Ngy son:27/2/2010
Ngy dy:Th 2/1/3/2010
Tit 1 Cho c
____________________________
Tit 2 o c
LCH S KHI NHN V GI IN
I- Mục tiêu:
- Nêu đợc một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết xử lý một số tình huống đơn giản thờng gặp khi nhận và gọi điện
thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh.
- HSKT: Biết chào hỏi; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt
điện thoại nhẹ nhàng.
II- Chuẩn bị:
- Tình huống cho trớc, phiếu thảo luận.
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ- Hs nêu phần ghi
nhớ tiết trớc.
2-Bài mới:
- Giới thiệu ghi bảng
Hoạt động 1: Trò chơi: Sắm vai.
- Gv chia lớp thành 3 nhóm tự đóng
tình huống sau.
+ Em gọi điện thoại hỏi thăm sức khoẻ
của một bạn cùng lớp bị ốm.
- Gv nhận xét các tình huống.
- Gv kết luận
Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
- Gv chia nhóm, yêu cầu thảo luận,
xử lý tình huống sau:
+ Có điện thoại của bố, nhng bố
không có nhà.
- Gv tổng kết : Phải lịch sự, nói năng
rõ ràng khi nhận và gọi điện thoại.
- Gv liên hệ thực tế.
3- Củng cố dặn dò:
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 hs trả lời.
- Hs chia lớp thành 3 nhóm, xây dựng
kịch bản theo tình huống trên.
- Các nhóm trình bày.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs đọc lại tình huống.
- Hs chia nhóm, suy nghĩ, thảo luận.
- Đại diện hs trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
____________________________
Tit 3 Toỏn
LUYN TP
I. Mục tiêu :
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b.
- Biết tìm một thừa số cha biết.
- Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3)
- HSKT: Làm đợc BT 2, 3.
II. Các hoạt động dạy và học:
1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh làm bài tập sau:
Tìm x: X x 3 =18 ; 2 x X =14 ; X x3 = 21
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài .
+ x là gì trong các phép tính của bài?
+Muốn tìm một thừa số trong phép nhân
ta làm nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm
của bạn
- Nhận xét, tuyên dơng
Bài 2*: KKHS làm
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Treo bảng đã viết sẵn nội dung bài tập,
chỉ bảng cho học sinh đọc tên các
dòng trong bảng.
- Hỏi lại cách tìm tích, cách tìm thừa số
trong phép nhân và yêu cầu tự làm bài.
- Gọi học sinh sửa bài .
- Giáo viên sửa bài và nhận xét kết quả
đúng
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài và tóm tắt
- Yêu cầu sinh làm bài.
- Giáo viên sửa bài và nhận xét đa ra kết
quả đúng:
Tóm tắt
3 túi : 12 kg gạo
1túi :.kg gạo ?
- Giáo viên chấm một số bài nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những
em học tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một em nêu.
- x là một thừa số trong phép (x)
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Hai em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Một vài em nhận xét .
- Tìm y
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc
- 2 em nhắc quy tắc.
- 2 em lên bảng, dới lớp làm vào vở
- Học sinh đổi vở sửa bài .
- Hai em đọc và tóm tắt bài, 1 học
sinh giải, dới lớp làm vào vở.
- Đổi vở sửa bài.
Bài giải
Một túi có số gạo là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg
___________________________________
Tit 4 Tp c
QU TIM KH
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng Khỉ đã khôn khéo
thoát nạn. Những kẻ bội bạc nh Cá Sấu không bao giờ có bạn. (trả lời đ-
ợc CH 1, 2, 3, 5) HS khá, giỏi trả lời đợc CH 4.
- HSKT: Tập đọc đúng bài.
II. Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
bài Nội quy đảo Khỉ :
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi
điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lợt.
- Luyện đọc câu kết hợp đọc các từ
khó: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn
hoắt, lỡi ca, trấn tĩnh, lủi mất
- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ
và hớng dẫn ngắt giọng.
- Yêu cầu học sinh đọc trong nhóm.
- Giáo viên và HS khác nhận xét tuyên
dơng.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 của bài.
+Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng
của Cá Sấu?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh
nào?
- Gọi học sinh đọc đoạn 2, 3, 4.
+Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ?
+Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của
Khỉ khi biết Cá Sấu lừa mình ?
+Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
+Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội
bạc?
+Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?
+Theo em Khỉ là con vật nh thế nào?
+Còn Cá Sấu thì sao?
+Qua chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì ?
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài .
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
lại bài theo hình thức phân vai .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục học sinh cảnh giác đối với ng-
ời xấu và phải chân thật trong tình bạn.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đọc và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Nối tiếp đọc câu.
- Học sinh đọc nối tiếp đọc đoạn.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn
hoặc cả bài.
- 1 học sinh đọc, lớp nhẩm theo.
- Da sần sùi, dài thợt, răng nhọn
hoắt, mắt ti hí.
- Cá Sấu nớc mắt chảy dài vì không
có ai chơi.
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà
chơi và định lấy quả tim của Khỉ.
- Đầu tiên Khỉ hoảng sợ, sau đó lấy
lại bình tĩnh.
- Khỉ lừa lại Cá Sấu bằng cách hứa
vẫn giúp và nói rằng quả tim của
Khỉ đang để ở nhà nên phải quay
về nhà mới lấy đợc.
- Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ trong khi Khỉ
coi Cá Sấu là bạn thân.
- Vì nó lộ rõ bộ mặt là kẻ xấu.
- Khỉ là ngời bạn tốt và rất thông
minh.
- Cá Sấu là con vật bội bạc, là kẻ
lừa dối, xấu tính.
- Qua chuyện muốn nói với chúng
ta là không ai muốn chơi với kẻ ác./
Phải chân thật trong tình bạn./
Những kẻ giả dối, bội bạc thì không
bao giờ có bạn .
- Luyện đọc lại bài theo vai (ngời
dẫn chuyện, Cá Sấu, Khỉ.)
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
_____________________________________________________________
Ngy son:27/2/2010
3
Ngy dy:Th/3/2/3/2010
Tit1 Th dc
GV b mụn dy
____________________________
Tit2 Toỏn
BNG CHIA 4
I. Mục tiêu:
- Lập và nhớ đợc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
- HSKT: Tập ghi nhớ bảng chia 4.
II. Đồ dùng dạy và học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 hình tròn .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng :
+ Tìm x:
x + 3 = 18 ; 2 + x = 18 ; x x 3 = 27
+ Đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
Hoạt động 1: Lập bảng chia 4.
- Giáo viên gắn lên bảng 3 tấm bìa có
4 chấm tròn, sau đó nêu bài toán: Mỗi
tấm bìa có 4 chấm tròn và hỏi:
+3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
+Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
chấm tròn có trong cả 3 tấm bìa .
+Nêu bài toán:Trên các tấm bìa có tất
cả 12 chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 4
chấm tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu
tấm bìa ?
+Hãy đọc phép tính thích hợp để tìm số
tấm bìa mà bài toán yêu cầu .
- Giáo viên viết lên bảng phép tính: 12 :
4 = 3 và yêu cầu học sinh đọc phép
tính này .
- Tiến hành tơng tự với 1 vài phép tính
khác .
Hoạt động 2: Học thuộc lòng bảng
chia 4 .
- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của
các phép tính chia trong bảng chia 4?
- Gọi 1 số em luyện học thuộc tại lớp.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi
điểm.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra kết
quả đúng
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở nháp .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát và phân tích
câu hỏi của giáo viên và trả lời .
- Ba tấm bìa có 12 chấm tròn.
- Phép tính : 4 x 3 = 12
- Phân tích bài toán , sau đó1 học
sinh trả lời :
- Có tất cả 3 tấm bìa .
- Phép tính : 12 : 4 = 3
- Đọc cá nhân , đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Phép tính này đều có dạng một số
chia cho 4.
- 5 đến 7 em .
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- 3 học sinh lên bảng làm. Dới lớp làm
vào vở, sau đó đổi vở để kiểm tra vở
lẫn nhau.
- 1 em đọc
- 1 em tóm tắt , 1 em giải , dới lớp
làm vào vở .
- Học sinh sửa bài.
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng có là:
4
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài
toán .
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm
trên bảng .
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra đáp
án đúng, chấm 1 số bài. Tóm tắt
4 hàng : 32 học sinh .
1 hàng : . học sinh ?
Bài 3: * KK HS làm
3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS đọc bảng chia 4.
-Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em
học tốt.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
- Đọc đề bài
- Tóm tắt rồi giải vào vở, một em lên
bảng chữa bài.
- Hai em đọc bảng chia 4 .
_________________________________
Ti t3 K chuy n
QU TIM KH
I. Mục đích yêu cầu :
- Dựa vào tranh minh họa kể lại đợc từng đoạn câu chuyện: Quả tim
Khỉ.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT 2)
- HSKT: Dựa vào tranh minh họa, nghe bạn kể để nắm nội dung si giản
của câu chuyện Quả tim Khỉ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa nội dung câu chuyện trong sách giáo khoa .
- Mũ hóa trang để đóng vai Cá Sấu, Khỉ .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng kể theo vai câu
chuyện: Bác sĩ Sói.( vai ngời dẫn chuyện, vai
Sói, vai Ngựa.)
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm, tuyên dơng.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động1: Hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện.
Bớc 1: Kể trong nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chia nhóm, dựa
vào tranh minh họa và gợi ý của giáo viên để
kể cho các bạn trong nhóm nghe.
Bớc 2: Kể trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận
xét.
- Khi học sinh kể giáo viên có thể đặt một số
câu hỏi gợi ý nếu thấy học sinh còn lúng túng.
+Đoạn 1:
+Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- 3 em kể theo vai.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 4 em một nhóm luyện kể
từng đoạn. Mỗi em kể 1 bức
tranh, các bạn khác nghe
và nhận xét, bổ sung cho
bạn.
- Một số nhóm kể, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- Xảy ra ở ven sông.
- Cá Sấu da sần sùi, dài thợt,
5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Cá Sấu có hình dáng nh thế nào?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong trờng hợp nào?
+Khỉ hỏi Cá Sấu câu gì?
+Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?
+Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu nh thế nào?
- Các đoạn còn lại GV tiến hành tơng tự đoạn
1
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng , cho điểm .
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cần
mấy vai diễn ? Đó là những vai nào ?
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh cùng nhau
dựng lại câu chuyện theo hình thức phân vai .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện chúng ta rút ra bài học gì?
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
và chuẩn bị bài sau .
nhe hàm răng nhọn hoắt nh
một lỡi ca sắt.
- Cá Sấu hai hàng nớc mắt
chảy dài vì buồn bã.
- Bạn là ai? Vì sao bạn
khóc ?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì
chả có ai chơi với tôi.
- Ngày nào Cá Sấu cũng
đến ăn hoa quả mà Khỉ hái.
- Kể câu chuyện cần 3 vai
diễn là vai ngời dẫn chuyện,
vai Khỉ, vai Cá Sấu.
- Các nhóm phân vai và kể.
- Phải thật thà trong tình
bạn. Không ai muốn kết bạn
với những kẻ giả dối.
____________________________
Ti t4: Chớnh t
QU TIM KH
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT2 a/b hoặc BT3 a/b.
- HSKT: Chép tơng đối đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết:
+ Le te, long lanh, nồng nàn, lo lắng.
+ lớt, lợc, trợt, phớc.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
- Giáo viên treo bảng phụ đọc mẫu và yêu cầu
học sinh đọc lại đoạn văn.
+Đoạn văn có những nhân vật nào?
+Vì sao cá Sấu lại khóc?
+Khỉ đã đối xử với Cá Sấu nh thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu đoạn văn ta viết nh thế nào ?
- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc.
- Khỉ và Cá Sấu.
- Vì chẳng có ai chơi với nó.
- Thăm hỏi, kết bạn và hái
hoa quả cho Cá Sấu ăn.
- Đoạn văn có 6 câu.
- Viết lùi vào 1 ô và viết hoa
chữ cái đầu .
6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa ?
- Hãy đọc lời của Khỉ.
- Hãy đọc lời của Cá Sấu.
- Những câu đó đợc đặt sau dấu gì?
*Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh viết những từ : Cá Sấu,
nghe, những, hoa quả
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
*Viết bài:
- Đọc lần lợt từng câu cho HS viết bài vào vở.
*Soát lỗi:
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu và chấm 1 số bài , nhận xét tuyên dơng
Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 2a:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng 1 số em viết
đẹp.
- Hớng dẫn về nhà làm tiếp bài tập 3 vào vở.
- Cá Sấu, Khỉ (tên riêng), Bạn,
Vì, Tôi, Từ ( những chữ đầu
dòng)
- Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc?
-Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả
ai chơi với tôi.
- Đặt sau dấu gạch ngang
đầu dòng.
- 2 em lên bảng viết , dới lớp
viết vào bảng con.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- Học sinh soát lỗi.
- 1 em nêu yêu cầu: Điền s
hoặc x vào chỗ trống.
- 2 em lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở bài tập.
- Học sinh nhận xét bài bạn
và chữa lại nếu sai .
_____________________________________________________________
Ngy son:27/2/2010
Ngy dy:Th 4/3/3/2010
Tiột1 Toỏn
MT PHN T
I. Mục tiêu:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) Một phần t, biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy và học :
Các hình vuông , hình tròn , hình tam giác đều giống nh hình vẽ trong
SGK
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng điền dấu thích hợp vào
chỗ trống.
12 : 4 6 : 2
28 : 4 2 x 3
4 x 2 32 : 4
- Gọi học sinh đọc bảng chia 4.
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu Một phần t
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vuông
nh trong phần bài học của sách giáo khoa,
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào bảng con.
- Học sinh đọc bảng chia 4.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh theo dõi thao tác
của giáo viên, phân tích bài
7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
sau đó chia hình vuông ra làm bốn phần bằng
nhau và giới thiệu: Có một hình vuông, chia
làm 4 phần bằng nhau, lấy 1 phần, đợc 1
phần t hình vuông
- Tiến hành tơng tự với hình tròn, hình tam giác
để học sinh rút ra kết luận
- Trong toán học, để thể hiện một phần t hình
vuông , một phần t hình tròn, một phần t hình
tam giác, ngời ta dùng số Một phần t , viết
là: 1
4
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 1 .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài, sau
đó gọi học sinh phát biểu ý kiến .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
Bài 2:KKHS làm
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa và tự làm bài .
- Vì sao em biết hình A đã khoanh vào một
phần t số con thỏ ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
nhận biết Một phần t tơng tự nh trò chơi
nhận biết Một phần hai ở tiết 105 .
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc và tổng kết giờ
học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
toán và trả lời: Đợc một phần
t hình vuông.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Học sinh viết vào bảng con,
2 em lên bảng viết.
- 1 học sinh đọc đề .
- Học sinh tự làm bài và phát
biểu ý kiến .
- Hình nào đã khoanh vào
một phần ba số con thỏ?
- HS quan sát và tự làm bài.
- Vì hình A có tất cả 8 con
thỏ , chia làm 4 phần bằng
nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con
thỏ , hình A có 2 con thỏ đợc
khoanh .
_____________________________
Tit2 m nhc
GV b mụn dy
____________________________
Tit3 Tp c
VOI NH
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích
cho con ngời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
- HSKT: Đọc tơng đối đúng bài Voi nhà.
II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh minh họa SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá
Sấu?
+Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ?
+Qua chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu , yêu cầu học sinh đọc lại.
Chú ý giọng đọc thể hiện đúng các nhân vật.
- Nối tiếp đọc câu kết hợp đọc từ khó: voi nhà,
khựng lại, rú ga, vục, thù lù, lừng lững
- Giáo viên nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và
luyện đọc câu khó.
- Yêu cầu các nhóm đọc thi .
- Giáo viên và các em khác nhận xét .
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh lên đọc lại toàn bài .
+Vì sao những ngời trên xe phải ngủ đêm trong
rừng?
+Tìm câu văn cho thấy các chiến sĩ cố gắng
mà chiếc xe vẫn không di chuyển?
+Chuyện gì đã xảy ra khi trời gần sáng?
+Vì sao mọi ngời rất sợ voi?
+Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi thấy con voi
đến gần xe?
+Con voi đã giúp họ thế nào?
+Vì sao tác giả lại viết: Thật may cho chúng tôi
đã gặp đợc voi nhà ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài .
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau
- 3 em lên bảng đọc bài và
TLCH
- 1 em học khá đọc , cả lớp
theo dõi đọc thầm đọc chú
giải trong sách giáo khoa .
- Học sinh luyện đọc câu khó.
- 3 HS đọc từng đoạn của bài.
- HS nêu nghĩa các từ.
- Cử đại diện nhóm lên đọc.
- 1 học sinh đọc thành tiếng,
lớp đọc thầm theo.
- Học sinh trả lời .
- Từ 3 đến 5 em đọc .
______________________________
Tit4 Luyn t v cõu
MRVT:LOI TH:DU CHM DU HI
. Mục tiêu:
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật. (BT 1, 2)
- Biết đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT
3)
- HSKT: Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật
II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh minh họa trong bài.
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng thực hành hỏi đáp theo
mẫu nh thế nào?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
Hoạt động 1: Hớng dẫn chọn tên con vật phù
- 2 em thực hành hỏi - đáp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
hợp với đặc điểm.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Treo bức tranh minh họa và yêu cầu học sinh
quan sát tranh.
- Tranh minh họa hình ảnh của các con vật
nào?
- Hãy đọc các từ chỉ đặc điểm mà bài đa ra.
- Gọi 3 học sinh lên bảng, tên đặc điểm của
từng con vật.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 2
- Bài tập này có gì khác với bài tập 1?
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp đôi để
làm bài tập.
- Gọi 1 số học sinh đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm học sinh và nêu đáp án:
a. Dữ nh hổ ( cọp ): chỉ ngời nóng tính, dữ tợn.
b. Nhát nh thỏ: chỉ ngời nhút nhát.
c. Khỏe nh voi: khen ngời có sức khỏe tốt.
d. Nhanh nh sóc: khen ngời nhanh nhẹn.
- Tổ chức hoạt động nối tiếp theo chủ đề: Tìm
thành ngữ có tên các con vật.
*Ví dụ : Chậm nh rùa. Chậm nh sên. Hót nh kh-
ớu. Nói nh vẹt. Nhanh nh cắt. Buồn nh chấu
cắn. Nhát nh cáy. Khỏe nh trâu. Ngu nh bò.
Hiền nh nai
- Yêu cầu cả lớp đọc tất cả các thành ngữ vừa tìm
đợc.
Hoạt động 2: Hớng dẫn điền dấu chấm, dấu
phẩy vào ô trống.
Bài tập 3:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi học sinh đọc đoạn văn trong bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng của
bạn, sau đó chữa bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài vừa làm.
- Khi nào phải dùng dấu chấm?
- Giáo viên chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và hoàn thành tiếp bài tập .
- Học sinh đọc .
- Học sinh quan sát tranh.
- Tranh vẽ: cáo, gấu trắng,
thỏ, sóc, nai, hổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 3 học sinh lên bảng làm,
học sinh dới lớp làm vào vở
bài tập .
- 1 em đọc đề bài.
- Bài tập 2 yêu cầu tìm con
vật tơng ứng với đặc điểm
đợc đa ra.
- Từng cặp làm bài tập.
- Mỗi học sinh đọc 1 câu
- Hoạt động theo lớp, nối
tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp đọc .
- Học sinh làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm.
- Bài tập yêu cầu chúng ta
điền dấu chấm, dấu phẩy
vào ô trống.
- HS đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 2, 3 HS đọc lại bài của
mình.
- Khi viết hết câu ta phải ghi
dấu chấm.
________________________________
Tit 5: Th cụng
10
ƠN TẬP CỬU CHƯƠNGII( T2)
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
- Với hs khéo tay: Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học,
có thể gấp, cắt dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
- HSKT: TËp c¾t d¸n t¬ng ®èi ®ỵc mét s¶n phÈm ®· häc.
II. CHUẨN BỊ: Vật mẫu, giấy, kéo, hồ dán. giấy, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Ôn tập gấp cắt dán hình
tròn, biển báo giao thông
- Yêu cầu Hs nêu lại qui trình.
- Cho Hs quan sát vật mẫu.
Hoạt động 2 : thực hành
- Yêu cầu các nhóm thực hành và trình
bày sản phẩm.
- Gv nhận xét đánh giá.
Hoạt động 3 : Ôn tập bài cắt, gấp, trang
trí thiếp chúc mừng
- Ôn tập gấp, cắt, dán phong bì.
- Yêu cầu Hs nêu lại qui trình.
- Cho Hs quan sát vật mẫu.
Hoạt động 4 : thực hành
- Yêu cầu các nhóm thực hành và trình
bày sản phẩm.
- Gv nhận xét đánh giá
4.Củng cố : Gv cùng Hs hệ thôùng bài.
5.Dặn dò: Về nhà cbò bài
-Nhận xét tiết học
- HS mang dụng cụ ra để kiểm tra
- Hs theo dõi và nêu lại qui trình
làm. Hs nhận xét bổ sung.
- Các nhóm thực hành. Trình bày
sản phẩm và nhận xét lẫn nhau.
- Hs theo dõi và nêu lại qui trình
làm. Hs nhận xét bổ sung.
- Các nhóm thực hành. Trình bày
sản phẩm và nhận xét lẫn nhau
- HS nghe.
- Nxét tiết học
_____________________________________________________________
Ngày soạn:27/2/2010
Ngày dạy:Thứ 5/4/3/2010
Tiết1: Tốn
11
LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Thuộc lòng bảng chia 4 .
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4)
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- HSKT: Làm đợc BT 1, 2
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên đa một số hình kẻ 1 , 1 và 1 để
2 3 4
học sinh quan sát và nêu kết quả với những
hình đã lấy đi 1
4
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập .
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm của
bạn
- Nhận xét tuyên dơng
- Yêu cầu học sinh đọc bảng chia 4.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Giáo viên gọi học sinh đọc, sửa bài và nhận
xét Bài 3:
- Gọi học sinh đề bài 3.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở.
- GV sửa bài và nhận xét đa ra kết quả đúng:
Tóm tắt
4 tổ : 40 học sinh
1 tổ :. học sinh ?
- GV chấm một số bài nhận xét tuyên dơng
Bài 4:KKhs làm bài
Bài 5:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Giáo viên chấm 1 số bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- N/xét tiết học, tuyên dơng những em học tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 em trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một em nêu.
- Hai em lên bảng làm, lớp
làm vào vở .
- Một vài em nhận xét .
- 3 đến 4 em đọc.
- 1 em nêu.
- 4 em lên bảng làm 4 cột, cả
lớp làm vào vở.
- Học sinh đổi vở sửa bài
- 1 em đọc.
- Có 40 HS chia đều thành 4 tổ.
- Mỗi tổ có bao nhiêu học
sinh.
- 1 học sinh tóm tắt bài, 1 học
sinh giải, dới lớp làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh mỗi tổ có là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
- Làm bài vào vở.
- 1 em đọc đề bài
- HS tự làm bài theo yêu cầu.
- Học sinh trả lời .
_______________________________
Tit2 m nhc
GV b mụn dy
_______________________________
Tit3 Tp vit
12
CH HOA: U, Ư
I. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư),
chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây
gây rừng (3 lần).
- HSKT: Viết tơng đối đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
U hoặc Ư), chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
Ươm cây gây rừng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ hoa U, Ư đặt trong khung chữ mẫu, có đủ các đờng kẻ và đánh
số các dòng kẻ.
- Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng : Ươm cây gây rừng.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh viết chữ T và chữ Thẳng, cụm
từ ứng dụng Thẳng nh ruột ngựa .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ U ,Ư hoa
*Quan sát, nhận xét:
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ U.
- Yêu cầu học sinh quan sát chữ U và hỏi :
+ Chữ U hoa cao mấy li ?
+ Gồm mấy nét là những nét nào ?
+ Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí
nào?
+ Điểm dừng bút của nét này nằm ở đâu?
+ Hãy tìm điểm đặt bút và dừng bút của nét
móc ngợc phải?
- Giáo viên giảng lại quy trình viết, vừa giảng
vừa viết mẫu vào khung chữ.
- Yêu cầu học sinh so sánh chữ U hoa và chữ Ư?
*Viết bảng
- Yêu cầu học sinh luyện viết chữ U, Ư trong
không trung, sau đó viết vào bảng con .
Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ
- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng: Ươm cây gây rừng .
- Giảng: Ươm cây gây rừng là công việc mà
tất cả mọi ngời cần tham gia để bảo vệ môi
trờng, chống hạn hán và lũ lụt.
*Quan sát và nhận xét:
+Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?
+Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ
- 2 HS lên bảng lên bảng viết.
- Lớp viết vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS q/sát chữ mẫu và trả lời.
- Cao 5 li .
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu
và nét móc ngợc phải
- Điểm đặt bút của nét móc hai
đầu nằm trên đờng kẻ dọc 6 và
nằm giữa đờng kẻ dọc 2 và 3 .
- Điểm dừng bút nằm trên đờng
kẻ ngang 2, giữa đờng kẻ dọc
2 và 3 .
- Điểm đặt bút nằm tại giao
điểm của đờng kẻ 6 và đờng
kẻ ngang 5. Điểm dừng bút
nằm trên đờng kẻ ngang 2.
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
- Chữ Ư hoa chỉ khác chữ U hoa
ở nét râu nhỏ trên đầu nét 2.
- Viết vào bảng con, 2 em lên
bảng viết.
- Đọc cụm từ: Ươm cây gây
rừng
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Cụm từ có 4 chữ : Ươm, cây,
gây,rừng.
13
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
U, Ư hoa và cao mấy li ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
+ Khi viết chữ Ươm ta viết nét nối giữa chữ
Ư và ơ nh thế nào?
+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm
từ ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ: Ươm vào bảng
con.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn .
Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở theo y/c.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Thu và chấm 10 bài .
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài trong
vở .
- Chữ g , y cao 2 li rỡi.
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- Từ điểm cuối của chữ Ư rê bút
lên điểm đầu của chữ ơ và viết
chữ ơ.
- Dấu huyền đặt trên chữ Ư.
- Viết vào bảng con, 2 em lên
bảng viết.
- Học sinh viết theo yêu cầu
___________________________
Tit4 T nhiờn xó hi
CY SNG U ?
I. Mục tiêu:
- Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc.
- Nêu đợc ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác, dới
nớc.
- HSKT: Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 50, 51.
- Su tầm tranh ảnh các loại cây sống ở các môi trờng khác nhau.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên kiểm tra bài Ôn tập : Xã hội:
+Hãy kể về gia đình của em? Những lúc nghỉ
ngơi mọi ngời trong gia đình em thờng làm gì?
+Hãy kể về trờng học của em? Trong trờng em
có những thành viên nào?
+Hãy kể về cuộc sống xung quanh nơi em ở?
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng , ghi điểm .
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Làm việc với Sách giáo khoa.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh quan sát các hình trong
sách giáo khoa và nói về nơi sống của cây cối
trong từng hình.
Bớc 2: Trình bày ý kiến.
- Yêu cầu HS các nhóm lên trình bày trớc lớp.
- Cây sống ở đâu?
Kết luận : Cây có thể sống ở khắp nơi : Trên
cạn, dới nớc.
Hoạt động 2 : Triển lãm về cây cối.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- 3 em lên bảng trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh thảo luận nhóm 4
em theo yêu cầu của giáo
viên.
- Đại diện các nhóm trình
bày. Nhóm khác lắng nghe và
nhận xét bổ sung .
- Cây sống trên cạn, dới nớc.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
14
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
- Yªu cÇu c¸c thµnh viªn trong nhãm ®a
nh÷ng tranh ¶nh, c©y l¸ thËt ®· su tÇm ®ỵc
cho c¶ nhãm quan s¸t.
- Mçi c¸ nh©n trong nhãm nãi tªn c¸c c©y
m×nh ®· su tÇm vµ n¬i sèng cđa chóng.
- Yªu cÇu häc sinh ph©n nhãm c©y sèng díi n-
íc vµ nhãm c©y sèng trªn c¹n.
Bíc 2: Ho¹t ®éng c¶ líp.
- Yªu cÇu c¸c nhãm lªn tr×nh bµy s¶n phÈm
cđa nhãm m×nh. C¸c nhãm kh¸c quan s¸t vµ
®¸nh gi¸ lÉn nhau.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, tuyªn d¬ng c¸c nhãm
tr×nh bµy tèt.
3. Cđng cè dỈn dß:
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc .
- Tuyªn d¬ng 1 sè em su tÇm ®ỵc nhiỊu c©y.
- VỊ häc bµi chn bÞ bµi sau.
- Häc sinh thùc hiƯn theo
nhãm theo yªu cÇu cđa gi¸o
viªn.
- Häc sinh ph©n nhãm c©y
theo yªu cÇu vµ ghi ra giÊy.
- HS tr×nh bµy s¶n phÈm vµ
®¸nh gi¸.
_____________________________________________________________
Ngày soạn:27/2/2010
Ngày dạy:Thứ6/53/2010
Tiết 1: Mĩ thuật
VẼ THEO MẪU : VẼ CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
-HS nhận biết và biết cách vẽ được con vật quen thuộc
- HS biết thương yêu , chăm sóc con vật nuôi .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sưu tầm một số tranh ảnh về con vật và hình ảnh minh hoạ cách vẽ
- HS : Chuẩn bò dụng để vẽ con vật .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.KTBC:
- GV thu vài nhận xét và đành giá
2. BÀI MỚI : Giới thiệu rút ra tựa bài , rồi ghi lên bảng .
* Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét .
- GV treo tranh ảnh một số con vật cho HS quan sát và sau đó hỏi các câu
hỏi gợi ý .
+ Tranh vẽ ảnh vẽ những con vật nào ? Các con vật gồm có những bộ phận
nào? Hình dáng các con vật ra làm sao ? Màu sắc các con vật như thế nào?
* Hoạt động 2 : Cách vẽ con vật .
- GV treo cách vẽ con thỏ và hỏi : Động tác của con thỏ lúc nằm , chạy ,
đứng như thế nào ? Trước tiên ta vẽ nét nào trước ? Sau đó vẽ cái gì sau ?
VÀ con thỏ còn có những gì ?
- HS nộp bài
- HS nhắc lại tựa
bài
- HS quan sát và
nhận xét qua
cách trả lời câu
hỏi
- HS quan sát qui
trình vẽ con thỏ
và trả lời
15
( hình ành minh hoạ trong SHD được phóng to )
* Hoạt động 3 : Thực hành
- GV nhắc nhở các em chú ý khi vẽ con vật sao cho phù hợp với giấy vẽ và
møau sắc phải phù hợp với thực tế .
-GV theo dõi HS vẽ và động viên khích lệ các em vẽ cho hoàn thành bức
tranh vẽ của mình tương đối đẹp .
* Hoạt động 4 : Nhận xét và đánh giá
- GV thu vài bài trưng bày trên lớp và cho cả lớp nhận xét và đánh giá theo
đặc diểm riêng của mọi con vật về hình dáng , màu sắc và thể hiển trên
giấy cân đối
- GV chốt lại và tuyên dương những tranh vẽ đúng với các yêu cầu vừa
nêu trên .
-Dặn dò : Về nhà thực hiện hòan thành tranh của mình và chuẩn bò bài mới
“ Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vuông , hình tròn “
- NXTH .
- HS thực hiện
tranh vẽ của
mỉnh trên giấy
- Cả lớp nhận
xét và đánh giá
_____________________________________
Tiết2: Tốn
BẢNG CHIA 5
I. Mơc tiªu :
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn b¶ng chia 5.
- LËp vµ nhí ®ỵc b¶ng chia 5.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia (trong b¶ng chia 5)
- HSKT: Lµm ®ỵc BT 1, 2.
II. §å dïng d¹y vµ häc :
C¸c tÊm b×a, mçi tÊm b×a cã 5 h×nh trßn.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò:
- Gäi häc sinh lªn b¶ng: §äc thc
lßng b¶ng chia 4, b¶ng nh©n 5.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm .
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi .
Ho¹t ®éng 1: LËp b¶ng chia 5.
- Gi¸o viªn g¾n lªn b¶ng 4 tÊm b×a
cã 5 chÊm trßn, sau ®ã nªu bµi
to¸n: Mçi tÊm b×a cã 5 chÊm trßn.
Hái 4 tÊm b×a cã mÊy chÊm trßn ?
- H·y nªu phÐp tÝnh thÝch hỵp ®Ĩ
t×m sè chÊm trßn cã trong c¶ 4 tÊm
b×a .
- Nªu bµi to¸n: Trªn c¸c tÊm b×a cã
tÊt c¶ 20 chÊm trßn. BiÕt mçi tÊm
b×a cã 5 chÊm trßn. Hái cã tÊt c¶
bao nhiªu tÊm b×a ?
- 2 em lªn ®äc
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Häc sinh quan s¸t vµ ph©n tÝch
c©u hái cđa gi¸o viªn vµ tr¶ lêi .
- 4 tÊm b×a cã 20 chÊm trßn.
- PhÐp tÝnh: 5 x 4= 20
- Ph©n tÝch bµi to¸n , sau ®ã1 häc
sinh tr¶ lêi .
- Cã tÊt c¶ 4 tÊm b×a .
- PhÐp tÝnh : 20 : 5 = 4
16
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hãy đọc phép tính thích hợp để
tìm số tấm bìa mà bài toán yêu cầu
.
- Giáo viên viết lên bảng phép tính:
20 : 5 = 4 và yêu cầu học sinh đọc
phép tính này.
- Tiến hành tơng tự với 1 vài phép
tính khác .
Hoạt động 2: Học thuộc lòng bảng
chia 5.
- Yêu cầu học sinh đọc bảng chia 5
vừa xây dựng đợc.
- Gọi 1 số em luyện học thuộc tại
lớp.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu
học sinh đọc tên các dòng trong
bảng số.
- Muốn tính thơng ta làm nh thế
nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra
kết quả đúng
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải
bài toán.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm
trên bảng.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra
đáp án đúng, chấm 1 số bài.
Tóm tắt
5 bình hoa :15 bông hoa .
1 bình hoa : .bông hoa ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng
những em học tốt.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- 5 đến 7 em đọc.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- Đọc: Số bị chia, số chia, thơng.
- Ta lấy số bị chia chia cho số chia.
- 1 học sinh lên bảng làm. Dới lớp
làm vào vở, sau đó đổi vở để kiểm
tra vở lẫn nhau.
Bài giải
Số bông hoa mỗi bình hoa có là:
15 : 5 = 3 (bông hoa)
Đáp số: 3 bông hoa
- HS trả lời.
- Hai em đọc bảng chia 5
__________________________________
Tit 3 Chớnh t
VOI NH
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời
nhân vật.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
- HSKT: Nhìn viết tơng đối đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy và học:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả .
17
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau cho
học sinh viết: phù sa, xa xôi, ngôi sao, lao xao,
cúc áo, chim cút, nhút nhát,
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc
lại .
- Mọi ngời lo lắng nh thế nào?
- Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu đoạn văn viết nh thế nào ?
- Câu của Tứ đợc viết cùng những dấu câu
nào ?
- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Vì sao?
- Yêu cầu học sinh tìm trong đoạn trích các
chữ khó: lúc lắc, lo lắng, quặp, lôi mạnh, vũng
lầy, huơ vòi, lững thững
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên đọc bài thong thả từng câu cho hs
viết bài .
- Đọc toàn bài phân tích từ khó cho HS soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét, tuyên dơng
Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2a: - Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 2a.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét và chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- N/xét tiết học , tuyên dơng 1 số em viết đẹp.
-Về viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả.
- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 học sinh đọc.
- Lo lắng voi đập tan xe và
phải bắn chết nó.
- Nó quặp chặt vòi vào đầu
xe, co mình lôi mạnh chiếc xe
qua vũng lầy.
- Có 7 câu .
- Viết hoa và lùi vào một ô .
- Đợc đặt sau dấu hai chấm ,
dấu gạch ngang, cuối câu có
dấu chấm than.
- Con, Nó, Phải, Nhng, Thật vì
đầu câu. Tứ, Tun là tên riêng
cửa ngời và địa danh.
- Học sinh tìm và đọc .
- Học sinh viết vào bảng con.
- Nghe và viết vào vở.
- Học sinh soát lỗi .
- 1 em đọc .
- 1 em lên bảng, dới lớp làm
vào vở.
- 1 vài em nhận xét bài trên
bảng
______________________________
Tit4 Tp lm vn
P LI KHNG NH.NHGE TRA LI CU HI
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT 3).
- HSKT: Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản
II. Đồ dùng dạy học :
- Ghi sẵn các tình huống.
- Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
18
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
- Gọi học sinh lên bảng thực hành đọc 2, 3
nội quy của nhà trờng.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh.
- Giáo viên treo tranh minh hoạ và yêu cầu
HS đọc lời của các nhân vật của bài tập 1.
- Bức tranh minh họa điều gì?
- Khi gọi điện thoại đến , bạn nói thế nào?
- Cô chủ nhà nói thế nào?
- Lời nói của cô chủ nhà là một lời phủ định,
khi nghe thấy chủ nhà phủ định điều mình
hỏi, bạn học sinh đã nói thế nào?
Kết luận:
- Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình
huống trên.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
Hoạt động 2 : Thực hành.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng
đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong
bài. Chú ý HS có thể thêm lời thoại nếu
muốn.
- Yêu cầu học sinh đóng lại tình huống a.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, đa ra lời đáp
khác
- Tiến hành tơng tự với tình huống còn lại .
- Giáo viên nhận xét đa bổ sung .
Hoạt động 3: Nghe kể chuyện và trả lời câu
hỏi Vì sao?
- Giáo viên kể 1, 2 lần câu chuyện : Vì sao ?
+Truyện có mấy nhân vật ? Đó là những
nhân vật nào ?
+Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào ?
+Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì ?
+Cậu bé giải thích ra sao ?
+Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con
gì
- Gọi 1, 2 học sinh kể lại chuyện .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Em đáp lại thế nào khi :
+ Một bạn hứa cho em mợn truyện , lại để
quên ở nhà.
+Em hỏi một bạn mợn bút nhng bạn lại
không có.
- Nhận xét cho điểm HS. GV nx tiết học.
- 2 em lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo
dõi.
- Tranh minh họa cảnh một bạn
HS gọi điện thoại đến nhà bạn.
- Bạn nói : Cô cho cháu gặp
bạn Hoa ạ.
- ở đây không có ai tên là Hoa
đâu cháu ạ.
- Bạn nói: Thế ạ? Cháu xin lỗi
cô.
- 2 HS đọc.
- 2 học sinh lên đóng vai và
diễn lại tình huống trong
bài.Học sinh cả lớp theo dõi .
- 1 cặp HS đóng lại tình huống
a
- Lớp nhận xét đa ra lời đáp
khác ( nếu có )
- Học sinh nghe kể chuyện.
- Hai nhân vật là cô bé và cậu
anh họ .
- Cô bé thấy mọi thứ đều lạ
- Sao con bò này không có
sừng hả anh ?
- Bò không có sừng vì bị gãy
sừng. Có con còn non, cha có
sừng. Riêng con này không có
sừng vì nó là là con ngựa.
- Là con ngựa.
- 2 đến 4 em thực hành kể.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
19
_____________________________________________________________
20