Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an lop 2Tuan 6Chuan KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.2 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo Án Lớp Hai – Trường Tiểu Học Phú Thọ A </i>


<i> </i>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(Từ ngày 20/09 đến ngày 24/09 năm 2010)</b>


<b>TUẦN 6</b>






<b>Thứ/ ngày</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Thứ hai</b>
20/09


- Chào cờ
- Đạo đức
- Tập đọc
- Toán


6
6
16, 17


26


- Gọn gàng, ngăn nắp.
- Mẩu giấy vụn.


- 7 cộng với một số: 7 + 5.
<b>Thứ ba</b>



21/09 - Thể dục- Kể chuyện
- Chính tả
- Tốn
- Thủ công


11
6
11
27
6


- Mẩu giấy vụn.


- Tập chép: Mẩu giấy vụn.
- 47 + 5


- Gấp máy bay đuôi rời.
<b>Thứ tư</b>


22/09 - Tập đọc- Tập viết
- Tốn
- Mỹ thuật


18
6
28


6


- Ngơi trường mới.


- Chữ hoa: Đ.
- 47 + 25.
<b>Thứ năm</b>


23/09 - Thể dục- Luyện từ và câu
- Toán


- Tự nhiên xã hội


12
6
29


6


- Ttên riêng. Kiểu câu ai là gì?
- Luyện tập.


- Tiêu hóa thức ăn.
<b>Thứ sáu</b>


24/09


- Chính tả
- Tập làm văn
- Tốn


- Nhạc


- Sinh hoạt lớp



12
6
30


6
6


- N/v: Ngơi trường mới.


- Khẳng định, phủ định, luyện tập về Lập
mục lục sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ Hai, ngày 20 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Hs biết thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Yêu mến, đồng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Bài học là 1 tấm gương về sự gọn gàng, ngăn nắp. Giáo dục Hs đức tính gọn gàng,
ngăn nắp theo gương Bác Hồ.



- Lồng ghép GDBVMT (Liên hệ): Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên,
nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, gốp phần làm sạch đẹp MT, BVMT.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv: SGK, bảng phụ
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đồ dùng để gọn gàng, ngăn nắp sẽ có
ích lợi gì?


- Em hãy tự đánh giá việc xếp gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi của bản thân.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và viết tên bài
lên bảng.


<i><b>3.2. Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Đóng vai theo các
tình huống.



- Hs biết cách ứng xử phù hợp để giữ
gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.


- GV chia 4 nhóm HS, mỗi nhóm có
nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong 1 tình
huống và thể hiện qua trị chơi đóng vai.


a) Em vừa ăn cơm xong, chưa kịp


- Hát.


- Đẹp bền khơng mất cơng tìm kiếm.
- Liên hệ bản thân.


- Hoạt động nhóm


- Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dọn măm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ
làm như thế nào?


b) Nhà sắp có khách mẹ bảo em quét
nhà trong khi em muốn xem phim hoạt
hình. Em sẽ làm như thế nào?


c) Lan được phân công lao bảng lớp,
nhưng em thấy Lan không làm. Em sẽ làm
như thế nào?



d) Tuấn mỗi khi học bài, làm bài
xong tập vở vứt lung tung ở sàn nhà và
trên bàn. Em sẽ làm như thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương.


<i>- Em cùng mọi người giữ gọn gàng,</i>
<i>ngăn nắp chổ ở của mình.</i>


<i><b>3.3.</b><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Thực hành.


- Hs thực hành giữ gọn gàng ngăn nắp
chỗ học, chỗ chơi.


- Bài tập 3: Trang 9.


- Yêu cầu Hs lắng nghe các tình huống
và giơ bảng Đ, S để nhận xét.


- Gv yêu cầu Hs so sánh giữa các
nhóm và nhận xét tuyên dương.


- <i>Học tập, sinh hoạt gọn gàng, ngăn</i>
<i>nắp góp phần giảm các chi phí khơng cần</i>
<i>thiết cho việc giữ vệ sinh,…</i>


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét xem lớp mình đã gọn gàng,
ngăn nắp chưa?



- Các em cần phải làm gì để lớp được
gọn gàng, ngăn nắp?


- Liên hệ GD BVMT (như ở MT):
+ Yêu cầu HS đoc lại ghi nhớ.


+ Chuẩn bị bài: “Chăm làm việc nhà”
(tiết 1)


- Em sẽ quét nhà xong rồi mới xem phim.
- Em khuyên Lan phải hồn thành cơng
việc và em phụ giúp Lan để lau.


- Em nhắc Tuấn phải sắp xếp đồ dùng học
tập gọn gàng ngăn nắp.


- Đại diện các nhóm trình bày cách xử lý
của nhóm mình trước lớp.


- 5 – 7 Hs nhắc lại.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- Hs đọc yêu cầu.


- 4 HS đọc 4 nội dung a, b, c, d. Cả lớp giơ
bảng đúng, sai.


- Nhận xét.
- Hoạt động lớp.



- Hs trả lời qua nhận xét bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 16, 17</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc đúng, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp (trả lời được câu hỏi 1,2,3; Hs
khá giỏi trả lời được câu hỏi 4).


- Hs hứng thú học tập.


- GD BVMT (Khai thác trực tiếp): Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp
học luôn sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv: Tranh, Bảng cài, Bút dạ.
- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời Hs đọc bài “<i><b>Mục lục sách</b></i>” và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Gv sử dụng tranh SGK.


- Giới thiệu ngắn gọn và viết tên bài
lên bảng.


<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i><b>:</b>
- Đọc mẫu.


+ Gv đọc mẫu toàn bài lần 1.
+ Phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu.


+ Gv yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc
từng câu trong bài.



+ Sửa lỗi phát âm cho Hs.


- Hát.


- Hoạt động lớp.


- Hs nghe, cả lớp mở SGK, đọc thầm theo.


- Mỗi Hs đọc một câu cho đến hết bài.
- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:


+ Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các
câu khó.


+ Luyện đọc câu dài:


a) Lớp học rộng rãi, /sáng sủa và
<i>sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu</i>
<i>giấy/ ngay giữa lối ra vào//.</i>


b) Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//
<i>Thật đáng khen!// (Lên giọng cuối câu).</i>


c) Nào!// Các em hãy lắng nghe/
<i>và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì</i>
<i>nhé!//</i>



d) Các bạn ơi!//Hãy bỏ tơi vào sọt
<i>rác!// (Giọng vui đùa dí dỏm).</i>


- Yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc theo
đoạn.


+ Nghe và chỉnh sửa cho Hs.
+ Kết hợp giải thích từ khó.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc trước lớp.
- Đọc đồng thanh.
- Nhận xét.


<i><b>3.3.</b><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>
- Gọi 1 Hs khá đọc đoạn 1.


- Hỏi: Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ
thấy khơng?


- u cầu Hs đọc thầm đoạn 2.


- Hỏi: Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?
- Yêu cầu Hs đọc đoạn 3, 4.


- Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào?


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Đó có đúng là lời của mẩu giấy
khơng? Vì sao?



- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở Hs điều
gì?


+ Muốn trường học sạch đẹp, mỗi
Hs phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Cần
tránh những thái độ thấy rác không nhặt.
Nếu mỗi em biết giữ vệ sinh chung thì
trường lớp mới sạch đẹp.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 cho đến
hết bài.


- Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng
ứng, thích thú.


- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Chia theo bàn và thực hiện.
- Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp.
- Cả lớp đọc


- 1 Hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ
thấy.


- Đọc đoạn 2.


- Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho
cơ biết mẩu giấy nói gì?



- Đọc đoạn 3, 4.


- Vì các em khơng nghe mẩu giấy nói gì.
- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”
- Đó khơng phải là lời của mẩu giấy vì
giấy khơng biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn
gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất
chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi
và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
- Biết giữ trường lớp ln sạch sẽ.


- Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3.4.</b><b>Luyện đọc lại</b></i><b>:</b>


- Hướng dẫn Hs đọc theo vai.


- Cho Hs thi đọc tồn bài theo kiểu
phân vai.


- Gv nhận xét nhóm đọc hay nhất.
- Tuyên dương.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Gv tổng kết bài, giáo dục Hs ý thức
giữ gìn vệ sinh trường lớp.


- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết kể


chuyện.


- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm thi.


- Hs nhận xét, bình chọn.
- Hs nghe


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 26</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Hs biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2, 4.


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn Hs u thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:



+ Que tính, bảng cài.
+ SGK.


- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi 2 Hs lên bảng.


- Dựa vào tóm tắt giải bài tốn sau:
<i>An có: 11 bưu ảnh.</i>


<i>Bình nhiều hơn An: 3 bưu ảnh.</i>
<i>Bình: Bao nhiêu bưu ảnh?</i>
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.


<i><b>3.2. Giới thiệu phép cộng 7 + 5</b></i><b>:</b>
- Bước 1:



+ Gv nêu bài toán.


+ Có 7 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


<i>- Bước 2: Tìm kết quả.</i>


+ Yêu cầu Hs sử dụng que tính để
tìm kết quả.


+ 7 Que tính thêm 5 que tính là bao
nhiêu que tính?


+ Yêu cầu Hs nêu cách làm của
mình?


<i>- Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính.</i>
+ u cầu Hs lên bảng tự đặt tính và
tìm kết quả.


+ Hãy nêu cách đặt tính?
+ Em tính như thế nào?
- Nhận xét.


<i><b>3.3.</b></i> <i><b>Lập bảng công thức 7 cộng với</b></i>
<i><b>một số và học thuộc bảng</b></i><b>: </b>



- Gv yêu cầu Hs dùng que tính đẻ tìm
kết quả của các phép tính trong phần bài
học.


- Yêu cầu Hs báo cáo kết quả các phép
tính.


- Gv ghi bảng.


- 1 Hs làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.


- Hs nhận xét, sửa bài.
- 1 Hs nhắc lại.


- Hs nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng 7 + 5.


- Thao tác trên que tính để tìm kết quả.
(đếm)


- 12 que tính.
- Hs trả lời.
- Đặt tính.




- Hs nêu.


- 7 Cộng với 5 bằng 12 viết 2 vào cột đơn


vị thẳng cột với 7 và 5. Viết 1 vào cột
chục.


- Thao tác trên que tính.


- Hs nối tiếp nhau (theo bàn) lần lượt báo
cáo kết quả phép tính.


7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16


7
5
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xoá dần các công thức cho Hs học
thuộc các công thức.


- Nhận xét.


<i><b>3.4.</b><b>Thực hành</b></i><b>:</b>
- Bài 1: Tính nhẩm


+ Yêu cầu Hs tự làm bài.
+ Gv nhận xét, sửa:


7+4 = 11 7+6 = 13…
4+7 = 11 6+7 = 13…



- Bài 2: Yêu cầu Hs tự làm bài. Gọi Hs
lên bảng làm.


+ Yêu cầu nhận xét bài bạn.
+ Gv nhận xét, sửa:





- Bài 3: ND ĐC


- Bài 4: Gọi 1 Hs lên bảng làm tóm tắt.
<i> - Tóm tắt:</i>


<i> Em </i> <i> : 7 tuổi</i>
<i> Anh hơn em : 5 tuổi</i>


<i> Anh</i> <i> : …..tuổi?</i>
- Yêu cầu Hs tự trình bày bài giải.
- Gv chấm, chữa bài.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Gọi 1 Hs đọc lại bảng các công thức 7
cộng với 1 số.


- Về học thuộc bảng công thức 7 cộng
với 1 số.


- Chuẩn bị: <i><b>47 + 25</b>.</i>


- Nhận xét tiết học.


- Thi học thuộc các công thức.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
- Hs tự làm.


- Hs nêu miệng.


- Nhận xét bài bạn làm đúng hay sai.
- Cả lớp làm miệng.


- Hs nhận xét, sửa.


- Hs làm bài.
<i>Giải:</i>


Tuổi của anh là:
<i>7 + 5 = 12 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: 12 tuổi.</i>
- Hs sửa bài.


- Hs đọc lại bảng các công thức 7 cộng với
1 số.


- Nhận xét tiết học.
7


4
+



11


7
8
+


15


7
9
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ Ba, ngày 21 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Dựa vào tranh, kể lại được các chi tiết của câu chuyện <i><b>Mảnh giấy vụn</b></i>.
- Hs khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (Bài tập 2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Tranh.



+ Vật dụng sắm vai.
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 Hs kể lại câu chuyện <i><b>Chiếc bút mực</b></i>.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Tập kể đoạn mở đầu</b></i><b>:</b>
- Tranh 1<i> : </i>


+ Sau khi bước vào lớp cơ giáo hỏi
lớp điều gì?


- Tranh 2<i> : </i>


+ Lúc đó cả lớp như thế nào?
+ Bạn trai giơ tay nói điều gì?
- Tranh 3<i> : </i>



+ Bạn gái đứng lên làm gì?
- Tranh 4<i> : </i>


+ Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói
gì?


+ Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?


- Hát.


- 2 Hs kể lại chuyện Chiếc bút mực.


<i>- Hoạt động cá nhân.</i>


- Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy mẩu
giấy nằm kia khơng?


- Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu
giấy đang nói gì?


- Im lặng rồi có tiếng xì xào.
- Giấy khơng nói được đâu ạ!
- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi
<i>vào sọt rác”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3.3. Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i><b>:</b>
- Mời Hs kể lại đoạn em thuộc.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: <i><b>Người thầy cũ</b></i>.


- Hs kể.


- Lớp nhận xét.


<b>Tiết 11</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được Bài tập 2 (a, b); Bài tập 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Bảng cài, bảng phụ.
+ SGK.


- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Mời Hs viết từ ngữ.
- Tìm tiếng có âm <i><b>n </b></i>hoặc <i><b>l</b></i>.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Nắm nội dung đoạn trích</b></i><b>:</b>


- Gv treo bảng phụ ghi đoạn viết đọc
lần 1.


+ Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu


- Hát.


- 3 Hs lên bảng viết từ ngữ.
- No, nở, lạc, lọ.


- Hoạt động lớp.
- 2 Hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phẩy? Tìm thêm những dấu câu khác?
+ Đoạn văn muốn nói chúng ta điều
gì?


<i><b>3.3. Tìm từ khó và viết bài</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu Hs nêu những từ khó viết có
trong bài.


- Gv gạch chân những từ cần lưu ý.
- Yêu cầu Hs viết vào bảng con.
- Yêu cầu Hs nêu cách trình bày.
- Yêu cầu Hs nhìn vào bảng lớp viết
bài vào vở.


- Gv theo dõi, giúp Hs chép kịp bạn.
- Gv đọc lại toàn bài.


- Chấm 1 số vở và nhận xét.


<i><b>3.4.</b><b>Luyện tập</b></i><b>:</b>


- Bài 2/ 22 Vở bài tập:


- Bài 3/ 22 Vở bài tập: Trò chơi truyền
hoa.


+ Gv nêu luật chơi: dùng giỏ hoa có
gắn 1 số thăm, vừa chuyền vừa hát, khi
bài hát kết thúc thì giỏ hoa ở chỗ bạn nào


thì bạn ấy sẽ bốc thăm, sau đó chuyền tiếp
cho đến khi hết thăm mới thôi.


+ Từng Hs đọc thăm của mình và
làm theo thăm yêu cầu.


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: <i><b>Ngôi trường mới</b></i>.


chấm, ngoặc kép, chấm than.
- Luôn giữ lớp sạch sẽ.
- Hs nêu.


- Hs nêu những điểm về âm hay vần hay
viết sai: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,
<i>xong xi.</i>


- Hs viết.


- Nêu cách trình bày bài.


- Nêu tư thế ngồi viết. Nhìn bảng phụ chép
vào vở.


- Hs soát lại.



- Đổi vở, sửa lỗi (Mở SGK).
- Một Hs đọc yêu cầu bài.


- Mỗi dãy cử 3 bạn làm bảng lớn, cả lớp
làm VBT.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 27</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>47 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Hs biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Hs biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài tập 1 (cột 1,2,3); Bài tập 3.


- Hs u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ 5 thẻ chục, 12 que tính rời.
+ SGK.


- Hs: 5 thẻ chục, 12 que tính rời, SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bảng cộng 7.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b></i><b>:</b>
- Gv nêu: Có 47 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính chúng ta phải làm gì?


- u cầu 3 Hs nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3.3. Luyện tập</b></i><b>:</b>
<i>- Bài 1:</i>


+ Yêu cầu Hs làm bài vào ngay Vở



- Hát.


- 3 – 4 Hs đọc.


- Hoạt động cả lớp.


- Hs lắng nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép tính cộng <i><b>47+ 5</b></i>.
- Thực hiện:


47


+


5
52


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài tập, gọi 3 Hs lên bảng làm bài.
+ Nhận xét và cho điểm.
<i>- Bài 2: ND ĐC</i>


<i>- Bài 3:</i>


+ Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


+ u cầu Hs nhìn sơ đồ và trả lời
các câu hỏi:


 Đoạn CD dài bao nhiêu cm?
 Đoạn AB như thế nào so với



CD?


 Bài tốn hỏi gì?


+ u cầu Hs làm bài sau đó đọc to
bài làm của mình cho cả lớp cùng theo
dõi.




+ Gv nhận xét, tuyên dương.
- Bài 4: ND ĐC


+ Yêu cầu Hs nêu lại cách đặt tính,
thực hiện phép tính <i><b>47+ 5</b></i>.


+ Trò chơi: Trắc nghiệm đúng, sai.
+ Gv đọc một số phép tính:


47 + 6 = 53 Đ
56 + 5 = 6 S
18 + 9 = 27 Đ
65 + 7 = 73 S


- Nếu đúng Hs giơ bảng Đ, sai giơ
bảng S.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học, biểu dương những
em học tốt.


- Chuẩn bị bài 47 + 25.


bài mình.


- Hs theo dõi trả lời


 Dài 17 cm.


 AB dài hơn CD là 8 cm.
 Độ dài đoạn AB.


- Giải:


<i>Đoạn thẳng AB dài là:</i>
<i>17 + 8 = 25 (cm)</i>
<i>Đáp số: 25 cm.</i>
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: THỦ CÔNG</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>


<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng và thẳng.
- Hs khá giỏi gấp các nếp gấp thẳng, máy bay sử dụng được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Máy bay mẫu.


+ Quy trình gấp máy bay đi rời.
- Hs: Giấy, kéo, bút chì, thước kẻ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra đồ dùng Hs.


- Gọi Hs nêu lại quy trình gấp máy bay
đi rời.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2)



<i><b>3.2. Thực hành</b></i><b>:</b>


- Bước 1: HS làm mẫu.


+ Cho 1 Hs lên thực hiện lại các thao
tác gấp máy bay đuôi rời ở tiết 1.


+ Cho cả lớp nhận xét - bổ sung.
+ Nhận xét, sữa chữa.


<i>- Bước 2: Thực hành gấp máy bay</i>
đuôi rời


+ Gv tổ chức cho Hs thực hành gấp
máy bay đuôi rời.


+ Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy
thủ cơng hình chữ nhật.


+ Gv lưu ý:


 Khi gấp các em chú ý miết theo


- Hát.


- 1 Hs nhắc lại.
- Hs thực hiện.
- Lớp nhận xét.



- Mỗi Hs lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình
chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đường mới gấp cho thẳng và phẳng.


 Cần lấy chính xác đường dấu


giữa.


 Để máy bay đuôi rời bay tốt cần


lưu ý gấp bẻ ngược ra, 2 cánh phải đều
nhau.


+ Gv theo dõi, uốn nắn.


<i><b>3.3.</b></i> <i><b>Hướng dẫn trang trí máy bay đi</b></i>
<i><b>rời</b></i><b>:</b>


- Bước 1: Hướng dẫn trang trí.


+ Gv gợi ý cho Hs trang trí sản
phẩm: Dùng bút màu hoặc giấy thủ cơng
(cắt nhỏ dán vào).


- Bước 2: Trang trí.


+ Cho Hs thực hành trang trí.


+ Gv chọn ra những sản phẩm đẹp


để tuyên dương nhằm động viên Hs.


+ Đánh giá sản phẩm Hs.
+ nhận xét.


<i><b>3.4.</b><b>Trị chơi</b></i><b>:</b>


- Gv cho Hs thi phóng máy bay đi
rời.


- Tun dương đội phóng máy bay cao
và xa.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: giấy giấy thủ công và giấy
nháp để học bài “<i><b>Gấp thuyền phẳng đáy</b></i>
<i><b>không mui</b></i>”.


- Hs thao tác gấp máy bay đuôi rời.
- Hs thực hành


- Hs vẽ hình trên máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ Tư, ngày 22 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 18</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>



<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.


- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn Hs tự hào về ngôi trường và yêu quý
thầy cô, bạn bè (trả lời được Câu hỏi 1,2)


- Hs khá, giỏi trả lời được Câu hỏi 3.
- Hs yêu trường, mến lớp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Tranh, bảng phụ.
+ SGK.


- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi Hs đọc bài Mẩu giấy vụn và trả lời
câu hỏi.



- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Đọc mẫu</b></i><b>:</b>


- Gv đọc mẫu toàn bài.


- Gọi một Hs khá giỏi đọc bài.


<i><b>3.3. Luyện đọc cho Hs, kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng câu cho
đến hết bài.


- Hãy nêu những từ khó đọc có trong


- Hát.


- 2 – 3 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Hs nghe đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bài?



- Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó:
<i>lợp lá, lấp ló, bơ ngỡ, nổi vân, rung động.</i>


- Hướng dẫn Hs cách ngắt nghỉ hơi và
giọng đọc:


+ Gv yêu cầu 1 Hs đọc chú giải
+ Treo băng giấy có câu dài cần
luyện đọc:


<i>a) Nhìn từ xa,/ những mảng tường</i>
<i>vàng, ngói đỏ,/ như những cách hoa lấp</i>
<i>ló trong cây.//</i>


<i>b) Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/</i>
<i>vừa thấy quen thân.//</i>


<i>c) Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc</i>
<i>bút chì/ sao cũng đáng yêu đến thế.//</i>


- Yêu cầu Hs đọc từng đoạn nối tiếp.
- Kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Yêu cầu Hs đọc trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3.4. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>



- Treo tranh và hỏi: bức tranh gồm có
những gì?


- Yêu cầu Hs đọc thầm cả bài.


- Hỏi: Đoạn văn nào trong bài tả ngôi
trường từ xa. Đọc đoạn văn đó?


- Ngơi trường mới xây có gì đẹp?
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
- Cảnh vật trong lớp được mô tả như
thế nào?


- Từ ngữ nào tả ngôi trường đẹp?
- Dưới mái trường mới, bạn Hs cảm
thấy có những gì mới?


- Bài văn cho thấy tình cảm của bạn
Hs với ngôi trường mới như thế nào?


- Nhiều em đọc.


- 1 Hs đọc.


- Luyện đọc các câu.


- Đọc nối tiếp nhau:


+ Đoạn 1:“Trường mới … lấp ló trong


cây”


+ Đoạn 2: “ Em bước vào … mùa thu “
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- Đọc theo nhóm 3 em.


- Đại diện 2 dãy thi đọc cá nhân.
- Cả lớp đọc


- Nhìn tranh trả lời: những mảng tường
vàng ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló
trong cây.


- “Tường vơi trắng… nắng mùa thu”


- (Ngói đỏ) như cánh hoa lấp ló. (Bàn ghế
<i>gỗ xoan đào) nổi vân như lụa (tất cả) sáng</i>
lên trong nắng mùa thu.


- Đoạn 1.


- Tiếng rung động kéo dài, tiếng cô giáo
trang nghiêm, ấm áp. Tiếng học bài của
mình cũng vang đến lạ. Nhìn ai cũng thấy
thân thương. Bút chì thước kẻ cũng đáng
yêu hơn.


- Hs nêu.



- Thấy rất yêu và gắn bó với ngơi trường
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tình cảm yêu mến và niềm tự hào
<i>của bạn học sinh với ngơi trường mới.</i>
<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>


- Gọi 2 Hs đọc lại bài.


- Hãy nêu cảm nghĩ của em đối với ngơi
trường của mình đang học?


- Nhận xét tiết học.


- Đọc lại nhiều lần đoạn văn
- Chuẩn bị bài “<i><b>Mua kính</b></i>”.


- Hs nêu.


<b>Tiết 6</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TẬP VIẾT</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>CHỮ HOA Đ</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Viết đúng chữ hoa <i><b>Đ</b></i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <i><b>Đẹp</b></i>



(1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), <i><b>Đẹp trường, đẹp lớp</b></i> (3 lần).


- Giáo dục BVMT (Khai thác trực tiếp): Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp ln
sạch đẹp.


- Rèn tính cẩn thận. Giáo dục Hs giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Chữ mẫu <i><b>Đ</b></i>.


+ Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- Hs: Bảng con, Vở.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu viết: <i><b>D</b></i>.
- Viết: <i><b>Dân</b></i>.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


- Hát.


- Hs viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Nêu mục đích và yêu cầu.


<i><b>3.2. Quan sát và nhận xét</b></i><b>:</b>


- Gv treo mẫu chữ <i><b>Đ</b></i> (Đặt trong khung).
- Gv hướng dẫn nhận xét.


- Chữ<i><b> Đ</b></i> hoa cao mấy li? Gồm có mấy
nét?


- Chữ <i><b>D</b></i> và chữ <i><b>Đ</b></i> có gì giống và khác
nhau?


<i><b>3.3. Hướng dẫn viết</b></i><b>:</b>


- Bước 1: Nhắc lại cấu tạo nét chữ <i><b>D</b></i>.
+ Nhắc lại cấu tạo nét chữ <i><b>Đ</b></i>.
+ Nêu cách viết chữ <i><b>D</b></i>, <i><b>Đ</b></i>.


- Gv chốt: Chữ <i><b>D</b></i>, <i><b>Đ</b></i> cỡ vừa viết giống
các nét cơ bản, chữ <i><b>Đ</b></i> thêm nét ngang
ngắn.


- Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng
con.


+ Gv theo dõi, uốn nắn Hs viết đúng


và đẹp.


+ Nhận xét – Tuyên dương.


<i><b>3.4. Tìm hiểu ý nghĩa và viết câu ứng</b></i>
<i><b>dụng</b></i><b>:</b>


- Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng
dụng:


+ Đọc câu ứng dụng Đẹp trường đẹp
lớp.


+ Giảng nghĩa Đẹp trường đẹp lớp
khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Bước 2: Hướng dẫn Hs quan sát,
nhận xét.


- Gv hỏi:


+ Các chữ <i><b>Đ</b></i>, <i><b>g</b></i>, <i><b>l</b></i> cao mấy li?
+ Chữ nào cao 2 li?


+ Chữ t cao mấy li?
+ Chữ r cao bao nhiêu li?
+ Những chữ nào cao 1 li?


+ Nêu khoảng cách giữa các chữ.
- Gv lưu ý và viết mẫu chữ Đẹp (nối


nét khuyết của chữ <i><b>e</b></i> chạm vào nét cong
phải của chữ <i><b>Đ</b></i>).


- Bước 3: Luyện viết bảng con chữ
Đẹp.


- 1 Hs nhắc lại.


- Hs quan sát, nhận xét.


- Cao 5 li và 2 nét cơ bản và thêm 1 nét
ngang ngắn.


- Giống: các nét cơ bản.


- Khác: là chữ <i><b>Đ </b></i>có thêm 1 nét ngang
ngắn.


- Đồ dùng: bảng con.
- 1 Hs nhắc lại.
- 2, 3 Hs nhắc.
-Vài em nêu.


- Viết bảng con <i><b>D</b></i>, <i><b>Đ</b></i> cỡ vừa và cỡ nhỏ.


- 2 Hs đọc.


- Vài em nhắc lại.


- Cao 2,5 li.


- Chữ <i><b>đ</b></i>, <i><b>p</b></i>.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.
- Chữ <i><b>e</b></i>, <i><b>ư</b></i>, <i><b>ơ</b></i>, <i><b>n</b></i>.
- 1 chữ <i><b>o</b></i>.


- Hs quan sát, Gv thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Gv theo dõi, uốn nắn cách viết liền
mạch.


+ Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3.5. Thực hành</b></i><b>:</b>


- Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút.


+ Gv lưu ý Hs quan sát dòng kẻ trên
vở để đặt bút viết.


- Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
+ Gv yêu cầu Hs viết từng dòng.


(1dòng) (1 dòng)


(1 dòng)


(1 dòng)



(3 lần )
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs kém.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>
- Gv thu một số vở chấm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp ln
sạch đẹp.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: <i><b>E</b></i>,<i><b> Ê</b>.</i>


- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 28</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>47 + 25</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Hs biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng <i><b>47 + 25</b></i>.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.


- Bái tập cần làm: Bài tập 1 (cột 1,2,3) ; Bài tập 2 (a,b,d,e) ; Bài tập 3.
- Hs tính chính xác và cẩn thận khi làm toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Bộ thực hành toán, Bảng phụ.
+ SGK.


- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi Hs thực hiện phép tính.


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Giới thiệu phép cộng</b></i><b>:</b>
- Bước 1: Giới thiệu.


+ Có 47 que tính, thêm 25 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?



+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ra
làm như thế nào?


- Bước 2: Tìm kết quả


+ Yêu cầu Hs sử dụng que tính để


- Hát.


- 2 – 3 Hs thực hiện phép tính.


- Quan sát.


- Hs nghe và phân biệt đề toán.
- Thực hiện phép cộng: <i><b>47 + 25</b></i>.


- Thao tác trên que tính.
27


5
+


32


37
6
+


43



47
7
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tìm kết quả.


+ Có 47 que tính, thêm 25 que tính là
bao nhiêu que tính?


+ Yêu cầu Hs nêu cách làm bài.
- Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.


+ Yêu cầu Hs lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính. Các Hs khác làm vào
vở bài tập.


+ Cách đặt tính như thế nào?
+ Thực hiện tính từ đâu sang đâu?
+ Yêu cầu Hs khác nhắc lại đặt tính
và thực hiện phép tính?


- Nhận xét.


<i><b>3.3.</b><b>Thực hành</b></i><b>:</b>
- Bài 1: (cột 1, 2, 3).


+ Hs nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính:



+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài 2: ND ĐC: Cột c.


+ Kết quả nào đúng ghi Đ, kết quả
nào sai ghi S.


+ Hs sửa bài 2, nhận xét.


- Lưu ý: cần đặt tính và tính cho thẳng
<i>cột.</i>


- Bài 3:


+ 1 Hs đọc đề tốn.
+ Đề bài cho biết gì?
+ Đề hỏi gì?


- Nhận xét và sửa bài
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát trên bảng và
chọn kết quả giơ lên.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- 47 thêm 25 que tính là 72 que tính.
- Nêu cách đếm.



- Viết số bị trừ ở trên, số trừ ở dưới sao
cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


- Từ phải sang trái.


- Hs làm vào vở. Hs nào làm xong thì lên
bảng làm.


- Đ, S, Đ, S.


- 1 Hs đọc đề.


- Có 27 nữ và 18 nam.


- Hỏi đội đó có bao nhiêu người?
<i>- Giải: </i>


<i> Số người đội đó có </i>


<i> 27 + 18 = 45 (người)</i>
<i> Đáp số: 45 người</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Thứ Năm, ngày 23 tháng 09 năm 2010</i>
<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>



<b>TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (Bài tập 1); đặt được câu phủ định
theo mẫu (Bài tập 2).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy
dùng để làm gì (Bài tập 3).


- Gv khơng khơng giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho Hs làm
quen qua Bài tập thực hành).


- Yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Tranh, bảng phụ.
+ SGK.


- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là danh từ riêng?



- Danh từ riêng phải viết như thế nào?
- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Nêu mục đích yêu cầu và viết tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i><b>:</b>


- Gv nhắc Hs chú ý đặt câu hỏi cho
các bộ phận in đậm trong 3 câu văn đã
cho (Em – Lan - Tiếng việt).


- Gv ghi bảng những câu đúng.
a) Ai là Hs lớp 2?


- Hát.
- Hs nêu.


- 2 Hs lên viết danh từ riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Ai là Hs giỏi nhất lớp?
c) Mơn học em u thích là gì?
- Nhận xét, tuyên dương.



<i><b>3.3. Đặt câu phủ định</b></i><b>:</b>


- Gv giảng giải về cách đặt câu phủ
định.


- Ví dụ: Ở câu a Gv nêu các câu mẫu
(SGK).


- Nhận xét
- Gv ghi bảng


b)


- Em khơng thích nghỉ học đâu!
- Em có thích nghỉ học đâu!
- Em đâu có thích nghỉ học!
c)


- Đây khơng phải là đường đến
trường đâu!


- Đây có phải là đường đến trường
đâu!


- Đây đâu có phải là đường đến
trường!


<i><b>3.4. Mở rộng vốn tư về đồ dùng học</b></i>
<i><b>tập</b></i>:



- Gv nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn: các em phải quan sát kỹ
bức tranh, phát hiện những đồ dùng học
tập ẩn trong tranh. Gọi tên và nói rõ
những đồ vật được dùng làm gì?


- Mời 1 Hs lên bảng chỉ tranh hoặc
SGK nói nhanh tên các đồ vật tìm được,
nói rõ tác dụng mỗi đồ vật đó.


- Nhận xét – bình chọn Hs thơng minh,
phát hiện nhanh.


- Các đồ vật là:


+ 4 quyển vở (vở để ghi bài).


+ 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở,
bút thước).


+ 2 lọ mực (mực để viết).
+ 2 chì (bút chì để viết).


+ 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường
thẳng).


+ 1 ê ke (ê ke để đo và kẻ đường
thẳng, kẻ góc).



+ 1 compa (để vẽ vịng trịn).


- 2, 3 Hs đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- Hs nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa
giống giống 2 câu b và c.


- Hs làm việc theo nhóm đơi.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, tuyên dương.


- Trò chơi tiếp sức: ghi 1 số từ về đồ
dùng học tập mà Bài tập 3 chưa nói và nói
tác dụng mỗi đồ vật đó.


- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, khen những Hs học
tốt có cố gắng.


- Về làm 1, 2 vào Vở bài tập.


- Về thực hành nói, viết thêm các câu
theo mẫu.


- Chuẩn bị: Từ ngữ về các môn học. Từ


<i>chỉ hoạt động.</i>


- Theo dãy, mỗi dãy cử 5 em.


<b>Tiết 29</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng <i><b>47+5 </b></i>, <i><b>47+25</b></i>.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3,4) ; Bài 3 ; Bài 4 (dịng 2).
- Hs làm tính nhanh, đúng, cẩn thận khi làm toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Bảng phụ.
+ SGK.
- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi Hs thực hiện phép tính.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Nêu mục đích yêu cầu và ghi tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Bài mới</b></i><b>: </b><i>Luyện tập. </i>
- Bài 1 / 31<i> : </i>


+ Yêu cầu Hs tự làm Bài 1.
+ Nhận xét và sửa bài.


- Bài 2 / 31<i> . </i><b>ND ĐC: 47 + 18.</b>
+ Bài 2 yêu cầu làm gì?


37 + 15 24 + 17 67 + 9
+ Gv nhận xét bài làm của Hs.


- Bài 3 / 29:


+ Hs đọc tóm tắt bài tốn.
+ Đề bài cho biết gì?


+ Đề bài hỏi gì?
- Bài 4 / 29: (dịng 2)


+ Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Để điền được chúng trước hết
chúng ta phải làm gì?


17 + 7 …17 + 9 16 + 8 …28 – 3
+ Sửa bài, nhận xét.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài 5 / 29: <b>ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Bài tốn về ít hơn.
- Sửa lại những bài tốn làm sai.


- Hs thực hiện:


- Hs làm bài 1.
- Đặt tính rồi tính.


- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính,
kết quả phép tính.


- 1 Hs đọc.
- Giải:


<i> Cả hai thúng có là :</i>
<i> 37 + 28 = 65 (quả)</i>


Đáp số: 65 quả.
- Điền dấu >, <, =.


- Phải thực hiện phép tính, so sánh rồi điền
dấu.


37
5
+


42


27
16
+


43


27
28
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


- Có ý thức: ăn chậm, nhai kỹ, không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no, khơng nhịn đi
đại tiện.


- Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no.
- Giáo dục BVMT (Mức độ liên lệ):


+ Chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố.
+ Có ý thức: ăn chậm, nhai kỹ, nô đùa khi an no.


+ Không nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng
chỗ để giữ vệ sinh môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Tranh.
+ SGK.
- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Chỉ vị trí và nêu các bộ phận chính của


cơ quan tiêu hóa.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Cho Hs quan sát mơ hình các bộ
phận của cơ quan tiêu hóa.


- Nêu các bộ phận của ống tiêu hóa.


<i><b>3.2. Sự biến đổi thức ăn trong khoang</b></i>
<i><b>miệng và dạ dày</b></i><b>:</b>


- Hs nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn
ở khoang miệng và dạ dày.


- Bước 1: Hoạt động theo cặp (nhóm


- Hát.
- 2 Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đôi).


+ Gv phát cho mỗi Hs 1 cái kẹo ở
trong miệng rồi mới nuốt.


+ Sau đó cũng thảo luận nhóm để trả
lời câu hỏi:



a) Khi ăn, răng, lưỡi và nước bọt
<i>làm nhiệm vụ gì?</i>


b) Vào đến dạ dày, thức ăn được
<i>tiêu hoá như thế nào?</i>


- Bước 2: Hoạt động lớp.


+ Gv yêu cầu các nhóm tham khảo
thêm SGK/ 15.


+ Gv chốt ý:


a) Ở miệng, được răng nghiền nhỏ,
<i>lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ước và được</i>
<i>nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày.</i>


b) Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được
<i>nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và</i>
<i>một phần thức ăn được biến thành chất</i>
<i>bổ dưỡng. </i>


<i><b>3.3. Sự biến đổi thức ăn ở ruột non và</b></i>
<i><b>ruột già</b></i><b>:</b>


- Hs nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn
ở ruột non và ruột già.


- Bước 1: Làm theo cặp.



+ Gv yêu cầu Hs đọc thông tin trong
SGK trang 15.


+ Hỏi:


a) Vào đến ruột non thức ăn tiếp
<i>tục được biến đổi thành gì?</i>


b) Phần chất bổ có trong thức ăn
<i>được đưa đi đâu? Để làm gì?</i>


c) Phần chất bã có trong thức ăn
<i>được đưa đi dâu?</i>


d) Sau đó chất bã được biến đổi
<i>thành gì? Được đưa đi đâu?</i>


- Bước 2: Hoạt động lớp.


+ Gv gọi 1 Hs trả lời các câu hỏi nêu
trên.


+ Gv chốt ý: Vào đến ruột non, phần
<i>lớn thức ăn được biến thành chất bổ</i>
<i>dưỡng. Chúng thấm qua thành ruột non</i>
<i>vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bã được</i>
<i>đưa xuống dạ dày, biến thành phân rồi</i>
<i>đưa ra ngoài.</i>



- Răng nghiền nát thức ăn, lưỡi đảo thức
ăn, nước bọt làm mềm thức ăn…


- Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được
nhào trộn.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- 5 – 7 Hs nhắc lại.


- Hs hỏi và trả lời nhau theo câu hỏi gợi ý.
- Thức ăn được biến đổ thành chất bổ
dưỡng.


- Chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non,
vào máu, để đi nuôi cơ thể.


- Chất bã được đưa xuống ruột già.


- Chất bã biến thành phân đưa ra ngoài
(qua hậu mơn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>3.4. Bảo vệ hệ tiêu hố</b></i><b>:</b>


<i>- Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp</i>
cho thức ăn tiêu hóa được dễ dàng.


- Gv đặt vấn đề: chúng ta nên làm gì
và khơng nên làm gì để giúp cho sự tiêu
hoá dễ dàng?



- Gv hỏi:


+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kỹ?


+ Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy, nô đùa sau khi ăn no?


+ Tại sao chúng ta cần đi đại tiện
hằng ngày?


- Gv chốt ý: Hằng ngày nên thực hiện
<i>những điều đã học: ăn chậm, nhai kỹ,</i>
<i>không nô đùa, chạy nhảy khi ăn no, đi đại</i>
<i>tiện hằng ngày đúng nơi quy định, bỏ</i>
<i>giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh môi</i>
<i>trường.<b> </b></i>


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Về nhà sưu tầm tranh ảnh hoặc các
con giống về thức ăn, nước uống thường
dùng.


- Chuẩn bị bài: “<i><b>Ăn uống đầy đủ</b></i>”.


- Hs trả lời theo ý riêng của mình


- Ăn chậm, nhai kỹ để thức ăn được nghiền
nát tốt hơn, làm cho quá trình tiêu hố dễ


dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu hố và
nhanh chóng biến thành các chất bổ dưỡng
đi ni cơ thể.


- Sau khi ăn no ta cần nghĩ ngơi để cho dạ
dày làm việc, tiêu hoá thức ăn, nếu ta chạy
nhảy ngay dễ bị cảm giác đau sóc ở bụng,
sẽ làm giảm tốc dộ tiêu hoá thức ăn ở dạ
dày.


- Để tránh bị táo bón.
- 5 – 7 Hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 12</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Chép chính xác bài Chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài.


- Làm được Bài tập 2 ; Bài tập 3 (a/b); Hoặc Bài tập Chính tả phương ngữ do Gv
soạn.


- Rèn tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Gv:


+ Bảng phụ, bút dạ.
+ SGK.


- Hs: SGK, Vở, Bảng con.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho Hs viết bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Nêu mục đích yêu cầu và viết tên bài
lên bảng lớp.


<i><b>3.2. Nắm nội dung đoạn viết</b></i><b>:</b>
- Gv đọc lần 1.


- Bạn Hs cảm thấy thế nào khi đứng
dưới mái trường mới?



- Trong bài ta thấy có dấu câu nào?


<i><b>3.3. Phát hiện những từ hay viết sai</b></i><b>:</b>
- Hs nêu từ khó và ngữ địa phương và
nêu phần cần chú ý.


<i>- Gv cùng Hs phân tích những phần</i>
khó viết có trong mỗi từ.


- Mái trường, rung động, trang


- Hát.


- HS viết bảng con:


+ 2 tiếng có vần <i><b>ai</b></i>: Tai, nhai.
+ 2 tiếng có vần <i><b>ay</b></i>: Tay, chạy.


- 1 Hs nhắc lại tựa.
- 1 Hs đọc lại.


- Cảm thấy cái gì cũng mới, cũng gần gũi,
cũng đáng yêu..


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>nghiêm, thân thương, chiếc.</i>


<i><b>3.4. Luyện viết từ khó và viết bài</b></i><b>:</b>
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con
những từ khó.



- Nhận xét.


- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính
tả dạng văn xi


- Gv đọc từng câu cho Hs viết.
- Gv đọc cả bài.


- Gv lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần
nữa, yêu cầu Hs gạch bằng bút chì dưới
những tiếng sai.


- Chấm 5 bài, nhận xét.


<i><b>3.5.</b><b>Luyện tập</b></i><b>:</b>
- Bài 2:


+ Gv nêu luật chơi.


+ Mỗi dãy cử 6 bạn, từng bạn lên
viết 1 từ có vần ai, ay, dãy nào xong trước
là thắng cuộc.


- Bài 3:


+ Gv nêu luật chơi: Trị chơi tìm
bạn. Mỗi bên cử 6 bạn, mỗi bạn cầm 1 thẻ
chữ, sau tiếng đếm thứ 3 tự tìm tiếng để
tạo thành từ: san sẻ, than đá, bán hàng.



+ San; sẻ; than; đá; bán; hàng
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: <i><b>Thầy giáo cũ</b>.</i>


- Hs viết bảng con: mái trường, rung động,
trang nghiêm, thân thương, chiếc.


- Nêu cách trình bày bài.
- Hs chép vở.


- Hs dò bài.


- Hs nhìn bảng gạch chân dưới lỗi.


- Tự chọn 6 bạn đại diện dãy lên thực hiện.
- Các dãy tiếp tục tự chọn 6 bạn đại diện
dãy lên thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>



<b>LẬP MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (Bài tập 1, 2).
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách (Bài tập 3).


- Thực hiện Bài tập 3 như ở SGK hoặc thay bằng yêu cầu: Đọc mục lục các bài ở
tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.


- Giáo dục lại Hs tự tin trong giao tiếp, yêu thích Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ SGK, Bảng phụ ghi câu hỏi.
+ Mục lục tuần 3, 4.


- Hs: SGK, Vở.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện
tập về …


- Muốn tìm nhanh 1 mục lục, em làm


sao?


- Hãy đọc mục lục tuần 7.


- Hãy nêu những bài chính tả có trong
tuần 7?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Khẳng định, phủ định. Luyện tập về
<i>mục lục sách </i>


<i><b>3.2. Trả lời câu hỏi theo mẫu</b></i><b>:</b>
- Bài 1: (Làm miệng)


+ Gọi Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hát.


- 1 Hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Yêu cầu 1 Hs đọc mẫu.


+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?
+ Câu trả lời nào thể hiện sự không
đồng ý?



+ Gọi 3 Hs yêu cầu thực hành câu
hỏi: Em có đi xem phim khơng?


+ u cầu lớp chia nhóm 3 Hs thành
1 nhóm và thực hành trong nhóm với các
câu hỏi còn lại.


+ Tổ chức thi hỏi đáp giữa các
nhóm.


+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài 2:


+ Gọi 1 Hs đọc đề bài.
+ Gọi 1 Hs đọc mẫu.
+ Gọi 3 Hs đặt mẫu.


+ Yêu cầu Hs tự đặt 3 câu theo 3
mẫu rồi đọc cho cả lớp nghe, nhận xét.


<i><b>3.3. Đọc, viết đúng mục lục của một</b></i>
<i><b>tập truyện</b></i><b>:</b>


- Bài tập 3:


+ Gọi Hs đọc đề bài.


+ Yêu cầu Hs để truyện lên trước
mặt, mở trang mục lục.



+ Yêu cầu vài em đọc.


+ Cho Hs cả lớp tự làm bài vào vở
bài tập.


+ Sửa lỗi, gọi 5 – 7 Hs nối tiếp nhau
đọc bài viết của mình.


+ Nhận xét và cho điểm Hs.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét – Tuyên dương.


- Dặn dò Hs về nhà nhớ đọc sách tham
khảo và xem mục lục.


- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh. Luyện
<i>tập về thời khố biểu.</i>


- 1 Hs đọc.


- Có, em rất thích đọc thơ.


- Khơng, em khơng thích đọc thơ.


- Hs 1: Em (bạn) có đi xem phim khơng?
- Hs 2: Có, em (mình, tớ) rất thích đi xem
phim.


- Hs 3: Khơng, em (tớ) khơng thích đi xem


phim.


- Hs thảo luận nhóm 3 Hs..
- HS thi đua.


- Hs đọc.


- 3 Hs đọc, mỗi em đọc 1 câu.
- 3 Hs đặt 3 câu theo 3 mẫu:


+ Quyển truyện này không hay đâu
+ Chiếc vịng của em có mới đâu
+ Em đâu có đi chơi


- Thực hành đặt câu, vở bài tập.


- Tìm mục lục cuốn truyện của mình.
- Hs đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 30</b>


<i><b>Mơn</b></i><b>: TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
- Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2.



- Ham thích hoạt động qua thực hành. Hs tính nhanh, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Bảng phụ.
+ SGK.
- Hs: SGK.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv cho Hs sửa bài 3/29.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
- Bài tốn về ít hơn.


<i><b>3.2. Giới thiệu bài tốn về ít hơn</b></i>:
- Hàng trên có 7 quả cam.


- Hàng dưới có ít hơn cành trên 2 quả
cam.



- Hỏi hàng dưới có bao nhiêu quả
cam?


- Gọi Hs nêu lại bài tốn.


- Hàng dưới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế
nào?


- Gv hướng dẫn Hs tóm tắt (có thể tóm
tắt bằng lời văn, có thể tóm tắt bằng đoạn
thẳng).


- Nhận xét:


+ Khi thực hiện bài toán giải thuộc


- Hát.


- Hs sửa bài.


- 1 Hs đọc lại đề.


- Là hàng trên nhiều hơn 2 quả.
- Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>dạng ít hơn. Ta thực hiện phép trừ: lấy số</i>
<i>lớn trừ phần ít hơn.</i>


<i><b>3.3. Luyện tập</b></i><b>:</b>
- Bài 1:



+ Gọi 1 Hs đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?
+ Nhận xét và sửa bài.


-<i>Bài 2:</i>


+ Gọi 1 Hs đọc đề bài.
+ Bài tốn thuộc dạng gì?


+ u cầu Hs viết tóm tắt và trình
bày bài giải. 1 Hs làm bài trên bảng lớp.


+ Nhận xét.
- Bài 3: ND ĐC
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Gv đưa đề toán, yêu cầu Hs giải bài
tiếp sức.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà sửa lại bài làm sai.
- Chuẩn bị bài: “<i><b>Luyện tập</b></i>”.


- Hs đọc đề bài.
- Hs giải.


<i>Giải:</i>



<i>Vườn nhà Hoa có số cây cam là:</i>
<i>17 – 7 = 10 (cây)</i>


<i>Đáp số: 10 cây.</i>
- Hs đọc đề bài.


- Bài tốn về dạng ít hơn.
- Hs làm bài ở vở bài tập tốn.


<i>Tóm tắt:</i>


<i>+ An cao</i> <i> : 95 cm</i>
<i>+ Bình thấp hơn Hoa : 3 cm</i>
<i>+ Bình cao</i> <i> : … cm?</i>


<i> Giải:</i>
<i> Bình cao là:</i>


<i> 95 – 3 = 92 (cm)</i>
Đáp số: 92 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 6</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>Bài</b></i><b>:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>



- Hs biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 6.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục Hs thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


<b>II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN QUA.</b>
- Nề nếp:


+ Đi học đầy đủ, đúng giờ.
+ Duy trì Sĩ số lớp tốt.
- Học tập:


+ Dạy - học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
+ Hs yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học.


- Văn thể mĩ<i> : </i>


+ Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
+ Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


+ Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống: tốt.
<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN 7.</b>


- Nề nếp:


+ Tiếp tục duy trì Sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
+ Nhắc nhở Hs đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Học tập:



+ Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
+ Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 7.
+ Tích cực tự ơn tập kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Vệ sinh:


+ Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp.
+ Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Hoạt động khác:


+ Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp; tiết kiệm điện, nước
và các loại chất đốt.


+ Vận động Hs đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.
<b>IV. TỔ CHỨC TRÒ CHƠI.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×