TIEÁT 3:
1
Kiểm Tra Kiến Thức Cũ
• Đường trung trực của đoạn thẳng MN ?
• Cho đường thẳng d và điểm M, nêu cách dựng điểm
M’ đối xứng với M qua d.
• Có thể dựng được bao nhiêu điểm M’ như vậy?
• Nhận xét gì về điểm M’ khi M thuộc d?
M
I
M’
d
Điểm M’ đối xứng với M qua d. Ta nói M’biến hình biến
1/Định nghĩa : Cho đường thẳng d. Phép là ảnh của M
mỗi điểm M xứng trục. Các em hiểu thế M không thuộc
qua phép đối thuộc d thành chính nó, điểm nào là phép
d xứng trục?
đốithành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn MM’.
Được gọi là phép đối xứng trục d. kí hiệu : Đd
§ d:
M và M’ đối xứng nhau qua d
D gọi là trục đối xứng
M’ gọi là ảnh của M qua phép đối xứng trục Đd
M
I
M’
d
••Cho hình thoi ABCD. Tìm
Cho đường thẳng d và tam giác
ABC. Tìm ảnh C, D B, C qua
ảnh của A, B,của A, qua ĐACĐd.
d
A
A
C
D
A’
A
C
B
C’
B’
Cho Đd và hình (H) khi điểm M trên
Nếu hình (H’) là ảnh của hình (H) qua Đ d thì
(H)nói (H) và (H’) đối xứngM’ của d. qua
ta di động thì ảnh nhau qua M
phép Đd có quĩ tích như(H) (H’)
thế nào?
Đ:
d
d
(H)
M .
(H’)
. M’
2/ Nhận xét :
• M’ = Đd(M) ⇔ M 0 M ' = − M 0 M
• M’ = Đd(M) ⇔ M = Đ d ( M ')
M
M0
M’
d
3. Biểu thức tọa độ
• Chọn hệ trục với ox trùng với d
Ta có :M’ = Đd(M)
y
⇔ M 0 M ' = −M 0 M
Hai véctơ bằng nhau thì ta
x' = x
có luận gì về1 độ của
kết
tọa
chúng '?= − y
y
()
M(x ; y)
d
O
M0
x
M’(x’ ; y’)
(1) gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua ox
3. Biểu thức tọa độ
• Chọn hệ trục với oy trùng với d
Ta có :M’ = Đd(M)
⇔ M 0 M ' = −M 0 M
Hãy tìm mối quan hệ về tọa
x' = x
độ 2 véctơ trên
của
2
y' = − y
( )
y
M’(x’ ; y’)
M0
O
M(x ; y)
x
d
(2) gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua oy
HOẠT ĐỘNG
y
y
M’(x’ ; y’)
M(x ; y)
d
O
M0
M0
O
x
M’(x’ ; y’)
d
M(x ; y)
x
4. TINH CHT
Cho phép đối xứng trục Đd : M a M '
N a N'
y
N.
Cho M(x;y) và N(x’;y’)
.M
J
I
. M’
N’.
d x Hay nhận xét gì về độ dài hai
đoạn MN và M’N’?
4.
́
TÍ NH CHÂT
Tính chấ t 1 : Phép đố i xứng tru ̣c bảo toàn
khoảng cách giữa hai điể m bấ t kỳ
Tính chấ t 2 : Phép đố i xứng tru ̣c biế n
đường thẳ ng thành đường thẳ ng, biế n đoa ̣n
thẳ ng thành đoa ̣n thẳ ng bằ ng nó, biế n tam
giác thành tam giác bằ ng nó, biế n đường
ng
tròn thành đường tròn có cùng bán kính
MINH HOA
̣
3/ Trục đối xứng của một hình
Định nghĩa:
d la tru ̣c đố i xứng của hình (H) Đd: (H) (H)
M.
M’
(H)
d
Cho ví du ̣ về hình có tru ̣c
đố i xứng ?
.
3/ Trục đối xứng của một hình
BA I TP về hình không có tru ̣c đố i xứng ?
Cho ví du
NF
Trong mă ̣t phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương
trinh 3x-y+2 = 0. viế t phương trinh của đường thẳng
̀
̀
d’ là ảnh của d qua phep1 đố i xưng tru ̣c oy. (Hoă ̣c ox)
́
Go ̣i M(x;y ) nằ m trên d tâ ̣p tơ ̣p những điểm M’(x’;y’)
ảnh của M qua oy là đường thẳng d’
x' = − x
x' = − x
⇔
y' = y
y ' = −3 x '+2
Vâ ̣y phương trinh d’ : 3x+y-2 = 0
̀
MINH HOA
̣
16