Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.44 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ/ ngày</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Thứ hai</b>
13/09 - Chào cờ- Đạo đức
- Tập đọc
- Toán
5
5
16, 17
21
- Gọn gàng, ngăn nắp.
- Chiếc bút mực.
- 38 +25.
<b>Thứ ba</b>
14/09
- Kể chuyện
- Chính tả
5
9
22
5
- Chiếc bút mực.
- Tập chép: Chiếc bút mực.
- Luyện tập.
- Gấp máy bay đi rời.
<b>Thứ tư</b>
15/09 - Tập đọc- Tập viết
- Tốn
18
5
23
- Mục lục sách.
- Chữ hoa: D
- Hình chữ nhật.
<b>Thứ năm</b>
16/09 - Luyện từ và câu- Toán
10
5
24
- Ttên riêng. Kiểu câu ai là gì?
- Bài tốn về nhiều hơn.
- Cơ quan tiêu hóa.
<b>Thứ sáu</b>
17/09 - Chính tả- Tập làm văn
- Toán
- Sinh hoạt lớp
10
5
25
5
- N/v: cái trống trường em.
- Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.
- Luyên tập.
<i>Thứ Hai, ngày 13 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 4</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>Bài</b></i><b>: </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Học sinh biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chổ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chổ học, chổ chơi.
- Học sinh khá giỏi tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn, gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:Phiếu thảo luận.
- Hs: SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khi có lỗi chúng ta cần phải làm gì?
Nhận xét
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Nêu mục đích yêu cầu của bài.
<i><b>3.2. Lợi ích của việc gọn gàng, ngăn</b></i>
<i><b>nắp</b></i><b>:</b>
- Tổ chức Hs làm việc nhóm.
- Vì sao bạn Dương khơng tìm thấy
cặp và sách vở?
- Qua hoạt cảnh trên em rút ra được
điều gì?
<i><b>3.3. Phân biệt gọn gàng, ngăn nắp với</b></i>
<i><b>chưa gọn gàng, ngăn nắp</b></i><b>:</b>
- Quan sát tranh và cho biết tranh nào
- Hát.
- 2 Hs trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hoạt đơng nhóm.
- Vì bạn Dương khơng để cặp vở theo thứ
tự.
- Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà
cửa bề bôn, lôn xôn, mất nhiều thời gian
tìm kiếm sách, vở.
- Mời nhóm trình bày.
<i>Nhận xét:</i>
- u cầu Hs nêu cách gọn gàng, ngăn
nắp.
<i><b>3.4. Bày tỏ ý kiến của mình</b></i><b>:</b>
- Theo em thì Nga nên làm gì để góc
học tập của mình ln gọn gàng?
- Việc giữ ngăn nắp, gọn gàng có lợi
gì?
<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2.
tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp. Tranh 2,
4 chưa gọn gàng, ngăn nắp.
- Cách sắp xếp lại cho gọn gàng, ngăn nắp
là đồ đạc mình phải để thứ tự, ổn định.
- Nga nên bày tỏ ý kiến yêu cầu mọi người
trong gia đình để đồ đúng nơi qui định.
- Việc giữ gọn gàng, ngăn nắp giúp cho đồ
đạc bền và khi cần dùng ta lấy dễ không
mất thời gian.
<b>Tiết 16, 17</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Bài</b></i><b>: </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Học sinh biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
- Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5 trong SGK.
* Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.
- Giáo dục ý thức bạn bè.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hs đọc bài trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Gv ghi tựa bài lên bảng.
- GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
a) Hướng dẫn đọc từng câu:
+ Gv hướng dẫn đọc từ khó: hồi
<i>hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.</i>
+ Gv nhận xét, sửa sai.
b)Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
d) Cho các nhóm thi đọc:
+ GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.3. Hướng dẫn tìm hiều bài</b></i><b>:</b>
- Câu 1: Những từ ngữ nào cho thấy
<i>Mai rất mong được viết bút mực?</i>
- Nhận xét.
<i>- Câu 2 : Chuyện gì đã xảy ra với Lan?</i>
- Câu 3:
<i>+ Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp</i>
<i>bút?</i>
<i>+ Cuối cùng Mai quyết định ntn?</i>
<i>+ Vì sao cơ giáo khen Mai?</i>
<i><b>3.4. Luyện đọc lại</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về đọc lại bài chuẩn bị cho
tiết Kể chuyện.
- Hát.
- Hs thực hiện.
- Hs nêu.
- Hs lắng nghe.
- Hs nối tiếp đọc câu.
- Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm.
- Lan được viết bút mực nhưng lại quên
bút, Lan gục đầu và khóc.
- Vì nửa muốn cho Lan mượn bút, nửa lại
tiếc.
- Đưa bút cho bạn mượn.
- Vì Mai ngoan.
<b>Tiết 21</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 38 + 25.
- Biết giải một bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có cùng đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv: Que tính, bảng gài.
- Hs: SGK, que tính.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gv kiểm tra Vở bài tập.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. </b></i><b>Giới thiệu phép cộng 38 + 25</b>
- Gv giơ 3 bó que tính và hỏi: Có mấy
<i>chục que tính?</i>
- Gv cài 3 bó que tính lên bảng
- Gv lấy 8 que tính: Có mấy que tính?
- Gv cài vào bảng và chỉ vào các bó
que tính hỏi: Có tất cả bao nhiêu que
<i>tính?</i>
- Gv giơ 5 que tính và hỏi: Có thêm
<i>mấy que tính nữa?</i>
- Gv cài 5 que tính ngay dưới 8 que
tính. Có thêm 5 que tính thì viết 5 vào cột
nào?
- Gv giơ 2 bó que tính và hỏi: Có mấy
<i>chục que tính ?</i>
- Gv cài 2 bó que tính lên bảng.
- Hát.
- 2 Hs nhắc lại bài.
- Có 3 chục que tính.
- Có thêm 8 que tính.
- Có tất cả 38 que tính.
- có thêm 5 que tính.
- Gv cài 2 bó que tính ngay dưới 3 bó
que tính. Có thêm 2 bó que tính thì viết 2
vào cột nào?
<i><b>Vậy 38 + 25 = 63</b></i>
- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi tính.
+ 8 cộng 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+ 3 cộng 2= 5 thêm 1 là 6 viết 6.
<i><b>3.3. Thực hành</b></i><b>:</b>
- Bài 1: Tính.
+ Gv hướng dẫn, phát phiếu BT.
- Bài 3:
+ Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
+ Đoạn thẳng BC dài mấy cm?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ GV chữa bài:
<i>Giải:</i>
Con Kiến phải bị đoạn đường dài là:
28+ 34 = 62 (dm)
Đáp số: 62 dm
- Bài 4: Gọi một em nêu yêu cầu.
<i>+ Đề bài yêu cầu ta làm gì?</i>
<i>+ Làm thế nào so sánh các tổng với</i>
<i>nhau?</i>
+ Yêu cầu tự làm bài vào vở.
+ Mời 1 em lên bảng làm bài.
<i>+ Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngồi</i>
<i>cách tính tổng rồi so sánh ta cịn cách</i>
<i>nào khác không?</i>
<i>+ Không cần thực hiện phép tính</i>
<i>+ Nhận xét.</i>
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhắc lại kiến thức.
- Dặn HS về làm BT về nhà.
- Vào cột chục thẳng với cột số 3 .
- HS theo dõi.
- 1 số HS nhắc lại.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 số HS lên bảng làm bài.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Đoạn thẳng AB dài 28 dm.
- Đoạn thẳng BC dài 34 dm.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
- Một em đọc đề bài .
- Điền dấu < , = > vào chỗ thích hợp.
- Tính tổng trước rồi so sánh.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em nêu cách tính và tính.
- Ta có thể so sánh các thành phần: 9 = 9
mà: 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6.
- Hai tổng bằng nhau vì: Khi thay đổi vị
trí các số hạng trong một tổng thì tổng
khơng thay đổi.
38
25
+
<i>Thứ Ba, ngày 14 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 5</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Bước đầu dựng lại câu chuyện theo vai.
- Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét về lời kể của bạn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv: Tranh minh họa, SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 Hs tiếp nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “Bím tóc đi sam”.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn kể chuyện</b></i><b>:</b>
- Dựa theo tranh nhớ lại nội dung của
các đoạn trong câu chuyện để kể lại.
- Gv treo tranh lên bảng, yêu cầu Hs
quan sát và nói nội dung tranh.
- Kể theo bức tranh 1:
+ Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ làm
gì?
+ Thái độ của Mai thế nào?
+ Khi không được viết bút mực
thái độ của Mai ra sao?
+ Mời lần lượt từng em trong
nhóm lên trình bày.
+ Gọi học sinh khác nhận xét bạn.
- Hát.
- 3 Hs nối tiếp kể lại câu chuyện “Bím tóc
<i><b>đi sam”.</b></i>
- 2 Hs nhắc lại tên bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát và nói.
- Cơ gọi Lan lên bàn cơ lấy mực.
- Mai hồi hộp nhìn cơ.
- Mai rất buồn vì cả lớp chỉ cịn mình em
phải viết bút chì.
- 4 Hs đại diện cho 4 nhóm lần lượt kể
đoạn 1.
<i>- Kể theo bức tranh 2:</i>
+ Chuyện gì đã xảy ra với bạn
Lan?
+ Khi biết mình đã quên bút bạn
Lan đã làm gì?
+ Lúc đó thái độ của Mai thế nào?
+ Vì sao Mai lại loay hoay với hộp
bút của mình?
- Kể theo bức tranh3:
+ Bạn Mai đã làm gì?
+ Mai đã nói gì với Lan?
- Kể theo bức tranh 4:
+ Thái độ của cô giáo thế nào?
+ Khi biết mình được viết bút mực
thái độ của Mai ra sao?
+ Cơ giáo cho Mai mượn bút và
nói gì?
+ Mời lần lượt học sinh lên kể
trước lớp.
- Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét
sau mỗi lần có học sinh kể.
- Cho Hs tập kể nhiều lần.
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Gv khuyến khích Hs kể bằng lời kể
của mình .
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.3. Phân vai dựng lại câu chuyện</b></i><b>:</b>
- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo hình
thức phân vai.
- Lần 1:
+ Gv: làm người dẫn chuyện phối
hợp kể cùng học sinh.
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Lần 2:
+ Gọi học sinh xung phong nhận vai
để kể hướng dẫn nhận nhiệm vụ từng vai.
+ Nhận xét, hướng dẫn lớp bình
chọn bạn kể hay nhất.
+ GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Khen những Hs kể chuyện hay.
- Lan khơng mang bút.
- Gục mặt xuống bàn khóc nức nở.
- Mai đang loay hoay với cái hộp bút.
- Mai nửa muốn cho bạn mượn nửa không
muốn.
- Mai đã đưa bút cho Lan mượn.
- Bạn cầm lấy mình đang viết bút chì .
- Cơ giáo rất vui.
- Mai thấy hơi tiếc.
- Cô cho em mượn, em thật đáng khen.
- Lần lượt lên kể bằng lời của mình.
- Ở lớp lắng nghe và nhận xét lời bạn kể.
- Hs tập kể theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể .
- Hs nhận xét
- Hs đọc lại yêu cầu.
- Thực hành kể lại cả câu chuyện theo
từng vai.
- Một số em nhận vai Mai, Lan, cô giáo và
kể cùng giáo viên.
<b>Tiết 9</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: Chiếc bút mực.
- Biết viết hoa chữ đầu câu, dấu chấm, dấu phẩy, trình bày đúng mẫu.
- Viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn.
- Làm được Bt2.3(a).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:
+ Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép.
+ SGK.
- Hs: SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc các từ: Dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng,
rịng rã…
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn tập chép</b></i><b>:</b>
- Gv đọc bài chính tả.
- Đọan chép này có nội dung từ bài
nào?
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu dịng phải viết thế nào?
- Hát.
-2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
-2 Hs nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại.
- Bài: Chiếc bút mực.
- Lan được viết bút mực nhưng quên bút
Mai cho bạn mượn chiếc bút của mình.
- Đoạn văn có 5 câu.
- Cuối mỗi câu có ghi dấu chấm.
- Khi viết tên riêng chúng ta cần chú ý
điều gì?
- Gv cho Hs viết từ khó: cơ giáo, lắm,
<i>khó, mượn, qn.</i>
- Cho Hs chép bài vào vở.
- Đọc lại 1 lần cho Hs soát lỗi.
- Chấm 1 số bài và nêu nhận xét.
<i><b>3.3.</b><b>Hướng dẫn làm BT</b></i><b>:</b>
- Bài 2: Điền và chỗ trống ia hay ya.
- GV hướng dẫn.
- Nhận xét: tia nắng, đêm khuya, cây
<i>mía. </i>
- Bài 3:
b) Tìm từ chứa tiếng có vần en hoặc
<i><b>eng?</b></i>
+ Hướng dẫn đọc lần lượt từng gợi
ý.
+ GV nhận xét, sửa sai:
a) cái xẻng
b) cái đèn
c) khen
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về viết lại bài.
- Phải viết hoa.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs chép bài.
- Hs soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS tự làm bài vào B/C.
<b>Tiết 22</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
Giúp Hs:
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, thực hiện phép cộng có dạng:
<b>8+ 5</b>, <b>28 + 5</b>, <b>38 + 25</b>.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:
+ Bộ thực hành toán.
+ Bảng phụ.
- Hs: SGK, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 4 Hs lên bảng làm lại Bài tập 2
trong SGK.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn làm các BT</b></i><b>:</b>
- Bài 1: Tính nhẩm.
+ Gv hướng dẫn, nêu lần lượt từng
phép tính.
+ Gv nhận xét.
8+ 2 = 10 8 +3 =11 8 + 9=17
18 +6 = 24 18 +7=25 18+ 9=27
- Hát.
- 4 Hs lên bảng làm.
- 2 Hs nhắc lại bài.
- Bài 2: Đặt tính rồi tính.
+ Gv hướng dẫn.
+ Gv lần lượt cho Hs làm vào bảng
con.
+ Gv nhận xét.
- Bài 3: Mời một Hs đọc đề bài.
+ Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn
cho biết gì?
+ Bài tốn yêu cầu ta làm gì?
+ Hãy đọc đề bài theo tóm tắt?
+ Phát phiếu thảo luận nhóm.
+ Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhắc lại kiến thức.
- Dặn Hs về làm BT về nhà.
- Hs lần lượt làm vào bảng con.
- Một em đọc đề bài .
- Cho biết có 28 cái kẹo chanh và 26 cái
kẹo dừa.
- Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói.
- Gói kẹo chanh có 28 cái , gói kẹo dừa
<i>có 26 cái. Hỏi cả hai gói kẹo có bao nhiêu</i>
<i>cái </i>
- Hs thực hiện làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
<i>Bài giải</i>
<b>Tiết 5</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: THỦ CƠNG</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng và thẳng.
- Hs khá giỏi gấp các nếp gấp thẳng, máy bay sử dụng được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:
+ Mẫu máy bay đi rời.
+ Tranh quy trình
- Hs: Dụng cụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 Hs thực hành gấp máy bay phản
lực.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn Hs quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét</b></i><b>:</b>
- Đưa mẫu máy bay đuôi rời và gợi ý
cho Hs nhận xét về hình dáng.
- Mở phần đầu, cánh máy bay cho đến
khi trở lại hình dáng ban đầu là tờ giấy
hình vng.
<i>- Kết luận</i><b>:</b> Để gấp máy bay đi rời ta
dùng tờ giấy hình chữ nhật sau đó gấp
thành 2 phần: Phần hình vng để gấp
- Hát.
- 2 Hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét.
- Quan sát và nhận xét đầu, cánh, thân,
đuôi.
- HS quan sát.
đầu và cánh, hình chữ nhật cịn lại làm
thân và làm cánh máy bay.
<i><b>3.3.</b><b>Hướng dẫn mẫu</b></i><b>:</b>
- Bước 1: Cắt tờ giất hình chữ nhật
thành hình vng và hình chữ nhật.
- Bước 2:
+ Gấp đầu và cánh máy bay.
+ Làm mẫu cho HS quan sát.
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4: Gấp máy bay hoàn chỉnh và
sử dụng.
- Gọi 1 Hs lên thao tác lại các bước
gấp.
- Cho Hs thực hành.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS quan sát.
<i>Thứ Tư, ngày 15 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 18</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.
- Học sinh khá, giỏi trả lời câu hỏi 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:
+ Tập truyện thiếu nhi có mục lục.
+ SGK.
- Hs: SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 Hs đọc bài “Chiếc bút mực”.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i><b>:</b>
- Gv đọc mẫu.
- H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a- Hướng dẫn đọc từng mục.
b- Hướng dẫn đọc từng đoạn.
- Hát.
- 3 Hs nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc bút
<i><b>mực.</b></i>
- Hs lắng nghe.
- 2 Hs nhắc lại tên bài .
- Lớp theo dõi.
- Hs nối tiếp đọc từng mục trước lớp,
c- Cho nhóm đọc thi.
- Giải nghĩa các từ cuối bài.
<i><b>3.3.</b><b>Tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>
- Câu1: Tuyển tập này gồm những
truyện nào?
<i>- Nhận xét: Hương đồng gió nội/ Bây</i>
giờ bạn ở đâu...?
- Câu 2:
+ Truyện người học trò cũ ở trang
nào?
+ Cho HS nhắc lại
- Câu 3: Truyện Mùa quả Cọ của tác
giả nào?
- Câu 4: Mục lục sách dùng để làm gì?
- Hướng dẫn Hs đọc, tập tra cứu mục
lục sách Tiếng việt 1.
- Gọi 1 Hs đọc lai Mục lục tuần 5 theo
cột.
- Tuần 5: Chủ điểm Trường học.
- Nhận xét.
<i><b>3.4.</b></i><b> Luyện đọc lại:</b>
- Gv nhận xét.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài mới.
- Thi đọc nối tiếp mục giữa các nhóm.
- Đọc lại bài và trả lời.
- Hs tìm nhanh và trả lời.
- Trang 52.
- Nhà văn Quang Dũng.
- Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì, có
những phần nào và bắt đầu từ trang
mấy….
- Hs mở SGK.
- HS đọc.
- Các nhóm cử đại diện lên thi đọc tồn
<b>Tiết 5</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: TẬP VIẾT</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Viết đúng chữ hoa <b>D</b> (1 dòng cỡ nhỏ, một dòng cỡ vừa), chữ và câu ứng dụng:
<i><b>Dân (1 dòng cỡ nhỏ, một dòng cỡ vừa), Dân giàu nước mạnh (3 lần).</b></i>
- Học sinh khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv: Chữ mẫu, bảng phụ.
- Hs: Vở tập viết 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết lại chữ C.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa D.</b></i>
- Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét chữ
<i><b>D.</b></i>
- Gắn chữ<b> D </b>lên bảng và hỏi về cấu
tạo chữ.
- Chữ Dcao mấy ly, gồm mấy nét?
+ Cách viết:
Bắt đầu trên ĐK6
viết lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi
chuyển hướng viết nét cong phải.
Viết mẫu và nhắc lại
các viết.
- Hát.
- 2 Hs viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.
- Hs quan sát.
- Gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ
bản, lượn 2 đầu và cong phải nối liền nhau
tạo vòng xoắn.
- Hướng dẫn Hs viết lên bảng con chữ
<i><b>D.</b></i>
- Gv nhận xét, sửa sai.
<i><b>3.3. Gv hướng dẫn viết cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc câu ứng dụng.
- Giúp Hs hiểu nghĩa.
<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những </i>
<i>tiếng nào?</i>
<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 </i>
<i>đơn vị? </i>
<i>- Những chữ còn lại cao mấy li?</i>
<i>- Viết bảng: </i>
- Yêu cầu viết chữ Dân vào bảng.
- Theo dõi sửa cho học sinh.
<i><b>3.4. Hướng dẫn viết vào vở</b></i><b>:</b>
- Nêu yêu cầu viết.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhận xét.
- Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà
- 2 Hs đọc câu ứng dụng.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết theo yêu cầu.
<i> TỐN</i>
<b>Hình chữ nhật - Hình tứ giác.</b>
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh nhận dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật - hình tứ giác.
- Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác, nối các điểm cho sẵn.
- Bài tập 1,2 (a, b).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình chữ nhật, hình tứ giác bằng nhựa hoặc bìa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>HĐ1:</b>
1- <b>Giới thiệu hình chữ nhật.</b>
- Đưa một số hình trực quan có dạng
chữ nhật rồi giới thiệu đây là hình chữ
nhật.
- Cho 1 số HS nhắc lại.
- HS quan sát, lắng nghe.
lên bảng
2-<b> Giới thiệu hình tứ giác</b>:
- Đưa một số hình có dạng hình tứ giác
rồi
-Đây là hình gì ?
<i> - Hãy đọc tên hình ?</i>
Vẽ hình tứ giác lên bảng, ghi tên hình.
<i>- Hình có mấy cạnh ?</i>
<i>- Hãy đọc tên các hình chữ nhật có </i>
<i>trong bài học?</i>
<i>- Tìm những đồ vật có dạng hình chữ </i>
<i>nhật?</i>
A B M
K N
C D H
<i>H.Chữ nhật ABCD H.tứ giác KMNH</i>
- Cho HS điền tên vào hình thứ 3 rồi
đọc:
- Cho HS liên hệ với một số hình thật.
<i>HCN gần giống hình nào đã học?</i>
<b>HĐ2</b>: <b>Thực hành:</b>
Bài 1: Dùng thước và bút nối các điểm
<i>để có:</i>
a- Hình chữ nhật:
- Hãy đọc tên hình chữ nhật.
b- Hình tứ giác:
- Hãy đọc tên hình tứ giác?
- GV nhận xét
Bài 2:Trong mỗi hình dưới đây có mấy
<i>hình tứ giác?</i>
- Y/c HS quan sát kỹ SGK để nhận
dạng hình
- Cho HS trao đổi cặp để trả lời
- Nhận xét :
a: có 1 hình tứ giác.
b: có 2 hình tứ giác
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhắc lại kến thức
-Dặn HS về làm BT
- Quan sát
- Quan sát và đọc tên hình
- HS quan sát, lắng nghe
-Có 4 cạnh
- Đây là hình chữ nhật .
- Hình chữ nhật ABCD .
- HS liên hệ: Cái bảng, cuốn sách...
- Hình chữ nhật ABCD
- Hình tứ giác KMNH
- HS liên hệ
-HS tự điền và đọc tên hình
- HS liên hệ
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Vẽ vào vở ô ly.
- Đọc hình tứ giác MNPQ
- 1HS đọc yêu cầy đề bài
- Quan sát hình vẽ
<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>
<i>: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </i>
<b>Tên riêng và cách viết tên riêng </b>
<b>Kiểu câu </b><i><b>Ai là gi?</b></i>
I/ MỤC TIÊU :
- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tiên riêng của từng sự vật .
- Biết viết tên riêng Việt Nam.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>
- GV nhận xét .
<i><b>a- Giới thiệu bài .</b></i>
- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>b- Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Các từ ở nhóm 1 và 2 khác
<i>nhau như thế nào? Vì sao?</i>
- Tìm thêm các từ giống các từ ở cột
<i>2 ?</i>
<i>- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ?</i>
- Các từ dùng để gọi tên một loại sự
<i><b>vật nói chung khơng phải viết hoa .</b></i>
<i>- Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?</i>
-Các từ dùng để gọi tên riêng của
<i><b>một số vật cụ thể phải viết hoa .</b></i>
<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2.
-a) Tên hai bạn trong lớp
b)Tên các dòng sông ( suối , kênh)
-Tại sao lại phải viết hoa tên bạn và
<i>tên dịng sơng ?</i>
- Nhận xét:
<b>Bài 3 </b>-Mời một em đọc bài tập
-Mời lần lượt mỗi yêu cầu từ 3 - 5 em
nói theo các cách khác nhau .
- 3 HS lên bảng làm bài tập 2 tuần trước.
- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Hs đọc lại yêu cầu bài
- ( sông ) Hồng , Thương ; ( núi ) Tản Viên ,
Đôi ; ( thành phố ) Hà Nội , Hải Phòng ; ( học
sinh ) An , Nam ,...
- Gọi tên một sự vật .
- 3 - 5 em nhắc lại
- Gọi tên riêng của một sự vật
- Một em đọc bài tập 2
- Hai em viết tên các bạn trong lớp , hai em
viết tên các dòng sơng .
- Vì đây là các từ chỉ tên riêng .
a/ Trường em / là Trường Tiểu học
EaBá . Trường học / là nơi rất vui .
b/ Em thích nhất / là mơn Tốn .
Mơn Tiếng Việt/ là mơn em thích học
4) Củng cố - Dặn dò
<i><b>-Gọi 3 HS nhắc lại cách viết tên riêng.</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới -HS nhắc lại-Về nhà học bài và làm các bài tập
<i> TOÁN</i>
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố về khái niệm " Nhiều hơn". Biết giải tốn và trình bày bài
toán về nhiều hơn.
- Bài tập cần giải bt1, bt3.Hs khá giỏi bt2, bt4
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng gài và hình các quả cam
-Phiếu cho bài tập 3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> .
-Vẽ HCN, HTG và nêu tên hình
<b>2. Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
<b>HĐ1:</b> <b>Giới thiệu bài toán nhiều hơn:</b>
- GV : Gài 5 quả cam lên bảng gài
( cành trên có 5 quả cam )
- Gài lên bảng 5 quả cam tiếp ( Cành
dưới có 5 quả cam) thêm 2 quả nữa ,
gài thêm 2 quả .
- Hãy so sánh số cam hai cành với
nhau ?
- Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả
<i>cam ?</i>
-2 HS lên bảng làm bài
2. HS nhắc lại bài .
Quan sát và lắng nghe giáo viên .
-HS quan sát và lắng nghe.
- So sánh : Cành dưới có nhiều quả cam hơn .
<b>- Nêu bài tốn</b> : - Cành trên có 5 quả
<i>cam , cành dưới có nhiều hơn cành </i>
<i>trên 2 quả cam . Hỏi cành dưới có bao</i>
<i>nhiêu quả cam ?</i>
<i>- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu </i>
<i>quả cam ta làm như thế nào ? </i>
<i>-Hãy đọc câu trả lời của bài toán ?</i>
- Mời một em lên bảng làm .
<i>Tóm tắt : </i>
<i> Cành trên: 5 quả </i>
<i> Cành dưới nhiều hơn : 2 quả </i>
<i> Cành dưới: ... quả </i>
3) Thực hành :
<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài
- Yêu cầu 1 em nêu tóm tắt đề .
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Muốn biết Bình có bao nhiêu bông ta</i>
<i>làm sao ?</i>
<i>- Trước khi ta làm phép tính ta trả lời </i>
<i>thế nào ? </i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .
<i>-H/d tương tự.</i>
-Nhậnn xét chữa bài
<b>Bài 3</b> – Mời một em đọc đề bài .
<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>-Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm </i>
<i>thế nào ?</i>
<i>- Vì sao ?</i>
-Chia nhóm, phát phiếu thảo luận
nhóm
<i>- Tóm tắt : Mận cao : 95 cm </i>
- Đào cao hơn Mận : 3 cm
-Đào cao : ... cm
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Thực hiện phép cộng 5 + 2
-Số quả cam cành dưới là / Cành dưới có số
quả cam là ...
- Một em lên bảng làm bài .
<i>Bài giải</i>
Số quả cam cành dưới có là :
5 + 2 = 7 ( quả cam )
Đ/ S: 7 quả cam .
- Một em đọc đề bài .
- Đọc tóm tắt .
- Hịa có 4 bơng hoa ,Bình có nhiều hơn Hịa 2
bơng hoa .
- Bình có bao nhiêu bơng hoa .
- Ta làm phép tính 4 + 2
- Số bơng hoa của Bình là .
- Làm bài và chữa bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
-1 HS lên bảng làm
Bài giải
Số bi của Bảo có là :
10 + 5 = 15 (viên)
Đ/ S : 15 viên bi
- Một em đọc đề
-Mận cao 95 cm .Đào cao hơn Mận 3 cm
-Đào cao bao nhiêu xăngtimét
- Vì cao hơn cũng như “ nhiều hơn “
-Hs làm vào phiếu.
-Đại diện nhóm trình bày
<i>Bài giải</i>
-Dặn HS về làm BT
<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
Sau bài học học sinh có thể.
- Chỉ đường đi của thức ăn và nói tên cơ quan tiêu hố trên sơ đồ.
-Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hố.
- Phân biệt được tuyến tiêu hóa và óng tiêu hóa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- . Ổn định lớp
1. Kiểm tra bài cũ .
-Những việc gì cần làm để cơ và
xương phát triển tốt?
- GV nhận xét .
2. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng
*Khởi động: Trò chơi "Chế biến thức
ăn"
-GV nêu cách chơi.
-GV hô: Nhập khẩu, vận chuyển, chế
biến.
-GV hô nhanh dần và làm động tác sai.
-Gv theo dõi và phạt những em làm
động tác sai.
*<b>Hoạt động 1</b>:Quan sát và chỉ đường
<i>đi của thức ăn trên sơ đồ.</i>
-GV treo tranh,yêu cầu HS quan sát
tranh.
-Cho HS làm việc theo cặp
Hỏi: -Thức ăn sau khi vào miệng,
<i>nhai, nuốt rồi đi đâu?</i>
-GV nhận xét, kết luận.
*<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát và nhận biết
<i>các cơ quan tiêu hoá</i>
-GV yêu cầu HS chỉ các tuyến: nước
bọt, túi mặt, gan, tuỵ.
-2 HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài .
-HS lắng nghe
-HS thực hiện các động tác.
-HS làm theo lời nói, khơng làm theo hành
động
-HS quan sát.
-HS làm việc theo cặp đôi
-HS trình bày
-Một số HS lên bảng chỉ đường đi của thức ăn.
-GV nhận xét.
-<b>GV kết luận:</b> Cơ quan tiêu hoá gồm
<i>miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,</i>
<i>ruột già, các tuyến tuỵ.</i>
*<b>Hoạt động 3:</b> Ghép chữ vào hình:
-GV treo tranh cơ quan tiêu hoá
( tranh câm)
-H/d, yêu cầu HS lên gắn tên các cơ
quan cho phù hợp
-GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
-HS lên bảng gắn tên các cơ quan tiêu hoá.
<i>Thứ sáu ngày17 tháng 9 năm 2010</i>
<b> </b>
<b> CHÍNH TẢ .</b>
<b> (Nghe viết) : </b>
- Nghe viết xác 2 khổ thơ đầu của bài Cái trống trường em.
-Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng
-Đúng các bài tập điền vào ô trống
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết bài chính tả.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định lớp
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> .
- GV kiểm tra vở bài tập của HS
- GV nhận xét .
3. <b>Bài mới </b>
1- Giới thiệu bài .
GV đọc bài chính tả .
- Bài chính tả này được trích trong bài
<i>nào ?.</i>
<i>-Bài chính tả có những chữ nào phải viết</i>
<i>hoa? Vì sao?Một khổ thơ có mấy dịng </i>
<i>thơ ?</i>
<i>-Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu là </i>
<i>-Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? Đó</i>
<i>là những chữ nào ? Vì sao ?</i>
<i>- Đây là bài thơ 4 chữ vì vậy ta nên trình</i>
<i>bày thế nào cho đẹp ?</i>
- GV đọc các từ: trống nghỉ, ngẫm nghĩ,
<i>buồn</i>
- GV nhận xét, sửa sai
-GV hướng dẫn viết bài
- GV đọc chậm bài chính tả .
-Quan sát, giúp HS yếu viết
- GV đọc tịan bài chính tả .
-GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Bài 2 : Điền vào chỗ trống en hay eng?
-GV hướng dẫn, phát phiếu BT
-GV điền các từ đúng vào bảng phu
Bìa 3: Thi tìm nhanh những tiếng có vần
en hoặc eng?
-Chia nhóm, phát phiếu thảo luận nhóm
-Nhận xét, chốt lại.
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>.
- Bài : Cái trống trường em
-HS trả lời.
Có 4 dịng thơ .
- Có 1 dấu chấm và một dấu chấm hỏi
- Phải viết hoa gồm các chữ : C , M , S ,
Tr, B vì đây là các chữ đầu dịng thơ
- Viết bài thơ vào giữa trang vở , lùi vào 3
ô
- HS viết vào bảng con .1 số HS lên bảng
viết.
-HS viết bài vào vở.
- HS sóat lỗi .
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bài vào phiếu
-1 số HS nêu kết quả
-HS làm vào phiếu
-Đại diện nhóm đọc kết quả.
<b> </b>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa BT3 SGK .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>
-GV nhận xét .
3 <b>Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
<b>3 Hướng dẫn làm các BT</b>
Bài 1 :Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS quan sát và nói nội dung
từng tranh
-GV nêu các câu hỏi:
<i><b>- Treo bức tranh 1 và hỏi :</b></i>
<i>- Bạn trai đang vẽgì, ở đâu ?</i>
- Treo bức tranh 2 và hỏi :
- Bạn trai đang nói gì với bạn gái ?
<i>-Treo bức tranh 3 : Bạn gái nhận xét </i>
<i>như thế nào?</i>
<i>-Treo bức tranh 4 : - Hai bạn đang làm</i>
<i>gì ?</i>
<i>- Vì sao khơng nên vẽ bậy ?</i>
- Bây giờ các em sẽ ghép các bức tranh
thành nội dung câu chuyện .
- Gọi học sinh trình bày .
- Nhận xét tuyên dương những em kể
tốt .
<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2.
- Hướng dẫn tương tự như bài tập 1
-Mời lần lượt từng em nói tên truyện
của mình .
- Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét.
<i><b> Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài </b></i>
<i>-Hãy đọc mục lục tuần 6 sách Tiếng </i>
<i>Việt 2 / 1 .</i>
- Yêu cầu đọc các bài tập đọc .
-2 HS đóng vai Tuấn và Hà (Tuấn nói lời
xin lỗi)
-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS quan sát và nói
-Nhiều HS phát biểu.
- Bạn đang vẽ một con ngựa lên bức tường
trường học.
- Mình vẽ có đẹp khơng ?
- Vẽ lên tường làm xấu trường , lớp .
- Quét vôi lại bức tường cho sạch .
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường , xấu môi trường
xung quanh .
- Suy nghĩ và xếp .
- 4 em trình bày nối tiếp từng bức tranh
.Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Theo dõi nhận xét bạn .
- Đọc đề bài .
- Không nên vẽ bậy / Bức vẽ làm hỏng
tường .
- Đẹp mà không đẹp / Bức vẽ .
- Nhận xét thứ tự các câu .
sinh .
- Nhận xét.
<i><b> 4) Củng cố - Dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Chốt lại nội dung đã luyện tập
<i><b> TOÁN</b></i>
Biết giải và trình bày bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
Bài 1, 2, 4.Hs khá giỏi làm được bt3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp
1. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>
-Gọi 1 HS lên bảng làm lại bài tập 1
- GV nhận xét .
2. <b>Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
<b>3*Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:
Hỏi:-Trong cốc có mấy bút chì?
<i>-Trong hộp có nhiều hơn trong cốc</i>
<i>mấy bút chì?</i>
<i>-Bài tốn hỏi gì?</i>
-GV chữa bài.
Số bút chì trong hộp có là:
<i> 6 + 2 = 8 (cái)</i>
<i> ĐS: 8 cái</i>
Bài 2
-GV hướng dẫn, phát phiếu thảo luận
nhóm.
HS lên bảng làm bài
-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc u cầu bài
-Trong cốc có 6 bút chì.
-Trong hộp có nhiều hơn 2 bút chì.
-Hỏi trong hộp có bao nhiêu bút chì.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
-3 HS đọc yêu cầu bài.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<i>Tóm tắt - AB dài : 10 cm </i>
<i> - CD dài hơn AB : 2cm </i>
<i> - CD dài : ...cm ?</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
<i> Đáp số: 14 bưu ảnh</i>
-2 HS đọc yêu cầu bài.
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là :
10 + 2 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
<b>I. Nội dung:</b>
Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần 5.
Các tổ bình xét thi đua tuần 5.
Lớp trưởng tập hợp ý kiến và báo cáo trước cô.
Tổng hợp và kết luận, lập danh sách học sinh tuyên dương, phê bình trong tuần.
<b>II. Kế hoạch tuần 6:</b>
<b> </b>Giữ vững nề nếp lớp đã xây dựng được.