
 x = 3


Caùch 2: A(–3) = . . . = –12
A(0) = . . . = –6


A(3) = . . . =0


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG
<i>của đa thức không?</i>


<i>Cho đa thức bằng 0 rồi đi tìm giá trị của</i>
<i>biến</i>



HS làm Bt này theo nhóm, mỗi nhóm
làm 2 bài và trình bày theo 2 cách.


Gv lưu ý HS cơng thức A.B = 0  A = 0
hoặc B = 0.


Các nhóm cùng Gv nhận xét bài.


b). . . .


Vậy <i>x</i><sub>6</sub>1là nghiệm của B(x).
c) . . . . .


Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của
M(x).


d) . . .. . .


Vậy x = –6 và x = 1 là nghiệm của
P(x).


e) . . . . .


Vậy x = –1 và x = 0 là nghiệm của
Q(x).


<b>IV.</b> h íng dÉn vỊ nhµ


 Laøm BT 64 trang 50 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT.



 Ơn tập tồn bộ các kiến thức cơ bản của chương chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Kieåm tra học kỳ II</b>


<i><b>MƠN : TỐN - Lớp </b></i><b> 7 ( </b><i><b>Thời gian : 90 phút )</b></i>


<i></i>


<b>---ooooOOOoooo---I/ TRẮC NGHIỆM</b><i>. (3 điểm )</i>
<i>Chọn kết quả đúng ghi vào bài làm </i>


<i> 1/</i> Giá trị của biểu thức sau M(x) = 5x – 3y + 1 tại x = 2 ; y = -1 là:


a) 8 ; b)14 ; c) 5 ; d) 7


2/ Cho đa thức x7 <sub>+3x</sub>5<sub>y</sub>5 <sub>- x</sub>6<sub> -2x</sub>6<sub>y</sub>2 <sub>+ 5x</sub>6<sub> bậc của đa thức đối với biến x là:</sub>


a) 6 ; b)8 ; c) 7 ; d) Một kết quả khác
3/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x3<sub>y</sub>2


a) 6<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>(<i><sub>xy</sub></i>); b) <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>.(</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> ; c) <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


5
4


( <i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i> ; d) a, b ,


c đều sai.


4/ nghiệm của đa thức x2<sub> – 4 là:</sub>



a) 2 và -2 ; b) 4 và -4 ; c) 16 và - 16 ; d) a, b , c
đều sai.


<i>5) Cho hình vẽ</i>
<i> A</i>


<i>a) AB =4 ;</i> <i>b)AB =6</i> <i>;c) AB = </i> 48


<i> 8</i>
B 4 C


B D C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>6) Cho hình vẽ. <sub>B</sub><sub>A</sub></i>ˆ<i><sub>D</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub><sub>A</sub></i>ˆ<i><sub>D</sub></i><sub></sub><i>BA</i><sub>2</sub>ˆ<i>C</i>


<i>a) Đúng</i> <i>b) Sai</i>


<b> II/TỰ LUẬN :</b> (7 điểm )


<b>Bài I: </b>(2 điểm ). Bài kiểm tra toán của một lớp kết qủa như sau :


1 ñieåm 10 ;, 4 ñieåm 6 ; 3 ñieåm 9; 4 điểm 5; 4 điểm 8 ; 5 điểm 4 ; 5 điểm 7 ; 5
điểm 3 .


a) lập bảng tần số,


b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra tốn của lớp đó.
c) Vẽ biểu đồ . Nhận xét.



<b>Bài II :</b>(2 điểm ).


1/ P(x) = 4x2 <sub>+ 5x</sub>4 <sub>– 3x</sub>3 <sub>+ 4x</sub>4 <sub>+ 3x</sub>3 <sub>- x</sub><sub>+ 8 </sub>


Q(x) = x2 <sub>- 5x</sub>3 <sub>– 2x</sub>2 <sub>- x</sub>4 <sub>- 1 + 3x + 4x</sub>3


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần
của biến.


b) Tính P(x) +Q(x) ; P(x) - Q(x).
2/ Tìm nghiệm của đa thức sau :


(7 – x).(2x + 3)


<b>Baøi IV :</b><i> (3 điểm )</i>


Cho ABC cân ở A ;vẽ BD và CE thứ tự vng góc với AC và AB
a) C/m BD = CE.


<i>b) b) Chứng minh AH < AC .</i>


c) Gọi H là giao điểm của BD; CE . C/m AH là phân giác của góc BAC.
d) Gọi I là trung điểm của BC ; C/m ba điểm A; H; I thẳng hàng


<b>ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II TÓAN 7:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b><i>. (3 điểm )</i>


1- b) 14 Đúng. (0,5



điểm )


2- c) 7 Đúng. (0,5


điểm )


3- a) 6 2 ( )


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i> Đúng. (0,5


điểm )


4- a) 2 và -2 Đúng. (0,5


điểm )


5- c) AB = 48 Đúng. (0,5 điểm )


6- <i>a) Đúng</i> (0,5 điểm )


<b>II/TỰ LUẬN :</b> (7 điểm )


<b>Baøi I</b> : (2 điểm )


a) lập bảng tần số. (0,5


điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

c)Vẽ biểu đồ . Nhận xét. (1 điểm )


<b>Baøi II:</b> (2 điểm )
1/


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần
của biến.


P(x) = 9x4 <sub>+4x</sub>2 <sub>- x</sub><sub>+ 8 </sub> <sub>(0,25 điểm )</sub>


Q(x) = - x4 <sub>- x</sub>3 <sub>– x</sub>2<sub>+ 3x – 1</sub> <sub>(0,25 điểm )</sub>


b) Tính P(x) +Q(x) = 8x4 <sub>- x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 2x + 7</sub> <sub>(0,5 điểm )</sub>


P(x) - Q(x) = 10x4 <sub>+ x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2<sub> - 4x + </sub> <sub>(0,5 điểm )</sub>


2/ Tìm nghiệm của đa thức


x = 7 ; x = - <sub>2</sub>3 (0,5 điểm )


<b>Bài IV:</b><i> (3 điểm )</i> <i> A</i>


Vẽ hình - Viết GT-KL. <i> (0.5 điểm )</i>


<i>a) Chứng minh BD = CE .</i> <i>(0,75 điểm )</i>
<i>b) Chứng minh AH < AC .</i> <i>(0.5 điểm )</i>


<i> c) Chứng minh AH là phân giác của góc BAC. (0,75 điểm ) E </i>
D



<i>d) Chứng minh ba điểm A; H; I thẳng hàng (0,5 điểm ) </i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b>.. </b>-n tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức,
hàm số và đồ thị.


-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỉ lệ.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.


- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<i>Họat động 1:n về số hữu tỉ,số thực</i>


<b>1</b>)Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví dụ.
Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu
tỉ được biểu diêãn như thế nào?


Thế nào là số vô tỉ? Cho vídụ.
Số thực là gì?


Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và
tập R



2) Giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x
được xác định như thế nào?


Với giá trị nào của ta có
a) <i>x</i> <sub> +x = 0</sub>


b) <i>x</i> <sub> +x = 2x</sub>


Baøi 2sgk/89


<b>a) </b> <i>x</i> <b><sub> +x = 0</sub></b>


<b>=> </b> <i>x</i> <b><sub> = -x</sub></b>


<b>=> x </b><b> 0</b>


<b>b) </b> <i>x</i> <b><sub> +x = 2x</sub></b>


<b>=> </b> <i>x</i> <b><sub> = 2x – x</sub></b>


H
B I C
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Bài 1sgk/88</b>


Thực hiện phép tính
b)<sub>18</sub>5 -1,456 :<sub>25</sub>7 +4,5 .<sub>5</sub>4



<b>d) (-5).12:[(-</b>1<sub>4</sub><b>)+</b>1<sub>2</sub><b>(-2)] +1</b>1<sub>3</sub>


<b>Bài 2 (SBT/63)</b>


<b>Tính (2</b>1<sub>3</sub><b>+3</b>1<sub>2</sub><b>):(-4</b>1<sub>6</sub><b> + 3</b>1<sub>7</sub> <b>) + 7</b>1<sub>2</sub>


<b>=> </b> <i>x</i> <b><sub> = x</sub></b>


<b>=> x </b><b> 0</b>
Baøi 1sgk/88


<b>b)-1,456 :</b><sub>25</sub>7 <b> +4,5 .</b>4<sub>5</sub>
<b>= </b><sub>18</sub>5 <b> - </b>182<sub>125</sub><b>.</b>25<sub>7</sub> <b> +</b>9<sub>2</sub><b>. </b><sub>5</sub>4
<b>= </b><sub>18</sub>5 <b> - </b>26<sub>5</sub> <b> + </b>18<sub>5</sub>


<b>= </b><sub>18</sub>5 <b> - </b>8<sub>5</sub>


<b>= </b>25 144<sub>90</sub> <b> = -</b>119<sub>90</sub> <b> = -1</b>29<sub>90</sub>


d) (-5).12:[(-1<sub>4</sub>)+1<sub>2</sub>(-2)] +11<sub>3</sub>
= (-60) : [(-1<sub>4</sub>) + (-1<sub>4</sub>)] +11<sub>3</sub>
= (-60): (-1<sub>2</sub>)+11<sub>3</sub>


= 120+11<sub>3</sub> = 1211<sub>3</sub><b> </b>


Baøi 2 (SBT/63)


<b> </b>(21<sub>3</sub>+31<sub>2</sub> ):(-41<sub>6</sub> + 31<sub>7</sub> ) + 71<sub>2</sub>
= (7<sub>3</sub>+ 7<sub>2</sub>) : (<sub>6</sub>25 + 22<sub>7</sub> ) + 15<sub>2</sub>



<b>= </b>14 21<sub>6</sub> <b> : </b>175 132<sub>42</sub> <b> + </b>15<sub>2</sub>
<b>= </b>35<sub>6</sub> <b> : </b><sub>42</sub>43<b> + </b>15<sub>2</sub>


<b>= </b><sub>6*( 43)</sub>35*42<sub></sub> <b>+ </b>15<sub>2</sub>
<b>= </b>245<sub>43</sub> <b> + </b>15<sub>2</sub>
<b>= 1 </b>69<sub>86</sub>
<b>3</b>) Tỉ lệ thức là gì?


Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức?


Viết cơng thức thể hiện tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.


Baøi 3 sgk/89


Từ tỉ lệ thức <i>a<sub>b</sub></i> = <i><sub>d</sub>c</i> (a c; b  d)
Hãy rút ra tỉ lệ thức <i>a c<sub>a c</sub></i>


 =


<i>b d</i>
<i>b d</i>





<i>Hoạt động 2: Oân tập về tỉ lệ thức- chia</i>
tỉ lệ



Baøi 3 sgk/89


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>a c</i>
<i>b d</i>



 =


<i>a c</i>
<i>b d</i>




Từ tỉ lệ thức <i><sub>b d</sub>a c</i>


 =


<i>a c</i>
<i>b d</i>




hoán vị hai trung tỉ, ta có



<i>a c</i>
<i>a c</i>



 =


<i>b d</i>
<i>b d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở </i>
nhà.


Bài 4 sgk/89 (Đưa đề lên bảng phụ)
- Oân lại các bài tập đã làm.


- Làm các bài tập 5,6,7,8,9 sgk/90


Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần
lượt là a,b,c(triệu đồng)


=> <sub>2</sub><i>a</i> = <sub>5</sub><i>b</i> = <sub>7</sub><i>c</i> và a+b+c =560
Ta có:


2


<i>a</i>


= <sub>5</sub><i>b</i> = <sub>7</sub><i>c</i> = <sub>3 5 7</sub><i>a b c</i> 
  =



560


14 =40


 a=2.40 = 80 (triệu đồng) (triệu
đồng)


 b=5.40 = 200 (triệu đồng)
 <b>c= 7.40 280 (triệu đồng)</b>
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-n tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị và chương
thống kê.


-Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê và giải các bài tập về
đồ thị hàm số y=ax (a0)


<b>II.CHUAÅN BÒ: </b>


- GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.


- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương..


<b>III.TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<i>Họat động 1:n tập về hàm số, đồ thị hàm số</i>
1) Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với



đại lượng x? Nêu ví dụ.


2) Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với
đại lượng x? Nêu ví dụ.


3) Đồ thị hàm số y=ax (a0) có dạng
như thế nào?


Bài tập 6 SBT/63


Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường
thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số nào?


Baøi tập 7 (SBT/63)


Hàm số y=f(x) được cho bởi cơng thức y=
-1,5 x.


a/ Vẽ đồ thị hàm số trên.


b/ Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2);
f(1)


Bài tập 6 SBT/63


Đườøng thẳng OA là đồ thị hàm số
có dạng y = ax(a0)


Vì đường thẳng đi qua


A(1;2)=.x=1; y=2


Ta coù 2 = a.1 => a=2


Vậy đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số y = 2x


Bài tập 7 (SBT/63)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

HS hoạt động nhóm, địa diện hai nhóm
lên trình bày


<i>Họat động 2:n tập về thống kê</i>


<b>Để tiến hành điều tra một vấn đề </b>
<b>nào đó, em phải làm những việc gì </b>
<b>và trình bày kết quả thu được như </b>
<b>thế nào?</b>


<b>Trên thực tế người ta thường dùng </b>
<b>biểu đồ để làm gì?</b>


<b>Bài tập 7 SGK/89,90</b>


<b>GV đưa đề lên bảng phụ, Y/c HS đọc</b>
<b>biểu đồ</b>


<b>Bài 8 sgk/90 (Đưa đề bài lên màn </b>
<b>hình)</b>



<b>a/ Dấu hiệu ở đây là gì?Hãy lập bảng</b>
<b>tần số</b>


<b>b/ Tính số trung bình cộng của dấu </b>
<b>hiệu?</b>


Mốt của dấu hiêu là gì?


Trong bài này mốt của dấu hiệu bằng
bao nhiêu?


Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý
nghóa gì?


Khi nào khơng nên lấy số trung bình
cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
HS trả lời


Bài tập 7 SGK/89,90


a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
của vùng Tây Nguyên đi học
tiểu học là 92,29%; Vùng đồng
bằng sông Cửu Long đi học tiểu
học là 87,81%.


b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu
học cao nhất là đồng bằng sông
Hồng (98,76%), thấp nhất là
đồng bằng sông Cửu Long.


Bài 8:


<b>a</b>/ Dấu hiệu là sản lượng của từng
thửa(tạ/ha)


Sản
lượng
x


Tần
số
n


Các
tích
31


34
35
36
38
40
42
44


10
20
30
15
10


10
5
20
N =
120


310
680
1050
540
380
400
210
880
4450


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Mốt của dấu hiệu là: 35
HS trả lời


HS trả lời


<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà.</i>
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.


- Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.
- Làm các bài tập 10,11,12,13 sgk/90,91.


ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 3)


<b>I.MỤC TIÊU: </b>



-n tập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản về chương Biểu thức đại số


-Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa
thức


- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức
một biến.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.


- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương..


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<i>Họat động 1:n tập về Biểu thức đại số</i>
Bài 1:


Trong các biểu thức đại số sau:
2xy2<sub>; 3x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 5y; -</sub>1


2y


2<sub>x; </sub>


-2; 0; x;


4x5<sub> – 3x</sub>3<sub> +2; 3xy . 2y; </sub>2


<i>y</i> ;


3
4.


Em hãy cho biết:


a/ Những biểu thức nào là đơn thức?
Tìm những đơn thức đồng dạng


b/ Những biểu thức nào là đa thức mà
không phải là đơn thức? Tìm bậc của
đa thức


<b>Bài 1</b>


<b>a/ </b>Các biểu thức là đơn thức là:


<b>2xy2<sub>; -</sub></b>1


2<b>y</b>


<b>2<sub>x; -2; 0; </sub></b>


<b>x;</b>


3xy . 2y; 3<sub>4</sub>.


- Những đơn thức đồng dạng:
+ 2xy2<sub>; -</sub>1



2y


2<sub>x (=-</sub>1


2xy


2<sub>); 3xy . </sub>


2y = 6xy2<sub>.</sub>


+ -2 vaø 3<sub>4</sub>.


Biểu thức là đa thức mà không phải là
đơn thức:


3x3 <sub>+ x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 5y là đa thức bậc 4, có nhiều</sub>


biến


4x5<sub> – 3x</sub>3<sub> +2 là đa thức bậc 5, đa thức </sub>


một biến.
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Bài 2: Cho các đa thức:


HS hoạt động nhóm thực hiện bài 2.
A = x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> +3y -1</sub>



B = -2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x +y +3</sub>


a/ Tính A + B


Tính giá trị của A+B tại x=2; y=-1
b/ Tính A – B


Tính giá trị của A –B tại x=-2<b>; y=1.</b>


Y/C HS hpạt động nhóm, một nửa
làm câu a, một nửa làm câu b.


Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
Tìm x bieát:


a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10


Hai HS lên bảng làm bài


Bài 4 (bài 12 sgk/91)


Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2<sub>+5x</sub>


-3, biết rằng đa thức này có một
nghiệm là 1<sub>2</sub>


Bài 5(Bài 13 sgk/91)


a/Tìm nhiệm của đa thức P(x)= 3-2x


b/ Hỏi đa thức Q(x) = x2<sub>+2 có nghiệm </sub>


a/ A + B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> +3y -1) </sub>


+ (-2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x +y +3) </sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> +3y -1 - 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x +y</sub>


+3


= (x2<sub> – 2x</sub>2<sub>)+(-2x-5x)+(-y</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>)+(3y+y)</sub>


+(-1+3)


= -x2<sub>-7x+2y</sub>2<sub>+4y+2</sub>


Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B, ta
có:


-22<sub>-7.2+2(-1)</sub>2<sub>+4.(-1)+2</sub>


= -4-14+2-4+2
=-18


b/ A – B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> +3y -1) </sub>


-(-2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x +y +3)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> +3y -1 + 2x</sub>2<sub> - 3y</sub>2<sub> + 5x -y </sub>



-3


= (x2<sub> +2x</sub>2<sub>)+(-2x+5x)+(-y</sub>2<sub>-3y</sub>2<sub>)+(3y-y)+</sub>


(-1-3)


= 3x2<sub>+3x-4y</sub>2<sub>+2y-4</sub>


Baøi 3:(Baøi 11 sgk/91)


a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
2x – 3 –x +5 = x+2 -x+1
x +2 = 3


x= 1


b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
2x – 2 -5x -10 = -10
-3x = -10+10+2
-3x = 2


x= -2<sub>3</sub>
Bài 4:


P(x) = ax2<sub>+5x -3 có một nghiệm là </sub>1


2


 P(1<sub>2</sub> ) = a.1<sub>4</sub>+5.1<sub>2</sub> - 3 = 0
 1



4 a = 3 -
5
2


 1


4 a =
1
2


 a = 2


vậy hệ số a của đa thức P(x) là 2
Bài 5(Bài 13 sgk/91)


a/ P(x) = 3-2x = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

hay không? Vì sao?


<b>GV nhận xét và sửa bài làm của HS</b>


<b>x = </b>3<sub>2</sub>


Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 3<sub>2</sub>
b/ Đa thức Q(x) = x2<sub>+2 khơng có </sub>


nghiệm vì x2<sub></sub><sub> 0 với mọi x</sub>


=> Q(x) = x2<sub>+2 >0 với mọi x</sub>



<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn học bài ở nhà.</i>
- <i><b>Oân lại lý thuyết và các bài tập đã làm.</b></i>


<i><b>- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.</b></i>


- <i><b>Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.</b></i>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II : ĐẠI SỐ 7</b>


<b>A/ LYÙ THUYẾT :</b>.


<b>B/ BÀI TẬP:</b>


Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV<b>.</b>
<b>Một số dạng bài tập tham khảo </b>


<b>I / Toán thống kê : </b>


<b>Bài 1</b>: bài kiểm tra toán của một lớp kết qủa như sau :


4 điểm 10 ;, 4 điểm 6 ; 3 điểm 9; 6 điểm 5; 7 điểm 8 ; 3 điểm 4 ; 10 điểm 7 ; 3
điểm 3 .


a) lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra tốn của lớp đó


<b>Bài 2:</b> Điều tra năng lượng tiêu thụ điện của 30 gia đình trong một khu phố,
người ta đựơc bảng sau (tính bằng kwh ):



102
85
65


85
78
105


86
52
72


65
96
52


96
52
78


72
87
65


105
85
96


52


87
52


65
102
105


72
105
110


a) Dấu hiệu ở đâây là gì ?
b) Lập bảng tần số.


c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .


d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
e) Nhận xét dấu hiệu


<b>Bài 3 :</b> Tuổi nghề của 30 cơng nhân trong một phân xưởng được biết như
sau:


7 8 6 5 4 7 8 6 4 5 7 6 8 4 8 6 5 4 8 66 7 8 4 6 6 7 5 5 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
1


II<b>/ Bài tập trong chương 4 </b>



<b>Bài 1:</b> Tính giá trị của mỗi biểu thức sau
a) M(x) = 3x2<sub> – 5x – 2 tại x = -2 ; x = </sub>


3
1
.


b) N = xy + x2<sub>y</sub>2<sub>+ x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+ x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>+ x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> Taïi x = -1 ; y = 1 .</sub>


<b>Bài 2:</b> Cho đa thức :


P(x) = 5x3 <sub>+ 2y</sub>4 <sub>– x</sub>2 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>– x</sub>3 <sub>- 2x</sub>4 <sub>+ 1 - 4x</sub>3


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của
biến .


b) Tính P(1) và P(-1)
c) Chứng tỏ đa thức trên khơng có nghiệm .


<b>Bài 3: </b>Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = -1 ; y = 1 ; z = -2 .
A = (4x2 <sub>– xy + z</sub>2 <sub>) .( x</sub>2 <sub>– yz )</sub>


B = 3xyz - 22 <sub>1</sub>
2




<i>x</i>
<i>z</i>



C = x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>: </sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


2
2


2
1


 <sub> </sub>
<b>Bài 4</b>: Cho đa thức :


P(x) = 5x3 <sub>+ 2x</sub>4<sub> - x</sub>2 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>–x</sub>3<sub> - 2x</sub>4 <sub>+1 - 4x</sub>3


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần
của biến .


b) Tính P(1) và P(-1)


c) Chứng tỏ đa thức trên khơng có nghiệm .


<b>Bài 5 :</b>Cho đa thức
f(x) = 9x3<sub> – </sub>


3
1


x + 3x2<sub> –3x +</sub>



3
1


x2<sub> - </sub> 3


9
1


<i>x</i> - 3x2 –9 + 27 + 3x
a). Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên
theo luỹ thừa giảm dần của biến .


b) Tính P(3) và P(-3)


<b>Bài 6 :</b> Tìm nghiệm của các đa thức .


a) x – 10 ; b) -2x –1<sub>2</sub> ; c) x2<sub> - 5x + 6 ; d) x</sub>2<sub> - 4x</sub>


<b>Bài 7 </b> :Tìm đa thức A và đa thức B biết:
a) A + (2x2 <sub>-y</sub>5 <sub>) = 5x</sub>2 <sub>- 3x</sub>2 <sub>+ 2xy </sub>


b) B - (3xy + x2 <sub>- 2y</sub>2 <sub>) = 4x</sub>2 <sub>– xy + y</sub>2 <sub> </sub>


<b>Baøi 8 : </b>Cho bieát:


M + (2x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub>y - 3xy</sub>2 <sub>+ xy +1 ) = 3x</sub>3 <sub>+3x</sub>2<sub>y - 3xy</sub>2 <sub>+ xy</sub>


a) Tìm đa thức M



b) Với giá trị nào của x thì M = -28


<b>Bài 9 :</b> Cho đa thức f(x) = ax2 <sub>+bx+c ,chứng tỏrằng nếu a+b+c = 0 thì x =1 là</sub>


nghiệm của đa thức đó.


p dụng để tìm nghiệm của đa thức sau :


f(x) = 8x2 <sub>- 6x - 2 ; g(x) = 5x</sub>2 <sub>- 6x +1 ; h(x) = -2x</sub>2 <sub>-5x + 7.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Xác định hệ số a, b , c bieát f(0) = 1 ; f(1) = -1


<b>Bài 11 </b>: Tìm a để đa thức sau để đa thức sau có nghiệm là x = 1.
a) g(x) = 2x2 <sub>– ax - 5 b) h(x) = ax</sub>3 <sub>–x</sub>2<sub>- x +1.</sub>


<b>Bài 12 :</b>Tính :


<b>a)</b> (3x2 <sub>- 2xy + y</sub>2 <sub>) + ( x</sub>2 <sub>– xy + 2y</sub>2 <sub>) – (4x</sub>2 <sub> -y</sub>2 <sub>)</sub>


<b>b)</b> (x2 <sub>- y</sub>2 <sub>+ 2xy) - ( x</sub>2 <sub>+ xy + 2y</sub>2 <sub>) + (4xy</sub><sub> - 1</sub><sub>)</sub>


<b>c)</b> Tìm đa thức M biết :


<b>d)</b> M - (2xy - 4y)2 <sub>= 5xy + x</sub>2 <sub> - 7y</sub>2


<b>V/ Toán về đơn thức; đa thức.</b>


<b>1)</b> Thu gọn rồi xác định phần hệ số; phần biến ; bậc của mỗi đơn thức kết quả


a) ).( )



5
4
).(
3


1


( <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2  <i><sub>xy</sub></i>3 <i><sub>yz</sub></i>2 <sub>; b) 5xy</sub> <sub>)</sub>


9
1
.(
)
3


.( 2 2 2


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  <i><sub>y</sub></i>




c) x( )


3
1
).(
2


5 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3





 ; d) ( 5 )


5
6
2


1<i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>6 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>xy</sub></i>2





e) 3xy( <i>y</i> <i>ax</i>2<i>b</i>
2
1
).
9
2


 với a; b là hằng số


<b>2)</b> Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức kết quả


4
2
4
2
2


2
2
2
10
7
2
9
5
2
4
1
)
2
1
3
3
2
)
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>

<i>xyz</i>
<i>d</i>








3
2
6
2
3
3
2
3
2
3
2
7
7
3
2
3
3
1
3
2

)
2
2
1
5
2
)
3
2
1
7
3
1
)
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>xz</i>
<i>xz</i>
<i>yz</i>
<i>xz</i>
<i>xz</i>
<i>b</i>
<i>xz</i>

<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>















<b>3)</b> Tìm đa thức M biết:


a) M + ( 5x2<sub> - x</sub>3<sub> + 4x ) = - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


b) M - ( 5x2<sub> - x</sub>3<sub> + 4x ) = - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


c) ( 5x2<sub> - x</sub>3<sub> + 4x ) - M = -2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>



d) 0 - ( 5x2<sub> - x</sub>3<sub> + 4x ) = M</sub>


<b>4)</b> Thu gọn rồi tính giá tri biểu thức tại x = 0,5; y = 2


2
2
2
2
2
2
2
2
5
10
6
7
5
)
5
1
10
5
1
)
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>







<b>5</b>) Tìm 3 cặp x; y để mỗi đa thức sau nhận giá trị bằng 0
a) 2x + y - 1; b) x - y - 3


<b>6)</b> Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng


<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>yz</i>
<i>xz</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>a</i>
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
2
;
5
;
4
1

;
3
,
0
;
3
1
;
5
)
4
3
;
2
1
;
3
;
5
;
1
;
2
1
;
)







</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

4xy; -5xy; xy; 0,5xy


<b>III/ Toán về hàm số; đồ thị của hàm số</b>


<b> 1)</b> a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x


b) Biểu diễn các điểm A( -1; 3); B( 2; -5 ); C(  1<sub>3</sub>; 1 ) trên mặt phẳng toạ độ
Oxy; chứng tỏ 3 điểm A; B; C thẳng hàng?


<b> 2) </b>Cho hàm số y = f(x) =<sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>2</sub>1
a) Tính f(-3); f( )


4
3


; b) Tìm x biết f(x) = 1<sub>2</sub>
c) Trong các điểm sau; điểm nào thuộc đồ thị hàm số:


A( )


2
1
;
4
3


 ; B( 0,5 ; -2)
<b> 3)</b> Cho hàm số y = - <i>x</i>



4
3
a) Vẽ đồ thị hàm số?


b) Tìm trên đồ thị hàm số điểm P có hồnh độ bằng -4 rồi viết toạ độ điểm P


<b>VII/ Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo thêm về đại số và hình học</b>


5


<b>Dạng 1:</b> Chọn kết quả đúng


<b>1)</b> Nếu <i>x</i> 5 thì x bằng: a) 25; b) 625; c) 10; d) 2,5


<b>2)</b> Điểm A(-3; 1 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax .Ta tính được giá trị của a là
*) a = -3; *) a = 0; *) a = -<sub>3</sub>1; * ) mợt kết quả khác


<b>3)</b> ABC cân ở A; góc A có số đo 1100 thì số đo góc B là:
a) 700<sub>; b) 35</sub>0<sub>; c) 40</sub>0


Cho tam giác ABC có Â= 700<sub>; góc B = 80</sub>0<sub>; tia phân giác của góc A cắt BC ở</sub>


D. Số đo của góc ADB là:


a) 300<sub>; b) 65</sub>0<sub>; c) 55</sub>0<sub> ; d) 60</sub>0


<b>Dạng 2</b>: Trong các câu sau; câu nào đúng? Câu nào sai?


<b>1)</b> Chỉ có số 0 khơng phải là số hữu tỉ dương cũng không phải số hữ tỉ âm



<b>2)</b> Mọi đơn thức đều là đa thức


<b>3)</b> Chỉ có số khơng âm mới có căn bậc hai


<b>4)</b> Góc ngồi của tam giác lớn hơn góc trong kề với nó


<b>5)</b> Có tam giác mà độ dài ba cạnh là 4; 5; 9


<b>6)</b> Trong một tam giác; cạnh lớn nhất đối diện với góc tù.


<b>HÌNH HỌC 7:</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT : </b>


Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV<b>.</b>
<b>B / BÀI TẬP THAM KHẢO :</b>


<b>Bài 1:</b> Cho ABC có B = 500 ;C = 300
a) Tính góc A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

C/m : BAC = BDC
giác bằng nhau.


<b>Bài 2:</b> Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M.Kẻ MA
Ox ; MB Oy.


a/ C/m :  OMA = OMB và OBA cân
b/ Gọi I là giao điểm của AB và OM.


C/m : IA = IB vaø OM  AB 6



<b>Bài 3 :</b> Cho ABC cân ở A cóAB =AC =10cm ; BC = 12cm.Kẻ AH là phân giác
của góc BAC (H

BC).


a/ C/m : H là trung điểm của BC và AHBC
b/ Tính AH và diện tích tam giác ABC ?
c/ Keû HM AB ; HN AC ; BQ HN
C/m : HQM là tam giác cân .


<b>Bài 4: </b>Cho ABC cân ở A có góc A = 800
a/ Tính góc B,C ?


b/ Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O.CMR: BE = ED = DC.
c/ C/m : OAE =OAD.


<b>Baøi 5:</b> Cho ABC có AB < BC , phân giác BD (D

AC ) . Trên cạnh BC lấy
điểm E sao cho BA = BE .


a/ C/m : DA = DE .


b/ Gọi F là giao điểm của DE và BA . CMR : ADF =EDC
c/ C/m : DFC vàBFC là các tam giác cân .


<b>Bài 6 :</b> Cho ABC cân ở A.Trung tuyến BD ,CE cắt nhau ở G
a/ C/m : BD = CE . b/ C/m ; AO BC.


c/ C/m : GD = GE vaø OBC cân .


<b>Bài 7 :</b> Cho ABC vng ở A . Gọi M là trung điểm của cạnh AC ; trên tia đối
của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB



a) Chứng minh :<i>AMB</i><i>CME</i> , b) So sánh CE và BC
c) So sánh góc ABM và góc MBC , d) C/m AE // BC


<b>Bài 8 :</b> Cho ABC cân ở A ;vẽ BD và CE thứ tự vuông góc với AC và AB
a) C/m BD = CE


b) Gọi H là giao điểm của BD; CE . C/m HD = HE


c) Gọi M là trung điểm của BC ; C/m ba điểm A; H; M thẳng hàng


<b>Bài 9:</b> Cho đều ABC . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB
a) C/m BAD vng


b)Vẽ AH; CK thứ tự vng góc với BC; AD . C/m <i>AHC</i> <i>AKC</i>
c) C/m AH = <i>AD</i>


2
1


và AC là đường trung trực đoạn thẳng HK


<b>Bài 10 :</b> Cho ABC ( AB = AC ). Gọi D là trung điểm của BC. Từ D hạ DE; DF
thứ tự vng góc với AB; AC.


a) C/m <i>ADE</i><i>AFD</i>và AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> Bài 11 :</b> Cho ABC cân tại A. Gọi M; N thứ tự là trung điểm
của AC và AB. Gọi G là giao điểm của BM; CN. C/m



a) AMN caân , b) BM = CN , c) GBC caân


<b> Bài 12 :</b> Cho ABC vng ở A. Vẽ AH vng góc với BC.


Tại H hạ các đường vng góc với AB; AC thứ tự tại M ; N. Trên tia đối của tia
MH; NH lấy các điểm E; F sao cho M; N lần lượt là trung điểm của HE; HF. C/m


a) AE = AF , b) E; F; A thẳng hàng , c) BE // CF.


<b> Bài 13 :</b> Cho cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8 cm, kẻ
AH vng góc với BC ( H thuộc BC )


a) C/m : HB = HC và<i>BA</i>ˆ<i>H</i> <i>CA</i>ˆ<i>H</i>


b) Tính độ dài AH


Kẻ HD; HE thứ tự vng góc với AB; AC (D<i>AB</i>;<i>E</i><i>AC</i>) .
C/m HDE cân.


<b> Bài 14 :</b> Cho ABC vng cân tại B. có đường trung tuyến BM. Gọi D là
một điểm bất kỳ thuộc cạnh AC. Kẻ AH; CK vng góc với BD ( H; K thuộc
đường thẳng BD C/m:


a) BH = CK


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×