Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NBV 0h2 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC của một góc bất kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.39 KB, 11 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

TOÁN 10
0H2-1

ĐT:0946798489
0

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 1800
TRUY CẬP ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC .......................................................... 1
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỊN LẠI ..................... 3
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ........................................................................... 4
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ................................................................................................ 5
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 6
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC .......................................................... 6
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỊN LẠI ..................... 7
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ........................................................................... 9
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC .............................................................................................. 10

PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Câu 1.

Cho góc    90;180  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin  và cot  cùng dấu.


C. Tích sin  .cos  mang dấu dương.

Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tan   0.
B. cot   0.
C. sin   0.

D. cos   0.

Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot  90º     tan  .
B. cos  90º    sin  .
C. sin  90º     cos  .

D. tan  90º     cot  .

Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. tan 180o  a    tan a .

B. cos 180o  a    cos a .

C. sin 180o  a   sin a .


D. cot 180o  a    cot a .

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180      sin  .
B. cos 180     cos 
C. tan 180     tan  .

Câu 6.

B. Tích sin  .cot  mang dấu âm.
D. sin  và tan  cùng dấu.

D. cot 180      cot 

Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  .
B. cos    cos  .
C. tan    tan  .
D. cot   cot  .

Nguyễn Bảo Vương: />
1


CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP

Câu 7.
Câu 8.

Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin   0 .
B. cos   0 .
C. tan   0 .

D. cot   0 .

Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin   cos  .

Câu 9.

ĐT:0946798489

B. tan   cot  .

C. cot  

1
.
cot 

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
3
3
1
A. sin150  
.
B. cos150 
.
C. tan150  

.
2
2
3

D. cos    sin  .

D. cot150  3

Câu 10. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90  sin100 .
B. cos 95  cos100 . C. tan 85  tan125 .

D. cos145  cos125 .

Câu 11. Giá trị của tan 45  cot135 bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 0 .
Câu 12. Giá trị của cos 30  sin 60 bằng bao nhiêu?
3
3
A.
.
B.
.
3
2
Câu 13. Giá trị của cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu?
3
A.

.
B. 3 .
2
Câu 14. Giá trị của tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu?
1 3
4
A.
.
B.
.
3
3

C.

3.

D. 1.

C.

3.

D. 1.

C.

3
.
3


D. 1

C.

2
.
3

D. 2 .

Câu 15. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin 0  cos 0  1 .
B. sin 90  cos 90  1 .
C. sin180  cos180  1 .
D. sin 60  cos 60  1 .
Câu 16.

Tính giá trị của biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos30 .
A. P  1 .
B. P  0 .
C. P  3 .

Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 60  sin 30 .
B. cos 60  sin120 . C. cos 30  sin120 .
Câu 18. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin 45  sin 45  2 .
C. sin 60  cos150  0 .


D. P   3 .
D. sin 60   cos120 .

B. sin 30  cos 60  1 .
D. sin120  cos 30  0 .

Câu 19. Cho hai góc nhọn  và  (    ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos   cos  .
B. sin   sin  .
C. tan   tan   0 .

D. cot   cot  .

Câu 20. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
3
1
1
1
A. cos B 
.
B. sin C 
.
C. cos C  .
D. sin B 
2
2
2
3
Câu 21. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos 75  cos 50 .

B. sin 80  sin 50 .

C. tan 45  tan 60 .

Nguyễn Bảo Vương: />
D. cos 30  sin 60 .
2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỊN LẠI

Câu 22.

1
, với 90    180 . Tính cos  .
3
2
2
2 2
A. cos   .
B. cos    .
C. cos  
.
3
3

3
Cho sin  

2
Câu 23. Cho biết cos    . Tính tan  ?
3
5
5
A. .
B.  .
4
2
Câu 24. Cho biết tan  
A. cot   2 .

C.

D. cos   

5
.
2

D. 

2 2
.
3

5

.
2

1
. Tính cot  .
2
B. cot   2 .

1
Câu 25. cos  bằng bao nhiêu nếu cot    ?
2
5
5
A. 
.
B.
.
5
2

Câu 26. Nếu tan   3 thì cos  bằng bao nhiêu?
1
10
A. 
.
B. .
3
10

C. cot  


1
.
4

D. cot  

C. 

5
.
5

1
D.  .
3

C. 

10
.
10

D.

1
.
2

10

.
10

5
. Giá trị của biểu thức 3sin   2cos  là
13
9
B. 3 .
C.  .
D. 3 .
13

Câu 27. Cho  là góc tù và sin  
A.

9
.
13

Câu 28. Biết cot   a , a  0 . Tính cos 
a
1
A. cos  
.
B. cos  
.
2
1 a
1  a2
Câu 29. Cho cos x 

A.
Câu 30.

Cho
A.

Câu 31.

13
.
4

C. cos   

1
1 a

1
. Tính biểu thức P  3sin 2 x  4 cos 2 x
2
7
11
B. .
C.
.
4
4

2


. D. cos   

D.

a
1 a2

.

15
.
4

4
5

 là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức A  2sin   cos  bằng

7
.
5

B.

7
.
5

C. 1 .


D.

11
.
5

4
sin   cos 
, với 90    180 . Tính giá trị của M 
5
cos 3 
25
175
35
25
A. M 
B. M 
.
C. M 
.
D. M  
.
27
27
27
27

Cho sin  

Nguyễn Bảo Vương: />

3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

2
cot   3 tan 
Câu 32. Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E 
?
3
2 cot   tan 
19
19
25
A.  .
B.
.
C.
.
13
13
13
Câu 33. Cho biết cot   5 . Tính giá trị của E  2 cos 2   5sin  cos   1 ?
10
100
50
A.
.

B.
.
C.
.
26
26
26

1
3sin   4 cos 
Câu 34. Cho cot  . Giá trị của biểu thức A 
là:
3
2sin   5cos 
15
15
A.  .
B. 13 .
C.
.
13
13

D. 

D.

25
13


101
.
26

D. 13 .

2
cot   3 tan 
Câu 35. Cho biết cos    . Giá trị của biểu thức E 
bằng bao nhiêu?
3
2 cot   tan 
25
11
11
25
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
3
13
3
13
1
Câu 36. Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin 2   3 cos 2  là:
3
11
4
1

A.
.
B. .
C. .
9
3
3

D.

10
.
9

DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 37. Đẳng thức nào sau đây là sai?
2
2
A.  cos x  sin x    cos x  sin x   2, x .
C. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x cos 2 x, x .

B. tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x, x  90
D. sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos 2 x, x

Câu 38. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1  cos x
sin x

x  0 , x  180  .
A.


sin x
1  cos x
1
B. tan x  cot x 
 x  0 ,90 ,180 
sin x cos x
1
 2  x  0 ,90 ,180 
C. tan 2 x  cot 2 x 
2
2
sin x cos x
2
2
D. sin 2 x  cos 2 x  2 .
Câu 39. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
B. sin 2   cos 2

A. sin 2   cos  2  1 .



 1.
2
2
2
D. sin 2  cos 2  1 .

C. sin  2  cos  2  1 .

Câu 40. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2   cos  2  1 .
Câu 41.

B. sin 2   cos 2


2

 1 . C. sin  2  cos  2  1 . D. sin 2   cos 2   1 .

cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
Rút gọn biểu thức sau A 

cot 2 x
cot x

Nguyễn Bảo Vương: />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

A. A  4 .

ĐT:0946798489

B. A  2 .

C. A  1 .


D. A  3 .

2

Câu 42. Biểu thức  cot a  tan a  bằng
A.

1
1

.
2
sin  cos 2 

B. cot 2 a  tan 2 a 2 .

C.

1
1

.
2
sin  cos 2 

2

Câu 43. Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x 
A. A  4 .


B. A  1 .

D. cot 2 a tan 2 a  2 .

2

D. A  3

C. A  2 .

Câu 44. Đơn giản biểu thức G  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x .
A. sin 2 x .

B. cos2 x .

C.

1
.
cos x

D. cos x .

sin x
ta được
1  cos x
1
1
B.

.
C.
.
cos x
sin x

Câu 45. Đơn giản biểu thức E  cot x 
A. sin x .

D. cos x .

Câu 46. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin 2   cos 2   1 .

B. 1  cot 2  

1
 sin   0  .
sin 2 

C. tan  .cot   1  sin  .cos   0  .
Câu 47. Rút gọn biểu thức P 
A. P 

1
tan x .
2

1  sin 2 x
ta được

2 sin x.cos x
1
B. P  cot x .
2

D. 1  tan 2  

1
 cos   0  .
cos 2 

C. P  2 cot x .

D. P  2 tan x .

DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 48.

Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng
A. 1.
B. 1.
C. 2 .
D. 2 .

Câu 49.

Cho tan   cot   3. Tính giá trị của biểu thức sau: A  tan 2   cot 2  .
A. A  12 .
B. A  11 .
C. A  13 .

D. A  5 .

Câu 50. Giá trị của biểu thức A  tan1 tan 2 tan 3...tan 88 tan 89 là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .

D. 1.

Câu 51. Tổng sin 2 2  sin 2 4  sin 2 6  ...  sin 2 84  sin 2 86  sin 2 88 bằng
A. 21 .
B. 23 .
C. 22 .

D. 24 .

Câu 52. Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của sin 4 a  cos 4 a bằng bao nhiêu?
3
1
A. .
B. .
C. 1 .
D. 0 .
2
2
Câu 53. Biểu thức f  x   3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x  có giá trị bằng:
A. 1.

B. 2 .


C. 3 .

D. 0 .

Câu 54. Biểu thức: f  x   cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x có giá trị bằng
Nguyễn Bảo Vương: />
5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

A. 1.

B. 2 .

ĐT:0946798489

C. 2 .

D. 1 .

Câu 55. Biểu thức tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x có giá trị bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .

D. 1.

Câu 56. Giá trị của A  tan 5.tan10.tan15...tan 80.tan 85 là
A. 2 .

B. 1.
C. 0 .

D. 1 .

Câu 57. Giá trị của B  cos2 73  cos2 87  cos 2 3  cos 2 17 là
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .

D. 1.

Câu 58. Cho tan   cot   m . Tìm m để tan 2   cot 2   7 .
A. m  9 .
B. m  3 .
C. m  3 .

D. m  3 .





Câu 59. Giá trị của E  sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
3
1
A. .
B.
.
2

2

C. 1.

Câu 60. Giá trị của biểu thức A  sin 2 51  sin 2 55  sin 2 39  sin 2 35 là
A. 3 .
B. 4 .
C. 1.
Câu 61.

Cho sin x  cos x  m . Tính theo m giá trị của M  sin x.cos x .
m2  1
m2  1
A. m 2  1 .
B.
.
C.
.
2
2

D. 1 .

D. 2 .

D. m 2  1 .

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1.


Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.

DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Chọn B
Với    90;180  , ta có sin   0, cos   0 suy ra: tan   0, cot   0
Vậy sin  .cot   0
Chọn C
tan   0.
Chọn B
Vì  và  90º   là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ
nhau ta có đáp án B đúng.
Chọn
B.
Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Chọn
D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Chọn
D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Chọn
D.
Chọn

D.
cos   cos  90     sin  .

Câu 9.

Chọn
C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10. Chọn
B.
Câu 11. Chọn
B.

tan 45  cot135  1  1  0
Câu 12. Chọn
C.
Nguyễn Bảo Vương: />
6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

cos 30  sin 60 
Câu 13.

Chọn

3
3


 3.
2
2

D.
Ta có cos 60  sin 30 

Câu 14.

ĐT:0946798489

Chọn

1 1
 1.
2 2

A.

tan 30  cot 30 

3
4 3
 3
.
3
3

Câu 15.


Chọn
D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16. Chọn A
1 1
3 3
Ta có: P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30  . 
.
 1.
2 2 2 2

Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.

Câu 21.

Chọn
B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Chọn
D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Chọn
B.
Biểu diễn lên đường tròn.
Chọn
A.
3

cos B  cos 30 
.
2
Chọn
A.
Lý thuyết.

DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CÒN LẠI
Câu 22. Chọn D
2

1 8
Ta có cos   1  sin   1     .
 3 9
2 2
Mặt khác 90    180 nên cos   
.
3
Câu 23. Chọn
D.
Do cos   0  tan   0 .
5
1
5
 tan 2    tan   
Ta có: 1  tan 2  
.
2
2

cos 
4
Câu 24. Chọn
A.
1
tan  .cot   1  cot x 
 2.
tan x
Câu 25. Chọn A
1
Ta có cot     tan   2 .
2
1
1
1
1
1  tan 2  
 cos 2  

 .
2
2
2
cos 
1  tan  1   2 
5
2

2


Nguyễn Bảo Vương: />
7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Suy ra cos   
Câu 26.

ĐT:0946798489

5
.
5

Chọn C
1
1
1
1
 cos 2  

 .
2
2
2
cos 
1  tan  1  3 10
10
Suy ra cos   

.
10

Ta có 1  tan 2  

Câu 27.

Chọn C
Ta có cos    1  sin 2  

144
12
 cos   
169
13

12
13
5
9
 12 
Như vậy 3sin   2cos   3   2      .
13  13 
13
Câu 28. Chọn D
Do cot    a , a  0 nên 90 0    180 0 suy ra cos   0 .

Do  là góc tù nên cos   0 , từ đó cos   

Mặt khác, tan  


1
1
 tan   .
cot 
a

Mà ta lại có 1  tan 2  
Khi đó cos   
Câu 29.

a
1  a2

1
1
a2
2
2
.

cos



cos


cos 2 
1  tan 2 

1  a2

và do a  0 nên cos   

a
1  a2

.

Chọn A
2

 1  13
Ta có P  3sin x  4 cos x  3 sin x  cos x  cos x  3     .
4
2
Câu 30. Chọn D
2

2



2

2



2


2

4
9
4
Ta có: sin    cos 2   1  sin 2   1    
.
5
25
5
3
Do  là góc tù nên cos   0  cos  
.
5
2.4 3 11
A  2sin   cos  

 .
5
5
5
Câu 31.
Chọn D
2

9
4
Ta có cos   1  sin   1    
.

25
5
2

2

Mà 90    180  cos   0  cos  
Từ đó M 
Câu 32.

Chọn

3
.
5

sin   cos  25
.

cos 3 
27
B.

Nguyễn Bảo Vương: />
8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489


3
2
2
cot   3tan  1  3 tan 2  3 tan   1  2 cos 2 
3  2 cos 2  19
E




 .
2
1
2 cot   tan  2  tan 2 
1

cos

13
1  1  tan 2 
1
2
cos 
Chọn
D.
1 
1
101


E  sin 2   2 cot 2   5cot   2  
3cot 2   5cot   1 
.

2
sin   1  cot 
26

Chọn
D.
3sin   4sin  .cot  3  4 cot 
A

 13 .
2sin   5sin  .cot  2  5cot 
Chọn
C.
3
2
4
2
cot   3 tan  1  3 tan 2  4  3 tan   1
cos 2   4 cos   3   11 .
E



1
2 cot   tan  2  tan 2 
3cos 2   1

3
3  1  tan 2 
3
2
cos 
Chọn A
1
11
cos   P  sin 2   3cos 2   sin 2   cos 2   2cos 2  1  2cos 2  .
3
9



Câu 33.

Câu 34.

Câu 35.

Câu 36.

Câu 37.














DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Chọn D.
sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x  .

Câu 38.

Chọn D.
sin 2 2 x  cos 2 2 x  1 .
Câu 39. Chọn
D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 40. Chọn
D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 41. Chọn C

cos 2 x
 cos 2 x
cot x  cos x sin x.cos x sin 2 x
sin x.cos x
A




2
2
cos x
cos x
cot x
cot x
sin x
sin 2 x
2
2
cos x 1  sin x 

 sin 2 x  1  sin 2 x  sin 2 x  1 .
2
cos x
Câu 42. Chọn
C.
2

 cot a  tan a 
Câu 43.

2

2



 




 cot 2 a  2 cot a.tan a  tan 2 a  cot 2 a  1  tan 2 a  1 

1
1

.
2
sin a cos 2 a

Chọn
A.
2
A   tan x  2 tan x.cot x  cot 2 x    tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x   4 .

Câu 44.

Chọn
A.
G   1  sin 2 x  1 cot 2 x  1   sin 2 x.cot 2 x  1  1  cos 2 x  sin 2 x .
Câu 45. Chọn
C.
cos x 1  cos x   sin x.sin x
sin x
cos x
sin x
E  cot x 




1  cos x sin x 1  cos x
sin x 1  cos x 





Nguyễn Bảo Vương: />
9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP



Câu 46.

Câu 47.

Câu 48.



ĐT:0946798489
2

cos x 1  cos x   1  cos x

  cos x 1  cos x   1  cos x 1  cos x  


1
.
sin x

sin x 1  cos x 
sin x 1  cos x 
Chọn
C.
sin x cos x
tan  .cot  
.
 1.
cos x sin x
Chọn
B.
1  sin 2 x
cos 2 x
cos x 1
P


 cot x .
2 sin x.cos x 2 sin x.cos x 2 sin x 2

DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Chọn B
Ta có cos    cos 180     0    180  nên suy ra cos   cos 180     0 .
Do đó: A   cos 20  cos160    cos 40  cos140    cos 60  cos120 


  cos80  cos100   cos180  cos180  1 .
Câu 49.

Chọn B
2

tan   cot   3   tan   cot    9  tan 2   cot 2   2 tan  .cot   9

 tan 2   cot 2   2  9  tan 2   cot 2   11 .
Câu 50. Chọn
D.





 



A  tan1.tan 89 . tan 2.tan 88 ... tan 44.tan 46 .tan 45  1 .

Câu 51.

Chọn
C.
2 
S  sin 2  sin 2 4  sin 2 6  ...  sin 2 84  sin 2 86  sin 2 88
  sin 2 2  sin 2 88    sin 2 4  sin 2 86   ...   sin 2 44  sin 2 46 




 







 sin 2 2  cos 2 2  sin 2 4  cos 2 4  ...  sin 2 44  cos 2 44  22 .

Câu 52.

Chọn

B.

1
.
2
2
1
1
4
4
2
2
2
2

sin a  cos a   sin a  cos a   2sin a cos a  1  2    .
2
2
Câu 53. Chọn
A.
4
4
sin x  cos x  1  2sin 2 x cos 2 x .
2

Ta có: sin a  cos a  2  2   sin a  cos a   sin a.cos a 

sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos 2 x .



 



f  x   3 1  2 sin 2 x cos 2 x  2 1  3sin 2 x cos 2 x  1 .

Câu 54.

Chọn
A.
2
f  x   cos x  cos 2 x  sin 2 x   sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  1 .

Câu 55.


Chọn

B.





tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x  1  sin 2 x 

sin 2 x
 cos 2 x  sin 2 x  0 .
cos 2 x



Câu 56.

Chọn
B.

A   tan 5 .tan 85  .  tan10.tan 80  ...  tan 40 tan 50  .tan 45  1 .

Câu 57.

Chọn




B.

Nguyễn Bảo Vương: />
10


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP



2



2



 

ĐT:0946798489
2



2



 


2



2



 

2





B  cos 73  cos 17  cos 87  cos 3  cos 73  sin 73  cos 87  sin 2 87   2 .

Câu 58.

Chọn
D.
2
2
7  tan   cot 2    tan   cot    2  m2  9  m  3 .
Câu 59. Chọn
A.




 



E  sin 36 cos 6 sin 90  36 cos 90  6  sin 36 cos 6  cos 36 sin 6  sin 30 

1
2

Câu 60.

Chọn
D.
2

A   sin 51  sin 2 39    sin 2 55  sin 2 35    sin 2 51  cos 2 51    sin 2 55  cos 2 55   2 .

Câu 61.

Chọn B
2
sin x  cos x  m   sin x  cos x   m2   sin 2 x  cos 2 x   2sin x.cos x  m2

m2  1
1  2sin x.cos x  m  sin x.cos x 
.
2
m2  1
Vậy M 

.
2
2

Nguyễn Bảo Vương: />
11



×