Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Dai so 8 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.66 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 8</b></i> <i><b> Ngày soạn : 09/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 16 Ngày dạy : 10/10/09 </b></i>


<b>CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. Học sinh nắm được quy tắc
chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiêm tra bài cũ</b></i>
<i><b>(5phút)</b></i>


- Nêu quy tắc nhân đơn thức
với đơn thức


- Tính: 8x2<sub>y</sub>3<sub> : 2xy</sub>2


-5x3<sub>y</sub>2<sub> : 2 xy</sub>2
12x4<sub>y</sub>5<sub> : 2 xy</sub>2


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Quy tắc (15 </b></i>
<i><b>phút)</b></i>


- Thực hiện (treo bảng phụ)
- Viết 1 đa thức có các hạng tử
đều chia hết cho 3xy2


- Chia các hạng tử của đa thức
cho 3xy2


- Cộng các kết quả vừa tìm
được với nhau


Ta nói : 2 - 5


3xy


2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> là </sub>
thương của phép chia đa thức :
6xy2<sub> - 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> cho đơn </sub>
thức 3xy2


- Vậy em nào có thể phát biểu
được quy tắc phép chia đa thức
A cho đa thức B ( trường hợp
các hạng tử của đa thức AB)
- GV đưa ra ví dụ



- Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện
phép chia


- GV nêu chú ý SGK
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Áp dụng</b></i>


- 1 HS lên bảng trả lời và làm
tính


4xy
2


5
2 <i>x</i>




6x3<sub>y</sub>3


6xy2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>5
6xy2<sub> : 3xy</sub>2<sub> = 2</sub>


- 5x2<sub>y</sub>4<sub> : 3xy</sub>2<sub> = </sub> 5


3



xy2
12x3<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub> = 4x</sub>2<sub>y</sub>3


2 - 5


3xy


2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>2


- HS lắng nghe


- HS trả lời


- HS đọc quy tắc ở SGK


- HS trả lời


<b>1. Quy tắc</b>


(6xy2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 12x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>) : </sub>
3xy2


= (6xy2<sub> : 3xy</sub>2<sub>) + (– 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> : </sub>
3xy2<sub>) + (12x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> : 3xy</sub>2<sub>)</sub>
= 2 - 5


3xy


2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>2


<i><b>a. Quy tắc (SGK)</b></i>


(A + B) : C = A : C + B : C



<i><b>b. Ví dụ</b></i>


(10x4<sub>y</sub>3<sub> – 15x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 7x</sub>4<sub>y</sub>5<sub>) : </sub>
5x2<sub>y</sub>3


= (10x4<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) + (– </sub>
15x2<sub>y</sub>3<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


+ (– 7x4<sub>y</sub>5<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) = 2x</sub>2<sub> – </sub>
3 - 7


5x


2<sub>y</sub>2
<i><b>c . Chú ý(SGK)</b></i>
<b>2. Áp dụng :</b>


a) Bạn hoa giải đúng


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>(10 phút)</b></i>
- Thực hiện ?2


GV dùng bảng phụ câu a
- GV tổng hợp khái quát : Để
chia 1 đa thức cho đơn thức ta
có thể phân tích đa thức bị chia
thành nhân tử mà có nhân tử là


đơn thức chia rồi thực hiện
tương tự như chia một tích cho
một số


- GV gọi một học sinh lên bảng
giải câu b


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i>
<i><b>(13 phút)</b></i>


- Làm bài tập 64a,b


- Đa thức A chia hết cho đa thức
B khi nào ? Nêu quy tắc


- HS quan sát và trả lời
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- Cả lớp làm vào phiếu học tập
cá nhân


- HS hoạt động theo nhóm
- HS trả lời


Đại diện mỗi nhóm trình bày lời
giải, GV nhận xét


b) (20x4<sub>y – 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>y ) : </sub>


5x2<sub>y</sub>


= 4x3<sub> – 5y - </sub>3


5


<b>3. Luyện tập :</b>


Bài 63 : A  B
Bài 64 :


a) (-2x5<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x</sub>3<sub> ) : 2x</sub>2
= x3<sub> – 4x + </sub>3


2


b) (x3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> ) :(</sub>


1
2<i>x</i>


 )


= -2x + 4xy – 6y2


<b>4. Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà : </b><i><b>(2phút)</b></i>
- Học thuộc quy tắc


- Xem lại ví dụ



- Làm bài tập : 65,66 – SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 9</b></i> <i><b> Ngày soạn : 12/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 17 Ngày dạy : 13/10/09</b></i>


<b>CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Nắm vững cách chia đa
thức một biến đã sắp xếp.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ỔN định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiêm tra bài cũ</b></i>
<i><b>(5phút)</b></i>



- Làm bài tập 65


- Khi nào đa thức A chia hết cho
đa thức B. Giải thích bài tập 66
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Phép chia hết</b></i>
<i><b>(15phút)</b></i>


- Cho học sinh thực hiện phép
chia 962 : 62


- GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn
cách đặt phép chia


- GV giới thiệu đa thức bị chia
và đa thức chia


- Chia hạng tử có bậc cao nhất
của đa thức bị chia cho hạng tử
có bậc cao nhất của đa thức chia?
- Nhân kết qủa vừa tìm được 2x2
với đa thức chia


- Hãy tìm hiệu của đa thức bị
chia cho tích vừa tìm được. Hiệu
này là dư thứ nhất và cứ tiếp tục
như vậy cho đến dư cuối cùng là
0 và ta được thương là


2 x2<sub> – 5x +1 </sub>



- GV giới thiệu đây là phép chia
hết. Vậy phép chia hết là phép
chia như thế nào ?


- Thực hiện
<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Phép chia có dư</b></i>
<i><b>(10phút)</b></i>


- 2 HS lên bảng làm


- HS thực hiện
- HS theo dõi


- HS trả lời
2x4<sub> : x</sub>2<sub> = 2x</sub>2
- HS đọc kết quả
- HS đọc kết quả


- HS theo dõi và thực
hiện cho đến khi phép
chia có dư bằng 0


<b>1. Phép chia hết </b>


2x4<sub> -13 x</sub>3<sub> + 15 x</sub>2<sub> +11x -3 x</sub>2<sub> - 4x - </sub>
3


2 x4<sub> - 8 x</sub>3<sub> - 6 x</sub>2 <sub> 2x</sub>2<sub>- 5x +1</sub>
- 5 x3<sub> + 21 x</sub>2<sub> + 11x -3</sub>



- 5 x3<sub> + 20x</sub>2 <sub>+ 15x </sub>
x2 <sub>- 4x - 3</sub>


(x2 <sub>- 4x - 3)</sub>

0


* Phép chia có dư bằng 0 là phép chia
hết


(x2<sub> - 4x – 3)( 2 x</sub>2<sub> – 5x +1) </sub>
= 2x4<sub> - 13 x</sub>3<sub> + 15 x</sub>2<sub> +11x -3 </sub>

<b>2. Phép chia có dư </b>


5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 x</sub>2<sub> + 1</sub>
5x3<sub> + 5x</sub> <sub>5x - 3</sub>
- 3x2 <sub> - 5x + 7</sub>


- 3x2<sub> - 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nêu công thức dạng tổng
quát của phép chia số a cho số b
- Thực hiện phép chia


(5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7) : ( x</sub>2<sub> + 1)</sub>


có gì khác so với phép chia trước
- Đa thức dư : - 5x – 10 có bậc
bằng 1 < bậc của đa thức chia :


x2<sub> + 1 nên phép chia không thể </sub>
thực hiện tiếp tục được.


- GV giới thiệu đây là phép chia
có dư : - 5x – 10 gọi là dư và ta


5x3<sub> – 3x</sub>2<sub>+ 7 = (x</sub>2<sub> + 1)( 5x – 3) </sub>
+ (- 5x – 10)
- GV lưu ý cho HS :Nếu đa thức
bị chia khuyết 1 bậc trung gian
nào đó thì khi viết ta để trống 1
khoảng tương ứng với bậc
khuyết đó


- GV giới thiệu chú ý ở SGK


<b>Hoạt động 4:</b><i><b> Củngcố - Luyện </b></i>
<i><b>tập</b><b>(13phút)</b></i>


- GV cho HS làm bài tập 67a
- Ở bài toán này ta có thực được
phép chia ngay khơng ? Tại sao ?


- Để thực hiện được phép chia ta
phải làm gì ?


- Gv yêu cầu 1 HS lên bảng sắp
xếp đa thức và thựic hiện phép
chia



- GV cho HS làm bài tập 68a
- Đa thức bị chia có viết được
dưới dạng của hằng đẳng thức
nào không ?


x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2<sub> = ?</sub>
- GV gợi ý bài 68c


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> = y</sub>2 <sub>– 2xy +x</sub>2


- HS thực hiện


a = bq + r
Với


a: Số bị chia
b: Số chia
q: Thương
r : Số dư


Số bị chia = số chia *
thương + số dư


- HS lắng nghe


- Ta không thực hiện
phép chia ngay được vì
đa thức bị chia chưa
được sắp xếp



- Ta phải sắp xếp đa
thức bị chia theo luỹ
thừa giảm dần của biến
- HS lên bảng làm
- HS: hằng đẳng thức
bình phương của một
tổng


- x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2<sub> = (x + </sub>
y)2


- Theo dõi


- 5x + 10


-5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc
của đa thức chia(bằng 2) nên phép
chia không thể thực hiện tiếp tục được
5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 = (x</sub>2<sub> + 1)( 5x – 3) - 5x - </sub>
10


* Chú ý(SGK)


A = BQ + R
Trong đó :


R = 0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc
của B



R = 0 ta có phép chia hết
<b>3.Luyện tập</b>


<b>Bài 67a Tr 31 – SGK</b>


x3 <sub>– 7x + 3 – x</sub>2<sub> = x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – 7x + 3</sub>
x3<sub> – x</sub>2<sub> – 7x + 3 x -3</sub>


x3<sub> – 3x</sub>2<sub> x</sub>2 <sub>+ 2x</sub><sub>-1</sub>
2x2<sub> – 7x </sub>


2x2<sub> – 6x</sub>
-x + 3
-x + 3
0
<b>Bài 68a Tr 31 – SGK</b>


(x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2<sub>) : (x + y)</sub>
= (x + y)2 <sub>: (x + y)</sub>


= x + y


<b>4. Hướng dẫn về nhà : Hoạt Động 5: </b><i><b>(2phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 9</b></i> <i><b> Ngày soạn: 12/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 18 Ngày dạy: 13/10/09</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức:


- Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. Vận dụng hằng đẳng thức để thực
hiện phép chia đa thức.


* Kĩ năng:


- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>( 5 phút)</b>


- Làm bài tập 68


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b>
<b>( 33 phút )</b>



<b>*</b> Bài 70 Tr 32 SGK
a, (25x5<sub> – 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2
b, (15x3<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub><sub>– 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y</sub>
- Nhắc lại quy tắc chia đa thức
cho đơn thức


<b>* </b>Bài 71 Tr 32 SGK


- Yêu cầu HS đọc đề trả lời và
giải thích


<b>* </b>Bài 72 Tr 32 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm
- Treo bài mỗi nhóm lên bảng
để cả lớp nhận xét và sửa bài
- Đây là phép chia hết hay phép
chia có dư ?


*Bài 74 Tr 32 - SGK


- Để tìm a trước hết ta thực hiện
phép chia đa thức


(2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a) : (x + 2)</sub>
- Dư cuối cùng là bao nhiêu ?
- Vơi phép chia hết thì dư cuối


- HS lên bảng làm



- HS trả lời


- 2HS lên bảng làm
- HS trả lời


- HS hoạt động nhóm
làm vào bảng nhóm
- HS theo dõi và nhận xét
- Phép chia hết


- HS thực hiện phép chia
(2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a) cho</sub>
(x + 2) để tìm số dư
a -30


- Bằng 0


<b>Bài 70 Tr 32 - SGK</b>


a, (25x5<sub> – 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2
= 5x3<sub> – x</sub>2<sub> + 2</sub>


b, (15x3<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub><sub>– 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) : 6x</sub>2<sub>y</sub>
= 5


2xy – 1 -
1
2y


<b>Bài 71 Tr 32 - SGK</b>


a, A  B


b, A  B


<b>Bài 72 Tr 32- SGK</b>


2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x – 2 x</sub>2<sub> – x + 1</sub>
2x4<sub> – 2x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> + 3x - </sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cùng bằng bao nhiêu ?
- Vậy để (2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a) </sub>


 (x
+ 2) thì dư cuối cùng phải bằng
bao nhiêu ?


 <sub>a = ?</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố</b>
<b>(5 phút )</b>


- Đơn thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào ?


- Đa thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào ?


- Khi thực hiện phép chia đa
thức một biến ta cần chú ý


những gì ?


a – 30 = 0
 <sub>a = 30</sub>


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


<b>Bài 74 Tr 32 - SGK</b>


2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a x + 2</sub>


2x3<sub> + 4x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> – 7x + 15</sub>
- 7x2<sub> + x</sub>


- 7x2<sub> -14x</sub>
15x + a
15x + 30
a – 30
Để (2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a) </sub>


 (x + 2) thì
a – 30 = 0  a = 30


<b>4. Hướng dẫn về nhà : </b><i><b>Hoạt Động 4:</b><b>(2phút)</b></i>
a. Xem lại các bài tập vừa giải


b. Làm bài tập :75 <sub>78 Tr 53 – SGK</sub>
c. Chuẩn bị các câu hỏi On tập chương


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 19 Ngày dạy: 20/10/09</b></i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập
trong chương. Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. Hệ thống câu hỏi
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1( </b><i><b>Kiểm tra bài cũ)</b></i>
lồng vào phần ôn tập


<b>Hoạt động 2 (</b><i><b>Ơn tập lí thuyết)</b></i>


<i><b>(10 phút)</b></i>


- Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đơn thức, nhân đa thức
với đa thức


- Viết 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ


- Khi nào đơn thức A  B
- Khi nào đa thức A  B
-GV chốt lại kiến thức
<b>Hoạt động 3 (Bài tập</b><i><b>)</b></i>


<i><b>(33 phút)</b></i>


* Giải bài 75a, 76a
5x2<sub>(3x</sub>2<sub> – 7x + 2) = ?</sub>


(2x2<sub> – 3x)(5x</sub>2<sub> – 2x + 1) = ?</sub>


* Giải bài 77a


- Để tính giá trị của biểu thức
M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy tại x = 18 và</sub>
y = 4 ta làm như thế nào ?
- Biểu thức M có dạng của hằng


- 2 HS trả lới



- HS thức hiện vào vở ,
từng nhóm HS kiểm tra
lẫn nhau


- HS trả lời
-HS trả lời
- HS tiếp thu


- HS hoạt động nhóm
các nhóm nhận xét bài của
nhau


<b>A. Lý thuyết </b>


1. Phép nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức


A(B + C) = AB + AC


(A + B)(C + D) = AC + AD + BC +
BD


2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phép chia các đa thức


<b>B. Bài tập</b>


<b>Bài 75 – 76 Tr 33 – SGK</b>
<b>75a, </b>5x2<sub>(3x</sub>2<sub> – 7x + 2)</sub>
= 15x4<sub> – 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2



<b>76a,</b> (2x2<sub> – 3x)(5x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đẳng thức nào ?


* Giải bài 79


- Có những phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân
tử


- Đối với bài toán này ta sử
dụng phương pháp nào
a, x2<sub> – 4 + (x - 2)</sub>2


b, x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2


<b>Hoạt động 4 (Củng cố)</b>
- Củng cố qua từng phần


- Rút gọn biểu thức M
(A – B)2


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS lên bảng làm
- HS theo dõi



b, x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2
= x[(x2<sub> – 2x + 1) – y</sub>2<sub>]</sub>
= x[(x – 1)2<sub> – y</sub>2<sub>] = x(x </sub>
– 1 + y)(x – 1 – y)


- HS lắng nghe


= 10x4<sub> -19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x</sub>


<b>Bài 77a Tr 33 – SGK</b>
M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy</sub>
= (x – 2y)2<sub> (*)</sub>


thay x = 18 và y = 4 vào (*) ta có
(18 – 2.4)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


Vậy giá trị của M là 100
<b>Bài 79 Tr 33 – SGK</b>
a, x2<sub> – 4 + (x - 2)</sub>2
= (x2<sub> – 2</sub>2<sub>) + (x - 2)</sub>2
= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2
= (x - 2) (x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2)


b, x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2
= x[(x2<sub> – 2x + 1) – y</sub>2<sub>]</sub>
= x[(x – 1)2<sub> – y</sub>2<sub>]</sub>


= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)



<b>4. Hướng dẫn về nhà : Hoạt Động 5 </b><i><b>(2phút)</b></i>
- Xem lại các bài tập vừa giải


- Làm bài tập 75b,76b,77b tr33-SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 10</b></i> <i><b> Ngày soạn :19/10/09 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp )</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập
trong chương. Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. Hệ thống câu hỏi
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1( </b><i><b>Kiểm tra bài cũ)</b></i>
lồng vào phần ôn tập


<b>Hoạt động 2:Bài tập</b>
Bài tập 78tr 33-SGK


- Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x+2)(x-2) –(x-3)(x+1)
- Cho HS lên bảng làm


- Cho HS lên bảng làm câu b


b.(2x+1)2<sub> +(3x-1)</sub>2<sub> +2(2x +1)</sub>
(3x-1)


<b>Bài 82 Tr 33 – SGK</b>


- Để chứng minh đa thức f(x) >
0 ta biến đổi f(x) = [g(x)]2<sub> + số </sub>
dương


- Vậy đối với câu a ta biến đổi
x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 như thế nào</sub>


- HS nghiên cứu bài
- HS làm bài


- a.(x+2)(x-2) – (x-3)(x+1)
= x2<sub> – 2x +2x – 4 - (x</sub>2<sub> + x </sub>
-3x-3)



= x2<sub> -4 –x</sub>2<sub> +2x +3</sub>
= 2x -1


- HS lên làm


b.(2x+1)2<sub> +(3x-1)</sub>2<sub> +2(2x +1)</sub>
(3x-1)


=(2x+1+3x-1)2
=25x2


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x</sub>2<sub> – 2xy + </sub>
y2<sub>) + 1 </sub>
= (x – y)2<sub> + 1</sub>


Vì (x – y)2 <sub></sub><sub>0</sub>


b, x – x2<sub> – 1 </sub>


= - (x2<sub> - x + 1) = - [x</sub>2<sub> – 2.x.</sub>


<b>Bài tập 78tr 33-SGK</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x+2)(x-2) –(x-3)(x+1)
= x2<sub> – 2x +2x – 4 - (x</sub>2<sub> + x </sub>
-3x-3)


= x2<sub> -4 –x</sub>2<sub> +2x +3</sub>
= 2x -1



b. (2x+1)2<sub> +(3x-1)</sub>2<sub> +2(2x +1)</sub>
(3x-1)


=(2x+1+3x-1)2
=25x2


<b>Bài 82 Tr 33 – SGK</b>


a. x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi </sub>
x, y


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Để chứng minh đa thức f(x) <
0 ta biến đổi f(x) = -[g(x)]2<sub> + số </sub>
âm


- Chốt lại kiến thức


<b>Bài 80 Tr 33 – SGK</b>


-Yêu cầu một HS đọc đề
- Dùng phương pháp nhóm ->
Hằng đẳng thức


c.(x2<sub>-y</sub>2<sub> +6x +9):(x +y +3)</sub>
= (x2<sub> +6x +9 –y</sub>2<sub>):( x +y +3)</sub>
= (x+3 +y)(x +3 –y) : (x +y
+3 )= (x +y +3)


<b>Hoạt động 4 (Củng cố)</b>


- Củng cố qua từng phần


1
2+


2


1
2


 
 
  +


3
4]


= - (x - 1


2)


2<sub> - </sub>3


4


Vì - (x - 1


2)


2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub> <sub>- (x - </sub>1



2)


2<sub> </sub>


-3
4< 0


- HS tiếp thu


- HS đọc đề


c.(x2<sub>-y</sub>2<sub> +6x +9):(x +y +3)</sub>
= (x2<sub> +6x +9 –y</sub>2<sub>):( x +y +3)</sub>
= (x+3 +y)(x +3 –y) : (x +y
+3) = ( x +y +3)


Vì (x – y)2 <sub></sub><sub>0</sub>
 <sub>(x – y)</sub>2<sub> + 1 >0 </sub>


Vậy x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 với </sub>
mọi x, y


b, x – x2<sub> – 1 </sub>


= - (x2<sub> - x + 1) = - [x</sub>2<sub> – 2.x.</sub>


1
2+



2


1
2


 
 
  +


3
4]


= - (x - 1


2)


2<sub> - </sub>3


4


Vì - (x - 1


2)


2 <sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub> <sub>- (x - </sub>1


2)


2<sub> </sub>



-3
4< 0


Vậy x – x2<sub> – 1 < 0 với mọi x</sub>


<b>Bài 80 Tr 33 – SGK</b>
Làm tính chia :


c.(x2<sub>-y</sub>2<sub> +6x +9):(x +y +3)</sub>
= (x2<sub> +6x +9 –y</sub>2<sub>):( x +y +3)</sub>
= (x+3 +y)(x +3 –y) : (x +y
+3) = (x +y +3)


<b>4. Hướng dẫn về nhà: Hoạt Động 5</b>
- Xem lại các bài tập vừa giải


- Làm bài tập 80a,b 81 tr 33-SGK
- Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/10/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng
đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử<b>. </b>Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trị: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Đề bài:</b>


<b>Đề bài:</b>



Câu 1:

<i>Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức</i>

.


Câu 2:

<i>Tính</i>

:



a) 2xy . (

3


2

xz – 5y)

b) (2x + 1) . (7x



2

<sub> – 5x + 2)</sub>



Câu 3:

<i>Làm tính chia</i>

:


a) 21x

2

<sub>y</sub>

7

<sub>z</sub>

3

<sub> : 7xyz</sub>



b) (15x

5

<sub> – 7x</sub>

2

<sub> + 3xy) : 3x</sub>



c) (x

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> – 8x) : (x</sub>

2

<sub> + 4)</sub>



Câu 4:

<i>Phân tích đa thức thành nhân tử</i>

:




a) x

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> – 5x + 5y.</sub>

<sub> b) x</sub>

2

<sub> – xy + x – y </sub>



Câu 5:

<i>Tìm x, biết</i>



x.(x – 3) + x – 3 = 0



Câu 6:

<i>Chứng minh rằng:</i>



x

2

<sub> – 2x + 2 > 0 ; với </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>



<b>IV. Đáp án và thang điểm : </b>


Câu 1: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng


hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. (1đ)



Câu 2:

<i>Tính</i>

:


a) 2xy . (

3


2

xz – 5y) = 3x



2

<sub>yz – 10xy</sub>

2

<sub>(1đ) </sub>



b) (2x + 1) . (7x

2

<sub> – 5x + 2) = 14x</sub>

3

<sub> – 10x</sub>

2

<sub> + 4x +7x</sub>

2

<sub> – 5x + 2 = 14x</sub>

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub>– x + 2 (1đ)</sub>



Câu 3:

<i>Làm tính chia</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. (15x

5

<sub> – 7x</sub>

2

<sub> + 3xy) : 3x = 15x</sub>

5

<sub>: 3x – 7x</sub>

2

<sub>: 3x + 3xy : 3x = 5x</sub>

4

<sub> – </sub>

7


3

x + y (1đ)


c. (x

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> – 8x) : (x</sub>

2

<sub> + 4) = [x</sub>

2

<sub>(x</sub>

2

<sub> + 4) – 2x(x</sub>

2

<sub> +4)] : (x</sub>

2

<sub> + 4) =</sub>




= x

2

<sub>(x</sub>

2

<sub> + 4) : (x</sub>

2

<sub> + 4) - 2x(x</sub>

2

<sub> +4) : (x</sub>

2

<sub> + 4) = x</sub>

2

<sub>– 2x (1đ)</sub>



Câu 4:

<i>Phân tích đa thức thành nhân tử</i>

:



a) x

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> – 5x + 5y = (x – y)(x + y) – 5(x – y) = (x – y)(x + y – 5) (1đ)</sub>



b)x

2

<sub> – xy + x – y = (x</sub>

2

<sub> + x) – (xy + y) = x(x + 1) – y(x + 1) = (x + 1)(x – y) (1đ)</sub>



Câu 5:

<i>Tìm x, biết</i>



x.(x – 3) + x – 3 = 0



(x – 3)(x + 1) = 0 (0,5đ)


x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0



x = 3 hoặc x = -1 (0,5đ)



Câu 6:

<i>Chứng minh rằng:</i>



x

2

<sub> – 2x + 2 > 0 ; với </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>



x

2

<sub> – 2x + 1 + 1 > 0 (0,5đ)</sub>



(x – 1)2 <sub> + 1 > 0</sub>


Vì (x – 1)2 <sub></sub><sub> 0 nên (x – 1)</sub>2 <sub> + 1 > 0 </sub>

<sub>với </sub>

<sub></sub>

<sub>x (0,5đ)</sub>



<b>V. Thống kê điểm: </b>




Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


< 2 2 - <5 5 - < 8 8 - 10


SL % SL % SL % SL %


8A1


<b>VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm:</b>



<i><b>Tuần 11</b></i> <i><b> Ngày soạn : 26/10/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. Vận dụng hằng đẳng
thức để thực hiện phép chia đa thức.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượng về chương II</b>
- Giáo viên giơi thiệu sơ lượt


về chương II. - học sinh nghe.


<b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b>
- Thế nào là phân số, phân số
được viết dưới dạng như thế
nào?


- Giáo viên cho biểu thức dưới
dạng <i>A</i>


<i>B</i>.


- Các biểu thức trên có phải là
những đa thức khơng?


- Những biểu thức như vậy gọi
là phân thức đại số.


- Vậy em nào định nghĩa được
thế nào là phân thức đại số?



- Gọi HS lấy vi dụ về phân thức
đại số.


- Học sinh trả lời…


- Học sinh trả lời…


- Học sinh thực hiện…


<b>1. Định nghĩa:</b>
Cho a) 3


4 7


;


2 4 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 
b) 2


15
;
3<i>x</i>  7<i>x</i>8



c) 12;
1


<i>x</i>


các biểu thức như trên gọi là các phân thức
đại số.


<b>ĐỊNH NGHĨA: </b>


Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng <i>A</i>


<i>B</i> , trong đó
A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B gọi là mẫu
thức (hay mẫu).


?1: chẳng hạn.
a) 2 1.


1


<i>x</i>
<i>x</i>





?2: Vì a ta viết được dưới dạng <i>A</i>.



<i>B</i>


* Số 0,1 cũng viết được dưới dạng phân
thức đại số.


<b>Hoạt động 3: Hai phân thức bằng nhau</b>
- Em nào biết được tính chất


của hai phân số bằng nhau?


- Học sinh trả lời…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tương tự vậy ai cho biết tính
chất hai phân thức bằng nhau
khi nào?


- Giáo viên đưa ra tinh chất hai
phân thức bằng nhau.


2


1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  vì sao?
2 <sub>2</sub>


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 vì sao?
Tại sao Bạn vân đúng?


- Học sinh trả lời…


- Học sinh trả lời…


Cho hai phân thức <i>A</i>
<i>B</i>và


<i>C</i>


<i>D</i> gọi là bằng nhau
khi A.D = B.C hay ta viết:


<i>A</i>


<i>B</i>=


<i>C</i>


<i>D</i> nếu A.D = B.C
Ví dụ:


2


1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  vì (x-1)(x+1)=1.(x
2<sub>-1).</sub>
?3: Có.


?4:
2


2


3 3 6



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 vì x.(3x+6)=3.(x
2<sub>+2x)</sub>
?5: Bạn Vân đúng.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


- Thế nao là phân thức đại số?


- Phân thức đại số bằng nhau khi nào?
- Làm bài tập 1a,b,c;2 /36/SGK.
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


- Học bài và lài tất cả bài tậi còn lại trang 36 SGK.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày soạn:01/11/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh


hiểu được quy tắc đổ dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. Nắm vững và vận dụng tốt
quy tắc này


* Kĩ năng:


- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:</b>
- Phân thức đại số là gì?


- Thế nào là hai phân thức bằng
nhau?


- Làm bài 1e/36 SGK.



- Học sinh trả lời…


- Học sinh thực hiện…


<b>Bài 1 Tr 36 – SGK</b>


3
2


8


2


2 4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 
 


vì 1(x3<sub>+8)=(x</sub>2<sub>-2x+4)(x+2).</sub>


<b>Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân thức:</b>
- Phân số có những tính chất



nào?


- Vậy từ đó em nào rút ra đươc
phân thức có tính chất gì?


- Tính chất như vậy goi là tính
chất cơ bản của phân thức.
- Thực hiện


- Em nào áp dụng tính chất cơ
bản của phân thức đại số mà
giải thích tại sao người ta viết
được như vậy?


- Học sinh trả lời…


- Học sinh thực hiện…


- Học sinh trả lời…


- Học sinh thực hiện…


<b>1. Tính chất cơ bản của phân </b>
<b>thức:</b>


( 2)


3 3( 2)



<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>





 ;


2 2


3 3 2


3 3 : 3


6 6 : 3 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>


<b>Tính chất</b>


.
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i>


(M là một đa thức khác đa thức
0).


:


:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i>


<i><b> (N là nhân tử chung của A và </b></i>
B).


?4 a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 (<i>x x</i><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i>1)<sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<i>x</i><sub>1</sub>


  


vì <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 .(<i>x x</i><sub>1).(</sub><i><sub>x</sub></i>1)<sub>1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>





 vì


.( 1)
.( 1)


<i>A</i>
<i>B</i>





 =VT.


<b>Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu</b>
- Từ đẳng thưc b ta rút ra được


quy tắc nào về dấu ? - Học sinh trả lời… <b>2. Quy tắc:</b> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>







<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
- Thực hiện


- Hãy áp dụng quy tắc đổi dấu
hãy làm ?4.


- Làm bài tập 4 SGK


- Học sinh thực hiện theo nhóm
- Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày




a) x-4
b) x-5.


Bài 4


Lan đúng Huy sai


Hùng sai Giang đúng
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


- Học bài và làm bài tập
4,5,6/38 SGK.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày soạn : 01/11/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số. HS biết cách đổi dấu để xuất
hiện nhân tử chung cả tử và mẫu để rút gọn.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức
cho HS.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trị: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5phút)</b>
- Nêu tính chất cơ bản của phân thức


- Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


<b>Hoạt động 2: Hình thành nhận xét (25 phút)</b>
- GV yêu cầu HS thực hiện


theo nhóm


- GV giới thiệu cách biến đổi
phân thức
3
2


4
10
<i>x</i>


<i>x y</i> thành


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>
như trên được gọi là rút gọn
phân thức


- GV yêu cầu HS thực hiện
- Muốn rút gọn phân thức đại
số ta có thể làm như thế nào ?
- Rút gọn phân thức


3 2


2


4 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 




- Thực hiện
- GV nêu chú ý
- Rút gọn phân thức


- HS lên bảng trả lời và làm bài
tập
2
1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


- HS làm theo nhóm 2 em
Nhân tử chung : 2x2
Chia cả tử và mẫu cho 2x2


3 3 2


2 2 2


4 4 : 2 2



10 10 : 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i>
- HS lắng nghe


- HS thực hiện


- HS trả lời và rút ra nhận xét
- HS hoạt động cá nhân


- HS lên bảng làm


- <sub>Nhân tử chung : 2x</sub>2
- <sub>Chia cả tử và mẫu cho 2x</sub>2


3 3 2


2 2 2


4 4 : 2 2


10 10 : 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i>




2
5 10
25 50
5( 2)
25( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






5( 2) : ( 2)


25( 2) : ( 2)


1
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 


<b>* Nhận xét : ( Tr 39 – SGK)</b>


VD1:


3 2 2


2
2


4 4 ( 4 4)


( 2)( 2)


4


( 2) ( 2)


( 2)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   

 



 
 
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>





- GV: tử thức và mẫu thức của
phân thức đại số này có nhân tử
chung hay khơng


- Làm thế nào để tử thức và
mẫu thức có nhân tử chung
- Thực hiện


- Tử thức và mẫu thức chưa có
nhân tử chung


- Đổi dấu tử thức hoặc mẫu
thức


- HS trả lời và GV ghi


- HS lên bảng giải


<i>* Chú ý : (Tr 39 – SGK)</i>


<b>A = -(-A)</b>


1 ( 1) 1


( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


 


 


3( ) 3( ) 3


3


( ) 1


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y x</i> <i>x y</i>



 


  


   


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b><i><b>(</b></i><b>13 phút</b><i><b> )</b></i>
- Nêu cách rút gọn phân thức
đại số


- Làm bài tập 7a,c Tr 39 SGK


- Trả lời


- 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở


<b>Bài tập</b>


<b>Bài 7 Tr 39 – SGK</b>
a,


2 2 2 2 2


5 5 2 3


6 6 : 2 3


8 8 : 2 4



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>
b,


2


2 2 2 ( 1)


2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Hoạt động 4: Dặn dò ( 2 phút )</b>
a. Học thuộc lý thuyết


b. Làm bài tập : 9, 10, 11,12, 13 Tr 40 - SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<i><b>Tuần 13</b></i> <i><b> Ngày soạn : 08/11/09</b></i>


<i><b>Tiết 25 Ngày dạy : 09/11/09</b></i>


<b>? 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

LUYỆN TẬP



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số. HS biết cách đổi dấu để xuất
hiện nhân tử chung cả tử và mẫu để rút gọn.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức
cho HS.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trị: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5phút)</b>
-Thế nào là rút gọn phân thức?


- Rút gọn phân thức ta làm
những gì?


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
<b>(38 phút)</b>


<b>Bài 11/40 SGK</b>


- Hãy phân tích cả tử và mẫu


của 5


2
3
18
12
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


thành nhân tử ?
- Gọi HS thực hiện câu a và b.
-Cho HS dưới lớp làm và theo
dõi


-Cho HS nhận xét



<b>Bài 12/40 SGK</b>


- Trước hết ta đi phân tích tử
thức và mẫu thức thành nhân
tử?


-Học sinh trả lời…


- Học sinh thực hiện…


- Học sinh trả lời…
- Học sinh thực hiện…


- Học sinh thực hiện…


a) 3


2
2
5
2
2
3
3
2
)
6


(
:
18
)
6
(
:
12
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

b) .
4
)
5
(
3
)
5
(
20
)
5
(
15

2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




<b>Bài 11/40 SGK</b>.


a) <sub>5</sub> 


2
3
18
12
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2
2
5
2
2
3


3
2
)
6
(
:
18
)
6
(
:
12
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

b) .
4
)
5
(
3
)
5
(
20

)
5
(
15
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




<b>Bài 12/40 SGK.</b>


a) 3x2<sub>-12x+12 =3(x</sub>2<sub>-4x+4)</sub>
=3(x-2)2<sub>.</sub>


x4<sub>-8x =x (x</sub>3<sub>-8)=x (x</sub>3<sub>-2</sub>3<sub>)</sub>
= x [(x-2)(x2<sub>+2x+4).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3x2<sub>-12x+12 =?</sub>
x4<sub>-8x=?</sub>


7x2<sub> +14x +7 =?</sub>


3x2<sub> + 3x =?</sub>



- Gọi hai HS lên thực hiện.
<b>BÀI 13/40/SGK</b>


- Bài này em nào có nhận xét gì
về tử và mẫu? Có nhân tử
chung hay khơng?


- Vậy để xuất hiện nhân tử
chung ta làm gì?


- Gọi một học sinh lên bảng
thực hiện.


- Học sinh thực hiện


-Học sinh thực hiện


2 2


2
2


7 14 7 7( 2 1)


3 ( 1)


3 3


7( 1) 7( 1)



3 ( 1) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


   







 


 




<b>BÀI 13/40/SGK</b>
<b>a.)</b>


3


2


45 (3 ) 45 ( 3)


15( 3)


15( 3)


3


( 3) .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  













<b>4.Hoạt động 3: Hướng dẫn – Dặn dò (2 phút) </b>
- Học bài và xem lại các bài tập đã làm.


- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 13</b></i> <i><b> Ngày soạn : 08/11/09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để
lập được mẫu thức chung. Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức. Biết tìm nhân tử phụ.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> Bài mới:



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 :Thế nào là qui đồng mẫu thức?</b>
- GV đưa ra ví dụ.


-Áp dụng tính chất cơ bản của
phân thức đại số biến đổi sao
cho cùng mẫu thức?


- Hai phân thức đó cùng mẫu
thức chưa?


- Như vậy ta nói hai phân thức
đó đã được quy đồng.


- Học sinh thực hiện…


Cho hai phân thức <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


1
&
1
)
)(
(
)
)(
(


)
(
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  









)
)(
(


)
)(
(
)
(
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  










như vậy:


quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là
biến đổi các phân thức đã cho thành
những phân thức mới có cùng mẫu thức
và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
Kí hiệu: MTC


<b>Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung</b>
- Cho HS thực hiện ?1.


- Tại sao chọn MTC =12x2<sub>y</sub>3<sub>z?</sub>
- Tìm MTC nghĩa là ta đi làm
gì?


- 4x2<sub>-8x+4 =?</sub>
- 6x2<sub>-6x =?</sub>


- BCNN của 4 và 6 là bao
nhiêu?


- Vậy để tìm mẫu thức chung ta
làm như thế nào?


- Học sinh thực hiện…
- Học sinh trả lời…




- Học sinh thực hiện…




- Học sinh trả lời…
- Học sinh phát biểu


quy tắc ở SGK


?1:


cho 2 <sub>4</sub> 3


5
&
6
2
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>


MTC = 12x2<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>
Ví dụ:


Tim mẫu thức chung của
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 6 6


5


&
4
8
4
1
2
2



 như sau:


4x2<sub>-8x+4 = 4(x</sub>2<sub>-2x+1) = 4(x-1)</sub>2<sub>.</sub>
6x2<sub>-6x = 6x(x-1)</sub>


Vậy MTC = 12x(x-1)2<sub>.</sub>


<b>Quy tắc : ( SGK)</b>
<b>Hoạt động 3 : Qui đồng mẫu thức</b>


- Cho học sinh làm ví dụ.
- Trước hết ta làm gì ?


- Học sinh thực hiện…
-Học sinh trả lời…


Cho


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 6 6


5
&
4
8
4
1
2
2



 như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- MTC =?


- Muốn quy đồng ta phải tìm
một lượng nào nữa?


- Một HS lên thực hiện.


- Qua đó em rút ra được nhận
xét gì?


- Học sinh thực hiện…
- Học sinh trả lời…



- Học sinh thực hiện…


- HS trả lời


nhân tử chung:


4x2<sub>-8x+4 = 4(x</sub>2<sub>-2x+1) = 4(x-1)</sub>2<sub>.</sub>
6x2<sub>-6x = 6x(x-1)</sub>


vây MTC = 12x(x-1)2<sub>.</sub>
<i>-</i> Tìm nhân tử phụ:
12x(x-1)2<sub>: 4(x-1)</sub>2 <sub>= 3x</sub>
12x(x-1)2<sub>: 6x(x-1) = 2(x-1).</sub>
<i>-</i> Quy đồng:


2
2


2


2 <sub>12</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


3
3


.
)
1
(


4


3
.
1
)


1
(
4


1
4


8
4


1











 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.
)
1
(
12


)
1
(
10
)
1
(
2
).
1
(
6


)


1
(
2
.
5
6


6
5


2
2












 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
nhận xét:


Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta có thể làm như sau:


<i><b>- Phân tích các mẫu thức thành nhân </b></i>
<i><b>tử rồi tìm mẫu thức chung;</b></i>


<i><b>- Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức;</b></i>
<i><b>- Nhân cả tử và mẫu của phân thức với </b></i>
<i><b>nhân tử phụ tương ứng.</b></i>


<b>Hoạt động 4 :Củng cố</b>
- Tìm mẫu thức chung là gì?


- Muôn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm những gì?
- Làm bài tập ?3 và 14a/43 SGK.


<b>Hoạt động 5 :Dặn dò</b>


- Học bài và làm các bài tập còn lại.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 14</b></i> <i><b> Ngày soạn: 15/11/09</b></i>



<i><b>Tiết 27 Ngày day: 16/11/09 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu thức cho HS, vận dụng kiến thức đó vào
giải bài tập.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn. Rèn luyện kĩ năng tìm MTC, quy đồng
mẫu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trị: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.


* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


Quy đồng mẫu thức các phân thức đại số sau:
a, 2


6


4


<i>x</i>  <i>x</i> và


3


2<i>x</i>8 c, 3
5


<i>x y</i>và 4
8


<i>x yû</i>
b, <sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>1<sub>2</sub>


 và 2
2


1


<i>x</i>


<i>x</i>  d,
3


2 6


<i>x</i>


<i>x</i> và 2



<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Muốn quy đồng mẫu thức bước
đầu tiên ta làm gì ?


- MTC = ?


3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> có nhân tử phụ bằng bao
nhiêu ?
2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>


 có nhân tử phụ bằng bao
nhiêu ?


- Cho HS hoạt động nhóm


GV : ở câu c ta phải làm gì để
xuất hiện MTC



- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày


- Tìm MTC


MTC = 2 (x + 2)(x – 2)
x – 2


2


- HS hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 làm câu a
Nhóm 3,4 làm câu c
- Đổi dấu


- HS trình bày lời giải


<b>Bài 18 a Tr 43 – SGK</b>


Quy đồng mẫu thức hai phân thức


3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> và 2
3


4
<i>x</i>
<i>x</i>


2x + 4 = 2(x + 2)
x2<sub> – 4 = (x+ 2) (x – 2)</sub>
MTC = 2 ( x+ 2) (x – 2)


3


2 4


<i>x</i>
<i>x</i> =


3 ( 2)


2( 2)( 2)


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>


 =
( 3).2


( 2)( 2).2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>Bài 19 a,c Tr 43 – SGK</b>
a. <i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub>


 và 2


8
2<i>x x</i>
MTC: x(x + 2)(2 – x)


1
2


<i>x</i> =


(2 )


( 2)(2 )



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>




 


2
8


2<i>x x</i> =


8( 2)


( 2)(2 )


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a.


3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>y</i> và 2


<i>x</i>
<i>y</i>  <i>xy</i>
MTC : y (x – y)3


3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>y</i> =


3
3


( )


<i>x y</i>
<i>y x y</i>
2


<i>x</i>
<i>y</i>  <i>xy</i>=


2
3


( )


( ) ( )



<i>x</i> <i>x x y</i>
<i>y x y</i> <i>y x y</i>


  




 


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Làm bài tập 20 SGK
- Vì sao x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20</sub>


là MTC của hai phân thức đã cho - HS trả lời


<b>Bài 20 Tr 43 – SGK</b>
Cho hai phân thức


2
1


3 10


<i>x</i>  <i>x</i> và 2 7 10


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>


ta có thể chọn x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20 làm </sub>


MTC vì nó chia hết cho mẫu thức
của mỗi phân thức


x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20</sub>
= (x2<sub> + 3x – 10) (x + 2)</sub>
= (x2<sub> + 7x + 10) (x – 2)</sub>


<b>Hoạt động 4: Dặn dò </b>


- Xem lại những bài tập vừa giải
- Làm bài tập 13 -> 16 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tuần 14</b></i> <i><b> Ngày soạn: 15/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 28 Ngày day: 16/11/09 </b></i>


<b>PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨ ĐẠI SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số. HS biết cách
trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức. HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất
giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.


* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính tốn. Rèn luyện kĩ năng tìm MTC, quy đồng
mẫu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.



* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phu, phấn màu, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</b>
Làm bài tập 13 SBT


<b>Hoạt động 2:Cộng hai phân thức cùng mẫu: ( 10 phút)</b>
- Nhắc lại quy tắc cộng hai


phân số cùng mẫu số


- Tương tự ta cũng có quy tắc
cộng hai phân thức có cùng
mẫu thức


- Ap dụng tính :


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


- Thực hiện ?1
- Tính


3 3


4 1 3 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




- HS nhắc lại


- HS đọc quy tắc – SGK


- HS hoạt động nhóm
- Nhóm 1, 2


- Nhóm 3,4



<b>a. Quy tắc : SGK</b>
<b>b. Ví dụ</b>


2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  =


2 <sub>4</sub> <sub>4 (</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>2</sub>


3 6 3( 2) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 


?1



2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


3 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  = 2 2


3 1 2 2 5 3


7 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


   




<b>Hoạt động 3: Cộng hai phân thức không cùng mẫu ( 15 phút)</b>
- Thực hiện ?2


Qua đó rút ra quy tắc cộng hai
phân thức khơng cùng mẫu
Tính :



2


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




 


- Bước đầu tiên ta làm gì ?
- MTC = ?


- Sau đó thực hiện như thế nào
- GV lưu ý HS phải rút gọn
phân thức sau khi cộng


- HS thực hiện


- Quy đồng mẫu thức


- HS trả lời


2



1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




 


2x – 2 = 2( x – 1)
x2<sub> -1 = (x +1) (x-1 )</sub>
MTC = 2 (x – 1)(x +1)


2


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 





 


( 1)( 1) 2 2


2( 1)( 1) 2( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Thực hiện ?3 - HS thực hiện ?3


2


2


2 1 4


2( 1)( 1)


( 1)


2( 1)( 1)


1


2( 1)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  


 





 







<b>Hoạt động 4:Chú ý (3 phút)</b>
- GV nêu chú ý ở SGK (2
phút)


- Thực hiện ?3 - HS lên bảng làm ?3



<b>Tính chất</b>


1. <i>A C C A<sub>B D D B</sub></i>  


2. (<i>A C<sub>B D</sub></i> )<i>E<sub>F B</sub></i><i>A</i>(<i>C E<sub>D F</sub></i> )


<b>Hoạt động 5: Củng cố ( 10 phút)</b>
- Nhắc lại quy tắc cộng hai


phân thức cùng mẫu và khác
mẫu


- Làm bài tập 21 SGK


- HS trả lời


- 2 HS lên bảng, cả lớp
làm vào phiếu học tập.


<b>Bài 21</b>


a, 3<i>x</i><sub>7</sub> 5 4 <i>x</i><sub>7</sub>5 7 <sub>7</sub><i>x x</i>


b, <i><sub>x</sub>x</i>1<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i>18<sub>5</sub> <i>x<sub>x</sub></i><sub>5</sub>2 3 <i><sub>x</sub>x</i> 15 3<sub>5</sub> 


   


<b>Hoạt động 6: Dặn dò (2 phút)</b>



- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- Làm bài tập 22 -> 24 SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×