Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

QuynhGiao an lop 2Tuan 5Chuan KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.44 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo Án Lớp Hai – Trường Tiểu Học Phú Thọ A </i>


<i> </i>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 5</b>







<b>Thứ/ ngày</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Thứ hai</b>


13/09 - Chào cờ- Đạo đức
- Tập đọc
- Toán


5
5
16, 17


21


- Gọn gàng, ngăn nắp.
- Chiếc bút mực.
- 38 +25.


<b>Thứ ba</b>
14/09


- Kể chuyện
- Chính tả


- Tốn
- Thủ cơng


5
9
22


5


- Chiếc bút mực.


- Tập chép: Chiếc bút mực.
- Luyện tập.


- Gấp máy bay đi rời.
<b>Thứ tư</b>


15/09 - Tập đọc- Tập viết
- Tốn


18
5
23


- Mục lục sách.
- Chữ hoa: D
- Hình chữ nhật.
<b>Thứ năm</b>


16/09 - Luyện từ và câu- Toán


- Tự nhiên xã hội


10
5
24


- Ttên riêng. Kiểu câu ai là gì?
- Bài tốn về nhiều hơn.
- Cơ quan tiêu hóa.
<b>Thứ sáu</b>


17/09 - Chính tả- Tập làm văn
- Toán


- Sinh hoạt lớp


10
5
25


5


- N/v: cái trống trường em.
- Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.
- Luyên tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ Hai, ngày 13 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 4</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: ĐẠO ĐỨC</b>



<i><b>Bài</b></i><b>: </b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Học sinh biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chổ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chổ học, chổ chơi.


- Học sinh khá giỏi tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn, gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:Phiếu thảo luận.
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khi có lỗi chúng ta cần phải làm gì?
Nhận xét


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>



- Nêu mục đích yêu cầu của bài.


<i><b>3.2. Lợi ích của việc gọn gàng, ngăn</b></i>
<i><b>nắp</b></i><b>:</b>


- Tổ chức Hs làm việc nhóm.


- Vì sao bạn Dương khơng tìm thấy
cặp và sách vở?


- Qua hoạt cảnh trên em rút ra được
điều gì?


<i><b>3.3. Phân biệt gọn gàng, ngăn nắp với</b></i>
<i><b>chưa gọn gàng, ngăn nắp</b></i><b>:</b>


- Quan sát tranh và cho biết tranh nào


- Hát.


- 2 Hs trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Hoạt đơng nhóm.


- Vì bạn Dương khơng để cặp vở theo thứ
tự.


- Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà
cửa bề bôn, lôn xôn, mất nhiều thời gian
tìm kiếm sách, vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mời nhóm trình bày.
<i>Nhận xét:</i>


- u cầu Hs nêu cách gọn gàng, ngăn
nắp.


<i><b>3.4. Bày tỏ ý kiến của mình</b></i><b>:</b>


- Theo em thì Nga nên làm gì để góc
học tập của mình ln gọn gàng?


- Việc giữ ngăn nắp, gọn gàng có lợi
gì?


<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2.


tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp. Tranh 2,
4 chưa gọn gàng, ngăn nắp.


- Cách sắp xếp lại cho gọn gàng, ngăn nắp
là đồ đạc mình phải để thứ tự, ổn định.
- Nga nên bày tỏ ý kiến yêu cầu mọi người
trong gia đình để đồ đúng nơi qui định.
- Việc giữ gọn gàng, ngăn nắp giúp cho đồ
đạc bền và khi cần dùng ta lấy dễ không
mất thời gian.



<b>Tiết 16, 17</b>
<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Bài</b></i><b>: </b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Học sinh biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
- Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5 trong SGK.


* Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.
- Giáo dục ý thức bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hs đọc bài trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Gv ghi tựa bài lên bảng.


<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i><b>:</b>


- GV đọc mẫu .


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


a) Hướng dẫn đọc từng câu:


+ Gv hướng dẫn đọc từ khó: hồi
<i>hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.</i>


+ Gv nhận xét, sửa sai.
b)Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Gv kết hợp giải nghĩa từ
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
d) Cho các nhóm thi đọc:


+ GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.3. Hướng dẫn tìm hiều bài</b></i><b>:</b>


- Câu 1: Những từ ngữ nào cho thấy
<i>Mai rất mong được viết bút mực?</i>


- Nhận xét.


<i>- Câu 2 : Chuyện gì đã xảy ra với Lan?</i>
- Câu 3:



<i>+ Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp</i>
<i>bút?</i>


<i>+ Cuối cùng Mai quyết định ntn?</i>
<i>+ Vì sao cơ giáo khen Mai?</i>
<i><b>3.4. Luyện đọc lại</b></i><b>:</b>


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về đọc lại bài chuẩn bị cho
tiết Kể chuyện.


- Hát.


- Hs thực hiện.
- Hs nêu.


- Hs lắng nghe.


- Hs nối tiếp đọc câu.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm.



- Lan được viết bút mực nhưng lại quên
bút, Lan gục đầu và khóc.


- Vì nửa muốn cho Lan mượn bút, nửa lại
tiếc.


- Đưa bút cho bạn mượn.
- Vì Mai ngoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 21</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>38 + 25</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 38 + 25.
- Biết giải một bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có cùng đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv: Que tính, bảng gài.
- Hs: SGK, que tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra Vở bài tập.
- Gv nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.


<i><b>3.2. </b></i><b>Giới thiệu phép cộng 38 + 25</b>
- Gv giơ 3 bó que tính và hỏi: Có mấy
<i>chục que tính?</i>


- Gv cài 3 bó que tính lên bảng


- Gv lấy 8 que tính: Có mấy que tính?
- Gv cài vào bảng và chỉ vào các bó
que tính hỏi: Có tất cả bao nhiêu que
<i>tính?</i>


- Gv giơ 5 que tính và hỏi: Có thêm
<i>mấy que tính nữa?</i>


- Gv cài 5 que tính ngay dưới 8 que
tính. Có thêm 5 que tính thì viết 5 vào cột
nào?



- Gv giơ 2 bó que tính và hỏi: Có mấy
<i>chục que tính ?</i>


- Gv cài 2 bó que tính lên bảng.


- Hát.


- 2 Hs nhắc lại bài.


- Có 3 chục que tính.
- Có thêm 8 que tính.
- Có tất cả 38 que tính.
- có thêm 5 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv cài 2 bó que tính ngay dưới 3 bó
que tính. Có thêm 2 bó que tính thì viết 2
vào cột nào?


<i><b>Vậy 38 + 25 = 63</b></i>


- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi tính.


+ 8 cộng 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+ 3 cộng 2= 5 thêm 1 là 6 viết 6.
<i><b>3.3. Thực hành</b></i><b>:</b>


- Bài 1: Tính.


+ Gv hướng dẫn, phát phiếu BT.


+ GV nhận xét.


- Bài 3:


+ Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
+ Đoạn thẳng BC dài mấy cm?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ GV chữa bài:
<i>Giải:</i>


Con Kiến phải bị đoạn đường dài là:
28+ 34 = 62 (dm)


Đáp số: 62 dm


- Bài 4: Gọi một em nêu yêu cầu.
<i>+ Đề bài yêu cầu ta làm gì?</i>


<i>+ Làm thế nào so sánh các tổng với</i>
<i>nhau?</i>


+ Yêu cầu tự làm bài vào vở.
+ Mời 1 em lên bảng làm bài.


<i>+ Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngồi</i>
<i>cách tính tổng rồi so sánh ta cịn cách</i>
<i>nào khác không?</i>


<i>+ Không cần thực hiện phép tính</i>


<i>hãy giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9. </i>


<i>+ Nhận xét.</i>
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhắc lại kiến thức.


- Dặn HS về làm BT về nhà.


- Vào cột chục thẳng với cột số 3 .


- HS theo dõi.
- 1 số HS nhắc lại.


-1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 số HS lên bảng làm bài.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Đoạn thẳng AB dài 28 dm.
- Đoạn thẳng BC dài 34 dm.
- HS trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.


- Một em đọc đề bài .


- Điền dấu < , = > vào chỗ thích hợp.
- Tính tổng trước rồi so sánh.


- Lớp thực hiện vào vở.



- Một em nêu cách tính và tính.


- Ta có thể so sánh các thành phần: 9 = 9
mà: 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6.


- Hai tổng bằng nhau vì: Khi thay đổi vị
trí các số hạng trong một tổng thì tổng
khơng thay đổi.


38
25
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ Ba, ngày 14 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 5</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Bước đầu dựng lại câu chuyện theo vai.


- Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét về lời kể của bạn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv: Tranh minh họa, SGK.


- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 Hs tiếp nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “Bím tóc đi sam”.


- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn kể chuyện</b></i><b>:</b>


- Dựa theo tranh nhớ lại nội dung của
các đoạn trong câu chuyện để kể lại.


- Gv treo tranh lên bảng, yêu cầu Hs
quan sát và nói nội dung tranh.


- Kể theo bức tranh 1:


+ Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ làm
gì?



+ Thái độ của Mai thế nào?


+ Khi không được viết bút mực
thái độ của Mai ra sao?


+ Mời lần lượt từng em trong
nhóm lên trình bày.


+ Gọi học sinh khác nhận xét bạn.


- Hát.


- 3 Hs nối tiếp kể lại câu chuyện “Bím tóc
<i><b>đi sam”.</b></i>


- 2 Hs nhắc lại tên bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát và nói.


- Cơ gọi Lan lên bàn cơ lấy mực.
- Mai hồi hộp nhìn cơ.


- Mai rất buồn vì cả lớp chỉ cịn mình em
phải viết bút chì.


- 4 Hs đại diện cho 4 nhóm lần lượt kể
đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Kể theo bức tranh 2:</i>



+ Chuyện gì đã xảy ra với bạn
Lan?


+ Khi biết mình đã quên bút bạn
Lan đã làm gì?


+ Lúc đó thái độ của Mai thế nào?
+ Vì sao Mai lại loay hoay với hộp
bút của mình?


- Kể theo bức tranh3:
+ Bạn Mai đã làm gì?
+ Mai đã nói gì với Lan?
- Kể theo bức tranh 4:


+ Thái độ của cô giáo thế nào?
+ Khi biết mình được viết bút mực
thái độ của Mai ra sao?


+ Cơ giáo cho Mai mượn bút và
nói gì?


+ Mời lần lượt học sinh lên kể
trước lớp.


- Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét
sau mỗi lần có học sinh kể.


- Cho Hs tập kể nhiều lần.
- Chia lớp làm 2 nhóm.



- Gv khuyến khích Hs kể bằng lời kể
của mình .


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.3. Phân vai dựng lại câu chuyện</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo hình
thức phân vai.


- Lần 1:


+ Gv: làm người dẫn chuyện phối
hợp kể cùng học sinh.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Lần 2:


+ Gọi học sinh xung phong nhận vai
để kể hướng dẫn nhận nhiệm vụ từng vai.


+ Nhận xét, hướng dẫn lớp bình
chọn bạn kể hay nhất.


+ GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Khen những Hs kể chuyện hay.


- Dặn Hs về tập kể lại câu chuyện.




- Lan khơng mang bút.


- Gục mặt xuống bàn khóc nức nở.
- Mai đang loay hoay với cái hộp bút.
- Mai nửa muốn cho bạn mượn nửa không
muốn.


- Mai đã đưa bút cho Lan mượn.
- Bạn cầm lấy mình đang viết bút chì .
- Cơ giáo rất vui.


- Mai thấy hơi tiếc.


- Cô cho em mượn, em thật đáng khen.
- Lần lượt lên kể bằng lời của mình.
- Ở lớp lắng nghe và nhận xét lời bạn kể.
- Hs tập kể theo nhóm.


- Đại diện nhóm thi kể .
- Hs nhận xét


- Hs đọc lại yêu cầu.


- Thực hành kể lại cả câu chuyện theo
từng vai.



- Một số em nhận vai Mai, Lan, cô giáo và
kể cùng giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 9</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: Chiếc bút mực.
- Biết viết hoa chữ đầu câu, dấu chấm, dấu phẩy, trình bày đúng mẫu.
- Viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn.


- Làm được Bt2.3(a).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép.
+ SGK.


- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc các từ: Dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng,
rịng rã…


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.


<i><b>3.2. Hướng dẫn tập chép</b></i><b>:</b>
- Gv đọc bài chính tả.


- Đọan chép này có nội dung từ bài
nào?


- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Chữ đầu dịng phải viết thế nào?


- Hát.


-2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.



-2 Hs nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại.


- Bài: Chiếc bút mực.


- Lan được viết bút mực nhưng quên bút
Mai cho bạn mượn chiếc bút của mình.
- Đoạn văn có 5 câu.


- Cuối mỗi câu có ghi dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khi viết tên riêng chúng ta cần chú ý
điều gì?


- Gv cho Hs viết từ khó: cơ giáo, lắm,
<i>khó, mượn, qn.</i>


- Cho Hs chép bài vào vở.
- Đọc lại 1 lần cho Hs soát lỗi.
- Chấm 1 số bài và nêu nhận xét.
<i><b>3.3.</b><b>Hướng dẫn làm BT</b></i><b>:</b>


- Bài 2: Điền và chỗ trống ia hay ya.
- GV hướng dẫn.


- Nhận xét: tia nắng, đêm khuya, cây
<i>mía. </i>


- Bài 3:



b) Tìm từ chứa tiếng có vần en hoặc
<i><b>eng?</b></i>


+ Hướng dẫn đọc lần lượt từng gợi
ý.


+ GV nhận xét, sửa sai:
a) cái xẻng


b) cái đèn
c) khen
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về viết lại bài.


- Phải viết hoa.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs chép bài.


- Hs soát lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS tự làm bài vào B/C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 22</b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
Giúp Hs:


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, thực hiện phép cộng có dạng:
<b>8+ 5</b>, <b>28 + 5</b>, <b>38 + 25</b>.


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Bộ thực hành toán.
+ Bảng phụ.


- Hs: SGK, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 4 Hs lên bảng làm lại Bài tập 2
trong SGK.



- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hướng dẫn làm các BT</b></i><b>:</b>


- Bài 1: Tính nhẩm.


+ Gv hướng dẫn, nêu lần lượt từng
phép tính.


+ Gv nhận xét.


8+ 2 = 10 8 +3 =11 8 + 9=17
18 +6 = 24 18 +7=25 18+ 9=27


- Hát.


- 4 Hs lên bảng làm.


- 2 Hs nhắc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bài 2: Đặt tính rồi tính.
+ Gv hướng dẫn.


+ Gv lần lượt cho Hs làm vào bảng
con.



+ Gv nhận xét.


- Bài 3: Mời một Hs đọc đề bài.


+ Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn
cho biết gì?


+ Bài tốn yêu cầu ta làm gì?
+ Hãy đọc đề bài theo tóm tắt?
+ Phát phiếu thảo luận nhóm.
+ Nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Nhắc lại kiến thức.


- Dặn Hs về làm BT về nhà.


- Hs lần lượt làm vào bảng con.


- Một em đọc đề bài .


- Cho biết có 28 cái kẹo chanh và 26 cái
kẹo dừa.


- Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói.


- Gói kẹo chanh có 28 cái , gói kẹo dừa
<i>có 26 cái. Hỏi cả hai gói kẹo có bao nhiêu</i>
<i>cái </i>



- Hs thực hiện làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 5</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: THỦ CƠNG</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng và thẳng.
- Hs khá giỏi gấp các nếp gấp thẳng, máy bay sử dụng được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Mẫu máy bay đi rời.
+ Tranh quy trình


- Hs: Dụng cụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 Hs thực hành gấp máy bay phản
lực.


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Ghi tên bài lên bảng.


<i><b>3.2. Hướng dẫn Hs quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét</b></i><b>:</b>


- Đưa mẫu máy bay đuôi rời và gợi ý
cho Hs nhận xét về hình dáng.


- Mở phần đầu, cánh máy bay cho đến
khi trở lại hình dáng ban đầu là tờ giấy
hình vng.


<i>- Kết luận</i><b>:</b> Để gấp máy bay đi rời ta
dùng tờ giấy hình chữ nhật sau đó gấp
thành 2 phần: Phần hình vng để gấp


- Hát.


- 2 Hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét.



- Quan sát và nhận xét đầu, cánh, thân,
đuôi.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đầu và cánh, hình chữ nhật cịn lại làm
thân và làm cánh máy bay.


<i><b>3.3.</b><b>Hướng dẫn mẫu</b></i><b>:</b>


- Bước 1: Cắt tờ giất hình chữ nhật
thành hình vng và hình chữ nhật.


- Bước 2:


+ Gấp đầu và cánh máy bay.
+ Làm mẫu cho HS quan sát.
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4: Gấp máy bay hoàn chỉnh và
sử dụng.


- Gọi 1 Hs lên thao tác lại các bước
gấp.


- Cho Hs thực hành.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết học sau.



- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ Tư, ngày 15 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 18</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.


- Học sinh khá, giỏi trả lời câu hỏi 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Tập truyện thiếu nhi có mục lục.
+ SGK.


- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 Hs đọc bài “Chiếc bút mực”.
- Gv nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i><b>:</b>


- Gv đọc mẫu.


- H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a- Hướng dẫn đọc từng mục.
b- Hướng dẫn đọc từng đoạn.


- Hát.


- 3 Hs nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc bút
<i><b>mực.</b></i>


- Hs lắng nghe.


- 2 Hs nhắc lại tên bài .
- Lớp theo dõi.


- Hs nối tiếp đọc từng mục trước lớp,


trong nhóm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c- Cho nhóm đọc thi.
- Giải nghĩa các từ cuối bài.
<i><b>3.3.</b><b>Tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>


- Câu1: Tuyển tập này gồm những
truyện nào?


<i>- Nhận xét: Hương đồng gió nội/ Bây</i>
giờ bạn ở đâu...?


- Câu 2:


+ Truyện người học trò cũ ở trang
nào?


+ Cho HS nhắc lại


- Câu 3: Truyện Mùa quả Cọ của tác
giả nào?


- Câu 4: Mục lục sách dùng để làm gì?
- Hướng dẫn Hs đọc, tập tra cứu mục
lục sách Tiếng việt 1.


- Gọi 1 Hs đọc lai Mục lục tuần 5 theo
cột.


- Tuần 5: Chủ điểm Trường học.


- Chia lớp làm 2 nhóm, cho các nhóm
thi hỏi đáp nhanh về từng nội dung trong
mục lục


- Nhận xét.


<i><b>3.4.</b></i><b> Luyện đọc lại:</b>
- Gv nhận xét.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài mới.


- Thi đọc nối tiếp mục giữa các nhóm.
- Đọc lại bài và trả lời.


- Hs tìm nhanh và trả lời.


- Trang 52.


- Nhà văn Quang Dũng.


- Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì, có
những phần nào và bắt đầu từ trang
mấy….


- Hs mở SGK.
- HS đọc.


- Các nhóm cử đại diện lên thi đọc tồn


bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 5</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TẬP VIẾT</b>
<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>CHỮ HOA D</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Viết đúng chữ hoa <b>D</b> (1 dòng cỡ nhỏ, một dòng cỡ vừa), chữ và câu ứng dụng:
<i><b>Dân (1 dòng cỡ nhỏ, một dòng cỡ vừa), Dân giàu nước mạnh (3 lần).</b></i>


- Học sinh khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv: Chữ mẫu, bảng phụ.
- Hs: Vở tập viết 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết lại chữ C.
- Gv nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>



<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.


<i><b>3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa D.</b></i>


- Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét chữ
<i><b>D.</b></i>


- Gắn chữ<b> D </b>lên bảng và hỏi về cấu
tạo chữ.


- Chữ Dcao mấy ly, gồm mấy nét?
+ Cách viết:


 Bắt đầu trên ĐK6


viết lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi
chuyển hướng viết nét cong phải.


 Viết mẫu và nhắc lại


các viết.


- Hát.


- 2 Hs viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.


- Hs quan sát.



- Gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ
bản, lượn 2 đầu và cong phải nối liền nhau
tạo vòng xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn Hs viết lên bảng con chữ
<i><b>D.</b></i>


- Gv nhận xét, sửa sai.


<i><b>3.3. Gv hướng dẫn viết cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc câu ứng dụng.
- Giúp Hs hiểu nghĩa.


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những </i>
<i>tiếng nào?</i>


<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 </i>
<i>đơn vị? </i>


<i>- Những chữ còn lại cao mấy li?</i>
<i>- Viết bảng: </i>


- Yêu cầu viết chữ Dân vào bảng.
- Theo dõi sửa cho học sinh.


<i><b>3.4. Hướng dẫn viết vào vở</b></i><b>:</b>
- Nêu yêu cầu viết.



- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét.


- Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà


- 2 Hs đọc câu ứng dụng.
- Hs lắng nghe.


- Hs viết theo yêu cầu.


<i> TỐN</i>


<b>Hình chữ nhật - Hình tứ giác.</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Giúp học sinh nhận dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật - hình tứ giác.
- Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác, nối các điểm cho sẵn.
- Bài tập 1,2 (a, b).


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Các hình chữ nhật, hình tứ giác bằng nhựa hoặc bìa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>HĐ1:</b>



1- <b>Giới thiệu hình chữ nhật.</b>


- Đưa một số hình trực quan có dạng
chữ nhật rồi giới thiệu đây là hình chữ
nhật.


- Cho 1 số HS nhắc lại.


- HS quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lên bảng


2-<b> Giới thiệu hình tứ giác</b>:


- Đưa một số hình có dạng hình tứ giác
rồi


-Đây là hình gì ?
<i> - Hãy đọc tên hình ?</i>


Vẽ hình tứ giác lên bảng, ghi tên hình.
<i>- Hình có mấy cạnh ?</i>


<i>- Hãy đọc tên các hình chữ nhật có </i>
<i>trong bài học?</i>


<i>- Tìm những đồ vật có dạng hình chữ </i>
<i>nhật?</i>



A B M


K N
C D H


<i>H.Chữ nhật ABCD H.tứ giác KMNH</i>
- Cho HS điền tên vào hình thứ 3 rồi
đọc:


- Cho HS liên hệ với một số hình thật.
<i>HCN gần giống hình nào đã học?</i>
<b>HĐ2</b>: <b>Thực hành:</b>


Bài 1: Dùng thước và bút nối các điểm
<i>để có:</i>


a- Hình chữ nhật:


- Hãy đọc tên hình chữ nhật.
b- Hình tứ giác:


- Hãy đọc tên hình tứ giác?
- GV nhận xét


Bài 2:Trong mỗi hình dưới đây có mấy
<i>hình tứ giác?</i>


- Y/c HS quan sát kỹ SGK để nhận
dạng hình



- Cho HS trao đổi cặp để trả lời
- Nhận xét :


a: có 1 hình tứ giác.
b: có 2 hình tứ giác
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhắc lại kến thức


-Dặn HS về làm BT


- Quan sát


- Quan sát và đọc tên hình
- HS quan sát, lắng nghe
-Có 4 cạnh


- Đây là hình chữ nhật .
- Hình chữ nhật ABCD .


- HS liên hệ: Cái bảng, cuốn sách...
- Hình chữ nhật ABCD


- Hình tứ giác KMNH
- HS liên hệ


-HS tự điền và đọc tên hình
- HS liên hệ


-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Vẽ vào vở ô ly.


- Đọc hình CN: ABDE
- Vẽ vào vở ô ly.


- Đọc hình tứ giác MNPQ
- 1HS đọc yêu cầy đề bài
- Quan sát hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>


<i>: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </i>


<b>Tên riêng và cách viết tên riêng </b>
<b>Kiểu câu </b><i><b>Ai là gi?</b></i>


I/ MỤC TIÊU :


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tiên riêng của từng sự vật .
- Biết viết tên riêng Việt Nam.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở bài tập .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp


<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a- Giới thiệu bài .</b></i>
- Ghi tên bài lên bảng
<i><b>b- Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Các từ ở nhóm 1 và 2 khác
<i>nhau như thế nào? Vì sao?</i>


- Tìm thêm các từ giống các từ ở cột
<i>2 ?</i>


<i>- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ?</i>
- Các từ dùng để gọi tên một loại sự
<i><b>vật nói chung khơng phải viết hoa .</b></i>
<i>- Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?</i>
-Các từ dùng để gọi tên riêng của
<i><b>một số vật cụ thể phải viết hoa .</b></i>


<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2.


-a) Tên hai bạn trong lớp


b)Tên các dòng sông ( suối , kênh)
-Tại sao lại phải viết hoa tên bạn và
<i>tên dịng sơng ?</i>


- Nhận xét:



<b>Bài 3 </b>-Mời một em đọc bài tập


-Mời lần lượt mỗi yêu cầu từ 3 - 5 em
nói theo các cách khác nhau .


- 3 HS lên bảng làm bài tập 2 tuần trước.
- HS lắng nghe


- 2 HS nhắc lại tên bài
- Hs đọc lại yêu cầu bài


- ( sông ) Hồng , Thương ; ( núi ) Tản Viên ,
Đôi ; ( thành phố ) Hà Nội , Hải Phòng ; ( học
sinh ) An , Nam ,...


- Gọi tên một sự vật .
- 3 - 5 em nhắc lại


- Gọi tên riêng của một sự vật
- Một em đọc bài tập 2


- Hai em viết tên các bạn trong lớp , hai em
viết tên các dòng sơng .


- Vì đây là các từ chỉ tên riêng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a/ Trường em / là Trường Tiểu học
EaBá . Trường học / là nơi rất vui .
b/ Em thích nhất / là mơn Tốn .
Mơn Tiếng Việt/ là mơn em thích học


nhất .


4) Củng cố - Dặn dò


<i><b>-Gọi 3 HS nhắc lại cách viết tên riêng.</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới -HS nhắc lại-Về nhà học bài và làm các bài tập


<i> TOÁN</i>


<b>Bài toán về nhiều hơn</b>



I/ MỤC TIÊU :


- Giúp học sinh củng cố về khái niệm " Nhiều hơn". Biết giải tốn và trình bày bài
toán về nhiều hơn.


- Bài tập cần giải bt1, bt3.Hs khá giỏi bt2, bt4
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Bảng gài và hình các quả cam
-Phiếu cho bài tập 3


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> .


-Vẽ HCN, HTG và nêu tên hình


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .


<b>HĐ1:</b> <b>Giới thiệu bài toán nhiều hơn:</b>
- GV : Gài 5 quả cam lên bảng gài
( cành trên có 5 quả cam )


- Gài lên bảng 5 quả cam tiếp ( Cành
dưới có 5 quả cam) thêm 2 quả nữa ,
gài thêm 2 quả .


- Hãy so sánh số cam hai cành với
nhau ?


- Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả
<i>cam ?</i>


-2 HS lên bảng làm bài




2. HS nhắc lại bài .


Quan sát và lắng nghe giáo viên .
-HS quan sát và lắng nghe.


- So sánh : Cành dưới có nhiều quả cam hơn .


-HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Nêu bài tốn</b> : - Cành trên có 5 quả
<i>cam , cành dưới có nhiều hơn cành </i>
<i>trên 2 quả cam . Hỏi cành dưới có bao</i>
<i>nhiêu quả cam ?</i>


<i>- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu </i>
<i>quả cam ta làm như thế nào ? </i>
<i>-Hãy đọc câu trả lời của bài toán ?</i>
- Mời một em lên bảng làm .


<i>Tóm tắt : </i>


<i> Cành trên: 5 quả </i>
<i> Cành dưới nhiều hơn : 2 quả </i>
<i> Cành dưới: ... quả </i>
3) Thực hành :


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài
- Yêu cầu 1 em nêu tóm tắt đề .
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>- Muốn biết Bình có bao nhiêu bông ta</i>
<i>làm sao ?</i>


<i>- Trước khi ta làm phép tính ta trả lời </i>
<i>thế nào ? </i>



-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài .


<i>-H/d tương tự.</i>
-Nhậnn xét chữa bài


<b>Bài 3</b> – Mời một em đọc đề bài .
<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>-Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm </i>
<i>thế nào ?</i>


<i>- Vì sao ?</i>


-Chia nhóm, phát phiếu thảo luận
nhóm


<i>- Tóm tắt : Mận cao : 95 cm </i>
- Đào cao hơn Mận : 3 cm
-Đào cao : ... cm
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Thực hiện phép cộng 5 + 2



-Số quả cam cành dưới là / Cành dưới có số
quả cam là ...


- Một em lên bảng làm bài .
<i>Bài giải</i>


Số quả cam cành dưới có là :
5 + 2 = 7 ( quả cam )
Đ/ S: 7 quả cam .
- Một em đọc đề bài .


- Đọc tóm tắt .


- Hịa có 4 bơng hoa ,Bình có nhiều hơn Hịa 2
bơng hoa .


- Bình có bao nhiêu bơng hoa .
- Ta làm phép tính 4 + 2
- Số bơng hoa của Bình là .
- Làm bài và chữa bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


-1 HS lên bảng làm
Bài giải
Số bi của Bảo có là :
10 + 5 = 15 (viên)
Đ/ S : 15 viên bi
- Một em đọc đề



-Mận cao 95 cm .Đào cao hơn Mận 3 cm
-Đào cao bao nhiêu xăngtimét


- Vì cao hơn cũng như “ nhiều hơn “
-Hs làm vào phiếu.


-Đại diện nhóm trình bày
<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Dặn HS về làm BT


<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>


<b>Cơ quan tiêu hố</b>

<b>.</b>
I/ MỤC TIÊU :


Sau bài học học sinh có thể.


- Chỉ đường đi của thức ăn và nói tên cơ quan tiêu hố trên sơ đồ.
-Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hố.


- Phân biệt được tuyến tiêu hóa và óng tiêu hóa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- . Ổn định lớp



1. Kiểm tra bài cũ .


-Những việc gì cần làm để cơ và
xương phát triển tốt?


- GV nhận xét .
2. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng


*Khởi động: Trò chơi "Chế biến thức
ăn"


-GV nêu cách chơi.


-GV hô: Nhập khẩu, vận chuyển, chế
biến.


-GV hô nhanh dần và làm động tác sai.
-Gv theo dõi và phạt những em làm
động tác sai.


*<b>Hoạt động 1</b>:Quan sát và chỉ đường
<i>đi của thức ăn trên sơ đồ.</i>


-GV treo tranh,yêu cầu HS quan sát
tranh.


-Cho HS làm việc theo cặp



Hỏi: -Thức ăn sau khi vào miệng,
<i>nhai, nuốt rồi đi đâu?</i>


-GV nhận xét, kết luận.


*<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát và nhận biết
<i>các cơ quan tiêu hoá</i>


-GV yêu cầu HS chỉ các tuyến: nước
bọt, túi mặt, gan, tuỵ.


-2 HS trả lời.


- 2 HS nhắc lại tên bài .
-HS lắng nghe


-HS thực hiện các động tác.


-HS làm theo lời nói, khơng làm theo hành
động


-HS quan sát.


-HS làm việc theo cặp đôi
-HS trình bày


-Một số HS lên bảng chỉ đường đi của thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV nhận xét.



-<b>GV kết luận:</b> Cơ quan tiêu hoá gồm
<i>miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,</i>
<i>ruột già, các tuyến tuỵ.</i>


*<b>Hoạt động 3:</b> Ghép chữ vào hình:
-GV treo tranh cơ quan tiêu hoá
( tranh câm)


-H/d, yêu cầu HS lên gắn tên các cơ
quan cho phù hợp


-GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-HS lắng nghe.


-HS lên bảng gắn tên các cơ quan tiêu hoá.


<i>Thứ sáu ngày17 tháng 9 năm 2010</i>
<b> </b>


<b> CHÍNH TẢ .</b>


<b> (Nghe viết) : </b>

<b>Cái trống trường em</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Nghe viết xác 2 khổ thơ đầu của bài Cái trống trường em.
-Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng



-Đúng các bài tập điền vào ô trống
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Bảng phụ viết bài chính tả.


- Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định lớp


2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> .


- GV kiểm tra vở bài tập của HS
- GV nhận xét .


3. <b>Bài mới </b>
1- Giới thiệu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV đọc bài chính tả .


- Bài chính tả này được trích trong bài
<i>nào ?.</i>


<i>-Bài chính tả có những chữ nào phải viết</i>
<i>hoa? Vì sao?Một khổ thơ có mấy dịng </i>
<i>thơ ?</i>


<i>-Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu là </i>


<i>những dấu nào ?</i>


<i>-Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? Đó</i>
<i>là những chữ nào ? Vì sao ?</i>


<i>- Đây là bài thơ 4 chữ vì vậy ta nên trình</i>
<i>bày thế nào cho đẹp ?</i>


- GV đọc các từ: trống nghỉ, ngẫm nghĩ,
<i>buồn</i>


- GV nhận xét, sửa sai
-GV hướng dẫn viết bài
- GV đọc chậm bài chính tả .
-Quan sát, giúp HS yếu viết
- GV đọc tịan bài chính tả .


-GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Bài 2 : Điền vào chỗ trống en hay eng?
-GV hướng dẫn, phát phiếu BT


-GV điền các từ đúng vào bảng phu
Bìa 3: Thi tìm nhanh những tiếng có vần
en hoặc eng?


-Chia nhóm, phát phiếu thảo luận nhóm
-Nhận xét, chốt lại.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>.


- Nhận xét tiết học.


- Bài : Cái trống trường em
-HS trả lời.


Có 4 dịng thơ .


- Có 1 dấu chấm và một dấu chấm hỏi
- Phải viết hoa gồm các chữ : C , M , S ,
Tr, B vì đây là các chữ đầu dịng thơ
- Viết bài thơ vào giữa trang vở , lùi vào 3
ô


- HS viết vào bảng con .1 số HS lên bảng
viết.


-HS viết bài vào vở.
- HS sóat lỗi .


- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bài vào phiếu
-1 số HS nêu kết quả
-HS làm vào phiếu


-Đại diện nhóm đọc kết quả.


<b> </b>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài</b>

<b>.</b>

I/ MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa BT3 SGK .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp


2. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>
-GV nhận xét .
3 <b>Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
<b>3 Hướng dẫn làm các BT</b>


Bài 1 :Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS quan sát và nói nội dung
từng tranh


-GV nêu các câu hỏi:
<i><b>- Treo bức tranh 1 và hỏi :</b></i>
<i>- Bạn trai đang vẽgì, ở đâu ?</i>
- Treo bức tranh 2 và hỏi :


- Bạn trai đang nói gì với bạn gái ?
<i>-Treo bức tranh 3 : Bạn gái nhận xét </i>
<i>như thế nào?</i>



<i>-Treo bức tranh 4 : - Hai bạn đang làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Vì sao khơng nên vẽ bậy ?</i>


- Bây giờ các em sẽ ghép các bức tranh
thành nội dung câu chuyện .


- Gọi học sinh trình bày .


- Nhận xét tuyên dương những em kể
tốt .


<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2.


- Hướng dẫn tương tự như bài tập 1
-Mời lần lượt từng em nói tên truyện
của mình .


- Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét.
<i><b> Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài </b></i>


<i>-Hãy đọc mục lục tuần 6 sách Tiếng </i>
<i>Việt 2 / 1 .</i>


- Yêu cầu đọc các bài tập đọc .


-2 HS đóng vai Tuấn và Hà (Tuấn nói lời
xin lỗi)



-2 HS nhắc lại tên bài .
-1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS quan sát và nói
-Nhiều HS phát biểu.


- Bạn đang vẽ một con ngựa lên bức tường
trường học.


- Mình vẽ có đẹp khơng ?


- Vẽ lên tường làm xấu trường , lớp .
- Quét vôi lại bức tường cho sạch .


- Vì vẽ bậy làm bẩn tường , xấu môi trường
xung quanh .


- Suy nghĩ và xếp .


- 4 em trình bày nối tiếp từng bức tranh
.Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Theo dõi nhận xét bạn .


- Đọc đề bài .


- Không nên vẽ bậy / Bức vẽ làm hỏng
tường .


- Đẹp mà không đẹp / Bức vẽ .
- Nhận xét thứ tự các câu .


-Đọc yêu cầu đề bài .
-HS đọc thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sinh .
- Nhận xét.


<i><b> 4) Củng cố - Dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Chốt lại nội dung đã luyện tập


<i><b> TOÁN</b></i>


<i><b>Luyện tập</b></i>


I/ MỤC TIÊU :


Biết giải và trình bày bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
Bài 1, 2, 4.Hs khá giỏi làm được bt3.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp


1. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>


-Gọi 1 HS lên bảng làm lại bài tập 1


SGK trang 24


- GV nhận xét .
2. <b>Bài mới </b>
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
<b>3*Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


Hỏi:-Trong cốc có mấy bút chì?


<i>-Trong hộp có nhiều hơn trong cốc</i>
<i>mấy bút chì?</i>


<i>-Bài tốn hỏi gì?</i>
-GV chữa bài.


Số bút chì trong hộp có là:
<i> 6 + 2 = 8 (cái)</i>
<i> ĐS: 8 cái</i>
Bài 2


-GV hướng dẫn, phát phiếu thảo luận
nhóm.


HS lên bảng làm bài


-2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc u cầu bài
-Trong cốc có 6 bút chì.



-Trong hộp có nhiều hơn 2 bút chì.
-Hỏi trong hộp có bao nhiêu bút chì.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
-3 HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV nhận xét chữa bài.


Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<i>Tóm tắt - AB dài : 10 cm </i>
<i> - CD dài hơn AB : 2cm </i>
<i> - CD dài : ...cm ?</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


<i> Đáp số: 14 bưu ảnh</i>


-2 HS đọc yêu cầu bài.
Bài giải


Đoạn thẳng CD dài là :
10 + 2 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. Nội dung:</b>


Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần 5.
Các tổ bình xét thi đua tuần 5.



Lớp trưởng tập hợp ý kiến và báo cáo trước cô.


Tổng hợp và kết luận, lập danh sách học sinh tuyên dương, phê bình trong tuần.
<b>II. Kế hoạch tuần 6:</b>


<b> </b>Giữ vững nề nếp lớp đã xây dựng được.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×