Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

dekiemtra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ</b>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 5</b>



<b>MƠN TỐN</b>



<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Phần I/- Trắc nghiệm: </b>



<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời úng.</b>

đ


<b>1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:</b>



a.

<sub>1000</sub>2

b.

<sub>100</sub>2

c.

<sub>10</sub>2

d. 2



<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m</b>

<b>3</b>

<b><sub> = ……dm</sub></b>

<b>3</b>


a. 20

b. 200

c. 2000

d. 20000



<b>3/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là</b>



a. 125

b. 125dm

c. 125dm

2

<sub>d. 125dm</sub>

3


<b>4/ Số thích hợp i</b>

đ

<b>ền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ...g là:</b>



a. 7,5

b. 0,75

c. 75

d. 750



<b>Phần II:</b>



<b>1/ Đặt tính, thực hiện phép tính</b>



<b>3256,34 + 428,57</b>


………



………


………


………



<b>576,40 – 59,28</b>


………


………


………


………..


<b>625,04 x 6,5</b>



………


………


………



<b>125,76 : 1,6</b>


………


………


………



TR

ƯỜ

NG TH ……….

<b> KIỂM TRA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………


………...



………


………...


<b>2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống</b>



<b>a) 5,1 ... 5,08</b>

<b>b) 12,030 ... 12,03</b>



<b>c) 25,679 ... 25,68</b>

<b>d) 0,919 ... 0,92</b>


<b>3/ Tìm x: X x 5,3 = 9,01 x 4</b>



………


………


………


………



<b>4/ Một ô tô i t</b>

đ

<b>ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ i v</b>

đ

<b>ới vận tốc 48 km/giờ và nghỉ </b>


<b>dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.</b>



<b>BÀI GIẢI</b>



………


………


………



<b>5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. </b>


<b>Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2


<b>KHỐI LỚP 5 </b>


<b>II. TOÁN</b>



<b>Ph</b>



<b> ầ</b>

<b> n I</b>

<b> : Trắc nghiệm: 2 i</b>

đ

<b>ểm (Mỗi câu úng </b>

đ

đạt 0,5 )

đ



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>




<b>b</b>

<b>a</b>

<b>b</b>

<b>c</b>



<b> </b>


<b>Ph</b>



<b> ầ</b>

<b> n II</b>

<b> </b>



<b>1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 )</b>

đ



<b>a. 3684,91 b. 517,12</b>

<b>c. 4062,760</b>

<b>d.78,6</b>



<b>2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 i</b>

đ

<b>ểm</b>


– M

i bài đúng đ

t 0,25đ



a) 5,1 > 5,08

b) 12,030 = 12,03


c) 25,679 .< 25,68

d) 0,919 .< 0,92


<b>3/ Tìm x: 1 i</b>

đ

<b>ểm</b>



<b> X x 5,3 = 9,01 x 4 </b>


<b> X x 5,3 = 36,04 (0,25)</b>


<b> X = 36.04 : 5,3 (0,25)</b>


<b> X = 6,8 (0,5)</b>



<b>4/ Bài tốn (2 i</b>

đ

<b>ểm)</b>



<b>BÀI GIẢI</b>



<b>Thời gian ơ tô i t</b>

đ

<b>ừ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)</b>


<b>10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)</b>


<b>Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)</b>



<b>4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp số: 216 km</b>



<b>*Ghi chú: Không hoặc thiếu áp s</b>

đ

<b>ố trừ 0,5. Sai đơn vị khơng tình i</b>

đ

<b>ểm</b>


<b>5/ Bài tốn (2 i</b>

đ

<b>ểm)</b>



<b>BÀI GIẢI</b>



<b>Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25)</b>


<b>15,2 x 9,5 = 144,4 (m</b>

<b>2</b>

<b><sub>) (0,5)</sub></b>


<b>Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)</b>



<b>144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,5)</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)</b>



<b>(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)</b>


<b>Đáp số: 48,88 m</b>



<b>*Ghi chú: Không hoặc thiếu áp s</b>

đ

<b>ố trừ 0,5. Sai đơn vị khơng tình i</b>

đ

<b>ểm</b>


<b>HỌ TÊN : ...</b>


<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 11</b>




<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (3 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Một xe tải chở 120 bao gạo, mỗi bao nặng 25kg. Nếu dùng loại bao 50kg thì xe đó chở được là :</b>
<b>A. 240 bao</b> <b>B. 60 bao</b> <b>C. 40 bao</b> <b>D. 80 bao.</b>


<b>2/ 5% của 240 là :</b>


<b>A. 1, 2</b> <b>B. 12</b> <b>C. 120</b> <b>D. 1200</b>


<b>3/ Một hình trịn có đường kính 0, 8m thì có diện tích là :</b>


<b>A. 50, 24m2</b> <b><sub>B. 5, 024m</sub>2</b> <b><sub>C. 0, 5024m</sub>2</b> <b><sub>D. 502, 4m</sub>2</b>


<b>4/ Số thập phân gồm có 300, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :</b>
<b>A. 34, 56</b> <b>B. 304, 56</b> <b>C. 304, 506</b> <b>D. 34, 506</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>


<i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i><b> : 2 phút 25 giây + 1 phút 28 giây x 5 </b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Baøi 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tìm x</b></i><b> :</b>


<b>a) 10 – </b><i><b>x</b></i><b> = 8, 4 – 2, 5</b> <b>b) </b><i><b>x</b></i><b> – 7, 5 = 3, 8 x 1, 5</b>



<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>………</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính)</b></i><b> :</b>


<b>a) 12 giờ 18 phút – 10 giờ 32 phút</b> <b>b) 13 giờ 36 phút : 12</b>


<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>………</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>……….</b> <b>……….</b>
<b>Baøi 3 : (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>


<b>Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1440m2<sub>, chiều cao 24m. Biết đáy bé bằng </sub></b>
5
3


<b>đáy</b>
<b>lớn.</b>


<b>a) Tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng !</b>


<b>b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch được 75kg thóc.</sub></b>
<b>Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 12</b>



<i><b>PHAÀN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Biểu thức : 18 : </b><sub>5</sub>4 <b> x </b><sub>30</sub>1 <b> có giá trị bằng :</b>


<b>A. 675</b> <b>B. </b>


3
4



<b>C. </b>
4
3


<b>D. </b>
100


3


<b>2/ 84% của 875 bằng :</b>


<b>A. 730</b> <b>B. 735</b> <b>C. 632</b> <b>D. 738</b>


<b>3/ Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó có </b> <sub>3</sub>2 <b> là học sinh khá giỏi ; </b> <sub>4</sub>1 <b> là học sinh trung bình, cịn lại</b>
<b>là học sinh yếu kém. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh yếu kém ?</b>


<b>A. 3 em</b> <b>B. 4 em</b> <b>C. 5 em</b> <b>D. 6 em</b>


<b>4/ Diện tích tồn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2<sub>. Thể tích của hình lập phương đó là</sub></b>
<b>:</b>


<b>A. 324 dm3</b> <b><sub>B. 162 dm</sub>3</b> <b><sub>C. 729 dm</sub>3</b> <b><sub>D. 121, 5 dm</sub>3</b>


<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>


<b>a) 21, 8 x 3, 4</b> <b>b) 12, 45 : 15</b>


………. ……….


………. ……….



………. ………


………. ……….


………. ……….


<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (1 điểm) </b> <i><b>Tính</b></i><b> : (4 giờ 28 phút + 3 giờ 15 phút) x 4</b>


...
...
...


<b>Baøi 2 : (2 điểm)</b> <b>Tìm x :</b>


<b>a) x – 12, 6 = 54, 3 : 0, 6</b> <b>b) 8, 4 – x = 12, 2 – 8, 4</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3 : (1,5 điểm)</b>


<b>Trong ba ngày, một cửa hàng lương thực đã bán được 3600kg gạo. Ngày thứ nhất bán được</b>


<b>32% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 45% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao</b>
<b>nhiêu kilơgam gạo ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>


<b>Lúc 6 giờ 20 phút, một người đi xe gắn máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc</b>
<b>42km/giờ. Đến 9 giờ 20 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 56km/giờ và đi cùng chiều với</b>
<b>người đi xe gắn máy. Hỏi :</b>


<b>a) Đến mấy giờ, ô tô đuổi kịp xe gắn máy ?</b>
<b>b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét ?</b>



<i><b>GIAÛI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………..


<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 13</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (3 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy không hai” được viết là :</b>


<b>A. 25, 2</b> <b>B. 25, 02</b> <b>C. 25, 002</b> <b>D. 250, 2</b>
<b>2/ Phân số </b><sub>50</sub>4 <b> được viết thành số thập phân là :</b>


<b>A. 0, 4</b> <b>B. 0, 8</b> <b>C. 0, 04</b> <b>D. 0, 08</b>
<b>3/ Trong số thập phân 25, 368 chữ số 6 chỉ :</b>


<b>A. 6 đơn vị</b> <b>B. 6 phần mười</b> <b>C. 6 chục</b> <b>D. 6 phần trăm </b>



<b>4/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 200m và kém chiều dài 300m. Diện tích của khu đất</b>
<b>đó bằng :</b>


<b>A. 6 ha</b> <b>B. 0, 6 ha</b> <b>C. 10 ha</b> <b>D. 1 ha</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Tính giá trị của biểu thức</b></i><b> : </b>


<b>3, 2 x 0, 6 + 6, 28 : 2</b>


...
...
...


<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>


<b>a) 4, 12 x 0, 38</b> <b>b) 48, 295 : 0, 13</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<b>Bài 2 : (2 điểm)</b> <i><b>Tìm</b><b>x</b></i><b> :</b>



<b>a) </b><i><b>x</b></i><b> – 3, 45 = 90, 45 : 15</b> <b>b) </b><sub>5</sub>3<b> : </b><i><b>x</b></i><b> = </b><sub>2</sub>1 <b> + 2</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<b>Baøi 3 : (1,5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó !</b>


<b>b) Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm bao nhiêu mét</b>
<b>vng ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>


<b>Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 86 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và kém tuổi bố là 5</b>
<b>tuổi. Tính tuổi của mỗi người !</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………..


<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 14</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>



<b>1/ Biết rằng 1, 279 < 1, 2a5 < 1, 289. Chữ số thích hợp thay vào a là :</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 9</b>


<b>2/ Số 26, 8 được viết thành số thập phân gồm 4 chữ số ở phần thập phân là :</b>
<b>A. 26, 0800</b> <b>B. 26, 008</b> <b>C. 26, 0080</b> <b>D. 26, 8000</b>
<b>3/ Số 2, 46 được viết thành tỉ số phần trăm là :</b>


<b>A. 2, 46%</b> <b>B. 24, 6%</b> <b>C. 246%</b> <b>D. 2460%</b>


<b>4/ Đường từ nhà đến trường dài 1km 500m. Bạn Minh đi từ nhà đến trường hết 25 phút. Vận tốc</b>
<b>của bạn Minh là :</b>


<b>A. 0, 06 km/giờB. 625 m/phút C. 3, 6 km/giờ D. 360 m/phút</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>a) </b><i><b>Tính giá trị biểu thức</b></i><b> :</b> <b> 38, 4 + 13, 05 : 1, 5 – 25, 17</b>


………
………
………..
………..


<b>b) </b><i><b>Tìm x, biết</b></i><b> :</b> <b>12, 9 – </b><i><b>x</b></i><b> = 16 x 0, 25</b>


………
………
………..
………..



<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>


<i><b>Tính (có đặt tính) :</b></i>


<b>a) 32, 81 + 9, 123</b> <b>b) 60, 7 – 8, 15</b>


c) 4, 12 x 0, 38 d) 48, 295 : 0, 13


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
……….


……….
……….
……….


………
………
………
……….
……….
……….
……….
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Viết tiếp các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm</b></i><b> !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 3 : (1,5 ñieåm)</b>


<b>Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 69km. Lúc 6giờ sáng , một xe đạp đi từ A với vận tốc là 12</b>
<b>km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ và ngược chiều nhau. Hỏi:</b>


<b>a) Đến mấy giờ thì hai xe gặp nhau ?</b>


<b>b) Khi gặp nhau, mỗi xe đã đi được bao nhiêu kilơmét ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1,5 điểm)</b>


<b>Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo đủ cho 8 người ăn trong 21 ngày. Nhưng đơn vị đó lại nhận</b>
<b>thêm 4 người từ nơi khác chuyển đến. Hỏi số gạo dự trữ đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày ?</b>


<i><b>GIAÛI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 15</b>



<i><b>PHAÀN I</b></i><b> : (4 ñieåm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Số “Tám trăm linh năm phẩy bảy cen-ti-mét khối” được viết là :</b>
<b>A. 800, 57cm3</b> <b><sub>B. 805, 7cm</sub></b> <b><sub>C. 807, 5cm</sub>3</b> <b><sub>D. 805, 7cm</sub>3</b>


<b>2/ Hình chữ nhật A dài 8cm, rộng 4cm và có cùng chu vi với hình vng B. Cạnh của hình vng B</b>
<b>dài :</b>


<b>A. 6cm</b> <b>B. 8cm</b> <b>C. 32cm</b> <b>D. 36cm</b>
<b> 3/ 3</b>1<sub>2</sub> <b>giờ = ………. giờ</b>


<b>A. 3, 05 giờ</b> <b>B. 3, 12 giờ</b> <b>C. 3, 5 giờ</b> <b>D. 3, 1 giờ</b>
<b>4/ Trong các số đo khối lượng sau, số lớn nhất là :</b>


<b>A. 1 tấn 9 tạ</b> <b>B. 1 tấn 12 yến</b> <b>C. 1 tấn 199 kg</b> <b>D. 1 tấn 38 yến</b>


<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>a) </b><i><b>Tính giá trị biểu thức</b></i><b> :</b> <b>b) </b><i><b>Tìm x</b></i><b> : </b><i><b>x</b></i><b> – 3, 45 = 90, 5 : 15</b>


2
3
2
9
2
4


3 <sub>:</sub>




<i>x</i>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (2 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <i><b>Tính :</b></i>



<b>a) 13 giờ 25 phút x 4</b> <b>b) 16 phút 30 giây : 5</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>


<i><b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b></i>


<b>56, 89 m3<sub> = ………dm</sub>3</b> <b><sub>125kg = 0, 125 ………..</sub></b>
4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>


<b>Để lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 27, 5m, người ta đã dùng hết 5500 viên</b>
<b>gạch hình vng cạnh 20cm. Tính chiều rộng của nền nhà đó !</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>


<b>12 người đào một đoạn mương trong 9 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mương đó</b>
<b>trong 4 ngày thì phải cần thêm bao nhiêu người ? (sức làm của mỗi người ngang nhau)</b>


<i><b>GIAÛI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 16</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Lớp 5A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A</b>
<b>là :</b>


<b>A. 85%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 75%</b>


<b>2/ Khoảng thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 8 giờ kém 15 phút là :</b>



<b>A. 50 phuùt</b> <b>B. 40 phuùt</b> <b>C. 30 phuùt</b> <b>D. 20 phuùt</b>


<b>3/ Khối lớp Năm có 250 học sinh, trong đó có 12% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của khối Năm</b>
<b>là :</b>


<b>A. 30 học sinhï B. 25 học sinh C. 20 học sinh</b> <b>D. 15 học sinh</b>
<b>4/ Số nào dưới đây có giá trị là 3 ha 5 dam2<sub> :</sub></b>


<b>A. 35 dam2</b> <b><sub>B. 3, 5 ha</sub></b> <b><sub>C. 3, 50 ha</sub></b> <b><sub>D. 3, 05 ha</sub></b>


<b>Baøi 2 : (2 điểm)</b>


<i><b>Đặt tính rồi tính</b></i><b> :</b>


<b>a) 23, 15 – 4, 375</b> <b>b) 10, 935 : 4, 5</b>


c) 5, 7 giờ – 2, 5 giờ d) 12, 75 giờ : 5


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
……….


………
………
………
………
………
………
……….


<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b> <i><b>Tìm</b><b>y</b></i><b> :</b>


<b>a) 12, 5 – y = 10 – 5, 73</b> <b>b) 18, 2 : y = 1, 4 x 4</b>


………. ……….


………. ……….



………. ………


………. ……….


………. ……….


<b>Bài 2 : (1 điểm)</b> <i><b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>


<b>Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài</b>
<b>165km. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.</b>


<b>a) Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng </b><sub>6</sub>5 <b>vận tốc ô tô đi từ B !</b>
<b>b) Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu kilơmét ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>


<b>Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm</b>
<b>5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 30m2<sub>. Tính diện tích thửa ruộng lúc ban đầu khi chưa mở</sub></b>
<b>rộng ?</b>


<i><b>GIAÛI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 40 phút</b>

<b>ĐỀ 17</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Kết quả của phép tính 8 giờ 43 phút + 5 giờ 27 phút là :</b>
<b>A. 13 giờ 10 phút</b> <b>B. 14 giờ 10 phút</b>
<b>C. 3 giờ 16 phút</b> <b>D. 12 giờ 10 phút</b>
<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b> <b>12, 5dm3<sub> = ……….. cm</sub>3</b>


<b>A. 12 005</b> <b>B. 12050</b> <b>C. 12500</b> <b>D. 1250</b>
<b>3/ Chu vi một hình tròn có bán kính 4, 5dm laø :</b>


<b>A. 282, 6dm</b> <b>B. 14, 13dm</b> <b>C. 28, 26dm</b> <b>D. 2, 826dm</b>
<b>4/ Diện tích tồn phần một hình lập phương có cạnh 0, 5m là :</b>


<b>A. 1m2</b> <b><sub>B. 1, 25m</sub>2</b> <b><sub>C. 1, 5m</sub>2</b> <b><sub>D. 1, 75m</sub>2</b>


<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>Tính giá trị biểu thức :</b>



<b>a) 365, 4 : (25, 2 + 18, 3)</b> <b>b) (</b><sub>5</sub>2  <sub>3</sub>1<b>) x </b>


4
3


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm)</b> <b>Tìm y :</b>


<b>a) 4 x y = 658, 2 – 251, 8</b> <b>b) y x 4, 5 = 352, 1 – 191, 9</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….



………. ……….


<b>Baøi 2 : (1 điểm)</b>


<b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>


<b>34 tháng = ……….. năm ……… tháng</b> <b>214 phút = ……… giờ ……… phút</b>
<b>4 m3<sub> 69 dm</sub>3<sub> = 4, 069 ………</sub></b> <b><sub>2008 cm</sub>3<sub> = 2, 008 ………</sub></b>


<b>Baøi 3 : (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>



<b>Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của</b> <b>học</b>
<b>sinh khối lớp Năm trường Quang Trung. Tính số học sinh mỗi</b> <b>loại,</b>
<b>biết số học sinh xếp loại trung bình là 60 học sinh !</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………
………..


Giỏi
ù
30%
TBình


20%


Khá


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Thời gian làm bài : 40 phút</b>

<b>ĐỀ 18</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Người ta chia 72 lít dầu vào ba thùng. Thùng thứ nhất chứa </b> <sub>6</sub>1 <b> số lít dầu ; thùng thứ hai chứa</b>


8
3


<b> số lít dầu. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu ?</b>


<b>A. 12 lít</b> <b>B. 27 lít</b> <b>C. 33 lít</b> <b>D. 39 lít</b>
<b>2/ Giá trị của biểu thức : (</b><sub>3</sub>2  <sub>2</sub>1<b>) x </b>


3
1


<b> laø :</b>


<b>A.</b>


2
1


<b>B. </b>
18


1


<b>C. </b>
3
1


<b>D. </b>
6
1


<b>3/ Bình có 42 viên bi. Bình cho Minh </b>1<sub>3</sub> <b>số bi. Bình cho Dũng </b><sub>7</sub>2 <b> số bi. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu</b>
<b>viên bi ?</b>


<b>A. 14 viên</b> <b>B. 26 viên</b> <b>C. 30 viên</b> <b>D. 16 viên</b>
<b>4/ 23, 5cm = …………. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :</b>


<b>A. 2, 53dm</b> <b>B. 2, 35dm</b> <b>C. 0, 0235dm D. 0, 00235dm</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>


<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :</b>


<b>0, 305kg x 1000 = 305g</b>


<b>13, 5dm2<sub> x 0, 01 = 0, 135m</sub>2</b>
<b>3, 75 : 0, 01 = 3, 75 x 100</b>


<b>24% cuûa 75kg bằng 75% của 24kg</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>


<b>Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>


<b>3 ha = ………km2</b> <b><sub>80 dam</sub>2<sub> = ………ha</sub></b>
<b>52 dm3<sub> = 0, 052 …………</sub></b> <b><sub>1 giờ 45 phút = 1, 75 …………</sub></b>
<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>


<b>Baøi 1 : (2 điểm) </b> <b>Tính (có đặt tính)</b>


<b>425, 47 + 86, 57</b> <b>102, 34 – 86, 58</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>Một người đi từ A lúc 8 giờ 30 phút đến B rồi lại trở về A ngay. Lượt đi, người ấy đi với vận</b>
<b>tốc 5km/giờ, lượt về người ấy đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và về đến A lúc 12 giờ 45 phút. Hỏi</b>
<b>quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?</b>



<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>


<b>Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và chiều</b>
<b>cao 7cm.</b>


<b>a) Tính diện tích thửa ruộng đó bằøng mét vng, bằng hec – ta !</b>


<b>b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch được 65kg thóc.</sub></b>
<b>Hỏi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………..


<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>ÊÊ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>



<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 19</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>


<b>1/ Số 9m 3mm viết dưới dạng hỗn số là :</b>
<b>A. 9</b>


10
3


<b>m</b> <b>B. 9</b>


100
3



<b>m</b> <b>C. 9</b>


1000
3


<b>m</b> <b>D. 9</b>


10000
3


<b>m</b>
<b>2/ Phân số lớn hơn </b><sub>7</sub>5 <b> và bé hơn </b> <sub>7</sub>6 <b> là :</b>


<b>A. </b>
14
10
<b>B. </b>
14
11
<b>C. </b>
14
12
<b>D. </b>
7
11


<b>3/ Neáu yx 3</b>
4
1



<b> = 1</b><sub>10</sub>3 <b> thì giá trị của y laø :</b>
<b>A. </b>
10
4
<b>B. </b>
40
169


<b>C. 3</b>
10


4


<b>D. 3</b>
40


3


<b>4/ Một người bán hàng bị lỗ 135000 đồng bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của</b>
<b>người đó, ta làm như sau :</b>


<b>A. 135000 x 5 x 100</b> <b>B. 135000 x 5 : 100</b>
<b>C. 135000 : 5 x 100</b> <b>D. 135000 : 5 : 100</b>
<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau :</b>


<b>324, 5 x 0, 1</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 x 4</sub></b>
<b>324, 5 : 100</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 : 1000</sub></b>
<b>324, 5 x 0, 001</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 x 0, 01</sub></b>


<b>324, 5 : 0, 25</b> <b> </b> <b><sub>324, 5 : 10</sub></b>


<i><b>PHẦN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>


<b>Tìm x :</b>


<b>a) 12, 5 x 4 – x = 4, 3 + 2, 6</b> <b>b) (x + 0, 9) x (1 – 0, 4) = 2412</b>


………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


………. ……….


<b>Bài 2 : (2 điểm)</b>


<b>a) Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b) Điền dấu < ; > ; = vào ô trống :</b>


<b>3m 48cm </b> <b>34dm 9cm</b> <b>534m</b> <sub>2</sub>1 <b>km</b>
<b>5dam</b> <b>0, 1km</b> <b>4, 7 giờ</b> <b>282 phút</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm)</b>


<b>Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 864cm2<sub>, chiều rộng hình chữ nhật là 2, 4dm. </sub></b>


<b>a) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó !</b>


<b>b) Một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vng !</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 ñieåm)</b>


<b>Đường từ nhà đến huyện dài 30km. Dũng đi bộ 6km rồi tiếp tục đi bằng ô tô trong 30 phút</b>
<b>thì đến huyện. Tính vận tốc của ơ tơ !</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>………</b>………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HỌ TÊN : ...</b>
<b>HỌC SINH LỚP : ...</b>
<b>TRƯỜNG : ...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>



<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>

<b>ĐỀ 20</b>



<i><b>PHẦN I</b></i><b> : (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) </b><i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào</b></i>
<i><b>chữ đặt trước câu trả lời đúng !</b></i>



<b>1/ Cần điền vào ô trống phân số naøo ?</b>


32
1
8
1
4
1
2


1 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>


<b>A. </b>
6
1
<b>B. </b>
12
1
<b>C. </b>
16
1
<b>D. </b>
24
1


<b>2/ Thương của 3</b><sub>5</sub>1 <b> và 1</b><sub>3</sub>2 <b> laø :</b>
<b>A. 3</b>


10
3



<b>B. 3</b>
15
2
<b>C. </b>
15
90
<b>D. </b>
25
48


<b>3/ Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng </b>20<sub>3</sub> <b>m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích của </b>
<b>miếng đất đó là :</b>


<b>A. </b>
3
40


<b>m2</b> <b><sub>B. </sub></b>


9
800


<b>m2</b> <b><sub>C. </sub></b>


3
24


<b>m2</b> <b><sub>D. </sub></b>



3
800


<b>m2</b>


<b>4/ Bieát </b><sub>5</sub>2 <b> số bi trong hộp là 12 bi. Số bi trong hộp có là :</b>


<b>A. 18 bi</b> <b>B. 24 bi</b> <b>C. 60 bi</b> <b>D. 30 bi</b>
<b>Câu 2 : (2 điểm) </b>


<b>Điền số < ; > ; = vào ô trống :</b>


<b>3 năm 7 tháng </b> <b>40 tháng</b> <b>5 giờ 20 phút</b> <b>350 phút</b>
<b>4 tuần 5 ngày</b> <b>33 ngày</b> <b>4, 25 phút</b> <b>250 phút</b>


<i><b>PHAÀN II </b></i><b>: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : (2 điểm)</b>


<b>a) Tìm số trung bình cộng của : </b><sub>3</sub>2 <b> ; </b><sub>4</sub>1 <b>và </b><sub>6</sub>5


………
………


<b>b) Tính giá trị của biểu thức :</b> <sub>9</sub>2: <sub>3</sub>2 <i>x</i> <sub>2</sub>1


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a) 12 giờ 35 phút + 10 giờ 47 phút</b> <b>b) 25 phút 24 giây : 6</b>



………. ……….


………. ……….


………. ………


………. ……….


<b>Baøi 3 : (1 điểm)</b>


<b>Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích là 10, 8m3<sub>. Đáy bể có chiều dài 3m, chiều rộng</sub></b>
<b>2, 4m.</b>


<b>a) Tính chiều cao của bể !</b>


<b>b) Người ta mở hai vòi nước cho chảy vào bể. Mỗi phút, vịi thứ nhất chảy được 50 lít, vịi</b>
<b>thứ hai chảy được 70 lít. Hỏi sau bao lâu thì mực nước trong bể bằng </b> <sub>5</sub>2 <b>chiều cao của bể?</b>


<i><b>GIẢI</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..


<b>Bài 4 : (1 điểm)</b>


<b>Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 18dm và 14dm.</b>
<b>a) Tính diện tích hình thoi !</b>


<b>b) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình thoi, chiều cao 9dm. Tính độ dài</b>
<b>cạnh đáy của hình bình hành !</b>


<i><b>GIAÛI</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×