Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TRUONG HOP DONG DANG THU II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.5 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ:



1)

Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất


của tam giác.



2) Bài tập

: Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:



12



9


6



c


b



a

<sub>8</sub>



6

4



f

<sub>e</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8
6
D
F
E
4
3
A
C
B


0
60
0
60


Gi i

:



*So sánh các tỉ số:



<i>DE</i>


<i>AB</i>


<i>DF</i>


<i>AC</i>















2
1
6
3

2
1
8
4
<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>


*Đo đoạn thẳng BC và EF:



<i>cm</i>


<i>EF</i>



<i>cm</i>



<i>BC</i>

3

,

6

;

7

,

2


2


1


2


,


7


6


,


3





<i>EF</i>


<i>BC</i>




*

So sánh:



)


2


1


(




<i>EF</i>


<i>BC</i>


<i>DF</i>


<i>AC</i>


<i>DE</i>


<i>AB</i>



*

<b>Nhận xét</b>

:

Tam giác ABC đồng dạng với



tam giác DEF (c-c-c)



<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>

Bằng đo đạc ta nhận thấy tam giác



ABC và tam giác DEF có hai cặp cạnh


tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi


các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng



dạng với nhau.




AC


DF


AB



DE



:

Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:


- So sánh các tỉ số và



?1



-Đo các đoạn thẳng



BC, EF. Tính tỷ số ,


so sánh các tỉ số trên và


dự đoán về sự đồng



dạng của hai tam giác


ABC và DEF



BC


EF



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. ĐỊNH LÍ:



Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai


cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các


cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó


đồng dạng.




<b>Tiết 45. $ 6 : </b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>* Hướng chứng minh:</b>


<b>1.Định lí:(sgk/75)</b>



<b>GT</b>


ABC, A ' B ' C '


A ' B ' A ' C ', A 'ˆ Aˆ
AB AC


 



 


'
'
'<i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


 <i>ABC</i>


<b>KL</b>


<b>- Tạo tam giác mới đồng dạng</b> <b>ABC.</b>


<b>- Chứng minh tam giác mới bằng </b><b>A’B’C’.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


<b>*Hướng chứng minh:</b>


<b>1.Định lí:(sgk/75)</b>



<b>GT</b> ' ' ' ', ˆ ˆ'
'



'
'
,


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>ABC</i>








'
'
'<i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


 <i>ABC</i>


<b>KL</b>


<b>- Tạo tam giác mới đồng dạng</b> <b>ABC.</b>


<b>- Chứng minh tam giác mới bằng </b>A’B’C’.


<b>-Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A’B’.</b>


<b>-Kẻ đường thẳng MN song song BC với N thuộc AC. </b>
<b>Tam giác AMN là tam giác mới cần dựng.</b>


<b>* Cách dựng tam giác mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b>C’</b>
<b>M</b> <b>N</b>

<b>Chứng minh:</b>


1.Định lí:(sgk/75)



<b>Trên tia AB lấy điểm M sao cho: AM = A’B’. Qua M vẽ đường thẳng MN // BC </b>
<b>với N AC.</b>

<sub></sub>



<b>Nên : AM = A’B’; AN = A’C’.</b>



<b>Vì MN // BC nên AMN ABC (c-c-c) </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b> (1)</b>


<b>Từ (1) và (2) suy ra: A’B’C’ ABC (đpcm) </b>

<sub></sub>

<sub></sub>


<b>Suy ra:</b>

<i>AC</i>


<i>AN</i>


<i>AB</i>


<i>AM</i>




<b>Mà:</b> <b><sub>(gt) và </sub><sub>AM</sub><sub> = </sub><sub>A’B’</sub><sub> (cách dựng)</sub></b>


<i>AC</i>


<i>C</i>


<i>A</i>



<i>AB</i>



<i>B</i>



<i>A</i>

'

'

'

'





<b>GT</b> ' ' ' ', ˆ ˆ'
'
'
'
,
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>ABC</i>




'
'
'<i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


 <i>ABC</i>


<b>KL</b>


<b>Hai tam giác AMN và A’B’C’ có: </b>


<b>AM = A’B’ ( cách dựng) ; </b> <b>Aˆ</b>  <b>Aˆ</b> <b>'</b> <b>(gt) ; AN = A’C’ (cmt)</b>


<b>( 2 )</b>
<b>Do đó: </b>

<i>AMN</i>

<i>A</i>

'

<i>B</i>

'

<i>C</i>

'

<b><sub>(c-g-c)</sub></b>


Nhắc lại hệ quả


của định lý Ta-lét



Chứng minh tam giác


AMN bằng tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Ví dụ: Cho hình vẽ: ?1</b>



<b>Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF</b>



<b>Chứng minh:</b>



( . . )


<i>ABC</i> <i>DEF c g c</i>


  


<b>Xét hai tam giác ABC và DEF có:</b>



<b>Bài 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



1


(

)



2


( 60 )

<i>o</i>


<i>AB</i>

<i>AC</i>


<i>DE</i>

<i>DF</i>


<i>A D</i>





<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>



<b>2. Áp dụng</b>

<b> :</b>


<b>?2. </b>

<b>Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam </b>


<b>giác sau đây:</b>



70
70
3
2 4
6
75
3
5
Q
R
F


E
C
A
B
D <sub>P</sub>


<b>Hai tam giác ABC và DEF có: </b>



<b> và </b>

<b>A = D ( = ) </b>


<b> Do đó : </b>



0

70


<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>
<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>














2
1
6
3
2
1
4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?3.a) Vẽ tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm


b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao


cho AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng


với nhau khơng ? Vì sao ?



A


x


y


50

0

<b>B</b>


5c

m


<b>C</b>


7,5cm


A


50

0

<b>B</b>


<b>C</b>



<b>D</b>


<b>E</b>


3c

m


2cm


Lời giải:


<sub></sub>









2


5


3

2


7,5

5


<i>AE</i>


<i>AB</i>


<i>AD</i>


<i>AC</i>


(1)


<i>AE</i>

<i>AD</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>



<b>Từ (1) và (2) suy ra :</b>



( . . )




<i>AED</i>

<i>ABC c g c</i>





<b>Xét </b>

<sub></sub>

<b>AED</b>

<b>và</b>

<sub></sub>

<b><sub>ABC </sub></b>

<b><sub>có</sub></b>



0

50


<i> BAC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Nêu trường hợp </b><b>đồng dạng</b><b> thứ hai của tam giác?</b></i>


<i><b>- </b><b>Giống:</b><b> Đều xét đến </b><b>điều kiện hai cạnh và góc xen giữa.</b></i>


<i><b>- </b><b>Khác nhau:</b></i>


<i><b> + </b><b>Trường hợp bằng nhau thứ hai</b><b>: Hai cạnh của tam giác này </b><b>bằng</b></i> <i><b>hai cạnh </b></i>
<i><b>của tam giác kia.</b></i>


<i><b>+ </b><b>Trường hợp đồng dạng thứ hai</b><b>: Hai cạnh của tam giác này </b><b>tỉ lệ</b><b> với hai cạnh </b></i>
<i><b>của tam giác kia.</b></i>


<b>2</b>

<b>. </b>

<i><b>Nêu sự </b></i>

<i><b>giống</b></i>

<i><b>và khác</b></i>

<i><b> nhau</b></i>

<i><b> gi</b></i>

<i><b>ữa</b></i>

<i><b> trường hợp bằng nhau thứ </b></i>



<i><b>hai của hai tam giác</b></i>

<i><b> với </b></i>

<i><b>trường hợp đồng dạng thứ hai của hai </b></i>



<i><b>tam giác</b></i>

<i><b>?</b></i>



<b>Củng cố:</b>




<i><b>Hai tam giác </b></i>


<i><b>đồng dạng</b></i>



<i><b>với nhau(c.g.c)</b></i>



<i><b>Hai tam giác </b></i>


<i><b>đồng dạng</b></i>



<i><b>với nhau(c.g.c)</b></i>



<b>Hai cặp cạnh tỉ lệ</b>



<b>Hai cặp cạnh tỉ lệ</b>

<b><sub>Hai cặp cạnh tỉ lệ</sub></b>

<b><sub>Hai cặp cạnh tỉ lệ</sub></b>



<b>CỈp gãc xen giữa hai cặp</b>



<b>Cặp góc xen giữa hai cặp</b>



<b>cạnh t lệ bằng nhau</b>

<b></b>



<b>cạnh t lệ bằng nhau</b>

<b></b>



<b>Cặp góc xen giữa hai cặp</b>



<b>Cặp góc xen giữa hai cặp</b>



<b>cạnh t lÖ b»ng nhau</b>

<b>ỉ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập1: cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’



vuông tại A’ có AB = 4cm,A’B’=2cm,AC=6cm,A’C’=3cm.


Chứng minh tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác


vuông A’B’C’.



B



C


A



4


6


B’



A’

C’



2


3


<b>Xét hai tam giác vngABC và A’B’C’có:</b>



<b>Chứng minh:</b>


2



2



'

'

'

'

1




<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>A B</i>

<i>A C</i>



 chung



Lưu ý: chỉ cần


xét xem hai cạnh



góc vng có tỉ


lệ nhau hay



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’.


Biết AB=2cm, AC=3cm,A’B’=4cm. Tính A’C’ ?



GIẢI



Ta có : tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’


Suy ra:



' '

' '



<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>A B</i>

<i>A C</i>



2

3



4

<i>AC</i>




Thay AB=2cm,AC=3cm,A’B’=4cm vào ta được:



Suy ra:

3.4 12

6(

)



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<b>1)Học thuộc định lí, xem lại cách chứng </b>


<b>minh định lí.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×