Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.28 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Giúp cho các em nhận biết đợc máy tính. Hơn nữa giới thiệu cho các
em biết đợc có 2 loại máy tính.
- Giới thiệu cho các em các bộ phận quan trọng của máy tính để bàn
- Hs biết đợc chức năng của máy tính.
- RÌn lun ý thøc mong mn hiĨu biÕt về các bộ phận cơ bản của
máy
<i>2. Thỏi :</i>
Hc sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
HS: Vở ghi, bút, sách giáo khoa
<b>III. Các nội dung dạy học chủ yếu:</b>
1. Tổ chức: (1->3 phút):
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1-2 phút)
b. Nội dung:(27-28)
<b>Giới thiệu về máy tính</b>
- Từ nay các em có thêm một ngời
bạn mới, đó là chiếc máy tính. Bạn mới
của em có rất nhiều đức tính q:
+ Chăm làm, làm đúng, làm nhanh và
thân thiện.
+ Máy tính sẽ giúp em học bài, tìm
hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với
bạn bè...
- Mt loại máy tính các em đã vừa
đợc biết đó l mỏy tớnh bn.
- Theo các em có còn loại máy tính
nào khác không?
- Ngày nay có rất nhiều loại máy
+ Máy tính để bàn
+ Máy tính xách tay
- CÊu tạo chung của máy tính
gồm các bộ phận sau:
<i><b>a. M n h×nh</b><b>à</b></i>
Màn hình dùng để hiển thị kết
- HS chó ý nghe vµ ghi vë.
- HS chó ý nghe vµ ghi vë.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và
đại diện đứng lên trả lời: có 2 loại
máy tính: máy tính để bàn v mỏy
tớnh xỏch tay.
quả ra ngoài cho em nhìn thấy.
<i><b>b. Phần thân máy:</b></i>
Có thể nói thân máy tÝnh lµ bé
chØ huy cđa m¸y tÝnh (nã cịng
gièng nh bé n·o cđa con ngêi), nã
<i><b>c. Bàn phím:</b></i>
- Bàn phím: Là nơi gửi tín hiệu vào
máy tÝnh.
<i><b>d. Chuét:</b></i>
- Giúp điều khiển máy tính nhanh
chóng và thuận tiên.
- Hs chú ý nghe và ghi vở.
- Hs chó ý nghe vµ ghi vë.
- Hs chó ý nghe và ghi vở.
<b>IV: Củng cố, dăn dò: (3 - 5 )</b>
- Trong hệ thống máy tính bộ phận nào lµ quan träng nhÊt?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>Bài 1: Ngời bạn mới của em.(Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Giúp các em biết đợc các thao tác cơ bản khi ngồi trớc máy tính
<i>2. Thái độ:</i>
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
HS: Vở ghi, bút, sách giáo khoa
<b>III. Các néi dung d¹y häc chđ u:</b>
0. Tỉ chøc: (1->3 phót):
0. KiĨm tra bµi cị: (1- 2 phót)
1. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: (1-2 phót)
b. Néi dung:(27-28’)
<b>Lµm viƯc víi tÝnh</b>
- Cã mấy loại máy tính? Là những
loại nào? cấu tạo chung của máy
tính gồm mấy bộ phận? Là những
bộ phận nào?
a. Bật máy
- Theo cỏc em bt đợc máy tính
em phải làm gi?
- GV nhËn xÐt.
* Các thao tác để bật máy
- HS chú ý nghe và giơ tay phát
biểu: có 2 loại máy tính: Máy tính
để bàn và máy tính xách tay. Cấu
tạo chung của máy tính gồm 4 bộ
phận: Màn hình, phần thân máy,
chuột và bàn phím.
- Bật cơng tắc màn hình
- Bật cơng tắc phần thân máy
Đợi một lúc, máy sẵn sàng nhận
lệnh. Sau khi khởi động, trên màn
hình máy tính xuất hiện các hình vẽ
nhỏ. Đó là các biểu tợng ứng với các
cơng việc cụ thể.
b. T thÕ ngåi
Theo c¸c em ngồi trớc máy tính em
nên ngồi nh thế nào?
GV nhËn xÐt.
- Em nên ngồi thẳng với t thế thoải
mái sao cho không phải ngẩng cổ
hay ngớc mắt nhìn màn hình. Tay
đặt ngang tầm bàn phím và không
phải vơn xa. Chuột đặt bên tai phải.
- Khoảng cách an tồn từ mắt đến
màn hình là: 50- 80 cm.
c. ¸nh s¸ng
Theo các em nên đặt máy tính nh
thế nào cho hợp lý?
GV nhËn xÐt.
Nên đặt máy tính sao cho ánh sáng
khơng chiếu thẳng vào màn hỡnh v
mt em.
d. Tắt máy
Một em cho biết công dụng khi tắt
máy là gi?
GV nhận xét.
- Đóng tất cả các ứng dụng
- Vào Start / Turn Off Computer /
Hs thảo luận và giơ tay phát biểu.
- HS chú ý nghe và ghi vở.
Hs thảo luận và giơ tay phát biểu.
- Hs chú ý nghe và ghi vở.
Hs thảo luận và giơ tay phát biểu.
- Hs chú ý nghe và ghi vở.
<b>IV: Củng cố, dăn dò: (3 - 5 )</b>’
- Trong hƯ thèng m¸y tÝnh bé phËn nµo lµ quan träng nhÊt?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Giúp các em hệ thống lại những kiếm thức đã học ở quyển 1
<i>2. Thái độ:</i>
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
<b>III. Các nội dung dạy học chđ u:</b>
1. Tỉ chøc: (1->3 phót):
2. KiĨm tra bµi cị: (Không)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1-2 phút)
b. Nội dung:(27-28)
<b>HĐ 1 : Nhắc lại</b>
- <sub>Máy tính có khả năng làm việc </sub>
nhanh, chính xác, liên tục và giao
tiếp thân thiện víi con ngêi
* LÊy vÝ dơ:
- <sub>M¸y tÝnh gióp con ngời xử lý và </sub>
lu trữ thông tin. Các dạng thông
tin gồm có: dạng văn bản, hình
ảnh và âm thanh
* Lấy ví dụ:
- Máy tính có ở khắp mọi nơi và giúp
con ngời trong nhiều việc nh: làm việc,
học tập, giải trí, liên lac....
* Lấy ví dụ:
- Một máy tính thờng có màn hình,
thân máy, bàn phím và chuột.
<b>HĐ 2 : Bài tập</b>
<b>Cõu 1</b>: Em hãy kể tên vài thiết bị dùng
trong gia đình cần điện để hoạt động?
<b>Câu 2</b>: Hãy kể tên 2 thiết bị ở lớp học
khi hoạt động phải có điện?
<b>Câu 3</b>: Những câu nào dới đây là câu
đúng?
- <sub>Máy tính có khả năng tính toán </sub>
nhanh hơn con ngêi.
- <sub>Ti vi hoạt động đợc là nhờ có </sub>
®iƯn.
- <sub>Có thể học ngoại ngữ tốt hơn nhờ</sub>
máy tính.
- <sub>âm thanh là một dạng thông tin</sub>
- <sub>Màn hình hiện kết quả làm việc </sub>
của máy tính
- <sub>HS chú ý nghe và ghi vở.</sub>
- <sub>Hs thảo luận và giơ tay phát </sub>
biểu.
- <sub>HS chú ý nghe và ghi vở.</sub>
- <sub>Hs thảo luận và giơ tay phát </sub>
biểu.
- <sub>HS chú ý nghe và ghi vở.</sub>
- <sub>Hs thảo luận và giơ tay phát </sub>
biểu.
- <sub>HS chú ý nghe và ghi vở.</sub>
- <sub>HS thảo luận theo nhóm và </sub>
giơ tay phát biểu: ti vi, nồi
cơm điện, quạt v.v...
- <sub>HS thảo luận theo nhóm và </sub>
giơ tay phát biểu: máy tính,
quạt trần, v.v...
- <sub>HS thảo luận theo nhóm và </sub>
gi tay phỏt biu: tất cả các
câu đều đúng
<b>IV: Củng cố, dăn dò: (3 - 5 )</b>’
- Hệ thống lại kiến thức đã học?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Giúp các em so sánh đợc chiếc máy tính ngày xa và nay. Qua đó thấy
đợc sự phát triển của máy tính nh thế nào.
<i>2. Thái độ:</i>
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
HS: Vở ghi, bút, sách giáo khoa
<b>III. Các nội dung dạy học chủ yếu:</b>
1. Tổ chức: (1->3 phót):
2. KiĨm tra bµi cị: (1- 2 phót)
3. Bµi míi:
a. Giới thiệu bài: (1-2 phút)
b. Nội dung:(27-28)
<b>HĐ 1 : Máy tÝnh xa vµ nay.</b>
Em hãy cho biết máy tính có mấy
dạng thông tin? Là những dạng
thông tin nào? lấy ví dụ về các
dạng thơng tin đó?
- <sub>Máy tính ra i vo nm 1945 </sub>
với tên gọi là ENIAC. Chiếc máy
tính này nặng gần 27 tấn và
chiếm diện tích gần 167 m2
- <sub>Công nghệ ngày càng phát triển, </sub>
máy tính ngày càng trở nên phổ
biến rộng rÃi và có khả năng tính
toán nhanh hơn, tiêu tốn ít điện
hơn, giá thành rẻ hơn và giao tiếp
với con ngời thân thiện hơn.
- <sub>Mỏy tớnh bn ngy nay ch </sub>
nặng khoảng 15kg và chiếm diện
tích khoảng 1/2 m2<sub>.</sub>
- <sub>Tuy có hình dạng và kích thớc </sub>
khỏc nhau nhng chúng có 1 đặc
điểm chung: Thực hiện tự động
các chơng trình do con ngời viết
ra.
- <sub>Máy tính giúp con ngời làm </sub>
nhiều viêc: vẽ, nghe nhạc, xem
phim v.v
<b>HĐ 2 : Các bộ phận máy tÝnh </b>
<b>lµm gi? (bµi 3)</b>
- <sub>Bàn phím và chuột: Dùng gi </sub>
thông tin, tín hiệu vào máy tính
- <sub>Phần thân máy: Xử lý thông tin, </sub>
tớn c gi vo
- <sub>Màn hình: Hiển thị kết quả xử lý </sub>
thông tin, tín hiệu.
<b>HĐ 3 : Bài tập</b>
HS trả lời: Máy tính co 3 dạng
thông tin: Dạng văn bản, hình
ảnh và âm thanh. VD: tờ báo,
bức tranh, tiếng trèng trêng
v.v….
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>1 hs nhắc lại chức năng của </sub>
<b>Bi 1</b>: Em hãy làm phép tính để biết
chiếc máy tính u tiờn:
a) nặng gấp bao nhiêu lần chiếc
máy tính ngày nay?
b) Chiêm diện tích rộng gấp bao
nhiêu lần căn phòng 20m2<sub>?</sub>
<b>Bi 2</b>: Em hóy cho bit, vi cỏc
ch-ơng trình, máy tính cịn giúp con
ng-ời làm đợc những việc gì nữa:?
<b>Bµi 3: </b>
<b>Bµi 4</b>: Khi em tÝnh tổng ba số 15, 21
và 9, thông tin vào là gi? Thông tin
ra là gi?
<b>Bi 5</b>: Khi em tớnh diện tích hình
chữ nhật với chiều dài hai cạnh đã
biết, thông tin vào là gi? Thông tin
ra l gi?
<b>Câu 6</b>: Em vào lớp khi tiếng chuông
<b>Cõu 7</b>: Cơ giáo xếp loại học sinh
(khá, giỏi, trung bình)trong lớp theo
điểm thi cuối học kỳ. Em hãy cho
biết thông tin vào để cô giáo xử lý là
gi? V thụng tin ra l gi?
HS trả lời
- <sub>Nặng gấp 180 lần.</sub>
- <sub>8 lần</sub>
- HS trả lời: Học tập, liên lạc với
bạn bè, tìm hiểu thế giới xung
quanh ta v.v...
- HS trả lời: Thông tin vào là: ba
sô 15, 21, 9. Thông tin ra là kết
quả: 45
- HS trả lời: Thông tin vào là
chiều dài 2 cạnh. Thông tin ra là
diện tích hình chữ nhật
HS trả lời: Thông tin vào là tiếng
chuông báo. Thông tin ra là em
- Hs trả lời: Thông tin vào là
điểm thi của các bạn. Thông tin
ra là kết quả xếp loại học sinh.
<b>IV: Cng cố, dăn dò: (3 - 5 )</b>’
- Hệ thống lại kiến thức đã học?
- Nhận xét tiết học.
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Giúp các em hệ thống lại những kiếm thức đã học ở quyển 1 và 2
<i>2. Thái độ:</i>
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
HS: Vở ghi, bút, sách giáo khoa
<b>III. Các nội dung d¹y häc chđ u:</b>
1. Tỉ chøc: (1->3 phót):
2. KiĨm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
<b>H 1 : Nhc li kin thc ó </b>
<b>hc</b>
- <sub>Máy tính là c«ng cơ xư lý th«ng </sub>
tin. Xư lý th«ng tin vào và cho
thông tin ra
Vd: Cộng 2 sô 18 và 22. Thông tin
vào là gi? Thông tin ra lµ gi?
- Máy tính có khả năng thực hiện tự
động các chơng trình do con ngời
viết.
Vd: Nghe nh¹c, xem phim.
- Chơng trình và các kết quả làm
việc với máy tính đợc lu trên các
thiết bị lu trữ.
Vd: File văn bản lu trên ổ đĩa D
- Các chơng trình và thơng tin quan
trọng, thờng xun dùng đến đợc lu
trên đĩa cứng
VD: bộ cài đặt, phần mềm ứng dụng
v.v....
- Các thiết bị lu trữ phổ biến đợc
dùng để trao đổi thông tin là đĩa
mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash.
Vd: các file vn bn, v.v....
<b>HĐ 2 : Bài tập</b>
<b>Bi 1</b>: Chng trình máy tính là:
a) một bộ phận đợc gắn bên trong
thân máy tính.
b) Những lệnh do con ngời viết ra và
đợc lu trên các thiết bị lu trữ.
Hóy chn cõu tr li ỳng.
<b>Bài 2</b>: Gọi tên các thiết bị lu trữ sau:
a)...
b)...
c)...
<b>Bi 3</b>: a cng c dựng
a) ch lu chng trỡnh.
b) Chỉ lu kết quả làm việc nh văn
bản, hình vẽ....
c) Lu cả chơng trình và kết quả làm
việc.
Hóy chn cõu tr li ỳng
<b>Bi 4</b>: Khi sử dụng chơng trình Paint
để vẽ một bức tranh, em có thể lu
bức tranh đó ở đâu?
a) Chỉ trên đĩa cứng
b) Chỉ trên đĩa cứng hoặc đĩa mềm.
c) Chỉ trên đĩa cứng hoặc thiết bị
nhí flash
d) Có thể lu trên đĩa cứng, đĩa mềm
- HS trả lời: Thông tin vào là 2
số: 18 và 22. thông tin ra là kết
quả = 40
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe vµ ghi vë.</sub>
- <sub>HS chó ý nghe và ghi vở.</sub>
- <sub>1 hs nhắc lại chức năng cđa </sub>
c¸c bé phËn chÝnh cđa m¸y
tÝnh.
- HS trả lời: Câu trả lời đúng là b
- HS trả lời:
a) ổ đĩa cứng
b) Đĩa CD
c) ThiÕt bÞ nhí flash
- HS trả lời: Câu trả lời đúng là c
- <sub>Hs trả lời: Câu trả lời đúng là</sub>
hoặc thiết bị nhớ flash.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
<b>Bµi 5</b>: bộ phận nào của máy tính
thực hiện các lệnh của chơng trình?
b) Bộ xử lý
c) Màn hình
d) Chuét m¸y tÝnh
Hãy chọn câu trả lời đúng
Hs trả lời: Câu trả lời đúng là b
<b>IV: Củng cố, dăn dò: (3 - 5 )</b>’
- Hệ thống lại kiến thức đã học?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>Bài 2: thông tin đợc lu trong</b>
<b>máy tính nh thế nào?</b>
<b>I. Mục đích, yờu cu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Giúp các em tìm hiểu về các tệp và các th mục.
<i>2. Thỏi :</i>
Hc sinh cú thái độ nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
GV: Giáo án, máy chiếu, tài liệu tham khảo, một số hình ảnh minh
họa theo nội dung bài học.
HS: Vở ghi, bút, sách giáo khoa
<b>III. Các nội dung d¹y häc chđ u:</b>
1. Tỉ chøc: (1->3 phót):
2. KiĨm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1-2 phút)
b. Nội dung:(27-28)
<b>HĐ 1 : Khái niệm tệp và th mơc</b>
Theo ý hiĨu cđa em, em h·y cho biÕt
thÕ nµo lµ tƯp ?
* Khái niệm tệp: là tên do ngời sử
dụng đặt trong q trình làm việc với
máy tính. - Tệp thờng là tên chơng
trình, văn bản hay hình vẽ
- Trong cùng một nơi chứa, 2 tên tệp
khơng đợc trùng tên nhau.
- Trên màn hình, em thấy mỗi tệp có
một biểu tợng và tên riêng. Các tệp
Theo ý hiÓu cđa em, em h·y cho biÕt
thÕ nµo lµ th mơc ?
* Khái niệm th mục: là tên do ngời
sử dụng đặt trong q trình làm việc
với máy tính.
- Thu mục dùng để chứa các tệp bên
- Th¶o luận, giơ tay phát biểu.
- HS nghe và ghi vở
- HS nghe vµ ghi vë
- HS nghe vµ ghi vë
- HS nghe và ghi vở
- Thảo luận, giơ tay phát biĨu.
- HS nghe vµ ghi vë
trong nã.
- Trong cùng một nơi chứa, 2 tên th
mục không c trựng tờn nhau.
<b>HĐ 2: Xem các th mục và c¸c tƯp</b>
Theo các em, làm thế nào để xem
đ-ợc tệp và th mục trong máy tính?
C2: Nh¸y phải chuột vào My
Computer / Explore. Mt ca s hiện
ra với 2 ngăn tách biệt. Bên trái là
nơi để chọn ổ đĩa hay th mục, bên
phải là nơi hiển thị nội dung của ổ
đĩa, th mục.
- HS nghe và ghi vở
- Thảo luận, giơ tay phát biĨu.
- HS nghe vµ ghi vë
- HS nghe vµ ghi vë