Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

my thuat 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.8 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ



1 .


1 . Hãy làm bài tập 3 / 113 sgk ?<sub>Hãy làm bài tập 3 / 113 sgk ?</sub>


2 . Thế nào là chất khử ? Chất oxi


2 . Thế nào là chất khử ? Chất oxi


hoá ? Chỉ ra trong phản ứng sau


hoá ? Chỉ ra trong phản ứng sau


chất nào là chất khử ? Chất nào là


chất nào là chất khử ? Chất nào là


chất oxi hoá ?


chất oxi hoá ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.


1. Hãy lập các phương trình hố học Hãy lập các phương trình hố học


sau ? Phản ứng nào là phản ứng oxi


sau ? Phản ứng nào là phản ứng oxi



hoá ? Chất nào là chất khử , chất nào


hoá ? Chất nào là chất khử , chất nào


là chất oxi hoá ?


là chất oxi hoá ?


a. Fe


a. Fe2<sub>2</sub>OO33 + + 33CO CO t0t0-> -> 33COCO22 + + 22Fe Fe


b. Fe


b. Fe3<sub>3</sub>OO4 4 + + 44HH22 t0t0-> -> 44HH22O + O + 33FeFe


c. CO


c. CO2 <sub>2 </sub> + + 22Mg Mg t0t0-> -> 2 2MgO + CMgO + C


- Tất cả các phản ứng trên đều là phản ứng Tất cả các phản ứng trên đều là phản ứng


oxi hoá - khử
oxi hoá - khử


- Chất khử : CO , HChất khử : CO , H<sub>2</sub><sub>2</sub> , Mg , Mg


- Chất oxi hoá : Fe



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Thế nào là chất khử ? Chất oxi



2. Thế nào là chất khử ? Chất oxi



hoá ?



hoá ?



-


- Chất khử là chất chiếm Oxi của Chất khử là chất chiếm Oxi của


chất khác .


chất khác .


- Chất oxi hoá là chất nhường Oxi Chất oxi hoá là chất nhường Oxi


cho chất khác .


cho chất khác .


- Chất khử : HChất khử : H<sub>2 </sub><sub>2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 50



TIẾT 50

:

<sub> :</sub>



ĐIỀU CHẾ HIĐRO –




ĐIỀU CHẾ HIĐRO –



PHẢN ỨNG THẾ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.


I.

Điều chế khí Hiđro

Điều chế khí Hiđro



1.


1.

Điều chế khí Hiđro trong

Điều chế khí Hiđro trong



phòng thí nghiệm



phòng thí nghiệm



a.


a. Nguyên liệu Nguyên liệu


- Axit Clohiđric : HClAxit Clohiđric : HCl
- Kẽm : Zn Kẽm : Zn


- Ngồi ra có thể thay thế Zn = Fe Ngồi ra có thể thay thế Zn = Fe


hoặc Al và dd HCl = H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Phương pháp điều chế



b. Phương pháp điều chế

.

<sub> .</sub>




- Cho Zn tác dụng với dd HCl



- Cho Zn tác dụng với dd HCl



 PT điều chế :PT điều chế :


 Zn + Zn + 22 HCl -> ZnCl HCl -> ZnCl
2


2 + H + H22


Hoặc :Hoặc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c



c

. Cách thu khí Hiđro

. Cách thu khí Hiđro



-

Khí Hiđro đẩy nước ra khỏi ống

Khí Hiđro đẩy nước ra khỏi ống



nghiệm úp ngược



nghiệm úp ngược



-

Khí Hiđro đẩy khơng khí ra khỏi

Khí Hiđro đẩy khơng khí ra khỏi



ống nghiệm úp ngược



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Điều chế khí Hiđro trong công




2. Điều chế khí Hiđro trong công



nghiệp



nghiệp

. .
a.


a.

Nguyên liệu điều chế .

Nguyên liệu điều chế .



- Nước hoặc khí than , khí thiên Nước hoặc khí than , khí thiên


nhiên , dầu mỏ


nhiên , dầu mỏ


b.



b.

Phương pháp điều chế

<sub>Phương pháp điều chế</sub>

. .


- Điện phân nước :Điện phân nước :


- Phương trình điều chế :Phương trình điều cheá :




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Củng cố :



Củng cố :

Hãy chọn đáp án

Hãy chọn đáp án


đúng ?




đúng ?



?



?

Phương trình hố học nào dưới đây Phương trình hố học nào dưới đây
có thể được dùng để điều chế khí


có thể được dùng để điều chế khí


Hiđro trong phòng thí nghiệm ?


Hiđro trong phòng thí nghiệm ?


a.


a. Zn + HZn + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4 </sub><sub>4 </sub> -> ZnSO -> ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>


b.


b. 22HH<sub>2</sub><sub>2</sub>O O điện phânđiện phân O O<sub>2</sub><sub>2</sub> + + 22HH<sub>2</sub><sub>2</sub>


c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Phản ứng thế .



II. Phản ứng thế .



- Phản ứng thế là phản ứng hoá Phản ứng thế là phản ứng hoá


học giữa đơn chất và hợp chất ,



học giữa đơn chất và hợp chất ,


trong đó nguyên tử của đơn chất


trong đó nguyên tử của đơn chất


thay thế nguyên tử của một


thay thế nguyên tử của một


nguyên tố trong hợp chất .


nguyên tố trong hợp chất .




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Củng cố:



Củng cố:

Hãy chon đáp án

<sub>Hãy chon đáp án </sub>



đúng ?



đúng ?



Phản ứng nào sau là phản ứng



Phản ứng nào sau là phản ứng



theá ?




theá ?





a.a. C + O C + O<sub>2</sub><sub>2</sub> - -t0t0> CO> CO<sub>2</sub><sub>2</sub>




b.<sub>b.</sub> <sub> </sub>2<sub>2</sub>KClO<sub>KClO</sub>3<sub>3</sub> - -t0t0> > 22KCl + KCl + 22OO22


c.<sub>c.</sub> PbO + H<sub> PbO + H</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> -<sub> -</sub>t0t0> Pb + H> Pb + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập :



Bài tập :

Hãy đánh dấu X vào cột thích Hãy đánh dấu X vào cột thích
hợp trong bảng sau ?


hợp trong bảng sau ?


Phản ứng hoá học


Phản ứng hoá học PU PU


hoá
hoá
hợp
hợp


PU
PU
phân
phân
huỷ
huỷ
PUoxi
PUoxi
hoá
hoá
khử
khử
PUthế
PUthế


C + O


C + O<sub>2</sub><sub>2</sub> - -t0t0> CO> CO
2


2


CaCO


CaCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>––t0t0> CaO +CO> CaO +CO
2


2


Fe +



Fe +22HCl -> FeClHCl -> FeCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>
Zn+ CuCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp án :



Đáp án :


Phản ứng hoá học


Phản ứng hoá học PU <sub>PU </sub>


hoá
hoá
hợp
hợp
PU
PU
phân
phân
huỷ
huỷ
PUoxi
PUoxi
hoá
hoá
khử
khử
PUthế
PUthế



C + O


C + O<sub>2</sub><sub>2</sub> - -t0t0> CO> CO
2


2 xx xx


CaCO


CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub>––t0t0>CaO +CO>CaO +CO
2


2 xx


Fe +


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Về nhà làm bài tập sau :



Về nhà làm bài tập sau :



2 , 3 , 5 trang 117 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>DAËN DÒ</i>

<i><sub>DẶN DÒ</sub></i>



Về nhà làm bài tập sau :



Về nhà làm bài tập sau :



2 , 3 , 5 trang 117 SGK




2 , 3 , 5 trang 117 SGK

Về nhà làm bài tập sau :



Về nhà làm bài tập sau :



2 , 3 , 5 trang 117 SGK



2 , 3 , 5 trang 117 SGK



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×