CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
TỐN 10
0H2-2
ĐT:0946798489
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TO VÀ ỨNG DỤNG
TRUY CẬP ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG........................................................................................................................................ 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ .......................................................................................................... 3
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VƠ HƯỚNG CHỨNG MINH VNG GĨC .......................................................... 4
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ..................................................................... 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 7
DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG........................................................................................................................................ 7
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GĨC CỦA HAI VÉCTƠ ........................................................................................................ 12
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VƠ HƯỚNG CHỨNG MINH VNG GĨC ........................................................ 13
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ................................................................... 18
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG
Câu 1.
Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3; 4 . Tích u.v là
Câu 2.
A. 11.
B. 10.
C. 5.
D. 2.
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a 2;5 và b 3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng
B. 1.
A. 5 .
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Cho
A. 16 .
A 0;3 B 4;0 C 2; 5
;
;
. Tính AB.BC .
B. 9 .
C. 10 .
D. 1.
D. 9 .
(HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 3 j và
v 2 j 2i . Tính u.v .
A. u.v 4 .
B. u.v 4 .
C. u.v 2 .
D. u.v 2 .
Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j ; v 2; 1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
A. u.v 1 .
B. u.v 1 .
C. u.v 2; 3 .
D. u.v 5 2 .
Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b a . b .
B. a.b a . b .cos a, b .
C. a.b a.b .cos a, b . D. a.b a . b .sin a, b .
Câu 7.
C. 13 .
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 .
B. 8a .
C. 8 3a 2 .
D. 8 3a .
Nguyễn Bảo Vương: />
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
(KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho hình vng ABCD có
cạnh a Tính AB. AD .
a 2
A. AB. AD 0 .
B. AB. AD a .
C. AB. AD .
D. AB. AD a 2 .
2
Câu 9.
Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2
a b a b .
A. a.b a . b .cos a, b . B. a.b
2
1 2 2 2
2 2 2
ab a b .
C. a . b a.b .
D. a.b
2
ˆ 900 Bˆ 600
ABC
AB
a
A
Câu 10. Cho tam giác
có
,
và
. Khi đó AC.CB bằng
2
2
A. 2a .
B. 2a .
C. 3a 2 .
D. 3a 2 .
Câu 11. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
a 2
a 2
a 2 3
a 2 3
A. AB.BC
.
B. AB.BC
. C. AB.BC
.
D. AB.BC
.
2
2
2
2
Câu 8.
Cho tam giác ABC vng tại A có AB a; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ hướng
BA. AM
a2
a2
2
2
.
A.
B. a .
C. a .
D. .
2
2
60 . Tích vơ hướng AB. AD bằng
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1
1
A. 1 .
B. 1.
C. .
D. .
2
2
60 . Tích vơ hướng BA.BC bằng
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1
1
A. 1 .
B.
C. 1 .
D. .
2
2
Câu 12.
Câu 15.
60 . Độ dài đường chéo AC bằng
Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
7
A. 5 .
B. 7 .
C. 5 .
D. .
2
60 . Độ dài đường chéo BD bằng
Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
A. 3 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 17. Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a x, b y và z c và a b 3c 0 . Tính
A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2
3z 2 x 2 y 2
3 y 2 x2 z 2
3z 2 x 2 y 2
A. A
. B. A
. C. A
. D. A
.
2
2
2
2
Câu 18. Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vơ hướng AB.MA bằng
A. 18 .
B. 27 .
C. 18 .
D. 27 .
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
Câu 16.
Nguyễn Bảo Vương: />
2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
2
a 3
a 3
2
.
C.
.
D. 3a .
2
2
Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a, b 300 . Tính a b .
2
A. 3a .
Câu 20.
B.
A.
Câu 21.
2
11 .
B.
13 .
12 .
C.
D.
14 .
Cho hình thang ABCD vng tại A và D ; AB AD a, CD 2a. Khi đó tích vơ hướng AC.BD
bằng
3a 2
a 2
A. a 2 .
B. 0 .
C.
.
D.
.
2
2
(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Cho tam giác ABC vng tại A có
AB a; BC 2 a . Tính tích vơ hướng BA.BC .
a 2
a 2 3
A. BA.BC a 2 .
B. BA.BC .
C. BA.BC 2a 2 .
D. BA.BC
.
2
2
Câu 23. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 .
B. 0 .
C. 4 2 .
D. 4 .
Câu 22.
Câu 24.
30, AC 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá trị
Cho tam giác ABC vng tại A có B
của biểu thức P AM . BM .
A. P 2 .
Câu 25.
B. P 2 3 .
C. P 2 .
60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD
AK 2 DK . Tính tích vơ hướng BK . AC
A. 3a 2 .
B. 6a 2 .
C. 0 .
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20.
B. 40.
C. 10.
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5 . Tích AB.BD
A. AB.BD 62 .
B. AB.BD 64 .
C. AB.BD 62 .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 28.
D. P 2 3 .
D. a 2 .
D. 20.
D. AB.BD 64 .
a
b
0
a
b
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc
giữa hai vectơ và biết a.b a . b .
0
A. 90 .
0
B. 0 .
0
C. 45 .
0
D. 180 .
của tam giác ABC gần với giá trị nào
Tam giác ABC có A 1; 2 , B 0; 4 , C 3;1 . Góc BAC
dưới đây?
A. 90 .
B. 3652 .
C. 1437 .
D. 537 .
Câu 30. Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
Câu 29.
bằng:
A. a; b 450 .
B. a; b 00 .
C. a; b 1800 .
Nguyễn Bảo Vương: />
D. a; b 900 .
3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 31.
Câu 32.
ĐT:0946798489
a, b
(CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho hai véctơ
a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn phát biểu đúng.
thỏa
mãn:
3
D. cos .
8
Cho hai vectơ a 4;3 và b 1; 7 . Số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 600 .
B. 300 .
0
A. 45 .
B. 900 .
1
C. cos .
3
0
0
C. 60 .
D. 30 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a 2;5 , b 3; 7 . Tính góc giữa hai véctơ a và
b.
A. 60 .
B. 120 .
C. 45 .
D. 135 .
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2;1 và b 3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 .
B. 90 .
C. 180 .
D. 60 .
1
a
b
0
a
Câu 35. Cho hai vectơ ; khác vectơ thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ ; b là
2
A. 60 .
B. 120 .
C. 150 .
D. 30 .
Câu 36. Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 45
y 1
y 1
B.
.
C.
.
D. y 1 .
y 9
y 9
Câu 37. Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai véc tơ x a b , y 2a b vng góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 30 .
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VƠ HƯỚNG CHỨNG MINH VNG GĨC
A. y 9 .
Tìm x để hai vectơ a ( x; 2) và b (2; 3) có giá vng góc với nhau.
A. 3.
B. 0.
C. 3 .
D. 2.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3; 4 và v 8; 6 . Khẳng định nào đúng?
A. u v .
B. u vng góc với v .
C. u v .
D. u và v cùng phương.
Câu 38.
Câu 40.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho
tam giác A B C vuông tại A .
A. C 6;0 .
B. C 0;6 .
C. C 6;0 .
D. C 0; 6 .
Câu 41.
Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 0;3 , C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của
tam giác ABC .
A. 0;3 .
Câu 42.
B. 0; 3 .
C. 3;0 .
D. 3;0 .
Cho tam giác ABC có A 1;0 , B 4;0 , C 0; m , m 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 .
B. m 3 6 .
C. m 3 6 .
Nguyễn Bảo Vương: />
D. m 6 .
4
CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
Câu 43.
Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích DABC là
A. 6.
Câu 44.
Câu 45.
B. 6 2 .
C. 12.
D. 9.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B 1;3 và C 3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
ABC vng cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A 2; 4 .
B. A 0;0 hoặc A 2; 4 .
C. A 0;0 hoặc A 2; 4 .
D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A 0; 4 , B 3; 4 , C 3;0 .
A.
Câu 46.
ĐT:0946798489
5
.
2
B.
10
.
2
C. 5 .
D. 3 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;0 ; B 1;1 ; C 5; 1 . Tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC là
A. H 1; 9 .
B. H 8; 27 .
C. H 2;5 .
D. H 3;14 .
Câu 47.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(1;1), B (1;3) và trọng tâm là
2
G 2; . Tìm tọa đợ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
A. M 0; 3 .
B. M 0;3 .
C. M 0; 4 .
D. M 0; 4 .
Câu 48.
Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 .Tọa độ chân đường
cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 .
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 4;1 .
Câu 49.
Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM 2 MC , AC 3 AN , AP x , x 0 . Tìm x để AM vng góc với NP .
4a
7a
5a
a
A. x
.
B. x .
C. x
.
D. x
.
5
12
12
2
Câu 50.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A 3; 1 , B 1; 2 và I 1; 1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b.
2
A. a 3b .
3
4
B. a 3b .
3
C. a 3b 1.
D. a 3b 2.
Câu 51.
Cho hình thang vng ABCD có đường cao AB 2a , các cạnh đáy AD a và BC 3a . Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k AC . Tìm k để BM CD
4
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
9
7
3
5
Câu 52.
(THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A 3; 0 , B 3; 0 và C 2; 6 . Gọi H a; b là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a 6b .
A. a 6b 5 .
D. a 6b 8 .
2
Câu 53. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :
A. Đường trịn đường kính BC .
B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C ; CB .
B. a 6b 6 .
C. a 6b 7 .
D. Một đường khác.
Nguyễn Bảo Vương: />
5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
Câu 54. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là :
A. Đường trịn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vng góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vng góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vng góc với AB .
Câu 55. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
mãn KA KB 2 KC 0 .
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK . MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường trịn đường kính IJ .
B. Đường trịn đường kính IK .
C. Đường trịn đường kính JK .
D. Đường trung trực đoạn JK .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56.
Câu 57.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB ?
A. AB 2 10 .
B. AB 20 .
C. AB 4 10 .
Cho hai điểm A 1;0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 13 .
Câu 58.
Câu 59.
B. AB 3 2 .
C. AB 4 .
D. AB 5 .
Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB .
A. 2OA OB 4 .
B. 2OA OB 2 .
C. 2OA OB 12 .
D. 2OA OB 4 5 .
Cho hình thang vng ABCD vng tại A , D ; AB CD ; AB 2a ; AD DC a . O là trung
điểm của AD . Độ dài vectơ tổng OB OC bằng
A.
Câu 60.
D. AB 2 10 .
a
.
2
B.
3a
.
2
C. a .
D. 3a .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2 ; B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5
3
1
A. .
B. .
C. .
2
2
2
D.
7
.
2
Cho ABC đều cạnh 2a với M là trung điểm BC . Khẳng định nào đúng?
a 3
a 3
A. MB MC .
B. AM
.
C. AM
.
D. AM a 3 .
2
2
Câu 62. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB 2a ; CD 6a thì AB CD ?
Câu 61.
Câu 63.
Câu 64.
A. 4a .
B. 8a .
C. 2a .
D. 4a .
Cho tam giác vuông cân ABC với AB AC a . Khi đó 2 AB AC bằng
A. a 3 .
B. a 5 .
C. 5a .
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm
D. 2a .
A 2;1 B 2; 1 C 2; 3 D 2; 1
,
,
,
. Xét ba mệnh đề:
Nguyễn Bảo Vương: />
6
CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
III AC cắt BD tại M 0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ II đúng.
C. Chỉ II và III đúng.
Câu 65.
D. Cả ba đều đúng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1;4 , B 2;5 , C 2;7 . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A. 2;6 .
B. 0;6 .
C. 0;12 .
Câu 66.
D. 2;6 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 ; B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC 13.
A. C 14; 27 .
B. C 8; 23 .
C. C 14; 27 và C 8; 23 .
Câu 67.
D. C 14; 27 và C 8; 23 .
(THPT NƠNG CỐNG - THANH HĨA LẦN 1_2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ,
a 2
BC a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC
. Tính cạnh AB, AC .
2
A. AB a, AC a 2 . B. AB a , AC a .
C. AB a 2, AC a . D. AB a 2, AC a 2 .
Câu 68.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a ;0 và B 0; b (với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị của biểu thức T a 2 b2 .
A. T 10 .
B. T 9 .
C. T 5 .
D. T 17 .
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG
Chọn B
u 2; 1
Với
u .v 2. 3 1 4 10
v 3; 4
Chọn D
Ta có a.b 2. 3 5.1 1 .
Chọn
D
Ta có AB 4; 3 ; BC 6; 5
Vậy AB.BC 4. 6 3 . 5 9 .
Chọn B
Theo giả thiết ta có u 1;3 và v 2; 2 .
Khi đó u.v 1. 2 3.2 4 .
Chọn A
Ta có u i 3 j u 1;3 .
Nguyễn Bảo Vương: />
7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
Vậy u.v 1.2 3. 1 1 .
Câu 6.
Chọn B
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 7.
Chọn A
1
Ta có AB. AC AB . AC cos AB, AC 4a.4a.cos 60 4a.4a. 8a 2 .
2
Câu 8.
Chọn A
Vì ABCD là hình vng nên AB CD do đó AB. AD 0 .
Câu 9.
Chọn C
2
2 2 2
a.b a . b .cos a, b a . b .cos2 a, b nên C sai.
Câu 10. Chọn D
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .
3
2
Khi đó: AC.CB CD.CB CD.CB.cos150 a 3.2a.
.
2 3a
Câu 11.
Chọn D
a2
Ta có AB.BC AB BC cos AB, BC a.a.cos120 .
2
Câu 12. Chọn D
A
B
M
C
Ta có tam giác ABC vng tại A và có AM là trung tuyến nên AM
AM
BC
2
AB 2 AC 2
2
BC
.
2
a 2 3a 2
a.
2
60 .
Tam giác AMB có AB BM AM a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB
a2
Ta có BA. AM AB. AM AB . AM .cos ( AB , AM ) a.a.cos 60 .
2
Nguyễn Bảo Vương: />
8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 13.
ĐT:0946798489
Chọn B
D
A
C
B
2.1.cos 60 1 .
AB. AD AB . AD .cos AB; AD AB. AD.cos BAD
Câu 14.
Chọn C
D
A
C
B
60
Theo giả thiết: BAD
ABC 120 .
BA.BC BA . BC .cos BA; BC AB.BC.cos
ABC 2.1.cos120 1 .
Câu 15.
Chọn B
D
A
C
B
Ta có:
2 2 2
AC AB AD AC AB AD 2 AB. AD AC 2 22 12 2.1 AC 7 .
Câu 16.
Chọn A
D
A
C
B
2 2 2
BD BA BC BD BA BC 2 BA.BC BD 2 22 12 2. 1
BD 3 .
Câu 17. Chọn B
a b 3c 0 a b c 2c .
2 2 2
2
a b c 2 A 4c .
2
2
a b c 2c .
Sử dụng tính chất bình phương vơ hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2 x 2 y 2
x2 y2 z 2 2 A 4 z 2 A
. Vậy chọn đáp án B.
2
Nguyễn Bảo Vương: />
9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 18.
ĐT:0946798489
Chọn D
A
B
30 .
Ta có AB, AM BAM
6 3
AB.MA AB. AM AB . AM .cos AB, AM 6.
.cos 30 27 .
2
Chọn D
Câu 19.
C
M
A
C
B
CB
ACB AC.CB.
BC 2 3a 2 .
Ta có AC.CB AC . CB .cos AC, CB AC.CB.cos
AC
Câu 20. Chọn B
Ta có: a b
ab
Câu 21.
2
2
a 2 b2 2ab a 2 b 2 2 a . b .cos a, b ,
4 3 2.2. 3.cos300 13 a b 13 .
Chọn A
Ta có: AC.BD AD DC AD AB
AD 2 AB AD AB
AD 2 2 AB 2 AD. AB
AD 2 2 AB 2 a 2 .
A
B
C
H
Câu 22.
Chọn A
Vẽ AH BC , H BC .
Có BA.BC BH .BC BH .BC BA2 a 2 (theo tính chất tích vơ hướng và phép chiếu).
Nguyễn Bảo Vương: />
10
CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
Câu 23.
ĐT:0946798489
Chọn A
AB
4
ABC
Vì BA.BC
ABC nên cos BA.BC cos
.
BC BC
4
4.4 16
Do đó BA.BC BA . BC .cos BA.BC AB.BC.
BC
Câu 24.
.
Chọn A
C
M
30°
A
B
2
Ta có: P AM . BM ( AB BM ). BM AB. BM BM
AC
BC
4; AB AC.cot 30 2 3; BM 2
sin 30
2
BM 4; AB. BM 2 3.2.cos150 6 P 2 ⇒ Chọn A
Câu 25. Chọn D
B
C
O
A
K
D
2
Ta có BK AB AD ; AC AB AD
3
2
2
1
Khi đó BK . AC ( AB AD )( AB AD ) AB 2 AD 2 AB AD
3
3
3
2
1
BK . AC 4a 2 .9a 2 2a.3a.cos 60 a 2
3
3
Câu 26. Chọn D
82 52 7 2 1
cos AB, AC
2.5.8
2
1
AB. AC AB. AC .cos AB, AC 5.8. 20
2
Câu 27. Chọn B
A
D
B
E
C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB BE
Xét ABD có BD AB 2 AD 2 89
Nguyễn Bảo Vương: />
11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
AB
8
8
cos
Xét ABD có cos
ABD
suy ra cos AB; BD cosDBE
ABD
BD
89
89
8
Ta có AB.BD AB . BD .cos AB; BD 8. 89.
64
89
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 28. Chọn D
0
Ta có: a.b a . b .cos . Mà a.b a . b nên cos 1 . Suy ra, 180 .
Câu 29.
Chọn C
Ta có AB 1; 2 ; AC 2; 1 .
AB. AC
2 2 4
1437 .
cos BAC
BAC
5
5. 5
AB . AC
Câu 30.
Chọn C
a.b
Ta có:
a.b
Câu 31.
a.b
0
cos a; b 1 a; b 180 .
a . b cos a, b
Chọn D
Ta có
2
a b 4 a b 16 a 2 2a.b b 2 16
42 2.4.3.cos 32 16 cos
3
8
Câu 32.
Chọn A
a.b
25
1
4.1 3.7
Ta có cos
nên 450 .
2
2
2
2
25 2
2
a.b
4 3 . 1 7
Câu 33.
Chọn D
2.3 5. 7
a.b
1
.
Ta có cos
4 25. 9 49
2
a .b
Câu 34.
Chọn B
2.3 1. 6
a.b
cos a, b
0 a, b 90 .
2
a.b
22 12 . 32 6
Câu 35.
Chọn A
Ta có a a .
1
1
Vậy a.b a . b cos a, b a . b cos a, b a, b 60 .
2
2
Câu 36. Chọn D
a.b
3 2y
Ta có: cos a, b
.
a.b
5. 9 y 2
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 45 suy ra cos a, b
Nguyễn Bảo Vương: />
3 2y
5. 9 y 2
2
1 .
2
12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
6 4 y 0
90 10 y 2 6 4 y
2
2
90 10 y 6 4 y
3
y
y 1 .
2
2
y 8y 9 0
Câu 37. Chọn C
Vì hai véc tơ x a b , y 2a b vng góc với nhau nên
2 2
2 2
a b . 2a b 0 2a b a.b 0 2. a b a . b .cos a, b 0
2
2. 2 22 2.2.cos a, b 0 cos a, b 0 a, b 90 .
1
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VƠ HƯỚNG CHỨNG MINH VNG GĨC
Chọn A
Vectơ a ( x; 2) và b (2; 3) có giá vng góc với nhau a.b 0 2 x 6 0 x 3
Vậy x 3 .
Câu 39. Chọn B
Ta có: u.v 3. 8 4.6 0 . Do đó, u v .
Câu 40. Chọn B
C Oy C 0; y
AB 4; 1 , AC 1; y 2 .
AB 0
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A AC 0 AB. AC 0 y 6.
AB AC
Vậy C 0;6 .
Câu 38.
Câu 41.
Chọn A
A
B
C
Ta có AB 1;1 ; AC 6; 4 ; BC 5; 5 .
Nhận thấy rằng AB. BC 1.5 1.(5) 0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B 0;3 .
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 1; 2 và v 4m ; 2m 2 . Tìm m để vectơ
u vng góc với v .
1
1
A. m .
B. m . C. m 1 .
D. m 1 . Chọn A
2
2
1
Hai vectơ u v u.v 0 4m 2. 2m 2 0 8m 4 0 m .
2
Nguyễn Bảo Vương: />
13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 42.
ĐT:0946798489
Chọn B
m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; .
3
m
m
Ta có GA 2; ; GB 3; .
3
3
m2
Để tam giác GAB vuông tại G thì GA.GB 0 6
0 m 3 6 .
9
Câu 43. Chọn A
Ta có AB (2; 2) , BC 3;3
Ta thấy AB.BC 0 nên tam giác ABC vuông tại B .
Vậy S ABC
Câu 44.
1 1
AB . BC .2 2.3 2 6
2
2
Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
AB 2 AC 2
AB AC
Gọi A x ; y . Tam giác ABC vuông cân tại A
AB AC
AB. AC 0
1 x 2 3 y 2 3 x 2 1 y 2
2 x y
2 x y
2
2
2
x y 2x 4 y 0 x 2x 0
1 x 3 x 3 y 1 y 0
2 x y
x 0, y 0
.
x 0
x
2,
y
4
x 2
Vậy A 0;0 hoặc A 2; 4 .
Câu 45.
Chọn A
Tính được AB 3, BC 4 và AC 5 . Suy ra AB 2 BC 2 AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B .
1
5
Vậy bán kính đường trịn ngoại tiếp R AC .
2
2
Câu 46. Chọn B
AH
BC
BC 0 1
AH .
Gọi H x; y là trực tâm của tam giác ABC
.
BH AC
BH . AC 0
Ta có:
AH x 1; y ; BC 6; 2 ; BH x 1; y 1 , AC 4; 1 .
6 x 1 2. y 0
6 x 2 y 6 x 8 .
Suy ra: 1
4 x y 5
y 27
4
x
1
1.
y
1
0
Vậy H 8; 27 .
Câu 47.
Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: />
14
CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
A
G
B
I
C
Ta có G là trọng tâm ABC
x A xB xC
xC 3 2 1 1 6
x
G
xC 3 xG x A xB
3
2
yC 3 yG y A yB
y y A yB yC
yC 3. 1 3 2
3
G
3
C 6; 2
Ta có M Oy M 0; m
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:
xB xC
5
x
x
I
I
2
2 I 5; 1
2 2
y yB yC
y 1
I 2
I
2
Ta có
5
1
BM 1; m 3 ; CM 6; m 2 ; CB 7;5 ; IM ; m
2
2
m 3 m 2 6 0
BM .CM 0
MBC vuông cân tại M khi:
1
5
5 m 7. 0
IM .CB 0
2
2
m 2 m 12 0
m 3 M 0; 3 .
m 3
Câu 48. Chọn C
Gọi D x ; y là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có AD.BC 0 và D , B , C thẳng
hàng
Mà AD x 4; y 3 ; BC 5; 15 ; BD x 2; y 7 nên ta có hệ
Câu 49.
x 4 3 y 3 0
x 1
.
3 x 2 y 7 0
y 4
Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: />
15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
AB b
a2
Đặt , ta có b c a và b.c a.a.cos 600
2
AC c
2 2 1
Ta có AM AB BM b BC b c b b 2c
3
3
3
1 x
x 1 1
PN AN AP AC AB b c
3 xb ac
3
a
a
3
3a
Theo u cầu bài tốn ta có AM PN AM .PN 0 b 2c 3xb ac 0
2
2
a3
3xb a b.c 6 x b.c 2ac 0 3xa 2 3xa 2 2a 3 0
2
5a
.
x
12
Chọn A
Câu 50.
A
H
B
C
Giả sử C xC ; yC và H xH ; y H . Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có
x A xB xC
xI
x 1
3
C 1; 4
C
yC 4
y A yB yC y
I
3
Ta có AH xH 3; yH 1 ; BC 2; 6
BH xH 1; yH 2 ; AC 2; 3
H là trực tâm tam giác ABC nên
Nguyễn Bảo Vương: />
16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
10
xH
AH .BC 0
2 xH 3 6 yH 1 0
3
2 xH 1 3 yH 2 0
y 8
BH . AC 0
H
9
10
8
2
a ;b S .
3
9
3
Câu 51. Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục Oy và
điểm C thuộc trục Ox .
Theo bài ra ta có B (0; 0), A(0; 2), C (3; 0), D (1; 2)
x 3t
Khi đó AC (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là
y 2 2t
Gọi M AC M (3t ; 2 2t ) . Ta có BM (3t ; 2 2t ) và DC (2; 2) .
2
6 6
Để BM DC thì BM .DC 0 6t 4 4t 0 t M ; .
5
5 5
6 4
52
Khi đó AM ; AM
và AC 3; 2 AC 13 .
5
5 5
AM
52 2
Vì AM k AC và AM , AC cùng chiều k
.
AC 5 13 5
Câu 52. Chọn C
Ta có AH a 3; b , BC 1;6 , BH a 3; b , AC 5; 6 .
a 2
AH .BC 0
AH BC
a 6b 3
Vì H là trực tâm ABC nên
5.
BH AC
5a 6b 15
BH . AC 0
b 6
a 6b 7 .
Câu 53. Chọn A
2
2
CM .CB CM CM .CB CM 0 CM .MB 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 54. Chọn B
CM .CB CA.CB CM .CB CA.CB 0 CM CA .CB 0 AM .CB 0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vng góc với BC .
Nguyễn Bảo Vương: />
17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
A
I
K
Câu 55.
B
C
J
Chọn C
Ta có: MA MB 2MC 4MK KA KB 2 KC 4MK .
1
AB AC
Lấy điểm J thỏa mãn AK 3KJ . Ta có AK AI AC
, mà AK 3KJ nên
2
4
2
1 4 1 2
AJ AK KJ AK AK AK AB AC .
3
3
3
3
1 2
2 2 2
Lại có BJ AJ AB AB AC AB AB AC BC .
3
3
3
3
3
2
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ BC .
3
Ta có 3MK AK 3MK 3KJ 3MJ .
Như vậy 3MK AK . MA MB 2MC 0 3MJ . 4MK 0 MJ .MK 0 .
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường trịn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M ln thuộc một đường trịn đường kính JK là đường
trịn cố định (đpcm).
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56. Chọn A
AB 62 22 40 2 10
Câu 57.
Chọn D
AB
Câu 58.
3 1
2
2
3 0 5 .
Chọn D
O
A
B
D
Gọi D là điểm đối xứng của O qua A .
2OA OB OD OB BD BD OB2 OD 2 82 42 4 5
Câu 59.
Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: />
18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
C
D
I
O
B
A
Gọi I là trung điểm của BC OB OC 2OI OB OC 2OI .
Xét hình thang ABCD có OI là đường trung bình OI
Vậy OB OC 3a .
Câu 60.
Chọn B
Điểm M thuộc trục Oy M 0; y .
Ta
có
tam
giác
MAB
4 4 y 1 2 y y
Câu 61.
AB CD 3a
.
2
2
cân
tại
2
M MA MB 12 2 y
2
3
3
. Vậy OM .
2
2
Chọn D
Độ dài đường cao AM trong tam giác đều cạnh 2a là:
Vậy khẳng định đúng là AM a 3 .
2a 3
a 3.
2
Câu 62.
Chọn D
Hai vectơ AB và CD ngược hướng nhau nên AB CD CD AB 4a .
Câu 63.
Chọn B
2
2
2 AB 4 AB. AC AC 4 AB 2 AC 2 ( vì AB AC AB. AC 0 )
4a 2 a 2 5a 2 2 AB AC a 5 .
Ta có: 2 AB AC
Câu 64.
2
1 1 y
2
Chọn C
Ta có AB 0; 2 ; DC 0; 2 ; AC 4; 4 .
Suy ra AB , AC không cùng phương và AB DC .
Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề (II) đúng.
Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M (0; 1) , suy ra (III) đúng.
Ta có AB 0; 2 , suy ra AB 2 2 ; AD 4; 2 , suy ra AD 20 , nên AB AD , suy
ra ABCD khơng là hình thoi. Mệnh đề (I) sai.
Câu 65. Chọn B
Ta có:
AB 3;1 AB 10 .
AC 1;3 AC 10 .
BC 4; 2 BC 20 .
Nhận thấy AB 2 AC 2 BC 2 và AB AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I 0;6 .
Câu 66. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: />
19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
Giả sử C xC ; yC . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.
x 11 yC 25
k
Với BC xC 11; yC 25 ; BA 12;8 ta có: BC k BA k 0 C
12
8
8 x 212
2 x 53
yC C
(1)
8 xC 12 yC 212 0 yC C
12
3
+) BC 13
2
xC 11 yC 25
2
2
2
13 xC 11 yC 25 13 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
2
2
2 x 53
13
2
2
2 x 22
25 13 xC 11 C
xC 11 C
13 xC 11 13
9
3
3
xC 14
2
xC 11 9
xC 8
2.(14) 53
27 .
Với xC 14 thế vào (1) ta được: yC
3
14 11 3 1
0 (loại).
Khi đó k
12
12 4
2.(8) 53
23 .
Với xC 8 thế vào (1) ta được: yC
3
8 11 3 1
0 (thỏa mãn).
Khi đó k
12
12 4
Vậy C 8; 23 .
2
B
H
Câu 67.
M
A
C
Chọn A
Vẽ AH BC , H BC .
Có HM là hình chiếu của AM lên BC .
a 2
Suy ra AM BC HM .BC , mà AM BC
, BC a 3 .
2
a2
a 3
Suy ra HM cùng chiều BC và HM .BC
, HM
.
6
2
a 3 a 3 a 3
Có BH BM HM
.
2
6
3
Có AB 2 BH .BC a 2 AB a và AC a 2 .
Vậy AB a và AC a 2 .
Câu 68. Chọn A
Ta có MA a 3; 1 , MB 3; b 1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
MA.MB 0 3 a 3 b 1 0 b 10 3a *
Nguyễn Bảo Vương: />
20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Với a 0, b 0 suy ra 0 a
ĐT:0946798489
10
**
3
1
1
3
3
3 3
2
2
2
MA.MB
a 3 1. 9 b 1 a 2 6a 10 a 3 .
2
2
2
2
2 2
3
Do đó min S MAB đạt được khi a 3 (thỏa mãn điều kiện ** ), khi đó b 1 .
2
2
2
Vậy T a b 10 .
SMAB
Nguyễn Bảo Vương: />
21