Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (3 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Một xe tải chở 120 bao gạo, mỗi bao nặng 25kg. Nếu dùng loại bao 50kg thì xe đó chở được là :</b>
<b>A. 240 bao</b> <b>B. 60 bao</b> <b>C. 40 bao</b> <b>D. 80 bao.</b>
<b>2/ 5% của 240 là :</b>
<b>A. 1, 2</b> <b>B. 12</b> <b>C. 120</b> <b>D. 1200</b>
<b>3/ Một hình trịn có đường kính 0, 8m thì có diện tích là :</b>
<b>A. 50, 24m2</b> <b><sub>B. 5, 024m</sub>2</b> <b><sub>C. 0, 5024m</sub>2</b> <b><sub>D. 502, 4m</sub>2</b>
<b>4/ Số thập phân gồm có 300, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :</b>
<b>A. 34, 56</b> <b>B. 304, 56</b> <b>C. 304, 506</b> <b>D. 34, 506</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>
<i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i><b> : 2 phút 25 giây + 1 phút 28 giây x 5 </b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Baøi 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tìm x</b></i><b> :</b>
<b>a) 10 – </b><i><b>x</b></i><b> = 8, 4 – 2, 5</b> <b>b) </b><i><b>x</b></i><b> – 7, 5 = 3, 8 x 1, 5</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>………</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính)</b></i><b> :</b>
<b>a) 12 giờ 18 phút – 10 giờ 32 phút</b> <b>b) 13 giờ 36 phút : 12</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>………</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>Baøi 3 : (1 điểm)</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>
<b>Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1440m2<sub>, chiều cao 24m. Biết đáy bé bằng </sub></b>
5
3
<b>đáy</b>
<b>lớn.</b>
<b>a) Tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng !</b>
<b>b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch được 75kg thóc.</sub></b>
<b>Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHAÀN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Biểu thức : 18 : </b><sub>5</sub>4 <b> x </b><sub>30</sub>1 <b> có giá trị bằng :</b>
<b>A. 675</b> <b>B. </b>
3
4
<b>C. </b>
4
3
<b>D. </b>
100
3
<b>2/ 84% của 875 bằng :</b>
<b>A. 730</b> <b>B. 735</b> <b>C. 632</b> <b>D. 738</b>
<b>3/ Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó có </b> <sub>3</sub>2 <b> là học sinh khá giỏi ; </b> <sub>4</sub>1 <b> là học sinh trung bình, cịn lại</b>
<b>là học sinh yếu kém. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh yếu kém ?</b>
<b>A. 3 em</b> <b>B. 4 em</b> <b>C. 5 em</b> <b>D. 6 em</b>
<b>4/ Diện tích tồn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2<sub>. Thể tích của hình lập phương đó là</sub></b>
<b>:</b>
<b>A. 324 dm3</b> <b><sub>B. 162 dm</sub>3</b> <b><sub>C. 729 dm</sub>3</b> <b><sub>D. 121, 5 dm</sub>3</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>
<b>a) 21, 8 x 3, 4</b> <b>b) 12, 45 : 15</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (1 điểm) </b> <i><b>Tính</b></i><b> : (4 giờ 28 phút + 3 giờ 15 phút) x 4</b>
...
...
...
<b>Baøi 2 : (2 điểm)</b> <b>Tìm x :</b>
<b>a) x – 12, 6 = 54, 3 : 0, 6</b> <b>b) 8, 4 – x = 12, 2 – 8, 4</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
<b>Bài 3 : (1,5 điểm)</b>
<b>Trong ba ngày, một cửa hàng lương thực đã bán được 3600kg gạo. Ngày thứ nhất bán được</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>
<b>Lúc 6 giờ 20 phút, một người đi xe gắn máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc</b>
<b>42km/giờ. Đến 9 giờ 20 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 56km/giờ và đi cùng chiều với</b>
<b>người đi xe gắn máy. Hỏi :</b>
<b>a) Đến mấy giờ, ô tô đuổi kịp xe gắn máy ?</b>
<b>b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét ?</b>
<i><b>GIAÛI</b></i>
………
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (3 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy không hai” được viết là :</b>
<b>A. 25, 2</b> <b>B. 25, 02</b> <b>C. 25, 002</b> <b>D. 250, 2</b>
<b>2/ Phân số </b><sub>50</sub>4 <b> được viết thành số thập phân là :</b>
<b>A. 0, 4</b> <b>B. 0, 8</b> <b>C. 0, 04</b> <b>D. 0, 08</b>
<b>3/ Trong số thập phân 25, 368 chữ số 6 chỉ :</b>
<b>A. 6 đơn vị</b> <b>B. 6 phần mười</b> <b>C. 6 chục</b> <b>D. 6 phần trăm </b>
<b>4/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 200m và kém chiều dài 300m. Diện tích của khu đất</b>
<b>đó bằng :</b>
<b>A. 6 ha</b> <b>B. 0, 6 ha</b> <b>C. 10 ha</b> <b>D. 1 ha</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i><b> : </b>
<b>3, 2 x 0, 6 + 6, 28 : 2</b>
...
...
...
<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>
<b>a) 4, 12 x 0, 38</b> <b>b) 48, 295 : 0, 13</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tìm</b><b>x</b></i><b> :</b>
<b>a) </b><i><b>x</b></i><b> – 3, 45 = 90, 45 : 15</b> <b>b) </b><sub>5</sub>3<b> : </b><i><b>x</b></i><b> = </b><sub>2</sub>1 <b> + 2</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Baøi 3 : (1,5 điểm)</b>
<b>a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó !</b>
<b>b) Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm bao nhiêu mét</b>
<b>vng ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>
<b>Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 86 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và kém tuổi bố là 5</b>
<b>tuổi. Tính tuổi của mỗi người !</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Biết rằng 1, 279 < 1, 2a5 < 1, 289. Chữ số thích hợp thay vào a là :</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 9</b>
<b>2/ Số 26, 8 được viết thành số thập phân gồm 4 chữ số ở phần thập phân là :</b>
<b>A. 26, 0800</b> <b>B. 26, 008</b> <b>C. 26, 0080</b> <b>D. 26, 8000</b>
<b>3/ Số 2, 46 được viết thành tỉ số phần trăm là :</b>
<b>A. 2, 46%</b> <b>B. 24, 6%</b> <b>C. 246%</b> <b>D. 2460%</b>
<b>4/ Đường từ nhà đến trường dài 1km 500m. Bạn Minh đi từ nhà đến trường hết 25 phút. Vận tốc</b>
<b>của bạn Minh là :</b>
<b>A. 0, 06 km/giờB. 625 m/phút C. 3, 6 km/giờ D. 360 m/phút</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>
<b>a) </b><i><b>Tính giá trị biểu thức</b></i><b> :</b> <b> 38, 4 + 13, 05 : 1, 5 – 25, 17</b>
………
………
………..
………..
<b>b) </b><i><b>Tìm x, biết</b></i><b> :</b> <b>12, 9 – </b><i><b>x</b></i><b> = 16 x 0, 25</b>
………
………
………..
………..
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>
<i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>
<b>a) 32, 81 + 9, 123</b> <b>b) 60, 7 – 8, 15</b>
c) 4, 12 x 0, 38 d) 48, 295 : 0, 13
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
……….
……….
……….
……….
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Viết tiếp các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm</b></i><b> !</b>
<b>Baøi 3 : (1,5 ñieåm)</b>
<b>Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 69km. Lúc 6giờ sáng , một xe đạp đi từ A với vận tốc là 12</b>
<b>km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ và ngược chiều nhau. Hỏi:</b>
<b>a) Đến mấy giờ thì hai xe gặp nhau ?</b>
<b>b) Khi gặp nhau, mỗi xe đã đi được bao nhiêu kilơmét ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>
<b>Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo đủ cho 8 người ăn trong 21 ngày. Nhưng đơn vị đó lại nhận</b>
<b>thêm 4 người từ nơi khác chuyển đến. Hỏi số gạo dự trữ đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày ?</b>
<i><b>GIAÛI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHAÀN I</b></i><b> : (4 ñieåm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Số “Tám trăm linh năm phẩy bảy cen-ti-mét khối” được viết là :</b>
<b>A. 800, 57cm3</b> <b><sub>B. 805, 7cm</sub></b> <b><sub>C. 807, 5cm</sub>3</b> <b><sub>D. 805, 7cm</sub>3</b>
<b>2/ Hình chữ nhật A dài 8cm, rộng 4cm và có cùng chu vi với hình vng B. Cạnh của hình vng B</b>
<b>dài :</b>
<b>A. 6cm</b> <b>B. 8cm</b> <b>C. 32cm</b> <b>D. 36cm</b>
<b> 3/ 3</b>1<sub>2</sub> <b>giờ = ………. giờ</b>
<b>A. 3, 05 giờ</b> <b>B. 3, 12 giờ</b> <b>C. 3, 5 giờ</b> <b>D. 3, 1 giờ</b>
<b>4/ Trong các số đo khối lượng sau, số lớn nhất là :</b>
<b>A. 1 tấn 9 tạ</b> <b>B. 1 tấn 12 yến</b> <b>C. 1 tấn 199 kg</b> <b>D. 1 tấn 38 yến</b>
<b>a) </b><i><b>Tính giá trị biểu thức</b></i><b> :</b> <b>b) </b><i><b>Tìm x</b></i><b> : </b><i><b>x</b></i><b> – 3, 45 = 90, 5 : 15</b>
2
3
2
9
2
4
3 <sub>:</sub>
<i>x</i>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (2 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính :</b></i>
<b>a) 13 giờ 25 phút x 4</b> <b>b) 16 phút 30 giây : 5</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>
<i><b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b></i>
<b>56, 89 m3<sub> = ………dm</sub>3</b> <b><sub>125kg = 0, 125 ………..</sub></b>
4
3
<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>
<b>Để lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 27, 5m, người ta đã dùng hết 5500 viên</b>
<b>gạch hình vng cạnh 20cm. Tính chiều rộng của nền nhà đó !</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>
<b>12 người đào một đoạn mương trong 9 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mương đó</b>
<b>trong 4 ngày thì phải cần thêm bao nhiêu người ? (sức làm của mỗi người ngang nhau)</b>
<i><b>GIAÛI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Lớp 5A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A</b>
<b>là :</b>
<b>A. 85%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 75%</b>
<b>2/ Khoảng thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 8 giờ kém 15 phút là :</b>
<b>A. 50 phuùt</b> <b>B. 40 phuùt</b> <b>C. 30 phuùt</b> <b>D. 20 phuùt</b>
<b>3/ Khối lớp Năm có 250 học sinh, trong đó có 12% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của khối Năm</b>
<b>là :</b>
<b>A. 30 học sinhï B. 25 học sinh C. 20 học sinh</b> <b>D. 15 học sinh</b>
<b>4/ Số nào dưới đây có giá trị là 3 ha 5 dam2<sub> :</sub></b>
<b>A. 35 dam2</b> <b><sub>B. 3, 5 ha</sub></b> <b><sub>C. 3, 50 ha</sub></b> <b><sub>D. 3, 05 ha</sub></b>
<b>Baøi 2 : (2 điểm)</b>
<i><b>Đặt tính rồi tính</b></i><b> :</b>
<b>a) 23, 15 – 4, 375</b> <b>b) 10, 935 : 4, 5</b>
c) 5, 7 giờ – 2, 5 giờ d) 12, 75 giờ : 5
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
……….
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b> <i><b>Tìm</b><b>y</b></i><b> :</b>
<b>a) 12, 5 – y = 10 – 5, 73</b> <b>b) 18, 2 : y = 1, 4 x 4</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b></i><b> :</b>
<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>
<b>Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài</b>
<b>165km. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.</b>
<b>a) Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng </b><sub>6</sub>5 <b>vận tốc ô tô đi từ B !</b>
<b>b) Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu kilơmét ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>
<b>Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm</b>
<b>5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 30m2<sub>. Tính diện tích thửa ruộng lúc ban đầu khi chưa mở</sub></b>
<b>rộng ?</b>
<i><b>GIAÛI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 40 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Kết quả của phép tính 8 giờ 43 phút + 5 giờ 27 phút là :</b>
<b>A. 13 giờ 10 phút</b> <b>B. 14 giờ 10 phút</b>
<b>C. 3 giờ 16 phút</b> <b>D. 12 giờ 10 phút</b>
<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b> <b>12, 5dm3<sub> = ……….. cm</sub>3</b>
<b>A. 12 005</b> <b>B. 12050</b> <b>C. 12500</b> <b>D. 1250</b>
<b>3/ Chu vi một hình tròn có bán kính 4, 5dm laø :</b>
<b>A. 282, 6dm</b> <b>B. 14, 13dm</b> <b>C. 28, 26dm</b> <b>D. 2, 826dm</b>
<b>4/ Diện tích tồn phần một hình lập phương có cạnh 0, 5m là :</b>
<b>A. 1m2</b> <b><sub>B. 1, 25m</sub>2</b> <b><sub>C. 1, 5m</sub>2</b> <b><sub>D. 1, 75m</sub>2</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>
<b>Tính giá trị biểu thức :</b>
<b>a) 365, 4 : (25, 2 + 18, 3)</b> <b>b) (</b><sub>5</sub>2 <sub>3</sub>1<b>) x </b>
4
3
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <b>Tìm y :</b>
<b>a) 4 x y = 658, 2 – 251, 8</b> <b>b) y x 4, 5 = 352, 1 – 191, 9</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Baøi 2 : (1 điểm)</b>
<b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>
<b>34 tháng = ……….. năm ……… tháng</b> <b>214 phút = ……… giờ ……… phút</b>
<b>4 m3<sub> 69 dm</sub>3<sub> = 4, 069 ………</sub></b> <b><sub>2008 cm</sub>3<sub> = 2, 008 ………</sub></b>
<b>Baøi 3 : (2 điểm)</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>
<b>Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của</b> <b>học</b>
<b>sinh khối lớp Năm trường Quang Trung. Tính số học sinh mỗi</b> <b>loại,</b>
<b>biết số học sinh xếp loại trung bình là 60 học sinh !</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………
………..
Giỏi
ù
30%
TBình
20%
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 40 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Người ta chia 72 lít dầu vào ba thùng. Thùng thứ nhất chứa </b> <sub>6</sub>1 <b> số lít dầu ; thùng thứ hai chứa</b>
8
3
<b> số lít dầu. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu ?</b>
<b>A. 12 lít</b> <b>B. 27 lít</b> <b>C. 33 lít</b> <b>D. 39 lít</b>
<b>2/ Giá trị của biểu thức : (</b><sub>3</sub>2 <sub>2</sub>1<b>) x </b>
3
1
<b> laø :</b>
2
1
<b>B. </b>
18
1
<b>C. </b>
3
1
<b>D. </b>
6
1
<b>3/ Bình có 42 viên bi. Bình cho Minh </b>1<sub>3</sub> <b>số bi. Bình cho Dũng </b><sub>7</sub>2 <b> số bi. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu</b>
<b>viên bi ?</b>
<b>A. 14 viên</b> <b>B. 26 viên</b> <b>C. 30 viên</b> <b>D. 16 viên</b>
<b>4/ 23, 5cm = …………. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :</b>
<b>A. 2, 53dm</b> <b>B. 2, 35dm</b> <b>C. 0, 0235dm D. 0, 00235dm</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>
<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :</b>
<b>0, 305kg x 1000 = 305g</b>
<b>24% cuûa 75kg bằng 75% của 24kg</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>
<b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>
<b>3 ha = ………km2</b> <b><sub>80 dam</sub>2<sub> = ………ha</sub></b>
<b>52 dm3<sub> = 0, 052 …………</sub></b> <b><sub>1 giờ 45 phút = 1, 75 …………</sub></b>
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Baøi 1 : (2 điểm) </b> <b>Tính (có đặt tính)</b>
<b>425, 47 + 86, 57</b> <b>102, 34 – 86, 58</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>
<b>Một người đi từ A lúc 8 giờ 30 phút đến B rồi lại trở về A ngay. Lượt đi, người ấy đi với vận</b>
<b>tốc 5km/giờ, lượt về người ấy đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và về đến A lúc 12 giờ 45 phút. Hỏi</b>
<b>quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>
<b>Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và chiều</b>
<b>cao 7cm.</b>
<b>a) Tính diện tích thửa ruộng đó bằøng mét vng, bằng hec – ta !</b>
<b>b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch được 65kg thóc.</sub></b>
<b>Hỏi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>ÊÊ KIỂM TRA</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (7 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Số 9m 3mm viết dưới dạng hỗn số là :</b>
<b>A. 9</b>
10
3
<b>m</b> <b>B. 9</b>
100
3
<b>m</b> <b>C. 9</b>
1000
3
<b>m</b> <b>D. 9</b>
10000
3
<b>m</b>
<b>2/ Phân số lớn hơn </b><sub>7</sub>5 <b> và bé hơn </b> <sub>7</sub>6 <b> là :</b>
<b>A. </b>
14
10
<b>B. </b>
14
11
<b>C. </b>
14
12
<b>D. </b>
7
11
<b>3/ Neáu yx 3</b>
4
1
<b> = 1</b><sub>10</sub>3 <b> thì giá trị của y laø :</b>
<b>A. </b>
10
4
<b>B. </b>
40
169
<b>C. 3</b>
10
4
<b>D. 3</b>
40
3
<b>4/ Một người bán hàng bị lỗ 135000 đồng bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của</b>
<b>người đó, ta làm như sau :</b>
<b>A. 135000 x 5 x 100</b> <b>B. 135000 x 5 : 100</b>
<b>C. 135000 : 5 x 100</b> <b>D. 135000 : 5 : 100</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>
<b>Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau :</b>
<b>324, 5 x 0, 1</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 x 4</sub></b>
<b>324, 5 : 100</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 : 1000</sub></b>
<b>324, 5 x 0, 001</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 x 0, 01</sub></b>
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>
<b>Tìm x :</b>
<b>a) 12, 5 x 4 – x = 4, 3 + 2, 6</b> <b>b) (x + 0, 9) x (1 – 0, 4) = 2412</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>
<b>a) Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>
<b>b) Điền dấu < ; > ; = vào ô trống :</b>
<b>3m 48cm </b> <b>34dm 9cm</b> <b>534m</b> <sub>2</sub>1 <b>km</b>
<b>5dam</b> <b>0, 1km</b> <b>4, 7 giờ</b> <b>282 phút</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>
<b>Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 864cm2<sub>, chiều rộng hình chữ nhật là 2, 4dm. </sub></b>
<b>b) Một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vng !</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1 ñieåm)</b>
<b>Đường từ nhà đến huyện dài 30km. Dũng đi bộ 6km rồi tiếp tục đi bằng ô tô trong 30 phút</b>
<b>thì đến huyện. Tính vận tốc của ơ tơ !</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
<b>………</b>………
………..
<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>
<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>
<b>1/ Cần điền vào ô trống phân số naøo ?</b>
32
1
8
1
4
1
2
1 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>
<b>A. </b>
6
1
<b>B. </b>
12
1
<b>C. </b>
16
1
<b>D. </b>
24
1
<b>2/ Thương của 3</b><sub>5</sub>1 <b> và 1</b><sub>3</sub>2 <b> laø :</b>
<b>A. 3</b>
10
3
<b>B. 3</b>
15
2
<b>C. </b>
15
90
<b>D. </b>
25
48
<b>3/ Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng </b>20<sub>3</sub> <b>m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích của </b>
<b>miếng đất đó là :</b>
<b>A. </b>
3
40
<b>m2</b> <b><sub>B. </sub></b>
9
800
<b>m2</b> <b><sub>C. </sub></b>
3
24
<b>m2</b> <b><sub>D. </sub></b>
3
800
<b>m2</b>
<b>4/ Bieát </b><sub>5</sub>2 <b> số bi trong hộp là 12 bi. Số bi trong hộp có là :</b>
<b>A. 18 bi</b> <b>B. 24 bi</b> <b>C. 60 bi</b> <b>D. 30 bi</b>
<b>Câu 2 : (2 điểm) </b>
<b>Điền số < ; > ; = vào ô trống :</b>
<b>3 năm 7 tháng </b> <b>40 tháng</b> <b>5 giờ 20 phút</b> <b>350 phút</b>
<b>4 tuần 5 ngày</b> <b>33 ngày</b> <b>4, 25 phút</b> <b>250 phút</b>
<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>
<b>a) Tìm số trung bình cộng của : </b><sub>3</sub>2 <b> ; </b><sub>4</sub>1 <b>và </b><sub>6</sub>5
………
………
<b>b) Tính giá trị của biểu thức :</b> <sub>9</sub>2: <sub>3</sub>2 <i>x</i> <sub>2</sub>1
………
………
………
<b>a) 12 giờ 35 phút + 10 giờ 47 phút</b> <b>b) 25 phút 24 giây : 6</b>
………. ……….
………. ……….
………. ………
………. ……….
<b>Baøi 3 : (1 điểm)</b>
<b>Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích là 10, 8m3<sub>. Đáy bể có chiều dài 3m, chiều rộng</sub></b>
<b>2, 4m.</b>
<b>a) Tính chiều cao của bể !</b>
<b>b) Người ta mở hai vòi nước cho chảy vào bể. Mỗi phút, vịi thứ nhất chảy được 50 lít, vịi</b>
<b>thứ hai chảy được 70 lít. Hỏi sau bao lâu thì mực nước trong bể bằng </b> <sub>5</sub>2 <b>chiều cao của bể?</b>
<i><b>GIẢI</b></i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>
<b>Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 18dm và 14dm.</b>
<b>a) Tính diện tích hình thoi !</b>
<b>b) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình thoi, chiều cao 9dm. Tính độ dài</b>
<b>cạnh đáy của hình bình hành !</b>
<i><b>GIAÛI</b></i>