Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

lop 1 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.15 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 1:</i>

<i>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2009</i>

<i><b> Chµo cê</b></i>



(

<i>Líp trùc tn nhËn xÐt</i>

)



<i><b> </b></i>

TiÕng viÖt



Tiết 1:

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức lớp</b>



1. §iĨm danh


2. Tìm hiểu đối tợng học sinh, sắp xếp chỗ ngồi phù hợp
3. Bầu Ban cán sự lớp, phân công tổ, nhóm.


TiÕt 2:



4. Häc tËp néi quy trêng häc, líp häc, mét sè kÝ hiÖu


5. Giới thiệu, hớng dẫn sử dụng SGK và bộ đồ dùng tiếng việt.


To¸n



<b> Tiết 1: Tiết học đầu tiªn</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>

:


Gióp häc sinh:


- Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán lớp 1.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập mơn tốn lớp 1



<b>II- Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


-Sách toán lớp 1


-B dựng hc toán 1 của học sinh.


<b>III- Các hoạt động trên lớp</b>

:


<b>1</b>



<b> - H</b>

<b> íng dÉn häc sinh sö dụng</b>


<i><b>sách toán 1</b></i>

<i><b> .</b></i>

<i><b> </b></i>



- GV giơ sách toán và yêu cầu HS lấy sách
toán.


- GV mở bài: Tiết học đầu tiên


- Gii thiu ngn gn v sỏch tốn 1. Mỗi tiết
học có một phiếu, tên của bài học đợc đặt đầu
trang mỗi phiếu gồm phần bài học và thực
hành.


- HD gÊp sách, mở sách, cách giữ gìn sách


<b>2- </b>



<b> H</b>

<b> ớng dẫn học sinh làm quen</b>


<i><b>với một số hoạt động học tập mơn</b></i>


<i><b>tốn</b></i>

<i><b> .</b></i>

<i><b> </b></i>




Trong tiết học toán GV và HS lớp 1
th-ờng có những HĐ nào ?


- HS quan sát - lấy theo


- HS quan s¸t SGK.




- HS thực hành theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bằng cách nào? Sử dụng những dụng cụ
nào trong tiết học toán?


<b>3- </b>



<b> Những yêu cầu cần đạt sau khi học</b>


<i><b>xong tốn 1</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



Häc to¸n 1 c¸c em sÏ biÕt


- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số


- Lµm tÝnh céng, trõ.


- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài tốn rồi nêu
phép tính giải bài tốn.


- Biết đo độ dài.



- BiÕt xem lịch (hôm nay là thứ mấy?
Đặc biệt biết cách học tập và làm việc, biết
cách suy nghĩ và nêu thành lời.


- Muốn học giỏi toán các em phải làm g×


<b>4- </b>



<b> Giới thiệu bộ đồ dùng</b>

:


- GV giơ và nêu tên gọi từng đồ dùng,
tác dụng của từng đồ dùng.


- HD cách lấy và cất đồ dùng.
5

<b> Củng cố </b>

<b>- </b>

<i><b> dặn dò</b></i>

:
- Nhận xét giờ học


- Về xem lại và chuẩn bị đầy đủ đồ dùng
học tốn. Chuẩn bị bài sau.


giíi thiƯu – gi¶i thích


- Có khi HS làm việc CN, thảo
luận nhóm, chung c¶ líp.


- Đo độ dài bằng thớc, que tính
mơ hình, bộ đồ dùng tốn...


§Õm 1, 2, 3, 4, 5,…


§äc sè 1, sè 2,…


- Viết đợc: Số 1, số 2,…


- So s¸nh: lớn hơn, bé hơn, bằng
nhau,cộng trừ trong phạm vi 100,
giải toán có lời văn...


- Đo quyển vở, quyển sách


- i học đều và chuẩn bị đồ dùng
ở nhà đầy đủ, chịu khó tìm tịi
suy nghĩ.


HS mở hộp đồ dùng, HS giơ và
nêu tên lại từng đồ dùng.


HS Thực hành lấy và cất đồ dùng


<b> </b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b>âm nhạc</b>



<b> </b>

<b>Bài 1: Quê hơng tơi đẹp</b>



<b>I- Yêu cầu:</b>

- Hát đúng giai điệu lời ca
- Hát đồng đều và rừ li


-Biết bài hát là dân ca dân tộc Nùng


<b>II- Chuẩn bị:</b>

- GV hát đúng lời bài hát.
- Nhạc cụ.


- Tranh ảnh về dân tộc ít ngời thuộc vùng núi phía bắc.


<b>III- Lên lớp:</b>



<b>1. </b><i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


a. Giới thiệu bài hát:
- GV hát mẫu


b. Dạy hát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dạy đọc lời ca.


- GV hát mẫu câu 1 (2 lần)
- Hát đến hết bài.


2. <i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Hát + vận động
- GV hỏt + v tay mu


- GV bắt nhịp + làm mẫu từng câu.


- Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.


<b>3.</b> <i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>

<b> </b>



- Hôm nay học hát bài gì ?
- Của dân tộc nào ?


- Về ôn lại bài hát.



- HS đọc lời ca ĐT
- HS lắng nghe


- HS h¸t lần lợt từng câu.


- HS lắng nghe.
- HS hát + làm theo.
- HS tự vỗ tay:


Quờ hng em bit bao tơi đẹp
x x x x
- HS hát + tập theo.


- C¸ nhân + nhóm lên biểu diễn trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thø ba ngày 11 tháng 9 năm 2007</i>

<b> </b>

<i><b> </b></i>

<b> ThĨ dơc</b>

<b> </b>



<b> Tiết1: </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp </b>

<b> trò chơi </b>


I- Mục tiêu:



- Phổ biến nội quy luyện tập, biên chế tổ chức học tập, chọn cán sự. Yêu cầu
học sinh biết những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.


- Ch¬i trò chơi: Diệt các con vật có hại. Yêu cầu bớc đầu biết tham gia trò
chơi.


<b>II- Địa điểm ph ơng tiện:</b>



- Sân trờng.


- Còi, tranh ảnh một số con vật.


<b>III- Cỏc hot ng c bn:</b>


Nội dung Định l-<sub>ợng</sub> Phơng pháptổ chức


A<i><b>- Mở đầu</b></i>:<i><b> </b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung.
- Hát + vỗ tay.


- Giậm chân tại chỗ.
B- <i><b>Phần cơ bản</b></i>:


1. Biên chế tổ tập luyện chọn cán sự bộ
môn.


2. Phổ biến nội quy tập luyện.
- Tập hợp ngoài sân khi có lệnh.


- Trang phục gọn gàng đi dép quai hậu.
- Ra ngoài phải xin phép.


3. Trò chơi: Diệt con vật có hại


- GV nêu tên trò chơi. Hỏi học sinh trả
lời xen con vật nào có hại, con vật nào có
ích.



- GV gọi tên các con vật có hại


4 5 /


1 lÇn
2 lÇn
12 – 15 /


10 /


5/


x x x x x
* x x x x x
x x x x x


3 tæ


x x x x x
* x x x x x
x x x x x


- HS theo dõi ghi nhớ để
thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV gäi tªn con vËt cÝ Ých
C- <i><b>Phần kết thúc</b></i>:


- Vỗ tay hát.



- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
- GV hô: giải tán


- HS h« “kháe”




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS làm quen và nhận biết đợc các nét cơ bản.
- Đọc và viết đợc các nét cơ bản.


- Cã ý thøc trong häc tËp.


<b>II- </b>

<b>ChuÈn bÞ:</b>

Các mẫu nét cơ bản.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học:</b>



<i><b> TiÕt 1</b></i>

<b> </b>



1. <i><b>Giới thiệu bài</b><b> </b></i>:
2. <i><b>Dạy các nét cơ bản</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


* GV treo mẫu và giới thiệu:
- Đây là nÐt ngang (

-

)


- Nét ngang đợc viết từ trái sang phải.
- Nét ngang đơc viết nh thế nào ?
- GV viết mẫu và nêu quy trình.



* Quy trình dạy các nét tơng tự.
Nét thẳng:


Nét xiên trái: \
Nét xiên phải: /
Nét móc xi:
Nét móc ngợc:
Nét móc hai đầu:
- Cho HS đọc các nét
3. <i><b>Luyện viết v</b></i>:<i><b> </b></i>


- Yêu cầu HS mở vở tập viết.


- Hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bót.
- GV viÕt mÉu.


<i><b> Tiết 2</b></i>



1. <i><b>Ôn lại các nét học ở tiết 1</b></i>:<i><b> </b></i>


- chóng ta võa häc c¸c nÐt cơ bản nào ?
2. <i><b>Dạy các nét mới</b></i>:<i><b> </b></i>


- GV đa nét mẫu


- Đây là nét cong hở phải C


- Đặt bút díi dßng ly thø 2 (tõ díi lên)
vòng qua bên trái dừng bút giữa dòng ly 1.



- GV hớng dẫn viết mẫu.


* Quy trình tơng tù víi c¸c nÐt:
NÐt cong hë tr¸i:


NÐt cong kÝn :

O



HS chú ý lắng nghe và quan sát.
- HS đọc lại tên nét CN + ĐT
- CN nêu lại


- HS viÕt trong k2


- HS viết bảng con - đọc lại


-HS đọc lại các nét CN +ĐT


HS viÕt vë tËp viÕt


CN nêu và đọc lại


- HS quan sát - lắng nghe
- HS đọc CN + ĐT tổ – lớp.
- HS theo dõi


- HS viÕt trong K2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NÐt khuyÕt trên:
Nét khuyết dới
Nét thắt:



- GV chỉ các nét cho HS đọc


3. <b> </b><i><b>Lun viÕt vë</b></i>:<b> </b>


- GV viÕt mÉu vµ nêu quy trình


- Hớng dẫn cách cầm bút và t thÕ ngåi.
- GV chÊm - nhËn xÐt.


4 - <i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>:
- GV chỉ một số nét


- Trò chơi: Gọi tên các nét nhanh - đúng: GV
giơ lần lợt các nột


- Về ôn lại các nét vừa học.


- HS c CN + tổ + lớp


- HS quan s¸t theo dâi
- HS viÕt vë tËp viÕt


- Học sinh đọc
- CN đọc


<b> </b>



<b> </b>

<b> </b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<b>To¸n</b>




<b> TiÕt2: Nhiều hơn ít hơn</b>



<b>I-</b>

<b>Mục tiêu</b>

<b> :</b>



Giỳp hc sinh: - Biết so sánh số lợng của hai nhóm đồ vật.


- BiÕt sư dơng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về sè lỵng.


<b>II- Đồ dùng: </b>

SGK, một số đồ vật: thìa, cố, chai, nắp chai….


<b>III-</b>

<b>Các hoạt động dạy học:</b>



1<b>. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>:


2. <i><b>So sánh số l</b><b> ợng của 2 nhóm đồ vật</b></i>:
- GV đa 5 cái cc v 4 cỏi thỡa.


- Gọi HS lên cho vào mỗi cốc 1 thìa
- Cốc nào cha có thìa ?


- Số cốc nh thế nào so với số thìa?


- Số thìa nh thế nào so với số cốc?


- Học sinh quan sát
- Học sinh chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đa ra 4 chai và 3 nắp chai.


- Số chai nh thế nào so với số nắp chai ?


- Số nắp chai nh thÕ nµo so víi sè chai ?


3. <i><b>Giíi thiệu cách so sánh</b></i>:<i><b> </b></i>


Dùng bút chì nối một th×a víi 1 cèc
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ số thìa và số cốc ?


* Tơng tự với các hình còn lại.
4. <b>Trò chơi</b>:<b> </b>


- Gọi một số HS nam và nữ.


- Lấy một số vở và một số bút.
5. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>: <i><b> </b></i>


- Vừa học bài gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Về tập so sánh các đồ vật trong nhà.


- Sè thìa ít hơn số cốc.
- Nhiều học sinh nhắc lại


Cho HS lên thực hành đậy nắp chai.
- Số chai nhiều hơn số nắp chai.
- Số nắp chai ít hơn số chai
HS më SGK


- HS nối trong SGK



- Số cốc nhiều hơn số thìa.
- Số thìa ít hơn số cốc


- Ghộp ụi 1 nam 1 nữ.
- HS nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007</i>




<b> </b>



<b>Mü thuËt</b>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>Xem tranh thiÕu nhi vui chơi</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>



- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi; tập quan sát mô tả hình ảnh,
màu sắc trên tranh.


- HS yêu thích môn học.


<b>I-</b>

<b>Đồ dùng: </b>



GV: 1 số tranh thiếu nhi về cảnh vui chơi ở sân trờng, ngày lễ, tết
HS: Su tầm tranh vÏ cđa thiÕu nhi cã néi dung vỊ vui chơi.


<b>III- Lên lớp:</b>




<b>1.</b><i><b>Gii thiu tranh v ti thiu nhi vui chi</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


GV: Đây là tranh vẽ về các HĐ vui chơi của thiếu
nhi ở sân trờng, ở nhà và các nơi khác.


+ Ch v vui chi rt rộng ngời vẽ có thể
chọn 1 trong rất nhiều các HĐ vui chơi mà mình
thích để vẽ thành tranh.


VD: - Cảnh vui chơi ở sân trờng; cảnh vui chơi
ở biĨn; c¶nh th¶ diỊu…


<b>2.</b><i><b>H</b><b> íng dÉn xem tranh</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Các bức tranh vẽ những gì ?


- Trong tranh có những hình ảnh nào ?
- Hình ảnh nào là chính ?


- Hình ảnh nào là phụ ?


- HS quan sát


HS quan sát ở vở tập vẽ
-Tranh 1: Đua thuyền
- Tranh 2: Bơi lội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Các hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu ?
- Trong tranh có những màu nào ?



- Mu no c v nhiu hn ?


- Em thích những màu nào trong bức tranh của
bạn ?


- Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao ?


<b>3 . Tóm tắt kết luận:</b>


- GV tãm t¾t ND tranh:


=> Các em vừa đợc xem những bức tranh rất
dẹp. Muốn thởng thức đợc cái hay, cái đẹp của
tranh trớc hết các em cần quan sát kỹ và trả lời
các câu hỏi, đồng thời đa ra những nhận xét riêng
của mình về bức tranh.


<b>5. NhËn xét - dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập quan sát các bức tranh khác và nêu
nhận xÐt.


- ở hồ, ở bể bơi.
- Vàng, xanh, đỏ.
- Màu xanh


HS nªu ý kiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Bµi 1: </b>

<b>e</b>



<b>I- Mục đích </b>

<b> yêu cầu:</b>



- HS làm quen và nhận biết đợc âm và chữ ghi âm: <b>e</b>


- Bớc đầu làm quen và nhận thức đợc mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật,
sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều cú lp hc ca
mỡnh.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>



- Chữ <b>e</b> phãng to.


- C¸c tranh minh häa trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>TiÕt 1:</b></i>



1<i><b>. Giíi thiƯu bµi</b></i>:<i><b> </b></i>


- Cho HS quan sát tranh


- Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì ?


=> Cỏc ting: be; mẹ; xe; ve…đều giống nhau
vì có âm <b>e</b>

.




H«m nay chóng ta học bài âm <b>e</b>.
- GV ghi đầu bài: <b>e</b>


- GV đọc mẫu.
2. <i><b>Dạy chữ ghi âm</b></i>:<i><b> </b></i>


a. <i>NhËn diƯn ©m</i>.<i> </i>


- GV viết bảng chữ: <b>e</b> và nói : âm <b>e </b>đợc viết
bằng con chữ<b> e</b>, đây là <b>e (</b>in), đây là <b>e (</b>viết).
- <b>e </b>(viết) gồm 1 nét thắt


- Ch÷

e

giống hình cái gì ?


- GV thao tác bằng dây cho học sinh quan sát.
b. <i>Phát âm</i>.


- GV hớng dẫn cách phát âm âm <b>e</b>


- GV phát âm mẫu


- Cho HS lấy bảng cài và cài <b>e</b>


c. <i>H</i> <i>íng dÉn viÕt</i> :


- GV viÕt mẫu và nêu quy trình.


- GV nhn xột sa sai.
- Vừa học đợc âm gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học?


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


3<i><b>. luyÖn tËp</b></i>:<i><b> </b></i>


a. <i>Luyện đọc</i>: Cho HS luyện đọc


HS quan s¸t tranh trong SGK
- VÏ: bÐ, mĐ, xe, ve.


HS đọc ĐT





- Hình sợi dây vắt chéo
- 2 HS thực hành lại


- HS phát âm CN+ĐT
HS cài chữ <b>e</b>


- HS theo dõi
- HS viết trong K2


- HS viết bảng con.


- Cá nhân trả lời.
- B

e

, tr

e

, kh

e



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ch÷ <b> e</b> gåm mÊy nÐt ?


b. <i>Lun viÕt</i>:


- GV viÕt mÉu vµ nêu quy trình.


<b>c. </b><i><b>Luyện nói</b></i>: Cho HS quan sát tranh
- Quan sát tranh em thấy những gì ?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào ?


- Các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh đang làm gì ?
- Các bức tranh này có gì chung ?


=> Học là cần thiết và rất vui ai cũng phải đi
học và học chăm chỉ.


- Vy lp ta cú thích đi học đều và chăm chỉ
khơng ?


<i><b>4. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


-Trũ chi: GV a ra mt s từ que, trẻ, ghé. HS
tìm chữ vừa học gạch dới chân chữ đó


-Về đọc bài và viết lại chữ <b>e</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu: Gồm một nÐt th¾t.


- HS chó ý theo dâi



- HS viết bài–ngồi đúng t thế
- HS quan sát tranh trong SGK
- Thấy rất nhiều loài vật và các
bạn HS.


- Chim, ve, ếch, gấu.
- Học hát, đọc bài…


- Các bạn đều học bài chăm chỉ.


- HS nªu ý kiÕn


- HS chơi trò chơi 3 nhãm (3
em) Líp cỉ vị




<b>To¸n</b>



TiÕt3: Hình vuông - hình tròn


<b>I- Mục tiêu:</b>

<b> </b> Giúp HS:


- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn t cỏc vt tht.


<b>II- Đồ dùng:</b>



- 1 số hình vuông, hình tròn to nhỏ khác nhau.


- 1 số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.


<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giê tríc häc bài gì


- GV a ra mt s vt HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét ỏnh giỏ.


<b>B</b>- <b>Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu hình vuông</b></i>.<i><b> </b></i>


- GV giơ hình vuông và nói: đây là hình vuông
Tơng tự với các hình vuông to nhỏ khác.


- GV giơ lại và hỏi: Hình gì ?


- Hóy ly tt c các hình vng trong bộ đồ dùng học
tập.


- Tìm trong lớp xem có những đồ vật nào là hình
vng ?


2. <i><b>Giới thiệu hình tròn</b></i>:<i><b> </b></i>


- GV giơ hình tròn và nói: đây là hình tròn.
- Tơng tự với các hình tròn to nhỏ khác.


- GV giơ lại và hái: H×nh g× ?


- Hãy lấy tất cả hình trịn trong bộ đồ dùng học tốn?


- Tìm những đồ vật có dạng hình trịn ?
3. <i><b>Thực hành</b></i>:<i><b> </b></i>


Híng dÉn HS làm các bài tập.


- Bi 1: Dựng bỳt chỡ màu để tơ hình vng.
- Bài 2: Dùng bút chì màu để tơ các hình trịn
Dùng bút chì khác màu để tơ búp bê lật đật.
- Bài 3: Dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu hình
vng, hình trịn.


- Bµi 4: GV nêu yêu cầu.


Hóy k thờm cỏc ng k c các hình vng.
4<i><b>. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b></i>: <i><b> </b></i>


- Tìm và nêu tên các vật hình vng, hình trịn trong
lớp, đồ dùng học tập.


- Về tìm xem trong nhà có những đồ vật nào có dạng
hình vng, hình tròn.


- HS quan sát và nêu
- HS lấy để trên bàn.
- HS giơ và nêu tên hình
- HS tìm và nêu tên.



- HS quan s¸t


- HS quan sát và nêu
hình tròn


- HS ly trờn bn.
- HS gi v nêu tên hình.
- Bánh xe, đĩa…


- HS lµm bµi tËp lần lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>


<i> Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm -2007</i>


<b> </b>

<b> Thñ công</b>



<b>Tiết 1</b>

:

<b>Giới thiệu một số loại giấy, bìa</b>



<b>và dụng cụ học thủ công</b>


<b>I- </b>

<b>Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
- Biết tác dụng của từng dụng cụ.


<b>II-</b>

<b>Chuẩn bị:</b>

Giấy màu, hồ dán, bìa, kéo, thớc kẻ


<b>III-</b>

Cỏc hot động dạy học:
1. <i><b>Giới thiệu giấy, bìa</b><b> </b></i>:


- Y/c HS quan sát và giới thiệu


+ Giy, bỡa c làm từ bột của nhiều loại cây
nh: tre, nứa, gỗ…


+ Giới thiệu quyển vở hay quyển sách
- Giấy là phần bªn trong, máng


- Bìa đợc đóng phía ngồi dày hơn.
+ Gọi HS lên phân biệt.


+ GV giới thiệu giấy màu để học thủ công:
Mặt trớc là các màu: xanh, đỏ, tím, vàng...
mặt sau có kẻ ơ.


2. <i><b>Giíi thiƯu dơng cơ häc thđ c«ng</b></i>:<i><b> </b></i>


- Cho HS quan sát và giới thiệu:


+ Thc k: Dựng đo chiều dài, trên mặt
th-ớc có chia vạch và đánh số. Thth-ớc đợc làm
bằng gỗ hay nhựa.


+ Bút chì: Dùng để kẻ đờng thẳng. Thờng
dùng loại bút chì cứng.


+ Kéo: Dùng để cắt giấy. Khi sử dụng kéo cần
chú ý tránh gây đứt tay.



- HS theo dâi l¾ng nghe




2 - 3 em nêu


HS quan sát giấy màu và tự nêu.


HS quan s¸t
HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ H dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm
hoặc dán sản phẩm vào vở; hồ dán đợc chế
biến từ bột sắn có pha chất chống gián, chuột
và đựng trong hộp nhựa.


- Gäi HS nêu tên, tác dụng của từng loại dụng
cụ vừa học


<i><b>3. Nhận xét </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học: Tinh thÇn häc tËp, ý
thøc tỉ chøc kØ lt


- VỊ chn bÞ giÊy trắng, giấy màu, hồ
dán, kéo cho bài sau




Vài HS gọi tên các dụng cụ vừa


học và nêu tác dụng của tõng
dông cô


<b> </b>



<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiếng việt</b>



<b>Bài 2: Chữ và âm </b>

<b>b</b>



<b>I- Mc ớch </b>

<b> yờu cu:</b>



- HS lm quen và nhận biết đợc chữ và âm <b>b</b>


- Ghép đợc tiếng <b>be</b>


- Bớc đầu nhận thức đợc mối kiên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật – sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và ca cỏc con vt.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>



- Chữ c¸i <b>b</b>


- Sợi dây để minh họa chữ <b>b</b>


- Tranh minh họa phần luyện nói.
<b>II- Lên lớp:</b>



<i><b> TiÕt 1 </b></i>



<b>A- Bµi cị: </b>


- GV viÕt b¶ng: <b>e</b>


- GV viÕt: <b>bÐ; me; ve; xe</b>

.


<b>B- Bµi míi</b>:


<b>1. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi</b><b> </b></i><b>:</b>


- Tranh 1 vÏ ai ?
- Tranh 2,3,4 vÏ g× ?


- Các tiếng: <b>bé; bê; bà; bóng</b> đều giống
nhau ở âm <b>b.</b>


- H«m nay chóng ta häc ©m <b>b</b>

<b>.</b>



- GV ghi bảng đọc: <b>b</b>
<b>2. </b><i><b>Dạy chữ ghi âm</b></i><b> : </b>


a. <i>NhËn diÖn ©m:</i>


- GV viết bảng: <b>b</b> và nói: Âm <b>b</b> đợc viết
bằng con chữ <b>b</b>

<b>. Đây là chữ </b>

<b>b</b>( in )<b>,</b> <b>b</b>( viết)
- GV phát õm mu


- GV tô lại chữ b. Chữ b gồm 2 nét: Nét


khuyết trên và nét thắt


- Chữ <b>b</b>

<b> gồm mấy nét ?</b>



- Cho HS thảo luận: Chữ <b>b</b> và chữ <b>e</b>

<b> có gì</b>



giống và khác nhau ?


- GV tạo chữ <b>b</b> bằng sợi dây.
- GV phát âm mẫu.


- Cho HS cài chữ <b>b</b> bằng bảng cài.
b. <i>Ghép chữ và phát âm</i>:<i> </i>


- HS c CN +ĐT
- HS lên chỉ chữ <b>e</b>


- HS më SGK và quan sát
- Vẽ bé


- Vẽ bà, bê, bóng


- HS c T


- HS theo dõi


- HS phát âm


- HS nêu lại



- Giống: Nét thắt của

<b>e</b>

và nét
khuyết của <b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm và cài thêm chữ <b>e</b>

<b> vào sau chữ </b>

<b>b</b>

<b>.</b>



- Đợc tiếng g× ?


- Trong tiếng <b>be</b>, âm và chữ nào đứng trớc
-âm và chữ nào đứng sau?


- GV đánh vần tiếng <b>be</b>

<b>.</b>



- GV đọc trơn tiếng <b>be.</b>


- Tìm tiếng mới có âm <b>b</b>.
c. <i>H ớng dẫn viết</i>:<i> </i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình Chữ <b>b</b>, <b> be</b>

<b>.</b>



- GV nhận xét, sửa chữa.
- Vừa học âm và chữ gì ?


Tiết 2
- Nêu lại âm hôm nay vừa học ?
- Nêu cấu tạo âm <b>b</b> ?


<b>3. </b><i><b>LuyÖn tËp</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


a. <i>Luyện đọc </i>:



b<i>. Luyện viết</i>:<i> </i>


- GV viết mẫu và nêu quy tr×nh.


- GV chÊm nhËn xÐt.
c. <i>Lun nãi</i>:<i> </i>


- GV nêu chủ đề của bài:


việc học của từng cá nhân
- Ai đang học bài ?


- Ai đang tập viết chữ ?


- Bạn voi đang làm gì ? bạn ấy có biết chữ
không ?


- Ai đang kẻ vở ?


- Hai bạn gái đang làm gì ?


- Các bức tranh có gì giống và có gì khác
nhau


<i><b>4- Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>


- HS c bi trong SGK.


- Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học:



- HS tìm vµ cµi <b>be</b>


- TiÕng <b>be</b>


- Chữ <b>b</b> đứng trớc; chữ <b>e</b> đúng
sau


- HS đ/vần: CN – Tổ – Lớp
- HS đọc trơn: CN – Tổ – Lớp
- Bố; bé; bè; bởi…


- HS viÕt trong K2<sub>.</sub>


- HS viết bảng con.
- CN nêu lại


- CN nêu.
- CN nªu


- HS đọc lại bài tiết1: <b>b; be</b>.
đ/vần, đ/trơn: CN + Tổ + Lớp.


- HS ngồi đúng t thế viết bài trong
vở tập viết


- HS quan sát tranh


- Chim non
- Bạn gấu.



- Không biết chữ mà còn cầm
sách ngợc


- Bé.


- Vui chơi.


- Gièng: ai còng ®ang tËp trung
vµo viƯc häc tËp.


- Khác: Các loài khác nhau, các
công việc khác nhau


- HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 4: Hình tam giác</b>



<b>I- Mc tiờu: </b>

Giỳp HS: - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật.


II-

<b>Đồ dùng</b>

: - 1 số hình tam giác to nhỏ khác nhau.
- 1 số đồ vt tht cú mt hỡnh tam giỏc.


III- Lên lớp:



<b>A- Bài cũ:</b> - Giờ trớc học bài gì ?



- Yêu cầu HS giơ hình vuông; hình tròn.


<b>B- Bài mới:</b>


1<i><b>. Giới thiệu hình tam giác:</b></i>


- GV giơ hình tam giác.
- Đây là hình tam giác.


2. <i><b>Thực hành</b><b> </b></i>:


- GV hớng dẫn HS dùng các hình đã học để
xếp thành cỏc hỡnh nh trong SGK.


3. <i><b>Trò chơi:</b></i>


- GV nờu tờn trũ chi:
- GV ln lụn cỏc hỡnh.


- Yêu cầu: 1 em lên chọn hình vuông.
1 em lên chọn hình tròn
1 em lên chọn hình tam giác


- HS quan s¸t.


- HS lấy hình tam giác trong bộ đồ
dùng và giơ lên, nêu tên hình.


- HS xÕp h×nh



- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
“Ai chọn đúng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trong thời gian 30 giây ai chọn đợc nhiều,
đúng sẽ thắng cuộc.


- Thi t×m nhanh c¸c vËt trong lớp có dạng
mặt hình tam giác.


4- <i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Hôm nay học bài gì ?
- HÃy giơ hình tam giác ?


- V ụn lại bài và tìm đồ vật trong nhà có
dạng mặt hỡnh tam giỏc.


- HS tìm và nêu.


<i> </i>



<i> </i>



<i> Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 200<b>7</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 1: Em là học sinh lớp 1</b>


<b>I- Mục tiêu</b>

:


1. KT: HS bit đợc trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học.



- Vào lớp 1 – em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trờng mới,
em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ


2. KN: Biết tự giới thiệu đợc họ tên, sở thích, chỗ ở của mình.


3. GD: HS vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. Biết yêu
quý bạn bè, thầy cô, trờng, lớp.


<b>II- Các hoạt ng dy hc</b>

:


<b>1. HĐ</b>1: Vòng tròn giới thiệu tên:


- Mục đích: Giúp HS biết giới thiệu, tự giới
thiệu tên mình và nhớ tên các bạn trong lớp, biết
trẻ em cú quyn cú h tờn.


- Cách chơi: Từng em tự giới thiệu tên mình
và tên bạn.


+Giáo viên làm mẫu
+ Thảo luận:


-Trò chơi giúp em điều gì ?


-Các em thấy thế nào khi biết tự mình
giới thiệu tên mình và tên bạn ?


=> Mi ngi u cú mt cỏi tờn, trẻ em
cũng có quyền có họ tên.



<b>2. HĐ2</b>: HS tự giới thiệu về sơ thích.
- Mục đích: HS biết mỗi ngời đều có sở
thích riêng có thể giống nhau hoặc khác nhau.
Cần phải biết tơn trọng sở thích của ngời khác.


* TiÕn hµnh:


- H·y giới thiệu với bạn bên cạnh những điều
em thích,


- Những điều các b¹n thÝch cã gièng hoàn
toàn nh sở thích của nhau không ?


=> KL: Mỗi ngời đều có những điều mình
thích và khơng thích. Những điều có thể giống
nhau hoặc khác nhau giữa ngời này và ngòi khác


Häc sinh theo dâi.


Chia nhãm 4 quay mặt vào
nhau tự giới thiệu.


- Biết giới thiệu và tự giới thiệu
tên mình, biết tên bạn.


- Thấy vui, sung síng, tù hµo.


HĐ nhóm 2: Tự giới thiệu
1 số nhóm đại diện gii thiu
trc lp



- HS trả lời


<b>3. HĐ3</b>: HS kể về ngày đầu tiên đi học.


Mc tiờu: HS thấy đợc quyền và bổn phận
của mình.


- HÃy kể về ngày đầu tiên đi học của mình ?
- Em chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học nh
thÕ nµo ?


- Bố mẹ và mọi ngời trong gia đình đã quan


Hoạt động cả lớp.


NhiỊu häc sinh kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tâm, chuẩn bị cho em những gì ?


- Em cảm thấy thế nào khi là học sinh lớp 1.
- Em cã thÝch trêng líp míi kh«ng ?


- Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp1


=> KL: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn
mới, thầy cô giáo mới, em sẽ đợc học nhiều điều
mới lạ, bit c, bit vit v lm toỏn na


- Đợc học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.


- Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp 1
- Em và các bạn sÏ cè g¾ng häc thËt giái, thật
ngoan.


<b>4. </b><i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>:
- Vừa học bài gì ?
- Nhận xét giờ học


- Về tự giới thiệu cho bạn bè.
.


n trng.
Em rt vui.


Chăm học ngoan ngo·n




<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Bµi 3: Dấu sắc </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>/</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>



- HS nhn biết đợc dấu và thanh sắc. Biết ghép tiếng bé.


- Biết đợc dấu thanh sắc và dấu sắc ( / ) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các Hoạt động khác nhau của trẻ em.


<b>II- §å dïng dạy học: </b>

- Các vật tựa hình dấu sắc.

- Tranh minh ho¹ trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>



TiÕt 1


<b>A- Bµi cị:</b> - ViÕt b¶ng<b>: b </b>;<b> bÐ</b>


- ChØ chữ b trong các tiếng: <b>bé </b>;<b> bè</b>…
<b>B- Bµi míi</b>:


<b>1- </b><i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>:


- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì ?


- HS viết bảng
- HS lên bảng chỉ


- HS mở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

=> Các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có dấu
và thanh sắc.


- GV chØ dÊu “ / ” trong SGK.


<b>2. </b><i><b>D¹y dÊu thanh</b></i>:


<b>a</b>. <i>NhËn diƯn</i>:


- GV viÕt b¶ng: dÊu sắc /



- GV nói: dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
- GV cho HS quan sát dấu sắc trong bộ chữ.
- Dấu / giống hình cái gì ?


b. <i>Ghép chữ và phát ©m</i> :


- Các bài trớc đợc học âm và tiếng gì ?
- Khi thêm dấu sắc vào <b>be</b> đợc tiếng gì ?
- GV viết bảng: <b> bé</b>


- Dấu sắc đợc đặt ở vị trí nào ?
- GV phát âm mẫu tiếng <b>bé</b> .


- Cho HS thảo luận nhóm để tìm ra các hình
trong (T 8) thể hiện tiếng: <b>bé</b>


c. <i>H íng dÉn viÕt dÊu thanh vào bảng con</i>:
- GV viết mẫu và nêu quy trình:


- Du thanh c vit nh th no ?


- Để có tiếng <b>bé</b> phải viết tiếng gì trớc và thêm
dấu g× ?


- GV viÕt mÉu


<i><b>Tiết 2</b></i>


3. <i><b>Luyện đọc</b></i>:



a. <i>Luyện đọc</i>:


b. <i>Lun viÕt</i>:


- Híng dÉn HS t« trong vë tËp viÕt.
- GV quan s¸t – híng dÉn bỉ xung.
c. Lun nãi:


- Bài luyện nói hôm nay nói về ai ?


=> Bi luyện nói hơm nay nói về sinh hoạt
th-ờng gặp của các em bé ở tuổi đến trth-ờng.


- Híng dÉn HS quan s¸t tõng bøc tranh.
- Quan s¸t bøc tranh các em thấy những gì ?


- HS c du thanh sắc.


- HS lấy - giơ - nêu tên dấu
- Giống cái thớc kẻ để nghiêng.


- ¢m <b>e</b> , <b>b</b> , tiÕng <b>be </b>


- TiÕng <b>bÐ</b>


- HS cµi <b>bÐ </b>


- (/ )đợc đặt bên trên con chữ <b>e</b>


- HS đọc CN - Tổ – Lớp


- bé


- C¸ thỉi ra bong bãng be bÐ
- Con chã cịng bÐ nhá.


- HS quan s¸t.
- HS viÕt trong K2


- HS viết vào bảng con.


- Một nét xiên phải viết tõ trªn
xuèng.


- ViÕt tiÕng <b>be</b> tríc. Thªm dấu
(/ ) trên con chữ <b>e</b>


- HS viết bảng con.


- HS đọc bài tiết 1: dấu (<b>/</b>), <b>b-e-be</b>
<b>bé</b>. CN + tổ + Lớp.


- HS đọc và tô: be - bộ


- Nói về bé.


- Các bạn ngồi học trong lớp.
- Các bạn chơi nhảy dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các bức tranh có gì giống nhau ?
- Có gì khác nhau ?



- Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ?


- Ngoài các hoạt động kể trên em và các bạn
cịn có những hoạt động nào ?


- Ngồi giờ học em thích làm gì ?
- Hãy đọc lại tên của bài hơm nay ?
4. <i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>


- Đọc lại bài trong SGK.- Về ôn lại bài chuẩn
bị bài sau.


biệt mọi ngời.
- Bạn gái tới rau.
- Đều có các bạn.


- Cỏc H/ng: hc, chi, lao ng
- HS nờu


- HS nêu lại


<b> </b>


<b>Tự nhiên - xà hội</b>


<b>Bài 1: Cơ thể chúng ta</b>


<b>I- Mục tiªu:</b>



<b>1.KT</b>: HS nắm đợc: - Các bộ phận chính của cơ thể.



- Một số cử động của đầu, cổ, mình, tay, chân.


<b>2. KN:</b> HS kể đợc tên các bộ phận chính của cơ thể.


<b>3. GD</b>: Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phỏt trin tt.


<b>II. Đồ dùng:</b>

Các hình vẽ trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. </b><i><b>Khởi ng</b></i><b> :</b> Hỏt bi: Hai bn tay.


<b>2. </b><i><b>Phát triển bài</b></i><b>:</b>


a. HĐ1: Quan sát tranh


- Mc tiờu : Gi ỳng tờn các bộ phận
bên ngồi của cơ thể .


- C¸ch tiÕn hành : HĐ nhóm
QS hình vẽ trang 4 SGK


- H·y chØ, nói tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể.


b. HĐ2: Quan s¸t tranh


- Mục tiêu: HS quan sát tranh về HĐ
của một số bộ phận trong cơ thể và nhận
biết đợc cơ thể của chúng ta gồm 3
phần: Đầu – mình – tay chõn.



- Cách tiến hành:


Quan sát hình ở trang 5.


- H·y chØ vµ nói xem các bạn trong
hình đang làm gì ?


Cả lớp


H§ nhãm 2


( Đầu, mắt, tai, miệng, ngón tay, cánh
tay, bụng, đùi, ngón chân, ngực….)
Đại diện các nhóm lên chỉ và nêu tên
các bộ phận của cơ thể trong hình vẽ.


H§ nhãm 2
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Qua các HĐ của các bạn trong hình
vẽ các em hÃy nói với nhau xem cơ thể
của chúng ta gồm mấy phần ?


- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?


=> Chỳng ta nên tích cực vận động và
hoạt động sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh và
nhanh nhẹn.



b. H§3: TËp thĨ dơc.


- Mục tiêu: Gây høng thó, rÌn lun
th©n thể.


- <i>Cách tiến hành</i>: Dạy cả lớp hát cúi
mÃi mỏi lng, viết mÃi mỏi tay


=> Muốn cơ thể phát triển tốt chúng ta
cần phải tập thể dục hàng ngày.


d. Trò chơi: (Nếu còn thời gian)
Tên trò chơi: “ Ai nhanh – ai đúng”
- GV nêu cách chơi.


HS lªn nãi tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể, vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ.


Kt thỳc cuộc chơi bạn nào kể đợc
nhiều bạn đó sẽ thắng cuc.


<b>3</b>.<i><b> Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i><b>:</b>


- Về kể lại các bộ phận bên ngoài
của cơ thể.


- Chuẩn bị bài sau


<b> </b>



HĐ cả lớp.


- HS lờn biu din tng hot động trong
hình vẽ.


- Líp quan s¸t.


-3 phần: Đầu; mình; tay chân.
HS nêu lại


HS tËp h¸t theo


T/gian: 3 – 4 phút


3 tổ: 3 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sinh hoạt lớp



Tuần 1




I. Ưu điểm:


- ý thc tự quản tơng đối tốt
- Đi học đều và đúng giờ .


- Đồ dùng sách vở học tập tơng đối đầy đủ.
- Thực hiện tốt mọi n np ra vo lp



- Xếp hàng vào lớp nghiêm túc thẳng hàng , nhanh nhẹn.
- Trong lớp nhiều em hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Giờ truy bài nghiêm túc


- Mt số em có ý thức trong học tập ,chú ý vào bài giảng.
- Vệ sinh lớp tơng đối sạch sẽ.


Tuyªn dơng : Q Anh, Tùng, Hồng, Đức, Huy...
II. Nh ợc điểm :


- Cú hin tng ựa nghch quá trớn
- Làm việc riêng trong giờ học.
- Mọt số em nói tự do trong giờ học
- Chữ viết cha đẹp , cha cẩn thận.
- Việc giữ gìn sách vở cha cẩn thận.
- Một số em còn yếu về đọc, viết .


Nh¾c nhë: ViƯt Anh, Vị, S¬n , Tùng, Thắng ...
III. Ph ơng h ớng :


- Khắc phục những tồn tại trong tuần vừa qua.
- Duy trì nền nếp, đi học đều, đúng giờ


- Nghỉ học phải có lí do
- Luyện đọc - viết nhiều.


- Vệ sinh cá nhân luôn luôn gọn gàng , sạch sẽ.
- Giữ gìn sách vở ln sạch đẹp.


- Tiếp tục học nhóm để giúp đỡ nhau tiến bộ.


- Ln giữ gìn vệ sinh chung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×