Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuan 6 lop 4 cktGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 6:</b></i>

<i>Thứ …. ngày …. tháng . nm 200..</i>

Tp c



<b>Nỗi dằn vặt của an - đrây - ca</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn tồn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động,
thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây – ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngời kể.


- HiĨu ý nghÜa cđa các từ trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An - đrây ca thể hiện tình cảm
yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi
lầm của bản thân.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ha bài tập đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- GV kiểm tra 2 – 3 HS đọc thuộc lòng
bài thơ “Gà Trống và Cáo”.


- NhËn xÐt về tính cách 2 nhân vật Gà
Trống và Cáo.


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a. GV đọc diễn cảm tồn bài:</i>


<i>b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ đầu</i>
<i>đến mang về nhà):</i>


- GV gọi 1 vài em đọc đoạn 1 kết hợp
quan sát tranh và sửa lỗi phát âm cho
HS.


HS: 1 – 2 em đọc đoạn 1.


- Luyện phát âm tên riêng nớc
ngoài.


- Gii ngha từ “dằn vặt”. - Đặt câu với từ “dằn vặt”.
HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 em đọc c on.


- Đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời c©u
hái:


? Khi câu chuyện xảy ra, An – đrây –
ca lúc đó mấy tuổi? Hồn cảnh gia đình
thế nào


HS: … lúc đó An - đrây – ca 9


tuổi, em đang sống cùng ơng và mẹ.
Ơng đang ốm rất nặng.


? Mẹ bảo An - đrây – ca đi mua thuốc
cho ông, thái độ của An - rõy ca th
no


HS: An - đrây ca nhanh nhĐn
®i ngay.


? An - đrây – ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dẫn HS cả lớp tìm giọng đọc
và luyện đọc diễn cảm cả đoạn văn hoặc
1 vài câu trong đoạn.


HS: Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm.


<i>c. Đọc và tìm hiểu đoạn 2 (còn lại):</i>


- GV nghe, sửa lỗi phát âm. HS: 2 – 3 em nối tiếp nhau đọc
đoạn 2.


- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 vài em đọc lại cả đoạn.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Chuyện gì xảy ra khi An – đrây – ca



mang thuèc vỊ nhµ


HS: An - đrây – ca hoảng hốt khi
thấy mẹ khóc nấc lên vì ơng đã qua
đời.


? An - đrây ca tự dằn vặt mình nh thế
nào


HS: Oà khóc khi thấy ông đã qua
đời. Bạn cho rằng chỉ vì mình mải
chơi quên mua thuốc về chậm mà
ông chết. An - đrây – ca kể hết
mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ an ủi
bảo An - đrây – ca không cú li


dằn vặt mình.


? Câu chuyện cho thấy An - đrây ca
là 1 cậu bé nh thế nào


HS: . Rất yêu thơng ông, không
tha thứ cho mình vì ông sắp chết mà
còn mải chơi bóng, mang thuốc về
nhà muộn.


An - đrây ca rất có ý thức trách
nhiệm, trung thực và nghiêm khắc
với nỗi lòng của bản thân.



- GV hng dẫn HS tìm và đọc 1 đoạn
diễn cảm.


HS: Luyện đọc diễn cảm theo vai.
- Thi giữa các nhóm.


<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 4

.Thứ hai ngày 28/9/2009


Toán



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS rốn k năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.


III. Các hot ng dy hc ch yu:


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập.


GV hi cỏc cõu hi ó cú. - 1 số HS nhìn vào SGK và trả lời 3
– 4 câu..



- Có thể bổ sung thêm các câu hỏi
phỏt huy trớ lc ca HS.


? Cả 4 tuần cửa hàng bán bao nhiêu mét
vải hoa


? Tuần 2 b¸n nhiỊu hơn tuần 1 bao
nhiêu mÐt v¶i hoa


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập. So sánh
với biểu đồ cột trong tiết trớc để
nắm đợc yêu cầu về kỹ năng của bài
này.


- GV gọi mỗi HS lên bảng làm 1 phần,
cả lớp làm vào vở sau đó GV và cả lớp
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tháng 9 có 3 ngày ma.


Số ngày ma th¸ng 8 nhiều hơn
tháng 9 là:


15 3 = 12 (ngày)


c) Số ngày ma trung bình của mỗi
tháng là:


(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)
+ Bµi 3:



- GV treo bảng phụ cho HS quan sát.


HS: Nờu đầu bài dựa vào quan sát
biểu đồ trên bảng.


- GV nhận xét và sửa chữa nếu cần.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và làm các bài
tập còn lại ở vở bài tập.


- Chuẩn bị bài giờ sau học.


Tuần 5 Thø hai ngµy 5/10/2009


Toán



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ụn tp củng cố về viết, đọc so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.


- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>B. Híng dÉn lun tËp:</b>


+ Bµi 1:



- GV cđng cè cho HS vỊ sè liỊn tríc, số
liền sau.


HS: Đọc yêu cầu bài tập, tự làm rồi
chữa


bài.


+ Bài 2:


HS: Đọc yêu cÇu, 1 em lên bảng
làm, dới lớp làm vào vở.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại lời
giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) 2 tÊn 750 kg = 2750 kg


+ Bài 3: HS: Quan sát biểu đồ để viết tiếp
vào chỗ chấm.


GV gọi HS quan sát biểu đồ viết tiếp vào
chỗ chấm.


a) Khèi 3 cã 3 líp lµ 3A, 3B, 3C.
b) - Líp 3A cã 18 HS giái to¸n.


- Líp 3B cã 27 HS giái to¸n.
- Líp 3C cã 21 HS giái to¸n.


c) Trong khèi líp 3 th× líp 3B cã
nhiỊu HS giái to¸n nhÊt, líp 3A cã
Ýt HS giỏi toán nhất.


d) Trung bình mỗi lớp 3 có 22 HS
giỏi toán.


+ Bài 4: GV cho HS tự làm rồi chữa bài. HS: Tự làm bài vào vở.


a) Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b) Năm 2005 thuộc thể kỷ XXI
c) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm


2001 n nm 2100.


+ Bài 5: HS tự làm bài rồi chữa bài. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào
vở.


Các số tròn trăm lớn hơn 540,
bé hơn 870 là: 600; 700; 800.


Vậy a là 600; 700; 800.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm các bài tập trong
vở bài tập.



*H1: Tiu phm Mt bui tối trong
gia đình bạn Hoa”.


<i>a. HS đóng tiểu phẩm:</i> HS: Xem tiểu phẩm do 1 số bn
trong lp úng.


Các nhân vật: Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa.
<i>b. Cho HS th¶o ln:</i>


? Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ
Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa
? Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh
thế nào? ý kiến của bạn Hoa có phù hp
khụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=> GV kết luận.


*HĐ2: Trò chơi Phóng viªn”.


HS: 1 số HS xung phong đóng vai
phóng viên và phỏng vấn các bạn
trong lớp theo những câu hỏi trong
bài tập 3 SGK.


- GV kÕt luËn:


Mỗi ngời đều có quyền có những suy
nghĩ riêng và có quyền by t ý kin ca
mỡnh.



* HĐ3:


HS: Trình bày các bµi viÕt, tranh vÏ
(bµi tËp 4 SGK).


- GV kÕt luËn chung:


+ Trẻ em có quyền có ý kiến và trình
bày ý kiến.


+ ý kin ca tr cn c tụn trọng.
+ Trẻ em cần biết lắng nghe và tôn
trọng ý kin ca ngi khỏc.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc.


- Về nhà học và làm theo những điều đã
học.


Kü thuËt



<b>Khâu đột mau (tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu đợc các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>



- Tranh quy trình khâu, mẫu đã khâu.
- Vải, kim, chỉ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Bµi cị:</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nêu lại cỏch khõu t mau.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn HS thc hnh khõu t</b></i>
<i><b>mau:</b></i>


- GV gọi HS nêu lại phần ghi nhớ. HS: Nêu:


B1: Vạch đờng dấu.


B2: Khâu theo đờng vạch dấu.
- GV nhắc HS 1 số điểm cần lu ý khi


khâu đột.


HS: Thực hành khâu đột.
- GV quan sát, chỉ dẫn, uốn nắn cho HS.


<i><b>3. Đánh giá kết quả học tập:</b></i>



- GV t chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá.


+ Khâu đợc mũi khâu theo đờng
vạch dấu.


+ Các mũi khâu tơng đối bằng nhau
và khít.


+ Đờng khâu thẳng, khơng bị dúm.
+ Hồn thành sản phẩm đúng thời
gian.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà tập khâu cho đẹp.


Kü thuËt



<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
tha hoặc mau.


- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp theo đúng quy trình, đúng kỹ
thuật .



- u thích sản phẩm của mình làm đợc.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV kiĨm tra sù chuẩn bị của HS.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động: </b></i>


* H§1: Híng dÉn HS quan s¸t, nhËn
xÐt:


- GV giới thiệu mẫu. HS: Quan sát mẫu để nhận xét về
đặc điểm đờng khâu viền gấp mép.
* HĐ2: GV hớng dẫn HS thao tác kỹ


thuËt.


- GV hớng dẫn HS quan sát H1, 2, 3, 4
và đặt câu hỏi.


HS: Quan s¸t và trả lời câu hỏi về
cách gấp mép vải.



- Gọi HS thực hiện thao tác vạch hai


đ-ờng dấu lên mảnh vải. HS: Thực hiện thao t¸c gÊp.
- GV nhËn xÐt c¸c thao t¸c cđa HS.


- GV híng dÉn HS thao t¸c theo néi
dung SGK.


- Hớng dẫn HS kết hợp đọc nội dung
của mục 2, mục 3 với quan sát hình 3, 4
SGK để trả lời câu hỏi và thực hiện các
thao tác khâu viền đờng gấp mép bằng
mũi khâu đột.


HS: Quan sát và lắng nghe GV hớng
dẫn để nắm đợc cách gp mộp vi.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc.


- Về nhà tập gấp mép vải để giờ sau hc
tip.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>

Kể chuyện



<b>K Chuyn ó nghe ó c</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>



<i><b>1. Rèn kỹ năng nãi:</b></i>


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lịng
tự trọng.


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý thức
rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Một số truyện viết về lòng tự trọng, giấy khổ to …
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV kiểm tra 1 HS kể lại câu chuyện mà
em đã đọc v tớnh trung thc.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>


<i>a. Hng dn HS hiểu yêu cầu đề bài:</i>


HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới những từ quan trọng.


HS: 4 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý
1, 2, 3, 4.



HS: §äc lít gỵi ý 2.
- GV nhắc HS nên chọn những câu


chuyện ngoài SGK.


HS: Nối tiếp nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình.


HS: c thm dn ý của mình.
<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về</i>


<i>ý nghÜa c©u chun:</i>


HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- Thi kĨ tríc líp.
- GV cïng cả lớp nhận xét, tính điểm


cho bạn kể hay nhất.


- Bình chọn câu chuyện hay nhất, ngời
kể chuyện hấp dẫn nhất.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.



Khoa học



<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách
sử dụng thức ăn đã đợc bảo quản.


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


- Hình trang 24, 25 SGK.
- Phiếu học tËp.


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?


<b>B. Dạy bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i>–<i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt ng: </b></i>


<i>a. HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản</i>
<i>thức ăn:</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:



+ Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát các
hình trang 24, 25 SGK và trả lời câu hỏi.


HS: Quan sát hình trang 24, 25
SGK.


- Chỉ ra và nói những cách bảo quản
thức ăn trong từng hình.


- Kết quả làm việc của nhãm ghi
vµo mÉu.


+ Bớc 2: Gọi i din nhúm trỡnh by
tr-c lp.


<i><b>Hình</b></i> <i><b>Cách bảo quản</b></i>
1 Phơi khô
2 Đóng hộp
3 Ướp lạnh
4 Ướp lạnh
5 Làm mắm


6 Lm mt (cụ c vi
-ng)


7 Ướp muối (cà muối)
<i>b. HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của</i>


<i>các cách bảo quản thức ăn:</i>
* Mục tiêu:



* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: GV giảng (SGV).


+ Bớc 2: Nêu câu hỏi: HS: Thảo luận theo câu hỏi.
? Nguyên tắc chung của việc bảo quản


thức ăn là gì


- Lm cho thc n khụ, cỏc vi sinh
vật khơng phát triển đợc.


+ Bíc 3: Cho HS lµm bµi tËp.


? Trong các cách dới đây, cách nào làm
cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt
động? Cách nào ngăn không cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thc phm


a) Phơi khô, sấy, nớng.


b) Ướp muối, ngâm nớc mắm.
c) Ướp lạnh


d) Đóng hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Làm cho vi sinh vật khơng có iu
kin hot ng: a, b, c, e.



+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm
nhập vào thực phẩm: d


<i>c. HĐ3: Tìm hiểu 1 số cách bảo quản</i>
<i>thức ăn ở nhà:</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: GV phát phiÕu cho HS. HS: Lµm viƯc víi phiÕu häc tập
(mẫu SGV).


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận.


HS: 1 số em trình bày, các em khác
bổ sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- VỊ nhµ häc bµi.


ThĨ dơc



<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều,</b>


<b>vòng phải, vòng trái, đổi chân khi i u sai nhp</b>



<b>Trò chơi: kết bạn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Cng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều, vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: “Kết bạn” yờu cu chi ỳng lut, ho hng


<b>II. Địa điểm, ph ¬ng tiƯn:</b>


- Sân trờng, cịi, …
III. Các hoạt động:


<i><b>1. PhÇn mở đầu: </b></i>
- GV tập trung lớp.


- Ph bin ni dung, yờu cu gi hc, chn
chnh i ng.


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.


- Chơi trò chơi Diệt các con vËt
cã h¹i”.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
<i>a. Đội hình - đội ngũ:</i>


Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


HS: Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng
®iỊu khiĨn.



- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót
cho HS.


- Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi
đua nhau trình diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>b. Trò chơi vận động:</i>


- GV tập hợp theo đội hình chơi.
- Nêu tên trị chơi, giải thích luật chi.


HS: - Lên chơi thử
- Cả lớp chơi.
- GV quan sát, nhận xét và xử lý các tình


huống xảy ra.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- GV hệ thống bài.


- Nhn xột, ỏnh giỏ, giao bi v nh.


HS: Cả lớp hát, vỗ tay theo nhịp.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>

Mỹ thuật



<b>Vẽ theo mẫu: vẽ quả dạng hình cầu</b>



(GV chuyên dạy)




Tp c



<b>Chị em tôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trn c bi. Chỳ ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài
với giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với tính cách, cảm xúc của nhân vật.


2. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.
3. Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi HS đọc.
- Nhận xét, cho điểm.


HS: 2, 3 em đọc thuộc lòng bài th
G Trng v Cỏo v tr li cõu
hi.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>



<i><b>2. Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>


- GV kÕt hỵp sửa sai và giải nghĩa từ khó
cho HS.


HS: Ni tip nhau đọc từng đoạn
của bài (2 – 3 lợt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi:


- Cô chị xin phép đi đâu? - Đi học nhóm.
- Cô có đi học nhóm thật không?


Em đoán xem cô đi đâu?


- Cụ không đi học nhóm mà đi
chơi với bạn bè, đến nhà bạn, đi
xem phim hay la cà ngồi đờng …
- Cơ nói dối ba nh vậy đã nhiều lần cha?


Vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều lần nh
vậy?


- Cơ nói dối rất nhiều lần đến nỗi
khơng biết lần này là lần thứ mấy.
Cơ nói dối nhiều lần nh vậy vì bấy
lâu nay ba vẫn tin cơ.



- Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy
ân hËn?


- Vì cơ thơng ba, biết mình đã phụ
lịng tin của ba nhng vẫn tặc lỡi vì
cơ quen nói dối.


- Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói
dối?


- Cô em bắt chớc chị cũng nói dối
ba là đi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào
rạp chiếu bãng, lít qua trớc mặt
chị, vờ nh không thấy chị. ChÞ thÊy
em nh vËy tøc giËn bá vỊ.


- Vì sao cách làm của cơ em giúp đợc chị
tỉnh ngộ?


- Vì em nói dối hệt nh chị khiến
chị nhìn thấy thói xấu của chính
mình. Chị lo em sao nhãng việc
học hành và hiểu mình đã là gơng
xấu cho em. Ba biết chuyện buồn
rầu khuyên hai chị em bảo ban
nhau. Vẻ buồn rầu của ba đã tác
động đến chị.


- Cô chị đã thay đổi nh thế nào? - Cô không bao giờ nói dối ba đi
chơi nữa.



- C©u chun mn nói với các em điều
gì?


- Khụng c núi di
- Hóy đặt tên cho cơ em, cơ chị theo đặc


®iĨm tÝnh c¸ch.


- Cơ em thơng minh…
- Cơ chị biết hối lỗi…
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV nhắc nhở HS đọc diễn cảm. HS: 3 em đọc nối 3 đoạn.
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhà học bài.


Toán



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số, xác
định số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số.


- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng hoặc thời gian.
- Thu thập và xử lý 1 số thơng tin trên biểu đồ.



- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gäi HS lên bảng chữa bài về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
+ Bµi 1:


- GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài. HS: Đọc kỹ đề bài và tự làm:
a) Khoanh vào D.


b) Khoanh vµo B.
c) Khoanh vµo C.
d) Khoanh vµo C.
e) Khoanh vµo C.


+ Bµi 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. HS: Đọc yêu cầu rồi tù lµm.


a) Hiền đã đọc 33 quyển sách.
b) Hồ đọc 40 quyển


c) Hồ đọc nhiều sách nhất
g) Trung đọc ít sách nhất
h) TB mỗi bạn đã đọc đợc:



(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30
(qun)


+ Bµi 3: Cho HS làm bài vào vở. HS: Đọc đầu bài, làm bào vào vở.
- 1 em lên bảng giải.


<i>Bài giải:</i>
Ngày thứ hai bán là:


120 : 2 = 60 (m)
Ngày thứ ba bán là:


120 x 2 = 240 (m)
TB mi ngy bán đợc là:


(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tập làm văn



<b>Trả bài văn viết th</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận thức về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đã đợc cơ giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ đặt câu, lỗi chính tả. Biết tự chữa lỗi thầy cơ u cầu chữa trong bài viết của


mình.


- Nhận thức đợc cái hay ca mỡnh c khen.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Giy kh to, phiếu học tập để thống kê các lỗi.
III. Các hot ng dy v hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2.Nhận xÐt chung vÒ kÕt quả bài viết</b></i>
<i><b>của cả líp:</b></i>


- GV dán giấy viết đề bài kiểm tra lên
bảng.


- Nhận xét về kết quả bài làm:


+ Nhng u điểm chính: Xác định đúng
đề bài, kiểu bài viết th.


+ Những thiếu xót hạn chế: Nội dung th
cha đầy đủ, diễn đạt lộn xộn, câu rờm rà
quá dài khơng có dấu chấm. Chữ viết
xấu, sai nhiều li chớnh t.



- Thông báo điểm số cụ thể (giỏi, khá,
TB, yếu).


HS: Nghe.


<i><b>3. Hớng dẫn HS chữa bài:</b></i>
<i>a. Hớng dẫn từng HS sửa lỗi:</i>


- GV phát phiÕu häc tËp cho từng HS
làm việc cá nhân


HS: - Đọc lời nhận xét của cô giáo.
- Đọc những chỗ thầy cô chỉ
lỗi trong bài.


- Vit vào phiếu các lỗi trong
bài theo từng loại (lỗi chính tả, từ,
câu, diễn đạt, ý) và sửa lỗi.


- Đổi bài làm, đổi phiếu cho
bạn bên cạnh để soát lỗi cịn sót,
sốt lại việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.
<i>b. Híng dẫn chữa lỗi chung:</i>


- GV chộp các lỗi định chữa lên bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nh¸p.



- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu. - Chép bài vào v.


<i><b>4. Hớng dẫn HS học tập những đoạn</b></i>
<i><b>th, những lá th hay:</b></i>


GV đọc những đoạn th, những lá th hay
của HS.


HS: Trao đổi để tìm ra cái hay, cái
đáng học ca on th, lỏ th.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt vÒ tiÕt häc.


- Biểu dơng những HS viết th t im
cao.


lịch Sử



<b>khởi nghĩa hai bà trng </b>

<b>(năm 40)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học xong bài này HS biết vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa.
- Tờng thuật trên lợc đồ diễn biến của cuộc khởi nghĩa.


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều
đại phong kiến phơng Bc ụ h.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Hỡnh trong SGK phóng to, lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A.KiÓm tra bµi cị:</b>


GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>


* HĐ1: Thảo luận nhóm.


- GV giải thích khái niệm quận Giao
Chỉ: Thời nhà Hán đô hộ nớc ta, vùng
đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là
quận Giao Chỉ.


- GV đa câu hỏi cho các nhóm thảo luận:
- Khi tìm hiểu nguyên nhân của cuộc
khởi nghĩa Hai Bà Trng có 2 ý kiến:
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc,
đặc biệt là Thái thú Tô Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Theo em, ý kiến nào ỳng? Ti sao?



HS: Nguyên nhân sâu xa là do lòng
yêu nớc, căm thù giặc của hai bà.
* HĐ2: Làm việc cá nhân.


- GV giải thích cho HS cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng diễn ra trên diện rộng.


HS: Da vào lợc đồ và nội dung
của bài để trình bày diễn biến chính
của cuộc khởi nghĩa.


- 1 – 2 em lên bảng trình bày dựa
trên lợc đồ.


* H§3: Làm việc cả lớp.


? Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý
nghĩa gì


HS: Tho lun v i din nhúm trả
lời:


Sau hơn 200 năm bị phong kiến
nớc ngồi đơ hộ, lần đầu tiên nhân
dân giành đợc độc lập. Sự kiện đó
chứng tỏ nhân dân vẫn duy trì và
phát huy đợc truyền thống bất
khuất chống giặc ngoi xõm.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>

Luyện từ và câu



<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nhn bit c danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng.


2. Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dng quy tc ú vo thc
t.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Bản đồ tự nhiên, phiếu học tập…
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV nhËn xÐt, cho điểm.


HS: 1 em nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ.


1 em làm bài tập 2.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài tập,
cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. HS: 2 em lên bảng làm bài.


HS: Làm bài vào vở.
- GV cht li li gii ỳng:


a) Sông
b) Cửu Long
c) Vua
d) Lê Lỵi


+ Bài 2: HS: 1 em đọc u cầu của bài, cả
lớp đọc thầm, so sánh sự khác nhau
giữa nghĩa của các từ (sông – Cửu
Long – vua – Lê Lợi), trả lời câu
hỏi:


- GV dïng phiÕu ghi lêi gi¶i:


a) Sơng: Tên chung để chỉ những dịng
nớc chảy tơng đối lớn.


b) Cửu Long: Tên riêng 1 dịng sơng.
c) Vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu
nhà nớc phong kin.



d) Lê Lợi: Tên riêng của 1 vị vua.


Kt luận: - Những tên chung của 1 loại
sự vật nh sông, vua đợc gọi là danh từ
chung.


- Những tên riêng của 1 loại sự
vật nhất định nh Cửu Long, Lê Lợi gọi là
danh từ riêng.


+ Bµi 3: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
so sánh cách viết các từ trên xem
có khác nhau.


- GV cht li li gii ỳng:


+ Tên chung của dòng (sông) không viết
hoa. Tên riêng của 1 dòng sông cụ thể
(Cửu Long) viết hoa.


+ Tên chung của ngời đứng đầu (vua)
không viết hoa. Tên riêng của vua (Lê
Lợi) viết hoa.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


HS: 2 – 3 em đọc phần ghi nhớ.
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Bài 2: HS: - 1 em đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài, chấm, nhận xét.


<i><b>5. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


Toán



<b>Phép cộng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS cng c về cách thực hiện phép cộng (khơng nhớ và có nhớ).
- Kỹ năng làm tính đúng.


<b>II. Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Củng cố cách thực hiện phép cộng:</b></i>



- GV nêu phép cộng: 48352 + 21026 HS: Đọc và nêu cách thực hiện.
1 em lên bảng thực hiện và nói nh
SGK.


- GV hớng dẫn tơng tự.


+ Đặt tính viết số nµy díi sè kia…


+ TÝnh: céng theo thø tù tõ phải sang trái HS: Vài em nêu lại.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1, 2: HS: Đọc yêu cầu và tự lµm, võa viÕt
võa nãi nh trong bµi häc.


+ Bµi 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.


- Cả lớp làm vào vở.
- GV chÊm bµi cho HS vµ chèt lại lời


gii ỳng:


<i>Bài giải:</i>


S cõy huyn ú ó trồng đợc là:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cõy)


Đáp số: 358 994 cây
+ Bài 4:



GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm x. HS: Đọc yêu cầu vµ tù lµm.
x – 363 = 975


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chấm bài, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà học bài và làm bi tp.

a lý



<b>tây nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit c v trí của cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ.
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của Tây Nguyên.


- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh ảnh để tỡm ra kin thc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh và t liệu về cao nguyên.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS nêu phần ghi nhớ bài trớc.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Tây Nguyên </b></i><i><b> Xứ sở của các cao</b></i>
<i><b>nguyên xếp tầng:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cả lớp.


- GV ch v trớ ca khu vực Tây Nguyên
trên bản đồ và nói:


Tây Nguyên là vùng đất cao rộng lớn,
gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau.


HS: Quan sát bản đồ GV chỉ.


HS: Chỉ vị trí của các cao nguyên
trên lợc đồ H1 trong SGK và đọc
tên các cao nguyên đó theo hớng từ
Bắc đến Nam. Xếp các cao nguyên
theo thứ tự từ thấp đến cao.


* HĐ2: Làm việc theo nhóm. HS: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm có 1
số tranh ảnh vµ t liƯu về cao
nguyên:


Nhóm 1: Cao nguyên Đắc Lắc.
Nhóm 2: Cao nguyªn Kon Tum.


Nhãm 3: Cao nguyªn Di Linh.
Nhãm 4: Cao nguyªn Lâm
Viêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nguyên.


- GV nghe, nhận xét, bổ sung.


HS: Đại diện các nhóm lên trình
bày.


<i><b>3. Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa</b></i>
<i><b>ma và mùa khô.</b></i>


* H3: Làm việc cá nhân. HS: Đọc mục 2 và bảng số liệu để
trả lời:


? ë Bu«n Ma Thuét mïa ma vào tháng
nào? Mùa khô vào tháng nào


? Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
Là những mùa nào


? Mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở Tây
Nguyên


HS: Suy nghĩ và trả lời.
Tổng kết: GV nghe và bổ sung.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- VỊ nhµ häc bµi, xem trớc bài
sau.


Khoa học



<b>Phòng mét sè bªnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS kể đợc tên 1 số bệnh do thiếu chất dinh dng.


- Nêu cách phòng tránh 1 số bênh do thiếu chất dinh dỡng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hỡnh trang 26, 27 SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc ghi nhớ bài trớc và trả lời câu hỏi.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi tờn bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>


<i>a. HĐ1: Nhận dạng 1 số bệnh do thiếu</i>
<i>chất dinh dỡng.</i>



* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Th¶o ln vỊ nguyên nhân gây
bệnh.


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. HS: Đại diện các nhóm lên trình
bày. Các nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận: (SGV).


<i>b. HĐ2: Thảo luận về cách phòng bệnh</i>
<i>do thiếu chất dinh dỡng:</i>


* Mục tiêu:


* Cách tiến hành: HS: Trả lời câu hỏi.
? Ngoài các bệnh trên, các em còn biÕt


bƯnh nµo do thiÕu chÊt dinh dìng


HS: Bệnh qng gà, khô mắt, bệnh
phù, bệnh chảy máu chân răng…
? Nêu cách phát hiện và đề phịng các


bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng


HS: Thờng xuyên và cần cho ăn đủ
lợng, đủ chất,



<i>c. HĐ3: Chơi trò chơi Thi kể tên 1 sè</i>“
<i>bÖnh .</i>”


* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học.
* Cỏch chi:


- GV hớng dẫn HS cách chơi (SGV). HS: Ch¬i theo sù híng dÉn cđa GV.
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Thể dơc



<b>đi đều vịng phải, vịng trái,</b>


<b>đổi chân khi đi đều sai nhịp</b>


<b>trị chơi: ném bóng trúng đích</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi
đi đều sai nhịp.


- Trị chơi: “Ném bóng trúng đích”. u cầu tập trung chỳ ý, khộo lộo, chớnh xỏc.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ¬ng tiƯn:</b>


Sân trờng – cịi, bóng, …
III. Các hoạt động:



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung. HS: Xoay cổ chân, cổ tay, đầu gối,
hông, vai,


- Chạy nhẹ nhàng.


- Chơi trò chơi Thi đua xếp hàng.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


<i>a. i hỡnh i ng:</i>


- ễn i đều, vòng phải, vòng trái, đứng
lại, đổi chân khi đi u sai nhp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua
trình diễn.


- GV quan sỏt, nhn xét, biểu dơng.
- Tập cả lớp do GV điều khiển.
<i>b. Trũ chi vn ng:</i>


GV phổ biến trò chơi, cách chơi và luật
chơi.


HS: 1 nhóm HS chơi thử.
Cả lớp cùng chơi.
- GV quan sát, biểu dơng HS tích cực


trong khi chơi.


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Cho HS tập 1 số động tác th lng.


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay theo nhịp.
- Trò chơi Diệt các con vật có hại.
- GV hệ thèng bµi.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


<i>Thø . ngày . tháng . năm 200..</i>

Tập làm văn



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Da vo 6 tranh minh họa truyện “Ba lỡi rìu” và những lời dẫn giải dới tranh,
HS nắm đợc cốt truyện “Ba lỡi rìu” phát triển ý dới mỗi tranh thành 1 đoạn văn kể
chuyện.


2. HiĨu néi dung, ý nghÜa c©u chun.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Sáu tranh minh họa truyện, phiếu học tập, …
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1 HS đọc lại nội dung phần ghi


nhớ trong tiết trc.


- 1 HS làm bài tập phần luyện tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b></i>
+ Bµi 1:


- GV dán lên bảng 6 tranh minh häa
truyÖn và nói: Đây là câu chuyện Ba
l-ỡi rìu gồm 6 sự việc chính gắn với 6
tranh minh họa. Mỗi tranh kĨ 1 sù viƯc.


HS: Quan sát tranh, đọc nội dung
bài, đọc phần lời dới mỗi bức tranh.
Đọc giải nghĩa từ “tiều phu”.


- Cả lớp đọc thầm câu hỏi gợi ý dới
mỗi tranh để nắm sơ lợc ct truyn
v tr li cõu hi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ông tiên.


? Nội dung truyện nói về điều gì - Chàng trai đợc tiên ơng thử thách
tính thật thà, trung thực qua những
lỡi rìu.


HS: 6 HS mỗi em nhìn vào 1 tranh


đọc cõu dn gii di tranh.


2 HS nhìn vào tranh thi kể lại
câu chuyện.


- GV nhận xét, bổ sung.


+ Bi 2: HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp
đọc thầm.


- GV híng dÉn häc sinh lµm mÉu theo
tranh 1.


Cả lớp quan sát kỹ tranh 1, đọc gợi ý dới
tranh, suy nghĩ và trả lời câu hỏi theo
gợi ý a v b.


HS: Phát biểu ý kiến, ghi vào phiếu
và dán lên bảng lớp.


- GV cht li li gii ỳng:


? Nhõn vật làm gì - Chàng tiều phu đang đốn củi thỡ
chic rỡu b vng xung sụng.


? Nhân vật nói gì - Cả nhà ta chỉ trông chờ vào lỡi
rìu nµy. Nay mÊt rìu thì sống thế
nào đây.


? Ngoại hình nhân vật - Chàng tiỊu phu nghÌo, ở trần,


quấn khăn mỏ rìu.


? Lỡi rìu sắt - Lỡi rìu bóng loáng.


HS: 1 2 em giỏi nhìn phiếu tập
xây dựng đoạn .


HS: Thực hành phát triển ý xây
dựng đoạn văn kể chuyện.


- Kể chuyện theo cặp.


- Đại diện các nhóm lên thi kể.
- GV nghe và bổ sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học và làm lại bài.


Toán



<b>Phép trừ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về cách thức thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ).
- Kỹ năng làm tính trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phiếu học tập.



III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên gọi 2 HS lên bảng chữa bài
tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Củng cố cách thùc hiƯn phÐp trõ:</b></i>
- GV viÕt b¶ng 2 phÐp tÝnh:


865 279 – 450 237
674 253 – 285 749


HS: 2 em lên bảng làm, cả lớp làm
ra nháp.


- GV yêu cầu HS nêu cách làm. HS: Đặt tính
Tính trừ phải sang trái.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của 2


bạn.


- GV ghi cách tính lên bảng. HS: 2 3 em nêu lại.
<i><b>3. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự lµm.


- 2 HS lên bảng làm, dới lớp đổi
chéo vở cho nhau để kiểm tra.


+ Bài 3:


- GV yêu cầu HS quan sát hình vÏ vµ tù
lµm.


HS: - 1 em đọc đề bài, lớp đọc
thầm.


- 1 HS lªn bảng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Quóng đờng xe lửa từ Nha Trang
đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:
1730 – 1 315 = 415 (km)


Đáp số: 415 km.
+ Bài 4: HS: Đọc đề bài v t lm.


<i>Bài giải:</i>



Nm ngoỏi trng c s cõy l:
214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)
Cả hai năm trồng đợc số cây là:


214 800 + 134 200 = 349 000 (cây)
Đáp số: 349 000 cây
- GV chấm bài cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NhËn xÐt giê häc.


- VÒ nhà học và làm bài tập.


Luyện từ và câu



<b>Mở rộng vèn tõ: trung thùc </b>

<b> tù träng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm: Trung thùc – tù träng.


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


Phiếu học tập, sổ tay từ ngữ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên bảng chữa bài giờ trớc.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


+ Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài
vào vở.


- GV dán phiếu HS làm lên bảng líp vµ
nhËn xÐt.


HS: 1 – 2 HS lµm bµi vµo phiếu và
trình bày kết kết quả.


- Li gii ỳng:


Tự trọng, tự kiêu, tự tin, tự hào


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm
vào vở, 1 số em lµm bµi vµo phiÕu
häc tËp.


GV và cả lớp nhận xột, cht li li gii
ỳng:


- Một lòng một dạ gắn bó
- Trớc sau nh một không gì lay
- Ăn ở nhân hậu, thành thật,
- Ngay thẳng thật thà là ...



Trung thành.


Trung kiên.


Trung nghĩa.


Trung thùc.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- GV chốt lại lời giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Bài 4: Đặt câu. HS: Mỗi em nối tiếp nhau đặt câu
với các từ ở bài trên.


- VD1: Lan là học sinh trung bình
của lớp.


- Các chiến sĩ luôn trung thành với
Tổ quốc.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


hoạt động tập thể



<b>an tồn giao thơng - đi xe đạp an tồn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Hiểu xe đạp là phơng tiện thơ sơ, dễ đi nhng phải đảm bảo an tồn.
- Biết những quy định của Luật giao thông đối với ngời đi xe đạp.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Có thói quen đi sát lề đờng và luôn quan sát khi đi đờng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức khi đi xe đạp thực hiện các quy định bảo đảm an tồn giao thơng.


<b>II. Nội dung an toàn giao thông:</b>


<i><b>1. Nhng iu kin bảo đảm đi xe đạp an toàn.</b></i>
<i><b>2. Những quy định để bảo đảm an tồn trên đờng.</b></i>


<b>III. Chn bÞ:</b>


- Xe đạp nhỏ, 1 số hình ảnh đi xe đạp đúng và sai.


<b>IV. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>* HĐ1: Lựa chọn xe p an ton:</b></i>
<i>a. Mc tiờu:</i>


<i>b. Cách tiến hành:</i>


- lớp ta những em nào đã biết đi xe


đạp?


HS: Gi¬ tay.


- Xe đảm bảo an tồn là xe nh thế nào? HS: Xe phải tốt, ốc vít chặt, có đủ
phanh…


<i><b>* HĐ2: Những quy định để đảm bảo</b></i>
<i><b>an toàn khi i ng: </b></i>


<i>a. Mục tiêu:</i>


<i>b. Cách tiến hành:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chỉ hành vi sai.
<i><b>* HĐ3: Trò chơi giao thông.</b></i>


<i>a. Mục tiêu:</i>


<i>b. Cách tiến hành:</i>


- GV gọi lần lợt từng HS nêu các tình
huống:


HS: Nêu tình huống:


+ Khi phi vt xe đỗ bên đờng.
+ Khi phải đi qua vòng xuyến.
+ Khi đi từ trong ngõ ra.



+ Khi đi đến ngã t, rẽ phải, rẽ trái
cần đi theo đờng nào trên sơ đồ là
đúng?


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>V. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×