Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường PTDTBTT - THCS P.D.Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.87 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT VĂN N
TRƯỜNG PTDTBT-THCS P.D.THƯỢNG

I.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thơng
hiểu

Nhận biết
Tên chủ đề
TNKQ
Chủ đề 1:
Điện từ học

Số câu
Số điểm

- Cấu tạo của máy
phát điện xoay
chiều.
- Cơng suất điện
hao
phí
trên
đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai
đầu đường dây.



Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
TNKQ TL
TNK
TNK
TL
TL
Q
Q
- Tính số
vịng dây
cuộn sơ cấp
trong máy
biến thế.

1
1,0

1,0

-Cấu tạo của máy
Chủ đề 2: ảnh,đặc điểm ảnh - Đặc điểm
Quang hình của một vật trên của mắt cận
phim trong máy và mắt lão.
học
11 tiết LT+3 ảnh.
tiết ơn tập. -Trả lời được câu
hỏi kính lúp dùng

để làm gì?cách
quan sát một vật
nhỏ qua kinh lúp.
- Nhận biết thấu
kính,đặc điểm ảnh
của một vật tạo
bởi TKHT,TKPK.
1
1.0

Chủ đề 3: - Nguồn phát ra

Cộng

30%

2

Số câu
2
Số điểm

Vận dụng

0,5

3
2,0
Dựng
ảnh của

một vật
tạo
bởi
thấu kinh
phân kì
bằng cách
sử dụng
các
tia
đặc biệt.

1
1,0

- Dựng ảnh
của một vật
tạo bởi thấu
kính hội tụ,
Tính
khoảng
cách từ ảnh
đến
thấu
kính

chiều cao
của ảnh

1


50%

5
4,0

6,5
20%


Phân
tích
ánh
sángĐịnh
luật
bảo
tồn
năng lượng.

ánh sáng trắng.
Đặc điểm của vật
dưới ánh sáng
trắng và ánh sáng
màu.
- Phát biểu được
định luật bảo tồn
và chuyển hố
năng lượng.

Số câu
2

Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm

2
1,5

6

1,5
1

3,5

1
0,5 1,0

1
1,0

1

10
4,0

10,0


PHỊNG GD&ĐT VĂN N
TRƯỜNG PTDTBT-THCS P.D.THƯỢNG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2012-2013
(Thời gian làm bài 45 phút)

II. ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1:Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước.
A. Bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
B. Bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
C. Cả hai bộ phận được gọi là rôto.
D. Cả hai bộ phận được gọi là stato.
Câu 2: Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đơi thì cơng
suất hao phí vì tỏa nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 3: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
Câu 4 : Có thể dùng kinh lúp để quan sát vật nào dưới đây :
A. Một ngôi sao
B. Một con vi trùng
C. Một con kiến
D. Một bức tranh phong cảnh
Câu 5: Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở xa.

B. Mắt lão chỉ nhìn rõ những vật ở gần
C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần và ở xa
D. Mắt cận chỉ nhìn rõ các vật ở gần
Câu 6: Nhìn một mảnh giầy mầu xanh dưới ánh sáng đỏ sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. Trắng
B. Xanh
C. Đỏ
D. Đen
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn năng lượng
Câu 2: Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vng góc với trục chính của 1 thấu kính hội
tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy
biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vịng dây cuộn sơ cấp là 440 vịng, thì số
vịng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 4: Vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKPK như hình vẽ dưới đây.

B
A F O

F'

------------- HẾT ----------


III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu hỏi


1

2

3

4

5

6

Trả lời

A

B

C

C

D

D

Phần II: Tự luận ( 7điểm ).
Câu 1: (1 điểm)
Năng lượng không tự nhiên sinh ra hoặc tự nhiên mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng

này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 2: (4 điểm).
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
B'

I

B

A'

b.

.F

A

O

.F'

Xét hai tam giác đồng dạng:  OAB và  OA’B’
Ta có:

A' B' OA'

AB
OA

(1)


( 0,5 điểm )

Xét hai tam giác đồng dạng: F’OI và  F’A’B’
Ta có:

A' B' A' B' F ' A'


OI
AB
F 'O


A' B' F ' O  OA'

AB
F 'O


Từ (1) và (2) suy ra:

A' B'
OA'
 1
AB
F 'O

(2)


OA'
OA'
= 1
OA
F 'O

( 1 điểm )
( 0,5 điểm )

OA'
OA'
OA' OA'
1


1
8
12
8
12
OA'  24cm

( 0,5 điểm )


Từ (1):

A' B' OA'
OA'


 A’B’ = AB.
= 3 cm.
AB
OA
OA

( 0,5 điểm )

Câu 3: (1 điểm).
U n
U 1 n1

=> n2 = 2. 1
U 2 n2
U1

Số vòng dây cuộn thứ cấp:

n2 = 24 ( vịng ).

Câu 4: ( 1 điểm)

Hình vẽ đúng 1 điểm

B
B'
A

F


A'

O

F'

GV ra đề

Bùi Đức Trọng

(0,5 điểm )
( 0,5 điểm )




×