Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kì 1 TOÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 42 trang )

TR N H U HI U

Đ CƯƠNG ÔN THI
H CK I
MƠN TỐN 4
(CĨ ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T)


sachhoc.com

Tốn lớp 4

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I LỚP 4
PHẦN 1. SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Ôn tập các số đến 100.000
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; ....
Bài 2. Điền vào bảng sau:
Viết số

Chục
nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn
vị



3

5

6

7

2

Đọc số

28 489

Bài 3.

Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.

Sáu mươi bốn nghìn bảy
trăm năm mươi.
Đọc các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp
nào?
23 429; 84 289; 38 024; 24 979.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3771; 4374; 2312; 4333; 8951.
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2883; 3182; 4992; 1475; 2471.

Tìm số lớn nhất trong các số sau:
347 208; 294 462; 992 347; 420 358; 293 284.

Bài 7.
a) Có bao nhiêu số có một chữ số.
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số.
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ơ trống:
a) 345 45  345145

b) 2 162  28162

c) 238

d) 824619  824 19

 2388

II. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.
Bài 9. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ….. kg;
10 kg = …. yến
1 tạ = …. yến;
3 tạ = …. kg

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

2 yến 8 kg = …. kg
3 tạ 50 kg = ….. kg


1


sachhoc.com

1 tấn = …. kg;

Toán lớp 4

20 tấn = …. tạ

10dag = …. hg.

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 phút = ...........giây

5 giờ = . ................ phút

2 thế kỉ =
năm

7 phút 15 giây=.........giây

phút 8 giây =. ............... giây
Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9

3 giờ 17 phút =.......phút
2 m2 = …………. cm2 34 m2 = …………. dm2


12 dm2= ……. cm2

1 m2102 dm2 =………. dm2

2 dm212 cm2 = …….. cm2

400 dm2 =. ........ m2

20 m2 = . ...........cm2

2 m2 51 dm2 = …... dm2

Bài 12. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:
210 cm2 ......2 dm210 cm2
6 dm23 cm2……. 603 cm2
III. Dạng tốn trung bình cộng

1954 dm2……… 20 m2
12 m2 …… 119000 cm2

Bài 13. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 32 và 72

b) 36; 46 và 77

c) 46; 29; 28 và 37

d) 26; 19; 76; 29 và 35


Bài 14. Một kho gạo, ngày thứ nhất sản xuất 180 tấn, ngày thứ hai sản xuất 270
tấn, ngày thứ ba sản xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã
sản xuất được bao nhiêu tấn gạo?
Bài 15. Số học sinh của 3 lớp lần lượt là 26 học sinh, 28 học sinh, 30 học sinh.
Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 16. Nhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn
nhà bạn An 10kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng

Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

2


sachhoc.com

Toán lớp 4

của nhà An và Ngọc là 15kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được
bao nhiêu ki-lơ-gam lạc?
Bài 17. Bốn em Mai, Hoa, Thảo, Đức lần lượt nặng là 36kg; 40kg; 42kg; 46kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki–lơ–gam?
Bài 18. Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Bài 19. Hằng có 15000 đồng, Huệ có nhiều hơn Hằng 8000 đồng. Hỏi trung bình
mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 20. Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển
vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình
mỗi lớp qun góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 21. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 22. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 23. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở kém trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 24. Một đội công nhân sửa đường sắt, ngày thứ nhất sửa chữa được 15m
đường, ngày thứ hai hơn ngày thứ nhất 1m, ngày thứ ba hơn ngày thứ
nhất 2m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân ấy sửa chữa được bao
nhiêu mét đường sắt?
Bài 25. Một đoàn xe chở hàng. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng; tốp sau
có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:
a) Trung bình mỗi tốp chở được bao nhiêu tạ hàng?
b) Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

3


sachhoc.com

Tốn lớp 4

Bài 26. Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42.
Tìm số thứ ba.
Bài 27. Trung bình cộng của ba số là 94. Biết số thứ nhất là 85 và số thứ nhất
hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba.
Bài 28. Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một
nhập 170 kg và nhập ít hơn đợt hai 40 kg. Hỏi đợt ba cửa hàng đã nhập
về bao nhiêu kg?

Bài 29. Khối lớp 5 của trường em có 3 lớp, trung bình mỗi lớp có 32 em. Biết lớp
5A có 33 học sinh và nhiều hơn lớp 5B là 2 em. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu
học sinh?
Bài 30. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng trung bình
cộng số bi của An và Bình. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 31. Cho ba số có trung bình cộng bằng 21. Tìm ba số đó, biết rằng số thứ ba
gấp ba lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
PHẦN 2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Phép cộng và phép trừ
Bài 32. Đặt tính rồi tính.
a) 1236 + 2423

b) 4786 + 27481

c)  2759  4536   764

d) 2759   4536  764 

Bài 33. Đặt tính rồi tính.
a) 4236 - 2423

b) 452711 - 164322

c) 2949  5973  734 

d)  25971  2358   2461

Bài 34. Tìm x:
a) x  375  5867
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu

Hotline: 091.269.8216

b) 1353  x  2343

4


sachhoc.com

c) x  725  8259

Toán lớp 4

d) 9035  x  768

Bài 35. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1346  154  2300

b) 1641  459  2130

c) 3180  2148  1252

d) 24810  24110  300

Bài 36. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) x  0  ....  x  ....
b) 2  a  ...  2
c) c  35  3  c  35  ....  c  . ...
Bài 37. Một tổ lao động đợt đầu làm được 30450 sản phẩm, đợt sau làm hơn đợt
đầu là 7850 sản phẩm. Hỏi cả hai đợt tổ đó làm được bao nhiêu sản

phẩm?
Bài 38. Cho a  48;b  3;c  7 . Tính giá trị của biểu thức:
a) a  b  c

b) a  b  c

Bài 39. Tính độ dài của đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là: 238cm;
452cm và 305cm.

II. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 40. Tổng của hai số là 80. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
Bài 41. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 123 và 45.
Bài 42. Một lớp học có 40 bạn, trong đó số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 6 bạn.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
Bài 43. Một kho có 126 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo
tẻ là 24 tấn. Tính số gạo nếp và số gạo tẻ trong kho đó.
Bài 44. Tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Con kém mẹ 24 tuổi. Tính tuổi của
mỗi người.
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

5


sachhoc.com

Tốn lớp 4

Bài 45. Một kho có 6 tấn 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ nhiều hơn số
gạo nếp là 7 tạ gạo. Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo mỗi loại?

Bài 46. Tổng của hai số bằng 10, hiệu của chúng cũng bằng 10. Tìm hai số đó.
Bài 47. Tổng chiều dài 2 sợi dây là 18dm, sợi dây màu đỏ ngắn hơn sợi dây màu
xanh là 12 cm. Tìm chiều dài mỗi sợi dây?
Bài 48. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, chiều dài hơn chiều rộng
60dm. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 49. Một hình chữ nhật có chu vi là 164cm, chiều dài hơn chiều rộng 12cm.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 50. Mẹ hơn con 25 tuổi. 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai mẹ con là 55 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài 51. Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha
kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi.
Bài 52. Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 2
tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 53. Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi
người.
III. Ơn tập về hình học
Bài 54. Phát biểu nào sau đâu là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vng
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù
C. Góc tù lớn hơn góc vng
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù
Bài 55. Trong hình vẽ bên, hai cạnh nào song song với nhau:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

6


sachhoc.com


Toán lớp 4

A. MN và MQ.

N

M

B. MQ và NP.
C. MN và PQ.

P

Q

D. NP và MN.
Bài 56. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
A) AB và AD vng góc



B) AB và BC vng góc



C) AD và CD vng góc




D) AB và CD khơng vng góc



A

B

D

C

Bài 57. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
A

B

C

B

C

A

Bài 58. Hãy vẽ đường thẳng CD đi qua điểm N và song song với đường thẳng AB
cho trước.
N

A


B

Bài 59. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 5cm, chiều rộng bằng 3cm.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

7


sachhoc.com

Tốn lớp 4

Bài 60. Vẽ hình vng ABCD có cạnh bằng 4cm, rồi kiểm tra xem hai đường
chéo AC và BD:
a) Có vng góc với nhau hay khơng?
b) Có bằng nhau hay khơng?
IV. Phép nhân
Bài 61. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 5  6  6 

b) 123 

 5  123

c) a    a  a
Bài 62. Tính:
a) 4  2421

c) 947  100
Bài 63. Đặt tính rồi tính:
a) 47   2  7 

d) a 

c) 1467  30
e) 23  11
Bài 64. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 15  5  2
c) 134  4  5
e) 247  26  247  16
Bài 65. Tìm x :
a) x :11  25
c)  x  3 :12  356

d) 16  24
f) 246  145



a  0

b) 8241  2
d) 10000  9735
b) 24   24  4 

b) 2  3  4  5
d) 136  4  136  96


b) x :182  463
d) 134  x :53  468

Bài 66. Một bao gạo cân nặng 40kg, một bao thóc cân nặng 50kg. Một xe ơ tơ
tải chở 20 bao gạo và 40 bao thóc. Hỏi xe ô tô tải đó chở tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam gạo và thóc?
Bài 67. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng
nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Bài 68. Mỗi hộp thuốc có 5 vỉ thuốc, mỗi vỉ thuốc có 10 viên thuốc. Hỏi 15 hộp
thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
Bài 69. Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn
xếp thành 17 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có
tất cả bao nhiêu học sinh?
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

8


sachhoc.com

Tốn lớp 4

Bài 70. Trung bình mỗi con vịt ăn hết 120g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại
chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 260 con vịt ăn trong 10
ngày?
Bài 71. Tìm tích của hai số, biết rằng mỗi thừa số đều giảm đi 10 lần thì được
tích mới là 200.

V. Phép chia

Bài 72. Tính:
a)  25  50 :5
c) 28578:6
Bài 73. Đặt tính rồi tính:
a)  8  251 : 4

b) 18  9 :3
d) 270: 15  3
b) 24900:200

c) 3507:21
d) 63802:38
e) 3120:24
f) 8208:304
Bài 74. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2563  6432: 48
b) 2361  11270:23
c) 346  21  2417
d) 95052:267  100
Bài 75. Tìm x :
a) x  132  11352
b) 12880: x  560
c) 24  x  15  x  1980
d) 1206: x  342: x  6
Bài 76. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a) Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895; b = 1145; c = 5.
b) Thương của m và n trừ đi p, với m = 1520; n = 95; p = 10.
Bài 77. Lớp 5B có 45 học sinh chia thành các nhóm mỗi nhóm 3 học sinh. Lớp
5C có 40 học sinh chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 học sinh. Hỏi tất cả
có bao nhiêu nhóm?

Bài 78. Người ta xếp 25620 con gấu bông vào các hộp, mỗi hộp đựng được 8
con. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và cịn thừa
mấy con gấu bơng?
1
Bài 79. Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 40m. Cửa hàng đã bán được
4
số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

9


sachhoc.com

Toán lớp 4

Bài 80. Người ta dự định xếp 160 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:
a) Nếu mỗi toa xe chở được 16 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?
b) Nếu mỗi toa xe chở được 40 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?
Bài 81. Một đội sản xuất có 15 người. Tháng 3 đội đó làm được 380 sản phẩm,
tháng 4 làm được 630 sản phẩm, tháng 5 làm được 1240 sản phẩm. Hỏi
trong cả ba tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu
sản phẩm?
Bài 82. Một máy bơm nước trong 1 giờ 15 phút bơm được 34500 lít nước vào
bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?
Bài 83. Có hai bể nước, mỗi bể đều chứa 4752 lít nước. Người ta tháo nước ở
hai bể ra, trung bình mỗi phút bể I rút ra 27 lít nước, bể II rút ra 24 lít
nước. Hỏi:
a) Bể nào rút hết nước sớm hơn?

b) Sớm hơn bao nhiêu phút?
PHẦN 3. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3.
Bài 84. Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Các số nào chia hết cho 2.
b) Các số nào không chia hết cho 2.
Bài 85. Trong các số 124; 35; 2190; 325; 288:
a) Các số nào chia hết cho 5.
b) Các số nào không chia hết cho 5.
c) Các số nào chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 86. Viết số thích hợp vào chỗ chấm của dãy số sau để số đó chia hết cho 2.
124;....;128;....;.....;134.
Bài 87. Với ba chữ số 3; 0; 5:
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5.
b) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5.
Bài 88. Từ các chữ số 6; 0; 5; 7, hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, mỗi số
cùng chia hết cho 2 và 5.
Bài 89. Trong các số 3450; 4563; 2358; 4254; 2229:
a) Các số nào chia hết cho 3.
b) Các số nào chia hết cho 9.
c) Các số nào chia hết cho cả 3 và 9.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

10


sachhoc.com

Tốn lớp 4


Bài 90. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 3 6 chia hết cho 3.
b) 42 4 chia hết cho 9.
c) 324

chia hết cho cả 2 và 5.

d) 26 chia hết cho cả 2 và 3.
Bài 91. Từ các chữ số 0;1;2;9 , hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, mỗi số
đều chia hết cho 3.
Bài 92. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho
những số nào trong các số 2; 3; 5; 9.
a) 2342  574  4800
b) 23  46  4
c) 326  164: 4
d) 2647  626  2
Bài 93. Một lớp học có nhiều hơn 30 học sinh và ít hơn 40 học sinh. Nếu số học
sinh này xếp đều thành 2 hàng hoặc thành 3 hàng thì khơng thừa,
khơng thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.
Bài 94. Minh có số nhãn vở ít hơn 30 nhưng nhiều hơn 20. Nếu đem số nhãn
vở đó chia đều cho hai bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết.
Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 95. Tìm số bé nhất có hai chữ số, số đó cùng chia hết cho:
a) 2; 3 và 5.
b) 3; 4 và 5.
Bài 96. Tìm các số có bốn chữ số a 45b cùng chia hết cho 3 và 5.
Bài 97. Tìm các số có bốn chữ số 3a 6b cùng chia hết cho 5 và 9.
Bài 98. Tìm các số có ba chữ số cùng chia hết cho 3 và 5, biết rằng số đó có chữ
số hàng chục là 7.

Bài 99. Tìm các số có ba chữ số cùng chia hết cho 5 và 9, biết rằng số đó có chữ
số hàng trăm là 6.
Bài 100. Cần phải viết thêm một chữ số nào vào bên phải số 234 để được số có
bốn chữ số cùng chia hết cho 3 và 5?

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

11


sachhoc.com

Tốn lớp 4

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I LỚP 4
PHẦN 1. SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Ôn tập các số đến 100.000
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; ….. .

Hướng dẫn
45 000; 46 000; 47 000; 48 000; 49 000; 50 000; 51 000.
Bài 2. Điền vào bảng sau:
Viết số

Chục
nghìn

Nghìn


Trăm

Chục

Đơn
vị

3

5

6

7

2

Đọc số

28 489
Sáu mươi bốn nghìn bảy
trăm năm mươi.

Hướng dẫn
Viết số

Nghìn

Trăm


Chục

28 489

Chục
nghìn
2

8

4

8

Đơn
vị
9

35 672

3

5

6

7

2


64 750

6

4

7

5

0

Đọc số
Hai mươi tám nghìn bốn
trăm tám mươi chín.
Ba mươi lăm nghìn sáu
trăm bảy mươi hai.
Sáu mươi bốn nghìn bảy
trăm năm mươi.

Bài 3. Đọc các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp
nào?
23 429; 84 289; 38 024; 24 979.

Hướng dẫn
Học sinh tự giải.
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3771; 4374; 2312; 4333; 8951.


Hướng dẫn
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2312;3771;4333;4374;8951 .
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

1


sachhoc.com

Toán lớp 4

Bài 5. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2883; 3182; 4992; 1475; 2471.

Hướng dẫn
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1475;2471;2883;3182;4992 .
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
347 208; 294 462; 992 347; 420 358; 293 284.

Hướng dẫn
Số lớn nhất trong các số sau là: 992 347.
Bài 7.
a) Có bao nhiêu số có một chữ số.
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số.

Hướng dẫn
a) Có: 10 số.
b) Có: 90 số.
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a) 345 45  345145

b) 2 162  28162

c) 238

 2388
Hướng dẫn

d) 824619  824 19

a) 345 0 45  345145

b) 2 9 162  28162

c) 238 9  2388

d) 824619  824 6 19

II. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.
Bài 9. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ….. kg;
10 kg = …. yến
1 tạ = …. yến;
3 tạ = …. kg
1 tấn = …. kg;
20 tấn = …. tạ

2 yến 8 kg = …. kg
3 tạ 50 kg = ….. kg

10dag = …. hg.

Hướng dẫn
1 yến = 10 kg;
1 tạ = 10 yến;
1 tấn = 1000 kg;

10 kg = 1 yến
3 tạ = 300 kg
20 tấn = 200 tạ

2 yến 8 kg = 28 kg
3 tạ 50 kg = 350 kg
10dag = 1 hg.

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

2


sachhoc.com

Toán lớp 4

3 phút = ...........giây

5 giờ = . ................ phút


2 thế kỉ = .
năm

7 phút 15 giây=.........giây

phút 8 giây =. ............... giây

9

3 giờ 17 phút =.......phút

Hướng dẫn
3 phút = 180 giây

5 giờ = 300 phút

2 thế kỉ = 200 năm

7 phút 15 giây = 435 giây

hợp
chỗ chấm:
9Viết
phútsố8thích
giây =
548vào
giây

3 giờ 17 phút = 197 phút


Bài 11.12 dm2 = 1200 cm2

2 m2 = 20000 cm2

34 m2 = 3400 dm2

1 m2102 dm2 = 202 dm2

2 dm212 cm2 = 212 cm2

400 dm2 = 4 m2

20 m2 = 200000 cm2

2 m2 51 dm2 = 251 dm2

Hướng dẫn
12 dm2 = 1200 cm2

2 m2 = 20000 cm2

34 m2 = 3400 dm2

1 m2102 dm2 = 202 dm2

2 dm212 cm2 = 212 cm2

400 dm2 = 4 m2

20 m2 = 200000 cm2


2 m2 51 dm2 = 251 dm2

Bài 12. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:
210 cm2 ...... 2 dm210 cm2
6 dm23 cm2……. 603 cm2

1954 dm2……… 20 m2
12 m2 …… 119000 cm2

Hướng dẫn
210 cm2 = 2 dm210 cm2
6 dm23 cm2 = 603 cm2
III. Dạng tốn trung bình cộng

1954 dm2 < 20 m2
12 m2 > 119000 cm2

Bài 13. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

3


sachhoc.com

Toán lớp 4

a) 32 và 72


b) 36; 46 và 77

c) 46; 29; 28 và 37

d) 26; 19; 76; 29 và 35

Hướng dẫn
a) Trung bình cộng của 32 và 72 là: 32  72 :2  52 .
b) Trung bình cộng của 36; 46 và 77 là: 36  46  77  :3  53
c) Trung bình cộng của 46; 29; 28 và 37 là:  46  29  28  37  : 4  35
d) Trung bình cộng của 26; 19; 76; 29 và 35 là:

26  19  76  29  35 :5  37 .
Bài 14. Một kho gạo, ngày thứ nhất sản xuất 180 tấn, ngày thứ hai sản xuất 270
tấn, ngày thứ ba sản xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã
sản xuất được bao nhiêu tấn gạo?

Hướng dẫn
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã sản xuất được số tấn gạo là:

180  270  156 :3  202 (tấn)
Đáp số: 202 tấn.
Bài 15. Số học sinh của 3 lớp lần lượt là 26 học sinh, 28 học sinh, 30 học sinh.
Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Hướng dẫn
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:

26  28  30 :3  28 (học sinh)

Đáp số: 28 học sinh.
Bài 16. Nhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn
nhà bạn An 10kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng

Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

4


sachhoc.com

Toán lớp 4

của nhà An và Ngọc là 15kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được
bao nhiêu ki-lơ-gam lạc?

Hướng dẫn
Số ki-lô-gam lạc nhà bạn Ngọc thu hoạch được: 75  10  85 (kg)
Tổng số ki-lô-gam nhà An và Ngọc thu hoạch là: 75  85  160 (kg)
Trung bình nhà bạn An và Ngọc thu hoạch được: 160:2  80 (kg)
Số ki-lô-gam lạc nhà bạn Huệ thu hoạch được: 80  15  95 (kg).
Trung bình mỗi nhà thu hoạch được: 75  85  95 :3  255:3  85 (kg)
Đáp số: 85kg.
Bài 17. Bốn em Mai, Hoa, Thảo, Đức lần lượt nặng là 36kg; 40kg; 42kg; 46kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki–lơ–gam?

Hướng dẫn
Trung bình mỗi em cân nặng số ki–lơ–gam là:


36  40  42  46 : 4  41 (học sinh)
Đáp số: 41 học sinh.
Bài 18. Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.

Hướng dẫn
Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là:  9  1  9:2  45
Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là: 45:9  5
Đáp số: 5.
Bài 19. Hằng có 15000 đồng, Huệ có nhiều hơn Hằng 8000 đồng. Hỏi trung bình
mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn
Huệ có số tiền là: 15000  8000  23000 (đồng)

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

5


sachhoc.com

Tốn lớp 4

Trung bình mỗi bạn có số tiền là: 15000  23000 :2  19000 (đồng)
Đáp số: 19000 đồng.
Bài 20. Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển
vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình
mỗi lớp qun góp được bao nhiêu quyển vở?


Hướng dẫn
Lớp 4C quyên góp được số quyển vở là: 28  7  35 (quyển vở)
Trung bình mỗi lớp qun góp được số quyển vở là:

33  28  35 :3  32 (học sinh)
Đáp số: 32 học sinh.
Bài 21. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Hướng dẫn
Trung bình cộng của xe 1 và 2 bằng trung bình cộng của 3 xe là:

25  35 :2  30 (tấn).
Xe thứ 3 chở được số tấn hàng là: 30 tấn.
Đáp số: 30 tấn.
Bài 22. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Hướng dẫn
Trung bình cộng của xe 1 và 2 bằng trung bình cộng của 3 xe là:

25  35  10 :2  35 (tấn)
Xe thứ 3 chở được số tấn hàng là: 35  10  45 (tấn).
Đáp số: 45 tấn.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

6



sachhoc.com

Toán lớp 4

Bài 23. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở kém trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Hướng dẫn
Trung bình cộng của xe 1 và 2 bằng trung bình cộng của 3 xe là:

25  35  10 :2  25 (tấn)
Xe thứ 3 chở được số tấn hàng là: 25  10  15 (tấn).
Đáp số: 15 tấn.
Bài 24. Một đội công nhân sửa đường sắt, ngày thứ nhất sửa chữa được 15m
đường, ngày thứ hai hơn ngày thứ nhất 1m, ngày thứ ba hơn ngày thứ
nhất 2m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội cơng nhân ấy sửa chữa được bao
nhiêu mét đường sắt?

Hướng dẫn
Ngày thứ hai sửa được số mét đường là: 15  1  16 (m)
Ngày thứ ba sửa được số mét đường là: 15  2  17 (m)
Trung bình mỗi ngày đội cơng nhân ấy sửa chữa được số mét đường sắt
là:
15  16  17
 16 (m)
3

Đáp số: 16m.
Bài 25. Một đoàn xe chở hàng. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng; tốp sau
có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:

a) Trung bình mỗi tốp chở được bao nhiêu tạ hàng?
b) Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?

Hướng dẫn
a) Tốp đầu chở được số tạ hàng là: 4  92  368 (tạ)
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

7


sachhoc.com

Toán lớp 4

Tốp sau chở được số tạ hàng là: 3  64  192 (tạ)
Trung bình mỗi tốp chở được số tạ hàng là: 368  192 :2  280 (tạ)
b) Trung bình mỗi xe chở được số tạ hàng là:

368  192 :  4  3  80 (tạ).
Đáp số: a) 280 tạ.
b) 80 tạ.
Bài 26. Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42.
Tìm số thứ ba.

Hướng dẫn
Tổng 3 số là: 48  3  144 .
Số thứ ba là: 144  37  42  65 .
Đáp số: số thứ ba: 65.
Bài 27. Trung bình cộng của ba số là 94. Biết số thứ nhất là 85 và số thứ nhất

hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba.

Hướng dẫn
Số thứ hai là: 85  28  57 .
Tổng ba số là: 94  3  282
Số thứ ba là: 282  57  85  140 .
Đáp số: số thứ ba: 140.
Bài 28. Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một
nhập 170 kg và nhập ít hơn đợt hai 40 kg. Hỏi đợt ba cửa hàng đã nhập
về bao nhiêu kg?

Hướng dẫn
Đợt hai cửa hàng nhập số kg là: 170  40  210 (kg).
Tổng số hàng cửa hàng nhập về trong ba đợt là: 150  3  450 (kg)
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

8


sachhoc.com

Toán lớp 4

Đợt ba cửa hàng đã nhập về số kg là: 450  170  210  70 (kg)
Đáp số: 70 kg.
Bài 29. Khối lớp 5 của trường em có 3 lớp, trung bình mỗi lớp có 32 em. Biết lớp
5A có 33 học sinh và nhiều hơn lớp 5B là 2 em. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu
học sinh?


Hướng dẫn
Tổng số học sinh khối lớp 5 là: 32  3  96 (em).
Số học sinh lớp 5B là: 33  2  31 (em)
Số học sinh lớp 5C là: 96  33  31  32 (em).
Đáp số: 32 em.
Bài 30. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng trung bình
cộng số bi của An và Bình. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

Hướng dẫn
Trung bình cộng số bi của An và Bình là: 18  16  :2  17 (viên).
Hùng có số viên bi là: 17 (viên).
Đáp số: 17 viên bi.
Bài 31. Cho ba số có trung bình cộng bằng 21. Tìm ba số đó, biết rằng số thứ ba
gấp ba lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.

Hướng dẫn
Tổng ba số đó là: 21  3  63 .
Số thứ ba gấp ba lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất nên số
thứ 3 gấp 6 lần số thứ nhất.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất: I-----I
Số thứ hai: I-----I-----I
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

9


sachhoc.com


Số thứ ba:

Toán lớp 4

I-----I-----I-----I-----I-----I-----I

Tổng số phần bằng nhau là: 1  2  6  9 (phần).
Số thứ nhất là:  63: 9   1  7
Số thứ hai là: 7  2  14
Số thứ ba là: 7  6  42 .
Đáp số: số thứ nhất: 7
Số thứ hai: 14; Số thứ ba: 42.
PHẦN 2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Phép cộng và phép trừ
Bài 32. Đặt tính rồi tính.
a) 1236 + 2423

b) 4786 + 27481

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
c)  2759  4536   764

d) 2759   4536  764 

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Hướng dẫn
a) 1236 + 2423 = 3659
2759  4536  764 = 8059
c)
d) 2759   4536  764  = 8059

b) 4786 + 27481 = 32267

Bài 33. Đặt tính rồi tính.

Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

10


sachhoc.com

Toán lớp 4

a) 4236 - 2423

b) 452711 - 164322

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
c) 2949  5973  734 

d)  25971  2358   2461


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Hướng dẫn
a) 4236 – 2423 = 1813
2949  5973  734  = 8188
c)
Bài 34. Tìm x:

b) 452711 – 164322 = 288389
d)  25971  2358   2461 = 25868.

a) x  375  5867

b) 1353  x  2343

c) x  725  8259

d) 9035  x  768

Hướng dẫn
a) x  375  5867

x  5492
Vậy x  5492 .
c) x  725  8259

x  8984

Vậy x  8984 .

b) 1353  x  2343

x  990
Vậy x  990 .
d) 9035  x  768

x  8267
Vậy x  8267 .

Bài 35. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1346  154  2300

b) 1641  459  2130

c) 3180  2148  1252

d) 24810  24110  300

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

11


sachhoc.com

Toán lớp 4


Hướng dẫn
a) 1346  154  2300  1346  154   2300

 1500  2300  3800
b) 1641  459  2130  2100  2130  4230 .
c) 3180  2148  1252  6580
d) 24810  24110  300  1000
Bài 36. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) x  0  ....  x  ....
b) 2  a  ...  2
c) c 

35



Hướng dẫn

3

c  


35 ....

 c 

. ...

a) x  0  0  x  x

b) 2  a  a  2
c) c  35  3  c  35  3  c  38
Bài 37. Một tổ lao động đợt đầu làm được 30450 sản phẩm, đợt sau làm hơn đợt
đầu là 7850 sản phẩm. Hỏi cả hai đợt tổ đó làm được bao nhiêu sản
phẩm?

Hướng dẫn
Đợt sau tổ lao động đó làm được số sản phẩm là:

30450  7850  38300 (sản phẩm).
Cả hai đợt tổ đó làm được số sản phẩm là:

30450  38300  68750 (sản phẩm).
Đáp số: 68750 sản phẩm.
Bài 38. Cho a  48;b  3;c  7 . Tính giá trị của biểu thức:

Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

12


sachhoc.com

a) a  b  c

Toán lớp 4

b) a  b  c


Hướng dẫn
a) a  b  c  48  3  7  44 .
b) a  b  c  48  3  7  38 .
Bài 39. Tính độ dài của đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là: 238cm;
452cm và 305cm.

Hướng dẫn
Độ dài đường gấp khúc đó là: 238  452  305  995 (cm).

II. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 40. Tổng của hai số là 80. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.

Hướng dẫn
Số thứ nhất là:  80  10 :2  45 .
Số thứ hai là: 80  45  35 .
Đáp số: số thứ nhất: 45
Số thứ hai: 35.
Bài 41. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 123 và 45.

Hướng dẫn
Số thứ nhất là: 123  45 :2  84 .
Số thứ hai là: 123  84  39 .
Đáp số: số thứ nhất: 84
Số thứ hai: 39.
Bài 42. Một lớp học có 40 bạn, trong đó số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 6 bạn.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216

13



×