Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIEM TRA DAI SO 7 KY I DU BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoà Lạc</b>



<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>


<b>MônĐại số :7 Năm học 2010-2011</b>



<b>(Bài kiểm tra số 1.Thời gian: 45')</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng



Các phép toán trên số hữu tỉ


<b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


<b>3.5</b>
<b>2</b>


<b>7.5</b>


Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

<b>1</b> <b>2. 5</b>


<b>1</b>


<b>2. 5</b>


Tổng

<b>1</b> <b>4</b>


<b>4</b>



<b>6</b>
<b>5</b>


<b>10</b>


<b>ĐỀ BÀI </b>


<b>1/ Thực hiện phép tính</b>



<b> a/ </b>

 <sub></sub> <sub></sub>


 


3 1<sub>:</sub> 12


4 4 20

<b> b/ </b>

3 .36 2

c/

x 3

thì

x

= ?


d/ Tìm x và y biết



2


<i>x</i>

=



3


<i>y</i>


và x + y = – 15


<b>2/ Tính</b>




<b>a) </b>

8 15 1 15 1


9 23 9 23 2




   


<b> b) </b>

12,5.<sub></sub><sub>7</sub>5<sub></sub>1,5.<sub></sub><sub>7</sub>5<sub></sub>
   

<b> </b>


<b>c) </b>

15. 2 2 7


3 3


 


 


 
 


<b>3 / Bài toán </b>

Ba lớp 8/1, 8/2, 8/3 trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp,


biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8



<b>4 </b>

: Tìm x, biết



<b>a)</b>

x 1<sub>4</sub> 2 : 25 3

<b>b)</b>

2.x 4 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>

<b> </b>




<b>CÂU</b>

<b>Ý</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐIỂM</b>



<b>1</b>


<b>a</b>




 
      

3 1.20
4 4.( 12)


3 5 3 5 9 5 4 1


4 12 4 12 12 12 12 4


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>



<b>b</b>



 


6 2 8


3 3 5651

<b>1</b>



<b>c</b>

X=9

<b><sub>1</sub></b>




<b>d</b>



Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau



Ta có:

15 3


2 3 2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   




=>x=2.(-3) = -6; => y = 3.(-3) = -9



<b>0.5</b>


<b>0.5</b>



<b>2</b>



<b>a</b>



<b>a) </b>

8 15 1 15 1


9 23 9 23 2





   


<b> = </b>

1 + 0

<b> + </b>



2
1

<b> = </b>


2
3

<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>b</b>


5 5
12,5. 1,5.
7 7
 
   

   
   

<b> </b>



<b> = </b>

.14 10


7
5
)
5
,
1
5


,
12
(
7
5






<b> </b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>c</b>


2
2 7
15.
3 3
 
 
 
 

<b> = </b>

15.



9
4

<b> - </b>


3
7

<b> = </b>


3
13
3
7
3
20


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>3</b>



Gọi số cây trồng mỗi lớp lần lượt là a; b; c


Theo đầu bài ta có



4

6

8



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



 



Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có


10


18


180


8


6


4


8



6



4








<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>



Vậy: a = 40; b = 60; c = 80 (cây)



<b>0.75</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4</b>



<b>a</b>



5 3
1


x 2 : 2


4
 



x = 4 +



4
1


x = 4



4
1


<b>0.5</b>



<b>0.5</b>



<b>b</b>



2 4 1


.x


3  5 5


<b> </b>



3
2


x = 1


x =




2
3


<b>0.5</b>



<b>0.5</b>



<b>Trường THCS Hoà Lạc</b>



BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ


MônĐại số :7 Năm học 2010-2011



(

<i>Bài kiểm tra số 2.Thời gian: 45'</i>

)


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng</b>


<b>hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


Giá tri của hàm số



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1,5</b>
<b>2</b>



<b>2,5</b>


Hệ toạ độ Oxy



<b>1</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>


<b>2. 5</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


Đại lượng tỉ lệ

<b>1</b> <b>1,5</b>


<b>1</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>4,5</b>


Tổng cộng

<b>3</b> <b>3,0</b>


<b>3</b>
<b>7,5</b>



<b>6</b>


<b>10</b>

<b>ĐỀ BÀI </b>



<b> Câu 1 Tính giá tri của hàm số :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu2:</b>

Cho hệ toạ độ Oxy ( Hình 1)


.Hãy xác định tọa độ điểm P



<b>Câu 3 : Cho x có các giá trị : </b>

x1 ; x2. cho y với các giá trị :y1 ; y2 . lập tỷ số các giá trị


của x và y khi :



<b>a/</b>

Hai đại lượng này tỉ lệ thuận


b/ Hai đại lượng này tỉ lệ nghịch


Câu 4


Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng


x khơng ? Vì sao ? Nếu bảng các giá trị


tương ứng của chúng là ( Bảng bên )



x

- 2

- 1

0

1

2



y

- 4

- 2

0

2

4



<b>Câu 5:</b>



Vẽ đồ thị hàm số y = - x . Các điểm A(4; -2) , B(10; 4).


Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = - x ? Vì sao ?


<b>Câu 6</b>




Hai đội máy san đất làm hai khối lượng việc như nhau. Đội I hồn thành cơng việc trong 9


ngày, đội II hồn thành cơng việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết số máy


đội I có ít hơn số máy đội II là 6 chiếc và năng suất của các máy là như nhau.



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM



CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM



1

<b>a</b>

/

1


3


<i>x</i>

b/ x = 4

1



2

P(-2,o )

0,5



3



<b>a/</b>

Khi

hai đại lượng này tỉ lệ thuận :

1 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>

b/Khi hai đại lượng này tỉ lệ nghịch :

1 2


2 1



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


0,5



0,5



4





. Vì đại lượng y phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng x và mỗi


giá của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y.



<i>cho 1</i>



0,5


1


5

- Vẽ Ox  Oy và chia các khoảng đơn vị bằng nhau trên 2 trục



số .



- Xác định được 2 điểm: O( 0; 0) và E( 1; )


- Kẻ chính xác đường thẳng qua 2 điểm O( 0; 0) và E( 1; )


- Tính và kết luận đúng mỗi điểm

<i>(</i>

<i><b>VD: B(10; 4) ta có: x = </b></i>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>10 </b></i>

<i><b> y = x = . 10 = 5 ≠ 4 vậy điểm B(10; 4) không thuộc </b></i>




<i><b>đồ thị hàm số y = x.) ( Tương tự có điểm A thuộc đồ thị )</b></i>

0,5


1



6



- Gọi số máy của đội I; đội II lần lượt là x ; y ( x; y nguyên


dương ).



Ta có: x + 4 = y  y - x = 4


- Do số máy và số ngày làm tỉ lệ nghịch với nhau ta có: =


 = = = = 2


<i> </i>

- Tính đúng x = 8 ; y = 12



- Trả lời



0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5



<b>Trường THCS Hoà Lạc</b>



BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN


MônĐại số :7 Năm học 2010-2011



(

<i>Bài kiểm tra số 1.Thời gian: 15'</i>

)


<b>ĐỀ BÀI</b>




<b>Câu 1:</b>

Thực hiện phép tính:



3

1



0,8

7



5

2





<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu 2</b>

<b>: </b>

Tìm x biết:

2

x

5



3

6







<b>Câu 3 : </b>

Tìm các số a, b, c biết:

a

b

c



3

 

5

7

và a + b – c = 10


ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1



3

8

15



5 10

2




3 8.( 15)


5

10.2



3 4.( 3)

3

12



5

2.

5

2



6

60

54



5, 4



10

10

10







<sub></sub>

<sub></sub>












 

 








0,5



0,5


0,5



0,5



2



2

5



x

:



3

6



2

6



x



3

5



12

4



x

0,8



15

5




 



 

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



 





 

<sub></sub>

<sub> </sub>

 

<sub></sub>



 





 



1



1



1



3



Theo tính chất tỷ lệ thức


a b c 10



10



3 5 7

1



 






 


a



10

a 10.3 30



3



b



10

b 10.5 50



5



c



10

b 10.7 70



7



0,5


1,5


1


1


1



<b>Trường THCS Hoà Lạc</b>




BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN


Môn: Đại số :7 Năm học 2010-2011



(

<i>Bài kiểm tra số 2.Thời gian: 15'</i>

)



<b>Đề bài:</b>
Bài 1:


Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau:


x -3 -2 -1


y 6 -4 -12


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ÁP ÁN VÀ BI U I M


Đ Ể Đ Ể


<b>Bài 1</b> x -3 -2 -1 <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i>


y <i><b>4</b></i> 6 <i><b>12</b></i> -4 -12


(4đ)
2 Gọi ba phần lần lượt là x, y, z


Ta có: x + y + z = 176 và


3 4 9



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
176


11
3 4 9 3 4 9 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


Suy ra : x = 3.11=33
y = 4.11= 44
z = 9.11= 99


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×